Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
▪ Các yêu cầu để phát triển và tiếp cận thị trường
▪ Đặc điểm địa lý và văn hóa
▪ Các cách xúc tiến kinh doanh bền vững
▪ Cơ hội và sự phát triển của thị trường xoài Châu Âu
▪ Tiềm năng của xoài Đồng Tháp
Ho Chi Minh CityJos Leeters
February 27, 2020
CƠ HỘI CHO TRÁI CÂY
VIỆT NAM Ở THỊ TRƯỜNG
CHÂU ÂU
2
www.bureauleeters.nlTư vấn kinh doanh quốc tế: thúc đẩy thương mại và phổ cập kiến thứcDự án tại Việt Nam từ năm 2005: kinh doanh sản phẩm nông nghiệp và giáo dục
27/02/2020
Xu thế, hướng phát triển và các điều kiện tiếp cận thị
trường rau củ quả ở Châu Âu
27/02/2020
Liên Minh Châu
Âu
27 quốc gia (sau BREXIT)
450 triệu người tiêu dùng
Đồng Euro (€) được sử dụng ở 19
nước (năm 2015)
Tốc độ tăng trưởng GDP 1.8%
(trung bình hằng năm từ năm
1996)
Khối giao dịch lớn nhất thế giới;
đối tác thương mại chình:
▪ Mỹ
▪ Trung Quốc
▪ Nga
Tương lai ?
Các ứng cử viên chính
thúc, được thừa nhận bởi
EU: Albania, Macedonia,
Montenegro, Serbia,
Turkey
Ứng viên tiềm năng:
Bosnia & Herzegovina,
Kosovo
Thỏa thuận liên kết EU:
Georgia, Moldova,
Ukraine
Thị trường nội bộ:EU +
Hiệp hội thương mại Châu Âu EFTA
Người tiêu dùng và bán lẻ
▪ Chất lượng cao và ổn định
▪ Thực phẩm an toàn
▪ CSR / sự bền vững (PPP)
(CSR = trách nhiệm xã hội đoàn thể)
▪ Sức khỏe, thuần khiết, tự nhiên, hữu cơ, rõ nguồn gốc
▪ Tiện lợi
▪ Nâng cao chất lượng mùi và hương vị thức ăn
Thương mại và vận tải
▪ Tạo ưu thế bán lẻ
▪ Thay đổi vai trò cho nhà nhập khẩu: cung cấp dịch vụ cho nhà
bán lẻ (chuỗi)
▪ Tinh gọn và cốt lõi
Người tiêu dùng chính, bán lẻ và xu hướng thương mại
Giấy phép chứng nhận
Những người đưa ra quyết định
chính là các kênh phân phối siêu thị
Yêu cầu tiếp cận thị trường
Yêu cầu tiếp cận thị trường là những nhu cầu mà các nhà cung
cấp phải đáp ứng để tham gia vào một thị trường và duy trì thị
trường đó
Tuân thủ xã
hội
▪ Bán lẻ và người tiêu dùng đứng đầu
▪ Dựa trên ý thức và mối quan tâm về
▪ Môi trường
▪ Vấn đề xã hội
▪ Giảm thiếu và tái sử dụng thức ăn
Trách nhiệm xã hội đoàn thể / sự bền vững
GAP
Thực hành tốt nông nghiệp
Trang trại
▪ Thực phẩm an toàn
▪ Vấn đề môi trường
▪ Sức khỏe của nhân viên, an toàn &
phúc lợi
Lưu trữ hồ sơ– kiểm tra hằng năm
Số GGN = giấy phép thị trường của
bạn
GMP
Thực hành sản xuất tốt
Chế biến
▪ An toàn thực phầm
▪ Kiểm soát rủi ro
Số GGN = giấy phép thị trường
của bạn
Hoặc những chứng nhận khác,
như là (SQF), FSSC 22000
Giấy chứng nhận
Nhiều thông tin tiếp cận thị trường hơn…..
https://trade.ec.europa.eu/tradehelp/
https://trade.ec.europa.eu/tradehelp/sanitary-and-phytosanitary-requirements
https://ec.europa.eu/food/overview_en
https://ec.europa.eu/food/plant
MRLs = Mức dư tối đa
▪ Định mức áp dụng cho mức dư lượng thuốc trừ sâu tối đa trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật hoặc động vậtx
▪ Danh sách mỗi thành phần hoạt động và mỗi sản phẩm
▪ Đơn vị: mg / kg sản phẩm
▪ Quy trình lấy mẫu và phân tích trên mỗi sản phẩm
https://ec.europa.eu/food/plant/pesticides/eu-pesticides-database/public/?event=homepage&language=EN
ARfD = Tham khảo liều lượng cấp tính
▪ ARfD = ước tính số lượng của một hoạt chất trong thực phẩm hoặc nước, có thể được ăn trong khoảng thời gian 24 giờ hoặc ít hơn mà không có rủi ro về sức khỏe cho người tiêu dùng "
▪ Tính bằng mg / kg / khối lượng cơ thể (mg / kg)
▪ Biểu mẫu tính toán (trẻ em, mức tiêu thụ, v.v.)
▪ Yếu tố biến thiên
▪ ARfD không nhất thiết trùng với MRL (ví dụ: prochloraz trong xoài)
Các nhà bán lẻ (ở EU) vượt quá luật
pháp EU▪ Các mức MRL chặt chẽ hơn: không quá 1/3
mức MRL được tìm thấy trên sản phẩm là
thông lệ phổ biến
▪ Số lượng thành phần tối đa
Ví dụ (2019)
ALDI▪ <70% MRL EU trên mỗi hoạt chất
▪ <80% tổng số MRL EU
▪ <80% tổng số ARfD
▪ <5 hoạt chất được tìm thấy
LIDL▪ < 33% of MRL EU▪ <100% tổng số ARfD
REWE▪ <70% MRL EU trên mỗi thành phần
▪ <70% ARfD cho mỗi hoạt chất
▪ Sản phẩm bị cấm (danh sách đen)
Hệ thống trao đổi thông tin giữa các cơ quan chức năng của EU để kiểm
soát rủi ro trong thực phẩm cho người và động vật
Hệ thống cảnh báo nhanh cho thực phẩm và thức ăn
▪ Các tiêu chuẩn tiếp thị cụ thể về chất lượng tối thiểu và độ chín tối thiểu của tất cả các rau củ quả tươi:
đặc điểm của các sản phẩm bổ sung, loại I và loại II, các mã kích cỡ khác nhau và dung sai cho phép về
chất lượng và kích cỡ.
▪ Có 10 tiêu chuẩn tiếp thị cụ thể (MS) cho trái cây và rau quả tươi được liệt kê dưới đây. Các sản phẩm
này phải được kèm theo giấy chứng nhận hợp chuẩn cho mỗi lô hàng. 1. táo, 2. quả quýt, 3. quả kiwi, 4.
rau diếp, rau xoăn và lá rộng, 5. đào và xuân đào, 6. lê, 7. dâu tây, 8. ớt ngọt, 9. nho để bàn, 10 . cà
chua.
▪ Các sản phẩm tươi sống không được bao gồm trong một tiêu chuẩn tiếp thị cụ thể phải tuân thủ:
▪ các tiêu chuẩn tiếp thị chung (GMS) trong Phụ lục I, Phần A của Quy định EU số 543/2011; hoặc là
▪ tiêu chuẩn UNECE áp dụng (đôi khi ít nghiêm ngặt hơn tiêu chuẩn EU).
▪ Các nhà khai thác có thể tự do lựa chọn làm việc với tiêu chuẩn EU hay UNECE. Nếu sản phẩm của
bạn không nằm trong bất kỳ tiêu chuẩn châu Âu cụ thể nào, bạn cũng có thể kiểm tra các tiêu chuẩn tương tự trong Codex Alimentarius.
Tiêu chuẩn tiếp thị
Hướng dẫn ghi nhãn và đóng gói
https://trade.ec.europa.eu/tradehelp/labelling-and-packaging
Không chỉ đóng gói vật liệu và phương pháp,
nhưng cũng tránh lãng phí bao bì
EU = 1 thị trường đơn lẻ…. nhưng bao gồm 27 thị
trường
27/02/2020
▪ Sức mua cao nhất ở châu Âu
▪ Chuỗi bán lẻ lớn và chiếm ưu thế với
chất lượng cao và tiêu chuẩn an toàn
thực phẩm
▪ An toàn thực phẩm và ý thức về sức
khỏe là động lực của thị trường hữu cơ
▪ Nhu cầu về các sản phẩm tiện lợi đang tăng lên
Tây Bắc Châu Âu
EU = 1 thị trường đơn lẻ = 27 thị trường
27/02/2020
▪ Tỷ lệ tiêu thụ trái cây thấp hơn và tập
trung vào các giống địa phương
▪ Sức mua thấp hơn so với Tây Âu
▪
▪ Tiềm năng lớn cho sự phát triển và
nguồn cung trực tiếp trong tương lai
Phía đông Châu ÂuPhía nam Châu Âu
• Các nhà sản xuất rau quả tươi lớn
• Dành nhiều thời gian hơn cho việc mua
sắm và chuẩn bị trái cây và rau quả
• Tỷ lệ tiêu thụ cao (~ 80% dân số có lượng
trái cây tươi hàng ngày)
0
20
40
60
80
100
Italy Spain Portugal EU-28average
Tiêu thụ trái cây hàng ngày tính theo% dân số
Nhà nhập khẩu Anh▪ Khá trang trọng; tiếp cận trực tiếp
▪ Đối xử với người bán như nhau
▪ Tạo cơ hội để gây ấn tượng
Nhà nhập khẩu Ý
▪ lịch sự, trang trọng; xưng hôbằng cách dùng họ
▪ Xưng hô bằng dang xưng và họ
▪ thích trang phục trang trọng và nghi thức
▪ Trông chờ người bán từ lựccánh sinh; phóng đại một chút
▪ yêu phong cách, chất lượng và thiết kế
▪ ngoại ngữ đôi khi là điểm yếu
▪ thường không được trao quyền để đưa ra quyết định
▪ Đề cao các mối quan hệ
▪ Quan tâm đến bữa trưa và tối
Nhà nhập khẩu Đức
▪ Trang trọng, không bao giờ sử dụng tên (Herr / Frau + họ)
▪ Thẳng tính, bộc trực
▪ cung cấp sự đảm bảo, tài liệu tham khảo, hồ sơ theo dõi
▪ Phong cách thời tran đúng đắn, trang trọng và đúng giờ
▪ Yêu cầu lập kế hoạch chi tiết + chuẩn bị
▪ quan tâm đến hồ sơ theo dõi của nhà xuất khẩu
▪ Thích những cuộc đàm thoạitrang nhã ngắn
▪ đánh giá cao ý kiến riêng, sáng kiến và giao tiếp quyết đoán
Nhà nhập khẩu Hà Lan
▪ Thoải mái; nhanh chóng sử dụng tên
▪ trực tiếp trong cách tiếp cận
▪ Trông chờ nhà xuất khẩu chủ động
▪ trao quyền để ra quyết định
▪ hỏi giá nhanh
▪ không thích khoe khoang
▪ tuân thủ thời hạn nghiêm ngặt
▪ không dùng bữa trưa hay tối
khác biệt văn hóa: hoạt động kinh doanh khác nhau
Chương trình / hợp đồng▪ Nghĩa vụ từ cả hai phía
▪ Kế hoạch chu đáo
▪ Ít rủi ro hơn
▪ Hình phạt cho sự vi phạm hợp đồng
Thị trường nhỏ▪ Giao dịch hàng ngày
▪ Thị trường tốt - Giá cao
▪ Thị trường chậm - Giá thấp / Không có
giá
▪ Rủi ro cao
Lựa chọn liên quan đến
phân khúc thị trường của
bạn
Hợp đồng và điều khoản
▪ Trước mùa không dễ để có được (các mối quan hệ hiện có) - giới hạn tính linh hoạt
▪ Trước khi chất hàng– dòng tiền tốt - đòi hỏi hoạt động hậu cần nghiêm ngặt
▪ Trước khi đến – nhập khẩu “hàng hóa” là chủ yếu (chưa được quyết định) – tốt chodòng chảy của tiền
▪ Tài khoản bán hàng - hiển thị doanh thu và chi phí - trong các giao dịch ký gửi hoặc kýgửi một phần - yêu cầu thỏa thuận về chi phí chuỗi
22
Điều kiện ký kết / thanh toán▪ Giá cố định
▪ Giao hàng miễn phí
▪ Giá đảm bảo tối thiểu
▪ Chia lợi nhuận
▪ Nhiều yếu tố khác
Tin tưởng đấu với kiểm soát▪ Luôn đặt dấu hỏi về khoản thanh toán cuối cùng
▪ Trong lô hàng hoặc thỏa thuận ký gửi một phần?
▪ Sau bao nhiêu ngày?
▪ Mỗi lô hàng hay kế hoạch?
Điều kiện tài chính: trả như
nào và khi nào?
Mục đích▪ để cung cấp một bộ quy tắc quốc tế cho việc giải thích
các thuật ngữ thương mại được sử dụng trong thương mại quốc tế
▪ để làm rõ nghĩa vụ của cả người bán và người mua theo định dạng sẽ được các doanh nhân trên toàn thế giới hiểu
Các khía cạnh chính▪ Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong việc cung cấp hàng
hóa hữu hình được bán ra quốc tế
▪ Chỉ có hai bên: người bán và người mua
▪ Bên nào chịu chi phí, rủi ro và trách nhiệm giao hàng
▪ Tầm quan trọng của tên hoặc địa điểm
▪ Điểm giao hàng = điểm chuyển rủi ro
https://iccwbo.org/resources-for-business/incoterms-rules/incoterms-2020/
Điều khoản thương mại
quốc tế,
nhãn hiệu của Phòng
Thương mại Quốc tế
Incoterms® 2020
https://iccwbo.org/resources-for-business/incoterms-rules/incoterms-2020/
Điều khoản thương mại
quốc tế,
nhãn hiệu của Phòng
Thương mại Quốc tế
Incoterms® 2020
11 điều khoản
Phương thức vận tải đang dẫn đầu
Đường biển và đường thủy nội địa
▪ FAS = Tàu dọc miễn phí (tên cảng giao hàng)
▪ FOB = Free On Board (tên cảng giao hàng)
▪ CFR = Chi phí và cước phí (tên cảng đích)
▪ CIF = Chi phí, bảo hiểm và vận chuyển hàng hóa (tên
cảng đến)
Bất kỳ phương thức vận chuyển bao gồm cả container
▪ EXW = Ex Works (tên nơi giao hàng)
▪ FCA = Free Carrier (tên nơi giao hàng)
▪ CPT = Vận chuyển được trả tiền (nơi được đặt tên)
▪ CIP = Vận chuyển và bảo hiểm được trả cho (nơi
được đặt tên)
▪ DPU = Đã giao tại nơi không tải (nơi được đặt tên
đích)
▪ DAP = Giao tại nơi (được đặt tên của điểm đến)
▪ DDP = Đã trả thuế giao hàng (nơi được đặt tên của
điểm đến
▪ Rủi ro là không thể tránh khỏi trong buôn bán rau quả tươi
▪ Cần tìm hiểu kĩ khách hàng
▪ Làm việc với các hợp đồng văn bản đơn giản và hiệuquả
▪ Tuân thủ các giao thức
▪ Theo đuổi không mục đích vô cùng khó khăn và tốnkém
▪ Quan trọng nhất:
chất lượng chất lượng chất lượnggiao tiếp giao tiếp giao tiếp
Điểm mấu chốt trong thương mại và ký kết hợp đồng
cảm ơn