2
Chỉ tiêu h.quả KTXH: a) Chỉ tiêu giá trị gia tăng thuần túy (NVA) * Nói lên sự đóng góp of DA với toàn bộ nền KT NVA= O - ( MI +I ) Trg đó O : gt đầu ra DA. MI : Giá trị đầu vào vật chất thường xuyên & các d.vụ mua ngoài theo yêu cầu để đạt đc đầu ra nói trên (as năng lg, ng.liệu, giao thông, bảo dưỡng thường xuyên…) I: Vốn ĐT bao gồm CP x/dựng nhà xưởng, mua sắm máy moc th.bị. - GTGT thuần túy of từng năm: NVA t = O t - ( MI t + D t ) Trg đó : (…) D t : khấu hao năm t - Tính cả đời DA : NVA = Với I là CP XH thực tế of vốn use cho DA; đc tính dựa trên cơ sở of mức l.suất dài hạn on TT vốn q.tế có sự điều chỉnh theo t`hinh c.trị & các c/s KT of nc sở tại * Bản chất NVA bao gồm : - tiền lương (W) : chi fí trả trực tiếp cho người LĐ - Thặng dư XH: thu nhập of XH từ DA b) Chỉ tiêu số lao động có việc làm nhờ thực hiện DA & số LĐ có việc làm tính trên đ.vị VĐT * Số LĐ có việc làm nhờ thực hiện DA = Số LĐ làm việc trg DA + Số LĐ có việc làm ở n~ DA liên đới – Số LĐ mất việc vì sự ra đời of DA * Số LĐ có việc làm t’ trên đ.vị VĐT: Id= LĐ/ Iv Iv : vốn ĐT (đ.vị tính: trăm triệu đồng) c) Ả/hg of DA tới fân fối thu nhập & công = XH B1 : x/đ nhóm dân cư thứ i đc fân fối gt gia tăng of DÁ (đc hg từ NVA of DA) B2 : x/đ fần giá trị tăng thêm do DA tạo ra mà nhóm dân cư đó đc hưởng ( NVAi) B3 : tính tỷ lệ gt gia tăng of mỗi nhóm dân cư thu đc trên tổng GTGT ở năm hoặc thời gian h/đg bình thường of DA: DBi = NVAi / NVA

Chỉ tiêu hiệu quả KTXH

Embed Size (px)

Citation preview

Ch tiu h.qu KTXH:a) Ch tiu gi tr gia tng thun ty (NVA)* Ni ln s ng gp of DA vi ton b nn KTNVA= O - ( MI +I )Trg O : gt u ra DA.MI : Gi tr u vo vt cht thng xuyn & cc d.v mua ngoi theo yu cu t c u ra ni trn (as nng lg, ng.liu, giao thng, bo dng thng xuyn)I: Vn T bao gm CP x/dng nh xng, mua sm my moc th.b.- GTGT thun ty of tng nm: NVAt = Ot - ( MIt + Dt )Trg : () Dt : khu hao nm t- Tnh c i DA : NVA =

Vi I l CP XH thc t of vn use cho DA; c tnh da trn c s of mc l.sut di hn on TT vn q.t c s iu chnh theo t`hinh c.tr & cc c/s KT of nc s ti* Bn cht NVA bao gm : - tin lng (W) : chi f tr trc tip cho ngi L- Thng d XH: thu nhp of XH t DAb) Ch tiu s lao ng c vic lm nh thc hin DA & s L c vic lm tnh trn .v VT* S L c vic lm nh thc hin DA = S L lm vic trg DA + S L c vic lm n~ DA lin i S L mt vic v s ra i of DA* S L c vic lm t trn .v VT: Id= L/ IvIv : vn T (.v tnh: trm triu ng)c) /hg of DA ti fn fi thu nhp & cng = XHB1 : x/ nhm dn c th i c fn fi gt gia tng of D (c hg t NVA of DA)B2 : x/ fn gi tr tng thm do DA to ra m nhm dn c c hng ( NVAi) B3 : tnh t l gt gia tng of mi nhm dn c thu c trn tng GTGT nm hoc thi gian h/g bnh thng of DA: DBi = NVAi / NVATrg : NVAil fn GTGT m nhm dn c th i nhn c nh thc hin DANVA: tng GTGT thun ty of DA (c th tnh thm of cc DA lien i)DBi: T l fn fi thu nhp cho nhm dn c th iB4 : sau khi tnh c DBi; em so snh cc t l of cc nhm dn c vi nhau t thy c tnh hnh fn fi GTGT do DA to ra gia cc nhm dn cd) Ch tiu tit kim & tng ngun ngoi t B1 : x/ tng s thu chi ngoi t of DA ang xt.B2 : x/ cc khon thu chi ngoi t of DA lin i.B3: x/ tng thu, tng chi c c nh DA => tnh dng ngoi t thunB4: x/ s ngoi t tit kim c do SX hang thay th nhp khu m ko fi nhp hng t nc ngoiB5: tnh tng ton b s ngoi t tit kim & thu c B3 & B4e) able cnh tranh quc tB1: X/ s ngoi t thu c do thc hin DA tnh chuyn v mt = thgian hin ti & t' chuyn ra ng ni t (NDPFE)B2: T' du vo of DA t cc ngun trg nc (VT, NVL, d.v, kt cu h tng, tin lg tr cho ng L trg nc fc v cho vic SX hang XK or hang thay th hang nhp khu). GT u vo ny c tnh theo gi TT trg nc c iu chnh mt = hin ti & theo ng ni t (DR)B3: Tnh t s IC thong qua vic SS gia s ngoi t thu c & gt u vo trg ncIC = NDPFE / DR = s ngoi t thu c (t' i ra VND) / s tin trg nc b ra to ra s ng.t * IC cng > cng tt, th hin able cnh tranh cng cao (thng lun >1)f) N~ t/g khc n nn KT: - T/g n mi trng sinh thi, a/hg n kt cu h tng, n~ t/g dy chuyn n SX, Xh, s tiu dng of ng dn, XNK- A/hg n s PT KTXH of fng ni c DA