83
LOGO Chương 3 Chương 3 Quản trị rủi ro hối Quản trị rủi ro hối đoái đoái

Chương 3. quản trị rr hối đoái

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương 3. quản trị rr hối đoái

LOGO

Chương 3Chương 3Quản trị rủi ro hối Quản trị rủi ro hối

đoáiđoái

Page 2: Chương 3. quản trị rr hối đoái

MỤC TIÊUMỤC TIÊU

Hướng dẫn các kỹ thuật phòng ngừa rủi ro hối đoáiHướng dẫn các kỹ thuật phòng ngừa rủi ro hối đoái

Ưu và nhược điểm của các kỹ thuật phòng ngừaƯu và nhược điểm của các kỹ thuật phòng ngừa

Một số phương pháp khác để giảm rủi ro hối đoáiMột số phương pháp khác để giảm rủi ro hối đoái

Page 3: Chương 3. quản trị rr hối đoái

NỘI DUNGNỘI DUNG

Tác động của rủi ro tỷ giáTác động của rủi ro tỷ giá

Quản trị tác động hối đoái giao dịchQuản trị tác động hối đoái giao dịch

Quản trị tác động hối đoái kinh tếQuản trị tác động hối đoái kinh tế

Quản trị tác động hối đoái chuyển đổiQuản trị tác động hối đoái chuyển đổi

Page 4: Chương 3. quản trị rr hối đoái

TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁTÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁ

Rủi ro tỷ giáRủi ro tỷ giá là rủi ro mà hoạt động kinh doanh của một là rủi ro mà hoạt động kinh doanh của một

công ty sẽ bị tác động bởi những thay đổi trong tỷ giá.công ty sẽ bị tác động bởi những thay đổi trong tỷ giá.

Tác động của rủi ro tỷTác động của rủi ro tỷ giágiá là mức độ công ty chịu ảnh là mức độ công ty chịu ảnh

hưởng tiêu cực do những biến động của tỷ giá.hưởng tiêu cực do những biến động của tỷ giá.

Page 5: Chương 3. quản trị rr hối đoái

TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁTÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁ

Ví dụVí dụ

Công ty A nhập khẩu trả chậm (trong 30 ngày) lô Công ty A nhập khẩu trả chậm (trong 30 ngày) lô

hàng trị giá 1.000.000 USD, tỷ giá tại thời điểm nhập hàng trị giá 1.000.000 USD, tỷ giá tại thời điểm nhập

hàng là 16.000 VND/USD, giá thành nhập khẩu là 16 hàng là 16.000 VND/USD, giá thành nhập khẩu là 16

tỷ đồng, lợi nhuận là 5%, doanh thu 16,8 tỷ đồng.tỷ đồng, lợi nhuận là 5%, doanh thu 16,8 tỷ đồng.

Một tháng sau có 2 trường hợp:Một tháng sau có 2 trường hợp:

Tỷ giá VND/USD = 17.000Tỷ giá VND/USD = 17.000

Tỷ giá VND/USD = 15.500Tỷ giá VND/USD = 15.500

Page 6: Chương 3. quản trị rr hối đoái

TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁTÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TỶ GIÁ

Ví dụ (tt)Ví dụ (tt)

Tỷ giá VND/USD = 17.000 (VND mất giá). Như Tỷ giá VND/USD = 17.000 (VND mất giá). Như

vậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USD vậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USD

thanh toán cho nước ngoài là 17 tỷ đồng thanh toán cho nước ngoài là 17 tỷ đồng → Công → Công

ty bị lỗ 0,2 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.ty bị lỗ 0,2 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.

Tỷ giá VND/USD = 15.500 (VND tăng giá). Như Tỷ giá VND/USD = 15.500 (VND tăng giá). Như

vậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USD vậy số tiền VND cần để mua 1.000.000 USD

thanh toán cho nước ngoài là 15,5 tỷ đồng thanh toán cho nước ngoài là 15,5 tỷ đồng → →

Công ty lời thêm 0,5 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.Công ty lời thêm 0,5 tỷ đồng vì biến động tỷ giá.

Page 7: Chương 3. quản trị rr hối đoái

PHÂN BIỆT CÁC LOẠI TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁIPHÂN BIỆT CÁC LOẠI TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI

Tác động hối đoái chuyển đổi

Những thay đổi trong BCTC

hợp nhất do sự thay đổi tỷ giá

Tác động hối đoái kinh tế

Sự thay đổi dòng tiền kỳ vọng trong

tương lai do sự thay đổi của tỷ giá

Tác động hối đoái giao dịch

Sự ảnh hưởng của khoản phải thu/khoản phải trả diễn ra trước khi thay đổi

tỷ giá nhưng thực hiện sau khi tỷ giá đã thay đổi

Thời gian

Thời điểm tỷ giá thay đổiThời điểm tỷ giá thay đổi

Page 8: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Sơ đồ 1: Các giai đoạn của tác động hối đoái giao dịchSơ đồ 1: Các giai đoạn của tác động hối đoái giao dịch

t1 t2 t3 t4Người bán báo

giá cho người mua (bằng văn bản)

Người mua đặt hàng theo mức giá được chào

vào thời điểm t1

Người bán giao hàng và hóa đơn cho người mua

(trở thành các khoản phải thu)

Người mua thanh toán cho người bán

Tác động hối đoái báo giá

Tác động hối đoáithực hiện đơn hàng

Tác động hối đoái thanh toán

Thời gian giữa thời điểm báo giá và ký kết hợp đồng

Thời gian cần thiết để hoàn thành đơn hàng sau khi HĐ được ký

Thời gian cần thiết để được thanh toán sau khi bán hàng

Thời gian và các sự kiệnThời gian và các sự kiện

I. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCHI. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH (Managing Transaction Exposure)(Managing Transaction Exposure)

Page 9: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Xác định dòng tiền vào và ra dự kiếnXác định dòng tiền vào và ra dự kiến

Xác định dòng tiền thuầnXác định dòng tiền thuần

Dự báo tỷ giá kỳ vọngDự báo tỷ giá kỳ vọng

Xác định dòng vốn vào/ra thuần bằng nội tệ Xác định dòng vốn vào/ra thuần bằng nội tệ

Đo lường rủi ro tổng thể tác động hối đoái Đo lường rủi ro tổng thể tác động hối đoái

giao dịch đối với rủi ro tỷ giá giao dịch đối với rủi ro tỷ giá

Tính biến động của tiền tệ (Tính biến động của tiền tệ (δδ ) )

Hệ số tương quan của các loại ngoại tệHệ số tương quan của các loại ngoại tệ

Để đo lường tác động hối đoái giao Để đo lường tác động hối đoái giao dịchdịch

1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH (Measuring Transaction Exposure)(Measuring Transaction Exposure)

Page 10: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Xác định hệ số tương quanXác định hệ số tương quan

Giả định đồng tiền X và Y có tương quan thuận, đồng tiền Z có tương quan nghịch với đồng tiền X,Y

Kịch bản 1Kịch bản 1

MNC A một năm sau cần 10 MNC A một năm sau cần 10

triệu USD mua X và 20 triệu triệu USD mua X và 20 triệu

USDmua Y, đồng thời sẽ nhận USDmua Y, đồng thời sẽ nhận

được 30 triệu USD khi chuyểnđược 30 triệu USD khi chuyển

đổi dòng tiền thu vào của Z. đổi dòng tiền thu vào của Z.

Sau một năm, X tăng 10%, Y Sau một năm, X tăng 10%, Y

tăng 20%, Z giảm 10%.tăng 20%, Z giảm 10%.

Kịch bản 2Kịch bản 2

MNC A một năm sau cần 10 MNC A một năm sau cần 10

triệu USD mua X và 20 triệu triệu USD mua X và 20 triệu

USD mua Y, đồng thời sẽ nhận USD mua Y, đồng thời sẽ nhận

được 30 triệu USD khi chuyểnđược 30 triệu USD khi chuyển

đổi dòng tiền thu vào của Z. đổi dòng tiền thu vào của Z.

Sau một năm, X và Y tăng 20%,Sau một năm, X và Y tăng 20%,

Z giảm 20%Z giảm 20%

1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH (Measuring Transaction Exposure)(Measuring Transaction Exposure)

Page 11: Chương 3. quản trị rr hối đoái

∑ ∑ số tiền số tiền mua X và Y dự kiến = 10 triệu USD x 1,1 + mua X và Y dự kiến = 10 triệu USD x 1,1 + 20 triệu USD x 1,2 = 35 triệu USD, tăng 5 triệu USD. 20 triệu USD x 1,2 = 35 triệu USD, tăng 5 triệu USD.

∑ ∑ số tiền thu được từ Z = 30 triệu USD x 0,9 = 27 số tiền thu được từ Z = 30 triệu USD x 0,9 = 27 triệu USD, giảm 3 triệu USD.triệu USD, giảm 3 triệu USD.

Tổng số tiền bị giảm = Tổng số tiền bị giảm = 8 8 triệu USDtriệu USD

∑ ∑ số tiền mua X và Y = 10 triệu USD x 1,2 + 20 triệu số tiền mua X và Y = 10 triệu USD x 1,2 + 20 triệu USD x 1,2 = 36 triệu USD (tăng 6 triệu USD).USD x 1,2 = 36 triệu USD (tăng 6 triệu USD).

∑ ∑ số tiền mua Z = 30 triệu USD x 0,8 = 24 triệu USD số tiền mua Z = 30 triệu USD x 0,8 = 24 triệu USD (giảm 6 triệu USD).(giảm 6 triệu USD).

Dòng tiền USD của Công ty A Dòng tiền USD của Công ty A khôngkhông bị ảnh hưởng bị ảnh hưởng. .

Kịch bản 1Kịch bản 1

Kịch bản 2Kịch bản 2

Page 12: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Quy mô của vị thế (mua/bán) của mỗi loại tiền.

Ảnh hưởng của vị thế mỗi loại tiền tác động

đến công ty.

Tóm lại,, đánh giá tổng thể rủi ro giao dịch do biến

động tỷ giá:

1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH (Measuring Transaction Exposure)(Measuring Transaction Exposure)

Page 13: Chương 3. quản trị rr hối đoái

VÍ DỤVÍ DỤ

Đồng tiềnĐồng tiền Tổng dòng vàoTổng dòng vào Tổng dòng raTổng dòng ra

Bảng Anh ₤17.000.000 ₤7.000.000

Đô la Canada C$12.000.000 C$2.000.000

Krona Thụy Điển SK20.000.000 SK120.000.000

Peso Mexico P90.000.000 P10.000.000

Đồng tiềnĐồng tiền Tỷ giá dự kiếnTỷ giá dự kiến

Ước lượng điểmƯớc lượng điểm Ước lượng khoảngƯớc lượng khoảng

Bảng Anh $ 1,50 $1,40 - $1,60

Đô la Canada $ 0,80 $0,79 - $0,81

Krona Thụy Điển $ 0,15 $0,14 - $0,16

Peso Mexico $ 0,10 $0,06 - $0,11

Bảng 1: Dòng ngoại tệ vào & ra

Bảng 2: Tỷ giá dự kiến vào cuối kỳ

Page 14: Chương 3. quản trị rr hối đoái

ĐồngĐồng tiềntiền

Tổng dòngTổng dòngvốn vàovốn vào

Tổng dòngTổng dòngvốn ravốn ra

Dòng vốn vàoDòng vốn vào(ra) thuần(ra) thuần

TGTG kỳ vọngkỳ vọng

Dòng vốn vàoDòng vốn vào (ra) thuần ($)(ra) thuần ($)

£ ₤17.000.000 ₤7.000.000 ₤10.000.000 $ 1,50 +$ 15.000.000

CAD C$12.000.000 C$2.000.000 C$10.000.000 $ 0,80 +$ 8.000.000

Krona T.Điển

SK20.000.000 SK120.000.000 -SK100.000.000 $ 0,15 -$ 15.000.000

Peso Mexico

P90.000.000 P10.000.000 P80.000.000 $ 0,10 +$ 8.000.000

ĐồngĐồngtiềntiền

Dòng vốn vào/Dòng vốn vào/ra thuầnra thuần

Tỷ giá dự kiếnTỷ giá dự kiến Dòng vốn vào/ra Dòng vốn vào/ra thuần ($)thuần ($)

£ ₤10.000.000 $1,40 đến $1,60 +$14.000.000 đến $16.000.000

C$ C$10.000.000 $0,79 đến $0,81 +$ 7.900.000 đến $8.100.000

SK -SK100.000.000 $0,14 đến $0,16 -$14.000.000 đến -$16.000.000

P P80.000.000 $0,06 đến 0,11 +$4.800.000 đến +$8.800.000

Bảng 3: Ước lượng điểm

Bảng 4: Ước lượng khoảng

VÍ DỤVÍ DỤ

Page 15: Chương 3. quản trị rr hối đoái

• Thứ nhấtThứ nhất,, phải nhận dạng được mức độ phải nhận dạng được mức độ

của rủi ro hối đoái.của rủi ro hối đoái.

• Thứ haiThứ hai,, có cần thiết phải phòng ngừa rủi có cần thiết phải phòng ngừa rủi

ro này hay không? ro này hay không?

• Thứ baThứ ba,, lựa chọn các kỹ thuật phòng ngừa lựa chọn các kỹ thuật phòng ngừa

phù hợp. phù hợp.

2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH (Managing Transaction Exposure)(Managing Transaction Exposure)

Yêu cầuYêu cầu

Page 16: Chương 3. quản trị rr hối đoái

DepreciationDepreciation

• Bán kỳ hạn đồng tiền địa phương

• Mua quyền chọn bán đồng tiền địa phương

• Giảm mức tiền mặt các đồng địa phương và chứng khoán khả mại…

• Thắt chặt tín dụng thương mại bằng đồng tiền địa phương

• Trì hoãn thu các khoản phải thu bằng đồng tiền mạnh

• Giảm nhập khẩu bằng đồng tiền mạnh

• Vay mượn tại địa phương

• Trì hoãn thanh toán các KPT bằng đồng địa phương

• Tăng chia cổ tức và chuyển tiền cho cty mẹ và các chi nhánh khác

• Tăng thanh toán các KPT cho các chi nhánh trong công ty

• Trì hoãn thu các khoản phải thu từ các chi nhánh

• Lập hóa đơn XK bằng ngoại tệ và NK bằng đồng địa phương

Bảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bảnBảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bản

2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH Thiết kế chiến lược HedgingThiết kế chiến lược Hedging

Page 17: Chương 3. quản trị rr hối đoái

AppreciationAppreciation

• Mua kỳ hạn đồng tiền địa phương

• Mua quyền chọn mua bằng đồng tiền địa phương

• Tăng tiền mặt & CK khả mại bằng đồng tiền địa phương

• Giảm các khoản phải trả bằng đồng tiền địa phương

• Tăng nhanh thu các khoản thu của đồng tiền yếu

• Giảm sự vay mượn tại địa phương

• Tăng thanh toán các khoản phải trả bằng đồng địa phương

• Trì hoãn thanh toán cổ tức và chuyển tiền cho công ty mẹ và các chi nhánh khác

• Lập hóa đơn XK bằng đồng tiền địa phương và NK bằng ngoại tệ

2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH Thiết kế chiến lược HedgingThiết kế chiến lược Hedging

Bảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bản (tt) Bảng 5: Các kỹ thuật Hedging cơ bản (tt)

Page 18: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Deprecitation Cost

1. Bán kỳ hạn đồng tiền địa phương Chi phí giao dịch

2. Giảm TM và các CK khả mại bằng đồng địa phương Chi phí cơ hội

3. Thắt chặt tín dụng Giảm DT và LN

4. Trì hoãn thu các đồng tiền mạnh Chi phí tài chính

5. Giảm NK bằng đồng tiền tăng mạnh CP tài trợ và lưu giữ

6. Vay mượn tại địa phương Lãi suất cao hơn

7. Trì hoãn các khoản phải trả Tác hại uy tín TD

8. Tăng nhanh thanh toán và chuyển tiền cho công ty mẹ và các chi nhánh khác

Chi phí vay mượn

9. Tăng nhanh việc thanh toán các khoản phải trả cho các chi nhánh trong công ty

Chi phí cơ hội về tiền

10. Trì hoãn thu các khoản thu từ chi nhánh Chi phí cơ hội về tiền

11. Lập hóa đơn XK bằng ngoại tệ và NK bằng đồng tiền ĐP

Mất mát trong XK & NK

Chi phí của hedging (Costs of hedging)Chi phí của hedging (Costs of hedging)

Page 19: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Tránh những biến động bất lợi về tỷ giá, Tránh những biến động bất lợi về tỷ giá, hướng đến sự ổn định.hướng đến sự ổn định.

Ví dụ:Ví dụ: Năm 1982, đồng Peso định giá quá

cao, đúng ra 1Peso = 0,06 USD, nhưng nhà

nước quy định giá 1Peso = 0,08 USD.

Vì vậy, nhà đầu cơ dùng Peso mua ngoại tệ

=> nhận nhiều ngoại tệ hơn và MNCs đã trục

lợi từ những khiếm khuyết của thị trường.

Lợi ích của hedging (Benefits of hedging)Lợi ích của hedging (Benefits of hedging)

Page 20: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Giá trị kỳ vọng, E(V)Giá trị kỳ vọng, E(V)

Hedging giảm thiểu những biến động của dòng tiền kỳ vọng Hedging giảm thiểu những biến động của dòng tiền kỳ vọng

trung bình theo phân phối xác suất; giảm thiểu tính biến động trung bình theo phân phối xác suất; giảm thiểu tính biến động

trong phân phối xác suất của dòng tiền là giảm thiểu rủi ro.trong phân phối xác suất của dòng tiền là giảm thiểu rủi ro.

Dòng tiền ròng (NCF)Dòng tiền ròng

Không phòng hộ

Phòng hộ

Ảnh hưởng của chiến lược hedging đối với dòng tiền Ảnh hưởng của chiến lược hedging đối với dòng tiền kỳ vọng của công tykỳ vọng của công ty

Page 21: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Phòng ngừa bằng HĐ kỳ hạn (Forward hedge) Phòng ngừa bằng HĐ kỳ hạn (Forward hedge)

Phòng ngừa bằng HĐ tương lai (Futures hedge)Phòng ngừa bằng HĐ tương lai (Futures hedge)

Phòng ngừa thông qua thị trường tiền tệ (Money Phòng ngừa thông qua thị trường tiền tệ (Money

market hedge)market hedge)

Phòng ngừa thông qua quyền chọn tiền tệ (Currency Phòng ngừa thông qua quyền chọn tiền tệ (Currency

option hedge) option hedge)

Các kỹ thuật phòng ngừa thay thế (Alternative Hedge)Các kỹ thuật phòng ngừa thay thế (Alternative Hedge)

3 – CÁC KỸ THUẬT LOẠI TRỪ RR GIAO DỊCH3 – CÁC KỸ THUẬT LOẠI TRỪ RR GIAO DỊCH(Transaction Exposure Hedging Techniques)(Transaction Exposure Hedging Techniques)

Page 22: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Các hợp đồng kỳ hạn thường được sử dụng bởi Các hợp đồng kỳ hạn thường được sử dụng bởi

các công ty lớncác công ty lớn

Customized arrangements

FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE

Page 23: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Phòng ngừa khoản phải trảPhòng ngừa khoản phải trả:: MNCs cân nhắc việc

phòng ngừa bằng cách so sánh:

Kết quả đã biết của việc phòng ngừa

Kết quả có thể xảy ra khi không phòng ngừa

Chi phí thực của phòng ngừa khoản phải trảChi phí thực của phòng ngừa khoản phải trả

Trong đó : RCHp : Real cost of hedging in accounts payable

NCHp : Nominal cost of hedging

payables

NCp : Nominal cost of payables without

hedging

Khi RCHp < 0 Khi RCHp < 0 → Nên→ Nên phòng ngừa phòng ngừa

FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE

RCHp = NCHp - NCpRCHp = NCHp - NCp

Page 24: Chương 3. quản trị rr hối đoái

VÍ DỤVÍ DỤ

Một MNC Mỹ sẽ cần 100.000 GBP sau 90 Một MNC Mỹ sẽ cần 100.000 GBP sau 90

ngày. Công ty sẽ tính toán việc phòng ngừa ngày. Công ty sẽ tính toán việc phòng ngừa

sẽ tốn kém hơn không phòng ngừa hay sẽ tốn kém hơn không phòng ngừa hay

không. Sử dụng chi phí thực của việc phòng không. Sử dụng chi phí thực của việc phòng

ngừa khoản phải trả để ước tính. Giả sử rằng ngừa khoản phải trả để ước tính. Giả sử rằng

tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1,40 USD. tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1,40 USD.

FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE

Page 25: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Possible Possible GBP spot GBP spot

rate rate in 90 daysin 90 days

P(i)P(i)Nominal cost Nominal cost

of hedging of hedging GBP 100.000 GBP 100.000

USD needed to USD needed to buy GBP buy GBP 100.000 if 100.000 if unhedgedunhedged

Real cost of Real cost of hedging (RCH)hedging (RCH)

$1,30 5 % $140.000 $130.000 $10.000

$1,32 10% $140.000 $132.000 $8.000

$1,34 15% $140.000 $134.000 $6.000

$1,36 20% $140.000 $136.000 $4.000

$1,38 20% $140.000 $138.000 $2.000

$1,40 15% $140.000 $140.000 0

$1,42 10% $140.000 $142.000 $-2.000

$1,45 5% $140.000 $145.000 $-5.000

E(RCHE(RCHpp) = $ 2.950) = $ 2.950

FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE

Page 26: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Phòng ngừa các khoản phải thu:: MNCs có thể so

sánh:

Kết quả đã biết của việc phòng ngừa

Kết quả có thể xảy ra khi không phòng ngừa

Chi phí thực của phòng ngừa khoản phải thuChi phí thực của phòng ngừa khoản phải thu

Trong đó: RCHr : Real cost of hedging in accounts receivable

NRr : Nominal revenue without hedging

NRHr : Nominal revenue with hedging

Khi RCHKhi RCHrr < 0, việc phòng ngừa nên lựa chọn < 0, việc phòng ngừa nên lựa chọn

FORWARD HEDGEFORWARD HEDGE

RCHr = NRr - NRHrRCHr = NRr - NRHr

Page 27: Chương 3. quản trị rr hối đoái

ForwardForward FutureFuture

Hợp đồng riêng biệt giữa 2 bên Trao đổi trên thị trường

Không chuẩn hóa hợp đồng Tiêu chuẩn hóa hợp đồng

Thường chuyển giao hàng vàongày riêng

Ngày giao hàng nhất định

Thanh toán ở thời điểm chấmdứt hợp đồng

Thanh toán hàng ngày

Giao hàng hoặc thanh toánTiền mặt thường được thực hiện

Hoạt động thường đóng trạngthái trước khi đến hạn

FUTURE HEDGEFUTURE HEDGE

So sánh giữa Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng tương laiSo sánh giữa Hợp đồng kỳ hạn và Hợp đồng tương lai

Page 28: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Phòng ngừa khoản phải trảPhòng ngừa khoản phải trả: Công ty có tiền mặt dư Công ty có tiền mặt dư thừa có thể tạo ra một món tiền gửi ngắn hạn bằng ngoại tệ thừa có thể tạo ra một món tiền gửi ngắn hạn bằng ngoại tệ

VÍ DỤ:VÍ DỤ:

MNC cần 1.000.000 SFr sau 30 ngày MNC cần 1.000.000 SFr sau 30 ngày

MNC có thể hưởng lãi suất 6%/năm (0,5%/tháng) đối với MNC có thể hưởng lãi suất 6%/năm (0,5%/tháng) đối với chứng khoán Thụy Sỹ.chứng khoán Thụy Sỹ.

Số tiền gửi để phòng ngừa khoản phải trả bằng SFr là Số tiền gửi để phòng ngừa khoản phải trả bằng SFr là 1.000.000/(1,005) = 995.025 SFr 1.000.000/(1,005) = 995.025 SFr

Nếu tỷ giá giao ngay của SFr là 0,65USD, cần 646.766 Nếu tỷ giá giao ngay của SFr là 0,65USD, cần 646.766 USD để mua chứng khoán Thụy SỹUSD để mua chứng khoán Thụy Sỹ

MONEY MARKET HEDGEMONEY MARKET HEDGE

Page 29: Chương 3. quản trị rr hối đoái

VÍ DỤ (tt)VÍ DỤ (tt)

Nếu có sẵn tiền, MNC vẫn có thể phòng ngừa khoản phải trả: Nếu có sẵn tiền, MNC vẫn có thể phòng ngừa khoản phải trả:

vay bằng đồng tiền trong nước, sau đó đầu tư ngắn hạn về vay bằng đồng tiền trong nước, sau đó đầu tư ngắn hạn về

ngoại tệ ngoại tệ

Vay 646.766 USD, lãi suất vay là 0,7%/tháng. Vay 646.766 USD, lãi suất vay là 0,7%/tháng.

Đổi 646.776 USD thành 995.025 SFr theo tỷ giá 0,65 Đổi 646.776 USD thành 995.025 SFr theo tỷ giá 0,65

USD/SFr.USD/SFr.

Dùng SFr mua CK Thụy Sỹ với lãi suất 0,5%/tháng. Dùng SFr mua CK Thụy Sỹ với lãi suất 0,5%/tháng.

Trả khoản vay sau 30 ngày cộng với lãi suất, số tiền phải Trả khoản vay sau 30 ngày cộng với lãi suất, số tiền phải

trả (gốc và lãi vay) là 651.293 USD (646.766x 1,007).trả (gốc và lãi vay) là 651.293 USD (646.766x 1,007).

MONEY MARKET HEDGEMONEY MARKET HEDGE

Page 30: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Phòng ngừa các khoản phải thuPhòng ngừa các khoản phải thu

VÍ DỤVÍ DỤ

MNC nhận 400.000 Euro sau 90 ngày.MNC nhận 400.000 Euro sau 90 ngày.

Vay Euro và đổi sang USD sử dụng, lãi suất vay Euro Vay Euro và đổi sang USD sử dụng, lãi suất vay Euro

tại Mỹ là 8%/năm (2% cho 90 ngày) tại Mỹ là 8%/năm (2% cho 90 ngày)

Số Euro cần vay: 392.157 Euro (400.000/1,02)Số Euro cần vay: 392.157 Euro (400.000/1,02)

Đổi số Euro này thành USD, sau đó dùng khoản phải Đổi số Euro này thành USD, sau đó dùng khoản phải

thu để trả khoản vay sau 90 ngày.thu để trả khoản vay sau 90 ngày.

MONEY MARKET HEDGEMONEY MARKET HEDGE

Page 31: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Trườnghợp

TG giaongay khi

KPTđến hạn

CP phảitrả cho quyềnchọn mua 1£

Số tiền trảcho £ khi sở

hữu QC

Tổng số tiềntrả cho 1£

khi sở hữu QC

Số tiền trả cho100.000 £ khisở hữu QC

1 $1,58 $ 0,04 $1,58 $1,62 $162.000

2 $1,62 $ 0,04 $1,60 $1,64 $164.000

3 $1,66 $ 0,04 $1,60 $1,64 $164.000

Phòng ngừa khoản phải trả Phòng ngừa khoản phải trả

Ví dụVí dụ: Clemson cần 100.000 GBP sau 90 ngày. Quyền chọn : Clemson cần 100.000 GBP sau 90 ngày. Quyền chọn

mua với giá là $1,60. Giá mua quyền chọn là $0,04 mua với giá là $1,60. Giá mua quyền chọn là $0,04

/1GBP. /1GBP.

CURRENCY OPTION HEDGECURRENCY OPTION HEDGE

Page 32: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Trườnghợp

Tỷ giá giaongay khi

thanh toánKPT

Giá QCbán trên1 Euro

Số tiền nhậnTrên mỗi €khi nhận QC bán

Số tiền nhận

được trênmỗi đơn vị

Số $ nhận đượctừ việc phòngngừa 600.000

€ KPT vớiquyền chọn bán

1 $1,44 $0,03 $1,45 $1,42 $852.000

2 $1,46 $0,03 $1,46 $1,43 $858.000

3 $1,51 $0,03 $1,51 $1,48 $888.000

Phòng ngừa khoản phải thuPhòng ngừa khoản phải thu

Ví dụ: Knoville Inc nhận 600.000 Euro sau 90 ngày, quyền

chọn bán với giá thực hiện là $1,45. Giá mua

quyền chọn là $0,03 /1Euro.

CURRENCY OPTION HEDGECURRENCY OPTION HEDGE

Page 33: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Kỹ thuậtKỹ thuật Khoản phải trả (KPT)Khoản phải trả (KPT) Khoản phải thu (KPT)Khoản phải thu (KPT)

HĐ HĐ tương tương lailai

Mua HĐ tương lai về tiền tệ Bán một HĐ tương lai về tiền tệ

HĐ HĐ kỳ kỳ hạnhạn

Mua HĐ kỳ hạn Bán HĐ kỳ hạn

Thị Thị trường trường tiền tệtiền tệ

Vay tiền địa phương và đổi thành đồng tiền khoản phải trả. Đầu tư số tiền này cho đến khi cần để trả khoản phải trả

Vay đồng tiền khoản phải thu, đổi thành tiền địa phương và đầu tư nó. Hoàn trả khoản vay bằng khoản phải thu

Quyền Quyền chọnchọn

Mua một quyền chọn mua tiền tệ

Mua một quyền chọn bán tiền tệ

SO SÁNH CÁC KỸ THUẬT PHÒNG NGỪASO SÁNH CÁC KỸ THUẬT PHÒNG NGỪA

Page 34: Chương 3. quản trị rr hối đoái

VÍ DỤ 1VÍ DỤ 1

Tỷ giá giao dịch của CAD hiện tại 0.7307 - 12$ Tỷ giá kỳ hạn 120 ngày của CAD hiện tại 0.7287 – 92$

Lãi suất 1 nămLãi suất 1 năm CADCAD USDUSD

Lãi tiền gửi 4.64% 5.35%

Lãi tiền vay 4.71% 5.5%

• Một quyền chọn mua CAD hết hạn sau 120 ngày có giá Một quyền chọn mua CAD hết hạn sau 120 ngày có giá

thực hiện là 0.7295$ và giá mua là 0.02$.thực hiện là 0.7295$ và giá mua là 0.02$.• Một quyền chọn bán CAD hết hạn sau 120 ngày có giá Một quyền chọn bán CAD hết hạn sau 120 ngày có giá

trị thực hiện là 0.7290 và giá mua là 0.015$trị thực hiện là 0.7290 và giá mua là 0.015$

PepsiCo bán hàng cho chi nhánh Canada một lô hàng trị PepsiCo bán hàng cho chi nhánh Canada một lô hàng trị giá C$40,000,000 với thời hạn tín dụng là 120 ngày.giá C$40,000,000 với thời hạn tín dụng là 120 ngày.

Page 35: Chương 3. quản trị rr hối đoái

PepsiCo dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 120 ngày là:PepsiCo dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 120 ngày là:

Kết quảKết quả P(i) P(i)

0.7280 USD 40%

0.7295 USD 40%

0.7310 USD 20%

PC cân nhắc việc sử dụng : (1) Hợp đồng kỳ hạn; (2) Thị PC cân nhắc việc sử dụng : (1) Hợp đồng kỳ hạn; (2) Thị

trường tiền tệ; (3) Quyền chọn; và (4) Không phòng ngừatrường tiền tệ; (3) Quyền chọn; và (4) Không phòng ngừa.

VÍ DỤ 1 (tt)VÍ DỤ 1 (tt)

Page 36: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Tỷ giá giao ngay của GBP là 1.5612 USDTỷ giá giao ngay của GBP là 1.5612 USD Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1.5667 USDTỷ giá kỳ hạn 90 ngày của GBP là 1.5667 USD

Lãi suấtLãi suất GBPGBP USDUSD

Lãi tiền gửi 90 ngày 3.21% 3.98%

Lãi tiền vay 90 ngày 3.50% 4.01%

Cooper Inc (U.S) có một khoản phải trả là 500.000 Cooper Inc (U.S) có một khoản phải trả là 500.000

GBP sau 90 ngày. Cooper Inc cân nhắc sử dụng phòng GBP sau 90 ngày. Cooper Inc cân nhắc sử dụng phòng

ngừa (1) hợp đồng kỳ hạn; (2) thông qua thị trường tiền ngừa (1) hợp đồng kỳ hạn; (2) thông qua thị trường tiền

tệ; (3) quyền chọn và (4) không phòng ngừa. Một số dữ tệ; (3) quyền chọn và (4) không phòng ngừa. Một số dữ

liệu được sử dụng như sau:liệu được sử dụng như sau:

VÍ DỤ 2VÍ DỤ 2

Page 37: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Cooper Inc dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 90 ngày là:Cooper Inc dự báo tỷ giá giao ngay tương lai sau 90 ngày là:

Kết quảKết quả P(i) P(i)

1.5533 USD 20%

1.5602 USD 20%

1.5722 USD 60%

• Một quyền chọn mua GBP hết hạn sau 90 ngày có Một quyền chọn mua GBP hết hạn sau 90 ngày có

giá thực hiện là 1.5560 USD và giá mua là 0.04 USD.giá thực hiện là 1.5560 USD và giá mua là 0.04 USD.

• Một quyền chọn bán GBP hết hạn sau 90 ngày có giá Một quyền chọn bán GBP hết hạn sau 90 ngày có giá

thực hiện là 1.4760 USD và giá mua là 0.03 USD.thực hiện là 1.4760 USD và giá mua là 0.03 USD.

VÍ DỤ 2 (tt)VÍ DỤ 2 (tt)

Page 38: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Long-term Transaction ExposureLong-term Transaction Exposure

Hedging methodsHedging methods Hợp đồng kỳ hạn dài hạn (long-term

forward contract) Swap tiền tệ (currency swap)

Reducing Uncertainty

Page 39: Chương 3. quản trị rr hối đoái

o Thu sớm trả muộn (Leading and Lagging)Thu sớm trả muộn (Leading and Lagging)

o Phòng ngừa chéo (Cross hedging)Phòng ngừa chéo (Cross hedging)

o Đa dạng hoá đồng tiền (Currency diversification)Đa dạng hoá đồng tiền (Currency diversification)

ALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUESALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUES

Page 40: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Thu sớm trả muộn (Leading and lagging):Thu sớm trả muộn (Leading and lagging): Thể hiện một sự điều chỉnh thời gian của việc thanh toán

Leading - đẩy nhanh thời gian thanh toán

Lagging - trì hoãn khoản thanh toán

Phòng ngừa chéo (Cross hedging): Phòng ngừa chéo (Cross hedging):

Tùy thuộc mức độ tương quan thuận của hai đồng tiền.Tương quan thuận càng lớn Chiến lược

càng có hiệu quả.

Giảm rủi ro giao dịch khi đồng tiền không thể

phòng ngừa được

ALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUESALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUES

Page 41: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Đa dạng hóa đồng tiền (Currency diversification)Đa dạng hóa đồng tiền (Currency diversification)

o Đa dạng hóa các đồng tiền sử dụng

o Các MNC giao dịch với nhiều đồng tiền khác nhau sẽ được lợi rất

nhiều.

Ví dụ: Coca Cola

ALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUESALTERNATIVE HEDGE TECHNIQUES

Page 42: Chương 3. quản trị rr hối đoái

II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ (Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)

Rủi ro hối đoái kinh tếRủi ro hối đoái kinh tế tồn tại khi dòng tiền trong tồn tại khi dòng tiền trong

tương lai của công ty bị ảnh hưởng bởi sự biến tương lai của công ty bị ảnh hưởng bởi sự biến

động của tỷ giá. động của tỷ giá.

Tác động của hối đoái kinh tế bao gồm:Tác động của hối đoái kinh tế bao gồm:

Hối đoái kinh doanh Hối đoái kinh doanh

Hối đoái giao dịch.Hối đoái giao dịch.

Page 43: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Tác động kinh doanhTác động kinh doanh

xuất hiện do sự tăng

hoặc giảm giá ngoại tệ

ảnh hưởng lên lợi tức

và chi phí trong tương

lai của công ty.

Economic ExposureEconomic Exposure

2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ (Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)

Tác động giao dịchTác động giao dịch

xảy ra sau, khi có xảy ra sau, khi có

những cam kết về những cam kết về

thanh toán đưa công thanh toán đưa công

ty tham gia vào mua ty tham gia vào mua

bán ngoại tệ. bán ngoại tệ.

Page 44: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Các giao dịch ảnh hưởng đếnCác giao dịch ảnh hưởng đến

dòng tiền vào bằng nội tệ dòng tiền vào bằng nội tệ

T/đ của nội tệ T/đ của nội tệ

tăng giátăng giá

T/đ của nội tệ T/đ của nội tệ

giảm giágiảm giá

1. Doanh số bán trong nước (so

với cty cạnh tranh nước ngoài

ở thị trường trong nước)

Giảm Tăng

2. Doanh số xuất khẩu Giảm Tăng

3. Lãi từ đầu tư nước ngoài Giảm Tăng

Các giao dịch ảnh hưởng đếnCác giao dịch ảnh hưởng đến

dòng ra bằng nội tệ dòng ra bằng nội tệ

4. Chi phí nhập khẩu Giảm Tăng

5. Trả lãi vay nợ bằng ngoại tệ Giảm Tăng

II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ (Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)

Page 45: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Tác động hối đoái kinh tế đến MNCs khác nhau:

Tính đa dạng của thị trường kinh doanh

Các đối thủ cạnh tranh nước ngoài

Mức độ biến động của các tỷ giá

Ví dụ:Ví dụ:» General General » Laker AirwayLaker Airway

II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ II. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ (Managing Economic Exposure)(Managing Economic Exposure)

Page 46: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Phương pháp 1Phương pháp 1: phân tích dự báo thu nhập trong báo : phân tích dự báo thu nhập trong báo

cáo thu nhập bị ảnh hưởng bởi sự biến động tỷ giá. cáo thu nhập bị ảnh hưởng bởi sự biến động tỷ giá.

Phương pháp 2Phương pháp 2:: phương pháp hồi quy theo công thức:phương pháp hồi quy theo công thức:

PCFt = % thay đổi trong dòng tiền đã được điều chỉnh PCFt = % thay đổi trong dòng tiền đã được điều chỉnh

theo lạm phát bằng nội tệ trong thời kỳ t.theo lạm phát bằng nội tệ trong thời kỳ t.

aa00 = hằng số = hằng số

aa1 1 = hệ số hồi quy= hệ số hồi quy

µµtt = sai số. = sai số.

PCFt = a0 + a1et+ µtPCFt = a0 + a1et+ µt

1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ1 – ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ (Measuring Economic Exposure)(Measuring Economic Exposure)

Page 47: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Chỉ tiêuChỉ tiêu Mỹ (triệu $)Mỹ (triệu $) Canada (triệu CAD)Canada (triệu CAD)

Doanh số 304 4

Giá vốn hàng bán 50 200

Định phí 30

Biến phí 30,72 (10% DT)

Lãi vay 3 10

Khả năng xuất hiện tỷ giá của CADKhả năng xuất hiện tỷ giá của CAD Dự kiến doanh số tại Mỹ (triệu $)Dự kiến doanh số tại Mỹ (triệu $)

$ 0,75 300

$ 0,80 304

$ 0,85 307

VÍ DỤ (Phương pháp 1)VÍ DỤ (Phương pháp 1)

Madison kinh doanh tại Mỹ và Canada. Một số thông tin của công ty Madison kinh doanh tại Mỹ và Canada. Một số thông tin của công ty

này như sau:này như sau: Công ty bán hàng tại Mỹ và Canada.Công ty bán hàng tại Mỹ và Canada. Phần lớn nguyên liệu để sản xuất mua từ CanadaPhần lớn nguyên liệu để sản xuất mua từ Canada

Page 48: Chương 3. quản trị rr hối đoái

CÁC KỊCH BẢN TỶ GIÁCÁC KỊCH BẢN TỶ GIÁ

CHỈ TIÊUCHỈ TIÊU CAD = $0,75CAD = $0,75 CAD = $0,80CAD = $0,80 CAD = $0,85CAD = $0,85

Doanh số 303(300 + 4x0,75)

307,2(304 + 4x0,8)

310,4(307 + 4x0,85)

Giá vốn 200(50 + 200x0,75)

210(50 + 200x0,8)

220(50 + 200x0,85)

Lãi gộp 103 97,2 90,4

CP H.động 60,3 60,72 61,04

Định phí 30 30 30

Biến phí 30,3 30,72 31,04

EBIT 42,7 36,48 29,36

Lãi vay 10,5(3 + 10x0,75)

11(3 + 10x0,8)

11,5(3 + 10x0,85)

EATEAT 32,232,2 25,4825,48 17,8617,86

Page 49: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Chiến lược MarketingChiến lược Marketing

• Lựa chọn thị trường Lựa chọn thị trường

• Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm

• Chiến lược giá cảChiến lược giá cả

Chiến lược sản xuấtChiến lược sản xuất

• Lựa chọn nguồn đầu vàoLựa chọn nguồn đầu vào

• Chuyển đổi sản xuất giữa Chuyển đổi sản xuất giữa

các nhà máy các nhà máy

• Vị trí nhà máyVị trí nhà máy

• Tăng cường sản xuấtTăng cường sản xuất

• Kế hoạch thay đổi tỷ giáKế hoạch thay đổi tỷ giá

Chiến lược tài chínhChiến lược tài chính

2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ Managing Economic Exposure StrategiesManaging Economic Exposure Strategies

Page 50: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Lựa chọn thị trường và chiến lược marketing hỗ trợ để phát triển mỗi thị trường.Lựa chọn thị trường và chiến lược marketing hỗ trợ để phát triển mỗi thị trường.

Ví dụ: Các nhà máy dệt vải của MỹVí dụ: Các nhà máy dệt vải của Mỹ

Không thể cạnh tranh vì chi phí nhân công quá đắt.Không thể cạnh tranh vì chi phí nhân công quá đắt.

Tập trung vào sản xuất những mặt hàng:Tập trung vào sản xuất những mặt hàng:

+ Vải công nghiệp + Vải công nghiệp

+ Tấm trải giường, khăn tắm + Tấm trải giường, khăn tắm

+ Phát triển dịch vụ liên kết các ngành SX liên quan + Phát triển dịch vụ liên kết các ngành SX liên quan

+ Quick Response+ Quick Response

MARKETING STRATEGYMARKETING STRATEGY

Page 51: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Chiến lược sản phẩm: Chiến lược sản phẩm: Thay đổi chiến lược SPThay đổi chiến lược SP. .

• Giới thiệu sản phẩm mớiGiới thiệu sản phẩm mới

• Cải tiến sản phẩm Cải tiến sản phẩm

• Quyết định nguồn sản phẩmQuyết định nguồn sản phẩm

Ví dụVí dụ : Volkswagen (1970’s): Volkswagen (1970’s)

+ 1960’s: Thành công khi xuất khẩu xe hơi giá thấp.+ 1960’s: Thành công khi xuất khẩu xe hơi giá thấp.

+ Đầu thập niên 70: Đồng Mác tăng giá -> giá bán tăng - + Đầu thập niên 70: Đồng Mác tăng giá -> giá bán tăng -

> giảm cạnh tranh. > giảm cạnh tranh.

+ VW thực hiện chiến lược giá cao để chiếm lĩnh thị + VW thực hiện chiến lược giá cao để chiếm lĩnh thị

phần cho người tiêu dùng có thu nhập trung bình.phần cho người tiêu dùng có thu nhập trung bình.

MARKETING STRATEGYMARKETING STRATEGY

Page 52: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Chiến lược giá cảChiến lược giá cả

o Thị phầnThị phần

o Lợi nhuậnLợi nhuận

MARKETING STRATEGYMARKETING STRATEGY

Page 53: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Lựa chọn các nguồn đầu vào để sản xuất sản phẩmLựa chọn các nguồn đầu vào để sản xuất sản phẩm: Tìm kiếm các nguồn nguyên liệu đầu vào thay thế có giá rẻ hơn.Tìm kiếm các nguồn nguyên liệu đầu vào thay thế có giá rẻ hơn.

Ví dụ: Ví dụ:

» Komatsu

» Maxell House

CChuyển đổi giá sản xuất giữa các nhà máy:huyển đổi giá sản xuất giữa các nhà máy: Tăng sản xuất tại quốc gia nơi tiền tệ đang bị mất giá và giảm sản xuất ở quốc gia nơi Tăng sản xuất tại quốc gia nơi tiền tệ đang bị mất giá và giảm sản xuất ở quốc gia nơi

có sự tăng giá.có sự tăng giá.

Ví dụ :Ví dụ :

» Westinghouse Elictric Coap

MANUFACTURE STRATEGYMANUFACTURE STRATEGY

Page 54: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Xác định vị trí đặt nhà máy sản xuấtXác định vị trí đặt nhà máy sản xuất

Ví dụ: Ví dụ:

» Toyota MotorsToyota Motors

Nâng cao hiệu quả sản xuất Nâng cao hiệu quả sản xuất

• Đóng cửa các nhà máy không hiệu quả.Đóng cửa các nhà máy không hiệu quả.

• Tự động hóa caoTự động hóa cao

• Thương lượng lương bổng và cắt giảm lợi tứcThương lượng lương bổng và cắt giảm lợi tức

• Nhượng bộ với công đoànNhượng bộ với công đoàn

Ví dụ : Ví dụ : Ngành công nghiệp giấy và bột giấy của MỹNgành công nghiệp giấy và bột giấy của Mỹ

(Cạnh tranh với Brazil)(Cạnh tranh với Brazil)

MANUFACTURE STRATEGYMANUFACTURE STRATEGY

Page 55: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Hoạch định kế hoạch đối với biến động tỷ giáHoạch định kế hoạch đối với biến động tỷ giá: Phát triển Phát triển

phương án cạnh tranh như nguồn cung ứng từ bên ngoài, hệ thống phương án cạnh tranh như nguồn cung ứng từ bên ngoài, hệ thống

sản xuất linh động, hệ thống sản xuất và chu kỳ sản phẩm ngắnsản xuất linh động, hệ thống sản xuất và chu kỳ sản phẩm ngắn.

Ví dụVí dụ: Tosiba đã tiết kiệm 115 tỷ ¥ cho việc tạo sản phẩm mới; 53 tỷ : Tosiba đã tiết kiệm 115 tỷ ¥ cho việc tạo sản phẩm mới; 53 tỷ

¥ do việc thiết kế lại sản phẩm; 47 tỷ ¥ do giảm chi phí nguyên vật ¥ do việc thiết kế lại sản phẩm; 47 tỷ ¥ do giảm chi phí nguyên vật

liệu; 15 tỷ ¥ cho việc hoạt động có hiệu quả.liệu; 15 tỷ ¥ cho việc hoạt động có hiệu quả.

MANUFACTURE STRATEGYMANUFACTURE STRATEGY

Page 56: Chương 3. quản trị rr hối đoái

• Hạn chế những tác động bất lợiHạn chế những tác động bất lợi khi tỷ giá thay đổi khi tỷ giá thay đổi

thông qua xác định cơ cấu các khoản nợ để đảm bảo thông qua xác định cơ cấu các khoản nợ để đảm bảo

sự sụt giảm của lợi nhuận được bù đắp bởi sự giảm sự sụt giảm của lợi nhuận được bù đắp bởi sự giảm

chi phí trong thanh toán các khoản nợ vay.chi phí trong thanh toán các khoản nợ vay.

• Phương pháp thực hiệnPhương pháp thực hiện: Tài trợ bằng đồng ngoại tệ.: Tài trợ bằng đồng ngoại tệ.

Loại tiền vay

Số tiền vay

FINANCIAL MANAGEMENTFINANCIAL MANAGEMENT

Page 57: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Một số giải pháp phổ biến để cân bằng luồng Một số giải pháp phổ biến để cân bằng luồng

ngoại tệ ra và vàongoại tệ ra và vào

2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ

Dạng hoạt Dạng hoạt độngđộng

Hành động khuyếnHành động khuyếnkhích khi luồng khích khi luồng ngoại tệ vào lớnngoại tệ vào lớn

Hành động khuyếnHành động khuyếnkhích khi luồng khích khi luồng ngoại tệ ra lớnngoại tệ ra lớn

Doanh thu (tínhDoanh thu (tínhbằng ngoại tệ)bằng ngoại tệ)

Giảm doanh thuGiảm doanh thu nước ngoàinước ngoài

Tăng doanh thuTăng doanh thu nước ngoàinước ngoài

Người cung cấpNgười cung cấpnước ngoàinước ngoài

Tăng đơn đặt hàngTăng đơn đặt hàngnước ngoàinước ngoài

Giảm đơn đặt hàngGiảm đơn đặt hàngnước ngoàinước ngoài

Một phần cấu trúc Một phần cấu trúc nợ thể hiện nợ nợ thể hiện nợ nước ngoàinước ngoài

Tái cấu trúc nợ đểTái cấu trúc nợ đểtăng nợ bằng ngoại tệtăng nợ bằng ngoại tệ

Tái cấu trúc nợ đểTái cấu trúc nợ đểgiảm nợ bằng ngoại tệgiảm nợ bằng ngoại tệ

Page 58: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Tóm lại,Tóm lại,

• Tái cấu trúc hoạt động (chiến lược marketing, chiến lược Tái cấu trúc hoạt động (chiến lược marketing, chiến lược

sản xuất và quản trị tài chính) để giảm rủi ro kinh tế.sản xuất và quản trị tài chính) để giảm rủi ro kinh tế.

Thực hiện rất phức tạpThực hiện rất phức tạp

Chi phí caoChi phí cao

Là giải pháp dài hạnLà giải pháp dài hạn

• MNCs phải chắc chắn lợi nhuận thu được bù đắp chi phí MNCs phải chắc chắn lợi nhuận thu được bù đắp chi phí

và tối đa hóa giá trị tài sản trước khi ra quyết định tái cấu và tối đa hóa giá trị tài sản trước khi ra quyết định tái cấu

trúc hoạt động trúc hoạt động

2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ2 – QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI KINH TẾ Managing Economic Exposure StrategiesManaging Economic Exposure Strategies

Page 59: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Rủi ro chuyển đổiRủi ro chuyển đổi xuất hiện khi MNC chuyển đổi các xuất hiện khi MNC chuyển đổi các

số liệu tài chính của các công ty con theo đồng tiền số liệu tài chính của các công ty con theo đồng tiền

trong nước thành báo cáo tài chính tổng hợp. trong nước thành báo cáo tài chính tổng hợp.

Tác động của hối đoái chuyển đổi phụ thuộc:Tác động của hối đoái chuyển đổi phụ thuộc:

- Mức độ đóng góp của các công ty con- Mức độ đóng góp của các công ty con

- Địa phương các công ty con hoạt động- Địa phương các công ty con hoạt động

- Phương pháp kế toán- Phương pháp kế toán

III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI (Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)

Page 60: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Current/Non-current MethodCurrent/Non-current Method

Monetary/Non-monetary MethodMonetary/Non-monetary Method

Temporal MethodTemporal Method

Current Rate MethodCurrent Rate Method

III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI (Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)

Translation MethodsTranslation Methods

Page 61: Chương 3. quản trị rr hối đoái

• Current assets Current assets translated at the translated at the spot rate.spot rate.

e.g.e.g. €2=$1 €2=$1

• Noncurrent Noncurrent assets translated assets translated at the historical at the historical rate in effect rate in effect when the item when the item was first recorded was first recorded on the books. on the books.

e.g.e.g. €3=$1 €3=$1

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Cash € 2,100 $1,050 Inventory € 1,500 $750 Net fixed assets € 3,000 $1,000

Total Assets € 6,600 $2,800 Current liabilities € 1,200 $600 Long-Term debt € 1,800 $600 Common stock € 2,700 $900 Retained earnings € 900 $700CTA -------- --------Total Liabilities and

Equity€ 6,600 $2,800

CURRENT/NON-CURRENT METHODCURRENT/NON-CURRENT METHOD

Page 62: Chương 3. quản trị rr hối đoái

All monetary All monetary

balance sheet balance sheet

accounts are accounts are

translated at the translated at the

current E. current E.

e.g.e.g. €2=$1 €2=$1

All other balance All other balance

sheet accounts are sheet accounts are

translated at the translated at the

historical E in effect historical E in effect

when the account when the account

was first recorded. was first recorded.

e.g.e.g.€3=$1€3=$1

Balance Sheet Local Currency

Monetary/ Nonmonetary

Cash € 2,100 $1,050 Inventory € 1,500 $500 Net fixed assets € 3,000 $1,000

Total Assets € 6,600 $2,550 Current liabilities € 1,200 $600 Long-Term debt € 1,800 $900 Common stock € 2,700 $900 Retained earnings € 900 $?CTA -------- --------Total Liabilities and

Equity€ 6,600 $2,400

MONEYTARY/NON-MONETARY METHODMONEYTARY/NON-MONETARY METHOD

Page 63: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Items carried on Items carried on the books at their the books at their current value are current value are translated at the translated at the spot E.spot E.

e.g.e.g. €2=$1 €2=$1 Items that are Items that are

carried on the carried on the books at historical books at historical costs are costs are translated at the translated at the historical E. historical E.

e.g.e.g. €3=$1 €3=$1

Balance Sheet Local Currency

Temporal

Cash € 2,100 $1,050 Inventory € 1,500 $750Net fixed assets € 3,000 $1,000

Total Assets € 6,600 $2,800 Current liabilities € 1,200 $600 Long-Term debt € 1,800 $900 Common stock € 2,700 $900 Retained earnings € 900 $?CTA -------- --------Total Liabilities and

Equity€ 6,600 $2,400

TEMPORAL METHODTEMPORAL METHOD

Page 64: Chương 3. quản trị rr hối đoái

All balance sheet All balance sheet items (except for items (except for stockholder’s equity) stockholder’s equity) are translated at the are translated at the current E.current E.

A “plug” equity A “plug” equity account named account named cumulativecumulative

translation translation adjustment is used adjustment is used to make the balance to make the balance sheet balance.sheet balance.

Balance Sheet Local Currency

Current Rate

Cash €2,100.00 $1,050 Inventory €1,500.00 $750 Net fixed assets €3,000.00 $1,500

Total Assets €6,600.00 $3,300 Current liabilities €1,200.00 $600 Long-Term debt €1,800.00 $900 Common stock €2,700.00 $1,350 Retained earnings €900.00 $360 CTA -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600.00 $3,300

CURRENT RATE METHODCURRENT RATE METHOD

Page 65: Chương 3. quản trị rr hối đoái

VÍ DỤVÍ DỤ

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900 Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300

Spot exchange rate

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 66: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900 Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300

Book value of inventory at spot exchange rate

Book value of

inventory historic

rate

Current value of inventory at spot exchange

rate.

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 67: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $450 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,500 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900 Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300

Historic rate Spot exchange rate

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Page 68: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900 Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300

Spot rate

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 69: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900

Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300

Spot rateHistorical rate

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 70: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900 Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 historical rate

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 71: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900 Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300

From income statement

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 72: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Balance Sheet Local Currency

Current/ Noncurrent

Monetary/ Nonmonetary

Temporal Current Rate

Cash €2,100 $1,050 $1,050 $1,050 $1,050 Inventory €1,500 $750 $500 $750 $750 Net fixed assets €3,000 $1,000 $1,000 $1,000 $1,500

Total Assets €6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300 Current liabilities €1,200 $600 $600 $600 $600 Long-Term debt €1,800 $600 $900 $900 $900 Common stock €2,700 $900 $900 $900 $1,350 Retained earnings €900 $700 $150 $400 $360CTA -------- -------- -------- -------- $90

Total Liabilities and Equity

€6,600 $2,800 $2,550 $2,800 $3,300

Under the current rate method, a “plug” equity account named cumulative translation adjustment makes the balance sheet balance.

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 73: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Income StatementLocal

CurrencyCurrent/

Noncurrent Monetary/

NonmonetaryTemporal Current

RateSales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360

$300 -$550 $90Net income € 900 $700 $150 $400 $450Dividends € 0 $0 $0 $0 $0Addition to Retained

Earnings € 900 $700 $150 $400 $450

Foreign exchange gain (loss)

Sales translate at average exchange rate over the period, €2.50 = $1

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 74: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Income StatementLocal

CurrencyCurrent/

Noncurrent Monetary/

NonmonetaryTemporal Current

RateSales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360

$300 -$550 $90Net income € 900 $700 $150 $400 $450Dividends € 0 $0 $0 $0 $0Addition to Retained

Earnings € 900 $700 $150 $400 $450

Foreign exchange gain (loss)

Translate at €2.50 = $1Translate at historical rate, €3.00 = $1

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 75: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Income StatementLocal

CurrencyCurrent/

Noncurrent Monetary/

NonmonetaryTemporal Current

RateSales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360

$300 -$550 $90Net income € 900 $700 $150 $400 $450Dividends € 0 $0 $0 $0 $0Addition to Retained

Earnings € 900 $700 $150 $400 $450

Foreign exchange gain (loss)

Translate at €3 = $1 Translate at average exchange rate, €2.5 = $1

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 76: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Income StatementLocal

CurrencyCurrent/

Noncurrent Monetary/

NonmonetaryTemporal Current

RateSales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360

$300 -$550 $90Net income € 900 $700 $150 $400 $450Dividends € 0 $0 $0 $0 $0Addition to Retained

Earnings € 900 $700 $150 $400 $450

Foreign exchange gain (loss)

Note the effect on after-tax profit.

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 77: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Income StatementLocal

CurrencyCurrent/

Noncurrent Monetary/

NonmonetaryTemporal Current

RateSales € 10,000 $4,000 $4,000 $4,000 $4,000COGS € 7,500 $3,000 $2,500 $3,000 $3,000Depreciation € 1,000 $333 $333 $333 $400Net operating income € 1,500 $667 $1,167 $667 $600Income tax (40%) € 600 $267 $467 $267 $240Profit after tax € 900 $400 $700 $400 $360

$300 -$550 $90Net income € 900 $700 $150 $400 $450Dividends € 0 $0 $0 $0 $0Addition to Retained

Earnings € 900 $700 $150 $400 $450

Foreign exchange gain (loss)

Note the effect that foreign exchange gains (losses) has on net income.

VÍ DỤVÍ DỤ (tt) (tt)

Change from 3Change from 3€€ to 2 to 2 €€ = 1$ = 1$

Page 78: Chương 3. quản trị rr hối đoái

HedgingHedging

Điều chỉnh vốnĐiều chỉnh vốn

Sử dụng hợp đồng kỳ hạnSử dụng hợp đồng kỳ hạn

Exposure nettingExposure netting

Cơ chế hedging thay thếCơ chế hedging thay thế

III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI (Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)

Page 79: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Xu hướng của đồng tiềnXu hướng của đồng tiền Tài sản cóTài sản có Tài sản nợTài sản nợ

Đồng tiền mạnh lên (xuĐồng tiền mạnh lên (xuhướng tăng giá)hướng tăng giá)

Gia tăngGia tăng Giảm bớtGiảm bớt

Đồng tiền yếu đi (xu Đồng tiền yếu đi (xu hướng mất giá)hướng mất giá)

Giảm bớtGiảm bớt Gia tăngGia tăng

HedgingHedging Tăng tài sản bằng đồng tiền mạnh Tăng tài sản bằng đồng tiền mạnh

Giảm tài sản bằng đồng tiền yếu Giảm tài sản bằng đồng tiền yếu

Giảm các khoản nợ của đồng tiền mạnh Giảm các khoản nợ của đồng tiền mạnh

và tăng các khoản nợ bằng đồng tiền yếu. và tăng các khoản nợ bằng đồng tiền yếu.

III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI (Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)

Page 80: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Điều chỉnh vốn:Điều chỉnh vốn: Thay đổi số lượng hoặc loại đồng tiền Thay đổi số lượng hoặc loại đồng tiền

(hay cả hai) của những luồng tiền mặt để giảm tác động rủi (hay cả hai) của những luồng tiền mặt để giảm tác động rủi

ro chuyển đổi bằng đồng tiền địa phương của công tyro chuyển đổi bằng đồng tiền địa phương của công ty ..

Hợp đồng kỳ hạn: Hợp đồng kỳ hạn: Giảm tác động hối đoái quy chuyển Giảm tác động hối đoái quy chuyển

bằng cách tạo lập TS hay khoản nợ bù trừ bằng ngoại tệ. bằng cách tạo lập TS hay khoản nợ bù trừ bằng ngoại tệ.

Exposure netting:Exposure netting:

a. Lựa chọn các loại ngoại tệ có tương quan nghịch để bù a. Lựa chọn các loại ngoại tệ có tương quan nghịch để bù

trừ lẫn nhau. trừ lẫn nhau.

b. Sự mất mát bởi sự giảm giá của đồng tiền này có thể b. Sự mất mát bởi sự giảm giá của đồng tiền này có thể

được bù đắp bởi sự tăng giá của đồng tiền khác .được bù đắp bởi sự tăng giá của đồng tiền khác .

III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI (Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)

Page 81: Chương 3. quản trị rr hối đoái

Cơ chế hedging thay thếCơ chế hedging thay thế

Giai đoạn 1Giai đoạn 1: Tính lợi nhuận kết hợp với mỗi kỹ thuật : Tính lợi nhuận kết hợp với mỗi kỹ thuật

điều chỉnh vốn trên cơ sở tính cộng thuế.điều chỉnh vốn trên cơ sở tính cộng thuế.

Giai đoạn 2Giai đoạn 2: Bất kỳ tác động hối đoái không mong đợi : Bất kỳ tác động hối đoái không mong đợi

đã nảy sinh qua giai đoạn 1 đều có thể chỉnh lại trong đã nảy sinh qua giai đoạn 1 đều có thể chỉnh lại trong

thị trường kỳ hạn.thị trường kỳ hạn.

III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI (Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)

Page 82: Chương 3. quản trị rr hối đoái

• Dự báo thu nhập không chính xácDự báo thu nhập không chính xác

• Hợp đồng kỳ hạn không thích hợp đối với một số Hợp đồng kỳ hạn không thích hợp đối với một số

đồng tiềnđồng tiền

• Sự xuyên tạc kế toán Sự xuyên tạc kế toán

• Tăng rủi ro giao dịchTăng rủi ro giao dịch

III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI III. QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI CHUYỂN ĐỔI (Managing Translation Exposure)(Managing Translation Exposure)

Hạn chếHạn chế

Page 83: Chương 3. quản trị rr hối đoái

LOGO