62
Chương 7: CẢM BIẾN (SENSOR) Giảng viên: NINH VĂN TIẾN

Chương 7: CẢM BIẾN (SENSOR)

  • Upload
    nicole

  • View
    119

  • Download
    12

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương 7: CẢM BIẾN (SENSOR). Giảng viên: NINH VĂN TIẾN. Nội dung. 7. 1 Khái quát 7.2 Cảm biến tiệm cận. 7.1 .KHÁI QUÁT. 7.1.1 Khái niệm & phân loạn 7.1.2 Phân loại cảm biến 7.1.3. Đường cong chuẩn của cảm biến. 7.1.1 Khái niệm. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Chương 7: CẢM BIẾN (SENSOR)

Giảng viên: NINH VĂN TIẾN

Page 2: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Nội dung

7. 1 Khái quát 7.2 Cảm biến tiệm cận

Page 3: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.1 .KHÁI QUÁT

7.1.1 Khái niệm & phân loạn 7.1.2 Phân loại cảm biến7.1.3. Đường cong chuẩn của cảm biến

Page 4: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.1.1 Khái niệm Cảm biến là thiết bị dùng để cảm nhận biến đổi các đại

lượng vật lý và các đại lượng không có tính chất điện cần đo thành các đại lượng có thể đo và xử lý được.

Các đại lượng đo (M) thường không có tính chất điện (như nhiệt độ, áp suất, trọng lượng…) tác động lên cảm biến cho ta đại lượng đặc trưng (S) mang tính chất điện như (như điện tích, điện áp, dòng điện hay trở kháng) chứa đựng thông tin cho phép xác định giá trị của đại lượng đó.

Đặc trưng (s) là hàm của đại lượng cần đo (M)S = F(M)

Người ta gọi (S) là đại lượng đầu ra hoặc phản ứng của cảm biến. (M) là đại lượng đầu vào hay kích thích ( có nguồn gốc đại lượng cần đo). Thông qua đo đạc (S) cho phép nhận biết giá trị (M)

Page 5: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.1.2 Phân loại cảm biến

Các bộ cảm biến được phân loại theo đặc trưng sau đây: Theo nguyên lý chuyển đổi giữa đáp ứng kích

thích. Phân loại theo dạng kích thích Phân loại theo phạm vi sử dụng Phân loại theo thông số mô hình mạch thay

thế

Page 6: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Theo nguyên lý chuyển đổi giữa đáp ứng kích thích

Hiện tượng Chuyển đổi và đáp ứng kích thích

Vật lý - Nhiệt điện; - Quang điện; - Quang từ- Điện từ; - Quang đàn hồi; - Từ điện- Nhiệt từ....

Hoá học - Biến đổi hoá học ; - Biến đổi điện hoá- Phân tích phổ…..

Sinh Học - Biến đổi sinh hoá; - Biến đổi vật lý.- Hiệu ứng trên cơ thể sống

Page 7: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phân loại theo dạng kích thích

Âm thanh

-Biên pha, phân cực; -Phổ; -Tốc độ truyền sóng

Điện -Điện tích, dòng điện; -Điện thế, điện áp-Điện trường; -Điện dẫn, hằng số điện môi

Từ -Từ trường; -Từ thông, cường độ điện trường; -Độ từ thẩm

Quang -Biên, pha, phâ cực,phổ; -Tốc độ truyền-Hệ số phát xạ, khúc xạ; -Hệ số hấp thụ, hệ số bức xạ

Cơ -Vị trí; -lực ,áp suất; -Gia tốc, vận tốc-Ứng suất, độ cứng; -Moment; -Khối luợng tỷ trọng-Vân tốc chất lưu, độ nhớt…

Nhiệt -Nhiệt độ; -Thông lượng; -Nhiệt dung, tỉ nhiệt

Bức xạ -Kiểu; -Năng lượng; -Cường độ

Page 8: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Theo tính năng của bộ cảm biến

Độ nhạy Độ chính xác Độ phân giải Độ chọn lọc Độ chính xác Độ tuyến tính Công suất tiêu thụ Dãi tần Độ trễ

Page 9: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Theo tính năng của bộ cảm biến

Độ nhạy Độ chính xác Độ phân giải Độ chọn lọc Độ chính xác Độ tuyến tính Công suất tiêu thụ Dải tần

Độ trễ Khả năng quá tải Tốc độ đáp ứng Độ ổn định Tuổi thọ Điều kiện lựa chọn Kích thước, trọng

lượng

Page 10: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phân loại theo phạm vi sử dụng

Khả năng quá tải Tốc độ đáp ứng Độ ổn định Tuổi thọ Điều kiện lựa chọn Kích thước, trọng lượng

Page 11: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phân loại theo phạm vi sử dụng

Công nghiệp Nghiên cứu khoa học Môi trường, khí tượng Thông tin, viễn thông Nông nghiệp Dân dụng Vũ trụ Quân sự

Page 12: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phân loại theo thông số mô hình mạch thay thế

Cảm biến tích cực đầu ra là nguồn áp, nguồn dòng (NPN, PNP…)

Cảm biến thụ động được đặc trưng bởi thông số R, L, C, M…..tuyến tính hoặc phi tuyến

Đường cong chuẩn của cảm biến là đường cong được biểu diễn sự phụ thuộc vào đại lượng điện (S) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.

Page 13: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.1.3. Đường cong chuẩn của cảm biến

Đường cong được biểu thể biểu diễn bằng biểu thức đại số dưới dạng S = F (M) hoặc bằng đồ thị sau đây:

00

s s

mm

a) b)

Hinh 1:Ñöôøng cong chuaån cuûa caûm bieán

Page 14: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.1.3. Đường cong chuẩn của cảm biến

Dạng đường cong chuẩn Dựa vào đường cong chuẩn của cảm biến, ta

có thể xác định giá trị chuẩn Mi chưa biết của M thông qua giá trị đo được Si của S

Để dễ sử dụng, người ta thường chế tạo cảm biến có sự phụ thuộc tuyến tính giữa đại lượng đầu ra và đầu vào, phương trình S = F(M) có dạng S = AM+B với A,B là các hệ số, đường cong chuẩn là đường thẳng

Page 15: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2 CẢM BIẾN TIỆM CẬN

7.2.1 Đặc điểm 7.2.2 Các thuật ngữ thường sử dụng 7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm ứng 7.2.4 Cảm biến tiệm cận điện dung 7.2.5 Cảm biến quang 7.2.6 Các ứng dụng cảm biến trong công nghiệp

Page 16: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.1.Đặc điểm

Phát hiện vật không cần tiếp xúc Tốc độ đáp ứng nhanh Đầu cảm biến nhỏ có thể lắp đặt nhiều nơi Có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt

Page 17: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.2. Các thuật ngữ thường sử dụng

Vật chuẩn (standard sensing object) Khoảng cách phát hiện (sensing distance) Khoảng cách cài đặt (Setting distance) Thời gian đáp ứng (Response time) Tần số đáp ứng (Response Frequency)

Page 18: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Vật chuẩn (standard sensing object)

Một vật được là vật chuẩn nếu hình dạng, vật liệu kích cỡ… của vật liệu phải phù hợp để phát huy hết đặc tính kỹ thuật của sensor.

Page 19: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Khoảng cách phát hiện (sensing distance)

là khoảng cách từ bề mặt cảm biến ở đầu sensor tới vị trí vật chuẩn xa nhất mà sensor có thể phát hiện được.

Ñoái töôïngCaûm Bieán

OFF

ON

Beà maët caûm bieán bieán

Caûm bieán tieäm caän

Khoaûng caùchPhaùt hieän

Khoaûng caùch Reset

Page 20: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Khoảng cách cài đặt (Setting distance)

Ñoáitöôïng cuûa

Caûm

Bieán

Caûm bieán tieäm caän

Ngoõ ra Beà maët

caûm bieán

Khoaûng caùch öôùc

löôïng

Khoaûng caùch caøi

ñaët

là khoảng cách từ bề mặt cảm biến ở đầu sensor tới vị trí vật cảm biến để sensor có thể phát hiện vật ổn định (thường khoảng cách này bằng 70-80% khoảng cách phát hiện)

Page 21: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Thời gian đáp ứng (Response time)

Ñoáitöôïng

cuûa Caûm

Bieán

Caûm bieán tieäm caän

Ngoõ ra Beà maët

caûm bieán

Daõi hoaït ñoäng

T1 T2

Trong daõi hoaït ñoäng

Ngoaøi daõy hoaït ñoängON

OFF

T1: Khoảng thời gian từ lúc đối tượng chuẩn chuyển động đi vào vùng phát hiện của sensor tới lúc đầu ra của sensor lên ONT2: Khoảng thời gian từ lúc đối tượng chuẩn chuyển động đi ra khỏi vùng phát hiện của sensor tới khi đầu ra của sensor tắt về

Page 22: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Tần số đáp ứng (Response Frequency)

là số lần tác động lập lại khi cảm biến đi vào vùng hoạt động của senso

Khoaûng caùch ½ caûm bieán

Vaät caûm bieán

2M

M zM

T1 T2 T3

f =1/T1 +T2

Page 23: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm ứng

Cảm biến cảm ứng từ gồm có 4 khối chính: Cuộn dây và lõi Fefit mạch dao động mặt phát hiện mặt đầu ra

Page 24: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm ứng

Mạch dao động phát dao động điện từ tần số radio. Từ trường biến thiên tập trung từ lõi sắt sẽ móc vòng qua đối tượng kim loại đặt đối diện với nó. Khi đối tượng lại gần sẽ có dòng điện Foucaul cảm ứng lên trên mặt đối tượng tạo nên một tải gỉm tín hiệu dao động. Bộ phát hiện sẽ phát hiện sự thay đổi trạng thái biên độ mạch dao động. Mạch phát hiện ở vị trí ON phát tín hiệu mặt đầu ra ở vị trí ON

Từ trường do cuộn dây cảm biến thay đổi khi tương tác với vật thể bằng kim loại. Do đó, loại cảm biến này chỉ phát hiện vật thể bằng kim loại.

Page 25: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm ứng

Đặc điểm: Phát hiện vật không cần tiếp xúc Đầu cảm biến nhỏ có thể lắp đặt nhiều nơi Tốc độ đáp ứng nhanh Làm việc trong môi trường khắc nghiệt Làm việc theo nguyên lý cảm ứng từ, do đó dễ

bị ảnh hưởng của nguồn nhiễu hay ảnh hưởng của nguồn ký sinh

Page 26: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.3 Cảm biến tiệm cận cảm ứng

Cảm biến sử dụng điện áp một chiều khoảng 10-30VDC, đầu ra cảm biến chịu dòng điện nhỏ (tối đa khoảng 200mA), đo đó thường đấu nối ra thiết bị trung gian (rơle trung gian, bộ điều khiển cảm biến . . . . )

Page 27: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Một số hình ảnh các loại cảm biến cảm ứng từ

Page 28: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Một số hình ảnh các loại cảm biến cảm ứng từ

Page 29: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Một số hình ảnh các loại cảm biến cảm ứng từ

Page 30: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Một số hình ảnh các loại cảm biến cảm ứng từ

Page 31: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.4. Cảm biến tiệm cận điện dung

Cảm biến tiệm cận điện dung khi có mặt của đối tượng làm thay đổi điện dung C của bản cực.

Cảm biến tiệm dung gồm 4 bộ phận chính: Cảm biến (các bản cực cách điện); mạch dao động; bộ phát hiện; mạch đầu ra. Tuy nhiên cãm biến dung không đòi hỏi đối tượng làm bằng kim loại. Đối tượng phát hiện là chất lỏng, vật liệu phi kim, thuỷ tinh, nhựa. Tốc độ chuyển mạch tương đối nhanh, có thể phát hiện đối tượng có kích thước nhỏ, phạm vi cảm nhận lớn.

Cảm biến điện dung chịu ảnh hưởng bởi bụi và độ ẩm. Cảm biến điện dung có vùng cảm nhận lớn hơn vùng cảm nhận của cảm biến điện cảm

Page 32: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Một số hình ảnh các loại cảm biến điện dung

Page 33: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Một số hình ảnh các loại cảm biến điện dung

Page 34: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Một số hình ảnh các loại cảm biến điện dung

Page 35: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6 Cảm biến quang

Nguyên lý hoạt động: Khi chiếu vào nguồn sáng thích hợp vào cảm biến, tính chất dẫn điện của cảm biến thay đổi, làm mạch tín hiệu cảm ứng thay đổi theo. Như vậy thông tin ánh sáng được chuyển thành thông tin của tín hiệu điện.

LEDÑAÀU PHAÙT

ÑAÀU THU

Photo-Transistor

VAÄTTHEÅ

AMP

AMP

Page 36: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6 Cảm biến quang

Đầu phát của cảm biến phát ra một nguồn sáng về phía trước. Nếu có vật thể che chắn, nguồn sáng này tác động lên vật thể và phản xạ ngược lại đầu thu, đầu thu nhận tín hiệu ánh sáng này và chuyển thành tín hiệu điện. Tuỳ theo lượng ánh sáng chuyển về, mà chuyển thành tín hiệu điện áp và dòng điện và khuyếch đại thành tín hiệu ra. (Hình 6.1)

Page 37: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6 Cảm biến quang

Ñieän aùp

Ñieän aùp

Möùc ngöôõng

OK

NG

Cöôøng ñoä saùngLöôïng aùnh saùng nhaän veà ñöôïc chuyeån thaønh tín hieäu ñieän aùp hoaëc doøng ñieän, sau ñoù ñöôïc

khuyeách ñaïi

Cöôøng ñoä saùngCaûm bieán seõ xuaát tín hieäu ra baùo coù vaät neáu tín hieäu ñieän aùp lôùn hôn möùc ngöôõng

Hình 6.2

Page 38: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6.1 Nguyên tắc đo của cảm biến quang dịch chuyển

Ánh sáng từ nguồn sáng được tập trung bởi thấu kính hội tụ và chiếu thẳng vào vật.

Tia sáng phản xạ từ vật được tập trung lên dụng cụ cảm biến vị trí (PSD: position sensing device) bằng thấu kính thu. Nếu vị trí vật ( khoảng cách đến thiết bị đo) thay đổi, hình ảnh vị trí vật hình thành trên PSD sẻ khác đi và nếu ở trạng thái cân bằng của hai ngõ ra PSD thay đổi ảnh vị trí vật hình thành trên PSD sẽ khác đi và trạng thái cân bằng của 2 PSD cũng thay đổi.

Page 39: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6.1 Nguyên tắc đo của cảm biến quang dịch chuyển

Nếu 2 ngõ ra là A và B, tính A/(A+B) và sử dụng các giá trị thích hợp để tăng hệ số “k” và Offset “C”. Khoảng dịch chuyển = .K-C

Giá trị đo lường của độ rọi (độ sáng) nhưng 2 ngõ dịch chuyển A và B, và chính vì vậy nếu cường độ ánh sáng nhận đươc vì khoảng cách đến vật thay đổi kết quả ngõ ra tuyến tính tương ứng sự thay đổi khoảng cách và thay đổi vị trí

BAA

Page 40: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6.2 Phân loại

7.2.6.2.1 Cảm biến quang thu phát độc lập (Thought Beam)

7.2.6.2.2 Cảm biến quang phát thu chung (Retro Replective)

7.2.6.2.3 Cảm biến quang khuyếch đại ( Diffuse Replective)

7.2.6.2.4 Cảm biến quang phản xạ giới hạn (Limited Reflective)

Page 41: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6.2.1 Cảm biến quang thu phát độc lập (Thought Beam)

Đặc điểm: Độ tin cậy cao Khoảng cách phát hiện xa Không bị ảnh hưởng bởi bề mặt, màu sắc vật

Ñaàu phaùt

Ñaàu thu

Khoaûng caùch phaùt hieän

Page 42: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6.2.2 Cảm biến quang phát thui chung (Retro Replective)

Đặc điểm: Dễ lắp đặt. Bị ảnh hưởng bởi màu sắc, bề mặt vật, nền . . .

Khoaûng caùchPhaùt hieän

Ñaàu phaùt vaø ñaàu thu

Göông

Page 43: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6.2.3 Cảm biến quang khuyếch đại ( Diffuse Replective)

Đặc điểm: Dễ lắp đặt. Bị ảnh hưởng bởi màu sắc, bề mặt vật, nền . . .

Vaät

Khoaûng caùch phaùt

hieän

Page 44: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6.2.4 Cảm biến quang phản xạ giới hạn (Limited Reflective)

Đặc điểm: Chỉ phát hiện vật trong vùng phát hiện giới hạn Không bị ảnh hưởng bởi màu nền phía sau cảm

biến Lý tưởng cho nhiều ứng dụng cần triệt tiêu nềnKhoaûng

caùchphaùt hieän

Truïc thu

Ñaàu thu vaø ñaàu phaùt

VaätTruïc phaùt

Neàn

Page 45: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6 Các ứng dụng cảm biến trong công nghiệp

Sự đa dạng về chủng loại trong các sản phẩm cảm biến đáp ứng được nhiều ứng dụng chuyên sâu trong lỉnh vực tự động hoá công nghiệp. Một vài ứng dụng điển hình...  Phát hiện màn trong Phát hiện dấu/vết trên nền Phát hiện dây băng Phát hiện băng niêm phong trên nắp lọ/hộp Phát hiện nhãn bằng plastic bóng trên giấy Phát hiện nắp nhôn trên chai nước Phát hiện chai PET

Page 46: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

7.2.6 Các ứng dụng cảm biến trong công nghiệp

Phát hiện mẫu bánh trên băng chuyền Phân biệt chiều cao của nắp Phát hiện mức sữa/nước trái cây bên trong hộp Cảm biến phát hiện màu Đo đường kính của ống Kiểm tra hiện tượng thủng nắp thiếc, nắp

nhôm Phát hiện nắp lọ bị lỏng Kiểm mẫu, phát hiện chiều quay của viên pin Phát hiện lon kim loại

Page 47: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện màn trong

E3S-R12 là sensor chuyên dùng để phát hiện các màn trong suốt với độ tin cậy cao. Các sensor quang thông thường không thể xác định được chính xác như vậy.

Page 48: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện dấu/vết trên nền

E3X-DA là sensor có đèn led màu đỏ/màu xanh dương hoặc xanh lá cho phép phát hiện độ tương phản giữa các điểm, các vết màu trên nền. Người kỹ sư rất dễ vận hành nhờ nút Tech trên sensor.

Page 49: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện dây băng

Bao thuốc lá được bọc bởi một vỏ bọc nylon sáng màu và có 1 dy băng để dễ dàng bóc lớp bao này ra. Có thể dùng sensor trong trường hợp này để phát hiện dây băng này có nằm đúng vị trí hay không. E3C-VM35R rất nhỏ, có thể phát hiện vật thể có kích thướt nhỏ đến 0,2mm. Nó cũng phân biệt được sự khác biệt rất nhỏ về màu sắc.

Page 50: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện băng niêm phong trên nắp lọ/hộp

Nắp lọ/hộp được bọc bởi một lớp plastic bảo vệ niêm phong ngăn không khí, vỏ bọc này rất mỏng, trong suốt, và bóng láng. Một sensor truyền thống không thể phát hiện được chính xác đối tượng có độ bóng cao như vậy. Omron đã sáng chế ra loại sensor cụ thể đáp ứng được yêu cầu trên là: E3X-NL11 dùng với đầu E32-S15L1 với độ tin cậy cao

Page 51: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện nhãn bằng plastic bóng trên giấy

Nhãn giấy bằng plastic có độ phản xạ rất cao mà các loại sensor trước đây không thể phát hiện được. Sensor E3X-NL11 với đầu fiber E32-S15L-1 của OMRON có thể được dùng để phát hiện các vật thể bóng loáng như trong trường hợp này.

Page 52: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện nắp nhôn trên chai nước

Nhiệm vụ là phát hiện nắp nhôm trên chai nước. E2CY-C2A là sensor tiệm cận chuyên để phát hiện vật thể bằng nhôm với độ tin cậy cao. Nó rất dễ cài đặt, chỉ cần ấn nút TEACH trên bộ khuyếch đại.

Page 53: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện chai PET

Chai PET thường rất mỏng và chứa nước hoặc chất lỏng trong suốt. Hình dạng của chai là hình trọn hoặc hình vuông với các gờ cạnh. Do vậy, việc dùng các loại sensor quang thông thường để phát hiện sẽ không tin cậy. Omron đã phát triển 1 loại sensor đặc biệt dùng cho mục đích này là model E3Z-B với độ tin cậy cao.

Page 54: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện mẫu bánh trên băng chuyền

Phát hiện mẩu bánh, kẹo với kích thướt và hình dạng, màu sắc khác nhau mà không cần phải cài đặt, thiết lập phức tạp. E3S-CL là loại Photosensor của OMRON với khoảng cách phát hiện xác định và điều chỉnh được dễ dàng.

Page 55: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phân biệt chiều cao của nắp

E3G-L1 là loại photosensor đặt được khoảng cách thế hệ mới. Nó có thể phát hiện 1 cách chính xác sự khác biệt dù là nhỏ nhất về chiều cao vật. Hoạt động của sensor không bị ảnh hưởng bởi màu sắc, chất liệu, độ nghiêng dốc, độ bóng và kích thướt vật thể. Có thể dể dàng chỉnh được khoảng cách phát hiện của sensor bằng nàn hiển thị kép.

Page 56: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện mức sữa/nước trái cây bên trong hộp

Phát hiện sữa/nước trái cây bên trong hộp màu trắng, không trong suốt (hộp đã đóng nắp). E3Z-T61 với tia sáng mạnh, có thể xuyên qua lớp vỏ bọc giấy bên ngoài của hộp và do đó có thể phát hiện được sữa/trái cây có bên trong hộp giấy hay không. E2K-C là sensor tiệm cận công suất lớn, nó cũng có thể phát hiện được có chất lỏng bên trong hộp hay không.

Page 57: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Cảm biến phát hiện màu

Nhiệm vụ là phát hiện bàn chải đánh răng và phân loại các màu khác nhau. E3MC là loại sensor màu, nó rất dễ dàng nhận biết màu của vật theo yêu cầu (có chức năng Teach). Tín hiệu ra của E3MC có thể nối với bộ điều khiển để phân loại, xác định lỗi …

Page 58: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Đo đường kính của ống

Sensor laser với tia sáng song song Z4LC là loại cho phép đo đường kính ống với độ chính xác cao mà không cần tiếp xúc.

Page 59: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Kiểm tra hiện tượng thủng nắp thiếc, nắp nhôm

Bằng cách kiểm tra độ lõm của nắp. Sensor lazer ZX có thể phân biệt được độ chênh lệch chiều cao rất nhỏ, do vậy khi nắp bị dẹp (do thủng lỗ) hay lồi lên, đầu ra sẽ được cảnh báo ngay với tốc độ hoạt động khá cao

Page 60: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện nắp lọ bị lỏng

Phát hiện nắp lọ bị lỏng với Z4LB-S10V2 của loại sensor thông minh ZX-LT với tia lazer song song có thể phát hiện được nắp lọ bị lỏng hoặc các ứng dụng tương tự chính xác tới vài micromet.

Page 61: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Kiểm mẫu, phát hiện chiều quay của viên pin

Sensor F10 hoạt động trên nguyên tắc bắt hình và so với mẫu đã lưu. Do đó ta có thể kiểm tra sản phẩm có hình ảnh không đúng như mẫu đã lưu (hình bị quay, nghiêng, sai loại…)

Page 62: Chương 7:  CẢM BIẾN (SENSOR)

Phát hiện lon kim loại

Phát hiện các lon kim loại đang di chuyển trên băng chuyền. E2EV là loại cảm biến tiệm cận cảm ứng từ, có thể phát hiện tất cả các kim loại, ngoài ra cịn có loại sensor phát hiện sắt từ(E2E) và sensor chỉ phát hiện nhôm/đồng là E2EY.