Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN
THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2016
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
MỤC LỤC
Trang
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 1 – 3
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 4 – 5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán 6 – 9
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 11 – 12
Thuyết minh báo cáo tài chính 13 – 36
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN Khu c ng nghiệp Cảng cá T c C u ấp Minh Phong ã B nh n huyện Châu Thành t nh Ki n Giang
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
1
Hội đồng Quản trị C ng ty Cổ phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ng Quyền (gọi t t là “C ng ty”) tr nh bày báo cáo của m nh cùng với Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2016.
1. Công ty
C ng ty là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Xí Nghiệp Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ng Quyền đơn vị trực thuộc C ng ty Xuất Nh p Khẩu Thủy Sản Ki n Giang theo Quyết định số 252/QĐ-UB ngày 16 tháng 02 năm 2015 của UBND t nh Ki n Giang. C ng ty hoạt động theo Giấy chứng nh n đăng ký doanh nghiệp số 1700460163 đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 03 năm 2005 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 28 tháng 08 năm 2015 do S Kế hoạch và Đầu tư t nh Ki n Giang cấp. Cổ phiếu của C ng ty được chấp thu n ni m yết tại S giao dịch chứng khoán Hà Nội theo giấy chứng nh n đăng ký chứng khoán số 09/2008/GCNCP-TTLK-1 đăng ký lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2008 và giấy chứng nh n đăng ký chứng khoán số 09/2008/GCNCP-TTLK-2 đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 24 tháng 07 năm 2015 với mã chứng khoán là NGC. Ngày giao dịch đầu ti n là ngày 06 tháng 03 năm 2008. Trụ s chính: - Địa ch : Khu c ng nghiệp Cảng cá T c C u ấp Minh Phong ã B nh n huyện Châu
Thành t nh Ki n Giang - Điện thoại : 0773 3874 131 - Fax : 0773 3924 331 Hoạt động kinh doanh của C ng ty theo Giấy chứng nh n đăng ký doanh nghiệp là: chế biến gia c ng bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản; mua bán thủy sản; chế biến sản phẩm từ ngũ cốc; uất nh p khẩu phụ gia v t tư máy móc thiết bị phục vụ ngành khai thác chế biến thủy sản.
2. Các thành viên của Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát và Ban Giám đốc
Các thành vi n Hội đồng Quản trị Ban Kiểm soát và Ban Giám đốc của C ng ty trong năm và cho đến thời điểm l p báo cáo này bao gồm: Hội đồng Quản trị: Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm
Ông Huỳnh Châu Sang Chủ tịch Ông Võ Thế Trọng Thành viên Ông Phạm Văn Hoàng Thành viên Ngày 15 tháng 04 năm 2016 Ông Trần Minh Khoa Thành viên Ngày 15 tháng 04 năm 2016 Bà Nguyễn Kim Búp Thành viên Bà Nguyễn Thị Yến Thành viên Ban Kiểm soát: Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm
Ông Đặng Văn Lành Trư ng ban Ngày 15 tháng 04 năm 2016 Ông Nguyễn Thành C ng Trư ng ban Ngày 15 tháng 04 năm 2016 Bà Nguyễn Thị Bạch Dương Thành viên Ngày 15 tháng 04 năm 2016 Ông Dương Thanh Huyện Thành viên
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN Khu c ng nghiệp Cảng cá T c C u ấp Minh Phong ã B nh n huyện Châu Thành t nh Ki n Giang
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
2
Ban Giám đốc: Họ và tên Chức vụ
Ông Huỳnh Châu Sang Giám đốc Ông Võ Thế Trọng Phó Giám đốc Ông Nguyễn Tiến Phú Phó Giám đốc Ông Trần Đàm Minh Tâm Phó Giám đốc Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên Chức vụ
Ông Huỳnh Châu Sang Chủ tịch Hội đồng Quản trị
3. Đánh giá tình hình kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của C ng ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2016 và tình h nh tài chính vào cùng ngày này được thể hiện trong Báo cáo tài chính đính kèm.
4. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
Kh ng có sự kiện quan trọng nào ảy ra kể từ ngày kết thúc năm tài chính đưa đến y u cầu phải điều ch nh hoặc c ng bố trong Bản thuyết minh trong Báo cáo tài chính.
5. Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán C Việt Nam – Chi nhánh Cần Thơ được ch định là kiểm toán vi n thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2016 của Công ty.
6. Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc chịu trách nhiệm l p Báo cáo tài chính để phản ánh trung thực và hợp lý t nh h nh tài chính kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của C ng ty trong năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2016 . Trong việc l p Báo cáo tài chính này Ban Giám đốc phải:
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán.
Thực hiện các ét đoán và các ước tính một cách hợp lý và th n trọng.
N u rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho C ng ty có được tuân thủ hay kh ng và tất cả các sai lệch trọng yếu đã được tr nh bày và giải thích trong Báo cáo tài chính.
L p Báo cáo tài chính tr n cơ s hoạt động li n tục trừ trường hợp kh ng thể cho rằng C ng ty sẽ tiếp tục hoạt động li n tục.
Thiết l p và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu nhằm hạn chế rủi ro có sai sót trọng yếu do gian l n hoặc nhầm lẫn trong việc l p và tr nh bày Báo cáo tài chính.
Ban Giám đốc đảm bảo các sổ kế toán có li n quan được lưu giữ đầy đủ để phản ánh t nh h nh tài chính t nh h nh hoạt động của C ng ty với mức độ chính ác hợp lý tại bất kỳ thời điểm nào và các sổ kế toán tuân thủ chế độ kế toán áp dụng. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm quản lý các tài sản của C ng ty và do đó đã thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian l n và các vi phạm khác. Ban Giám đốc cam kết đã tuân thủ các y u cầu n u tr n trong việc l p Báo cáo tài chính.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN Khu c ng nghiệp Cảng cá T c C u ấp Minh Phong ã B nh n huyện Châu Thành t nh Ki n Giang
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
3
7. Phê duyệt các báo cáo tài chính
Hội đồng Quản trị ph duyệt Báo cáo tài chính đính kèm. Báo cáo tài chính này phản ánh trung thực và hợp lý t nh h nh tài chính của C ng ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2016, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2016 được l p phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có li n quan đến việc l p và tr nh bày báo cáo tài chính.
Thay mặt Hội đồng Quản trị HUỲNH CHÂU SANG Chủ tịch Kiên Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2017
4
Số: 022/2017/BCKT-CT.00005
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Kính gửi: Quý cổ đông, các thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ngô Quyền Chúng t i đã kiểm toán báo cáo tài chính kèm theo của C ng ty Cổ phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ng Quyền (gọi t t là “C ng ty”) được l p ngày 20 tháng 02 năm 2017 từ trang 6 đến trang 36, bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2016 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính. Trách nhiệm của Ban Giám đốc Ban Giám đốc C ng ty chịu trách nhiệm về việc l p và tr nh bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài chính của C ng ty theo chuẩn mực kế toán chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có li n quan đến việc l p và tr nh bày Báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Giám đốc ác định là cần thiết để đảm bảo cho việc l p và tr nh bày Báo cáo tài chính kh ng có sai sót trọng yếu do gian l n hoặc nhầm lẫn. Trách nhiệm của Kiểm toán viên Trách nhiệm của chúng t i là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa tr n kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng t i đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này y u cầu chúng t i tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp l p kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của C ng ty có còn sai sót trọng yếu hay kh ng. C ng việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu th p các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh tr n báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa tr n ét đoán của kiểm toán vi n bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian l n hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này kiểm toán vi n đã em ét kiểm soát nội bộ của C ng ty li n quan đến việc l p và tr nh bày báo cáo tài chính trung thực hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với t nh h nh thực tế tuy nhi n kh ng nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của C ng ty. C ng việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc tr nh bày tổng thể báo cáo tài chính. Chúng t i tin tư ng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng t i đã thu th p được là đầy đủ và thích hợp làm cơ s cho ý kiến kiểm toán của chúng t i. Ý kiến của kiểm toán viên Theo ý kiến chúng t i Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tr n các khía cạnh trọng yếu t nh h nh tài chính của C ng ty Cổ phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ng Quyền tại ngày 31 tháng 12 năm 2016 cũng như Kết quả hoạt động kinh doanh và t nh h nh lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày phù hợp với các chuẩn mực kế toán chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có li n quan đến việc l p và tr nh bày Báo cáo tài chính.
5
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP (tiếp theo)
Vấn đề cần nhấn mạnh Như đã n u tại mục 4.20 của Thuyết minh báo cáo tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2016 nợ ng n hạn của C ng ty vượt quá tài sản ng n hạn với số tiền 25.220.292.616 VND do Công ty sử dụng nguồn vốn lưu động để đầu tư vào tài sản dài hạn. Điều này cho thấy khả năng hoạt động li n tục của C ng ty phụ thuộc vào các hoạt động có lãi trong tương lai cũng như việc tái cấu trúc lại nguồn vốn của C ng ty. Vào ngày phát hành báo cáo tài chính này kh ng có lý do g để Ban Giám đốc của C ng ty tin rằng C ng ty hoạt động kh ng có lãi trong tương lai. Do v y các báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2016 vẫn được soạn thảo tr n cơ s C ng ty tiếp tục hoạt động li n tục trong mười hai tháng tới.
NGUYỄN THỊ NGỌC BÍCH LÊ THANH VŨ Phó Giám đốc Kiểm toán viên Số Giấy CNĐKHN kiểm toán: 0600-2013-009-1 Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 2734-2013-009-1
CÔNG TY TNHH KIỂM TO N C VI T N M – CHI NH NH CẦN THƠ
Thành phố Cần Thơ, ngày 20 tháng 02 năm 2017
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiêp Cảng ca Tăc Câu, ấp Minh Phong, xa Binh An, huyên Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngay 31 thang 12 năm 2016
Đơn vị tính: VND
Mã
số Thuyết
minh 31/12/2016 01/01/2016
TÀI SẢN
TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 53.735.631.279 56.276.824.041
Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5.1 2.622.217.649 2.497.842.731
Tiền 111 2.622.217.649 2.497.842.731
Cac khoản tương đương tiền 112 - -
Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -
Chứng khoan kinh doanh 121 - -
Dự phòng giảm gia chứng khoan kinh doanh 122 - -
Đầu tư năm giữ đến ngay đao hạn 123 - -
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 17.608.879.074 14.269.585.357
Phải thu ngăn hạn của khach hang 131 5.2 14.501.191.239 12.471.825.750
Trả trước cho người ban ngăn hạn 132 5.3 378.461.000 943.461.000
Phải thu nội bộ ngăn hạn 133 - -
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -
Phải thu về cho vay ngăn hạn 135 - -
Phải thu ngăn hạn khac 136 5.4 3.068.212.109 1.009.677.881
Dự phòng phải thu ngăn hạn khó đòi 137 5.5 (338.985.274) (155.379.274)
Tai sản thiếu chờ xử lý 139 - -
Hàng tồn kho 140 5.6 32.155.644.522 38.017.227.868
Hang tồn kho 141 32.155.644.522 38.017.227.868
Dự phòng giảm gia hang tồn kho 149 - -
Tài sản ngắn hạn khác 150 1.348.890.034 1.492.168.085
Chi phí trả trước ngăn hạn 151 5.7.1 265.887.417 618.090.759
Thuế GTGT được khấu trừ 152 1.083.002.617 874.077.326
Thuế va cac khoản khac phải thu Nha nước 153 - -
Giao dịch mua ban lại trai phiếu Chính phủ 154 - -
Tai sản ngăn hạn khac 155 - -
Bao cao nay phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bao cao tai chính 6
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiêp Cảng ca Tăc Câu, ấp Minh Phong, xa Binh An, huyên Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngay 31 thang 12 năm 2016
Đơn vị tính: VND
Mã
số Thuyết
minh 31/12/2016 01/01/2016
TÀI SẢN DÀI HẠN 200 50.454.585.075 52.836.708.345
Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
Phải thu dai hạn của khach hang 211 - -
Trả trước cho người ban dai hạn 212 - -
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 - -
Phải thu nội bộ dai hạn 214 - -
Phải thu về cho vay dai hạn 215 - -
Phải thu dai hạn khac 216 - -
Dự phòng phải thu dai hạn khó đòi 219 - -
Tài sản cố định 220 49.198.826.392 51.662.058.314
Tai sản cố định hữu hinh 221 5.8 45.266.289.292 47.650.448.706
Nguyên giá 222 65.946.846.828 65.238.023.762
Gia trị hao mòn lũy kế 223 (20.680.557.536) (17.587.575.056)
Tai sản cố định thuê tai chính 224 - -
Nguyên giá 225 - -
Gia trị hao mòn lũy kế 226 - -
Tai sản cố định vô hinh 227 5.9 3.932.537.100 4.011.609.608
Nguyên giá 228 4.459.181.484 4.459.181.484
Gia trị hao mòn lũy kế 229 (526.644.384) (447.571.876)
Bất động sản đầu tư 230 - -
Nguyên giá 231 - -
Gia trị hao mòn lũy kế 232 - -
Tài sản dở dang dài hạn 240 - -
Chi phí sản xuất, KD dở dang dai hạn 241 - -
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 - -
Đầu tư tài chính dài hạn 250 - -
Đầu tư vao công ty con 251 - -
Đầu tư vao công ty liên doanh, liên kết 252 - -
Đầu tư góp vốn vao đơn vị khac 253 5.10 1.530.000.000 1.530.000.000
Dự phòng đầu tư tai chính dai hạn 254 (1.530.000.000) (1.530.000.000)
Đầu tư năm giữ đến ngay đao hạn 255 - -
Tài sản dài hạn khác 260 1.255.758.683 1.174.650.031
Chi phí trả trước dai hạn 261 5.7.2 949.758.683 868.650.031
Tai sản thuế thu nhâp hoan lại 262 306.000.000 306.000.000
Thiết bị, vât tư, phụ tùng thay thế dai hạn 263 - -
Tai sản dai hạn khac 268 - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 104.190.216.354 109.113.532.386
Bao cao nay phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bao cao tai chính 7
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiêp Cảng ca Tăc Câu, ấp Minh Phong, xa Binh An, huyên Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngay 31 thang 12 năm 2016
Đơn vị tính: VND
Mã
số Thuyết
minh 31/12/2016 01/01/2016
NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ 300 81.482.820.695 86.853.199.925
Nợ ngắn hạn 310 78.955.923.895 82.400.325.275
Phải trả người ban ngăn hạn 311 5.11 23.554.790.532 19.356.538.787
Người mua trả tiền trước ngăn hạn 312 5.12 254.566.066 -
Thuế va cac khoản phải nộp Nha nước 313 5.13 120.004.652 643.899.355
Phải trả người lao động 314 - 38.197.114
Chi phí phải trả ngăn hạn 315 59.236.141 -
Phải trả nội bộ ngăn hạn 316 - -
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 - -
Doanh thu chưa thực hiên ngăn hạn 318 - -
Phải trả ngăn hạn khac 319 5.14 1.081.852.749 1.162.198.123
Vay va nợ thuê tai chính ngăn hạn 320 5.15.1 54.824.796.494 61.859.312.159
Dự phòng phải trả ngăn hạn 321 - -
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 (939.322.739) (659.820.263)
Quỹ binh ổn gia 323 - -
Giao dịch mua ban lại trai phiếu Chính phủ 324 - -
Nợ dài hạn 330 2.526.896.800 4.452.874.650
Phải trả người ban dai hạn 331 - -
Người mua trả tiền trước dai hạn 332 - -
Chi phí phải trả dai hạn 333 - -
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 - -
Phải trả nội bộ dai hạn 335 - -
Doanh thu chưa thực hiên dai hạn 336 - -
Phải trả dai hạn khac 337 - -
Vay va nợ thuê tai chính dai hạn 338 5.15.2 2.526.896.800 4.452.874.650
Trai phiếu chuyển đổi 339 - -
Cổ phiếu ưu đai 340 - -
Thuế thu nhâp hoan lại phải trả 341 - -
Dự phòng phải trả dai hạn 342 - -
Quỹ phat triển khoa học va công nghê 343 - -
Bao cao nay phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bao cao tai chính 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiêp Cảng ca Tăc Câu, ấp Minh Phong, xa Binh An, huyên Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngay 31 thang 12 năm 2016
Đơn vị tính: VND
Mã
số Thuyết
minh 31/12/2016 01/01/2016
NGUỒN VỐN
VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 22.707.395.659 22.260.332.461
Vốn chủ sở hữu 410 5.16 22.707.395.659 22.260.332.461
Vốn góp của chủ sở hữu 411 19.999.440.000 19.999.440.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 19.999.440.000 19.999.440.000
- Cổ phiếu ưu đai 411b - -
Thặng dư vốn cổ phần 412 - -
Quyền chọn chuyển đổi trai phiếu 413 - -
Vốn khac của chủ sở hữu 414 - -
Cổ phiếu quỹ 415 - -
Chênh lêch đanh gia lại tai sản 416 - -
Chênh lêch tỷ gia hối đoai 417 - -
Quỹ đầu tư phat triển 418 353.504.134 168.956.099
Quỹ hỗ trợ săp xếp doanh nghiêp 419 - -
Quỹ khac thuộc vốn chủ sở hữu 420 - -
Lợi nhuân sau thuế chưa phân phối 421 2.354.451.525 2.091.936.362
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 91.992.362 893.173.244
- LNST chưa phân phối kỳ nay 421b 2.262.459.163 1.198.763.118
Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 - -
Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
Nguồn kinh phí 431 - -
Nguồn kinh phí đa hinh thanh TSCĐ 432 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 104.190.216.354 109.113.532.386
- -
NGUYỄN KIM BÚP HUỲNH CHÂU SANG
Kế toán trưởng/Người lập biểu Giám đốc
Kiên Giang, ngay 20 thang 02 năm 2017
Bao cao nay phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bao cao tai chính 9
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiêp Cảng ca Tăc Câu, ấp Minh Phong, xa Binh An, huyên Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Cho năm tai chính kết thúc vao ngay 31 thang 12 năm 2016
Đơn vị tính: VND
Mã
số Thuyết
minh
2016 2015
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 6.1.1 222.238.069.244 238.888.324.845
Cac khoản giảm trừ doanh thu 02 6.1.3 21.732.750 219.150.000
Doanh thu thuần 10 222.216.336.494 238.669.174.845
Giá vốn hàng bán 11 6.2 201.315.122.988 216.888.790.550
Lợi nhuận gộp 20 20.901.213.506 21.780.384.295
Doanh thu hoạt động tai chính 21 6.3 677.241.453 975.950.881
Chi phí tài chính 22 6.4 5.165.788.592 6.397.408.278
Trong đó: chi phí lãi vay 23 4.706.247.629 5.112.970.283
Chi phí bán hàng 25 6.5 7.623.501.319 8.438.678.181
Chi phí quản lý doanh nghiêp 26 6.6 6.166.215.251 5.321.821.449
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 2.622.949.797 2.598.427.268
Thu nhâp khac 31 6.7 73.170.191 -
Chi phí khác 32 6.8 76.570.167 234.710.274
Lợi nhuận khác 40 (3.399.976) (234.710.274)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 2.619.549.821 2.363.716.994
Chi phí thuế thu nhâp doanh nghiêp hiên hanh 51 5.13 (499.473.101) 519.685.454
Chi phí thuế thu nhâp doanh nghiêp hoan lại 52 - 30.600.000
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 3.119.022.922 1.813.431.540
Lai cơ bản trên cổ phiếu 70 6.9 1.224 877
NGUYỄN KIM BÚP HUỲNH CHÂU SANG
Kế toán trưởng/Người lập biểu Giám đốc
Kiên Giang, ngay 20 thang 02 năm 2017
Bao cao nay phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bao cao tai chính 10
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiêp Cảng ca Tăc Câu, ấp Minh Phong, xa Binh An, huyên Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (theo phương pháp gián tiếp)Cho năm tai chính kết thúc vao ngay 31 thang 12 năm 2016
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh
2016 2015
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế 01 2.619.549.821 2.363.716.994
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tai sản cố định va bất động sản đầu tư 02 3.218.015.863 3.103.132.611
Cac khoản dự phòng/(hoan nhâp) 03 183.606.000 55.100.000
04 98.265.417 262.371.155
Lai, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 2.373.536 (2.748.504)
Chi phí lãi vay 06 4.706.247.629 5.112.970.283
Cac khoản điều chỉnh khac 07 - -
08 10.828.058.266 10.894.542.539
Tăng, giảm cac khoản phải thu 09 (3.684.347.744) 5.401.178.426
Tăng, giảm hang tồn kho 10 5.861.583.346 731.286.571
11 4.369.089.862 (831.686.605)
Tăng, giảm chi phí trả trước 12 271.094.690 (388.307.441)
Tăng, giảm chứng khoan kinh doanh 13 - -
Tiền lai vay đa trả 14 (4.706.247.629) (5.112.970.283)
Thuế thu nhâp doanh nghiêp đa nộp 15 - (550.027.540)
Tiền thu khac từ hoạt động kinh doanh 16 27.992.300 -
Tiền chi khac từ hoạt động kinh doanh 17 (979.510.500) (2.280.611.576)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 11.987.712.591 7.863.404.091
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
21 (808.560.000) (3.835.785.580)
22 50.000.000 -
Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khac 23 - -
Tiền thu hồi cho vay, ban lại công cụ nợ của đơn vị khac 24 - -
Tiền chi đầu tư góp vốn vao đơn vị khac 25 - -
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vao đơn vị khac 26 - -
Tiền thu lai cho vay, cổ tức va lợi nhuân được chia 27 1.402.523 2.748.504
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (757.157.477) (3.833.037.076)
Lai, lỗ chênh lêch tỷ gia hối đoai do đanh gia lại cac
khoản mục tiền tê có gốc ngoại tê
Tăng, giảm cac khoản phải trả (không kể lai vay phải
trả, thuế thu nhâp doanh nghiêp phải nộp)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động
Tiền chi để mua săm, xây dựng tai sản cố định va cac
tai sản dai hạn khac
Tiền thu từ thanh lý, nhượng ban tai sản cố định va cac
tai sản dai hạn khac
Bao cao nay phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bao cao tai chính11
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiêp Cảng ca Tăc Câu, ấp Minh Phong, xa Binh An, huyên Châu Thanh, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (theo phương pháp gián tiếp)Cho năm tai chính kết thúc vao ngay 31 thang 12 năm 2016
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh
2016 2015
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
31 - -
32 - -
Tiền thu từ đi vay 33 7.1 281.880.338.691 351.200.060.363
Tiền trả nợ gốc vay 34 7.2 (290.964.545.193) (351.747.720.746)
Tiền trả nợ gốc thuê tai chính 35 - -
Cổ tức, lợi nhuân đa trả cho chủ sở hữu 36 (1.999.944.000) (1.200.000.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (11.084.150.502) (1.747.660.383)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 146.404.612 2.282.706.632
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 2.497.842.731 248.922.251
61 (22.029.694) (33.786.152)
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 5.1 2.622.217.649 2.497.842.731
- -
NGUYỄN KIM BÚP HUỲNH CHÂU SANG
Kế toán trưởng/Người lập biểu Giám đốc
Kiên Giang, ngay 20 thang 02 năm 2017
Tiền trả lại vốn góp cho cac chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiêp đa phat hanh
Tiền thu từ phat hanh cổ phiếu, nhân vốn góp của chủ
sở hữu
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ gia hối đoai quy đổi ngoại tê
Bao cao nay phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Bao cao tai chính12
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
13
Bản t u ết m n n l một bộ p n k n t ể t c rờ được đọc cùn vớ c c b o c o t c ín đín kèm. 1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
1.1 Hình thức sở hữu vốn
C n t Cổ p ần C ế B ến T ủ Sản Xuất K ẩu N Qu ền ( ọ t t l “C n t ”) l c n t cổ p ần được t n l p tạ V t Nam oạt độn t eo ấ c ứn n n đăn ký doan n p số 1700460163 đăn ký lần đầu n 23 t n 03 năm 2005 v đăn ký t a đổ lần t ứ 5 ngày 28 tháng 08 năm 2015 do S Kế oạc v đầu tư tỉn K ên G an cấp. Cổ p ếu của C n t được c ấp t u n n êm ết tạ S ao dịc c ứn k o n H Nộ t eo ấ c ứn n n đăn ký c ứn k o n số 09/2008/GCNCP-TTLK-1 đăn ký lần đầu ngày 15 tháng 01 năm 2008 v ấ c ứn n n đăn ký c ứn k o n số 09/2008/GCNCP-TTLK-2 đăn ký t a đổ lần t ứ a n 24 t n 07 năm 2015 vớ m c ứn k o n l NGC. N ao dịc đầu t ên l n 06 t n 03 năm 2008.
1.2 Lĩnh vực kinh doanh Lĩn vực k n doan của C n t l c ế b ến t ủ sản uất k ẩu.
1.3 Ngành nghề kinh doanh
N n n ề k n doan của C n t l : chế b ến a c n bảo quản t ủ sản v sản p ẩm từ t ủ sản; mua b n t ủ sản; c ế b ến sản p ẩm từ n ũ cốc; uất n p k ẩu p ụ a v t tư m móc t ết bị p ục vụ n n k a t c c ế b ến t ủ sản.
1.4 Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thƣờng C u kỳ sản uất k n doan t n t ườn của Công ty không quá 12 tháng.
1.5 Nhân viên Tạ n 31 tháng 12 năm 2016 tổn số n n v ên của C n t l 114 n ườ (tạ n 31 tháng 12 năm 2015 là 150 n ườ ).
2. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN 2.1 Năm tài chính
Năm t c ín của Công ty b t đầu từ n 01 t n 01 v kết t úc v o n 31 t n 12 n năm.
2.2 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị t ền t sử dụn tron kế to n l Đồn V t Nam (VND) do v c t u c c ủ ếu được t ực n bằn đơn vị t ền t VND.
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1 Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
C n t p dụn C ế độ kế to n doan n p V t Nam. C n t p dụn c c c uẩn mực kế to n C ế độ kế to n doan n p V t Nam được ướn dẫn tạ T n tư số 200/2014/TT-BTC n 22 t n 12 năm 2014 v c c T n tư ướn dẫn t ực n C uẩn mực kế to n của Bộ t c ín tron v c l p v tr n b B o c o t c ín
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
14
3.2 Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Ban G m đốc đảm bảo đ tu n t ủ êu cầu của c c c uẩn mực kế to n C ế độ kế to n doan n p V t Nam được ướn dẫn tạ T n tư số 200/2014/TT-BTC n 22 t n 12 năm 2014 cũn n ư c c t n tư ướn dẫn t ực n c uẩn mực kế to n của Bộ T c ín tron v c l p Báo cáo tài chính.
4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
4.1 Cơ sở lập Báo cáo tài chính
B o c o t c ín được l p trên cơ s kế to n dồn tíc (trừ c c t n t n l ên quan đến c c luồn t ền).
4.2 Các giao dịch bằng ngoại tệ C c ao dịc p t s n bằn n oạ t được c u ển đổ t eo tỷ tạ n p t s n ao dịc . Số dư c c k oản mục t ền t có ốc n oạ t tạ n kết t úc năm t c ín được qu đổ t eo tỷ tạ ngày này. C ên l c tỷ p t s n tron năm từ c c ao dịc bằn n oạ t được n n vào doanh thu oạt độn t c ín oặc c p í t c ín . C ên l c tỷ do đ n lạ c c k oản mục t ền t có ốc n oạ t tạ n kết t úc năm t c ín sau k bù trừ c ên l c tăn v c ên l c ảm được n n v o doan t u oạt độn t chính oặc c p í tài chính. Tỷ sử dụn để qu đổ c c ao dịc p t s n bằn n oạ t l tỷ ao dịc t ực tế tạ t ờ đ ểm p t s n ao dịc . Tỷ ao dịc t ực tế đố vớ c c ao dịc bằn n oạ t được c địn n ư sau:
Tỷ ao dịc t ực tế k mua b n n oạ t ( ợp đồn mua b n n oạ t ao n a ợp đồn kỳ ạn ợp đồn tươn la ợp đồn qu ền c ọn ợp đồn o n đổ ): tỷ ký kết tron ợp đồn mua b n n oạ t ữa Công ty và ngân hàng.
Nếu ợp đồn k n qu địn tỷ á thanh toán: - Đố vớ nợ p ả t u: tỷ mua của n n n t ươn mạ nơ Công ty c ỉ địn k c n
t an to n tạ t ờ đ ểm ao dịc p t s n . - Đố vớ nợ p ả trả: tỷ b n của n n n t ươn mạ nơ Công ty dự k ến ao dịc tạ
t ờ đ ểm ao dịc p t s n . - Đố vớ c c ao dịc mua s m t sản oặc c c k oản c p í được t an to n n a bằn
n oạ t (k n qua c c t k oản p ả trả): tỷ mua của n n n t ươn mạ nơ Công ty t ực n t an to n.
Tỷ sử dụn để đ n lạ số dư c c k oản mục t ền t có ốc n oạ t v o n kết t úc năm t c ín được c địn t eo n u ên t c sau:
Đố vớ c c k oản n oạ t ử n n n : tỷ mua n oạ t của n n n nơ Công ty m t k oản n oạ t .
Đố vớ c c k oản n oạ t va n n n : tỷ b n n oạ t của n n n nơ Công ty m t k oản n oạ t .
Đố vớ c c k oản mục t ền t có ốc n oạ t được p n loạ l t sản k c: tỷ mua n oạ t của N n n TMCP C n t ươn V t Nam (Ngân hàng Công ty t ườn u ên có ao dịc ).
Đố vớ c c k oản mục t ền t có ốc n oạ t được p n loạ l nợ p ả trả: tỷ b n n oạ t của N n n TMCP C n t ươn V t Nam (Ngân hàng Công ty t ườn u ên có ao dịc ).
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
15
4.3 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
T ền bao ồm t ền mặt t ền ử n n n k n kỳ ạn v t ền đan c u ển. C c k oản tươn đươn t ền l c c k oản đầu tư n n ạn có t ờ ạn t u ồ k n qu 3 t n kể từ n đầu tư có k ả năn c u ển đổ dễ d n t n một lượn t ền c địn v k n có rủ ro tron v c c u ển đổ t n t ền tạ t ờ đ ểm b o c o.
4.4 Các khoản đầu tƣ tài chính Các khoản đầu tƣ vào công cụ vốn của đơn vị khác Đầu tư v o c n cụ vốn của đơn vị k c bao ồm c c k oản đầu tư c n cụ vốn n ưn C n t k n có qu ền k ểm so t đồn k ểm so t oặc có ản ư n đ n kể đố vớ bên được đầu tư. C c k oản đầu tư v o c n cụ vốn của đơn vị k c được n n ban đầu t eo ốc bao ồm mua oặc k oản óp vốn cộn c c c p í trực t ếp l ên quan đến oạt độn đầu tư. Cổ tức v lợ n u n của c c năm trước k k oản đầu tư được mua được ạc to n ảm trị của c ín k oản đầu tư đó. Cổ tức v lợ n u n của c c năm sau k k oản đầu tư được mua được n n doan t u. Cổ tức được n n bằn cổ p ếu c ỉ được t eo dõ số lượn cổ p ếu tăn t êm. Dự p òn tổn t ất c o c c k oản đầu tư v o c n cụ vốn của đơn vị k c được tríc l p n ư sau: Đố vớ k oản đầu tư k n c địn được trị ợp lý tạ t ờ đ ểm b o c o v c l p dự p òn được t ực n căn cứ v o k oản lỗ của bên được đầu tư vớ mức tríc l p bằn c ên l c ữa vốn óp t ực tế của c c bên tạ đơn vị k c v vốn c ủ s ữu t ực có n n vớ tỷ l óp vốn của C n t so vớ tổn số vốn óp t ực tế của c c bên tạ đơn vị k c. Tăn ảm số dự p òn tổn t ất đầu tư v o c n cụ vốn của đơn vị k c cần p ả tríc l p v o n kết t úc năm t c ín được n n v o c p í t c ín .
4.5 Các khoản phải thu C c k oản nợ p ả t u được tr n b t eo trị sổ trừ đ c c k oản dự p òn p ả t u k ó đò . V c p n loạ c c k oản p ả t u l p ả t u k c n p ả t u nộ bộ và p ả t u k c được t ực n t eo n u ên t c sau:
P ả t u của k c n p ản n c c k oản p ả t u man tín c ất t ươn mạ p t s n từ ao dịc có tín c ất mua – bán ữa Công ty v n ườ mua l đơn vị độc l p vớ Công ty, bao ồm cả c c k oản p ả t u về t ền b n n uất k ẩu ủ t c c o đơn vị k c.
P ả t u k c p ản n c c k oản p ả t u k n có tín t ươn mạ k n l ên quan đến ao dịc mua – bán.
Dự p òn nợ p ả t u k ó đò t ể n p ần trị dự k ến bị tổn t ất do c c k oản p ả t u k n được k c n t an to n p t s n đố vớ số dư c c k oản p ả t u tạ t ờ đ ểm l p Bản c n đố kế to n. Tăn ảm số dư dự p òn nợ p ả t u k ó đò cần p ả tríc l p tạ n kết t úc năm tài chính được n n v o c p í quản lý doan n p.
4.6 Hàng tồn kho
H n tồn k o được n n t eo t ấp ơn ữa ốc v trị t uần có t ể t ực n được. G ốc n tồn k o được c địn n ư sau:
N u ên v t l u n óa: bao ồm c p í mua v c c c p í l ên quan trực t ếp k c p t s n để có được n tồn k o địa đ ểm v trạn t n tạ .
T n p ẩm: bao ồm c p í n u ên v t l u n n c n trực t ếp v c p í sản uất c un có liên quan trực t ếp được p n bổ dựa trên mức độ oạt độn b n t ườn .
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
16
G trị t uần có t ể t ực n được l b n ước tín của n tồn k o tron kỳ sản uất k n doan b n t ườn trừ c p í ước tín để o n t n v c p í ước tín cần t ết c o v c t êu t ụ chúng. G trị n tồn k o được tín t eo p ươn p p b n qu n a qu ền v được ạc to n t eo p ươn p p kê k a t ườn u ên. Dự p òn ảm n tồn k o được l p c o từn mặt n tồn k o có ốc lớn ơn trị t uần có t ể t ực n được. Đố vớ dịc vụ cun cấp d dan v c l p dự p òn ảm được tín t eo từn loạ dịc vụ có mức r ên b t. Tăn ảm số dư dự p òn ảm n tồn k o cần p ả tríc l p tạ n kết t úc năm t c ín được n n v o vốn n b n.
4.7 Chi phí trả trƣớc C p í trả trước bao ồm c c c p í t ực tế đ p t s n n ưn có l ên quan đến kết quả oạt độn sản uất k n doan của n ều kỳ kế to n. C p í trả trước của Công ty ồm c c c p í sau: Công cụ, dụng cụ C c c n cụ dụn cụ đ đưa v o sử dụn được p n bổ v o c p í t eo p ươn p p đườn t ẳn vớ t ờ an p n bổ k n qu từ 18 t n đến 36 tháng. Chi phí sửa chữa tài sản cố định C p í sửa c ữa t sản p t s n một lần có trị lớn được p n bổ v o c p í t eo p ươn p p đườn t ẳn từ 18 t n đến 36 tháng.
4.8 Tài sản cố định hữu hình T sản cố địn ữu n được t ể n t eo n u ên trừ ao mòn lũ kế. N u ên t sản cố địn ữu n bao ồm to n bộ c c c p í m Công ty p ả bỏ ra để có được t sản cố địn tín đến t ờ đ ểm đưa t sản đó v o trạn t sẵn s n sử dụn . C c c p í p t s n sau n n ban đầu c ỉ được tăn n u ên t sản cố địn nếu c c c p í n c c c n l m tăn lợ íc k n tế tron tươn la do sử dụn t sản đó. C c c p í p t s n k n t ỏa m n đ ều k n trên được n n l c p í sản uất k n doan tron năm. K t sản cố địn ữu n được b n a t an lý n u ên v trị ao mòn lũ kế được óa sổ v l lỗ p t s n do t an lý được n n v o t u n p a c p í tron năm. T sản cố địn ữu n được k ấu ao t eo p ươn p p đườn t ẳn dựa trên t ờ an ữu dụn ước tín . Số năm k ấu ao của c c loạ t sản cố địn ữu n n ư sau:
T ờ an (năm) N cửa v t k ến trúc 07 - 35 M móc t ết bị 07 - 20 P ươn t n v n tả 10 T ết bị dụn cụ quản lý 05
4.9 Tài sản cố định vô hình T sản cố địn v n được t ể n t eo n u ên trừ ao mòn lũ kế. N u ên t sản cố địn v n bao ồm to n bộ c c c p í m C n t p ả bỏ ra để có được t sản cố địn tín đến t ờ đ ểm đưa t sản đó v o trạn t sẵn s n sử dụn . C p í l ên quan đến t sản cố địn v n p t s n sau k n n ban đầu được n n l c p í sản uất kinh doanh trong năm trừ k c c c p í n n l ền vớ một t sản cố địn v n cụ t ể v l m tăn lợ íc k n tế từ c c t sản n .
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
17
K t sản cố địn v n được b n a t an lý n u ên v trị ao mòn lũ kế được óa sổ v l lỗ p t s n do t an lý được n n v o t u n p a c phí trong năm. T sản cố địn v n của C n t l trị mua lạ t sản trên đất của C n t TNHH K ên Hùn I để được qu ền t uê đất 50 năm v cả tạo dựn n m mớ tạ k u c n n p Cản c T c C u. C n t đ ạc to n k oản n v o t sản cố địn v n v k ấu ao tron vòn 50 năm t eo B ên bản ọp Hộ đồn Quản trị số 01/BB-HĐQT-12 n 13 t n 02 năm 2012.
4.10 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang C p í dựn cơ bản d dan p ản n c c c p í l ên quan trực t ếp (bao ồm cả c p í lãi vay có liên quan p ù ợp vớ c ín s c kế to n của C n t ) đến c c t sản đan tron qu tr n dựn m móc t ết bị đan l p đặt để p ục vụ cho mục đíc sản uất c o t uê và quản lý cũn n ư c p í l ên quan đến v c sửa c ữa t sản cố địn đan t ực n. C c t sản n được n n t eo ốc và k n được tín k ấu ao.
4.11 Các khoản nợ phải trả và chi phí phải trả C c k oản nợ p ả trả v c p í p ả trả được n n c o số t ền p ả trả tron tươn la l ên quan đến n óa v dịc vụ đ n n được. C p í p ả trả được n n dựa trên c c ước tín ợp lý về số t ền p ả trả. V c p n loạ c c k oản p ả trả l p ả trả n ườ b n c p í p ả trả v p ả trả k c được t ực n t eo n u ên t c sau:
P ả trả n ườ b n p ản n c c k oản p ả trả man tín c ất t ươn mạ p t s n từ ao dịc mua n óa dịc vụ t sản v n ườ b n l đơn vị độc l p vớ Công ty, bao ồm cả c c k oản p ả trả k n p k ẩu t n qua n ườ n n ủ t c.
C p í p ả trả p ản n c c k oản p ả trả c o n óa dịc vụ đ n n được từ n ườ b n oặc đ cun cấp c o n ườ mua n ưn c ưa c trả do c ưa có óa đơn oặc c ưa đủ ồ sơ t l u kế to n v c c k oản p ả trả c o n ườ lao độn về t ền lươn n ỉ p ép c c k oản c p í sản uất k n doan p ả tríc trước.
P ả trả k c p ản n c c k oản p ả trả k n có tín t ươn mạ k n l ên quan đến ao dịc mua b n cun cấp n óa dịc vụ
4.12 Vốn chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu Vốn óp của c ủ s ữu được n n t eo số vốn t ực tế đ óp của c c cổ đ n . Thặng dƣ vốn cổ phần T ặn dư vốn cổ p ần được n n t eo số c ên l c ữa p t n v m n cổ p ếu k p t n lần đầu p t n bổ sun c ên l c ữa t p t n v trị sổ s c của cổ p ếu quỹ và cấu p ần vốn của tr p ếu c u ển đổ k đ o ạn. C p í trực t ếp l ên quan đến v c p t n bổ sun cổ p ếu v t p t n cổ p ếu quỹ được ảm t ặn dư vốn cổ p ần. Vốn khác của chủ sở hữu Vốn k c được n t n do bổ sun từ kết quả oạt độn k n doan đ n lạ t sản v trị còn lạ ữa trị ợp lý của c c t sản được tặn b ếu t trợ sau k trừ c c k oản t uế p ả nộp (nếu có) l ên quan đến c c t sản n .
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
18
Cổ phiếu quỹ K mua lạ cổ p ếu do C n t p t n k oản t ền trả bao ồm cả c c c p í l ên quan đến ao dịc được n n l cổ p ếu quỹ v được p ản n l một k oản ảm trừ tron vốn c ủ s ữu. K t p t n c ên l c ữa t p t n v sổ s c của cổ p ếu quỹ được v o k oản mục “T ặn dư vốn cổ p ần”.
4.13 Phân phối lợi nhuận Lợ n u n sau t uế t u n p doan n p được p n p ố c o c c cổ đ n sau k đ tríc l p c c quỹ t eo Đ ều l của Công ty cũn n ư c c qu địn của p p lu t v đ được Đạ ộ đồn cổ đ n phê du t. V c p n p ố lợ n u n c o c c cổ đ n được c n n c đến c c k oản mục p t ền t nằm tron lợ n u n sau t uế c ưa p n p ố có t ể ản ư n đến luồn t ền v k ả năn c trả cổ tức n ư l do đ n lạ t sản man đ óp vốn l do đ n lạ c c k oản mục t ền t c c c n cụ t c ín v c c k oản mục p t ền t k c. Cổ tức được n n l nợ p ả trả k được Đạ ộ đồn cổ đ n p ê du t.
4.14 Ghi nhận doanh thu và thu nhập Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm Doanh thu bán hàn óa t n p ẩm được n n k đồn t ờ t ỏa m n c c đ ều k n sau:
C n t đ c u ển ao p ần lớn rủ ro v lợ íc n l ền vớ qu ền s ữu sản p ẩm oặc n óa c o n ườ mua.
C n t k n còn n m ữ qu ền quản lý n óa n ư n ườ s ữu n óa oặc qu ền k ểm so t n óa.
Doan t u được c địn tươn đố c c c n.
C n t đ t u được oặc sẽ t u được lợ íc k n tế từ ao dịc b n n .
X c địn được c p í l ên quan đến ao dịc b n n . Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh t u của ao dịc cun cấp dịc vụ được n n k kết quả của ao dịc đó được c địn một c c đ n t n c . Trườn ợp dịc vụ được t ực n tron n ều kỳ t doan t u được n n tron kỳ được căn cứ v o kết quả p ần c n v c đ o n t n v o n kết t úc kỳ kế to n. Kết quả của ao dịc cun cấp dịc vụ được c địn k t ỏa m n tất cả c c đ ều k n sau:
Doan t u được c địn tươn đố c c c n.
Có k ả năn t u được lợ íc k n tế từ ao dịc cun cấp dịc vụ đó.
X c địn được p ần c n v c đ o n t n v o n kết t úc kỳ tài chính.
X c địn được c p í p t s n c o ao dịc v c p í để o n t n ao dịc cun cấp dịc vụ đó.
Tiền l i T ền l được n n trên cơ s dồn tíc được c địn trên số dư c c t k oản t ền ử v l suất t ực tế từn kỳ. Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia Cổ tức v lợ n u n được c a được n n k C n t được qu ền n n cổ tức oặc lợ n u n từ v c óp vốn. Cổ tức được n n bằn cổ p ếu c ỉ được t eo dõ số lượn cổ p ếu tăn t êm k n n n trị cổ p ếu n n được/được n n t eo m n .
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
19
4.15 Chi phí đi vay C p í đ va bao ồm l t ền va v c c c p í k c p t s n l ên quan trực t ếp đến c c k oản vay. C p í đ va được n n v o c p í k p t s n . Trườn ợp c p í đ va l ên quan trực t ếp đến v c đầu tư dựn oặc sản uất t sản d dan cần có một t ờ an đủ d (trên 12 t n ) để có t ể đưa v o sử dụn t eo mục đíc địn trước oặc b n t c p í đ va n được vốn óa. Đối với khoản vay riêng phục vụ vi c xây dựng tài sản cố định, bất động sản đầu tư l va được vốn hóa kể cả khi thời gian xây dựn dưới 12 tháng. C c k oản t u n p p t s n từ v c đầu tư tạm t ờ c c k oản va được ảm n u ên t sản có l ên quan. Đố vớ c c k oản vốn va c un tron đó có sử dụn c o mục đíc đầu tư dựn oặc sản uất t sản d dan t c p í đ va vốn óa được c địn t eo tỷ l vốn óa đố vớ c p í lũ kế b n qu n a qu ền p t s n c o v c đầu tư dựn cơ bản oặc sản uất t sản đó. Tỷ l vốn óa được tín t eo tỷ l l suất b n qu n a qu ền của c c k oản va c ưa trả tron năm n oạ trừ c c k oản va r ên b t p ục vụ c o mục đíc n t n một t sản cụ t ể.
4.16 Thuế thu nhập doanh nghiệp C p í t uế t u n p doan n p bao ồm t uế t u n p doan n p n n v t uế t u n p doan n p o n lạ . Thuế thu nhập hiện hành T uế t u n p n n l k oản t uế được tín dựa trên t u n p tín t uế. T u n p tín t uế c ên l c so vớ lợ n u n kế to n l do đ ều c ỉn c c k oản c ên l c tạm t ờ ữa t uế v kế to n c c c p í k n được trừ cũn n ư đ ều c ỉn c c k oản t u n p k n p ả c ịu t uế v c c k oản lỗ được c u ển. Thuế thu nhập ho n lại T uế t u n p o n lạ l k oản t uế t u n p doan n p sẽ p ả nộp oặc sẽ được o n lạ do c ên l c tạm t ờ ữa trị sổ của t sản v nợ p ả trả c o mục đíc l p B o c o t c ín v cơ s tín t uế t u n p. T uế t u n p o n lạ p ả trả được n n c o tất cả c c k oản c ên l c tạm t ờ c ịu t uế. T sản t uế t u n p o n lạ c ỉ được n n k c c c n tron tươn la sẽ có lợ n u n tín t uế để sử dụn n ữn c ên l c tạm t ờ được k ấu trừ n . G trị sổ của t sản t uế t u n p doan n p o n lạ được em ét lạ v o n kết t úc năm t c ín v sẽ được ảm đến mức đảm bảo c c c n có đủ lợ n u n tín t uế c o p ép lợ íc của một p ần oặc to n bộ t sản t uế t u n p o n lạ được sử dụn . C c t sản t uế t u n p doan n p o n lạ c ưa được n n trước đ được em ét lạ v o n kết t úc năm t c ín v được n n k c c c n có đủ lợ n u n tín t uế để có t ể sử dụn c c t sản t uế t u n p o n lạ c ưa n n n . T sản t uế t u n p o n lạ v t uế t u n p o n lạ p ả trả được c địn t eo t uế suất dự tín sẽ p dụn c o năm t sản được t u ồ a nợ p ả trả được t an to n dựa trên c c mức t uế suất có u lực tạ n kết t úc năm t c ín . T uế t u n p o n lạ được n n v o B o c o kết quả oạt độn k n doan v c ỉ trực t ếp v o vốn c ủ s ữu k k oản t uế đó l ên quan đến c c k oản mục được t ẳn v o vốn c ủ s ữu. T sản t uế t u n p o n lạ v nợ t uế t u n p o n lạ p ả trả được bù trừ k :
Công ty có qu ền ợp p p được bù trừ ữa t sản t uế t u n p n n vớ t uế t u n p n n p ả nộp; v
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
20
Các t sản t uế t u n p o n lạ v t uế t u n p o n lạ p ả trả n l ên quan đến t uế t u n p doan n p được quản lý b cùn một cơ quan t uế: - Đố vớ cùn một đơn vị c ịu t uế; oặc - C n t dự địn t an to n t uế t u n p n n p ả trả v t sản t uế t u n p n
n trên cơ s t uần oặc t u ồ t sản đồn t ờ vớ v c t an to n nợ p ả trả tron từn kỳ tươn la k c c k oản trọn ếu của t uế t u n p o n lạ p ả trả oặc t sản t uế t u n p o n lạ được t an to n oặc t u ồ .
C c b o c o t uế của C n t sẽ được k ểm tra b cơ quan t uế. Do sự p dụn của lu t t uế c o từn loạ n p vụ v v c ả t íc ểu cũn n ư c ấp t u n t eo n ều c c k c n au nên số l u của b o c o t c ín có t ể sẽ k c vớ số l u của cơ quan t uế.
4.17 Báo cáo theo bộ phận Bộ p n t eo lĩn vực k n doan l một p ần có t ể c địn r ên b t t am a v o qu tr n sản uất oặc cun cấp sản p ẩm dịc vụ v có rủ ro v lợ íc k n tế k c vớ c c bộ p n k n doanh khác. Bộ p n t eo k u vực địa lý l một p ần có t ể c địn r ên b t t am a v o qu tr n sản uất oặc cun cấp sản p ẩm dịc vụ tron p ạm v một m trườn k n tế cụ t ể v có rủ ro v lợ íc k n tế k c vớ c c bộ p n k n doan tron c c m trườn k n tế k c.
4.18 Công cụ tài chính Tài sản tài chính V c p n loạ c c t sản t c ín n p ụ t uộc v o bản c ất v mục đíc của t sản t c ín v được qu ết địn tạ t ờ đ ểm n n ban đầu. C c t sản t c ín của Công ty ồm: t ền v c c k oản tươn đươn t ền c c k oản p ả t u k c n p ả t u k c. Tạ t ờ đ ểm n n ban đầu c c t sản t c ín được n n t eo ốc cộn c c c phí ao dịc có l ên quan trực t ếp đến t sản t c ín đó. Nợ phải trả tài chính V c p n loạ c c k oản nợ t c ín p ụ t uộc v o bản c ất v mục đíc của k oản nợ t c ín v được qu ết địn tạ t ờ đ ểm n n ban đầu. Nợ p ả trả t c ín của Công ty ồm: c c k oản p ả trả n ườ b n va v nợ c c k oản p ả trả k c. Tạ t ờ đ ểm n n lần đầu trừ nợ p ả trả l ên quan đến t uê mua t c ín v tr p ếu c u ển đổ được n n t eo p n bổ c c k oản nợ p ả trả t c ín k c được n n ban đầu t eo ốc trừ c c c p í ao dịc có l ên quan trực t ếp đến nợ p ả trả t c ín đó. G trị p n bổ được c địn bằn trị n n ban đầu của nợ p ả trả t c ín trừ đ c c k oản o n trả ốc cộn oặc trừ c c k oản p n bổ lũ kế tín t eo p ươn p p l suất t ực tế của p ần c ên l c ữa trị n n ban đầu v trị đ o ạn trừ đ c c k oản ảm trừ (trực t ếp oặc t n qua v c sử dụn một t k oản dự p òn ) do ảm trị oặc do k n t ể t u ồ . P ươn p p l suất t ực tế l p ươn p p tín to n trị p n bổ của một oặc một n óm nợ p ả trả t c ín v p n bổ t u n p l oặc c p í l tron năm có l ên quan. L suất t ực tế l l suất c ết k ấu c c luồn t ền ước tín sẽ c trả oặc n n được tron tươn la tron suốt vòn đờ dự k ến của c n cụ t c ín oặc n n ơn nếu cần t ết tr về trị sổ n tạ t uần của nợ p ả trả t c ín .
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
21
Công cụ vốn chủ sở hữu C n cụ vốn c ủ s ữu l ợp đồn c ứn tỏ được n ữn lợ íc còn lạ về t sản của Công ty sau k trừ đ to n bộ n ĩa vụ. Bù trừ các công cụ tài chính C c t sản t c ín v nợ p ả trả t c ín c ỉ được bù trừ vớ n au v tr n b trị t uần trên Bản c n đố kế to n k v c ỉ k Công ty:
Có qu ền ợp p p để bù trừ trị đ được n n; v
Có dự địn t an to n trên cơ s t uần oặc n n t sản v t an to n nợ p ả trả cùn một t ờ đ ểm.
4.19 Bên liên quan
C c bên được co l l ên quan nếu một bên có k ả năn k ểm so t oặc có ản ư n đ n kể đố vớ bên k a tron v c ra qu ết địn c c c ín s c t c ín v oạt độn . C c bên cũn được em l bên l ên quan nếu cùn c ịu sự k ểm so t c un a c ịu ản ư n đ n kể c un . Tron v c em ét mố quan của c c bên l ên quan bản c ất của mố quan được c ú trọn n ều ơn n t ức p p lý. Đố tượn sau đ được em l c c bên có l ên quan: Tên đối tƣợng Quan hệ
C n t TNHH MTV Du Lịc T ươn Mạ K ên G an Cổ đ n lớn T n v ên Hộ đồn Quản trị Ban K ểm so t v Ban G m đốc T n v ên quản lý c ủ c ốt
4.20 Khả năng hoạt động liên tục Tạ n 31 tháng 12 năm 2016 nợ n n ạn của C n t vượt qu t sản n n ạn vớ số t ền 25.287.929.446 VND do Công ty sử dụn n uồn vốn lưu độn để đầu tư v o t sản d ạn. K ả năn oạt độn l ên tục của C n t p ụ t uộc v o c c oạt độn có l tron tươn la cũn n ư v c t cấu trúc lạ n uồn vốn của C n t . V o n p t n b o c o t c ín n k n có lý do để Ban G m đốc Công ty tin rằn C n t oạt độn k n có l tron tươn la . Do v c c b o c o t c ín c o năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016 vẫn được soạn t ảo trên cơ s C n t t ếp tục oạt độn l ên tục tron mườ a t n tớ .
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
22
5. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 5.1 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
31/12/2016 01/01/2016 VND VND T ền mặt tồn quỹ - VND 1.341.773.042 1.850.476.423 T ền ử n n n k n kỳ ạn + VND 197.327.769 501.067.087 + USD 1.083.116.838 146.299.221
2.622.217.649 2.497.842.731
C t ết số dư c c k oản t ền bằn n oạ t v o n 31 tháng 12 năm 2016: Gốc n oạ t Tươn đươn VND T ền ử n n n - USD 47.695,99 1.083.116.838
5.2 Phải thu ngắn hạn của khách hàng 31/12/2016 01/01/2016 VND VND Phải thu các bên liên quan C n t TNHH MTV Du Lịc T ươn Mạ K ên Giang
126.500.000 99.000.000
Phải thu các khách hàng khác Euromex Seafood 1.055.629.450 2.011.340.717 E Xostar Sarl 2.816.091.630 1.863.336.362 Marseille Store Co. LTD 1.769.919.000 717.199.250 Asia Express Food 1.896.614.964 657.484.310 Các khách hàng khác 6.836.436.195 7.123.465.111
14.501.191.239 12.471.825.750
5.3 Trả trƣớc cho ngƣời bán ngắn hạn
31/12/2016 01/01/2016 VND VND Trả trước cho người bán khác Surimi Tech Limited 212.550.000 212.550.000 C n t TNHH Kỹ T u t lạn P ươn Nam - 553.000.000 C c đố tượn k c 165.911.000 177.911.000
378.461.000 943.461.000
5.4 Phải thu ngắn hạn khác
31/12/2016 01/01/2016 VND VND Phải thu các tổ chức, cá nhân khác T u lạ t uế t n u ên m trườn 109.916.000 109.916.000 Tạm ứn c o n n v ên C n t 2.610.026.502 605.735.850 C c k oản p ả t u n n ạn k c 348.269.607 294.026.031
3.068.212.109 1.009.677.881
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
23
5.5 Nợ xấu
31/12/2016 01/01/2016
Thời gian quá hạn
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
Thời gian quá hạn
Giá gốc Giá trị có thể thu hồi
VND VND VND VND
Các tổ chức và cá nhân khác
Surimi Tech Limited Dướ 1 năm 212.550.000 148.785.000 - -
Cơ S T n P t Trên 3 năm 55.000.000 - Trên 3 năm 55.000.000 -
P ả t u c c tổ c ức và cá nhân khác
Trên 3 năm 220.220.274 - Trên 3 năm 100.379.274 -
487.770.274 148.785.000 155.379.274 -
T n n b ến độn dự p òn nợ p ả t u n n ạn k ó đò n ư sau:
Nợ phải thu
bán hàng Nợ trả trƣớc
cho ngƣời bán Nợ phải
thu khác Cộng
VND VND VND
Tạ n 01/01/2016 (11.567.564) (105.411.000) (38.400.710) (155.379.274)
Tríc l p dự p òn bổ sun - (116.326.000) (67.280.000) (183.606.000)
Tại ngày 31/12/2016 (11.567.564) (221.737.000) (105.680.710) (338.985.274)
5.6 Hàng tồn kho
31/12/2016 01/01/2016
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
VND VND VND VND
N u ên l u v t l u 4.881.153.733 - 4.515.253.171 -
C n cụ dụn cụ 1.866.473.804 - 1.699.936.866 -
T n p ẩm 25.342.529.999 - 31.736.550.831 -
Hàng hóa 65.486.986 - 65.487.000 -
32.155.644.522 - 38.017.227.868 -
To n bộ trị n tồn k o tạ n 31 tháng 12 năm 2016 được t ế c ấp tạ c c n n n để đảm bảo c o c c k oản va của C ng ty.
5.7 Chi phí trả trƣớc ngắn hạn, dài hạn
5.7.1 Chi phí trả trƣớc ngắn hạn 31/12/2016 01/01/2016 VND VND C p í c n cụ dụn cụ 109.498.505 263.137.603 C p í bảo ểm 48.425.334 72.185.829 C p í k c c ờ p n bổ 107.963.578 282.767.327
265.887.417 618.090.759
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
24
5.7.2 Chi phí trả trƣớc dài hạn 31/12/2016 01/01/2016 VND VND C n cụ dụn cụ uất dùn 607.218.175 286.669.065 C p í k c c ờ p n bổ 342.540.508 581.980.966
949.758.683 868.650.031
5.8 Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình N cửa
v t k ến trúc Máy móc,
t ết bị P ươn t n
v n tả Dụn cụ
quản lý Cộn
VND VND VND VND VND
Nguyên giá Tạ n 01/01/2016 25.050.501.711 39.065.533.783 872.605.575 249.382.693 65.238.023.762 Mua s m tron năm - 808.560.000 - - 808.560.000 Thanh lý, n ượn b n - (99.736.934) - - (99.736.934) Tạ n 31/12/2016 25.050.501.711 39.774.356.849 872.605.575 249.382.693 65.946.846.828
Giá trị hao mòn lũy kế Tạ n 01/01/2016 3.954.248.062 13.023.170.551 485.208.264 124.948.179 17.587.575.056 K ấu ao tron năm 808.953.896 2.251.579.564 63.464.312 14.945.583 3.138.943.355 Thanh lý, n ượn b n - (45.960.875) - - (45.960.875) Tạ n 31/12/2016 4.763.201.958 15.228.789.240 548.672.576 139.893.762 20.680.557.536
Giá trị còn lại
Tạ n 01/01/2016 21.096.253.649 26.042.363.232 387.397.311 124.434.514 47.650.448.706
Tạ n 31/12/2016 20.287.299.753 24.545.567.609 323.932.999 109.488.931 45.266.289.292
N u ên t sản cố địn ữu n đ k ấu k ao ết n ưn vẫn còn sử dụn :
Tạ n 01/01/2016 - 306.161.400 192.714.421 - 498.875.821
Tạ n 31/12/2016 872.565.839 972.814.462 192.714.421 68.064.762 2.106.159.484
G trị còn lạ của t sản cố địn ữu n được t ế c ấp tạ n n n để bảo đảm c o c c k oản vay của C n t :
Tạ n 01/01/2016 21.096.253.649 26.042.363.232 387.397.311 124.434.514 47.650.448.706
Tạ n ày 31/12/2016 20.287.299.753 24.545.567.609 323.932.999 109.488.931 45.266.289.292
5.9 Tài sản cố định vô hình T sản v n k c VND
Nguyên giá Tạ n 01/01/2016 4.459.181.484 Mua s m tron năm - Tạ ngày 31/12/2016 4.459.181.484
Giá trị hao mòn lũy kế Tạ n 01/01/2016 447.571.876 K ấu ao tron năm 79.072.508 Tạ n 31/12/2016 526.644.384
Giá trị còn lại Tạ n 01/01/2016 4.011.609.608
Tạ n 31/12/2016 3.932.537.100
Đ l trị mua lạ t sản trên đất của C n t TNHH K ên Hùn I để được qu ền t uê đất 50 năm v cả tạo dựn n m mớ tạ k u c n n p Cản c T c C u. C n t đ ạc toán
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
25
k oản n v o t sản cố địn v n t eo B ên bản ọp Hộ đồn Quản trị số 01/BB-HĐQT-12 n 13 t n 02 năm 2012.
5.10 Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
31/12/2016 01/01/2016
Giá gốc Dự phòng Giá trị
hợp lý Giá gốc Dự phòng Giá trị
hợp lý
VND VND VND VND VND VND
C n t Cổ p ần C ế B ến Bột C Kiên Hùng I
1.530.000.000 (1.530.000.000) - 1.530.000.000 (1.530.000.000) -
5.11 Phải trả ngƣời bán ngắn hạn
31/12/2016 01/01/2016 VND VND Phải trả các bên liên quan Công ty TNHH MTV Du Lịc T ươn Mạ K ên Giang
- 5.600.000
Phải trả các nhà cung cấp khác Doan n p tư n n T ế K n 2.331.927.305 2.508.742.205 Doan n p tư n n U ển N - 2.795.867.694 Ông Trần Văn Dũn 2.559.792.100 1.614.540.670 Các n cun cấp k c 18.663.071.127 12.431.788.218
23.554.790.532 19.356.538.787
5.12 Ngƣời mua trả tiền trƣớc ngắn hạn
31/12/2016 01/01/2016 VND VND Trả trước của các khách hàng khác Công t TNHH Kết Nố Hả Sản Mekon 254.566.066 -
5.13 Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc
01/01/2016 Số phát sinh trong năm 31/12/2016
Phải nộp Số phải nộp Số đ nộp Phát sinh khác Phải nộp
VND VND VND VND VND
T uế t u n p doan n p
499.473.101 - - (499.473.101) -
T uế t u n p c n n 144.426.254 309.090.702 (333.512.304) - 120.004.652
T uế t n u ên - 53.057.900 (53.057.900) - -
T ền t uê đất - 51.882.600 (51.882.600) -
C c loạ t uế k c - 3.000.000 (3.000.000) - -
643.899.355 417.031.202 (441.452.804) (499.473.101) 120.004.652
T uế trị a tăn : C n t nộp t uế trị a tăn t eo p ươn p p k ấu trừ. T uế suất t uế trị a tăn c o n uất k ẩu l 0% n t êu t ụ tron nước l 5% và 10%.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
26
T uế uất n p k ẩu: Công ty kê k a v nộp t eo t n b o của Hả quan. T uế t u n p doan n p:
T u n p từ oạt độn c ế b ến t ủ sản sẽ k n c ịu t uế t u n p doan n p theo k oản 1a đ ều 6 t n tư số 96/2015/TT-BTC n 22 t n 06 năm 2016 của Bộ T c ín .
T uế t u n p doan n p (“TNDN”) phả nộp tron năm được dự tín n ư sau: 2016 2015 VND VND Tổn lợ n u n kế to n trước t uế 2.551.912.991 2.363.716.994 C c k oản đ ều c ỉn tăn ảm lợ n u n kế to n để c địn lợ n u n c ịu t uế TNDN:
- C c k oản đ ều c ỉn tăn 36.054.108 234.710.274 - C c k oản đ ều c ỉn ảm (2.587.967.099) -
T u n p c ịu t uế - 2.598.427.268 T uế suất t uế TNDN n n 20% 22% T uế TNDN p ả nộp t eo t uế suất p ổ t n - 571.653.999 T uế TNDN c ên l c do p dụn t uế suất k c t uế suất p ổ t n
- (51.968.545)
T uế TNDN năm trước c u ển san (499.473.101) -
Tổng Thuế TNDN phải nộp (499.473.101) 519.685.454
5.14 Phải trả ngắn hạn khác
31/12/2016 01/01/2016 VND VND Phải trả các đơn vị và cá nhân khác K n p í c n đo n 52.857.395 48.968.825 Bảo ểm ộ 1.831.991 575.030 Bảo ểm tế 701.885 2.753.663 Bảo ểm t ất n p 1.456.528 13.510.695 N n ký quỹ n n ạn 1.025.004.950 1.081.389.910 C c k oản p ả trả k c - 15.000.000
1.081.852.749 1.162.198.123
5.15 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn, dài hạn
5.15.1 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
31/12/2016 01/01/2016
Giá trị Số có khả
năng trả nợ Giá trị Số có khả
năng trả nợ
VND VND VND VND
Vay ngắn hạn phải trả các tổ chức và cá nhân khác
Ngân hàng BIDV – Chi nhánh Kiên Giang
- - 12.976.766.340 12.976.766.340
Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh Kiên Giang
52.803.079.294 52.803.079.294 46.875.564.759 46.875.564.759
Va d ạn đến ạn trả ( em t u ết m n số 5.14.2)
2.021.717.200 2.021.717.200 2.006.981.060 2.006.981.060
54.824.796.494 54.824.796.494 61.859.312.159 61.859.312.159
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
27
Đ l c c k oản va tạ c c n n n có t ờ ạn dướ 12 t n tạ Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh Kiên Giang vớ ạn mức c o va 50.000.000.000 VND, mục đíc va để bổ sun vốn k n doanh v l suất va đến n 31 tháng 12 năm 2016 l 7 5%/năm (l suất va c ết k ấu l 3%/năm). C c k oản va n n ạn d ạn được bảo đảm bằn to n bộ trị t sản cố địn ữu hình của C n t vớ trị còn lạ tạ n 31 tháng 12 năm 2016 l 45.266.289.292 VND v to n bộ trị n tồn k o của C n t tạ n 31 tháng 12 năm 2016 l 32.155.644.522 VND. C t ết số p t s n về c c k oản va n n ạn tron năm n ư sau:
01/01/2016 Số tiền vay phát sinh
trong năm
Kết chuyển từ vay và
nợ dài hạn
Số tiền vay đ trả trong năm
31/12/2016
VND VND VND VND VND
Va n n ạn ngân hàng
59.852.331.099 282.004.051.678 - (289.053.303.483) 52.803.079.294
Va d ạn đến ạn trả
2.006.981.060 - 1.925.977.850 (1.911.241.710) 2.021.717.200
61.859.312.159 282.004.051.678 1.925.977.850 (290.964.545.193) 54.824.796.494
5.15.2 Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
31/12/2016 01/01/2016
Giá trị Số có khả
năng trả nợ Giá trị Số có khả
năng trả nợ
VND VND VND VND
Vay dài hạn phải trả các tổ chức và cá nhân khác
Ngân hàng Vietinbank – Chi nhánh Kiên Giang
2.526.896.800 2.526.896.800 4.452.874.650 4.452.874.650
Đ l k oản va có t ờ ạn 5 năm để bổ sun vốn k n doan vớ l suất đến n 31 tháng 12 năm 2016 l 9 5%/năm. C c k oản va n n ạn d ạn được bảo đảm bằn to n bộ trị t sản cố địn ữu n của C n t vớ trị còn lạ tạ n 31 tháng 12 năm 2016 l 45.266.289.292 VND v to n bộ trị n tồn k o của C n t tạ n 31 tháng 12 năm 2016 l 32.155.644.522 VND. Kỳ ạn t an to n c c k oản va d ạn n ư sau:
Tổng nợ Từ 1 năm trở xuống Trên 1 năm đến 5 năm VND VND VND Tại ngày 31/12/2016 Va d ạn n n n 4.548.614.000 2.021.717.200 2.526.896.800
Tại ngày 01/01/2016 Va d ạn n n n 6.459.855.710 2.006.981.060 4.452.874.650
C t ết số p t s n về c c k oản va d ạn n ư sau:
01/01/2016 Kết chuyển sang vay
và nợ ngắn hạn 31/12/2016
VND VND VND
Va d ạn n n n 4.452.874.650 (1.925.977.850) 2.526.896.800
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
28
5.16 Vốn chủ sở hữu
5.16.1 Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu
Vốn đầu
tƣ của chủ sở hữu
Quỹ đầu tƣ phát triển
Lợi nhuận sau thuế chƣa
phân phối
Tổng cộng
VND VND VND VND Tại ngày 01/01/2015 12.000.000.000 3.742.820.920 7.041.108.942 22.783.929.862 L tron năm 2015 - - 1.813.431.540 1.813.431.540 Tăn vốn tron năm 7.999.440.000 (3.294.504.302) (4.704.935.698) - Sử dụn quỹ - (484.249.992) - (484.249.992) Tạm tríc l p quỹ - 204.889.473 (204.889.473) - Tạm tríc quỹ k en t ư n p úc lợ
- - (409.778.949) (409.778.949)
C a cổ tức năm 2014 - - (1.200.000.000) (1.200.000.000) C t ù lao Hộ đồn Quản trị v Ban K ểm so t
- - (243.000.000) (243.000.000)
Tại ngày 31/12/2015 19.999.440.000 168.956.099 2.091.936.362 22.260.332.461
Tại ngày 01/01/2016 19.999.440.000 168.956.099 2.091.936.362 22.260.332.461 L năm 2016 - - 3.119.022.922 3.119.022.922 Tạm tríc l p quỹ - 184.548.035 (184.548.035) - C a cổ tức năm 2015 - - (1.999.944.000) (1.999.944.000) Tạm tríc quỹ k en t ư n p úc lợ
- - (672.015.724) (672.015.724)
Tại ngày 31/12/2016 19.999.440.000 353.504.134 2.354.451.525 22.707.395.659
5.16.2 Chi tiết vốn góp của các cổ đông
Cổ đông 31/12/2016 01/01/2016
VND Tỷ l VND Tỷ l
C n t TNHH MTV Du Lịc T ươn Mạ K ên G an
6.999.990.000 35,00% 3.999.990.000 20,00%
Công ty TNHH Kiên Hùng I - - 3.000.000.000 15,00% Willem Stuive 1.999.990.000 10,00% 1.999.990.000 10,00% N u ễn Quan K m 1.181.660.000 5,91% 1.181.660.000 5,91% C c cổ đ n khác 9.817.800.000 49,09% 9.817.800.000 49,09%
19.999.440.000 100% 19.999.440.000 100%
5.16.3 Cổ phiếu
31/12/2016
01/01/2016
Số lượn cổ p ếu đăn ký p t n 1.999.944
1.999.944 Số lượn cổ p ếu đ b n ra c n c ún
- Cổ phiếu phổ thông
1.999.944
1.999.944
- Cổ phiếu ưu đãi
-
-
Số lượn cổ p ếu đan lưu n
- Cổ phiếu phổ thông
1.999.944
1.999.944
- Cổ phiếu ưu đãi
-
-
Cổ p ếu p ổ t n có m n l 10.000 VND.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
29
5.16.4 Phân phối lợi nhuận
Tron năm C n t đ p n p ố lợ n u n năm 2015 t eo N ị qu ết Đạ ộ cổ đ n t ườn n ên năm 2016 ngày 15 tháng 04 năm 2016 và tạm tríc l p c c quỹ t eo đ ều l C n t n ư sau:
VND
C a cổ tức bằn t ền 1.999.944.000
Tạm tríc quỹ đầu tư p t tr ển 184.548.035
Tạm tríc quỹ k en t ư n p úc lợ 672.015.724
5.17 Các khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán
Ngoại tệ các loại Tạ n 31 tháng 12 năm 2016 n oạ t của C n t c ỉ bao ồm Đ la Mỹ (USD) vớ tổn số t ền n u ên t l 47.695,99 USD.
6. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
6.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.1.1 Tổng doanh thu
2016 2015
VND VND Doanh thu bán hàng hóa 3.282.691.911 3.947.583.601 Doan t u b n t n p ẩm 206.650.248.249 219.329.846.452 Doan t u b n p ế p ẩm 11.122.410.204 14.003.703.525 Doan t u cun cấp dịc vụ 1.182.718.880 1.607.191.267
222.238.069.244 238.888.324.845
6.1.2 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cho các bên liên quan
2016 2015 VND VND C n t TNHH MTV Du Lịc - Thươn Mạ Kiên Giang
205.000.000 90.000.000
6.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu
2016 2015
VND VND H n b n bị trả lạ - 219.150.000 G ảm n b n 21.732.750 -
21.732.750 219.150.000
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
30
6.2 Giá vốn hàng bán
2016 2015 VND VND G vốn b n n óa 3.077.417.530 3.587.332.396 G vốn b n t n p ẩm 187.034.187.841 198.166.198.453 G vốn b n p ế p ẩm 10.275.001.888 14.020.979.748 G vốn cun cấp dịc vụ 928.515.729 1.114.279.953
201.315.122.988 216.888.790.550
6.3 Doanh thu hoạt động tài chính
2016 2015 VND VND L t ền ử n n n 1.402.523 2.748.504 L c ên l c tỷ 675.838.930 973.202.377
677.241.453 975.950.881
6.4 Chi phí tài chính
2016 2015 VND VND Chi phí lãi vay ngân hàng 4.706.247.629 5.112.970.283 Lỗ c ên l c tỷ 361.275.546 1.022.066.840 Lỗ c ên l c tỷ ố đoái do đ n lạ c c k oản mục t ền t có ốc n oạ t
98.265.417 262.371.155
5.165.788.592 6.397.408.278
6.5 Chi phí bán hàng
2016 2015 VND VND C p í oa ồn m ớ 4.339.347.893 6.390.139.709 C p í v n c u ển n b n 1.863.019.774 687.115.496 C p í bán hàng khác 1.421.133.652 1.361.422.976
7.623.501.319 8.438.678.181
6.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp
2016 2015 VND VND C p í n n v ên quản lý 3.408.167.019 3.343.043.777 Phí ngân hàng 1.028.192.567 806.539.074 C p í quản lý doan n p k c 1.729.855.665 1.172.238.598
6.166.215.251 5.321.821.449
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
31
6.7 Thu nhập khác
2016 2015 VND VND
T u n p từ ử lý c n nợ p ả trả 73.170.000 - T u n p k c 191 -
73.170.191 -
6.8 Chi phí khác
2016 2015 VND VND
Lỗ từ t an lý t sản cố địn Thu thanh lý tài sản cố định (50.000.000) - Chi phí thanh lý tài sản cố định 53.776.059 - C p í nộp p ạt v p ạm n c ín 36.054.108 234.710.274 Chi phí khác 36.740.000 -
76.570.167 234.710.274
6.9 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
2016 2015 Lợ n u n kế to n sau t uế t u n p doan n p (VND)
3.119.022.922 1.813.431.540
C c k oản đ ều c ỉn tăn oặc ảm lợ n u n kế to n để c địn lợ n u n oặc lỗ p n bổ c o cổ đ n s ữu cổ p ếu p ổ t n :
Số tríc quỹ k en t ư n p úc lợ (VND) (672.015.724) (409.778.949) Lợ n u n p n bổ c o cổ đ n s ữu cổ p ếu p ổ t n (VND)
2.447.007.198 1.403.652.591
Cổ p ếu p ổ t n đan lưu n b n qu n tron năm (cổ p ếu)
1.999.944 1.599.972
L i cơ bản trên cổ phiếu (VND/cổ p ếu) 1.224 877
Cổ p ếu p ổ t n đan lưu n b n qu n tron năm được tín n ư sau: 2016 2015 Cổ p ếu p ổ t n đan lưu n đầu năm 1.999.944 1.200.000 Ản ư n của cổ p ếu p ổ thông phát hành ngày 30 tháng 06 năm 2015 từ quỹ đầu tư p t tr ển v lợ n u n sau t uế c ưa p n p ố
- 399.972
Cổ phiếu phổ thông đang lƣu hành bình quân trong năm
1.999.944 1.599.972
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
32
6.10 Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
2016 2015 VND VND C p í n u ên l u v t l u 160.567.209.102 184.383.712.716 Chi phí nhân công 17.860.701.115 19.158.764.738 C p í k ấu ao t sản cố địn 3.218.015.863 3.103.132.611 C p í dịc vụ mua n o 13.900.244.358 13.124.084.811 Chi phí khác 9.547.752.276 4.059.685.976
205.093.922.714 223.829.380.852
7. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƢU CHUYỂN
TIỀN TỆ
7.1 Tiền thu từ đi vay
2016 2015 VND VND T ền t u từ đ va t eo k ế ước t n t ườn 281.880.338.691 351.200.060.363
7.2 Tiền trả nợ gốc vay
2016 2015 VND VND T ền trả nợ ốc va t eo k ế ước t n t ườn (290.964.545.193) (351.747.720.746)
8. MỤC ĐÍCH VÀ CHÍNH SÁCH QUẢN L RỦI RO TÀI CHÍNH
Công ty có các t sản t c ín n ư c c k oản p ả t u k c n v c c k oản p ả t u k c t ền mặt v t ền ử n n ạn p t s n trực t ếp từ oạt độn của C n t . Nợ p ả trả t c ín của C n t c ủ ếu bao ồm c c k oản nợ va c c k oản p ả trả n ườ b n v c c k oản p ả trả k c. Mục đíc c ín của c c k oản nợ p ả trả t c ín n l n ằm u độn c c n uồn t c ín p ục vụ c o c c oạt độn của C n t . C n t c ịu rủ ro t ị trườn rủ ro tín dụn v rủ ro t an k oản. N p vụ quản lý rủ ro l n p vụ k n t ể t ếu c o to n bộ oạt độn k n doan của C n ty. Công ty chưa t ực n c c b n p p p òn n ừa c c rủ ro n do t ếu t ị trườn mua c c c n cụ t c ín . Ban G m đốc em ét t ốn n ất p dụn c c c ín s c quản lý c o c c rủ ro nó trên n ư sau: i. Rủi ro thị trƣờng Rủ ro t ị trườn l rủ ro m trị ợp lý của c c luồn t ền tron tươn la của c c c n cụ t c ín sẽ b ến độn t eo n ữn t a đổ của t ị trườn . Rủ ro t ị trườn có bốn loạ rủ ro: rủ ro l suất rủ ro t ền t rủ ro về n óa v rủ ro về k c c ẳn ạn n ư rủ ro về cổ p ần. Rủ ro l suất Rủ ro l suất l rủ ro m trị ợp lý oặc c c luồn t ền tron tươn la của một c n cụ t c ín sẽ b ến độn t eo n ữn t a đổ của l suất t ị trườn . Rủ ro t ị trườn do t a đổ l suất của Công ty chủ ếu l ên quan đến t ền c c k oản t ền ử n n ạn v c c k oản va của C n t .
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
33
C n t quản lý rủ ro l suất bằn c c p n tíc t n n cạn tran trên t ị trườn để có được l suất có lợ c o mục đíc của C n t v vẫn nằm tron ớ ạn quản lý rủ ro của m n . Rủ ro n oạ t Rủ ro n oạ t l rủ ro m trị ợp lý của c c luồn t ền tron tươn la của c c c n cụ t c ín sẽ b ến độn t eo n ữn t a đổ của tỉ ố đo . C n t c ịu rủ ro do sự t a đổ của tỉ ố đo l ên quan trực t ếp đến oạt độn k n doan của c n t . C n t có rủ ro n oạ t do t ực n mua v b n n óa bằn đơn vị t ền t k c vớ đồn t ền kế to n của C n t . C n t quản lý rủ ro n oạ t bằn c c em ét t n n t ị trườn n hành v dự k ến k C n t l p kế oạc mua v b n n tron tươn la bằn n oạ t . Rủi ro tín dụng Rủ ro tín dụn l rủ ro m một bên t am a tron một c n cụ t c ín oặc ợp đồn ao dịc k n t ực n được n ĩa vụ của m n dẫn đến tổn t ất về t c ín . C n t có rủ ro tín dụn từ c c oạt độn k n doan của m n (c ủ ếu đố vớ t k oản p ả t u k c n ) v từ oạt độn t c ín của m n bao ồm t ền ử n n n n p vụ n oạ ố v c c c n cụ t c ín khác. P ả t u k ch hàng C n t t ườn u ên t eo dõ c c k oản p ả t u c ưa t u được. Đố vớ c c k c n lớn C n t em ét sự su ảm tron c ất lượn tín dụn của từn k c n tạ n l p b o c o. C n t t m c c du tr sự k ểm so t c ặt c ẽ c c k oản p ả t u tồn đọn v bố trí n n sự k ểm so t tín dụn để ảm t ểu rủ ro tín dụn . Trên cơ s n v v c c c k oản p ả t u k c n của C n t có l ên quan đến n ều k c n k c n au rủ ro tín dụn k n t p trun đ n kể v o một k c n n ất địn . T ền ử n n n C n t c ủ ếu du tr số dư t ền ử tạ c c n n n được n ều n ườ b ết đến tạ V t Nam. Rủ ro tín dụn của số dư t ền ử tạ c c n n n được quản lý b bộ p n n n quỹ của C n t t eo c ín s c của C n t . Rủ ro tín dụn tố đa của C n t đố vớ c c k oản mục trên bản c n đố kế to n tạ n kết t úc năm t c ín l trị sổ n ư tr n b tron T u ết m n số 5.1. C n t n n t ấ mức độ t p trun rủ ro tín dụn đố vớ k oản t ền ử n n n l t ấp. ii. Rủi ro thanh khoản Rủ ro t an k oản l rủ ro m C n t sẽ ặp k ó k ăn k t ực n c c n ĩa vụ t c ín do t ếu vốn. Rủ ro t an k oản của c n t c ủ ếu p t s n từ v c c c t sản t c ín v nợ p ả trả t c ín có t ờ đ ểm đ o ạn l c n au. C n t ảm t ểu rủ ro t an k oản bằn c c du tr một lượn t ền mặt v c c k oản tươn đươn t ền v c c k oản va n n n mức m Ban G m đốc c o rằn đủ để đ p ứn c o c c oạt độn của c n t v ảm t ểu rủ ro do n ữn b ến độn của luồn t ền. Bản dướ đ tổn ợp t ờ ạn t an to n của c c k oản nợ p ả trả t c ín của C n t dựa trên c c k oản t an to n dự k ến trên ợp đồn cơ s c ưa được c ết k ấu: Dướ 1 năm Từ 1 đến 5 năm Tổn cộn VND VND VND Ngày 31 tháng 12 năm 2016 C c k oản va v nợ 54.824.796.494 2.526.896.800 57.351.693.294 P ả trả n ườ b n 23.554.790.532 - 23.554.790.532 P ả trả k c 1.025.004.950 - 1.025.004.950
79.404.591.976 2.526.896.800 81.931.488.776
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
34
Dướ 1 năm Từ 1 đến 5 năm Tổn cộn VND VND VND Ngày 01 tháng 01 năm 2016 C c k oản va v nợ 61.859.312.159 4.452.874.650 66.312.186.809 P ả trả n ườ b n 19.356.538.787 - 19.356.538.787 P ả trả k c 1.096.389.910 - 1.096.389.910
82.312.240.856 4.452.874.650 86.765.115.506
Tài sản đảm bảo
C n t đ dùn to n bộ trị n tồn k o t sản cố địn ữu n của m n để đảm bảo c o c c k oản va của C n t tạ c c n n ng tạ n 31 tháng 12 năm 2016 và ngày 31 tháng 12 năm 2015 ( em tạ t u ết m n số 5.6 và 5.8).
C n t k n n m ữ t sản đảm bảo của một bên k c tạ n 31 tháng 12 năm 2016 và ngày 31 tháng 12 năm 2015.
G trị sổ G trị ợp lý
31/12/2016 01/01/2016 31/12/2016 01/01/2016
VND VND VND VND Tài sản tài chính
P ả t u k c n 14.489.623.675 12.460.258.186 14.489.623.675 12.460.258.186 C c k oản p ả t u k c 352.504.897 365.641.321 352.504.897 365.641.321 T sản t c ín sẵn s n để b n
T ền 2.622.217.649 2.497.842.731 2.622.217.649 2.497.842.731
17.464.346.221 15.323.742.238 17.464.346.221 15.323.742.238
Nợ phải trả tài chính
Va v nợ 57.351.693.294 66.312.186.809 57.351.693.294 66.312.186.809 P ả trả n ườ b n 23.554.790.532 19.356.538.787 23.554.790.532 19.356.538.787 P ả trả k c 1.025.004.950 1.096.389.910 1.025.004.950 1.096.389.910
81.931.488.776 86.765.115.506 81.931.488.776 86.765.115.506
G trị ợp lý của t sản v nợ p ả trả t c ín k n được đ n v c địn một cách chính t ức v o n 31 tháng 12 năm 2016 và ngày 31 t n 12 năm 2015. Tu n ên Ban G m đốc đ n trị ợp lý của n ữn t sản v p ả trả t c ín n k n có c ên l c trọn ếu vớ trị sổ của c ún tạ n kết t úc năm tài chính.
9. CÁC THÔNG TIN KHÁC
9.1 Giao dịch và số dƣ với các bên liên quan
C c bên l ên quan vớ C n t bao ồm: c c t n v ên quản lý c ủ c ốt c c c n n có l ên quan vớ c c t n v ên quản lý c ủ c ốt v c c bên l ên quan k c.
C c t n v ên quản lý c ủ c ốt ồm: c c t n v ên Hộ đồn quản trị và các thành viên Ban Giám đốc. C c c n n có l ên quan vớ c c t n v ên quản lý c ủ c ốt l c c t n v ên m t t ết tron a đ n c c t n v ên quản lý c ủ c ốt.
C n t k n p t s n ao dịc về b n n v cun cấp dịc vụ c o c c t n v ên quản lý c ủ c ốt v c c c n n có l ên quan vớ c c t n v ên quản lý c ủ c ốt
Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt 2016 2015 VND VND T ền lươn v t ư n 1.159.536.459 1.013.639.255 Thù lao 90.000.000 119.091.600
1.249.536.459 1.132.730.855
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
35
9.2 Giao dịch và số dƣ với các bên liên quan khác
G ao dịc p t s n c ủ ếu vớ cổ đ n lớn đ được tr n b t u ết m n số 4.19 n ư sau:
Công ty liên quan Nội dung 2016 2015 VND VND
C n t TNHH Một T n V ên Du C a cổ tức 700.000.000 240.000.000 Lịc T ươn Mạ K ên G an Mua hàng 6.500.000 - Bán hàng 205.000.000 90.000.000 Số dƣ các khoản phải thu với các bên có liên quan
Công ty liên quan Nội dung 31/12/2016 01/01/2016 VND VND
Công ty TNHH MTV Du Lịc T ươn Mạ K ên G an
P ả t u b n n 126.500.000 99.000.000
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2016 k n còn số dư c c k oản p ả trả ữa C n t vớ c c bên có liên quan.
9.3 Thông tin về bộ phận
T n t n bộ p n được tr n b t eo lĩn vực k n doan v k u vực địa lý. B o c o bộ p n c ín c ủ ếu l t eo k u vực địa lý. Thông tin bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh Hoạt độn c ủ ếu của C n t l sản uất v a c n c ế b ến t ủ sản. Thông tin bộ phận theo khu vực địa lý C n t có oạt độn k n doan c ín l c ế b ến v uất k ẩu t ủ sản. 2015 Hoạt động xuất khẩu Tiêu thụ nội địa Cộng VND VND VND Doan t u t uần 186.909.367.882 51.759.806.963 238.669.174.845 C p í p n bổ (176.461.056.499) (48.866.412.232) (225.327.468.731) Kết quả kinh doanh bộ phận 10.448.311.383 2.893.394.731 13.341.706.114 C p í k n p n bổ (5.556.531.723) T u n p oạt độn t c ín 975.950.881 C p í oạt độn t c ín (6.397.408.278) Lợi nhuận trƣớc thuế 2.363.716.994 C p í t uế TNDN n n (519.685.454) C p í t uế TNDN o n lạ (30.600.000)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.813.431.540
Vào ngày 31/12/2015 Tài sản và nợ phải trả T sản của bộ p n 11.781.954.587 678.303.599 12.460.258.186 T sản k n p n bổ 96.653.274.200
Tổng tài sản 109.113.532.386
Nợ p ả trả k n p n bổ 86.853.199.925
Tổng nợ phải trả 86.853.199.925
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN K u c n n p Cản c T c C u ấp M n P on B n n u n C u T n tỉn K ên G an THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm t c ín kết t úc v o ngày 31 tháng 12 năm 2016
36
2016 Hoạt động xuất khẩu Tiêu thụ nội địa Cộng VND VND VND Doan t u t uần 194.235.479.099 28.054.027.586 222.289.506.685 C p í p n bổ (182.569.543.654) (26.369.080.653) (208.938.624.307) Kết quả kinh doanh bộ phận 11.665.935.445 1.684.946.933 13.350.882.378 C p í k n p n bổ (6.242.785.418) T u n p oạt độn t c ín 677.241.453 C p í oạt độn t c ín (5.165.788.592) Lợi nhuận trƣớc thuế 2.619.549.821 C p í t uế TNDN n n 499.473.101 C p í t uế TNDN o n lạ -
Lợi nhuận sau thuế TNDN 3.119.022.922
Vào ngày 31/12/2016 Tài sản và nợ phải trả T sản của bộ p n 13.163.133.444 1.326.490.231 14.489.623.675 T sản k n p n bổ 89.700.592.679
Tổng tài sản 104.190.216.354
Nợ p ả trả k n p n bổ 81.482.820.695
Tổng nợ phải trả 81.482.820.695
9.4 Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
K n có sự k n n o p t s n sau n kết t úc năm t c ín êu cầu p ả đ ều c ỉn số l u oặc c n bố tron B o c o t c ín .
NGUYỄN KIM BÚP HUỲNH CHÂU SANG Kế toán trƣởng/Ngƣời lập biểu Giám đốc Kiên Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2017