26
CÔNG TY CPHN CÔNG NGHIP GM STAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 đã được kim toán Được kim toán bi CÔNG TY TNHH DCH VTƯ VN TÀI CHÍNH KTOÁN VÀ KI M TOÁN PHÍA NAM (AASCS)

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

  • Upload
    others

  • View
    23

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERABáo cáo Tài chính

cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008đã được kiểm toán

Được kiểm toán bởi

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCS)

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERAĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

MỤC LỤC

Nội dung Trang

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC 01 - 02

BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN 03 - 03

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

- Bảng cân đối kế toán 04 - 07

- Kết quả hoạt động kinh doanh 08 - 08

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 09 - 10

- Thuyết minh báo cáo tài chính 11 - 23

Báo cáo tài chínhcho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERAĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

CÔNG TY

Trụ sở chính của Công ty tại Khu Công nghiệp Gò Dầu, Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất.

Ngành nghề kinh doanh: sản xuất gạch thạch anh phản quang, gạch men và các sản phẩm gốm sứ.

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị bao gồm:Ông : CHEN SIN SIANG Chủ tịchÔng : SHEU RONG SHENG Thành viênÔng : CHEN CHENG JEN Thành viênÔng : HO TSUNG MING Thành viênÔng : PAN YU YI Thành viênÔng : HSU JONG CHIN Thành viên

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc gồm:Ông : CHEN CHENG JEN Tổng Giám đốcÔng : PAN YU YI Phó Tổng Giám đốc điều hànhÔng : CHEN CHIH NAN Phó Tổng Giám đốc

Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm:

Ông : CHEN WEN CHIA Trưởng banÔng : LUO JUNG HUI Thành viên

Báo cáo tài chính

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Công nghiệp gốm sứ Taicera (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày báo cáo của mình và báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên báo cáo tài chính.

Lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là 36.898.407.755 VND (Năm 2007lợi nhuận sau thuế là 72.809.534.810 VND).

Lợi nhuận chưa phân phối tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2008 là 127.256.578.567 VND (Năm 2007 lợi nhuậnchưa phân phối là 150.301.158.012 VND).

Công ty Cổ Phần Công Nghiệp gốm sứ Taicera là doanh nghiệp được thành lập tại nước Cộng Hoà Xã Hội ChủNghĩa Việt Nam với thời gian hoạt động là 50 năm kể từ ngày 11 tháng 01 năm 1994 theo Giấy phép đầu tư số764/GP của Uỷ ban Nhà nước về hợp tác và đầu tư cấp.

Công ty có chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ và Hải Phòng.

1

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERAĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Báo cáo tài chính

Bà : LIN YU LAN Thành viên

KIỂM TOÁN VIÊN

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

dddssd ddd d

Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng; dd

dssd

dddssd

dddssd

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2009

Ban Tổng Giám Đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính củaCông ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ cácquy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty vàthực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toánvà các quy định có liên quan hiện hành;

Phó TGĐ điều hànhTM. Ban Tổng Giám đốc

Pan Yu Yi

Ban Tổng Giám Đốc Công ty cam kết rằng báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tàichính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưuchuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuânthủ các quy định hiện hành có liên quan.

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

Các chuẩn mực kế toán đang áp dụng được Công ty tuân thủ, không có những áp dụng sai lệchtrọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính;

Công ty TNHH Dịch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán và Kiểm Toán Phía Nam bày tỏ nguyện vọng tiếp tục làmcông tác kiểm toán cho Công ty.

Ban Tổng Giám Đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tìnhhình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quátrình lập báo cáo tài chính, Ban Giám Đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thểcho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

2

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

Số : 161/BCKT/TC

BÁO CÁO KIỂM TOÁNVề báo cáo tài chính năm 2008 kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

của Công ty Cổ phần Công nghiệp gốm sứ Taicera

Kính gửi: - Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Công nghiệp gốm sứ Taicera

Cơ sở ý kiến:

Ý kiến của kiểm toán viên:

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2009Công ty TNHH Dịch Vụ Tư Vấn Tài Chính

Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên

LÊ VĂN TUẤN TẠ QUANG LONGChứng chỉ KTV số: 0479/KTV Chứng chỉ KTV số: 0649/KTV

Kế Toán và Kiểm Toán Phía Nam

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Công nghiệp gốm sứ Taicera được lập ngàyngày 20 tháng 01 năm 2009 gồm bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, báo cáo kết quả hoạtđộng kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày31 tháng 12 năm 2008 được trình bày từ trang 04 đến trang 23 kèm theo.

Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệmcủa chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêucầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính khôngcòn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và ápdụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giáviệc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được ápdụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Tổng Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát cácbáo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làmcăn cứ cho ý kiến của chúng tôi.

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếutình hình tài chính của Công ty Cổ phần Công nghiệp gốm sứ Taicera tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, cũngnhư kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm2008, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

3

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính: VND

Mã số

Thuyết minh 31/12/2008 01/01/2008

TÀI SẢN

100 576,452,402,347 625,656,291,884

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 85,372,204,827 125,029,895,141 1. Tiền 111 03 85,372,204,827 125,029,895,141 2. Các khoản tương đương tiền 112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121

129

III. Các khoản phải thu 130 161,551,555,656 170,351,910,085 1. Phải thu của khách hàng 131 129,572,726,370 130,443,136,771 2. Trả trước cho người bán 132 33,078,784,400 49,000,597,101 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

134

5. Các khoản phải thu khác 138 04 18,943,700 139 (1,118,898,814) (9,091,823,787)

IV. Hàng tồn kho 140 278,471,756,100 276,847,896,200 1. Hàng tồn kho 141 05 278,825,898,200 276,847,896,200 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (354,142,100)

- - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 51,056,885,764 53,426,590,458 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 12,975,218,070 3,206,832,903 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 27,568,513,200 46,920,841,900 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 06 4,120,803,294 2,419,468,255 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 6,392,351,200 879,447,400

200 579,099,608,597 533,750,505,909

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 2112. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 2123. Phải thu dài hạn nội bộ 2134. Phải thu dài hạn khác 2185.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219

Chỉ tiêu

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

A . TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150)

B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 +240 +250 +260)

6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

4

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính: VND

Mã số

Thuyết minh 31/12/2008 01/01/2008 Chỉ tiêu

TÀI SẢN

II. Tài sản cố định 220 570,014,181,697 516,482,765,958

1. Tài sản cố định hữu hình 221 07 465,411,767,397 449,076,935,158

- Nguyên giá 222 896,591,169,822 806,036,240,622

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (431,179,402,425) (356,959,305,464)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -

- Nguyên giá 225

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226

3. Tài sản cố định vô hình 227 - -

- Nguyên giá 228

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 08 104,602,414,300 67,405,830,800

III. Bất động sản đầu tư 240 - -

- Nguyên giá 241 -

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 -

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 2,211,338,500 -

1. Đầu tư vào công ty con 251

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 2,211,338,500

3. Đầu tư dài hạn khác 258259

V. Tài sản dài hạn khác 260 6,874,088,400 17,267,739,951

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 09 474,136,219 1,052,344,474

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262

3. Tài sản dài hạn khác 268 6,399,952,181 16,215,395,477

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 1,155,552,010,944 1,159,406,797,793 -

NGUỒN VỐN

A . NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300 553,207,280,577 572,354,503,881

I. Nợ ngắn hạn 310 377,958,895,769 309,113,639,781

4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)

5

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính: VND

Mã số

Thuyết minh 31/12/2008 01/01/2008 Chỉ tiêu

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 10 235,352,692,300 179,049,299,400 2. Phải trả cho người bán 312 84,533,597,000 96,012,522,426 3. Người mua trả tiền trước 313 11,847,522,478 5,083,262,763 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 11 127,622,487 291,491,232 5. Phải trả người lao động 315 6,053,578,118 5,467,394,142 6. Chi phí phải trả 316 12 23,335,135,274 22,526,385,491 7. Phải trả nội bộ 317

3189. Các khoản phải trả, phải nộp khác ngắn hạn khác 319 13 16,708,748,112 683,284,327 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320

II. Nợ dài hạn 330 175,248,384,808 263,240,864,100 1. Phải trả dài hạn người bán 3312. Phải trả dài hạn nội bộ 3323. Phải trả dài hạn khác 333 98,399,900 118,399,900 4. Vay và nợ dài hạn 334 14 175,106,874,600 263,122,464,200 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 3356. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 43,110,308 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337

B . VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +430) 400 602,344,730,367 587,052,293,912

I. Vốn chủ sở hữu 410 15 602,344,730,367 587,052,293,912 1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 411 355,846,450,000 335,704,250,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 86,520,960,000 86,520,960,000 3. Vốn khác của chủ sở hữu 4134. Cổ phiếu quỹ 414 (8,237,800) (670,000) 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4156. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4167. Quỹ đầu tư phát triển 417 26,183,183,700 11,621,276,700 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 6,545,795,900 2,905,319,200 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 41910. Lợi nhuận chưa phân phối 420 127,256,578,567 150,301,158,012 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421

II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 430 - - 1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 4312. Nguồn kinh phí 4323. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1,155,552,010,944 1,159,406,797,793 - -

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

6

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thuyết minh 31/12/2008 01/01/2008

1. Tài sản thuê ngoài - -

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi - -

4. Nợ khó đòi đã xử lý - -

5. Ngoại tệ các loại

USD 2,847,044.67 3,638,293.13 EURJPY

6. Dự toán chi hoạt động - -

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2009

Người lập biểu Phó TGĐ điều hành

Trần Đình Tâm Pan Yu Yi

Chỉ tiêu

Chang Chia Hsing

Kế toán trưởng

7

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2008

Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu Mã số

Thuyết minh Năm 2008 Năm 2007

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 16 1,087,357,967,805 1,149,660,702,685

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 03 17 11,269,450,576 4,280,456,390 10

18 1,076,088,517,229 1,145,380,246,295

4. Giá vốn hàng bán 11 19 837,521,129,600 876,403,901,477 20

238,567,387,629 268,976,344,818

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 20 34,090,653,545 16,000,283,240

7. Chi phí tài chính 22 21 79,984,319,074 41,841,568,452 Trong đó: chi phí lãi vay 23 28,271,874,174 31,099,758,4008. Chi phí bán hàng 24 31,870,843,239 31,614,319,141

25 125,040,212,149 132,426,692,610

30 35,762,666,712 79,094,047,855

11. Thu nhập khác 31 3,935,754,304 994,019,000 12. Chi phí khác 32 171,348,300 77,076,400 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 3,764,406,004 916,942,600

50 39,527,072,716 80,010,990,455

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 22 2,628,664,961 7,201,455,645

16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại 52 - -

60 36,898,407,755 72,809,534,810

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 23 1,037 2,169

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2009

Người lập biểu Phó TGĐ điều hành

Trần Đình Tâm Pan Yu YiChang Chia Hsing

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấpdịch vụ (10 = 01 - 02)

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịchvụ (20 =10 - 11)

Kế toán trưởng

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30= 20 + (21 - 22) - (24 +25)}

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanhnghiệp (60 = 50 - 51 -52)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 +40)

8

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm 2008

Đơn vị tính: VND

Mã số Năm 2008 Năm 2007

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 011. Lợi nhuận trước thuế 39,527,072,716 80,010,990,455 2. Điều chỉnh cho các khoản 1. Khấu hao tài sản cố định 02 74,220,096,961 47,570,485,722 2. Các khoản dự phòng 03 (7,618,782,873) (600,139,190) 3. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 1,696,441,602 (2,550,972,800) 4. Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 5. Chi phí lãi vay 06 28,271,874,174 31,099,758,400 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 136,096,702,580 155,530,122,587 - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 2,934,539,702 (98,247,144,535) - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (1,978,002,000) (40,560,567,400)

11

11,920,492,522 60,914,336,008 - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (9,190,176,912) 1,311,278,964 - Tiền lãi vay đã trả 13 (27,627,393,300) (31,099,758,400) - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (4,330,000,000) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 9,815,443,296 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (9,444,170,266) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 117,641,605,888 38,404,096,958

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (127,751,512,700) (77,251,543,648)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 333,333,333 12,949,800 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 234. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 245. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (2,211,338,500) 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 267. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 5,726,743,445 2,182,606,081 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (123,902,774,422) (75,055,987,767)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31

32(7,567,800) (670,000)

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 513,738,686,400 767,939,035,700 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (540,747,932,980) (787,764,725,600) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 356. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (6,379,707,400) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (33,396,521,780) (19,826,359,900)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (39,657,690,314) (56,478,250,709)

Chỉ tiêu

- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thunhập doanh nghiệp phải nộp)

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu củadoanh nghiệp đã phát hành

9

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm 2008

Đơn vị tính: VND

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 125,029,895,141 181,508,145,850 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 85,372,204,827 125,029,895,141

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2009

Người lập biểu Kế toán trưởng Phó TGĐ điều hành

Trần Đình Tâm Chang Chia Hsing Pan Yu Yi

10

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

Hình thức sở hữu vốn

2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Chế độ kế toán áp dụng:

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đãban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tưhướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

Công ty Cổ Phần Công Nghiệp gốm sứ Taicera là doanh nghiệp được thành lập tại nước Cộng Hoà Xã Hội ChủNghĩa Việt Nam với thời gian hoạt động là 50 năm kể từ ngày 11 tháng 01 năm 1994 theo Giấy phép đầu tư số764/GP của Uỷ ban Nhà nước về hợp tác và đầu tư cấp.

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng03 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

- UNION TIME ENTERPRISE LIMITED nắm giữ 10.389.897 cổ phần.

- Bà LIN, YU-LAN nắm giữ 118.742 cổ phần.- Bà CHENG, YEU-CHYI nắm giữ 118.742 cổ phần.- Ông CHEN, SIN-SIANG nắm giữ 1.236.894 cổ phần.

Tổng số cổ phiếu ghi tên do các cổ đông sáng lập nước ngoài nắm giữ phải bảo đảm tương ứng với giá trị cổphần ít nhất bằng 30% vốn điều lệ trong suốt quá trình hoạt động của Công ty.

Ngày 09/08/2005, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã cấp giấy phép số 764CPH/CP chấp nhận cho Công ty đượcchuyển thành Công ty Cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài với số vốn đầu tư là 66.166.667 Đô la Mỹ, vốn điều lệlà 250.045.940.000 đồng.

Ngày 08 tháng 11 năm 2006, Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán nhà nước có quyết định số 65/UBCK-ĐKPH chophép Công ty được phát hành ra công chúng 3.900.600 cổ phiếu với mệnh giá cổ phiếu là 10.000 đ.

Ngày 02 tháng 12 năm 2008, Ban quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnhchứng nhận điều chỉnh lần thứ sáu, theo đó: vốn điều lệ của Công ty là 355.846.450.000 đồng, tổng số cổ phầnlà 35.584.645, mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng. Tổng số cổ phần của các cổ đông sáng lập là 11.983.017cổ phần, loại cổ phần phổ thông, trong đó:

- Ông CHEN, WEN-CHIA nắm giữ 118.742 cổ phần.

11

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Hình thức kế toán áp dụng

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định (TSCĐ):

- Nhà cửa, vật kiến trúc 4%- Máy móc, thiết bị 10% - 16%- Phương tiện vận tải, truyền dẫn 10%- Thiết bị văn phòng 12.5%

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:

Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

Khoản đầu tư vào Công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ côngty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoảnđược chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoảngiảm trừ giá gốc đầu tư.

Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiềurủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phảitính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến vàcác chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồnkho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sảncố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tạithời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theotỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán là16.977 VND/USD.

Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tạithời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.

Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính

12

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:-

-

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi được Hội đồng quản trị phê duyệt được trích lập các quỹtheo điều lệ Công Ty và các quy định pháp lý hiện hành, sẽ phân chia cho các bên dựa trên tỷ lệ vốn góp.

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao chongười mua;

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soáthàng hóa;

Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành vàmệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.

Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quantrực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốnhóa) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 "Chi phí đi vay".

Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầutư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.

- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tươngđương tiền";

- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sỏ hữu.

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứvào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trướcđược phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.

Các chi phí trả trước chi liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chiphí trả trước ngắn hạn và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.

- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trịcủa tài sản đó (được vốn hóa), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khiphát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.

13

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu cung cấp dịch vụ

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;-

Doanh thu hoạt động tài chính

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuếTNDN trong năm hiện hành 15%*50%

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quảphần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấpdịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:

Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoànthành.

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt độngtài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:

Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: chi phí tài chính, chi phí chênh lệch lỗ tỷ giá hốiđoái được ghi nhận khi thực tế có phát sinh và được hạch toán vào chi phí tài chính trong kỳ.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

14

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Đơn vị tính: VND3. TIỀN

31/12/2008 01/01/2008Tiền mặt 6,813,921,138 2,125,064,429

Tiền mặt VND 6,813,921,138 2,125,064,429 Tiền mặt ngoại tệ - USD

Tiền gửi ngân hàng 78,232,114,089 122,089,352,012

Tiền đang chuyển 326,169,600 815,478,700

Cộng 85,372,204,827 125,029,895,141

4. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC31/12/2008 01/01/2008

- Phải thu về cổ phần hoá- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - - - Phải thu người lao động - - - Phải thu khác 18,943,700

Cộng 18,943,700 -

5. HÀNG TỒN KHO31/12/2008 01/01/2008

- Hàng mua đang đi đường 1,467,274,700 911,251,300 - Nguyên liệu, vật liệu 82,713,254,300 86,275,795,500 - Công cụ, dụng cụ 4,425,631,900 6,123,046,600 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 11,755,695,200 12,691,643,700 - Thành phẩm 178,464,042,100 170,846,159,100 - Hàng hóa- Hàng gửi đi bán- Hàng hóa kho bảo thuế- Hàng hóa bất động sản

Cộng giá gốc hàng tồn kho 278,825,898,200 276,847,896,200

6. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC31/12/2008 01/01/2008

- Thuế thu GTGT hàng nhập khẩu - - Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa 4,120,803,294 2,419,468,255 - Các khoản khác phải thu Nhà nước -

Cộng 4,120,803,294 2,419,468,255

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định vềthuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế đượctrình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

15

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

7. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận

tải, truyền dẫn Thiết bị quản lý TSCĐ khác Cộng

Nguyên giáSố dư đầu năm 152,779,583,700 586,392,371,400 21,201,341,989 5,939,545,833 39,723,397,700 806,036,240,622 Số tăng trong năm 50,556,140,500 24,721,755,200 1,190,476,200 471,985,200 15,952,632,200 92,892,989,300 - Mua trong năm 24,721,755,200 1,190,476,200 471,985,200 15,952,632,200 42,336,848,800 - Đầu tư XDCB hoàn thành 50,556,140,500 - Tăng khác - - - - Số giảm trong năm - 327,288,700 1,690,566,600 320,204,800 2,338,060,100 Bao gồm: - - Thanh lý - - - - Thanh lý, nhượng bán 327,288,700 1,690,566,600 320,204,800 2,338,060,100 - Giảm khác - - - Số dư cuối năm 203,335,724,200 610,786,837,900 20,701,251,589 6,091,326,233 55,676,029,900 896,591,169,822 Giá trị hao mòn luỹ kếSố dư đầu năm 42,084,419,500 265,852,015,800 9,440,231,804 4,371,845,140 35,210,793,220 356,959,305,464 Số tăng trong năm 7,935,639,600 63,478,916,700 1,849,342,795 329,989,286 2,811,342,180 76,405,230,561 - Khấu hao trong năm 7,935,639,600 63,478,916,700 1,849,342,795 329,989,286 2,811,342,180 76,405,230,561 - Tăng khác - Số giảm trong năm 200,571,100 1,690,566,600 293,995,900 2,185,133,600 - Thanh lý, nhượng bán - 200,571,100 1,690,566,600 293,995,900 2,185,133,600 - Giảm khác - - - Số dư cuối năm 50,020,059,100 329,130,361,400 9,599,007,999 4,407,838,526 38,022,135,400 431,179,402,425 Giá trị còn lại Tại ngày đầu năm 110,695,164,200 320,540,355,600 11,761,110,185 1,567,700,693 4,512,604,480 449,076,935,158 Tại ngày cuối năm 153,315,665,100 281,656,476,500 11,102,243,590 1,683,487,707 17,653,894,500 465,411,767,397

16

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Đơn vị tính: VND

8. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG31/12/2008 01/01/2008

+ Toà nhà VP mới 17,407,708,063 2,493,181,073 + Khu sấy phun xưởng 3 22,473,330,184 + Khu thổ liệu xưởng 3 24,277,624,214 + Máy móc khác thuộc xưởng 3 15,801,984,184 + Máy ép II xưởng 3 40,891,656,635 + Máy ép xưởng 1 & 2 40,469,300,243 + Hệ thống ERP 2,997,767,945 2,359,711,145 + Công trình khác 2,835,981,414

Cộng 104,602,414,300 67,405,830,800

9. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN31/12/2008 01/01/2008

- Chi phí cho giai đoạn triển khai 474,136,219 1,052,344,474

Cộng 474,136,219 1,052,344,474

10. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN31/12/2008 01/01/2008

- Vay ngắn hạn ngân hàng 170,075,707,300 179,049,299,400 + Ngân hàng Bangkok TP HCM 96,895,447,600 63,265,853,200 + Ngân hàng HSBC TP HCM 27,471,912,800 34,231,525,800 + Ngân hàng Ngoại thương VN - chi nhánh Nhơn Trạch 24,945,663,000 56,638,943,500 + Ngân hàng Indovina Đồng Nai 24,912,976,900 + Ngân hàng China Trust 4,589,566,700 + Ngân hàng Huanan 16,173,117,200 - Vay dài hạn hạn đến hạn trả 65,276,985,000 + Ngân hàng Bangkok TP HCM 56,502,138,400 + Ngân hàng Indovina Đồng Nai 8,774,846,600

Cộng 235,352,692,300 179,049,299,400

11. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

31/12/2008 01/01/2008

- Thuế giá trị gia tăng 127,622,487 283,199,983 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy địnhvề thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuếđược trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

17

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Đơn vị tính: VND- Thuế xuất, nhập khẩu- Thuế thu nhập doanh nghiệp- Thuế thu nhập cá nhân 8,291,249 - Thuế tài nguyên- Thuế nhà đất và tiền thuê đất- Các loại thuế khác- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

Cộng 127,622,487 291,491,232

12. CHI PHÍ PHẢI TRẢ 31/12/2008 01/01/2008

- Chi phí phải trả khác 23,335,135,274 22,526,385,491

Cộng 23,335,135,274 22,526,385,491

13. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC31/12/2008 01/01/2008

- Tài sản thừa chờ xử lý- Kinh phí công đoàn- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 684,541,082 (3,707,400) - Bảo hiểm y tế- Phải trả về cổ phần hóa- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn- Doanh thu chưa thực hiện- Các khoản phải trả, phải nộp khác 16,024,207,030 686,991,727

Cộng 16,708,748,112 683,284,327

14. VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN31/12/2008 01/01/2008

- Vay dài hạn ngân hàng + Ngân hàng Bangkok TP HCM 141,255,380,400 238,579,038,600 + Ngân hàng HSBC TP HCM 16,298,310,400 229,593,500 + Ngân hàng Indovina Đồng Nai 17,553,183,800 24,313,832,100

Cộng 175,106,874,600 263,122,464,200

18

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Đơn vị tính: VND

19

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

15. VỐN CHỦ SỞ HỮU Đơn vị tính: VNDa) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của CSH

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác của CSH

Cổ phiếu quỹ

Quỹ khác thuộc vốn CSH

Lợi nhuận chưa phân phối

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Số dư đầu năm trước 299,735,940,000 86,520,960,000 129,148,649,775 - - Tăng vốn trong năm trước 35,968,310,000 (670,000)Lãi trong năm trước 72,809,534,810 Tăng khácGiảm vốn trong năm trướcLỗ trong năm trướcTrích lập các quỹ 11,621,276,700 2,905,319,200 Chia cổ tứcGiảm khác (51,657,026,573)Số dư cuối năm trước 335,704,250,000 86,520,960,000 - (670,000) - 150,301,158,012 11,621,276,700 2,905,319,200 Tăng vốn trong năm nay 20,142,200,000 (7,567,800)Lãi trong năm nay 36,898,407,755 Tăng do trích từ lợi nhuậnTăng khácGiảm vốn trong năm nayTrích lập các quỹ (18,202,383,700) 14,561,907,000 3,640,476,700 Chia cổ tức (40,284,412,800)Thu lao HĐQT, Ban kiểm soát (1,456,190,700)Giảm khácSố dư cuối năm nay 355,846,450,000 86,520,960,000 - (8,237,800) - 127,256,578,567 26,183,183,700 6,545,795,900

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

19

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

15. b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữuCuối năm % Đầu năm %

Vốn góp của Nhà nước 0.000% 0.00%Vốn góp của các đối tượng 355,846,450,000 100% 335,704,250,000 100%Trong đó:

355,846,450,000 100% 335,704,250,000 100%

15. c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuậnNăm nay Năm trước

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu+Vốn góp đầu năm 335,704,250,000 299,735,940,000 +Vốn góp tăng trong năm 20,142,200,000 35,968,310,000 +Vốn góp giảm trong năm+Vốn góp cuối năm 355,846,450,000 335,704,250,000-Cổ tức, lợi nhuận đã chia 6,379,707,400

15. d) Cổ phiếuCuối năm Đầu năm

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hànhSố lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng- Cổ phiếu phổ thông 35,584,645 33,570,425- Cổ phiếu ưu đãiSố lượng cổ phiếu được mua lại- Cổ phiếu phổ thông 824 67- Cổ phiếu ưu đãiSố lượng cổ phiếu đang lưu hành 35,583,821 33,570,358- Cổ phiếu phổ thông 35,583,821 33,570,358- Cổ phiếu ưu đãi

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000đ/CP

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Cộng

20

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

15. e) Các quỹ của công ty: Đơn vị tính: VNDCuối năm Đầu năm

- Quỹ đầu tư phát triển 26,183,183,700 11,621,276,700 - Quỹ dự phòng tài chính 6,545,795,900 2,905,319,200 - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Cộng: 32,728,979,600 14,526,595,900

16. TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤNăm 2008 Năm 2007

Doanh thu bán hàng 1,087,357,967,805 1,149,660,702,685 Doanh thu cung cấp dịch vụDoanh thu hợp đồng xây dựng

1,087,357,967,805 1,149,660,702,685

17. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THUNăm 2008 Năm 2007

Chiết khấu thương mại 9,953,883,339 - Giảm giá hàng bán 1,112,017,400 4,099,897,183 Hàng bán bị trả lại 203,549,837 180,559,207 Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) - Thuế tiêu thụ đặc biệt - - Thuế xuất khẩu - -

11,269,450,576 4,280,456,390

18. DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤNăm 2008 Năm 2007

Doanh thu thuần sản phẩm, hàng hóa 1,076,088,517,229 1,145,380,246,295 Doanh thu thuần dịch vụ - Doanh thu thuần hợp đồng xây dựng

1,076,088,517,229 1,145,380,246,295

19. GIÁ VỐN HÀNG BÁNNăm 2008 Năm 2007

Giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán 837,521,129,600 876,403,901,477 Giá vốn của dịch vụ đã cung cấpGiá vốn của dịch vụ đã cung cấp

Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tưHao hụt, mất mát hàng tồn khoCác khoản chi phí vượt mức bình thườngDự phòng giảm giá hàng tồn kho

Cộng

Cộng

Cộng

Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của bất động sản đầutư đã bán

21

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Giá vốn bán nguyên vật liệu

837,521,129,600 876,403,901,477

20. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Đơn vị tính: VNDNăm 2008 Năm 2007

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 5,726,743,445 2,182,606,081 - Hoạt động đầu tư tài chính (mua bán chứng khoán…)- Cổ tức, lợi nhuận được chia- Lãi bán ngoại tệ- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 28,363,910,100 13,817,677,159 - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện- Lãi bán hàng trả chậm- Doanh thu hoạt động tài chính khác

34,090,653,545 16,000,283,240

21. CHI PHÍ TÀI CHÍNHNăm 2008 Năm 2007

- Lãi tiền vay 28,271,874,174 31,099,758,400 - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn- Phí môi giới mua bán chứng khoán- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 50,016,003,298 10,741,810,052 - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 1,696,441,602 - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư - Chi phí tài chính khác

79,984,319,074 41,841,568,452

22. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNHNăm 2008 Năm 2007

2,628,664,961 7,201,455,645

2,628,664,961 7,201,455,645

23. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Năm 2008 Năm 2007Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông 36,898,407,755 72,809,534,810

Cộng

Cộng

Cộng

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trướcvào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay

Cộng

Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng số lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông chia cho số lượng bìnhquân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm, không bao gồm các cổ phiếu phổ thôngđược Công ty mua lại và giữ làm cổ phiếu quỹ:

22

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA · CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo Tài chính cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA Báo cáo tài chínhĐịa chỉ: KCN Gò Dầu, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2008

Bình quân số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành 35,583,821 33,570,358 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu 1,037 2,169

Đơn vị tính: VND

23. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

Số liệu so sánh

TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2009Người lập biểu Phó TGĐ điều hành

Trần Đình Tâm Chang Chia Hsing Pan Yu Yi

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã đượckiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch Vụ Tư Vấn Tài Chính Kế Toán và Kiểm Toán Phía Nam (AASCS).

Kế toán trưởng

23