Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
5.0
2.82.6
5.7
0.3
3.5 3.5
2.8
3.23.5
0
1
2
3
4
5
6
7
2017 2018 2019 2020 2021
Q1 YoY Change
Yearly Inflation
0.8
1.0
1.2
1.4
1.6
1.8
2.0
2.2
2.4
2.6
2.8
3.0Feb-11 Oct-12 Jun-14 Feb-16 Oct-17 Jun-19 Mar-21
`
0
5
10
15
20
25
30
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
1Q17 1Q18 1Q19 1Q20 1Q21
Tỷ USD
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21F
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1.5
1.9
2.3
2.7
3.1
3.5
3.9
4.3
4.7
5.1
Jun-10 Dec-11 Jun-13 Dec-14 Jun-16 Dec-17 Jun-19 Dec-20
Mo's of Imports (LHS)
FX Reserves (RHS)
VỐN FDI – VỐN ĐĂNG KÝ QUÝ I ĐẠT 10 TỶ USD (+26%)
Tỷ USD
Nguồn: Bloomberg, MOF, World Bank, IMF, DC *Tính toán dựa trên mô hình tăng trương GDP của DC
VND ỔN ĐỊNH KHI KINH TẾ TOÀN CÂU BẤT ỔN
CHỈ SỐ KINH TẾ QUÝ 1/2021
DỰ TRỮ NGOẠI HỐI ĐẠT MỨC KỶ LỤC
thángCHIN
THAI
PHIL’S
VIET
MALAY
INDO
INDIA
SRIL
RUS
TKY
BRZ
2
GDP DUY TRÌ ĐÀ TĂNG TRƯỞNG TÍCH CỰC
3.7
4.5
-
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
1Q11 1Q12 1Q13 1Q14 1Q15 1Q16 1Q17 1Q18 1Q19 1Q20 1Q21
% %
KIM NGẠCH XNK BÙNG NỔ SAU ĐẠI DỊCH
%
LẠM PHÁT THẤP DÙ GIÁ HÀNG HÓA TĂNG
Lạm phát Q1 so với cùng kỳ
Lạm phát 12 tháng
Số tháng nhập khẩu (LHS)
Dự trữ ngoại hối (RHS)
Tổng kim ngạch XNK (LHS)
Tăng trưởng (RHS)
Tỷ USD
ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM 2020 - 2030
5 ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
1
Tăng trưởng
kinh tế ổn
định
2
Dịch chuyển
chuỗi cung
ứng
3
Lãi suất thấpĐộng lực mới
Động lực cũ
5
Tăng trưởng
tầng lớp trung
lưu
4
Đầu tư công
3
Động lực mới
Động lực cũ Động lực cũ
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
5.5
6.0
6.5
7.0
7.5
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Vietnam Thailand
Indonesia India
Phillipine China
%
HOẠT ĐỘNG SẢN SUẤT YÊU CẦU CƠ SỞ HẠ TẦNG
ĐIỂM ĐẾN THU HÚT FDI HÀNG ĐẦU: FDI / GDP TOP 1 TOÀN CẦU
210
110
7869
40 37 36
0
50
100
150
200
250
Vietnam Thailand Mexico Phillipine India Indonesia China
% Kim ngạch XNK/GDP
ĐỘ MỞ CỦA KINH TẾ VIỆN NAM ĐỨNG THỨ 3 TOÀN CẦU
Nguồn: World Bank, DC
5
Nguồn: Phòng nghiên cứu DC
VIỆT NAM – CÔNG XƯỞNG SẢN XUẤT MỚI TOÀN CẦU
TQ – Mỹ
Thị phần nhập
khẩu4Q 2013
TQ – Mỹ
Thị phần nhâp
khẩu1Q 2019
69%
60%
-9%
~72 tỷ USD
CHUỖI CUNG ỨNG TIẾP TỤC CHUYỂN DỊCH RA KHỎI TRUNG QUỐC
6
Khác
200,000
250,000
300,000
350,000
400,000
450,000
500,000
550,000
2016 2017 2018 2019 2020300
400
500
600
700
800
900
2015 2016 2017 2018 2019
TRONG NƯỚC: SỰ PHÁT TRIỂN TẦNG LỚP TRUNG LƯU
Nguồn: Nielsen Business Barometer, Vietnam 2035 Report - MPI, VAMA, CAA, DC
NHU CẦU 400,000 Ô TÔ MỚI MỖI NĂM TĂNG TRƯỞNG SỐ CHUYẾN BAY NỘI ĐỊA: 14% CAGR
Số chuyến bay hàng ngàySố lượng xe ô tô
32triệu
năm 2020
67triệu năm
20308
triệu
năm 2012
TẦNG LỚP TRUNG LƯU TẠI VIỆT NAM 2012-30
-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
2000 2005 2010 2015 2020 2025 2030 2035
Korea, 2002 Malaysia, 2013
Turkey, 2013Malaysia, 2016
Malaysia, 2011
Thailand, 2010 China, 2014
Brazil, 2014
KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG THU NHẬP BÌNH QUÂN (PPP) ĐẾN 2035
7
Nguồn: WEF Báo cáo năng lực cạnh tranh toàn cầu năm 2019
VIỆT NAM – XẾP HẠNG VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
Chỉ số Vùng điểm Giá trị Thứ hạng/141
HẠ TẦNG GIAO THÔNG: 52.2 66
Chất lượng của hạ tầng đường bộ 1-7 3.4 103
Hiệu quả của dịch vụ đường sắt 1-7 3.6 54
Chất lượng dịch vụ vận chuyển hàng không 1-7 4.0 103
Hiệu quả của dịch vụ cảng biển 1-7 3.8 83
HẠ TẦNG TIỆN ÍCH: 79.6 87
Chất lượng nguồn điện % sản lượng 10.2 62
Tiếp cận nước uống không an toàn % dân số 34.3 95
TỔNG QUAN: ĐANG HOÀN THIỆN NHƯNG CÒN CHẬM
9
ĐIỆN: LNG LÀ GIẢI PHÁP
TỔNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN HIỆN TẠI: VỪA ĐỦ ĐẠT YÊU CẦU
2020 2025
Tổng công suất thiết kế (MW) 54.881 85.366
Sản lượng tối đa (MW) 41.237 66.585
Nhu cầu tối đa 38.081 63.471
Nhu cầu điện (tỷ kWh) 228 355 – 375
Sản lượng điện (tỷ kWh) 230 360-365
Nguồn: Kế hoạch Phát triển điện quốc gia VIII
10
ĐƯỜNG BỘ: CHIẾM 80% VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
SỐ KM CAO TỐC/ 1 TRIỆU DÂN CƯ: THẤP NHƯNG ĐANG
DẦN CẢI THIỆN
Cao tốc, 0.2% Quốc lộ, 4.5%
Tỉnh lộ, 5.1%
Đường đô thị, 4.8%
Đường nội thành, 10.3%
Đường ngoại ô, 28.5%
Đường ngoại ô khác, 46.5%
500,000KM ĐƯỜNG BỘ NHƯNG DƯỚI
25% ĐẠT CHẤT LƯỢNG TỐT
12.1
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Taiwan
China
South Korea
Malaysia
Singapore
Viet Nam
Myanmar
Indonesia
Philippines
Thailand
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Cục bảo trì Đường bộ
11
8.5
8.5
9.0
9.5
9.5
12.0
14.3
20.8
0 5 10 15 20 25
Germany
United States
Japan
Singapore
Korea
Brazil
China
Vietnam
TRUCK FLEET
7%
14%
11%
68%Nhỏ
(<5T)
Vừa
(5-10T)
Trung bình
(10-20T)
Nặng
(>20T)
XE TẢI HIỆU QUẢ THẤP CHI PHÍ VẬN TẢI VN (% GDP)
CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG THẤP LÀM GIA TĂNG CHI PHÍ VẬN TẢI
12
TẢI TRỌNG XE TẢI
Nguồn: World Bank, DC
78%
66% 65%
54%
65%
82%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2017 2018 2019
HAI PHONG UTILIZATION
CAI MEP UTILIZATION
ĐƯỜNG BIỂN: CÔNG SUẤT ĐẠT MỨC TỐI ƯU
HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG CÁC CẢNG BIỂNKHỐI LƯỢNG CONTAINER (TRIỆU TEU)
0
5
10
15
20
25
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
13% CAGR
13
Nguồn: Cục Hàng hải Việt Nam
0
20
40
60
80
100
120
140
160
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2024F 2026F
Passenger number (mn) - left axis
Capacity (mn) - left axis
HÀNG KHÔNG: VƯỢT CÔNG SUẤT KỂ TỪ 2015
CÔNG SUẤT CÁC SÂN BAY 7 TRÊN 22 SÂN BAY LUÔN HOẠT ĐỘNG VƯỢT CÔNG SUẤT
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Tan Son Nhat Noi Bai Da Nang Cam Ranh Cat Bi Phu Bai Pleiku
Capacity
Actual
14
Số lượng hành khách
Công suất thiết kế Công suất thiết kế
Công suất hoạt động
Triệu hành kháchTriệu hành khách
Nguồn: Báo cáo Cục Hàng không năm 2018-2019-2020
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG: 2017-2040
GIAO THÔNG: ĐƯỜNG BỘ LÀ TRỌNG TÂM
5.2
8.5
21
134
Air Sea Port Railway Road
NHU CẦU ĐẦU TƯ, TỶ USD
HÀNG
KHÔNGCẢNG BIỂN
ĐƯỜNG
SẮT
ĐƯỜNG
BỘ
Nguồn: Báo cáo Triển vọng Cơ sở hạ tầng toàn cầu
16
TỔNG QUY MÔ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM – 22,8 TỶ USD
Ng
uồ
n D
C, M
OF,
Blo
om
ber
g
THAY ĐỔI: NHỮNG DỰ ÁN LỚN TRONG 2021-25
$3.0 tỷ
$0.9 tỷ
$4.9 tỷ
$1.5 tỷ
$1.9 tỷ
$1.1 tỷ
$1.1 tỷ
$4.4 tỷ
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028
SÂN BAY LONG
THÀNH GĐ1
CAO TỐC BẮC NAM
ĐƯỜNG SẮT
METRO 1 HCM
ĐƯỜNG VÀNH
ĐAI 3 HCM
CÁC DỰ ÁN PHÍA BẮC
CÁC DỰ ÁN PHÍA NAM$2.0 tỷ
$2.1 tỷ
Thời gian dự kiến hoàn thành
17
Triệu USD
CAO TỐC HCM – THỦ DẦU
CAO TỐC BẾN LỨC –LONG THÀNH
ĐƯỜNG SẮT
METRO 2 HCM
ĐƯỜNG SẮT
METRO 2 + 3 HN
TRỌNG TÂM 1: ĐƯỜNG LIÊN TỈNH – KẾT NỐI VỚI CAO TỐC
PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
1.163km cao tốc
- Kết nối các cụm công nghiệp phía Bắc
- Kết nối giao thương Việt Nam - Trung Quốc
PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021 – 2030
- Hoàn thành cao tốc Bắc-Nam
- Hành lang kinh tế với các nước ASEAN
1.750 km Cao tốc
Đường vành đai 3 & 4
HCM
3 dự án cầu
CÁC DỰ ÁN CHÍNH - $22,5 tỷ
$15 tỷ
$6,7 tỷ
$0,8 tỷ
Cao tốc Bắc-Nam là xương sống
của giao thông Việt Nam
Nguồn: DC Research
18
TRỌNG TÂM 2: NÂNG CẤP GIAO THÔNG NỘI THÀNH (TP.HCM)
Dự án Khởi công Hoàn thànhGiá trị
(triệu USD)
Đường sắt Metro 1 2012 2022 2.050
Đường sắt 2 2021 2025 2.090
Đường vành đai 3 2021 2025 2.400
Cầu Cát Lái 2021 2025 300
Cầu vượt HCM 1, 2, 3 2.461
Dự án LoạiKhởi
công
Giá trị
(triệu USD)
Chống ngập HCM PPP 2016 430
Tạm dừng – Chuyển giao đất gặp khó khăn
ĐƯỞNG VÀNH ĐAI TP. HỒ CHÍ MINH
Nguồn: Phòng nghiên cứu DC
19
T3 TÂN SƠN NHẤT – MỞ RỘNG
Vốn $500 triệu USD
Công suất 20 triệu lượt khách
Ngày hoàn thành Cuối năm 2023
Khác Có lợi nhuận ngay khi bắt đầu hoạt động
TRỌNG TÂM 3: SÂN BAY – 2 DỰ ÁN
SÂN BAY QUỐC TẾ LONG THÀNH
Vốn $4,9 tỷ USD giai đoạn 1
Công suất 25 triệu lượt khách giai đoạn 1
Ngày hoàn thành Cuối năm 2025
Khác
• Chủ yếu khác quốc tế
• Hòa vốn sau 2 năm
• Hướng đến mục tiêu đạt công suất
100 triệu lượt khách
20
Nguồn: Phòng nghiên cứu DC
TRỌNG TÂM 4: XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐIỆN LNG
1
2
345
STT Dự ánCông suất
(triệu tấn)GĐ Sản lượng
Vốn đầu tư
(triệu USD)
1 LNG Sơn Dương 2 – 3 2021-25 TBD 900
2 LNG Vân Phong 2 – 3 2021-25 TBD 880
3 LNG Sơn Mỹ 3 – 10 2021-25 5.5GW 1.500
4 LNG Thị Vải 1 – 3 2021-25 1.5GW 800
5 LNG Hải Linh 1 – 3 2021-25 1.5GW 800
Tổng 9 – 22 2021-25 8.5+ GW 4.800
CÁC DỰ ÁN LNG 2021-25
5 SIÊU DỰ ÁN LNG SẼ CUNG CẤP HƠN 8.5 GW ĐIỆN
Nguồn: Kế hoạch phát triển điện quốc gia VIII
21
62.2 63.7 61.4 58.4 56.1 54.3
2.8 1.3 3.6 6.6 8.9 10.7
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2015 2016 2017 2018 2019 2020F
1
2
3
4
5
6
7
8
Jan-16 Jul-16 Jan-17 Jul-17 Jan-18 Jul-18 Jan-19 Jul-19 Jan-20 Jul-20 Jan-21
5y- Gov Bond Yield
10y- Gov Bond Yield
15y- Gov Bond Yield
Lợi suất TPCP 5yLợi suất TPCP 5 năm
Lợi suất TPCP 10 năm
Lợi suất TPCP 15 năm
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
2015 2016 2017 2018 2019 2020F
LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU, 2015-2020
BỘI CHI NGÂN SÁCH DUY TRÌ Ở MỨC THẤP
%
NỢ CÔNG/ GDP 2015-2020F
%
Trần nợ công= 65% GDP
% Nợ/GDP Dư địa cho chính sách tài khóa
NỢ NƯỚC NGOÀI 2020
Nguồn: DC, MOF, Bloomberg
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ ĐẾN TỪ ĐÂU?
NỢ NƯỚC NGOÀI = $109.8
tỷ USD
2020 GDP =
$341 tỷ USD
TPCP, 30.6%
Nợ vay ODA, 16.3%
Nợ tư nhân, 53.1%
%
22
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2016-19:
VN NHẬN THỨC ĐƯỢC TẦM QUAN TRỌNG CỦA
PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG
ĐẦU TƯ CÔNG GẦN NHƯ ĐI NGANG TRONG GĐ 2016-19
0
5
10
15
20
25
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Gov investmentĐầu tư công
3
8
16
43
46
85
0 20 40 60 80 100
Singapore
Thailand
Malaysia
Philippines
Indonesia
Vietnam
Đơn vị: Dự án
0
2
4
6
8
10
12
14
16
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 1Q20
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GỬI TẠI
NGÂN HÀNG QUỐC DOANH TĂNG
Đơn vị: Tỷ USD
Tiền gửi tại hệ thống
ngân hàng tăng khi
đầu tư công chững lại
Số lượng dự
án trong kế
hoạch
Nguồn: NHNN, GSO, Global Infrastructure Outlook
25
Đơn vị: Tỷ USD
CHU KỲ MỚI
Đầu tư Cơ sở hạ tầng
26
Hội nhập toàn cầu Khởi nguồn cho hoạt động XK, FDI…2006
Ổn định KTVM Thành quả lớn nhất về KTVM trong 10 năm2011
Thúc đẩy khối doanh nghiệp tư nhân, giảm thủ tục hành chính2016
2021
KHỐI TƯ NHÂN GIỮ VAI TRÒ QUAN TRỌNG
Vốn đầu tưCao tốc hiện tại
(2011-2018)
Cao tốc đang thực hiện
(2019-20)
Nguồn Chiều dài (Km) Phần trăm Chiều dài (Km) Phần trăm
Ngân sách nhà nước 327.5 33% 0 0%
DNNN 350 36% 58 23%
Khối tư nhân 303.5 31% 191 77%
Tổng 981 - 249 -
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ KHỐI TƯ NHÂN TĂNG TRƯỞNG MẠNH, CHIẾM TỶ TRỌNG CAO
Nguồn: Cục Đường Bộ, Cục Giao thông
27
CÁC DỰ ÁN LỚN MỚI KHỞI ĐỘNG:
STT Dự án Loại Khởi côngGiá trị
(triệu USD)
ĐƯỜNG VÀ CẦU
1 Cầu Mỹ Thuận 2 NN 02/2020 550
2 Vĩnh Hảo – Phan Thiết NN 09/2020 500
3 Phan Thiết – Dầu Giây NN 09/2020 550
4 Mỹ Thuận – Cần Thơ NN 01/2021 200
5 Diễn Châu – Bãi Vọt PPP 01/2021 500
6 Nha Trang - Cam Lâm PPP 01/2021 250
7 Cam Lâm - Vĩnh Hảo PPP 01/2021 380
8 Mai Sơn – Cao tốc 45 PPP 01/2021 500
SÂN BAY
1 Nâng cấp sân bay Tân Sơn Nhất NN 06/2020 180
2 Nâng cấp sân bay Nội Bài NN 06/2020 90
3 Sân bay quốc tế Long Thành giai đoạn 1 NN 01/2021 4.900
28
VIỆT NAM : 1986-1996 1996-2015 2015 VÀ SAU ĐÓ
2-5 km quanh
trung tâm
5-10 km quanh
trung tâm50-200 km quanh trung tâm
30
XE ĐẠP - XE MÁY - Ô TÔ
XE ĐẠP - XE MÁY - Ô TÔ
NOVA WORLD – PHAN THIẾT
WATERPOINT – LONG AN VINHOMES – CẦN GIỜ
215 KM – 4 GIỜ ĐI Ô TÔ
35 KM – 1 GIỜ ĐI Ô TÔ
55 KM – 2 GIỜ ĐI Ô TÔ
SUNWORLD – TÂY NINH
AQUA CITY – ĐỒNG NAI
HỒ TRÀM
VINHOMES – CỦ CHI
35 KM – 1 GIỜ ĐI Ô TÔ
90 KM – 2 GIỜ ĐI Ô TÔ
31
32
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM
Tài liệu này được viết và phát hành bởi công ty DCVFM. Các thông tin trong tài liệu được công ty DCVFM xem là đáng tin cậy, dựa trên
các nguồn đã công bố ra công chúng và công ty DCVFM không chịu trách nhiệm về độ chính xác của những thông tin trong tài liệu này,
ngoại trừ những thông tin, số liệu của các Quỹ do Công ty DCVFM quản lý, được cung cấp trong tài liệu này. Tài liệu này thể hiện quan
điểm, đánh giá của người viết tại thời điểm phát hành, mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo. Tài liệu
này không phải là một phần của bản cáo bạch, lời đề nghị hay là bất kỳ cam kết nào của Công ty DCVFM hay các Quỹ do Công ty
DCVFM quản lý. Công ty DCVFM không có nghĩa vụ phải cập nhật, sửa đổi tài liệu này dưới mọi hình thức khi các vấn đề thuộc về quan
điểm, dự báo và ước tính trong tài liệu này thay đổi hoặc trở nên không chính xác.