32
CẬP NHẬT KINH TẾ VĨ MÔ QUÝ 1/2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG Tháng 4/2021

CẬP NHẬT KINH TẾ VĨ MÔ QUÝ 1/2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ …

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CẬP NHẬT KINH TẾ VĨ MÔ QUÝ 1/2020

VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG Tháng 4/2021

5.0

2.82.6

5.7

0.3

3.5 3.5

2.8

3.23.5

0

1

2

3

4

5

6

7

2017 2018 2019 2020 2021

Q1 YoY Change

Yearly Inflation

0.8

1.0

1.2

1.4

1.6

1.8

2.0

2.2

2.4

2.6

2.8

3.0Feb-11 Oct-12 Jun-14 Feb-16 Oct-17 Jun-19 Mar-21

`

0

5

10

15

20

25

30

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

1Q17 1Q18 1Q19 1Q20 1Q21

Tỷ USD

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

22

06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21F

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

1.5

1.9

2.3

2.7

3.1

3.5

3.9

4.3

4.7

5.1

Jun-10 Dec-11 Jun-13 Dec-14 Jun-16 Dec-17 Jun-19 Dec-20

Mo's of Imports (LHS)

FX Reserves (RHS)

VỐN FDI – VỐN ĐĂNG KÝ QUÝ I ĐẠT 10 TỶ USD (+26%)

Tỷ USD

Nguồn: Bloomberg, MOF, World Bank, IMF, DC *Tính toán dựa trên mô hình tăng trương GDP của DC

VND ỔN ĐỊNH KHI KINH TẾ TOÀN CÂU BẤT ỔN

CHỈ SỐ KINH TẾ QUÝ 1/2021

DỰ TRỮ NGOẠI HỐI ĐẠT MỨC KỶ LỤC

thángCHIN

THAI

PHIL’S

VIET

MALAY

INDO

INDIA

SRIL

RUS

TKY

BRZ

2

GDP DUY TRÌ ĐÀ TĂNG TRƯỞNG TÍCH CỰC

3.7

4.5

-

1.0

2.0

3.0

4.0

5.0

6.0

7.0

8.0

1Q11 1Q12 1Q13 1Q14 1Q15 1Q16 1Q17 1Q18 1Q19 1Q20 1Q21

% %

KIM NGẠCH XNK BÙNG NỔ SAU ĐẠI DỊCH

%

LẠM PHÁT THẤP DÙ GIÁ HÀNG HÓA TĂNG

Lạm phát Q1 so với cùng kỳ

Lạm phát 12 tháng

Số tháng nhập khẩu (LHS)

Dự trữ ngoại hối (RHS)

Tổng kim ngạch XNK (LHS)

Tăng trưởng (RHS)

Tỷ USD

ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM 2020 - 2030

5 ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

1

Tăng trưởng

kinh tế ổn

định

2

Dịch chuyển

chuỗi cung

ứng

3

Lãi suất thấpĐộng lực mới

Động lực cũ

5

Tăng trưởng

tầng lớp trung

lưu

4

Đầu tư công

3

Động lực mới

Động lực cũ Động lực cũ

4

NHU CẦU NGÀY CÀNG GIA TĂNG VỀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

5.0

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Vietnam Thailand

Indonesia India

Phillipine China

%

HOẠT ĐỘNG SẢN SUẤT YÊU CẦU CƠ SỞ HẠ TẦNG

ĐIỂM ĐẾN THU HÚT FDI HÀNG ĐẦU: FDI / GDP TOP 1 TOÀN CẦU

210

110

7869

40 37 36

0

50

100

150

200

250

Vietnam Thailand Mexico Phillipine India Indonesia China

% Kim ngạch XNK/GDP

ĐỘ MỞ CỦA KINH TẾ VIỆN NAM ĐỨNG THỨ 3 TOÀN CẦU

Nguồn: World Bank, DC

5

Nguồn: Phòng nghiên cứu DC

VIỆT NAM – CÔNG XƯỞNG SẢN XUẤT MỚI TOÀN CẦU

TQ – Mỹ

Thị phần nhập

khẩu4Q 2013

TQ – Mỹ

Thị phần nhâp

khẩu1Q 2019

69%

60%

-9%

~72 tỷ USD

CHUỖI CUNG ỨNG TIẾP TỤC CHUYỂN DỊCH RA KHỎI TRUNG QUỐC

6

Khác

200,000

250,000

300,000

350,000

400,000

450,000

500,000

550,000

2016 2017 2018 2019 2020300

400

500

600

700

800

900

2015 2016 2017 2018 2019

TRONG NƯỚC: SỰ PHÁT TRIỂN TẦNG LỚP TRUNG LƯU

Nguồn: Nielsen Business Barometer, Vietnam 2035 Report - MPI, VAMA, CAA, DC

NHU CẦU 400,000 Ô TÔ MỚI MỖI NĂM TĂNG TRƯỞNG SỐ CHUYẾN BAY NỘI ĐỊA: 14% CAGR

Số chuyến bay hàng ngàySố lượng xe ô tô

32triệu

năm 2020

67triệu năm

20308

triệu

năm 2012

TẦNG LỚP TRUNG LƯU TẠI VIỆT NAM 2012-30

-

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

2000 2005 2010 2015 2020 2025 2030 2035

Korea, 2002 Malaysia, 2013

Turkey, 2013Malaysia, 2016

Malaysia, 2011

Thailand, 2010 China, 2014

Brazil, 2014

KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG THU NHẬP BÌNH QUÂN (PPP) ĐẾN 2035

7

8

HIỆN TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG – NÚT THẮT CỔ CHAI

Nguồn: WEF Báo cáo năng lực cạnh tranh toàn cầu năm 2019

VIỆT NAM – XẾP HẠNG VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG

Chỉ số Vùng điểm Giá trị Thứ hạng/141

HẠ TẦNG GIAO THÔNG: 52.2 66

Chất lượng của hạ tầng đường bộ 1-7 3.4 103

Hiệu quả của dịch vụ đường sắt 1-7 3.6 54

Chất lượng dịch vụ vận chuyển hàng không 1-7 4.0 103

Hiệu quả của dịch vụ cảng biển 1-7 3.8 83

HẠ TẦNG TIỆN ÍCH: 79.6 87

Chất lượng nguồn điện % sản lượng 10.2 62

Tiếp cận nước uống không an toàn % dân số 34.3 95

TỔNG QUAN: ĐANG HOÀN THIỆN NHƯNG CÒN CHẬM

9

ĐIỆN: LNG LÀ GIẢI PHÁP

TỔNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN HIỆN TẠI: VỪA ĐỦ ĐẠT YÊU CẦU

2020 2025

Tổng công suất thiết kế (MW) 54.881 85.366

Sản lượng tối đa (MW) 41.237 66.585

Nhu cầu tối đa 38.081 63.471

Nhu cầu điện (tỷ kWh) 228 355 – 375

Sản lượng điện (tỷ kWh) 230 360-365

Nguồn: Kế hoạch Phát triển điện quốc gia VIII

10

ĐƯỜNG BỘ: CHIẾM 80% VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

SỐ KM CAO TỐC/ 1 TRIỆU DÂN CƯ: THẤP NHƯNG ĐANG

DẦN CẢI THIỆN

Cao tốc, 0.2% Quốc lộ, 4.5%

Tỉnh lộ, 5.1%

Đường đô thị, 4.8%

Đường nội thành, 10.3%

Đường ngoại ô, 28.5%

Đường ngoại ô khác, 46.5%

500,000KM ĐƯỜNG BỘ NHƯNG DƯỚI

25% ĐẠT CHẤT LƯỢNG TỐT

12.1

0 20 40 60 80 100 120 140 160

Taiwan

China

South Korea

Malaysia

Singapore

Viet Nam

Myanmar

Indonesia

Philippines

Thailand

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Cục bảo trì Đường bộ

11

8.5

8.5

9.0

9.5

9.5

12.0

14.3

20.8

0 5 10 15 20 25

Germany

United States

Japan

Singapore

Korea

Brazil

China

Vietnam

TRUCK FLEET

7%

14%

11%

68%Nhỏ

(<5T)

Vừa

(5-10T)

Trung bình

(10-20T)

Nặng

(>20T)

XE TẢI HIỆU QUẢ THẤP CHI PHÍ VẬN TẢI VN (% GDP)

CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG THẤP LÀM GIA TĂNG CHI PHÍ VẬN TẢI

12

TẢI TRỌNG XE TẢI

Nguồn: World Bank, DC

78%

66% 65%

54%

65%

82%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

2017 2018 2019

HAI PHONG UTILIZATION

CAI MEP UTILIZATION

ĐƯỜNG BIỂN: CÔNG SUẤT ĐẠT MỨC TỐI ƯU

HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG CÁC CẢNG BIỂNKHỐI LƯỢNG CONTAINER (TRIỆU TEU)

0

5

10

15

20

25

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

13% CAGR

13

Nguồn: Cục Hàng hải Việt Nam

0

20

40

60

80

100

120

140

160

2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2024F 2026F

Passenger number (mn) - left axis

Capacity (mn) - left axis

HÀNG KHÔNG: VƯỢT CÔNG SUẤT KỂ TỪ 2015

CÔNG SUẤT CÁC SÂN BAY 7 TRÊN 22 SÂN BAY LUÔN HOẠT ĐỘNG VƯỢT CÔNG SUẤT

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

Tan Son Nhat Noi Bai Da Nang Cam Ranh Cat Bi Phu Bai Pleiku

Capacity

Actual

14

Số lượng hành khách

Công suất thiết kế Công suất thiết kế

Công suất hoạt động

Triệu hành kháchTriệu hành khách

Nguồn: Báo cáo Cục Hàng không năm 2018-2019-2020

15

CHIẾN LƯỢC CỦA VIỆT NAM VÀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG

ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG: 2017-2040

GIAO THÔNG: ĐƯỜNG BỘ LÀ TRỌNG TÂM

5.2

8.5

21

134

Air Sea Port Railway Road

NHU CẦU ĐẦU TƯ, TỶ USD

HÀNG

KHÔNGCẢNG BIỂN

ĐƯỜNG

SẮT

ĐƯỜNG

BỘ

Nguồn: Báo cáo Triển vọng Cơ sở hạ tầng toàn cầu

16

TỔNG QUY MÔ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM – 22,8 TỶ USD

Ng

uồ

n D

C, M

OF,

Blo

om

ber

g

THAY ĐỔI: NHỮNG DỰ ÁN LỚN TRONG 2021-25

$3.0 tỷ

$0.9 tỷ

$4.9 tỷ

$1.5 tỷ

$1.9 tỷ

$1.1 tỷ

$1.1 tỷ

$4.4 tỷ

0

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028

SÂN BAY LONG

THÀNH GĐ1

CAO TỐC BẮC NAM

ĐƯỜNG SẮT

METRO 1 HCM

ĐƯỜNG VÀNH

ĐAI 3 HCM

CÁC DỰ ÁN PHÍA BẮC

CÁC DỰ ÁN PHÍA NAM$2.0 tỷ

$2.1 tỷ

Thời gian dự kiến hoàn thành

17

Triệu USD

CAO TỐC HCM – THỦ DẦU

CAO TỐC BẾN LỨC –LONG THÀNH

ĐƯỜNG SẮT

METRO 2 HCM

ĐƯỜNG SẮT

METRO 2 + 3 HN

TRỌNG TÂM 1: ĐƯỜNG LIÊN TỈNH – KẾT NỐI VỚI CAO TỐC

PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

1.163km cao tốc

- Kết nối các cụm công nghiệp phía Bắc

- Kết nối giao thương Việt Nam - Trung Quốc

PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021 – 2030

- Hoàn thành cao tốc Bắc-Nam

- Hành lang kinh tế với các nước ASEAN

1.750 km Cao tốc

Đường vành đai 3 & 4

HCM

3 dự án cầu

CÁC DỰ ÁN CHÍNH - $22,5 tỷ

$15 tỷ

$6,7 tỷ

$0,8 tỷ

Cao tốc Bắc-Nam là xương sống

của giao thông Việt Nam

Nguồn: DC Research

18

TRỌNG TÂM 2: NÂNG CẤP GIAO THÔNG NỘI THÀNH (TP.HCM)

Dự án Khởi công Hoàn thànhGiá trị

(triệu USD)

Đường sắt Metro 1 2012 2022 2.050

Đường sắt 2 2021 2025 2.090

Đường vành đai 3 2021 2025 2.400

Cầu Cát Lái 2021 2025 300

Cầu vượt HCM 1, 2, 3 2.461

Dự án LoạiKhởi

công

Giá trị

(triệu USD)

Chống ngập HCM PPP 2016 430

Tạm dừng – Chuyển giao đất gặp khó khăn

ĐƯỞNG VÀNH ĐAI TP. HỒ CHÍ MINH

Nguồn: Phòng nghiên cứu DC

19

T3 TÂN SƠN NHẤT – MỞ RỘNG

Vốn $500 triệu USD

Công suất 20 triệu lượt khách

Ngày hoàn thành Cuối năm 2023

Khác Có lợi nhuận ngay khi bắt đầu hoạt động

TRỌNG TÂM 3: SÂN BAY – 2 DỰ ÁN

SÂN BAY QUỐC TẾ LONG THÀNH

Vốn $4,9 tỷ USD giai đoạn 1

Công suất 25 triệu lượt khách giai đoạn 1

Ngày hoàn thành Cuối năm 2025

Khác

• Chủ yếu khác quốc tế

• Hòa vốn sau 2 năm

• Hướng đến mục tiêu đạt công suất

100 triệu lượt khách

20

Nguồn: Phòng nghiên cứu DC

TRỌNG TÂM 4: XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐIỆN LNG

1

2

345

STT Dự ánCông suất

(triệu tấn)GĐ Sản lượng

Vốn đầu tư

(triệu USD)

1 LNG Sơn Dương 2 – 3 2021-25 TBD 900

2 LNG Vân Phong 2 – 3 2021-25 TBD 880

3 LNG Sơn Mỹ 3 – 10 2021-25 5.5GW 1.500

4 LNG Thị Vải 1 – 3 2021-25 1.5GW 800

5 LNG Hải Linh 1 – 3 2021-25 1.5GW 800

Tổng 9 – 22 2021-25 8.5+ GW 4.800

CÁC DỰ ÁN LNG 2021-25

5 SIÊU DỰ ÁN LNG SẼ CUNG CẤP HƠN 8.5 GW ĐIỆN

Nguồn: Kế hoạch phát triển điện quốc gia VIII

21

62.2 63.7 61.4 58.4 56.1 54.3

2.8 1.3 3.6 6.6 8.9 10.7

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

2015 2016 2017 2018 2019 2020F

1

2

3

4

5

6

7

8

Jan-16 Jul-16 Jan-17 Jul-17 Jan-18 Jul-18 Jan-19 Jul-19 Jan-20 Jul-20 Jan-21

5y- Gov Bond Yield

10y- Gov Bond Yield

15y- Gov Bond Yield

Lợi suất TPCP 5yLợi suất TPCP 5 năm

Lợi suất TPCP 10 năm

Lợi suất TPCP 15 năm

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

2015 2016 2017 2018 2019 2020F

LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU, 2015-2020

BỘI CHI NGÂN SÁCH DUY TRÌ Ở MỨC THẤP

%

NỢ CÔNG/ GDP 2015-2020F

%

Trần nợ công= 65% GDP

% Nợ/GDP Dư địa cho chính sách tài khóa

NỢ NƯỚC NGOÀI 2020

Nguồn: DC, MOF, Bloomberg

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ ĐẾN TỪ ĐÂU?

NỢ NƯỚC NGOÀI = $109.8

tỷ USD

2020 GDP =

$341 tỷ USD

TPCP, 30.6%

Nợ vay ODA, 16.3%

Nợ tư nhân, 53.1%

%

22

23

TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH: LẦN NÀY SẼ KHÁC?

LẦN NÀY SẼ KHÁC?

24

ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2016-19:

VN NHẬN THỨC ĐƯỢC TẦM QUAN TRỌNG CỦA

PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG

ĐẦU TƯ CÔNG GẦN NHƯ ĐI NGANG TRONG GĐ 2016-19

0

5

10

15

20

25

2015 2016 2017 2018 2019 2020

Gov investmentĐầu tư công

3

8

16

43

46

85

0 20 40 60 80 100

Singapore

Thailand

Malaysia

Philippines

Indonesia

Vietnam

Đơn vị: Dự án

0

2

4

6

8

10

12

14

16

2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 1Q20

VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GỬI TẠI

NGÂN HÀNG QUỐC DOANH TĂNG

Đơn vị: Tỷ USD

Tiền gửi tại hệ thống

ngân hàng tăng khi

đầu tư công chững lại

Số lượng dự

án trong kế

hoạch

Nguồn: NHNN, GSO, Global Infrastructure Outlook

25

Đơn vị: Tỷ USD

CHU KỲ MỚI

Đầu tư Cơ sở hạ tầng

26

Hội nhập toàn cầu Khởi nguồn cho hoạt động XK, FDI…2006

Ổn định KTVM Thành quả lớn nhất về KTVM trong 10 năm2011

Thúc đẩy khối doanh nghiệp tư nhân, giảm thủ tục hành chính2016

2021

KHỐI TƯ NHÂN GIỮ VAI TRÒ QUAN TRỌNG

Vốn đầu tưCao tốc hiện tại

(2011-2018)

Cao tốc đang thực hiện

(2019-20)

Nguồn Chiều dài (Km) Phần trăm Chiều dài (Km) Phần trăm

Ngân sách nhà nước 327.5 33% 0 0%

DNNN 350 36% 58 23%

Khối tư nhân 303.5 31% 191 77%

Tổng 981 - 249 -

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ KHỐI TƯ NHÂN TĂNG TRƯỞNG MẠNH, CHIẾM TỶ TRỌNG CAO

Nguồn: Cục Đường Bộ, Cục Giao thông

27

CÁC DỰ ÁN LỚN MỚI KHỞI ĐỘNG:

STT Dự án Loại Khởi côngGiá trị

(triệu USD)

ĐƯỜNG VÀ CẦU

1 Cầu Mỹ Thuận 2 NN 02/2020 550

2 Vĩnh Hảo – Phan Thiết NN 09/2020 500

3 Phan Thiết – Dầu Giây NN 09/2020 550

4 Mỹ Thuận – Cần Thơ NN 01/2021 200

5 Diễn Châu – Bãi Vọt PPP 01/2021 500

6 Nha Trang - Cam Lâm PPP 01/2021 250

7 Cam Lâm - Vĩnh Hảo PPP 01/2021 380

8 Mai Sơn – Cao tốc 45 PPP 01/2021 500

SÂN BAY

1 Nâng cấp sân bay Tân Sơn Nhất NN 06/2020 180

2 Nâng cấp sân bay Nội Bài NN 06/2020 90

3 Sân bay quốc tế Long Thành giai đoạn 1 NN 01/2021 4.900

28

29

HỆ QUẢ TÍCH CỰC KHI CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN

VIỆT NAM : 1986-1996 1996-2015 2015 VÀ SAU ĐÓ

2-5 km quanh

trung tâm

5-10 km quanh

trung tâm50-200 km quanh trung tâm

30

XE ĐẠP - XE MÁY - Ô TÔ

XE ĐẠP - XE MÁY - Ô TÔ

NOVA WORLD – PHAN THIẾT

WATERPOINT – LONG AN VINHOMES – CẦN GIỜ

215 KM – 4 GIỜ ĐI Ô TÔ

35 KM – 1 GIỜ ĐI Ô TÔ

55 KM – 2 GIỜ ĐI Ô TÔ

SUNWORLD – TÂY NINH

AQUA CITY – ĐỒNG NAI

HỒ TRÀM

VINHOMES – CỦ CHI

35 KM – 1 GIỜ ĐI Ô TÔ

90 KM – 2 GIỜ ĐI Ô TÔ

31

32

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM

Tài liệu này được viết và phát hành bởi công ty DCVFM. Các thông tin trong tài liệu được công ty DCVFM xem là đáng tin cậy, dựa trên

các nguồn đã công bố ra công chúng và công ty DCVFM không chịu trách nhiệm về độ chính xác của những thông tin trong tài liệu này,

ngoại trừ những thông tin, số liệu của các Quỹ do Công ty DCVFM quản lý, được cung cấp trong tài liệu này. Tài liệu này thể hiện quan

điểm, đánh giá của người viết tại thời điểm phát hành, mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo. Tài liệu

này không phải là một phần của bản cáo bạch, lời đề nghị hay là bất kỳ cam kết nào của Công ty DCVFM hay các Quỹ do Công ty

DCVFM quản lý. Công ty DCVFM không có nghĩa vụ phải cập nhật, sửa đổi tài liệu này dưới mọi hình thức khi các vấn đề thuộc về quan

điểm, dự báo và ước tính trong tài liệu này thay đổi hoặc trở nên không chính xác.