66
TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B C D 1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường 8 giờ x x x 2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x 3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x 4 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x 5 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x 6 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x 7 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x 8 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 9 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x 10 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 gix x 11 18 Siêu âm cấp cứu tại giường x x x 12 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x 13 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x 14 22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x 15 28 Theo dõi SPO 2 liên tục tại giường 8 giờ x x x 16 29 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x 17 30 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x 18 31 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) x x 19 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x 20 34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng bằng máy sốc điện x x x 21 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng bằng thuốc x x x 22 39 Hạ huyết áp chỉ huy 8 giờ x x x 23 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT TẠI BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3021/QĐ-SYT ngày 22/9/2014 của Giám đốc Sở Y tế) PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN 1 2 3 4 1

DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU THEO THÔNG TƯ …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/\soytehcm\Attachments/DMKT/DMKT-TMH… · 60 94 Dẫn lưu khí màng phổi

  • Upload
    others

  • View
    9

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

1 1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤

8 giờx x x

2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x

4 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x

5 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x

6 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x

7 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x

8 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

9 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x

10 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x

11 18 Siêu âm cấp cứu tại giường x x x

12 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x

13 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x

14 22Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở

người bệnh sốcx x

15 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x

16 29 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x

17 30 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x

18 31 Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) x x

19 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x

20 34Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng

bằng máy sốc điệnx x x

21 35Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng

bằng thuốcx x x

22 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x

23 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x

DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU THEO THÔNG TƯ

43/2013/TT-BYT TẠI BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3021/QĐ-SYT ngày 22/9/2014 của Giám đốc Sở Y tế)

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

1 2 34

1

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

24 45 Dùng thuốc chống đông x x x

25 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x

26 50Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng

huyết áp) ≤ 8 giờx x x

27 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x

28 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x

29 54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy

(một lần hút)

x x x x

30 55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một

lần hút)

x x x

31 56Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)x x x

32 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x

33 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) x x x x

34 59Thở oxy qua mặt nạ có túi hít lại (túi không có van) (≤ 8

giờ)x x x x

35 60Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8

giờ)x x x x

36 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) x x x x

37 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính (≤ 8 giờ) x x x x

38 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)

39 64Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người

lớn và trẻ emx x x x

40 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x

41 66 Đặt ống nội khí quản x x x

42 67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x

43 70Đặt nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low

EVAC)x x

44 71 Mở khí quản cấp cứu x x x

B. HÔ HẤP

2

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

45 73 Mở khí quản thường quy x x x

46 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x

47 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x

48 77 Rút ống nội khí quản x x x

49 78 Thay ống nội khí quản x x x

50 79 Rút canuyn khí quản x x x

51 80 Thay mở canuyn khí quản x x x

52 84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x

53 85 Vận động trị liệu hô hấp x x x

54 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x

55 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x

56 88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x

57 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x

58 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x

59 93 Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x

60 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lục thấp ≤ 8 giờ x x x

61 95 Mở màng phổi cấp cứu x x x

62 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x

63 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x

64 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x

65 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x x

66 130Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức

CPAP ≤ 8 giờ x x x

67 131Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức

BiPAP ≤ 8 giờ x x x

68 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x

69 138Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8

giờx x x

70 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x

3

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

71 147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x

72 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x

73 153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x

74 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x

75 155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x

76 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x

77 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x

78 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x

79 164 Thông bàng quang x x x

80 165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

81 166 Vận động trị liệu bàng quang x x x

82 170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x x

83 171 Kiềm hoá nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x

84 189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x

85 192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương x x

86 193 Thay huyết tương sử dụng albumin x x

87 194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc x

88 195Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré,

nhược cơx x

89 196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x

90 197Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu

cầu tắc mạch (hội chứng TTP)x x

91 198 Thay huyết tương trong suy gan cấp x x

92 201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x

93 202 Chọc dịch tuỷ sống x x x

94 211Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤

8 giờx x x x

95 213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x

96 214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x

C. THẬN - LỌC MÁU

D. THẦN KINH

4

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

97 215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x

98 216 Đặt ống thông dạ dày x x x x

99 218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x

100 221 Thụt tháo x x x x

101 223 Đặt ống thông hậu môn x x x x

102 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x

103 225Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bơm

bằng tay (một lần)x x x x

104 227Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức

ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờx x x

105 229Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch

ngoại biên ≤ 8 giờx x x x

106 230Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch

trung tâm ≤ 8 giờx x x

107 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x

108 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x

109 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x

110 242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x

111 243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x

112 244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x

113 245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x

114 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x

115 249 Giải stress cho người bệnh x x x

116 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x

117 251Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc

kim qua da)x x x x

118 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x

119 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x

120 254 Truyền máu và chế phẩm máu x x x x

121 255 Kiểm soát pH bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x x

Đ. TIÊU HOÁ

E. TUẦN HOÀN

5

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

122 256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x

123 257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x

124 258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x

125 259 Rửa mắt tẩy độc x x x

126 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x

127 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x

128 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x

129 264 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x

130 266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x

131 267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) x x x

132 268Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh

cấp cứu ≤ 8 giờx x x

133 270 Garo hoặc băng ép cầm máu x x x x

134 275 Băng bó vết thương x x x x

135 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x

136 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x

137 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x

138 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x

139 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x

140 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x

141 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x

142 284 Định nhóm máu tại giường x x x x

143 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x

144 286 Đo các chất khí trong máu x x x

145 287 Đo lactat trong máu x x x

G. XÉT NGHIỆM

6

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

146 297Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại

chỗ bằng máy cầm tayx x x

147 298Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại

chỗ bằng máy cầm tayx x x

148 299Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ

bằng máy cầm tayx x x

149 300Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại

chỗ bằng máy cầm tayx x x

150 301Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ

bằng máy cầm tayx x x

151 302Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy

cầm tayx x x

152 303 Siêu âm cấp cứu tại giường x x x

153 304 Chụp Xquang cấp cứu tại giường x x x

154 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x

155 2 Bơm rửa khoang màng phổi x x x

156 3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi x x

157 4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x

158 7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

159 8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

160 9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x

161 10 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x

162 11 Chọc hút khí màng phổi x x x

163 12Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của

siêu âmx x x

164 16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x

165 17 Đặt nội khí quản 2 nòng x x

H. THĂM DÒ KHÁC

II. NỘI KHOA

A. HÔ HẤP

7

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

166 25Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn

lưu màng phổix x x

167 30Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu

trươngx x x

168 32 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x

169 33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x

170 58Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế

quảnx x

171 61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x

172 63 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x

173 67 Thay canuyn mở khí quản x x x x

174 68 Vận động trị liệu hô hấp x x x x

175 85 Điện tim thường x x x x

176 95 Holter điện tâm đồ x x x

177 96 Holter huyết áp x x x

178 97Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng

thuốcx x x

179 109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x

180 112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x

181 113 Siêu âm Doppler tim x x x

182 115 Siêu âm Doppler tim cản âm x x x

183 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x

184 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x

185 121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp tim nhanh x x x

186 128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x

187 129 Chọc dò dịch não tuỷ x x x

188 130Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm

ngoài màng cứngx x

B. TIM MẠCH

C. THẦN KINH

8

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

189 131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối x x

190 140 Điều trị trạng thái động kinh x x

191 150 Hút đờm hầu họng x x x x

192 151Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức

ăn qua thực quản, dạ dàyx x

193 152Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức

ăn qua thực quản, dạ dàyx x

194 156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x

195 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x

196 188 Đặt sonde bàng quang x x x

197 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x

198 200 Đo áp lực thẩm thấu niệu x x

199 205 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) x

200 207 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus x

201 208 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) x

202 231 Rút catheter đường hầm x x

203 232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

204 233 Rửa bàng quang x x x

205 293 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x

206 241Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một

lần)x x x x

207 242 Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x x

208 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x

209 244 Đặt ống thông dạ dày x x x x

210 247 Đặt ống thông hậu môn x x x x

211 313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x

212 314 Siêu âm ổ bụng x x x x

213 315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x

D. THẬN TIẾT NIỆU

Đ. TIÊU HOÁ

9

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

214 316Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc

mạch máu ổ bụngx x

215 322 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x

216 333Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng

bụng liên tục x x x

217 334 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng x x x

218 336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân x x x x

219 339 Thụt tháo phân x x x x

220 373 Siêu âm khớp (một vị trí) x x

221 374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x

222 377Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của

siêu âmx x

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

223 12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết x x

224 19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ x x

225 20 Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu x x

226 21 Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh x x

227 22 Kích thích tim với tần số cao x x

228 23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực x x

229 24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh x x

230 27 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x

231 28 Đặt catheter tĩnh mạch x x x

232 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x

233 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x

234 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

III. NHI KHOA

(Áp dụng riêng đối với nhi khoa)

10

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

235 35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x

236 37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x x

237 38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x

238 39 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x

239 41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x

240 43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x

241 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

242 45 Hạ huyết áp chỉ huy x x x

243 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x

244 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x

245 48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x

246 49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

247 51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x

B. HÔ HẤP

248 58 Thở máy bằng xâm nhập x x

249 59 Điều trị bằng oxy cao áp x x

250 69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu x x

251 70 Siêu âm màng phổi x x

252 75 Cai máy thở x x x

253 76Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí

quản, mở khí quản, thở máy.x x x

254 77 Đặt ống nội khí quản x x x

255 78 Mở khí quản x x x

256 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x

257 80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp x x x

258 81 Bơm rửa màng phổi x x x

259 82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x

260 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x

11

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

261 84 Chọc thăm dò màng phổi x x x

262 85 Mở màng phổi tối thiểu x x x

263 86 Dẫn lưu màng phổi liên tục x x x

264 87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x

265 88 Thăm dò chức năng hô hấp x x x

266 89 Khí dung thuốc cấp cứu x x x

267 90 Khí dung thuốc thở máy x x x

268 91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x

269 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x

270 93 Vận động trị liệu hô hấp x x x

271 95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x

272 96 Mở khí quản qua da cấp cứu x x x

273 97 Mở khí quản ngược dòng cấp cứu x x x

274 98 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x

275 99 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x

276 100 Rút catheter khí quản x x x

277 101 Thay canuyn mở khí quản x x x

278 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x

279 105 Thổi ngạt x x x x

280 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x

281 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x

282 108 Thở oxy gọng kính x x x x

283 109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi x x x x

284 110 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x

285 111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x

286 112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x

287 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x

C. THẬN – LỌC MÁU

12

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

288 114 Lọc máu liên tục (CRRT) x x

289 116 Thay huyết tương x x

290 117 Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x

291 120 Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x

292 125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x

293 131 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

294 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x

295 133 Thông tiểu x x x x

296 134 Hồi sức chống sốc x x x x

D. THẦN KINH

297 143 Siêu âm doppler xuyên sọ x x

298 146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh x x

299 148 Chọc dịch tủy sống x x x

300 149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x x

301 150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường x x x

302 151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu

303 152 Soi đáy mắt cấp cứu x x x

Đ. TIÊU HOÁ

304 163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x

305 164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu x x x

306 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x

307 166 Rửa màng bụng cấp cứu x x x

308 167 Đặt ống thông dạ dày x x x

309 168 Rửa dạ dày cấp cứu x x x

310 169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x

311 171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x

312 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x

13

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

313 173 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x

314 174Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung

tâmx x

315 175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày x x x x

316 178 Đặt sonde hậu môn x x x x

317 179 Thụt tháo phân x x x x

318 180Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch

ngoại biênx x x x

319 181Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày

băng bơm tayx x x x

E. TOÀN THÂN

320 184 Hạ nhiệt độ chỉ huy x x

321 187 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x

322 188Siêu âm đen trắng tại giường bệnh

Siêu âm màu tại giườngx x x

323 189 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x

324 190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu x x x

325 191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường x x x

326 192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng x x x

327 193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x

328 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x

329 198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x

330 199 Xoa bóp phòng chống loét x x x x

331 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x

332 202 Băng bó vết thương x x x x

333 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x

334 204 Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x

335 205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x

336 206 Định nhóm máu tại giường x x x x

337 207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x

14

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

338 208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x

339 209 Truyền dịch vào tủy xương x x x x

340 210 Tiêm truyền thuốc x x x x

G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

341 213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp x x x

342 214 Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh x x x

343 215 Đo các chất khí trong máu x x x

344 216 Đo lactat trong máu x x x

345 217 Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh x x x

346 221Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại

chỗ bằng máy cầm tayx x x

347 222Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại

chỗ bằng máy cầm tayx x x

348 223Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ

bằng máy cầm tayx x x

349 224Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại

chỗ bằng máy cầm tayx x x

350 225Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ

bằng máy cầm tayx x x

351 226Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm

tayx x x

II. TÂM THẦN

352 264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

353 708 Siêu âm điều trị x x

354 778 Dẫn lưu tư thế x x x

355 815 Tập thở x x x x

356 888Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các

khoax x x x

15

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

357 906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh x x x x

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

358 1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng x x

359 1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker) x x

360 1269 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI x x

361 1271 Kỹ thuật thông khí một phổi x x

362 1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 x x

363 1281 Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 x x

364 1282 Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 x x

365 1283 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy x x

366 1284 Theo dõi Hb trong phòng mổ x x

367 1285 Theo dõi Hct trong phòng mổ x x

368 1286 Theo dõi đông máu trong phòng mổ x x

369 1287 Theo dõi khí máu trong phòng mổ x x

370 1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt x x

371 1289 Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt x x

372 1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng x x

373 1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp x x

374 1367 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy x x

375 1368 Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục x x

376 1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch x x

377 1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x

378 1373Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine,

propofolx x x

379 1374 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản x x x

380 1376Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch,

thuốc mê hô hấpx x x

381 1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x

382 1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi x x x

16

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

383 1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x

384 1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm x x

385 1382Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có

mũi điều khiển), mask thanh quảnx x x

386 1383 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x

387 1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x

388 1391Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu

trong và sau mêx x x

389 1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x

390 1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ x x x

391 1394Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô

cảmx x x

392 1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x

393 1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2 x x x

394 1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x

395 1405 Truyền dịch thường quy x x x

396 1406 Truyền máu thường quy x x x

397 1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em x x x

398 1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x

399 1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x

400 1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x

401 1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x

402 1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x

403 1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x

404 1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi x x x

405 1417 Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa x x x

406 1419 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng x x x

407 1449Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách

quãng dưới dax x x

17

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

408 1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật x x x

409 1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x

410 1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x

411 1453 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x

412 1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

413 1455 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x

414 1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x

415 1457 Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời x x x

416 1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

417 1459 Chăm sóc catheter động mạch x x x

418 1460Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương

thức khác nhaux x x

419 1461Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội

khí quảnx x x

420 1462 Thở oxy gọng kính x x x

421 1463 Thở oxy qua mặt nạ x x x

422 1464 Thở oxy qua ống chữ T x x x

423 1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x

424 1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x

425 1470Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết

phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)x x x

VIII. BỎNG

B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT

THƯƠNG MÃN TÍNH

426 1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x

IX. MẮT

427 1658 Lấy di vật giác mạc x x

428 1665 Xử ý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mặt x x

429 1699 Soi đáy mắt trực tiếp x x x

18

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

430 1706 Lấy dị vật kết mạc x x x

431 1707 Khám mắt x x x x

XI. TAI MŨI HỌNG

A. TAI

432 2117 Lấy dị vật tai x x x

433 2149 Nhét bấc mũi sau x x x

434 2150 Nhét bấc mũi trước x x x

435 2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x

XIII. NỘI KHOA

A. THẦN KINH

436 2265 Phong bế ngoài màng cứng x x

B. TIM MẠCH - HÔ HẤP

437 2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x

438 2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

439 2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

C. TIÊU HOÁ

440 2354 Chọc dịch màng bụng x x x

441 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x

442 2356 Chọc hút áp xe thành bụng x x x

443 2357 Thụt tháo phân x x x x

444 2358 Đặt sonde hậu môn x x x x

D. THẬN - TIẾT NIỆU - LỌC MÁU

445 2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x

E. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

446 2382 Test lấy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x

447 2383 Test nội bì x x x x

448 2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc x x x x

19

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

G. TRUYỀN NHIỄM

449 2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán bệnh viện x x

450 2386Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm

trùngx x x

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

451 2387 Tiêm trong da x x x x

452 2388 Tiêm dưới da x x x x

453 2389 Tiêm bắp thịt x x x x

454 2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x

455 2391 Truyền tĩnh mạch x x x x

XV. UNG BƯỚU - NHI

A. ĐẦU CỔ

456 2453 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết x x

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

457 2783 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa chất x

458 2787Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào

nguồnx

459 2788 Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ x

460 2789Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy

infuso Mate-Px

461 2793 Truyền hóa chất tĩnh mạch x x

462 2794Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động

mạch điều trị ung thưx x

463 2795 Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư x x

464 2796 Điều trị hóa chất triệu chứng x x

465 2797Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn

cuốix x

466 2809 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ x

467 2810 Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương x

468 2811 Thu hoạch tế bào gốc từ máu cuống rốn x

20

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

469 2812 Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi x

470 2813 Truyền tế bào gốc qua tĩnh mạch trung tâm x

471 2814 Đặt Hickmancatheter x

472 2815 Sinh thiết tủy xương x

473 2817 Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư x x

474 2819 Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền x

475 2820 Siêu âm tim tại giường x

N. KỸ THUẬT KHÁC

476 2823 Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai

XIX. NGOẠI KHOA

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

4. Ngực - phổi

477 3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi x x

E. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

11. Các kỹ thuật khác

478 3911 Thay băng, cắt chỉ x x x x

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

479 3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x

480 2 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng x x

481 48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x x

482 1 Kỹ thuật an thần PCS x x x

483 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x

484 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x

485 4 Cai máy thở bằng chế độ thở dự phòng x x x

IV. LAO (NGOẠI LAO)

A. NỘI KHOA

VI. TÂM THẦN

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

21

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

486 5 Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x

487 6 Cấp cứu cao huyết áp x x x

488 7 Cấp cứu ngừng thở x x x

489 8 Cấp cứu ngừng tim x x x

490 9 Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động x x

491 10 Cấp cứu tụt huyết áp x x x

492 11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x

493 12 Chăm sóc catheter động mạch x x x

494 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

495 14 Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ x x

496 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x

497 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x

498 17 Chọc tĩnh mạch đùi x x x

499 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x

500 20 Chọc tủy sống đường giữa x x x

501 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x

502 22 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x

503 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x

504 29Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn tĩnh mạch ngoại

vix x x

505 36Đặt nội khí quản một bên với nòng chẹn phế quản

(blocker)x x

506 37 Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy x x x

507 38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x

508 40Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều

khiển)x x x

509 41 Đặt nội khí quản mò qua mũi x x x

510 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, mê hô hấp x x x

511 49 Đặt tư thế nằm sấp khi thở máy x x

512 56 Đo và theo dõi ScvO2 x x

22

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

513 57 Đo và theo dõi SjO2 x x

514 58 Đo và theo dõi SvO2 x x

515 59Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền acid

tranexamicx x x

516 60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x

517 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x

518 72Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng

thắt lưng đường giữax x x

519 81 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng x x

520 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

521 98Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới

dax x x

522 99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch x x x

523 100Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu

PCAx x

524 102Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu

thuật, sau chấn thươngx x x

525 103Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê - morphinic qua

khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điệnx x

526 104Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê - morphinic qua

khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điệnx x x

527 105Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic - thuốc tê theo

kiểu PCEAx x

528 110Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc

qua kim tủy sống - ngoài màng cứng (CSE)x x

529 114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng thủ thuật x x x

530 116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x

531 117Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và

sau mêx x x

532 119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x

533 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x

534 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x

535 124 Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x

23

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

536 125Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục

đường dò)x x

537 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x

538 132 Lọc máu thay huyết tương x x

539 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x

540 136 Mở khí quản x x x

541 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x

542 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x

543 146Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết

phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)x x x

544 147 Phòng ngừa và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x

545 148 Rửa tay phẫu thuật x x x

546 149 Rửa tay sát khuẩn x x x

547 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x

548 151 Siêu âm cấp cứu tại giường x x x

549 154 Theo dõi áp lực động mạch phổi x x

550 156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x

551 162 Theo dõi đông máu tại chỗ x x

552 163 Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x

553 164 Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor x x

554 165 Theo dõi EtO2 x x x

555 166 Theo dõi Hb tại chỗ x x x

556 167 Theo dõi Hct tại chỗ x x x

557 168 Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy x x x

558 171 Theo dõi khí máu tại chỗ x x x

559 172 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản x x x

560 173 Theo dõi SPO2 x x x

561 174 Theo dõi TEG tại chỗ x x

562 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x

563 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy x x x

564 177 Thở CPAP không qua máy thở x x x

565 182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x

24

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

566 183 Thở oxy gọng kính x x x

567 184 Thở oxy qua mặt nạ x x x

568 185 Thở oxy qua mũi kín x x x

569 186 Thở oxy qua ống chữ T x x x

570 187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac x x x

571 188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x

572 189 Thông khí một phổi x x

573 192 Thường qui đặt nội khí quản khó x x x

574 193 Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x

575 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x

576 195 Truyền dịch thường qui x x x

577 196 Truyền dịch trong sốc x x x

578 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x

579 198 Truyền máu khối lượng lớn x x

580 199 Truyền máu trong sốc x x x

581 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x

582 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x

583 202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x

584 204Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng

bệnhx x x

585 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x

586 209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x

587 4475 An thần nội soi gấp dị vật đường thở x x

588 4752An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ

tại khoax x

589 57 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) x x

B. GÂY MÊ

Đ. AN THẦN

X. NGOẠI KHOA

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

4. Dịch não tủy

C. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

3. Bàng quang

25

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

590 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x

591 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x

592 359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x

593 77Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu

bỏng bằng lâm sàngx x x x

594 79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x x x x

595 80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x

596 81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x

597 82 Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x

598 83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x x x x

599 84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x

600 352 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị x

601 364 Hóa trị liệu liều cao

602 365Hóa trị liệu liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc

tạo máux

603 366 Hóa trị liệu liên tục (12-24 giờ) bằng máy x

604 367 Truyền hóa chất động mạch x x

605 368 Truyền hóa chất tĩnh mạch x x

606 370 Truyền hóa chất khoang màng phổi

607 371 Truyền hóa chất nội tủy

608 372 Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi x x

609 375 Điều trị ung thư bằng nghiệm pháp gene x

610 377 Điều trị đích trong ung thư x x

611 381 Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai x

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

3. Các kỹ thuật khác

XII. UNG BƯỚU

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

XV. TAI - MŨI - HỌNG

B. MŨI XOANG

N. KỸ THUẬT KHÁC

XI. BỎNG

26

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

612 140 Nhét bấc mũi sau x x x

613 141 Nhét bấc mũi trước x x x

614 142 Cầm máu mũi bằng Merocel x x x

615 143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x

616 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x

617 73 Tập các kiểu thở x x x x

618 74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) x x x x

619 76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x

620 77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x

621 1 Siêu âm tuyến giáp x x x

622 2 Siêu âm các tuyến nước bọt x x x

623 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x

624 4 Siêu âm hạch vùng cổ x x

625 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x

626 12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x

627 15 Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tuỵ, lách, thận, bàng quang) x x x

628 16Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng

quang, tiền liệt tuyến)x x x

629 18 Siêu âm tử cung phần phụ x x x

630 19 Siêu âm ống tiêu hoá (dạ dày, ruột non, đại tràng) x x

631 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x

632 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x

633 22 Siêu âm Doppler gan lách x x

634 23Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ,

mạch treo tràn trên, thân tạng...)x x

635 24 Siêu âm Doppler màu động mạch thận x x

2.Siêu âm vùng ngực

XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

XVIII. ĐIỆN QUANG

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

1. Siêu âm đầu, cổ

3. Siêu âm ổ bụng

27

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

636 29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới x x

637 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng x x x

638 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay...) x x

639 44 Siêu âm phần mềm x x

640 45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới x x

641 47 Siêu âm nội mạch x

642 48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ x x

643 49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực x x

644 52 Siêu âm Doppler tim/van tim x x

645 53 Siêu âm 3D/4D tim x x

646 54 Siêu âm tuyến vú hai bên x x

647 55 Siêu âm Doppler tuyến vú x x

648 57 Siêu âm tinh hoàn hai bên x x

649 58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x

650 59 Siêu âm dương vật x x

651 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x

652 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x

653 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x

654 72 Chụp Xquang blondeau x x x x

655 73 Chụp Hirtz x x x x

656 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x

657 75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x

658 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x

659 78 Chụp Xquang Schuller x x x

660 85 Chụp Xquang mỏm trâm x x x

4. Siêu âm phụ khoa

5. Siêu âm cơ, xương, khớp

6. Siêu âm tim, mạch máu

7. Siêu âm vú

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR HOẶC DR)

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy

28

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

661 86 Chụp Xquang cột sống thẳng nghiêng x x x x

662 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x

663 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x

664 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x

665 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x

666 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x

667 93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-L1 thẳng nghiêng x x x x

668 94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x

669 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x

670 97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x

671 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x

672 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x

673 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x

674 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x

675 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x

676 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x

677 104 Chụp Xquang khuỷu tay thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x

678 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x

679 106 Chụp Xquang cẳng tay thẳng nghiêng x x x x

680 107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

681 108Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc

chếchx x x x

682 109 Chụp Xquang khớp háng hai bên x x x x

683 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x

684 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x

685 112 Chụp Xqunag khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

686 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x

687 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x

688 115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

689 116Chụp Xquang xương bàn ngón chân thẳng, nghiêng

hoặc chếchx x x x

690 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x

29

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

691 118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x

692 119 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x

693 120 Chụp X quang ngực thẳng nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x

694 121 Chụp Xquang xương ức thẳng nghiêng x x x

695 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x

696 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x

697 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x

698 125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x

699 126 Chụp Xquang tuyến vú x x

700 127 Chụp Xquang tại giường x x x

701 128 Xquang tại phòng mổ x x x

702 129Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng

(Cephalometric)x x

702 6 Đo áp lực thẩm thấu máu x x

703 7 Holter huyết áp x x

704 8 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x

705 12 Holter điện tâm đồ x x

706 14 Điện tim thường x x x x

707 1Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các

tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự độngx x x

708 2Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các

tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự độngx x x

709 3Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các

tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ côngx x x

710 4Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số

PT%, PTs) bằng máy cầm tayx x x x

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

A. TIM, MẠCH

XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

30

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

711 5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT:

Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác:

TCK) bằng máy tự động

x x x

712 6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT:

Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác:

TCK) bằng máy bán tự động.

x x x

713 7

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT:

Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác:

TCK) phương pháp thủ công

x x x

714 8Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự

độngx x x

715 9Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy

bán tự độngx x x

716 10Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp

thủ côngx x x

717 11Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp gián tiếp, bằng máy tự độngx x x

718 12Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự độngx x x

719 13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: định lượng yếu tố I),

phương pháp clauss-phương pháp trực tiếp, bằng máy tự

động

x x x

720 14

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy

bán tự động

x x x

721 15 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) x x x

722 16 Nghiệm pháp Protamin sulfat x x x

723 17 Nghiệm pháp Von-Kaulla x x x

724 18 Thời gian tiêu Euglobulin x x x

725 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x

726 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x

727 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x

728 22 Nghiệm pháp dây thắt x x x x

729 23 Định lượng D-Dimer x x

730 24 Bán định lượng D-Dimer x x x

31

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

731 25Định lượng AT/ AT III (Anti thrombin/ Anti thrombin

III)x x

732 26 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix Test) x x x

733 27 Phát hiện kháng đông ngoại sinh x x

734 28 Phát hiện kháng đông đường chung x x

735 29 Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI x x

736 30 Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V, VII, X x x

737 31Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand

(VWF Antigen)x

738 32

Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF

Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố

Ristocetin: VIII: R co)

x

739 33 Định lượng yếu tố XII x

740 34Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn

định sợi huyết)x

741 35Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn

định sợi huyết)x x

742 36 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX x x

743 37 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc x

744 38 Định lượng ức chế yếu tố IX x

745 39Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch

khácx x

746 40Định lượng phức hệ fibrin monome hòa tan (Fibrin

Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)x x

747 41Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/ Acid

Arachidonic/Thrombin/ Epinephrinx x

748 42 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin x x

749 43 Định lượng FDP x x x

750 44 Bán định lượng FDP x x x

751 45 Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) x x

752 46 Định lượng Protein S toàn phần x x

753 47 Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) x x

32

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

754 48 Định lượng Protein S tự do x x

755 49Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus

Anticoagulant screen) x x

756 50Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm:

Lupus Anticoagulant confirm)x x

757 51 Định lượng Anti Xa x x

758 52Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T:

Thromboplastin Generation Test)x x

759 53 Thời gian Reptilase x x

760 54 Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy) x x

761 55 Thời gian phục hồi Canxi x x

762 56 Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden x x

763 57 Định lượng Heparin x x

764 58 Định lượng Plasminogen x x

765 59Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin

Activated Inhibitor)x x

766 60

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng

Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA

bằng Col/Epi)

x x

767 61

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng

Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng

Col/ADP)

x x

768 62Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y

trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y) x x

769 63Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) -

Ab x x

770 64Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)-

IgG x x

771 65 Định lượng C1- inhibitor x x

772 66 Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator) x x

773 67 Định lượng α2 antiplasmin x x

774 70Định lượng anti α2GPI IgG bằng phương pháp

ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quangx x

33

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

775 71Định lượng anti α2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/

miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quangx x

776 72Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And

Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13)x x

777 73Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy

đông máux x

778 74Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian,

nhiệt độx x

779 75 Định lượng yếu tố HMWK x x

780 76 Định lượng yếu tố pre Kallikrein x x

781 77Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K

Antagonism or Absence)x x

782 78 Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương x x

783 79 Định lượng Acid Folic x x

784 80 Định lượng Beta 2 Microglobulin x x

785 81 Định lượng Cyclosporin A x x

786 82 Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC) x x

787 83 Định lượng Hemoglobin tự do x x

788 84 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) x x

789 85 Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) x x

790 86 Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) x x

791 87 Độ bão hòa Transferin x x

792 88 Định lượng vitamin B12 x x

793 89 Định lượng Transferin x x

794 90 Định lượng Hepcidin x x

795 92 Đo huyết sắc tố niệu x x x

796 93 Methemoglobin x x

797 94 Định lượng Peptid – C x x

798 96 Định lượng Haptoglobin x x

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

34

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

799 97 Định lượng Free kappa huyết thanh x

800 98 Định lượng Free lambda huyết thanh x

801 101 Xét nghiệm hồng cầu tự tan x x

802 102 Sức bền thẩm thấu hồng cầu x x x

803 103 Định lượng G6PD x

804 104 HK (Hexokinase) x

805 105 GPI (Glucose phosphate isomerase) x

806 106 PFK (Phosphofructokinase) x

807 107 ALD (Aldolase) x

808 108 PGK (Phosphoglycerate kinase) x

809 109 PK (Pyruvatkinase) x

810 110 Fructosamin x x

811 111 IGF-I x

812 112 Định lượng IgG x x

813 113 Định lượng IgA x x

814 114 Định lượng IgM x x

815 115 Định lượng IgE x x

816 116 Định lượng Ferritin x x

817 117 Định lượng sắt huyết thanh x x x

818 118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x

819 119Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ

công)x x x x

820 120Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng

trở)x x x

821 121Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm

laser)x x x

822 122Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống

tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)x

823 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x

C. TẾ BÀO HỌC

35

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

824 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x x

825 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x

826 126Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim

chọc tủy một lần)x x

827 127Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim học tủy

nhiều lần)x x

828 128Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan

cầm tay)x x

829 129Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ

thuật chọc hút tủy)x x

830 130Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh

thiết một lần)x x

831 131Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết

nhiều lần)x x

832 132Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm

tay)x x

833 133Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm

thủ thuật sinh thiết tủy xương)x x

834 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) x x x

835 135 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) x x

836 136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu x x x

837 137 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ x x x

838 138Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp

thủ công)x x x x

839 139Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp

tập trung hồng cầu nhiễm)x x x

840 140 Tìm giun chỉ trong máu x x x x

841 141 Tập trung bạch cầu x x

842 142 Tập trung bạch cầu x x

843 143 Máu lắng (bằng máy tự động) x x x

844 144 Tìm tế bào Hargraves x x x

845 145 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương x x

846 146 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương x x

36

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

847 147 Nhuộm hoá mô miễn dịch tuỷ xương x x

848 148Nhuộm hoá học tế bào tuỷ xương (gồm nhiều phương

pháp)x x

849 149Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ

công)x x x x

850 150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) x x

851 151 Cặn Addis x x x

852 152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào

học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch

khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

x x x

853 153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào

học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch

khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự

động

x x x

854 154Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào

họcx x x

855 155 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x

856 156 Xử lý và đọc tiêu bản (tủy, lách, hạch) x x

857 157 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi x x

858 158 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD x x

859 159 Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học x x

860 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm x x x

861 161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x

862 162Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy

đếm tổng trở)x x x

863 163Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng

phương pháp thủ công)x x x

864 164Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy

đếm laser)x x x

865 165 Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ x x

866 166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) x x

37

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

867 167 Làm thủ thuật sinh thiết hạch x x

868 168 Xét nghiệm mô bệnh học hạch x x

869 169 Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ x x

870 170 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x

871 171 Đo đường kính hồng cầu x

872 172Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

873 173Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

874 174Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

875 175Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

876 176Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

877 177Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

878 178Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

879 179Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

880 180Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

881 181Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

882 182Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

883 183Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

38

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

884 184Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

885 185Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

886 186Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

887 187Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

888 188Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

889 189Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

890 190Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

891 191Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

892 192Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

893 193Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

894 194Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)x x

895 195Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)x x

896 196Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

897 197Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

898 198Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

899 199Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

900 200Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)x x

901 201Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)x x

902 202Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

39

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

903 203Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

904 204Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

905 205Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

906 206Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)x x

907 207Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ

thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)x x

908 208Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

909 209Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

910 210Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

911 211Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

912 212Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

913 213Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

914 214Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

915 215Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

916 216Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

917 217Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

918 218Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

919 219Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

40

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

920 220Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

921 221Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

922 222Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

923 223Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

924 224Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

925 225Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

926 226Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

927 227Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

928 228Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

929 229Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

930 230Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

931 231Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

932 232Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

933 233Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

934 234Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

935 235Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

936 236Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

937 237Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

41

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

938 238Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

939 239Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

940 240Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

941 241Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

942 242Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

943 243Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

944 244Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

945 245Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

946 246Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

947 247Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

948 248Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x

949 249Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

950 250Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

951 251Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

952 252Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

953 253Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

954 254Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

955 255Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

42

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

956 256 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

957 257Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

958 258Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

959 259 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

960 260Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

961 261Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

962 262

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị

máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin

người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

x x

963 263

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị

máu trong 3 điều kiện 22ºC, 370C, kháng globulin

người) bằng phương pháp ống nghiệm

x x

964 264Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

965 265 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

966 266Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

967 267Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống

nghiệm)x x x

968 268Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x x

969 269Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

970 270Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

971 271Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống

nghiệm)x x x

972 272Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

973 273Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

43

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

974 274Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x x

975 275Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (

Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

976 276Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

977 277Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

trên máy tự động)x x

978 278Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

trên máy bán tự động)x x

979 279 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống nghiệm) x x x

980 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x

981 281 Định nhóm máu khó hệ ABO x x

982 282Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard)x x

983 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) x x x

984 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) x x x

985 285Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để

truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầux x x

986 286Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để

truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngx x x

987 287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có

sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối

hồng cầu, khối bạch cầu

x x x

988 288

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có

sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu ầu hoặc

huyết tương

x x x

989 289DĐịnh nhóm máu hệ ABO, Rh (D) (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

990 290Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

991 291 Định nhóm máu hệ Rh (D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

992 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x

44

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

993 293Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng

cầu gắn từx x

994 294Định nhóm máu ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự

động hoàn toànx x

995 295Xác dịnh kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống

nghiệm)x x

996 296Xác dịnh kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard)x x

997 297Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x

998 298Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard))x x

999 299

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM,

C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự

động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp

dương tính)

x x

1000 300

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM,

C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động

khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x x

1001 301

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM,

C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp

Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x x

1002 302Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

1003 303 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

1004 304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x

1005 305Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn

từ trên máy tự động)x x

1006 306Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x

1007 307Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x

1008 308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x

45

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1009 309Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn

từ trên máy tự động)x x

1010 310 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

1011 311 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x

1012 312 Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

1013 313 Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x

1014 314

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng

phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng

nguyên)

x x

1015 315 Kỹ thuật hấp phụ kháng thể x x

1016 316 Kỹ thuật tách kháng thể x x

1017 317Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật

ELISAx x

1018 318Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật

ELISAx x

1019 319 Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA x x

1020 321Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ

thuật ELISAx x

1021 322Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ

thuật ELISAx x

1022 323Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật

ELISAx x

1023 324Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ thuật

ELISAx x

1024 325Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật

ELISAx x

1025 326 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA x x

1026 327Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật

huỳnh quangx x

1027 328Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh

quangx x

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

46

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1028 329Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-

cytometryx x

1029 330 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x

1030 331 Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34) x x

1031 333 Phân loại miễn dịch bằng kỹ thuật Flow-cytometry x x

1032 334Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh Bạch cầu cấp bằng kỹ

thuật Flow-cytometryx x

1033 335Đánh giá tồn lưu tế bào ác tính bằng kỹ thuật Flow-

cytometryx

1034 336Xét nghiệm chẩn đoán bệnh tăng sinh ác tính dòng

lympho bằng kỹ thuật Flow-cytometryx x

1035 337Xét nghiệm và chẩn đoán bệnh lý Plasmocyte bằng kỹ

thuật Flow-cytometryx x

1036 338Phân tích quần thể lympho bằng kỹ thuật dấu ấn

miễn dịch (DAMD)x

1037 339Xác định chỉ số DNA index bằng kỹ thuật dấu ấn

miễn dịch (DAMD)x

1038 340Đánh giá tiên lượng bệnh rối loạn sinh tủy bằng kỹ

thuật Flow-cytometryx

1039 341Dấu ấn miễn dịch màng tế bào (bằng kỹ thuật

huỳnh quang)x

1040 342 Xét nghiệm đếm số lượng CD3-CD4-CD8 x x

1041 343Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái

huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)x x

1042 344Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái

huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)x x

1043 345Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy

Cytomics FC500x

1044 346Xét nghiệm FLAER (Chẩn đoán bệnh Đái huyết

sắc tố niệu kịch phát ban đêm)x

1045 347 Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex) x x x

1046 348 Xét nghiệm Đường - Ham x x x

1047 351 Điện di miễn dịch huyết thanh x x

1048 352 Điện di huyết sắc tố x x x

47

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1049 353 Điện di protein huyết thanh x x

1050 354Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh nhân ung thư

máux

1051 356Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng

kỹ thuật ELISAx

1052 357 Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào x

1053 358Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực

tiếpx

1054 359Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu gián

tiếpx

1055 360Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật

PCR-SSP)x

1056 361Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật

PCR-SSP)x

1057 362Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật

PCR-SSP)x

1058 363Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật

PCR-SSP)x

1059 364Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật

PCR-SSP)x

1060 365

Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao

bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex

(cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)

x

1061 366

Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT

trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và

DQ)

x

1062 367Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-

Labile Plasma Ion)x

1063 368Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương

(NTBI - Non Transferin Bound Ion)x

1064 369ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17

typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)x x

1065 370ANA 12 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 12

typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)x x

48

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1066 371

Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ

kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự

miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x x

1067 372

Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các

typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ

tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x x

1068 373

Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các

typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch

tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x x

1069 374

Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện

các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ

dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x x

1070 375

Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể

kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật

ELISA

x x

1071 376 Phân tích Myeloperoxidase nội bào x

1072 377DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng

lọc huyết sắc tố E)x x x

1073 378BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết

sắc tố H)x x x

1074 379 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH x

1075 380 Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể x x

1076 381 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tuỷ xương x x

1077 382 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi x x

1078 383 Cấy hỗn hợp lympho x x

1079 384Phát hiện gen bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật

PCR-PFLP)x

1080 385 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối x

1081 386FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán

trước sinh)x

1082 387 FISH chẩn đoán NST XY x

1083 388 FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ABL) x

E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

49

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1084 389 FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi x

1085 390 FISH chẩn đoán hội chứng De George x

1086 391 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4; 11 x

1087 392 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1; 19 x

1088 393 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8; 21 x

1089 394 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15; 17 x

1090 395 PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) x

1091 396PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn

(TDF)x

1092 397 PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) x

1093 398 Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) x

1094 399PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

(DMD) - 25 exonsx

1095 400MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng

XLPx

1096 401PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ

Duchenne (DMD) - 25 exonsx

1097 402MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

(DMD) - 79 exonsx

1098 403MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ

Duchenne (DMD) - 79 exonsx

1099 408Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng

thận bẩm sinh (CAH)x

1100 409Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng

sản thượng thận bẩm sinh (CAH)x

1101 410MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm

sinh (CAH)x

1102 411MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng

thận bẩm sinh (CAH)x

1103 414MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội

chứng XLPx

1104 415 Giải trình tự gene SH2D1A của hội chứng XLP x

50

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1105 416Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene

SH2D1Ax

1106 417 PCR chẩn đoán 04 đột biến bệnh Thiếu hụt Citrin x

1107 418PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt

Citrinx

1108 419PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia

(BCR/ABL) P210x

1109 420PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia

(BCR/ABL) P190x

1110 421Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật

Real - time PCRx

1111 422Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau

ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCRx

1112 423Theo dõi bệnh tồn dư tối thiểu bằng kỹ thuật Real

Time - PCR x

1113 424Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen)

bằng kỹ thuật RT – PCRx

1114 425Phát hiện gen JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng

suy tuỷ bằng kỹ thuật Allen -specific PCRx

1115 426Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật

Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến)x

1116 427 Xét nghiệm giải trình tự gen x

1117 428Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật

Real Time PCRx

1118 429Phát hiện đột biến Intron 18/BCL1 bằng kỹ thuật

Real - Time PCRx

1119 431Xét nghiệm xác định gen máu bằng kỹ thuật RT-

PCRx

1120 432 Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT-PCR x

1121 433 Xác định gen CBFβ/MYH11 bằng kỹ thuật RT-PCR x

1122 434 Xác định gen PML/RARα bằng kỹ thuật RT-PCR x

1123 435 Xác định gen TEL/AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR x

51

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1124 436 Xác định gen E2A/PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR x

1125 437 Xác định gen MLL/AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR x

1126 440Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật sinh học phân

tử.x

1127 441Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t

(4;14)bằng kỹ thuật PCRx

1128 444 Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy x

1129 445Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen

expression profiling)x

1130 446

Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát

hiện đồng thời 21 đột biến α - Thalassemia hoặc 22

đột biến β - Thalassemia)

x

1131 447Xét nghiệm gen phát hiện các allen phổ biến của

HLA B27x

1132 448 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg FISH x

1133 449Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống máy

Misedx

1134 450 Xác định đột biến gen trong rối loạn chuyển hóa sắt x

1135 451 Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối x

1136 452Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ xơ vữa động

mạchx

1137 453Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa thuốc

Thiopurinx

1138 454 Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa Coumarin x

1139 455Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-

RFLPx

1140

1141 456Xét nghiệm HBsAg trước hiến máu đối với người hiến

máux x

1142 457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu x x x

G. TRUYỀN MÁU

52

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1143 458

Xét nghiệm sàng lọc HIV, viêm gan B, viêm gan C đối

với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ

thuật ELISA

x x

1144 459

Xét nghiệm sàng lọc HIV, viêm gan B, viêm gan C đối

với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ

thuật hoá phát quang

x x

1145 460

Xét nghiệm sàng lọc HIV, viêm gan B, viêm gan C

đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu

bằng kỹ thuật NAT

x

1146 461Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISAx x

1147 462Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPRx x

1148 463

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng

cầu/ vi hạt thụ động

x x

1149 464Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị

máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISAx x

1150 465

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị

máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn

dịch thấm

x x

1151 466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị

máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm

giêmsa soi kính hiển vi

x x x x

1152 467Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISAx x

1153 468Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang

1154 469Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn

phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NATx

1155 470

Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn

vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu

protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy

bán tự động, máy tự động)

x x

1156 471 Lọc bạch cầu trong máu toàn phần x x

1157 472 Chiếu xạ máu toàn phần và các thành phần máu x

53

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1158 473 Điều chế khối hồng cầu đậm đặc x x

1159 474 Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản x x

1160 475 Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu x x

1161 476 Điều chế khối hồng cầu rửa x x

1162 477 Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu x x

1163 478 Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu x x

1164 479 Điều chế khối tiểu cầu pool x x

1165 480 Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho x x

1166 481 Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu x x

1167 482 Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu x x

1168 483 Điều chế khối bạch cầu x x

1169 484 Điều chế huyết tương tươi x x

1170 485 Điều chế huyết tương tươi đông lạnh x x

1171 486 Điều chế tủa lạnh x x

1172 487 Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh x x

1173 488 Rửa hồng cầu bằng máy tự động x

1174 489 Lọc bạch cầu trong máu toàn phần x x

1175 490 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu x x

1176 491 Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu x x

1177 492 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh x

1178 493 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng x

1179 494 Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh x

1180 495Chiếu tia tử ngoại, hồng ngoại bất hoạt virus trong

khối hồng cầu, tiểu cầux

1181 496Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng

hoá chấtx

54

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1182 497Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng

nhiệtx

1183 498

Điều chế chế phẩm máu (khổi hồng cầu) để thay máu

cho bệnh nhân sơ sinh tan máu do bất đồng nhóm máu

mẹ con

x x

1184 499 Rút máu để điều trị x x x

1185 500 Truyền thay máu x x

1186 501Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội -

ngoại trú)x x x

1187 502 Định nhóm máu tại giường trước truyền máu x x x

1188 503 Gạn bạch cầu điều trị x x

1189 504 Gạn tiểu cầu điều trị x x

1190 505 Gạn hồng cầu điều trị x x

1191 506 Trao đổi huyết tương điều trị x x

1192 507 Lọc máu liên tục x x

1193 508 Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm x x

1194 509 Chăm sóc catheter cố định x x

1195 510 Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch x x

1196 511 Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng x x

1197 512Thử phản ứng với globulin kháng tuyến ức, kháng

lympho (ATG, ALG) trên bệnh nhânx x

1198 513 Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân x x

1199 514 Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại x x

1200 515 Thủ thuật chọc tuỷ sống tiêm thuốc nội tuỷ x

1201 516 Thủ thuật chọc tuỷ sống lấy dịch não tuỷ làm xét nghiệm x x

1202 517 Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh x

1203 518 Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc x

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

I. TẾ BÀO GỐC

55

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1204 519 Thu thập máu dây rốn để phân loại tế bào gốc x

1205 520Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự

độngx

1206 521 Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc x

1207 522 Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo x

1208 523Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử

dụng HESx

1209 524Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không

dùng hóa chấtx

1210 525Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-

Q60x

1211 526Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử

dụng Filcollx

1212 527Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động

Sepaxx

1213 528Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động

AXPx

1214 529Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động

Comtexx

1215 530Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương

bằng máy Harvest Terumox

1216 531 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture) x

1217 532Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt

độx

1218 533Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa

Nitơ lỏngx

1219 534Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách

thủyx

1220 535 Phân lập tế bào gốc trung mô x

1221 536 Thu hoạch dịch tủy xương x

1222 537Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy

tự độngx

1223 538Giảm huyết tương trong tủy xương và các tế bào

gốc tạo máu từ apheresisx

1224 539Hướng dãn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng

hydroxyethyl starch (HES)x

56

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1225 540Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản

lạnhx

1226 541Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy

COBE 2991x

1227 542Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy xương bằng

máy tự động (Biosafe Sepax, COBE Spectra hoặc

COMTEX Fresenious)

x

1228 543Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe

Sepax và phụ kiệnx

1229 544 Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP x

1230 545Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông

lạnhx

1231 546 Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn x

1232 547Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngoại vi, tủy

xươngx

1233 548

Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động

mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống

BioArchieve

x

1234 549 Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh x

1235 550 Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh x

1236 551Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm

và cạnh giường bệnhx

1237 552Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh

để truyềnx

1238 553Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào

trị liệux

1239 554Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ

dimethyl sulfoxide (DMSO)x

1240 555Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy

Sepaxx

1241 556 Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991 x

1242 557Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa

chọn tế bào từ tính Isolex 300ix

1243 558Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống

CliniMACSx

57

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1244 559Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách

tế bào Elutrax

1245 560Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc

từ máu dây rốnx

1246 561Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay

mô đệm từ tủy xươngx

1247 562Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay

mô đệm từ máu dây rốnx

1248 563Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay

mô đệm từ mô mỡx

1249 564Phân lập và biệt hóa tế bào đuôi gai người cho trị

liệu tế bàox

1250 3 Định lượng Acid Uric x x x

1251 7 Định lượng Albumin x x x

1252 9 Đo nồng độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x

1253 10 Đo hoạt độ Amylase x x x

1254 11 Định lượng Amoniac (NH3) x x

1255 19 Đo hoạt độ ALT x x x

1256 20 Đo hoạt độ AST x x x

1257 22 Định lượng β2 microglobulin x

1258 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x

1259 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x

1260 27 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x

1261 29 Định lượng Calci toàn phần x x x

1262 30 Định lượng Calci ion hóa x x x

1263 41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x

1264 48 Định lượng bổ thể C3 x x

1265 49 Định lượng bổ thể C4 x x

1266 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) x x x

1267 51 Định lượng Creatinin x x x

XXIII. HÓA SINH

A. MÁU

58

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1268 53 Định lượng Cyclosporin x

1269 54 Định lượng D-Dimer x

1270 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x

1271 63 Định lượng Ferritin x x

1272 67 Định lượng Folate x x

1273 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x

1274 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x

1275 72 Đo hoạt độ G6PD (Glucose - 6 phosphat dehydrogenase) x x

1276 75 Định lượng Glucose x x x

1277 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x x

1278 80 Định lượng Haptoglobin x

1279 84Định lượng HDL-C (High density lipoprotein

Cholesterol)x x x

1280 93 Định lượng IgE (Immunoglobuline E) x x

1281 94 Định lượng IgA (Immunoglobuline A) x x

1282 95 Định lượng IgG (Immunoglobuline G) x x

1283 96 Định lượng IgM (Immunoglobuline M) x x

1284 101 Định lượng Kappa x

1285 102 Định lượng Kappa tự do (Free kappa) x

1286 103 Xét nghiệm Khí máu x x

1287 104 Định lượng Lactat (Acid Lactic) x x

1288 105 Định lượng Lambda x

1289 106 Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) x

1290 111 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) x x

1291 112Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein

Cholesterol)x x x

1292 118 Định lượng Mg x x

1293 128 Định lượng Phospho x x x

1294 129 Định lượng Pre-albumin x x

59

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1295 130 Định lượng Pro-calcitonin x x

1296 132 Điện di Protein (máy tự động) x x

1297 133 Định lượng Protein toàn phần x x x

1298 143 Định lượng Sắt x x x

1299 147 Định lượng T3 (Triiodothyronine) x x

1300 148 Định lượng T4 (Thyroxine) x x

1301 150 Định lượng Tacrolimus x

1302 151 Định lượng Testosterol x x

1303 157 Định lượng Transferin x x

1304 158 Định lượng Triglycerid x x x

1305 162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x

1306 166 Định lượng Urê x x x

1307 168 Định lượng Vancomycin x

1308 169 Định lượng Vitamin B12 x x

1309 172 Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x x

1310 176 Định lượng Axit Uric x x x

1311 180 Định lượng Canxi x x x

1312 187 Định lượng Glucose x x x

1313 199 Định tính Porphyrin x x x x

1314 200 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) x

1315 201 Định lượng Protein x x x

1316 202 Định tính Protein Bence -jones x x x

1317 205 Định lượng Ure x x x

1318 206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x x x

1319 1 Vi khuẩn nhuộm soi x x x x

1. Vi khuẩn chung

A. VI KHUẨN

B. NƯỚC TIỂU

XXIV. VI SINH

60

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1320 2 Vi khuẩn test nhanh x x x x

1321 3Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông

thườngx x x

1322 4 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x

1323 5Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống

tự độngx x

1324 6 Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x

1325 7 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động x x

1326 8Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại

kháng sinh)x x

1327 9 Vi khuẩn kháng sinh phối hợp x x

1328 10 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh x x

1329 11 Vi khuẩn khẳng định x x

1330 12 Vi khuẩn định danh PCR x x

1331 13 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene x x

1332 14 Vi khuẩn kháng thuốc PCR x x

1333 15 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene x x

1334 16 Vi hệ đường ruột x x x x

1335 108 Virus test nhanh x x x x

1336 109 Virus Ag miễn dịch bán tự động x x

1337 110 Virus Ag miễn dịch tự động x x

1338 111 Virus Ab miễn dịch bán tự động x x

1339 112 Virus Ab miễn dịch tự động x x

1340 113 Virus Xpert x x x

1341 114 Virus PCR x x

1342 115 Virus Real - Time PCR x x

B. VIRUS

1. Virus chung

61

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1343 116 Virus giải trình tự gene x x

1344 117 HBsAg test nhanh x x x x

1345 119 HBsAg miễn dịch tự động x x

1346 121 HBsAg định lượng x x

1347 123 HBsAb miễn dịch bán tự động x x

1348 124 HBsAb định lượng x x

1349 125 HBc IgM miễn dịch bán tự động x x x

1350 126 HBc IgM miễn dịch tự động x x

1351 128 HBc total miễn dịch bán tự động x x x

1352 129 HBc total miễn dịch tự động x x

1353 131 HBeAg miễn dịch bán tự động x x x

1354 132 HBeAg miễn dịch tự động x x

1355 134 HBeAb miễn dịch bán tự động x x x

1356 135 HBeAb miễn dịch tự động x x

1357 136 HBV đo tải lượng Real-Time PCR x x

1358 137 HBV đo tải lượng hệ thống tự động x x

1359 138 HBV cccDNA x x

1360 141 HBV genotype giải trình tự gene x x

1361 143 HBV kháng thuốc giải trình tự gene x x

1362 145 HCV Ab miễn dịch bán tự động x x x

1363 146 HCV Ab miễn dịch tự động x x

1364 147 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động x x x

1365 148 HCV Ag/Ab miễn dịch tự động x x

1366 150 HCV PCR x x

1367 151 HCV đo tải lượng Real-Time PCR x x

2. Hepatitis virus

62

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1368 169 HIV Ab test nhanh x x x x

1369 170 HIV Ag/Ab test nhanh x x x x

1370 171 HIV Ab miễn dịch bán tự động x x x

1371 172 HIV Ab miễn dịch tự động x x

1372 173 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động x x x

1373 174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động x x x

1374 175 HIV khẳng định x x

1375 177 HIV DNA PCR x

1376 178 HIV DNA Real - time PCR x

1377 179 HIV đo tải lượng Real - time PCR x x

1378 193 CMV IgM miễn dịch bán tự động x x x

1379 194 CMV IgM miễn dịch tự động x x

1380 195 CMV IgG miễn dịch bán tự động x x x

1381 196 CMV IgG miễn dịch tự động x x

1382 197 CMV PCR x x

1383 198 CMV Real - time PCR x x

1384 199 CMV đo tải lượng hệ thống tự động x x

1385 216 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động x x x

1386 217 EBV IgM miễn dịch tự động x x

1387 218 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động x x x

1388 219 EBV IgG miễn dịch tự động x x

1389 222 EBV PCR x x

1390 223 EBV Real - time PCR x x

1391 224 EBV đo tải lượng hệ thống tự động x x

3. HIV

5. Herpesviridae

63

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1392 289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính x x x x

1393 290Plasmodium (Ký sinh trình sốt rét) nhuộm soi định

lượngx x

1394 291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh x x x x

1395 319 Vi nấm soi tươi x x x x

1396 320 Vi nấm test nhanh x x x x

1397 321 Vi nấm nhuộm soi x x x

1398 322Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông

thườngx x

1399 323 Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x

1400 324Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự

độngx x

1401 325 Vi nấm khẳng định x x

1402 326Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại

kháng sinh)x x

1403 327 Vi nấm PCR x x

1404 328 Vi nấm giải trình tự gene x x

1405 329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x

1406 330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x

1407 331 Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x x

1408 332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x

1409 333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x

1410 334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải x x x

1411 335 Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang x x x

1412 336Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn

nhiễmx x x

C. KÝ SINH TRÙNG

D. VI NẤM

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

64

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1413 13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da x x x

1414 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch x x x x

1415 17Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới

hướng dẫn của siêu âmx

1416 19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm x x

1417 20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim x x x

1418 22 Tế bào học nước tiểu x x x

1419 23 Tế bào học đờm x x x

1420 27 Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x

1421 30Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển,

đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiếtx x x

1422 31Phẫu tích các loại bệnh phẫm làm xét nghiệm mô bệnh

họcx x x

1423 32 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1963) x x

1424 35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x

1425 37 Nhuộm hai màu Hematoxyline-Eosin x x

1426 47 Nhuộm đen Soudan B hoà tan etanol-glycol x x

1427 50 Nhuộm xanh Phổ Perls phát hiện ion sắt x x

1428 54 Nhuộm Giomori cho sợi võng x x

1429 61 Nhuộm hoá mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn x x

1430 69 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian x x

1431 71 Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid x x

1432 76 Nhuộm Giemsa x x x x

1433 79 Cell bloc (khối tế bào) x x

1434 80 Xét nghiệm FISH x

1435 82Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối

parafinx

1436 83 Xét nghiệm PCR x

XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

65

TT STT/43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1 2 34

1437 84 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) x

1438 85 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual - ISH) x

1439 86 Xét nghiệm giải trình tự gen x

1440 87 Nuôi cấy tế bào x

1441 88 Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ x x

66