Upload
pham-thanh-ly
View
10
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCMKhoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014Môn : Giải tích 1
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 30/11/2013
Đề 2334Câu 1.
Tìm các hằng số a, b để sin(x+π
4)−√2
2∼ a.xb khi x→ 0��A a =
√2
2, b = 2.
��B a =√2, b = 1.
��C a =
√2
2, b = 1.
��D a =√2, b = 2.
Câu 2. Tính đạo hàm cấp 10 của f(x) = (x2 − x)e2+3x tại x0 = 0.��A f (10)(0) = 38.e2.
(1
8!− 3
9!
).10!.
��B f (10)(0) = 38.e2.(1
8!− 3
9!).��C f (10)(0) = 38.e2.(
1
8!− 1
9!).10!.
��D f (10)(0) = 38.
(1
8!− 3
9!
).10!.
Câu 3. Cho hàm số y(x) xác định bởi {x(t) = arctan(t+ 1)y(t) = t2 − 2t
Tính y′
tại x0 =π
4.��A 1.
��Bπ
4.
��C −π4
.��D 0.
Câu 4. Tính giới hạn
limx→0
π − 2arctan 1x
ln(1 + x)��A Không tồn tại.��B 2.
��C 0.��D +∞.
Câu 5. Tính giới hạn a của dãy số xn =√n2+lnn− 3√3n3+1
n2+α , kết luận nào dưới đây là đúng ?��A a = 0 khi α < −1.��B a = 1− 3
√3 khi α = −1.��C a = −∞ khi α > −1.
��D a = +∞ khi α > −1.
Câu 6. Choa = lim
x→+∞xα(cos
1
x− 1)
.Kết luận nào dưới đây sai ?��A a = −12 khi α = 2.
��B a = 0 khi α < 2.��C a = +∞,∀α.
��D a = −∞ khi α > 2.
Câu 7. Tìm khai triển Maclaurin đến x3 cho f(x) = (2x− 3)cos(x− x2).��A f(x) = −3 + 2x+ 32x
2 + 4x3 +O(x3).��B f(x) = −3 + 2x+ 3
2x2 − 4x3 +O(x3).��C f(x) = −3 + 7
2x+ 32x
2 − 4x3 +O(x3).��D f(x) = −3 + 7
2x− x2 − 3x3 +O(x3).
Câu 8. Tính giới hạn a của dãy số xn = ln(n20+3n8+1)−5n20+13n+4
.��A a = −15 .
��B a = 14 .
��C a = 0.��D a = −∞.
Câu 9. Tính đạo hàm cấp 5 của f(x) = x3ln(1 + 2x) tại x0 = 0.��A f (5)(0) = −2.��B f (5)(0) = −120.
��C f (5)(0) = −240.��D f (5)(0) = 240.
Câu 10. Cho α(x) = arctan2x− xln(x+ 1) cùng bậc với β(x) khi x→ 0.. Tìm đẳng thức đúng��A β(x) = 2x+ x2.��B β(x) = x2 − x3.
��C β(x) = 2x2 + x4.��D β(x) = x3 + 3x4.
Câu 11. Tính giới hạnlim
x→−∞ex(x− 1)
��A +∞.��B 0.
��C −∞.��D Không tồn tại.
1
Câu 12. Tính đạo hàm cấp 12 của f(x) = 1+x2
1−x2 tại x0 = 0.��A f (12)(0) = 12!.��B f (12)(0) = −2.12!.
��C Các câu khác đều sai.��D f (12)(0) = 2.12!.
Câu 13. Tính giới hạn
limx→+∞
(e−2x − 1).ln(x+ 1)
x2��A −2.��B +∞.
��C Không tồn tại.��D 0.
Câu 14. Tìm khai triển Maclaurin cấp 5 cho f(x) =√1− x2.��A f(x) = 1− 1
2x2 − 1
8x4 +O(x5).
��B f(x) = 1− 12x
2 + 18x
4 +O(x5).��C f(x) = 1 + 12x
2 − 18x
4 +O(x5).��D f(x) = 1− 1
2x2 − 1
8x4 +O(x4).
Câu 15. Tính giới hạnlim
x→+∞x(e
1x+1 − 1)
��A +∞.��B 1.
��C −∞.��D Không tồn tại.
Câu 16. Tìm miền xác định của hàm số f(x) = arcsin(√x2 + 1− 2)��A [
√2, 2√2].
��B (−√2,+√2).
��C Tất cả đều sai.��D [−2
√2, 2√2].
Câu 17. Khi tính giới hạn
a = limn→∞
nα + n2cosn− n3
n3 − 2n+ 5,
khẳng định nào dưới đây là sai:��A Giới hạn không tồn tại.��B a = 0, khi α = 3.
��C a = +∞, khi α > 3.��D a = −1, khiα < 3.
Câu 18. Tính đạo hàm cấp 2 của f(x) = arcsin(1− x) tại x0 = 1.��A f”(1) = 1.��B f”(1) = −1.
��C f”(1) = 0.��D f”(1) = 2.
Câu 19. Tính đạo hàm của f(x) = 3x2lnx tại x0 = 1.��A f
′(1) = 1.
��B f′(1) = ln3.
��C f′(1) = 3ln3.
��D f′(1) = 0.
Câu 20. Tìm tham số a để hàm số
f(x) =
3x − 22sinx
xx 6= 0
a x = 0
liên tục tại x0 = 0.��A a = ln3.��B a = ln3− 2ln2.
��C a = −2ln2.��D a = ln3− ln2.
P.CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TS. Nguyễn Bá Thi
2
Đề 2334 ĐÁP ÁN
Câu 1.��C
Câu 2.� �A
Câu 3.� �D
Câu 4.� �A
Câu 5.��B
Câu 6.��C
Câu 7.��B
Câu 8.��C
Câu 9.��C
Câu 10.� �D
Câu 11.��B
Câu 12.� �D
Câu 13.� �D
Câu 14.� �A
Câu 15.� �A
Câu 16.� �D
Câu 17.� �A
Câu 18.��C
Câu 19.��B
Câu 20.��B
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCMKhoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014Môn : Giải tích 1
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 30/11/2013
Đề 2335Câu 1. Tìm miền xác định của hàm số f(x) = arcsin(
√x2 + 1− 2)��A [−2
√2, 2√2].
��B [√2, 2√2].
��C (−√2,+√2).
��D Tất cả đều sai.
Câu 2. Choa = lim
x→+∞xα(cos
1
x− 1)
.Kết luận nào dưới đây sai ?��A a = −∞ khi α > 2.��B a = −1
2 khi α = 2.��C a = 0 khi α < 2.
��D a = +∞,∀α.
Câu 3. Tính giới hạn a của dãy số xn = ln(n20+3n8+1)−5n20+13n+4
.��A a = −∞.��B a = −1
5 .��C a = 1
4 .��D a = 0.
Câu 4. Khi tính giới hạn
a = limn→∞
nα + n2cosn− n3
n3 − 2n+ 5,
khẳng định nào dưới đây là sai:��A a = −1, khiα < 3.��B Giới hạn không tồn tại.
��C a = 0, khi α = 3.��D a = +∞, khi α > 3.
Câu 5. Tìm tham số a để hàm số
f(x) =
3x − 22sinx
xx 6= 0
a x = 0
liên tục tại x0 = 0.��A a = ln3− ln2.��B a = ln3.
��C a = ln3− 2ln2.��D a = −2ln2.
Câu 6.Tìm các hằng số a, b để sin(x+
π
4)−√2
2∼ a.xb khi x→ 0��A a =
√2, b = 2.
��B a =
√2
2, b = 2.
��C a =√2, b = 1.
��D a =
√2
2, b = 1.
Câu 7. Tính giới hạn
limx→0
π − 2arctan 1x
ln(1 + x)��A +∞.��B Không tồn tại.
��C 2.��D 0.
Câu 8. Tính giới hạn
limx→+∞
(e−2x − 1).ln(x+ 1)
x2��A 0.��B −2.
��C +∞.��D Không tồn tại.
Câu 9. Tính đạo hàm cấp 5 của f(x) = x3ln(1 + 2x) tại x0 = 0.��A f (5)(0) = 240.��B f (5)(0) = −2.
��C f (5)(0) = −120.��D f (5)(0) = −240.
Câu 10. Tính giới hạn a của dãy số xn =√n2+lnn− 3√3n3+1
n2+α , kết luận nào dưới đây là đúng ?��A a = +∞ khi α > −1.��B a = 0 khi α < −1.��C a = 1− 3
√3 khi α = −1.
��D a = −∞ khi α > −1.
Câu 11. Cho α(x) = arctan2x− xln(x+ 1) cùng bậc với β(x) khi x→ 0.. Tìm đẳng thức đúng��A β(x) = x3 + 3x4.��B β(x) = 2x+ x2.
��C β(x) = x2 − x3.��D β(x) = 2x2 + x4.
1
Câu 12. Tính đạo hàm cấp 10 của f(x) = (x2 − x)e2+3x tại x0 = 0.��A f (10)(0) = 38.
(1
8!− 3
9!
).10!.
��B f (10)(0) = 38.e2.
(1
8!− 3
9!
).10!.��C f (10)(0) = 38.e2.(
1
8!− 3
9!).
��D f (10)(0) = 38.e2.(1
8!− 1
9!).10!.
Câu 13. Tính đạo hàm của f(x) = 3x2lnx tại x0 = 1.��A f
′(1) = 0.
��B f′(1) = 1.
��C f′(1) = ln3.
��D f′(1) = 3ln3.
Câu 14. Tính đạo hàm cấp 2 của f(x) = arcsin(1− x) tại x0 = 1.��A f”(1) = 2.��B f”(1) = 1.
��C f”(1) = −1.��D f”(1) = 0.
Câu 15. Cho hàm số y(x) xác định bởi {x(t) = arctan(t+ 1)y(t) = t2 − 2t
Tính y′
tại x0 =π
4.��A 0.
��B 1.��C
π
4.
��D −π4
.
Câu 16. Tính đạo hàm cấp 12 của f(x) = 1+x2
1−x2 tại x0 = 0.��A f (12)(0) = 2.12!.��B f (12)(0) = 12!.
��C f (12)(0) = −2.12!.��D Các câu khác đều sai.
Câu 17. Tìm khai triển Maclaurin cấp 5 cho f(x) =√1− x2.��A f(x) = 1− 1
2x2 − 1
8x4 +O(x4).
��B f(x) = 1− 12x
2 − 18x
4 +O(x5).��C f(x) = 1− 12x
2 + 18x
4 +O(x5).��D f(x) = 1 + 1
2x2 − 1
8x4 +O(x5).
Câu 18. Tính giới hạnlim
x→−∞ex(x− 1)
��A Không tồn tại.��B +∞.
��C 0.��D −∞.
Câu 19. Tìm khai triển Maclaurin đến x3 cho f(x) = (2x− 3)cos(x− x2).��A f(x) = −3 + 72x− x
2 − 3x3 +O(x3).��B f(x) = −3 + 2x+ 3
2x2 + 4x3 +O(x3).��C f(x) = −3 + 2x+ 3
2x2 − 4x3 +O(x3).
��D f(x) = −3 + 72x+ 3
2x2 − 4x3 +O(x3).
Câu 20. Tính giới hạnlim
x→+∞x(e
1x+1 − 1)
��A Không tồn tại.��B +∞.
��C 1.��D −∞.
P.CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TS. Nguyễn Bá Thi
2
Đề 2335 ĐÁP ÁN
Câu 1.� �A
Câu 2.� �D
Câu 3.� �D
Câu 4.��B
Câu 5.��C
Câu 6.� �D
Câu 7.��B
Câu 8.� �A
Câu 9.� �D
Câu 10.��C
Câu 11.� �A
Câu 12.��B
Câu 13.��C
Câu 14.� �D
Câu 15.� �A
Câu 16.� �A
Câu 17.��B
Câu 18.��C
Câu 19.��C
Câu 20.��B
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCMKhoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014Môn : Giải tích 1
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 30/11/2013
Đề 2336Câu 1. Tìm miền xác định của hàm số f(x) = arcsin(
√x2 + 1− 2)��A [
√2, 2√2].
��B [−2√2, 2√2].
��C (−√2,+√2).
��D Tất cả đều sai.
Câu 2. Khi tính giới hạn
a = limn→∞
nα + n2cosn− n3
n3 − 2n+ 5,
khẳng định nào dưới đây là sai:��A Giới hạn không tồn tại.��B a = −1, khiα < 3.
��C a = 0, khi α = 3.��D a = +∞, khi α > 3.
Câu 3. Tìm khai triển Maclaurin đến x3 cho f(x) = (2x− 3)cos(x− x2).��A f(x) = −3 + 2x+ 32x
2 + 4x3 +O(x3).��B f(x) = −3 + 7
2x− x2 − 3x3 +O(x3).��C f(x) = −3 + 2x+ 3
2x2 − 4x3 +O(x3).
��D f(x) = −3 + 72x+ 3
2x2 − 4x3 +O(x3).
Câu 4. Tính đạo hàm của f(x) = 3x2lnx tại x0 = 1.��A f
′(1) = 1.
��B f′(1) = 0.
��C f′(1) = ln3.
��D f′(1) = 3ln3.
Câu 5. Cho hàm số y(x) xác định bởi {x(t) = arctan(t+ 1)y(t) = t2 − 2t
Tính y′
tại x0 =π
4.��A 1.
��B 0.��C
π
4.
��D −π4
.
Câu 6. Tính đạo hàm cấp 2 của f(x) = arcsin(1− x) tại x0 = 1.��A f”(1) = 1.��B f”(1) = 2.
��C f”(1) = −1.��D f”(1) = 0.
Câu 7. Tính đạo hàm cấp 12 của f(x) = 1+x2
1−x2 tại x0 = 0.��A f (12)(0) = 12!.��B f (12)(0) = 2.12!.
��C f (12)(0) = −2.12!.��D Các câu khác đều sai.
Câu 8. Cho α(x) = arctan2x− xln(x+ 1) cùng bậc với β(x) khi x→ 0.. Tìm đẳng thức đúng��A β(x) = 2x+ x2.��B β(x) = x3 + 3x4.
��C β(x) = x2 − x3.��D β(x) = 2x2 + x4.
Câu 9. Tính giới hạn
limx→0
π − 2arctan 1x
ln(1 + x)��A Không tồn tại.��B +∞.
��C 2.��D 0.
Câu 10. Tính đạo hàm cấp 5 của f(x) = x3ln(1 + 2x) tại x0 = 0.��A f (5)(0) = −2.��B f (5)(0) = 240.
��C f (5)(0) = −120.��D f (5)(0) = −240.
Câu 11. Tính giới hạn a của dãy số xn =√n2+lnn− 3√3n3+1
n2+α , kết luận nào dưới đây là đúng ?��A a = 0 khi α < −1.��B a = +∞ khi α > −1.��C a = 1− 3
√3 khi α = −1.
��D a = −∞ khi α > −1.
Câu 12. Tìm tham số a để hàm số
f(x) =
3x − 22sinx
xx 6= 0
a x = 0
liên tục tại x0 = 0.��A a = ln3.��B a = ln3− ln2.
��C a = ln3− 2ln2.��D a = −2ln2.
1
Câu 13. Tìm khai triển Maclaurin cấp 5 cho f(x) =√1− x2.��A f(x) = 1− 1
2x2 − 1
8x4 +O(x5).
��B f(x) = 1− 12x
2 − 18x
4 +O(x4).��C f(x) = 1− 12x
2 + 18x
4 +O(x5).��D f(x) = 1 + 1
2x2 − 1
8x4 +O(x5).
Câu 14. Tính đạo hàm cấp 10 của f(x) = (x2 − x)e2+3x tại x0 = 0.��A f (10)(0) = 38.e2.
(1
8!− 3
9!
).10!.
��B f (10)(0) = 38.
(1
8!− 3
9!
).10!.��C f (10)(0) = 38.e2.(
1
8!− 3
9!).
��D f (10)(0) = 38.e2.(1
8!− 1
9!).10!.
Câu 15. Tính giới hạn
limx→+∞
(e−2x − 1).ln(x+ 1)
x2��A −2.��B 0.
��C +∞.��D Không tồn tại.
Câu 16. Tính giới hạnlim
x→+∞x(e
1x+1 − 1)
��A +∞.��B Không tồn tại.
��C 1.��D −∞.
Câu 17.Tìm các hằng số a, b để sin(x+
π
4)−√2
2∼ a.xb khi x→ 0��A a =
√2
2, b = 2.
��B a =√2, b = 2.
��C a =√2, b = 1.
��D a =
√2
2, b = 1.
Câu 18. Choa = lim
x→+∞xα(cos
1
x− 1)
.Kết luận nào dưới đây sai ?��A a = −12 khi α = 2.
��B a = −∞ khi α > 2.��C a = 0 khi α < 2.
��D a = +∞,∀α.
Câu 19. Tính giới hạn a của dãy số xn = ln(n20+3n8+1)−5n20+13n+4
.��A a = −15 .
��B a = −∞.��C a = 1
4 .��D a = 0.
Câu 20. Tính giới hạnlim
x→−∞ex(x− 1)
��A +∞.��B Không tồn tại.
��C 0.��D −∞.
P.CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TS. Nguyễn Bá Thi
2
Đề 2336 ĐÁP ÁN
Câu 1.��B
Câu 2.� �A
Câu 3.��C
Câu 4.��C
Câu 5.��B
Câu 6.� �D
Câu 7.��B
Câu 8.��B
Câu 9.� �A
Câu 10.� �D
Câu 11.��C
Câu 12.��C
Câu 13.� �A
Câu 14.� �A
Câu 15.��B
Câu 16.� �A
Câu 17.� �D
Câu 18.� �D
Câu 19.� �D
Câu 20.��C
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCMKhoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014Môn : Giải tích 1
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 30/11/2013
Đề 2337Câu 1. Tìm miền xác định của hàm số f(x) = arcsin(
√x2 + 1− 2)��A [
√2, 2√2].
��B Tất cả đều sai.��C (−
√2,+√2).
��D [−2√2, 2√2].
Câu 2. Tính đạo hàm cấp 5 của f(x) = x3ln(1 + 2x) tại x0 = 0.��A f (5)(0) = −2.��B f (5)(0) = −240.
��C f (5)(0) = −120.��D f (5)(0) = 240.
Câu 3. Choa = lim
x→+∞xα(cos
1
x− 1)
.Kết luận nào dưới đây sai ?��A a = −12 khi α = 2.
��B a = +∞,∀α.��C a = 0 khi α < 2.
��D a = −∞ khi α > 2.Câu 4.
Tìm các hằng số a, b để sin(x+π
4)−√2
2∼ a.xb khi x→ 0��A a =
√2
2, b = 2.
��B a =
√2
2, b = 1.
��C a =√2, b = 1.
��D a =√2, b = 2.
Câu 5. Tính giới hạn a của dãy số xn =√n2+lnn− 3√3n3+1
n2+α , kết luận nào dưới đây là đúng ?��A a = 0 khi α < −1.��B a = −∞ khi α > −1.��C a = 1− 3
√3 khi α = −1.
��D a = +∞ khi α > −1.Câu 6. Tính đạo hàm của f(x) = 3x
2lnx tại x0 = 1.��A f′(1) = 1.
��B f′(1) = 3ln3.
��C f′(1) = ln3.
��D f′(1) = 0.
Câu 7. Tính giới hạn
limx→0
π − 2arctan 1x
ln(1 + x)��A Không tồn tại.��B 0.
��C 2.��D +∞.
Câu 8. Cho hàm số y(x) xác định bởi {x(t) = arctan(t+ 1)y(t) = t2 − 2t
Tính y′
tại x0 =π
4.��A 1.
��B −π4
.��C
π
4.
��D 0.
Câu 9. Tính giới hạn
limx→+∞
(e−2x − 1).ln(x+ 1)
x2��A −2.��B Không tồn tại.
��C +∞.��D 0.
Câu 10. Tìm khai triển Maclaurin đến x3 cho f(x) = (2x− 3)cos(x− x2).��A f(x) = −3 + 2x+ 32x
2 + 4x3 +O(x3).��B f(x) = −3 + 7
2x+ 32x
2 − 4x3 +O(x3).��C f(x) = −3 + 2x+ 32x
2 − 4x3 +O(x3).��D f(x) = −3 + 7
2x− x2 − 3x3 +O(x3).
Câu 11. Tính giới hạn a của dãy số xn = ln(n20+3n8+1)−5n20+13n+4
.��A a = −15 .
��B a = 0.��C a = 1
4 .��D a = −∞.
Câu 12. Tính giới hạnlim
x→+∞x(e
1x+1 − 1)
��A +∞.��B −∞.
��C 1.��D Không tồn tại.
1
Câu 13. Tính đạo hàm cấp 10 của f(x) = (x2 − x)e2+3x tại x0 = 0.��A f (10)(0) = 38.e2.
(1
8!− 3
9!
).10!.
��B f (10)(0) = 38.e2.(1
8!− 1
9!).10!.��C f (10)(0) = 38.e2.(
1
8!− 3
9!).
��D f (10)(0) = 38.
(1
8!− 3
9!
).10!.
Câu 14. Tính giới hạnlim
x→−∞ex(x− 1)
��A +∞.��B −∞.
��C 0.��D Không tồn tại.
Câu 15. Khi tính giới hạn
a = limn→∞
nα + n2cosn− n3
n3 − 2n+ 5,
khẳng định nào dưới đây là sai:��A Giới hạn không tồn tại.��B a = +∞, khi α > 3.
��C a = 0, khi α = 3.��D a = −1, khiα < 3.
Câu 16. Tính đạo hàm cấp 12 của f(x) = 1+x2
1−x2 tại x0 = 0.��A f (12)(0) = 12!.��B Các câu khác đều sai.
��C f (12)(0) = −2.12!.��D f (12)(0) = 2.12!.
Câu 17. Cho α(x) = arctan2x− xln(x+ 1) cùng bậc với β(x) khi x→ 0.. Tìm đẳng thức đúng��A β(x) = 2x+ x2.��B β(x) = 2x2 + x4.
��C β(x) = x2 − x3.��D β(x) = x3 + 3x4.
Câu 18. Tính đạo hàm cấp 2 của f(x) = arcsin(1− x) tại x0 = 1.��A f”(1) = 1.��B f”(1) = 0.
��C f”(1) = −1.��D f”(1) = 2.
Câu 19. Tìm tham số a để hàm số
f(x) =
3x − 22sinx
xx 6= 0
a x = 0
liên tục tại x0 = 0.��A a = ln3.��B a = −2ln2.
��C a = ln3− 2ln2.��D a = ln3− ln2.
Câu 20. Tìm khai triển Maclaurin cấp 5 cho f(x) =√1− x2.��A f(x) = 1− 1
2x2 − 1
8x4 +O(x5).
��B f(x) = 1 + 12x
2 − 18x
4 +O(x5).��C f(x) = 1− 12x
2 + 18x
4 +O(x5).��D f(x) = 1− 1
2x2 − 1
8x4 +O(x4).
P.CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
TS. Nguyễn Bá Thi
2
Đề 2337 ĐÁP ÁN
Câu 1.� �D
Câu 2.��B
Câu 3.��B
Câu 4.��B
Câu 5.��C
Câu 6.��C
Câu 7.� �A
Câu 8.� �D
Câu 9.� �D
Câu 10.��C
Câu 11.��B
Câu 12.� �A
Câu 13.� �A
Câu 14.��C
Câu 15.� �A
Câu 16.� �D
Câu 17.� �D
Câu 18.��B
Câu 19.��C
Câu 20.� �A
1