12
ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO CÂY TRỒNG DANH MỤC SẢN PHẨM

ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO CÂY TRỒNG - valoya.com · bước sóng ánh sáng phù hợp cho sự phát triển tối ưu của cây. Nhờ vào công nghệ ánh sáng, chúng

  • Upload
    buidieu

  • View
    233

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO CÂY TRỒNG DANH MỤC SẢN PHẨM

ValoyaNgay từ những ngày đầu thành lập vào năm 2009, Valoya đã cam kết sản xuất những sản phẩm đèn LED chuyên dụng cho cây trồng với chất lượng tốt nhất trên thị trường. Chúng tôi tập trung vào nghiên cứu quang sinh học để tìm ra những bước sóng ánh sáng phù hợp cho sự phát triển tối ưu của cây. Nhờ vào công nghệ ánh sáng, chúng tôi có thể đem đến các ứng dụng trồng cây mới với năng suất cao và chất lượng, đồng thời tiết kiệm điện năng. Cốt lõi trong công nghệ ánh sáng của chúng tôi là thành quả của nhiều năm nghiên cứu cùng với vô số thử nghiệm và điều chỉnh dựa trên phản hồi và hỗ trợ từ khách hàng.

năm thành lập thử nghiệm trên các loại cây

dải quang phổ khác nhau được

thử nghiệm

quốc gia có sự hiện diện

của sản phẩm

trên 10 công ty nông nghiệp lớn nhất thế giới là

khách hàng của Valoya

10 489 60+ 51 8

Valoya sở hữu một trong những danh sách bằng sáng chế lớn nhất trong ngành chiếu sáng chuyên dụng nông nghiệp nhờ vào các nghiên cứu tiên phong và đổi mới. Các bóng đèn LED được làm từ những nguyên vật liệu chất lượng nhất và các LED-chip trên đèn được tạo ra cho riêng những dải ánh sáng đã được cấp bằng sáng chế của chúng tôi.

Là khách hàng của Valoya, bạn sẽ nhận được hỗ trợ toàn diện từ các chuyên gia sinh học và quang học, từ gieo đến gặt.

Bảng Quang Phổ Tiêu Chuẩn Của Valoya

AP67 AP673L G2 NS1 / NS12

Cực tím < 400 nm 0 % 0 % 0 % 1% / 0,5%

Xanh dương 400-500 nm 14 % 12 % 8 % 20% / 21%

Xanh lá 500-600 nm 16 % 19 % 2 % 39% / 38%

Đỏ 600-700 nm 53 % 61 % 65 % 35% / 35%

Đỏ xa 700-800 nm 17 % 8 % 25 % 5% / 6%

PAR 400-700 nm 83 % 92 % 75 % 94% / 94%

CCT Kelvin 2500 2000 Không áp dụng 4800 / 5000

CRI 70 60 Không áp dụng 90 / 91

Tỉ lệ Xanh: Xanh lá 1,2 1,8 25,9 0,7 / 0,6

Tỉ lệ Đỏ: Đỏ xa 3,3 5,5 3,1 10,4 / 4,6

Các thông số được trình bày trong bảng trên mang tính tương đối. Có thể có biến thể trong quang phổ giữa các mẫu sản phẩm khác nhau do sự chênh lệch

trong cách bố trí LED-chip.

* Thông tin về dải quang phổ Valoya Canna+ có thể tìm thấy thêm trong tài liệu 'Cannabis Cultivation with LED' tại www.valoya.com/brochures.

Loại quang phổ: Băng thông rộng. Bằng sáng chế US số: 8549797, 88507423, bằng sáng chế SG số: 178825 và các đối tác quốc tế. Bản quyền quốc tế đang được xét duyệt.

Quang Phổ Của Valoya Quang phổ rộng của Valoya cung cấp nguồn ánh sáng tốt nhất cho cây với mức tiêu thụ điện năng tối thiểu. Các dải ánh sáng rộng được cấp bằng sáng chế của Valoya được thiết kế để tối ưu hóa sự phát triển của các loại cây trồng khác nhau tùy thuộc vào mục đích gieo trồng. Bên cạnh việc thúc đẩy quang hợp, phổ ánh sáng của chúng tôi còn cung cấp những thông tin quan trọng cho cây trồng về môi trường xung quanh, từ đó giúp kiểm soát đặc điểm hình thái và sinh lý của thực vật.

AP67

G2

AP673L

NS1 / NS12

Dải quang phổ giúp phát triển thực vật mạnh

Dải quang phổ giúp sinh trưởng thực vật mạnh

Dải quang phổ hỗ trợ quá trình xuân hóa, ra hoa và kéo dài đốt thân

Dải quang phổ tái tạo ánh sáng mặt trời cho nghiên cứu và công nghệ sinh học

Dải quang phổ tối ưu hóa phát triển cây cannabis cho hoạt tính cannabinoid và năng suất ổn định*

Valoya Canna+

Quy Hoạch Ánh SángChúng tôi sử dụng công nghệ quy hoạch ánh sáng độc quyền cùng với tiêu chuẩn Dialux trong ngành để tạo ra những bản kế hoạch ánh sáng toàn diện, hoàn toàn miễn phí, cho khách hàng.

Bản quy hoạch ánh sáng giúp xác định và sắp xếp tối ưu số lượng đèn cần dùng cũng như cách lắp đặt giúp khách hàng đạt được tối đa năng suất từ mục tiêu gieo trồng.

| Đèn LED chuyên dụng cho cây3

L-Series C-Series BX-Series BL-Series RX-Series

Nuôi Cấy Mô

Trang Trại Thẳng Đứng

Nhà Kính

Phòng Sinh Trưởng và Tủ Sinh Trưởng

Kết Hợp Đèn HPS

Ứng Dụng Thực Tế

Ứng Dụng Tiêu Biểu Của Các Dải Quang Phổ

Ứng Dụng Tiêu Biểu Của Các Dòng Sản Phẩm LED

Rất phù hợpHoàn hảo

AP67 AP673L G2 NS1 / NS12

Sinh trưởng

Ra hoa

Xuân hóa

Nuôi cấy mô

Sinh khối rễ

Ươm mầm

Các bóng đèn được thiết kế thích hợp với mục đích trồng cây của từng loại dải ánh sáng. Qua hơn 500 nghiên cứu, chúng tôi nắm trong tay dữ liệu chuẩn xác về cường độ ánh sáng tối ưu trong từng giai đoạn phát triển đối với hầu hết các loại cây trồng phổ biến trên thế giới. Nhờ đó, Valoya có thể đưa ra lời khuyên giúp khách hàng lựa chọn dòng ánh sáng và thiết kế đèn phù hợp cho từng mục đích gieo trồng.

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ qua email: [email protected]

QUANG PHỔ TIÊU CHUẨN QUANG PHỔ TÙY CHỈNH*

AP67 AP673L G2 NS1 NS12 G1 G13 FR

L-Series

C-Series

BX-Series

BL-Series

RX-Series

* Để biết thêm thông tin về các dòng quang phổ tùy chỉnh vui lòng liên hệ nhà phân phối của chúng tôi hoặc email đến địa chỉ: [email protected].

Rất phù hợpHoàn hảo

Đèn LED chuyên dụng cho cây | 4

L14* L18* L28 L35

Công suất 14W 18W 28 W 35 W

Dòng điện 110-240, 277, VAC 50/60Hz

Trọng lượng 0,29 kg (0.64 lb) 0,36 kg (0.79 lb) 0,36 kg (0.79 lb) 0,44 kg (0.97 lb)

Kích thước (chiều dài/ đường kính)895 mm / Ø 26 1198 mm / Ø 26 1198 mm / Ø 26 1498 mm / Ø 26

35.2" / Ø 1.02 47.2" / Ø 1.02 47.2" / Ø 1.02 59.0" / Ø 1.02Chiều dài cáp đuôi đèn (end-cap) 3 m (118")

Chứng chỉ / Chứng nhậnĐạt chứng nhận CE, tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHS

- Đạt chứng nhận theo các tiêu chuẩn UL/CSAKhoảng cách từ thực vật(khuyến cáo) < 0,5 m (20")

Cường độ suy giảm tuổi thọ bóng Tối đa 10% sau 36 000 giờ. Tuổi thọ trung bình 50 000 giờ

Hiệu suất ánh sáng, (380 - 820 nm) Lên đến 2,1 μmol/W (tùy thuộc vào dải ánh sáng)

Nhiệt độ môi trường -10 ˚C – +40 ˚C (14 ˚F – 104 ˚F)

Chỉ số chống nước và tác động IP20: Không chống nước nếu không có end-cap.IP64 với end-cap: Chống bụi & bảo vệ khỏi nước xối từ mọi hướng

Bảo hành Dịch vụ bảo hành lên đến 5 năm. Xem thêm tại www.valoya.com/warranty

* dòng sản phẩm yêu cầu đặt hàng với số lượng tối thiểu

Dòng L-SeriesNhờ vào thiết kế dạng T8 mà các sản phẩm dòng L-Series có thể lắp đặt được trong các thiết bị đèn huỳnh quang mà không cần chỉnh sửa (bóng đèn và chấn lưu từ). Các tùy chọn lắp ráp khác nhau giúp tiết kiệm chi phí, đuôi đèn (end-cap) dễ dàng lắp đặt với thông số IP64, phù hợp với môi trường phòng thí nghiệm.

• Ứng dụng tiêu biểu Trang trại thẳng đứng, nuôi cấy mô, phòng nghiên cứu

• Cường độ ánh sáng thông thường 20 ~ 250 μmol/m2/s

• Phụ kiệnCác bộ đuôi đèn (end-cap) tùy chọn với mức độ bảo vệ khác nhau cho khách hàng lựa chọn

Bảng trên biểu hiện các thông số thường gặp. Có thể thay đổi. Để biết thêm thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng tải về 'Installation Guide' từ valoya.com/brochures.

Tùy chọn (IP64)đơn

Tùy chọn (IP64)chuỗi

liên kết tới 60 bóng đèn trên 1 dây cáp chính

| Đèn LED chuyên dụng cho cây5

C65 C75 C90

Công suất (bao gồm chấn lưu LED) 65 W 80 W 90 W

Dòng điện 100-240, 277 VAC

Trọng lượng bao gồm chấn lưu LED 2,8 kg (6.2 lb) 3,3 kg (7.2 lb) 3.8 kg (8.4 lb)

Kích thước (D x R x C) 1175 x 45 x 33 mm 1475 x 45 x 33 mm 1750 x 45 x 33 mm

46.3" x 1.8" x 1.3" 58" x 1.8" x 1.3" 68.9" x 1.8" x 1.3"

Dây cáp 0,5 m (20") nguồn tới chấn lưu, 3 m (118") chấn lưu tới đèn, 0,3 m (11.8") cáp điều chỉnh độ sáng

Chứng chỉ / Chứng nhận Đạt chứng nhận CE, tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHSĐạt chứng nhận theo các tiêu chuẩn UL/CSA

Điều chỉnh độ sáng (IEC 60929 Annex E) 0 - 10 V, PWM, quang thông: tắt, 6 - 100%

Khoảng cách từ thực vật (khuyến cáo) 0,1 - 1,5 m (4 - 59")

Cường độ suy giảm tuổi thọ bóng Tối đa 10% sau 36 000 giờ. Tuổi thọ trung bình 50 000 giờ

Hiệu suất ánh sáng, (380 - 820 nm) Lên đến 1,8 μmol/W (tùy thuộc vào dải ánh sáng)

Nhiệt độ môi trường 0 ˚C – 30 ˚C (32 ˚F – 86 ˚F)

Chỉ số chống nước và tác động IP66: Chống bụi & bảo vệ khỏi nước xối mạnh từ mọi hướng

Bảo hành Dịch vụ bảo hành lên đến 5 năm. Xem thêm tại www.valoya.com/warranty

Dòng C – Series là lựa chọn lý tưởng cho các phòng sinh trưởng và những môi trường yêu cầu ánh sáng cường độ mạnh. Các bóng đèn trong dòng C – Series cực kỳ mỏng và nhẹ khiến chúng có thể dễ dàng được lắp đặt ở những không gian hạn chế nhất. Thiết kế bóng đèn dạng thanh dài cũng là yếu tố quan trọng giúp giảm thiểu tối đa hiệu ứng bóng tối và trở nên phù hợp với các giải pháp canh tác dọc khác nhau.

Dòng C-Series

• Ứng dụng tiêu biểu Phòng sinh trưởng (growth rooms), trang trại thẳng đứng

• Cường độ ánh sáng thông thường 50 ~ 400 μmol/m2/s

• Phụ kiện Đi kèm móc treo tiêu chuẩn. Ngoài ra khách hàng có thể

đặt hàng móc treo tùy chọn

Bảng trên biểu hiện các thông số thường gặp. Có thể thay đổi. Để biết thêm thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng tải về 'Installation Guide' từ valoya.com/brochures.

Tiêu chuẩn Tùy chọn

Đèn LED chuyên dụng cho cây | 6

BX90 BX120 BX180

Công suất (bao gồm chấn lưu LED) 88 W 132 W 199 W

Dòng điện 100 - 240, 277 VAC

Trọng lượng bao gồm chấn lưu LED 3,5 kg (7.7 lb) 4,1 kg (9 lb) 5,4 kg (11.9 lb)

Kích thước (D x R x C) 903 x 73,5 x 58 mm 1176 x 73,5 x 58 mm 1722 x 73,5 x 58 mm

35.5" x 2.9" x 2.3" 46.3" x 2.9" x 2.3" 68" x 2.9" x 2.3"

Dây cáp 0,3 m (11.8”) nguồn tới chấn lưu, 1,3 m (52”) chấn lưu tới đèn, 0,3 m (11.8”) cáp điều chỉnh độ sáng

Chứng chỉ / Chứng nhận Đạt chứng nhận CE, tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHSĐạt chứng nhận theo các tiêu chuẩn UL/CSA

Điều chỉnh độ sáng (IEC 60929 Annex E) 1 - 10 V, PWM, quang thông: 10 - 100%

Khoảng cách từ thực vật (khuyến cáo) 0,1 - 4,0 m (4" - 13.1')

Cường độ suy giảm tuổi thọ bóng Tối đa 10% sau 36 000 giờ. Tuổi thọ trung bình 50 000 giờ

Hiệu suất ánh sáng, (380 - 820 nm) Lên đến 2,4 μmol/W (tùy thuộc vào dải ánh sáng)

Nhiệt độ môi trường 0 ˚C – 40 ˚C (32 ˚F – 104 ˚F)

Chỉ số chống nước và tác động IP67: Chống bụi & chịu nước dưới độ sâu 15cm-1m trong 30 phút. Chống va đập IK08

Bảo hành Dịch vụ bảo hành lên đến 5 năm. Xem thêm tại www.valoya.com/warranty

BX-Series là thế hệ cải tiến từ dòng sản phẩm bán chạy nhất của Valoya, B-Series. BX-Series được thiết kế với hiệu

suất chiếu sáng lên đến 2,4 μmol/w trong hình dáng đèn thanh mỏng, nhẹ, chống ẩm và chịu va đập rất tốt. Đối với

những điều kiện gieo trồng yêu cầu cường độ ánh sáng mạnh với hệ số đồng đều tuyệt đối, BX-Series chính là sự

lựa chọn hoàn hảo.

Dòng BX-Series

• Ứng dụng tiêu biểu Chiếu sáng cường độ mạnh, phòng sinh trưởng, xen

canh gối vụ• Cường độ ánh sáng thông thường 200 ~ 1000 μmol/m2/s

• Phụ kiện Đi kèm móc treo tiêu chuẩn. Ngoài ra khách hàng có thể

đặt hàng móc treo tùy chọn.

Bảng trên biểu hiện các thông số thường gặp. Có thể thay đổi. Để biết thêm thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng tải về 'Installation Guide' từ valoya.com/brochures.

Tiêu chuẩn Tùy chọn

| Đèn LED chuyên dụng cho cây7

BL120

Công suất (bao gồm chấn lưu LED) 125 W

Dòng điện 220 - 240 VAC

Trọng lượng bao gồm chấn lưu LED 3,2 kg (7.1 lb)

Kích thước (D x R x C) 1176 x 73,5 x 58 mm

46.3" x 2.9" x 2.3"

Dây cáp 0,3 m (11.8") cáp từ mỗi đầu

Chứng chỉ / Chứng nhận Đạt chứng nhận CE, tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHS

Điều chỉnh độ sáng không

Khoảng cách từ thực vật (khuyến cáo) 0,1 - 4,0 m (4" - 13.1')

Cường độ suy giảm tuổi thọ bóng Tối đa 10% sau 36 000 giờ. Tuổi thọ trung bình 50 000 giờ

Hiệu suất ánh sáng, (380 - 820 nm) Lên đến 2,1 μmol/W (tùy thuộc vào dải ánh sáng)

Nhiệt độ môi trường 0 ˚C – 35 ˚C (32 ˚F – 95 ˚F)

Số lượng đèn nối tối đa trên cáp chính 16

Chỉ số chống nước và tác động IP66: Chống bụi & bảo vệ khỏi nước xối mạnh từ mọi hướng. Chống va đập IK03Bảo hành Dịch vụ bảo hành lên đến 5 năm. Xem thêm tại www.valoya.com/warranty

Dòng sản phẩm BL-Series kết hợp cường độ ánh sáng mạnh và độ bền cao từ dòng BX-Series với tính năng dây

chuyền cho phép lắp đặt 16 bộ đèn LED trên cùng một nguồn đầu vào. Chấn lưu LED được thiết kế bên trong bộ

đèn giúp giảm thiểu được số cáp và lắp đặt dễ dàng. Dòng BL-Series là sản phẩm lý tưởng cho những thiết kế yêu

cầu ánh sáng cường độ mạnh.

Dòng BL-Series

• Ứng dụng tiêu biểu Chiếu sáng cường độ mạnh, nhà kính, phòng sinh trưởng

• Cường độ ánh sáng thông thường 100 ~ 800 μmol/m2/s

• Phụ kiện Đi kèm móc treo tiêu chuẩn. Ngoài ra khách hàng có thể đặt

hàng móc treo tùy chọn, đầu nối cáp Wieland và đầu blank cap.

Bảng trên biểu hiện các thông số thường gặp. Có thể thay đổi. Để biết thêm thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng tải về 'Installation Guide' từ valoya.com/brochures.

Tiêu chuẩn Tùy chọn Tùy chọnTùy chọn

Đèn LED chuyên dụng cho cây | 8

RX400

Công suất (bao gồm chấn lưu LED) 395 W

Dòng điện 100-240, 277 VAC

Trọng lượng bao gồm chấn lưu LED 11 kg (24.3 lb)

Kích thước (D x R x C) 347 x 382 x 166 mm

13.7" x 15" x 6.5"

Dây cáp 0,3 m (11.8") cáp nguồn, 0,3 m (11,8") cáp điều chỉnh độ sáng

Chứng chỉ / Chứng nhận Đạt chứng nhận CE, tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHSĐạt chứng nhận theo các tiêu chuẩn UL/CSA

Điều chỉnh độ sáng 0-10 V, PWM, quang thông: 0%, 6 - 100%

Khoảng cách từ thực vật (khuyến cáo) 0,5 - 4,0 m (20" - 13.1')

Cường độ suy giảm tuổi thọ bóng Tối đa 10% sau 36 000 giờ. Tuổi thọ trung bình 50 000 giờ

Hiệu suất ánh sáng, (380 - 820 nm) Lên đến 2,3 μmol/W (tùy thuộc vào dải ánh sáng)

Nhiệt độ môi trường -10 ˚C – 35 ˚C (14 ˚F – 95 ˚F)

Chỉ số chống nước và tác động IP55: Ngăn bụi & chống nước xối áp lực thấp từ mọi hướng

Bảo hành Dịch vụ bảo hành lên đến 5 năm. Xem thêm tại www.valoya.com/warranty

Thiết kế từ dòng RX-Series mô phỏng đèn HID truyền thống và do đó có thể dễ dàng thay thế từng đèn HID cũ

chỉ bằng vài bước lắp đặt đơn giản. Nhờ vào tính năng này, người dùng không phải tốn quá nhiều chi phí thay

thế một loạt đèn cùng lúc mà vẫn có thể tiết kiệm điện năng và nâng cao hiệu suất từ các phổ ánh sáng rộng từ

đèn LED của Valoya. Dòng sản phẩm này có độ bền cao nhờ vào kết cấu thân nhôm, cấp độ bảo vệ IP lớn và hệ

thống làm mát tự động.

Dòng RX-Series

• Ứng dụng tiêu biểu Chiếu sáng cường độ mạnh, thay thế HID

• Cường độ ánh sáng thông thường 100 ~ 1000 μmol/m2/s

• Phụ kiện Đi kèm móc treo tiêu chuẩn. Ngoài ra khách hàng

có thể đặt hàng móc treo tùy chọn

Bảng trên biểu hiện các thông số thường gặp. Có thể thay đổi. Để biết thêm thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng tải về 'Installation Guide' từ valoya.com/brochures.

Tiêu chuẩn Tùy chọn

| Đèn LED chuyên dụng cho cây9

LightDNA

Dynamic 2-Channel Light Dynamic 8-Channel Light

BX120 BX180 LightDNA 8-channel

Số lượng đèn của từng hệ thống hoàn chỉnh 2 3 4 2 3 4 1

Số lượng chấn lưu LED (NS1/FR) 2 / 1 3 / 1 4 / 1 2 / 1 3 / 1 4 / 1 -

Số lượng hộp nói mạch điện 2 3 4 2 3 4 -

Công suất mỗi đèn 156 W 210 W 320 W tổng (30 - 70 W tùy vào từng kênh)

Công suất của từng hệ thống hoàn chỉnh 314 W 471 W 625 W 422 W 633 W 844 W -

Dòng diện của từng hệ thống hoàn chỉnh

180-240, 277 VAC 100-240, 277 VAC 100-240, 277 VAC

Kích thước (đèn), D x R x C1176 x 74 x 58 mm 1722 x 74 x 58 mm 340 x 180 x 175 mm

46.3" x 2.9" x 2.3" 68" x 2.9" x 2.3" 13.4" x 7.0" x 6.9"

Tổng trọng lượng của từng hệ thống hoàn chỉnh

9,7 kg (21.4 kb)

14 kg (30.9 lb)

18,3 kg (40.3 lb)

12,6 kg (27.8 lb)

18,5 kg (40.8 lb)

24 kg (52.9 lb)

7,7 kg (16.9 lb)

Chứng nhận Đạt chứng nhận CE, tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHSĐạt chứng nhận theo các tiêu chuẩn UL/CSA

Đạt chứng nhận CE, tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHS

Điều chỉnh độ sáng 1 - 10 V, PWM. Quang thông: 10 - 100% 8 kênh khác nhau có thể điều chỉnh độ sáng qua MicroPc

Micro PC - BeagleBone IndustrialCường độ suy giảm tuổi thọ bóng Tối đa 10% sau 36 000 giờ. Tuổi thọ trung bình 50 000 giờ

Hiệu suất ánh sáng, (380 - 820 nm) 1,8 µmol/W 1,8 µmol/W,

tùy thuộc vào dải ánh sáng

Nhiệt độ môi trường 0 - 40 ˚C (32 - 104 ˚F) 0 - 30 ˚C (32 - 86 ˚F)

Chỉ số chống nước và tác độngIP67: Chống bụi & chịu nước dưới độ sâu 15cm-1m trong 30 phút.

Chống va đập IK08IP20: Không chồng nước

Bảo hành Dịch vụ bảo hành lên đến 5 năm. Xem thêm tại www.valoya.com/warranty

LightDNA nằm trong dòng sản phẩm đèn chiếu sáng cao cấp của Valoya. LightDNA được tạo ra với mục đích đem

lại giải pháp tái tạo lại chính xác điều kiện và đặc tính dải ánh sáng ngoài trời cho các thử nghiệm trong phòng kín.

Ánh sáng ngoài trời thay đổi liên tục với các quang phổ, cường độ và quang kỳ khác nhau, và LightDNA là sản phẩm

có thể mô phỏng những thông số đó trong thời gian thực với độ chính xác cao.

Bảng trên biểu hiện các thông số thường gặp. Có thể thay đổi. Để biết thêm thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng tải về 'Installation Guide' từ valoya.com/brochures.

• Phụ kiện Đi kèm móc treo tiêu chuẩn. Các phụ kiện khác được xác

định dựa trên từng dự án. Vui lòng tham khảo từ đại diện bán hàng của chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.

Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn

Đèn LED chuyên dụng cho cây | 10

Các sản phẩm của Valoya luôn được thiết kế để đáp ứng và vượt lên trên yêu cầu của các tiêu chuẩn an toàn quốc tế mới nhất. Với quy trình lựa chọn và xem xét cẩn thận các nhà cung cấp nguyên vật liệu, chúng tôi chỉ hợp tác với những doanh nghiệp tốt nhất và đã được cấp phép cũng như chứng nhận đầy đủ. Ngoài các thử nghiệm để đảm bảo sản phẩm tuân thủ chứng nhận CE cho thị trường Châu Âu, chúng tôi còn thực hiện các phê duyệt độc lập khác trên sản phẩm theo tiêu chuẩn UL/CSA để phù hợp với thị trường Bắc Mỹ. Quy trình sản xuất diễn ra trong các cơ sở đã được chứng nhận đạt chuẩn theo hệ thống quản lý chất lượng ISO9001. Mỗi sản phẩm đều được kiểm tra chức năng và chất lượng liên tục qua từng giai đoạn sản xuất khác nhau trước khi xuất xưởng.

Ở Valoya, mỗi thiết kế sản phẩm mới đều được đưa vào “phòng phân rã ánh sáng vĩnh cửu” chuyên dụng để kiểm tra tuổi thọ. Căn phòng này luôn được kiểm soát nhiệt độ để đảm bảo tính tương thích của dữ liệu. Mỗi bóng đèn ban đầu được bật với quãng thử nghiệm 1000 giờ, và sau 6000 giờ quãng thử nghiệm được tăng lên 5000 giờ. Các bóng đèn cũng được kiểm tra trong Khối cầu tích hợp (Integrating Sphere) cho số đo quang thông và chất lượng quang phổ. Dựa vào những thông số này, đội ngũ kỹ sư của Valoya có thể đưa ra những dự đoán chính xác về tuổi thọ và hiệu suất đèn.

Chất lượng ánh sáng của Valoya là thành quả của các nghiên cứu và cải tiến liên tục. Vào năm 2018, chúng tôi đã đưa vào hoạt động Phòng thí nghiệm quang độ, bên cạnh quả Khối cầu tích hợp, với mong muốn đạt được những kết quả đo lường cao hơn và chuẩn xác hơn cho các dòng đèn LED tại Valoya. Phòng thí nghiệm quang độ được thiết kế với các thanh ngang và dọc có thể di chuyển linh hoạt, nơi các dòng đèn được kiểm tra sự phân bố cường độ ánh sáng. Với phòng thí nghiệm này, chúng tôi sử dụng những dữ liệu thu thập được vào nhiều mục đích khác nhau, ví dụ như cải thiện công cụ quy hoạch ánh sáng hoặc nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.

Cam Kết Chất Lượng

Các Sản Phẩm Khác Máy đo quang phổ (Spectrometer):Quang phổ kế phù hợp với các ứng dụng khác nhau, mang lại nhiều sự lựa chọn đa dạng trong đo đạc ánh sáng:

• Lý tưởng sử dụng trong nhà kính, phòng sinh trưởng, tủ sinh trưởng và ngoài trời

• Đo đạc với 3 bước đơn giản và kết quả hiển thị gần như tức thì chỉ dưới 5 giây

• Nhiều lựa chọn đo đạc, thiết kế lưu trữ dữ liệu đơn giản với phần mềm phòng thí nghiệm và ứng dụng điện thoại thông minh.

| Đèn LED chuyên dụng cho cây11

Các tiêu chuẩn áp dụng:

CHÂU ÂU

EN60598-1: Luminaires. General requirements and tests.

EN60598-2-1: Luminaires. Part 2: Particular requirements. Section one – Fixed general purpose luminaires.

EN62031: LED modules for general lighting. Safety specifications.

EN 62493: Assessment of lighting equipment related to human exposure to electromagnetic fields.

EN55015: Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment.

EN61547: Equipment for general lighting purposes. EMC immunity requirements.

EN61000-3-2: Electromagnetic compatibility - Limits - Limits for harmonic current emissions.

EN61000-3-3: Electromagnetic compatibility – Limits - Limits for Voltage Fluctuations and Flicker.

IEC EN 61000-4-2: Electromagnetic compatibility (EMC)- Part 4-2: Testing and measurement techniques - electrostatic discharge immunity test.

IEC EN 61000-4-3: Electromagnetic compatibility (EMC)- Part 4-3: Testing and measurement techniques - radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity

test.

IEC EN 61000-4-4: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-4: Testing and measurement techniques - Electrical fast transient/burst immunity test.

IEC EN 61000-4-5: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-5: Testing and measurement techniques - Surge immunity test.

IEC EN 61000-4-6: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-6: Testing and measurement techniques - Immunity to conducted disturbances, induced by radio-

frequency fields.

IEC EN 61000-4-8: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-8: Testing and measurement techniques - Power frequency magnetic field immunity test.

IEC EN 61000-4-11: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-11: Testing and measurement techniques - Voltage dips, short interruptions and voltage variations

immunity tests.

IEC 61347-2-13: Lamp controlgear. Particular requirements for d.c. or a.c. supplied electronic controlgear for LED modules.

IEC 61347-1: Lamp controlgear - Part 1: General and safety requirements.

IEC 62384: DC or AC supplied electronic control gear for LED modules. Performance requirements.

EN62471: Photobiological safety of lamps and lamp systems.

EN62560: Self-ballasted LED-lamps for general lighting services by voltage >50V - Safety specifications.

EN62776: Double-capped LED lamps designed to retrofit linear fluorescent lamps - Safety specifications.

BẮC MỸ

UL1598: Luminare safety.

UL8750: Light Emitting Diode (LED) equipment for use In lighting products.

UL2108: Standard for Low Voltage Lighting Systems.

CSA C22.2: #9.0: General Requirements for Luminaires.

CSA C22.2: #250.0.8: Safety for Light emitting diode (LED) equipment for lighting applications.

CSA C22.2 No. 250.13-14: Light Emitting Diode (LED) equipment for use in lighting products.

Trụ sở chính

Melkonkatu 26, 00210 Helsinki, Finland

T +358 10 2350 300 E [email protected] W www.valoya.com

VN2019.1

Danh sách nhà phân phối có thể được tìm thấy tại:www.valoya.com/contact

Valoya® là nhãn hiệu đã đăng ký của Valoya tại Châu Âu, Mỹ và một số quốc gia khác.

Vì yếu tố tiếp diễn của chương trình phát triển sản phẩm, dữ liệu có thể thay đổi mà không phải báo trước.