15
 1 TÓM TT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜ NG C  ần nêu rõ các ni dung chính ca dự  án, các tác động đến môi trƣờ ng tự nhiên, kinh tế - xã hi, các bin pháp gim thiu tác động tiêu cc đến môi trƣờng và chƣơng trình qun lý môi trƣờng. Bn tóm tt c  ần đƣợc trình bày súc tích vi văn phong dhiu, không nng tính kthut và có dung lƣợng không quá 10% tng số  trang ca báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM). MỞ  ĐẦU 1. Xuấ t xứ ca dự án: 1.1. Tóm tt v  ề xuấ t xứ , hoàn cnh ra đời ca dự  án đầu tƣ (sự c  ần thiế t phi đầu tƣ dự  án), trong đó nêu rõ là loi dự án mi, dự án b sung, dự án mrng, dự án nâng cấ p hay dự án loi khác. 1.2. Lƣu ý: - Đố i vi trƣờng hp lp li báo cáo ĐTM, phi nêu rõ lý do l p li và nêu số , thi gian ban hành, cơ quan ban hành quyết định phê duyt báo cáo ĐTM ca dự  án trƣớc đó. - Đố i vi trƣờng hp dự án ci t o, mrng, nâng cấ p, nâng công suấ t, phi nêu rõ văn bn phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng hoc xác nhn/đăng ký bn cam kế t bo vmôi trƣờng hoc quyết định phê duyt/văn bn xác nhn đề án bo v môi trƣờng ca cơ ssn xuấ t, kinh doanh, dch v đang hot động - Cơ quan, tchứ c có thm quy  ền phê duyt dự  án đầu tƣ (báo cáo nghiên cứ u khthi hoc tài liu tƣơng đƣơng ca dự án). - Mố i quan hca dự án vi các quy hoch phát trin do cơ quan qun lý nhà nƣớc có thm quy  ền thm định và phê duyt (nêu rõ hin trng ca các quy hoch phát trin có liên quan đế n dự  án: đang trong giai đon xây dng để trình cấ p có thm quy  ền thm định và phê duyt hoc đã đƣợc phê duyt thì nêu đầy đủ tên gi ca quyết định phê duyt). - Trƣờng hp dự án nm trong khu kinh tế , khu công nghcao, khu công nghip, khu chế xuấ t và các khu s n xuấ t, kinh doanh, dch vtp

Form Bao Cao DTM

Embed Size (px)

Citation preview

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 1/15

1

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜ NG

C ần nêu rõ các nội dung chính của dự  án, các tác động đến môi trƣờng tự nhiên,

kinh tế - xã hội, các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trƣờng vàchƣơng trình quản lý môi trƣờng. Bản tóm tắt c ần đƣợc trình bày súc tích với văn

phong dễ hiểu, không nặng tính kỹ thuật và có dung lƣợng không quá 10% tổng số  

trang của báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM). 

MỞ  ĐẦU

1. Xuấ t xứ của dự án:

1.1.  Tóm tắt v ề xuấ t xứ , hoàn cảnh ra đời của dự  án đầu tƣ (sự c ần thiế t phải

đầu tƣ dự  án), trong đó nêu rõ là loại dự án mới, dự án bổ sung, dự án

mở rộng, dự án nâng cấ p hay dự án loại khác.

1.2.  Lƣu ý: 

- Đố i với trƣờng hợp lập lại báo cáo ĐTM, phải nêu rõ lý do lập lại và nêu

rõ số , thời gian ban hành, cơ quan ban hành quyết định phê duyệt báo

cáo ĐTM của dự  án trƣớc đó. 

- Đố i với trƣờng hợp dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấ p, nâng công suấ t,

phải nêu rõ văn bản phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

hoặc xác nhận/đăng ký bản cam kế t bảo vệ môi trƣờng hoặc quyết định

phê duyệt/văn bản xác nhận đề án bảo vệ môi trƣờng của cơ sở sản

xuấ t, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động

- Cơ quan, tổ chứ c có thẩm quy ền phê duyệt dự  án đầu tƣ (báo cáo

nghiên cứ u khả thi hoặc tài liệu tƣơng đƣơng của dự  án).

- Mố i quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản

lý nhà nƣớc có thẩm quy ền thẩm định và phê duyệt (nêu rõ hiện trạngcủa các quy hoạch phát triển có liên quan đế n dự  án: đang trong giai

đoạn xây dựng để trình cấ p có thẩm quy ền thẩm định và phê duyệt hoặc

đã đƣợc phê duyệt thì nêu đầy đủ tên gọi của quyết định phê duyệt).

- Trƣờng hợp dự án nằm trong khu kinh tế , khu công nghệ cao, khu

công nghiệp, khu chế xuấ t và các khu sản xuấ t, kinh doanh, dịch vụ tập

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 2/15

2

trung khác thì phải nêu đầy đủ tên gọi của khu đó, sao và đính kèm các

văn bản sau vào Phụ lục của báo cáo ĐTM: 

- Quyết định phê duyệt (nếu có) báo cáo ĐTM của dự  án đầu tƣ xây

dự ng kế t cấ u hạ t ầng của khu kinh tế , khu công nghệ cao, khu công

nghiệp, khu chế xuấ t và các khu sản xuấ t, kinh doanh, dịch vụ tập trung

khác.

- Văn bản xác nhận (nếu có) đã thự c hiện/hoàn thành các nội dung của

báo cáo và yêu c ầu của quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM do cơ quan

có thẩm quy ền cấp (đố i với trƣờng hợp báo cáo ĐTM của dự án xây dự ng

kế t cấ u hạ t ầng khu công nghiệp, khu chế xuấ t, khu công nghệ cao và

các khu sản xuấ t, kinh doanh, dịch vụ tập trung khác đi vào vận hành

sau ngày 01 tháng 7 năm 2006). 

2. Căn cứ  pháp luật và kỹ thuật của việc thự c hiện ĐTM 

2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật và kỹ thuật làm căn cứ cho việc thự c

hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự  án, trong đó nêu đầy đủ, chính xác

mã số, tên, ngày ban hành, cơ quan ban hành của từng văn bản.

2.2. Liệt kê các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng bao g ồm các Tiêu chuẩn

Việt Nam, Quy chuẩn kỹ thuật quố c gia của Việt Nam, tiêu chuẩn, quy

chuẩn ngành; các tiêu chuẩn, quy chuẩn quố c tế hoặc các tiêu chuẩn,quy chuẩn khác đƣợc sử  dụng trong báo cáo ĐTM của dự  án.

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ  liệu do chủ dự án tự  tạo lập đƣợc sử dụng

trong quá trình đánh giá tác động môi trƣờng.

3. Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM 

Liệt kê đầy đủ các phƣơng pháp đƣợc sử dụng trong quá trình thự c hiện

ĐTM và phân loại thành hai nhóm:

- Các phƣơng pháp ĐTM; 

- Các phƣơng pháp khác (điều tra, khảo sát, nghiên cứu, đo đạc và phân

tích môi trƣờng...).

4. Tổ chứ c thự c hiện ĐTM 

4.1. Nêu tóm tắt v ề việc tổ chứ c thự c hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của

chủ dự  án, trong đó chỉ rõ việc có thuê hay không thuê đơn vị tƣ vấ n,

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 3/15

3

nêu rõ tên đơn vị tƣ vấ n, họ và tên ngƣời đại diện theo pháp luật, địa chỉ 

liên hệ của đơn vị tƣ vấ n.

4.2. Danh sách những ngƣời trự c tiế p tham gia lập báo cáo ĐTM của dự  

án (bao g ồm các thành viên của chủ dự án và các thành viên của đơn vị 

tƣ vấ n, nêu rõ học hàm, học vị, chuyên ngành đào tạo của từ ng thành

viên).

Chƣơng 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1.  Tên dự án

Nêu chính xác nhƣ tên trong dự  án đầu tƣ (báo cáo nghiên cứ u khả thi hoặc tài

liệu tƣơng đƣơng của dự án).

1.2. Chủ dự án

Nêu đầy đủ: chủ dự  án, địa chỉ và phƣơng tiện liên hệ với chủ dự án; họ tên và

chứ c danh của ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự  án.

1.3. Vị trí địa lý của dự án

Mô tả rõ ràng vị trí địa lý (g ồm cả tọa độ theo quy chuẩn hiện hành, ranh giới…)

của địa điểm thự c hiện dự án trong mối tƣơng quan với:

- Các đối tƣợng tự nhiên (hệ thống đƣờng giao thông; hệ thố ng sông suố i, ao h ồ 

và các vực nƣớc khác; hệ thống đồi núi; khu bảo t ồn…). 

- Các đối tƣợng kinh tế - xã hội (khu dân cƣ; khu đô thị; các đối tƣợng sản xuấ t,

kinh doanh, dịch vụ; các công trình văn hóa, tôn giáo, các di tích lịch sử…). 

- Các đối tƣợng khác xung quanh khu vự c dự  án, đặc biệt là các đối tƣợng có

khả năng bị tác động bởi dự án.

- Các phƣơng án vị trí của dự án (nếu có) và phƣơng án lự a chọn. Lƣu ý mô tả 

cụ thể hiện trạng quản lý và sử  dụng đấ t trên diện tích đấ t của dự  án.Các thông tin v ề các đối tƣợng tại mục này phải đƣợc thể hiện trên sơ đồ vị trí địa

lý (trƣờng hợp c ần thiế t, chủ dự án bổ sung bản đồ hành chính vùng dự án hoặc

ảnh vệ tinh) và có chú giải rõ ràng.

1.4. Nội dung chủ yế u của dự  án (phƣơng án lự a chọn)

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 4/15

4

1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án

1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục dự án

Liệt kê đầy đủ, mô tả chi tiế t v ề khối lƣợng và quy mô (không gian và thời gian)

của các hạng mục của dự án có khả năng gây tác động đến môi trƣờng trong quátrình thự c hiện dự  án, kèm theo sơ đồ, bản vẽ mặt bằng tổng thể bố trí tấ t cả các

hạng mục công trình hoặc các sơ đồ, bản vẽ riêng lẻ cho từ ng hạng mục công trình.

Các công trình đƣợc phân thành 2 loại sau:

- Các hạng mục công trình chính: công trình phục vụ mục đích sản xuấ t, kinh

doanh, dịch vụ của dự án;

- Các hạng mục công trình phụ trợ phục vụ cho hoạt động của công trình chính,

nhƣ: giao thông vận tải, bƣu chính viễn thông, cung cấp điện, cung cấp nƣớc, thoátnƣớc mƣa, thoát nƣớc thải, giải phóng mặt bằng, di dân tái định cƣ, cây xanh

phòng hộ môi trƣờng, trạm xử   lý nƣớc thải, nơi xử  lý hoặc trạm tập kế t chấ t thải

rắn (nế u có), các công trình bảo vệ rừ ng, tài nguyên thủy sản, phòng chố ng xâm

nhập mặn, lan truy ền nƣớc phèn, ngăn ngừa thay đổi chế   độ thủy văn, phòng

chố ng xói lở, b ồi lắng; các công trình ứ ng phó sự cố tràn d ầu, cháy nổ, sự cố môi

trƣờng (nế u có) và các công trình khác (tùy thuộc vào loại hình dự  án).

1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lƣợng thi công xây dự ng các công trình của dự  án

1.4.4. Công nghệ sản xuấ t, vận hành

Mô tả chi tiế t, cụ thể v ề công nghệ sản xuấ t, vận hành từ ng hạng mục công

trình có khả năng gây tác động đến môi trƣờng, kèm theo sơ đồ minh họa. Trên các

sơ đồ minh họa này phải chỉ rõ các yế u tố  môi trƣờng có khả năng phát sinh nhƣ:

ngu ồn phát sinh chấ t thải và các yế u tố gây tác động khác không do chấ t thải gây

ra nhƣ thay đổi cân bằng nƣớc, b ồi lắng, xói lở, chấn động, ồn, xâm phạm vùng

sinh thái tự nhiên, xâm phạm vào khu dân cƣ, điểm di tích, công trình tôn giáo văn

hóa, khu sản xuấ t, kinh doanh.

1.4.5. Danh mục máy móc, thiế t bị 

Liệt kê đầy đủ các loại máy móc, thiế t bị chính c ần có của dự án (nế u là thiế t bị 

công nghệ cũ thì cần làm rõ tỷ lệ ph ần trăm của thiế t bị).

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 5/15

5

1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra)

của dự án

Liệt kê đầy đủ thành ph ần và tính chấ t của các loại nguyên, nhiên, vật liệu (đầu

vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra) của dự  án kèm theo chỉ dẫn v ề tên

thƣơng hiệu và công thứ c hóa học (nế u có).

1.4.7. Tiến độ thự c hiện dự án

Mô tả chi tiế t v ề tiến độ thự c hiện các hạng mục công trình của dự án từ khi bắt

đầu cho đến khi hoàn thành và đi vào vận hành chính thứ c và có thể thể hiện dƣới

dạng biểu đồ.

1.4.8. Vốn đầu tƣ  

Nêu rõ tổng mức đầu tƣ và nguồn vốn đầu tƣ của dự  án, trong đó, chỉ rõ mứ c

đầu tƣ cho hoạt động bảo vệ môi trƣờng của dự án.

1.4.9. Tổ chứ c quản lý và thự c hiện dự  án

Yêu c ầu:

- Đố i với dự  án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tƣ này, nội dung của

mục 1.4 c ần phải thể hiện thêm các thông tin v ề cơ sở đang hoạt động đặc biệt là

các công trình, thiế t bị, hạng mục, công nghệ sẽ đƣợc tiế p tục sử dụng trong dự án

bổ sung, dự án mở rộng, dự án nâng cấ p; các công trình, thiế t bị, hạng mục, công

nghệ sẽ đƣợc thay đổi, điều chỉnh, bổ sung.

- Đố i với dự  án đƣợc lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đƣợc quy định

tại khoản 1 Điều 11 Thông tƣ này, nội dung của mục 1.4 c ần làm rõ hiện trạng thi

công các hạng mục công trình của dự án, thể hiện rõ các thông tin v ề nhữ ng thay

đổi, điều chỉnh của dự án.

Chƣơng 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜ NG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰ C

THỰ C HIỆN DỰ ÁN

2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên

2.1.1. Điều kiện v ề địa lý, địa chấ t

Chỉ đề cập và mô tả những đối tƣợng, hiện tƣợng, quá trình có thể bị tác động

bởi dự  án (đố i với dự  án có làm thay đổi các yế u tố  địa lý, cảnh quan; dự án khai

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 6/15

6

thác khoáng sản và dự  án liên quan đế n các công trình ng ầm thì phải mô tả một

cách chi tiế t); chỉ dẫn ngu ồn tài liệu, dữ liệu tham khảo, sử dụng.

2.1.2. Điều kiện v ề khí tƣợng

Chỉ trình bày các đặc trƣng khí tƣợng có liên quan đế n dự án và/hoặc làm căn cứ  cho các tính toán có liên quan đến ĐTM (nhiệt độ không khí, độ ẩm, vận tố c gió,

hƣớng gió, t ần suấ t gió, nắng và bứ c xạ, lƣợng mƣa, bão và các điều kiện v ề khí 

tƣợng dị  thƣờng khác); chỉ  rõ độ dài chuỗi số  liệu; ngu ồn tài liệu, dữ  liệu tham

khảo, sử dụng.

2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn 

Chỉ  trình bày các đặc trƣng thủy văn/hải văn có liên quan đế n dự án và/hoặc

làm căn cứ  cho các tính toán có liên quan đến ĐTM (mực nƣớc, lƣu lƣợng, tốc độ dòng chảy và các điều kiện v ề thủy văn/hải văn khác); chỉ rõ độ dài chuỗi số liệu;

ngu ồn tài liệu, dữ liệu tham khảo, sử dụng.

2.1.4. Hiện trạng chất lƣợng các thành ph ần môi trƣờng vật lý

Chỉ đề cập và mô tả nhữ ng thành ph ần môi trƣờng có khả năng chịu tác động

trự c tiế p bởi dự  án nhƣ: môi trƣờng không khí tiế p nhận trự c tiế p ngu ồn khí thải

của dự  án (lƣu ý hơn đế n các vùng bị ảnh hƣởng ở cuối các hƣớng gió chủ đạo),

ngu ồn nƣớc tiế p nhận trự c tiếp nƣớc thải của dự  án, đấ t, tr ầm tích và hệ sinh vậtchịu ảnh hƣởng trự c tiế p bởi chấ t thải và các yế u tố  khác của dự  án.

Đố i với môi trƣờng không khí, nƣớc, đấ t và tr ầm tích đòi hỏi nhƣ sau: 

- Chỉ dẫn rõ ràng các số liệu đo đạc, phân tích tại thời điểm tiến hành ĐTM về chấ t

lƣợng môi trƣờng khu vự c dự  án (lƣu ý: các điểm đo đạc, lấ y mẫu phải có mã số , có

chỉ dẫn v ề thời gian, địa điểm, đồng thời, phải đƣợc thể hiện bằng các biểu, bảng rõ

ràng và đƣợc minh họa bằng sơ đồ bố  trí các điểm trên n ền bản đồ khu vự c. Việc đo

đạc, lấ y mẫu, phân tích phải tuân thủ quy trình, quy phạm v ề quan trắc, phân tích

môi trƣờng; kế t quả đo đạc, lấ y mẫu, phân tích phải đƣợc hoàn thiện và đƣợc xác

nhận của các đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật);

- Nhận xét v ề mức độ ô nhiễm không khí, nƣớc, đấ t và tr ầm tích đƣợc đánh giá so

với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng. Nhận định v ề nguyên nhân, ngu ồn

gố c ô nhiễm. Trong trƣờng hợp có đủ cơ sở dữ liệu v ề môi trƣờng, đánh giá sơ bộ 

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 7/15

7

v ề sứ c chịu tải của môi trƣờng ở khu vự c dự án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

môi trƣờng.

2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học

C ần có số liệu mới nhấ t v ề các hệ sinh thái trên cơ sở khảo sát thự c tế do chủ dự  án hoặc chủ dự án ủy nhiệm cơ quan tƣ vấ n thự c hiện, hoặc tham khảo từ  các

ngu ồn khác.

- Nêu số liệu, thông tin v ề các hệ sinh thái cạn có thể bị tác động bởi dự án, bao

g ồm: các nơi cƣ trú, các vùng sinh thái nhạy cảm (đấ t ngập nƣớc, các vƣờn quố c

gia, khu bảo vệ thiên nhiên, khu dự  trữ sinh quyển trong và lân cận khu vự c dự  

án), khoảng cách từ dự  án đế n các vùng sinh thái nhạy cảm g ần nhấ t. Diện tích các

loại rừ ng (nế u có); danh mục các loài thự c vật, động vật hoang dã, các loài sinh vật

đƣợc ƣu tiên bảo vệ, các loài đặc hữ u có trong vùng có thể bị tác động do dự án.

- Nêu số liệu, thông tin v ề các hệ sinh thái nƣớc có thể bị tác động bởi dự án, bao

g ồm các đặc điểm hệ sinh thái nƣớc, danh mục các loài phiêu sinh, động vật đáy,

cá và tài nguyên thủy sản khác.

Yêu c ầu:

- C ần có số liệu mới nhấ t v ề điều kiện môi trƣờng tự  nhiên trên cơ sở khảo sát

thự c tế do chủ đầu tƣ hoặc đơn vị tƣ vấ n thự c hiện. Nế u là số liệu của các đơn vị 

khác c ần ghi rõ ngu ồn, thời gian khảo sát.

- Đố i với dự  án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tƣ này, trên cơ sở số  

liệu hiện có, nội dung của mục 2.1 Phụ lục này c ần bổ sung các thông tin v ề các

thay đổi môi trƣờng tự nhiên so với thời điểm phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án

trƣớc đó và nêu rõ số liệu v ề kế t quả giám sát, quan trắc môi trƣờng đã đƣợc thự c

hiện đố i với cơ sở đang hoạt động. Phân tích các nguyên nhân của các thay đổi đó. 

2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội

2.2.1. Điều kiện v ề kinh tế  

Chỉ đề cập đế n nhữ ng hoạt động kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, giao thông

vận tải, khai khoáng, du lịch, thƣơng mại, dịch vụ và các ngành khác), ngh ề 

nghiệp, thu nhập của các hộ bị ảnh hƣởng do dự án trong khu vự c dự án và số liệu

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 8/15

8

kinh tế vùng kế cận có thể bị tác động bởi dự án; chỉ dẫn ngu ồn tài liệu, dữ  liệu

tham khảo, sử dụng.

2.2.2. Điều kiện v ề xã hội

Chỉ đề cập đế n: dân số, đặc điểm các dân tộc (nếu là vùng có đồng bào dân tộcthiểu số ), vị trí, tên các công trình văn hóa, xã hội, tôn giáo, tín ngƣỡng, di tích lịch

sử, khu dân cƣ, khu đô thị và các công trình liên quan khác trong vùng dự án và

các vùng kế cận bị  tác động bởi dự án; các ngành y tế, văn hóa, giáo dục, mứ c

số ng, tỷ lệ hộ nghèo ở  các địa phƣơng tại vùng có thể bị  tác động do dự  án.

Yêu c ầu:

- Số liệu v ề kinh tế , xã hội phải đƣợc cập nhật vào thời điểm ĐTM trên cơ sở chủ 

dự án hoặc đơn vị tƣ vấ n khảo sát bổ sung, kế t hợp số liệu thu thập từ các ngu ồn

khác. Chỉ dẫn ngu ồn tài liệu, dữ liệu tham khảo, sử dụng.

- Đố i với dự  án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tƣ này và các dự án

quy định tại Điều 11 của Thông tƣ này, nội dung của mục 2.2 Phụ lục này c ần so

sánh, đố i chiế u với điều kiện kinh tế - xã hội tại thời điểm báo cáo ĐTM đã đƣợc phê

duyệt và phân tích các nguyên nhân của các thay đổi đó. 

Chƣơng 3 

ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜ NG

(Nguyên tắc chung: Việc đánh giá tác động của dự án tới môi trƣờng tự nhiên và

kinh tế - xã hội đƣợc thự c hiện theo các giai đoạn chuẩn bị, xây dự ng, vận hành và

giai đoạn khác (nếu có) nhƣ: tháo dỡ, đóng cử a, cải tạo phục h ồi môi trƣờng và các

hoạt động khác có khả năng gây tác động đến môi trƣờng và phải đƣợc cụ thể hóa

cho từ ng ngu ồn gây tác động, đế n từng đối tƣợng bị  tác động. Mỗi tác động đều

phải đƣợc đánh giá một cách cụ thể, chi tiế t v ề mức độ, v ề quy mô không gian và

thời gian (đánh giá một cách định tính, định lƣợng, chi tiế t và cụ thể cho dự  án đó

bằng các phƣơng pháp tính toán cụ thể hoặc mô hình hóa (trong các trƣờng hợp có

thể sử dụng mô hình) để xác định một cách định lƣợng các tác động) và so sánh,

đố i chiế u với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành).

3.1. Đánh giá tác động

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 9/15

9

3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án.

Việc đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án phải đƣợc thự c hiện

đố i với các hoạt động trong giai đoạn này và phải bao g ồm các công việc sau:

- Phân tích, đánh giá ƣu điểm, nhƣợc điểm từng phƣơng án địa điểm thự c hiệndự án (nếu có) đến môi trƣờng.

- Tác động do giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cƣ (nếu có). Trƣờng hợp các

hoạt động giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cƣ đƣợc thự c hiện theo nhi ều giai

đoạn, nội dung này c ần tiế p tục đƣợc đánh giá đầy đủ  trong các giai đoạn tƣơng

ứ ng;

- Tác động do quá trình san lấ p mặt bằng dự án (nế u có).

3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dự ng

3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành (hoạt động) của dự án

3.1.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn khác của dự án (tháo dỡ, đóng cử a, cải

tạo phục h ồi môi trƣờng và các hoạt động khác có khả năng gây tác động đế n môi

trƣờng)

Yêu c ầu:

Trong giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận hành và giai đoạn khác (nế u

có) của dự án (mục 3.1.2, 3.1.3 và 3.1.4 Phụ lục này), c ần làm rõ các hoạt động

của dự  án và trên cơ sở đó đánh giá tác động của các hoạt động của dự án theo

từ ng ngu ồn gây tác động. Từ ng ngu ồn gây tác động phải đƣợc đánh giá tác động

theo đối tƣợng bị tác động, phạm vi tác động, mức độ tác động, xác suấ t xảy ra tác

động, khả năng phục h ồi của các đối tƣợng bị tác động.

Lƣu ý cần làm rõ:

- Ngu ồn gây tác động có liên quan đế n chấ t thải: c ần cụ thể hóa v ề thải lƣợng

(tải lƣợng) và n ồng độ của tấ t cả các thông số chấ t thải đặc trƣng cho dự án và so

sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; cụ thể hóa v ề không gian

và thời gian phát sinh chấ t thải;

- Ngu ồn gây tác động không liên quan đế n chấ t thải (tiế ng ồn, độ rung, xói mòn,

trƣợt, sụt, lở, lún đấ t; xói lở bờ sông, bờ suố i, bờ h ồ, bờ biển; b ồi lắng lòng sông,

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 10/15

10

lòng suố i, lòng h ồ, đáy biển; thay đổi mực nƣớc mặt, nƣớc ng ầm; xâm nhập mặn;

xâm nhập phèn; mấ t rừ ng, thảm thự c vậy, động vật hoang dã, tác động đế n các hệ 

sinh thái nhạy cảm, suy thoái các thành ph ần môi trƣờng vật lý và sinh học; biế n

đổi đa dạng sinh học, các tác động do biến đổi khí hậu và các ngu ồn gây tác động

không liên quan đế n chấ t thải khác);

3.1.5. Tác động do các rủi ro, sự cố  

- Việc đánh giá tác động này là dựa trên cơ sở kế t quả đánh giá rủi ro của dự án

đầu tƣ (báo cáo nghiên cứ u khả thi hoặc tài liệu tƣơng đƣơng) hoặc dựa trên cơ sở 

giả định các rủi ro, sự cố xảy ra trong quá trình triển khai dự án;

- Chỉ dẫn cụ thể v ề không gian, thời gian có thể xảy ra rủi ro, sự cố ;

- Chỉ dẫn cụ thể v ề mức độ, không gian và thời gian xảy ra tác động do rủi ro,sự cố .

3.2. Nhận xét v ề mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá 

Nhận xét khách quan v ề mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá v ề các tác

động môi trƣờng, các rủi ro, sự cố  môi trƣờng có khả năng xảy ra khi triển khai dự  

án. Đố i với nhữ ng vấn đề còn thiếu độ tin cậy c ần thiế t, phải nêu rõ các lý do khách

quan và các lý do chủ quan (nhƣ thiế u thông tin, dữ liệu; số liệu, dữ liệu hiện có đã

bị lạc hậu; số liệu, dữ liệu tự tạo lập chƣa có đủ độ chính xác, tin cậy; thiế u hoặc độ tin cậy của phƣơng pháp đánh giá có hạn; trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ 

v ề ĐTM có hạn; các nguyên nhân khác).

Chƣơng 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪ A, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰ C VÀ

PHÒNG NGỪ A, Ứ NG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜ NG

4.1. Biện pháp phòng ngừ a, giảm thiểu các tác động tiêu cự c của dự  án đế n môi

trƣờng

4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị 

4.1.2. Trong giai đoạn xây dự ng

4.1.3. Trong giai đoạn vận hành

4.1.4. Trong các giai đoạn khác (nế u có)

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 11/15

11

4.2. Biện pháp phòng ngừ a, ứng phó đố i với các rủi ro, sự cố  

4.2.1. Trong giai đoạn chuẩn bị 

4.2.2. Trong giai đoạn xây dự ng

4.2.3. Trong giai đoạn vận hành

4.2.4. Trong các giai đoạn khác (nế u có)

Yêu c ầu:

- Đố i với mỗi giai đoạn nêu tại mục 4.1 và 4.2 Phụ lục này, việc đề ra các biện

pháp phải đảm bảo các nguyên tắc sau đây: 

+ Mỗi loại tác động tiêu cực đến các đối tƣợng tự nhiên và kinh tế - xã hội đã

xác định tại Chƣơng 3 đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tƣơng ứ ng, có lýgiải rõ ràng v ề ƣu điểm, nhƣợc điểm, mức độ khả thi, hiệu suấ t/hiệu quả xử  lý.

Trong trƣờng hợp việc triển khai các biện pháp giảm thiểu của dự  án liên quan đế n

nhi ều cơ quan, tổ chứ c, phải kiế n nghị cụ thể  tên các cơ quan, tổ chức đó và đề 

xuất phƣơng án phố i hợp cùng giải quyết; trƣờng hợp không thể có biện pháp khả 

thi thì phải nêu rõ lý do và có kiế n nghị v ề phƣơng hƣớng, cách thứ c giải quyế t;

+ Phải chứng minh đƣợc sau khi áp dụng biện pháp giảm thiểu, các tác động

tiêu cự c sẽ đƣợc giảm đế n mứ c nào, có so sánh, đố i chiế u với các tiêu chuẩn, quy

chuẩn, quy định hiện hành. Trƣờng hợp bấ t khả kháng, phải nêu rõ lý do và có các

kiế n nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hƣớng giải quyế t, quyết định.

+ Mỗi biện pháp đƣa ra phải đƣợc cụ thể hóa v ề: tính khả thi của biện pháp;

không gian, thời gian và hiệu quả áp dụng của biện pháp.

- Đố i với dự  án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tƣ này, nội dung của

các điểm 4.1.3, 4.2.3 Phụ lục này c ần nêu rõ kế t quả của việc áp dụng các biện

pháp giảm thiểu tác động tiêu cự c, phòng ngừ a và ứ ng phó sự cố  môi trƣờng của cơ

sở đang hoạt động và phân tích các nguyên nhân của các kế t quả đó. Hiện trạng

các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng hiện có của cơ sở đang hoạt động và

mố i liên hệ của các công trình, biện pháp này với hệ thố ng công trình, biện pháp

bảo vệ môi trƣờng của dự án.

Chƣơng 5 : CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜ NG

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 12/15

12

5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng

Xây dự ng một chƣơng trình nhằm quản lý các vấn đề bảo vệ môi trƣờng cho các

giai đoạn chuẩn bị, xây dự ng các công trình của dự án, vận hành dự  án và giai đoạn

khác (nếu có). Chƣơng trình quản lý môi trƣờng đƣợc xây dựng trên cơ sở tổng hợp

từ  các chƣơng 1, 3, 4 dƣới dạng bảng nhƣ sau: 

Giai đoạn hoạt động của Dự  án Các hoạt động của dự  án Các tác động môi

trƣờng Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng Kinh phí thự c hiện các công

trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng Thời gian thự c hiện và hoàn thành Trách nhiệm

tổ chứ c thự c hiện Trách nhiệm giám sát

1 2 3 4 5 6 7 8

Chuẩn bị 

Xây dự ng

Vận hành

Giai đoạn khác (nế u có)

5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng

Đề ra chƣơng trình nhằm giám sát các chấ t thải và các tác động không liên quan

đế n chấ t thải phát sinh trong suố t quá trình chuẩn bị, xây dự ng, vận hành và giaiđoạn khác (nếu có), nhƣ: tháo dỡ, đóng cử a, cải tạo phục h ồi môi trƣờng và các

hoạt động khác có khả năng gây tác động đến môi trƣờng của dự án.

- Giám sát chấ t thải: phải giám sát lƣu lƣợng/tổng lƣợng thải và nhữ ng thông số  

đặc trƣng cho chấ t thải của dự án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành của Việt

Nam với t ần suấ t tố i thiểu 01 l ần/03 tháng. Các điểm giám sát phải đƣợc thể hiện

cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành (không

bắt buộc đố i với chấ t thải rắn).

Việc giám sát liên tục, tự  động chấ t thải phát sinh từ quá trình hoạt động của dự  

án đố i với từ ng dự án cụ thể phải thự c hiện theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy

định có liên quan của pháp luật hiện hành. Trƣờng hợp pháp luật chƣa có quy định

cụ thể v ề việc này, cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng xem

xét quyết định.

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 13/15

13

- Giám sát môi trƣờng xung quanh: chỉ giám sát nhữ ng thông số ô nhiễm đặc

trƣng cho dự  án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành của Việt Nam

trong trƣờng hợp tại khu vự c thự c hiện dự án không có các trạm, điểm giám sát

chung của cơ quan nhà nƣớc, với t ần suấ t tố i thiểu 01 l ần/06 tháng. Các điểm giám

sát phải đƣợc thể hiện cụ thể  trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy

chuẩn hiện hành.

- Giám sát khác (nế u có, tùy thuộc từ ng dự án cụ thể):

+ Giám sát các yế u tố: xói mòn, trƣợt, sụt, lở, lún đấ t; xói lở bờ sông, bờ suố i,

bờ h ồ, bờ biển; b ồi lắng lòng sông, lòng suố i, lòng h ồ, đáy biển; thay đổi mực nƣớc

mặt, nƣớc ng ầm; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; và các tác động tới các đố i

tƣợng tự nhiên và kinh tế - xã hội khác với t ần suấ t phù hợp nhằm theo dõi đƣợc sự  

biến đổi theo không gian và thời gian của các yế u tố  này. Các điểm giám sát (nế u

có) phải đƣợc thể hiện cụ thể  trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy

chuẩn hiện hành.

+ Giám sát sự  thay đổi của các loài động vật, thự c vật quý hiế m trong khu vự c

thự c hiện dự án và chịu tác động xấ u do dự án gây ra với t ần suấ t tố i thiểu 01

l ần/năm. 

Chƣơng 6 THAM VẤN Ý KIẾ N CỘNG ĐỒNG

Nêu tóm tắt quá trình tổ chứ c tham vấ n ý kiế n cộng đồng và tổng hợp các ý kiế n

theo các mục nhƣ sau: 

6.1. Ý kiế n của Ủy ban nhân dân cấ p xã.

6.2. Ý kiế n của đại diện cộng đồng dân cƣ (nế u có)

6.3. Ý kiế n của tổ chứ c chịu tác động trự c tiế p bởi Dự án (nế u có)

6.4. Ý kiế n của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự  

án xây dựng cơ sở hạ t ầng khu sản xuấ t, kinh doanh, dịch vụ tập trung (nế u có)

6.5. Ý kiế n phản h ồi và cam kế t của chủ dự  án đố i với các đề xuấ t, kiế n nghị,

yêu c ầu của các cơ quan, tổ chức đƣợc tham vấ n

KẾ T LUẬN, KIẾ N NGHỊ VÀ CAM KẾ T

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 14/15

14

1.  Kế t luận

Phải có kế t luận v ề nhữ ng vấn đề, nhƣ: đã nhận dạng và đánh giá đƣợc hế t

những tác động chƣa, nhữ ng vấn đề gì còn chƣa dự  báo đƣợc; đánh giá tổng

quát v ề mức độ, quy mô của những tác động đã xác định; mức độ khả thi của

các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cự c và phòng chố ng, ứ ng phó các sự  

cố , rủi ro môi trƣờng; những tác động tiêu cự c nào không thể có biện pháp

giảm thiểu vì vƣợt quá khả năng cho phép của chủ dự án và nêu rõ lý do.

2.  Kiế n nghị 

Kiế n nghị với các cấ p, các ngành liên quan giúp giải quyế t nhữ ng vấn đề vƣợt

khả năng giải quyế t của dự án.

3.  Cam kế t:

Các cam kế t của chủ dự  án v ề việc thự c hiện chƣơng trình quản lý môitrƣờng, chƣơng trình giám sát môi trƣờng nhƣ đã nêu trong Chƣơng 5 (bao

g ồm các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng mà dự án bắt buộc phải

áp dụng); thự c hiện các cam kế t với cộng đồng nhƣ đã nêu tại mục 6.5

Chƣơng 6 của báo cáo ĐTM; tuân thủ  các quy định chung v ề bảo vệ môi

trƣờng có liên quan đến các giai đoạn của dự án, g ồm:

- Các cam kế t v ề các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trƣờng sẽ thự c hiện và

hoàn thành trong các giai đoạn chuẩn bị và xây dựng đế n thời điểm trƣớc khi

dự  án đi vào vận hành chính thứ c;- Các cam kế t v ề các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trƣờng sẽ đƣợc thự c

hiện trong giai đoạn từ khi dự  án đi vào vận hành chính thức cho đế n khi kế t

thúc dự án;

- Cam kế t v ề đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trƣờng trong trƣờng hợp các

sự cố , rủi ro môi trƣờng xảy ra do triển khai dự án;

- Cam kế t phục h ồi môi trƣờng theo quy định của pháp luật v ề bảo vệ môi

trƣờng sau khi dự án kế t thúc vận hành.

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO

Liệt kê các ngu ồn tài liệu, dữ liệu tham khảo (không phải do chủ dự án tự tạo

lập) trong quá trình đánh giá tác động môi trƣờng (tên gọi, xuấ t xứ , thời

gian, tác giả, nơi phát hành của tài liệu, dữ liệu).

5/11/2018 Form Bao Cao DTM - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/form-bao-cao-dtm 15/15

15

Yêu c ầu: Các tài liệu tham khảo phải liên kế t chặt chẽ với ph ần thuyế t minh

của báo cáo ĐTM. 

PHỤ LỤC

Đính kèm trong Phụ lục của báo cáo ĐTM các loại tài liệu sau đây: 

- Bản sao các văn bản pháp lý liên quan đế n dự án, không bao g ồm các văn

bản pháp lý chung của Nhà nƣớc;

- Các sơ đồ (bản vẽ, bản đồ) khác liên quan đế n dự  án nhƣng chƣa đƣợc thể 

hiện trong các chƣơng của báo cáo ĐTM; 

- Các phiế u kế t quả phân tích các thành ph ần môi trƣờng (không khí, tiế ng

 ồn, nƣớc, đấ t, tr ầm tích, tài nguyên sinh học…) có chữ ký kèm theo họ tên,

chứ c danh của Thủ trƣởng cơ quan phân tích và đóng dấ u;

- Bản sao các văn bản liên quan đế n tham vấ n cộng đồng và các phiếu điềutra xã hội học (nế u có);

- Các hình ảnh liên quan đế n khu vự c dự án (nế u có);

- Các tài liệu liên quan khác (nế u có)

Yêu c ầu: Các tài liệu nêu trong Phụ lục phải liên kế t chặt chẽ với ph ần thuyế t

minh của báo cáo ĐTM.