21
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay Bộ Giáo dục Đào tạo. trường trọng điểm, đầu ngành trong hệ thống các trường sư phạm, là trung tâm lớn nhất về đào tạo giáo viên, nghiên cứu khoa học - đặc biệt là khoa học giáo dục - của cả nước. Sứ mạng của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; NCKH cơ bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế; Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội Tel: 024-37547823 - Fax: 024-37547971 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018 BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai- hoc-su-pham-ha-noi-2018 Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước Điểm chuẩn các ngành học năm 2017 STT ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140114 A Quản lí giáo dục A00 20.25 TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 3 2 7140114 C Quản lí giáo dục C00 23.75 VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 3 3 7140114 D Quản lí giáo dục D01, D02 20.5 NN >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 2

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo.Là  trường trọng điểm, đầu ngành trong hệ thống các trường sư phạm, là trung tâm lớn nhất về đào tạo giáo viên, nghiên cứu khoa học - đặc biệt là khoa học giáo dục - của cả nước. Sứ mạng của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; NCKH cơ bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế;

Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà NộiTel: 024-37547823 - Fax: 024-37547971

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018

BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2018

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017

STTMã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn Ghi chú

1 7140114A Quản lí giáo dục A00 20.25 TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 3

2 7140114C Quản lí giáo dục C00 23.75 VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 3

3 7140114D Quản lí giáo dục D01, D02 20.5 NN >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 2

4 7140201A Giáo dục Mầm non M00 22.25 NK6 >= 6;VA >= 8.75;TTNV <= 4

5 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 20.5 N1 >= 6.2;NK6 >=

7.5;TTNV <= 3

6 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 22 N1 >= 6.2;NK6 >=

6.5;TTNV <= 2

7 7140202A Giáo dục Tiểu học D01, D02, D03 25.25 VA >= 7.5;TO >=

8.8;TTNV <= 8

Page 2: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

8 7140202B Giáo dục Tiểu học D11, D52, D54 20.5 VA >= 8.5;LI >=

6.25;TTNV <= 2

9 7140202C Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh D11 20.5 N1 >= 7.6;LI >= 8;TTNV

<= 6

10 7140202D Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh D01 24.75 N1 >= 8;TO >= 8;TTNV

<= 3

11 7140203B Giáo dục Đặc biệt B03 19.25 VA >= 6.5;SI >= 6.25;TTNV <= 2

12 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 26.75 VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV <= 4

13 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01, D02, D03 23 VA >= 7;TO >=

7.6;TTNV <= 7

14 7140204A Giáo dục công dân C14 23.5 VA >= 7.75;GD >= 7.75;TTNV <= 6

15 7140204B Giáo dục công dân D66, D68, D70 21.25 VA >= 6.75;GD >=

8;TTNV <= 7

16 7140204D Giáo dục công dân D01, D02, D03 17 VA >= 5.75;NN >=

4.6;TTNV <= 2

17 7140205A Giáo dục chính trị C14 21 VA >= 6.75;GD >= 9.5;TTNV <= 1

18 7140205B Giáo dục chính trị D66, D68, D70 18.75 VA >= 6.25;GD >=

8.25;TTNV <= 2

19 7140205D Giáo dục chính trị D01, D02, D03 17.5 VA >= 6;NN >=

7.4;TTNV <= 720 7140206 Giáo dục Thể chất ---

21 7140208A Giáo dục Quốc phòng – An ninh 17 TO >= 6;LI >= 5;TTNV

<= 1

22 7140208B Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18.25 TO >= 7.2;VA >=

5.5;TTNV <= 6

23 7140208C Giáo dục Quốc phòng – An ninh 23 SU >= 5.75;DI >=

7.25;TTNV <= 1

24 7140209A SP Toán học A00 26 TO >= 7.4;LI >= 8.25;TTNV <= 5

25 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 26 TO >= 9;LI >= 8;TTNV

<= 7

26 7140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 27.75 TO >= 8.6;LI >=

9;TTNV <= 4

27 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27 TO >= 9.2;N1 >=

9;TTNV <= 10

Page 3: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

28 7140210A SP Tin học A00 19 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 8

29 7140210B SP Tin học A01 17.75 TO >= 6.4;N1 >= 5.6;TTNV <= 11

30 7140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A00 23.5 TO >= 8.2;LI >=

5.75;TTNV <= 4

31 7140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A01 20 TO >= 7.4;N1 >=

7.2;TTNV <= 4

32 7140211A SP Vật lý A00 23 LI >= 7.5;TO >= 7.4;TTNV <= 11

33 7140211B SP Vật lý A01 22.75 LI >= 8.25;TO >= 8;TTNV <= 4

34 7140211C SP Vật lý C01 22.75 LI >= 7.75;TO >= 8.4;TTNV <= 1

35 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 22.5 LI >= 6.25;TO >=

7.4;TTNV <= 1

36 7140211E SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 22.75 LI >= 6.75;N1 >=

6.6;TTNV <= 3

37 7140211G SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) C01 19 LI >= 5.25;TO >=

6;TTNV <= 5

38 7140212A SP Hoá học A00 23.75 HO >= 8;TO >= 8.4;TTNV <= 5

39 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 21 HO >= 7.25;N1 >=

4.2;TTNV <= 3

40 7140213A SP Sinh học A00 19.5 HO >= 5.75;TO >= 7;TTNV <= 2

41 7140213B SP Sinh học B00 22 SI >= 7;HO >= 6.5;TTNV <= 5

42 7140213C SP Sinh học B03 20.25 N1 >= 7.2;TO >= 6.8;TTNV <= 4

43 7140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D01 19.5 SI >= 7;N1 >= 5.6;TTNV

<= 5

44 7140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D07 18 N1 >= 5.2;HO >=

6.75;TTNV <= 2

45 7140213F SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08 ---

46 7140217C SP Ngữ văn C00 27 VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV <= 1

47 7140217D SP Ngữ văn D01, D02, 23.5 VA >= 7;TO >=

Page 4: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

D03 8.4;TTNV <= 3

48 7140218C SP Lịch sử C00 25.5 SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV <= 4

49 7140218D SP Lịch sử D14, D62, D64 22 SU >= 8;VA >=

6.5;TTNV <= 1

50 7140219A SP Địa lý A00 18 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 4

51 7140219B SP Địa lý C04 22.5 DI >= 9.5;TO >= 5;TTNV <= 2

52 7140219C SP Địa lý C00 25.5 DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV <= 2

53 7140221 Sư phạm Âm nhạc 17.5 NK2 >= 6;NK1 >= 5.5;TTNV <= 1

54 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 19 NK3 >= 6;NK4 >= 7;TTNV <= 1

55 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25.75 N1 >= 8.4;VA >= 8;TTNV <= 2

56 7140233C SP Tiếng Pháp D15, D42, D44 21.5 NN >= 7;VA >=

7.5;TTNV <= 2

57 7140233D SP Tiếng Pháp D01, D02, D03 19.5 NN >= 6.8;VA >=

4.75;TTNV <= 258 7140246A SP Công nghệ A00 ---59 7140246B SP Công nghệ A01 ---60 7140246C SP Công nghệ C01 ---

61 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.25 N1 >= 7.6;VA >= 8;TTNV <= 3

62 7229001B Triết học C03 20.5 VA >= 5.5;SU >= 6.5;TTNV <= 3

63 7229001C Triết học C00 19 VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV <= 2

64 7229001D Triết học D01, D02, D03 18.5 VA >= 7.5;NN >=

4.8;TTNV <= 3

65 7229030C Văn học C00 17.75 VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV <= 4

66 7229030D Văn học D01, D02, D03 17.5 VA >= 7.5;TO >=

5.6;TTNV <= 2

67 7310201A Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) C14 21.5 TO >= 7.6;LI >=

6.5;TTNV <= 3

Page 5: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

68 7310201B Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)

D84, D86, D87 20.5 VA >= 5.5;SU >=

6.5;TTNV <= 3

69 7310201D Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)

D01, D02, D03 18.5 VA >= 7.5;NN >=

4.8;TTNV <= 3

70 7310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 19.25 VA >= 7.25;TO >=

6.8;TTNV <= 2

71 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 21.75 VA >= 8;SU >= 6;TTNV

<= 4

72 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01, D02, D03 20.25 VA >= 7.75;NN >=

5.6;TTNV <= 8

73 7310403A Tâm lý học giáo dục C03 17.5 VA >= 8;TO >= 2.6;TTNV <= 3

74 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 24.5 VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV <= 1

75 7310403D Tâm lý học giáo dục D01, D02 22.75 VA >= 8;NN >= 7.8;TTNV <= 1

76 7310630B Việt Nam học C04 18.5 VA >= 7;TO >= 4.2;TTNV <= 1

77 7310630C Việt Nam học C00 21.25 VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV <= 4

78 7310630D Việt Nam học D01, D02, D03 21.25 VA >= 7.25;DI >=

7.25;TTNV <= 4

79 7420101A Sinh học A00 19 HO >= 5.25;TO >= 8.2;TTNV <= 14

80 7420101B Sinh học B00 19 SI >= 7;HO >= 5;TTNV <= 7

81 7420101C Sinh học C04 ---82 7440112 Hoá học A00 ---

83 7460101B Toán học A00 19.5 TO >= 7.6;LI >= 5.5;TTNV <= 1

84 7460101C Toán học A01 19.5 TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 1

85 7460101D Toán học D01 17.75 TO >= 5.8;N1 >= 4.8;TTNV <= 6

86 7480201A Công nghệ thông tin A00 17.25 TO >= 5.8;LI >= 5;TTNV <= 2

87 7480201B Công nghệ thông tin A01 18 TO >= 6.2;N1 >= 7.4;TTNV <= 10

Page 6: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

88 7760101B Công tác xã hội D14, D62 17.25 NN >= 4.2;VA >= 5.75;TTNV <= 3

89 7760101C Công tác xã hội C00 19 VA >= 7;SU >= 5;TTNV <= 4

90 7760101D Công tác xã hội D01, D02 17 NN >= 5;VA >= 5.5;TTNV <= 3

Dữ liệu tuyển sinh năm 2016:

STTMã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 18.25

2 7760101C Công tác xã hội C00 18

3 7760101B Công tác xã hội D14; D62; D64 16.5

4 7480201B Công nghệ thông tin A01 18.255 7480201A Công nghệ thông tin A00 16.756 7460101D Toán học D01 20.757 7460101C Toán học A01 ---8 7460101B Toán học A00 20.59 7420101B Sinh học B00 18.2510 7420101A Sinh học A00 20

11 7310403D Tâm lý học giáo dục... D01; D02; D03 20.25

12 7310403C Tâm lý học giáo dục.. C00 21.7513 7310403B Tâm lý học Giáo dục. B00 18.514 7310403A Tâm lý học - Giáo dục C03 19.25

15 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 20.5

16 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 2417 7310401B Tâm lý học (Tâm lý học trường học) B00 19.7518 7310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 18

19 7310201H Chính trị học (Kinh tế chính trị MAC Lênin)

D01; D02; D03 18.25

20 7310201G Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)

D84; D86; D87 16

21 7310201E Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - C14 17.75

Page 7: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

Lênin)

22 7310201D Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) D01; D02; D03 17

23 7310201C Chính trị học (Triết học Mác Lênin) C00 1824 7310201B Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) C03 1825 7310201A Chính trị học (Triết học Mác - Lenin) A00 20.5

26 7220330D Văn học D01; D02; D03 20.25

27 7220330C Văn học C00 23.2528 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ---

29 7220113D Việt Nam học D01; D02; D03 18.75

30 7220113C Việt Nam học C00 2031 7220113B Việt Nam học C04 21.25

32 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.75

33 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 28.75

34 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 3235 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 20.536 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 22.537 7140219C SP Địa lý C00 24.7538 7140219B SP Địa lý C04 22.7539 7140219A SP Địa lý A00 16.5

40 7140218D SP Lịch sử D14; D62; D64 17

41 7140218C SP Lịch sử C00 23.75

42 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 22

43 7140217C SP Ngữ văn C00 2644 7140214C SP Kĩ thuật công nghiệp C01 16.2545 7140214B SP Kĩ thuật công nghiệp A01 1646 7140214A SP Kĩ thuật công nghiệp A00 16.25

47 7140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D07 16.5

48 7140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08 17.25

Page 8: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

49 7140213C SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) A01 19.5

50 7140213B SP Sinh học B00 21.551 7140213A SP Sinh học A00 1852 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 18.553 7140212A SP Hoá học A00 2354 7140211G SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) C01 23.7555 7140211E SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 23.2556 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 22.557 7140211C SP Vật lý C01 2458 7140211B SP Vật lý A01 22.559 7140211A SP Vật lý A00 22.7560 7140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A01 19.561 7140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A00 1762 7140210B SP Tin học A01 18.7563 7140210A SP Tin học A00 18.25

64 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 24.25

65 7140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 25.25

66 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 24

67 7140209A SP Toán học A00 24.7568 7140208C Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00 24.2569 7140208B Giáo dục Quốc phòng – An ninh C01 19.2570 7140208A Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00 19.7571 7140206B Giáo dục Thể chất T01 ---72 7140206A Giáo dục Thể chất T00 ---

73 7140205D Giáo dục chính trị D01; D02; D03 18.25

74 7140205C Giáo dục chính trị C00 21.25

75 7140205B Giáo dục chính trị D66; D68; D70 18.75

76 7140205A Giáo dục chính trị. C14 18.25

77 7140204D Giáo dục công dân D01; D02; D03 20

78 7140204C Giáo dục công dân C00 22.5

Page 9: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

79 7140204B Giáo dục công dân D66; D68; D70 18.75

80 7140204A Giáo dục công dân C14 19.25

81 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 20

82 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 22.583 7140203B Giáo dục Đặc biệt B03 18.7584 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 22.7585 7140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D11 ---

86 7140202B Giáo dục Tiểu học D11; D52; D54 ---

87 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 22.75

88 7140201C Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh M02 17.2589 7140201B Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh M01 18.590 7140201A Giáo dục Mầm non M00 21.25

91 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 21

92 7140114C Quản lí giáo dục C00 22.2593 7140114A Quản lí giáo dục A00 21.5

Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:

STT Tên trường.Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu XTT2

Tổng chỉ tiêu

Môn thi ưu tiên XT 1

Môn thi ưu tiên XT 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2900

Mã trường: SPHĐịa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, HN Điện thoại: 024.37547121; 0916505815; 0916399262Website: www.hnue.edu.vn Nhóm ngành I

1415

1 - SP Toán học 7140209 120Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140209A 30 120 Toán Vật lí

2 - SP Toán học (dạy Toán bằng 7140209 6 25

Page 10: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

tiếng Anh)Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140209B 10 Toán Vật líToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140209C 9 Toán Vật líToán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 7140209D 6 Toán Tiếng Anh

3 - SP Tin học 7140210 35Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140210A 6 30 Toán Vật líToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140210B 5 Toán Tiếng Anh

4 - SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 7140210 25

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140210C 3 13 Toán Vật líToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140210D 12 Toán Tiếng Anh

5 - SP Vật lý 7140211 10 80Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140211A 55 Vật lí ToánToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140211B 15 Vật lí ToánToán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7140211C 10 Vật lí Toán

6 - SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 7140211 25

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140211D 5 Vật lí ToánToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140211E 5 15 Vật lí Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7140211G 5 Vật lí Toán

7 - SP Hoá học 7140212 80Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140212A 20 80 Hoá học Toán

8 - SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 7140212 25

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 7140212B 5 25 Hoá học Tiếng Anh9 - SP Sinh học 7140213 60

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140213A 10 Hoá học ToánToán, Hoá học, Sinh học (B00) 7140213B 5 45 Sinh học Hoá họcNgữ văn, Toán, Sinh học (B03) 7140213C 5 Ngữ văn Sinh học

10 - SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 7140213 25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 7140213D 3 TiếngAnh

Ngữ văn

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) 7140213F 4 18 TiếngAnh Sinh học

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 7140213E 4 TiếngAnh Toán

Page 11: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

11 - SP Công nghệ 7140246 90Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140246A 5 50 Vật lí ToánToán, Vật lí, Tiếng Anh A(01) 7140246B 20 Vật lí ToánToán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7140246C 20 Vật lí Toán

12 - SP Ngữ văn 7140217 145Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140217C 30 90 Ngữ văn Lịch sửNgữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7140217D 55 Ngữ văn Toán

13 - SP Lịch sử 7140218 70Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140218C 5 65 Lịch sử Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) 7140218D 5 Lịch sử Ngữ văn

14 - SP Địa lý 7140219 80Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140219A 15 Toán Vật líToán, Ngữ văn, Địa (C04) 7140219B 15 Địa lí ToánNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140219C 10 50 Địa lí Ngữ văn

15 - Giáo dục công dân 7140204 80Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) 7140204A 20 GDCD Ngữ văn

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) 7140204B 25 GDCD Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7140204D 5 35 Ngoại ngữNgữ văn

16 - Giáo dục chính trị 7140205 55Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) 7140205A 15 GDCD Ngữ văn

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) 7140205B 20 GDCD Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7140205D 5 20 Ngoại ngữToán

17 - SP Tiếng Anh 7140231 60Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

7140231 20 60 TiếngAnh

Ngữ văn

18 - SP Tiếng Pháp 7140233 30Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) 7140233D 9 26 Ngoại ngữNgữ văn

Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý 7140233C 4 Ngoại ngữNgữ văn

Page 12: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

(D15,D42,D44)

19 - SP Am nhạc (Trường tự tổ chức tuyên sinh) 7140221 25

Thẩm âm và tiết tấu, HÁT 7140221 25 HÁT Thâm âm và tiết tấu

20 - SP Mĩ thuật (Trường tự tổ chức tuyên sinh) 7140222 25

HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí 7140222 25 HINH HOẠ CHÌ Trang trí

21 - Giáo dục The chất (Trường tự tổ chức tuyên sinh) 7140206 45

BẬT XA, Chạy 100m 7140206 45 BẬT XA Chạy22 - Giáo dục Mầm non 7140201 40

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 7140201A 40 Năngkhiếu Ngữ văn

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 10 Ngữ văn Toán

23 - Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 7140201 30

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 7140201B 15 Tiếng

AnhNăngkhiếu

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 7140201C 15 Tiếng

AnhNăngkhiếu

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5 TiếngAnh Ngữ văn

24 - Giáo dục Tiểu học 7140202 40Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7140202A 10 35 Ngữ văn Toán

Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54) 7140202B 5 Ngữ văn Vật lí

25 - Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 7140202 30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 7140202D 25 TiếngAnh Toán

Vật lí, Ngữ văn, Tiêng Anh (D11) 7140202C 5 TiêngAnh Vật lí

26 - Giáo dục Đặc biệt 7140203 35Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) 7140203B 10 Ngữ văn Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140203C 5 17 Ngữ văn Lịch sử

Page 13: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7140203D 8 Ngữ văn Toán

27 - Quản lí giáo dục 7140114 35Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140114A 10 Toán Vật líNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140114C 15 Ngữ văn Lịch sửToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7140114D 10 Ngoại ngữNgữ văn

Nhóm ngành IV: 20028 - Hóa học 7440112 100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7440112 30 100 Hoá học Toán29 - Sinh học 7420101 100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7420101A 15 Hoá học ToánToán, Hoá học, Sinh học (B00) 7420101B 20 70 Sinh học ToánToán, Ngữ văn, Địa (C04) 7420101C 15 Địa lí Ngữ vănNhóm ngành V: 220

30 - Toán học 7460101 20 100Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7460101B 50 Toán Vật líToán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) 7460101C 20 Toán Vật líToán, Ngữ văn, Tiêng Anh (D01) 7460101D 30 Toán Tiêng Anh

31 - Công nghê thông tin 7480201 120Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7480201A 16 90 Toán Vật líToán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) 7480201B 30 Toán Tiêng AnhNhóm ngành VII: 800

32 - Việt Nam học 7310630 120Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) 7310630B 15 Ngữ văn Địa líNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310630C 45 Ngữ văn Lịch sửNgữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7310630D 60 Ngữ văn Ngoại ngữ

33 - Văn học 7229030 100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7229030C 10 60 Ngữ văn Lịch sửNgữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7229030D 40 Ngữ văn Toán

34 - Ngôn ngữ Anh 7220201 100Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) 7220201 30 100 Tiêng

Anh Ngữ văn

35 - Triêt học 7229001 100

Page 14: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 · Web viewTrường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 7229001B 15 35 Ngữ văn Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7229001C 45 Ngữ văn Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7229001D 20 Ngữ văn Ngoại ngữ

36 - Chính trị học (Kinh tê chính trị Mác - Lênin) 7310201 100

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) 7310201A 30 Toán GDCD

Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87) 7310201B 30 Toán Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7310201D 5 40 Ngoại ngữToán

37 - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 7310401 120

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 7310401A 20 Ngữ văn ToánNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310401c iS 70 Ngữ văn Lịch sửToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7310401D 30 Ngữ văn Ngoại ngữ

3S - Tâm lý học giáo dục 7310403 40Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 7310403A 10 Ngữ văn ToánNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310403C 10 20 Ngữ văn Lịch sửToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7310403D 10 Ngữ văn Ngoại ngữ

39 - Công tác xã hội 7760101 120Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) 7760101B 20 Ngoại ngữNgữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7760101C 30 Ngữ văn Lịch sửToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7760101D 10 70 Ngoại ngữNgữ văn