62
KHOÁ HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CHỈ BÁO HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ (IMO Model course1.27, Res817(19)) ELECTRONIC DISPLAY AND INFORMATION SYSTEM - ECDIS OPERATORS’ CERTIFICATE TRAINING T.S. Phạm Văn Phước TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI ViỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI ViỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN

KHO Á HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN V À CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

  • Upload
    liv

  • View
    101

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI ViỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN. KHO Á HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN V À CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ (IMO Model course1.27, Res817(19)) ELECTRONIC DISPLAY AND INFORMATION SYSTEM - ECDIS - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

KHOÁ HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ

KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CHỈ BÁO HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

(IMO Model course1.27, Res817(19))

ELECTRONIC DISPLAY AND INFORMATION SYSTEM - ECDIS

OPERATORS’ CERTIFICATE TRAINING

T.S. Phạm Văn Phước

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI ViỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI ViỆT NAMTRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊNTRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN

Page 2: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

NỘI DUNG

1. Hàng hải điện tử và Hệ thống vệ tinh dẫn đường hàng hải toàn cầu

E-Navigation and GNSS 2. Hệ thống thông tin và chỉ báo hải

đồ điện tử - ECDIS

Page 3: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

E-navigation và E-navigation và GNSSGNSS

Thế nào là E-navigation?Thế nào là E-navigation? IMO và E-navigationIMO và E-navigation GNSS – Chiến lược của IMOGNSS – Chiến lược của IMO

Tiêu chíTiêu chí “ “SafeSafe, , securesecure, , efficientefficient shipping on shipping on clean clean

oceans”oceans”

Page 4: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Marine information Marine information highwayhighway

GPS/DGPSRaconAISVTS

Thế nào làThế nào là e-e-navigation?navigation?

GLONASs GALILEO GNSS

GMDSS

ECDIS/ENC

IALA định nghĩa E-Navigation:““E-Navigation is the collection, integration and display of maritime information onboard and ashore by electronic means to enhance berth-to-berth navigation and related services, safety and security at sea and protection of the maritime environment.”

LRIT

INS/IBSSENSORs

LIGHTS

Page 5: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Định nghĩa của IALA về E-navigation

Hàng hải điện tử: E-navigation? Thu thập, tích hợp & chỉ báo:

thông tin về hàng hải trên tàu & trên bờ bằng các phương tiện điện tử.

Mục đích: tăng cường cho hành hải giữa các cầu cảng, các dịch vụ liên quan, an toàn và an ninh trên biển, bảo vệ môi trường hàng hải.

Page 6: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

11. . Nhu cNhu cầu đang tăng trong lĩnh vực hàng hải:ầu đang tăng trong lĩnh vực hàng hải:• Đạt mức độ cao hơn về an toàn và an ninh,• Tăng cường các biện pháp phòng tránh tai

nạn,,• Tạo nên hiệu quả khai thác tàu thuyền…,,• Đảm bảo an toàn đi lại của các tàu và tiết

kiệm thời gian.2. Tai nạn Hàng hải: do yếu tố con người

• Nhật: - Trên 50% tai nạn (10 năm qua): Đâm va, mắc cạn trong đó >90% do ra quyết định sai hoặc phản tác dụng khi hành hải (Lloyd’s Reg Ltd cũng cho số liệu gần tương tự) => thảm họa cháy/nổ, đắm, tràn dầu, mất tích.

=> Cần giảm ảnh hưởng của yếu tố con người bằng:

công cụ dẫn đường điện tử mạnh=> e-navigation

Tại sao cầnTại sao cần e-navigation?e-navigation?

Page 7: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

19/12/2005: 7 nước gửi đệ trình Chiến lược E-navigation (Japan, Mashall Is. Netherland, Norway, S’pore, UK & US)

10~19/5/2006: MSC 81 thống nhất: Giao việc ưu tiên “Phát triển một chiến lược e-navigation” cho hai tiểu

ban (NAV) và (COMSAR) NC và báo cáo tại MSC.85 (2008). Tầm nhìn chiến lược 2008: ngành công nghiệp, IALA, IHO, IEC, ITU

hội tụ vào e-navigation 7/2006: NAV52, lập nhóm CG, phối hợp UK - NC & báo cáo

cho NAV53 7/2007. 9/2006 UB e-navigation IALA: tham gia đội buồng lái và

VTS chia sẻ thông tin làm tăng an toàn HH=> Đ/nghị 3 yếu tố nền tảng cho e-nav: - Bao phủ của ENC toàn cầu + HT định vị điện tử mạnh + Cơ sở hạ tầng thông tin tàu-bờ phù hợp.

Theo IALA về yếu tố con người: - Giao diện Người/máy móc; chế độ chỉ báo/diễn giải; thông tin để nhận thức tình hình thích hợp; thiết bị e-navigation trên tàu được thiết kế phù hợp thu hút sự chú ý của đội buồng lái

Vai trò của các tổ chức Quốc tế:

Page 8: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

E-Navigation: Định nghĩa của CG

NAV-52: UK+CG - 60 thành viên đại diện Quốc gia, tổ chức định nghĩa:

“ E-Navigation is the harmonised creation, collection, integration, exchange and presentation (and display) of maritime information onboard and ashore by electronic means to enhance berth-to-berth navigation and related services, safety and security at sea and protection of the maritime environment.”

E-Navigation – Sự tạo ra, thu thập, tích hợp, trao đổi và trình bày hài hòa thông tin hàng hải trên tàu và bờ bằng các phương tiện điện tử để tăng cường cho HH giữa các cảng & dịch vụ liên quan, AT và AN HH trên biển và bảo vệ môi trường HH

Page 9: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

E-Navigation: Định nghĩa của NAV-53

Sub-Committee on Safety of Navigation: NAV- 53rd 23-27 July 2007 "E-Navigation is the harmonized (creation) collection, integration,

exchange, presentation and analysis of maritime information onboard and ashore by electronic means to enhance berth to berth navigation and related services, for safety and security at sea and protection of the marine environment."

E-navigation - Là sự thu thập, tích hợp, trao đổi, trình bày và phân tích hài hòa thông tin hàng hải trên tàu và bờ bằng các phương tiện điện tử để tăng cường cho HH giữa các cảng & dịch vụ liên quan, AT và AN HH trên biển và bảo vệ môi trường HH

Page 10: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Chiến lược 2006-2010: NQ A970(24)Chiến lược 2006-2010: NQ A970(24)– Phát triển công nghệ: dẫn đường tăng cường an toàn, anh ninh & bảo vệ Phát triển công nghệ: dẫn đường tăng cường an toàn, anh ninh & bảo vệ

môi trường.môi trường.– Ứng dụng IT thỏa đáng trong Tổ chức, tăng cường truy cập thông tin của Ứng dụng IT thỏa đáng trong Tổ chức, tăng cường truy cập thông tin của

vận tải biển & ngành khác.vận tải biển & ngành khác.– IMO đi đầu trong tăng cường chất lượng VTB:IMO đi đầu trong tăng cường chất lượng VTB:

Khuyến khích sử dụng kỹ thuật tốt nhất sẵn có không đòi hỏi chi phí Khuyến khích sử dụng kỹ thuật tốt nhất sẵn có không đòi hỏi chi phí quá mức trên mọi khía cạnh VTBquá mức trên mọi khía cạnh VTB

Đẩy mạnh & tăng cường sẵn sàng & truy cập TT kể cả về tổn thất và Đẩy mạnh & tăng cường sẵn sàng & truy cập TT kể cả về tổn thất và liên quan tới an toàn & an ninh tàu biển.liên quan tới an toàn & an ninh tàu biển.

NAV-52:NAV-52: TTerms of reference erms of reference giao cho nhóm CGgiao cho nhóm CG1.1. Định nghĩa & khái niệm; đưa ra cấu trúc hệ thống e-navigationĐịnh nghĩa & khái niệm; đưa ra cấu trúc hệ thống e-navigation

2.2. Xác định Xác định vấn đề then chốt và ưu tiênvấn đề then chốt và ưu tiên chỉ rõ chỉ rõ trong tầm nhìn chiến lược vàtrong tầm nhìn chiến lược và Khuôn khổ chính sáchKhuôn khổ chính sách về e-navigation về e-navigation; ;

3.3. Xác định rõ Xác định rõ lợi ích và lợi ích và mốimối cản trở cản trở ( (benefits and obstaclesbenefits and obstacles););4.4. Xác định rõ Xác định rõ vai trò của Tổ chứcvai trò của Tổ chức, , các Chính phủ, trong SV & PFcác Chính phủ, trong SV & PF..5.5. Trình bày rõ Trình bày rõ chương trình công việcchương trình công việc liên quan, liên quan, kể cả kế hoạch di chuyển

& khuyến nghị vai trò của NAV & COMSAR & tổ chức liên quan khác

IMO và E-Navigation

Page 11: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

IMO và E-NavigationIMO và E-Navigation (tiếp)(tiếp)

20/4/2007 T20/4/2007 Tài liệuài liệu NAV53NAV53:: Thông qua định nghĩaThông qua định nghĩa:: E-Navigation E-Navigation Nêu 15 mục tiêu cốt lõi của Nêu 15 mục tiêu cốt lõi của E-Navigation E-Navigation ::

Sử dụng dữ liệu điện tửSử dụng dữ liệu điện tử: : nắm bắt, thông tin, xử lý & nắm bắt, thông tin, xử lý & trình bàytrình bày, , đểđể

1.1. Làm thuận tiện cho an toàn & an ninh HHLàm thuận tiện cho an toàn & an ninh HH2.2. Làm thuận tiện cho quản lý và quan sát lưu lượng tàuLàm thuận tiện cho quản lý và quan sát lưu lượng tàu3.3. Làm thuận tiện thông tin & trao đổi dữ liệu tàu-tàu, Làm thuận tiện thông tin & trao đổi dữ liệu tàu-tàu,

tàu-bờ, bờ-tàu & bờ-bờtàu-bờ, bờ-tàu & bờ-bờ4.4. Tạo ra cơ hội cải thiện hiệu quả vận tải & bốc xếpTạo ra cơ hội cải thiện hiệu quả vận tải & bốc xếp5.5. Làm tăng hiệu quảLàm tăng hiệu quả SAR & lưu trữ dữ liệu cho phân SAR & lưu trữ dữ liệu cho phân

tích & điều tratích & điều tra6.6. Tích hợp & trình bày thông tin theo mẫu thuận lợi cho Tích hợp & trình bày thông tin theo mẫu thuận lợi cho

huấn luyện, lợi ích lớn nhất về an toàn, rủi ro nhỏ huấn luyện, lợi ích lớn nhất về an toàn, rủi ro nhỏ nhấtnhất

Page 12: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

15 mục tiêu của E-navigation (tiếp)7.7. Thuận lợi bao phủ toàn cầu, tiêu chuẩn, tương thích thiết bị, lắp Thuận lợi bao phủ toàn cầu, tiêu chuẩn, tương thích thiết bị, lắp

đặt, hệ thống, thủ tục vận hành, biểu tượng tránh xung đột các tàu đặt, hệ thống, thủ tục vận hành, biểu tượng tránh xung đột các tàu & các cơ quan quản lý& các cơ quan quản lý

8.8. Thuận Thuận lợilợi cho giai đoạn chuyển tiếp sang e-navigation, duy trì cho giai đoạn chuyển tiếp sang e-navigation, duy trì AtoN vật lý, đảm bảo an toàn và hệ thống kế thừa.AtoN vật lý, đảm bảo an toàn và hệ thống kế thừa.

9.9. Thể hiện mức độ chính xác, tích hợp và liên tục phThể hiện mức độ chính xác, tích hợp và liên tục phùù hợp (dưới mọi hợp (dưới mọi hoàn cảnh, rủi ro nhiễu)hoàn cảnh, rủi ro nhiễu)

10.10. Đạt được an toàn ổn định trên cơ sở hệ thống độc lập cho ứng Đạt được an toàn ổn định trên cơ sở hệ thống độc lập cho ứng dụng e-navigation trên tàu và bờ.dụng e-navigation trên tàu và bờ.

11.11. Tích hợp các hệ thống TT và dữ liệu để giảm số lượng các hệ thống Tích hợp các hệ thống TT và dữ liệu để giảm số lượng các hệ thống độc lập trên tàu & bờđộc lập trên tàu & bờ

12.12. Từng bước thuận tiện cho lắp đặt & sử dụng trên các tàu nhỏ (cá, Từng bước thuận tiện cho lắp đặt & sử dụng trên các tàu nhỏ (cá, du thuyền)du thuyền)

13.13. Có thể phát triển/thích nghi để tích hợp chức năng giá trị gia tăng Có thể phát triển/thích nghi để tích hợp chức năng giá trị gia tăng khác, không gây ảnh hưởng tới hoặc làm giảm các chức năng an khác, không gây ảnh hưởng tới hoặc làm giảm các chức năng an toàn chínhtoàn chính

14.14. Có thể phát triển thích nghi thuận tiện cho chuyển đổi với giá Có thể phát triển thích nghi thuận tiện cho chuyển đổi với giá thấp khi phát triển khả năng và chức năng mớithấp khi phát triển khả năng và chức năng mới

15.15. Tạo thuận lợi tăng hiệu quả đường thủy cho các loại tàuTạo thuận lợi tăng hiệu quả đường thủy cho các loại tàu

Page 13: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Khuyến cáo của COMSAR 11về E-Navigation

1. Tiểu ban NAV cần xác định rõ các yêu cầu của User2. Phát triển E-Navigation phải được thúc đẩy từ User mà

không phải từ công nghệ3. Cần phải tiêu chuẩn hóa sự trình bày của thiết bị kể cả

chế độ vận hành chuẩn (S-Mode)4. Phần mềm đã được cài trong các hệ thống điều hành sẽ

phải tuân theo quá trình chuyển đổi chính thức để đảm bảo mọi yếu tố của hệ thống e-nav hoạt động một cách hiệu quả

5.5. Thông tin băng thông rộngThông tin băng thông rộng trên nền tảng trên nền tảng toàn cầu toàn cầu (GMDSS hoặc Hệ thống vệ tinh mới?)

Page 14: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Các thiết bị trên tàuCác thiết bị trên tàu– Electronic Navigation Chart (ENC).– Electronic Chart Display and Information System (ECDIS).– Receivers for GNSS/DGNSS system.– AIS Transponders.– Radar.

Các thiết bị trên bờCác thiết bị trên bờ – Automatic Identification System (AIS) Base Stations– Coastal Radars– Differential Positioning System (DGNSS)– Vessel Traffic Service (VTS)– Virtual Reference Station (VRS)– Radar Beacon (RACON)

Các thành phần củaCác thành phần của e-Navigatione-Navigation

Page 15: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Cấu trúc hệ thốngCấu trúc hệ thống E-Navigation (E-Navigation (theo CGtheo CG))

Page 16: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Cấu trúc hệ thốngCấu trúc hệ thống E-Navigation E-Navigation ((theo IALA, Úc)

Page 17: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Cấu trúc hệ thốngCấu trúc hệ thống E-Navigation E-Navigation ((theo IALA)

Page 18: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

GNSS - - Chiến lược của IMOChiến lược của IMO

- Giới thiệu hệ thống GNSSGiới thiệu hệ thống GNSS- IMO và chiến lượcIMO và chiến lược GNSSGNSS

Page 19: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

GNSS GNSS = Global Navigation Satellite System

1997: GPS và GLONASS được IMO thừa nhận trong GNSS

2008: Galileo đi vào hoạt động

Ng/lý: Hệ thống dẫn đường vệ tinh sử dụng phép đo đạc tam giác xác định vị trí máy thu thông qua các tính toán dựa trên thông tin về một số vệ tinh. Mỗi VT phát tín hiệu mã hóa theo chu kỳ chuẩn. Máy thu chuyển đổi thành vị trí, V, thời gian.

Độ chính xác: GPS dân sự 100m, Quân sự Mỹ ~1m, 5/2000 dân sự ~ 15m GALILEO ~ 1m GLONASS: 8~10m, DGLONASS 40~60cm

Page 20: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

1. 1983 IMO bàn về WWRS - Hệ thống đạo hàng vô tuyến toàn cầu, sửa đổi SOLAS Reg V/12

2. 1995 Phiên họp 19, thông qua NQ A815(19): nêu rõ các yêu cầu hoạt động WWRS => GNSS-1

3. 2003 NQ 953(23) về WWRS đã hủy bỏ A815(19) 4. 1997 Phiên họp 20 của IMO thông qua NQ A860(20) -

Maritime Policy for a future GNSS => GNSS-25. 11/2001 thông qua NQ A915(22) sửa đổi NQ A860(20),

đưa ra 2 điểm quan trọng:- Khu vực vào cảng và vùng nước hạn chế: ~ 10m,

thời gian báo động (TTA) 10s- Khu vực cảng: ~ 1m, thời gian báo động 10s GPS không thỏa mãn độ chính xácVới y/c này chỉ có GNSS thỏa mãn

IMO và chiến lược GNSSIMO và chiến lược GNSS

Page 21: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Nghị quyết IMO A.815(19)Nghị quyết IMO A.815(19) 1996: C1996: Công nhận GPS và GLONASS trong ông nhận GPS và GLONASS trong

WWRNSWWRNS CCác yêu cầu hoạt động:ác yêu cầu hoạt động:

– Accuracy - Độ chính xácAccuracy - Độ chính xác– Signal Availability - Sẵn sàng của tín hiệuSignal Availability - Sẵn sàng của tín hiệu– Service Reliability (Continuity) - Độ tin cậyService Reliability (Continuity) - Độ tin cậy– Coverage Area – Vùng bao phủCoverage Area – Vùng bao phủ– Update Rate of Position Data - Tốc độ cập nhật dữ Update Rate of Position Data - Tốc độ cập nhật dữ

liệuliệu– Warning of System Malfunction - Cảnh báo hỏngWarning of System Malfunction - Cảnh báo hỏng

Page 22: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Nghị quyết IMO A.860(20)Nghị quyết IMO A.860(20)

3 yêu cầu chính sách mới 3 yêu cầu chính sách mới GNSS dGNSS dân sự và mang tính quốc tếân sự và mang tính quốc tế

GNSS KhGNSS Không chỉ hạn chế cho hàng hảiông chỉ hạn chế cho hàng hải YYêu cầu của người sử dụng hàng hải với êu cầu của người sử dụng hàng hải với

hệ thống GNSShệ thống GNSS

Page 23: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Sẵn sàng: (% per 30 days) = 99.8%Sẵn sàng: (% per 30 days) = 99.8% Liên tục: (% over 3 hours) = 99.97% Liên tục: (% over 3 hours) = 99.97%

(Cảng và đường thủy trong đất liền)(Cảng và đường thủy trong đất liền) Bao phủ: Đại dương toàn cầu và ven Bao phủ: Đại dương toàn cầu và ven

biển, KV cảng & vùng nước hạn chế, biển, KV cảng & vùng nước hạn chế, đường thủy trong đất liềnđường thủy trong đất liền

Thời gian fix vị trí hàng hải: 1sThời gian fix vị trí hàng hải: 1s

Nghị quyết IMO A.860(20)Nghị quyết IMO A.860(20)

Page 24: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

GPS, GLONASS và GALILEOGPS, GLONASS và GALILEOĐẶC TRƯNG GPS GLONASS GALILEO

Số vệ tinh 24 24 30 (27 HĐ, 3 dự trữ)

Số mặt phẳng quỹ đạo

6 3 3

Độ nghiêng quỹ đạo 55 độ 64.8 độ 56 độĐộ cao vệ tinh (Km) 20.180 19.130 23.616

Chu kỳ bay quanh TĐ 11:58:00 11:15:40 14:04:00

Góc phân biệt quỹ đạo

60 120 120

Phương tiện phóng Delta 2-7925 Proton K/DM-2 Arian V. Proton, Soyuz, etc

Tần số sóng mang (MHz)

L1: 1575.42L2: 1227.60

L1: 1602+0.5625nL2: 1246+0.4375nn: Số kênh tần số

E2-L1-E1: 1560~1595E5: 1164~1214E6: 1260~1300

Hệ toạ độ WGS84 PZ90 WGS84

Page 25: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

GALILEO GALILEO COMPLIANCE TO IMO RES 915COMPLIANCE TO IMO RES 915

NAV49(13)NAV49(13)

Page 26: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Hội nghị quốc tếHội nghị quốc tế E-Nav – Galileo -ENC- GNSSE-Nav – Galileo -ENC- GNSS

NAV 53 London UK 23~27 Jul 07NAV 53 London UK 23~27 Jul 07 Scientific Apps of Galileo Toulouse Fr 1~4 Oct 07Scientific Apps of Galileo Toulouse Fr 1~4 Oct 07 eNavigation Oslo Nor 16~17 Oct 07eNavigation Oslo Nor 16~17 Oct 07 NAV 07 London UK 30/10~ 1/11/07NAV 07 London UK 30/10~ 1/11/07 STW 39 ECDIS-STCW 21/12/2007STW 39 ECDIS-STCW 21/12/2007 ENC-GNSS Toulouse Fr 21~25/4/08ENC-GNSS Toulouse Fr 21~25/4/08 ECDIS carriage req NAV54 Tokyo 30/6-4/7/09ECDIS carriage req NAV54 Tokyo 30/6-4/7/09 ECDIS mandatory from 2011~2018: all shipsECDIS mandatory from 2011~2018: all ships

Page 27: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

KẾT LUẬN E-NAVIGATION

1.1. E-Navigation:E-Navigation: T Tiếp tục được IMO thảo luận và QĐ trong phiên iếp tục được IMO thảo luận và QĐ trong phiên họp 4/2008họp 4/2008

2.2. NNền tảng Của E-Navigationền tảng Của E-Navigation: GNSS + Hệ thống thông tin : GNSS + Hệ thống thông tin mạnh + ECDIS + NAVAIDS được tích hợp để thu thập, mạnh + ECDIS + NAVAIDS được tích hợp để thu thập, phân tích, trao đổi và chỉ báophân tích, trao đổi và chỉ báo

3.3. E-Navigation trên tàuE-Navigation trên tàu: các thiết bị mới – LRIT, ECDIS, : các thiết bị mới – LRIT, ECDIS, GNSS, IBS/INS từng phần áp dụng từ 2008 => GNSS, IBS/INS từng phần áp dụng từ 2008 =>

=> Đào tạo lại SQTV?=> Đào tạo lại SQTV? => Trang bị thêm ECDIS, LRIT, máy thu GNSS?=> Trang bị thêm ECDIS, LRIT, máy thu GNSS? => Trang bị hệ thống trên bờ + đào tạo KTV=> Trang bị hệ thống trên bờ + đào tạo KTV là thách thức lớn với các nước đang phát triển.là thách thức lớn với các nước đang phát triển.4.4. Triển khai: - MTC: huấn luyện ECDIS từ 5/2007Triển khai: - MTC: huấn luyện ECDIS từ 5/2007 - Vishipel: LRIT- Vishipel: LRIT

Page 28: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS ECDIS: Electronic Chart Display and Information System.

(Hệ thống thông tin và chỉ báo hải đồ điện tử) ECDIS Bao gồm:

Database of electronic charts, hardware, software, card kết nối với các thiết bị NAVAID (La bàn, đo sâu, định vị, ARPA, AIS,…)

=> Chỉ báo đồng thời: charts data & vị trí tàu, => Thực hiện nhiệm vụ: route planning, monitoring, đo khoảng cách,

phương vị, độ sâu …=> đưa ra các báo động cảnh báo… Điểm quan trọng của ECDIS (unique aid to navigation):

- Khả năng báo động - generating alarms (anti-grounding, off route, etc.), dựa trên các cảm biến-sensors và phân tích thông tin hải đồ

Page 29: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS - GiỚI THIỆU CHUNG 1986 UB Thuỷ đạc Biển bắc hoàn thành N/cứu ECDIS 1986 UB Thuỷ đạc Biển bắc hoàn thành N/cứu ECDIS

cho HO, Kết luận:cho HO, Kết luận: 1.1. Nội dung data chuẩn, format & cập nhậtNội dung data chuẩn, format & cập nhật: cung cấp từ nhóm : cung cấp từ nhóm

IHO-ECDISIHO-ECDIS2.2. Tích hợp ENC:Tích hợp ENC: là trách nhiệm của HO, ENC chuẩn hoá & các là trách nhiệm của HO, ENC chuẩn hoá & các

thiết bị chấp nhận nó.thiết bị chấp nhận nó.3.3. Khi ENC chính thức ra đời:Khi ENC chính thức ra đời: USER cần được trang bị USER cần được trang bị

Uỷ ban IHO-ECDIS, y/c HO Hà lan làm phân loại ECDIS:Uỷ ban IHO-ECDIS, y/c HO Hà lan làm phân loại ECDIS:1.1. Nội dung DATA tối thiểu & bổ xung của ENC, y/c DATABASE:Nội dung DATA tối thiểu & bổ xung của ENC, y/c DATABASE:

Catalog, mật độ số hoá dữ liệu, độ tin cậy & tương thích toàn Catalog, mật độ số hoá dữ liệu, độ tin cậy & tương thích toàn cầu và thông tin hàng hải khác.cầu và thông tin hàng hải khác.

2.2. Nội dung DATA tối thiểu và bổ xung của chỉ báo ENC: Nội dung DATA tối thiểu và bổ xung của chỉ báo ENC: ký hiệu, ký hiệu, màu chuẩn hoá, thang tỷ lệ trình bày dữ liệu, phù hợp ký màu chuẩn hoá, thang tỷ lệ trình bày dữ liệu, phù hợp ký hiệu hải đồ giấy.hiệu hải đồ giấy.

3.3. Phương pháp cập nhật ENC: tương thích toàn cầu và chuẩn Phương pháp cập nhật ENC: tương thích toàn cầu và chuẩn xác.xác.

4.4. Tiêu chuẩn định dạng DATA số của ECDIS giữa các HO: Tiêu chuẩn định dạng DATA số của ECDIS giữa các HO: để cung cấp cho USER, thủ tục và tài chính.để cung cấp cho USER, thủ tục và tài chính.

Page 30: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS - GiỚI THIỆU CHUNG (Tiếp) 1987 H/nghị 1987 H/nghị IHO 13IHO 13, Monaco: , Monaco: phân loại đầu tiên: S-52phân loại đầu tiên: S-52.. 1989 1989 IMO/IHOIMO/IHO: x.bản lần đầu : x.bản lần đầu Tiêu chuẩn thể hiện Tiêu chuẩn thể hiện ECDISECDIS.. 5/1992: 5/1992: H/nghị IH 14H/nghị IH 14: S-57 “: S-57 “T/c truyền dữ liệu thuỷ đạc T/c truyền dữ liệu thuỷ đạc

số của IHOsố của IHO”.”. 1993 “1993 “Sửa phiên bản 1989Sửa phiên bản 1989” gửi tới NAV và MSC IMO.” gửi tới NAV và MSC IMO. 27/5/1994: - 27/5/1994: - MSC Cir 637MSC Cir 637 công bố Tiêu chuẩn ECDIS công bố Tiêu chuẩn ECDIS - - IMOIMO => => nghị quyết A.817(19) về ECDISnghị quyết A.817(19) về ECDIS.. Mốc quan trọng: Nêu ra Phân loại sản phẩm ENC.Mốc quan trọng: Nêu ra Phân loại sản phẩm ENC. 16-17/10/07 16-17/10/07 NAV53:NAV53: DNV đ/n mandatory ECDIS (dầu DNV đ/n mandatory ECDIS (dầu

mới>=500/cũ 3000 GT, T/hàng mới>=3000/cũ10000 GT)mới>=500/cũ 3000 GT, T/hàng mới>=3000/cũ10000 GT) 21/12/200721/12/2007: : STW 39/7/39STW 39/7/39, Úc đ/nghị nhấn mạnh huấn , Úc đ/nghị nhấn mạnh huấn

luyện ECDIS - 3 lý do: luyện ECDIS - 3 lý do: khai thác ECDIS an toànkhai thác ECDIS an toàn; ; Cung Cung cấp kỹ năng thiết yếu về ECScấp kỹ năng thiết yếu về ECS; ; lắp ECDIS và ECS tănglắp ECDIS và ECS tăng (5000 và 15000 /tổng 48000 tàu SOLAS +50000 tàu #)(5000 và 15000 /tổng 48000 tàu SOLAS +50000 tàu #)

Page 31: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

CÁC TỔ CHỨC CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN ECDIS QUAN ECDIS

Page 32: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

CẤU TRÚC HỆ THỐNG ECDISCHART ROUTE RADAR

Display mode Manage route Radar Target SourcesZoom List Waypoints Ring Marker

Themes Validate Route VRMObject info Backup / Restore Route ARPA

Legend Weather Routing Other ParametersBrowse Position Set Route Parameters

Safety Depth setting Monitor Route

Chart Type Auto Pilot

Chart management Speed Pilot

CM-93 management

S-57 management

Note Menu Tools Own Ship

Manage notes (edit, save) Marker (Pos. Range, Bearing) Pos, Heading, Speed

Load/save from/to Fdisk EBL / VRM Pos Offset

ARCS notes & Diagrams Parallel Index Line Voy Recordg Cont / List

ARCS Temp. Notice to Mariners Position Line / Fix Ship Parameters, Depth

Systems

Palette Printer Serial Communication

Parameter Settings Export / Import Sensor Configuration

Alarm Settings Password / Alarm Alarm Settings

Chart Route RadarO/shipNote Tools

System

Page 33: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ
Page 34: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

CẤU TRÚC KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊCẤU TRÚC KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊ

Page 35: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

CẤU TRÚC KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊCẤU TRÚC KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊ

Page 36: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

CẤU TRÚC KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊCẤU TRÚC KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊ

Echo sounder

AIS DataWind sensor

GNSSGps, galileo, glo Gyro compass

Speed LogDistributionDistribution

ProcessorProcessor

ALARMGround

ExtWpt

ProhibitDanger

ALARMCollisionLost Tgt

Page 37: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

CÁC YÊU CẦU VÀ KHÍA CẠNH PHÁP LÝ Yêu cầu trang bịYêu cầu trang bị

1.1. SOLAS74 Reg V/19 2004: adequate & up-to-date chart, sailing SOLAS74 Reg V/19 2004: adequate & up-to-date chart, sailing directions, list of lights, notice to mariners, tide table & other pubc’tn directions, list of lights, notice to mariners, tide table & other pubc’tn nec’ry for intended voy.nec’ry for intended voy.

2.2. 01/07/2002 MSC8 => Reg V/18, IMO Res.694(17): 01/07/2002 MSC8 => Reg V/18, IMO Res.694(17): ECDIS + backup thích ECDIS + backup thích hợp được chấp nhận phù hợp với hải đồ cập nhật theo Reg V/19 hợp được chấp nhận phù hợp với hải đồ cập nhật theo Reg V/19 SOLAS74.SOLAS74.

ECDIS Tương đương Hải đồ giấy với ĐK: Theo Reg, V/19 SOLAS74ECDIS Tương đương Hải đồ giấy với ĐK: Theo Reg, V/19 SOLAS741.1. K/năng chỉ báo mọi thông tin hải đồ cần thiết K/năng chỉ báo mọi thông tin hải đồ cần thiết 2.2. Nguồn gốc từ HO của chính phủ có thẩm quyền, Nguồn gốc từ HO của chính phủ có thẩm quyền, 3.3. Có độ tin cậy và sẵn sàng như hải đồ giấy xuất bản bởi văn phòng HO có Có độ tin cậy và sẵn sàng như hải đồ giấy xuất bản bởi văn phòng HO có

thẩm quyền của chính phủ.thẩm quyền của chính phủ.4.4. Cập nhật dữ liệu ENCCập nhật dữ liệu ENC

Các tiêu chuẩn thể hiện ECDISCác tiêu chuẩn thể hiện ECDIS Phát triển bởi IHO, nhóm hài hoà IHO/IMO + IEC, IMO-Res. 817(19):Phát triển bởi IHO, nhóm hài hoà IHO/IMO + IEC, IMO-Res. 817(19):1.1. Đảm bảo hoạt động tin cậy của các thiết bịĐảm bảo hoạt động tin cậy của các thiết bị2.2. Thông tin được cung cấp và chỉ báo điện tử đảm bảo:Thông tin được cung cấp và chỉ báo điện tử đảm bảo:

Ít nhất tương đương các hải đồ cập nhật, vàÍt nhất tương đương các hải đồ cập nhật, và Tài liệu xuất bản hàng hải khác.Tài liệu xuất bản hàng hải khác.

3.3. Tránh phản tương tác giữa ECDIS với thiết bị dẫn đường HH & thông tinTránh phản tương tác giữa ECDIS với thiết bị dẫn đường HH & thông tin

Page 38: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS – yêu cầu tuân theo

1. Res. A-817(19) - “Performance Standards for ECDIS” đảm bảo an toàn hàng hải, Backup phù hợp SOLAS74 Reg.V/20 + sửa đổi Res. A-694(17)

2. ECDIS có Khả năng chỉ báo mọi thông tin hải đồ cần thiết cho an toàn, có nguồn gốc và phân phối theo thẩm quyền của văn phòng thuỷ đạc cấp chính phủ.

3. ECDIS phải thuận tiện cập nhật ENC đơn giản và tin cậy.4. Dùng ECDIS phải làm giảm nhẹ công việc hành hải so với hải đồ

giấy. Giúp sỹ quan thực hiện thuận lợi định kỳ Route planning/monitoring, xác định vị trí. Có khả năng đánh dấu các vị trí tàu.

5. ECDIS phải được trình bày tin cậy và sẵn sàng như hải đồ giấy xuất bản bởi HO thẩm quyền.

6. ECDIS phải cung cấp các báo động hoặc chỉ báo:1. Liên quan tới thông tin cần thiết, hoặc2. Hỏng thiết bị.

Page 39: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS- Yêu cầu thu thập dữ liệu

Trách nhiệm của SQ:Trách nhiệm của SQ: Mọi lúc: thu thập và cập nhật dữ liệu phù hợp.Mọi lúc: thu thập và cập nhật dữ liệu phù hợp. Duy trì cập nhật cho SENC như đã tu chỉnh hải đồ giấy.Duy trì cập nhật cho SENC như đã tu chỉnh hải đồ giấy.

Cập nhật dữ liệu vào ENC:Cập nhật dữ liệu vào ENC: Thông tin cập nhật ENC chính thức mới được tích hợp vào SENC, Thông tin cập nhật ENC chính thức mới được tích hợp vào SENC, Các thông tin cập nhật khác hoặc thông tin an toàn hàng hải (Notice to Các thông tin cập nhật khác hoặc thông tin an toàn hàng hải (Notice to

mariners, radio nav warns, mariners notes,…) cần nhập bằng tay.mariners, radio nav warns, mariners notes,…) cần nhập bằng tay. Thông tin cập nhật tay:Thông tin cập nhật tay:

Chỉ được coi là tạm thời, Chỉ được coi là tạm thời, Phải thay thế sớm nhất với ENC cập nhật từ CQ cấp phát thẩm quyền.Phải thay thế sớm nhất với ENC cập nhật từ CQ cấp phát thẩm quyền.

SQ cần làm chủ thiết bị ECDIS trước khi sử dụng.SQ cần làm chủ thiết bị ECDIS trước khi sử dụng.

Page 40: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS- Yêu cầu của IMO

Các y/c kỹ thuật: IMO Res. A-918(19): Khi sử dụng Raster chart, phải trang bị

hải đồ giấy phù hợp và cập nhật Các y/c chuyên môn:

1. Công ước STCW95: ECDIS bao hàm trong thuật ngữ “Charts” (bảng A-II/1). SQ đi ca phải có trình độ và khả năng sử dụng hải đồ + tài liệu xuất bản, thiết bị điện tử hàng hải.

2. Tiêu chuẩn đánh giá chuyên môn: “Hải đồ chọn có tỷ lệ rộng nhất phù hợp vùng hành hải và các hải đồ + tài liệu được tu chỉnh theo thông tin mới nhất”.

3. Mục B-II/1 (Đánh giá năng lực và kỹ năng trực canh), ứng viên để cấp chứng chỉ phải chứng tỏ kỹ năng và năng lực chuẩn bị và thực hiện một chuyến đi , kể cả trình bày, áp dụng thông tin từ các hải đồ”

Page 41: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS- Yêu cầu của IMO (Tiếp)

Học viên sau khoá học: Học viên sau khoá học: 1.1. Khả năng sử dụng ECDIS.Khả năng sử dụng ECDIS.2.2. Đạt được & phát triển trình độ:Đạt được & phát triển trình độ:

– Ng/tắc cơ bản khai thác an toàn ECDIS, kể cả dữ liệu, trình Ng/tắc cơ bản khai thác an toàn ECDIS, kể cả dữ liệu, trình bày, bày,

– Các giới hạn của hệ thống và mối nguy tiềm ẩnCác giới hạn của hệ thống và mối nguy tiềm ẩn..3.3. K/n tạo & duy trì chỉ báo, k/thác chức năng hh cơ bản và đặc biệt:K/n tạo & duy trì chỉ báo, k/thác chức năng hh cơ bản và đặc biệt:

– Route: Lập và thực hiện route,Route: Lập và thực hiện route,– DATA hàng hải: Sử dụng, chọn, cho hiển thị, cập nhật thích DATA hàng hải: Sử dụng, chọn, cho hiển thị, cập nhật thích

hợp.hợp.4.4. Khả năng phân tích:Khả năng phân tích:

– Các báo độngCác báo động khi lập và thực hiện route, các cảm biến báo khi lập và thực hiện route, các cảm biến báo động, đánh giá mức giới hạn của cảm biến trong khai thác động, đánh giá mức giới hạn của cảm biến trong khai thác ECDIS, ECDIS,

– Đánh giá lỗi, sai số, và sự nhập nhằng do quản lý dữ liệu Đánh giá lỗi, sai số, và sự nhập nhằng do quản lý dữ liệu không phù hợp, nhận thức được sai số chỉ báo diễn giải,không phù hợp, nhận thức được sai số chỉ báo diễn giải,

– Nhận thức các rủi ro khi dựa vào ECDISNhận thức các rủi ro khi dựa vào ECDIS

Page 42: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

CÁC LOẠI HẢI ĐỒ CHÍNHCÁC LOẠI HẢI ĐỒ CHÍNH Hải đồ điện tửHải đồ điện tử: : TB dẫn đường mới cho hh, an toàn và thương mạiTB dẫn đường mới cho hh, an toàn và thương mại

kết hợp một loạt DATA vào công cụ khai thác hữu íchkết hợp một loạt DATA vào công cụ khai thác hữu ích Trợ giúp đưa ra QĐ tự động, k/n xác định vị trí liên tục liên quan:Trợ giúp đưa ra QĐ tự động, k/n xác định vị trí liên tục liên quan:

Đất liền; Mục tiêu, hải đồ, đồ hoạ; Trợ giúp hàng hải; Cảnh báo Hazards không Đất liền; Mục tiêu, hải đồ, đồ hoạ; Trợ giúp hàng hải; Cảnh báo Hazards không nhìn được bằng mắt thườngnhìn được bằng mắt thường

HT dẫn đường HH thời gian thực, tích hợp thông tin có thể cho chỉ báo.HT dẫn đường HH thời gian thực, tích hợp thông tin có thể cho chỉ báo. ECDIS với back-upECDIS với back-up: : Phù hợp Reg V/20 SOLAS 74, GiúpPhù hợp Reg V/20 SOLAS 74, Giúp: :

Route plan/monit’ng, chỉ báo thông tin, cảnh báo các nguy cơ.Route plan/monit’ng, chỉ báo thông tin, cảnh báo các nguy cơ. ECS:ECS: không theo IMO-ECDIS perf. stdard, dùng HĐ Raster hoặc véc tơ.không theo IMO-ECDIS perf. stdard, dùng HĐ Raster hoặc véc tơ. HĐ Raster –HĐ Raster – RNCRNC: Dữ liệu ảnh, mỗi pixel là 1 phút ảnh hải đồ với : Dữ liệu ảnh, mỗi pixel là 1 phút ảnh hải đồ với màu & độ sáng xác định. Dùng KT số quét Hải đồ giấy vào PC, màu & độ sáng xác định. Dùng KT số quét Hải đồ giấy vào PC, chỉ thị như HĐ giấy (ký hiệu, chữ, số, viền trắng…)chỉ thị như HĐ giấy (ký hiệu, chữ, số, viền trắng…) HĐ Vector - ENCHĐ Vector - ENC: : Data HĐ điện tử được soạn thảoData HĐ điện tử được soạn thảo gồm 1 loạt gồm 1 loạt đường, đường, lưu trữ và chỉ báo các layerslưu trữ và chỉ báo các layers khác nhau. “ khác nhau. “Data không Data không gian thông minhgian thông minh” này nhận được nhờ ” này nhận được nhờ số hoá thông tin hải đồ số hoá thông tin hải đồ giấygiấy hoặc bằng cách lưu mộthoặc bằng cách lưu một danh mục dẫndanh mục dẫn xác định một loạt xác định một loạt đặc điểm và vị trí các mục tiêu hải đồ.đặc điểm và vị trí các mục tiêu hải đồ.

– IHO S-57 V.3 (Truyền DATA)IHO S-57 V.3 (Truyền DATA) và và IMO Res A817 (19) (TC Thể hiện)IMO Res A817 (19) (TC Thể hiện)– Res A-817 sửa đổi, MSC 86: ECDIS khi thiếu thông tin có thể khai thác chế Res A-817 sửa đổi, MSC 86: ECDIS khi thiếu thông tin có thể khai thác chế

độ Raster nhưng phải kèm hải đồ giấy cập nhậtđộ Raster nhưng phải kèm hải đồ giấy cập nhật

Page 43: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

KHÁC NHAU GiỮA ECDIS VÀ RCDSKHÁC NHAU GiỮA ECDIS VÀ RCDS MSC-70 (07-11/12/98):MSC-70 (07-11/12/98): TC thể hiện của ECDIS kể cả sử dụng Hệ thống chỉ TC thể hiện của ECDIS kể cả sử dụng Hệ thống chỉ

báo raster (RCDS), cho phép ECDIS khai thác 2 chế độ:báo raster (RCDS), cho phép ECDIS khai thác 2 chế độ:– Chế độ ECDIS với Electronics Navigation ChartsChế độ ECDIS với Electronics Navigation Charts– Chế độ RCDS khi ENC thiếu dữ liệu, nhưng cần Hải đồ giấy update.Chế độ RCDS khi ENC thiếu dữ liệu, nhưng cần Hải đồ giấy update.

Hạn chế của RCDS:Hạn chế của RCDS:1)1) Tương tự như chồng hải đồ giấyTương tự như chồng hải đồ giấy2)2) Raster Navigational chart (RNC) data: Raster Navigational chart (RNC) data: Không tạo alarm tự độngKhông tạo alarm tự động, một số , một số

alarm có thể tạo ra trên RCDS nhờ người dùng nhập thông tin.alarm có thể tạo ra trên RCDS nhờ người dùng nhập thông tin.3)3) Dữ liệu mặt ngang và sự phóng hải đồ Dữ liệu mặt ngang và sự phóng hải đồ có thể khác nhau giữa các RNCcó thể khác nhau giữa các RNC4)4) Chỉ báo hải đồ Chỉ báo hải đồ không thể đơn giản hoá hay ngắt chỉ báo để thuận lợikhông thể đơn giản hoá hay ngắt chỉ báo để thuận lợi

theo hoàn cảnh hàng hải, có thể ảnh hưởng RADAR/ARPAtheo hoàn cảnh hàng hải, có thể ảnh hưởng RADAR/ARPA5)5) Nếu không chọn tỷ lệ khác nhau, Nếu không chọn tỷ lệ khác nhau, khả năng look-ahead bị hạn chếkhả năng look-ahead bị hạn chế..6)6) Quay hướng chỉ báo RCDS Quay hướng chỉ báo RCDS có thể ảnh hưởng việc theo dõicó thể ảnh hưởng việc theo dõi text và text và

symbols.symbols.7)7) Hạn chế tương tác các nội dung của RNC để thêm thông tinHạn chế tương tác các nội dung của RNC để thêm thông tin về mục tiêu. về mục tiêu.8)8) Không thể chỉ báo đường báo an toàn và độ sâu an toànKhông thể chỉ báo đường báo an toàn và độ sâu an toàn cho tàu và cho cho tàu và cho

nổi rõ chỉ báo, trừ khi nhập bằng tay khi lập route.nổi rõ chỉ báo, trừ khi nhập bằng tay khi lập route.9)9) Có thể dùng Có thể dùng nhiều màu khác nhau để chỉ cùng loại thông tin=>nhầm nhiều màu khác nhau để chỉ cùng loại thông tin=>nhầm

lẫnlẫn10)10) RNC cần được RNC cần được chỉ báo bằng tỷ lệ hải đồ giấy.chỉ báo bằng tỷ lệ hải đồ giấy.11)11) Sự chính xác của dữ liệu hải đồ kém hơn hệ thống định vị khác trong Sự chính xác của dữ liệu hải đồ kém hơn hệ thống định vị khác trong

vùng gần bờ.vùng gần bờ.

Page 44: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

THUỘC TÍNH CỦA ENCTHUỘC TÍNH CỦA ENC

Nội dung của ENC dựa trên nguồn dữ Nội dung của ENC dựa trên nguồn dữ liệu hoặc hải đồ chính thức của VF thuỷ liệu hoặc hải đồ chính thức của VF thuỷ đạc có trách nhiệmđạc có trách nhiệm

ENC được soạn thảo và mã hoá theo các ENC được soạn thảo và mã hoá theo các tiêu chuẩn quốc tếtiêu chuẩn quốc tế

ENC tuân theo chuẩn WGS84ENC tuân theo chuẩn WGS84 ENC có nội dung tin cậy và có trách ENC có nội dung tin cậy và có trách

nhiệm của VF thuỷ đạc cung cấp.nhiệm của VF thuỷ đạc cung cấp. ENC chỉ được cung cấp bởi VF thuỷ đạc ENC chỉ được cung cấp bởi VF thuỷ đạc

có thẩm quyềncó thẩm quyền ENC được cập nhật đều đặn với thông ENC được cập nhật đều đặn với thông

tin cập nhật chính thức được phân phối tin cập nhật chính thức được phân phối dưới dạng số hoá.dưới dạng số hoá.

Page 45: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Type Approval Of ECDISLoại Hải đồ được phê duyệt

Trách nhiệm của Đăng kiểm (DNV, NK, Lloyed…): Kiểm tra hệ thống hải đồ điện tử được coi là

ECDIS, & Đánh giá sự tương thích các tiêu chuẩn về ECDIS

và ENC. International Electro-technical Commission (IEC),

Standard 61174, đưa ra nguyên tắc để kiểm tra: Các hệ thống thông tin vô tuyến và dẫn đường

hàng hải, ECDIS, các yêu cầu thể hiện và khai thác, phương pháp kiểm tra và kết quả yêu cầu.

Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu trên thì nhận được Type Approval certificate từ đơn vị đăng kiểm=> được gọi là ECDIS.

Page 46: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

So sánh ECS và ECDISSo sánh ECS và ECDIS

Page 47: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

PSC Kiểm tra ECDISPSC Kiểm tra ECDIS

Page 48: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Legal Equivalency With Paper ChartsTương đương pháp lý với hải đồ giấy

Hệ thống ECDIS tương đương pháp lý so với hải đồ giấy phải đảm bảo ĐK sau: ECDIS Phải là loại “type-approved” – có Certificate. Phải có Sao lưu dự phòng - back-up. Phải có khả năng đưa ra dữ liệu ENC chính thức ENC phải được cập nhật

Ví dụ: Approval- Hardware of Microplot ECDIS Microplot Mariner system hardware approved by

statutory bodies as suitable for ECDIS systems:- Cert No A- 7627 Microplot Keypad Navaid Interface Unit - External Alarm Unit Hewlett Packard Vectra Barco monitor

Page 49: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

SENC Official vector chartsHải đồ véc tơ chính thức -SENC

Basics- ECDIS Standards (Tiêu chuẩn) ECDIS: Một hệ thống hải đồ điện tử tuân theo:

Các qui định & Các tiêu chuẩn quốc tế Quan trọng nhất: issued by the International

Hydrographic Organization (IHO) & International Maritime Organization (IMO).

Thực chất: S-57/3 định nghĩa định dạng của ENC được

sử dụng trong ECDIS, S-52 & IMO Performance Standard – mô tả:Các yêu cầu thể hiện và hoạt động của

bản thân ECDIS.

Page 50: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Performance standardsTiêu chuẩn thể hiện

IMO Res. A/817, IMO Performance Standards for ECDIS,12/1995 (formalised in IEC61174): Mô tả các tiêu chuẩn thể hiện tối thiểu cho ECDIS,

phần cứng (hardware), phần mềm (software), ENC & cập nhật (updates), giao diện người dùng (user interface), tích hợp với cảm biến vị trí, radar & thiết bị khác, etc.).

Hệ thống ECDIS Demo dùng để huấn luyện, làm quen: Không được coi là thỏa mãn (dù hệ thống hải đồ &

chức năng đã được DNV thông qua) vì vậy không thay thế cho hải đồ giấy.

Cần phải có hệ thống ECDIS chính thức có bản quyền để hành hải

Page 51: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Official SENC Vector dataDữ liệu véc tơ chính thức

Dữ liệu hải đồ được chuyển giao theo chuẩn truyền dữ liệu của IHO đối với dữ liệu thủy đạc (S-57 và S-52/3.1 (a)).

Microplot Mariner dùng chương trình nhập dữ liệu S57 (Import program) để chấp nhận và biến đổi dữ liệu ENC của cơ quan thủy đạc đối với khuôn dữ liệu CM93/3.

IHO khuyến cáo về toàn bộ các màu và biểu tượng được dùng trong SENC phù hợp IHO s52 và IEC 1174.

Kích thước phân loại các biểu tượng, hình vẽ, con số và chữ (sizes for symbols, figures & letters) được sử dụng và không nhỏ hơn 3.5mm.

Page 52: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Official SENC Vector data (tiếp) Dữ liệu véc tơ chính thức

Symbols: được vẽ cùng số pixel y/c để vẽ biểu tượng ở kích thước xác định trong thư viện trình bày đối với độ phân giải tối thiểu và vùng chỉ báo hải đồ tối thiểu.

Data chứa thông tin đó trong ENC & được chuyển giao theo định dạng số để cập nhật.

Chuẩn truyền dữ liệu được thiết kế cho việc phân phối dữ liệu hải đồ số => không phải là phương tiện lưu trữ, thao tác hoặc cho chỉ báo hiệu quả.

Microplot Mariner dùng: cấu trúc dữ liệu CM93/3, cho phép thảo mãn y/c thể hiện của IHO. Cơ sở dữ liệu (database) được gọi là hệ thống ENC (SENC)

Page 53: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Microplot Mariner ECDIS 7.4.phần mềm Microplot

Duy trì Sự chính xác của dữ liệu cấp bởi HO Đồng thời: Sự giảm các điểm &/or hoạt động

trơn tru để nén thông tin hải đồ trong SENC, không gây ra sự khác nhau về hình được chỉ báo theo tỷ lệ ENC so với hình ảnh ENC theo độ phân giải khác nhau.

HO data: được cung cấp theo cấu trúc tế bào. Microplot Mariner duy trì mọi đặc trưng phụ thuộc tế bào trong các chỉ báo.

Page 54: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

Transfer standardChuẩn truyền dữ liệu

IHO Special Publication S-57, IHO Transfer Standard for Digital Hydrographic Data, Edition 3.0, 11/1996 (called S-57/3): Nêu các tiêu chuẩn (data model & format) được

dùng để trao đổi Hải đồ Hàng hải Điện tử (Electronic Navigational Charts-ENC) giữa Văn phòng thủy đạc (Hydrographic Offices), nhà sản xuất ECDIS, mariners, & Người sử dụng khác.

Cơ sở dữ liệu - SENC database Do định dạng S-57/3 không phù hợp cho xử lý

dữ liệu nên ECDIS sẽ biến đổi ENC thành định dạng nhị phân & chặt chẽ hơnS-57/3, gọi là định dạng SENC (System ENC).

Page 55: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

The ENC databaseCơ sở dữ liệu của ENC

Trên tàu, dữ liệu S-57/3 (dạng text không phù hợp cho xử lý dữ liệu): Được biến đổi và tải lên ECDIS trong một

vùng lưu trữ riêng, được gọi là cơ sở dữ liệu - ENC database;

Dữ liệu này chỉ gồm ENC cấp bởi Văn phòng thủy đạc (HO) & được phân phối trực tiếp hoặc qua chi nhánh đại diện.

Page 56: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ECDIS - InstallingCài đặt chương trình

Order: Official SENC Vector data Thủ tục Order dữ liệu: e-mail, fax, phone

từ RENC, Chart Agent hoặc trực tiếp từ Hydrographic Office

Receiving Official SENC Vector data Sau khi nhận được official S57 data bằng

CD, floppy, hoặc Internet trực tuyến: Đưa CD/floppy vào PC, install program sẽ khởi

động và tự động trao đổi CD, cho biết loại dữ liệu (S57, ARCS, …) & nguồn gốc xuất xứ (Primar, UKHO etc).

Page 57: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

The C-Map conversionsCác phiên bản C-Map

ENC được thẩm định khi cài đặt bằng 1 phần mềm đặc biệt (the S-57/3 Verifier) để đảm bảo chúng hoàn toàn tương thích với ENC.

Nếu kết quả thẩm định tích cực, dữ liệu được được chuyển giao (sau đó có thể được biến đổi) thành SENC.

Page 58: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

C-Map ApprovalsThông qua C-Map

Det Norske Veritas have type-approved as elements of ECDIS both the S-57/3 Verifier & CM-93/3 Compiler, & CM-93/3 format itself, all of which have been designed and written by C- Map, Norway

Cài đặt từ đĩa Cho đĩa dữ liệu CD/floppy vào PC => Phần

mềm tự khởi động cài đặt. Theo hướng dẫn trên màn hình. Chọn database cần cài đặt, chỉ 1 lựa chọn Thẩm địng (S57 Verification): nhập password

ECDIS. Bấm Next vào hộp chọn cài đặt (install

dialog box).

Page 59: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

PermissionSự cho phép

ENC data: Mật hóa (encrypted) Nếu - no licences for relevant RENC (or HO) CD:

Microplot y/c đĩa - licence floppy hoặc CD vào PC. Microplot sẽ chỉ cho các bước tiếp.

Microplot Mariner ECDIS 7.4. Chọn View để kiểm tra sự cho phép đã cài đặt Cột thả xuống phía trên bên trái cho phép chọn theo

nước. Số cho phép - User ID Permit number ở phí dưới của

hộp hội thoại này. Có thể cài đặt “sự cho phép” bằng tay.

Page 60: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

ENC load logsNhật ký tải ENC

Dùng menu View để xem nhật ký. Bản tin “end of conversion” được hiện ra khi

quá trình tải hoàn thành. Lỗi/vấn đề - errors/problems về biến đổi ghi

trong một log file: Có thể truy cập từ View trên thanh menu. Có thể in hoặc ghi lại nhật ký để lưu trữ. Thanh kết quả thẩm định- Verification results tab

chỉ cho các kết quả một hoạt động hiện tại.

Page 61: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

PracticePracticeThực hành

Hai hệ thốngHai hệ thống1.1. Microplot Mariner 7 ECDIS Microplot Mariner 7 ECDIS (DNV approved)(DNV approved)

– Tài liệu khai thácTài liệu khai thác– Phần mềm DEMO thao tác hải đồPhần mềm DEMO thao tác hải đồ– Hải đồ RASTER và VECTOR (ENC)Hải đồ RASTER và VECTOR (ENC)

2.2. AlphaMap IIAlphaMap II - Hải đồ điện tử của dự án JICA – 2004- Hải đồ điện tử của dự án JICA – 2004 - Hải đồ VECTOR (ENC)- Hải đồ VECTOR (ENC)

Page 62: KHO Á  HUẤN LUYỆN CHỨNG CHỈ KHAI TH Á C HỆ THỐNG THÔNG TIN  V À  CHỈ B Á O HẢI ĐỒ ĐIỆN TỬ

THANK-YOUTHANK-YOU

Question?