22
TRÙNG CHÂN GIẢ Bộ môn: Vi sinh – Ký sinh TS. Nguyễn Đinh Nga

KST - Trung chan gia.ppt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KST - Trung chan gia.ppt

TRÙNG CHÂN GIẢ

Bộ môn: Vi sinh – Ký sinh

TS. Nguyễn Đinh Nga

Page 2: KST - Trung chan gia.ppt

ĐƠN BÀO KỴ KHÍ

1.Trùng chân giả: Entamoeba histolytica

2.Trùng roi: Giardia lamblia, Trichomonas vaginalis

Page 3: KST - Trung chan gia.ppt

Đặc điểm

Khác với các eukaryote khác:

• Sống ở điều kiện kỵ khí

• Thiếu ty thể và các enzym của dây hô hấp

(Hydrogenosom là ty thể biến đổi ở VSV các enzyme của đường lên men kỵ khí thay thế cho các enzyme của dây hô hấp, oxidative phosphorylation)

• amip và Giardia thiếu các enzym: lactate dehydrogenase và pyruvat decarboxylase (có ở nấm men và các eukaryote khác)

• các enzym cần thiết cho sự lên men: Pyruvat: Ferredoxin oxidoreductase (POR) – cũng là enzym hoạt hóa metronidazol.

Page 4: KST - Trung chan gia.ppt

Đích tác động của thuốc mới

ALDHE: CoA-dependent acetaldehyd dehydrogenase

ADH: alcohol dehydrogenase

Pyruvat:ferredoxin oxidoreductase

Page 5: KST - Trung chan gia.ppt
Page 6: KST - Trung chan gia.ppt

TRÙNG CHÂN GIẢ

Page 7: KST - Trung chan gia.ppt

Trùng chân giả

• Di chuyển và bắt mồi bằng

chân giả.

• Chỉ có nhóm amip là quan

trọng.

• 3 chi: Entamoeba,

Endolimax, Iodamoeba ký

sinh hay hội sinh ở người

và động vật.

Page 8: KST - Trung chan gia.ppt

CHI ENTAMOEBA

• Entamoeba histolytica• Entamoeba dispar• Entamoeba moshkovskii

• Entamoeba coli• Entamoeba harmani

• Hình thể/ KHV: giống nhau• E. histolytica gây bệnh• E. dispar, E. moshkovskii ?

Hoại sinh, không gây bệnh

Page 9: KST - Trung chan gia.ppt

ENTAMOEBA HISTOLYTICA

– Fedor Lo”sch, 1875, mô tả đầu tiên

(Petersburg, Nga)

– Fritz Schaudinn,1903, đặt tên là E. histolytica

Page 10: KST - Trung chan gia.ppt

ENTAMOEBA HISTOLYTICA

Nhân thể

Page 11: KST - Trung chan gia.ppt

Thể hoạt động và bào nang của Entamoeba histolytica

Page 12: KST - Trung chan gia.ppt
Page 13: KST - Trung chan gia.ppt

Bệnh do E. histolytica

E. histolytica có thể gây:

• Nhiễm amip amip đường ruột không xâm nhập: không triệu chứng hoặc không chuyên biệt.

• lỵ amip

• bướu amip

• ap-xe gan

Bệnh nặng hơn:Trẻ em, người già, phụ nữ đang mang thaiSử dụng corticoid / thuốc giảm nhu động ruột

(imodium, .

Page 14: KST - Trung chan gia.ppt

Bệnh amip ở ruột

Triệu chứng :

– Tiêu chảy

– Đau bụng thắt

– Cảm giác buốt mót hậu môn

– Nhiệt độ cơ thể: gần bình thường, sốt (1 số trường

hợp)

Page 15: KST - Trung chan gia.ppt

Bệnh amip ở gan

Triệu chứng

– Đau phía dưới sườn phải, có thể lan đến vai phải.

– Viêm gan ở mức độ khác nhau: • viêm nhẹ, • viêm có mủ, • áp xe gan bị vỡ. • Gan to, không kèm lách to, không vàng da.

– Sốt

Nếu không điều trị bệnh có thể lan đến phổi phải và não.

Page 16: KST - Trung chan gia.ppt

BỆNH AMIP NGOÀI RUỘT

• Bệnh amip ở phổi

• Não

• Da

• Thận

• Tuyến thượng thận

• Lách

• Cơ quan sinh dục

• Màng ngoài tim nhưng hiếm gặp.

Page 17: KST - Trung chan gia.ppt

Chẩn đoán

Mẫu phân/30 phút Cố định/formalin/polyvinyl alcoolXét nghiệm trực tiếp*: Tìm thể hoạt động/bào nang

phân biệt E. histolytica/E. dispar (thực hồng cầu)

Xét nghiệm gián tiếp

• PCR và PCR real time: phát hiện và phân biệt E. histolytica, E. dispar và E. moshkovskii trong các mẫu bệnh phẩm (dựa trên tính chọn lọc của kháng nguyên chuyên biệt loài – E. histolytica và DNA trong phân).

• Ngưng kết hồng cầu (IHA): chẩn đoán amip ruột

• amip gan: chẩn đoán huyết thanh học, siêu âm, PCR phát hiện DNA của E. histolytica.

Page 18: KST - Trung chan gia.ppt

Điều trị

Thuốc đang sử dụng

5-nitroimidazole: metronidazole (Flagyl); tinidazole (Fasigyn)

tinidazole; ornidazole (liều duy nhất)

Cloroquine không đáp ứng với Emetine & dehydroemetine metronidazol/tinidazole

Hấp thu tốt ở ruột không hiệu quả ở người nhiễm amip không triệu chứng, mang bào nang.

Nitazoxanide (nitrothiazoyl-salicylamide): phổ tác động rộng

Thuốc tác động tại ruột: dicloxanide furoate

iodoquinol

paromomycine

Page 19: KST - Trung chan gia.ppt

Điều trị

Sự kháng thuốc ở E. histolytica

Kháng metronidazol:• Giảm sự hấp thu của metronidazole• Thay đổi pyruvate-oxidizing / đường biến dưỡng• Sử dụng metronidazole không đủ liều/không đủ thời lượng.

Page 20: KST - Trung chan gia.ppt

Điều trị

• Loại thể hoạt động E. histolytica xâm nhập mô và lòng

ruột.

• Nhiễm E. dispar: không cần điều trị

• Corticoid và thuốc giảm nhu động ruột làm bệnh nặng

thêm

• Người có bào nang/phân: thuốc diệt amip/ruột

Iodoquinol, paromomycin, or diloxanide

• Bệnh amip ở ruột:

Diệt amip/mô: metronidazole (tinidazole)

Diệt amip/lòng ruột: Iodoquinol, paromomycin, dicloxanid.

Page 21: KST - Trung chan gia.ppt

Bệnh amip ở gan

Metronidazole (tinidazole)

Cloroquin + metronidazole (tinidazole)

Dehydroemetin

Thuốc diệt amip/lòng ruột

Giải phẫu rút mủ/gan

Page 22: KST - Trung chan gia.ppt

Kiểm soát bệnh

• Cẩn thận khi tiếp xúc với bệnh nhân

• Rửa tay sạch sau khi đi vệ sinh, trước khi

ăn.

• Xử lý phân, rác,… thích hợp

• Xử lý nước uống.