37
LUẬT ĐẤT ĐAI

LUẬT ĐẤT ĐAI

  • Upload
    quana

  • View
    138

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

LUẬT ĐẤT ĐAI. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT ĐẤT ĐAI. 1. Chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai và nhiệm vụ của luật đất đai. 1.1. Chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai 1.2. Nhiệm vụ của Luật Đất đai. 2. Định nghĩa Luật Đất đai, đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật Đất đai. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: LUẬT ĐẤT ĐAI

LUẬT ĐẤT ĐAI

Page 2: LUẬT ĐẤT ĐAI

CHƯƠNG 1NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT

ĐẤT ĐAI

Page 3: LUẬT ĐẤT ĐAI

1. Chế độ sở hữu toàn dânđối với đất đai và nhiệm vụ của luật đất đai

1.1. Chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai1.2. Nhiệm vụ của Luật Đất đai

Page 4: LUẬT ĐẤT ĐAI

2. Định nghĩa Luật Đất đai, đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật Đất đai

2.1. Định nghĩa Luật Đất đai2.2. Đối tượng điều chỉnh của Luật Đất đai2.3. Phương pháp điều chỉnh của Luật Đất đai

Page 5: LUẬT ĐẤT ĐAI

3. Nguyên tắc của Luật Đất đai

3.1. Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu3.2. Nguyên tắc Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy hoạch và pháp luật3.3. Nguyên tắc đặc ưu đối với đất nông nghiệp3.4. Nguyên tắc sử dụng đất đai hợp lý, tiết kiệm

Page 6: LUẬT ĐẤT ĐAI

4. Nguồn của Luật Đất đai- Lu t Đất đai 2003â- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 121 của Luật Đất đai và

Điều 126 của Luật Nhà ở (2009) - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các luật liên

quan đến đầu tư xây dựng cơ bản (2009)- NĐ 181/2004/NĐ-CP; NĐ 188/2004/NĐ-CP; NĐ

197/2004/NĐ-CP; NĐ 198/2004/NĐ-CP; NĐ 142/2005/NĐ-CP; NĐ 17/2006/NĐ-CP; NĐ 84/2007/NĐ-CP; NĐ 123/2007/NĐ-CP; NĐ 69/2009/NĐ-CP; NĐ 88/2009/NĐ- CP; NĐ 120/2010/NĐ-CP; NĐ 121/2010/NĐ-CP

- Các thông tư hướng dẫn

Page 7: LUẬT ĐẤT ĐAI

CHƯƠNG 2

QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI

Page 8: LUẬT ĐẤT ĐAI

1. Khái niệm

Quan hệ pháp luật đất đai là những quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp trong sở hữu và quản lý đất đai được các quy phạm pháp luật đất đai điều chỉnh

Page 9: LUẬT ĐẤT ĐAI

2. Chủ thể của quan hệ pháp luật đất đai

Page 10: LUẬT ĐẤT ĐAI

2.1. Chủ thể quản lý Nhà nước đối với đất đai2.1.1. Các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm

quyền chung2.1.2. Các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm

quyền chuyên môn:- Các cơ quan quản lý chuyên ngành đối với đất đai- Các cơ quan quản lý có thẩm quyền

chuyên môn thuộc các ngành, lĩnh vực có liên quan

Page 11: LUẬT ĐẤT ĐAI

2.2. Chủ thể sử dụng đất

Chủ thể sử dụng đất là những người có quyền sử dụng đất, cụ thể:- Tổ chức trong nước;- Hộ gia đình, cá nhân;- Cộng đồng dân cư;- Cơ sở tôn giáo- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài;- Tổ chức, cá nhân nước ngoài.

Page 12: LUẬT ĐẤT ĐAI

2.3. Các chủ thể khác tham gia vào quan hệ pháp luật đất đai

Là các chủ thể tham gia vào QHPL đất đai không phải với tư cách của các loại chủ thể quản lý, chủ thể sử dụng đất.

Page 13: LUẬT ĐẤT ĐAI

3. Khách thể của quan hệ pháp luật đất đai• Đối với Nhà nước, khách thể mà nước hướng

tới là toàn bộ vốn đất quốc gia được phân chia thành các nhóm đất sau:–Đất nông nghiệp;– Đất phi nông nghiệp;– Đất chưa sử dụng.

• Đối với người sử dụng đất, khách thể mà họ hướng tới là từng thửa đất cụ thể.

Page 14: LUẬT ĐẤT ĐAI

4. Nội dung của quan hệ pháp luật đất đai

4.1. Quyền và tránh nhiệm của Nhà nước4.2. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng

đất

Page 15: LUẬT ĐẤT ĐAI

CHƯƠNG 3

QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LiỆU VỀ ĐẤT ĐAI VÀ

NHỮNG QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ GIÁ ĐẤT

Page 16: LUẬT ĐẤT ĐAI

1. Quản lý thông tin dữ liệu về đất đai

1.1. Quản lý địa giới hành chính1.2. Hoạt động điều tra, khảo sát, đo đạc1.3. Lập và quản lý hồ sơ địa chính và đăng

kí quyền sử dụng đất1.4. Thống kê, kiểm kê đất đai

Page 17: LUẬT ĐẤT ĐAI

2. Những quy định của pháp luật về giá đất

2.1. Khái niệm2.2. Phân loại:

- Giá thị trường;- Giá đất do Nhà nước quy định.

2.3. Áp dụng giá đất

Page 18: LUẬT ĐẤT ĐAI

Áp dụng giá đất do Nhà nước quy định• Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất

theo quy định của pháp luật;• Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất

không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất ;

• Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất ;

• Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá;

• Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất;

• Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất ;

• Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

• Lưu ý: những trường hợp xác định lại giá đất trong trường hợp giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành chưa sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường

Page 19: LUẬT ĐẤT ĐAI

Những trường hợp không áp dụng giá đất do Nhà nước quy định

• Giao dịch quyền sử dụng đất• Đấu giá quyền sử dụng đất• Tính thuế thu nhập và lệ phí trước bạ nếu giá

các bên thỏa thuận trong hợp đồng cao hơn giá đất do Nhà nước quy định

Page 20: LUẬT ĐẤT ĐAI

CHƯƠNG 4

ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI

Page 21: LUẬT ĐẤT ĐAI

1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1.1. Khái niệm.1.2. Lập và xét duyệt Quy hoạch, Kế

hoạch sử dụng đất.1.3. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử

dụng đất.

Page 22: LUẬT ĐẤT ĐAI

2. Giao đất, cho thuê đất

2.1. Khái niệm2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất2.3. Hình thức và đối tượng giao đất cho thuê đất

– Giao đất không thu tiền sử dụng đất– Giao đất có thu tiền sử dụng đất– Thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm– Thuê đất trả tiền thuê đất một lần– Các trường hợp được lựa chọn hình thức sử dụng đất

2.4. Hạn mức giao đất (Điều 70, 83,84 LĐĐ, Điều 45,69, 71,79 NĐ 181/2004)

2.5. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất (Đ 37 LĐĐ)2.6. Thủ tục giao đất, cho thuê đất (Đ122 LĐĐ, Điều 123, 124, 128 NĐ

181/2004, Điều 27,28,29, 30, 31 NĐ 69/2009)

Page 23: LUẬT ĐẤT ĐAI

3. Chuyển hình thức và mục đích sử dụng đất

3.1. Chuyển hình thức sử dụng đất (Điều 108 LĐĐ, Điều 129 NĐ 181/2004)

3.2. Chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 36, 124, 125 LĐĐ, Điều 133,134 NĐ 181/2004)

Page 24: LUẬT ĐẤT ĐAI

4. Thời hạn sử dụng đất4.1. Sử dụng đất ổn định lâu dài (Điều 66 LĐĐ)4.2. Sử dụng đất có thời hạn (Điều 67 LĐĐ):

Quy định chung: Tối đa không quá 50 năm, trong trường hợp đặc biệt không quá 70 năm trừ hai trường hợp:

- Đất dùng để xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan khác có chức năng ngoại giao;

- Đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

4.3. Cách tính thời hạn sử dụng đất4.5. Gia hạn thời hạn sử dụng đất (Điều 34, 142 NĐ 181, Điều 38 NĐ

69/2009,

Page 25: LUẬT ĐẤT ĐAI

5. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

5.1. Khái niệm (Khoản 20 Điều 4 LĐĐ)5.2. Các trường hợp được cấp (Điều 49 LĐĐ, Điều 7,8,9,10

NĐ 88/2009)5.3. Thẩm quyền cấp (Điều 52 LĐĐ)5.4. Thủ tục cấp giấy (Điều 138, 139, 140 NĐ 181/2004, NĐ

88/2009, TT 17/2009/TT-BTNMT, TT 20/2010/TT-BTNMT, TT 16/2011/TT-BTNMT)

5.5.Cấp đổi, cấp lại, đính chính và thu hồi giấy chứng nhận (Điều 23,24,25 NĐ 88/2009)

Page 26: LUẬT ĐẤT ĐAI

6. Thu hồi đất

6.1. Khái niệm (Khoản 5 Điều 4 LĐĐ)6.2. Các trường hợp thu hồi đất (Điều 38 LĐĐ)6.3.Thẩm quyền thu hồi đất (Điều 44 LĐĐ)6.4. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu

hồi đất ( Điều 42,43 LĐĐ, NĐ 197/2004, NĐ 84/2007, NĐ 69/2009)

6.5.Thủ tục thu hồi đất (Điều 39,40,41 LĐĐ, Điều 131, 132 NĐ 181/2004, Điều 28, 29, 30, 31,

32, 33 NĐ 69/2009)

Page 27: LUẬT ĐẤT ĐAI

CHƯƠNG 5

QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

Page 28: LUẬT ĐẤT ĐAI

1. Căn cứ xác định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất

Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất phụ thuộc vào các căn cứ sau:– Chủ thể sử dụng đất;– Hình thức sử dụng đất;– Mục đích sử dụng đất;– Thời điểm xác lập quyền sử dụng đất;– Căn cứ xác lập QSDĐ (nguồn gốc sử dụng).

Page 29: LUẬT ĐẤT ĐAI

2. Quyền của người sử dụng đất

2.1. Quyền chung2.2. Quyền lựa chọn hình thức sử dụng đất2.3. Quyền giao dịch quyền sử dụng đất:– Chuyển đổi quyền sử dụng đất– Chuyển nhượng quyền sử dụng đất– T ng cho quyền sử dụng đấtă– Thừa kế quyền sử dụng đất– Góp vốn băng quyền sử dụng đất– Cho thuê và cho thuê lại quyền sử dụng đất– Thế chấp băng quyền sử dụng đất

Page 30: LUẬT ĐẤT ĐAI

2.3. Quyền giao dịch quyền sử dụng đất

• Chủ thể có quyền giao dịch quyền sử dụng đất• Chủ thể có quyền nhận chuyển đổi, chuyển nhượng,

tặng cho, thừa kế, góp vốn, thế chấp quyền sử dụng đất, thuê và thuê lại quyền sử dụng đất

• Điều kiện thực hiện quyền giao dịch quyền sử dụng đất

• Thủ tục giao dịch quyền sử dụng đất

Page 31: LUẬT ĐẤT ĐAI

3. Nghĩa vụ của người sử dụng đất

Page 32: LUẬT ĐẤT ĐAI

3.1.Nghĩa vụ chung

• Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới thửa đất…;• Đăng ký quyền sử dụng đất, làm đầy đủ thủ tục khi chuyển

đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, bảo lãnh, góp vốn băng quyền sử dụng đất ;• Thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật;• Thực hiện các biện pháp bảo vệ đất;• Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường, không làm

tổn hại đến lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất có liên quan;• Tuân theo các quy định của pháp luật về việc tìm thấy vật

trong lòng đất;• Giao lại đất khi Nhà nước có quyết định thu hồi đất hoặc khi

hết thời hạn sử dụng đất.

Page 33: LUẬT ĐẤT ĐAI

3.2.Nghĩa vụ tài chính

3.2.1. Nghĩa vụ nộp tiền sử dụng đất3.2.2. Nghĩa vụ nộp tiền thuê đất3.2.3. Nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất3.2.4. Nghĩa vụ nộp thuế thu nhập khi chuyển

quyền sử dụng đất3.2.5. Nghĩa vụ nộp lệ phí trước bạ3.2.6. Nghĩa vụ nộp lệ phí địa chính

Page 34: LUẬT ĐẤT ĐAI

CHƯƠNG 6 GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,TỐ CÁO; XỬ LÍ HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ GIẢI QUYẾT

TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI

Page 35: LUẬT ĐẤT ĐAI

1. Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai

• Giải quyết khiếu nại• Giải quyết tố cáo

Page 36: LUẬT ĐẤT ĐAI

2. Xử lý hành vi vi phạm pháp luật đất đai

• Trách nhiệm kỉ luật• Trách nhiệm hành chính• Trách nhiệm hình sự• Trách nhiệm bồi thường thiệt hại

Page 37: LUẬT ĐẤT ĐAI

3. Giải quyết tranh chấp đất đai

• Khái niệm• Thẩm quyền giải quyết• Thủ tục giải quyết• Đường lối giải quyết tranh chấp đất đai