Upload
doantuong
View
218
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Marketing quốc tế
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Tô Bình Minh
MARKETING QUỐC TẾ
Nội dung
Chương 1: Khái quát về marketing quốc tế & công ty quốc tế
Chương 2: Môi trường marketing quốc tế
Chương 3: Nghiên cứu thị trường quốc tế
Chương 4: Các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
Chương 5: Chiến lược sản phẩm quốc tế
Chương 6: Chiến lược giá quốc tế
Chương 7: Chiến lược phân phối quốc tế
Chương 8: Chiến lược xúc tiến quốc tế
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 1:
KHÁI QUÁT VỀ MARKETING QUỐC TẾ
&
CÔNG TY QUỐC TẾ
Nội dung
I. Khái quát về marketing quốc tế
II. Công ty quốc tế
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
I. Khái quát về marketing quốc tế
1. Khái quát về Marketing
2. Khái quát về Marketing quốc tế
1. Khái quát về Marketing
• Khái niệm
• Quá trình phát triển
• Mục tiêu & chức năng
• Các thành phần cơ bản và Marketing-
mix
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
Khái niệm
Quá trình ra đời
Định nghĩa
Bản chất
Khái niệm cơ bản
Quá trình ra đời
• 1650: Mitsui mở cửa hàng bách hoá- 3 phương
châm:
– Bán những hàng khách hàng muốn
– Sản xuất ra sản phẩm khách hàng thích
– Trả lại tiền, nếu khách hàng mua rồi mà không hài
lòng, đem trả lại
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
Quá trình ra đời
• 1902: “Marketing”- Kinh tế học, Đại học
Pensyliana, bang Michigan (Mỹ)
• 1910: môn học Marketing- các trường Đại học
quan trọng của Mỹ
Định nghĩa marketing
• Hiệp hội Marketing Mỹ (AMA):
1960: hoạt động kinh doanh liên quan trực tiếp đến dòng
vận chuyển hàng hoá và dịch vụ từ SX đến TD
1985: hoạt động của DN nhằm lập, triển khai thực hiện kế
hoạch, xác định giá cả, xúc tiến, phân phối hàng, cung
cấp dịch vụ, truyền đạt ý tưởng nhằm thoả mãn mục tiêu
của cá nhân, tổ chức
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
Định nghĩa marketing
• Philip Kotler:
Hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu và ước
muốn thông qua trao đổi.
Hãy yêu quý khách hàng chứ không phải sản
phẩm.
Khách hàng là thượng đế.
Marketing là bán cái thị trường cần, chứ không
phải bán cái mình có.
Định nghĩa marketing
Tổng thể các hoạt động của DN hướng tới thoả
mãn, gợi mở những nhu cầu của người TD trên
thị trường để đạt được mục tiêu lợi nhuận.
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
Bản chất của marketing
Nghiên cứu
thị trường
•Phát hiện
nhu cầu hiện tại
•Gợi mở
nhu cầu tiềm năng
Thỏa mãn
nhu cầu
Lợi nhuận
tối ưu
Khái niệm cơ bản
• Nhu cầu- Need
• Ước muốn- Want
• Lượng cầu- Demand
• Sản phẩm- Product
• Trao đổi- Exchange
• Giao dịch- Transaction
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
Nhu cầu- Need
• Khái niệm
– Cảm giác thiếu hụt
– Tâm sinh lý
• Phân loại
– Nhu cầu hiện tại và nhu cầu tiềm tàng
– Thang bậc nhu cầu tự nhiên của A.H.Maslow
Tháp nhu cầu của Maslow
Nhu cầu tự khẳng định
Nhu cầu được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu tâm sinh lý
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
Ước muốn- Want
• Nhu cầu gắn với sản phẩm cụ thể
• Lựa chọn sản phẩm => thỏa mãn nhu cầu
• Nhiều sản phẩm => 1 nhu cầu
• Vô hạn
Lượng cầu- Demand
• Ước muốn giới hạn trong khả năng thanh toán
• Kinh tế
• Có thể lượng hóa
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 9
Sản phẩm- Product
• Hữu hình/ vô hình
• Thỏa mãn nhu cầu
• Mức độ thỏa mãn
– không đáp ứng
– thỏa mãn một phần
– thỏa mãn toàn bộ
Trao đổi- Exchange
• Nhận và Cung cấp
• Thỏa mãn nhu cầu
• 5 điều kiện :
– Ít nhất 2 bên
– Có cái có giá trị với bên kia
– Có khả năng cung cấp
– Có quyền từ chối
– Tin tưởng vào sự hợp lý
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 10
Giao dịch- Transaction
• Đơn vị đo lường của trao đổi
• Trao đổi những vật có giá trị
• Điều kiện :
– Ít nhất có 2 vật có giá trị
– Điều kiện giao dịch đã thỏa thuận
– Thời gian, địa điểm giao dịch
• Phân biệt với chuyển giao (Transfer)
Quá trình phát triển
• Hiện tượng => Khoa học
• Truyền thống => Hiện đại
• Sản xuất => Marketing
• Quốc gia => Quốc tế
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 11
Truyền thống => Hiện đại
• Truyền thống (đầu TK 20 – 50s)
– Cầu > Cung
– Dựa vào nguồn lực bên trong DN
• Hiện đại (đầu 60s)
– Cầu < Cung => cạnh tranh
– Dựa vào nghiên cứu thị trường
Doanh
nghiệp
Sản
phẩm
Quảng cáo,
bán hàng
Tiêu
thụ
Khách
hàng
Nhu
cầu
Marketing-
mix
Thỏa mãn
nhu cầu
Sản xuất => Marketing
Hoàn thiện SX
Hoàn thiện SP
Bán hàng Marketing Marketing
xã hội
1850 1900 1950 2000
Cung < cầu Cầu
đa dạng
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 12
Mục tiêu & chức năng
Mục tiêu
• Lợi nhuận
• Cạnh tranh
• An toàn
Chức năng
• Nghiên cứu thị trường
• Hoạch định chiến lược
• Tổ chức thực hiện
• Kiểm tra, đánh giá, điều
chỉnh
Các thành phần cơ bản và Marketing-
mix
• Các thành phần cơ bản
• Marketing- mix
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 13
Các thành phần cơ bản
• Sản phẩm
• Giá cả
• Phân phối
• Xúc tiến/ Hỗ trợ
Marketing- mix
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 14
2. Marketing quốc tế
• Sự ra đời
• Định nghĩa
• Bản chất
• Quá trình phát triển
• Phương pháp tiến hành
Sự ra đời
• 1675 tại Pháp
• Yếu tố thúc đẩy
– Tiến bộ của khoa học kỹ thuật
– Phân công lao động quốc tế
– Bảo hộ sản xuất nội địa
– Đa dạng, phức tạp trong kinh doanh quốc tế
– Ra đời TNCs, MNCs
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 15
Định nghĩa
Quá trình hoạch định và thực hiện có tính đa quốc gia để
nhận thức, định giá, xúc tiến và phân phối những ý tưởng,
hàng hoá và dịch vụ nhằm tạo ra những thay đổi để thoả
mãn những mục đích của cá nhân và tổ chức.
(AMA)
Bản chất
• Thoả mãn nhu cầu trên nhiều quốc gia
• Tối ưu hóa lợi nhuận
• Tăng khả năng cạnh tranh quốc tế
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 16
Quá trình phát triển
• Marketing nội địa
• Marketing xuất khẩu
• Marketing ở nước ngoài
• Marketing đa quốc gia
• Marketing toàn cầu
Marketing xuất khẩu- Export marketing
• Xuất khẩu ra thị trường bên ngoài
• Hàng hóa được gửi sang nước khác
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 17
Marketing ở nước ngoài- Foreign
marketing
• Trong quốc gia đã thâm nhập
• Khác Marketing nội địa
– cạnh tranh
– ứng xử của người tiêu thụ
– hệ thống phân phối, quảng cáo, khuyến mãi
– môi trường Marketing
Marketing đa quốc gia- Multinational
marketing
• Phối hợp, tương tác hoạt động Marketing
trong nhiều môi trường khác nhau
• Tổng hợp các chiến lược Marketing vận dụng
ở từng quốc gia
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 18
Marketing toàn cầu-
Global marketing
• Một chiến lược marketing trên phạm vi toàn cầu
• Tiêu chuẩn hóa các chiến lược marketing
• Vận dụng đồng nhất
Export Marketing
Domestic Marketing
Multinational Marketing
Foreign Marketing
Global Marketing
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 19
Phương pháp tiến hành
• Information
• Planning
• Action
• Control
II. Công ty quốc tế
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Tổ chức công ty
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 20
1. Định nghĩa
• Công ty kinh doanh: chủ thể hoạt động có tư cách pháp nhân nhằm thu lợi nhuận
• Điều kiện: – Vốn
– Tư cách pháp nhân
– Nhân sự có chuyên môn
• TNC (Công ty xuyên quốc gia): – trụ sở chính ở một nước
– chi nhánh nước ngoài
– tiêu thụ sản phẩm tại chỗ
2. Phân loại
• Lĩnh vực hoạt động
• Chế độ sở hữu
• Phạm vi kiểm soát/ Tư cách pháp nhân
• Tính chất giao dịch
• Phân định trách nhiệm
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 21
3. Tổ chức công ty
• Theo chức năng
• Theo sản phẩm
• Theo vùng/ khu vực địa lý
• Theo ma trận sản phẩm- khu vực
Theo chức năng
Tổng GĐ
Các chi nhánh ở
nước ngoài
Giám đốc quốc tế
Marketing Sản xuất
Nghiên cứu
Tài chính Quản lý
nguồn
nhân lực
Marketing Sản xuất
Nghiên cứu
Tài chính Quản lý
nguồn
nhân lực
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 22
Theo sản phẩm
Tổng GĐ
Marketing Sản
xuất
Nghiên
cứu
Tài
chính
Kế hoạch
hoá
Nhân
sự
Giám đốc sản
phẩm D
Giám đốc sản
phẩm A
Giám đốc sản
phẩm B
Giám đốc sản
phẩm C
Sản xuất Marketing
Vùng 1 Vùng 1
Vùng n Vùng n
Chuyên gia
vùng:
- Châu Mỹ-
La tinh
- Châu Âu
- …..
Theo khu vực địa lý Tổng GĐ Nước của
Công ty mẹ
Marketing
Sản xuất Nghiên
cứu
Nhân sự Kế hoạch
hoá
Tài chính
Giám đốc
Bắc Mỹ
Giám đốc
Mỹ- La
tinh
Giám đốc
châu Âu
Giám đốc
Trung Tây
Phi
Giám đốc
châu Á-
TBD
Nước 1
Nước 2
Nước n
Sản xuất
Nước 1
Nước 2
Nước n
Marketing
Nước 1
Nước 2
Nước n
Chương 1: Khái quát về marketing QT &
công ty QT
Tô Bình Minh- [email protected] 23
Theo ma trận sản phẩm- khu vực
Tổng GĐ Nước của công
ty mẹ
Giám đốc SP A Giám đốc SP B Giám đốc SP C
Giám đốc KV 1
Giám đốc KV 2
Gồm 4 nước
SP A SP B SP C
Gồm 7 nước
SP A
SP B
SP C
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 2:
MÔI TRƯỜNG MARKETING
QUỐC TẾ
Nội dung
I. Khái quát chung
II. Các yếu tố môi trường bên trong
III. Các yếu tố môi trường bên ngoài
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
I. Khái quát chung
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Ý nghĩa
1. Khái niệm
Yếu tố bên trong/
ngoài
Ảnh hưởng tích cực/
tiêu cực
Duy trì mối quan hệ
giữa DN & KH
Không gian, thời gian
Tác động trực tiếp/
gián tiếp
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
2. Phân loại
Biên giới DN
Bên trong DN
Bên ngoài DN
Khả năng kiểm soát
Có thể kiểm soát
Không thể kiểm soát
• môi trường quốc gia
• môi trường quốc tế
Phân loại
Môi
trường
Bên trong (có
thể kiểm soát)
Bên ngoài (không
thể kiểm soát)
Vi mô
•Tài chính
•Nhân sự
•Công nghệ
•Văn hóa
•Đối thủ cạnh tranh
•Nhà cung cấp
•Nhà phân phối
•Khách hàng
•Công chúng
Vĩ mô
•Kinh tế
•Nhân khẩu học
•Tự nhiên
•Văn hóa- Xã hội
•Chính trị- Pháp luật
•Công nghệ
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
3. Ý nghĩa
• Tác động tới hoạt động của DN
• Môi trường bên ngoài luôn thay đổi
• Thích ứng với thay đổi
II. Các yếu tố môi trường bên trong
1. Tài chính
2. Nhân sự
3. Công nghệ
4. Văn hoá
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
Tài chính
Vốn
Nguồn vốn trong KD
Tổ chức huy động, sử dụng vốn
Nhân sự
Qui mô và cơ cấu nhân sự
Chiến lược nhân sự
• Tuyển dụng
• Xây dựng, phát triển
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
Công nghệ
Tác dụng
– Sản phẩm mới
– Cạnh tranh
– Khả năng sinh lời
Đánh giá
• Số phát minh sáng chế, know- how
• Công nghệ đang áp dụng
• Chiến lược phát triển công nghệ
• Năng lực, ngân sách R&D
• XNK công nghệ
Văn hóa
Yếu tố đặc trưng
Tạo khác biệt
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
III. Các yếu tố môi trường bên ngoài
1. Vĩ mô
2. Vi mô
1. Các yếu tố môi trường bên
ngoài- Vĩ mô
Kinh tế
Chính trị- Pháp luật
Tự nhiên
Nhân khẩu học
Văn hóa- Xã hội
Công nghệ
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
Môi trường kinh tế
• Kinh tế thế giới
• Kinh tế quốc gia
Kinh tế thế giới
• Nước nông nghiệp lạc hậu
• Nước xuất khẩu nguyên liệu thô
• Nước công nghiệp mới (NICs)
• Nước công nghiệp phát triển
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 9
Kinh tế quốc gia
• Tốc độ phát triển kinh tế
• Cơ cấu kinh tế
• Chính sách kinh tế
• Lạm phát
• Tỷ giá hối đoái, cán cân thanh toán quốc
tế
• Mức sống
Môi trường chính trị- pháp luật
Yếu tố chính trị
Yếu tố pháp lý
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 10
Yếu tố chính trị
Ổn định chính trị
Mức độ tham nhũng
Quan hệ ngoại giao, mức độ hội nhập
…
Yếu tố pháp lý
Hệ thống luật pháp
Kiểm soát của chính phủ
Hàng rào thuế quan
Luật chi phối kinh doanh
Các điều ước quốc tế
Tập quán thương mại
…
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 11
Hệ thống luật pháp
o Luật thành văn
o Luật bất thành văn/ Thông luật
o Luật Hồi giáo
o Luật XHCN
Luật thành văn- Civil/ Code Law)
• Nguồn luật La Mã
• Đức, Nhật, Pháp,…
• Cơ sở: hệ thống quy tắc văn bản
• Áp dụng trong nhiều trường hợp
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 12
Luật bất thành văn/ Thông luật-
Common Law
• Nguồn luật Anh
• Anh, Mỹ, Canada, …
• Cơ sở: tập quán, án lệ
• Diễn giải tình trạng, quy định, cách xét xử
Luật Hồi giáo
• Nguồn kinh Coran
• Nước Hồi giáo
• Diễn giải kinh Coran, điều chỉnh hành vi con
người
• Cấm trả lãi
• Qui định quảng cáo khắt khe
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 13
Luật XHCN
• Nguồn chủ nghĩa Mark
• Nước XHCN
• Khái niệm chính sách kinh tế, chính trị,
xã hội
• Nhiều tương đồng với Luật thành văn
Kiểm soát của chính phủ
o Xuất nhập khẩu
o Đầu tư nước ngoài
• Thủ tục
• Quyền sở hữu, kiểm soát quản lý
• Hệ thống thuế và các quy định tài chính
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 14
Môi trường tự nhiên
Môi trường tự nhiên toàn cầu
Môi trường tự nhiên quốc gia
Môi trường tự nhiên toàn cầu
Khan hiếm nguyên vật liệu thô
Giá nguyên vật liệu tăng
Ô nhiễm môi trường
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 15
Môi trường tự nhiên quốc gia
Vị trí địa lý
Địa hình
Tài nguyên
Khí hậu, thời tiết
Giao thông
Môi trường nhân khẩu học
Môi trường quốc gia
Môi trường thế giới
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 16
Môi trường nhân khẩu học quốc gia
Dân số
Tỷ lệ sinh, độ tuổi, giới tính,…
Quy mô, cơ cấu gia đình
Xu hướng kết hôn, ly hôn
Chủng tộc
Tầm vóc,…
Môi trường nhân khẩu học thế giới
Dân số
Phân bổ dân số theo độ tuổi
Phân bổ chủng tộc
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 17
Môi trường văn hoá- xã hội
Ngôn ngữ
Tôn giáo
Giá trị, thái độ
Giáo dục
Gia đình
Quan niệm xã hội
…
Ngôn ngữ
Bằng lời
Không bằng lời
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 18
Tôn giáo
Ấn Độ giáo/ Hindu
Hồi giáo
Phật giáo
Do Thái giáo
Thiên Chúa giáo
Giá trị và thái độ
Thời gian
Màu sắc
Con số
Quà tặng
Con vật
Quan hệ cá nhân
Nghi thức
…
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 19
Gia đình
Coi trọng gia đình/ cá nhân
Quyết định mua sắm
Quan niệm xã hội
Nghề nghiệp
Giới tính
Tuổi tác
…
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 20
Môi trường công nghệ
Trình độ công nghệ
Ngân sách dành cho R&D
Chiến lược phát triển công nghệ
Số lượng phát minh sáng chế, know-how
Mức độ độc quyền công nghệ
Vòng đời công nghệ
Các yếu tố môi trường bên ngoài- Vi mô
5 áp lực cạnh tranh
Các loại đối thủ cạnh tranh
Các chiến lược cạnh tranh
Chương 2: Môi trường marketing QT
Tô Bình Minh- [email protected] 21
5 áp lực cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh hiện tại
DN sẽ gia nhập
DN cung cấp sản phẩm thay thế
Áp lực từ nhà cung ứng
Áp lực từ người mua
Các loại đối thủ cạnh tranh
Dẫn đầu- Market Leader
Thách thức- Market Challenger
Theo sau- Market follower
Nép góc- Market Nicher
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 3:
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
QUỐC TẾ
Nội dung
I. Khái quát về nghiên cứu thị trường
II. Nội dung nghiên cứu thị trường
III. Quy trình nghiên cứu
IV. Phân đoạn thị trường
V. Lựa chọn thị trường mục tiêu
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
I. Khái quát về nghiên cứu thị trường
1. Khái niệm
2. Sự cần thiết
3. Phân loại thị trường
1. Khái niệm
Thị trường
Nghiên cứu thị trường
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
Thị trường
Truyền thống:
Nơi diễn ra trao đổi, nơi tiến hành hoạt động mua
bán.
Quan điểm Marketing
Tập hợp những người mua SP của DN, gồm
người mua hiện tại và tiềm năng
Nghiên cứu thị trường
Quá trình thu thập dữ liệu
Phân tích
Kết luận xu hướng vận động
Đề ra chiến lược, kế hoạch, chương trình marketing phù hợp
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
2. Sự cần thiết
Tìm kiếm thị trường tiềm năng
Hạn chế rủi ro
Áp dụng marketing- mix
3. Phân loại thị trường
Vị trí của sản phẩm trong tái SX: tư liệu SX- tiêu
dùng
Tầm quan trọng của thị trường: chính- phụ
Quan hệ cung cầu: người bán- người mua
Tính chất KD: bán buôn- bán lẻ
Lĩnh vực KD: hàng hóa- dịch vụ- sức LĐ- tài
chính
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
3. Phân loại thị trường
Thực nghiệm
Hiện tại
Tiềm năng:
Một phần khách hàng của đối thủ cạnh tranh
Một số người chưa tiêu dùng sản phẩm
Lý thuyết
Hỗn hợp: thị phần của DN và của đối thủ cạnh
tranh
II. Nội dung nghiên cứu thị trường
1. Nghiên cứu khái quát
Gạn lọc sơ khởi
Khu vực thị trường triển vọng
2. Nghiên cứu chi tiết
=> Thị trường mục tiêu
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
2. Nghiên cứu chi tiết thị trường
Khách hàng
Hàng hóa
Qui mô và đặc tính
Nghiên cứu khách hàng
Xác định khách hàng
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua
Thói quen/ Quy trình quyết định mua hàng
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
Quy trình quyết định mua hàng
1) Xuất hiện nhu cầu
2) Tìm kiếm thông tin
3) Đánh giá phương án
4) Quyết định mua hàng
5) Hành động mua
6) Phản ứng sau khi mua
Nghiên cứu hàng hóa
Chất lượng
Năng lực cạnh tranh
Phạm vi sử dụng
Khả năng thích ứng
…
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
Khả năng thích ứng của hàng hóa
Công dụng
Cách thức sử dụng
Các qui định của nước sở tại
Qui mô và đặc tính của thị trường
Xác định qui mô
Lượng cầu/ Dung lượng thị trường
Thị phần của DN: thể hiện năng lực cạnh
tranh của DN
Đặc tính
Tiêu dùng (B2C)
Doanh nghiệp (B2B)
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 9
Dung lượng thị trường
o Định nghĩa
o Công thức tính
o Yếu tố ảnh hưởng
Định nghĩa
• Khối lượng hàng hóa bán được
• Trên khu vực thị trường
• Trong thời gian nhất định
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 10
Công thức tính
• MV (market volume): dung lượng thị trường
• P (product): sản lượng
• I: số lượng hay giá trị NK
• E: số lượng hay giá trị XK
MV= P + I - E
Yếu tố ảnh hưởng
• Chu kỳ
• Tạm thời
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 11
Thị phần của DN
o MS- Market share
MS = (Doanh số bán của DN x 100%)/ MV
o RMS- Relative market share
RMS = (MS của DN x 100%)/MS của đối thủ
Thị phần tương đối (Relative Market
Share - RMS)
So sánh với đối thủ
• RMS > 1: có lợi
• RMS <1: bất lợi
• RMS =1: ngang nhau
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 12
Đặc tính của B2C và B2B
B2C B2B
Cơ cấu thị
trường
Nhu cầu phân tán
theo địa lý
Nhu cầu tập trung
Lượng
người mua
Nhiều Ít
Cạnh
tranh
Đa dạng, nhiều đối
thủ
Lũng đoạn
Chủng loại
hàng
Đơn giản, tiêu chuẩn
hóa
Kỹ thuật phức tạp
Đối tượng
sử dụng
Cá nhân, gia đình Xí nghiệp, tổ chức
KT- XH
Đặc tính của B2C và B2B
B2C B2B
Quyết định mua Cá nhân/ Gia đình Tập thể
Dịch vụ Không phải luôn
quyết định
Luôn là yếu tố quyết
định
Ảnh hưởng của
quảng cáo
Mạnh Yếu
Kênh phân phối Nhiều tầng, kết
thúc bằng bán lẻ
1- 2 bậc
Thông tin cho
KH
Bảng giá, ít sử
dụng môi giới
Đơn chào hàng, môi
giới
Lượng cầu Ít phụ thuộc vào
chu kỳ kinh tế
Phụ thuộc nhiều vào
chu kỳ kinh tế
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 13
III. Qui trình nghiên cứu
Xác định vấn đề và mục tiêu
Chọn phương pháp
Lập kế hoạch
Thu thập dữ liệu
Xử lý dữ liệu
Sử dụng kết quả
4. Thu thập dữ liệu
Dữ liệu thứ cấp
Từ những nguồn có sẵn
Nghiên cứu tại bàn
Dữ liệu sơ cấp
Chưa có sẵn
Nghiên cứu tại hiện trường
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 14
Dữ liệu thứ cấp
Bên trong
Bên ngoài
Bên trong
Báo cáo tài chính
Báo cáo Marketing, xuất khẩu
Nghiên cứu thị trường
…
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 15
Bên ngoài
Internet, sách, báo, tạp chí,…
Tổ chức quốc tế:
o WTO, ITC, WB, IMF, ADB, …
o theo ngành: OPEC…
Tổ chức chính phủ: Bộ: Công Thương, NN & PTNT...
Tổ chức phi chính phủ: Phòng Thương mại, Hiệp hội,…
Doanh nghiệp: Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, …
Cá nhân: gia đình, bạn bè, người quen
Dữ liệu thứ cấp- Ưu, nhược điểm
Ưu điểm
Nhanh
Rẻ
Dễ thực hiện
Nhược điểm
Thiếu tin cậy
Mâu thuẫn
Khó so sánh
Lỗi thời
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 16
Dữ liệu sơ cấp
Thăm dò
Quan sát
Thực nghiệm
Mô phỏng
Dữ liệu sơ cấp- Ưu, nhược điểm
Ưu điểm
Thích hợp
Không mâu thuẫn
Nhược điểm
Tốn chi phí, thời gian
Khó thu thập
Sai lạc
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 17
IV. Phân khúc thị trường
1. Định nghĩa
2. Lý do
3. Mục đích
4. Tiêu thức
1. Định nghĩa
Tập hợp người mua tiềm năng vào các
nhóm:
Cùng nhu cầu
Phản ứng giống nhau
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 18
2. Lý do
Khách hàng đa dạng nhu cầu
Doanh nghiệp có tiềm lực khác nhau
3. Mục đích
Thấy những đoạn thị trường đồng nhất
Hiểu rõ cơ cấu người tiêu dùng
Lựa chọn thị trường mục tiêu
Phát hiện khe hở thị trường
Nâng cao năng lực cạnh tranh
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 19
4. Tiêu thức phân khúc
Địa lý
Tâm lý
Nhân khẩu học
Hành vi
V. Lựa chọn thị trường mục tiêu
1. Định nghĩa
2. Yêu cầu
3. Căn cứ lựa chọn
4. Các phương án
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 20
1. Định nghĩa
Một/ vài phân khúc
DN lựa chọn, hướng tới tập trung nỗ lực
Marketing
Nhằm đạt mục tiêu
2. Yêu cầu
Tập trung khách hàng
cùng nhu cầu
chưa được đáp ứng
DN có khả năng đáp ứng
Lượng cầu phù hợp với khả năng cung cấp
của DN
Đảm bảo mục tiêu doanh số, lợi nhuận
Có triển vọng phát triển
Thâm nhập không quá khó
Không tập trung cạnh tranh
Chương 3: Nghiên cứu thị trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 21
3. Căn cứ lựa chọn
Tính đồng nhất của sản phẩm cao/ thấp
Khả năng của doanh nghiệp
Giai đoạn của PLC
Tình hình cạnh tranh trên thị trường
4. Các phương án
Chọn toàn bộ thị trường
Chọn một vài phân đoạn
Chọn một phân đoạn duy nhất
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 4:
PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP
THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Nội dung
I. Những yếu tố ảnh hưởng
II. Các phương thức thâm nhập
III. Lựa chọn phương thức thâm nhập
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
Những yếu tố ảnh hưởng
Môi trường kinh doanh
Đặc điểm của các trung gian
Đặc điểm sản phẩm
Khả năng và mong muốn của doanh nghiệp
II. Các phương thức thâm nhập
1. Từ sản xuất trong nước (xuất khẩu)
2. Từ sản xuất ở nước ngoài (không xuất
khẩu)
3. Từ vùng thương mại tự do
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
1. Từ sản xuất trong nước (thông qua
xuất khẩu)
Xuất khẩu gián tiếp
Xuất khẩu trực tiếp
Xuất khẩu trực tiếp
Tổ chức ở trong nước
Tổ chức ở nước ngoài
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
Tổ chức ở trong nước
Bộ phận xuất khẩu
Phòng xuất khẩu
Công ty con xuất khẩu
Kênh phân phối ở nước ngoài
Chi nhánh bán hàng
Kho bán hàng
Công ty con
Đại lý/ Nhà phân phối
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
Từ sản xuất ở nước ngoài (không
thông qua xuất khẩu)
Cơ sở sản xuất
Hoạt động lắp ráp
Liên minh chiến lược
Liên minh chiến lược
Cấp giấy phép- Licensing
Nhượng quyền- Franchising
Sản xuất theo hợp đồng
Liên doanh- Joint venture
Hợp đồng quản trị
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
3. Từ vùng thương mại tự do
Đặc khu kinh tế (Special Economic Zone)
Khu Chế xuất (Export Processing Zone)
Khu Thương mại tự do (Free Trade Zone)
III. Lựa chọn phương thức thâm nhập
1.Quy tắc đơn giản
2.Quy tắc thực dụng
3.Quy tắc chiến lược
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
1. Quy tắc đơn giản- Nave rule
1 cách duy nhất để thâm nhập
Không tính đến sự đa dạng, phức tạp của
những thị trường khác nhau
Không thể thâm nhập
Không khai thác hết cơ hội
2. Quy tắc thực dụng- Pragmatic rule
Bắt đầu bằng phương thức với độ rủi ro thấp
Không thể thực hiện=> cách khác
Ưu điểm: Giảm thiểu rủi ro trong thâm nhập
Giảm chi phí thu thập thông tin, thời gian quản lý
Hạn chế:
Không kích thích tìm ra cách tốt nhất
Chương 4: Phương thức thâm nhập thị
trường QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
3. Quy tắc chiến lược- strategic rule
Đánh giá các phương thức
So sánh chi phí và lợi nhuận tương lai
Lựa chọn phương thức tối đa hóa lợi nhuận sự sẵn sàng về nguồn lực công ty
rủi ro
những mục tiêu phi lợi nhuận
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 5:
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
QUỐC TẾ
Nội dung
I. Vòng đời sản phẩm
II. Các lớp sản phẩm
III. Phát triển sản phẩm
IV. Tiêu chuẩn hoá và thích nghi hoá sản phẩm
V. Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
VI. Định vị sản phẩm
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
Vòng đời sản phẩm- Product Life Cycle
Introduction Growth Maturity Decline
Product
Extension
Sa
les
TIME
Vòng đời sản phẩm quốc tế
• Đổi mới trong nước- Domestic innovation
• Đổi mới ở nước ngoài- Overseas
innovation
• Tăng trưởng và chín muồi- Growth and
Maturity
• Mô phỏng/ Bắt chước khắp nơi- World-
wide Imitation
• Đổi mới ngược chiều- Reversal Innovation
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
Các lớp sản phẩm
Cốt lõi
Hiện thực
Mong đợi
Bổ sung
Tiềm năng
Phát triển sản phẩm
Sản phẩm mới
Thay đổi sản phẩm hiện có
Công dụng mới của sản phẩm hiện có
Loại bỏ sản phẩm
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
Sản phẩm mới
Thâm nhập vào thị trường mới
Mua lại công ty/ patent/ license
Sáp nhập
Mô phỏng sản phẩm
Tự nghiên cứu và phát triển sản phẩm
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
KHƠI ĐỘNG Ý TƯỞNG
THẨM TRA Ý TƯỞNG
PHÂN TÍCH KINH DOANH
TRIỂN KHAI SẢN PHẨM
THỬ NGHIỆM THỊ TRƯỜNG
THƯƠNG MẠI HÓA
PHÁT TRIỂN BỔ SUNG
LOẠI BỎ SẢN PHẨM
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
Thay đổi sản phẩm hiện có
Sản phẩm gặp sự cố/ suy thoái/ bão hòa
Thay đổi – bao bì
– mẫu mã
– dịch vụ đi kèm
– bản chất
Công dụng mới của sản phẩm hiện có
Ứng dụng
Giới tính
Sử dụng với sản phẩm khác
Lĩnh vực
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
Loại bỏ sản phẩm
Sản phẩm yếu kém: mất cân đối về tỷ lệ doanh
số và lợi nhuận
Tập trung cho sản phẩm lợi nhuận cao
Tiêu chuẩn hoá- thích nghi hoá
Tiêu chuẩn hoá
Thích nghi hoá
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
Tiêu chuẩn hoá sản phẩm
Một loại sản phẩm cho nhiều thị trường
Lý do
• Giảm chi phí
• Truyền thông
Trở ngại
• Rào cản về môi trường
• PLC
• Kênh phân phối
Thích nghi hoá sản phẩm
Phù hợp với yêu cầu đặc thù của thị trường
Thích nghi hóa
• bắt buộc
• tự nguyện
Doanh số tăng
Chi phí cao
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
Các hình thức thích nghi hoá
Chất lượng
Mẫu mã
Kiểu dáng
Kỹ thuật
Bao bì
Dịch vụ
Lựa chọn tiêu chuẩn / thích nghi hóa
Cạnh tranh
Thị trường
Sản phẩm
Công ty
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 9
Bao bì
Chức năng
Yêu cầu VIEW
Tiêu chuẩn hóa và thích nghi hóa
Mã hóa sản phẩm
Chức năng của bao bì- 3 P
• Bảo vệ
• Bảo quản/ duy trì
• Trình bày
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 10
Bao bì- Yêu cầu VIEW
phân biệt
thông tin
hấp dẫn
dễ sử dụng
V
I
E
W
Tiêu chuẩn hóa- thích nghi hóa
Tiêu chuẩn hóa
Đóng gói thuận tiện
Giảm chi phí đầu tư
Lưu trữ thuận lợi
Vận chuyển thuận lợi
Thích nghi hóa
Ngôn ngữ
Vật liệu
Kích cỡ
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 11
Mã hoá sản phẩm
• Mã số mã vạch
• Các hệ thống
Mã số mã vạch
• Mã số: dãy số phân định hàng hoá
• Mã vạch:
o thể hiện mã số
omáy quét có thể đọc
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 12
• EAN (European Article Numbering):
• Hội EAN quốc tế (EAN International)
• Áp dụng rộng rãi
• EAN-13, EAN-8
• UPC (Universal Product Code):
• Hội đồng mã thống nhất Mỹ UCC (Uniform
Code Council, Inc.)
• Mỹ, Canada
Các hệ thống
Nhãn hiệu
Các bộ phận cơ bản
Bảo vệ nhãn hiệu
Lựa chọn nhãn hiệu quốc tế
Số lượng nhãn hiệu
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 13
Các bộ phận cơ bản
Tên hiệu- Brandname: có thể đọc
Biểu tượng- Logo: có thể nhận biết
Dấu hiệu thương mại- Trademark ™: được bảo
vệ pháp lý
Quyền tác giả- Copyright © : độc quyền sao
chụp, xuất bản, bán
Bảo vệ nhãn hiệu
• Công ước Paris 1883: Bảo vệ tại các nước
thành viên
• Hiệp ước Madrid 1891: tại các nước thành
viên
• Bolivia, Pháp, Đức,…: Đăng ký trước
• Canada, Đài Loan, Philippine, Mỹ,…: Sử dụng
trước
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 14
Lựa chọn nhãn hiệu
Gợi ý lợi ích của sản phẩm
Gợi lên chất lượng sản phẩm
Dễ phát âm, dễ nhận dạng
Dễ phân biệt
Dễ chuyển ngôn ngữ
Đáp ứng yêu cầu bảo hộ
Dễ thích nghi
Số lượng nhãn hiệu
Nhãn hiệu gia đình
Nhãn hiệu riêng lẻ
Đa nhãn hiệu
Chương 5: Chiến lược sản phẩm QT
Tô Bình Minh- [email protected] 15
Định vị sản phẩm
Thuộc tính của sản phẩm
Lợi ích cho khách hàng
Công dụng của sản phẩm
Tầng lớp người sử dụng
So sánh với đối thủ cạnh tranh
Chủng loại
Chất lượng/ giá cả
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 6:
CHIẾN LƯỢC GIÁ QUỐC TẾ
Nội dung
I. Những lỗi thông thường trong định giá
II. Các yếu tố ảnh hưởng
III. Các chiến lược định giá
IV. Qui trình định giá
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
Những lỗi thông thường trong định giá
Hoàn toàn dựa vào chi phí
Không xét lại thường xuyên để thích ứng
Độc lập với những thành phần khác của
Marketing-mix
Không thay đổi đối với sản phẩm, thị trường
khác nhau
Các yếu tố ảnh hưởng
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
Mục tiêu marketing
Tối đa doanh số/ tỷ lệ thị phần hiện tại
Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại
Dẫn đầu về chất lượng
Đảm bảo sống sót
Mục tiêu khác: ngăn chặn, lôi kéo,…
Chiến lược Marketing hỗn hợp
Sản phẩm
Phân phối
Xúc tiến
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
Chi phí
Bao gồm
chi phí sản xuất
chi phí ngoài sản xuất
chi phí liên quan đến xuất khẩu
Tạo nên giá sàn/ giá tối thiểu
Cầu thị trường
Giá tối ưu: sự sẵn lòng và khả năng thanh toán
Xác định :
Đường cầu và độ đàn hồi của cầu so với giá
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ nhạy cảm của người
tiêu dùng so với giá
=> Giá trần/ tối đa
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
Tình hình cạnh tranh
Xác định giá hợp lý
Xác định
hình thái thị trường
số lượng, bản chất đối thủ cạnh tranh (hiện tại, tiềm
năng)
giá cả
khả năng phản ứng, hành vi
Các yếu tố bên ngoài khác
Luật chống bán phá giá
Thuế quan
Hạn chế nhập khẩu
Giấy phép nhập khẩu
Cấp ngoại tệ để nhập khẩu
Phá giá đồng tiền
…
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
Các chiến lược định giá
Định giá trung bình Định giá trên cơ sở chi phí
Định giá hiện hành
Định giá cao Định giá hớt váng
Định giá trượt xuống theo đường cầu
Định giá thấp Định giá thâm nhập
Định giá ngăn chặn
Định giá tiêu diệt
Các chiến lược khác
Định giá trên cơ sở chi phí
Chi phí cộng thêm một khoản lãi
Ưu
Đơn giản
Công bằng
Không bị coi là bán phá giá
Nhược: Không xem xét đến
mức giá của đối thủ cạnh tranh
nhu cầu
giai đoạn của PLC
chiến lược cạnh tranh
quan hệ giá- số lượng- chi phí
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
Thay đổi giá theo chi phí sản xuất
%100cba
S
Sc
M
MbaPP
0
1
0
101
0P
1P
0M
: Giá cơ sở
1M0S
1S: Giá thanh toán
: Giá nguyên liệu lúc ký hợp đồng
: Giá nguyên liệu lúc thực hiện hợp đồng : Giá nhân công lúc ký hợp đồng
: Giá nhân công lúc thực hiện hợp đồng
a: Tỷ trọng chi phí cố định
b: Tỷ trọng chi phí nguyên liệu
c: Tỷ trọng chi phí nhân công
Định giá hiện hành
Sát mức giá phổ biến trên thị trường
Đơn giản
Khó khăn khi sản phẩm hoàn toàn mới
Ít chú trọng đến chi phí/ nhu cầu
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
Định giá hớt váng
Giá cao nhất có thể
Thị trường cao cấp
Mục tiêu:
lợi nhuận cao trong thời gian ngắn
rút lui nhanh
Sử dụng khi
không có thị trường lâu dài
chi phí sản xuất quá cao
đối thủ cạnh tranh có thể thâm nhập và chiếm lĩnh
Định giá trượt xuống theo đường cầu
Giá hớt váng: giảm nhanh hơn
Mục tiêu: sản lượng tối ưu trước đối thủ cạnh tranh .
Áp dụng đối với sản phẩm mới.
Bắt đầu trên cơ sở nhu cầu sau đó giảm dần theo chi phí.
Nhịp độ giảm giá đủ chậm: lợi nhuận
đủ nhanh: ngăn chặn đối thủ cạnh tranh thâm nhập
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 9
Định giá thâm nhập
Giá thấp
Thâm nhập nhanh chóng
Tạo thị trường lớn
Giả thiết:
Số lượng tiêu thụ tăng => giảm chi phí => lợi nhuận
Độ co giãn của cầu theo giá cả cao
Định giá thâm nhập
Sử dụng:
Sản phẩm tiêu dùng đại trà, không nổi bật về công nghệ
Dung lượng thị trường lớn
Tài chính mạnh
Sản phẩm nhạy cảm với giá cả
Chi phí sản xuất giảm mạnh theo sản lượng
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 10
Định giá ngăn chặn
Mục tiêu: giá rất thấp để nản lòng các đối thủ
cạnh tranh
Chi phí hạ do tăng sản lượng
Thu được lợi nhuận trong dài hạn
Định giá tiêu diệt
Mục tiêu: loại bỏ các đối thủ cạnh tranh
Khó khăn
Luật chống bán phá giá
Hạn chế nhập khẩu và bán sản phẩm
Khó tăng giá sản phẩm
Đối thủ cạnh tranh cũng sử dụng để phản ứng lại
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 11
Các chiến lược định giá khác
Cho thuê- Leasing
Buôn bán đối ứng- Counter trade
Đấu giá
Giá chuyển giao
Cho thuê- Leasing
Thuận lợi
• Phân khúc lớn
• Giảm rủi ro
• Bảo trì, dịch vụ tốt
hơn
• Bán thiết bị cho các
công ty khác
• Tiền thuê ổn định
Bất lợi
• Nắm bắt thị hiếu
• Lạm phát
• Rủi ro chính trị
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 12
Buôn bán đối ứng- Counter trade
Ưu
• Tạo lợi thế cạnh tranh
• Giải quyết khó khăn
về ngoại tệ mạnh
• Giải quyết khó khăn
về hàng hóa
Nhược
• Khó xác định trị giá
• Khó xác định nhu cầu
tiềm năng
Yêu cầu cân bằng
Hàng hóa
Giá cả
Tổng trị giá
Điều kiện giao hàng
Thời gian giao hàng
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 13
Đấu giá- Auction
Khái niệm
Thuận lợi và bất lợi
Các phương pháp
Khái niệm
Bán hàng công khai
Địa điểm, thời gian nhất định
Trưng bày hàng hóa => xem hàng
Cạnh tranh trả giá
Bán cho người trả giá cao nhất
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 14
Thuận lợi và bất lợi
Người bán
- Giá cao
- Điều kiện có lợi
- Nhanh
- Người mua liên kết
Người mua
- Giá cao
- Điều kiện bất lợi
- Xem hàng
- Liên kết
Các phương pháp
Oral Sealed
English ( price)
Dutch ( price)
2nd Price
1st Price ≈
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 15
Giá chuyển giao
Thuế thu nhập cao
phí đầu vào cao
Thuế thu nhập thấp
=> phí đầu vào thấp
Các bước thiết lập chiến lược giá
Phân tích tổng thể thị trường
Lựa chọn chính sách định giá
Xác định chiến lược định giá
Định mức giá
Thành tố marketing mix
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 16
Phân tích tổng thể thị trường
Nhu cầu
xác định thị trường mục tiêu
nhận dạng khách hàng tiềm năng
Cạnh tranh, luật lệ
xác định khả năng cạnh tranh
Xem xét các thành phần marketing- mix
Sản phẩm: loại sản phẩm, đóng gói bao bì, chất
lượng, mẫu mã,…
Phân phối: kênh phân phối, giảm giá
Xúc tiến: hình thành nên giá sàn; tác động đến
giá trần.
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 17
Lựa chọn chính sách định giá
Thâm nhập thị trường
Hướng vào khách hàng thu nhập cao
Bán hàng hóa tồn kho
…
Xác định chiến lược định giá
Đạt được mục tiêu
Linh hoạt trong từng thời kỳ
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 18
Định mức giá
Đồng tiền
Điều kiện thương mại
Giảm giá
Điều kiện thanh toán
Điều kiện thương mại
Các qui tắc của Phòng Thương mại Quốc tế
cho việc sử dụng các điều kiện thương mại
nội địa và quốc tế
Hiệu lực từ: 01/01/2011
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 19
Phân loại
Phương thức vận tải
Hợp đồng vận tải, nơi giao hàng
Phương thức vận tải
Any Mode or Modes of Transport
• EXW - Ex Works
• FCA- Free Carrier
• CPT- Carriage Paid To
• CIP- Carriage and Insurance
Paid
• DAT- Delivered At Terminal
• DAP- Delivered At Place
• DDP- Delivered Duty Paid
Sea and Inland Waterway Transport
• FAS- Free Alongside Ship
• FOB- Free On Board
• CFR- Cost and Freight
• CIF- Cost, Insurance and
Freight
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 20
Hợp đồng vận tải, nơi giao hàng
Qui tắc Nhóm Hợp đồng vận tải Nơi giao hàng
EXW E
FCA
F FAS
FOB
CFR
C CIF
CPT
CIP
DAT
D DAP
DDP
Cơ sở người Bán Người Mua
Incoterms 2000
E- Departure
• EXW- Ex Works
F- Main carriage unpaid
• FCA- Free Carrier
• FAS- Free Alongside Ship
• FOB- Free On Boar
C- Main carriage paid
• CFR- Cost and Freight
• CIF- Cost, Insurance and Freight
• CPT- Carriage Paid To
• CIP- Carriage and Insurance Paid To
D- Arrival
• DAF- Delivered At Frontier
• DES- Delivered Ex Ship
• DEQ- Delivered Ex Quay
• DDU- Delivered Duty Unpaid
• DDP- Delivered Duty Paid
Chương 6: Chiến lược giá QT
Tô Bình Minh- [email protected] 21
Giảm giá- Discount
Giảm giá số lượng (Quantity discount)
Theo số lượng hàng hóa
Theo trị giá hàng hóa
Giảm giá thời vụ (Seasonal discount)
Giảm giá do trả tiền sớm (Cash discount)
Giảm giá thương mại (Trade discount)
Giảm giá riêng lẻ (Individual discount)
Giảm giá chuỗi (Series of discount)
Điều kiện thanh toán
Phương thức
Chuyển tiền
Ghi sổ
Nhờ thu
Trả tiền mặt đổi chứng
từ
Tín dụng chứng từ
Thời hạn
Trước
Ngay
Sau
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 7:
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
QUỐC TẾ
Nội dung
I. Những yếu tố ảnh hưởng
II. Địa điểm
III. Các kênh phân phối
IV. Quản trị hệ thống phân phối
V. Phân phối vật chất của sản phẩm
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
Những yếu tố ảnh hưởng
Sự khác biệt của môi trường kinh doanh
Khoảng cách địa lý
Đặc điểm của sản phẩm
Dễ hư hỏng: kênh ngắn, trực tiếp
Kỹ thuật cao: chuyên môn, dịch vụ sau bán hàng
Khả năng của công ty
Địa điểm
Gần khách hàng
Gần nguồn cung ứng
Thuận tiện vận chuyển
Giá thuê mặt bằng phải chăng
Môi trường xã hội, an ninh tốt
…
•4
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
Kênh phân phối sản phẩm nội địa
Sản xuất Tiêu dùng
•5
Sản xuất Bán lẻ Tiêu dùng
Sản xuất Bán buôn
Bán lẻ Tiêu dùng
Kênh phân phối sản phẩm XK
Sản xuất
EMC Đại lý XK XK trực tiếp
Trung gian NK
Bán sỉ/ Đại lý
Bán lẻ
Doanh nghiệp
Tiêu dùng
Chính phủ
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
Quản trị hệ thống phân phối
Động
viên
Kiểm
soát
Động viên
Mời tham dự hội thảo, hội nghị
Tiền thưởng
Huấn luyện
Trao đổi thông tin
Thăm hỏi
…
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
Kiểm soát
Phân định trách nhiệm
Độc quyền phân phối
Phân phối vật chất của sản phẩm
Hạn chế xuất khẩu/ nhập khẩu
Vận tải
Bảo hiểm
Đại lý giao nhận
Đóng gói bao bì
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
Vận tải
Phương thức vận tải
Tuyến đường vận tải
Cách thức vận tải
Từng phần/ toàn bộ
Chuyển tải/ không chuyển tải
…
Phương tiện vận tải
Người vận tải
…
Phương thức vận tải
Vận tải đường biển
Vận tải hàng không
Vận tải đường bộ
Vận tải đường sắt
Vận tải đường ống
Vận tải đa phương thức
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
Người giao nhận
Hỗ trợ đóng gói bao bì, ký mã hiệu, lưu kho
Lựa chọn phương thức vận tải thích hợp (kích cỡ, trọng lượng, đặc tính, mức độ cấp bách)
Đặt chỗ trên phương tiện vận tải
Thu xếp bảo hiểm
Lập chứng từ
Thông quan
Nhận hàng từ nơi xuất phát
Giao hàng tới nơi đến
Người giao nhận
Lợi nhuận:
Phí giao nhận
Hoa hồng từ hãng vận tải
Chiết khấu gom hàng từ hãng vận tải/ kho hàng
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
Gom hàng
Gom nhiều lô nhỏ (cùng nơi đến) thành 1 lô lớn
Lợi ích:
chiết khấu
1 phần chiết khấu chuyển lại cho khách hàng dưới
dạng giá cước thấp hơn
Bảo hiểm
Tránh rủi ro trong vận chuyển
Giới hạn trách nhiệm của người chuyên chở
Bảo hiểm do hãng hàng không cung cấp: hạn
chế
Chủ hàng chịu trách nhiệm tổn thất chung
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 9
Đóng gói bao bì
Tác dụng:
Bảo quản tốt
Tiết kiệm chi phí: vận tải, đóng gói
Ngăn ngừa mất cắp trong vận tải
Thuế suất thấp nhất
Đóng gói bao bì- Xem xét
Tính chất hàng hóa
Nơi đến
Hành trình: độ dài, độ nóng, độ ẩm
Không gian cho việc chuyên chở
Môi trường
Ký mã hiệu
Chương 7: Chiến lược phân phối QT
Tô Bình Minh- [email protected] 10
Ký mã hiệu và dán nhãn
Đòi hỏi của các bên liên quan: vận tải, hải quan, nhập khẩu
Nội dung: nước xuất xứ
số kiện
nơi đến
hướng dẫn đặc biệt
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 1
Chương 8:
CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
QUỐC TẾ
Nội dung
I. Những rào cản trong xúc tiến
II. Những hoạt động xúc tiến
III. Chương trình xúc tiến
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 2
I. Những rào cản xúc tiến
Người gửi
•Văn hóa
•Luật pháp
•Phương tiện truyền thông
có sẵn
•Khác biệt kinh tế
•Sở thích và thái độ
•Quy trình mua hàng
Người
Nhận
Văn hóa
Ngôn ngữ:
Bằng lời
Không lời
Tôn giáo
Hành vi
…
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 3
Luật pháp
Ngôn ngữ xúc tiến
Hình thức, công cụ xúc tiến
Loại xúc tiến
Phân khúc thị trường
…
II. Những hoạt động xúc tiến
1. Những yếu tố ảnh hưởng
2. Các loại chiến lược xúc tiến
3. Các hình thức xúc tiến
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 4
1. Những yếu tố ảnh hưởng
Nguồn kinh phí
Chi phí hoạt động xúc tiến
Mức cạnh tranh dài hạn và ngắn hạn
Đặc điểm sản phẩm
Phương thức thâm nhập thị trường
Đặc điểm thị trường
Nguồn lực
Qui mô thị trường
Phương tiện truyền thông
2. Các loại chiến lược xúc tiến
Chiến lược đẩy: hỗ trợ các trung gian trong kênh
phân phối
Chiến lược kéo: xúc tiến của doanh nghiệp đối
với người tiêu dùng
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 5
3. Các hình thức xúc tiến
Quảng cáo
Quan hệ công chúng
Khuyến mại/ mãi
Bán hàng cá nhân
Marketing trực tiếp
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 6
Quảng cáo
Khái niệm
Mục đích quảng cáo: AIDA
Thông điệp quảng cáo
Phương tiện quảng cáo
Khái niệm
Sự trình bày không mang tính cá nhân các thông
điệp bán hàng thông qua những phương tiện
thông tin đại chúng và doanh nghiệp phải trả chi
phí.
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 7
Mục đích quảng cáo: AIDA
Chú ý
Hứng thú
Ham muốn
Hành động mua
Thông điệp quảng cáo
Thị trường mục tiêu
Định vị sản phẩm
Mục tiêu hay chủ đề của chiến dịch
Thực hiện sáng tạo
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 8
Phương tiện quảng cáo
Báo
Tạp chí
Phương tiện ngoài trời
Rạp chiếu phim
Radio
TV
Thư tín
Internet (Online Advertising)
…
Quan hệ công chúng- PR
Chương trình làm cho công chúng hiểu và chấp
nhận sản phẩm và công ty.
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 9
Các công cụ PENCILS
ấn phẩm
sự kiện
tin tức
tham gia hoạt động cộng đồng
phương tiện thông tin để nhận diện
vận động hành lang
hoạt động thể hiện trách nhiệm với xã hội
P
E
N
C
I
L
S
Khuyến mại- Sales Promotion
Hoạt động không định kỳ trong thời gian ngắn để hỗ trợ bán hàng
Các công cụ:
Hàng mẫu
Catalog; Film; Slide
Hội chợ, triển lãm thương mại
Các tài liệu, công cụ tại điểm bán hàng
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 10
Hội chợ, triển lãm thương mại
Mua bán, ký hợp đồng, tạo quan hệ với nhà phân phối, đại lý
Tạo uy tín đối với công chúng
Giới thiệu sản phẩm
Cung cấp sản phẩm cho khách hàng với giá gốc
Thuận lợi- thông tin
Tập hợp được khách hàng
Trưng bày giới thiệu sản phẩm
Đánh giá phản ứng của khách hàng
Phản hồi trực tiếp về sản phẩm
Đem lại lợi ích cho khách hàng tiềm năng
Cơ hội tiếp xúc với khách hàng mới
Cơ hội tạo mạng lưới phân phối
Tìm hiểu cạnh tranh
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 11
Thuận lợi- Chi phí
Hỗ trợ của đoàn, tổ chức
Tài trợ của các tổ chức quốc tế, chính phủ
Khó khăn
Chi phí tốn kém
Thời gian thu hồi vốn chậm
Tốn thời gian chuẩn bị
Nỗ lực lập kế hoạch và thiết kế
Không đúng thị trường mục tiêu
Gian hàng trưng bày nhỏ
Thiếu kinh nghiệm
Cạnh tranh cao
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 12
Một số lỗi thường gặp
Đăng ký gian hàng quá muộn
Hàng trưng bày đến quá muộn
Không có những chứng từ cần thiết
Không có sẵn hoá đơn
Bao bì dễ hư hỏng
Bao bì không thể sử dụng lại
Ký mã hiệu không đúng
Thiếu minh họa tại gian hàng
Không xin được thị thực
Đặt vé không đúng lúc
Các khách sạn thuận tiện hết chỗ
Thông tin về công ty không có trong tài liệu của hội chợ
Bán hàng cá nhân
Nhân viên bán hàng gặp mặt/ điện thoại/ gửi thư
trực tiếp.
3 chức năng:
Bán hàng:
Cung cấp thông tin về sản phẩm
Lấy được đơn hàng
Quan hệ với khách hàng
Thu thập thông tin
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 13
Marketing trực tiếp- Direct
Marketing
Truyền thông trực tiếp
Tạo phản ứng trực tiếp
Tìm hiểu thông tin
Thăm cửa hàng
Đặt hàng trực tiếp
Có phản ứng nhanh chóng
Chương trình xúc tiến
Đánh giá các hoạt động xúc tiến
Hoạch định chương trình xúc tiến
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 14
Đánh giá các hoạt động xúc tiến
Bán hàng cá nhân hiệu quả nhất
chi phí cao
Ít khách hàng
Khuyến mại: nhiều công cụ
Hội chợ, triển lãm: quan hệ với nhiều khách hàng tiềm năng
Quan hệ công chúng: tạo sự tin cậy
Quảng cáo: số lượng lớn khách hàng tiềm năng
khó đo lường hiệu quả
Hoạch định chương trình xúc tiến- 5M
Xác định rõ mục tiêu
Xác định ngân sách
Lựa chọn phương tiện
Thông điệp
Đo lường và đánh giá tác động
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 15
Mục tiêu- Mission
Tạo nhận thức cho khách hàng về nhãn hiệu
Thông tin về sự có mặt của sản phẩm mới trên
thị trường
Thuyết phục khách hàng về thuộc tính đặc trưng
của sản phẩm
Nhắc nhở khách hàng về sự thỏa mãn của họ
trong quá khứ
Ngân sách- Money
Quyết định việc lựa chọn phương tiện quảng
cáo
Phổ biến dựa trên tỷ lệ % theo doanh số
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 16
Phương tiện- Media
Thông tin đến đúng đối tượng
Phù hợp với khả năng tài chính
Thông điệp- Messages
Ngắn gọn, dễ nhớ, dễ hiểu
Độc đáo
Nhắm đến khách hàng mục tiêu
Chương 8: Chiến lược xúc tiến QT
Tô Bình Minh- [email protected] 17
Đo lường và đánh giá- Measurement
Đến đúng đối tượng không?
Tiếp nhận thông điệp như thế nào?
Tác động gì đến nhận thức, hành vi và thói quen mua sắm?
Duy trì hay điều chỉnh kế hoạch