25

MÔN: TIN HỌC 11

Embed Size (px)

DESCRIPTION

HỘI ĐỒNG THI THPT LẤP VÒ 3. MÔN: TIN HỌC 11. GV: NGUYỄN THÀNH NAM. Kieåm tra baøi cuõ. Câu 1 : Hãy chọn khai báo biến mảng đúng:. A. Var X: array[1..10] of char;. B. Var X: of char;. C. Var array = char;. D. Var X= [1..10];. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: MÔN: TIN HỌC 11
Page 2: MÔN: TIN HỌC 11

Câu 1Câu 1: Hãy chọn khai báo biến mảng đúng:: Hãy chọn khai báo biến mảng đúng:

A. Var X: array[1..10] of char; B. Var X: of char;

C. Var array = char; D. Var X= [1..10];

Câu 2Câu 2: Hãy viết câu lệnh khai báo biến mảng một chiều : Hãy viết câu lệnh khai báo biến mảng một chiều st để lưu trữ bảy kí tự?st để lưu trữ bảy kí tự?

Câu 3Câu 3: Hãy nêu các quy tắc hay cách thức xác định : Hãy nêu các quy tắc hay cách thức xác định biến mảng một chiều trong ngôn ngữ lập trình?biến mảng một chiều trong ngôn ngữ lập trình?

Page 3: MÔN: TIN HỌC 11

Đáp án:Đáp án:

A. Var X: array[1..10] of char; B. Var X: ofchar;

C. Var array = char; D. Var X= [1..10];

Câu 2Câu 2::

Câu 3Câu 3::

Câu 1Câu 1: Hãy chọn khai báo biến mảng đúng:: Hãy chọn khai báo biến mảng đúng:

- Cách khai báo biến mảng. - Tên biến mảng. - Số lượng phần tử của mảng.

- Cách tham chiếu tới phần tử của mảng.

- Kiểu dữ liệu của các phần tử.

Var st: array[1..7] of char;Var st: array[1..7] of char;

Page 4: MÔN: TIN HỌC 11

Var st: array[1..7] of char;

T I N H O C

st[1]

T

‘T I N H O C’

1 2 3 4 5 6 7Chỉ số phần tử

Tham chiếu

Xâu

Page 5: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

Hãy nêu khái niệm xâu?

‘L O P 1 1 C B 5’Ví dụ:

1/ Khái niệm xâu Là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.

Page 6: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu Là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.

Có bao nhiêu phần tử trong xâu A, B?

‘P A S C A L’Ví dụ:

6

‘’

0

A B

Page 7: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu Là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.

Chú ý: - Số lượng kí tự trong xâu được gọi là độ dài của xâu. - Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng. - Kí tự đầu tiên bên trái của xâu được đánh chỉ số là 1.

Page 8: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

‘T I N H O C’Ví dụ:

1/ Khái niệm xâu Là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.

st

st[2]

I

* Các quy tắc hay cách thức xác định biến xâu trong ác quy tắc hay cách thức xác định biến xâu trong ngôn ngữ lập trìnhngôn ngữ lập trình:

1 2 3 4 5 6 7Chỉ số phần tử

Hãy nêu các quy tắc hay cách thức xác Hãy nêu các quy tắc hay cách thức xác định biến xâu trong ngôn ngữ lập trình?định biến xâu trong ngôn ngữ lập trình?

Tham chiếu st[2]

Page 9: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu Là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.

- Cách khai báo biến xâu. - Tên biến xâu. - Số lượng phần tử của xâu.

* Các quy tắc hay cách thức xác định biến xâu trong ác quy tắc hay cách thức xác định biến xâu trong ngôn ngữ lập trìnhngôn ngữ lập trình:

- Cách tham chiếu tới phần tử của xâu.

Tên biến xâu[ chỉ số tham chiếu ]

- Các phép toán thao tác với xâu.

Page 10: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo Cú pháp:

Var <tên biến> : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Trong đó:

- Tên biến do người lập trình đặt. - Var, string là các tên dành riêng.

Chú ý: - Độ dài lớn nhất của xâu không vượt quá 255.

- Nếu bỏ đi [độ dài lớn nhất của xâu] thì độ dài lớn nhất mặc định là 255 kí tự.

Page 11: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo Cú pháp:

Var <tên biến> : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Ví dụ: Var hoten: string[30];

Tên biến Độ dài lớn nhất là 30

Page 12: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo Cú pháp:

Var <tên biến> : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Ví dụ: Var chuthich: string;

Tên biến Độ dài lớn nhất là 255

Page 13: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo Cú pháp:

Var <tên biến> : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Hãy khai báo biến biến xâu s1 có độ dài lớn xâu s1 có độ dài lớn

nhất là 3 kí tự? nhất là 3 kí tự?

Hãy khai báo biến biến xâu s2 có độ dài lớn xâu s2 có độ dài lớn

nhất là 10 kí tự? nhất là 10 kí tự?

Page 14: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo Cú pháp:

Var <tên biến> : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Var s1: string[3]; Var s2: string[10];

Page 15: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo Cú pháp:

Var <tên biến> : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Hãy viết phần khai báo biến cho chương trình nhập vào hai xâu, thực hiện ghép hai xâu lại và in kết quả ra màn hình.

Page 16: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo Cú pháp:

Var <tên biến> : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Hãy viết phần khai báo biến cho chương trình nhập vào hai xâu, thực hiện ghép hai xâu lại và in kết quả ra màn hình.

Var s1, s2, s : string;

Page 17: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo 3/ Các thao tác xử lí xâu a/ Phép ghép xâu

Được dùng để ghép nhiều xâu thành một xâu. Kí hiệu là dấu +.

Ví dụ:‘T I N’ ‘ H O C’

‘T I N H O C’

s1

s

s2

Hãy viết câu lệnh gán cho biến s ở ví dụ bên dưới? ?

Câu lệnh gán s:= s1 + s2;

Page 18: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo 3/ Các thao tác xử lí xâu a/ Phép ghép xâu

Ví dụ:

‘H O C’ ‘H O C T O T’

s1 s2

Page 19: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo 3/ Các thao tác xử lí xâu a/ Phép ghép xâu b/ Các phép so sánh =, <>, <, >, <=, >=

Ví dụ:‘H O C’ ‘H O C’

BA

- Hai xâu bằng nhau khi chúng giống nhau hoàn toàn.

=

Page 20: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo 3/ Các thao tác xử lí xâu a/ Phép ghép xâu b/ Các phép so sánh =, <>, <, >, <=, >=

- Hai xâu bằng nhau khi chúng giống nhau hoàn toàn. - Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự đầu của xâu A trong bảng mã ASCII lớn hơn kí tự đầu của xâu B. Ví dụ:

‘F’ ‘E’

BA >

70 69

Page 21: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

1/ Khái niệm xâu 2/ Khai báo 3/ Các thao tác xử lí xâu a/ Phép ghép xâu b/ Các phép so sánh =, <>, <, >, <=, >=

- Hai xâu bằng nhau khi chúng giống nhau hoàn toàn. - Xâu A và xâu B có độ dài khác nhau. Nếu A là đoạn đầu của B thì xâu A nhỏ hơn xâu B.

Ví dụ:

‘CD’ ‘CDE’

BA <

‘CD’ ‘CDE’

Page 22: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

* Củng cố

Câu 1: Xâu là một dãy các kí tự trongA. bảng chữ cái B. ngôn ngữ Pascal

C. bảng mã ASCII D. thư viện Pascal

Câu 2: Hãy chọn khai báo xâu đúng trong các khai báo sau:

A. Var s: string[299]; B. Var s: string[1..10];

C. Var 11cb5: string; D. Var cb5: string;

Page 23: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

* Củng cố

Câu 3: Cách tham chiếu đến một phần tử của xâu được ghi như sau:

A. Tên biến xâu[chỉ số phần tử] B. Tên xâu[kí tự]

C. Xâu[tham chiếu] D. Tên xâu[độ dài]

Câu 4: Hãy thực hiện so sánh các xâu sau:

<a. ‘Chuc mung’ ‘Chuc mung nam moi’

b. ‘Vui ve’ ………………..

Xâu A Xâu B

= ‘Vui ve’

Page 24: MÔN: TIN HỌC 11

Tiết: 31

* Củng cố

Bài tập về nhà: Hãy viết chương trình nhập vào hai xâu, thực hiện ghép hai xâu lại và in kết quả ra màn hình.

a

CTKT

Dặn dò: về nhà học bài, làm bài tập và xem trước phần còn lại của bài kiểu xâu.

Page 25: MÔN: TIN HỌC 11