Upload
doanxuyen
View
227
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
MỤC LỤC
Bài tập số 01 - Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế .............................................................................................. 8 I. Số liệu............................................................................................................................................................................. 8 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 10
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền............................................................................................................................... 11 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 11 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 13
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư............................................................................................................................................ 18 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 18 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 22
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán ................................................................................................................................... 27 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 27 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 31
Bài tập số 05 - Kế toán tài sản cố định............................................................................................................................. 38 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 38 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 41
Bài tập số 06 - Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản ............................................................................................................. 44 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 44 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 45
Bài tập số 07 - Kế toán quỹ công chuyên dùng ............................................................................................................... 47
I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 47 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 49
Bài tập số 08 - Kế toán thu, chi sự nghiệp ....................................................................................................................... 51 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 51 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 53
Bài tập số 09 - Kế toán thu ngân sách xã ......................................................................................................................... 56 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 56 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 59
Bài tập số 10 - Kế toán chi ngân sách xã.......................................................................................................................... 62 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 62 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 66
Bài tập số 11 - Kế toán tiền lương .................................................................................................................................... 70 I. Số liệu........................................................................................................................................................................... 70 II. Hướng dẫn................................................................................................................................................................... 72
PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH SỔ CÁI TÀI KHOẢN ..................................................................................................... 74 PHỤ LỤC 02: DANH SÁCH SỔ SÁCH, BÁO CÁO CHI TIẾT .................................................................................. 87 PHỤ LỤC 03: DANH SÁCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ................................................................................................ 123
3
LỜI GIỚI THIỆU
Để giúp người sử dụng làm quen với phần mềm kế toán xã MISA Bamboo.NET 2008 và vận hành được chương trình vào công tác kế toán của đơn vị cần phải có những tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm với chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn Hướng dẫn tác nghiệp, người sử dụng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng, tính năng của chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán trong chương trình như thế nào, sự khác nhau khi làm kế toán thủ công và việc áp dụng MISA Bamboo.NET 2008 vào công tác kế toán? Cuốn Bài tập thực hành này bao gồm một số nghiệp vụ thực tế thường phát sinh ở đơn vị hành chính sự nghiệp cấp xã, phường. Đây là những nghiệp vụ tiêu biểu và đã được nhóm tác giả chọn lọc kỹ lưỡng trước khi đưa vào tài liệu nhằm phản ánh được hoạt động tài chính của đơn vị một cách tổng quát nhất. Các nghiệp vụ này được chia làm 11 bài tập tương ứng với 04 phần hành kế toán khác nhau. Sau mỗi bài tập là phần hướng dẫn cách làm và các báo cáo đầu ra tương ứng của chương trình. Người sử dụng có thể chọn một hoặc một số bài tập bất kỳ trong bài tập của tài liệu phù hợp với yêu cầu hạch toán thực tế của đơn vị. Các báo cáo đi kèm với bài tập giúp người sử dụng đối chiếu được số liệu đã nhập và kiểm tra được tính đúng đắn của báo cáo. Nội dung cuốn Bài tập thực hành phần mềm kế toán xã MISA Bamboo.NET 2008 bao gồm:
Bài tập số 01: Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế
Bài tập số 02: Kế toán vốn bằng tiền
Bài tập số 03: Kế toán vật tư
Bài tập số 04: Kế toán thanh toán
Bài tập số 05: Kế toán tài sản cố định
Bài tập số 06: Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 4
Bài tập số 07: Kế toán quỹ công chuyên dùng
Bài tập số 08: Kế toán thu, chi sự nghiệp
Bài tập số 09: Kế toán thu ngân sách xã
Bài tập số 10: Kế toán chi ngân sách xã
Bài tập số 11: Kế toán tiền lương
Đối với những người lần đầu tiên làm quen với chương trình MISA Bamboo.NET 2008, đây là tài liệu cần thiết giúp người sử dụng có một bước thực hành cơ bản và chắc chắn trước khi vận hành chương trình vào công tác kế toán của đơn vị.
Với mong muốn sản phẩm ngày càng hoàn thiện, thích hợp với yêu cầu của người sử dụng MISA rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ phía người sử dụng.
Mọi ý kiến xin liên hệ:
Công ty Cổ phần MISA
218 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội.
Tel: 04.3768 8376
Fax: 04.3768 8378 (máy lẻ: 111)
Email: [email protected]
Website: http://www.misa.com.vn
5
BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
Ký hiệu viết tắt Ý nghĩa
C Chương CCDC Công cụ dụng cụ CT Chứng từ GT-GC Ghi thu – Ghi chi HĐND Hội đồng nhân dân HS Hệ số KBNN Kho bạc nhà nước K Khoản MLNS Mục lục ngân sách NSD Người sử dụng NSNN Ngân sách nhà nước TK Tài khoản TM Tiểu mục TSCĐ Tài sản cố định UBND Ủy ban nhân dân XDCB Xây dựng cơ bản
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 6
BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TOÁN XÃ MISA Bamboo.NET 2008
Trong bài tập thực hành này số liệu kế toán được lấy tiêu biểu của một đơn vị có phát sinh đầy đủ các nghiệp vụ kế toán xã, các nghiệp vụ này là những nghiệp vụ tối thiểu, thường phát sinh phản ánh hoạt động tài chính của một đơn vị. Các chứng từ gốc phát sinh của đơn vị được sắp xếp theo từng phần hành kế toán.
Thông tin về đơn vị:
Đơn vị sử dụng
Chương: 805 – Văn phòng Ủy ban nhân dân
818 – Tài chính xã
857 – Kinh tế cá thể
860 – Các quan hệ khác của Ngân sách
…..
Loại khoản: 010014 – Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
190193 – Bán, sửa chữa, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
220223 – Vận tải đường bộ khác
340341 – Hoạt động của ngành ngân hàng
340345 – Các biện pháp tài chính
340346 – Quan hệ giữa các cấp ngân sách
460463 – Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước
7
520521 – Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
550562 – Hoạt động thể thao
…..
Danh sách các Chương và Loại khoản nêu trên đã được thiết lập sẵn trong MISA Bamboo.NET 2008. Để sử dụng những danh mục này trong quá trình hạch toán, NSD cần vào Danh mục\Mục lục ngân sách\Chương hoặc Danh mục\Mục lục ngân sách\Loại khoản, kích đúp vào Chương hoặc Loại khoản tương ứng, sau đó tích chọn “Được sử dụng cho đơn vị”.
Loại tiền tệ sử dụng trong tài liệu này là VND với đơn vị tính là “đồng”.
Các báo cáo được in ra trong phần Phụ lục là kết quả của 11 bài tập được nhập liệu trên cùng một Dữ liệu kế toán.
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 8
Bài tập số 01 - Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế
I. Số liệu
Dự toán thu ngân sách năm 2009 của một số chỉ tiêu kinh tế như sau:
Tên chỉ tiêu Mã số
Ngân sách nhà nước
Tỷ lệ xã được hưởng (%)
Ngân sách xã
Phí, lệ phí 320 100.000.000 100 100.000.000Thu từ quỹ đất công ích và đất công 330 35.000.000 100 35.000.000Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước 360 155.000.000 100 155.000.000Thu khác 390 30.000.000 100 30.000.000Thuế chuyển quyền sử dụng đất 420 50.000.000 70 35.000.000Thuế nhà đất 430 140.000.000 70 98.000.000Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh 440 135.000.000 70 94.500.000Lệ phí trước bạ nhà, đất 460 48.000.000 70 33.600.000Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên 510 185.000.000 70 129.500.000
Tổng cộng 878.000.000 710.600.000
Dự toán chi ngân sách năm 2009 của một số chỉ tiêu kinh tế như sau:
Tên chỉ tiêu Mã số Ngân sách xã
Chi đầu tư XDCB 310 200.000.000Chi dân quân tự vệ 411 10.000.000
Bài tập số 01 - Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế 9
Chi an ninh trật tự 412 11.000.000Chi sự nghiệp giáo dục 420 25.000.000Chi sự nghiệp y tế 430 3.000.000Sự nghiệp văn hóa, thông tin 440 11.000.000Sự nghiệp thể dục thể thao 450 3.000.000Sự nghiệp nông – lâm – thủy lợi – hải sản 462 2.000.000Hưu xã và trợ cấp khác 471 70.000.000Quản lý nhà nước 482 200.000.000Đảng cộng sản Việt Nam 483 65.000.000Mặt trận tổ quốc Việt Nam 484 20.000.000Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh 485 10.000.000Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 486 10.000.000Hội cựu chiến binh Việt Nam 487 12.000.000Hội Nông dân Việt Nam 488 13.000.000
Tổng cộng 665.000.000
Yêu cầu: Sau khi nhập xong số liệu phần lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế, yêu cầu in được một số báo cáo sau:
Báo cáo tổng hợp thu, chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế.
Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế.
Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã.
….
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 10
II. Hướng dẫn
1. Thao tác nhập dự toán thu ngân sách theo nội dung kinh tế
- Vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán thu\Tạo mẫu dự toán thu theo NDKT: Tạo mẫu dự toán thu theo NDKT năm 2009. Sau đó vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán thu\Dự toán thu đầu năm theo NDKT, nháy đúp vào từng chỉ tiêu và nhập số liệu cụ thể theo đề bài đã cho.
2. Thao tác nhập dự toán chi ngân sách theo nội dung kinh tế
- Vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán chi\Tạo mẫu dự toán chi theo NDKT: Tạo mẫu dự toán chi theo NDKT năm 2009. Sau đó vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán chi\Dự toán chi đầu năm theo NDKT, nháy đúp vào từng chỉ tiêu và nhập số liệu cụ thể theo đề bài đã cho.
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào mục “Báo cáo tài chính”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu tại cột “Dự toán năm” của các báo cáo sau:
Báo cáo tổng hợp thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 126)
Báo cáo tổng hợp chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 128)
Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã (trang 130)
Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 137)
Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 139)
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 11
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền
I. Số liệu
1. Số dư đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Số tiền
1 111 Tiền mặt 30.500.0002 1121 Tiền gửi ngân sách tại kho bạc 200.000.0003 1128 Tiền gửi khác 50.000.000
2. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 03/01/2009 rút tiền kho bạc về nhập quỹ: 5.000.000
Nghiệp vụ 02: Ngày 10/01/2009 thu khoán thầu của hộ ông Phạm Văn B khi sử dụng quỹ đất công ích bằng tiền mặt: 2.000.000
Nghiệp vụ 03: Ngày 20/01/2009 nhận Giấy báo Có của Kho bạc về số tiền thuế đất xã được hưởng: 4.300.000
Nghiệp vụ 04: Ngày 05/02/2009 xuất quỹ nộp tiền vào ngân sách nhà nước: 7.000.000
Nghiệp vụ 05: Ngày 16/02/2009 tạm ứng cho ông Nguyễn Văn A đi thu thuế: 400.000
Nghiệp vụ 06: Ngày 20/02/2009 chi mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt: 150.000
Nghiệp vụ 07: Ngày 06/03/2009 chuyển khoản thanh toán tiền điện: 100.000
Nghiệp vụ 08: Ngày 25/03/2009 nhận tiền thuế môn bài xã được hưởng bằng chuyển khoản: 2.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 12
Nghiệp vụ 09: Ngày 31/03/2009 chi lương tháng 3 chưa qua ngân sách bằng tiền mặt: 10.000.000
Yêu cầu
Sau khi nhập xong số liệu phần vốn bằng tiền, yêu cầu in được một số chứng từ, sổ sách, báo cáo sau:
Phiếu thu
Phiếu chi
Phiếu rút tiền kho bạc
Phiếu nộp tiền kho bạc
Sổ quỹ tiền mặt
Sổ nhật ký thu, chi quỹ tiền mặt
Sổ tiền gửi kho bạc
….
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 13
II. Hướng dẫn
1. Nhập số dư đầu năm
Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu:
- Chọn tài khoản 111 nhập số dư Nợ với số tiền là: 30.500.000
- Chọn tài khoản 1121 nhập số dư Nợ với số tiền là: 200.000.000
- Chọn tài khoản 1128 nhập số dư Nợ với số tiền là: 50.000.000
2. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 03/01/2009 Ngày chứng từ: 03/01/2009 Số CT:PT01001
Diễn giải: Rút tiền kho bạc về nhập quỹ tháng 01/2009
Số CT gốc Ngày CT gốc Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Quỹ tiền
Hoạt động
NV0101 03/01/2009 Rút tiền kho bạc về nhập quỹ
111 1121 5.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 14
Nghiệp vụ 02 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Phạm Văn B Ngày hạch toán: 10/01/2009 Ngày chứng từ: 10/01/2009 Số CT: PT01002
Diễn giải: Thu khoán thầu hộ ông B khi sử dụng đất công ích tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0201 10/01/2009 Thu khoán thầu hộ ông B 111 7192 2.000.000 NSX tự chủ 860 014 3900 3901 GT-GC
Nghiệp vụ 03 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Nộp tiền kho bạc
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 20/01/2009 Ngày chứng từ: 20/01/2009 Số CT: PNT01001
Diễn giải: Nhận tiền thuế đất được hưởng tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0301 20/01/2009 Nhận tiền thuế đất được hưởng 1121 7142 4.300.000 NSX tự chủ 857 345 1500 1501
Nghiệp vụ 04 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 05/02/2009 Ngày chứng từ: 05/02/2009 Số CT: PC01001
Diễn giải: Xuất quỹ nộp tiền vào kho bạc tháng 02/2009
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 15
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0401 05/02/2009 Xuất quỹ nộp tiền vào kho bạc 1121 111 7.000.000
Nghiệp vụ 05 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Nguyễn Văn A Ngày hạch toán: 16/02/2009 Ngày chứng từ: 16/02/2009 Số CT: PC01002
Diễn giải: Tạm ứng cho cán bộ Nguyễn Văn A đi thu thuế
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV0501 16/02/2009 Tạm ứng cho cán bộ A đi thu thuế 311 111 400.000 Nguyễn Văn A TƯ nội bộ
Nghiệp vụ 06 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 20/02/2009 Ngày chứng từ: 20/02/2009 Số CT: PC01003
Diễn giải: Chi mua văn phòng phẩm tháng 02/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0601 20/02/2009 Chi mua văn phòng phẩm 8192 111 150.000 NSX tự chủ 805 463 6550 6551 GT-GC
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 16
Nghiệp vụ 07 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Rút tiền kho bạc
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 06/03/2009 Ngày chứng từ: 06/03/2009 Số CT: PRT01001
Diễn giải: Chuyển khoản thanh toán tiền điện 03/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0701 06/03/2009 Thanh toán tiền điện 8142 1121 100.000 NSX tự chủ 805 463 6500 6501
Nghiệp vụ 08 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Nộp tiền kho bạc
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 25/03/2009 Ngày chứng từ: 25/03/2009 Số CT: PNT01002
Diễn giải: Nhận tiền thuế môn bài được hưởng tháng 03/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0801 25/03/2009 Nhận tiền thuế môn bài được hưởng
1121 7142 2.000.000 NSX tự chủ 857 345 1800 1801
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 17
Nghiệp vụ 09 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 31/03/2009 Ngày chứng từ: 31/03/2009 Số CT: PC01004
Diễn giải: Xuất quỹ chi lương 03/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0901 31/03/2009 Chi lương tháng 3 8192 111 10.000.000 NSX tự chủ 805 463 6350 6351 GT-GC
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào các mục: “Sổ cái” và “Tiền mặt, tiền gửi”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ cái TK 111 (trang 75)
Sổ cái TK 112 (trang 79)
Sổ quỹ tiền mặt (trang 88)
Sổ tiền gửi kho bạc (trang 92)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 18
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư
I. Số liệu
1. Danh mục
Danh mục Kho
Mã kho Tên kho
KVT Kho vật tư KCCDC Kho công cụ dụng cụ
Danh mục Phòng ban
Mã Tên
VPUB Văn phòng Ủy ban PTCKT Phòng Tài chính Kế toán
Danh mục Vật tư, CCDC
Mã Tên Loại Đơn vị Kho Đơn giá
CAT Cát VT m3 KVT 150.000 SOI Sỏi VT m3 KVT 200.000 XM Xi măng VT Kg KVT 2.200 PNTQ Phích nước Trung Quốc CCDC chiếc KCCDC 40.000
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 19
BANGO Bàn gỗ CCDC chiếc KCCDC 120.000 BANVT Bàn máy vi tính CCDC chiếc KCCDC 350.000 QBAN Quạt bàn CCDC chiếc KCCDC 150.000
2. Số dư đầu năm
Số dư tài khoản đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Số tiền
1 152 Vật liệu 8.890.000
Vật tư, CCDC tồn đầu năm
Kho Vật tư, CCDC Đơn vị Số lượng Giá trị
Cát m3 10 1.500.000 Sỏi m3 20 4.000.000
Kho vật tư
Xi măng kg 200 440.000Phích nước Trung Quốc chiếc 10 400.000Bàn gỗ chiếc 5 600.000Bàn máy vi tính chiếc 3 1.050.000
Kho công cụ dụng cụ
Quạt bàn chiếc 6 900.000
Công cụ dụng cụ đang sử dụng đầu năm tại các phòng ban như sau:
Phòng ban Mã CCDC Tên CCDC Đơn vị Số lượng Giá trị
Văn phòng Ủy ban BANVT Bàn máy vi tính Chiếc 01 350.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 20
PNTQ Phích nước Trung Quốc chiếc 02 80.000BANGO Bàn gỗ chiếc 03 360.000Phòng Tài chính Kế toán QBAN Quạt bàn chiếc 01 150.000
3. Số liệu phát sinh
Trong quý I năm 2009 đơn vị có phát sinh một số nghiệp vụ nhập, xuất kho Vật tư, CCDC như sau:
Nghiệp vụ 01: Phiếu nhập kho số PNK02001, Ngày chứng từ: 12/01/2009 mua hàng của Công ty H chưa trả tiền một số vật tư gồm:
o Cát: Số lượng - 30 m3; Đơn giá - 150.000/m3
o Sỏi: Số lượng - 50 m3; Đơn giá - 200.000/m3
Nghiệp vụ 02: Phiếu nhập kho số PNK02002, Ngày chứng từ: 14/01/2009 nhận đóng góp của dân bằng vật tư: Nguồn NS Xã tự chủ; Chương 860; LK 460463; Mục/Tiểu mục 50505054; Nhập kho vật tư:
o Xi măng: Số lượng - 10 kg; Đơn giá - 2.200/kg
o Sỏi: Số lượng - 15 m3; Đơn giá - 200.000/m3
Nghiệp vụ 03: Phiếu xuất kho số PXK02001, Ngày chứng từ 10/02/2009 xuất kho vật tư để làm đường liên xã: Nguồn NS Xã tự chủ; Chương 860; LK 460463; Mục/Tiểu mục 65506552; Xuất kho vật tư:
o Cát: Số lượng - 10 m3; Đơn giá - 150.000/m3
o Sỏi: Số lượng - 20 m3; Đơn giá - 200.000/m3
o Xi măng: Số lượng - 100 kg; Đơn giá - 2.200/kg
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 21
Nghiệp vụ 04: Phiếu xuất kho số PXK02002, Ngày chứng từ: 25/02/2009 xuất kho CCDC cho Văn phòng Ủy ban gồm có:
o Bàn máy vi tính: Số lượng - 01 chiếc
Nghiệp vụ 05: Phiếu xuất kho số PXK02003, Ngày chứng từ: 22/03/2009 xuất kho CCDC cho Phòng Tài chính Kế toán gồm có:
o Phích nước Trung Quốc: Số lượng - 02 chiếc
o Bàn gỗ: Số lượng - 03 chiếc
o Quạt bàn: Số lượng - 03 chiếc
Nghiệp vụ 06: Ngày chứng từ 31/03/2009, Phòng Tài chính Kế toán báo hỏng 01 Phích nước Trung Quốc, chứng từ GGCC02001 đã xác nhận ghi giảm 01 Phích nước TQ cho Phòng Tài chính Kế toán, giá trị là: 40.000.
Yêu cầu: Sau khi nhập xong số liệu phần vật tư, yêu cầu in được một số chứng từ, sổ sách, báo cáo sau:
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Chứng từ tăng, giảm CCDC
Báo cáo tồn kho
Sổ chi tiết vật tư
Sổ cái TK 152
Sổ theo dõi CCDC tại nơi sử dụng
Báo cáo tình hình tăng giảm CCDC
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 22
II. Hướng dẫn
1. Khai báo các danh mục
- Khai báo các Kho trong Danh mục\Kho
- Khai báo các Phòng ban trong Danh mục\Phòng ban
- Khai báo Loại vật tư/CCDC trong Danh mục\Loại vật tư/CCDC
- Khai báo Vật tư trong Danh mục\Vật tư
- Khai báo CCDC trong Danh mục\Công cụ dụng cụ
2. Nhập số dư đầu năm
- Nhập số lượng và giá trị tồn đầu năm cho từng Vật tư, CCDC theo kho trong Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, chọn tài khoản 152.
- Khai báo số lượng và giá trị CCDC đầu năm đang sử dụng ở các phòng ban trong Nghiệp vụ\Công cụ dụng cụ\Nhập số dư ban đầu CCDC.
3. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu nhập kho
Người giao: H_CTY Ngày hạch toán: 12/01/2009 Ngày chứng từ: 12/01/2009 Số chứng từ: PNK02001
Diễn giải: Nhập kho vật tư mua của công ty H tháng 01/2009
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 23
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Vật tư Mã kho DG TK Nợ
TK Có
SL ĐG Thành tiền
ĐT Hoạt động
NV0102 12/01/2009 CAT KVT Nhập kho Cát 152 331 30 150.000 4.500.000 H_CTY PTNB NV0102 12/01/2009 SOI KVT Nhập kho Sỏi 152 331 50 200.000 10.000.000 H_CTY PTNB
Nghiệp vụ 02 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu nhập kho
Người giao: Nguyễn Thị N Ngày hạch toán: 14/01/2009 Ngày chứng từ: 14/01/2009 Số chứng từ: PNK02002
Diễn giải: Nhận đóng góp của dân bằng vật tư tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Vật tư
Mã kho
TK Nợ
TK Có
SL ĐG Thành tiền
Nguồn C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0202 14/01/2009 XM KVT 152 7192 10 2.200 22.000 NSX tự chủ
860 463 5050 5054 GT-GC
NV0202 14/01/2009 SOI KVT 152 7192 15 200.000 3.000.000 NSX tự chủ
860 463 5050 5054 GT-GC
Nghiệp vụ 03 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 10/02/2009 Ngày chứng từ: 10/02/2009 Số chứng từ: PXK02001
Diễn giải: Xuất kho vật tư để làm đường liên xã tháng 02/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Vật tư
Mã kho
TK Nợ
TK Có
SL ĐG Thành tiền
Nguồn C K Mục TM Nghiệp vụ
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 24
NV0302 10/02/2009 CAT KVT 8192 152 10 150.000 1.500.000 NSX tự chủ
860 463 6550 6552 GT-GC
NV0302 10/02/2009 SOI KVT 8192 152 20 200.000 4.000.000 NSX tự chủ
860 463 6550 6552 GT-GC
NV0302 10/02/2009 XM KVT 8192 152 100 2.200 220.000 NSX tự chủ
860 463 6550 6552 GT-GC
Nghiệp vụ 04 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 25/02/2009 Ngày chứng từ: 25/02/2009 Số chứng từ: PXK02002
Diễn giải: Xuất kho CCDC cho VPUB tháng 02/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Vật tư
Mã kho
TK Nợ
TK Có
Nguồn C K Mục TM SL ĐG Nghiệp vụ
NV0402 25/02/2009 BANVT
KCCDC
8192 152 NSX tự chủ 860 463 6550 6552 01 350.000 GT-GC
Nghiệp vụ 05 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 22/03/2009 Ngày chứng từ: 22/03/2009 Số chứng từ: PXK02003
Diễn giải: Xuất kho CCDC cho phòng Tài chính Kế toán tháng 03/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Vật tư Mã kho
TK Nợ
TK Có
Nguồn C K Mục TM SL ĐG Nghiệp vụ
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 25
NV0502 22/03/2009 PNTQ KCCDC 8192 152 NSX tự chủ
860 463 6550 6552 02 40.000 GT-GC
NV0502 22/03/2009 BANGO KCCDC 8192 152 NSX tự chủ
860 463 6550 6552 03 120.000 GT-GC
NV0502 22/03/2009 QBAN KCCDC 8192 152 NSX tự chủ
860 463 6550 6552 03 150.000 GT-GC
Đối với những vật tư thuộc loại CCDC khi xuất kho sử dụng phải đồng thời ghi tăng CCDC tại nơi sử dụng: Vào Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho, tìm đến các Phiếu xuất kho Công cụ dụng cụ, vào Tiện ích chọn Ghi tăng CCDC cho các bút toán xuất sử dụng CCDC như sau:
Ghi tăng CCDC cho VPUB:
Phòng ban: VPUB Ngày hạch toán: 25/02/2009 Ngày chứng từ: 25/02/2009 Số chứng từ: GTCC02001
Diễn giải: Sinh phiếu chứng từ ghi tăng CCDC từ phiếu xuất kho: PXK02002
Mã CCDC Diễn giải SL ĐG Thành tiền ĐVSD
BANVT Ghi tăng Bàn máy vi tính cho VPUB 01 350.000 350.000 VPUB
Ghi tăng CCDC cho phòng Tài chính Kế toán:
Phòng ban: PTCKT Ngày hạch toán: 22/03/2009 Ngày chứng từ: 22/03/2009 Số chứng từ: GTCC02002
Diễn giải: Sinh phiếu chứng từ ghi tăng CCDC từ phiếu xuất kho: PXK02003
Mã CCDC Diễn giải SL ĐG Thành tiền ĐVSD
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 26
PNTQ Ghi tăng Phích nước Trung Quốc cho phòng TCKT
02 40.000 80.000 PTCKT
BANGO Ghi tăng Bàn gỗ cho phòng TCKT 03 120.000 360.000 PTCKT QBAN Ghi tăng Quạt bàn cho phòng TCKT 03 150.000 450.000 PTCKT
Nghiệp vụ 06 được nhập trong Nghiệp vụ\Công cụ dụng cụ\Phiếu ghi giảm
Phòng ban: PTCKT Ngày hạch toán: 31/03/2009 Ngày chứng từ: 31/03/2009 Số chứng từ: GGCC02001
Diễn giải: Tình hình ghi giảm CCDC tháng 03/2009
Mã CCDC Diễn giải SL ĐG Thành tiền ĐVSD
PNTQ Phòng TCKT báo hỏng 01 phích nước TQ 01 40.000 40.000 PTCKT
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào các mục: “Sổ cái” và “Vật tư, vật liệu”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ cái TK 152 (trang 82)
Sổ chi tiết vật liệu (trang 95)
Báo cáo tồn kho (trang 97)
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán 27
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán
I. Số liệu
1. Danh mục
Danh mục hoạt động
Mã hoạt động Tên hoạt động Loại hoạt động
CHO Quản lý chợ Phải thu BOITHUONG Bồi thường mất mát Phải thu PTNB Phải trả người bán Phải trả BAOLUT Phòng chống bão lụt Thu hộ THUTHUE Thu thuế Thu hộ TUNB Tạm ứng nội bộ Tạm ứng nội bộ
Danh mục đối tượng
Mã đối tượng Tên đối tượng Loại đối tượng
CBX001 Trần Văn E Cán bộ xã CBX002 Lê Văn C Cán bộ xã CBX003 Phạm Huy P Cán bộ xã NCC001 Trần Văn X Nhà cung cấp NNK001 Trần Trung B Người nhận khoán HO001 Hộ ông Trần Văn Z Gia đình chính sách
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 28
HO002 Hộ bà Nguyễn Thị Y Gia đình chính sách THON001 Thôn A Đối tượng khác THON002 Thôn B Đối tượng khác
2. Số dư đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Tên đối tượng Tên hoạt động Số tiền
1 311 Các khoản phải thu 3.600.0002 Trần Văn E Tạm ứng nội bộ 100.0003 Trần Trung B Quản lý chợ 2.000.0004 Lê Văn C Bồi thường mất mát 1.500.0005 331 Các khoản phải trả 8.500.0006 Trần Văn X Phải trả người bán 3.000.0007 Phạm Huy P Phải trả nội bộ 500.0008 Hộ ông Trần Văn Z Phải trả khác 5.000.0009 3361 Các khoản thu hộ 10.800.00010 Thôn A Thu thuế 10.000.00011 Hộ bà Nguyễn Thị Y Thu thuế 500.00012 Hộ ông Trần Văn Z Thu thuế 300.00013 3362 Các khoản chi hộ 30.000.00014 Thôn B Chi hộ tiền đền bù 30.000.000
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán 29
3. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 04/01/2009 xã tạm ứng cho ông Trần Văn E số tiền 500.000 đi mua quạt trần.
Nghiệp vụ 02: Ngày 20/01/2009 ông Nguyễn Hữu D ký hợp đồng thu phí bến đò với số tiền nộp hàng năm là 2.000.000
Nghiệp vụ 03: Ngày 05/02/2009 xã đề nghị ông Bùi Mạnh Y bồi thường do làm hỏng chiếc đài Sharp trị giá 500.000
Nghiệp vụ 04: Ngày 10/02/2009 xã mua một bộ bàn ghế của Công ty H trị giá: 1.000.000, chưa thanh toán.
Nghiệp vụ 05: Ngày 20/02/2009 ông Trần Văn E bàn giao chiếc quạt trần trị giá 300.000 và nộp lại 200.000
Nghiệp vụ 06: Ngày 28/02/2009 Công ty xây dựng Tiến Mạnh chuyển tiền qua kho bạc nhờ xã chi hộ tiền đền bù đất cho các hộ dân 5.000.000
Nghiệp vụ 07: Ngày 08/03/2009 thu tiền thuế sử dụng đất của các hộ trong xã do yêu cầu thu hộ từ phía cục thuế là 20.000.000
Nghiệp vụ 08: Ngày 20/03/2009 nhận bàn giao Nhà văn hóa xã từ Công ty H trị giá 100.000.000
Nghiệp vụ 09: Ngày 29/03/2009 xã nộp lại tiền không chi hết cho Công ty xây dựng Tiến Mạnh: 1.000.000
Nghiệp vụ 10: Ngày 31/03/2009 xã nhận được hóa đơn tiền điện của Công ty điện lực với số tiền 30.000
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/03/2009 xã thu lại tiền tạm ứng còn dư năm trước của ông Trần Văn E số tiền: 100.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 30
Yêu cầu
Sau khi nhập xong số liệu phần kế toán thanh toán, yêu cầu in được một số sổ sách, báo cáo sau:
Sổ phải thu.
Sổ phải trả
Sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ
Báo cáo tổng hợp công nợ
……
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán 31
II. Hướng dẫn
1. Khai báo các danh mục
- Khai báo Loại đối tượng trong Danh mục\Loại đối tượng
- Khai báo các đối tượng trong Danh mục\Danh sách đối tượng
- Khai báo Loại hoạt động trong Danh mục\Loại hoạt động tài chính
- Khai báo các hoạt động trong Danh mục\Hoạt động tài chính
2. Nhập số dư đầu năm
Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu:
- Chọn tài khoản 311 nhập số dư Nợ chi tiết tới từng đối tượng, hoạt động với tổng số tiền là: 3.600.000
- Chọn tài khoản 331 nhập số dư Có chi tiết tới từng đối tượng, hoạt động với tổng số tiền là: 8.500.000
- Chọn tài khoản 3361 nhập số dư Có chi tiết tới từng đối tượng, hoạt động với số tiền là: 40.000.000
- Chọn tài khoản 3362 nhập số dư Có chi tiết tới từng đối tượng, hoạt động với số tiền là: 800.000
3. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Trần Văn E Ngày hạch toán: 04/01/2009 Ngày chứng từ: 04/01/2009 Số CT: PC03001
Diễn giải: Tạm ứng cho ông Trần Văn E đi mua quạt trần
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 32
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV0103 04/01/2009 Tạm ứng cho ông E mua quạt 311 111 500.000 Trần Văn E Tạm ứng nội bộ
Nghiệp vụ 02 được nhập trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác
Đối tượng: Nguyễn Hữu D Ngày hạch toán: 20/01/2009 Ngày chứng từ: 20/01/2009 Số CT: NVK03001
Diễn giải: Xác định số tiền phải thu khoán hàng năm của ông D
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Đối tượng
Hoạt động
Nghiệp vụ
NV0203 20/01/2009 Tiền khoán phải thu của ông D
311 7192 2.000.000 NSX tự chủ
805 463 3650 3699 NHD Thu khoán đò ngang
GT-GC
Nghiệp vụ 03 được nhập trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác
Đối tượng: Bùi Mạnh Y Ngày hạch toán: 05/02/2009 Ngày chứng từ: 05/02/2009 Số CT: NVK03002
Diễn giải: Yêu cầu ông Y bồi thường lại chiếc đài làm hỏng
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Đối tượng
Hoạt động
Nghiệp vụ
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán 33
NV0303 05/02/2009 Yêu cầu bồi thường
311 7192 500.000 NSX tự chủ
805 463 6550 6552 Bùi Mạnh Y
Bồi thường
GT-GC
Nghiệp vụ 04 được nhập trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác
Đối tượng: H_CTY Ngày hạch toán: 10/02/2009 Ngày chứng từ: 10/02/2009 Số CT: NVK03003
Diễn giải: Mua bàn ghế của Công ty H
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải
TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Đối tượng
Hoạt động
Nghiệp vụ
NV0403 10/02/2009 Mua bàn ghế
8192 331 1.000.000 NSX tự chủ
805 463 6550 6552 H_CTY
PTNB GT-GC
Nghiệp vụ 05 có 2 chứng từ được lập:
- Thủ tục thanh toán tạm ứng được nhập trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác
Đối tượng: Trần Văn E Ngày hạch toán: 20/02/2009 Ngày chứng từ: 20/02/2009 Số CT: NVK03004
Diễn giải: Thanh toán tạm ứng ông Trần Văn E mua quạt trần
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Đối tượng
Hoạt động
Nghiệp vụ
NV0503 20/02/2009 Thanh toán tạm ứng
8192 311 300.000 NSX tự chủ
805 463 6550 6552 Trần Văn E
Tạm ứng nội bộ
GT-GC
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 34
- Số tiền chi không hết được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Trần Văn E Ngày hạch toán: 20/02/2009 Ngày chứng từ: 20/02/2009 Số CT: PT03001
Diễn giải: Thu lại tiền tạm ứng chi không hết của ông Trần Văn E
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV0603 20/02/2009 Thu lại tiền tạm ứng chi không hết của ông E
111 311 200.000 Trần Văn E Tạm ứng nội bộ
Nghiệp vụ 06 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Nộp tiền kho bạc
Người nộp: TIEN_MANH Ngày hạch toán: 28/02/2009 Ngày chứng từ: 28/02/2009 Số CT: PNT03001
Diễn giải: Nhận tiền nhờ chi hộ tiền đền bù đất đai
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV0703 28/02/2009 Chi hộ Công ty Tiến Mạnh 1128 3362 5.000.000 TIEN_MANH Chi hộ tiền đền bù
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán 35
Nghiệp vụ 07 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: CUC_THUE Ngày hạch toán: 08/03/2009 Ngày chứng từ: 08/03/2009 Số CT: PT03002
Diễn giải: Thu hộ cục thuế
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV0803 08/03/2009 Thu hộ cục thuế 111 3361 20.000.000 CUC_THUE Thu thuế
Nghiệp vụ 08 được nhập trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác
Đối tượng: H_CTY Ngày hạch toán: 20/03/2009 Ngày chứng từ: 20/03/2009 Số CT: NVK03005
Diễn giải: Nhận bàn giao trung tâm văn hóa xã
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV0903 20/03/2009 Nhận bàn giao 2412 331 100.000.000 H_CTY PTNB
Nghiệp vụ 09 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Rút tiền kho bạc
Người nhận: TIEN_MANH Ngày hạch toán: 29/03/2009 Ngày chứng từ: 29/03/2009 Số CT: PRT03001
Diễn giải: Nộp lại tiền chi hộ không hết cho Công ty Tiến Mạnh
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 36
NV1003 29/03/2009 Nộp lại tiền chi hộ không hết 3362 1128 1.000.000 TIEN_MANH Chi hộ tiền đền bù
Nghiệp vụ 10 được nhập trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác
Đối tượng: DIEN_LUC Ngày hạch toán: 31/03/2009 Ngày chứng từ: 31/03/2009 Số CT: NVK03006
Diễn giải: Phải trả sở điện lực
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Đối tượng Hoạt động
Nghiệp vụ
NV1103 31/03/2009 Phải trả sở điện lực
8192 331 30.000 NSX tự chủ
805 463 6500 6501 DIEN_LUC PTNB GT-GC
Nghiệp vụ 11 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Trần Văn E Ngày hạch toán: 31/03/2009 Ngày chứng từ: 31/03/2009 Số CT: PT03003
Diễn giải: Thu lại tiền tạm ứng năm trước của ông Trần Văn E
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV1203 31/03/2009 Thu lại tiền tạm ứng năm trước của ông E
111 311 100.000 Trần Văn E Tạm ứng nội bộ
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán 37
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào mục “Phải thu, phải trả”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ phải thu (trang 98)
Sổ phải trả (trang 100)
Báo cáo tổng hợp công nợ (trang 102)
Sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ (trang 103)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 38
Bài tập số 05 - Kế toán tài sản cố định
I. Số liệu
1. Số dư đầu năm
Số dư một số tài khoản liên quan tới TSCĐ
STT Số hiệu TK Tên TK Số tiền
1 211 Tài sản cố định 805.000.0002 214 Hao mòn tài sản cố định 221.500.0003 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 583.500.000
Danh sách tài sản cố định đầu năm
Mã NHACAPII NHACAPIII TV01
Loại Nhà, vật kiến trúc Nhà, vật kiến trúc Máy móc thiết bị văn phòngTên Trung tâm văn hoá xã Văn phòng UBND Ti vi Sony Ngày mua 01/01/1999 01/01/1999 01/01/2006 Ngày sử dụng 01/01/1999 01/01/1999 01/01/2006 Ngày khấu hao 01/01/1999 01/01/1999 01/01/2006 Tỷ lệ khấu hao năm 2 % 4% 10% Số năm sử dụng 50 năm 25 năm 10 năm Nguyên giá 500.000.000 300.000.000 5.000.000
Bài tập số 05 - Kế toán tài sản cố định 39
Tình trạng Đang dùng và tính khấu hao Đang dùng và tính khấu hao Đang dùng và tính khấu haoTK nguyên giá 211 211 211 Bút toán khấu hao Nợ TK 466/ Có TK 214 Nợ TK 466/ Có TK 214 Nợ TK 466/ Có TK 214 Đơn vị sử dụng VPUB VPUB Phòng Văn hoá thông tin
2. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 05/01/2009 xã mua 01 máy vi tính số tiền 12.000.000 thanh toán cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản. Thông tin chi tiết như sau:
Mã MVT01
Loại Máy móc thiết bị văn phòng Tên Máy vi tính 01 Ngày mua 05/01/2009 Ngày sử dụng 05/01/2009 Ngày khấu hao 05/01/2009 Tỷ lệ khấu hao năm 10% Số năm sử dụng 10 năm Nguyên giá 12.000.000 Tình trạng Đang dùng và tính khấu hao TK nguyên giá 211 Bút toán khấu hao Nợ TK 466/ Có TK 214 Đơn vị sử dụng Phòng Tài chính Kế toán
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 40
Nghiệp vụ 02: Ngày 15/03/2009, xã thanh lý ti vi Sony của Phòng Văn hoá thông tin.
Nghiệp vụ 03: Ngày 25/03/2009 Biên bản số DCTS04001 xác nhận hoàn thành việc sửa chữa lớn TSCĐ đưa Văn phòng Ủy ban vào sử dụng với nguyên giá mới là 330.000.000 (tăng 30.000.000 so với nguyên giá cũ).
Nghiệp vụ 04: Ngày 31/12/2009, tính khấu hao cho các TSCĐ còn đang sử dụng tại đơn vị.
Yêu cầu
Sau khi nhập xong số liệu tài sản cố định, yêu cầu in được một số chứng từ, sổ sách, báo cáo sau:
Chứng từ ghi tăng TSCĐ
Chứng từ ghi giảm TSCĐ
Chứng từ khấu hao TSCĐ
Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ
Bảng cân đối tài khoản (dòng TK 211, TK 214, TK 466)
Bảng tính hao mòn TSCĐ
Sổ tài sản cố định
Sổ cái một số TK: TK 211, TK 214, TK 466,…
…..
Bài tập số 05 - Kế toán tài sản cố định 41
II. Hướng dẫn
1. Nhập số dư đầu năm
Khai báo danh sách TSCĐ đầu năm theo trình tự:
- Khai báo đơn vị sử dụng tài sản cố định trong Danh mục\Phòng ban: Văn phòng Ủy ban, Phòng Tài chính Kế toán, Phòng Văn hoá thông tin. Các phòng ban trong bài tập này được mã hoá như sau:
Mã phòng ban Tên phòng ban
VPUB Văn phòng Ủy ban PTCKT Phòng Tài chính Kế toán PVHTT Phòng Văn hoá thông tin
- Khai báo thông tin chi tiết của từng tài sản cố định đầu năm trong Danh mục\Tài sản cố định.
2. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Khai báo thông tin về TSCĐ mua (TSCĐ mã MVT01) trong phần Danh mục\Tài sản cố định. Chương trình tự động ghi tăng TSCĐ sau thao tác khai báo thông tin của TSCĐ đó.
Tài sản: MVT01 Ngày hạch toán: 05/01/2009 Ngày chứng từ: 05/01/2009 Số CT: GTTS04001
Diễn giải: Ghi tăng MVT01
Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn C K Mục TM Số tiền
Ghi tăng máy vi tính 01 211 466 12.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 42
- Trên Phiếu ghi tăng, chọn Tiện ích\Sinh phiếu rút tiền Kho bạc
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 05/01/2009 Ngày chứng từ: 05/01/2009 Số CT: PRT04001
Diễn giải: Sinh phiếu rút tiền kho bạc từ phiếu ghi tăng tài sản cố định: GTTS04001
Số CT gốc Ngày CT gốc Diễn giải TK Nợ TK Có Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0104 05/01/2009 Chuyển khoản trả tiền mua máy vi tính
8142 1121 12.000.000 NSX tự chủ
805 463 9050 9062
Nghiệp vụ 02: Nhập thông tin của nghiệp vụ Thanh lý ti vi Sony trong Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Ghi giảm TSCĐ
Tài sản: TV01 Ngày hạch toán: 15/03/2009 Ngày chứng từ: 15/03/2009 Số CT: GGTS04001
Diễn giải: Ghi giảm TV01
Diễn giải TK Nợ TK Có Nguồn C K Mục TM Số tiền
Ghi giảm TV01 GTCL 466 211 3.000.000Ghi giảm TV01 HM 214 211 2.000.000
Nghiệp vụ 03: Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ được nhập trong Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Điều chỉnh TSCĐ
- Căn cứ vào các thông tin đã cho ta xác định được: Nguyên giá mới nhà cấp III làm văn phòng UBND xã: 300.000.000 + 30.000.000 = 330.000.000
- Sau khi nhập liệu thông tin về Nguyên giá mới, người sử dụng chỉ việc nhấn vào nút “Sinh bút toán” chương trình sẽ tự động ghi tăng nguyên giá Nợ 211/Có 466 với số tiền 30.000.000.
Bài tập số 05 - Kế toán tài sản cố định 43
Nghiệp vụ 04: Vào Hệ thống\Ngày hạch toán chọn ngày hạch toán là 31/12/2009, thực hiện thao tác tính khấu hao tài sản cố định năm 2009 trong Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Khấu hao tài sản cố định. (Chọn năm tính khấu hao rồi nhấn “Đồng ý”). Hệ thống tự động tính khấu hao cho những TSCĐ đã được khai báo trong Danh mục\Tài sản cố định với trạng thái là “Đang dùng và tính khấu hao”:
Năm tính khấu hao:2009 Ngày hạch toán: 31/12/2009 Ngày chứng từ: 31/12/2009 Số CT: KHTS04001
Diễn giải: Khấu hao TSCĐ năm 2009
Tài sản TK Nợ TK Có Diễn giải Số tiền C K Mục TM Nghiệp vụ
NHACAPII 466 214 Khấu hao nhà cấp II 10.000.000 Không chọn NHACAPIII 466 214 Khấu hao nhà cấp III 13.200.000 Không chọn MVT01 466 214 Khấu hao máy vi tính 01 1.200.000 Không chọn TV01 466 214 Khấu hao ti vi Sony 500.000 Không chọn
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào mục “Tài sản cố định”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ tài sản cố định (trang 105)
Bảng tính hao mòn tài sản cố định (trang 106)
Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định (trang 141)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 44
Bài tập số 06 - Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản
I. Số liệu
1. Số dư đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Số tiền
1 4412 Nguồn tài trợ 10.000.000
2. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 04/01/2009 xã nhận tiền viện trợ của Tỉnh để xây dựng Nhà văn hoá của xã, số tiền 50.000.000. (Giấy báo Có của Kho bạc về số tiền viện trợ đã chuyển vào tài khoản Kho bạc của xã)
Nghiệp vụ 02: Ngày 10/01/2009 xã huy động từ đóng góp của dân để xây dựng Nhà văn hoá của xã, số tiền 15.000.000.
Nghiệp vụ 03: Ngày 31/03/2009 hạng mục công trình xây dựng Nhà văn hoá hoàn thành, kế toán chuyển khoản thanh toán cho nhà thầu số tiền 45.000.000.
Yêu cầu: Sau khi nhập xong số liệu phần đầu tư XDCB, yêu cầu in được một số sổ sách, báo cáo sau:
Nhật ký - Sổ cái
Bảng cân đối tài khoản.
Sổ cái TK: TK 241, TK 441...
Sổ tiền gửi Kho bạc
Bài tập số 06 - Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản 45
II. Hướng dẫn
1. Nhập số dư đầu năm
- Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, tìm đến tài khoản 4412 nhập số dư Có với số tiền là 10.000.000.
2. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Nộp tiền kho bạc
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 04/01/2009 Ngày chứng từ: 04/01/2009 Số CT: PNT05001
Diễn giải: Nhận tiền viện trợ của tỉnh tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Quỹ tiền
Hoạt động
NV0105 04/01/2009 Nhận tiền viện trợ của Tỉnh để xây dựng Nhà văn hoá xã
1128 4412 50.000.000
Nghiệp vụ 02 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Hộ dân G Ngày hạch toán: 10/01/2009 Ngày chứng từ: 10/01/2009 Số CT: PT05001
Diễn giải: Huy động từ đóng góp của hộ dân G
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Quỹ tiền
Hoạt động
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 46
NV0205 10/01/2009 Huy động từ đóng góp của hộ dân G
111 4412 15.000.000
Nghiệp vụ 03 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Rút tiền kho bạc
Người nhận: Nhà thầu A Ngày hạch toán: 31/03/2009 Ngày chứng từ: 31/03/2009 Số CT: PRT05001
Diễn giải: Chuyển khoản thanh toán cho nhà thầu A
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Quỹ tiền
Hoạt động
NV0305 31/03/2009 Rút tiền Kho bạc chuyển khoản trả cho nhà thầu
2412 1128 45.000.000
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào mục “Sổ cái”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên báo cáo sau:
Sổ cái TK 241 (trang 84)
Bài tập số 07 - Kế toán quỹ công chuyên dùng 47
Bài tập số 07 - Kế toán quỹ công chuyên dùng
I. Số liệu
1. Danh mục
- Loại hoạt động tài chính: Hoạt động quỹ công chuyên dùng
- Hoạt động tài chính: Quỹ Vì người nghèo; Đền ơn đáp nghĩa
2. Số dư đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Hoạt động Số tiền
1 431 Các quỹ công chuyên dùng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa 3.000.000 2 431 Các quỹ công chuyên dùng Quỹ Vì người nghèo 2.000.000
3. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 05/01/2009 cán bộ K nộp tiền đóng góp tự nguyện xây dựng địa phương số tiền 700.000 vào Quỹ Phong trào của xã.
Nghiệp vụ 02: Ngày 20/01/2009 cán bộ M nộp tiền quỹ đền ơn đáp nghĩa, dân nuôi, nghĩa trang tháng 01/2009 số tiền 700.000.
Nghiệp vụ 03: Ngày 25/01/2009 cán bộ K chi tiền công phun thuốc phòng chống dịch cúm gia cầm số tiền 90.000 bằng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa.
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 48
Nghiệp vụ 04: Ngày 10/02/2009 cán bộ K chi cấp phát quà cho các hộ nghèo tết dương lịch năm 2009 số tiền 1.000.000 bằng tiền của Quỹ Vì người nghèo.
Nghiệp vụ 05: Ngày 28/02/2009 cán bộ Q chi trả lương cán bộ hợp đồng từ quỹ Đền ơn đáp nghĩa số tiền 1.500.000.
Nghiệp vụ 06: Ngày 10/03/2009 cán bộ M chi công dọn vệ sinh, mua và phun thuốc cỏ nghĩa trang số tiền 500.000 bằng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa.
Nghiệp vụ 07: Ngày 18/03/2009 cán bộ M chi phụ cấp y tế thôn bản tháng 03/2009 số tiền 600.000 bằng Quỹ Vì người nghèo.
Nghiệp vụ 08: Ngày 31/03/2009, cán bộ Q nộp tiền lệ phí xe tang, cờ, trống tháng 03/2009 số tiền 650.000 bằng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa.
Yêu cầu
Sau khi nhập số liệu phần quỹ công chuyên dùng của xã, yêu cầu in được một số sổ sách, báo cáo sau:
Bảng cân đối tài khoản.
Sổ theo dõi các quỹ công chuyên dùng của xã
Sổ cái TK: TK 111, TK 431,...
Bài tập số 07 - Kế toán quỹ công chuyên dùng 49
II. Hướng dẫn
1. Khai báo các danh mục
- Các danh mục này đã được chương trình thiết lập sẵn trong menu Danh mục.
2. Nhập số dư đầu năm
- Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, tìm đến TK 431 nhập số dư Có cho TK đó với thông tin Hoạt động tài chính là Quỹ Đền ơn đáp nghĩa (thuộc Hoạt động quỹ công chuyên dùng) số tiền 5.000.000
3. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Cán bộ K Ngày hạch toán: 05/01/2009 Ngày chứng từ: 05/01/2009 Số CT: PT06001
Diễn giải: Cán bộ K nộp tiền đóng góp xây dựng địa phương tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Quỹ tiền Hoạt động
NV0106 05/01/2009 Cán bộ K nộp tiền đóng góp tự nguyện xây dựng địa phương
111 431 700.000 805 340345 PHONGTRAO
Nghiệp vụ 02 và 08 được nhâp liệu tương tự như nghiệp vụ 01.
Nghiệp vụ 03 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 50
Người nhận: Cán bộ K Ngày hạch toán: 25/01/2009 Ngày chứng từ: 25/01/2009 Số CT: PC06001
Diễn giải: Chi tiền công phun thuốc phòng chống dịch cúm gia cầm tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Quỹ tiền Hoạt động
NV0306 25/01/2009 Chi tiền công phun thuốc 431 111 90.000 805 340345 DENON
Nghiệp vụ 04, 05, 06 và 07 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 03.
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào các mục: “Sổ cái”, “Sổ chuyên dùng cho các hoạt động của xã”, “Các loại sổ khác” và “Báo cáo tài chính”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ cái TK 431 (trang 85)
Sổ theo dõi các quỹ công chuyên dùng của xã (trang 107)
Sổ theo dõi các khoản đóng góp của dân (trang 109)
Báo cáo kết quả hoạt động tài chính khác của xã (trang 144)
Bài tập số 08 - Kế toán thu, chi sự nghiệp 51
Bài tập số 08 - Kế toán thu, chi sự nghiệp
I. Số liệu
1. Danh mục
- Loại hoạt động tài chính: Sự nghiệp kinh tế
- Hoạt động tài chính: Thả cá giống
2. Số dư đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Hoạt động Số tiền
1 711 Thu sự nghiệp Thả cá giống 1.500.000 2 811 Chi sự nghiệp Thả cá giống 500.000
3. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 05/01/2009 thủ quỹ xã chi tiền mặt số tiền 500.000 để mua cá giống thả trong hồ của xã.
Nghiệp vụ 02: Ngày 10/01/2009 xã chi tiền mặt số tiền 300.000 để mua thêm cá giống.
Nghiệp vụ 03: Ngày 28/02/2009 xã thu tiền bán cá đợt 1 số tiền 800.000
Nghiệp vụ 04: Ngày 15/03/2009 xã thu tiền bán cá đợt 2 số tiền 500.000
Nghiệp vụ 05: Ngày 31/03/2009 kết chuyển chi sự nghiệp trừ vào thu sự nghiệp và kết chuyển phần chênh lệch thu lớn hơn chi sự nghiệp vào thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc.
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 52
Yêu cầu
Sau khi nhập số liệu phần kế toán thu, chi sự nghiệp, yêu cầu in được một số sổ sách, báo cáo sau:
Bảng cân đối tài khoản.
Sổ theo dõi thu, chi hoạt động hoạt động tài chính khác
Báo cáo kết quả hoạt động hoạt động tài chính khác của xã
Sổ cái TK: TK 711, TK 811, TK 111,...
……
Bài tập số 08 - Kế toán thu, chi sự nghiệp 53
II. Hướng dẫn
1. Khai báo các danh mục
- Loại hoạt động tài chính “Sự nghiệp kinh tế”: Đã được chương trình thiết lập sẵn trong Danh mục\Loại hoạt động tài chính.
- Hoạt động tài chính “Thả cá giống” được khai báo như sau: Vào Danh mục\Hoạt động tài chính, thêm Hoạt động Thả cá giống (Thuộc loại Sự nghiệp kinh tế)
2. Nhập số dư đầu năm
- Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, tìm đến tài khoản 711 nhập số dư Có với Hoạt động là Thả cá giống và số tiền là 1.000.000. Tương tự tài khoản 811 nhập số dư Nợ với Hoạt động là Thả cá giống và số tiền là 500.000.
3. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 05/01/2009 Ngày chứng từ: 05/01/2009 Số CT: PC07001
Diễn giải: Chi tiền mua cá giống vào tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Hoạt động
NV0107 05/01/2009 Chi tiền mua cá giống thả trong hồ của xã
811 111 500.000 THACA
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 54
Nghiệp vụ 02 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 10/01/2009 Ngày chứng từ: 10/01/2009 Số CT: PC07002
Diễn giải: Chi tiền mua thêm cá giống tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Hoạt động
NV0207 10/01/2009 Chi tiền mua thêm cá giống 811 111 300.000 THACA
Nghiệp vụ 03 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Khách hàng 01 Ngày hạch toán: 28/02/2009 Ngày chứng từ: 28/02/2009 Số CT: PT07001
Diễn giải: Thu tiền bán cá giống đợt 1 tháng 02/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Hoạt động
NV0307 28/02/2009 Thu tiền bán cá đợt 1 111 711 800.000 NSX tự chủ 805 345 THACA
Nghiệp vụ 04 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 03.
Nghiệp vụ 05 được nhập liệu như sau: Vào Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác, trỏ chuột trái vào mũi tên đi xuống của nút Thêm và chọn Kết chuyển Hoạt động sự nghiệp, chương trình tự sinh ra chứng từ Phiếu kết chuyển tài khoản với thông tin:
Bài tập số 08 - Kế toán thu, chi sự nghiệp 55
Đối tượng: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 31/03/2009 Ngày chứng từ: 31/03/2009 Số CT: PKC07001
Diễn giải: Kết chuyển thu chi sự nghiệp và số chênh lệch thu chi sự nghiệp hoạt động Thả cá giống
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Hoạt động
NV0507 31/03/2009 Kết chuyển chi sự nghiệp trừ vào thu sự nghiệp
711 811 1.300.000 NSX tự chủ
805 345 THACA
NV0507 31/03/2009 Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi sự nghiệp vào thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc
711 7192 1.500.000 NSX tự chủ
805 345 3650 3699 THACA
Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào các mục: “Các loại sổ khác” và “Báo cáo tài chính”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác (trang 110)
Báo cáo kết quả hoạt động tài chính khác của xã (trang 144)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 56
Bài tập số 09 - Kế toán thu ngân sách xã
I. Số liệu
1. Số dư đầu năm
STT Số hiệu
TK Tên TK C L K Mục TM Số tiền
1 7141 Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc 210.690.000 2 857 340 341 3600 3601 175.000.000 3 857 340 341 2800 2801 15.690.000 4 857 190 193 1800 1801 20.000.000 5 7191 Thu ngân sách xã chưa qua Kho bạc 105.000.000 6 818 340 345 2250 2252 50.000.000 7 818 340 345 3850 3852 15.000.000 8 818 340 345 2400 2403 40.000.000
2. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 05/01/2009 xã thu tiền lệ phí chợ số tiền 300.000, Chương 818, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 22502252.
Nghiệp vụ 02: Ngày 16/01/2009 xã thu tiền cho thuê Kiốt số tiền 300.000, Chương 818, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 38503852.
Bài tập số 09 - Kế toán thu ngân sách xã 57
Nghiệp vụ 03: Ngày 20/01/2009 xã thu tiền phí an ninh trật tự số tiền 720.000, Chương 818, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 24002403.
Nghiệp vụ 04: Ngày 25/01/2009 thu phí, lệ phí số tiền 1.500.000, Chương 860, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 21002101.
Nghiệp vụ 05: Ngày 31/01/2009 thu từ quỹ đất công ích và đất công số tiền 1.000.000, Chương 860 Loại khoản 010014, Mục/Tiểu mục 39003901.
Nghiệp vụ 06: Ngày 10/02/2009 Hộ dân A (thuộc thôn C) đóng góp hiện vật để làm đường liên xã, 5 m3 sỏi về nhập kho đơn giá 200.000 đ/m3, Chương 860, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 50505054.
Nghiệp vụ 07: Ngày 15/02/2009 xã nhận được giấy báo Có của Kho bạc về số tiền thuế nhà đất xã được hưởng điều tiết là 12.000.000, Chương 857, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 15001501.
Nghiệp vụ 08: Ngày 20/02/2009 xã nhận đóng góp bằng ngày công của Hộ dân B (thuộc thôn C) để làm đường liên xã, trị giá ngày công là 1.500.000, Chương 860, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 44504451.
Nghiệp vụ 09: Ngày 22/02/2009 xã lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN (Số tiền cho thuê mặt đất) tháng 02/2009 là 1.000.000, Chương 857, Loại khoản 340341, Mục/Tiểu mục 36003601.
Nghiệp vụ 10: Ngày 10/03/2009 xã lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN (Số tiền lệ phí trước bạ) là 2.500.000, Chương 857, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 28002801.
Nghiệp vụ 11: Ngày 18/03/2009 xã lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN là 21.000.000.
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 58
Bổ sung cân đối ngân sách: 20.000.000, Chương 860, Loại khoản 340346, Mục/Tiểu mục 46504651.
Thuế môn bài: 1.000.000, Chương 857, Loại khoản 190193, Mục/Tiểu mục 18001801.
Nghiệp vụ 12: Ngày 27/03/2009 thu đóng góp của dân bằng tiền mặt nộp thẳng Kho bạc số tiền 4.000.000, Chương 860, Loại khoản 340345, Mục/Tiểu mục 45004501.
Yêu cầu
Sau khi nhập số liệu phần thu ngân sách xã, yêu cầu in được một số sổ sách, báo cáo sau:
Bảng cân đối tài khoản
Sổ thu ngân sách xã
Sổ tổng hợp thu ngân sách xã
Sổ theo dõi các khoản đóng góp của dân
Báo cáo quyết toán thu ngân sách xã theo mục lục NSNN
Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế
Sổ cái TK 714, 719
……
Bài tập số 09 - Kế toán thu ngân sách xã 59
II. Hướng dẫn
1. Nhập số dư đầu năm
- Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, tìm đến tài khoản 7141, 7191 nhập số dư Có theo số liệu đã cho.
2. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 05/01/2009 Ngày chứng từ: 05/01/2009 Số CT: PT08001
Diễn giải: Thu tiền lệ phí chợ tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0108 05/01/2009 Thu tiền phí chợ 111 7192 300.000 NSX tự chủ 818 345 2250 2252 GT-GC
Nghiệp vụ 02 và 03 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 01.
Nghiệp vụ 04 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 25/01/2009 Ngày chứng từ: 25/01/2009 Số CT: PT08004
Diễn giải: Thu phí, lệ phí tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 60
NV0408 25/01/2009 Thu tiền phí, lệ phí 1121 7142 1.500.000 NSX tự chủ 860 345 2100 2101
Nghiệp vụ 05 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 04.
Nghiệp vụ 06:
Khai báo vật tư Sỏi trong Danh mục\Vật tư
Nhập kho vật tư trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu nhập kho, thêm mới Phiếu nhập kho và nhập các thông tin chi tiết với định khoản Nợ TK 152/Có TK 7192.
Nghiệp vụ 07 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Nộp tiền kho bạc
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 15/02/2009 Ngày chứng từ: 15/02/2009 Số CT: PNT08001
Diễn giải: Số tiền thuế nhà đất xã được hưởng điều tiết
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0708 15/02/2009 Số tiền thuế xã được hưởng điều tiết
1121 7142 12.000.000 NSX tự chủ 857 345 1500 1501
Nghiệp vụ 08 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Chứng từ nghiệp vụ khác
Bài tập số 09 - Kế toán thu ngân sách xã 61
Đối tượng: Hộ dân B Ngày hạch toán: 20/02/2009 Ngày chứng từ: 20/02/2009 Số CT:NVK08001
Diễn giải: Nhận đóng góp của Hộ dân B bằng ngày công tháng 02/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Loại thu
C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0808 20/02/2009 Nhận đóng góp của dân bằng ngày công
8192 7192 1.500.000 Ngày công
860 345 4450 4451 GT-GC
Nghiệp vụ 09, 10, 11 và 12 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 07.
Xem báo cáo
Để xem các báo cáo liên quan, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào các mục: “Sổ chuyên dùng cho các hoạt động của xã” và “Báo cáo tài chính”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ thu ngân sách xã (in theo Chương 860 - trang 112)
Báo cáo tổng hợp thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 126)
Báo cáo quyết toán thu ngân sách xã theo mục lục NSNN (trang 131)
Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 137)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 62
Bài tập số 10 - Kế toán chi ngân sách xã
I. Số liệu
1. Số dư đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK C L K Mục TM Số tiền
1 8141 Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc 70.000.000 2 805 220 222 9300 9301 30.000.000 3 805 460 463 9400 9401 25.000.000 4 805 520 521 6900 6905 10.000.000 5 805 550 562 7000 7001 5.000.000 6 8191 Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc 18.000.000 7 805 460 463 7750 7758 10.000.000 8 805 460 463 6550 6552 2.000.000 9 805 460 463 6350 6351 6.000.000
2. Số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01: Ngày 05/01/2009 chi mua hàng ủng hộ các cơ sở nhân đạo, số tiền 150.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 77507758.
Nghiệp vụ 02: Ngày 12/01/2009 xã ra Kho bạc tạm ứng số tiền 10.000.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 77507758.
Bài tập số 10 - Kế toán chi ngân sách xã 63
Nghiệp vụ 03: Ngày 22/01/2009 chi mua gạo hỗ trợ các gia đình thiếu đói tết dương lịch năm 2009, số tiền 600.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 77507758.
Nghiệp vụ 04: Ngày 25/01/2009 chi đóng tủ đựng tài liệu, số tiền 1.500.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 65506552.
Nghiệp vụ 05: Ngày 28/01/2009 chi công tác dân quân tự vệ số tiền 8.000.000, Chương 860, Loại khoản 460468, Mục 60506051.
Nghiệp vụ 06: Ngày 31/01/2009 chi an ninh trật tự số tiền 8.100.000, Chương 860, Loại khoản 460471, Mục/Tiểu mục 60506051.
Nghiệp vụ 07: Ngày 04/02/2009 rút tiền mặt tạm ứng từ tài khoản ngân sách tại Kho bạc về nhập quỹ của xã để chi tiêu số tiền 6.000.000.
Nghiệp vụ 08: Ngày 06/02/2009 chi thanh toán tiền lương cán bộ công chức xã chưa qua Kho bạc, số tiền 5.000.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 63506351.
Nghiệp vụ 09: Ngày 12/02/2009 chi trợ cấp hưu xã số tiền 5.000.000 từ tiền tạm ứng Kho bạc, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 77507758.
Nghiệp vụ 10: Ngày 20/02/2009 chi thanh toán tiền điện thoại của UBND, số tiền 300.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 66006601.
Nghiệp vụ 11: Ngày 22/02/2009 chi thanh toán tiền mua ấn chỉ, số tiền 70.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 70007006.
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 64
Nghiệp vụ 12: Ngày 23/02/2009 chi tiền chè nước, số tiền 150.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 77507799.
Nghiệp vụ 13: Ngày 25/02/2009 chi sự nghiệp giáo dục số tiền 12.000.000, Chương 818, Loại khoản 490491, Mục/Tiểu mục 63506353.
Nghiệp vụ 14: Ngày 26/02/2009 chi trợ cấp hưu xã và chi khác số tiền 6.000.000 Chương 818, Loại khoản 520527, Mục/Tiểu mục 71507151.
Nghiệp vụ 15: Ngày 28/02/2009 chi hoạt động Đảng: 7.000.000, Chương 819, Loại khoản 460461, Mục/Tiểu mục 63506353.
Nghiệp vụ 16: Ngày 08/03/2009 chuyển trả tiền xây dựng đường liên xã, số tiền 25.000.000, Chương 860, Loại khoản 220222, Mục/Tiểu mục 93009301.
Nghiệp vụ 17: Ngày 10/03/2009 chuyển trả tiền khảo sát thiết kế, Lập dự toán Nhà văn hoá, số tiền 15.000.000, Chương 805, Loại khoản 460463, Mục/Tiểu mục 94009401.
Nghiệp vụ 18: Ngày 15/03/2009 chi cho sự nghiệp y tế, chuyển khoản qua Kho bạc, số tiền là 4.500.000, Chương 805, Loại khoản 520521, Mục/Tiểu mục 69006905.
Nghiệp vụ 19: Ngày 18/03/2009 chi cho sự nghiệp thể thao, chuyển khoản qua Kho bạc, số tiền là 2.500.000 Chương 805, Loại khoản 550562, Mục/Tiểu mục 70007002.
Nghiệp vụ 20: Ngày 19/03/2009 xã làm thủ tục thanh toán tạm ứng với Kho bạc số tiền chi trợ cấp hưu xã và được KBNN thanh toán 100% số tiền đề nghị.
Bài tập số 10 - Kế toán chi ngân sách xã 65
Nghiệp vụ 21: Ngày 24/03/2009 thực chi công tác Đoàn thanh niên số tiền 5.000.000, Chương 811, Loại khoản 460462, Mục/Tiểu mục 66506652.
Nghiệp vụ 22: Ngày 29/03/2009 chi ngân sách xã đã qua Kho bạc hỗ trợ Hội phụ nữ phát triển kinh tế số tiền 6.000.000, Chương 812, Loại khoản 460462, Mục/Tiểu mục 77507799.
Nghiệp vụ 23: Ngày 31/03/2009 chi ngân sách xã đã qua Kho bạc hỗ trợ Hội cựu chiến binh số tiền 6.500.000, Chương 814, Loại khoản 460462, Mục/Tiểu mục 63506353.
Yêu cầu
Sau khi nhập số liệu phần chi ngân sách xã, yêu cầu in được một số sổ sách, báo cáo sau:
Bảng cân đối tài khoản
Sổ chi ngân sách xã
Sổ tổng hợp chi ngân sách xã
Sổ theo dõi các khoản tạm ứng của kho bạc
Báo cáo quyết toán chi ngân sách xã theo mục lục NSNN
Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế
Sổ cái TK 814, 819….
…..
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 66
II. Hướng dẫn
1. Nhập số dư đầu năm
- Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, tìm đến tài khoản 8141, 8191 nhập số dư Nợ theo các tham số đã cho.
2. Nhập số liệu phát sinh
Nghiệp vụ 01 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 05/01/2009 Ngày chứng từ: 05/01/2009 Số CT: PC09001
Diễn giải: Chi mua hàng ủng hộ các cơ sở nhân đạo tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền Nguồn C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0109 05/01/2009 Chi mua hàng ủng hộ các cơ sở nhân đạo
8192 111 150.000 NSX tự chủ
805 463 7750 7758 GT-GC
Nghiệp vụ 02 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Rút tiền kho bạc
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 12/01/2009 Ngày chứng từ: 12/01/2009 Số CT: PRT09001
Diễn giải: Rút tạm ứng Kho bạc tháng 01/2009
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Mục TM Nghiệp vụ
Bài tập số 10 - Kế toán chi ngân sách xã 67
NV0209 12/01/2009 Rút tiền tạm ứng tháng 01 111 1121 10.000.000 805 463 7750 7758 Tạm ứng
Nghiệp vụ 03, 04, 08, 10, 11 và 12 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 01.
Nghiệp vụ 05 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 28/01/2009 Ngày chứng từ: 28/01/2009 Số CT: PC09005
Diễn giải: Chi thanh toán tiền công tác dân quân tự vệ
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ TK Có
Số tiền C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0509 28/01/2009 Chi thanh toán tiền công tác dân quân tự vệ
8142 111 8.000.000 860 468 6050 6051 Thực chi
Nghiệp vụ 06, 13, 14 và 15 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 05.
Nghiệp vụ 07 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 02.
Nghiệp vụ 09 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 68
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 12/02/2009 Ngày chứng từ: 12/02/2009 Số CT: PC09007
Diễn giải: Chi trợ cấp hưu xã từ tiền tạm ứng KB
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Mục TM Nghiệp vụ
NV0209 12/01/2009 Chi trợ cấp hưu xã 8192 111 5.000.000 805 463 7750 7758 Chi từ tạm ứng
Nghiệp vụ 16 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Rút tiền kho bạc
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 08/03/2009 Ngày chứng từ: 08/03/2009 Số CT: PRT09003
Diễn giải: Chuyển khoản trả tiền xây dựng đường liên xã
Số CT gốc
Ngày CT gốc
Diễn giải TK Nợ
TK Có
Số tiền C K Mục TM Nghiệp vụ
NV1609 08/03/2009 Chuyển trả tiền xây dựng đường liên xã
8142 1121 25.000.000 860 222 9300 9301 Thực chi
Nghiệp vụ 17, 18 và 19 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 16.
Nghiệp vụ 20 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Nghiệp vụ khác\Bảng kê thanh toán tạm ứng
Thêm mới Bảng kê thanh toán tạm ứng, nhập Số bảng kê TTTU09001 và Ngày bảng kê 19/03/2009.
Bài tập số 10 - Kế toán chi ngân sách xã 69
Chọn chứng từ chi từ tạm ứng được hạch toán ở nghiệp vụ 08, sau khi được KBNN thanh toán 100% số tiền xã đề nghị thanh toán, NSD nhấn chuột vào nút “Thanh toán” thì chương trình tự động sinh ra Phiếu kết chuyển tài khoản với định khoản Nợ 8142/Có 8192, số liệu theo bộ số liệu MLNS tương ứng và cột nghiệp vụ là Thanh toán tạm ứng kho bạc.
Nghiệp vụ 21, 22 và 23 được nhập liệu tương tự như nghiệp vụ 05.
Xem báo cáo
Để xem các báo cáo liên quan, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào các mục: “Tạm ứng kho bạc”, “Sổ chuyên dùng cho các hoạt động của xã” và “Báo cáo tài chính”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
Sổ theo dõi các khoản tạm ứng kho bạc (trang 115)
Sổ chi ngân sách xã (in theo chương 805 - trang 117)
Báo cáo tổng hợp chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 128)
Báo cáo quyết toán chi ngân sách xã theo mục lục NSNN (trang 133)
Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 139)
Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã (trang 130)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 70
Bài tập số 11 - Kế toán tiền lương
I. Số liệu
1. Danh mục
Danh sách Phòng ban của xã như sau:
Mã Phòng ban Tên Phòng ban
PTBXH Phòng Thương binh xã hội PTCKT Phòng Tài chính kế toán PDC Phòng Địa chính PVHTT Phòng Văn hoá thông tin PTPHT Phòng Tư pháp hộ tịch VPUB Văn phòng Ủy ban
2. Số liệu phát sinh
Danh sách cán bộ với hệ số lương như sau:
STT Cán bộ Phòng ban Hệ số lương Hệ số phụ cấp
1 Chu Thị A PTBXH 2,99 0,2 2 Lê Văn D PTBXH 2,75 0,2 3 Nguyễn Quốc B PTCKT 2,69 0,3 4 Nguyễn Văn C PTCKT 3,00 0,5
Bài tập số 11 - Kế toán tiền lương 71
5 Trần Đình E PDC 3,11 0,33 6 Vũ Đình F PVHTT 2,99 0,25 7 Phạm Ngọc G PVHTT 3,02 0,4 8 Phạm Văn H PTPHT 3,15 0,15 9 Nguyễn Thị K PTPHT 2,85 0,28 10 Trần Văn I VPUB 3,5 0,55
Mức lương tối thiểu là 540.000 (Thông tin được thiết lập trong Hệ thống\Tuỳ chọn\Tuỳ chọn chung)
Yêu cầu
Sau khi kế toán lập bảng lương, yêu cầu in được chứng từ, báo cáo sau:
Bảng thanh toán tiền lương, phụ cấp
Phiếu lương
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 72
II. Hướng dẫn
1. Khai báo danh mục
- Danh sách Phòng ban đã được chương trình thiết lập sẵn, người dùng có thể vào Danh muc\Phòng ban để thêm mới hoặc chỉnh sửa lại danh sách Phòng ban theo đúng yêu cầu quản lý của xã.
2. Nhập số liệu phát sinh
- Để lập bảng lương: Vào Nghiệp vụ\Lương\Lập bảng lương, nhập tên của các cán bộ xã và một số thông tin như Hệ số lương, Hệ số phụ cấp… chương trình sẽ tự động tính các chỉ tiêu còn lại như sau:
Bài tập số 11 - Kế toán tiền lương 73
Xem báo cáo
Để xem các báo cáo liên quan, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào mục “Lương”. Để đối chiếu, tham khảo Bảng thanh toán tiền lương, phụ cấp (trang 122).
Các khoản phải khấu trừ Họ và tên HS
lương
HS phụ cấp
Cộng hệ số Mức lương Tổng lương
được hưởng BHXH BHYT KPCĐ Cộng Số còn được
lĩnh
Chu Thị A 2,99 0,20 3,19 1.722.600 1.722.600 86.130 17.226 17.226 120.582 1.602.018
Lê Văn D 2,75 0,20 2,95 1.593.000 1.593.000 79.650 15.930 15.930 111.510 1.481.490
Nguyễn Quốc B 2,69 0,30 2,99 1.614.600 1.614.600 80.730 16.146 16.146 113.022 0.501.578
Nguyễn Văn C 3,00 0,50 3,50 1.890.000 1.890.000 94.500 18.900 18.900 132.300 1.757.700
Trần Đình E 3,11 0,33 3,44 1.857.600 1.857.600 92.880 18.576 18.576 130.032 1.727.568
Vũ Đình F 2,99 0,25 3,24 1.749.600 1.749.600 87.480 17.496 17.496 122.472 1.627.128
Phạm Ngọc G 3,02 0,40 3,42 1.846.800 1.846.800 92.340 18.468 18.468 129.276 1.717.524
Phạm Văn H 3,15 0,15 3,30 1.782.000 1.782.000 89.100 17.820 17.820 124.740 1.657.260
Nguyễn Thị K 2,85 0,28 3,13 1.690.200 1.690.200 84.510 16.902 16.902 118.314 1.571.886
Trần Văn I 3,50 0,55 4,05 2.187.000 2.187.000 109.350 21.870 21.870 153.090 2.033.910
Cộng 30,05 3,16 33,21 17.933.400 17.933.400 896.670 179.334 179.334 1.255.338 16.678.062
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 74
PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH SỔ CÁI TÀI KHOẢN
1. Sổ cái TK 111 (trang 75)
2. Sổ cái TK 112 (trang 79)
3. Sổ cái TK 152 (trang 82)
4. Sổ cái TK 241 (trang 84)
5. Sổ cái TK 431 (trang 85)
Phụ lục 01: Danh sách sổ cái tài khoản 75
Huyện: Mẫu số: S01b - X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI (Dùng cho trường hợp kế toán trên máy vi tính)
Từ ngày 01/01/2009 Đến ngày 31/03/2009 Tên tài khoản cấp I: 111
Tên tài khoản cấp II: Chứng từ Số tiền Ngày tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Diễn giải
Tài khoản đối ứng Nợ Có
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 30.500.000
03/01/2009 PT0340341 03/01/2009 Rút tiền kho bạc về nhập quỹ 01/2009 1121 5.000.000
04/01/2009 PC03001 04/01/2009 Tạm ứng cho ông Trần Văn E đi mua quạt trần 311 500.000
05/01/2009 PT06001 05/01/2009 Cán bộ K nộp tiền đóng góp xây dựng địa phương tháng 01/2009 431 700.000
05/01/2009 PT08001 05/01/2009 Thu tiền lệ phí chợ tháng 01/2009 7192 300.000
05/01/2009 PC07001 05/01/2009 Chi tiền mua cá giống vào tháng 01/2009 811 500.000
05/01/2009 PC09001 05/01/2009 Chi mua hàng ủng hộ các cơ sở nhân đạo tháng 01/2009 8192 150.000
10/01/2009 PT01002 10/01/2009 Thu khoán thầu hộ B khi sử dụng đất công ích 01/2009 7192 2.000.000
10/01/2009 PT05001 10/01/2009 Huy động từ đóng góp của hộ dân G 4412 15.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 76
10/01/2009 PC07002 10/01/2009 Chi tiền mua thêm cá giống tháng 01/2009 811 300.000
12/01/2009 PRT09001 12/01/2009 Rút tạm ứng Kho bạc tháng 01/2009 1121 10.000.000
16/01/2009 PT08002 16/01/2009 Thu tiền cho thuê Kiốt tháng 01/2009 7192 300.000
20/01/2009 PT06002 20/01/2009 Cán bộ M nộp tiền quỹ đền ơn đáp nghĩa, dân nuôi, nghĩa trang tháng 01/2009
431 700.000
20/01/2009 PT08003 20/01/2009 Thu tiền phí an ninh trật tự tháng 01/2009 7192 720.000
22/01/2009 PC09002 22/01/2009 Chi mua gạo hỗ trợ các gia đình thiếu đói tết dương lịch 2009 8192 600.000
25/01/2009 PC06001 25/01/2009 Chi tiền công phun thuốc dịch cúm gia cầm tháng 01/2009 431 90.000
25/01/2009 PC09003 25/01/2009 Chi đóng tủ đựng tài liệu 8192 1.500.000 28/01/2009 PC09004 28/01/2009 Chi công tác dân quân tự vệ tháng 01 8142 8.000.000
31/01/2009 PT08005 31/01/2009 Thu từ quỹ đất công ích và đất công tháng 01/2009 7142 1.000.000
31/01/2009 PC09005 31/01/2009 Chi tiền an ninh trật tự tháng 01/2009 8142 8.100.000
- Cộng phát sinh tháng 35.720.000 19.740.000 - Lũy kế từ đầu năm 35.720.000 19.740.000 - Số dư cuối tháng: 1 46.480.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 46.480.000
04/02/2009 PRT09002 04/02/2009 Rút tiền mặt tạm ứng tháng 02/2009 1121 6.000.000
05/02/2009 PC0340341 05/02/2009 Xuất quỹ nộp tiền vào Kho bạc 1121 7.000.000
Phụ lục 01: Danh sách sổ cái tài khoản 77
06/02/2009 PC09006 06/02/2009 Chi thanh toán tiền lương cán bộ công chức xã 8192 5.000.000
10/02/2009 PC06002 10/02/2009 Chi cấp phát quà cho hộ nghèo tết dương lịch năm 2009 431 1.000.000
12/02/2009 PC09007 12/02/2009 Chi trợ cấp hưu xã 8192 5.000.000
16/02/2009 PC01002 16/02/2009 Tạm ứng cho cán bộ Nguyễn Văn A đi thu thuế 311 400.000
20/02/2009 PT03001 20/02/2009 Thu lại tiền tạm ứng chi không hết của ông Trần Văn E 311 200.000
20/02/2009 PC01003 20/02/2009 Chi mua văn phòng phẩm tháng 02/2009 8192 150.000
20/02/2009 PC09008 20/02/2009 Chi thanh toán tiền điện thoại của UBND xã 8192 300.000
22/02/2009 PC09009 22/02/2009 Chi thanh toán tiền mua ấn chỉ 8192 70.000
23/02/2009 PC09010 23/02/2009 Chi thanh toán tiền chè nước tháng 02/2009 8192 150.000
25/02/2009 PC09011 25/02/2009 Chi sự nghiệp giáo dục 8142 12.000.000 26/02/2009 PC09012 26/02/2009 Chi trợ cấp hưu xã và chi khác 8142 6.000.000
28/02/2009 PT07001 28/02/2009 Thu tiền bán cá giống đợt 1 tháng 02/2009 711 800.000
28/02/2009 PC06003 28/02/2009 Chi trả lương hợp đồng tháng 02/2009 431 1.500.000
28/02/2009 PC09013 28/02/2009 Chi hoạt động Đảng tháng 02/2009 8142 7.000.000 - Cộng phát sinh tháng 7.000.000 45.570.000 - Lũy kế từ đầu năm 42.720.000 65.310.000 - Số dư cuối tháng: 2 7.910.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 7.910.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 78
08/03/2009 PT03002 08/03/2009 Thu hộ cục thuế 3361 20.000.000
10/03/2009 PC06004 10/03/2009 Chi tiền công dọn vệ sinh, mua và phua thuốc cỏ nghĩa trang 431 500.000
15/03/2009 PT07002 15/03/2009 Thu tiền bán cá giống đợt 2 tháng 03/2009 711 500.000
18/03/2009 PC06005 18/03/2009 Chi phụ cấp y tế thôn bản tháng 03/2009 431 600.000
24/03/2009 PC09014 24/03/2009 Chi công tác Đoàn thanh niên tháng 03/2009 8142 5.000.000
29/03/2009 PC09015 29/03/2009 Chi hỗ trợ Hội phụ nữ phát triển kinh tế 8142 6.000.000
31/03/2009 PT03003 31/03/2009 Thu lại tiền tạm ứng năm trước của ông Trần Văn E 311 100.000
31/03/2009 PT06003 31/03/2009 Cán bộ Q nộp tiền lệ phí xe tang, cờ, trống tháng 03/2009 431 650.000
31/03/2009 PC01004 31/03/2009 Chi lương tháng 03 8192 10.000.000
31/03/2009 PC09016 31/03/2009 Chi hỗ trợ Hội cựu chiến binh tháng 03/2009 8142 6.500.000
- Cộng phát sinh tháng 21.250.000 28.600.000 - Lũy kế từ đầu năm 63.970.000 93.910.000 - Số dư cuối tháng: 3 560.000
- Sổ này có 04 trang đánh số từ trang 01 đến trang 04 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
…......, ngày .... tháng .... năm ........ Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 01: Danh sách sổ cái tài khoản 79
Huyện: Mẫu số: S01b - X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI (Dùng cho trường hợp kế toán trên máy vi tính)
Từ ngày 01/01/2009 Đến ngày 31/03/2009 Tên tài khoản cấp I: 112
Tên tài khoản cấp II: Chứng từ Số tiền
Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Nợ Có Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 250.000.000
03/01/2009 PT0340341 03/01/2009 Rút tiền kho bạc về nhập quỹ 01/2009 111 5.000.000
04/01/2009 PNT05001 04/01/2009 Nhận tiền viện trợ của tỉnh tháng 01/2009 4412 50.000.000
05/01/2009 PRT04001 05/01/2009 Sinh phiếu rút tiền kho bạc từ phiếu ghi tăng tài sản cố định: GTTS04001
8142 12.000.000
12/01/2009 PRT09001 12/01/2009 Rút tạm ứng Kho bạc tháng 01/2009 111 10.000.000
20/01/2009 PNT0340341 20/01/2009 Nhận tiền thuế đất được hưởng 01/2009 7142 4.300.000
25/01/2009 PT08004 25/01/2009 Thu phí, lệ phí 7142 15.000.000 - Cộng phát sinh tháng 69.300.000 27.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 80
- Lũy kế từ đầu năm 69.300.000 27.000.000 - Số dư cuối tháng: 1 292.300.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 292.300.000
04/02/2009 PRT09002 04/02/2009 Rút tiền mặt tạm ứng tháng 02/2009 111 6.000.000
05/02/2009 PC0340341 05/02/2009 Xuất quỹ nộp tiền vào Kho bạc 111 7.000.000
15/02/2009 PNT08001 15/02/2009 Số tiền thuế nhà đất xã được hưởng điều tiết tháng 02/2009 7142 12.000.000
22/02/2009 PNT08002 22/02/2009 Lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN số tiền thuê mặt đất tháng 02/2009
7142 1.000.000
28/02/2009 PNT03001 28/02/2009 Nhận tiền nhờ chi hộ tiền đền bù đất đai 3362 5.000.000
- Cộng phát sinh tháng 25.000.000 6.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 94.300.000 33.000.000 - Số dư cuối tháng: 2 311.300.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 311.300.000
06/03/2009 PRT0340341 06/03/2009 Chuyển khoản thanh toán tiền điện 03/2009 8142 100.000
08/03/2009 PRT09003 08/03/2009 Chuyển khoản trả tiền làm đường liên xã 8142 25.000.000
10/03/2009 PNT08003 10/03/2009 Lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN số tiền lệ phí trước bạ tháng 03/2009
7142 2.500.000
10/03/2009 PRT09004 10/03/2009 Chuyển khoản trả tiền KSTK, Lập dự toán xây Nhà văn hóa 8142 15.000.000
Phụ lục 01: Danh sách sổ cái tài khoản 81
15/03/2009 PRT09005 15/03/2009 Chuyển khoản chi cho sự nghiệp y tế tháng 03/2009 8142 4.500.000
18/03/2009 PNT08004 18/03/2009 Lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN tháng 03/2009 7142 1.000.000
18/03/2009 PNT08004 18/03/2009 Lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN tháng 03/2009 7142 20.000.000
18/03/2009 PRT09006 18/03/2009 Chuyển khoản chi cho sự nghiệp thể thao tháng 03/2009 8142 2.500.000
25/03/2009 PNT01002 25/03/2009 Nhận tiền thuế môn bài được hưởng 03/2009 7142 2.000.000
27/03/2009 PNT08005 27/03/2009 Thu đóng góp của dân bằng tiền mặt nộp thẳng Kho bạc 7142 4.000.000
29/03/2009 PRT03001 29/03/2009 Nộp lại tiền chi hộ không hết cho Công ty Tiến Mạnh 3362 1.000.000
31/03/2009 PRT05001 31/03/2009 Chuyển khoản thanh toán cho nhà thầu A 2412 45.000.000
- Cộng phát sinh tháng 29.500.000 93.100.000 - Lũy kế từ đầu năm 123.800.000 126.100.000 - Số dư cuối tháng: 3 247.700.000
- Sổ này có 03 trang đánh số từ trang 01 đến trang 03 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
…......., ngày .... tháng .... năm ........ Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 82
Huyện: Mẫu số: S01b - X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI (Dùng cho trường hợp kế toán trên máy vi tính)
Từ ngày 01/01/2009 Đến ngày 31/03/2009 Tên tài khoản cấp I: 152
Tên tài khoản cấp II:
Chứng từ Số tiền Ngày tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải Tài
khoản đối ứng Nợ Có
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 8.890.000
12/01/2009 PNK02001 12/01/2009 Nhập kho vật tư mua của công ty H tháng 01/2009 331 4.500.000
12/01/2009 PNK02001 12/01/2009 Nhập kho vật tư mua của công ty H tháng 01/2009 331 10.000.000
14/01/2009 PNK02002 14/01/2009 Nhận đóng góp của dân bằng vật tư tháng 1/2009 7192 22.000
14/01/2009 PNK02002 14/01/2009 Nhận đóng góp của dân bằng vật tư tháng 1/2009 7192 3.000.000
- Cộng phát sinh tháng 17.522.000 - Lũy kế từ đầu năm 17.522.000 - Số dư cuối tháng: 1 26.412.000
Phụ lục 01: Danh sách sổ cái tài khoản 83
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 26.412.000
10/02/2009 PNK08001 10/02/2009 Nhập kho vật liệu do hộ dân A đóng góp để làm đường liên xã 7192 1.000.000
10/02/2009 PXK02001 10/02/2009 Xuất kho vật tư để làm đường liên xã tháng 02/2009 8192 220.000
10/02/2009 PXK02001 10/02/2009 Xuất kho vật tư để làm đường liên xã tháng 02/2009 8192 1.500.000
10/02/2009 PXK02001 10/02/2009 Xuất kho vật tư để làm đường liên xã tháng 02/2009 8192 4.000.000
25/02/2009 PXK02002 25/02/2009 Xuất kho CCDC cho Văn phòng Ủy ban tháng 02/2009 8192 350.000
- Cộng phát sinh tháng 1.000.000 6.070.000 - Lũy kế từ đầu năm 18.522.000 6.070.000 - Số dư cuối tháng: 2 21.342.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 21.342.000
22/03/2009 PXK02003 22/03/2009 Xuất kho CCDC cho phòng Tài chính Kế toán tháng 03/2009 8192 80.000
22/03/2009 PXK02003 22/03/2009 Xuất kho CCDC cho phòng Tài chính Kế toán tháng 03/2009 8192 360.000
22/03/2009 PXK02003 22/03/2009 Xuất kho CCDC cho phòng Tài chính Kế toán tháng 03/2009 8192 450.000
- Cộng phát sinh tháng 890.000 - Lũy kế từ đầu năm 18.522.000 6.960.000 - Số dư cuối tháng: 3 20.452.000
- Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 84
Huyện: Mẫu số: S01b - X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI (Dùng cho trường hợp kế toán trên máy vi tính)
Từ ngày 01/01/2009 Đến ngày 31/03/2009 Tên tài khoản cấp I: 241
Tên tài khoản cấp II: Chứng từ Số tiền Ngày tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Diễn giải
Tài khoản đối ứng Nợ Có
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng:
20/03/2009 NVK03005 20/03/2009 Nhận bàn giao trung tâm văn hóa xã 331 100.000.000
31/03/2009 PRT05001 31/03/2009 Chuyển khoản thanh toán cho nhà thầu A 1128 45.000.000
- Cộng phát sinh tháng 145.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 145.000.000 - Số dư cuối tháng: 3 145.000.000
- Sổ này có 01 trang đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
....., Ngày .... tháng .... năm ........ Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 01: Danh sách sổ cái tài khoản 85
Huyện: Mẫu số: S01b - X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI (Dùng cho trường hợp kế toán trên máy vi tính)
Từ ngày 01/01/2009 Đến ngày 31/03/2009 Tên tài khoản cấp I: 431
Tên tài khoản cấp II: Chứng từ Số tiền Ngày tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Diễn giải
Tài khoản đối ứng Nợ Có
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 5.000.000
05/01/2009 PT06001 05/01/2009 Cán bộ K nộp tiền đóng góp xây dựng địa phương tháng 01/2009 111 700.000
20/01/2009 PT06002 20/01/2009 Cán bộ M nộp tiền quỹ đền ơn đáp nghĩa, dân nuôi, nghĩa trang tháng 01/2009
111 700.000
25/01/2009 PC06001 25/01/2009 Chi tiền công phun thuốc dịch cúm gia cầm tháng 01/2009 111 90.000
- Cộng phát sinh tháng 90.000 1.400.000 - Lũy kế từ đầu năm 90.000 1.400.000 - Số dư cuối tháng: 1 6.310.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 6.310.000
10/02/2009 PC06002 10/02/2009 Chi cấp phát quà cho hộ nghèo tết 111 1.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 86 dương lịch 2009
28/02/2009 PC06003 28/02/2009 Chi trả lương hợp đồng tháng 02/2009 111 1.500.000
- Cộng phát sinh tháng 2.500.000 - Lũy kế từ đầu năm 2.590.000 1.400.000 - Số dư cuối tháng: 2 3.810.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng: 3.810.000
10/03/2009 PC06004 10/03/2009 Chi tiền công dọn vệ sinh, mua và phua thuốc cỏ nghĩa trang 111 500.000
18/03/2009 PC06005 18/03/2009 Chi phụ cấp y tế thôn bản tháng 03/2009 111 600.000
31/03/2009 PT06003 31/03/2009 Cán bộ Q nộp tiền lệ phí xe tang, cờ, trống tháng 03/2009 111 650.000
- Cộng phát sinh tháng 1.100.000 650.000 - Lũy kế từ đầu năm 3.690.000 2.050.000 - Số dư cuối tháng: 3 3.360.000
- Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
…....., Ngày .... tháng .... năm ........ Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 87
PHỤ LỤC 02: DANH SÁCH SỔ SÁCH, BÁO CÁO CHI TIẾT
1. Sổ quỹ tiền mặt (trang 88)
2. Sổ tiền gửi kho bạc (trang 92)
3. Sổ chi tiết vật liệu (trang 95)
4. Báo cáo tồn kho (trang 97)
5. Sổ phải thu (trang 98)
6. Sổ phải trả (trang 100)
7. Báo cáo tổng hợp công nợ (trang 102)
8. Sổ theo dõi các khoản thu hộ, chi hộ (trang 103)
9. Sổ tài sản cố định (trang 105)
10. Bảng tính hao mòn tài sản cố định (trang 106)
11. Sổ theo dõi các quỹ công chuyên dùng của xã (trang 107)
12. Sổ theo dõi các khoản đóng góp của dân (trang 109)
13. Sổ theo dõi thu, chi hoạt động tài chính khác (trang 110)
14. Sổ thu ngân sách xã (in theo Chương 860 - trang 112)
15. Sổ theo dõi các khoản tạm ứng của kho bạc (trang 115)
16. Sổ chi ngân sách xã (in theo Chương 805 - trang 117)
17. Bảng thanh toán tiền lương, phụ cấp (trang 122)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 88
Huyện: Mẫu số: S02a - X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ QUỸ TIỀN MẶT (Dùng cho thủ quỹ)
Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009 Chứng từ Số tiền Ngày tháng
ghi sổ Phiếu thu Phiếu chi Diễn giải
Thu Chi Tồn Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 30.500.000
03/01/2009 PT0340341 Rút tiền kho bạc về nhập quỹ 01/2009 5.000.000 35.500.000
04/01/2009 PC03001 Tạm ứng cho ông Trần Văn E đi mua quạt trần 500.000 35.000.000
05/01/2009 PT06001 Cán bộ K nộp tiền đóng góp xây dựng địa phương tháng 01/2009 700.000 35.700.000
05/01/2009 PT08001 Thu tiền lệ phí chợ tháng 01/2009 300.000 36.000.000 05/01/2009 PC07001 Chi tiền mua cá giống vào tháng 01/2009 500.000 35.500.000
05/01/2009 PC09001 Chi mua hàng ủng hộ các cơ sở nhân đạo tháng 01/2009 150.000 35.350.000
10/01/2009 PT01002 Thu khoán thầu hộ B khi sử dụng đất công ích 01/2009 2.000.000 37.350.000
10/01/2009 PT05001 Huy động từ đóng góp của hộ dân G 15.000.000 52.350.000
10/01/2009 PC07002 Chi tiền mua thêm cá giống tháng 01/2009 300.000 52.050.000
12/01/2009 PRT09001 Rút tạm ứng Kho bạc tháng 01/2009 10.000.000 62.050.000 16/01/2009 PT08002 Thu tiền cho thuê Kiốt tháng 01/2009 300.000 62.350.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 89
20/01/2009 PT06002 Cán bộ M nộp tiền quỹ đền ơn đáp nghĩa, dân nuôi, nghĩa trang tháng 01/2009 700.000 63.050.000
20/01/2009 PT08003 Thu tiền phí an ninh trật tự tháng 01/2009 720.000 63.770.000
22/01/2009 PC09002 Chi mua gạo hỗ trợ các gia đình thiếu đói tết dương lịch 2009 600.000 63.170.000
25/01/2009 PC06001 Chi tiền công phun thuốc dịch cúm gia cầm tháng 01/2009 90.000 63.080.000
25/01/2009 PC09003 Chi đóng tủ đựng tài liệu 1.500.000 61.580.000 28/01/2009 PC09004 Chi công tác dân quân tự vệ tháng 01 8.000.000 53.580.000
31/01/2009 PT08005 Thu từ quỹ đất công ích và đất công tháng 01/2009 1.000.000 54.580.000
31/01/2009 PC09005 Chi tiền an ninh trật tự tháng 01/2009 8.100.000 46.480.000 - Cộng PS trong tháng 35.720.000 19.740.000 - Lũy kế từ đầu năm 35.720.000 19.740.000 - Số dư cuối tháng: 1 46.480.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 46.480.000
04/02/2009 PRT09002 Rút tiền mặt tạm ứng tháng 02/2009 6.000.000 52.480.000
05/02/2009 PC0340341
Xuất quỹ nộp tiền vào Kho bạc tháng 02/2009 7.000.000 45.480.000
06/02/2009 PC09006 Chi thanh toán tiền lương cán bộ công chức xã 5.000.000 40.480.000
10/02/2009 PC06002 Chi cấp phát quà cho hộ nghèo tết dương lịch 2009 1.000.000 39.480.000
12/02/2009 PC09007 Chi trợ cấp hưu xã 5.000.000 34.480.000
16/02/2009 PC01002 Tạm ứng cho cán bộ Nguyễn Văn A đi thu thuế 400.000 34.080.000
20/02/2009 PT03001 Thu lại tiền tạm ứng chi không hết của 200.000 34.280.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 90 ông Trần Văn E
20/02/2009 PC01003 Chi mua văn phòng phẩm 02/2009 150.000 34.130.000
20/02/2009 PC09008 Chi thanh toán tiền điện thoại của UBND xã 300.000 33.830.000
22/02/2009 PC09009 Chi thanh toán tiền mua ấn chỉ 70.000 33.760.000
23/02/2009 PC09010 Chi thanh toán tiền chè nước tháng 02/2009 150.000 33.610.000
25/02/2009 PC09011 Chi sự nghiệp giáo dục 12.000.000 21.610.000 26/02/2009 PC09012 Chi trợ cấp hưu xã và chi khác 6.000.000 15.610.000
28/02/2009 PT07001 Thu tiền bán cá giống đợt 1 tháng 02/2009 800.000 16.410.000
28/02/2009 PC06003 Chi trả lương hợp đồng tháng 02/2009 1.500.000 14.910.000 28/02/2009 PC09013 Chi hoạt động Đảng tháng 02/2009 7.000.000 7.910.000
- Cộng PS trong tháng 7.000.000 45.570.000 - Lũy kế từ đầu năm 42.720.000 65.310.000 - Số dư cuối tháng: 2 7.910.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 7.910.000
08/03/2009 PT03002 Thu hộ cục thuế 20.000.000 27.910.000
10/03/2009 PC06004 Chi tiền công dọn vệ sinh, mua và phua thuốc cỏ nghĩa trang 500.000 27.410.000
15/03/2009 PT07002 Thu tiền bán cá giống đợt 2 tháng 03/2009 500.000 27.910.000
18/03/2009 PC06005 Chi phụ cấp y tế thôn bản tháng 03/2009 600.000 27.310.000
24/03/2009 PC09014 Chi công tác Đoàn thanh niên tháng 03/2009 5.000.000 22.310.000
29/03/2009 PC09015 Chi hỗ trợ Hội phụ nữ phát triển kinh tế 6.000.000 16.310.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 91
31/03/2009 PT03003 Thu lại tiền tạm ứng năm trước của ông Trần Văn E 100.000 16.410.000
31/03/2009 PT06003 Cán bộ Q nộp tiền lệ phí xe tang, cờ, trống tháng 03/2009 650.000 17.060.000
31/03/2009 PC01004 Chi lương tháng 03 10.000.000 7.060.000
31/03/2009 PC09016 Chi hỗ trợ Hội cựu chiến binh tháng 03/2009 6.500.000 560.000
- Cộng PS trong tháng 21.250.000 28.600.000 - Lũy kế từ đầu năm 63.970.000 93.910.000 - Số dư cuối tháng: 3 560.000
- Sổ này có 04 trang đánh số từ trang 01 đến trang 04 - Ngày mở sổ: 01/01/2009 ……..., Ngày ... tháng ... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 92
Huyện: Mẫu số: S03-X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ TIỀN GỬI KHO BẠC Loại tiền gửi: Tiền gửi
Số hiệu tài khoản tiền gửi: 112 Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Chứng từ Số tiền Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày
tháng Diễn giải
Gửi vào Rút ra Còn lại Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 250.000.000
03/01/2009 PT0340341 03/01/2009 Rút tiền kho bạc về nhập quỹ 01/2009 5.000.000 245.000.000
04/01/2009 PNT05001 04/01/2009 Nhận tiền viện trợ của tỉnh tháng 01/2009 50.000.000 295.000.000
05/01/2009 PRT04001 05/01/2009 Sinh phiếu rút tiền kho bạc từ phiếu ghi tăng tài sản cố định: GTTS04001
12.000.000 283.000.000
12/01/2009 PRT09001 12/01/2009 Rút tạm ứng Kho bạc tháng 01/2009 10.000.000 273.000.000
20/01/2009 PNT0340341 20/01/2009 Nhận tiền thuế đất được hưởng
01/2009 4.300.000 277.300.000
25/01/2009 PT08004 25/01/2009 Thu phí, lệ phí tháng 1/2008 15.000.000 292.300.000 - Cộng PS trong tháng 69.300.000 27.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 69.300.000 27.000.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 93
- Số dư cuối tháng: 1 292.300.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 292.300.000
04/02/2009 PRT09002 Rút tiền mặt tạm ứng tháng 02/2009 6.000.000 286.300.000
05/02/2009 PC0340341 05/02/2009 Xuất quỹ nộp tiền vào Kho bạc tháng 02/2009 7.000.000 293.300.000
15/02/2009 PNT08001 15/02/2009 Số tiền thuế nhà đất xã được hưởng điều tiết tháng 02/2009 12.000.000 305.300.000
22/02/2009 PNT08002 22/02/2009 Lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN số tiền thuê mặt đất tháng 02/2009
1.000.000 306.300.000
28/02/2009 PNT03001 28/02/2009 Nhận tiền nhờ chi hộ tiền đền bù đất đai 5.000.000 311.300.000
- Cộng PS trong tháng 25.000.000 6.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 94.300.000 33.000.000 - Số dư cuối tháng: 2 311.300.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 311.300.000
06/03/2009 PRT0340341 06/03/2009 Chuyển khoản thanh toán tiền điện
03/2009 100.000 311.200.000
08/03/2009 PRT09003 08/03/2009 Chuyển khoản trả tiền làm đường liên xã 25.000.000 286.200.000
10/03/2009 PNT08003 10/03/2009 Lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN số tiền lệ phí trước bạ tháng 03/2009
2.500.000 288.700.000
10/03/2009 PRT09004 10/03/2009 Chuyển khoản trả tiền KSTK, Lập dự toán xây Nhà văn hóa 15.000.000 273.700.000
15/03/2009 PRT09005 15/03/2009 Chuyển khoản chi cho sự nghiệp y 4.500.000 269.200.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 94 tế tháng 03/2009
18/03/2009 PNT08004 18/03/2009 Lập bảng kê thu ngân sách qua KBNN tháng 03/2009 21.000.000 290.200.000
18/03/2009 PRT09006 18/03/2009 Chuyển khoản chi cho sự nghiệp thể thao tháng 03/2009 2.500.000 287.700.000
25/03/2009 PNT01002 25/03/2009 Nhận tiền thuế môn bài được hưởng 03/2009 2.000.000 289.700.000
27/03/2009 PNT08005 27/03/2009 Thu đóng góp của dân bằng tiền mặt nộp thẳng Kho bạc 4.000.000 293.700.000
29/03/2009 PRT03001 29/03/2009 Nộp lại tiền chi hộ không hết cho Phòng LĐTBXH 1.000.000 292.700.000
31/03/2009 PRT05001 31/03/2009 Chuyển khoản thanh toán cho nhà thầu A 45.000.000 247.700.000
- Cộng PS trong tháng 29.500.000 93.100.000 - Lũy kế từ đầu năm 123.800.000 126.100.000 - Số dư cuối tháng: 3 247.700.000
- Sổ này có 03 trang đánh số từ trang 01 đến trang 03 - Ngày mở sổ: 01/01/2009 ......., Ngày ...... tháng ...... năm .........
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 95
Huyện: Mẫu số: S19 - X UBND xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Tên vật liệu: Sỏi Quy cách, phẩm chất:
Kho: Kho vật tư Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày tháng ghi
sổ Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải Đơn giá Số
lượngThành
tiền Số
lượng Thành
tiền Số
lượngThành
tiền
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 20 4.000.000
12/01/2009 PNK02001 12/01/2009 Nhập kho Sỏi 200.000 50 10.000.000 70 14.000.000 14/01/2009 PNK02002 14/01/2009 Nhập kho sỏi 200.000 15 3.000.000 85 17.000.000
- Cộng PS trong tháng 65 13.000.000
- Số dư cuối tháng: 1 85 17.000.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 85 17.000.000
10/02/2009 PNK08001 10/02/2009 Nhập kho vật liệu để làm đường 200.000 5 1.000.000 90 18.000.000
10/02/2009 PXK02001 10/02/2009 Xuất kho Sỏi 200.000 20 4.000.000 70 14.000.000
- Cộng PS trong tháng 5 1.000.000 20 4.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 96
- Số dư cuối tháng: 2 70 14.000.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 70 14.000.000
- Số dư cuối tháng: 3 70 14.000.000 - Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
......., Ngày ...... tháng ...... năm ............ Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 97
Huyện: UBND xã: Mã ĐVSDNS:
BÁO CÁO TỒN KHO Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Kho: Kho vật tư Vật tư, Hàng hóa Đầu kỳ Nhập kho Xuất kho Cuối kỳ
Mã Tên ĐVT SL GT SL GT SL GT SL GT Loại:Vật tư CAT Cát M3 10 1.500.000 30 4.500.000 10 1.500.000 30 4.500.000SOI Sỏi M3 20 4.000.000 70 14.000.000 20 4.000.000 70 14.000.000XM Xi măng Kg 200 440.000 10 22.000 100 220.000 110 242.000
Cộng theo loại 5.940.000 18.522.000 5.720.000 18.742.000Cộng theo kho 5.940.000 18.522.000 5.720.000 18.742.000Cộng các kho 5.940.000 18.522.000 5.720.000 18.742.000
......., Ngày .... tháng .... năm ...... Người lập biểu Thủ kho Kế toán trưởng Chủ tich UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2009 98
Huyện: Mẫu số: S08-X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ PHẢI THU Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Loại phải thu: Tạm ứng nội bộ Tên đối tượng: Trần Văn E
Chứng từ Số tiền Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Diễn giải Phải thu Đã thu Còn
phải thu Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 100.000
04/01/2009 PC03001 04/01/2009 Tạm ứng cho ông Trần Văn E đi mua quạt trần 500.000 600.000
- Cộng PS trong tháng 500.000 - Lũy kế từ đầu năm 500.000 - Số dư cuối tháng: 1 600.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 600.000
20/02/2009 PT03001 20/02/2009 Thu lại tiền tạm ứng chi không hết của ông Trần Văn E 200.000 400.000
20/02/2009 NVK03004 20/02/2009 Thanh toán tạm ứng ông Trần Văn E mua quạt trần 300.000 100.000
- Cộng PS trong tháng 500.000 - Lũy kế từ đầu năm 500.000 500.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 99
- Số dư cuối tháng: 2 100.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 100.000
31/03/2009 PT03003 31/03/2009 Thu lại tiền tạm ứng năm trước của ông Trần Văn E 100.000
- Cộng PS trong tháng 100.000 - Lũy kế từ đầu năm 500.000 600.000 - Số dư cuối tháng: 3
- Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
......, Ngày ... tháng ... năm ......... Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 100
Huyện: Mẫu số: S09-X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ PHẢI TRẢ Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Loại phải trả: Phải trả người bán Đối tượng thanh toán: Công ty H
Chứng từ Số tiền Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải Phải trả Đã trả Còn phải trả
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng
12/01/2009 PNK02001 12/01/2009 Nhập kho vật tư mua của công ty H tháng 01/2009 14.500.000 14.500.000
- Cộng PS trong tháng 14.500.000 - Lũy kế từ đầu năm 14.500.000 - Số dư cuối tháng: 1 14.500.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 14.500.000
10/2/2009 NVK03003 10/2/2009 Mua bàn ghế của công ty H 1.000.000 15.500.000 - Cộng PS trong tháng 1.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 15.500.000 - Số dư cuối tháng: 2 15.500.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 15.500.000
20/03/2009 NVK03005 20/03/2009 Nhận bàn giao trung tâm văn hóa 100.000.000 115.500.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 101
xã - Cộng PS trong tháng 100.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 115.500.000 - Số dư cuối tháng: 3 115.500.000
- Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
......, Ngày ... tháng ... năm ....... Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 102
Huyện: UBND xã: Mã ĐVSDNS:
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG NỢ Tài khoản: 311
Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ Mã Tên KH/NCC
Nợ Có Nợ Có Nợ Có NVA Nguyễn Văn A 400.000 400.000 CBX001 Trần Văn E 100.000 500.000 600.000 CBX002 Lê Văn C 1.500.000 1.500.000 NNK001 Trần Trung B 2.000.000 2.000.000 NHD Nguyễn Hữu D 2.000.000 2.000.000 BMY Bùi Mạnh Y 500.000 500.000
Cộng: 3.600.000 3.400.000 600.000 6.400.000 …....., Ngày ........ tháng ........ năm ..........
Người lập biểu Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 103
Huyện: Mẫu số: S10 - X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CÁC KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Tên khoản thu hộ: Thu thuế Chứng từ Số tiền Ngày tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Diễn giải
Thu hộ Đã nộp cấp trên
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 10.800.000
08/03/2009 PT03002 08/03/2009 Thu hộ cục thuế 20.000.000 - Cộng PS trong tháng 20.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 20.000.000 - Số dư cuối tháng: 3 30.800.000
Tên khoản chi hộ: Chi hộ tiền đền bù Chứng từ Số tiền Ngày tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Diễn giải
Nhận chi hộ Đã chi hộ Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7
Tháng 1 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 30.000.000
28/02/2009 PNT03001 28/02/2009 Nhận tiền nhờ chi hộ tiền đền bù đất đai 5.000.000
29/03/2009 PRT03001 29/03/2009 Nộp lại tiền chi hộ không hết cho Công ty Tiến Mạnh 1.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 104
- Cộng PS trong tháng 5.000.000 1.000.000 - Lũy kế từ đầu năm 5.000.000 1.000.000 - Số dư cuối tháng: 3 34.000.000
- Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2009 …......, Ngày ...... tháng ...... năm 200 .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phạm Thị F Phạm Văn B
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 105
Huyện: Mẫu số: S11 - X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Năm 2009
Ghi tăng tài sản cố định Hao mòn tài sản cố định Ghi giảm tài sản cố định
Chứng từ Hao mòn 1 năm Chứng từ
STT
Số hiệu
Ngày tháng
Tên, đặc điểm,
ký hiệu TSCĐ
Năm SX
Năm đưa
vào sử dụng ở
xã
Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá Tỷ lệ %
Số tiền
Số hao mòn các
năm trước chuyển
sang
Năm Số hao mòn
Lũy kế hao mòn trước khi chuyển sổ hoặc ghi
giảm TSCĐ
Số hiệu
Ngày tháng
Lý doghi
giảm
Giá trị còn lại của TSCĐ
Loại tài sản cố định: Máy móc, thiết bị loại điện tử, tin học
1 GTTS04001
05/01/2009
Máy vi tính 01 2009 05/01/
2009 MVT01 12.000.000 10 1.200.000 2009 1.200.000 1.200.000 10.800.000
Cộng: 12.000.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 10.800.000Loại tài sản cố định: Máy móc và thiết bị điện tử phục vụ quản lý
1 Tivi sony 2005 01/01
/2005 TV01 10 500.000 1.500.000 2009 500.000 2.000.000 GGTS04001
15/03/2009 3.200.000
Cộng: 500.000 1.500.000 500.000 2.000.000 3.000.000Tổng cộng 12.000.000 1.700.000 1.500.000 1.700.000 3.200.000 13.800.000
- Sổ này có 01 trang đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2009
Ngày … tháng … năm … Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 106
Huyện: Mẫu số: S12-X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
STT Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Tỷ lệ hao mòn Số hao mòn năm Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7
Máy móc, thiết bị loại điện tử, tin học
1 Máy vi tính 01 MVT01 12.000.000 10 1.200.000 Cộng 12.000.000 1.200.000
Máy móc và thiết bị điện tử phục vụ quản lý
1 Tivi Sony TV01 5.000.000 10 500.000 Cộng 5.000.000 500.000 Nhà cửa vật kiến trúc 1 Trung tâm văn hoá của xã NHACAPII 500.000.000 2 10.000.000 2 Văn phòng UBND NHACAPIII 330.000.000 4 13.200.000 Cộng 830.000.000 23.200.000 Tổng cộng 847.000.000 24.900.000
Ngày ...... tháng ...... năm ............ Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 107
Huyện: Mẫu số: S07-X UBND xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI CÁC QUỸ CÔNG CHUYÊN DÙNG CỦA XÃ Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Tên quỹ: Quỹ Đền ơn đáp nghĩa
Chứng từ Số chi đã sử dụng Chi tiết các khoản đã sử
dụng Ngày tháng
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Diễn giải Tổng số
thu
Nội dung Số tiền
Số còn lại
1 2 3 4 5 7 8 9 Tháng 1 Năm 2009
- Số dư đầu tháng 3.000.000
20/01/2009 PT06002 20/01/2009 Cán bộ M nộp tiền quỹ đền ơn đáp nghĩa, dân nuôi, nghĩa trang tháng 01/2009
700.000
25/01/2009 PC06001 25/01/2009 Chi tiền công phun thuốc dịch cúm gia cầm tháng 01/2009 90.000
- Cộng PS trong tháng 700.000 90.000 - Lũy kế từ đầu năm 700.000 90.000 - Số dư cuối tháng: 1 3.610.000
Tháng 2 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 3.610.000
28/02/2009 PC06003 28/02/2009 Chi trả lương hợp đồng tháng 02/2009 1.500.000
- Cộng PS trong tháng 1.500.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 108
- Lũy kế từ đầu năm 700.000 1.590.000 - Số dư cuối tháng: 2 2.110.000
Tháng 3 Năm 2009 - Số dư đầu tháng 2.110.000
10/03/2009 PC06004 10/03/2009 Chi tiền công dọn vệ sinh, mua và phua thuốc cỏ nghĩa trang 500.000
31/03/2009 PT06003 31/03/2009 Cán bộ Q nộp tiền lệ phí xe tang, cờ, trống tháng 03/2009 650.000
- Cộng PS trong tháng 650.000 500.000 - Lũy kế từ đầu năm 1.350.000 2.090.000 - Số dư cuối tháng: 3 2.260.000
- Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở số: 01/01/2009 ......., Ngày ….. tháng. ... năm ......
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 109
Huyện: Mẫu số: S15-X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTCngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA DÂN Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Thôn xóm: Thôn C Chứng từ Số thu
Trong đó Chi tiết các khoản thu
Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải Tổng số
Hiện vật Ngày công
Nội dung Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10/02/2009 PNK08001 10/02/2009 Nhập kho vật liệu do hộ dân A đóng góp để làm đường liên xã
1.000.000 1.000.000
20/02/2009 NVK08001 20/02/2009 Nhận đóng góp của Hộ dân B bằng ngày công tháng 02/2009
1.500.000 1.500.000
Tổng cộng 2.500.000 1.000.000 1.500.000 - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2009 ......, Ngày ...... tháng ....... năm .........
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 110
Huyện: Mẫu số: S13 - X UBND xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI THU, CHI HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Tên đơn vị, bộ phận: UBND xã Tên hoạt động tài chính: Thả cá giống
Chứng từ Chi phí phát sinh Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải Tổng số thu Tổng số Nội
dung Số tiền
Số dư đầu tháng 1 năm 2009 1.000.000
05/01/2009 PC07001 05/01/2009 Chi tiền mua cá giống vào tháng 01/2009 500.000
10/01/2009 PC07002 10/01/2009 Chi tiền mua thêm cá giống tháng 01/2009 300.000
Cộng phát sinh tháng 1 năm 2009 800.000 Lũy kế từ đầu năm 2009 800.000 Số dư cuối tháng 1 năm 2009 200.000 Số dư đầu tháng 2 năm 2009 200.000
28/02/2009 PT07001 28/02/2009 Thu tiền bán cá giống đợt 1 tháng 02/2009 800.000
Cộng phát sinh tháng 2 năm 2009 800.000 Lũy kế từ đầu năm 2009 800.000 800.000 Số dư cuối tháng 2 năm 2009 1.000.000 Số dư đầu tháng 3 năm 2009 1.000.000
15/03/2009 PT07002 15/03/2009 Thu tiền bán cá giống đợt 2 tháng 03/2009 500.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 111
Cộng phát sinh tháng 3 năm 2009 500.000 Lũy kế từ đầu năm 2009 1.300.000 800.000 Số dư cuối tháng 3 năm 2009 1.500.000
- Sổ này có 02 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2009 ......, Ngày ...... tháng ...... năm 200 .......
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 112
Huyện: Mẫu số: S04 - X UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THU NGÂN SÁCH XÃ Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Chứng từ Thu NS Xã tự chủ chưa qua KB Đã ghi thu NSNN tại KBNN
Ngày tháng ghi sổ Số Ngày
Diễn giải Tổng số tiền
Ghi giảm thu TM Số tiền
Ghi giảm thu
Chương: 860 Loại khoản: 010014 Mục: 3900 Số dư đầu kỳ theo mục
10/01/2009 PT01002 10/01/2009 Thu khoán thầu hộ ông B 2.000.000
31/01/2009 PT08005 31/01/2009 Thu từ quỹ đất công ích và đất công 01 1.000.000
Cộng PS theo tiểu mục 01 1.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 01 1.000.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 2.000.000 1.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 2.000.000 1.000.000
Số dư cuối kỳ theo mục 2.000.000 1.000.000 Chương: 860 Loại khoản: 340345 Mục: 2100
Số dư đầu kỳ theo mục 25/01/2009 PT08004 25/01/2009 Thu phí, lệ phí 01 15.000.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 113
Cộng PS theo tiểu mục 01 15.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 01 15.000.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 15.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 15.000.000
Số dư cuối kỳ theo mục 15.000.000 Chương: 860 Loại khoản: 340345 Mục: 4450
Số dư đầu kỳ theo mục
20/02/2009 NVK08001 20/02/2009 Nhận đóng góp của dân bằng ngày công 1.500.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 1.500.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 1.500.000
Số dư cuối kỳ theo mục 1.500.000 Chương: 860 Loại khoản: 340345 Mục: 4500
Số dư đầu kỳ theo mục 27/03/2009 PNT08005 27/03/2009 Thu tiền đóng góp của dân 01 4.000.000
Cộng PS theo tiểu mục 01 4.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 01 4.000.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 4.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 4.000.000
Số dư cuối kỳ theo mục 4.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 114
Chương: 860 Loại khoản: 340346 Mục: 4650 Số dư đầu kỳ theo mục
18/03/2009 PNT08004 18/03/2009 Bổ sung ngân sách 01 20.000.000 Cộng PS theo tiểu mục 01 20.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 01 20.000.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 20.000.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 20.000.000
Số dư cuối kỳ theo mục 20.000.000 Chương: 860 Loại khoản: 460463 Mục: 5050
Số dư đầu kỳ theo mục 14/01/2009 PNK02002 14/01/2009 Nhập kho sỏi 3.000.000 14/01/2009 PNK02002 14/01/2009 Nhập kho xi măng 22.000
10/02/2009 PNK08001 10/02/2009 Nhập kho vật liệu để làm đường 1.000.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 4.022.000
Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 4.022.000
Số dư cuối kỳ theo mục 4.022.000 TỔNG CỘNG: Phát sinh trong kỳ 7.522.000 40.000.000 Lũy kế đến cuối kỳ 7.522.000 40.000.000 Số dư cuối kỳ 7.522.000 40.000.000 - Sổ này có 03 trang đánh số từ trang 01 đến trang 03
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 115
Huyện: Mẫu số: S14-X UBND xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CÁC KHOẢN TẠM ỨNG CỦA KHO BẠC Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Chứng từ Số tiền Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải Tạm ứng Thanh toán Còn lại
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Tháng 1 năm 2009 Số dư đầu tháng
12/01/2009 PRT09001 12/01/2009 Rút tạm ứng Kho bạc tháng 01/2009 10.000.000 10.000.000
Cộng phát sinh tháng 1 năm 2009 10.000.000 Số dư cuối tháng 1 năm 2009 10.000.000
Tháng 2 năm 2009 Số dư đầu tháng 10.000.000
04/02/2009 PRT09002 04/02/2009 Rút tiền mặt tạm ứng tháng 02/2009 2.000.000 12.000.000
Cộng phát sinh tháng 2 năm 2009 2.000.000 Số dư cuối tháng 2 năm 2009 12.000.000
Tháng 3 năm 2009 Số dư đầu tháng 12.000.000
19/03/2009 PKC09001 19/03/2009 Phiếu kết chuyển tài khoản sinh ra từ bảng kê thanh toán tạm ứng số: TTTU09001
5.000.000 7.000.000
Cộng phát sinh tháng 3 năm 2009 5.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 116
Số dư cuối tháng 3 năm 2009 7.000.000 - Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 02 - Ngày mở sổ: 01/01/2009 ......, Ngày ... tháng ... năm .......
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 117
Huyện: Mẫu số: S05 - X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI NGÂN SÁCH XÃ Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Chứng từ Chi NS Xã tự chủ chưa qua KB
Đã ghi chi NSNN tại KBNN Ngày tháng
ghi sổ Số Ngày Diễn giải Tổng số
tiền
Ghi giảm chi
TM Số tiền Ghi giảm chi
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 6350 Số dư đầu kỳ theo mục
06/02/2009 PC09006 06/02/2009 Chi thanh toán tiền lương cán bộ công chức xã tháng 5.000.000
31/03/2009 PC01004 31/03/2009 Chi lương tháng 03 10.000.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 15.000.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 15.000.000 Số dư cuối kỳ theo mục 15.000.000
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 6500 Số dư đầu kỳ theo mục
31/03/2009 NVK03006 31/03/2009 Phải trả sở điện lực 30.000
06/03/2009 PRT0340341 06/03/2009 Thanh toán tiền điện 01 100.000
Cộng PS theo tiểu mục 01 100.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 01 100.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 30.000 100.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 118
Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 30.000 100.000 Số dư cuối kỳ theo mục 30.000 100.000
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 6550 Số dư đầu kỳ theo mục
25/01/2009 PC09003 25/01/2009 Chi đóng tủ đựng tài liệu 1.500.000 10/02/2009 NVK03003 10/02/2009 Mua bàn ghế 1.000.000 20/02/2009 PC01003 20/02/2009 Chi mua văn phòng phẩm 150.000 20/02/2009 NVK03004 20/02/2009 Thanh toán tạm ứng 300.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 2.950.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 2.950.000 Số dư cuối kỳ theo mục 2.950.000
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 6600 Số dư đầu kỳ theo mục
20/02/2009 PC09008 20/02/2009 Chi thanh toán tiền điện thoại của UBND xã 300.000
Phát sinh trong kỳ theo mục 300.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 300.000 Số dư cuối kỳ theo mục 300.000
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 7000 Số dư đầu kỳ theo mục
22/02/2009 PC09009 22/02/2009 Chi thanh toán tiền mua ấn chỉ 70.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 70.000 2.500.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 70.000 2.500.000 Số dư cuối kỳ theo mục 70.000
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 7750 Số dư đầu kỳ theo mục
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 119
05/01/2009 PC09001 05/01/2009 Chi mua hàng ủng hộ các cơ sở nhân đạo 150.000
22/01/2009 PC09002 22/01/2009 Chi mua gạo hỗ trợ các gia đình thiếu đói 600.000
12/02/2009 PC09007 12/02/2009 Chi trợ cấp hưu xã tháng 01/2009 5.000.000
23/02/2009 PC09010 23/02/2009 Chi thanh toán tiền chè nước 150.000
19/03/2009 PKC09001 19/03/2009 Phiếu kết chuyển tài khoản sinh ra từ bảng kê thanh toán tạm ứng số: TTTU09001
11 5.000.000
Cộng PS theo tiểu mục 11 5.000.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 11 5.000.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 5.900.000 5.000.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 5.900.000 5.000.000 Số dư cuối kỳ theo mục 900.000 5.000.000
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 9050 Số dư đầu kỳ theo mục
05/01/2009 PRT04001 05/01/2009 Chuyển khoản trả tiền mua máy vi tính 12 12.000.000
Cộng PS theo tiểu mục 12 12.000.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 12 12.000.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 12.000.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 12.000.000 Số dư cuối kỳ theo mục 12.000.000
Chương: 805 Loại khoản: 460463 Mục: 9400 Số dư đầu kỳ theo mục
10/03/2009 PRT09004 10/03/2009 Chuyển khoản trả tiền KSTK, 10 15.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 120 Lập dự toán xây Nhà văn hóa
Cộng PS theo tiểu mục 10 15.000.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 10 15.000.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 15.000.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 15.000.000 Số dư cuối kỳ theo mục 15.000.000
Chương: 805 Loại khoản: 520521 Mục: 6900 Số dư đầu kỳ theo mục
15/03/2009 PRT09005 15/03/2009 Chuyển khoản chi cho sự nghiệp y tế 06 4.500.000
Cộng PS theo tiểu mục 06 4.500.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 06 4.500.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 4.500.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 4.500.000 Số dư cuối kỳ theo mục 4.500.000
Chương: 805 Loại khoản: 550562 Mục: 7000 Số dư đầu kỳ theo mục
18/03/2009 PRT09006 18/03/2009 Chuyển khoản chi cho sự nghiệp thể thao 02 2.500.000
Cộng PS theo tiểu mục 02 2.500.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo TM 02 2.500.000 Phát sinh trong kỳ theo mục 2.500.000 Số lũy kế đến cuối kỳ theo mục 2.500.000 Số dư cuối kỳ theo mục 2.500.000
TỔNG CỘNG: Phát sinh trong kỳ 24.250.000 41.600.000
Phụ lục 02: Danh sách sổ sách, báo cáo chi tiết 121
Lũy kế đến cuối kỳ 24.250.000 41.600.000 Số dư cuối kỳ 19.250.000 39.100.000 - Sổ này có 05 trang đánh số từ trang 01 đến trang 05 - Ngày mở số: 01/01/2009 ......, Ngày ... tháng ... năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Thị F Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 122
Huyện: Mẫu số: C02 - X UBND xã: Mã ĐVSDNS:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LUƠNG, PHỤ CẤP Tháng 1 năm 2009
Các khoản
phụ cấpkhác
Các khoản phải khấu trừ S
TT
Họ và tên Mã số ngạch lương
Hệ số
lương
Hệ số
phụ cấp
Cộng hệ số
Mức lương
Hệsố
Số tiền
Tổng lương được
hưởng
BH XHtrả
thaylương BHXH BHYT KPCĐ Cộng
Số còn được lĩnh
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Chu Thị A MS01 2,99 0,20 3,19 1.722.600 0,00 0 1.722.600 86.130 17.226 17.226 120.582 1.602.0182 Lê Văn D MS01 2,75 0,20 2,95 1.593.000 0,00 0 1.593.000 79.650 15.930 15.930 111.510 1.481.490
3 Nguyễn Quốc B MS01 2,69 0,30 2,99 1.614.600 0,00 0 1.614.600 80.730 16.146 16.146 113.022 1.501.578
4 Nguyễn Thị K MS01 2,85 0,28 3,13 1.690.200 0,00 0 1.690.200 84.510 16.902 16.902 118.314 1.571.8865 Nguyễn Văn C MS01 3,00 0,50 3,50 1.890.000 0,00 0 1.890.000 94.500 18.900 18.900 132.300 1.757.7006 Phạm Ngọc G MS01 3,02 0,40 3,42 1.846.800 0,00 0 1.846.800 92.340 18.468 18.468 129.276 1.717.5247 Phạm Văn H MS01 3,15 0,15 3,30 1.782.000 0,00 0 1.782.000 89.100 17.820 17.820 124.740 1.657.2608 Trần Đình E MS01 3,11 0,33 3,44 1.857.600 0,00 0 1.857.600 92.880 18.576 18.576 130.032 1.727.5689 Trần Văn I MS01 3,50 0,55 4,05 2.187.000 0,00 0 2.187.000 109.350 21.870 21.870 153.090 2.033.91010 Vũ Đình F MS01 2,99 0,25 3,24 1.749.600 0,00 0 1.749.600 87.480 17.496 17.496 122.472 1.627.128
Cộng 30,5 3,16 33,21 17.933.400 0,00 0 17.933.400 896.670 179.334 179.334 1.255.338 16.678.062
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 123
PHỤ LỤC 03: DANH SÁCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng cân đối tài khoản (trang 124)
2. Báo cáo tổng hợp thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 126)
3. Báo cáo tổng hợp chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 128)
4. Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã (trang 130)
5. Báo cáo quyết toán thu ngân sách xã theo mục lục NSNN (trang 131)
6. Báo cáo quyết toán chi ngân sách xã theo mục lục NSNN (trang 133)
7. Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 137)
8. Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 139)
9. Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ (trang 141)
10. Thuyết minh báo cáo tài chính (trang 142)
11. Báo cáo kết quả hoạt động tài chính khác của xã (trang 144)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 124
Huyện: Mẫu số: B01 - X
UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Đơn vị tính: đồng Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Trong kỳ Lũy kế từ đầu năm
Số hiệu TK
Tên tài khoản Nợ Có
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 111 Tiền mặt 30.500.000 63.970.000 93.910.000 63.970.000 93.910.000 560.000 112 Tiền gửi 250.000.000 123.800.000 126.100.000 123.800.000 126.100.000 247.700.000
1121 Tiền gửi ngân sách tại kho bạc 200.000.000 68.800.000 80.100.000 68.800.000 80.100.000 188.700.000
1128 Tiền gửi khác 50.000.000 55.000.000 46.000.000 55.000.000 46.000.000 59.000.000 152 Vật liệu 8.890.000 18.522.000 6.960.000 18.522.000 6.960.000 20.452.000 211 Tài sản cố định 805.000.000 42.000.000 5.000.000 42.000.000 5.000.000 842.000.000
214 Hao mòn tài sản cố định 221.500.000 2.000.000 2.000.000 219.500.000
241 Xây dựng cơ bản 145.000.000 145.000.000 145.000.000
2412 Xây dựng cơ bản dở dang 145.000.000 145.000.000 145.000.000
311 Các khoản phải thu 3.600.000 3.400.000 600.000 3.400.000 600.000 6.400.000 331 Các khoản phải trả 8.500.000 115.530.000 115.530.000 124.030.000
336 Các khoản thu hộ, chi hộ 40.800.000 1.000.000 25.000.000 1.000.000 25.000.000 64.800.000
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 125
3361 Các khoản thu hộ 10.800.000 20.000.000 20.000.000 30.800.0003362 Các khoản chi hộ 30.000.000 1.000.000 5.000.000 1.000.000 5.000.000 34.000.000
431 Các quỹ công chuyên dùng của xã 5.000.000 3.690.000 2.050.000 3.690.000 2.050.000 3.360.000
441 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB 10.000.000 65.000.000 65.000.000 75.000.000
4412 Nguồn tài trợ 10.000.000 65.000.000 65.000.000 75.000.000
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 583.500.000 3.000.000 42.000.000 3.000.000 42.000.000 622.500.000
711 Thu sự nghiệp 1.500.000 2.800.000 1.300.000 2.800.000 1.300.000
714 Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc 210.690.000 62.800.000 62.800.000 273.490.000
7141 Thuộc năm trước 210.690.000 210.690.0007142 Thuộc năm nay 62.800.000 62.800.000 62.800.000
719 Thu ngân sách xã chưa qua kho bạc 105.000.000 12.842.000 12.842.000 117.842.000
7191 Thuộc năm trước 105.000.000 105.000.0007192 Thuộc năm nay 12.842.000 12.842.000 12.842.000811 Chi sự nghiệp 500.000 800.000 1.300.000 800.000 1.300.000
814 Chi ngân sách đã qua Kho bạc 70.000.000 122.700.000 122.700.000 192.700.000
8141 Thuộc năm trước 70.000.000 70.000.000 8142 Chi năm nay 122.700.000 122.700.000 122.700.000
819 Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc 18.000.000 32.710.000 5.000.000 32.710.000 5.000.000 45.710.000
8191 Thuộc năm trước 18.000.000 18.000.000 8192 Thuộc năm nay 32.710.000 5.000.000 32.710.000 5.000.000 27.710.000 Cộng: 1.186.490.000 1.186.490.000 565.392.000 565.392.000 565.392.000 565.392.000 1.500.522.000 1.500.522.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 126 Tỉnh: Mẫu số: B02a-X Huyện: Xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ THEO NỘI DUNG KINH TẾ Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Đơn vị tính: đồngThực hiện
STT Nội dung Mã số Dự toán năm
Trong tháng Lũy kế từ đầu năm
So sánh thực hiện từ đầu năm với dự
toán năm (%)
A B C 1 2 3 4 Tổng số thu ngân sách xã 100 710.600.000 74.642.000 74.642.000 10,50A Thu ngân sách xã đã qua Kho bạc 200 710.600.000 61.800.000 61.800.000 8,70I Các khoản thu 100% 300 320.000.000 20.000.000 20.000.000 6,251 Phí, lệ phí 320 100.000.000 15.000.000 15.000.000 15,002 Thu từ quỹ đất công ích và đất công 330 35.000.000 1.000.000 1.000.000 2,863 Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp 340 0,004 Đóng góp của nhân dân theo quy định 350 0,00
5 Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước 360 155.000.000 4.000.000 4.000.000 2,58
6 Thu kết dư ngân sách năm trước 380 0,007 Thu khác 390 30.000.000 0,00
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) 400 261.100.000 21.800.000 21.800.000 8,35
Các khoản thu phân chia (1) 0,00
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 127
1 Thuế chuyển quyền sử dụng đất 420 35.000.000 0,002 Thuế nhà đất 430 98.000.000 16.300.000 16.300.000 16,633 Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh 440 94.500.000 3.000.000 3.000.000 3,17
4 Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình 450 0,00
5 Lệ phí trước bạ nhà, đất 460 33.600.000 2.500.000 2.500.000 7,44
Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định 0,00
III Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 500 129.500.000 20.000.000 20.000.000 15,44 Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên 510 129.500.000 20.000.000 20.000.000 15,44
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên 520 0,00
IV Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) 600 0,00
B Thu ngân sách xã chưa qua KB 700 12.842.000 12.842.000 0,00(1) Chỉ áp dụng đối với cấp ngân sách xã, thị trấn
........, Ngày ...... tháng ....... năm ......... Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Xác nhận của kho bạc - Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:
Kế toán Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 128
Tỉnh: Mẫu: B02b - X Huyện: Xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO NỘI DUNG KINH TẾ Từ ngày 01/01/2009 Đến ngày 31/03/2009
Đơn vị tính: đồngThực hiện
STT Nội dung Mã số Dự toán năm Trong tháng Lũy kế từ đầu
năm
So sánh thực hiện từ đầu năm với dự
toán năm (%) A B C 1 2 3 4 Tổng chi ngân sách xã 100 665.000.000 147.410.000 147.410.000 22,17A Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc 200 665.000.000 119.700.000 119.700.000 18,00I Chi đầu tư phát triển (1) 300 200.000.000 37.000.000 37.000.000 18,501 Chi đầu tư XDCB 310 200.000.000 25.000.000 25.000.000 12,502 Chi đầu tư phát triển khác 320 12.000.000 12.000.000 0,00II Chi thường xuyên 400 465.000.000 82.700.000 82.700.000 17,78
1 Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự 410 21.000.000 16.100.000 16.100.000 76,67
Chi dân quân tự vệ 411 10.000.000 8.000.000 8.000.000 80,00 Chi an ninh trật tự 412 11.000.000 8.100.000 8.100.000 73,642 Chi sự nghiệp giáo dục 420 25.000.000 12.000.000 12.000.000 48,003 Chi sự nghiệp y tế 430 3.000.000 4.500.000 4.500.000 150,004 Sự nghiệp văn hoá, thông tin 440 11.000.000 0,005 Sự nghiệp thể dục thể thao 450 3.000.000 2.500.000 2.500.000 83,33
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 129
6 Sự nghiệp kinh tế 460 2.000.000 0,00 SN giao thông 461 0,00 SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản 462 2.000.000 0,00 SN thị chính 463 0,00 Thương mại, dịch vụ 464 0,00 Các sự nghiệp khác 465 0,007 Sự nghiệp xã hội 470 70.000.000 6.000.000 6.000.000 8,57 Hưu xã và trợ cấp khác 471 70.000.000 6.000.000 6.000.000 8,57
Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội 472 0,00
Khác 473 0,008 Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể 480 330.000.000 41.600.000 41.600.000 12,61 Trong đó: Quỹ lương 481 0,00
8.1 Quản lý nhà nước 482 200.000.000 17.100.000 17.100.000 8,558.2 Đảng cộng sản Việt Nam 483 65.000.000 7.000.000 7.000.000 10,778.3 Mặt trận tổ quốc Việt Nam 484 20.000.000 0,008.4 Đoàn Thanh niên CSHCM 485 10.000.000 5.000.000 5.000.000 50,008.5 Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 486 10.000.000 6.000.000 6.000.000 60,008.6 Hội cựu chiến binh Việt Nam 487 12.000.000 6.500.000 6.500.000 54,178.7 Hội Nông dân Việt Nam 488 13.000.000 0,009 Chi khác 490 0,00
III Dự phòng 500 0,00B Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc 600 27.710.000 27.710.000 0,001 Tạm ứng XDCB 610 0,002 Tạm chi 620 27.710.000 27.710.000 0,00
(1) Chỉ áp dụng đối với cấp ngân sách xã, thị trấn
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 130
Tỉnh: Mẫu số: B03 - X Huyện: Xã:
(Ban hành theo Q Đ số: 94/2005/Q Đ-BTCngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Nội dung thu Dự toán Thực hiện
So sánh thực
hiện với dự toán
(%)
Nội dung chi Dự toán Thực hiện
So sánh thực
hiện với dự toán
(%) A 1 2 3 B 4 5 6
Tổng số thu 335.600.000 61.800.000 18,41 Tổng số chi 665.000.000 119.700.000 18,00I - Các khoản thu xã hưởng 100% 320.000.000 20.000.000 16,67 I - Chi đầu tư phát
triển 200.000.000 37.000.000 18,50
II - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % 261.100.000 21.800.000 13,97 II - Chi thường
xuyên 465.000.000 82.700.000 17,78
III - Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 129.500.000 20.000.000 33,61 0,00
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên 129.500.000 20.000.000 33,61
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
0,00
III - Chi chuyển nguồn sang năm sau (nếu có)
IV - Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (nếu có)
0,00
Kết dư ngân sách
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 131
Tỉnh: Mẫu số B03a - X Huyện: Xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Đơn vị tính: đồng
Chương Loại Khoản Mục Tiểu mục Nội dung thu Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 857 Kinh tế cá thể 22.800.000
190 193 Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 1.000.000
1800 Thuế môn bài 1.000.000 1801 Bậc 1 1.000.000 340 341 Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 21.800.000 3600 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 1.000.000 3601 Thu tiền thuê mặt đất 1.000.000 340 345 Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 21.800.000 1500 Thuế nhà, đất 16.300.000 1501 Thuế nhà 16.300.000 1800 Thuế môn bài 2.000.000 1801 Bậc 1 2.000.000
2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản 2.500.000
2801 Lệ phí trước bạ nhà đất 2.500.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 132
860 Các quan hệ khác của ngân sách 40.000.000 010 014 Nông nghiệp – Lâm nghiệp – Thủy sản 1.000.000 3900 Thu khác từ quỹ đất 1.000.000 3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 1.000.000 340 345 Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 19.000.000 2100 Phí xăng dầu 15.000.000 2101 Phí xăng các loại 15.000.000 4500 Các khoản đóng góp 4.000.000 4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương 4.000.000 340 346 Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 20.000.000 4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 20.000.000 4651 Bổ sung cân đối ngân sách 20.000.000 Tổng thu 62.800.000Tổng số thu ngân sách xã bằng chữ: Sáu mươi hai triệu tám trăm nghìn đồng chẵn ......, Ngày .... tháng .... năm ........
Xác nhận của Kho bạc Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
............................................... Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 133
Tỉnh: Mẫu số B03b - X Huyện: Xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN Từ ngày: 01/01/2009 đến ngày: 31/03/2009
Đơn vị tính: đồng
Chương Loại Khoản Mục Tiểu mục Nội dung chi Số tiền
1 2 3 4 5 6 7 805 Văn phòng Ủy ban nhân dân 39.100.000
460 463 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
32.100.000
6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 100.000 6501 Thanh toán tiền điện 100.000 7750 Chi khác 5.000.000 7758 Chi hỗ trợ khác 5.000.000 9050 Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn 12.000.000 9062 Thiết bị tin học 12.000.000 9400 Chi phí khác 15.000.000 9403 Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng 15.000.000 520 521 Y tế và các hoạt động xã hội 4.500.000
6900 Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên
4.500.000
6905 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 4.500.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 134
550 562 Hoạt động văn hóa, thể thao và giải trí 2.500.000 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn từng ngành 2.500.000
7002 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là TSCĐ). 2.500.000
811 Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Mính xã 5.000.000
460 462 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
5.000.000
6650 Hội nghị 5.000.000 6652 Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên 5.000.000812 Hội liên hiệp phụ nữ xã 6.000.000
460 462 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
6.000.000
7750 Chi khác 6.000.000 7799 Chi các khoản khác 6.000.000814 Hội cựu chiến binh xã 6.500.000
460 462 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
6.500.000
6350 Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức 6.500.000 6353 Phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã 6.500.000818 Tài chính xã 18.000.000 490 491 Giáo dục và đào tạo 12.000.000 9200 Chi chuẩn bị đầu tư 12.000.000 9249 Chi phí khác 12.000.000 520 527 Y tế và các hoạt động xã hội 6.000.000
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 135
7150 Chi về công tác người có công với cách mạng và xã hội 6.000.000
7151 Trợ cấp hàng tháng 6.000.000819 Đảng ủy xã 7.000.000
460 461 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
7.000.000
6350 Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức 7.000.000 6353 Phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã 7.000.000860 Các quan hệ khác của ngân sách cấp xã 41.100.000 220 222 Vận tải, kho bãi 25.000.000 9300 Chi xây dựng 25.000.000
9301 Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình 25.000.000
460 468 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
8.000.000
6050 Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng 8.000.000
6051 Tiền công trả cho lao đông thường xuyên theo hợp đồng 8.000.000
460 471 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và an ninh quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
16.100.000
6050 Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng 8.100.000
6051 Tiền công trả cho lao đông thường xuyên theo hợp đồng 8.100.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 136
Tổng chi 122.700.000Tổng số chi ngân sách xã bằng chữ: Một trăm hai mươi hai triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn
......, Ngày .... tháng .... năm ...... Xác nhận của Kho bạc Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
...................................... Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 137
Tỉnh: Mẫu số B03c-X Huyện: Xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ THEO NỘI DUNG KINH TẾ Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Đơn vị tính: đồng
Dự toán năm Quyết toán năm (%) So sánh QT/DT STT Nội dung Mã
số Thu NSNN
Thu NSX
Thu NSNN
Thu NSX
Thu NSNN
Thu NSX
A B C 1 2 3 4 5 6 Tổng số thu ngân sách xã 100 878.000.000 710.600.000 79.714.286 61.800.000 9,07 8,69I Các khoản thu 100% 300 320.000.000 320.000.000 20.000.000 20.000.000 6,25 6,251 Phí, lệ phí 320 100.000.000 100.000.000 15.000.000 15.000.000 15,00 15,00
2 Thu từ quỹ đất công ích và đất công 330 35.000.000 35.000.000 1.000.000 1.000.000 2,86 2,86
3 Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp 340 0,00 0,00
4 Đóng góp của nhân dân theo quy định 350 0,00 0,00
5 Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
360 155.000.000 155.000.000 4.000.000 4.000.000 2,58 2,58
6 Thu kết dư ngân sách năm trước 380 0,00 0,007 Thu khác 390 30.000.000 30.000.000 0,00 0,00II Các khoản thu phân chia theo tỷ 400 373.000.000 261.100.000 31.142.857 21.800.000 8,35 8,34
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 138 lệ phần trăm (%)
Các khoản thu phân chia (1) 0,00 0,001 Thuế chuyển quyền sử dụng đất 420 50.000.000 35.000.000 0,00 0,002 Thuế nhà đất 430 140.000.000 98.000.000 23.285.714 16.300.000 16,63 16,63
3 Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh 440 135.000.000 94.500.000 4.285.714 3.000.000 3,17 3,17
4 Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình 450 0,00 0,00
5 Lệ phí trước bạ nhà, đất 460 48.000.000 33.600.000 3.571.429 2.500.000 7,44 7,44
Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định 0,00 0,00
III Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 500 185.000.000 129.500.000 28.571.429 20.000.000 15,44 15,44
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên 510 185.000.000 129.500.000 28.571.429 20.000.000 15,44 15,44
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên 520 0,00 0,00
IV Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) 600 0,00 0,00
V Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (nếu có) 700 0,00 0,00
(1) Chỉ áp dụng đối với cấp ngân sách xã, thị trấn ......, ngày ....... tháng ....... năm ............
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 139
Tỉnh: Mẫu số: B03d-X Huyện: Xã:
(Ban hành theo Q Đ số 94/2005/Q Đ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO NỘI DUNG KINH TẾ Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Đơn vị tính: đồng
STT Nội dung Mã số Dự toán năm Quyết toán năm (%) So sánh QT/DT
A B C 1 2 3 Tổng chi ngân sách xã 100 665.000.000 119.700.000 18,00I Chi đầu tư phát triển (1) 300 200.000.000 37.000.000 18,501 Chi đầu tư XDCB 310 200.000.000 25.000.000 12,502 Chi đầu tư phát triển khác 320 12.000.000 0,00II Chi thường xuyên 400 465.000.000 82.700.000 17,781 Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự 410 21.000.000 16.100.000 76,67 Chi dân quân tự vệ 411 10.000.000 8.000.000 80,00 Chi an ninh trật tự 412 11.000.000 8.100.000 73,642 Chi sự nghiệp giáo dục 420 25.000.000 12.000.000 48,003 Chi sự nghiệp y tế 430 3.000.000 4.500.000 150,004 Sự nghiệp văn hoá, thông tin 440 11.000.000 0,005 Sự nghiệp thể dục thể thao 450 3.000.000 2.500.000 83,336 Sự nghiệp kinh tế 460 2.000.000 0,00 SN giao thông 461 0,00 SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản 462 2.000.000 0,00
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 140
SN thị chính 463 0,00 Thương mại, dịch vụ 464 0,00 Các sự nghiệp khác 465 0,007 Sự nghiệp xã hội 470 70.000.000 6.000.000 8,57 Hưu xã và trợ cấp khác 471 70.000.000 6.000.000 8,57
Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội 472 0,00
Khác 473 0,008 Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể 480 330.000.000 41.600.000 12,61 Trong đó: Quỹ lương 481 0,00
8.1 Quản lý nhà nước 482 200.000.000 17.100.000 8,558.2 Đảng cộng sản Việt Nam 483 65.000.000 7.000.000 10,7783 Mặt trận tổ quốc Việt Nam 484 20.000.000 0,008.4 Đoàn Thanh niên CSHCM 485 10.000.000 5.000.000 50,0085 Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 486 10.000.000 6.000.000 60,008.6 Hội cựu chiến binh Việt Nam 487 12.000.000 6.500.000 54,178.7 Hội Nông dân Việt Nam 488 13.000.000 0,009 Chi khác 490 0,00
III Chi chuyển nguồn năm sau (nếu có) 500 0,00(1) Chỉ áp dụng đối với cấp ngân sách xã, thị trấn
......, ngày ....... tháng ....... năm ............ Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 141
Huyện: Mẫu số: B04-H UBND xã: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm
STT - Loại tài sản cố định - Nhóm tài sản cố
định
Đơn vị
tính số
lượng
Số lượng Giá trị Số
lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số
lượng Giá trị
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 I. Nhà, vật kiến trúc 2 800.000.000 30.000.000 2 830.000.0002 II. Máy móc, thiết bị 1 12.000.000 1 12.000.000
202 B. Máy móc, thiết bị dùng cho công tác chuyên môn
1 12.000.000 1 12.000.000
20216
Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình
1 12.000.000 1 12.000.000
4 IV. Thiết bị, dụng cụ quản lý 1 5.000.000 1 5.000.000
408 Thiết bị, phương tiện quản lý khác 1 5.000.000 1 5.000.000
Tổng cộng 805.000.000 42.000.000 5.000.000 842.000.000 Ngày …... tháng..... năm .......
Người lập biểu Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 142
Tỉnh: Mẫu số: B04-X Huyện: Xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm: 2009
I. Một số đặc điểm - Diện tích: - Diện tích đất 5% : - Dân số đến - Ngành nghề: - Mục tiêu và nhiệm vụ kinh tế, tài chính trong năm ngân sách của Xã: II. Tình hình tài chính và ngân sách của Xã 1. Ngân sách Xã - Đánh giá thu, chi ngân sách xã so với năm trước, so với dự toán: - Nguyên nhân tăng, giảm thu, chi ngân sách xã: 2. Tình hình công nợ
Số phát sinh trong năm Chỉ tiêu Số đầu năm Tăng Giảm
Số cuối năm
I. - Các khoản phải thu 3.600.000 3.400.000 600.000 6.400.000 II. - Các khoản phải trả 8.500.000 115.530.000 124.030.000 III. - Các khoản thu hộ, chi hộ 40.800.000 25.000.000 1.000.000 64.800.000 1. Các khoản thu hộ 10.800.000 20.000.000 30.800.000 2. Các khoản chi hộ 30.000.000 5.000.000 1.000.000 34.000.000 3. Tình hình tăng, giảm TSCĐ
Phụ lục 03: Danh sách báo cáo tài chính 143
Số đầu năm Tăng Giảm Số cuối năm STT Chỉ tiêu Đvt SL NG SL NG SL NG SL NG
1 I. Nhà, vật kiến trúc 2 800.000.000 30.000.000 2 830.000.0002 II. Máy móc, thiết bị 1 12.000.000 1 12.000.000
3 IV. Thiết bị, dụng cụ quản lý 1 5.000.000 1 5.000.000
4. Phân tích nguyên nhân, kiến nghị, đề xuất Khách quan: Chủ quan: Kiến nghị, đề xuất: ............., Ngày ..... tháng ..... năm ..........
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 144
Tỉnh: Mẫu số: B06 - X Huyện: Xã:
(Ban hành theo QĐ số: 94/2005/QĐ-BTC ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009
Đơn vị tính: đồngSố TT Chỉ tiêu Số dư đầu kỳ Tổng số thu Tổng số chi Số còn lại
A B 1 2 3 4 1 Hoạt động quỹ công chuyên dùng 5.000.000 2.050.000 3.690.000 3.360.000 - Quỹ vì người nghèo 2.000.000 1.600.000 400.000 - Quỹ phòng trào 700.000 700.000 - Quỹ đền ơn đáp nghĩa 3.000.000 1.350.000 2.090.000 2.260.0002 Thu hộ 10.800.000 20.000.000 30.800.000 - Thu thuế 10.800.000 20.000.000 30.800.000
3 Chi hộ 30.000.000 5.000.000 1.000.000 34.000.000 - Chi hộ tiền đền bù 30.000.000 5.000.000 1.000.000 34.000.000
4 Sự nghiệp kinh tế 1.000.000 1.300.000 800.000 1.500.000 - Thả cá giống 1.000.000 1.300.000 800.000 1.500.000Tổng cộng: 46.800.000 28.350.000 5.490.000 69.660.000 ......, Ngày ......tháng ......năm 200.....
Kế toán trưởng Chủ tịch UBND xã (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn B Phạm Văn A