20
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh) ( xoang nguyên sinh) NHÓM NGÀNH GIUN TRÒN NHÓM NGÀNH GIUN TRÒN ( Nemathelminthes) ( Nemathelminthes)

NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

  • Upload
    kami

  • View
    132

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh). NHÓM NGÀNH GIUN TRÒN ( Nemathelminthes). Đặc điểm chung: Đối xứng 2 bên; Không phân đốt; Có 3 lá phôi. Có xoang giả( khoảng trống giữa thành cơ thể và ruột) Kích thước nhỏ; Thành cơ thể : biểu bì, cuticun, bó cơ. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢGIẢ

( xoang nguyên sinh)( xoang nguyên sinh)

NHÓM NGÀNH GIUN TRÒNNHÓM NGÀNH GIUN TRÒN

( Nemathelminthes)( Nemathelminthes)

Page 2: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

1.1. Đặc điểm chung:Đặc điểm chung:- Đối xứng 2 bên; Không phân đốt; Có 3 lá phôi.Đối xứng 2 bên; Không phân đốt; Có 3 lá phôi.

- Có xoang giả( khoảng trống giữa thành cơ thể Có xoang giả( khoảng trống giữa thành cơ thể và ruột)và ruột)

- Kích thước nhỏ; Thành cơ thể : biểu bì, cuticun, Kích thước nhỏ; Thành cơ thể : biểu bì, cuticun, bó cơ.bó cơ.

- Hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. Thiếu cơ quan hô hấp Hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. Thiếu cơ quan hô hấp và tuần hoàn. Hệ bài tiết dạng ống.và tuần hoàn. Hệ bài tiết dạng ống.

- Hệ thần kinh có hạch não trung tâm. Có cơ Hệ thần kinh có hạch não trung tâm. Có cơ quan cảm giác.quan cảm giác.

- Có tuyến sinh dục. Phân cắt trứng gián đoạn và Có tuyến sinh dục. Phân cắt trứng gián đoạn và phát triển trực tiếp.phát triển trực tiếp.

2. Phân loại: 5 nhóm chính.2. Phân loại: 5 nhóm chính.

Page 3: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Ngành Giun tròn (Ngành Giun tròn (NemathelminthesNemathelminthes))1. 1. Đặc điểm cấu tạoĐặc điểm cấu tạo• Hình dạng: Ống tròn dài; lỗ miệng tận cùng phía đầu; hậu Hình dạng: Ống tròn dài; lỗ miệng tận cùng phía đầu; hậu

môn cuối thân. Lỗ BT sát sau lỗ miệngmôn cuối thân. Lỗ BT sát sau lỗ miệng• Thành cơ thể: Bao biểu mô cơ (Cuticun-hạ bì-lớp cơ dọc)Thành cơ thể: Bao biểu mô cơ (Cuticun-hạ bì-lớp cơ dọc)• Xoang cơ thể nguyên sinh-vai trò nâng đỡ+tạo sức căng bề Xoang cơ thể nguyên sinh-vai trò nâng đỡ+tạo sức căng bề

mặtmặt• Cơ quan tiêu hoá dạng ống; tiêu hoá ngoại bàoCơ quan tiêu hoá dạng ống; tiêu hoá ngoại bào• Hô hấp kị khí hoặc hấp thu bề mặtHô hấp kị khí hoặc hấp thu bề mặt• Thần kinh dạng dây: Vòng TK hầu-6 dây dọc; vòng nối bán Thần kinh dạng dây: Vòng TK hầu-6 dây dọc; vòng nối bán

nguyệt giữa dây lưng và bụngnguyệt giữa dây lưng và bụng• Bài tiết: Nguyên đơn thận; ống tiết bên; TB thực bàoBài tiết: Nguyên đơn thận; ống tiết bên; TB thực bào2. Sinh sản-phát triển 2. Sinh sản-phát triển • Phân tính; dị hình chủng tínhPhân tính; dị hình chủng tính• Thụ tinh trong; phát triển trực tiếp hoặc qua g/đ ấu trùngThụ tinh trong; phát triển trực tiếp hoặc qua g/đ ấu trùng3. Phân loại3. Phân loại• Chia thành nhiều lớp: Giun tơ bụng (Chia thành nhiều lớp: Giun tơ bụng (GastrotrichaGastrotricha), Giun bánh ), Giun bánh

xe (xe (RotatoriaRotatoria), Giun tròn (), Giun tròn (NematodaNematoda) ,) ,KynorhynchusKynorhynchus, Giun , Giun cước (cước (GordiaceaGordiacea), Giun đầu gai (), Giun đầu gai (AcanthocephalaAcanthocephala))

Page 4: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Xoang cơ thểXoang cơ thể

Page 5: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

1. Lớp Giun tơ bụng (1. Lớp Giun tơ bụng (GastrotrichaGastrotricha))• Khoảng 400 loài, sống ở biển; lớp nguyên thuỷ nhấtKhoảng 400 loài, sống ở biển; lớp nguyên thuỷ nhất• Vỏ cuticun-xoang nguyên sinh-ống ruột.Vỏ cuticun-xoang nguyên sinh-ống ruột.• Tơ bụng-nguyên đơn thận-hệ SD lưỡng tínhTơ bụng-nguyên đơn thận-hệ SD lưỡng tính

2. Lớp Giun bánh xe (2. Lớp Giun bánh xe (RotatoriaRotatoria))• Kích thước hiển vi, chủ yếu sống nướcKích thước hiển vi, chủ yếu sống nước ngọt và lợ.ngọt và lợ.• Cơ thể tròn ngắn-chân đuôi tẽ đôi-đầu có vành tơ Cơ thể tròn ngắn-chân đuôi tẽ đôi-đầu có vành tơ

hình bánh xe-vỏ giáp+gai-răng nghiền-nguyên đơn hình bánh xe-vỏ giáp+gai-răng nghiền-nguyên đơn thậnthận

• Bao biểu mô cơ-Xoang nguyên sinh-hệ SD phân Bao biểu mô cơ-Xoang nguyên sinh-hệ SD phân tínhtính

• Có xen kẽ thế hệ đơn tính-hữu tínhCó xen kẽ thế hệ đơn tính-hữu tính• Sống kí sinh ngoài ở Giáp xác biển. Sống tự do (350 Sống kí sinh ngoài ở Giáp xác biển. Sống tự do (350

loài) là nguồn thức ăn trong thuỷ vực. Ví dụ: loài) là nguồn thức ăn trong thuỷ vực. Ví dụ: BranchionusBranchionus; ; PhilodinaPhilodina, , PedoliaPedolia......

Page 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Giun tơ bụng & Giun bánh xeGiun tơ bụng & Giun bánh xe

Page 7: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)
Page 8: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

. Ngành trùng bánh xe (Rotatoria. Ngành trùng bánh xe (Rotatoria))

Page 9: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)
Page 10: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

3. Lớp Giun tròn (3. Lớp Giun tròn (NematodaNematoda))

Đặc điểmĐặc điểm• Khoảng 20.000 loài sống tự do và kí sinhKhoảng 20.000 loài sống tự do và kí sinh• Cơ dọc gồm những TB hình thoi, giữa có nhánh ngang hướng Cơ dọc gồm những TB hình thoi, giữa có nhánh ngang hướng

vào xoangvào xoang• Miệng có nếp gấp cuticun hoặc răngMiệng có nếp gấp cuticun hoặc răng• Vòng TK hầu, cuối dây bụng =Hạch (trước hậu môn)Vòng TK hầu, cuối dây bụng =Hạch (trước hậu môn)• Ống tiết bênỐng tiết bên• Phân tính. Hệ SD dạng ốngPhân tính. Hệ SD dạng ống• Đẻ trứng, con. Có biến thái, không xen kẽ thế hệĐẻ trứng, con. Có biến thái, không xen kẽ thế hệ• Chu kỳ sinh sản phát triển: Qua đất hoặc qua sinh vậtChu kỳ sinh sản phát triển: Qua đất hoặc qua sinh vậtPhân loạiPhân loại Gồm 2 phân lớp: Gồm 2 phân lớp: AdenophoreaAdenophorea: Tự do, một số sống kí sinh. Đại diện: Giun tóc : Tự do, một số sống kí sinh. Đại diện: Giun tóc

Trichocephalus suisTrichocephalus suis, , T. trichurusT. trichurus ( người) ( người)SecernenteaSecernentea: Nhiều đại diện kí sinh ở thực vật và động vật. : Nhiều đại diện kí sinh ở thực vật và động vật.

Đại diện: Đại diện: AscarisAscaris-người và vật nuôi; -người và vật nuôi; EtrongyloidesEtrongyloides (Giun (Giun lươn); Giun kim-lươn); Giun kim-EnterobiusEnterobius-người; -người; HeterakisHeterakis-Gà;Giun móc -Gà;Giun móc AncylostomaAncylostoma; ; Heterodea Heterodea kí sinh ở cây cải; kí sinh ở cây cải; AphelenchoidesAphelenchoides hại lúa; hại lúa; RotylenchusRotylenchus-Chuối; -Chuối; MeloidogyaueMeloidogyaue-cây họ đậu-cây họ đậu

Page 11: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Cấu tạo giun tròn

Page 12: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Cơ quan sinh dục cáiCơ quan sinh dục cái

Page 13: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)
Page 14: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)
Page 15: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Chu kỳ phát triển trực tiếpChu kỳ phát triển trực tiếp

Chu kì sinh sản phát triển của giun tròn địa học

Page 16: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

chu kỳ phát triển của giun tròn Sinh chu kỳ phát triển của giun tròn Sinh họchọc

giun xoắn (Trichinella Spiralis)giun xoắn (Trichinella Spiralis)

Page 17: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Lớp giun cước (nematomorpha= gordiacea)Lớp giun cước (nematomorpha= gordiacea)

Page 18: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

e. Giun đầu gai (Ancathocephala)e. Giun đầu gai (Ancathocephala)

Page 19: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)
Page 20: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XOANG GIẢ ( xoang nguyên sinh)

Chủng loại phát sinh ngành Giun Chủng loại phát sinh ngành Giun dẹpdẹp

• Theo A.Lang: từ sứa lược Theo A.Lang: từ sứa lược dẹp do có những tương dẹp do có những tương đồng (Ruột, miệng, đ/x & đồng (Ruột, miệng, đ/x & mầm lá phôi 3)mầm lá phôi 3)

• Theo L.Graf: Từ ruột túi Theo L.Graf: Từ ruột túi thấp-dạng thấp-dạng PlanulaPlanula do tương do tương đồng giữa trục & cấu trúc đồng giữa trục & cấu trúc cơ thể cơ thể

• Hiện nay:Hiện nay: Gốc từ Gốc từ RhabdocoelaRhabdocoela(S(Sán tơ án tơ ruột thẳng)ruột thẳng); sau tiến hoá ; sau tiến hoá theo 3 hướng. theo 3 hướng. Hướng 1Hướng 1--TurbelariaTurbelaria sống tự sống tự dodoHướng 2Hướng 2-kí sinh ngoài -kí sinh ngoài ((MonogeneaMonogenea) sang kí sinh ) sang kí sinh trong (trong (CestoideaCestoidea))Hướng 3Hướng 3-từ hội sinh trong -từ hội sinh trong ốc thành kí sinh bắt buộc ốc thành kí sinh bắt buộc và chuyển vật chủ và chuyển vật chủ ((DigeneaDigenea)) Tổ tiên dạng Planula

Tổ tiên Động vật 3 lá phôi

Ruột túi thấp

Rhabdocoela

Turbelaria

Digenea

Monogenea

CestoideaGiun trònGiun đốt Động vật

miệng thứ sinh