Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BÁO CÁO
Ngành Hóa chất
2020
1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Tốc độ tăng trưởng GDP theo quý, 2016 - 2020
2016 2017 2018 2019 2020
Nguồn: VIRAC, GSO
%
2015 2016 2017 2018 2019 9T/2020
Đóng góp ngành khai khoáng vào GDP 2015 - 9T/2020
Nguồn: VIRAC, GSO
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) Q3/2020 tăng x% so với cùng kỳ năm trước, là mức tăng thấp nhất trong tất cả các quý 3 giai đoạn 2011 –
2020.
2
Kinh tễ vĩ môI
Nguồn: VIRAC, GSONguồn: VIRAC, GSO, SBV
Lãi suất 2015 - 2020
Lãi suất tái chiết khấu Lãi suất tái cấp vốn
0
20
40
60
80
100
120
2017-0
1
2017-0
3
2017-0
5
2017-0
7
2017-0
9
2017-1
1
2018-0
1
2018-0
3
2018-0
5
2018-0
7
2018-0
9
2018-1
1
2019-0
1
2019-0
3
2019-0
5
2019-0
7
2019-0
9
2019-1
1
2020-0
1
2020-0
3
2020-0
5
2020-0
7
2020-0
9
2020-1
1
Chỉ số công nghiệp khai khoáng 2017-2020
• Chỉ số sản xuất công nghiệp ngành khai khoáng năm 2020 giảm so với năm 2019. Đây là mức giảm mạnh nhất kể từ năm 2019. Xu hướng chủ đạo trong tương
lai vẫn là dịch chuyển ngành công nghiệp sang lĩnh vực chế biến, chế tạo, giảm dần sự phụ thuộc vào khai khoáng khi mà khoáng sản Việt Nam đang bị khai
thác kiệt quệ.
3
Kinh tễ vĩ môI
Hó
a c
hất
Than, quặng apatit, dầu khí Phân đạm, lân kali, NPK, DAP
Dầu mỏ, naptha, Propylene,
Ethylene, BTX... Cao su tổng hợp: PP, PVC...
Muối công nghiệp, sunfur... NaOH, H2SO4, HCl
Soda (NaOH), chất hoạt động
bề mặt
Mỹ phẩm
Chất tẩy rửa
Bột màu, chất kết dính, dung
môiSơn nước, mực in
Thuốc bảo vệ thực vật
Hóa chất khác Chì, kẽm Pin, ăc quy, hóa dược
Sợi nhân tạo Dầu thô Sợi polyester
Nhóm sản phẩm Nguyên liệu đầu vào Sản phẩm chính
“Ngành hóa chất là ngành sản
xuất những hóa chất và sản
phẩm hóa chất công nghiệp và
hóa chất nông nghiệp từ các
nguyên liệu đầu vào như dầu,
khí tự nhiên, các loại khoáng
chất và khoáng sản. Ngành hóa
chất trong báo cáo này được
chia làm 8 tiểu ngành chính”.
4
Chuỗi giá trịII
2015 2016 2017 2018 2019
Phân bón và hợp chất nito Chất tẩy rửa Sơn và mực in
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinh Hóa chất cơ bản Thuốc BVTV
Mỹ phẩm Sợi nhân tạo Hóa chất khác
Quy mô ngành hóa chất Việt Nam 2015 - 2019
Nguồn: VIRAC, GSO
Doanh thu ngành hóa chất theo một số tiểu ngành 2019
Phân bón và hợp chất nito
Chất tẩy rửa
Sơn và mực in
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinh
Hóa chất cơ bản
Thuốc BVTV
Khác
“Quy mô ngành hóa chất giảm x% trong năm 2019 chủ yếu do
mức độ sụt giảm tiểu ngành chất tẩy rửa.
Nguồn: VIRAC, GSO
5
Quy mô ngànhIII
Phân bón và hợp chất nitơ
6
0
10
20
30
40
50
60
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Nguồn cung than Việt Nam 2014 - 2020
Khai thác Nhập khẩu
Triệu tấn
Nguồn: VIRAC, GSO
❖ Than
Than là nguyên liệu sản xuất Urê và là nhiên liệu chính để sản xuất các loại
phân bón khác.
❖ Khí tự nhiên
Khí thiên nhiên là nguyên liệu chính, chiếm x% tổng chi phí nguyên liệu đầu
vào sản xuất phân Urê.
8
8.5
9
9.5
10
10.5
11
2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Sản lượng khai thác - tiêu thụ khí tự nhiên của Việt Nam,
2015 - 2020e
Khai thác Tiêu thụ
Tỷ m³
Nguồn: VIRAC, GSO
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
0
20
40
60
80
100
120
140
1/1
/2016
4/1
/2016
7/1
/2016
10/1
/2016
1/1
/2017
4/1
/2017
7/1
/2017
10/1
/2017
1/1
/2018
4/1
/2018
7/1
/2018
10/1
/2018
1/1
/2019
4/1
/2019
7/1
/2019
10/1
/2019
1/1
/2020
4/1
/2020
7/1
/2020
10/1
/2020
Diễn biến giá than và giá khí toàn cầu 2016 - 2020
Giá than Giá khí
USD/tấn USD/triệu BTU
Nguồn: VIRAC, Indexmundi
7
Phân bón và hợp chất nitơIV
Nghìn tấn
Nguồn: VIRAC, GSO Nguồn: VIRAC, Indexmundi
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
0.0
1,000.0
2,000.0
3,000.0
4,000.0
5,000.0
6,000.0
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Sản lượng khai thác Apatit ở Việt Nam, 2015 – 2020
Sản lượng Tăng trưởng
2025 2030
Dự báo nhu cầu quặng Apatit cho phân bón 2025 - 2030
Quặng Apatit loại I Quặng Apatit loại II
Nghìn tấn
8
Phân bón và hợp chất nitơIV
• Việt Nam đã chủ động được nguồn cung trong nước và phát triển những loại phân bón mới như DAP, MAP. Hiện tại, nhu cầu phân Urê, lân, NPK được đáp
ứng đủ, tuy nhiên, vẫn phải nhập khẩu hoàn toàn phân SA, Kali và một phần phân DAP. phân NPK chiếm tỷ trọng lớn nhất (x%), theo sau là phân Urê (x%),
DAP (x%) và phân lân đơn (x%).
• Tổng sản lượng phân bón sản xuất trong nước đạt x triệu tấn, tăng x% so với năm 2019. Mặc dù chịu ảnh hưởng không nhỏ từ đại dịch Covid-19
trong 6T/2020, nửa cuối năm 2020, ngành phân bón đã hồi phục trở lại nhờ hưởng lợi không nhỏ từ chính sách thuế mới, giá nguyên liệu đầu vào
thấp, kích thích nhu cầu gieo trồng của nông dân
Triệu tấn
Sản xuất và tiêu thụ của các doanh nghiệp sản xuất trong nước,
2012 - 2020
Nguồn: VIRAC, GSO, MARD, GDVC
Doanh thu và lợi nhuận ngành phân bón, 2010 – 2019
Tỷ VND
Nguồn: VIRAC, GSO, MARD, GDVC
(2,000)
-
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
-
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Doanh thu Lợi nhuận
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Sản xuất Tiêu thụ
9
Phân bón và hợp chất nitơIV
Nguồn: VIRAC, MARD, GDVC
Nguồn: VIRAC, MARD, GDVC
Triệu tấnTính đến hết 2020, nhập khẩu phân bón của Việt Nam đạt x triệu tấn, tăng
x% so với cùng kỳ năm 2019.
• Nhập khẩu Ure giảm mạnh x5% so với cùng kỳ năm 2019, xuống mức x
nghìn tấn, chiếm x% tổng lượng phân bón nhập khẩu
• Tính chung 2020, nhập khẩu DAP đạt x nghìn tấn, tăng x% so với cùng
kỳ năm 2019 dù cuối năm 2020 giảm mạnh do Trung Quốc ưu tiên nhu
cầu nội địa thay vì xuất khẩu.
• Mặc dù sản xuất trong nước dư thừa đáp ứng nhu cầu NPK trong nước, song
lại thiếu hụt NPK chất lượng cao. Năm 2020, nhập khẩu NPK tăng x% so
với cùng kì năm ngoái, đạt x nghìn tấn.
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Nhập khẩu phân bón, 2014 - 2020
CTCP Hóa chất cơ bản miền Nam
CTCP Nông dược 2
Công ty TNHH Riverbank Việt Nam
Công ty TNHH Hóa chất Việt Đông Dương
Công ty TNHH Basf Việt Nam
Công ty TNHH Tùng Lâm
Nhập khẩu phân bón theo doanh nghiệp 2020
10
Phân bón và hợp chất nitơIV
Nguồn: VIRAC, GDVC, MARD
Nghìn tấn
• Với lợi thế địa lý Trung Quốc vẫn là thị trường nhập khẩu phân bón chủ yếu của Việt Nam với x% thị phần trong năm 2020, tăng x% về lượng và giảm
x% về giá trị so với cùng kỳ 2019.
• Những năm qua, Việt Nam chủ yếu nhập khẩu Kali từ Lào
-100.00%
-50.00%
0.00%
50.00%
100.00%
150.00%
-
200,000
400,000
600,000
800,000
1,000,000
1,200,000
1,400,000
1,600,000
1,800,000
Trung Quốc Israel Hàn Quốc Nga Canada Nhật Bản Belarus Bỉ Indonesia Đài Loan
2019 2020 Tăng trưởng
Nhập khẩu phân bón theo quốc gia, 2019 - 2020
11
Phân bón và hợp chất nitơIV
Nghìn Tấn
Nguồn: VIRAC, MARD, GDVC
Nguồn: VIRAC, MARD, GDVC
• Sản lượng xuất khẩu phân bón trong năm 2020 sang các thị trường có
nhiều sự biến động mạnh đặc biệt là tại các nước trong khu vực châu
Á. -20.00%
-10.00%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Sản lượng Tăng trưởng
Xuất khẩu phân bón, 2015 - 2020
Xuất khẩu phân bón theo quốc gia, 2020
Campuchia Malaysia
Myanmar Lào
Philippines Hàn Quốc
Khác
12
Phân bón và hợp chất nitơIV
Cao su tổng hợp và hạt
nhựa nguyên sinh
13
Nguồn: VIRAC, VPANguồn: VIRAC, VITIC
Nguồn: VIRAC, TCTK
Nghìn tấn
Nghìn tấn
Sản xuất hạt nhựa nguyên sinh tại một số tỉnh thành, 10T/2020
Tên sản phẩm Tỉnh/TP
Sản xuất (tấn)
T10/2020 10T/2020
Tổng
Poly axetal, polyete và nhựa
epoxy dạng nguyên sinh;
polycarbonat, nhựa ankyl,
polyalyleste và polyeste
khác, dạng nguyên sinh.
Thái Bình
Quảng Ngãi
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tổng
Plastic khác dạng nguyên
sinh chưa được phân vào
đâu, chất trao đổi ion
Bắc Ninh
Quảng Nam
Bình Dương
Đồng Nai
Tổng các loại Tổng các tỉnh0
100
200
300
400
500
600
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Sản lượng sản xuất Propylene tại Việt Nam, 2015 - 2020
-30%
-20%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2014 2015 2016 2017 2018 2019 10T/2020
Sản lượng sản xuất nguyên liệu nhựa, 2014 - 10T/2020
14
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinhV
• Công ty TNHH Hyosung Vietnam có công suất thiết kế là xtấn/năm nhưng
chỉ có x công suất sản phẩm PP là được sử dụng cho sản xuất các sản
phẩm Nhựa ep (PP Injection) và x tổng công suất con lại là sản phẩm
chuyên dụng phục vụ ngành dệt may.
• Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đã mang lại hai tín hiệu tích cực cho
Việt Nam, đó là nguồn cung nguyên liệu polyme rẻ hơn từ Mỹ tăng mạnh
và sự xuất hiện của dong vốn đầu tư mới từ các nhà sản xuất chất dẻo
Trung Quốc.
Nguồn: VIRAC, Bản cáo bạch HCD
Dự án Sản phẩmCông
suất
Năm hoạt
độngTrạng thái
Lọc hóa dầu Nghi Sơn Propylene
Lọc hóa dầu Nghi Sơn Polypropylene
Lọc hóa dầu Nghi Sơn Paraxylene
Lọc hóa dầu Nghi Sơn Benzene
Hyosung Việt Nam Propylene
Hyosung Việt Nam Polypropylene
Lọc hóa dầu Long Sơn Ethylene
Lọc hóa dầu Long Sơn Propylene
Lọc hóa dầu Long Sơn HDPE
Lọc hóa dầu Long Sơn LLDPE
Lọc hóa dầu Long Sơn PP
Các dự án hóa dầu sắp đi vào hoạt động tại Việt Nam từ 2019 -
2024
15
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinhV
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Nghìn tấn
Nguồn: VIRAC, TCHQ
• Trong 11 tháng đầu năm 2020, nhập khẩu nguyên liệu nhựa của Việt
Nam đạt x triệu tấn, tương đương với trị giá x tỷ USD, tăng x% về
lượng nhưng giảm x% về trị giá so với 11 tháng đầu năm 2019.
Triệu USD
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
9,000
10,000
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
Sản lượng Kim ngạch
Hàn Quốc
Ả Rập Xê Út
Trung Quốc
Đài Loan
Khác
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu, 2010 - 11T/2020
Hàn Quốc
Trung Quốc
Đài Loan
Ả Rập Xê Út
Khác
Cơ cấu thị trường nhập khẩu hạt nhựa theo giá trị, 11T/2020 Cơ cấu thị trường nhập khẩu hạt nhựa theo sản lượng, 11T/2020
16
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinhV
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Nguồn: VIRAC, VITIC
Nhựa Opec là doanh nghiệp nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu lớn nhất trong
11T/2020, đạt x triệu USD.Triệu USD
PE PP
PVC EVA
PET ABS
PS Loại khác
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Pou Phong
Nhựa Hưng Yên
Nhựa Duy Tân
Nhựa An Phát Xanh
Á Đông ADG
Hưng Nghiệp Formosa
Hyosung Việt Nam
Hyosung Đồng Nai
Nhựa Opec
Top doanh nghiệp nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu, 11T/2020
Cơ cấu chủng loại chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu trong 11T/2020
17
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinhV
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Triệu USD
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Giá trị xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu, 2012 – 2020
Năm 2020, Việt Nam đã xuất được x nghìn tấn chất dẻo nguyên liệu, trị giá
x triệu USD, tăng x% về lượng và tăng x% về trị giá so với năm 2019.
Nguồn: VIRAC, TCHQ
5.00% 7.62%
-10.84% -11.39%
43.94%
88.42%
30.62%
6.54%
-20.00%
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
80.00%
100.00%
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Giá trị Tăng trưởng
Trung Quốc Indonesia
Ấn Độ Nhật Bản
Thái Lan Khác
Cơ cấu xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu theo giá trị, 2020
Trung Quốc
Indonesia
Ấn Độ
Nhật Bản
Thái Lan
Khác
Cơ cấu xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu theo sản lượng, 2020
18
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinhV
Triệu USD
• Nhập khẩu cao su trong năm 2020 đạt x triệu USD, tăng x% về giá trị
và x% về lượng so với năm 2019.
Xuất - nhập khẩu cao su tổng hợp, 2013 – 2020
Nguồn: VIRAC, TCHQ
-
500.0
1,000.0
1,500.0
2,000.0
2,500.0
3,000.0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Xuất khẩu Nhập khẩu
Cơ cấu thị trường nhập khẩu cao su, 2020
Hàn Quốc Nhật Bản
Trung Quốc Đài Loan
Khác
Nguồn: VIRAC, TCHQ
19
Cao su tổng hợp và hạt nhựa nguyên sinhV
Chất tẩy rửa
20
Nguồn: VIRAC, Bộ công thương, GSO
Nhóm sản phẩm Đơn vị 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Dầu gội đầu, dầu xả tấn
Kem đánh răng tấn
Sữa tắm và các sản phẩm
chăm sóc datấn
Bột giặt và chất tẩy rửa
gia dụng kháctấn
Tổng tấn
Nguồn: VIRAC, GSO
Nghìn tấn
Sản lượng sản xuất chất tẩy rửa, 2010 – 2020e
Một điểm nhấn quan trọng của các công ty trong ngành này đến từ yếu tố
chi phí.
-10.00%
-5.00%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Sản lượng Tăng trưởng
Sản lượng sản xuất chất tẩy rửa, 2014 – 2020e
21
Chất tẩy rửaVI
Nguồn: VIRAC, GSO
• Trong năm 2020, giá trị tiêu thụ đạt x tỷ VND, giảm x% so với cùng kỳ
năm 2019 chủ yếu do ảnh hưởng của dịch Covid-19 tuy nhiên tác động
của dịch bệnh đến ngành là không quá lớn do đây vẫn là nhóm ngành
hàng thiết yếu.
Tỷ VND
Nguồn: VIRAC, Euromonitor Nguồn: VIRAC, Euromonitor
Thị phần tiêu thụ bột giặt theo nhà sản xuất, 2020 Thị phần tiêu thụ bột giặt tại Việt Nam theo nhà sản xuất, 2020
Giá trị tiêu thụ chất tẩy rửa, 2014 - 2020e
-15.00%
-10.00%
-5.00%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
40,000
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Giá trị Tăng trưởng
Unilever Việt Nam
Công ty TNHH Đại Việt Hương
P&G Việt Nam
Công ty bột giặt Lix
Công ty bột giặt Net
Khác
Omo
Aba
Ariel
Surf
Lix
Khác
22
Chất tẩy rửaVI
Nguồn: VIRAC, Euromonitor
• Năm 2020, hàng loạt các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước tham gia vào chuỗi phân phối mỹ phẩm tại Việt Nam
Nguồn: VIRAC, Euromonitor
Unilever Group
Shiseido Co Ltd
L'Oréal Groupe
LG Household & Health Care Ltd
Estée Lauder Cos Inc
Coty Inc
Oriflame Cosmetics SA
AmorePacific Corp
Chanel SA
Khác
Thị phần tiêu thụ các sản phầm làm đẹp và chăm sóc cá
nhân theo nhà sản xuất, 2020
Shiseido
Pond's
The Face Shop
Estée Lauder
Lancôme
Oriflame
Clinique
Laneíge
O HUI
Maybelline
Thị phần tiêu thụ các sản phầm làm đẹp và chăm sóc cá
nhân theo nhãn hiệu, 2020
23
Chất tẩy rửaVI
Nguồn: VIRAC, GVDC
• Nhập khẩu chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm trong năm 2020 đạt x triệu USD, tăng x% so với cùng kỳ năm 2019, chủ yếu do sự gia tăng mạnh từ nhóm
mỹ phẩm.
Nguồn: VIRAC, GVDC
Triệu USD
Giá trị nhập khẩu chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh tại Việt
Nam, 2011 – 2020
424 479 549 581 790 608.8 680.4 792.6 863.6 902.9-30.00%
-20.00%
-10.00%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Giá trị Tăng trưởng
Cơ cấu thị trường nhập khẩu chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ
sinh, 2020
Singapore
Thái Lan
Trung Quốc
Indonesia
Khác
24
Chất tẩy rửaVI
Sơn và mực in
25
• Trong năm 2020, sản lượng sản xuất sơn hóa học đạt x nghìn tấn, giảm
x% so với cùng kỳ năm 2019.
• .
Nguồn: VIRAC, GSO
Nghìn tấnSản lượng sản xuất sơn, 2010 – 2020e
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
0
200
400
600
800
1000
1200
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Sản lượng Tăng trưởng
-52.09%
2.27%
33.16%
54.10%
8.82% 8.37%
-10.07%
8.37% 7.81%
-2.26%
-60.00%
-40.00%
-20.00%
0.00%
20.00%
40.00%
60.00%
-
5,000.0
10,000.0
15,000.0
20,000.0
25,000.0
30,000.0
35,000.0
40,000.0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Sản lượng Tăng trưởng
Sản lượng sản xuất mực in màu đen, 2010 – 2020e
Nguồn: VIRAC, GSO
Tấn
26
Sơn và mực inVII
• Giá trị sơn sản xuất trong năm 2020 giảm mạnh x% so với cùng kỳ
năm 2019 do ảnh hưởng của Covid-19 khiến hoạt động của các doanh
nghiệp trong ngành gặp nhiều khó khăn khi thị trường tiêu thụ giảm
mạnh.
Tình hình cạnh tranh trong ngành:
Nguồn: VIRAC, GSO
15,0
73.8
19,8
20.1
19,2
94.1
22,7
01.9
28,1
00.5
31,9
31.1
35,0
56.1
20,7
72.8
26,2
03.1
28,6
67.2
27,4
34.5
-50.00%
-40.00%
-30.00%
-20.00%
-10.00%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
-
5,000.0
10,000.0
15,000.0
20,000.0
25,000.0
30,000.0
35,000.0
40,000.0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Giá trị Tăng trưởng
Giá trị tiêu thụ sơn, 2010 - 2020e Tỷ VND
27
Sơn và mực inVII
• Năng lực sản xuất sơn trong nước đã đáp ứng được phần lớn nhu cầu tuy
nhiên lượng thiếu hụt về mực in lại khá lớn.
Nguồn: VIRAC, UN comtradeNguồn: VIRAC, UN Comtrade, ITC
Triệu USD
Nguồn: VIRAC, UN comtrade
Cơ cấu thị trường nhập khẩu sơn và mực in, 10T/2020
Hàn Quốc
Trung Quốc
Đài Loan
Khác
0
100
200
300
400
500
600
700
2014 2015 2016 2017 2018 2019 10T/2020
Xuất khẩu Nhập khẩu
Xuất nhập khẩu sơn và mực in của Việt Nam, 2014 - 10T/2020 Cơ cấu thị trường xuất khẩu sơn và mực in, 10T/2020
Hàn Quốc
Singapo
Trung Quốc
Nhật Bản
Khác
28
Sơn và mực inVII
Thuốc bảo vệ thực vật
29
• Trong năm 2020, giá trị tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật ước đạt x tỷ VND, giảm mạnh x% so cùng kỳ năm 2019. Tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật trong
năm 2020 sụt giảm mạnh. Sự sụt giảm này là kết quả tổng hợp của 3 yếu tố chính:
Nguồn: VIRAC, GSO, Bộ NNPTNT
Tỷ VND
-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Giá trị tiêu thụ thuốc bảo vệ thực vật, 2014 - 2020e
30
Thuốc bảo vệ thực vậtVIII
Nguồn: VIRAC, GVDC
Nguồn: VIRAC, GVDC
Triệu USD• Nhập khẩu thuốc trừ sâu và nguyên liệu trong năm 2020 đạt 704.2
triệu USD, giảm x% so với cùng kỳ năm 2019 trong đó Trung Quốc
vẫn là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
-30.00%
-20.00%
-10.00%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
0
200
400
600
800
1000
1200
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Giá trị Tăng trưởng
Nhập khẩu thuốc trừ sâu và nguyên liệu, 2011 - 2020
Trung Quốc
Thái Lan
Nhật Bản
Đài Loan
Khác
Cơ cấu thị trường nhập khẩu thuốc trừ sâu và nguyên liệu, 2020
31
Thuốc bảo vệ thực vậtVIII
Hóa chất cơ bản
32
Nguồn: VIRAC, GSO
Nghìn tấn
STT Sản phẩm Ứng dụng Công suất (tấn)
1 Natri hydroxit
2 Calcium hypochlorite 70%
3 Chloramin B
4 Aixt phosporos
5 Polyaluminum chloride 30%
6 Axit Clohydric 35%
7 Javen 30%
8 Khí Clo lỏng
Các sản phẩm chính của dự án “Tổ hợp hóa chất Đức Giang – Nghi Sơn” trong giai đoạn 1
Sản xuất hóa chất cơ bản, 2014 - 2020e
0
200
400
600
800
1000
1200
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Hóa chất vô cơ Hóa chất hữu cơ
33
Hóa chất cơ bảnIX
Tỷ VND
Nguồn: VIRAC, GSO
• Giá trị tiêu thụ hóa chất cơ bản trong năm 2020 ước đạt x tỷ VND,
tăng x% so với cùng kỳ năm 2019 chủ yếu là do nhu cầu thị trường các
sản phẩm hóa chất cơ bản ở mức cao, sản lượng tiêu thụ tăng mạnh,
trong khi giá bán giảm nhẹ do cạnh tranh.
Giá trị tiêu thụ hóa chất cơ bản, 2014 - 2020e
-
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
Công ty TNHH Một thành viên hóa chất Đức …
Công ty TNHH Tùng Lâm
Công ty TNHH BASF Việt Nam
Công ty TNHH Hóa chất Việt Đông Dương
Công ty TNHH Riverbank Việt Nam
Công ty Cổ phần Nông dược 2
Công ty Cổ phần Hóa chất cơ bản miền Nam
Công ty TNHH Một thành viên Khoáng sản …
Công ty TNHH Phốt Pho Vàng Việt Nam
Công ty Cổ phần Nhiên liệu sinh học Tùng LâmTỷ VND
Top doanh nghiệp sản xuất hóa chất cơ bản theo doanh thu, 2020
Nguồn: VIRAC, GSO
34
Hóa chất cơ bảnIX
Triệu USD
Nguồn: VIRAC, GVDC
Nguồn: VIRAC, GVDC
Kim ngạch xuất nhập khẩu hóa chất cơ bản, 2011 – 2020
-
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Xuất khẩu Nhập khẩu
Trung Quốc
Đài Loan
Nhật Bản
Hàn Quốc
Thái Lan
Khác
Cơ cấu thị trường nhập khẩu hóa chất của Việt Nam, 2020 Cơ cấu thị trường xuất khẩu hóa chất của Việt Nam, 2020
Trung Quốc
Nhật Bản
Đài Loan
Khác
Nguồn: VIRAC, GVDC
35
Hóa chất cơ bảnIX
Sợi nhân tạo
36
Nghìn tấn
Nguồn: VIRAC, STK
Nguồn: VIRAC, STK
Tấn
-
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
400,000
450,000
Formosa Hualon Việt
Nam
Dệt Đông
Tiến Hưng
PV Tex Sợi thế kỷ Hailide* Bilion
Industry
Việt Nam**
Công suất thiết kế của các nhà sản xuất sợi dài Polyester
lớn tại Việt Nam, 2019
*Hailide chủ yếu sản xuất sợi kỹ thuật dùng trong công nghiệp
** Bilion bắt đầu đi vào hoạt động cuối năm 2019
Sản lượng sản xuất sợi nhân tạo tại Việt Nam, 2011 – 2020e
-
500.0
1,000.0
1,500.0
2,000.0
2,500.0
3,000.0
3,500.0
4,000.0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
37
Sợi nhân tạoX
Tên dự án
Giá trị máy
móc thiết bị
(triệu VND)
Quy mô
(cọc)
Sản
lượng
(tấn/
năm)
Suất ĐT
MMTB theo
quy mô
(triệu VND/
cọc)
Suất ĐT
MMTB theo
sản lượng
(triệu VND/
tấn)
Sản phẩm MMTBNăm đầu
tư
Dự án nhà máy sợi Phong
Phú (Tổng công ty CP Phong
Phú)
Dự án nhà máy Texhong
Ngân Hà
Dự án sợi Minh Long (Thái
Bình)
Sợi Yulun (GĐ II)
Dự án nhà máy dệt sợi Zara
Dự án NM SX Sợi Xindadong
Textiles - Dung Quất (giai
đoạn I)
Dự án NM SX Sợi Xindadong
Textiles - Dung Quất (giai
đoạn II)
Sợi Phú Hoàng
Dự án sợi Phú Bài (III)
Texhong Ngân Hà (II)
Suất đầu tư máy móc thiết bị (MMTB) một số dự án sợi nối cọc
Nguồn: VIRAC38
Sợi nhân tạoX
Tổng năm 2020, sản lượng tiêu thụ sợi nhân tạo Việt Nam đạt x nghìn tấn, giảm x% so với cùng kỳ năm 2019.
Hoạt động kinh doanh của một số doanh nghiệp trong nhóm như sau:
Nghìn tấn
Nguồn: VIRAC, GSO
Tỷ VND
Nguồn: VIRAC, GSO
Sản lượng tiêu thụ sợi nhân tạo tại Việt Nam, 2011 – 2020e
-
500.0
1,000.0
1,500.0
2,000.0
2,500.0
3,000.0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020e
-
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
Hyosung Việt Nam Hyosung Đồng Nai Sợi Thế Kỷ
Doanh thu thuần LNST
Một số doanh nghiệp sợi nhân tạo nổi bật, 2019
39
Sợi nhân tạoX
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Triệu USDXuất nhập khẩu xơ, sợi của Việt Nam, năm 2010 – 11T/2020
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
4,000
4,500
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 11T/2020
Xuất khẩu Nhập khẩu
40
Sợi nhân tạoX
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Nguồn: VIRAC, TCHQ
Trung Quốc
Đài Loan
Hàn Quốc
Indonesia
Thái Lan
Khác
Cơ cấu nhập khẩu xơ, sợi theo giá trị, 11T/2020
• Trong 11T/2020, Trung Quốc vẫn là thị trường chủ lực xuất khẩu xơ
sợi dệt các loại của Việt Nam, ước tính đạt x nghìn tấn, chiếm đến x%
về sản lượng và đạt giá trị hơn x triệu USD. Trung Quốc
Hàn Quốc
Ấn Độ
Thái Lan
Thổ Nhĩ Kỳ
Khác
Cơ cấu xuất khẩu xơ sợi theo giá trị, 11T/2020
41
Sợi nhân tạoX
Dự báo
42
• Dự báo giá trị sản xuất ngành hóa chất Việt Nam năm 2021 sẽ đạt mốc x nghìn tỷ VND, tăng x% so với cùng kỳ năm 2020.
Nghìn tỷ VND
Nguồn: VIRAC
-5.00%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
45.00%
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F
Giá trị Tăng trưởng
Giá trị sản xuất ngành hóa chất, 2011 - 2023F
43
Dự báoXI
CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU NGÀNH VÀ TƯ VẤN VIỆT NAM
VIRAC không đảm bảo về tính xác thực của các thông tin được đề cập trong báo cáo,
cũng như không chịu trách nhiệm về những thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay
một phần nội dung của bản báo cáo. Bản báo cáo này có bản quyền và là tài sản của
Công ty Cổ phần Nghiên cứu Ngành và Tư vấn Việt Nam (VIRAC). Nghiêm cấm mọi
hành vị sao chép, sửa đổi, in ấn mà không có sự cho phép bằng văn bản của VIRAC.
http://viracresearch.com
Tầng 5 toa nhà Anh Minh, 36
Hoàng Cầu, quận Đống Đa, Hà Nội
(+84) 24 6328 9520
Toa nhà SCIC, 16 Trương Định,
phường 6, quận 3, TP.HCM
(+84) 28 6680 8523
THANK YOU!