7
N3 . ~~ Vừa mới ~ 2. たた ~~: Trở nên ~, trở thành ~ 3. たた ~~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~ 4. た た ~: Không thể nào mà ~5. たた ~~: Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~ 6. たたたた ~(~):Rồi thì mới ..., sau khi ....rồi thì mới.... 7. たた ~~: Xin đừng ~ 8. たた ~~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~ 9. ~~ : giống như ~, như là ~ 10. たた ~~~ : Càng .....thì càng 11. ~: Chỉ toàn là ~ 12. たたたたた ~~(~): Nổi tiếng với ~, vì ~ 13. N たたたた Nた ~):Trước tiên là ~, trước hết là 14. ~(~た ): Mang tính ~ 15. たた ~~: Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~ 16. たたた ~~~: Chỉ cần, ngay cả, thậm chí 17. たた ~~: Đến mức, nhất là, như là ... 18. たた ~~: Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng 19. たた ~~: Có nhã ý, có thành ý... 20 たた .~~: Giả sử, nếu cho rằng 21. たた ~~: Thường hay... 22. たた ~~: Chắc chắn rằng ....không 23. たた ~~: Quyết không, không có ý định .... 24. たたた ~(~): Kể từ khi, sau khi 25. たたたたたたた ~~(~一体): Hẳn là... 26. たたたたた ~~(~): Giả vờ, giả bộ, bắt chước.... 27. たた ~~: Hình như, giống như là, cuối cùng 28. たたたた ~~(): Nhờ ~ 29. たたたたた ~~(~):Thêm nữa, hơn nữa 30. たたたたた ~~(~): Đã, hoàn toàn 31. たた ~~: Lỡ ~ 32. ~~: Trái lại, ngược lại 33. たた ~~: Đến cả, thậm chí ~ 34. ~: Trở thành, trở nên 35. ~~ : Đúng là, chắc chắn là ~ 36. たた ~~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~ 37. ~~: Vì ~ 38. ~~: Không たたたたたた たたたたた たたたたた たたたたたた たたたた ()()()()() 39. : Dựa theo たたたたたたたた たたたたたたたたたたたた 、。 40. : Chắc chắn làm, cố làm 41. たたたたた ~~(~):Sẽ bắt đầu

NguPhap1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

dg

Citation preview

Page 1: NguPhap1

N31.    ~たばかり~ : Vừa mới ~2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~4. とても~ない: Không thể nào mà ~。5. ~らしい~: Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~6. ~てはじめて(~て初めて):Rồi thì mới ..., sau khi ....rồi thì mới....7. ~ないで~: Xin đừng ~8. ~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~9. ~のような~ : giống như ~, như là ~10.~ば~ほど~ : Càng .....thì càng11. ~ばかり: Chỉ toàn là ~12. ~は~でゆうめい(は~で有名): Nổi tiếng với ~, vì ~13. ~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là

14. ~てき(~的): Mang tính ~15. ~は~くらいです: Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~16. ~さえ~ば~: Chỉ cần, ngay cả, thậm chí17.  ~ほど~: Đến mức, nhất là, như là ...18. ~まま~: Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng19.  ~わざわざ~: Có nhã ý, có thành ý...20.~としたら~: Giả sử, nếu cho rằng21. ~たものだ~: Thường hay...22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ....không23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ....24.~きり(~切り): Kể từ khi, sau khi 25. ~いったい~(~一体): Hẳn là...26.  ~ふり~(~振り): Giả vờ, giả bộ, bắt chước....27. ~どうやら~: Hình như, giống như là, cuối cùng28. ~おかげで~(お蔭で): Nhờ ~29. ~さらに~(~更に):Thêm nữa, hơn nữa30. ~すでに~(~既に): Đã, hoàn toàn31. ~つい~: Lỡ ~32. ~むしろ~:  Trái lại, ngược lại33. ~さえ~: Đến cả, thậm chí ~34.  ~になれる: Trở thành, trở nên35. ~にちがいない~ : Đúng là, chắc chắn là ~36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~37. ~ために~:  Vì ~38. ~ず~: Không (あきらめず)(止まず)(取れず)(わからず)(せず)39. ~によると : Dựa theo天気予報によると、明日は雨が降るそうです。40.~ようにする: Chắc chắn làm, cố làm41. ~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu

42.~ても~: Cho dù ~ cũng41.  ~として~: Xem như là, với tư cách là42.  ~ように~: Để ~43.~こそ:Chính vì44.~ないうちに~:Trước khi

Page 2: NguPhap1

45.  ~どうしても~:  Dù thế nào cũng, nhất định ~46. ~がち~: Có khuynh hướng, thường là ~47.  ~せいぜい~(~精々): Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~48.~にかぎる~(~に限る):  Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất49.~とともに~:  Cùng với, đi kèm với, càng....càng50.  ~たび(に): Mỗi khi, mỗi dịp, mỗi lần51.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn52.~おいて~(~於いて): Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)53.  ~げ~: Vẻ ~54.~つもりで~ : Có ý định (thể hiện ý chí)55. ~うちに~: Trong lúc ~56. ~える~(得る): Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~57.  ~たとたん(に): Ngay sau đó58. ~ばかりに: Chỉ vì ~59.~たび(に): Mỗi lần60.~だけに~: Vì ~61.~だけあって:  Quả đúng là, tương xứng với62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là63.  ~っけ: Nhớ không lầm là ....đúng không?64.  ~っこない: Tuyệt đối không ~65.  ~っぱい: Thấy như là ~66.  ~ついでに: Nhân tiện ~67.  ~つつ: Trong khi ~68. ~つつある:   Dần dần đang69.  ~つつも: Dù là ~70.  ~ていらい~(て以来): Kể từ, suốt từ ~71.~てからでないと/からでなければ : Nếu không...thì cũng không72.~てしかたがない(~て仕方がない):  Không thể chịu được73.  ~てしようがない~: Không thể chịu được74.~てたまらない~:  Rất...75.~でさえ~: Đến cả76.  ~てならない~: Hết sức, vô cùng, chịu không nổi77.~ということだ~(~という事だ): Nghe thấy nói là...78.  ~というものだ~: Nhằm, có nội dung79.  ~というものでもない~: Không thể nói hết là..., không thể nói rằng...80.  ~というより~: Hơn là nói....81.  ~といえば/~というと~: Nói về ~82. ~といったら~:  Nói đến~83.  ~といっても(~と言っても): Dù nói 84.  ~としたら~: Nếu85.  ~とともに~: Cùng với..., đi kèm với..., càng....càng86.  ~ないことには~: Nếu không.....87.  ~ながら(も): Ấy thế mà ~, tuy nhiên ~88.~など/なんか/なんて~: Cỡ như, đến như, chẳng hạn như.....89.  ~にあって~: vì.....90.  ~において~: Ở, trong, tại....91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo92.~における~ : Tại , trong , ở......93.  ~にかかわらず~: Bất chấp..., không liên quan....94.  ~にかわって~: Thay cho ~

Page 3: NguPhap1

95.~にかんする/~にかんして : Liên quan đến96.  ~にしたがって~: Cùng với..., dựa theo....97.  ~にしろ~: Dẫu là....98.  ~にすぎない: Chỉ ...99.  ~にたいして~: Đối với....100.  ~について~: Về việc...101.~につれて~: Cùng với102.  ~にとって~: Đối với103.  ~にともなって(~に伴った): Cùng với..., càng...càng.104.    ~にはんして~(~に反して): Trái với...105.~にわたる/~にわたって(~に渡る/~に渡って) : Suốt, trải suốt, trải khắp106.~はともかく~ : Để sau, khoan bàn107.  ~はもとより~: Không chỉ, nói chi108.  ~はぬきにして(~は抜きにして): Hãy bỏ ra, hãy thôi...109.~はんめん~(~反面): Ngược lại, mặt khác110.~べき/~べきではない: Nên, không nên111.  ~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho112.  ~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng...cũng113.  ~やら~やら~: Nào là...nào là114.  ~よりほかない~: Chẳng còn cách nào khác là...115.~わけない~: Lẽ nào lại, làm sao...được116.  ~わけだ~: có nghĩa là..., là vì...117.~わけではない~ : Không nhất thiết là.., không phải là..., không hẳn là..., không 118. ~わけでもない : Cũng không nhất thiết là ~, Cũng chẳng đến mức~, Cũng không phải119. ~わけにはいかない : Nên không thể/ làm không được/Phải ~120. ~わけはない/わけがない : Không có lý do~,không có nghĩa là, không chắc là~, không có khả năng~121.~をちゅうしんに(して)/~をちゅうしんとして(~を中心に(して)/~を中心として): Lấy ~ là trung tâm, ~ là quan trọng nhất.122. ~をつうじて(~を通じて): =>Thông qua (trung gian nào đó)~123. ~をとわず(~を問わず): Không liên quan đến~, không là vấn đề~

N21.  ~ことにする~: Quyết định làm (không làm) gì đó

2  .~ばいいのに~: Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên

3  .~なかなか~ない: Khó mà làm gì, không (như thế nào)

4  .~しか~ない: Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có

5  .~わけです~: Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là

6.~にあたる~: Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại

7    .~いがいの~(以外の) : Ngoài ra...thì, khác

8  .~というわけではない~: Không có nghĩa là~

9  .~なるべく~: Cố gắng, cố sức

10  .~べつに~ない(別に~ない): Không hề ...

11  .~たしか(~確か): Chắc chắn là....

12  .~なんといっても(~何といっても): Dù thế nào thì...

Page 4: NguPhap1

13  .~といっても(~と言っても): Nói như thế nhưng mà..

14  .~にきをつける(~に気をつける): Cẩn thận, thận trọng, để ý...

15  .ろくに~ない(碌に~ない): Không .... Một chút gì

16  .~せいか~: Có lẽ vì...

17.~にこしたことはない(~に越したことはない: Nên phải, tốt hơn

18    .~くせに~ : mặc dù...vậy mà

19  .~ゆえに/がゆえ(に): Vì...

20  .~および(~及び): Và....

21.  ~まんいち(~万一): Nếu lỡ trong trường hợp.....

22  .~あえて~: Dám....

23  .~がてら~: Nhân tiện ...

24  .~にかけては/~にかけても: Về, nếu nói về, dù nói về....

25  .~かねない~: Có lẽ

26.   ~からなる(成る): Tạo thành từ, hình thành từ

27    . ~ないですむ(~ないで済む): Xong rồi...không, đủ rồi...không

28.  ~わけにはいかない~: Không thể, không thể nhưng....

29.   ~ないわけにはいかない~: Có thể, phải...

30.  ~たうえで~(~た上で): Xong......... rồi, về mặt......

31    . ~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là.....

32    . ~いったん~ば/と/たら: Một khi....

33.   ~でいいです~: Là được, là đủ....

34  .~やむをえず(~やむを得ず): Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ

35  .~ではないだろうか~: Có lẽ sẽ.....chăng

36  .~ろくに~ない: Không....một chút gì

37  .~よりしかたがない(~より仕方がない): Không còn cách nào, hết cách....

38  .~せめて~: Dù chỉ....cũng muốn.....

39  .~ものですから/~ものだから: Vì....

40  .~がきになる(~が気になる): Lo lắng, băn khoăn, lo ngại.....

41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ...

42  .~さすが(に): quả là....

43.~ものの~:Mặc dù....nhưng là...

44.いっぽう、~いっぽうで(~一方、~一方で(は)):Mặt khác, trái lại......

45  .~それにしても~: Dù saođi nữa, tuy nhiên, tuy vậy

46.~を~にまかせる: Phó thác

47  .~にいたるまで~(~に至るまで): Từ......đến

48  .~かねる: Không thể, khó mà có thể

49.~さしつかえない~:Không có vấn đề gì, không gây cản trở

Page 5: NguPhap1

50  .~たちまち~: Ngay lập tức, đột nhiên....

51  .~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)

52  .~なにしろ~(~何しろ): Dù thế nào đi nữa ~

53  .~かたわら~(~傍ら): Bên cạnh......

54.~ごとき/~ごとく/~ごとし(如し):Giống như là...

55  .~たまらない~: Rất là....

56  .~とうてい~: Hoàn toàn không thể, hoàn toàn không còn cách nào....

57  .~のばる~: Đạt hơn....

59.~しだいだ(~次第だ):Chuyện là, lý do là, kết quả là....

60  .~あげく~: Sau.....rốt cuộc là....

61  .~あまり: Vì....bất thường nên

62.~いじょう~(~以上):Chừng nào, đã là...thì

63.~いっぽだ(~一方だ):Trở nên.., ngày càng...

64  .~いらい(~以来): Suốt từ đó về sau...

65  .~うえに~(~上に): Không chỉ...hơn nữa

66.~うえで(~上で):  Sau khi...thì

67.~おかげで/~おかでだ:Nhờ có...

68.~おそれがある~(~恐れがある:Có lẽ, không chừng là, lo lắng về

69.~か~ないかのうちに: Trong khi chưa...thì đã話が済んだか済まないかのうちに、

70.~かける/~かけだ/~かけの:Chưa xong, đang dở dang

71  .~がち: thường...

72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy....thì

73  .~かねない: Có lẽ....

74  .~かのようだ/~かのような/~かのように: Với vẻ giống như là.....

75  .~からいって~: Nếu đứng từ góc độ....

76  .~から~にかけて~: Từ khoảng...đến

77  .~からして~: Ngay cả, đến khi...

78.  ~からすると/からすれば: Nhìn từ lập trường

79  .~からといって: Vì lí do

80  .~からには: Vì là ~

81  .~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo

82  .~かわりに(~代わりに): Thay vì, đổi lại, mặt khác

83  .~ぎみ(~気味): Có vẻ, hơi có, cảm giác là

84  .~きり/~きりだ: Sau khi....

85  .~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない): Làm cho xong, toàn bộ xong

86.  ~くせに~: Mặc dù, lại còn, ngay cả

Page 6: NguPhap1

87  .~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ: Khoảng chừng, độ chừng

88  .~げ~: Có vẻ..., dường như....

89  .~こそ~: Chính là, chính vì...

90  .~ことか~: Biết chừng nào, biết bao...

91  .~ことから~: Vì...

92  .~こととなっている/~ことになっている: Dự định, quyết định.....

93  .~ことに(は): Thật là....

94  .~ことはない/~こともない: Không cần phải làm...

95  .~さいちゅうに(~最中に): Đang trong lúc....

96  .~ざるをえない(~ざるを得ない): Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải

97  .~しかない~: Chỉ là, chỉ còn cách....

98  .~じょうは(~上は): Một khi mà....

99  .~せいだ./~せいで/~せいか: Tại vì, có phải tại vì

100  .~どころか~: Thay vì...ngược lại

101  .~どころではない: Không phải lúc để.., không thể...

102  .~ないばかりか~: Không những không....

103  .~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là...

104  .~にくらべて(~に比べて): So với...

105  .~にくわえて(~に加えて): Thêm vào, cộng thêm, không chỉ...và còn

106.  ~にこたえる~: Đáp ứng, đáp lại

107  .~にさきだつ(~に先立つ): Trước khi...

108.~にさいし(て)(~に際し(て)):Khi, trường hợp, nhân dịp

109  .~にしろ/~にせよ: Cho dù...thì cũng, dẫu cho....thì cũng

110  .~にそういない~(~に相違ない): Chắc chắn là, đúng là....

111  .~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo

112  .~につき: Vì...

113  .~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là....

114  .~にもかかわらず~: Bất chấp, mặc dù

115  .~ぬく(~抜く): Tới cùng

116    .~のもとで/~もとに (~の下で/下に): Dưới sự

117  .~すえ(~末): Sau khi, sau một hồi...

118  .~まい~: Không, chắc là không

119  .~まいか~: Chắc là, chẳng phải là...hay sao, quyết không

120  .~わりに~: So với..., thì tương đối...

121  .~をきっかけて~: Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó

122  .~をけいきとして~:(~を契機として): Nhân cơ hội

123  .~をこめて~: Dồn cả, với tất cả, chứa chan

124.  ~をめぐる~: Xoay quanh

Page 7: NguPhap1

125  .~をもとにして(~を元にして): Dựa trên, căn cứ trên