Upload
nxhong93
View
3
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
dg
Citation preview
N31. ~たばかり~ : Vừa mới ~2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~4. とても~ない: Không thể nào mà ~。5. ~らしい~: Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~6. ~てはじめて(~て初めて):Rồi thì mới ..., sau khi ....rồi thì mới....7. ~ないで~: Xin đừng ~8. ~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~9. ~のような~ : giống như ~, như là ~10.~ば~ほど~ : Càng .....thì càng11. ~ばかり: Chỉ toàn là ~12. ~は~でゆうめい(は~で有名): Nổi tiếng với ~, vì ~13. ~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là
14. ~てき(~的): Mang tính ~15. ~は~くらいです: Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~16. ~さえ~ば~: Chỉ cần, ngay cả, thậm chí17. ~ほど~: Đến mức, nhất là, như là ...18. ~まま~: Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng19. ~わざわざ~: Có nhã ý, có thành ý...20.~としたら~: Giả sử, nếu cho rằng21. ~たものだ~: Thường hay...22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ....không23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ....24.~きり(~切り): Kể từ khi, sau khi 25. ~いったい~(~一体): Hẳn là...26. ~ふり~(~振り): Giả vờ, giả bộ, bắt chước....27. ~どうやら~: Hình như, giống như là, cuối cùng28. ~おかげで~(お蔭で): Nhờ ~29. ~さらに~(~更に):Thêm nữa, hơn nữa30. ~すでに~(~既に): Đã, hoàn toàn31. ~つい~: Lỡ ~32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại33. ~さえ~: Đến cả, thậm chí ~34. ~になれる: Trở thành, trở nên35. ~にちがいない~ : Đúng là, chắc chắn là ~36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~37. ~ために~: Vì ~38. ~ず~: Không (あきらめず)(止まず)(取れず)(わからず)(せず)39. ~によると : Dựa theo天気予報によると、明日は雨が降るそうです。40.~ようにする: Chắc chắn làm, cố làm41. ~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu
42.~ても~: Cho dù ~ cũng41. ~として~: Xem như là, với tư cách là42. ~ように~: Để ~43.~こそ:Chính vì44.~ないうちに~:Trước khi
45. ~どうしても~: Dù thế nào cũng, nhất định ~46. ~がち~: Có khuynh hướng, thường là ~47. ~せいぜい~(~精々): Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~48.~にかぎる~(~に限る): Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất49.~とともに~: Cùng với, đi kèm với, càng....càng50. ~たび(に): Mỗi khi, mỗi dịp, mỗi lần51.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn52.~おいて~(~於いて): Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)53. ~げ~: Vẻ ~54.~つもりで~ : Có ý định (thể hiện ý chí)55. ~うちに~: Trong lúc ~56. ~える~(得る): Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~57. ~たとたん(に): Ngay sau đó58. ~ばかりに: Chỉ vì ~59.~たび(に): Mỗi lần60.~だけに~: Vì ~61.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là63. ~っけ: Nhớ không lầm là ....đúng không?64. ~っこない: Tuyệt đối không ~65. ~っぱい: Thấy như là ~66. ~ついでに: Nhân tiện ~67. ~つつ: Trong khi ~68. ~つつある: Dần dần đang69. ~つつも: Dù là ~70. ~ていらい~(て以来): Kể từ, suốt từ ~71.~てからでないと/からでなければ : Nếu không...thì cũng không72.~てしかたがない(~て仕方がない): Không thể chịu được73. ~てしようがない~: Không thể chịu được74.~てたまらない~: Rất...75.~でさえ~: Đến cả76. ~てならない~: Hết sức, vô cùng, chịu không nổi77.~ということだ~(~という事だ): Nghe thấy nói là...78. ~というものだ~: Nhằm, có nội dung79. ~というものでもない~: Không thể nói hết là..., không thể nói rằng...80. ~というより~: Hơn là nói....81. ~といえば/~というと~: Nói về ~82. ~といったら~: Nói đến~83. ~といっても(~と言っても): Dù nói 84. ~としたら~: Nếu85. ~とともに~: Cùng với..., đi kèm với..., càng....càng86. ~ないことには~: Nếu không.....87. ~ながら(も): Ấy thế mà ~, tuy nhiên ~88.~など/なんか/なんて~: Cỡ như, đến như, chẳng hạn như.....89. ~にあって~: vì.....90. ~において~: Ở, trong, tại....91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo92.~における~ : Tại , trong , ở......93. ~にかかわらず~: Bất chấp..., không liên quan....94. ~にかわって~: Thay cho ~
95.~にかんする/~にかんして : Liên quan đến96. ~にしたがって~: Cùng với..., dựa theo....97. ~にしろ~: Dẫu là....98. ~にすぎない: Chỉ ...99. ~にたいして~: Đối với....100. ~について~: Về việc...101.~につれて~: Cùng với102. ~にとって~: Đối với103. ~にともなって(~に伴った): Cùng với..., càng...càng.104. ~にはんして~(~に反して): Trái với...105.~にわたる/~にわたって(~に渡る/~に渡って) : Suốt, trải suốt, trải khắp106.~はともかく~ : Để sau, khoan bàn107. ~はもとより~: Không chỉ, nói chi108. ~はぬきにして(~は抜きにして): Hãy bỏ ra, hãy thôi...109.~はんめん~(~反面): Ngược lại, mặt khác110.~べき/~べきではない: Nên, không nên111. ~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho112. ~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng...cũng113. ~やら~やら~: Nào là...nào là114. ~よりほかない~: Chẳng còn cách nào khác là...115.~わけない~: Lẽ nào lại, làm sao...được116. ~わけだ~: có nghĩa là..., là vì...117.~わけではない~ : Không nhất thiết là.., không phải là..., không hẳn là..., không 118. ~わけでもない : Cũng không nhất thiết là ~, Cũng chẳng đến mức~, Cũng không phải119. ~わけにはいかない : Nên không thể/ làm không được/Phải ~120. ~わけはない/わけがない : Không có lý do~,không có nghĩa là, không chắc là~, không có khả năng~121.~をちゅうしんに(して)/~をちゅうしんとして(~を中心に(して)/~を中心として): Lấy ~ là trung tâm, ~ là quan trọng nhất.122. ~をつうじて(~を通じて): =>Thông qua (trung gian nào đó)~123. ~をとわず(~を問わず): Không liên quan đến~, không là vấn đề~
N21. ~ことにする~: Quyết định làm (không làm) gì đó
2 .~ばいいのに~: Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên
3 .~なかなか~ない: Khó mà làm gì, không (như thế nào)
4 .~しか~ない: Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có
5 .~わけです~: Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là
6.~にあたる~: Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại
7 .~いがいの~(以外の) : Ngoài ra...thì, khác
8 .~というわけではない~: Không có nghĩa là~
9 .~なるべく~: Cố gắng, cố sức
10 .~べつに~ない(別に~ない): Không hề ...
11 .~たしか(~確か): Chắc chắn là....
12 .~なんといっても(~何といっても): Dù thế nào thì...
13 .~といっても(~と言っても): Nói như thế nhưng mà..
14 .~にきをつける(~に気をつける): Cẩn thận, thận trọng, để ý...
15 .ろくに~ない(碌に~ない): Không .... Một chút gì
16 .~せいか~: Có lẽ vì...
17.~にこしたことはない(~に越したことはない: Nên phải, tốt hơn
18 .~くせに~ : mặc dù...vậy mà
19 .~ゆえに/がゆえ(に): Vì...
20 .~および(~及び): Và....
21. ~まんいち(~万一): Nếu lỡ trong trường hợp.....
22 .~あえて~: Dám....
23 .~がてら~: Nhân tiện ...
24 .~にかけては/~にかけても: Về, nếu nói về, dù nói về....
25 .~かねない~: Có lẽ
26. ~からなる(成る): Tạo thành từ, hình thành từ
27 . ~ないですむ(~ないで済む): Xong rồi...không, đủ rồi...không
28. ~わけにはいかない~: Không thể, không thể nhưng....
29. ~ないわけにはいかない~: Có thể, phải...
30. ~たうえで~(~た上で): Xong......... rồi, về mặt......
31 . ~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là.....
32 . ~いったん~ば/と/たら: Một khi....
33. ~でいいです~: Là được, là đủ....
34 .~やむをえず(~やむを得ず): Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ
35 .~ではないだろうか~: Có lẽ sẽ.....chăng
36 .~ろくに~ない: Không....một chút gì
37 .~よりしかたがない(~より仕方がない): Không còn cách nào, hết cách....
38 .~せめて~: Dù chỉ....cũng muốn.....
39 .~ものですから/~ものだから: Vì....
40 .~がきになる(~が気になる): Lo lắng, băn khoăn, lo ngại.....
41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ...
42 .~さすが(に): quả là....
43.~ものの~:Mặc dù....nhưng là...
44.いっぽう、~いっぽうで(~一方、~一方で(は)):Mặt khác, trái lại......
45 .~それにしても~: Dù saođi nữa, tuy nhiên, tuy vậy
46.~を~にまかせる: Phó thác
47 .~にいたるまで~(~に至るまで): Từ......đến
48 .~かねる: Không thể, khó mà có thể
49.~さしつかえない~:Không có vấn đề gì, không gây cản trở
50 .~たちまち~: Ngay lập tức, đột nhiên....
51 .~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)
52 .~なにしろ~(~何しろ): Dù thế nào đi nữa ~
53 .~かたわら~(~傍ら): Bên cạnh......
54.~ごとき/~ごとく/~ごとし(如し):Giống như là...
55 .~たまらない~: Rất là....
56 .~とうてい~: Hoàn toàn không thể, hoàn toàn không còn cách nào....
57 .~のばる~: Đạt hơn....
59.~しだいだ(~次第だ):Chuyện là, lý do là, kết quả là....
60 .~あげく~: Sau.....rốt cuộc là....
61 .~あまり: Vì....bất thường nên
62.~いじょう~(~以上):Chừng nào, đã là...thì
63.~いっぽだ(~一方だ):Trở nên.., ngày càng...
64 .~いらい(~以来): Suốt từ đó về sau...
65 .~うえに~(~上に): Không chỉ...hơn nữa
66.~うえで(~上で): Sau khi...thì
67.~おかげで/~おかでだ:Nhờ có...
68.~おそれがある~(~恐れがある:Có lẽ, không chừng là, lo lắng về
69.~か~ないかのうちに: Trong khi chưa...thì đã話が済んだか済まないかのうちに、
70.~かける/~かけだ/~かけの:Chưa xong, đang dở dang
71 .~がち: thường...
72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy....thì
73 .~かねない: Có lẽ....
74 .~かのようだ/~かのような/~かのように: Với vẻ giống như là.....
75 .~からいって~: Nếu đứng từ góc độ....
76 .~から~にかけて~: Từ khoảng...đến
77 .~からして~: Ngay cả, đến khi...
78. ~からすると/からすれば: Nhìn từ lập trường
79 .~からといって: Vì lí do
80 .~からには: Vì là ~
81 .~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo
82 .~かわりに(~代わりに): Thay vì, đổi lại, mặt khác
83 .~ぎみ(~気味): Có vẻ, hơi có, cảm giác là
84 .~きり/~きりだ: Sau khi....
85 .~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない): Làm cho xong, toàn bộ xong
86. ~くせに~: Mặc dù, lại còn, ngay cả
87 .~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ: Khoảng chừng, độ chừng
88 .~げ~: Có vẻ..., dường như....
89 .~こそ~: Chính là, chính vì...
90 .~ことか~: Biết chừng nào, biết bao...
91 .~ことから~: Vì...
92 .~こととなっている/~ことになっている: Dự định, quyết định.....
93 .~ことに(は): Thật là....
94 .~ことはない/~こともない: Không cần phải làm...
95 .~さいちゅうに(~最中に): Đang trong lúc....
96 .~ざるをえない(~ざるを得ない): Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải
97 .~しかない~: Chỉ là, chỉ còn cách....
98 .~じょうは(~上は): Một khi mà....
99 .~せいだ./~せいで/~せいか: Tại vì, có phải tại vì
100 .~どころか~: Thay vì...ngược lại
101 .~どころではない: Không phải lúc để.., không thể...
102 .~ないばかりか~: Không những không....
103 .~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là...
104 .~にくらべて(~に比べて): So với...
105 .~にくわえて(~に加えて): Thêm vào, cộng thêm, không chỉ...và còn
106. ~にこたえる~: Đáp ứng, đáp lại
107 .~にさきだつ(~に先立つ): Trước khi...
108.~にさいし(て)(~に際し(て)):Khi, trường hợp, nhân dịp
109 .~にしろ/~にせよ: Cho dù...thì cũng, dẫu cho....thì cũng
110 .~にそういない~(~に相違ない): Chắc chắn là, đúng là....
111 .~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo
112 .~につき: Vì...
113 .~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là....
114 .~にもかかわらず~: Bất chấp, mặc dù
115 .~ぬく(~抜く): Tới cùng
116 .~のもとで/~もとに (~の下で/下に): Dưới sự
117 .~すえ(~末): Sau khi, sau một hồi...
118 .~まい~: Không, chắc là không
119 .~まいか~: Chắc là, chẳng phải là...hay sao, quyết không
120 .~わりに~: So với..., thì tương đối...
121 .~をきっかけて~: Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó
122 .~をけいきとして~:(~を契機として): Nhân cơ hội
123 .~をこめて~: Dồn cả, với tất cả, chứa chan
124. ~をめぐる~: Xoay quanh
125 .~をもとにして(~を元にして): Dựa trên, căn cứ trên