47
Phụ lục I Nội dung của Văn bản đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư vào Khu Công nghệ cao Hoà Lạc A. Thông tin về chủ đầu tư 1. Chủ đầu tư (Tên, trụ sở, email, điện thoại, fax, ngành nghề kinh doanh chính, Giấy chứng nhận kinh doanh) 2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư [Tên, ngày tháng năm sinh, chức vụ, điện thoại, bằng cấp/chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực hoạt động (nếu có)] B. Thông tin về dự án đầu tư 1. Tên dự án 2. Hình thức đầu tư 3. Thời hạn dự kiến hoạt động 4. Mục tiêu đầu tư 5. Vốn đầu tư 6. Công nghệ của dự án 6. Địa điểm thực hiện dự án (diện tích đất theo nhu cầu sử dụng) 7. Các hạng mục xây dựng công trình (nếu có) 8. Tiến độ thực hiện dự án (theo thời gian) 6. Hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án.

NHÀ ĐẦU TƯ

Embed Size (px)

Citation preview

Phụ lục INội dung của Văn bản đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư vào Khu Công nghệ cao

Hoà Lạc

A. Thông tin về chủ đầu tư

1. Chủ đầu tư (Tên, trụ sở, email, điện thoại, fax, ngành nghề kinh doanh chính, Giấy chứng nhận kinh doanh)

2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư [Tên, ngày tháng năm sinh, chức vụ, điện thoại, bằng cấp/chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực hoạt động (nếu có)]

B. Thông tin về dự án đầu tư

1. Tên dự án

2. Hình thức đầu tư

3. Thời hạn dự kiến hoạt động

4. Mục tiêu đầu tư

5. Vốn đầu tư

6. Công nghệ của dự án

6. Địa điểm thực hiện dự án (diện tích đất theo nhu cầu sử dụng)

7. Các hạng mục xây dựng công trình (nếu có)

8. Tiến độ thực hiện dự án (theo thời gian)

6. Hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án.

Phụ lục II

BẢN GIẢI TRÌNH KINH TẾ-KỸ THUẬT

(Đối với các dự án sản xuất công nghiệp công nghệ cao)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAMIndependence – Freedom – Happiness

Kính gửi: Ban quản lý Khu Công Nghệ Cao Hoà LạcTo: Hoa Lac Hi-Tech Park Board of Management

A. Thông tin về chủ đầu tư / Particulars of applicant a. Chủ đầu tư bên Việt Nam1. Tên công ty / chủ đầu tư : Investor’s Name:Tên giao dịch: Business Name:Có trụ sở đăng ký tại: Permanent Address:Điện thoại / Tel: Fax :Nơi và ngày thành lập doanh nghiệp: Registration Place and Date of Incorporation:Ngành nghề kinh doanh chính: Main Operation:Giấy chứng nhận kinh doanh số: Business License No:

Đăng kí tại/ Place of Issue: Ngày / Date : Đính kèm bản liệt kê tên chi nhánh của nhà đầu tư tại Việt nam (nếu có)Please indicate on a separate sheet the names of all affiliates in Vietnam (if any)

2. Tên chủ đầu tư: CMND số: cấp ngày tháng năm tại Địa chỉ thường trú: b. Chủ đầu tư nước ngoài (nếu có):Tên công ty / chủ đầu tư : Investor’s Name:Tên giao dịch: Business Name:Có trụ sở đăng ký tại: Permanent Address:Điện thoại / Tel: Fax :Nơi và ngày thành lập doanh nghiệp: Registration Place and Date of Incorporation:Ngành nghề kinh doanh chính: Main Operation:Giấy chứng nhận kinh doanh số: Business License No:

Đăng kí tại/ Place of Issue: Ngày / Date: Đính kèm bản liệt kê tên chi nhánh của nhà đầu tư tại Việt nam (nếu có)

Please indicate on a separate sheet the names of all affiliates in Vietnam (if any)

B. Thông tin về dự án định đầu tư vào KCNC Hoà Lạc / Particulars of project

1. Tên dự án/Project :

2. Hình thức đầu tư/Investment mode :

3. Thời hạn dự kiến hoạt động/ Duration :

4. Mục tiêu đầu tư/Investment objective :

5. Vốn đầu tư / Investment capital :

5.1 Tổng số vốn đầu tư dự kiến / Total investment capital in : , trong đó/ of which:

- Vốn cố định / Fixed capita ........đô la Mỹ (US$), bao gồm / including:+ Nhà xưởng / Factory , trị giá/ value. .+ Văn phòng / Office ,trị giá/ value. . + Máy móc thiết bị / Machinery and equipment: + Vốn cố định khác / Other fixed capital:. .- Vốn lưu dộng / Working capital: …......................................................

5.2 Nguồn vốn / Capital sources

Tổng số / Total investment capital…… ………. trong đó / of which

- Vốn pháp định (hoặc vốn góp để thực hiện Hợp đồng hợp tác kinh doanh / Legal capital (or contributed capital)……………………., trong đó / of which:

+ Bên Việt Nam góp / Vietnamese party(ies) contributing: ………. gồm / including: Tiền / Cash: Tài sản khác / Other assets: tương đương / equivalent to (nêu chi tiết / in detail)+ Bên nước ngoài góp / Foreign party(ies) contributing:……….... gồm / including: Tiền nước ngoài / Cash:. ………….. Thiết bị, máy móc, vật tư / Equipment, machinery and

materials: - Vốn khác / Other capital sources:……………. (nêu chi tiết / in detail)

- Vốn vay / Loans: …….

C. Công nghệ sản xuất / Manufacture Technology ………………………………………(Dùng bản kê khai riêng nếu cần thiết) (Attach additional pages if needed)

1. Xuất xứ (nguồn gốc, thế hệ)/Source (Origin, generation): ……………………………

2. Theo tiêu chuẩn Quốc tế /Based on the following International Standard(s):

3. Đặc điểm của công nghệ sản xuất/ Technological features:

4. Trình độ công nghệ của dây chuyền sản xuất (thuộc loại thế hệ những năm nào)/ Technological level (generation)

5. Tỷ lệ phế thải/Ratio of Waste:

6. Mô tả các bước công nghệ của sản xuất / Manufacture Process:Quy trình sản xuất

ProcessĐặc tính chủ yếuMain Features

Mức độ tự động hoáLevel of Automation

Quy trình 1 / Process 1Bước 1 / Step 1Bước 2… Step 2…

Quy trình 2 / Process 2Bước 1 / Step 1Bước 2… Step 2…Etc

7. Mô tả hoạt động của dây chuyền sản xuất và các thiết bị công nghệ chính trong dây chuyền sản xuất. (Mô tả chi tiết kèm theo bản đồ, biểu đồ minh họa các quy trình sản xuất) / Description of the production line and its main technological equipment (Please give detailed description on a separate sheet, including blueprints)

8. Trang thiết bị /EquipmentTrang thiết bị

Name ofEquipment

Đặc Tính Kĩ Thuật Chính

Main Technical features

Năm sản xuất

Date of

Manufacture

Mức độ tự động hoá

Levelof

Automation

Số lượngQuantity

Giá trị

đầu tưValue

Tỉ lệ %

(i)

1.Thiết bị công nghệ (ii)

Technological Equipment2.Trang bị

khuôn mẫu, đồ gá / model, appliance

3. Thiết bị cung cấp và phân phối năng lượng

Energy supply & distribution equipment

4.Thiết bị xử lý chất thải

Waste Treatment Facilities

5.Thiết bị vận chuyển chuyên dùng

Special-purpose Vehicles

6.Thiết bị văn phòng

Office Equipment

7.Các thiết bị phụ trợ khác

Others

Ghi chú/Note : (i) Tỉ lệ % so với tổng vốn cố định / as percentage of total fixed capital

(ii) Bao gồm cả thiết bị thông gió, hút bụi / including ventilation and vacuum-cleaning facilities

Nếu là thiết bị đã qua sử dụng cần bổ sung đánh giá về chất lượng và giá trị còn lại. Biên bản giám định máy móc, thiết bị (nếu có)

In case of second-hand /used equipment, please provide quality evaluation, the remaining value and the inspection certificate (if any)

9. Có tổ chức nghiên cứu triển khai (R&D), ứng dụng, cải tiến công nghệ, cải tiến kỹ thuật,

mẫu mã, cải tiến quy trình công nghệ … tại doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc

hay không ? Nội dung, hình thức tổ chức ?

R&D activities, technology application and upgrade, technique and model upgrade to be

conducted at HHTP (Yes/No)? If Yes, describe the activities and the conduct model.

10. Hợp đồng chuyển giao công nghệ? Nội dung chuyển giao công nghệ, thời hạn, phí

chuyển giao công nghệ ?

Technology to be transferred (Yes/No)? If Yes, describe the technology, terms, and fee of

transfer

11. Giá trị nội địa hóa (linh kiện/bộ phận có kỹ thuật cao)

Value of localized components (hi-tech parts, components)

Do doanh nghiệp tự sản xuất tại Việt Nam

Self - produced in Vietnam by applicant

Do doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam:

Produced in Vietnam by others

12. Hệ thống quản lý / Management System

Mô tả chi tiết và kèm theo bản đồ hoặc biểu đồ minh họa hệ thống quản lý.

Description and Diagram or flow charts of the management system.

Liệt kê những chứng nhận quốc tế về hệ thống quản lý (ISO, SA8000, GMP…) mà công ty

đã nhận (nếu có).

Please list all international certificates of management system (ISO, SA8000, GMP…) if

any.

13. Trợ giúp kỹ thuật từ bên ngoài / Outside Technical Assistance

Nội dung trợ giúp kỹ thuật (giám sát, hướng dẫn bố trí, lắp đặt thiết bị, giám sát xây

dựng công trình, hướng dẫn vận hành thiết bị và dây chuyền sản xuất, hướng dẫn thao tác thực

hiện quy trình sản xuất, hướng dẫn thiết kế, chế thử, tạo mẫu…).

Describe the assistance: (Monitor, guidance, equipment installation, construction

supervision, guidance for operating equipment, production line and process of manufacture,

guidance for designing prototype, moulding)

Số lượng chuyên gia trợ giúp kỹ thuật trong từng năm (số người – ngày)

No of technical experts per year (days, No of persons)

Dự kiến chi phí thực hiện cho việc trợ giúp kỹ thuật nói trên

Projected expense for the technical assistance

D. Sản phẩm và năng lực sản xuất tối thiểu hằng nămProducts to be manufactured and projected (minimum annual production)

Loại sản phẩmType of Product

Số lượng(Tối thiểu)

Volume(Minimum)

Giá trị (USD)(Tối thiểu)

Value (USD)(Minimum)

Thị trường (%)Market share (%)

Trong nướcDomestic

Xuất khẩuForeign

1.Giai đoạn đầu / Ini t ial Stage

Tổng cộngThời gian dự kiến sẽ

đạt được năng lực sản xuất này (năm)

Total estimated time to reach this capacity (years)

2.Giai đoạn ổn định / Ongoing

StageTổng cộngThời gian dự kiến sẽ

đạt được năng lực sản xuất này (năm)

Total estimated time to reach this capacity (years)

3. Tiêu hao vật chất cho một đơn vị sản phẩm Matter consumption per product unit

Loại vật chất tiêu haoType of Matter

KHỐI LƯỢNGVOLUME

GIÁ TRỊ (US$)VALUE

Tổng thểAs a whole

Trên 1 đơn vị sản phẩmPer product

unit

Tổng thểAs a whole

Trên 1 đơn vị sản phẩmPer product

unit- Năng lượng điện

(KWh/năm)Power (KWh/year)- Nước ( m3/ngày đêm)Water (m3/year)Nguyên vật liệu chính Main material

4. Tỉ lệ chi phí R&D trong tổng giá trị sản phẩm/R&D Expenditure as percentage in total product value

5. Đính kèm bản liệt kê chi tiết các sản phẩm (brochure nếu có), nêu rõ sản phẩm nào là mới đối với Việt Nam, hoặc là sản phẩm cải tiến từ sản phẩm đã sản xuất được tại Việt Nam /Attach separate sheets to describe products and /or supply brochures if available. Where applicable, indicate new products in Vietnam market and/or improved upon products already manufactured in Vietnam.

6. Nêu rõ loại sản phẩm, giá trị, thị trường của/Description of product type, value, market of

+Sản phẩm mới sản xuất bằng công nghệ đã nghiên cứu ở nước ngoài đưa vào thực hiện tại Khu CNC Hoà Lạc

+New products applying technologies developed in foreign countries and produced in HHTP.

+Sản phẩm mới dự kiến sản xuất bằng công nghệ sẽ được nghiên cứu và triển khai (R&D) tại Khu CNC Hoà Lạc

+New products to be produced with technologies resulted from R&D activities at HHTP.

7. Chất lượng sản phẩm ( các chỉ tiêu cụ thể)/ Quality requirements for products (detail figures)

E. Nhu cầu diện tích sử dụng tại HHTP(m2)/Area to be used in HHTP (in m2)

Thuê đấtLand Lease

Giai đoạn đầuInitial Stage

Giai đoạn ổn địnhOngoing Stage

1.Diện tích đất dự kiến sử dụng để Land Area to be used for:a. Sản xuất / Manufactureb. Kho, vận chuyển, bốc dỡ hàngWarehouse, delivery and loadingc. Khu quản lý / Administrationd. Xử lý chất thải / Waste Treatmente. Mục đích khác (nêu chi tiết)Others (please specify)Cảnh quan, đương nội bộ, nhà để xe,hku

thể thao, nhà ăn- coffee nội bộ, cay xanh 2. Tổng diện tích đất sử dụng

Total Land area requiredGiải trình rõ: diện tích đất, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, tầng cao nhà xưởng, bố trí

mặt bằng, tiến độ thi công. Ngoài các bản vẽ chung phải có các bản vẽ chi tiết.F.Đánh giá về Môi trường (khối lượng, loại và cách xử lý)Environmental Evaluation (Main Pollutants, Quantity and Treatment Measures) (Đính kèm bản kê khai chi tiết nếu cần thiết)/(Attach additional pages if needed)

LoạiType

Khối lượng thải ra dự tính hằng tháng

Quantity discharge per Month

Thành phần vật lý & hóa học (nêu rõ mức độ độc hại nếu có)Physical and Chemical Properties (specify degree of toxicity)

Biện pháp xử lýProposed Measures of Treatment and Disposal

Chất thải dạng rắnSolid WasteChất 1 / 1

Chất 2… / 2…Chất thải dạng khíGaseous WasteChất 1 / 1Chất 2… / 2…Chất thải dạng lỏngLiquid WasteChất 1 / 1Chất 2… / 2…Độ rung, tiếng ồnNoise and vibration

G. Tổ chức quản lý dự án/ Project management organization

Sơ đồ tổ chức quản lý của dự án, thuyết minh mức độ tin học hoá hệ thống quản lý.

Organization chart of the Project, Please specify the computerization level of the management systemH. Lao động/Labor issues

1. Lao động và đào tạo/Employing and Training

- Số lao động gián tiếp: /Indirect employees .

- Số lao động trực tiếp: /Direct employees

- Số lao động nước ngoài: /Foreigners

- Số lượng, khối lượng lao động dự kiến sẽ đưa đi đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ trong từng năm. Intended number of employees to be sent abroad annually for additional training.

2. Trình độ cán bộ, công nhân viên/ Employees’ education profile

Giai đoạn đầuInitial Stage

Giai đoạn ổn địnhOngoing Stage

Người Việt Nam

Vietnamese

Người nước ngoàiForeigner

Người Việt Nam

Vietnamese

Người nước ngoàiForeigner

Trên đại học/ Graduate

Đại học/Undergraduate

Cao đẳng kỹ thuậtPolytechnic Diploma

Trình độ khác / Others

Tổng sốTotal

Tỉ lệ lao động R&D trong tổng số lao động/R&D employees as percentage of total employees

Tỉ lệ đại học và trên đại học trong tổng số lao động: Undergraduate and Graduate employees as percentage of total employees

Tỉ lệ chi phí dành cho đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm (tính theo doanh thu)/Expenditure for training as percentage of total revenue:

3. Tổng giá trị sản lượng tính theo đầu người / Total output value per capita

4. Giá trị thiết bị máy móc công nghệ tính bình quân cho một đầu người / Average equipment, machinery, and technology value per capita

I. Nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật:

Water/Power/Fuel/Gas Consumption and Telephone demand

1. Nước (m3, tính theo tháng) Water(m3, per month)

a. Khu sản xuất Manufacturing areab. Khu phi sản xuấtNon-Manufacturing area2. Điện (Kw, tính theo tháng)Power (Kw, per day)a. Khu sản xuấtManufacture areab. Khu phi sản xuấtNon-Manufacture area3. Nhiên liệu (lít, Kg, m3 tính theo tháng)Types of Fuel (litters, kg, m3 per month)a. Khu sản xuấtManufacture area b. Khu phi sản xuấtNon-Manufacture area4.Gas công nghiệp (Kg)Industrial Gas (kg)5.Viễn thôngTelecommunicationsSố line điện thoạiNumber of telephone linesSố line ADSLNumber of ADSL linesBăng thông mỗi line ADSLBandwidth of each ADSL lineSố kênh thuê riêngNumber of leased linesBăng thông mỗi leased lineBandwidth of each leased lineOthersNhu cầu khác

Giai đoạn đầu Initial stage

Giai đoạn ổn địnhOngoing stage

J. Nhu cầu về nguyên liệu chính cho năm sản xuất ổn địnhMain material demand for on-going stage

Tên nguyên liệuTypes of Materials

Số lượng/nămQuantity/year

Ước giáEstimated Value

Dự kiến nguồn cung cấp

Projected Supply

K. Tỉ lệ cấu thành chi phí/Cost structure%

1. Nguyên liệuRaw materials2. Chi phí sản xuất và nhân côngProduction and Labor cost3. Chi phí tài chính, bán hàngFinancial expenses, sales expenditures4. Chi phí R&DR&D expenditures5. Chi phí quản lýManagement expendituresGiá trị / Value

L. Các thông tin khác / Any other relevant information :(Đính kèm bản kê khai chi tiết nếu cần thiết)(Please attach additional pages if need be)

M. Cam kết /DeclarationTôi xin cam kết rằng tất cả những thông tin cung cấp trong mẫu hồ sơ này và những văn bản

đính kèm là đúng sự thậtI declare that all the information stated in this application and attachments is true.

Ngày / date________________________________Chữ kí / signature___________________________Tên / name_________________________________Dấu / seal__________________________________Người có thể cung cấp thêm thông tin (nếu có)Person who can give further clarifications (if any)

PHỤ LỤC III

BẢN GIẢI TRÌNH KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁN

(đối với dự án không phải sản xuất)

1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

- Lý do và sự cần thiết lập dự án

- Các căn cứ pháp lý

- Mục tiêu của dự án

2. LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẦU TƯ

- Chủ đầu tư dự án

- Hình thức đầu tư dự án

- Nguồn vốn đầu tư

3. DỰ KIẾN NỘI DUNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ

- Dự kiến về địa điểm xây dựng công trình, nhu cầu sử dụng đất và tiến độ sử dụng đất

- Lĩnh vực kinh doanh, nghiên cứu

- Dự kiến các hạng mục công trình thuộc dự án và quy mô xây dựng

- Dự kiến diện tích xây dựng; diện tích sàn

- Dự kiến nhu cầu đầu tư máy móc, trang thiết bị

- Dự kiến về quy mô lao động của dự án

- Dự kiến nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật

- Giải pháp về công nghệ: Ứng dụng công nghệ, cải tiến công nghệ.

- Giải pháp về môi trường: Các yếu tố tác động đến môi trường và giải pháp xử lý phù hợp với quy định của pháp luật về môi trường.

4. TÍNH TOÁN KINH TẾ DỰ ÁN

- Dự kiến sơ bộ tổng mức đầu tư

- Dự kiến thời hạn thực hiện dự án, phương án huy động vốn theo tiến độ

- Phân kỳ đầu tư dự án

- Hiệu quả kinh tế - xã hội, môi trường của dự án

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC

6. CAM KẾT

PHỤ LỤC IV

ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ QUY HOẠCH

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ QUY HOẠCH

Kính gửi: Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc

1- Tên đơn vị:............................... ..................................................................Địa chỉ:............................... .................................................................... Quận (huyện):.........tỉnh (thành phố)............... Nước...... .......................................Điện thoại:........................... FAX..................... .....................................2- Xin cấp chứng chỉ quy hoạch/ thoả thuận kiến trúc quy hoạch để lập dự án đầu tư xây

dựng công trình................................... ...................................................................Tại địa điểm:........................................................................................................... Nguồn gốc và hiện trạng:........................................................................................ 3- ý định đầu tư:Chức năng công trình:.............................................................................................Quy mô xây dựng (tổng diện tích sàn xây dựng (m2)............. ......................Các hạng mục công trình: ....................................................... .....................................Chiều cao dự kiến:............................................... .....................................Nhu cầu sử dụng đất (m2)................................... ......................................Nhu cầu sử dụng công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị...............+ Cấp điện:.....................KW + Cấp nước:...................m3/h+ Nước thải: :...................m3/h+ Yêu cầu viễn thông:+ Chỗ đỗ xe ôtô:............. chiếc+ Lối ra vào:..................+ Chất thải và định lượng chất thải:............................. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước Việt Nam về quy hoạch

xây dựng....ngày...tháng...năm 200...

Cơ quan trình (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Hồ sơ xin cấp Chứng chỉ quy hoạch:

1) Đơn xin cấp Chứng chỉ quy hoạch

2) Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện

3) Thuyết minh và bản vẽ thiết kế sơ phác thể hiện các thông tin về quy hoạch sử dụng đất, diện tích, toạ độ mốc giới của lô đất, chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, chiều cao tối đa, chiều cao tối thiểu; phương án kiến trúc, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, bảo vệ môi trường

Phụ lục V

HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

(Đối với các dự án thuộc diện Đăng ký đầu tư)

A. Quy mô Dự án

Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn 15 - <300tỷ VND thuộc các trường hợp sau:

- Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

- Không phải dự án đo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư <300 tỷ VND, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

B. Hồ sơ

1. Đối với các Dự án đầu tư trong nước

Bản đăng ký đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 - Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại VN).

Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ quy định như trên, nhà đầu tư phải nộp kèm theo:

Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.

2. Đối với Dự án đầu tư nước ngoài

Bản đăng ký đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 - Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại VN).

Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Hợp đồng hợp tác kinh doanh phải đầy đủ các nội dung theo quy định tại Điều 55-Nghị định 108/2006/NĐ-CP.

Báo cáo năng lực tài chính của Nhà đầu tư (do Nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm).

Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ quy định như trên, nhà đầu tư phải nộp kèm theo:

Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.

Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài. Hợp đồng liên doanh phải có đầy đủ các nội dung theo quy định tại Điều 54-Nghị định 108/2006/NĐ-CP.

C. Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư.

Phụ lục VI

HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

(Đối với các dự án thuộc diện Thẩm tra đầu tư)

A. Quy mô Dự án:

Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300tỷ VND trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ VND và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300tỷ VND trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

B. Hồ sơ

1. Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300tỷ VND trở lên và ko thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Hồ sơ thẩm tra đầu tư gồm:

Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 - Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại VN).

Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).

Giải trình kinh tế-kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.

Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ trên còn phải nộp kèm theo:

Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. (Đ16, 17, 18, 19 - LDN và Đ14, 15, 16, 17-Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh).

Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

2. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ VND và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Hồ sơ thẩm tra đầu tư gồm:

Bản đăng ký đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 - Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại VN).

Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).

Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP.

Trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ trên còn phải nộp kèm theo:

Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. (Đ16, 17, 18, 19 - LDN và Đ14, 15, 16, 17-Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh).

Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

3. Dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300tỷ VND trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Hồ sơ thẩm tra đầu tư gồm:

Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1 hoặc I-2 hoặc I-3 - Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại VN).

Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư (Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (Do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).

Giải trình kinh tế-kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.

Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng khi tham gia thị trường quy định đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP.

Trường hợp dự án đầu tư gắn liền với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ trên còn phải nộp kèm theo:

Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. (Đ16, 17, 18, 19 - LDN và Đ14, 15, 16, 17-Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh).

Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

C. Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư.

Đối với các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

PHỤ LỤC VIITrình thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 của Dự án

Phụ lục VII.1. Trình thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết

A. Nội dung Nhiệm vụ QHCT:

a) Nội dung thuyết minh của Nhiệm vụ QHCT

1. Lý do và sự cần thiết lập Quy hoạch

2. Các căn cứ lập quy hoạch

3. Các yêu cầu nội dung nghiên cứu quy hoạch

4. Hồ sơ sản phẩm và dự toán kinh phí

a/ Yêu cầu về Hồ sơ sản phẩm:

b/ Dự toán kinh phí:

5. Tổ chức thực hiện

b) Nội dung bản vẽ của Nhiệm vụ QHCT

Bản vẽ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị là sơ đồ vị trí, ranh giới khu vực thiết kế trích từ quy hoạch chung xây dựng đô thị hoặc quy hoạch chi tiết tỷ lệ nhỏ hơn. Nội dung bản vẽ cần thể hiện:

- Vị trí, giới hạn và phạm vi khu đất lập quy hoạch chi tiết;

- Mối quan hệ về phân khu chức năng không gian quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật với các khu vực lân cận hoặc toàn đô thị;

- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật có liên quan đến khu đất lập quy hoạch chi tiết do đồ án quy hoạch chung, đồ án quy hoạch chi tiết có tỷ lệ nhỏ hơn quy định.

B. Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ QHCT

+ Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ QHCT gồm:

- Tờ trình đề nghị phê duyệt của Chủ đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục VI.3 sau đây)

- Thuyết minh Nhiệm vụ cùng các bản vẽ thu nhỏ in màu

- Các văn bản pháp lý có liên quan

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị lập đồ án quy hoạch xây dựng

- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế.

- 01 đĩa CD ghi nội dung Nhiệm vụ và các bản vẽ có liên quan

+ Số lượng hồ sơ là 12 bộ.

Phụ lục VII.2. Trình thẩm định, phê duyệt Đồ áN Quy hoạch chi tiết

A. Nội dung Đồ án QHCT a) Nội dung thuyết minh của Đồ án QHCT 1. Phần mở đầu:

2. Đặc điểm hiện trạng khu đất xây dựng:

3. Đánh giá chung

4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đồ án:

5. Đề xuất quy hoạch:

a) Cơ cấu tổ chức không gian:

b) Quy hoạch sử dụng đất: 

c) Tổ chức không gian quy hoạch, kiến trúc:

d) Quy hoạch mạng lưới hạ tầng kỹ thuật:

- Giao thông:

- Chuẩn bị kỹ thuật:

- Cấp nước:

- Cấp điện:

- Chiếu sáng đô thị

- Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:

- Đánh giá môi trường chiến lược:

e) Tổng hợp kinh phí đầu tư:

f) Đề xuất các yêu cầu về quản lý quy hoạch xây dựng:

6. Kết luận và kiến nghị:

7. Phụ lục:

- Các biểu bảng tính toán

- Các bản vẽ thu nhỏ

- Các văn bản có liên quan

b) Nội dung bản vẽ của Đồ án QHCT- Bản đồ vị trí và giới hạn khu đất

- Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng

- Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường

- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

- Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

- Các bản vẽ minh hoạ

- Bản đồ quy hoạch Giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng;

- Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường

- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật

- Mô hình

B. Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Đồ án QHCT+ Hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Đồ án QHCT gồm:

- Tờ trình đề nghị phê duyệt của Chủ đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục VI.3 sau đây)

- Thuyết minh QHCT cùng các bản vẽ thu nhỏ in màu, các phụ lục tính toán kèm theo

- Các bản vẽ QHCT theo đúng tỷ lệ

- Các văn bản pháp lý có liên quan

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị lập đồ án quy hoạch xây dựng

- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế.

- 01 đĩa CD ghi nội dung thuyết minh và các bản vẽ có liên quan

+ Số lượng hồ sơ là 12 bộ (03 bộ màu, 9 bộ đen trắng)

Phụ lục VII.3. TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ/ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH

XÂY DỰNG

NHÀ ĐẦU TƯ------------

Số:  ………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------

............., ngày........ tháng ....... năm 20…TỜ TRÌNH

THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ/ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH XÂY DỰNG    

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;

       Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về quy hoạch xây dựng;

      Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19/08/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;

       Căn cứ văn bản số…../CNCHL-HTĐT ngày … tháng… năm… của Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hoà Lạc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án;

Căn cứ văn bản số…../CNCHL-QHXDMT ngày … tháng… năm… của Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hoà Lạc về việc giới thiệu địa điểm dự án;

Căn cứ Quyết định số…../QĐ-CNCHL về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết dự án…..;

       Các căn cứ khác có liên quan.......................................................;

      ( Cơ quan trình ) trình thẩm định Nhiệm vụ/ Đồ án quy hoạch xây dựng ......… do .......….. lập với nội dung như sau:

      1. Tên đồ án quy hoạch xây dựng: .......................

      2. Địa điểm quy hoạch:………………………………

      3. Quy mô diện tích đất:

      4. Đơn vị tổ chức lập quy hoạch xây dựng ( cơ quan trình thẩm định)………

      5. Đơn vị tư vấn lập Nhiệm vụ / Đồ án quy hoạch xây dựng: ...............................

6. Các nội dung chính của Nhiệm vụ / Đồ án quy hoạch xây dựng:

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

                                                 CƠ QUAN TRÌNH

                                       ( Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đống dấu ).

PHỤ LỤC VIII

TỜ TRÌNH XIN CHẤP THUẬN THIẾT KẾ CƠ SỞ DỰ ÁN ĐTXD CÔNG TRÌNH

Cơ quan trìnhSố :

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

........, ngày......... tháng......... năm........

tờ trình

Xin chấp thuận Thiết kế cơ sở công trình…………….thuộc dự án…………….

Kính gửi: Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc

- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số…………… của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Căn cứ văn bản số……… ngày…….. của…… về chủ trương đầu tư xây dựng công trình (nếu có)...;

- Các căn cứ khác có liên quan..................

(Cơ quan trình) trình thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình............. do............ lập với các nội dung sau:

1. Tên công trình…

- Loại và cấp công trình

- Thuộc dự án

- Dự kiến tổng mức đầu tư dự án

- Chủ đầu tư...

- Địa điểm xây dựng

- Diện tích sử dụng đất

- Nhà thầu lập thiết kế cơ sở

- Nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng

- Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu

- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng

2. Hồ sơ thiết kế trình:

1- Bản sao văn bản số……. ngày…… của……..về chủ trương đầu tư xây dựng công trình.

2- Thuyết minh dự án.

3- Thuyết minh thiết kế.

4- Các bản vẽ thiết kế.

5- Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng.

6- Biên bản của chủ đầu tư nghiệm thu thiết kế cơ sở, nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.

7- Các văn bản của cấp có thẩm quyền (nếu có) về quy hoạch xây dựng, quyền sử dụng đất, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường sinh thái, sử dụng hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, an toàn vận hành công trình ngầm và các yêu cầu khác có liên quan.

8- Kết quả thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình đối với trường hợp có thi tuyển.

9- Đăng ký kinh doanh của nhà thầu thiết kế, nhà thầu khảo sát xây dựng.

10- Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế và các chủ trì thiết kế.

(Cơ quan trình) trình.......... thẩm định thiết kế cơ sở công trình................

Nơi nhận :-- Lưu

Cơ quan trình (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

PHỤ LỤC IXTHẨM DUYỆT VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc------------------------------

……….. ngày ….. tháng …….năm 20….. 

ĐƠN XIN THẨM ĐỊNH VỀ THIẾT KẾ VÀ THIẾT BỊ

PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

Kính gửi: PHÒNG CẢNH SÁT PCCC - CÔNG AN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

- Căn cứ vào luật phòng cháy chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001.

- Căn cứ vào Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật phòng cháy và chữa cháy.

- Căn cứ vào thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Bộ Công An về hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ

Để đảm bảo an toàn PCCC. Công ty chúng tôi xin gửi tới quý cơ quan toàn bộ hồ sơ thiết kế và dự toán được duyệt về phòng cháy chữa cháy:

Công trình:…………………………………………………………………………………

Thuộc dự án:……………………………………………………………………………….

Tại Khu Công nghệ cao Hoà Lạc, Thạch Thất, Hà Nội

Đề nghị phòng Cảnh sát PCCC - Công an thành phố Hà Nội thẩm định về thiết kế và thiết bị phòng cháy chữa cháy trước khi xây dựng công trình ./.

Xin trân trọng cảm ơn .

  

Nơi nhận :-- Lưu

Cơ quan trình (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC gồm:

- Văn bản ủy quyền ( trường hợp chủ đầu tư ủy quyền cho một đơn vị khác thực hiện ).

- Bản sao giấy phép đầu tư và chứng chỉ quy hoạch.

- Các bản vẽ và bản thuyết minh thể hiện những nội dung yêu cầu về PCCC theo quy định.

Các bản vẽ và bản thuyết minh phải thể hiện những nội dung sau:

Địa điểm xây dựng công trình bảo đảm khoảng cách an toàn về PC&CC đối với các công trình xung quanh.

Bậc chịu lửa hay mức độ chịu lửa của công trình phù hợp với quy mô, tính chất hoạt động của công trình, có giải pháp đảm bảo ngăn cháy và chống cháy lan giữa các hạng mục của công trình và giữa công trình này với công trình khác.

Công nghệ sản xuất, hệ thống điện, chống sét, chống nổ của công trình và bố trí các hệ thống, máy móc, thiết bị vật tư đảm bảo các yêu cầu an toàn về PCCC.

Hệ thống thoát nạn gồm cửa, lối đi, hành lang, cầu thang chung, cửa, lối đi cầu thang dành riêng cho thoát nạn, thiết bị chiếu sáng và chỉ dẫn lối thoát, thiết bị thông gió và hút khói, thiết bị cứu người, thiết bị báo tín hiệu bảo đảm cho việc thoát nạn nhanh chóng, an toàn khi xảy ra cháy.

Hệ thống giao thông, bãi đỗ phục vụ cho phương tiện chữa cháy cơ giới hoạt động bảo đảm kích thước và tải trọng, hệ thống cấp nước chữa cháy bảo đảm yêu cầu phục vụ chữa cháy.

Hệ thống báo cháy, hệ thống chữa cháy và phương tiện chữa cháy khác bảo đảm số lượng, vị trí lắp đặt và các thông số kỹ thuật phù hợp với đặc điểm và tính chất hoạt động của công trình.

Dự toán kinh phí cho các hạng mục PCCC.

Hồ sơ thẩm duyệt về PCCC gồm 3 bộ, nếu hồ sơ thể hiện bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch ra tiếng Việt kèm theo và hồ sơ phải có xác nhận của chủ đầu tư.

PHỤ LỤC XThủ tục x in g iao lạ i Đấ T

CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN g iao ĐấT

Kính gửi: Ban quản lý khu công nghệ cao Hoà Lạc

1. Người xin giao đất (viết chữ in hoa)*:.........................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................

3. Địa chỉ liên hệ:...................................................... Điện thoại:...................................

4. Địa điểm khu đất xin giao:.........................................................................................

5. Diện tích xin giao (m2):..............................................................................................

6. Để sử dụng vào mục đích:..........................................................................................

7. Thời hạn sử dụng (năm):............................................................................................

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;

Các cam kết khác (nếu có)

..............................................................................

.........................................................................................................................

.... ngày... tháng... năm...Người xin giao đất

(Ký, ghi rõ họ tên, nếu tổ chức thì phải đóng dấu)

Phải ghi rõ tên tổ chức, ngày thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư; đối với người Việt nam định cư ở nước ngoài thì ghi họ và tên, quốc tịch, số và ngày, nơi cấp hộ chiếu

Hồ sơ xin giao đất:

- Đơn xin giao đất

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng (gồm phần thuyết minh và TKCS)

PHỤ LỤC XIThủ tục x in THUÊ Đấ T

CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN thuê Đấ T

Kính gửi: Ban quản lý khu công nghệ cao Hoà Lạc

1. Người xin thuê lại đất (viết chữ in hoa)*:...............................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................

3. Địa chỉ liên hệ:...................................................... Điện thoại:..............................

4. Địa điểm khu đất xin thuê:.....................................................................................

5. Diện tích xin thuê (m2):.........................................................................................

6. Để sử dụng vào mục đích:....................................................................................

7. Thời hạn sử dụng (năm):........................................................................................

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai; nộp tiền thuê đất đầy đủ, đúng hạn;

Các cam kết khác (nếu có)

..............................................................................

........................................................................................................................

...., ngày... tháng... năm....

Người xin thuê đất

(Ký, ghi rõ họ tên, nếu tổ chức thì phải đóng dấu)

Phải ghi rõ tên tổ chức, ngày thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư; đối với người Việt nam định cư ở nước ngoài thì ghi họ và tên, quốc tịch, số và ngày, nơi cấp hộ chiếu

Hồ sơ xin thuê đất:

- Đơn xin thuê đất

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng (gồm phần thuyết minh và TKCS)

- Giấy chứng Chứng nhận đầu tư

PHỤ LỤC XII

ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN CấP GIấY CHứNG NHậNQUYềN Sử DụNG ĐấT

Kính gửi: UBND..............................

Phần ghi của người nhận hồ sơVào sổ tiếp nhận hồ sơ:

..... Giờ... phút, ngày…/…/…Quyển số..., Số thứ tự......

Người nhận hồ sơ(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHầN KÊ KHAI CủA NGƯờI Sử DụNG ĐấT

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất:1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa)

........................................................................................................................................

1.2 Địa chỉ (địa chỉ trụ sở):...............................................................................................

2. Thửa đất xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất2.1. Thửa đất số:...............................; 2.2. Tờ bản đồ số:.......................................;

2.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................

2.4. Diện tích:............ m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng chung: ........ m2

+ Sử dụng riêng: ........ m2

2.5. Mục đích sử dụng đất:..................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất: ........................

2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: ...................................................................................

3. Tài sản gắn liền với đất: 3.1. Loại nhà hoặc loại công trình xây dựng:...........................................................

Diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất của nhà hoặc công trình):.............. m2,

3.2. Cây rừng, cây lâu năm: a) Loại cây.................; b) Diện tích có cây:...............m2.

4. Những giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm:..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng......, ngày.... tháng... năm ......

Người viết đơn(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)

Hướng dẫn viết đơn: Ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

PHỤ LỤC XIIIVĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG/ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

PHỤ LỤC XIII.1.

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

… (1) …------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------Số: ...

V/v đề nghị xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

của Dự án “… (2) …”(Địa danh), ngày… tháng … năm …

Kính gửi: … (3) …

Chúng tôi là: … (1) …, Chủ Dự án: “… (2) …”.

- Địa điểm thực hiện Dự án: …;

- Địa chỉ liên hệ: …;

- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …

Xin gửi đến … (3) … những hồ sơ sau:

- 01 (một) báo cáo đầu tư/báo cáo kinh tế - kỹ thuật/dự án đầu tư/phương án sản xuất – kinh doanh hoặc tài liệu tương đương của Dự án;

- 05 (năm) bản cam kết bảo vệ môi trường của Dự án bằng tiếng Việt.

Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên và cam kết rằng: Dự án của chúng tôi không sử dụng các loại hóa chất, chủng vi sinh bị cấm theo quy định của Việt Nam và quy định của các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định được trích lục và sử dụng trong các hồ sơ nêu trên của chúng tôi là đúng sự thực và đang có hiệu lực áp dụng.

Nếu có gì sai trái chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Đề nghị … (3) … xem xét, đăng ký và cấp giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của Dự án.

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu …

… (4) …(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án;

(2) Tên đầy đủ của dự án;

(3) Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền xác nhận đăng ký;

(4) Thủ trưởng cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án.

PHỤ LỤC XIII.2.VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI

TRƯỜNG

… (1) …-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------

Số: ...

V/v thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án “ …(2) …”

(Địa danh), ngày… tháng … năm …

Kính gửi: … (3) …

Chúng tôi là: … (1) …, Chủ Dự án: … (2) …:

Dự án (báo cáo đầu tư/báo cáo kinh tế - kỹ thuật/dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương của dự án) sẽ do … (4) … phê duyệt.

- Địa điểm thực hiện Dự án: …;

- Địa chỉ liên hệ: …;

- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …

Xin gửi đến quý … (3) … những hồ sơ sau:

- 01 (một) bản báo cáo đầu tư/báo cáo kinh tế - kỹ thuật/dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương của Dự án;

- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án bằng tiếng Việt.

Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên và cam kết rằng: Dự án của chúng tôi không sử dụng các loại hóa chất, chủng vi sinh bị cấm theo quy định của Việt Nam và theo quy định của các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; các tiêu chuẩn, quy chuẩn, các quy định được trích lục và sử dụng là hoàn toàn đúng sự thực và đang còn hiệu lực áp dụng.

Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Đề nghị … (3) … thẩm định và cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường cho Dự án.

Nơi nhận:

- Như trên;- - Lưu …

… (5) …

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án; (2) Tên đầy đủ của dự án; (3) Cơ quan tổ chức việc thẩm định hoặc Ban Quản lý được ủy quyền (đối với dự án đầu tư vào khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất); (4) Cơ quan phê duyệt dự án; (5) Thủ trưởng, người đứng đầu cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án;

PHỤ LỤC XIV

Đơn xin cấp giấy phép xây dựng

CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đơn xin cấp giấy phép xây dựng

Kính gửi: Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc

1. Tên chủ đầu tư:................................................................................................................- Địa chỉ:............................................................................................ ................................- Số điện thoại:..........................................Fax................................................ ...................2. Địa điểm xây dựng:........................................................................................................- Lô đất:................................................diện tích: ........................................................ ha- Khu:...................................................................- Khu Công nghệ cao Hoà Lạc3. Nội dung xin phép:................................................................................... .....................- Loại công trình:.......................................... Cấp công trình:............................. ...............- Diện tích xây dựng tầng 1:............................................................. ........... .................. m2.- Tổng diện tích sàn:..................................................................... .......... ...................... m2.- Chiều cao công trình:................................................................ ........ ......................... m.- Số tầng:..................................................................................... ........ .............................4. Đơn vị hoặc người thiết kế:.................................................... ....... ................................- Địa chỉ.........................................................Điện thoại.....................................................5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):.............................. ...................... ..........- Địa chỉ:.................................................. Điện thoại......................... ..................... ..........- Giấy phép hành nghề số (nếu có):...................... cấp ngày.............. ................... ......... ..6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ............................................. .................... .......... ..7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:................................ ....................... tháng8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn

chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

...... Ngày..... tháng.... năm.... Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

Hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng:

1. Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu

2. Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

3. Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng móng của công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật

cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình.

4. Báo cáo ĐTM/ Bản cam kết BVMT đã được phê duyệt/ xác nhận

PHỤ LỤC XV

ĐƠN XIN GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

 CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

      Kính gửi: Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hoà Lạc  

Tôi tên:  .....................................................................................................................

Giấy CMND số:.......................cấp ngày: ......./......./............do:..........................cấp.

Địa chỉ thường trú: ....................................................................................................

Tỉnh, thành phố: ........................................................................................................

Số điện thoại: .............................................................................................................

Là chủ đầu tư công trình:...........................................................................................

Địa điểm xây dựng: ...................................................................................................

Lô đất số:..........................................................diện tích: ....................................m2.

Khu chức năng:………………………………thuộc Khu công nghệ cao Hoà Lạc

Đã được Ban quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc cấp Giấp phép xây dựng.

Số GPXD:.....................................ngày..........tháng..........năm...................................

Lý do xin gia hạn:.......................................................................................................

Đính kèm:  Giấy phép xây dựng (bản chính)

...... Ngày..... tháng.... năm.... Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)