22
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Khoa Công Nghệ Thông Tin HỆ THỐNG BÁN VÉ MÁY BAY Tài liệu phân tích hệ thống GVHD ThS. Ngô Bá Nam Phương SVTH 1173015 – Nguyễn Quốc Quỳnh Khôi 1173018 – Vũ Thành Linh 1173017 – Trần Thanh Lân 1173001 – Nguyễn Thị Trường An 04 201 2 08 Fall

NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

T r ư ờ n g Đ H K h o a H ọ c T ự N h i ê nK h o a C ô n g N g h ệ T h ô n g T i n

HỆ THỐNG BÁN VÉ MÁY BAYTài liệu phân tích hệ thống

GVHDThS. Ngô Bá Nam Phương

SVTH1173015 – Nguyễn Quốc Quỳnh Khôi1173018 – Vũ Thành Linh1173017 – Trần Thanh Lân1173001 – Nguyễn Thị Trường An

04 201208Fall

Page 2: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

Hệ thống bán vé máy bay 2Tài liệu phân tích hệ thống

Bảng Chỉ Mục1. Gi i thi uớ ệ ..................................................................................................................... 3

2. S đ Use caseơ ồ ............................................................................................................ 4

3. Mô t Use Case chi ti tả ế ............................................................................................. 53.1. Use Case: Nh p thông tin L ch chuy n bayậ ị ế ............................................................53.2. Use Case: S a thông tin L ch chuy n bayử ị ế ...............................................................53.3. Use Case: Xoá thông tin L ch chuy n bayị ế ................................................................63.4. Use Case: T o m i thông tin H ng véạ ớ ạ ......................................................................73.5. Use case S a thông tin h ng véử ạ ..................................................................................73.6. Use case Xóa h ng véạ .....................................................................................................73.7. Use Case: T o m i Sân bayạ ớ ..........................................................................................83.8. Use Case: S a sân bayử ....................................................................................................83.9. Use Case: Xóa sân bay....................................................................................................93.10. Use Case: Đ t véặ ............................................................................................................ 93.11. Use Case: Bán vé.........................................................................................................103.12. Use case: Báo cáo doanh thu..................................................................................113.13. Use Case: C u hình h th ngấ ệ ố .................................................................................113.14. Use Case: Tra c u L ch chuy n bayứ ị ế .....................................................................12

4. S đ ERDơ ồ .................................................................................................................. 13

5. Mô t d li u chi ti tả ữ ệ ế ............................................................................................. 145.1. SanBay.............................................................................................................................. 145.2. LichChuyenBay..............................................................................................................145.3. KhachHang..................................................................................................................... 145.4. SanBayTrung Gian....................................................................................................... 145.5. HangVe............................................................................................................................. 155.6. VeDatChuyenBay..........................................................................................................155.1. VeBanChuyenBay......................................................................................................... 155.2. ChuyenBay_HangVe.....................................................................................................155.3. ThongTinHeThong.......................................................................................................15

Page 3: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

1. Giới thiệuTài liệu này mô tả một cách rõ ràng, chi tiết cách thức vận hành của Hệ thống bán vé máy bay (gọi tắt là Hệ thống), nhằm làm rõ yêu cầu chức năng và phi chức năng của Hệ thống.Đối tượng chủ yếu của tài liệu này là

- Người yêu cầu hệ thống: Có cái nhìn tổng quan, nhiều mặt về hệ thống sau khi hoàn chỉnh, có thể sớm đưa ra điều chỉnh cần thiết.

- Người phát triển hệ thống: Hiểu rõ toàn diện và chi tiết về hệ thống cần phát triển.

- Người kiểm thử hệ thống: Hiểu rõ toàn diện và chi tiết về hệ thống cần kiểm thử, nhanh chóng tiếp cận và đưa ra các phương án, chiến lược và kịch bản kiểm thử.

Page 4: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

2. Sơ đồ Use case

Page 5: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

3. Mô tả Use Case chi tiết

3.1. Use Case: Nhập thông tin Lịch chuyến bayUse Case Nhập thông tin Lịch chuyến bayActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên nhập thông tin Lịch chuyến bay. Lịch

chuyến bay sẽ xuất hiện trong hệ thống để khách hàng tra cứu, bán vé, đặt vé, …

Main Flow 1. Hệ thống hiển thị trang Nhập thông tin Lịch chuyến bay2. Quản trị viên nhập thông tin Lịch chuyến bay và nhấn chọn Tạo mới3. Hệ thống lưu thông tin Lịch chuyến bay, hiển thị thông báo: Tạo lịch chuyến bay thành công

Alternative Flows 3.1 Ngày giờ bay trước ngày giờ hiện tại (chuyến bay đã cất cánh), hệ thống thông báo: Ngày giờ bay phải sau ngày giờ hiện tại.3.2 Sân bay đi giống Sân bay đến, hệ thống thông báo: Sân bay đến phải khác sân bay đi3.3 Thời gian bay nhỏ hơn thời gian bay tối thiếu (cấu hình hệ thống), hệ thống thông báo: Thời gian bay phải lớn hơn n phút (với n là cầu hình hệ thống cho thời gian bay tối thiểu)3.4 Có trạm trung gian với thời gian dừng nhỏ hơn thời gian dừng tối thiểu hoặc lớn hơn thời gian dừng tối đa (cấu hình hệ thống), hệ thống thông báo: Thời gian dừng phải trong khoảng n đến m phút (với n, m theo thứ tự là cấu hình hệ thống cho thời gian dừng tối thiếu, tối đa).

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.2. Use Case: Sửa thông tin Lịch chuyến bayUse Case Sửa thông tin Lịch chuyến bayActor Quản trị viênBrief Description Khi có thay đổi trong Lịch chuyến bay, Quản trị viên có

khả năng chỉnh sửa thông tin cho phù hợp với tình hình cập nhật mới nhất.

Main Flow 1. Trên danh sách Lịch chuyến bay, Quản trị viên nhấn chọn Sửa Lịch chuyến bay2. Hệ thống hiển thị trang chỉnh sửa lịch Chuyến bay, với thông tin Lịch chuyến bay hiện tại3. Quản trị viên chỉnh sửa thông tin Lịch chuyến bay cho phù hợp, sau đó nhấn chọn Cập nhật4. Hệ thống cập nhật thông tin Lịch chuyến bay và thông báo Lịch chuyến bay cập nhật thành công.

Page 6: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

Alternative Flows 4.1 Ngày giờ bay trước ngày giờ hiện tại (chuyến bay đã cất cánh), hệ thống thông báo: Ngày giờ bay phải sau ngày giờ hiện tại.4.2 Sân bay đi giống Sân bay đến, hệ thống thông báo: Sân bay đến phải khác sân bay đi4.3 Thời gian bay nhỏ hơn thời gian bay tối thiếu (cấu hình hệ thống), hệ thống thông báo: Thời gian bay phải lớn hơn n phút (với n là cầu hình hệ thống cho thời gian bay tối thiểu)4.4 Có trạm trung gian với thời gian dừng nhỏ hơn thời gian dừng tối thiểu hoặc lớn hơn thời gian dừng tối đa (cấu hình hệ thống), hệ thống thông báo: Thời gian dừng phải trong khoảng n đến m phút (với n, m theo thứ tự là cấu hình hệ thống cho thời gian dừng tối thiếu, tối đa).

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống. Lịch chuyến bay đã tồn tại trong hệ thống

Special Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.3. Use Case: Xoá thông tin Lịch chuyến bayUse Case Xoá thông tin Lịch chuyến bayActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có khả năng xoá Lịch chuyến bay khi cần

thiết.Main Flow 1. Trên danh sách Lịch chuyến bay, Quản trị viên nhấn

chọn xoá Lịch chuyến bay2. Hệ thống xoá Lịch chuyến bay ra khỏi hệ thống và thông báo cho Quản trị viên: Lịch chuyến bay đã được xoá và quay lại trang danh sách Lịch chuyến bay

Alternative Flows 1.1 Nếu Lịch chuyến bay đã có vé được bán thành công thì không hiển thị chức năng xoá Lịch chuyến bay trên danh sách Lịch chuyến bay1.2 Nếu Chuyến bay đã khởi hành, thì không hiển thị chắc năng xoá Lịch chuyến bay trên danh sách Lịch chuyến bay2.1 Nếu Lịch chuyến bay đã có vé được bán thành công thì thông báo Lịch chuyến bay không thể xoá, đã có vé được bán.2.2 Nếu chuyến bay đã khởi hành thì thông báo Chuyến bay đã khởi hành, không thể xoá lịch chuyến bay

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống. Lịch chuyến bay đã tồn tại trong hệ thống

Special Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

Page 7: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

3.4. Use Case: Tạo mới thông tin Hạng véUse Case Tạo mới thông tin hạng véActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu tạo mới các hạng vé, thông tin

Hạng vé sẽ được sử dụng trong tạo chuyến bayMain Flow 1. Hệ thống yêu cầu cung cấp thông tin hạng vé

2. Quản trị viên nhập vào thông tin hạng vé3. Hệ thống lưu hạng vé mới và thông báo tạo Hạng vé mới thành công.

Alternative Flows 3.1 Tên Hạng vé bị bỏ trống, hệ thống yêu cầu nhập tên Hạng vé.3.2 Tên Hạng vé dài hơn 30 ký tự, hệ thông yêu cầu nhập tên Hạng vé tối đa 30 ký tự3.3 Tên Hạng vé trùng với tên Hạng vé khác có sẵn trong hệ thống (không tính Hạng vé có đánh dấu đã xoá)

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.5. Use case Sửa thông tin hạng véUse Case Sửa thông tin hạng vé Actor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu sửa thông tin Hạng véMain Flow 1. Hệ thống hiển thị danh sách các hạng vé đã có trong

hệ thống2. Quản trị chọn Sửa một hạng vé trong danh sách3. Hệ thống hiển thị trang Sửa hạng vé với thông tin hiện tại của Hạng vé4. Quản trị viên thay đổi thông tin cần thiết và yêu cầu hệ thống Cập nhật5. Hệ thống lưu thông tin hạng vé mới cập nhật và và báo Chỉnh sửa thông tin Hạng vé thành công

Alternative Flows 5.1 Tên Hạng vé bị bỏ trống, hệ thống yêu cầu nhập tên Hạng vé.5.2 Tên Hạng vé dài hơn 30 ký tự, hệ thông yêu cầu nhập tên Hạng vé tối đa 30 ký tự 5.3 Tên Hạng vé trùng với tên Hạng vé khác có sẵn trong hệ thống (không tính Hạng vé có đánh dấu đã xoá)

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.6. Use case Xóa hạng véUse Case Xóa hạng véActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu xóa một hạng vé

Page 8: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

Main Flow 1. Hệ thống hiển thị danh sách các hạng vé đã có trong hệ thống2. Quản trị chọn Xoá một hạng vé trong danh sách3. Hệ thống xoá Hạng vé và thông báo Hạng vé đã xoá thành công

Alternative Flows 3.1 Hạng vé được yêu cầu xoá không tồn tại, hệ thống thông báo Hạng vé không tồn tại và quay lại trang danh sách Hạng vé3.2 Hạng vé được yêu cầu xoá đã có liên kết với ít nhất một Lịch chuyến bay, Hệ thống đánh dấu đã xoá cho Hạng vé và thông báo Hạng vé đã xoá thành công.

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.7. Use Case: Tạo mới Sân bay Use Case Tạo mới Sân bayActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu tạo mới sân bay nhằm mở rộng

phạm vi hoạt động của các chuyến bay.Main Flow 1. Hệ thống đề nghị cung cấp thông tin sân bay

2. Quản trị cung cấp thông tin sân bay3. Hệ thống đưa sân bay vào dữ liệu và thông báo Tạo mới sân bay thành công.

Alternative Flows 3.1 Mã Sân bay trống, hệ thống yêu cầu nhập mã Sân bay3.2 Mã Sân bay dài hơn 10 ký tự, hệ thống yêu cầu nhập mã Sân bay ít hơn 10 ký tự3.3 Mã Sân bay trùng với Mã sân bay có sẵn trong hệ thống3.4 Tên Sân bay trống, hệ thống yêu cầu nhập tên Sân bay3.5 Tên Sân bay dài hơn 50 ký tự, hệ thống yêu cầu nhập Tên Sân Bay ít hơn 50 ký tự.3.6 Tên Sân bay trùng với Tên Sân bay đã có trong hệ thống, Hệ thống yêu cầu nhập tên Sân bay khác

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.8. Use Case: Sửa sân bayUse Case Sửa Sân bayActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu sửa thông tin các sân bayMain Flow 1.Hệ thống hiển thị danh sách các sân bay

2. Quản trị chọn một sân bay cần sửa chỉnh sửa các

Page 9: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

thông tin3. Quản trị thay đổi thông tin cần thiết, và yêu cầu hệ thống cập nhật4. Hệ thống cập nhật thông tin sân bay và thông báo Cập nhật thông tin Sân bay thành công

Alternative Flows 3.1 Mã Sân bay trống, hệ thống yêu cầu nhập mã Sân bay3.2 Mã Sân bay dài hơn 10 ký tự, hệ thống yêu cầu nhập mã Sân bay ít hơn 10 ký tự3.3 Mã Sân bay trùng với Mã sân bay khác trong hệ thống3.4 Tên Sân bay trống, hệ thống yêu cầu nhập tên Sân bay3.5 Tên Sân bay dài hơn 50 ký tự, hệ thống yêu cầu nhập Tên Sân Bay ít hơn 50 ký tự.3.6 Tên Sân bay trùng với Tên Sân bay khác trong hệ thống, Hệ thống yêu cầu nhập tên Sân bay khác

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.9. Use Case: Xóa sân bayUse Case Xóa Sân bayActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu xóa một sân bayMain Flow 1.Hệ thống hiển thị ra danh sách các sân bay hiện có

trong hệ thống2. Quản trị chọn 1 sân bay cần xoá3. Hệ thống xóa sân bay và thông báo Xoá sân bay thành công

Alternative Flows 3.1 Không tìm thấy Sân bay cần xoá, Hệ thống thông báo: Sân bay cần xoá không tồn tại3.2 Sân bay cần xoá đã liên kết với ít nhất một Lịch chuyến bay, hệ thống đánh dấu Sân bay là đã xoá và hiển thị thông báo Xoá sân bay thành công.

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.10. Use Case: Đặt véUse Case Đặt véActor Nhân viên bán hàngBrief Description Nhân viên bán hàng có khả năng thay mặt khách hàng

đặt vé trên hệ thống.Main Flow 1. Hệ thống đề nghị cung cấp thông tin khách hàng và

chuyến bay cần đặt vé

Page 10: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

2. Nhân viên bán hàng nhập thông tin khách hàng, chuyến bay cần đặt và yêu cầu hệ thống đưa vào danh sách đặt vé3. Hệ thống phản hồi với thông tin đặt vé thành công

Alternative Flows 3.1 Chuyến bay được yêu cầu không tồn tại hoặc đã bị huỷ: Hệ thống thông báo không tìm thấy chuyến bay được yêu cầu3.2 Thông tin hành khách không đầy đủ (Tên, CMND, số đt là bắt buộc): Hệ thống báo lỗi và yêu cầu cung cấp thông tin còn thiếu3.3 Hạng vé được yêu cầu không tồn tại: Hệ thống thông báo không tìm thấy Hạng vé được yêu cầu3.4 Hạng vé được yêu cầu đã hết: Hệ thống thông báo Hạng vé cần đặt đã hết3.5 Thời gian hiện tại đã qua thời gian chậm nhất được phép đặt vé cho chuyến bay được yêu cầu: Hệ thống thông báo chuyến bay được yêu cầu đã hết thời gian đặt vé.

Pre-condition Nhân viên bán hàng phải đăng nhập thành công vào hệ thống

Special Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.11. Use Case: Bán véUse Case Bán véActor Nhân viên bán hàngBrief Description Nhân viên bán hàng có khả năng bán vé cho khách hàng.Main Flow 1. Hệ thống hiển thị Danh sách vé đặt chờ bán

2. Nhân viên bán hàng chọn một vé đặt, chọn chức năng bán vé3. Hệ thống hiển thị trang Bán vé với thông tin vé được đặt4. Nhân viên bán hàng thay đổi thông tin (nếu cần), sau đó yêu cầu hệ thống Bán vé5. Hệ thống tạo thông tin vé đã bán và thông báo Vé bán thành công

Alternative Flows 5.1 Chuyến bay được yêu cầu không tồn tại hoặc đã bị huỷ: Hệ thống thông báo không tìm thấy chuyến bay được yêu cầu5.2 Thông tin hành khách không đầy đủ (Tên, CMND, số đt là bắt buộc): Hệ thống báo lỗi và yêu cầu cung cấp thông tin còn thiếu5.3 Hạng vé được yêu cầu không tồn tại: Hệ thống thông báo không tìm thấy Hạng vé được yêu cầu5.4 Hạng vé được yêu cầu đã hết: Hệ thống thông báo Hạng vé cần đặt đã hết

Page 11: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

5.5 Thời gian hiện tại đã qua thời gian huỷ đặt vé: Hệ thống thông báo chuyến bay được yêu cầu đã hết thời gian bán vé.

Pre-condition Nhân viên bán hàng phải đăng nhập thành công vào hệ thống

Special Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.12. Use case: Báo cáo doanh thuUse Case Báo cáo doanh thuActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu tạo xem doanh số bán vé trong

ngàyMain Flow 1. Hệ thống yêu cầu nhập vào thông tin cần xem doanh

thu (tháng, năm)2. Quản trị cung cấp thông tin cần xem báo cáo3. Hệ thống hiện thị báo cáo theo yêu cầu của Quản trị

Alternative Flows 3.1 Tháng, năm được yêu cầu trong tương lai, hệ thống yêu cầu chọn thời gian trong quá khứ.3.2 Tháng năm được yêu cầu không có dữ liệu, hệ thống thông báo không có báo cáo cho tháng/năm

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.13. Use Case: Cấu hình hệ thống Use Case Cấu hình hệ thộngActor Quản trị viênBrief Description Quản trị viên có nhu cầu chỉnh sửa thông tin hệ thống

bao gồm: Thời gian bay tối thiểu Số sân bay trung gian tối đa Thời gian dừng tối thiểu Thời gian dừng tối đa Thời gian chậm nhất khi đặt vé Thời gian chậm nhất khi huy vé

Main Flow 1. Hệ thống liệt kê ra các thông tin bao gồma) Thời gian bay tối thiểub) Số sân bay trung gian tối đac) Thời gian dừng (trạm trung gian) tối đad) Thời gian dừng (trạm trung gian) tối thiểue) Thời gian chậm nhất khi đặt véf) Thời gian chậm nhất huỷ vé đã đặt

2. Quản trị viên thay đổi thông tin cần thiết và yêu cầu hệ thống cập nhật3. Hệ thống tiến hành cập nhật lại thông tin cấu hình hệ

Page 12: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

thống, thông báo cập nhật thành côngAlternative Flows 3.1 Thời gian bay tối thiểu nhỏ hơn hoặc bằng 0 (đơn vị

tính là phút), hệ thống thông báo Thời gian bay tối thiểu phải lớn hơn 0 phút3.2 Số sân bay trung gian tối đa nhỏ hơn 0, hệ thống thông báo Số sân bay trung gian tối đa nhỏ nhất là 03.3 Thời gian dừng tối thiểu nhỏ hơn 0 (đơn vị tính là phút), hệ thống thông báo Thời gian dừng tối thiểu phải lớn hơn 0 phút3.4 Thời gian dừng tối đa nhỏ hơn thời gian dừng tối thiểu (đơn vị tính là phút), hệ thống thông báo Thời gian dừng tối đa phải lớn hơn hoặc bằng thời gian dừng tối thiểu3.5 Thời gian chậm nhất khi đặt vé (đơn vị tính là giờ) nhỏ hơn 0, hệ thống thông báo, thời gian chậm nhất khi đặt vé phải lớn hoặc bằng 0 giờ3.6 Thời gian huỷ vé lớn hơn thời gian chậm nhất đặt vé (đơn vị tính là giờ), hệ thống thông báo, thời gian huỷ vé phải sau thời gian đặt vé

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thốngSpecial Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

3.14. Use Case: Tra cứu Lịch chuyến bayUse Case Tra cứu Lịch chuyến bayActor Khách hàng, nhân viên bán hàng, Quản trị viênBrief Description Tất cả các người dùng của hệ thống có khả năng tra cứu

thông tin các chuyến bay đang hiện hữu trong hệ thốngMain Flow 1. Người dùng yêu cầu hiển thị thông tin chuyến bay

2. Hệ thống hiển thị tất cả chuyến bay đang tồn tại và chưa khởi hành3. Người dùng điền vào biểu mẫu tìm kiếm và yêu cầu hệ thống tìm chuyến bay phù hợp4. Hệ thống tìm kiếm các chuyến bay phù hợp yêu cầu, tồn tại và chưa khởi hành, hiển thị dưới dạng danh sách

Alternative Flows 2.1 Hệ thống không tồn tại bất kỳ chuyến bay nào chưa khởi hành, hệ thống thông báo không có chuyến bay nào chưa khởi hành4.1 Hệ thống không tìm thấy chuyến bay nào phù hợp yêu cầu và chưa khởi hành, hệ thống thông bao không có chuyến bay phù hợp yêu cầu

Pre-condition Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống. Lịch chuyến bay đã tồn tại trong hệ thống

Special Requirements

- Giao diện thân thiện với người dùng- Thời gian phản hồi không quá 5 giây

Page 13: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

4. Sơ đồ ERD

Page 14: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

5. Mô tả dữ liệu chi tiết

5.1. SanBaySno Field Data Type Constraint Reference Description

1 MaSB Nchar(10)Primary

Key2 TenSanBay Nvarchar(50)3 DaXoa Bit

5.2. LichChuyenBaySno Field Data Type Constraint Reference Description

1 MaChuyenBay Nchar(10) Primary Key

2 SanBayDi Nchar(10) Foreign KeyMaSanBay(SanBay)

3 SanBayDen Nchar(10) Foreign KeyMaSanBay (SanBay)

4 NgayGioBay DateTime5 ThoiGianBay DateTime6 SLSanBayTG Int7 SLGheHang1 Int8 SLGheHang2 Int

5.3. KhachHangSno Field Data Type Constraint Reference Description

1 MaKhachHang Nchar(10)Primary

Key2 TenKhachHang Nvarchar(50)3 DienThoai Nvarchar(20)4 ChungMinh Nvarchar(20)

5.4. SanBayTrung GianSno Field Data Type Constraint Reference Description

1 MaSanBay Nchar(10)

Primary Key,

Foreign Key

MaSanBay (SanBay)

2 MaChuyenBay Nchar(10)

Primary Key,

Foreign Key

MaChuyenBay (ChuyenBay)

Page 15: NMCNPM BanVeMayBay Milestone 01

3 ThoiGianDung DateTime4 SoLuongDung int

5.5. HangVeSno Field Data Type Constraint Reference Description

1 MaHangVe Nchar(10) Primary Key2 TenHangVe Nvarchar(50)3 DaXoa Bit

5.6. VeDatChuyenBay

Sno Field Data Type ConstraintReferenc

eDescription

1 MaChuyenBay Nchar(10) Primary Key2 MaKhachHang Nchar(10) Primary Key3 MaChuyenBay_HV Nchar(10) Primary Key

5.7. VeBanChuyenBay

Sno Field Data Type ConstraintReferen

ceDescription

1 MaChuyenBay Nchar(10) Primary Key2 MaKhachHang Nchar(10) Primary Key3 MaChuyenBay_HV Nchar(10) Primary Key

5.8. ChuyenBay_HangVeSno

Field Data TypeConstrai

ntReference

Description

1 MaChuyenBay_HV Nchar(10)Primary

Key

2 MaChuyenBay Nchar(10)Foreign

KeyMaChuyenBay (ChuyenBay)

3 MaHangVe Nchar(10)Foreign

KeyMaHangVe (HangVe)

4 GiaTien Money

5.9. ThongTinHeThongSno Field Data Type Constraint Reference Description

1 MaThongTin Nchar(10)Primary

Key2 TenThongTin Nvarchar(50)3 GiaTri Nvachar(50)