7
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Số: /QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Trị, ngày tháng năm 2021 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt dự toán lập Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Brai Tà Puồng, huyện Hướng Hóa ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019; Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-QĐ ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 40/2020/NĐ- CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 23/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Căn cứ Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Brai - Tà Puồng, huyện Hướng Hóa; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 456/BC- SKH-TH ngày 08/9/2021. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí lập Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Brai – Tà Puồng, huyện Hướng Hóa với những nội chính như sau: 1. Tên quy hoạch: Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Brai Tà Puồng, huyện Hướng Hóa. 2. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

P sinh thái Brai - vanbanxml.quangtri.gov.vn

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG TRỊ

Số: /QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Quảng Trị, ngày tháng năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt dự toán lập Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000

Khu du lịch sinh thái Brai – Tà Puồng, huyện Hướng Hóa

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa

phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-QĐ ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy

định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 40/2020/NĐ-

CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật

đầu tư công; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy

định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng

về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;

Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 23/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành định

mức xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh

Quảng Trị V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000

Khu du lịch sinh thái Brai - Tà Puồng, huyện Hướng Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 456/BC-

SKH-TH ngày 08/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí lập Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ

1/2000 Khu du lịch sinh thái Brai – Tà Puồng, huyện Hướng Hóa với những nội

chính như sau:

1. Tên quy hoạch: Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch

sinh thái Brai – Tà Puồng, huyện Hướng Hóa.

2. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

2

3. Nội dung: Theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của

UBND tỉnh Quảng Trị V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng

tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Brai - Tà Puồng, huyện Hướng Hóa.

4. Tổng dự toán: 2.218.858.000 đồng (Hai tỷ, hai trăm mười tám triệu, tám

trăm năm mươi tám nghìn đồng).

Trong đó:

- Chi phí khảo sát lập quy hoạch: 499.208.000 đồng.

- Chi phí lập quy hoạch: 1.612.327.000 đồng.

- Chi phí khác: 107.323.000 đồng.

5. Nguồn vốn lập quy hoạch: Ngân sách tỉnh.

(Chi tiết tại Phụ lục dự toán lập quy hoạch và Bảng Tổng hợp từ 01 – 03

kèm theo).

Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chủ đầu tư) chịu trách nhiệm

phối hợp với các đơn vị liên quan tiến hành lập Quy hoạch phân khu xây dựng

tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Brai – Tà Puồng, huyện Hướng Hóa theo đúng

trình tự, thủ tục quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và

Du lịch, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà

nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng

các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định

này./.

Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

- Như Điều 3; KT. CHỦ TỊCH - Chủ tịch, các PCT; PHÓ CHỦ TỊCH

- PVP Lê Hữu Phước;

- Lưu: VT, VX.

Hoàng Nam

PHỤ LỤC DỰ TOÁN LẬP QUY HOẠCH PHÂN KHU XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000

KHU DU LỊCH SINH THÁI BRAI – TÀ PUỒNG, HUYỆN HƯỚNG HÓA

BẢNG 1: TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

TT Tên nhiệm vụ Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú Giá trị

trước thuế

Thuế VAT

(10%)

Giá trị

sau thuế

(làm tròn)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) = (4) + (5) (7)

1 Chi phí lập quy hoạch 1.487.372.320 124.954.500 1.612.327.000

- Chi phí lập quy hoạch (Quy mô 170ha) 1.161.700.000 1.161.700.000 116.170.000 1.277.870.000 QH

- Lập nhiệm vụ quy hoạch 87.845.000 87.845.000 8.784.500 96.630.000 NV

- Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch NV*20% 17.569.000 17.569.000

- Thẩm định đồ án quy hoạch QH*7,18% 83.410.060 83.410.000

- Quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch XD QH*6,78% 78.763.260 78.763.000

- Công bố đồ án quy hoạch QH*3% 34.851.000 34.851.000 Tạm tính

theo định

4

- Tổ chức lấy ý kiến cộng đồng QH*2% 23.234.000 23.234.000 mức tối đa

2 Chi phí khảo sát 453.825.000 45.382.500 499.208.000 Bảng 2

3 Chi phí khác 107.323.000 107.323.000

- Chi phí tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn lập

quy hoạch 7.323.000 7.323.000 Bảng 3

- Chi phí cắm mốc giới ra ngoài thực địa 100.000.000 100.000.000 Tạm tính

TỔNG CỘNG 2.048.520.320 170.337.000 2.218.858.000

5

BẢNG 2: BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHẢO SÁT

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT Hạng mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiền

(Đồng)

1 Chi phí vật liệu VL VL theo đơn giá 2.042.778

2 Chi phí nhân công NC NC theo đơn giá 233.106.164

3 Chi phí máy thi công M Máy theo đơn giá 2.548.160

I Cộng chi phí trực tiếp Ct VL + NC + M 237.697.000

II Chi phí chung P NC * 65% 151.519.000

III Thu nhập chịu thuế tính trước L (C + P) * 6% 23.353.000

IV Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả A (C + P+L) *5% 20.628.000

V Chi phí chổ ở tạm thời T (C + P+L) * 5% 20.628.000

Cộng chi phí khảo sát trước thuế G I+II+III+IV+V 453.825.000

VI Thuế GTGT phần khảo sát VAT G * 10% 45.383.000

Tổng cộng chi phí khảo sát sau thuế: Z G + VAT 499.208.000

6

BẢNG 2.1: ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)

SHĐM Hạng mục công việc ĐVT Khối

lượng

Đơn giá Thành tiền

Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy Cộng

1

Công tác khống chế mặt bằng (Xây

dựng lưới đường chuyền cấp 1), cấp địa

hình V

điểm 8 118.900 6.899.372 54.500 951.200 55.194.973 436.000 56.582.173

2

Công tác khống chế mặt bằng (Xây

dựng lưới đường chuyền cấp 2), cấp địa

hình V

điểm 15 34.500 1.564.588 27.800 517.500 23.468.813 417.000 24.403.313

3 Thủy chuẩn kỹ thuật cấp địa hình V Km 20 12.125 2.038.763 8.868 242.500 40.775.260 177.360 41.195.120

4 Khảo sát BĐ địa hình tỷ lệ 1/2000 -

Đường đồng mức 2 m, cấp địa hình V

100

ha 2,0 165.789 56.833.559 758.900 331.578 113.667.119 1.517.800 115.184.919

Cộng 331.314 67.336.282 850.068 2.042.778 233.106.164 2.548.160 237.365.524

7

BẢNG 3: CHI PHÍ LỰA CHỌN ĐƠN VỊ TƯ VẤN (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021

của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT Nội dung

Định

mức %

so với

tổng chi

phí trực

tiếp

nhiệm

vụ lập

QH

(%)

Thành tiền tính

theo định mức %

so với tổng chi

phí trực tiếp

nhiệm vụ lập QH

(Đồng)

Thành tiền tính

theo giá trị tối

thiểu theo khoản

2,3,4,5 điều 9,

nghị định

63/2014/NĐ-CP

(Đồng)

1

Chi phí lập, thẩm định hồ

sơ mời quan tâm, hồ sơ

mời sơ tuyển

929.360 2.000.000

1.1 Chi phí lập hồ sơ 0,05 580.850 1.000.000

1.2 Chi phí thẩm định hồ sơ 0,03 348.510 1.000.000

2

Chi phí lập, thẩm định hồ

sơ mời thầu, hồ sơ yêu

cầu

1.742.550 2.161.700

2.1 Chi phí lập hồ sơ 0,1 1.161.700 1.161.700

2.2 Chi phí thẩm định hồ sơ 0,05 580.850 1.000.000

3

Chi phí đánh giá hồ sơ

quan tâm, hồ sơ dự sơ

tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ

sơ đề xuất

1.742.550 2.161.700

3.1

Chi phí đánh giá hồ sơ

quan

tâm, hồ sơ dự sơ tuyển

0,05 580.850 1.000.000

3.2 Chi phí đánh giá hồ sơ dự

thầu, hồ sơ đề xuất 0,1 1.161.700 1.161.700

4 Chi phí thẩm định kết

quả lựa chọn nhà thầu 0,05 580.850 1.000.000

TỔNG 4.995.310 7.323.000