46
8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 1/46 Phân loi và phươ ng pháp gii bài t  p axit cacboxylic Giáo viên thự c hin: Ngô Th H i H ng 1 S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỒNG NAI Đơ n v:Trườ ng THPT Nguyn Hữ u Cnh Mã s: ................................ (Do H  ĐKH S ở  GD&  ĐT ghi) SÁNG KIN KINH NGHIM PHÂN LOI VÀ PHƯƠ NG PHÁP GII BÀI TP AXIT CACBOXYLIC Ngườ i thc hin: NGÔ TH HI HNG L  ĩ nh vc nghiên cu: - Qun lý giáo dc  - Phươ ng pháp dy hc b môn: Hóa hc  - L  ĩ nh vc khác: .......................................................  đ ính kèm: Các s n ph ẩ m không th ể  hi n trong b n in SKKN  Mô hình  Đĩ a CD (DVD)  Phim nh  Hin vt khác (các phim, nh, sn phẩ m phn mề m) Năm hc: 2014 - 2015 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 1/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAIĐơ n vị:Trườ ng THPT Nguyễn Hữ u Cảnh

Mã số: ................................(Do H  ĐKH S ở  GD& ĐT ghi)

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠ NG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

AXIT CACBOXYLIC

Ngườ i thực hiện: NGÔ THỊ HẢI HỒNG

L ĩ nh vực nghiên cứu:

- Quản lý giáo dục  

- Phươ ng pháp dạy học bộ môn: Hóa học  

- L ĩ nh vực khác: .......................................................  

Có đ ính kèm: Các sản phẩ m không thể  hiện trong bản in SKKN Mô hình Đĩ a CD (DVD)  Phim ảnh  Hiện vật khác

(các phim, ảnh, sản phẩ m phần mề m)

Năm học: 2014 - 2015

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 2/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 2

SƠ  LƯỢ C LÝ LỊCH KHOA HỌC––––––––––––––––––

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN

1.  Họ và tên: NGÔ THỊ HẢI HỒNG

2.  Ngày tháng năm sinh: 12/08/1977.

3.  Nam, nữ: Nữ.

4.  Địa chỉ: 88/24-khu phố 6 - phườ ng Tam Hiệp - Biên Hòa – Đồng Nai

5.  Điện thoại: 0124.202.5888

6.  Fax: E-mail: [email protected].

7.  Chức vụ: Giáo viên

8.  Nhiệm vụ đượ c giao: Giảng dạy môn Hóa học lớ p 11, 12.

Chủ nhiệm 12A6.Dạy đội tuyển Hóa 12.

9.  Đơ n vị công tác: Trườ ng THPT Nguyễn Hữu Cảnh.

II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO

-  Học vị (hoặc trình độ chuyên môn, nghiệp vụ) cao nhất: Cử nhân.

-  Năm nhận bằng: 2000.

-  Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học.

III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC-  L ĩ nh vực chuyên môn có kinh nghiệm:

Số năm có kinh nghiệm:

-  Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 5 năm gần đây:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 3: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 3/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 3

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠ NG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

AXIT CACBOXYLIC

Tóm tắ t đề tài:

Đề tài phân loại và đư a ra phươ ng pháp giải, trong đó có phươ ng pháp giảinhanh một số dạng bài tập trắc nghiệm về axit cacboxylic, cùng vớ i nhữ ng ví dụ minh họa có hướ ng dẫn cách giải nhanh và bài tập tự  luyện.

I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 

Hiện nay, trong dạy học các môn học nói chung và môn hóa học nói riêng,ngườ igiáo viên không chỉ dạy cái gì mà còn dạy như thế nào để có thể phát triển tư duy vàtạo hứng thú học tập cho học sinh. Mặt khác, các kì thi quan trọng có môn Hóa học màhọc sinh tham gia chủ yếu theo hình thức trắc nghiệm. Do đó, học sinh ngoài việc nắmvững các kiến thức đã học, các em cần có k ĩ  năng giải nhanh các bài tập Hóa học đặcbiệt là bài tập trắc nghiệm. Tuy nhiên, số tiết số tiết luyện tập trong chươ ng trình cònít nên trong các giờ  luyện tập, giáo viên chỉ ôn tập kiến thức lí thuyết cơ  bản và hướ ngdẫn học sinh giải một số bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.

Một số tài liệu cũng có đưa ra các bài tập về axit cacboxylic nhưng số lượ ng bàitập còn ít, chưa phân dạng cụ thể và chưa có hướ ng dẫn giải nhanh cho các bài tập đó.Vì vậy cách giải bài tập bằng phươ ng pháp trắc nghiệm khách quan còn nhiều bỡ  ngỡ  đối vớ i học sinh, thườ ng các em giải theo phươ ng pháp cũ nên rất mất thờ i gian.

Mỗi bài tập có thể có nhiều phươ ng pháp giải khác nhau. Nhưng nếu biết lựa chọnphươ ng pháp hợ p lý, sẽ giúp học sinh rút ngắn thờ i gian làm bài và chắc chắn các emsẽ tích cực và tự tin hơ n trong học tập, đạt kết quả cao nhất.

Do đó, việc tổng hợ p các dạng bài tập và đề ra phươ ng pháp giải các dạng bài tập

đó trong trườ ng hợ p tổng quát của ngườ i giáo viên là một phần không thể thiếu trongviệc củng cố kiến thức, rèn luyện những k ĩ  năng cơ  bản cho học sinh.

Vớ i những lí do trên, trong năm học 2014 - 2015 này, tôi đã chọn đề tài:

“PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠ NG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC” .

II. CƠ  SỞ  LÝ LUẬN VÀ THỰ C TIỄN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 4/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 4

Mục đích của đề  tài: Trình bày tóm tắt nội dung lí thuyết; một số dạng bàitập trắc nghiệm về axit cacboxylic và hướ ng dẫn giải chúng bằng phươ ng pháp ngắngọn, dễ hiểu.

Nhiệm vụ của đề tài: Học sinh nắm đượ c cách phân loại và phươ ng pháp giảimột số dạng bài tập trắc nghiệm về axit cacboxylic, giúp các em chủ động phân loại

và vận dụng các phươ ng pháp giải tối ưu để  nhanh chóng giải các bài toán trắcnghiệm mà không còn lúng túng như  trướ c. Qua đó sẽ góp phần phát triển tư duy,nâng cao tính sáng tạo và tạo hứng thú học tập bộ môn Hóa Học của học sinh.

Đề tài này dựa trên cơ  sở :

- Những bài tập liên quan đến axit cacboxylic.

- Những phươ ng pháp giải nhanh đượ c áp dụng trong đề tài như: phươ ng phápbảo toàn khối lượ ng, bảo toàn nguyên tố, …

III. TỔ CHỨ C THỰ C HIỆN CÁC GIẢI PHÁPĐể giúp học sinh giải đượ c các bài tập về axit cacboxylic một cách nhanh chóng,

tôi xin chia đề tài thành 4 phần vớ i các dạng bài tập cụ thể như sau:

* Phần I: Định ngh ĩ a, danh pháp, công thức phân tử và công thức cấu tạo.

* Phần II: Tính chất vật lí.

* Phần III: Tính chất hóa học:

- Dạng 1: Tính chất chung của axit.

- Dạng 2: Phản ứng đốt cháy.- Dạng 3: Phản ứng este hóa.

- Dạng 4: Tính chất của gốc hiđrocacbon.

* Phần IV: Điều chế và ứng dụng của axit cacboxylic.

Mỗi dạng đều đưa ra phươ ng pháp giải, những ví dụ minh họa có hướ ng dẫn giảingắn gọn, dễ nhớ  và một số bài tập tự luyện để học sinh tự giải.

Cuối cùng sẽ có hệ thống bài tập tổng hợ p để các em tham khảo, tự ôn luyện, tự phân loại và vận dụng phươ ng pháp hợ p lý để giải chúng một cách nhanh nhất, qua đó

giúp các em nắm chắc phươ ng pháp giải hơ n.

* Phần I: ĐỊNH NGHĨA. CÔNG THỨ C PHÂN TỬ , ĐỒNG PHÂN, DANHPHÁP.

A. Lý thuyết.1. Định ngh ĩ a.Axit cacboxylic là những hợ p chất hữu cơ  mà phân tử có nhóm cacboxyl

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 5: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 5/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 5

(-COOH) liên kết trực tiếp vớ i nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.2. Công thứ c phân tử .

- Công thức chung của axit cacboxylic: CnH2n+2-2k-2xO2x (x ≤  n)Trong đó: x là số nhóm cacboxyl, k là số liên kết π và số vòng ở  gốc hiđrocacbon.- Công thức chung của axit cacboxylic no, đơ n chức, mạch hở  là:

CnH2nO2 (n ≥  1) hay CmH2m+1COOH (m ≥ 0)3. Đồng phân. 

* Axit cacboxylic từ 4 nguyên tử cacbon trở  lên mớ i có đồng phân về mạch cacbon.* Cần lưu ý vớ i trườ ng hợ p của axit cacboxylic không no còn có thể có đồng phân về vị trí của liên kết bội và đồng phân hình học.

4. Danh pháp.* Tên thay thế: “Axit” + Tên hiđrocacbon tươ ng ứng + “oic”.- Mạch chính của axit phải chứa nhóm –COOH, dài nhất, nhiều nhánh nhất và đánh số từ nguyên tử C của nhóm –COOH* Tên thườ ng: Xuất phát từ nguồn gốc của axit.

Tên thôngdụng 

Danh pháp thay thế  Công thứ c cấu tạo Thườ ng có trong

Axit fomic Axit metanoic HCOOH Nọc của côn trùngAxit axetic Axit etanoic CH3COOH Giấm ănAxit propionic Axit propanoic CH3CH2COOHAxit butiric Axit butanoic CH3[CH2]2COOH Bơ  ôiAxit valeric Axit pentanoic CH3[CH2]3COOHAxit caproic Axit hexanoic CH3[CH2]4COOH

Axit enantoic Axit heptanoic CH3[CH2]5COOHAxit caprylic Axit octanoic CH3[CH2]6COOHAxitpelargonic

Axit nonanoic CH3[CH2]7COOH

Axit capric Axit decanoic CH3[CH2]8COOH

Axit lauric Axit dodecanoic CH3[CH2]10COOHCó nhiều trongdầu dừa, dầu hạtcọ 

Axit stearic Axit octadecanoic CH3[CH2]16COOHCó nhiều trongmỡ  bò

Axit benzoic C6H5-COOHAxit acrylic Axit propenoic CH2=CH-COOHAxitmetacrylic

Axit 2-metylpropenoic

CH2=C(CH3)-COOH

Axit oxalic Axit etanđioic HOOC-COOH Quả meAxit succinic Axit butan-1,4-đioic HOOC[CH2]2COOH Axi ađipic Axit hexan-1,6-đioic HOOC[CH2]4COOH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 6: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 6/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 6

B. Bài tập có lờ i giải.Câu 1: Công thức chung axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở  là

A. CnH2n-m(COOH)m. B. CnH2n+2-m(COOH)m.C. CnH2n+1(COOH)m  D. CnH2n-1(COOH)m

GiảiCông thức chung của axit cacboxylic: CnH2n+2-2k-2mO2m Vì axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở  nên k = 0 ⇒  CnH2n+2-2mO2m hay

CnH2n+2-m(COOH)m Chọn B.

Câu 2: X là axit hữu cơ  no, mạch hở  có công thức phân tử CxHyOz. Mối quan hệ củax, y, z là

A. y =2x-0,5z+2 B. y =2x+z-2C. y =2x-z +2 D. y =2x+2

GiảiCông thức chung của axit cacboxylic: CnH2n+2-2k-2mO2m Vì axit cacboxylic no, mạch

hở  nênk = 0 ⇒  CnH2n+2-2mO2m. Do đó :( )

( )

( )

x n 1

y 2n 2 – 2m 2

z 2m 3

=

= + =

 Thay (1) và (3) vào (2), ta đượ c: y =2x -z +2

Chọn CCâu 3: C4H8O2 có số đồng phân axit là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Giải

C4H8O2 có 1 nhóm chức axit -COOH nên gốc hiđrocacbon còn lại là C3H7- có 2kiểu cấu tạo gốc là: CH3-CH2-CH2- và (CH3)2CH-. Do đó có 2 đồng phân.

Chọn BCâu 4: Số đồng phân axit mạch hở  của C4H6O2 là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Giải

C4H6O2 có 1 nhóm chức axit -COOH nên gốc hiđrocacbon còn lại là C3H5- có 3 kiểucấu tạo gốc mạch hở  là:CH2=CH-CH2- (1); CH3-CH=CH- (2) và CH2=C(CH3)- (3), trong đó (2) có đồng phân

hình học (thành 2 đồng phân là cis và trans) nên C4H6O2 có số đồng phân axit mạchhở  là 4.Chọn C 

Câu 5: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH có tên thay thế là:A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoicC. Axit 2,3- đimetylpentanoic D. Axit 2,3-đimetylbutanoic

GiảiĐánh số nguyên tử cacbon như sau:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 7: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 7/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 7

( ) ( )4 3 2 1

3 3 3C H C H CH CH CH COOH− − −  

Do đó, tên gọi của axit trên là: Axit 2,3-đimetylbutanoicChọn D.

Câu 6: Tên gọi của axit CH2=C(CH3)COOH là:A. Axit 2-metylpropenoic B. Axit 2-metyl-propaoic

C. Axit butanoic D. Axit butenoicGiải

Đánh số nguyên tử cacbon như sau:

( )3 2 1

2 3C H C CH COOH= −  

Do đó, tên gọi của axit trên là: Axit 2-metylpropenoicChọn A. 

Câu 7: Axit X mạch không phân nhánh, có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Côngthức cấu tạo của X là

A. C2H4COOH. B. HOOC[CH2]4COOH.C. CH3CH2CH(COOH)CH2COOH. D. HOOCCH2CH(CH3)CH2COOHGiải

Axit X phải có số nguyên tử Hiđro chẵn nên n chẵn. Mặt khác, Axit X mạch khôngphân nhánh nên số nhóm chức axit không vượ t quá 2. Do đó, chỉ thỏa mãn khi n = 2⇒  Công thức phân tử của X là C6H10O4 ⇒ X là axit 2 chức.Vì có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh nên 2 nhóm chức ở  đầu và cuối mạch,còn lại là các nhóm CH2. Công thức cấu tạo của X là:

HOOC[CH2]4COOH.Chọn B.

Câu 8: Axit đicacboxylic mạch không phân nhánh, có phần trăm khối lượ ng của cácnguyên tố tươ ng ứng là % C = 40,668%; %H = 5,085%; còn lại là %O. Công thức cấutạo của axit là

A. HOOC-COOH. B. HOOC-CH2-COOH.C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH2-COOH.

GiảiTa có:

%O = 100% - (%C + %H) = 54,247%% % %

: : : :12 1 16

C H O

C H On n n   =  =

40,668 5,085 54,247: : 2 : 3: 2

12 1 16  =  

⇒ Công thức phân tử (C2H3O2)n Vì là axit cacboxylic nên số nguyên tử hiđro chẵn và mạch không phân nhánh nên chỉ thỏa mãn khi n = 2 ⇒  Công thức phân tử: C4H6O4 ⇒  Công thức cấu tạo:

HOOC-CH2-CH2-COOHChọn C.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 8: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 8/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 8

C. Một số bài tập tự  luyện.Câu 1:  Trong các đồng phân axit cacboxylic không no, mạch hở  có công thức phântử là C4H6O2. Axit có đồng phân cis-trans là:

A. CH2=CH-CH2COOH. B. CH3CH=CHCOOHC. CH2=C(CH3)COOH. D. Không chất nào có đồng phân cis-

trans.Câu 2: CH3-CH(CH3)-CH(C2H5)-COOH có tên thay thế là:

A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic B. Axit 2-etyl-3-metylbutanoicC. Axit đi-2,3 metylpentanoic D. Axit 2,3-đimetylbutanoic

Câu 3: Tên của axit CH3-CH2-CCl2-CH(CH3)-COOH là:A. Axit 3,3-điclo-2-metylpentanoic B. Axit 3,3-điclo-4-metylpentanoicC. Axit 2-metyl-3,3-điclopentanoic D. Axit 3,3-điclo-3-etylpentanoic

Câu 4: Cho axit HOOC-CH2CH2CH2CH2-COOH. Tên gọi của axit này là:A. Axit butan-1,4-đioic B. Axit 1,4-butanđioicC. Axit 1,5-hexađioic D. Axit hexan -1,6 - đioic

Câu 5: Axit X mạch không phân nhánh, có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Côngthức cấu tạo của X là

A. C2H4COOH. B. HOOC-[CH2]4-COOH.C. CH3CH2CH(COOH)CH2COOH. D. HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH

Câu 6: Công thức thực nghiệm của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thứcphân tử của axit đó là

A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C9H12O9. D. C3H4O6.Câu 7: Chất hữu cơ  A có công thức phân tử dạng CxHyO2 trong đó oxi chiếm29,0909% khối lượ ng. Công thức phân tử của A là

A. C2H4O2  B. C3H4O2  C. C4H8O2  D. C6H6O2 Đáp án bài tập tự  luyện:

Câu 1 2 3 4 5 6 7Đáp án B B A D B A D

* Phần II: TÍNH CHẤT VẬT LÍ.

A. Lý thuyết.

1. Đặc điểm của liên kết hiđro giữ a các phân tử  axit cacboxylic.- Liên kết O-H của axit cacboxylic phân cực hơ n liên kết O-H trong ancol. Do đó,nguyên tử H trong nhóm –COOH của axit cacboxylic linh động hơ n nguyên tử Htrong nhóm –OH của ancol.- Giữa các phân tử axit cacboxylic có hai dạng liên kết hiđro bền hơ n liên kết hiđrocủa ancol.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 9: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 9/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 9

Dạng polime hóa

Dạng đime hóa

Do đó, phải tốn nhiều năng lượ ng hơ n mớ i có thể phá vỡ  liên kết hiđro của axitcaboxylic so vớ i ancol dẫn đến nhiệt độ sôi của axit cao hơ n hẳn ancol tươ ng ứng.

2. Tính chất vật lí.- Điều kiện thườ ng, axit cacboxylic ở  trạng thái lỏng hoặc rắn.- Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.- Nhiệt độ sôi: axit cacboxylic > ancol > anđehit > xeton (tươ ng ứng có cùng nguyêntử cacbon và cùng số nhóm chức).- Các axit cacboxylic (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơ n hoặc bằng 3) tan vô hạn trongnướ c. Độ tan giảm theo chiều tăng của phân tử khối.- Các axit cacboxylic thườ ng có vị chua.

B. Bài tập có lờ i giải.Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các axit cacboxylic đều có nhóm –COOH trong phân tử.B. Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơ n ancol có phân tử khối tươ ng đươ ng.C. Axit cacboxylic là những hợ p chất hữu cơ  mà phân tử có nhóm –COOH liênkết trực tiếp vớ i nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.D. Độ tan của axit tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

GiảiDo độ tan của các axit cacboxylic giảm theo chiều tăng của phân tử khối.Chọn D 

Câu 2: Dãy gồm các chất đượ c sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sangphải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

δ  +

C

O

R

O H

C

O

R

O H

C

O

R

O H

δ  −   δ  +   δ  +δ  − δ  −

C

O

R

O H

C

O

R

OH

δ  −

δ  −

δ  +

δ  +

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 10: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 10/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 10

D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.Giải

Nhiệt độ sôi: CH3CHO < C2H5OH < HCOOH.Mặt khác, nhiệt độ sôi: HCOOH < CH3COOH do

3HCOOH CH COOH M M <  và đều là axit

cacboxylic đơ n chức.

Chọn ACâu 3: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetylete (T). Dãy gồm các chất đượ c sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.Giải

Nhiệt độ sôi : X > Y do đều là axit cacboxylic đơ n chức và X Y  M M >  

Z là ancol và cóY Z 

 M M >  nên nhiệt độ sôi : Y > ZT là ete không có liên kết hiđro giữa các phân tử và T Z  M M = nên nhiệt độ sôi : Z > T.Vậy, các chất đượ c sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là T, Z, Y, X. 

Chọn A.C. Một số bài tập tự  luyện.Câu 1: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơ n hẳn nhiệt độ sôi của ancol cócùng số nguyên tử cacbon. Đó là do:

A. giữa các phân tử axit cacboxylic có ít liên kết hiđro hơ n, nhưng liên kết hiđrobền hơ n liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.

B. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơ n, nhưng liên kếthiđro kém bền hơ n liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.

C. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết hiđro hơ n, đồng thờ i liênkết hiđro bền hơ n liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.

D. các phân tử axit cacboxylic có khối lượ ng phân tử cao hơ n nhiều khối lượ ngphân tử của ancol.Câu 2: Dãy gồm các chất đượ c sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sangphải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 3: Bốn chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. HCOOCH3  B. HO-CH2- CHOC. CH3-COOH D. CH3CH2CH2OHCâu 4: Trong bốn chất sau, chất nào tan dễ dàng trong nướ c nhất?

A. CH3CH2COOCH3  B. CH3COOCH2CH3 C. CH3CH2CH2COOH D. CH3CH2CH2CH2COOH

Câu 5: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất làA. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 11/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 11

Câu 6: Cho các chất: axit propionic (X), ancol propylic (Y), fomanđehit (Z), axeton(T). Dãy gồm các chất đượ c sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phảilà

A. Z, T, Y, X. B. T, Z, Y, X.C. X, Y, Z, T. D. X, Y, T, Z.

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án C D C C D A

* Phần III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.1. Tính axit:

1.1. So sánh tính axit.

A. Lý thuyết.*Axit cacboxylic khá phổ biến trong tự nhiên và là một axit yếu. Trong môitrườ ng nướ c nó bị phân li thành cation H+ và anion RCOO- nhưng vớ i tỉ lệ rất thấp.

RCOOH  €   RCOO- + H+

* Trong các axit no đơ n chức mạch hở , axit fomic mạnh hơ n cả. Các nhóm ankyl đẩyelectron về phía nhóm cacboxyl nên làm giảm lực axit:

H- COOH CH3-COOH CH3- CH2-COOHCH3[CH2]4-COOH Ka (250C) 17,72.10-5 1,75.10-5

1,33.10-5 1,29.10-5

* Trong gốc hiđrocacbon có chứa các nguyên tử có độ âm điện lớ n sẽ hút electron củanhóm cacboxyl nên làm tăng lực axit. Nguyên tử có độ âm điện lớ n càng gần nhómcacboxyl thì lực axit càng tăng và ngượ c lại.

CH3-COOH Cl- CH2-COOH F- CH2-COOHKa (250C) 1,75.10-5 13,5.10-5 26,9.10-5

*Độ mạnh axit (độ linh động nguyên tử H của nhóm -COOH):HCOOH > CH3COOH > H2CO3 > C6H5OH (phenol) > H2O > ancol 

* So sánh tính axitR- C≡ C-COOH ; R-CH=CH-COOH ; R-COOH

(X) (Y) (Z)(R là nguyên tử H hoặc gốc hiđrocacbon no giống nhau)

Ta có:- Axit (X) nhóm –COOH liên kết vớ i cacbon lai hoá sp ( nguyên tử cacbon

mang liên kết ba)- Axit (Y) nhóm –COOH liên kết vớ i cacbon lai hoá sp2

 (nguyên tử cacbonmang liên kết đôi)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 12/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 12

- Axit (Z) nhóm –COOH liên kết vớ i cacbon lai hoá sp3 (nguyên tử cacbonmang liên kết đơ n)Mặt khác, độ âm điện của Csp > Csp2 > Csp3 nên độ phân cực của liên kết O-H (tínhaxit):

R- C≡ C-COOH > R-CH=CH-COOH > R-COOH

B. Bài tập có lờ i giải.Câu 1: Cho 3 chất sau: axit axetic (I), phenol (II), ancol etylic (III). Thứ tự sắp xếptheo chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của 3 chất trênlà:

A. (I) > (II) > (III) B. (III) > (II) > (I)C. (II) > (I) > (III) D. (II) > (III) > (I)

GiảiĐộ linh động của nguyên tử H trong nhóm – OH: CH3COOH > C6H5OH (phenol) >ancol 

Chọn A Câu 2: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T).Dãy gồm các chất đượ c sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:

A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y).C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).

GiảiTính axit giảm dần:

HCl > CH3COOH > C6H5OH (phenol) > ancolDo đó, tính axit tăng dần: (Y) < (T) < (Z) < (X)

Chọn C 

Câu 3: Cho các dung dịch CH3COOH, H2SO4, HCl có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của chúng đượ c sắp xếp theo chiều tăng dần là:

A. CH3COOH, H2SO4, HCl B. CH3COOH, HCl, H2SO4

C. H2SO4, HCl, CH3COOH D. HCl, H2SO4, CH3COOHGiải

Dung dịch có tính axit càng mạnh thì giá trị pH càng nhỏ. Khi có cùng nồng độ mol/lthì tính axit: H2SO4 > HCl > CH3COOH nên giá trị pH: H2SO4 < HCl < CH3COOH

Chọn C.Câu 4: Tính axit của các axit sau :CH≡ C-COOH (T1); CH2=CH-COOH (T2);

CH3- CH2-COOH(T3) đượ c sắp xếp tăng dần theo thứ tự đúng là:A. (T1); (T2); (T3) B. (T3); (T1); (T2)C. (T1); (T3); (T2) D. (T3); (T2); (T1)

GiảiTính axit:

R- C≡ C-COOH > R-CH=CH-COOH > R-COOHDo đó, tính axit: (T3) < (T2) < (T1)

Chọn D.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 13: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 13/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 13

C. Một số bài tập tự  luyệnCâu 1: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

A. CH2Cl- CH2-COOH B. CH3-CHCl-COOHC. CH3-CH2-COOH D. CH2Br-CH2-COOH

Câu 2: Xét các axit đơ n chức, no sau: axit fomic, axit axetic, axit propionic, axitbutiric. Độ mạnh các axit trên theo thứ tự:

A. tăng dần. B. giảm dần.C. bằng nhau. D. tăng, giảm không theo quy luật.

Câu 3: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:A. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.B. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH.C. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH.D. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH.

Câu 4: Cho các chất ClCH2COOH (1); BrCH2COOH (2); ICH2COOH (3);FCH2COOH (4). Chiều giảm dần tính axit của các chất trên là:

A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4)C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (3) < (4) < (2) < (1)Câu 5: Cho các axit: CH3-C≡ C-COOH (X1); CH3-CH=CH-COOH (X2);CH3-CH2- CH2-COOH (X3). Tính axi t đượ c sắp xếp tăng dần theo thứ tự đúng là:

A. (X1); (X2); (X3) B. (X3); (X1); (X2)C. (X3); (X2); (X1) D. (X1); (X3); (X2)

Câu 6: Cho bốn axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z),BrCH2COOH (T). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các axit trên là:

A. X, T, Z, Y. B. X, Z, T, Y. C. Y, Z, T, X. D. T, Z, Y, X.Câu 7: Phản ứng thể hiện axit axetic mạnh hơ n axit cacbonic nhưng yếu hơ n axitsunfuric là :

A. Axit sunfuric phản ứng vớ i muối cacbonat, axit axetic phản ứng vớ i muốinatri sunfat.

B. Axit cacbonic phản ứng vớ i muối natri axetat, axit axetic phản ứng vớ i muốinatri sunfat.

C. Axit cacbonic phản ứng vớ i muối natri axetat, muối natri axetat phản ứng vớ iaxit sunfuric

D. Axit axetic phản ứng vớ i muối cacbonat, muối natri axetat phản ứng vớ i axitsunfuric.

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6 7Đáp án B B A C A A D

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 14: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 14/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 14

1.2. Tính chất hóa học chung của axit.

1.2.1.Tác dụng vớ i kim loại kiềm, dung dịch bazơ .

A. Lý thuyết.

R(COOH)n + nNa → R(COONa)n + 2

n

H2

R(COOH)n + nNaOH → R(COONa)n + nH2O

* Số nhóm chức axit:2

ax

2  H 

it 

nn

n=  ;

ax ax

 Na NaOH 

it it  

n nn

n n= =  

⇒ Đối vớ i axit cacboxylic đơ n chức: naxit =2

2 H 

n ; naxit = nNaOH = nNa 

mmuối =maxit + 22.naxit = maxit + 22.nNa = maxit + 22.nNaOH= maxit + 44.2 H 

n  

- Nếu thay thế Na bằng K thì: mmuối =maxit + 38.naxit= maxit + 38.nK = maxit + 38.nKOH

B. Bài tập có lờ i giải. Câu 1: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch cacbon không phân nhánhthuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấutạo của axit đó là

A. CH3COOH. B. CH3[CH2]2COOH.C. CH3[CH2]3COOH. D. CH3CH2COOH.

GiảiVì axit cacboxylic đơ n chức nên: naxit = nNaOH = 0,1 . 1 = 0,1 mol

⇒  ax

8,8

88 gam / mol0,1it  M    = =  Gọi CTPT của axit đó là CnH2nO2 ⇒ 14n + 32 = 88 ⇒ n = 4⇒ CTPT: C4H8O2. Vì có cấu tạo cacbon không phân nhánh nên công thức cấu tạothỏa mãn là:

CH3[CH2]2COOHChọn B. 

Câu 2: X, Y là 2 axit no, đơ n chức, mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Chohỗn hợ p A gồm 4,6 gam X và 6,0 gam Y tác dụng hết vớ i Na thu đượ c 2,24 lít khí H2

(đktc). Công thức phân tử của X và Y lần lượ t là

A. CH2O2 và C2H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C4H8O2 và C5H10O2.

Giải

Theo đề bài: mA = mX + mY =4,6 + 6,0 = 10,6 gam; 2

2,240,1 mol

22,4 H n   = =  

Vì axit cacboxylic đơ n chức: nA =2

2 H 

n =2.0,1 = 0,2 mol.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 15/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 15

10,653 gam/ mol

0,2 A

 A

 A

m M 

n= = =  

Gọi CTPT chung của 2 axit đó là CnH2nO2 ⇒ 14n + 32 = 53 ⇒ n = 1,5⇒CTPT của X và Y là CH2O2 và C2H4O2.

Chọn A. 

Câu 3: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợ p gồm axit axetic, phenol, axit benzoic cần dùng600 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c hỗn hợ pchất rắn có khối lượ ng là:

A. 4,9 gam B. 6,84 gam C. 8,64 gam D. 6,80 gamGiải

Ta có: mmuối = maxit + 22.nNaOH ⇒ mmuối = 5,48 + 22.0,6.0.1 = 6,8 gamChọn D 

Câu 4: Trộn đều ancol etylic, axit axetic vào nướ c đượ c 4 gam dung dịch X. Đemtoàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ vớ i Na đượ c m gam chất rắn và 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 3,54 B. 10,8 C. 8,4  D. 4,14Giải

Theo đề bài: 2

2,240,1 mol

22,4 H n   = =  

Vì 3 chất: ancol etylic, axit axetic và nướ c khi tác dụng vớ i Na đều giải phóng H2 tươ ng tự nhau. Do đó:

mchất rắn = mX + 44.2 H n = 4 + 44.0,1 = 8,4 gam

Chọn C 

Câu 5: Axit hữu cơ  A có khối lượ ng phân tử < 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cầndung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2. A là:

A. CH3COOH B. C2H5COOH C.(COOH)2  D. CH2(COOH)2 Giải

Đặt công thức của axit hữu cơ  A là R(COOH)n

Vì Ba(OH)2 chứa số nhóm OH gấp 2 lần số nhóm OH của NaOH nên

2( )

ax ax ax

2 Ba OH  Na NaOH 

it it it  

nn nn

n n n= = =  

+ Nếu n = 1 thì nA = 2( )2  Ba OH n = 2.0,25=0,5 mol ⇒ MRCOOH = 26 520,5 =  ⇒ R=7 (loại)

+ Nếu n = 2 thì nA =2( ) Ba OH n = 0,25 mol ⇒  ( )2

R COOH M   =26

104 gam / mol0,25

 =  

⇒ R= 14 ⇒ CH2

Do đó A là CH2(COOH)2

Chọn D.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 16/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 16

C. Một số bài tập tự  luyện.Câu 1: Trung hòa 9 gam một axit đơ n chức bằng lượ ng vừa đủ NaOH thu đượ c 12,3gam muối. Công thức cấu tạo của axit là

A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH.C. CH3COOH. D. CH3CH2COOH 

Câu 2: Để trung hòa hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợ p X gồm 2 axit hữu cơ  cần a molNaOH thu đượ c 6,78 gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 0,05 B. 0,07 C. 0,09 D. 1,1Câu 3: Cho 2,64 gam hỗn hợ p gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ vớ i 40ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượ ng của muối thu đượ c sau phản ứng là:

A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 4,24 gamCâu 4: Cho 2 chất hữu cơ  X, Y đồng đẳng kế tiếp vớ i % oxi trong X, Y lần lượ t là53,33% và 43,24%. Biết rằng X tác dụng vớ i NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. CTCT thu gọncủa X, Y lần lượ t là:

A. CH3COOH và C2H5COOH

B. CH3CH(OH)COOH và C2H5CH(OH)COOHC. C2H5COOH và C3H7COOHD. HCOOH và CH3COOH

Câu 5: Có hai hợ p chất hữu cơ  A và B chỉ chứa nhóm chức cacboxyl.Lấy 1 mol A trộn vớ i 2 mol B rồi cho tác dụng vớ i Na dư thu đượ c 2 mol H2.Lấy 2 mol A trộn vớ i 1 mol B rồi cho tác dụng vớ i Na dư thu đượ c 2,5 mol H2.Kết luận nào sau đây đúng?

A. A đơ n chức, B hai chức. B. A và B đều đơ n chức.C. A và B đều 2 chức. D. A hai chức, B đơ n chức

Câu 6: Cho 16,6 gam hỗn hợ p HCOOH và CH3COOH tác dụng hết vớ i Na thu đượ c3,36 lit khí H2 (đktc). Khối lượ ng CH3COOH trong hỗn hợ p là:

A.12 gam B.6 gam C.5,32 gam D. 4,46 gamCâu 7: Hỗn hợ p X gồm 2 axit cacboxylic. Trung hòa m gam X bằng một lượ ng vừađủ dung dịch chứa 0,3 mol KOH và 0,4 mol NaOH thu đượ c dung dịch Y. Cô cạndung dịch Y thu đượ c 56,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 23,8 B. 36,4 C. 46,2. D. 30,1.Câu 8: Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơ n chức), cần dùng 200gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là

A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. 

Câu 9: Cho 3,6 gam axit cacboxylic, no, đơ n chức X tác dụng hoàn toàn vớ i 500 mldung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu đượ c 8,28 gamhỗn hợ p chất rắn khan. Công thức phân tử của X là

A. CH3COOH. B. C2H5 COOH.C. HCOOH. D. C3H7COOH.

Câu 10: Cho dung dich axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ vớ i dung dich NaOHnồng độ 10%, thu đượ c dung dịch có nồng độ 10,25%. Giá trị của a là:

A. 10%. B. 20%. C. 15%. D. 25%.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 17: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 17/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 17

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp án C B C A D A B A A C

1.2.2. Tác dụng vớ i muối.

A. Lý thuyết.* Trườ ng hợ p 1:

R(COOH)x + x MHCO3 → R(COOM)x + xH2O + xCO2 

Số nhóm chức axit:2CO

axit 

n x

n=  

Khi axit đơ n chức thì:2COn = axit n và ngượ c lại

- Nếu M là natri: mmuối = maxit + 22. 2COn  

- Nếu M là kali: mmuối = maxit + 38. 2COn  

* Trườ ng hợ p 2:2R(COOH)x + x M2CO3 → 2R(COOM)x + xH2O + xCO2 

Số nhóm chức axit:2CO

ax2it 

n x

n=  

Khi axit đơ n chức thì: axit n  =2

2COn  và ngượ c lại

- Nếu M là natri: mmuối = maxit + 44.2COn  

- Nếu M là kali : mmuối = maxit + 76.2COn  

* Trườ ng hợ p 3: Phản ứng vớ i CaCO3 tươ ng tự, ta có: mmuối = maxit + 38.2COn  

B. Bài tập có lờ i giải. Câu 1: Trong 4 chất sau, chất nào phản ứng đượ c vớ i cả 3 chất: Na, NaOH vàNaHCO3?

A. C6H

5OH B. HO-C

6H

4-OH

C. H-COO-C6H5  D. C6H5-COOHGiải

Để phản ứng đượ c vớ i cả 3 chất trên thì chất đó phải là axit.Chọn D.

Câu 2: Xét các phản ứng sau:(1). CH3COOH + Na  →    (2). CH3COOH + NaCl  →    (3). C6H5OH + NaHCO3   →    

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 18: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 18/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 18

(4). C17H35COONa + Ca(HCO3)2   →    Phản ứng không xảy ra trong các phản ứng trên là:

A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (2), (4).Giải

Vì axit tác dụng vớ i kim loại đứng trướ c Hiđro trong dãy hoạt động hóa học, tác dụngvớ i muối khi tạo ra chất kết tủa, bay hơ i hoặc điện li yếu (axit yếu hơ n, nướ c...) nên(2) và (3) không xảy ra phản ứng.

Chọn B Câu 3: Cho 14,8 gam hỗn hợ p 2 axit hữu cơ  no, đơ n chức tác dụng vớ i lượ ng vừa đủ Na2CO3 tạo thành 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượ ng muối thu đượ c là

A. 23,2 gam. B. 21,2 gam. C. 20,2 gam. D. 19,2 gam.Giải

Khi phản ứng vớ i Na2CO3, đối vớ i axit đơ n chức:

mmuối = maxit + 44.2COn = 14,8 + 44.0.1= 19,2 gam

Chọn D.Câu 4: Cho 5,76 gam axit hữu cơ  đơ n chức X tác dụng hết vớ i CaCO3 dư, thu đượ c7,28 gam muối. Tên gọi của X là

A. axit fomic B. axit axetic C. axit butyric. D. axit acrylicGiải

Khi phản ứng vớ i CaCO3, đối vớ i axit đơ n chức thì: mmuối = maxit + 38.2C On  

⇒ 7,28 = 5,76 + 38. 2COn  ⇒ 2COn =0,04 mol

Mặt khác, axit n  = 2

2COn = 2.0,04 = 0,08 mol ⇒ MX =5,76

0,08=72 gam/mol

Axit có khối lượ ng phân tử thoả mãn là axit acrylic: C2H3COOHChọn D

C. Một số bài tập tự  luyện.Câu 1: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + Na; (2) CH3COOH + NaCl;

(3) C17H35COONa + HCl; (4) C6H5COOH + NaHCO3 Các phản ứng xảy ra là

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4)C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4)

Câu 2: Cho 20 gam hỗn hợ p hai axit no, đơ n chức tác dụng vừa đủ vớ i dung dịchNa2CO3 thì thu đượ c V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thuđượ c 28,8 gam muối khan. Giá trị của V là:

A. 2,24 B. 5,6 C. 4,48 D. 1,12Câu 3: Cho 11,1 gam axit hữu cơ  X đơ n chức, mạch hở  tác dụng hết vớ i CaCO3 thuđượ c 13,95 gam muối của axit hữu cơ . Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH.C. HC≡CCOOH. D. CH3CH2COOH.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 19: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 19/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 19

Câu 4: Axit cacboxylic X mạch cacbon không phân nhánh và có công thức đơ n giảnnhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết vớ idung dịch NaHCO3 (dư), thu đượ c V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 336. B. 112. C. 448. D. 224.

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4Đáp án B C D C

2. Phản ứ ng đốt cháy

A. Lý thuyết* Axit cacboxylic tổng quát :

CnH2n+2-2k-2xO2x + 2

313  xk n   −−+

O2  → n CO2  + (n+1-k-x) H2O

Số nguyên tử cacbon trong phân tử:2

ax

CO

it 

nn

n=  

*Axit cacboxylic no, đơ n chức, mạch hở :

CnH2nO2 +3 2

2

n −O2  → n CO2  + n H2O

Axit no, đơ n chức, mạch hở :2 2CO H On n=  

2On p/ ư= 2 2 ax ax

1 3 2.2 2CO H O it it

nn n n n

+ − =  

Đối vớ i các axit cacboxylic khác:2 2CO H O

n n>  

2On p/ ư=

2 2 ax

1.

2CO H O it  n n x n+ −  

(x là số nhóm chức axit)

B. Bài tập có lờ i giải Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợ p X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế 

tiếp thu đượ c 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức của 2 axit làA. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH.C. HCOOH và CH3COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.

Giải

2

6,160,14 m ol

44COn   = =   2

2,520,14 m ol

18 H On   = =  

Vì 2 2CO H O

n n=  nên đó là 2 cacboxylic no, đơ n chức, mạch hở  

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 20/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 20

Số nguyên tử cacbon trung bình trong 2 phân tử axit2

ax

0,141,4

0,1CO

it 

n

n= = =  

⇒ Hai axit đó là: HCOOH và CH3COOHChọn C.

Câu 2: X là axit hữu cơ  thoả mãn điều kiện: Biết m gam X tác dụng vớ i NaHCO3  dư 

thu đượ c x mol CO2. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cũng thu đượ c x mol CO2.Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOH. B. HOOC-COOH.C. HOOC-CH2-COOH. D. CH3CH2COOH.

GiảiGiả sử có 1 mol X.

Số nhóm chức axit của X: n =2CO

axit 

n x

n=  (1)

Số nguyên tử cacbon trong phân tử = 2

ax

CO

it 

n  xn

=  (2)

Từ (1) và (2) ⇒ Chỉ thỏa mãn vớ i công thức cấu tạo: HOOC-COOHChọn B.

Câu 3: Để trung hoà a gam hỗn hợ p X gồm 2 axit no, đơ n chức, mạch hở , là đồngđẳng kế tiếp cần 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gamX thu đượ c b gam nướ c và (b + 3,64) gam CO2. Công thức phân tử của 2 axit là

A. CH2O2 và C2H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C4H8O2 và C5H10O2.

GiảiVì axit đơ n chức nên: naxit = nNaOH = 0,1.0,3 = 0,03 mol 

Mặt khác axit no, đơ n chức, mạch hở  nên: 2 2

3,642,52

18 44CO H O

b bn n b

+=   ⇒   =   ⇒   =  

2

2, 52 3, 640,14 mol

44COn

  += =  

Số nguyên tử cacbon trung bình trong 2 phân tử axit 2

ax

0,144,67

0,03CO

it 

n

n= = =  

⇒  Công thức phân tử của 2 axit là CH2O2 và C2H4O2.Chọn D.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơ n chức, cần vừa đủ V litO2 (đktc), thu đượ c 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:

A. 11,2 B. 8,96 C. 6,72 D.13,44Giải

Vì là axit cacboxylic đơ n chức2O

n p/ ư= 2 2 ax

1 0,20,45 0,15 0,4 mol

2 2CO H O it  n n n+ − = + − =  

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 21/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 21

2OV  p/ ư =0,4.22,4 = 8,96 lit

Chọn B. Câu 5: Hỗn hợ p X gồm axit Y đơ n chức và axit Z đa chức (Y, Z có cùng số nguyêntử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vớ i Na, sinh ra4,48 lit khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức

cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượ ng của Z trong hỗn hợ p X là:A. HOOC-CH2-COOH; 70,87% B. HOOC-CH2-COOH; 54,88%C. HOOC-COOH; 60% D. HOOC-COOH; 42,86% 

Giải

2

4,480,2 mol

22,4 H n   = =   ;

2

26,40,6 mol

44COn   = =  

Trong các đáp án, Z luôn là axit no, 2 chức mà Y đơ n chức nên:

  ( )2

10,2 mol 1

2

 H Y Z n n n= + =  

Gọi số nguyên tử cacbon trong Y và Z là n. Ta có : ( )2   2CO

Y Z 

nn

n n=

Từ (1), ta có :0,6

0, 2 30, 2Y Z 

n n n+ >   ⇒   < =  

Vì Z đa chức nên số nguyên tử cacbon của Z ≥  2 ⇒ Do đó chỉ thỏa mãn khi n = 2

⇒  Y là CH3COOH còn Z là HOOC-COOH

Từ (2)⇒   ( )2

0,60,3 3

2

CO

Y Z 

nn n

n+ = = =

 Giải hệ phươ ng trình (1) và (3), ta đượ c: nY = 0,2 ; nZ = 0,1 mol

⇒  %Z0,1.90

.100% 42,86%0,1.90 0,2.60

= ≈+

 

Chọn D.

C. Một số bài tập tự  luyện.Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit hữu cơ  Y đượ c 2a mol CO2. Mặt khác, để 

trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y làA. CH3COOH. B. HOOC-COOH.C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. C2H5COOH.

Câu 2: Chia 0,6 mol hỗn hợ p 2 axit no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàntoàn thu đượ c 11,2 lít khí CO2 (đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ vớ i 500 ml dung dịchNaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit ban đầu là

A. CH3-COOH và CH2=CH-COOH. B. H-COOH và HOOC-COOH.C. CH3-COOH và HOOC-COOH. D. H-COOH và CH3-CH2-COOH.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 22: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 22/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 22

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợ p 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếpthu đượ c 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của chúng là

A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C3H6O2 và C4H8O2.C. CH2O2 và C2H4O2. D. C3H4O2 và C4H6O2.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợ p 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếpthu đượ c 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượ t là

A. 0,05 và 0,05. B. 0,045 và 0,055.C. 0,04 và 0,06. D. 0,06 và 0,04.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ  ta thu đượ c:2 2CO H On n= . Axit đó là

A. axit hữu cơ  có hai chức, chưa no.B. axit vòng no.C. axit đơ n chức, no, mạch hở .D. axit đơ n chức, chưa no, mạch hở .

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơ n chức, cần vừa đủ V lítO2 (đktc), thu đượ c 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là

A. 8,96. B. 11,2. C. 4,48. D. 6,72.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, thu đượ c 0,3 mol CO2 và 0,25 molH2O. Công thức cấu tạo của axit, biết mạch cacbon không phân nhánh là

A.CH3(CH2)3COOH D. HOOC-(CH2)3-COOHC.CH3(CH2)2COOH D.HOOC-(CH2)4-COOH

Câu 8: Cho hỗn hợ p X gồm 2 axit hữu cơ  đơ n chức, mạch hở , là đồng đẳng kế tiếptác dụng vừa đủ vớ i dung dịch NaHCO3 thu đượ c 1,12 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốtcháy hoàn toàn X thì thu đượ c 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của 2 axittrong X là

A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.C. C2H3COOH và C3H5COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.Câu 9: X là một axit hữu cơ  đơ n chức. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,72 lítO2 (đktc). X có tên gọi là:

A. Axit propionic B. Axit axeticC. Axit acrylic D. Axit butiric

Câu 10: Đốt cháy a mol axit hữu cơ , mạch hở , đơ n chức A đượ c b mol CO2 và c molH2O. Biết a = b – c. Chỉ ra phát biểu đúng :

A. A là axit noB. A có thể làm mất màu nướ c brom.

C. A có chứa 3 liên kết π   trong phân tử D. có thể cho phản ứng tráng gươ ng.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở  thu đượ c a molH2O. Mặt khác, cho a mol X tác dụng vớ i NaHCO3 dư thu đượ c 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 23/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 23

Câu 12: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợ p X gồm hai axit cacboxylic no, đơ n chức, mạchhở  bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu đượ c 5,2 gammuối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là

A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp án B B C A C D D A C B B B

3. Phản ứ ng este hóa.

A. Lý thuyết.

Tác dụng vớ i ancol tạo hợ p chất este và nướ c

RCOOH + R’OH0

2 4d, H SO t 

 →←    RCOOR’ + H2O 

CH3−COOH + C2H5−O−H0

2 4d, H SO t   →←   

CH3−CO−OC2H5 + H2O

axit axetic ancol etylic etyl axetatĐể nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa cần:

+ Dư axit hoặc ancol+ Chưng cất lấy este ra ngay+ H2SO4 đặc xúc tác, hút nướ c.

B. Bài tập có lờ i giải. Câu 1: Khi cho axit axetic tác dụng vớ i các chất: KOH, CaO, Mg, Cu, Na2CO3,Na2SO4, C2H5OH thì số phản ứng xảy ra là:

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5

GiảiAxit CH3−COOH mang đầy đủ tính chất hóa học chung của axit: Tác dụng vớ i

bazơ , oxit bazơ , muối (tạo chất khí, chất kết tủa hoặc chất điện li yếu hơ n), kim loạiđứng trướ c hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại và làm quỳ tím chuyển

sang màu hồng. Ngoài ra, còn có phản ứng este hóa vớ i ancol.Do đó axit CH3−COOH tác dụng đượ c vớ i: KOH, CaO, Mg, Na2CO3, C2H5OH.Chọn D

Câu 2: Thực hiện phản ứng este hoá m gam CH3COOH bằng một lượ ng vừa đủ C2H5OH xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ c1,76 gam este. Giá trị của m là

A. 2,1. B. 1,1. C. 1,2. D. 1,4.

Giải

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 24: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 24/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 24

Ta có:3CH COOH n  

3 2 5CH COOC H

1,760,02 mol

88n= = =   ⇒ m = 0,02.60 = 1,2 gam

Chọn C

Câu 3: Đun 12 gam axit axetic vớ i 13,8 gam etanol có H2SO4 đặc xúc tác thu đượ c 11

gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: 

A. 50% B. 75% C. 55% D. 62,5%Giải

Theo đề bài:3CH COOH 

n bđ 12

0,2 mol60

= =   ;2 5

13,80,3 mol

46C H OH  n   = =  

Vì3CH COOH 

n <2 5C H OH  n  nên hiệu suất phản ứng tính theo CH3COOH

⇒3CH COOH n p/ ư 

3 2 5CH COOC H

110,125 mol

88n= = =  

⇒  Hp/ ư

3

3

 / 

d

0,125

.100% .100% 62,5%0,2

CH COOHp u

CH COOHb

n

n= = = . 

Chọn D Câu 4: Hỗn hợ p X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gamhỗn hợ p X tác dụng vớ i 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu đượ c m gamhỗn hợ p este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là.

A. 16,20. B. 6,48. C. 8,10. D. 10,12.Giải

Vì 2 axit trên có tỉ lệ mol 1:1 nên : axit46 60

53 gam / mol2

 M   +

= =   ⇒  

axit

5,3n 0,1 mol

53= =  

Gọi công thức chung của 2 axit trên là CnH2n+1COOH ⇒  14n + 46 = 53 ⇒  n = 0,5 

2 5 axit

5,750,125 mol n

46C H OH  n   = = >  nên hiệu suất phản ứng tính theo axit.

⇒n 2n 1 2 5C H COOC Hn

+= n axit p/ ư 

0,1.800,08 mol

100= =   ⇒  

n 2n 1 2 5C H COOC H 0,08.(14.0,5 74) 6,48 gamm+

= + =  

Chọn B 

Câu 5: Cho 0,3 mol axit X đơ n chức trộn vớ i 0,25 mol ancol etylic đem thực hiệnphản ứng este hóa thu đượ c 18 gam este. Tách lấy lượ ng ancol và axit dư cho tácdụng vớ i Na thấy thoát ra 2,128 lít H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suấtphản ứng este hóa là

A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%.C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%

Giải Gọi công thức của X là RCOOH.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 25: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 25/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 25

Vì axit và ancol đều đơ n chức nên: nRCOOH dư + 2 5C H OHn dư = 22

2,1282. 0,19 mol

22,4 H n   = =  

.

Đặt nRCOOHp/ ư = 2 5C H OH  n p/ ư = neste = x mol.

Ta có: nRCOOH dư +2 5

C H OH  n dư = 0,3 + 0,25 - 2x = 0,19 mol ⇒  x = 0,18 mol

Mặt khác, nRCOOH bđ  > 2 5C H OH  n bđ  nên hiệu suất phản ứng tính theo ancol :

Hp/ ư 0,18

.100% 72%0,25

= =  

2 5C H

18100

0,18 RCOO M    = = gam  ⇒  R = 27 nên R là gốc CH2=CH- ⇒  X là

CH2=CHCOOHChọn C

C. Một số bài tập tự  luyện.Câu 1: Axit axetic không tác dụng đượ c vớ i

A. CaCO3. B. Na2SO4. C. C2H5OH. D. Na.Câu 2: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng đượ c vớ i tất cả các chất trong dãy nàosau đây?

A. Mg, Ag, dung dịch NaHCO3.B. Mg, dung dịch NaHCO3, CH3OH.C. Cu, dung dịch NaHCO3, CH3OH.D. Mg, Cu, C2H5OH, dung dịch Na2CO3 

Câu 3: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit.Số cặp chất tác dụng đượ c vớ i nhau làA. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 4: Cho axit axetic tác dụng lần lượ t vớ i các chất sau: Na, Cu(OH)2, NH3, Ag,Na2CO3, C6H5CH2OH, C6H5OH. Số phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 5: Khối lượ ng metyl metacrylat thu đượ c khi đun nóng 215 gam axit metacrylicvớ i 100 gam ancol metylic (hiệu suất phản ứng 60%) là

A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gamCâu 6: Trộn 300 ml dung dịch axit axetic 1M và 50ml ancol etylic 460 (d=0,8g/ml) có

thêm một ít H2SO4 đặc vào một bình cầu và đun nóng bình cầu một thờ i gian, sau đóchưng cất thu đượ c 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

A. 65% B. 75% C. 85% D. 90%Câu 7: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợ p X gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc xúc tác thu đượ c 14,08 gam este. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn lượ ng hỗnhợ p X trên thu đượ c 23,4 ml nướ c. Thành phần phần trăm khối lượ ng hỗn hợ p X vàhiệu suất phản ứng este là:

A. 53,5% C2H5OH ; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 26: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 26/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 26

B. 55,3% C2H5OH ; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%C. 60,0% C2H5OH ; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%

Câu 8: Cho 10,6 gam hỗn hợ p gồm HCOOH , CH3COOH chia thành 2 phần bằngnhau:- Phần I: cho tác dụng hết vớ i Na thu đượ c 1,12 lit H2 (đktc).- Phần II: tác dụng vớ i 3,68 gam etanol có H2SO4 đặc xúc tác vớ i hiệu suất phản ứngđều là 60% thì tổng khối lượ ng este thu đượ c là:

A. 64,8 gam B. 64,67 gam C. 44,69 gam D. 38,88 gamCâu 9: Hỗn hợ p M gồm ancol no, đơ n chức X và axit cacboxylic đơ n chức Y, đềumạch hở  và có cùng số nguyên tử cacbon, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số molcủa Y lớ n hơ n số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu đượ c 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M vớ i H2SO4 đặc để thực hiện phảnứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu đượ c là

A. 22,80. B. 18,24. C. 27,36. D. 34,20.

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9Đáp án B B A C C B A D B

4. Phản ứ ng của gốc hiđrocacbon.

A. Lý thuyết.* Axit cacboxylic không no tham gia phản ứng cộng H

2, Br

2, Cl

2... như hiđrocacbon

không no.Thí dụ:

CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH + H20, Ni t C 

 →   CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COOHaxit oleic axit stearic

CH3CH=CHCOOH + Br2 → CH3CHBr−CHBrCOOHĐối vớ i axit không no, mạch hở , có 1 liên kết đôi ở  mạnh C có công thức phân

tử tổng quát: CnH2n-2O2 (n ≥ 3), ta có:

2 2axit H Br  n n n= =  

* Axit cacboxylic no tham gia phản ứng thế Halogen: thế nguyên tử hiđro của nguyêntử cacbon bên cạnh nhóm COOH (xúc tác photpho).Thí dụ: CH3CH2CH2COOH+ Cl2

P →  CH3CH2CH(Cl)COOH + HCl 

* Axit cacboxylic thơ m: khi nhóm COOH liên kết trực tiếp vớ i vòng benzen thì phảnứng thế xảy ra khó hơ n so vớ i phân tử benzen và định hướ ng vào vị trí meta:

COOH

  + HNO3  P →  

COOH

NO2

+ H2O

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 27/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 27

B. Bài tập có lờ i giải. Câu 1: Axit tác dụng vớ i H2 là:

A. Axit oxalic B. Axit acrylic C. Axit axetic D. Axit butiric.Giải

Axit tác dụng vớ i hiđro là axit không no. Trong các axit trên chỉ có axit acrylic khôngno.

Chọn BCâu 2: X có công thức phân tử C4H6O2. X tác dụng vớ i dung dịch Br2, không có phảnứng tráng gươ ng và khi tác dụng vớ i NaHCO3  tạo khí. X có đồng phân hình học.Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CH-CH2-COOH B. HOCH2-CH=CH-CHOC. CH3-CH=CH-COOH D. CH2=C(CH3)-COOH

GiảiX tác dụng vớ i dung dịch Br2  và khi tác dụng vớ i NaHCO3  tạo khí nên X là axitcacboxylic không no.

X có đồng phân hình học nên X là: CH3-CH=CH-COOHChọn C Câu 3: Biết 2,76 gam hỗn hợ p axit axetic và axit acrylic vừa đủ  làm mất màu hoàntoàn 50 gam dung dịch Br2 9,6%. Để trung hòa hết 1,38 gam hỗn hợ p hai axit trên thìcần thể tích dung dịch NaOH 0,25M là:

A. 40 ml. B. 50 ml. C. 60 ml. D. 80 ml.

Giải

Trong 2,76 gam hỗn hợ p có: 2 

50.9,60,03 mol

100.160

 Br n n= = =axit acrylic  

2, 76 0, 03.72 0, 6 gamm⇒   = − =axit axetic   ⇒  

0,60,01 mol

60n   = =axit axetic  

⇒ 2 axit 0, 03 0, 01 0, 04 moln   = + =  

⇒ Trong 1,38 gam có:  2 axit

0,04.1,380,02 mol

2,76n   = =  

Vì 2 axit đơ n chức nên:  2 axit 0,02 moln n= =NaOH  0,02

0,08( ) 80 ml0,25

V l⇒   = = =ddNaOH  

ChọnD

Câu 4: Hỗn hợ p X gồm 2 axit hữu cơ  đơ n chức, mạch hở , là đồng đẳng kế tiếp nhau.Lấy m gam X đem tác dụng hết vớ i 12 gam Na thì thu đượ c 14,27 gam chất rắn và0,336 lit H2 (đktc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ vớ i 600 ml nướ c Br2 0,05M. Côngthức phân tử của hai axit là:

A. C3H2O2 và C4H4O2. B. C3H4O2 và C4H6O2.C. C4H6O2 và C5H8O2 D. C3H6O2 và C4H8O2.

GiảiTheo đề bài, ta có:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 28/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 28

2

0,3360,015 mol

22,4 H n   = =  

22 axit 2 0,03 mol H n n⇒   = =  

2 2 axit0,05.0,6 0,03 mol Br n n= = =  

⇒  Hai axit đó không no, mạch hở , có 1 liên kết đôi ở  mạnh C.

Theo định luật bảo toàn khối lượ ng: 2 axit  Nam m+ = mchất rắn +

2

 H m  

⇒ 2 axitm   =  mchất rắn+ 2 H m - 14,27+0,015.2 12=2,3 mol Nam   = −  

Đặt công thức phân tử của 2 axit là CnH2n-2O2. Ta có:

2 axit2,3

76,67 gam / mol0,03

 M    = = 14n-2+32=76,67 3,33n⇒ ⇒   =  

Vì 2 axit là đồng đẳng kế tiếp nhau nên 2 axit đó là: C3H4O2 và C4H6O2.Chọn B 

Câu 5: Cho 10,9 gam hỗn hợ p gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toànvớ i Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợ p tham gia phản ứng cộng H2 hoàn

toàn thì khối lượ ng sản phẩm thu đượ c làA. 14,8 gam. B. 7,4 gam. C. 11,1 gam. D. 22,2 gam.

Giải

Theo đề bài, ta có:2

1,680,075 mol

22,4 H n   = =  

22 axit 2 0,15 mol H n n⇒   = =  

Gọi naxit acrylic = x; naxit propionic = y (mol). Ta có hệ phươ ng trình:x y 0,15

72 74 10,9 x y

+ =

+ = 

Giải hệ phươ ng trình, ta đượ c: x = 0,1; y = 0,05.Trong 2 axit trên có axit acrylic không no nên:

2axit acrylicn 0,1 mol H n= = 

Theo định luật bảo toàn khối lượ ng, ta có:

msản phẩm thu đượ c = m2 axit ban đầu 2 H m+ = 10,9 +0,1.2=11,1 gam

Chọn C 

C. Một số bài tập tự  luyện. Câu 1: Axit nào có thể làm mất màu dung dịch Br2?

A. CH3COOH B. HOOC-CH2-COOHC. CH2=CH-COOH D. C2H5COOH

Câu 2: Axit nào có thể tham gia phản ứng trùng hợ p?A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit oxalic D. Axit acrylic

Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau về axit acrylic:A. tham gia phản ứng trùng hợ p và cộng hiđro.B. Làm quỳ tím ẩm hóa đỏ.C. Tan nhiều trong nướ c.D. Có tính axit yếu hơ n axit cacbonic.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 29: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 29/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 29

Câu 4: Cho dãy các chất: nướ c brom, dung dịch KMnO4, quỳ tím, kim loại Na, dungdịch NaHCO3,dung dịch MgSO4, C2H5OH. Số chất trong dãy tác dụng đượ c vớ i axitacrylic khi có điều kiện thích hợ p là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 5: Dung dịch axit acrylic không phản ứng đượ c vớ i chất nào sau đây?

A. Na2CO3  B. Mg(NO3)2  C. Br2  D. NaOH.Câu 6: Axit cacboxylic nào dướ i đây phân nhánh, làm mất màu dd brom?

A. Axit metacrylic B. Axit acrylicC. Axit 2- metyl propanoic ` D. Axit propanoic

Câu 7: Hỗn hợ p X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà mgam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam Xthì thu đượ c 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol brom cần dùng để phản ứng vừa đủ vớ i m gam hỗn hợ p X là

A. 0,010. B. 0,015. C. 0,020. D. 0,005.Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X thu đượ c 2a mol H2O. Mặt khác,

cho a mol X tác dụng vớ i NaHCO3 dư thu đượ c 2a mol CO2. Khi cho X tác dụng vớ inướ c brom, thấy nướ c brom mất màu. Công thức của X là:A. CH2=CH-COOH. B. HOOC-CH2-CHO.C. HOOC-CH=CH-COOH. D. HOOC-CH2-COOH 

Câu 9: Hỗn hợ p X gồm axit axetic, axit acrylic và phenol- Cho m gam X tác dụng hết vớ i dung dịch NaOH cần đúng 0,3 mol.- Cho m gam X tác dụng dung dịch Br2 cần đúng 0,4 mol.- Đốt cháy m gam hoàn toàn X sinh ra 1,1 mol CO2.Khối lượ ng hỗn hợ p X là

A. 22,6 gam B. 18,6 gam C. 19,8 gam D. 26,2 gamCâu 10: Hỗn hợ p X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic. Biết 3,15 gam Xphản ứng vừa đủ vớ i dung dịch chứa 3,2 gam brom. Mặt khác, để trung hòa 3,15 gamX cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phần trăm khối lượ ng từng axit trong X theo thứ tự trên lần lượ t là:

A. 25,00%; 25,00% vµ 50,00% B. 19,05%; 35,24% vµ 45,71%

C. 19,05%; 45,71% và 35,24%  D. 50,00%; 25,00% vµ 25,00% 

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp án C D D C B A B C A C

5. Tính chất riêng của axit fomic.

A. Lý thuyết. Ngoài tính chất hóa học của axit cacboxylic, axit fomic, muối và este của nó còncó nhóm chức anđehit nên có tính chất hóa học của một anđehit:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 30: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 30/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 30

phản ứng tráng gươ ng, tác dụng vớ i Cu(OH)2 /NaOH, t0C tạo kết tủa đỏ gạch...HCOOH + 2AgNO3  + 4NH3  + 2H2O

0t C  →  (NH4)2CO3  + 2NH4NO3  + 2Ag↓ 

⇒  nHCOOH = Ag

1n

B. Bài tập có lờ i giải. Câu 1: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ngườ i ta dùng:

A. Dung dịch NaOH. B. Na.C. Dung dịch AgNO3 /NH3. D. Quỳ tím.

GiảiHCOOH và CH3COOH là 2 axit cacboxylic nên đều tác dụng đượ c vớ i NaOH,

tác dụng vớ i Na giải phóng khí, làm quỳ tím hóa hồng. Chỉ có HCOOH có phản ứngvớ i AgNO3 /NH3 tạo kết tủa còn CH3COOH không phản ứng.

Chọn C 

Câu 2: Khi cho HCOOH lần lượ t tác dụng vớ i các chất: KOH, CuO, Mg, Cu,Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, AgNO3 /NH3 thì số phản ứng xảy ra là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Giải

HCOOH là một axit hữu cơ  nên tác dụng đượ c vớ i bazơ , oxit bazơ , kim loạiđứng trướ c hiđro, muối của axit yếu hơ n, ancol và còn có phản ứng tráng bạc. Do đóHCOOH tác dụng đượ c vớ i: KOH, CuO, Mg, Na2CO3, C2H5OH, AgNO3 /NH3.

Chọn B Câu 3: Cho sơ  đồ chuyển hóa:

X2 / Cl as+

 →  Y

0, NaOH t +

  →  Z

0,CuO t  +

 →  T3 3 /  AgNO NH 

  →  HCOONH4Các chất X, Y, Z, T lần lượ t là 

A. CH4, CH3Cl, CH3OH, HCHOB. C2H6, C2H5Cl, C2H5OH, CH3CHOC. CH3Cl, CH3OH, HCHO, CH4 D. CH3Cl, CH2Cl2, HCHO, HCOONH4 

GiảiVì sản phẩm cuối cùng là HCOONH4  có 1 nguyên tử C nên hiđro cacbon ban đầucũng có 1 nguyên tử C là CH4.

CH42 / Cl as+

 → CH3Cl 0, NaOH t +  →  CH3OH 0,CuO t +

 →  HCHO 3 3 /  AgNO NH   →  HCOONH4

Chọn A Câu 4: Hỗn hợ p Y gồm HCOOH và HCHO Cho m gam hỗn hợ p Y tác dụng vớ iAgNO3 /NH3 dư thu đượ c 1 mol Ag. Mặt khác, m gam hỗn hợ p Y tác dụng vớ i CaCO3 dư  thu đượ c 0,15 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol H2 tối đaphản ứng vớ i m gam hỗn hợ p Y là:

A. 0,1 mol B. 0,32 mol C. 0,2 mol D. 0,4 molGiải

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 31/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 31

Ta có: HCOOH  →  2Ag; HCHO  →  4Agx 2x y 4y

⇒  2x + 4y = 1 (1)

Vì 2 axit đơ n chức nên: ( )22ax CO2 2.0,15 0,3 mol x y 0,3 2it n n= = =   ⇒   + =  

Giải hệ phươ ng trình (1) và (2). Ta đượ c : x = 0,1 ; y = 0,2

HCHO + H2 0

, Ni t C  →CH3OH0,2 0,2 (mol)Chọn C 

Câu 5: Trung hòa 8,2 gam hỗn hợ p gồm axit fomic và một axit đơ n chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợ p trên tác dụng vớ i lượ ng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng  thu đượ c 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là

A. axit etanoic B. axit propanoicC. axit metacrylic D. axit acrylic

GiảiTa có:

HCOOH Ag

1 21,6n n 0,1 mol

2 2.108= = =   ⇒  mHCOOH = 0,1.46 = 4,6 gam

⇒ mX=8,2 – 4,6 = 3,6 gamVì 2 axit đơ n chức nên: naxit = nNaOH =0,1.1,5=0,15 mol ⇒ nX = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol.

X

3,6M 72 gam

0,05= =  

Trong các axit trên, chỉ có axit acrylic có M=72.Chọn D. 

C. Một số bài tập tự  luyện.Câu 1: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. HCOOH. B. HCOONa. C. CH3CHO. D. CH3COOHCâu 2: Chọn phát biểu sai: 

A. HCOOH là axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của nó.B. HCOOH có tham gia phản ứng tráng gươ ng.C. HCOOH không phản ứng đượ c vớ i Cu(OH)2 /NaOH.D. HCOOH có tính axit yếu hơ n HCl.

Câu 3: Cho các chất sau: CH3CHO; HCOOH; CH3COOH, CH2=CHCHO. Số chất phảnứng đượ c vớ i AgNO3 /NH3  là :

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 4: Trộn 20 gam dung dịch axit đơ n chức X nồng độ  23% vớ i 50 gam dung dịchaxit đơ n chức Y nồng độ 20,64% thu đượ c dung dịch D. Để trung hoà D cần 200 mldung dịch NaOH 1,1M. Biết rằng D tham gia phản ứng tráng gươ ng. Công thức của Xvà Y tươ ng ứng là

A. HCOOH và C2H3COOH. B. C3H7COOH và HCOOH.C. C4H9COOH và HCOOH. D. HCOOH và C3H5COOH.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 32: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 32/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 32

Câu 5: Hỗn hợ p X gồm 2 axit hữu cơ  no, đơ n chức. Trung hoà hết 6,7 gam X bằngdung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch thu đượ c 8,9 gam muối khan. Còn khi cho 6,7gam X tác dụng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu đượ c 10,8 gam Ag. Côngthức của 2 axit là:

A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và C3H7COOHC. HCOOH và C2H5COOH D. HCOOCH3 và CH3COOH

Câu 6: Cho hỗn hợ p gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng vớ i lượ ngdư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,khối lượ ng Ag tạo thành là

A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.Câu 7: Hỗn hợ p Z gồm hai axit cacboxylic đơ n chức X và Y (MX> MY) có tổng khốilượ ng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c dung dịchchứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng vớ i một lượ ng dư  dung dịchAgNO3 

trong NH3, thu đượ c 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượ ng của Xtrong Z là

A. C2H3COOH và 43,90%. B. C3H5COOH và 54,88%.C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.Câu 8: Hoà tan 24,0 gam hỗn hợ p gồm hai axit cacboxilic vào nướ c thu đượ c dungdịch M. Chia M thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng hết vớ i dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu đượ c 21,6 gam Ag.- Phần 2 trung hoà hoàn toàn bở i 200 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:

A. Axit fomic và axit axetic B. Axit fomic và axit propionicD. Axit fomic và axit oxalic D. Axit fomic và axit acrylic

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án D C C D B C A B

Phần IV: Điều chế và ứ ng dụng.

1. Điều chế.

A. Lý thuyết.

a. Phươ ng pháp chung.* Từ anđehit: RCH=O + 1

2O2 

0, xt t C  → RCOOH

* Từ este: RCOOR’ + H2O0, H t C +

 →←    RCOOH + R’OH

b. Điều chế axit axetic.

Trong công nghiệp, axit axetic đượ c sản xuất theo các phươ ng pháp sau:

* Lên men giấm là phươ ng pháp cổ nhất, ngày nay chỉ còn dùng để sản xuất giấm ăn:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 33: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 33/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 33

CH3CH2OH + O2020 30 ,C men−

 → CH3COOH + H2O

* Oxi hóa anđehit axetic trướ c đây là phươ ng pháp chủ yếu sản xuất axit axetic:

CH3CH=O + 1

2O2 

0, xt t C  → CH3COOH

* Đi từ metanol và cacbon monooxit, nhờ  xúc tác thích hợ p là phươ ng pháp hiện đại

sản xuất axit axetic:

CH3OH + CO0, , xt t C P

 →  CH3COOH

Vì metanol và cacbon monooxit đều đượ c điều chế từ metan có sẵn trong khí thiên

nhiên và khí dầu mỏ nên phươ ng pháp này cho axit axetic vớ i giá thành thấp.

* Đi từ butan: C4H10 +5

2O2

0, xt t C  →  2CH3COOH + H2O

B. Bài tập có lờ i giải. 

Câu 1: Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ các chất nào sau đây?(1) C2H5OH (2) CH3CHO (3) CH2=CH2  (4) CH3COONa(5) CH3CH2ONa. (6) CH3CH2CH2CH3.

A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6.Giải

Các chất có thể điều chế trực tiếp CH3COOH là: C2H5OH; CH3CHO;CH3COONa; CH3CH2CH2CH3.

Chọn D.

Câu 2: Cho sơ  đồ phản ứng: X Z M4 3CH Y T CH COOH+ + +

 → → →  

(X, Z, M là các chất vô cơ , mỗi mũi tên ứng vớ i một phươ ng trình hóa học).Chất T trong sơ  đồ trên là:A. C2H5OH B. CH3COONa C. CH3CHO D. CH3OH

GiảiTa có: Cl NaOH CO2

4 3 3 3CH CH Cl CH OH CH COOH+   + +  → → →  

Do đó, chất T trong sơ  đồ trên là: CH3OH.Chọn D.

Câu 3: Từ 180 gam glucozơ , bằng phươ ng pháp lên men rượ u vớ i hiệu suất 80% thuđượ c a gam ancol etylic. Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phươ ng pháp lên men

giấm, thu đượ c hỗn hợ p X. Để trung hòa hỗn hợ p X cần 720 ml dung dịch NaOH0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 80% B. 90% C. 20% D. 10%Giải

Ta có:6 12 6C H O

1801 mol

180n   = =  

6 12 6 2 5C H O 2C H OH →  

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 34: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 34/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 34

Vớ i hiệu suất phản ứng 80% ⇒2 5C H OH

802.1. 1,6 mol

100n   = = tươ ng ứng vớ i a (gam)

C2H5OH⇒ 0,1a gam có

2 5C H OH 1,6.0,1 0,16 moln   = =  

Phươ ng trình hóa học của phản ứng lên men giấm:

CH3CH2OH + O2020 30 ,C men−

  → CH3COOH + H2O

Từ phươ ng trình, ta có:2 5C H OHn p/ ư 3CH COOH NaOH 0,72.0,2 0,144 moln n= = = =  

⇒ Hiệu suất của quá trình lên men giấm là:0,144

.100% 90%0,16

 H   = =  

Chọn B. Câu 4: Oxi hoá hết m gam hỗn hợ p X gồm hai anđehit no, đơ n chức, mạch hở , kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳng thu đượ c (m + 8) gam hỗn hợ p Y gồm hai axit cacboxylic.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p Y cần vừa đủ 29,12 lít O2 (ở  đktc). Giá trị m là

A. 23,47. B. 24,20. C. 26,20. D. 18,47.Giải

Gọi công thức chung của 2 anđehit là CnH2nO Phươ ng trình hóa học:2CnH2nO + O2  →  2 CnH2nO2 (1)

Từ  (1), theo định luật bảo toàn khối lượ ng, ta có:

2O RCOOH RCHO ( 8) 8 gamm m m m m= − = + − =  

⇒  2O

8(1) 0, 25 mol

32n   = =   ⇒  

n 2n n 2n 2 2C H O C H O O2 (1) 2.0, 25 0,5 moln n n= = = =  

Số mol oxi để đốt cháy hết Y là: 2O

29,12(2) 1,3 mol22,4n   = =  

2O ax

3 2 3 2(2) . 1,3 .0,5 1,067

2 2it 

n nn n n

− −=   ⇒   =   ⇒   =

 

⇒  m=(14.1,067+32).0,5=23,47 gamChọn A.

C. Một số bài tập tự  luyện. Câu 1: Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng, ngườ i ta chọn hiđrocacbon

nào sau đây?A. CH4 B. CH3 – CH2 – CH3

C. CH3 – CH3 D. CH3 – CH2 –CH2 – CH3 

Câu 2: Cho sơ  đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.Trong sơ  đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?

A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. CH3COONa. D. C2H5OH. Câu 3: Cho sơ  đồ phản ứng: X →  Y →  Z →  CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượ tlà

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 35: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 35/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 35

A. CH ≡ CH, CH3CHO, CH3COOH B. C2H5OH, CH3CHO, C4H10 C. CH3COONa, CH4, CH ≡ CH D. C4H10, CH2=CH2, C2H5OH.

Câu 4: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axitaxetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ ), CH3OH.C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. 

Câu 5:  Cho các chất: CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2,CH3CH=CH2, C2H2. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 6: Cho sơ  đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phươ ng trình phản ứng):

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ  đồ trên lần lượ t là:

A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.Câu 7: Biết khối lượ ng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Khối lượ ngaxit axetic trong giấm ăn thu đượ c khi lên men 0,5 lit rượ u etylic 6o

 vớ i hiệu suất phảnứng đạt 100% là

A. 31,3 gam. B. 34,5 gam. C. 37,7 gam. D. 39,8 gam. Câu 8: Điều chế axit axetic từ etilen vớ i hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%.Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch axit axetic 60% là

A. 168 m3  B. 280 m3  C. 224 m3  D. 986 m3.Câu 9: Biết khối lượ ng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Khối lượ ngaxit axetic có trong giấm ăn thu đượ c khi lên men 100 lit ancol etylic 80 thành giấm ăn

là 6678,3 gam. Hiệu suất phản ứng lên men giấm là:A. 60%  B. 80%  C. 40%  D. 50%

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9Đáp án D B D C C A A B B

2. Ứ ng dụng.

A. Lý thuyết.

* Axit axetic là nguyên liệu để tổng hợ p polyme (ví dụ như: polivinyl axetat,xenlulozơ  axetat...), nông dượ c (thuốc diệt cỏ natri monocloaxetat, các chất kích thíchtăng trưở ng và làm rụng lá như 2,4-D; 2,4,5-T,...), công nghiệp nhuộm (nhôm axetat,crôm axetat, sắt axetat,...) và một số hóa chất hay dùng trong đờ i sống như axeton,etyl axetat, isoamyl axetat...

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 36/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 36

Dung dịch axit axetic 3-6% thu đượ c khi lên men giấm dung dịch đườ ng, ancoletylic... dùng làm giấm ăn.

* Các axit lauric C11H23COOH, axit panmitic C15H31COOH, axit stearicC17H35COOH và axit oleic cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH có trong thành phầndầu mỡ  động vật và thức vật dướ i dạng trieste của glixerol. Muối natri của chúng

đượ c dùng làm xà phòng. Các axit panmitic và axit stearic đượ c trộn vớ i paraphin làmnến.

*Axit benzoic: Hợ p chất thuộc loại axit cacboxylic thơ m đơ n giản nhất. Dùngđể bảo quản thực phẩm, thuốc lá, keo dính; sản xuất phẩm nhuộm, dượ c phẩm và chấtthơ m. Trong y học, dùng làm thuốc sát trùng, diệt nấm.* Axit succinic HOOC-CH2-CH2-COOH là thành phần chính của thuốc giải rượ u RU-21.Nó giúp cơ  thể đào thải và chuyển hóa rượ u thành cacbonic và nướ c, tránh quátrình chuyển hóa thành andehit gây say rượ u. 

* Axit oxalic khá phổ biến trong giớ i thực vật dướ i dạng muối. Trong nướ ctiểu ngườ i và động vật có một lượ ng nhỏ canxi oxalat. Axit oxalic có tính khử; phảnứng oxi hóa axit oxalic thành CO2 nhờ  tác dụng vớ i dung dịch KMnO4 đượ c dùngtrong hóa phân tích. Tuy nhiên, việc hấp thụ thườ ng xuyên axit oxalic vào ngườ i lànguyên nhân chính gây nên căn bệnh sỏi thận. 

* Axit lauric là một loại axít béo chuỗi trung bình, đượ c tìm thấy nhiều trongdầu dừa tinh khiết (chiếm 50% các thành phần) có khả năng mang lại nhiều lợ i íchcho sức khỏe. Nó có tác dụng giúp cải thiện quá trình chuyển hóa, củng cố hệ miễndịch, dùng ngoài để điều trị các rối loạn về da bao gồm nấm da, khô da, ngứa da, da bị nứt do khô lạnh,…

* Từ axit metacrylic điều chế đượ c thủy tinh hữu cơ  (plexiglas); Axit ađipicđiều chế tơ  nilon-6,6; Từ axit tereptalic điều chế đượ c tơ  polieste; Axit xitric (Acidcitric, Axit limonic, Axit chanh) đượ c dùng trong thực phẩm, đồ uống;….

* Từ axit hữu cơ  điều chế đượ c các este, nhiều este có mùi thơ m hoa quả, đượ cdùng làm hươ ng liệu cũng như dung môi.

B. Bài tập có lờ i giải. Câu 1: Các bác s ĩ  thườ ng khuyên bệnh nhân sỏi thận nên tránh hoặc hạn chế ăn uốngcác thực phẩm có chứa nhiều axit nào sau đây:

A. Axit oxalic. B. Axit axetic C. Axit oleic D. Axit lactic. GiảiCác bệnh nhân sỏi thận nếu ăn thức ăn chứa nhiều axit oxalic sẽ có phản ứng tạo kếttủa của CaC2O4(thành phần chính của sỏi thận)

Chọn A. Câu 2: Khi bị ong, kiến đốt, ngườ i ta thườ ng bôi:

A. nướ c muối B. vôi C. Nướ c đườ ng D. hồ tinh bột.Giải

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 37: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 37/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 37

Do trong nọc ong, kiến có axit fomic, nên thườ ng dùng vôi để trung hòa axit đó.2HCOOH + Ca(OH)2  →  (HCOO)2Ca + 2H2

Chọn B.Câu 3: Ứ ng dụng nào sau đây là của axit axetic?

A. Sản xuất xà phòngB. Tổng hợ p thuỷ tinh hữu cơ .C. Sản xuất cao su.D. Tổng hợ p các chất thơ m trong công nghiệp hoá mỹ phẩm và thực phẩm.

GiảiAxit axetic đượ c dùng để sản xuất các este có mùi thơ m đượ c dùng làm hươ ng liệu

công nghiệp hoá mỹ phẩm và thực phẩm.Chọn D.

C. Một số bài tập tự  luyện. Câu 1: Muối natri hoặc kali của axit nào sau đây đượ c dùng làm xà phòng?

A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipicCâu 2: Axit nào dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ ?A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit ađipic D. Axit metacrylic

Câu 3: Axit dùng làm giấm ăn làA. Axit propanoic B. Axit etanoicC. Axit benzoic D. Axit metanoic

Câu 4: Axit dùng đề sản xuất tơ  nilon-6,6 là:A. Axit metacrylic B. Axit benzoicC. Axit ađipic D. Axit oxalic. 

Đáp án bài tập tự  luyện

Câu 1 2 3 4Đáp án C D B C

MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢOCâu 1: Trong bốn chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. HCOOCH3  B. HO-CH2- CHO

C. CH3-COOH D. CH3CH2OHCâu 2: Chất phản ứng đượ c vớ i cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là:A. C6H5OH B. HO-C6H4-OHC. H-COO-C6H5  D. C6H5-COOH

Câu 3: Cho axit hữu cơ  A có công thức phân phân tử CnH2n + 2 – z(COOH)z. Biết rằng,khi trung hoà 10,4 gam A cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của Alà 

A. C3H6O2  B. C3H4O4  C. C4H6O4  D. C4H8O2 

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 38: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 38/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 38

Câu 4: Để  trung hoà 15,3 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phânnhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Côngthức cấu tạo của axit cacboxylic đó là:

A. CH3−CH2−CH2−COOH. B. CH3− CH2− CH2−CH2−CH2−COOH.C. CH3−CH2−CH2−CH2−COOH. D. CH3−CH2−COOH.

Câu 5: Cho 13,56 gam hỗn hợ p X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừađủ vớ i Na thấy thoát ra 2,688 lit khí (ở  đktc) và m gam hỗn hợ p rắn. Giá trị của m là:

A. 18,84 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam. D. 6,28 gam.Câu 6: Chia a gam CH3COOH thành hai phần bằng nhau.

Phần 1: trung hòa vừa đủ bở i 300 ml dung dịch NaOH 0,5M.Phần 2: thực hiện phản ứng este hóa vớ i C2H5OH dư thu đượ c m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%).Giá trị của m là:

A. 13,2 gam. B. 8,8 gam. C. 17,6 gam. D. 11,1 gam.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ  sản phẩm

cháy lần lượ t qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch NaOHđặc, dư. Kết thúc thí nghiệm, bình (1) tăng 5,4 gam; bình (2) tăng 19,8 gam. Côngthức cấu tạo của X là:

A. HOOC− CH2 −COOH. B. CH3COOH.C. CH3− CH2−COOH. D. CH2=CH−COOH.

Câu 8: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơ n chức, mạch hở  là:A. CnH2nO2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1O2 (n ≥ 1).C. CnH2nO2 (n ≥ 1). D. CnH2n+1COOH (n ≥ 1).

Câu 9: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơ n của anđehit, ancol có cùng số nguyên tử C là do

A. các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.B. axit cacboxylic chứa nhóm C=O và nhóm −OH.C. sự phân cực ở  nhóm cacboxyl và sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử và

nhị phân tử ở  các phân tử axit.D. phân tử khối của axit lớ n hơ n và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơ n.

Câu 10: Trong các axit : axit axetic, axit fomic, axit acrylic và axit oxalic, axit yếunhất là

A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit oxalic D. Axit acrylicCâu 11: Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn.

Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là:A. Quì tím, CuO. B. quỳ tím, Na.C. Quì tím, dung dịch AgNO3 /NH3. D. dung dịch AgNO3 /NH3, CuO.

Câu 12: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm–OH của ba hợ p chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là

A. HOH, C6H5OH, C2H5OH. B. C6H5OH, HOH, C2H5OH.C. C2H5OH, C6H5OH, HOH. D. C2H5OH, HOH, C6H5OH.

Câu 13: Cho các phản ứng:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 39/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 39

1)  2CH3COOH + CaCO3  →  (CH3COO)2Ca + CO2+ H2O2) CH3COOH + NaOH →  CH3COONa + H2O3)  2CH3COONa + H2SO4  →  2CH3COOH + Na2SO4 4) CH3COONa + NaOH 0,CaO t C  

 →CH4 + Na2CO3 Các phản ứng chứng minh CH3COOH mạnh hơ n H2CO3 và yếu hơ n H2SO4 là

A. 2, 3 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 1, 4Câu 14: Cho các chất sau: KOH; CuSO4 ; MgCO3; NaCl; CuO; CH3OH. Số chất tácdụng đượ c vớ i CH3COOH là

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5Câu 15: Để  trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phânnhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100,0 ml dung dịch NaOH 1,0M.Công thức cấu tạo có thể có của axit cacboxylic là:

A. CH3−CH2−CH2−COOH. B. CH3−CH(CH3)−COOH.C. CH3−CH2−CH2−CH2−COOH. D. CH3− CH2−COOH.

Câu 16: Chia m gam hỗn hợ p X gồm axit axetic và phenol thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 cho tác dụng hết vớ i dung dịch NaOH 1M cần 200 ml.- Phần 2 tác dụng vừa đủ vớ i 160 gam dung dịch Br2 15%.

Giá trị của m làA. 34,2 gam B. 26,04 gam C. 13,02 gam D. 30,8 gam

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic X rồi dẫn toàn bộ  sản phẩmcháy lần lượ t qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch NaOHđặc, dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng 3,6 gam; bình (2) tăng 8,8 gam. Côngthức cấu tạo của X là:

A. HOOC−COOH. B. CH3COOH.C. HCOOH. D. CH

2=CH−COOH.

Câu 18: Hỗn hợ p X gồm 2 axit cacboxylic đơ n chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Xcần 0,24 mol oxi, thu đượ c CO2 và 0,2 mol nướ c. Công thức cấu tạo của 2 axit đó là:

A. CH3COOH và CH3− CH2−COOH.B. CH2=CH−COOH và CH2=C(CH3)−COOHC. HCOOH và CH3− CH2−COOH.D. CH3COOH và CH2=CH−COOH.

Câu 19: Axit hữu cơ  T có thành phần nguyên tố gồm: 40,68% C; 54,24 %O; còn lạilà phần trăm oxi về khối lượ ng. Biết 0,05 mol T đượ c trung hoà bở i 100 ml dung dịchNaOH 1M. Công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của T là:

A. HOOC-CH2-COOH  B. HOOC –CH(CH3)-COOH C. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH D. HOOC-COOH 

Câu 20: Công thức đơ n giản nhất của một axit cacboxylic X là CHO. Khi đốt cháyhoàn toàn 1 mol X thu đượ c ít hơ n 6 mol CO2. Biết X có cấu tạo mạch cacbon khôngphân nhánh. Công thức phân tử của X là:

A. C2H2O2  B. C6H6O6  C. C4H4O4  D. C8H8O8 

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 40/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 40

ĐÁP ÁN BÀI TẬP THAM KHẢO

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐÁP ÁN C D B C A A D C C B

CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20ĐÁP ÁN C B B A A B B D B C

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 41/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 41

IIV. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI

Sau thờ i gian thực hiện và áp dụng đề  tài “Phân loại và phươ ng pháp giải bàitập axit cacboxylic” tại trườ ng THPT Nguyễn Hữu Cảnh, tôi đã thu đượ c những kếtquả như sau:

1. Đề tài này thích hợ p vớ i các dạng bài tập trắc nghiệm và phù hợ p vớ i hình thức

thi trắc nghiệm trong các kì thi quan trọng hiện nay.2. Học sinh đã áp dụng thành thạo và vận dụng hiệu quả những phươ ng pháp giải

nhanh để giải một số bài toán hóa học khác liên quan đến axit cacboxylic.

3. Hệ  thống bài tập tự  luyện và bài tập tham khảo giúp các em học sinh hiểu lýthuyết rõ ràng và tự  rèn luyện thêm để khắc sâu kiến thức hơ n do đó nâng cao khả năng tư duy, khả năng giải những bài toán hóa học và tinh thần học tập sôi nổi, hứngthú vớ i môn Hóa học hơ n. Đặc biệt, khi triển khai đề tài vớ i các lớ p có nhiều học sinhkhá giỏi và nhóm học sinh luyện thi học sinh giỏi đã đạt đượ c kết quả cao.

4. Tỉ lệ học sinh đạt điểm khá, giỏi ở  lớ p thử nghiệm đề tài đượ c nâng cao.Khảo sát qua các bài kiểm tra ở  học sinh của lớ p có học lực khá 11A2 (gồm 39

học sinh, năm học 2014-2015) của trườ ng THPT Nguyễn Hữu Cảnh có kết quả như sau:

* Khi chưa áp dụng đề tài trên vào giảng dạy:

Số điểm giỏi Số điểm khá Số điểm trung bình Số điểm yếu

9 (23,1%) 14 (35,9%) 12 (30,7%) 4 (10,3%)

* Khi áp dụng chuyên đề trên vào giảng dạy:

Số điểm giỏi Số điểm khá Số điểm trung bình Số điểm yếu

15 (38,5%) 18 (46,1%) 5 (12,8%) 1 (2,6%)

V. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGHỊ VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG

Mặc dù thờ i gian rất hạn chế nhưng tôi đã vận dụng sáng kiến kinh nghiệm này

vào các tiết dạy và đã đạt đượ c kết quả khả quan. Trướ c hết bản thân đã nhận thấyrằng những kinh nghiệm này rất phù hợ p vớ i chươ ng trình sách giáo khoa và vớ inhững tiết dạy theo hướ ng đổi mớ i, giải nhanh một số bài tập hóa học liên quan đếnaxit cacboxylic cũng như một số dạng bài tập hữu cơ  của các phần học khác. Học sinhcó hứng thú học tập hơ n, tích cực chủ động sáng tạo để mở  rộng vốn hiểu biết, đồngthờ i cũng rất linh hoạt trong việc thực hiện nhiệm vụ l ĩ nh hội kiến thức và phát triểnk ĩ  năng. Không khí học tập sôi nổi, nhẹ nhàng và học sinh yêu thích môn học hơ n. Tôicũng hi vọng vớ i việc áp dụng đề tài này học sinh sẽ đạt đượ c kết quả cao trong các kì

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 42: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 42/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 42

thi đồng thờ i tôi cũng đã rút ra đượ c một số kinh nghiệm. Trên những cơ  sở  đó, tôi đề xuất một số ý kiến như sau:

1. Khi học xong một bài lý thuyết, yêu cầu học sinh tóm tắt lại nội dung đã họcbằng sơ  đồ tư duy để các em khắc sâu kiến thức.

2. Hệ thống bài tập tham khảo phải thật sự đa dạng, nhưng vẫn đảm bảo trọng tâm

của chươ ng trình.3. Khi nêu ra đề bài tập, yêu cầu học sinh cần nhận dạng và nêu phươ ng pháp giải

sau đó mớ i tiến hành giải bài tập.

4. Khi vận dụng xong đề  tài nên cho học sinh làm kiểm tra bằng đề  trắc nghiệmnhằm đánh giá tình hình học tập và khắc sâu kiến thức đã truyền đạt cho các em.

Do thờ i gian có hạn và kinh nghiệm của bản thân còn hạn chế nên đề  tài sẽ cònnhiều thiếu sót, tôi rất mong đóng góp ý kiến của quý Thầy, Cô nhằm giúp tôi học hỏithêm những kinh nghiệm quí báu và góp phần nâng cao tính khả thi cho đề tài.

Tôi chân thành cảm ơ n quý Thầy Cô đã quan tâm!

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 43/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 43

VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớ p 12. Tập một: Hóa học hữu cơ , NgôNgọc An, NXB Giáo dục, 2005.

2. Bài tập nâng cao hóa hữu cơ  chuyên đề các chức hóa học tự luận và trắc nghiệm,Ngô Ngọc An, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.

3. Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Hóa học lớ p 11, NXB Giáo dục, 2010.

4. Hướ ng dẫn giải nhanh bài tập hoá học, Cao Cự Giác, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội,2002.

5. Phươ ng pháp giải toán hoá học, Nguyễn Phướ c Hoà Tân.

6. Sách giáo khoa Hóa học 11 chươ ng trình chuẩn, NXB Giáo dục, 2010.

Sách giáo khoa Hóa học 11 chươ ng trình nâng cao, NXB Giáo dục, 2010.

7. Tài liệu bồi dưỡ ng thườ ng xuyên giáo viên THPT chu kì III (2004 – 2007).

8. Tuyển chọn, phân loại các dạng bài tập hóa hữu cơ  – Bài tập toán, Ngô Ngọc An,NXB Đại học Sư phạm, 2008.

9. Đề thi tuyển sinh Đại học và cao đẳng các năm từ 2007 đến 2014.

10. 16 phươ ng pháp và k ĩ  thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm, Phạm Ngọc Bằng (chủ biên), NXB ĐH Sư phạm, 2009.

11. Bài tập lí thuyết và thực nghiệm Hóa học, tập 2 – Hóa học hữu cơ , Cao Cự Giác,NXB Giáo dục, 2004.

.

NGƯỜ I THỰ C HIỆN

Ngô Thị Hải Hồng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 44/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 44

MỤC LỤC

Trang

I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI........................................................................................1

II. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰ C TIỄN....................................................................1

III.TỔ CHỨ C THỰ C HIỆN CÁC GIẢI PHÁP.......................................................2Phần I: Định ngh ĩ a, công thức phân tử, đồng phân, danh pháp.........................2 

Phần II. Tính chất vật lí……………………………………………………......6Phần III. Tính chất hóa học

1.Tính axit………………………………………………....................92.Phản ứng đốt cháy...........................................................................173. Phản ứng este hóa...........................................................................214. Phản ứng của gốc hiđrocacbon......................................................245. Tính chất riêng của axit fomic...................................................... 27

Phần IV. Điều chế và ứng dụng1.Điều chế.......................................................................................... 30

2. Ứ ng dụng........................................................................................33

IIV. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI............................................................................... 39

V. ĐỀ XUẤT, KHUYẾN NGHỊ VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG ............................39

VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................41

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 45: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 45/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Giáo viên thự c hiện: Ngô Thị H ải H ồng 45

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAIĐơ n vị Trườ ng THPT Nguyễn

Hữu Cảnh –––––––––––

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự  do - Hạnh phúc––––––––––––––––––––––––

 Biên Hòa, ngày 25 tháng 5 năm 2015

PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMNăm học: 2014 - 2015 –––––––––––––––––

Tên sáng kiến kinh nghiệm: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠ NG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXITCACBOXYLIC 

Họ và tên tác giả: Ngô Thị Hải Hồng. Chức vụ: Giáo viên.

Đơ n vị: Trườ ng T.H.T.T Nguyễn Hữu Cảnh.L ĩ nh vực: ( Đánh d ấ u X vào các ô t ươ ng ứ ng, ghi rõ tên bộ môn hoặc lĩ nh vự c khác)

- Quản lý giáo dục   - Phươ ng pháp dạy học bộ môn: Hóa học  - Phươ ng pháp giáo dục   - L ĩ nh vực khác: ........................................................ 

Sáng kiến kinh nghiệm đã đượ c triển khai áp dụng: Tại đơ n vị 

  Trong Ngành

 1. Tính mớ i ( Đánh d ấ u X vào 1 trong 3 ô d ướ i đ ây) - Đề ra giải pháp thay thế hoàn toàn mớ i, bảo đảm tính khoa học, đúng đắn  - Đề ra giải pháp thay thế một phần giải pháp đã có, bảo đảm tính khoa học, đúng đắn  - Giải pháp mớ i gần đây đã áp dụng ở  đơ n vị khác nhưng chưa từng áp dụng ở  đơ n vị mình, nay

tác giả tổ chức thực hiện và có hiệu quả cho đơ n vị   2. Hiệu quả ( Đánh d ấ u X vào 1 trong 5 ô d ướ i đ ây) - Giải pháp thay thế hoàn toàn mớ i, đã đượ c thực hiện trong toàn ngành có hiệu quả cao - Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã có, đã đượ c thực hiện trong toàn ngành có hiệu quả 

cao - Giải pháp thay thế hoàn toàn mớ i, đã đượ c thực hiện tại đơ n vị có hiệu quả cao - Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã có, đã đượ c thực hiện tại đơ n vị có hiệu quả  - Giải pháp mớ i gần đây đã áp dụng ở  đơ n vị khác nhưng chưa từng áp dụng ở  đơ n vị mình, nay

tác giả tổ chức thực hiện và có hiệu quả cho đơ n vị   3. Khả năng áp dụng ( Đánh d ấ u X vào 1 trong 3 ô mỗ i dòng d ướ i đ ây) - Cung cấp đượ c các luận cứ khoa học cho việc hoạch định đườ ng lối, chính sách:

Trong Tổ /Phòng/Ban  Trong cơ  quan, đơ n vị, cơ  sở  GD&ĐT  Trong ngành - Đưa ra các giải pháp khuyến nghị có khả năngứng dụng thực tiễn, dễ thực hiện và dễ đi vào cuộc sống:

Trong Tổ /Phòng/Ban  Trong cơ  quan, đơ n vị, cơ  sở  GD&ĐT  Trong ngành - Đã đượ c áp dụng trong thực tế đạt hiệu quả hoặc có khả năng áp dụng đạt hiệu quả trong phạm vi rộng:

Trong Tổ /Phòng/Ban  Trong cơ  quan,đơ n vị, cơ  sở  GD&ĐT  Trong ngành Xếp loại chung: Xuất sắc   Khá   Đạt  Không xếp loại  Cá nhân viết sáng kiến kinh nghiệm cam kết và chịu trách nhiệm không sao chép tài liệu của

ngườ i khác hoặc sao chép lại nguyên văn nội dung sáng kiến kinh nghiệm cũ của mình.Tổ trưở ng và Thủ trưở ng đơ n vị xác nhận đã kiểm tra và ghi nhận sáng kiến kinh nghiệm này đã

đượ c tổ  chức thực hiện tại đơ n vị, đượ c Hội đồng chuyên môn trườ ng xem xét, đánh giá; tác giả không sao chép tài liệu của ngườ i khác hoặc sao chép lại nguyên văn nội dung sáng kiến kinhnghiệm cũ của chính tác giả.

NGƯỜ I THỰ C HIỆN SKKN XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

THỦ TRƯỞ NG ĐƠ N VỊ 

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 46: PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

8/20/2019 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC

http://slidepdf.com/reader/full/phan-loai-va-phuong-phap-giai-bai-tap-axit-cacboxylic 46/46

Phân loại và phươ ng pháp giải bài t ậ p axit cacboxylic

Ngô Thị Hải Hồng Nguyễn Thị Kim Nga

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM