15
PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 6 THCS MÔN CÔNG NGHỆ Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ Thực hiện năm học 2016 - 2017 1. Phân chia theo học kỳ và tuần học Cả năm 37 tuần – 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 36 tiết 18 tuần x 2 tiết/Tuần Học kỳ II: 18 tuần: 34 tiết 17 tuần x 2 tiết/Tuần 2. Phân phối chƣơng trình HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh Hƣớng dẫn điều chỉnh 1 1 Bài mở đầu Chƣơng I. May mặc trong gia đình 2 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc I.1. a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên I.2. a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi hóa học Không dạy. 2 3 1 4 2 Lựa chọn trang phục 3 5 2 6 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục 4 7 4 Sử dụng và bảo quản trang phục 2.1.c) Kí hiệu giặt, là Giới thiệu để học sinh biết. 8 4 Cắt khâu một số sản phẩm 5 9 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản 10 5 6 11 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh Chọn dạy 1 trong 2 nội dung hoặc có thể 12 6

PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 6 THCS MÔN CÔNG NGHỆ K …s1.vndoc.com/data/file/2017/08/08/phan-phoi-chuong-trinh-mon-cong-nghe... · 12 Ôn tập Tiết 13(Ôn tập), 14(Kiểm

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 6 THCS

MÔN CÔNG NGHỆ

Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ

Thực hiện năm học 2016 - 2017

1. Phân chia theo học kỳ và tuần học

Cả năm

37 tuần – 70 tiết

Học kỳ I:

19 tuần: 36 tiết

18 tuần x 2 tiết/Tuần

Học kỳ II:

18 tuần: 34 tiết

17 tuần x 2 tiết/Tuần

2. Phân phối chƣơng trình

HỌC KÌ I

Tuần Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh

Hƣớng dẫn

điều chỉnh

1

1 Bài mở đầu

Chƣơng I. May mặc

trong gia đình

2 1

Các loại vải thường

dùng trong may mặc

I.1. a) Nguồn gốc: quy

trình sản xuất vải sợi

thiên nhiên

I.2. a) Nguồn gốc: quy

trình sản xuất vải sợi hóa

học

Không dạy. 2 3 1

4 2 Lựa chọn trang phục

3 5 2

6 3 Thực hành: Lựa chọn

trang phục

4 7 4 Sử dụng và bảo quản

trang phục 2.1.c) Kí hiệu giặt, là

Giới thiệu để học

sinh biết. 8 4

Cắt khâu một số sản

phẩm

5 9 5 Thực hành: Ôn một số

mũi khâu cơ bản

10 5

6 11 6 Thực hành: Cắt khâu

bao tay trẻ sơ sinh

Chọn dạy 1 trong 2

nội dung hoặc có thể 12 6

7 13 6 thay bằng sản phẩm

thực hành khác. 14 7 Thực hành: Cắt khâu

vỏ gối hình chữ nhật 8 15 7

16 7

9 17 Ôn tập

18

10 19 Kiểm tra thực hành

Chƣơng II. Trang trí

nhà ở

20 8 Sắp xếp đồ đạc hợp lí

trong gia đình

II.3.Một số ví dụ về bố trí,

sắp xếp đồ đạc trong nhà ở

của Việt Nam.

Chọn dạy nội dung

phù hợp nhà ở địa

phương. 11 21 8

22 9 Thực hành: Sắp xếp đồ

đạc hợp lí trong gia

đình

Có thể thay bằng nội

dung thực hành khác

phù hợp với nhà ở

địa phương.

12 23 9

24 10 Gìn giữ nhà ở sạch sẽ,

ngăn nắp

13 25 11 Trang trí nhà ở bằng

một số đồ vật

26 11

14 27 12 Trang trí nhà ở bằng

cây cảnh và hoa

28 12

15 29 13 Cắm hoa trang trí

30 13

16 31 14

Thực hành: Cắm hoa

I. Cắm hoa dạng thẳng

đứng.

II. Cắm hoa dạng

nghiêng.

III. Cắm hoa dạng tỏa

tròn.

Chọn dạy chỉ 1

trong 3 dạng.

32 14

17 33 14

34 14 Thực hành tự chọn:

Một số mẫu cắm hoa

18 35 Ôn tập

36 Kiểm tra học kỳ I

19

HỌC KÌ II

Chƣơng III. Nấu ăn

trong gia đình

20 37 15

Cơ sở của ăn uống hợp lí

38 15

21 39 15

40 16 Vệ sinh an toàn thực

phẩm 22 41 16

42 17 Bảo quản chất dinh dư-

ỡng trong chế biến món

ăn

23 43 17

44 18

Các phương pháp chế

biến thực phẩm

I. Phương pháp chế

biến thực phẩm có sử

dụng nhiệt

II. Phương pháp chế

biến thực phẩm không

sử dụng nhiệt

Dạy mục II-1.Trộn

dầu dấm và mục II-

2. Trộn hỗn hợp.

Không dạy các

phương pháp còn

lại.

24

45 18

46 18

Chế biến một số món ăn

không sử dụng nhiệt

25 47 19 Thực hành: Chế biến

món ăn - Trộn dầu giấm -

Rau xà lách

Chọn dạy 1 trong 2

nội dung hoặc chọn

món ăn tương tự

phù hợp đặc điểm

món ăn của vùng

(miền).

48 19

26 49 20 Thực hành: Chế biến

món ăn-Trộn hỗn hợp-

Nộm rau muống 50 20

27 51 Kiểm tra thực hành

52 Thực hành tự chọn

28 53 21 Tổ chức bữa ăn hợp lí

trong gia đình

54 21

29 55 22

Quy trình tổ chức bữa ăn

56 22

30 57 22

58 23 Thực hành: Xây dựng

thực đơn

31 59 23

60 24

Thực hành: Tỉa hoa trang

trí món ăn từ một số loại

rau, củ, quả

Chọn nội dung phù

hợp nguyên liệu ở

địa phương.

Chuyển bài này dạy

trước các bài thực

32 61 24

hành chế biến món

ăn không sử dụng

nhiệt.

62 Ôn tập chương III

Chƣơng IV. Thu chi

trong gia đình

33 63 25 Thu nhập của gia đình

64 25

34 65 26

Chi tiêu trong gia đình IV. 1.Chi tiêu hợp lí

- Phần các ví dụ.

Thay đổi số liệu ở

các ví dụ cho phù

hợp với thực tế. 66 26

35 67 27 Thực hành: Bài tập tình

huống về thu chi trong

gia đình

68 Ôn tập

36 69 Ôn tập

70 Kiểm tra II

37

PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 7 THCS

MÔN CÔNG NGHỆ

Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ

Thực hiện năm học 2016 - 2017

1. Phân chia theo học kỳ và tuần học

Cả năm

37 tuần – 52 tiết

Học kỳ I:

19 tuần: 18 tiết

18 tuần x 1 tiết/Tuần

Học kỳ II:

18 tuần: 34 tiết

17 tuần x 2 tiết/Tuần

2. Phân phối chƣơng trình

TIẾT BÀI TÊN BÀI GHI CHÚ

HỌC KỲ I

1

1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.

2 Khái niệm về Đất trồng và thành phần của

đất trồng

2 3 Một số tính chất chính của đất trồng

3 4 Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của

đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)

4 5 Thực hành: Xác định độ pH của đất bằng

phương pháp so màu

5 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.

6 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.

7 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón

thông thường

8 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo

giống cây trồng.

Không dạy mục III.

4.

9 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.

Nêu thêm ví dụ về

nhân giống cây trồng

bằng phương pháp

nuôi cấy mô trong

mục I. 2.

10 12 Sâu, bệnh hại cây trồng

11 13 Phòng trừ sâu, bệnh hại

12 Ôn tập

Tiết 13(Ôn tập),

14(Kiểm tra 1 tiết)

chuyển lên tiết 12,

13

13 Kiểm tra một tiết

14

8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân hóa

học thông thường

14 Thực hành: Nhận biết một số loại thuốc và

nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại

Không bắt buộc dạy

mục II.2

15 15 Làm đất và bón phân lót.

16 16 Gieo trồng cây nông nghiệp

17

Ôn tập

Tiết 25(Ôn tập),

26(Kiểm tra học kì

I) chuyển lên tiết 17,

18

18 Kiểm tra học kì I

HỌC KỲ II

19

17

Thực hành: Xử ‎lí ‎ hạt giống bằng nước ấm

18 Thực hành: Xác định sức nẩy mầm và tỉ lệ

nảy mầm của hạt giống

20 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng

21 20 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản.

22 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ

LÂM NGHIỆP

23 22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng

rừng

24 23 Làm đất gieo ươm cây rừng Không dạy mục I.2

25 24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây

rừng

26 25 Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất

Tùy theo điều kiện

của từng trường, mỗi

học sinh có thể thực

hiện 1 trong 2 nội

dung (mục II.1 hoặc

II.2).

27 26 Trồng cây rừng

28 27 Chăm sóc rừng sau khi trồng

29 28 Khai thác rừng

30 29 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng

CHĂN NUÔI

31 30 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi

32 31 Giống vật nuôi Không bắt buộc dạy

mục I. 3

33 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi Không dạy mục II.

34 33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lí

giống vật nuôi

Không dạy sơ đồ 9 và

bài tập ứng dụng mục

III. Chỉ giới thiệu cho

học sinh nội dung và

mục đích quản lí

giống vật nuôi.

35 34 Nhân giống vật nuôi

36 35

Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống

gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước

các chiều

Không bắt buộc dạy

bước 2 mục II.

37 36

Thực hành: Nhận biết và chọn một số giống

lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích

thước các chiều

Không bắt buộc

chuẩn bị vật nuôi thật

mục I.

Không bắt buộc thực

hiện bước 2 mục II.

38 37 Thức ăn vật nuôi

39 38 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi

40 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi

41 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi

42 41 Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng

nhiệt

43

42 Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit

bằng men

43 Thực hành: Đánh giá chất lượng thức ăn vật

nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật

Không bắt buộc

44 Ôn tập

45 Kiểm tra một tiết

46 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi

47 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi Mục II dành để đọc

thêm.

48 46 Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi

49 47 Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

50 48

Thực hành: Nhận biết một số loại vắc xin

phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử

dụng vắc xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà

Không bắt buộc, có

thể dạy nội dung bài

48 hoặc thay thế bằng

tiết ôn tập kiến thức.

51 Ôn tập

52 Kiểm tra học kì II

PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 8 THCS

MÔN CÔNG NGHỆ

Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ

Thực hiện năm học 2016 - 2017

1. Phân chia theo học kỳ và tuần học

Cả năm

37 tuần – 52 tiết

Học kỳ I:

19 tuần: 36 tiết

18 tuần x 2 tiết/Tuần

Học kỳ II:

18 tuần: 16 tiết

16 tuần x 1 tiết/Tuần

2. Phân phối chƣơng trình

HỌC KÌ I

Tuần Tiết Bài dạy Nội dung

điều chỉnh

Hƣớng dẫn điều

chỉnh

Ghi

chú

Chƣơng 1 Bản Vẽ Các Khối Hình Học (7 tiết)

1 1 Vai trò của bản vẽ

trong sản xuất và đời

sống

Cả bài. Cấu trúc bài 1

như sau:

I. Khái niệm về

bản vẽ kĩ thuật

II. Bản vẽ kĩ thuật

đối với sản xuất

III. Bản vẽ kĩ

thuật đối với đời

sống

IV. Bản vẽ dùng

trong các lĩnh vực

kĩ thuật

2 Hình chiếu

2 3 Thực hành: Hình

chiếu của vật thể.

4 Bản vẽ các khối đa

diện

3 5 Thực hành: Đọc bản

vẽ các khối đa diện

6 Bản vẽ các khối tròn

4 7 Thực hành: Đọc bản

vẽ các khối da diện và

các khối tròn xoay.

Chương II. Bản Vẽ Kĩ

Thuật (9 tiết)

8 Khái niệm về bản vẽ

kĩ thuật - hình cắt

I. Khái niệm

bản vẽ kỹ

thuật.

Chuyển nội dung

I về bài 1;

Bài 8, dạy nội

dung: Khái niệm

về hình cắt.

5 9 Bản vẽ chi tiết - Biểu

diễn ren

10 Thực hành: Đọc bản

vẽ chi tiết đơn giản có

hình cắt và có ren

6 11 Bản vẽ lắp

12 Thực hành: Đọc bản

vẽ lắp đơn giản

7 13 Bản vẽ nhà

14 Ôn tập phần vẽ kĩ

thuật

8 15 Kiểm tra chƣơng I,

II

16 Vai trò của cơ khí

trong sản xuất và đời

sống

9 Chƣơng III Gia Công Cơ Khí ( 5 tiết)

17 Vật liệu cơ khí

Thực hành: Vật liệu

cơ khí Cả bài Không dạy.

Khi dạy bài 18,

mục 1, 2 giáo viên

lấy ví dụ về các

loại vật liệu kim

loại, vật liệu phi

kim minh họa.

18 Dụng cụ cơ khí b) Thước cặp Không dạy.

10 19 Cưa - Đục – Dũa kim

loại

II. Đục kim

loại

Không dạy phần

II bài 21 và phần

II bài 22

20 Thực hành: Đo kích II. Khoan kim

thước bằng thước lá.

thước cặp

loại Ghép nội dung I -

bài 21 và nội

dung I - bài 22,

dạy trong 1 tiết.

Chương IV Chi Tiết

Máy Và Lắp Ghép (7

tiết)

11 21 Khái niệm về chi tiết

máy và lắp ghép

Hình 24.3 Không dạy. Giáo

viên có thể chọn

thay bằng hình

khác.

22 Mối ghép cố định -

Mối ghép không tháo

được

12 23 Mối ghép tháo được

24 Mối ghép động

13 25 Thực hành: Mối ghép

chi tiết

26 Ôn tập phần vẽ kĩ

thuật và cơ khí

14 27 Kiểm tra

Chương V. Truyền và

biến đổi chuyển động

(3 tiết)

28 Truyền chuyển động

15 29 Biến đổi chuyển động

30 Thực hành: Truyền

chuyển động

3. Tìm hiểu

cấu tạo và

nguyên lý làm

việc của mô

hình động cơ

4 kì

Không bắt buộc.

Chương VI An Toàn

Điện ( 5 tiết)

16 31 Vai trò của điện năng

trong sản xuất và đời

sống

32 An toàn điện

17 33 Thực hành: Dụng cụ

bảo vệ an toàn - cứu

người bị tai nạn điện

34 Ôn tập

18 35 Ôn tập

36 Kiểm tra học kì I .

19

HỌC KÌ II

Chương VII Đồ Dùng Điện Trong Nhà (10 tiết)

20 37 Vật liệu kĩ thuật điện

Phân loại và số liệu kĩ

thuật của đồ dùng điện

Cả bài. Không dạy.

Những số liệu kĩ

thuật cơ bản của đồ

dùng điện và phân

loại đồ dùng điện

giáo viên dạy lồng

ghép khi dạy các

bài về đồ dùng

điện.

21 38 Đồ dùng điện – quang,

Đèn sợi đốt – Đèn

huỳnh quang

22 39 Thực hành: Đèn huỳnh

quang

23 40 Đồ dùng điện - Nhiệt,

Bàn là điện. Đồ dung

điện loại điện – cơ, Quạt

điện

III. Máy bơm

nước

Không dạy.

24 41 Máy biến áp 1 pha 2. Nguyên lí

làm việc

Không dạy.

25 42 Sử dụng hợp lí điện

năng

26 43 Thực hành: Quạt điện.

Tính toán điện năng tiêu

thụ trong gia đình

27 44 Ôn tập

28 45 Kiểm tra thực hành

Chƣơng VIII. Mạng

điện trong nhà (7 tiết)

29 46 Đặc điểm và cấu tạo của

mạng điện trong nhà

30 47 Thiết bị đóng - cắt và

lấy điện của mạng điện

trong nhà

31 48 Thực hành: Thiết bị

đóng cắt và lấy điện

32 49 Thiết bị bảo vệ của

mạng điện trong nhà –

Sơ đồ điện

33 50 Ôn tập học kì II

34 51 Ôn tập học kì II

35 52 Kiểm tra cuối năm học

36

37

PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 9 THCS

MÔN CÔNG NGHỆ

Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ

Thực hiện năm học 2016 - 2017

1. Phân chia theo học kỳ và tuần học

Cả năm

37 tuần – 35 tiết

Học kỳ I:

19 tuần: 18 tiết

18 tuần x 1 tiết/Tuần

Học kỳ II:

18 tuần: 17 tiết

17 tuần x 1 tiết/Tuần

2. Phân phối chƣơng trình

HỌC KÌ I

Tuần Tiết Bài dạy

Nội dung

điều

chỉnh

Hƣớng

dẫn điều

chỉnh

1 1 Giới thiệu nghề điện dân dụng

2 2 Vật liệu dung trong lắp đặt mạng điện

trong nhà

3 3 Dụng cụ dung trong lắp đặt mạng điện

4 4 Thực hành: Sử dụng đồng hồ điện

5 5 Thực hành: Sử dụng đồng hồ điện (tiếp

theo)

6 6 Thực hành: Sử dụng đồng hồ điện (tiếp

theo)

7 7 Thực hành: Nối dây dẫn điện Hàn mối

nối.

Không bắt

buộc. 8 8 Thực hành: Nối dây dẫn điện (tiếp theo)

9 9 Thực hành: Nối dây dẫn điện (tiếp theo)

10 10 Kiểm tra

11 11 Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

12 12 Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

(tiếp theo)

13 13 Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện

(tiếp theo)

14 14 Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống

huỳnh quang

15 15 Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống

huỳnh quang (tiếp theo)

16 16 Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống

huỳnh quang (tiếp theo)

17 17 Ôn tập

18 18 Kiểm tra học kì I ( thực hành)

19

HỌC KÌ II

20 19 Thực hành: Lắp mạch hai công tắc hai

cực điều khiển hai đèn

21 20 Thực hành: Lắp mạch hai công tắc hai

cực điều khiển hai đèn (tiếp theo)

22 21 Thực hành: Lắp mạch hai công tắc hai

cực điều khiển hai đèn (tiếp theo)

23 22 Thực hành: Lắp mạch hai công tắc ba

cực điều khiển một đèn

3. Quy trình

lắp đặt

mạch điện.

Không

dạy.

24 23 Thực hành: Lắp mạch hai công tắc ba

cực điều khiển một đèn (tiếp theo)

25 24 Thực hành: Lắp mạch hai công tắc ba

cực điều khiển một đèn (tiếp theo)

26 25 Thực hành: Lắp mạch một công tắc ba

cực điều khiển hai đèn

27 26 Thực hành: Lắp mạch một công tắc ba

cực điều khiển hai đèn (tiếp theo)

28 27 Thực hành: Lắp mạch một công tắc ba

cực điều khiển hai đèn (tiếp theo)

29 28 Kiểm tra thực hành

30 29 Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

31 30 Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong nhà

(tiếp theo)

32 31 Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà

33 32 Ôn tập lý thuyết

34 33 Ôn tập thực hành

35 34 Kiểm tra lý thuyết 45 phút

36 35 Kiểm tra học kỳ II (thực hành)

37