88
Bộ phận Phát triển Phần mềm SaigonICT QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Bộ phận Phát triển Phần mềm

SaigonICT

QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH

HÀNG - CRM

Page 2: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Mục tiêu

Hiểu mục đích của hệ thống CRM

Hiểu các hoạt động của hệ thống CRM

Nhận thấy tầm quan trọng của hệ thống IT hỗ trợ cho

CRM

Các chức năng của hệ thống SugarCRM

Mô hình kinh doanh

Page 3: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Đối tượng

Nhân viên tư vấn – triển khai hệ thống CRM

Page 4: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Nội dung chính

Phần 1: Tiếp cận CRM

Phần 2: Giới thiệu CRM

Phần 3: Giới thiệu Sugar CRM

Page 5: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Nội dung phần 1

CRM là gì?

Mục tiêu của CRM?

Khi nào doanh nghiệp cần CRM?

Các yếu tố ảnh hướng đến quá trình triển khai CRM

Thông tin thị trường, thời gian và chi phí cho CRM

Page 6: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMCRM là gì?

Customer Relationship Management - Quản lý Quan hệ

Khách hàng

Là một chiến lược để biết được

Hành vi của khách hàng

Nhu cầu của khách hàng

Mối quan hệ khách hàng tốt trái tim của sự thành công

Tiếp cận góc độ Kỹ thuật Công nghệ sai lầm

Là quá trình mang tính chiến lược giúp doanh nghiệp:

Hiểu khách hàng hơn

Làm sao để gặp được nhu cầu của khách hàng

Cải thiện được doanh thu và chi phí (bottom-line)

Page 7: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMCRM là gì? (tt)

Tóm lại,

CRM là khái niệm rất rộng về việc quản lý mối quan hệ

với khách hàng, bao gồm:

Nắm bắt khách hàng

Lưu trữ và phân tích khách hàng

Qui trình xử lý thông tin nội bộ

Khách hàng được hiểu là: người mua, người bán và đối

tác.

Page 8: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMMục tiêu CRM

Với một chiến lược CRM hiệu quả, doanh nghiệp sẽ

tăng doanh số bởi vì:

Cung cấp hàng hóa và dịch vụ đúng với cái mà khách

hàng cần

Đề xuất các loại dịch vụ tốt hơn

Cung cấp đa dạng sản phẩm

Hỗ trợ đội ngũ bán hàng – tiếp thị ra quyết định nhanh

chóng

Giữ được các khách hàng cũ và phát hiện thêm khách

hàng mới

Page 9: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMKhi nào doanh nghiệp cần CRM?

Chưa có cách nhìn chính xác về khách hàng thông qua

các câu hỏi:

Khách hàng là những đối tượng nào?

Nhu cầu của khách hàng là gì?

Đang bị mất khách hàng?

Page 10: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMCác yếu tố ảnh hưởng …

Phát triển chiến lược hướng khách hàng trước khi quan tâmđến khách hàng cần loại công nghệ nào.

Chia dự án CRM thành những phần nhỏ hơn nhưng vẫn thểhiện được tính chất của CRM (pilot project)

Kế hoạch CRM bao gồm cả phần mô tả qui mô hạ tầngkiến trúc (nền tảng cho phép nhiều nhà cung cấp hay 1 nhàcung cấp)

Đừng đánh giá thấp lượng thông tin lưu trữ và phải chắcchắn rằng hệ thống CRM dễ dàng mở rộng

Tuy nhiên cũng cần xác định rõ ràng loại thông tin cầnđược lưu trữ, bởi lưu thông tin không sử dụng lãng phíthời gian và tiền.

Page 11: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMHệ thống thông tin trong doanh nghiệp

Page 12: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMHệ thống thông tin trong doanh nghiệp

Page 13: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMHệ thống thông tin trong doanh nghiệp

Page 14: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMThông tin thị trường

(Số liệu từ Gartner Study 2007)

Page 15: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 1: Tiếp cận CRMThông tin thị trường

Tạp chíTGVT B 4/2007

Page 16: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Nội dung phần 2

Tổng quan CRM

Các loại CRM

Chức năng chính của CRM

Lựa chọn CRM

Một CRM thành công cần?

Page 17: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMTổng quan

CRM là thuật ngữ trong lĩnh vực thông tin

CRM đề cập đến các vấn đề: phương pháp, phần mềm

và khả năng sử dụng Internet doanh nghiệp có thể

quản lý các mối quan hệ với khách hàng theo từng

cách riêng biệt.

Ví dụ:

Doanh nghiệp xây dựng database về khách hàng bao

gồm: các mối quan hệ đủ chi tiết để Nhà quản lý,

salespeople, người cung cấp dịch vụ và cả khách hàng

có thể truy xuất thông tin nhu cầu khách hàng

offers, kế hoạch sản xuất, customer services, ….

Page 18: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMTổng quan (tt)

Kiến trúc tổng quan CRM

Page 19: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMTổng quan (tt)

Nhiệm vụ của CRM

Marketing: xác định các khách hàng chính; quản lý các chiếndịch marketing; xác định danh sách khách hàng tiềm năng chobộ phận Sales.

Cung cấp thông tin tốt nhất được nhập từ tất cả các bộ phậnđến telesales, account, và sales management.

Quản lý các mối quan hệ cá nhân với khách hàng với mục tiêunâng cao mức độ hài lòng của khách hàng và tối đa hóa lợinhuận; xác định các khách hàng chiến lược và để cung cấp chohọ những dịch vụ tốt nhất.

Cung cấp cho nhân viên thông tin và các qui trình cần thiết đểhiểu và nhận thấy như cầu của khách hàng trong việc quản lýkhách hàng,

Page 20: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMPhân loại quản lý trong CRM

Có 4 hướng quản lý chính trong CRM

Front office: tương tác trực tiếp với khách hàng: gặp kháchhàng, phone, email, online services, ….

Back office: những tác động phía sau của các hoạt động Front office: billing, maintenance, planning, marketing, advertising, finance, manufacturing, ….

Business relationships: tương tác với partners, suppliers, industry network (lobbying groups, trading associations)

Analysis: cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu CRM để:

Định hướng cho các chiến dịch marketing

Cơ sở hình thành các định hướng phát triển doanh nghiệp

Cơ sở đánh giá sự thành công của các hoạt động CRM (market share, number and type of customers, revenue, profitability, ….)

Page 21: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMChức năng chính trong CRM system

CRM system

Rất nhiều CRM theo các định hướng áp dụng khác nhau

Tuy nhiên, đặc điểm chung là cung cấp: Chính sách và qui trình

Front of house customer services

Training

Marketing

Information management

Công nghệ

Database / Data warehouse

Client – Server model

Website, automated phone, SMS system, …

Page 22: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMChức năng chính trong CRM system (tt)

Phân thành 3 nhóm modules chính:

Marketing

Sales

Services

Page 23: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMChức năng chính trong CRM system (tt)

Marketing

Cung cấp các chức năng quản lý về Long-term plan, Short-term execution. Cụ thể là:

Lập kế hoạch (planning) Cho phép xây dựng kế hoạch theo từng giai đoạn, theo từng nhóm

sản phẩm, theo từng khu vực địa lý, …

Cung cấp công cụ đánh giá theo cả tiêu chí Số lượng lẫn Chấtlượng của kế hoạch

Quản lý chiến dịch (Campaign management) Cung cấp nhiều kênh truyền thông khác nhau

Đánh giá khách hàng tiềm năng

Phân loại các thông tin gởi theo từng nhóm sản phẩm, theo từngnhóm khách hàng

Page 24: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMChức năng chính trong CRM system (tt)

Marketing (tt)

Quản lý thông tin đối tượng (Lead management)

Đối tượng là công ty (thông tin người liên hệ) có đặc điểm:

Quan tâm đến sản phẩm của công ty

Và chưa mua hàng của công ty

Nguồn thông tin này có thể từ:

Trade show

Website

Incoming call

Download trial

Cung cấp thông tin cho phần Campaign management và Planning

Page 25: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMChức năng chính trong CRM system (tt)

Sales

Cung cấp thông tin cho Sales team trong hoạt động

presales thông qua việc:

Xử lý thông tin từ nhóm modules Marketing

Giám sát hoạt động của Sales team

Recommented cho Sales team

Quản lý cơ hội kinh doanh (Opportunity management)

Nhằm tổ chức các thông tin cần thiết cho Sales team như là:

prospective customers, expected budget, total spending, interested

products, closing date, ….

Cho phép quản lý thông qua các phases khác nhau, các status khác

nhau.

Page 26: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMChức năng chính trong CRM system (tt)

Sales (tt)

Quotation and sales order management

Cung cấp các thông tin mang tính xuyên suốt thông qua việc thiết

lập các link giữa thông tin từ opportunity management với các hệ

thống quản lý hoạt động marketing and sales.

Activity management

Quản lý các hoạt động tương tác với khách hàng/đối tượng như:

meeting, discussion, telephone calls, emails.

Cung cấp khả năng tập hợp các thông tin trên cùng một platform

để có thể view 360o

Page 27: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMChức năng chính trong CRM system (tt)

Services Nhằm quản lý việc cung cấp các dịch vụ (services) cho customers.

Một số chức năng chính:

Service order management

Service contract management

Planned services management

Warranty management

SLA management

Resource planning and scheduling

Knowledge based management (How to guides, FAQs)

Call center support

Workforce management

Page 28: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMLựa chọn CRM

Một số tiêu chí hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sảnphẩm CRM

CRM có phù hợp với lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp?

Qui trình hoạt động trong doanh nghiệp được thể hiện trongpm như thế nào? thể hiện sự hiểu biết của nhà cung cấptrong hoạt động CRM

Yêu cầu về nguồn lực để triển khai và duy trì hoạt động hệthống CRM? (tài chính, hạ tầng CNTT, nhân lực, …)

Khả năng tích hợp với các hệ thống ứng dụng khác của doanhnghiệp

Khả năng tương tác, mọi lúc mọi nơi web-based

Khả năng hỗ trợ ra quyết định!!??

Phương pháp xử lý!!!??

Page 29: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 2: CRMMột CRM thành công cần …

Tạp chíTGVT B 7/2008

Page 30: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Nội dung phần 3

Giới thiệu hệ thống SugarCRM

Các chức năng thông qua qui trình

Các chức năng phần Back-End

Page 31: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRMGiới thiệu tổng quan

SugarCRM là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực

nghiên cứu và phát triển các giải pháp nhằm nâng cao

việc quản lý các mối quan hệ giữa doanh nghiệp và

khách hàng.

Sản phẩm phần mềm Quản lý quan hệ khách hàng

(CRM) SugarCRM là sản phẩm cùng tên của doanh

nghiệp này.

Sản phẩm này hiện nay có 3 phiên bản: Sugar

Community Edition ( Miễn phí), Sugar Professional,

Sugar Enterprise.

Bài viết này nói về phiên bản Sugar Community Edition.

Page 32: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRMGiới thiệu tổng quan(tt)

Page 33: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRMGiới thiệu tổng quan(tt):Giao diện trang chính

Page 34: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRMCác chức năng thông qua qui trình

Ghi nhận và quản lý thông tin khách hàng, cơ hội kinh

doanh…

Tạo và quản lý các thông tin các chiến dịch Marketing.

Tạo và quản lý các dự án và qui trình của nó.

Quản lý các hoạt động hàng ngày

(thời gian, cuộc hẹn,.. ).

Hệ thống bảng biểu, đánh giá…

Page 35: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRMCác chức năng Nhóm Sales

Nhóm Sale cung cấp các chức năng quản lý hầu hết

thông tin về các mối quan hệ : Account: Quản lý thông tin về các doanh nghiệp khách hàng.

Contact: Quản lý các thông tin về đối tượng con người để liên hệ

với doanh nghiệp khách hàng.

Opportunities: Ghi nhận các cơ hội có thể đem lại lợi nhuận từ các

khách hàng để triển khai các hoạt động tiếp xúc, bàn bạc hoặc

Marketing…

Leads: Quản lý thông tin tiếp xúc các đối tượng chưa phải là

khách hàng.

Page 36: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRMCác chức năng Nhóm Sales(tt)

Page 37: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Sales(tt)

Account:

Chứa các thông tin về khách hàng như tên và địa chỉ.

Mỗi một Account có thể liên hệ đến các đối tượng khác

như Opportunities , Contacts. . .

Có thể nhập trực tiếp thông tin về Account hoặc import

từ 1 nguồn khác.

Contact:

Chứa các thông tin về những người liên hệ với tổ chức

của mình từ các doanh nghiệp khách hàng.

Lưu trữ thông tin về các Bussiness Card

Có thể nhập trực tiếp hoặc import bằng Vcard(.vcf)

Page 38: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Sales(tt)

Opportunities:

Đây là chức năng giúp doanh nghiệp ghi nhận và theo

dõi những cơ hội kinh doanh.

Giống như Contact, mỗi một Opportunity phải gắn với 1

Account.

Mỗi một Opportunity có thể gắn với nhiều Contact,

Leads. . .

Một Opportunity được tính giá trị qui ra bằng tiền.

Page 39: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Sales(tt)

Leads:

Dùng để tạo và quản lý các thông tin các cuộc tiếp xúc

với những đối tượng chưa là khách hàng.

Sau khi quá trình làm ăn với đối tượng này đã thực hiện

thì có thể chuyển lead này thành Account hay Contact

hoặc chuyển vào Opportunities nếu như đối tượng có thể

sẽ đem lại lợi nhuận cho mình.

Page 40: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Marketing

Page 41: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Marketing

Campaign:

Là công cụ giúp tạo ra và quản lý các chiến dịch Marketing.

Có thể tạo ra nhiều loại chiến dịch.

Đối tượng của mỗi chiến dịch là những Target.

Những Target là những cá thể độc lập với Lead và Contact.

Mỗi một chiến dịch cũng có thể nhắm đến các đối tượng

Account, Contact, Leads.

Ta dùng Target List để nhóm các Target lại (+ Contact, Leads).

Qui trình tổng quát:

Target Target List Campaign

Page 42: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Marketing(tt)

Target List: có 4 loại Target List.

Default: như người trong danh sách này sẽ nhận Email

từ campaign và sẽ được campaign theo dõi để xác định

hiệu quả của chiến dịch.

Seed: Những người muốn nhận mail nhưng không

muốn tính vào những đối tượng theo dõi của

campaign.

Test: Danh sách những người nhận mail để test trước

khi gửi cho các Target.

Suppression: danh sách những người không muốn

nhận mail từ chiến dịch.

Page 43: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Marketing(tt)

Tạo campaign: có 2 cách.

New Campaign Classic: tạo campaign với thông tin cơ

bản, chưa có các liên hệ với đối tượng khác.

New Campaign Wizard : Thực hiện qui trình tạo ra một

campaign đầy đủ thông tin hơn.

Campaign có nhiều loại nhưng chỉ có 2 loại được thực

hiện và theo dõi bên trong hệ thống CRM là

Newsletter Campaign và Email Campaign.

Page 44: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Activities

Page 45: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Activities

Nhóm Activities cung cấp công cụ để ghi nhận, theo

dõi, lên lịch, sắp xếp các hoạt động hàng ngày như lịch

hẹn, cuộc gọi,…

Các chức năng:

Email:

Chức năng Email cung cấp khả năng gửi và nhận mail

ngay trong hệ thống.

Để có thể tạo mới 1 campaign bằng Email hay News

Letter đều cần phải setup 1 email account.

Page 46: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Activities(tt)

Calendar: Hiển thị lịch và nhắc nhở các công việc cần

làm.

Calls: xếp lich gọi điện thoại cho khách hàng.

Meetings: Xếp lịch gặp khách hàng.

Tasks:Xếp lịch làm 1 công việc trong khoảng thời gian.

Notes: Ghi lại các ghi chú khi làm việc với 1 đối tượng

nào đó.

Page 47: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Collaboration

Page 48: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các chức năng Nhóm Collaboration

Nhóm Collaboration cung cấp những công cụ hỗ trợ

cộng tác làm việc.

Document: Tạo và quản lý các file tài lịêu dùng chung.

Project : Quản lý và theo dõi các dự án.

Tạo mới 1 dự án

Tạo mới các project task và phân công cho nhân viên.

Theo dõi tiến độ của project.

Page 49: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các Nhóm chức năng khác

Nhóm Support:

Cases: Công cụ theo dõi và quản lý các phản hồi của

khách hàng.

Bug Tracker:Công cụ theo dõi và báo cáo các phát hiện

về lỗi hệ thống CRM.

Nhóm Tools:

RSS: Cung cấp các tin tức, nội dung mới từ các nguồn

web khác.

My Portal: Quản lý các liên kết tới các website khác.

Page 50: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các Nhóm chức năng khác

Nhóm Report:

Dashboard:Các bảng biểu, biểu đồ thống kê và đánh giá

tình hình nhoạt động.

Click vào button Add Dashlet nếu muốn thêm biểu đồ.

Click vào biểu tượng Edit trên từng biểu đồ để chỉnh sửa

lại biểu đồ.

Page 51: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRM

Các Nhóm chức năng khác

Các loại biểu đồ:

Page 52: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 3: SugarCRMCác chức năng phần Back-end

Page 53: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Menu

My Account

Employees

Admin

Page 54: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

A. My account

User Settings: user type, some functions for this user

Locale Settings: locale info: date time, currency …

User Information: private info: employee status, address, phone…

Calendar Options: prevent unauthorized publishing of your calendar

Layout Options: choose layout for this user: tab, navigation…

Email Options: mail type and address

Configure settings to your current account:

Page 55: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

B. Employees

List of Employee

Page 56: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

B. Employees

Employee Detail

Page 57: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

C. Admin

This page displays several sub-panels that group tasks according to the

area of administration:

Sugar Network

System

Users

Email

Developer Tools

Bug Tracker

Page 58: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Support Portal

Update

Online Document

1. Sugar Network:

C. Admin

Page 59: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

These settings apply for all default user.

Users can override them in My Accounts page as they like.

C. Admin

Page 60: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

System Settings: configure system-wide settings

Page 61: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

System Settings:

Page 62: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Backups: creating backups of the Sugar application files

Page 63: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Schedulers: set up scheduled events

Page 64: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Repair: check and repair Sugar

Page 65: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Diagnostic Tool: system diagnostic and analysis Tool

Page 66: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Currencies:

Page 67: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Upgrade wizard: upload and install Sugar upgrades

Page 68: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Module Loader: add or remove Sugar modules, themes, and

language packs

Page 69: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

2. System:

C. Admin

Locale Settings: default localization settings

Page 70: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

3. Users:

C. Admin

Page 71: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

C. Admin

User Management: create, edit, activate and deactivate,

modify user information

3. Users:

Page 72: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

C. Admin

Role Management: add new, edit roles.

Select users to apply role

3. Users:

Page 73: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

4. Email:

C. Admin

Manage outbound and inbound emails.

The email settings must be configured in order to enable users to send out

email and newsletter campaigns.

Page 74: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

4. Email:

C. Admin

Email Settings: configure email settings

Page 75: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

4. Email:

C. Admin

Manage Email queue: manage outbound email

Inbound email: set up account for inbound email

Page 76: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

4. Email:

C. Admin

Campaign email settings: set up email campaign

Page 77: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Create and edit modules and module layouts, manage standard and custom

fields, configure tabs, and define workflows.

Page 78: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Studio: modify dropdown list, label, field, layout module

Page 79: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Portal: add tab which link to any website

Page 80: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Module Builder: build new module to expand Sugar

Page 81: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Module Loader: add or remove Sugar modules, themes,

and language packs

Page 82: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Configure Tabs: choose which tabs are displayed system-wide

Page 83: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Dropdown editor: add or modify display label of dropdown Item

Page 84: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Configure Group Tab: add or modify group Tabs

Page 85: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

5. Developer Tool:

C. Admin

Rename Tab: add or modify group Tabs

Page 86: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

6. Bug Tracker:

C. Admin

Release: manage release and versions

Page 87: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Phần 4: Mô hình kinh doanh

Thảo luận

Mô hình kinh doanh phần mềm SugarCRM

Đề xuất:

Phần mềm SugarCRM: miễn phí

Tư vấn – đào tạo: tính phí

Module do Viện thiết kế: tính phí

Số lượng users?

Page 88: QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG - CRM

Thank you and nice day!