49
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2 CHƯƠNG I NHÓM 4 Câu 1 vai trò của tổ chức tài chính trung gian là gì? A Chu chuyển các nguồn vốn trong nền kinh tế. B Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính. C Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội. D Cả A, B và C. Câu 2 Vai trò quan trọng nhất của tổ chức tài chính trung gian là gì? A Chu chuyển các nguồn vốn trong nền kinh tế. B Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội. C Góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng cuộc sống xã hội. D Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính. Câu 3 Ưu điểm của huy động vốn trong nước so với huy động vốn nước ngoài là gì? A Chi phí thấp hơn. B Giúp nguồn lực tài chính trong nước sử dụng hiệu quả với chất lượng cao hơn. C Thời gian ngắn lượng tiền lưu thông không tăng. D Cả A, B và C. Câu 4 Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm về tổ chức tài chính trung gian.

Tài chính - tiền tệ 2.2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tài chính - tiền tệ 2.2

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TC –TT 2.2 CHƯƠNG I NHÓM 4

Câu 1 vai trò của tổ chức tài chính trung gian là gì?

A Chu chuyển các nguồn vốn trong nền kinh tế.

B Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính.

C Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội.

D Cả A, B và C.

Câu 2 Vai trò quan trọng nhất của tổ chức tài chính trung gian là gì?

A Chu chuyển các nguồn vốn trong nền kinh tế.

B Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội.

C Góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng cuộc sống xã hội.

D Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính.

Câu 3 Ưu điểm của huy động vốn trong nước so với huy động vốn nước ngoài là gì?

A Chi phí thấp hơn.

B Giúp nguồn lực tài chính trong nước sử dụng hiệu quả với chất lượng cao hơn.

C Thời gian ngắn lượng tiền lưu thông không tăng.

D Cả A, B và C.

Câu 4 Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm về tổ chức tài chính trung gian.

A Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức huy động vốn từ những người tiết kiệm cuối cùng.

B Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức thực hiện huy động những nguồn tiền của người tiết kiệm cuối cùng sau đó cung cấp cho người cần vốn cuối cùng.

C Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức thực hiện cung cấp nguồn vốn cho những người cần vốn cuối cùng.

D Tổ chức tài chính trung gian là những tổ chức thực hiện huy động tiền và cho vay.

Câu 5 Tổ chức tài chính trung gian đảm nhận những hoạt động trung gian là?

Page 2: Tài chính - tiền tệ 2.2

A Trung gian mệnh giá, trung gian rủi ro ngầm.

B Trung gian mệnh giá, trung gian rủi ro ngầm, trung gian kỳ hạn.

C Trung gian mệnh giá, trung gian rủi ro ngầm, trung gian kỳ hạn, trung gian thanh khoản, trung gian thông tin.

D Tất cả đề sai.

Câu 6 Tổ chức trung gian tài chính có mấy chức năng?

A 3 B 2 C 5 D 4

Câu 7 Chủ thể nào có nguồn tiền nhàn rỗi lớn nhất trong nền kinh tế?

A Hộ gia đình.

B Chính phủ.

C Doanh nghiệp.

D Không phải các đáp án trên.

Câu 8 Chủ thể nào cần nhiều vốn nhất trong nền kinh tế?

A Hộ gia đình.

B Chính phủ.

C Doanh nghiệp.

D Tất cả các đáp án trên.

Câu 9 Sự ra đời của tổ chức tài chính trung gian góp phần;

A Giúp cho người đi vay tìm được nguồn vốn tin cậy và thiết lập một hợp đồng vay vốn chặt chẽ.

B Nâng cao hiệu qủa kinh tế và chất lượng cuộc sống xã hội.

C Mang lại lợi ích cho cả người cho vay và đi vay.

D Cả A, B và C đều đúng.

Câu 10 Tổ chức tài chính trung gian nào chủ yếu cho vay thế chấp là dài hạn?

A Ngân hàng thương mại.

Page 3: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Các quỹ tiết kiệm.

C Tổ chức tài chính phi ngân hàng.

D Các công ty tài chính.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ CHƯƠNG II

Phần 1: Ngân hàng thương mại. (30 câu)

Câu 1 Chức năng của NHTM là gì?

A Trung gian tín dụng.

B Chức năng thanh toán.

C Chức năng tạo tiền ( bút tệ).

D Tất cả các đáp án trên.

Câu 2 Chức năng nào sau đây không phải của NHTM?

A Chức năng tạo tiền bút tệ.

B Chức năng phát hành tiền.

C Cả A và B đều đúng.

D Cả A và B đều sai.

Câu 3 Căn cứ vào tính chất sở hữu NHTM được phân loại;

A NHTM nhà nước, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh, NHTM nước ngoài.

B NHTM nhà nước, NHTM tư nhân, NHTM nước ngoài.

C NHTM cổ phần, NHTM địa phương, NHTM nhà nước.

D Cả A, B, C đều sai.

Câu 4 Hoạt động chính của NHTM là?

A Huy động vốn.

Page 4: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Cho vay và đầu tư.

C dịch vụ ngân hàng.

D Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 5 Hệ thống NHTM xuất hiện và phát triển ở Việt nam từ khi nào?

A Trước TK XV.

B Từ TK XV tới TK XVIII.

C Từ TK XVIII tới TK XIX.

D Từ TK XIX tới nay.

Câu 6 Mầm mống của sự ra đời và phát triển như hiện nay của hệ thống ngân hàng là?

A Các NHTM.

B Các NHTW.

C Các ngân hàng trực thuộc trung ương.

D Các tổ chức tín dụng.

Câu 7 Chức năng nào là quan trọng nhất với NHTM?

A Chức năng trung gian tín dụng.

B Chức năng trung gian thanh toán.

C Chức năng tạo tiền.

D Các chức năng trên quan trọng như nhau.

Câu 8 NHTM tồn tại và phát triển được chủ yếu là do?

A Có sự hỗ trợ của NHTW.

B Lợi nhuận chênh lệch giữa lãi suất huy động và lãi suất cho vay.

C Phí dịch vụ do NHTM cung ứng cho khách hàng.

Page 5: Tài chính - tiền tệ 2.2

D Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 9 Việc thanh toán chuyển khoản qua NHTM có lợi ích gì?

A Giảm được lương tiền mặt trong lưu thông.

B Tiết kiệm chi phí lưu thông, bảo quản tiền mặt.

C Ít rủi ro do các nguyên nhân khách quan.

D Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 10:Nghề Ngân hàng bắt nguồn từ hoạt động nào trong lịch sử?

A Cho vay C Cầm đồ.

B Đổi tiền D Chuyển tiền

Câu 11:Biểu hiện nào không phải của chức năng Trung gian tín dụng ?

A – Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, tiền gửi thanh toán của các tổ chức kinh tế, các tổ chức xã hội, cá nhân.

B – Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn đối với các tổ chức và doanh nghiệp.

C – Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho khách hàng.

D – Không có đáp án nào đúng

Câu 12:Ý nghĩa nào không phải của chức năng Trung gian thanh toán?

A – NHTM kiếm được lợi nhuận từ chênh lệch giữa lãi suất huy động vốn và lãi suất cho vay.

B – Khách hàng có thể lựa chọn được 1 phương tiện thanh toán thích hợp, hạn chế rủ ro do nắm giữ và thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt và mang nhiều tiện ích khác.

C – Cả 2 đáp án đều sai.

Page 6: Tài chính - tiền tệ 2.2

D – Cả 2 đáp án đều đúng.

Câu 13: Đâu là ý nghĩa của chức năng Bút tệ?

A – Đáp ứng nhu cầu sử dụng tiền của XH bên cạnh lượng tiền do NHTW phát hành.

B – Tiết kiệm chi phí cho xã hội: chi phí in ấn tiền mặt, chi phí bảo quản tiền mặt, chi phí kiểm đếm tiền mặt.

C – Cả 2 đều sai.

D – Cả 2 đều đúng..

Câu 14:Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của NHTM:

A – Sự gia tăng nhanh chóng trong danh mục sản phẩm dịch vụ.

B – Sự gia tăng cạnh tranh.

C – Sự gia tăng chi phí vốn.

D – Cả 3 đáp án trên.

Câu 15:Hoạt động nào không thuộc hoạt động cho vay và đầu tư?

A – Đầu tư chứng khoán.

B – Nhận ủy thác cho vay hộ, ủy thác đầu tư.

C – Đầu tư liên doanh liên kết.

D – Cho vay dài hạn.

Câu 16 Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại?

A Chính ngân hàng thương mại đó                          C Kho bạc Nhà nước

C Ngân hàng Trung ương                                       D Cả a và b

Page 7: Tài chính - tiền tệ 2.2

Câu 17 Các NHTM huy động các khoản tiền ... và cho vay ... . Điền vào chỗ 3 chấm.

A ngắn hạn; dài hạn

B dài hạn; ngắn hạn

C ngắn hạn; ngắn hạn

D dài hạn; dài hạn

Câu 18 Để khắc phục tình trạng nợ xấu, yếu tố nào sau đây các ngân hàng thương mại hiện đại cần phải hướng tới ?

A Cho vay càng ít càng tốt

B Cho vay càng nhiều càng tốt vì sẽ đa dạng hoá các khoản vay để giảm thiểu rủi ro

C Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp

D Không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng

Câu 19 Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là?

a. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép

b. Không có nợ quá hạn

c. Có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 10% và nợ quá hạn dưới 8%

d.Cả a và b đều đúng

Câu 20 Lý do quan trọng nhất mà các ngân hàng thương mại phải quy định mức vốn chủ sở hữu tối thiểu?

a. Để phòng chống khả năng phá sản và cổ đông bán tháo cổ phiếu

Page 8: Tài chính - tiền tệ 2.2

b. để đảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, đảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng

c. để Nhà nước dễ dàng kiểm soát hơn

d. Để tránh hiện tượng mua lại, sát nhập của các ngân hàng quốc tế.

Câu 21Chọn câu sai: Các hoạt động kinh doanh của NHTM:

A Hoạt đông huy động vốn

B Hoạt động cho vay và đầu tư

C Hoạt động dịch vụ ngân hang

D Hoạt động phát hành tiền qua nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 22. Khái niệm NHTM

A là 1 tổ chức kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng

B. là 1 tổ chức kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng với hoạt động thường xuyên là nhận tièn gửi, cho vay và cung cấp các dịch vụ NH cho nền kinh tế quốc dân

C là 1 tổ chức tài chính trung gian.

D tất cả các câu trên đều sai

Câu 23: Nguyên tắc hoạt động cho vay của NHTM

A. Hoàn trả cả gốc và lãi

B. Vốn vay phải được sử dụng đúng mục đích cam kết trong hoạt động tín dụng

C. Không dung vốn cho 1 số ít khách hàng vay

D. Cả a, b, cCâu 24 câu 4: hệ thống ngân hàng vn chuyển từ 1 cấp sang hai cấp từ khi nào:

A. 26-3-1988B. 3-4-1988C. 30-4-1999

Page 9: Tài chính - tiền tệ 2.2

D. 27-2-1988Câu 25: thu nhập đo lường trực tiếp thu nhập của những người chủ sổ hữu ngân hàng:

A. thu nhập ngoài lãi trên tổng tài sảnB. thu nhập lãi trong tổng tài sảnC. thu nhập trên cổ phiếuD. tất cả

Câu26: đâu là biểu hiện của chúc năng trung gian tín dụng của nhtm:

A. NH huy động vốn từ các chủ thể tiết kiệm cuối cung có vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế

B. NH quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho khách hàng.

C. NH tổ chức và kiểm soát các quá trình thanh toán giữa các khách hang đảm bảo nhu cầu nhanh chóng tiện lợi.

D. tất cảCâu 27   NHTM duy nhất là NH như thế nào:A: Chỉ có 1 trụ sở duy nhất trong 1 quốc gia B: Chỉ có 1 trụ sở duy nhấtC: Có nhiều nhất 2 trụ sở

D: Không có phương án đúng

Câu 28 NHTM hoạt động vì mục tiêu:A: Lợi nhuận B: Điều tiết kinh tếC: Phát hành tiền D: Tất cả đều sai

Câu 29 Hoạt động nào sau đây không là hoạt động của NHTM?

A Đổi ngoại tệ B Bán ngoại tệ

C Dịch vụ ủy thác, tư vấn D Môi giới đầu tư CK

Câu 30 Hoạt động đầu tư chứng khoán của NHTM thực hiện dưới hình thức nào?

A Đầu tư trực tiếp B Ủy quyền cho các công ty con

C Liên doanh liên kết với các tổ chức, doanh nghiệp

Page 10: Tài chính - tiền tệ 2.2

D Cả B và C

Phần II Ngân hàng trung ương ( 30 câu)

Câu 1 Mô hình tổ chức NHTW ở Việt Nam thuộc mô hình tổ chức nào?

A NHTW độc lập chính phủ.

B NHTW trực thuộc chính phủ.

C Không có NHTW.

D Một đáp án khác.

Câu 2 Chức năng nào sau đây là của NHTW?

A Tạo tiền( bút tệ)

B Ngân hàng của các ngân hàng.

C Cả A và B đều đúng.

D Cả A và B đều sai.

Câu 3 Các công cụ thực thi chính sách của NHTW là?

A Nghiệp vụ thị trường mở.

B Chính sách triết khấu.

C Dự trữ bắt buộc.

D Cả 3 đáp án trên.

Câu 4 NHTW có mấy vai trò chính?

A 4 B 5 C 6 D 7

Câu 5 Ngân hàng trung ương quản lý hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại bằng cách?

A Xây dựng và ban hành các văn bản quy định về chức năng nhiệm vụ quyền hạn của các tổ chưc tín dụng.

Page 11: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Tổ chức thanh tra giám sát thường xuyên hoạt động của các NHTM và các tổ chức tín dụng.

C Thu phí hoạt động của hệ thống NHTM.

D Cả A và B.

Câu 6 Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:

A Phát hành tiền

B Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước

C Ổn định giá trị đồng nội tệ

D Cả a,b và c

Câu7 Ngân hàng trung ương ngày nay:

A Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng

B Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng

C Cả a và b đều đúng

D Cả a và b đều sai

Câu 8 Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:

A Dự trữ bắt buộc                                                 

B Lãi suất tái chiết khấu     

C Thị trường mở

D Cả ba công cụ trên

  Câu 9 Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:

A Tăng dự trữ bắt buộc

Page 12: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Mua chứng khoán trên thị trường mở   

C Hạ lãi suất tái chiết khấu

D a và b

Câu 10 chức năng phát hành tiền của NHTƯ?

A Độc quyền phát hành giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại

B Tham gia và kiểm soát chặt chẽ việc tạo tiền của các NHTM và các tổ chưc tín dụng

C Cả A và B đều đúng

D Cả A và B đều sai

Câu 11 câu nào ko phải là vai trò của NHTƯ?

A tham gia thiết lập và điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế

B ổn định sức mua của đồng tiền QG

C.góp phần ổn định và thúc đẩy kinh tế XH phát triển

D tạo môi trường cho việc thực hiện chính sách tiền tệ

Câu 12 Công cụ thực thi chính sách tiền tệ của NHTW nào linh hoạt nhất?

A Nghiệp vụ thị trường mở

B Chính sách triết khấu

C Tỷ lệ dự tữ bắt buộc

D quan trọng như nhau

Câu 13.việc phát hành tiền của NHTƯ đc thực hiện theo các kênh sau:

A ngân sách NN, các NHTM và các tổ chức tín dụng vay

B phát hành qua thị trường vàng và ngoại tệ

Page 13: Tài chính - tiền tệ 2.2

C phát hành qua nghiệp vụ thị trường mở

D tất cả các phương án trên

Câu 14: Các công cụ thực thi CSTT của NHTW

A. Nghiệp vụ thị trường mở

B. Chính sách chiết khấu

C. Dự trữ bắt buộc

D. Cả a, b, c

Câu 15: Mục tiêu của CSTT của NHTW

A. Phát triển kinh tế, gia tăng sản xuất

B. Tạo công ăn việc làm

C. Kiểm soát lạm phát

D. Cả a, b, c

Câu 16: Chọn câu đúng

A. Dự trữ bắt buộc tăng làm giảm cung tiền tệ

B. Khi NHTW bán CK làm lãi suất tiền gửi giảm

C. Dự trữ bắt buộc giảm làm giảm cung tiền tệ

D. Chính sách chiết khấu không tác động đến cung tiền tệ

Câu 17: Vai trò của NHTW

A. Quản lý hoạt động của hệ thống NHTM và các tổ chức tín dụng khác

B. Tham gia thiết lập và điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế

C. Ổn định sức mua của đồng tiền

Page 14: Tài chính - tiền tệ 2.2

D. Cả a, b, c

Câu 18 Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:A Dự trữ bắt buộc C Thị trường mở

B Lãi suất tái chiết khấu D Cả ba công cụ trênCâu 19 Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:A Tăng dự trữ bắt buộc C Hạ lãi suất tái chiết khấuB Mua chứng khoán trên thị trường mở D a và bCâu 20 Lãi suất tái chiết khấu là:A Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêmB Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vayC Là lãi suất do NHTW ấn địnhD Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vayCâu 21 Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:A Đảm bảo khả năng thanh toán B Tăng thu nhập cho NHTMC Thực hiện chính sách tiền tệD A và CCâu 22: NHTW được thay thế cho khái niệm nào:A ngân hàng phát hànhB NH trung gianC ngân hàng trung gian độc quyềnD NH phát hành độc quyềnCâu 23: NH quốc gia Việt Nam thành lập vào thời gian nào:A 3-2-1947B 6-5-1951C 23-5-1990D 23-7-1988Câu 24: Chức năng nào không phải của nhtw:A. độc quyền phát hành giấy bạc ngân hàng và điều tiết khối lượng

tiền cung ứngB. NH của các ngân hàngC. NH mở tài khoản và nhận tiền gửi của các nh trung gianD. NH làm trung gian thanh toán làm cho nó trở thành thủ quỹ cho

khách hàng

Page 15: Tài chính - tiền tệ 2.2

Câu 25 NHTW bán chứng khoán ra thị trường mở:A. lãi suất của chứng khoán tăngB. lãi suát chứng khoán giảmC. giá chứng khoán tăngD. lượng tiền mặt trong lưu thông tăngCâu 26   NHQG đổi tên thành NHNN năm nào:A: 1951           B:1960        C:1961              D: 1970Câu 27 Tại sao khi lạm phát NHTW lại tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc A: Tăng khối lượng tiền lưu thông B: Giảm khối lưọng tiền lưu thông C: Không làm thay đổi lượng tiền trong lưu thôngD: Tất cả đều sai Câu 28 Khi lạm phát NHTW sẽ A: Bán trái phiếu CP trên thị trường mở B: Mua trái phiếu CP trên thị trương mở C: Không làm gì cảD: Tất cả sai Câu 29 NHTW hoạt động vì mục đích:A: Lợi nhuận B: Điều tiết nền kinh tế C: Cả A&B đều đúng D: Tất cả đều sai Câu 30 NHQG Việt Nam được thành lập năm nào?A 6/5/1951 B 6/5/1961C 5/6/1951 D 5/6/1961

Câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ chương III

Nhóm 4

Câu1 Phạm vi của Quỹ tín dụng:

A Hẹp

B Rộng

C Không có phạm vi giới hạn

D Giới hạn tùy từng quỹ tín dụng

Câu 2 Nhà đầu tư chủ yếu lập Quỹ đầu tư tập thể là:

A Cá nhân

Page 16: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Tập đoàn lớn

C Chính phủ

D Tổ chức thế giới

Câu 3 Hình thức nào hạn chế rủi ro đạo đức trong công ty bảo hiểm:

A Sàng lọc rủi ro

B Hủy bỏ bảo hiểm

C Cùng chi trả bảo hiểm

D Giới hạn số tiền bảo hiểm

Câu 4 Huy động vốn có kì hạn:

A 3 tháng

B 6 tháng

C 12 tháng

D Trên 1 năm

Câu 5 Loại hình quỹ đầu tư nào tạo vốn nhiều lần qua phát hành cổ

phiếu?

A Quỹ đầu tư mở

B Quỹ đầu tư đóng

C Quỹ đầu tư dạng công ty

D Quỹ đầu tư dạng hợp đồng.

Câu 6 Tổ chức tín dụng là?

A. Tổ chức kinh doanh tiền tệ và làm dịch vụ ngân hàng do các tổ chức cá

nhân tự nguyện thành lập để hoạt động nhằm mục tiêu chủ yếu là tương trợ

nhau phát triền sản xuất kinh doanh và đời sống.

B. Là một định chế tài chính trung gian phi ngân hàng hoạt động dựa trên

việc huy động vốn nhỏ lả trong xã hội thông qua việc phát hành cổ phiếu để

đầu tư trên thị trường chứng khoán và hình thức đầu tư khác.

Page 17: Tài chính - tiền tệ 2.2

C. Là tổ chức tài chính trung gian mà hoạt động chủ yếu là nhằm bảo vệ tài

chính cho những người tham gia bảo hiểm về những rủi ro thuộc trách

nhiệm của bảo hiểm trên cơ sở người tham gia phải trả một khoản tiền.

D. Là định chế tài chính trung gina được thành lập dưới dạng một công ty

trực thuộc một ngân hàng thương mại hoặc một tập đoàn kinh tế có nhiệm

vụ huy động vốn trung  dài hạn để cho vay.

Câu 7 Căn cứ vào cấu trúc vận động của vốn có 2 loại quỹ đầu tư là?

A. Quỹ đầu tư dạng công ty và quỹ đầu tư dạng hợp đồng

B. Quỹ đầu tư tập thể và quỹ đầu tư cá nhân

C Quỹ đầu tư mở và quỹ đầu tư đóng

d.Các phương án trên đều sai

Câu 8 Các hoạt động cơ bản của quỹ đầu tư là?

A Quản lý quỹ đầu tư

B Tư vấn đầu tư và tư vấn tài chính

C Nghiên cứu

D Tất cả các phương án trên

Câu 9 Các nguyên tắc quản lý kinh doanh bảo hiểm là?

A Sàng lọc rủi ro, sử dụng điều khoản hạn chế trong hợp đồng,

B Hủy bỏ bảo hiểm,cùng chi trả bảo hiểm,

C Giới hạn số tiền bảo hiểm,phí bảo hiểm xác định trên cơ sở mức độ rủi ro

của người được bảo hiểm.

D. Cả A, B và C

Câu 10 Hoạt động huy động vốn của các công ty cho thuê tài chính là?

A Nhận tiền gửi có kì hạn từ 1 năm trở lên

B Cho thuê tài chính

C Cung cấp dịch vụ ủy thác quản lý tài sản

Page 18: Tài chính - tiền tệ 2.2

D Tư vấn cho khách hàng về những vấn đề liên quan đến nghiệp vụ cho thuê

tài chính

Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Quy mô quỹ đầu tư lớn hơn NHTM

B. Qũy đầu tư không có hoạt động cho vay

C. NHTM lợi nhuận chủ yếu là do vốn đầu tư

D. Quỹ đầu tư có dịch vụ thanh toán

Câu 12: Quỹ đầu tư đóng góp phần:

A. Tạo vốn 1 lần duy nhẩt thông qua phát hành CK

B. Tạo vốn nhiều lần thông qua phát hành cổ phiếu

C. Chứng chỉ quỹ không được niêm yết trên thị trường CK

D. Tổng số vốn huy động của quỹ là không cố định

Câu 13: Các nguyên tắc quản lý kinh doanh bảo hiểm là?

A. Sàng lọc rủi ro

B. Phí bảo hiểm được xác định trên cơ sở mức độ rủi ro của người được bảo

hiểm

C. Sử dụng những điều khoản hạn chế trong hợp đồng

D. Cả A, B, C

Câu 14: Các hoạt động cơ bản của công ty quản lý quỹ là?

A. Quản lý quỹ đầu tư

B. Tư vấn đầu tư và tư vấn tài chính

C. Nghiên cứu

D. Cả A, B, C

Câu 15: Câu nào đúng về công ty tài chính?

A. Không được phép huy động vốn ngắn hạn

B. Thực hiện các nghiệp vụ trung gian thanh toán

C. A, B đúng

Page 19: Tài chính - tiền tệ 2.2

D. Không có đáp án đúng

Câu 16 :Tại sao ở VN các CT cho thuê tài chính chưa phát triển mạnh

mặc dù loại hình này ra đời từ năm 1997 và có khá nhiều ưu điểm?

A Do việc huy động vốn gặp nhiều khó khăn .

B Các CT hoạt động đơn điệu và chưa mở rộng chi nhánh.

C Các CT chưa thiết lập mối quan hệ sâu rộng với các cơ sở cung ứng thiết

bị, máy móc, …

D Cả 3 đáp án trên .

Câu 17:Ưu điểm của hình thức cho thuê tài chính là ?

A Hạn chế rủi ro về tài sản (không phải thế chấp khi gặp rủi ro trong vay

vốn NH…).

B Thủ tục khá đơn giản .

C Tiết kiệm chi phí .

D Cả 3 đáp án trên .

Câu 18 :Hoạt động huy động vốn của CT tài chính dễ dàng hơn CT cho thuê

tài chính ở điểm nào?

A Nhận tiền gửi (có kỳ hạn 1 năm trở lên).

B Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu hoặc chứng chỉ tiền gửi từ 1 năm trở lên .

C Vay vốn của các tổ chức tài chính khác .

D Tiếp nhận các nguồn vốn khác .

Câu 19 Các quỹ đầu tư tại VN chủ yếu thuộc loại?

A Quỹ đầu tư đóng .

B Quỹ đầu tư mở .

C Cả 2 đáp án trên đều đúng.

D Cả 2 đáp án trên đều sai.

Câu 20 Đối tượng cho vay của các quỹ tín dụng là?

A Mọi thành phần kinh tế.

Page 20: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

C Thành viên quỹ tín dụng, hộ nghèo không phải thành viên trong địa bàn

đó .

D Người cần vốn cuối cùng

Câu 21 Hoạt động nào sau đây không phải là của quỹ tín dụng?

A Cho vay

B Nhận tiền gửi từ các ĐCTC khác.

C Phát hành cổ phiếu hoặ chứng chỉ quỹ đầu tư.

D Cả 3 đáp án trên.

Câu 22 Đặc điểm nào sau đây không có ở qũy đầu tư?

A Là một định chế tài chính trung gian phi ngân hàng.

B Các khoản đầu tư đều được quản lý chặt chẽ bởi công ty quản lý hay ngân

hàng và các cơ quan thẩm quyền.

C Thành viên tham gia quỹ có quyền sở hữu và quản lý mọi tài sản hợp đồng

của qũy theo hợp đồng góp vốn.

D Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 23 Đặc điểm nào sau đây không có ở công ty bảo hiểm?

A Hoạt động nhằn bảo vệ tài chính cho những người tham gia bỏa hiểm.

B Là tổ chức tài chính phi ngân hàng thực hiện chuyển tài sản từ dạng này

sang dạng khác cho công chúng.

C Không có hoạt đọng mua trái phiếu, cổ phiếu , cho vay mà chỉ thu lợi từ

phí bảo hiểm.

D Tất cả phương án trên đều đúng.

Câu 24 Hoạt động huy động vốn nào không phải của công ty tài chính?

A Nhận tiền gửi.

B Phát hành kì phiếu trái phiếu.

Page 21: Tài chính - tiền tệ 2.2

C Tiếp nhận vốn từ chính phủ.

D Cho thuê tài chính.

Câu 25 Đặc điểm nào sau đây không có ở công ty cho thuê tài chính?

A Cho thuê tài chính.

B Tư vấn cho khách hàng về thuê tài chính.

C Môi giới chứng khoán.

D Huy động vốn bằng cách tiếp nhận các nguồn vốn theoa quy định của

ngân hàng nhà nước.

Câu 26 Đối tượng phục vụ chủ yếu của quỹ tín dụng là?

A Thành viên của quỹ.

B Hộ nghèo cần được hỗ trợ.

C Mọi cá nhân tổ chức cần vốn.

D Cả A và B đúng

Câu 27 Hình thức đầu tư tài chính của công ty bảo hiểm là?

A Đầu tư vào cổ phiếu rủi ro cao, trái phiếu, cho vay..

B Đầu tư vào những cổ phiếu rủi ro thấp, trái phiếu, cho vay…

C không có hoạt đọng đầu tư tài chính.

D Không câu nào đúng

Câu 28 Tổ chức tài chính phi ngân hàng nào sau đây chỉ huy động vốn

trung và dài hạn?

A Quỹ tín dụng, quỹ đầu tư.

B Quỹ tín dụng, công ty bảo hiểm.

C Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính.

D Công ty tài chính, quỹ đầu tư.

Câu 29 Loại hình rủi ro nào sau đây không được công ty bảo hiểm

không hỗ trợ thiệt hại.

A Tai nạn giao thông do nguyên nhân khách quan.

Page 22: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Người mắc bệnh nan y giai đoạn cuối.

C Người bị tai nạn lao động.

D Người thất nghiệp.

Câu 30 Các hoạt động cơ bản của công ty chứng khoán là?

A Môi giới chứng khoán, tự doanh, bảo lãnh phát hành CK, tư vấn đầu tư

CK.

B Môi giới chứng khoán, bảo lãnh phát hành CK, tư vấn đầu tư CK, nhận

tiền gửi.

C Môi giới chứng khoán, tự doanh, bảo lãnh phát hành CK, cho các cá nhân

tổ chức vay.

D Bảo lãnh phát hành CK, tư vấn đầu tư CK.

Câu hỏi tài chính tiền tệ chương IV nhóm 4

Câu 1 Hình thức đơn giản nhất của thị trường tài chính là?A. Sự ra đời và phát triển của các tổ chức  tài chính trung gianB. Nhưng quan hệ vay mượn trực tiếp từ các tầng lớp dân cưC Chủ động tìm kiếm nguồn vốn đâu tư bổ sung bằng các chứng từ có giáD Các ngân hàng mở rộng quy mô với xu hướng ngày càng tăngCâu 2 Đối tượng của thị trường tài chính là?A. Tiền và các chứng từ có giáB Người cần vốn trên thị trườngC Nguồn cung và cầu về vốn trong xã hội của các chủ thể kinh tếD. Nguồn của cải trong xã hộiCâu 3 công cụ tham gia trên thị trường tài chính là?A Các loại chứng từ có giá như:công trái do nhà nước phát hành, chứng khoán do các doanh nghiệp phát hành, trái phiếu do tổ chức tài chính phát hành..B Người cung và cầu vốn trên thị trườngC Các quyền điều tiết thị trường tài chínhD Các phương án trên đều đúng

Page 23: Tài chính - tiền tệ 2.2

Câu 4 Căn cứ theo thời gian vận động của vốn thị trường tài chính được chia thành?A Thị trường các công cụ nợ, thị trường vốn cổ phiếuB Thị trường tiền tệ và thị trường vốnC Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấpD Thị trường nợ và thị trường thứ cấpCâu 5 Việc các chủ thể thừa vốn mua cổ phiếu, trái phiếu của các chủ thể cần vốn là hình thức lưu thông vốn theo kênh tài chính nào?A Kênh TC trực tiếp .B Kênh TC gián tiếp C Không thuộc kênh nào .D Cả 2 kênh .Câu 6 Hoạt động đi vay trực tiếp ở ngân hàng của người cần vốn là hình thức lưu thông vốn theo kênh tài chính nào?A Kênh TC trực tiếp .B Kênh TC gián tiếp .C Không thuộc kênh nào .D Cả 2 kênh .Câu 7 Chức năng nào của TTTC là quan trọng nhất?A Chức năng cung cấp thông tin và đáng giá trị doanh nghiệp .B Chức năng cung cấp khả năng thanh khoản cho các CK .C Chức năng trung gian .D Cả 3 chức năng đều quan trọng như nhau .Câu 8 Tại sao nói TTTC là tiền đề cho mọi hoạt động của nền kinh tế xã hội được diễn ra?A TTTC tạo lập nguồn vốn cho nền kinh tế .B TTTC góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của nền kinh tế .C TTTC góp phần đẩy nhanh quá trình tự do hóa tài chính và hội nhập quốc tế .D Cả 3 lý do trên .Câu 9 Trong các quan điểm sau quan điểm nào đúng?A TTTC là nơi diễn ra sự chuyển vốn từ chủ thể cung vốn tới chủ thể cầu vốn.B TTTC là nơi mà các nguồn tài chính được chuyển giao theo quy tắc của thị trường.C Cả A và B đều đúng.D Cả A và b đều sai.Câu 10 Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của TT tiền tệ?A Thương phiếuB Tín phiếu kho bạc

Page 24: Tài chính - tiền tệ 2.2

C Trái phiếu ngắn hạn của công ty.D Cổ phiếu.Câu 11 Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của thị trường tài chính?A Chức năng trung gian.B Chức năng cung cấp khả năng thanh khoản cho cá chứng khoán.C Chức năng tạo tiền cho nền kinh tế.D Chức năng cung cấp thông tin đánh giá của doanh nghiệp.Câu 12 Bộ phận TTTC nào sau đây có thời gian đầu tư ngắn hạn?A TTTC nội địa.B TT tập trung.C TT tiền tệ.D Thị trường vốn.Câu 13 Khả năng thanh khoản của các chứng khoán thể hiện ở?A Có thời gian chuyển thành tiền mặt ngắn.B Chi phí chuyển thành tiền ít.C Cả A và B đúng.D Không có đáp án đúng.Câu 14 Chứng chỉ tiền gửi là?A Công cụ vay nợ do NHTM phát hành, tiền gửi có kì hạn hay không kì hạn.B Công cụ vay nợ do NHTƯ phát hành, tiền gửi có kì hạn hay không kì hạn.C Lệnh thanh toán số tiền vào một ngày trong tương lai.D Chứng nhận ngắn hạn cho các công ty.Câu 15 Công cụ nào của thị trường tiền tệ ghi nhận thanh toán vô điều kiện một số tiền xác định trong thời gian nhất định hay ghi nhận nợ giữa các doanh nghiệp?A Tín phiếu.B Thương phiếu.C Giấy chấp nhận thanh toán.D Trái phiếu ngắn hạn.Câu 16 Tín Phiếu kho bạc là công cụ để?A NHTM thu hút vốn.B NHTW thu hút vốn bù đắp thâm hụt ngân sách.C Tổ chức tín dụng phát hành để thu hút vốn.D Không câu nào đúng.Câu 17 Căn cứ vào cơ chế hoạt động thì TTTC được phân loại như thế nào?A Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung.

Page 25: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Thị trường vốn và thị trường tiền tệ.C Thị trường nội địa và thị trường quốc tế.D Thị trường giao ngay và thị trường có kì hạn. Câu 18 Thị trường OTC là thị trường?A Giao dịch các sản phẩm tài chính đã phát hành.B Có sự quản lý của nhà nước.C Nơi tạo ra các sản phẩm tài chínhD Cả A và B đúng.Câu 19 Đâu không phải là vai trò của thị trường tài chính?A Tập trung huy động vốn tròn nền kinh tế.B Điều hòa các nguồn vốn trong nền kinh tế.C Cung cấp khả năng thanh khoản cho các chứng khoán.D Công cụ giúp nhà nước thực hiện các chính sách kinh tế vĩ mô.Câu 20 Đối tượng tham gia thị trường tài chính bao gồm?A Cá nhânB Tổ chức kinh tếC Nhà nướcD Tất cả các phương án trên.

Câu hỏi trắc nghiệm chương V

Nhóm 4

1. Trong khối tiền M2 có?

ATiền gửi tiết kiệm

B Các khoản tiền gửi theo các định chế tài chính khác

C Cổ phiếu

D Trái phiếu

2. Lạm phát 2 con số là lạm phát có tỉ lệ lạm phát?

A 0%<LP<100%

B 10%<LP<100%

C 100%<LP<200%

D 10%<LP<200%

Page 26: Tài chính - tiền tệ 2.2

3. Nguyên nhân dẫn tới lạm phát là?

A Chính sách nhà nước

B Tăng tiền lương

C Giá vàng tăng

D Tất cả các phương án trên

4. Chỉ số lạm phát của Việt Nam năm 2010 là?

A 9%

B 10.5%

C 12%

D 17%

5.Việt Nam bị thiểu phát năm nào?

A 2000

B 2002

C 2005

D 2010

6. Chính sách tài khóa khi thiểu phát?

A Tăng chi tiêu công

B Giảm chi tiêu công

C Phát hành tiền vào lưu thông

D Giảm lãi suất tiền gửi

7.Biện pháp nên thực hiện cuối cùng khi lạm phát là?

A Tăng lãi suất

B Tăng thuế

C Giảm chi tiêu công

D Phát hành tiền mặt vào lưu thông

8. Đáp án nào đúng khi nói về những ảnh hưởng có thể xảy ra của lạm

phát?

Page 27: Tài chính - tiền tệ 2.2

A Giúp nền kinh tế tăng trưởng .

B Tình trạng thất nghiệp gia tăng .

C Tỷ giá hối đoái đồng nội tệ giảm sút .

D Cả 3 đáp án trên đều đúng.

9. Nguyên nhân nào sau đây khiến cho lạm phát có ảnh hưởng tích cực

tới nền kinh tế?

A Do cầu kéo .

B Do chi phí đẩy .

C Do thiên tai .

D Không có đáp án đúng .

10. Lạm phát ảnh hưởng thế nào tới cán cân thương mại (xuất khẩu

ròng)?

A Giảm

B Tăng .

C Không thay đổi .

D Có thể tăng có thể giảm

11 Cầu tiền tệ quan hệ thế nào tới tốc độ lưu thông tiền tệ ?

A Không có quan hệ .

B Tỉ lệ thuận .

C Tỉ lệ nghịch .

D Có thể tỉ lệ thuận hoặc nghịch tùy theo sự phát triển của nền kinh tế .

12 Theo Milton Friedman, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố

nào?

A Mức giá cả hàng hóa dịch vụ và sản lượng trong nền kinh tế .

B Mức thu nhập thực tế và lãi suất thực tế .

C Chỉ số lạm phát .

D Các đáp án trên đều đúng

Page 28: Tài chính - tiền tệ 2.2

13. Theo John Maynard Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào yếu tố nào?

A Nhu cầu giao dịch.

B Nhu cầu dự phòng.

C Động cơ đầu cơ.

D Cả 3 yếu tố trên.

14. Nguồn cung tiền thay đổi trong năm sẽ được dựa vào căn cứ nào?

A Tốc độ tăng trưởng kinh tế hằng năm.

B Chỉ số giá tiêu dung.

C Mức thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế .

D Cả 3 đáp án trên đều đúng.

15 Các chủ thể cung ứng tiền trong nền kinh tế?

A NHTW và các chủ thể khác (các DN phát hành cổ phiếu, trái phiếu,…).

B NHTW và các Ngân hàng trung gian.

C NHTW, các Ngân hàng trung gian và các chủ thể khác ( Chính phủ phát

hành trái phiếu, các DN phát hành cổ phiếu,…).

D Tất cả các câu trên đều sai.

16 Quan điểm về lạm phát?

A Lạm phát giá cả, Lạm phát lưu thông tiền tệ.

B Lạm phát lưu thông tiền tệ, lạm phát chi phí đẩy.

C Lạm phát cầu kéo, chi phí đẩy.

D Lạm phát giá cả, lạm phát lưu thông tiền tệ, lạm phát cầu kéo, chi phí đẩy.

17 Nguyên nhân dẫn đến lạm phát?

A Liên quan đến Chính sách của Nhà nước: chính sách thu chi NSNN, chính

sách tiền tệ,..

B Liên quan đến các chủ thể kinh doanh: tăng tiền lương, tăng giá các NVL

đầu vào,…

C Liên quan đến điều kiện tự nhiên: dịch bệnh thiên tai…

Page 29: Tài chính - tiền tệ 2.2

D Tất cả các nguyên nhân trên.

18 Biện pháp cấp bách để kiểm soát lạm phát?

A Thực hiện chính sách đóng băng tiền tệ.

B Tăng thu giảm chi.

C A và B đều đúng.

D Cả A và B đều sai.

19 Biện pháp nào ko dùng để hạn chế lạm phát?

A Giảm lãi suất tín dụng.

B Đa dạng hóa các hình thức huy động vốn của NHTM.

C Phát hành trái phiếu chính phủ.

D Khuyến khích tự do mậu dịch, nhập khẩu hàng hóa.

20 Chọn phương án sai. Nguyên nhân của thiểu phát là?

A Tiến bộ của khoa học công nghệ trong sản xuất.

B Giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới giảm.

C Tiền lương và thu nhập của người lao động tăng.

D Chính phủ thắt chặt chi tiêu.

21 Biện pháp ổn định tiền tệ trong điều kiện thiểu phát?

A Tăng chi tiêu của NSNN, giảm thuế.

B Kích cầu tín dụng, nới lỏng chính sách tiền tệ.

C Nhà nước có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trong việc tiêu thụ sản phẩm

trên thị trường( trong nước và nước ngoài).

D Cả A, B, C.

22 Hai nhu cầu lớn chi phối đời sống xã hội trong nền kinh tế tiền tệ là?

A Nhu cầu tiêu dung và nhu cầu vốn

B Nhu cầu đầu tư và nhu cầu tiêu dùng.

C Nhu cầu đầu tư và nhu cầu phát triển sản xuất.

D Nhu cầu về tiền và nhu cầu đầu tư.

Page 30: Tài chính - tiền tệ 2.2

23 Nhu cầu về tiền tệ để phục vụ nhu cầu cho đầu tư phụ thuôc vào?

A Lãi suất tín dụng.

B Thu nhập.

C Mức lợi nhuận

D Cả 3 phương án trên.

24 Lãi suất tín dụng là?

A Là mức thu nhập mang tính bình quân của các phương án đầu tư trong nền

kinh tế, là cột mốc so sánh vs mức tỉ suất lợi nhuận của các ngành khác.

B Là mức lợi nhuận mang tính bình quân của các phương án đầu tư

C Là mức doanh thu khi đầu tư tín dụng

D Tất cả đều sai.

25 Các khối tiền trong lưu thông là?

A m1, m2, m3 ,m4.

B m0, m1, m2, m3.

C m2,m3, m4, l.

D m1, m2, m3, l.

26 Khối lượng tiền giao dịch gồm:

A Tiền đang lưu hành, tiền gửi tiết kiệm,tiền gửi có kì hạn của các ngân

hàng thương mại

B Tiền gửi tại các định chế tài chính khác, tiền gửi tiết kiệm.

C Tiền đang lưu hành, tiền gửi không ki hạn ở NHTM.

D Tiền đang lưu hành,tiền gửi không kì hạn ở NHTM,giấy tờ có giá trong

thanh toán.

27 Các chủ thể cung ứng tiền trong nền kinh tế là?

A NHTM.

B NH trung gian.

C Các doanh nghiệp phất hành cổ phiếu trái phiếu

Page 31: Tài chính - tiền tệ 2.2

D Các phương án trên đều đúng.

28 Nguyên nhân dẫn đến lạm phát là?

A Nguyên nhân liên quan chính sách nhà nước.

B Nguyên nhân liên quan chủ thể kinh doanh.

C Nguyên nhân liên quan điều kiện tự nhiên và nguyên nhân khác.

D Tất cả các phương án trên.

29 Khối tiền trong lưu thông bao gồm:

A Khối tiền giao dịch, khối tiền giao dịch mở rộng

B Tiền gửi không kì hạn, tiền đang lưu hành

C Tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kì hạn

D M1, M2, M3, L.

30 Có mấy mức độ lạm phát?

A 2

B 3

C 4

D 5

31 Giải pháp cấp bách kiểm soát lạm phát là?

A Tăng thu, giảm chi.

B Khuyến khích tự do mậu dịch.

C Nâng cao lãi suất tín dụng

D Cả A, B, C.

32 Giải pháp chiến lược kiểm soát lạm phát là?

A Nâng cao hiệu lực của bộ máy quản lí nhà nước

B Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.

C Xây dựng kế hoạch phát triển sản xuất và lưu thông hàng hóa

D Cả A, B, C đúng.

32 Nguyên nhân của thiểu phát?

Page 32: Tài chính - tiền tệ 2.2

A Sự tăng nhanh của tổng cung hàng hóa, dịch vụ

B Sự tăng của tổng cầu

C Tiền lương và thu nhập của người lao động tăng.

D Giá cả thị trường thế giới tăng

33 Nguyên nhân gây ra lạm phát liên quan đến các chính sách của nhà

nước là?

A Tăng giá các nguyên vật liệu đầu vào

B Giá dầu mỏ tăng.

C Chính sách tiền tệ

D Khủng hoảng kinh tế tài chính.

34 Thiểu phát gây ảnh hưởng tới tài chính nhà nước như thế nào?

A Làm giảm thu NSNN, tăng chi NSNN

B Làm giảm thu NSN, giảm chi NSNN

C Làm tăng thu NSNN, tăng chi NSNN

D Làm giảm thu NSNN, bội chi NSNN.

35 Thiểu phát và giảm phát có đặc điểm chung là?

A Đều làm giảm giá cả chung của hàng hóa dịch vụ…

B Cùng là một hiện tương kinh tế.

C Đều có tác động xấu tới nền kinh tế

D Không có câu nào đúng.

36 Đâu là nguyên nhân dẫn tới thiểu phát?

A Do sự giảm về tổng cung hàng hóa dịch vụ.

B Do sự giảm về tổng cầu.

C Cả A và B đều đúng

D Đáp án khác.

Page 33: Tài chính - tiền tệ 2.2

37 Nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp trong việc tiêu thụ sản phẩm trên thị

trường trong nước và thị trường nước ngoài là do ảnh hưởng của hiện

tượng kinh kế nào?

A Lạm phát

B Thiểu phát

C Kinh tế ổn định

D Không phải các đáp án trên.

38 Lượng tiền M2 bao gồm:

A Tiền giao dịch, tiền gửi ngân hàng không kì hạn.

B Tiền giao dịch, tiền gửi ngân hàng không kì hạn, tiền tiết kiệm, tiền gửi có

kì hạn.

C Tiền giao dịch, tiền gửi ngân hàng không kì hạn, tiền tiết kiệm, tiền gửi có

kì hạn, các khoản tiền gửi theo định chế tài chính khác.

D Tiền giao dịch, tiền gửi ngân hàng không kì hạn, tiền tiết kiệm, tiền gửi có

kì hạn, các khoản tiền gửi theo định chế tài chính khác, các lạo giấy tờ có giá

trong thanh toán.

39 Giai đoạn nào ở Việt Nam xảy ra siêu lạm phát?

A Trước 1980

B Từ 1981 – 1985

C Từ 1986 – 1988

D Từ 1989 – 1994

40 Ảnh hưởng của thiểu phát trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng là?

A Hoạt động huy động vốn gặp nhiều khó khăn.

B Nhu cầu cần vốn ít nên hoạt động cho vay cũng kém.

C Cả A và B đúng

D Cả A và B sai

Page 34: Tài chính - tiền tệ 2.2

41 Theo quy luật lưu thông tiền tệ của K Mark thì khối lượng tiền tệ

cần thiết cho lưu thông sẽ bằng:

A Tổng giá cả hàng hóa trong lưu thông chia cho tốc độ lưu thông bình quân

tiền tệ.

B Tổng giá cả hàng hóa trong lưu thông nhân với tốc độ lưu thông bình quân

tiền tệ.

C Tổng giá cả hàng hóa trong lưu thông cộng với tốc độ lưu thông bình quân

tiền tệ.

D Tổng giá cả hàng hóa trong lưu thông trừ đi tốc độ lưu thông bình quân

tiền tệ.

42 Trong hoàn cảnh nền kinh tế Việt Nam hiện nay thì việc dự trữ tiền

nào là an toàn nhất?

A Giữ tiền mặt

B Giữ vàng và ngoại tệ mạnh.

C Mua trái phiếu chính phủ.

D Gửi tiết kiệm ngân hàng.

43 Khối tiền tệ nào rộng nhất?

A L B M3 C M2 D M1

44 Lý do quan trọng nhất khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là

nghiêm trọng đối với nền kinh tế là ?

A Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt

các ngân hàng khác

B Phá sản của các ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh

tế

C Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại

D Tất cả các nhận định trên đếu sai

Page 35: Tài chính - tiền tệ 2.2

45 Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển của

các doanh nghiệp Việt Nam là?

A Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh

B Ngân sách Nhà nước hỗ trợ

C Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư

D Nguồn vốn từ nước ngoài: vay, liên doanh, viện trợ

46 Hoạt động nào sau đây nguy cơ gây lạm phát?

A NHTW in thêm tiền để bù đắp thâm hụt NSNN

B Bất ổn Chính trị ở LiBi làm tăng giá dầu mỏ thế giới

C Tăng tiền lương cho công nhân viên chức nhà nước.

D Tất cả cá đáp án trên.

47 Việc NHTW quy định tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc khi có lạm phát

nhằm?

A Giảm lượng tiền trong lưu thông

B Tạo lượng tiền dự trữ an toàn cho các NHTM

C Cả A và B đúng

D Cả A và B sai

48 Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi?

A Người đi vay tiền B Người gửi tiền

C Người giữ ngoại tệ D Cả A và C

49 Hoạt động nào sau đây có tác dụng tích cực khi nền kinh tế bị thiểu

phát?

A Thắt chặt chính sách tiền tệ, tín dụng.

B Giảm chi tiêu NSNN

C Điều chỉnh cơ cấu sản xuất, đầu tư và cơ cấu xuất nhập khẩu

D Giảm tiền lương của người lao động.

Page 36: Tài chính - tiền tệ 2.2

50 Hiện tượng kinh tế nào sau đây có tác dụng thúc đẩy phát triển kinh

tế?

A Lạm phát một con số

B Lạm phát phi mã

C Giảm phát

D Thiểu phát.

Câu hỏi trắc nghiệm chương 6Nhóm 4

Câu 1 Mục tiêu tổng quát của chính sách tài chính là?A Xây dựng nền TCQG có tiềm lực đủ mạnh, đảm bảo chiến lược tăng trưởng kinh tế nhanh , bền vững phục vụ sự nghiệp XD CNH và bảo vệ tổ quốc.B Hiện đại hóa hẹ thống thanh toán, đưa nền TC – TT nước nhà tiến lên một bước mới.C Củng cố và nâng cao tài chính Việt Nam trong quan hệ quốc tế.D Cả A và C.Câu 2 Mục tiêu cụ thể của chính sách tài chính điều chỉnh mức thâm hụt tài khoản vãng lai dao động ở mức bao nhiêu % GDP ( 2006 – 2010)A 2% B 3% C 4% D 5%Câu 3 Mục tiêu “ thúc đẩy giáo dục đào tạo , khoa học và công nghệ, tạo bươc chuyển mạnh mẽ phát triểm nhân lực, nâng cao năng suất lao động, sức canh tranh sản phẩm” là chính sách tài chính nào?A Chính sách tiền tệ ngân hàngB Chính sách phân phối và sử dụng hiệu quả các nguốn lực tài chính.C Chính sách tài chính doanh nghiệp.D Chính sách giám sát tài chính tiền tệCâu 4 Mục tiêu kiems chế lạm phát của nức ta trong 10 năm tới là?A Từ 10 - 15% B <10% C <20% D đáp án khác.Câu 5 Cơ sở xây dựng chính sách tài chính quốc gia là? A Chính sách TCQG phải thúc đẩy quá trình đổi mới cơ chế quản lý tài chính mà vấn đề có tính quyết định là đổi mới chính sách quản lý, sử dụng NSNN, thuế , lãi suất,…theo hướng nâng cao hiệu quả năng lưc quản lý của bộ máy nhà nước, phát huy vài trò của các công cụ tài chính – tiền tệ trong điều tiết giám sát các hoạt động kinh tế xã hội

Page 37: Tài chính - tiền tệ 2.2

B Chính sách tài chính quốc gia phải hướng vào mở rộng khả năng và tang nhanh tốc độ tạo vố bằng nhiều hình thức và các biện pháp đa dạng khác nhau để đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn đầu tư của nền kinh tế trên cơ sở coi trọng nguyên tắc nguồn vốn trong nước là quyết định, nguồn vốn nước ngoài là quan trọng.C Xây dựng chính sách tài chính quốc gia phải phù hợp với quan điêm nền kihn tế thị trường và chính sách hội nhập kinh tế.D Cả A, B và CCâu 6 Chính sách tài chính quóc gia sử dụng các công cụ chủ yếu nào?A Công cụ tài chínhB Công cụ tiền tệ C Cả A à BD Tất cả đều sai.Câu 7 Chính sách tài chính doanh nghiệp giai đoạn 2001 – 2010 : số DN 100% vốn NN là?A 300 – 400 B 500 – 600 C 200 – 300 D < 400Câu 8 Nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia 2001 – 2010 gồm mấy chính sách?A 4 B 5 C 6 D 7Câu 9 Mục tiêu quan trọng nhất cảu chính sách tiền tệ ngân hàng là?A Ổn định sức mua và giá trị đồng tiền.B Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụngC Duy trì tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toánD Thương mại hóa các nguồn vốn tín dụngCâu 10 Điều gì quan trọng nhất để chính sách tài chính quốc gia được thực hiện?A Ổn định chính trị xã hội.B Công nghệ quản lý tài chính tiền tệ hiện đạiC Tổ chức tốt công tác tuyên truyềnD Tình hình kinh tế, chính trị các nước trong khu vực và trên thế giới.