Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
THỰC TRẠNGTHỰC HIỆN BẢNG KIỂM THỦ THUẬT THÔNG TIM CAN THIỆP
TẠI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM
Ths. Nguyễn Thị Thu Hà Phòng Quản lý Chất lượng & Nghiệp vụ
Viện Tim mạch – BV Bạch Mai
ĐẶT VẤN ĐỀ
Viện Tim Mạch Bệnh viện Bạch Mai là một
trong những đơn vị hàng đầu trong cả nước
về lĩnh vực tim mạch.
Trung bình một năm, viện đã thực hiện trên
1.000 ca phẫu thuật tim mạch và hơn 8.000
ca can thiệp tim mạch (Số liệu 6 tháng đầu
năm 2016: 4.203 ca can thiệp TM)
Việc áp dụng bảng kiểm trước và sau phẫu
thuật tim mạch cũng như can thiệp tim mạch
rất cần thiết để đảm bảo an toàn cho người
bệnh.
ĐẶT VẤN ĐỀ Năm 2007, WHO bắt đầu một chương trình
toàn cầu giảm thương tích và tử vong.
Checklist “An toàn Phẫu thuật” được xây dựng gồm ba giai đoạn: trước khi gây mê, trước khi rạch da, trước khi BN rời phòng mổ.
Một số nghiên cứu đã cho thấy, việc sử dụng bảng kiểm trong phẫu thuật, thủ thuật làm tăng sự an toàn của người bệnh
Sử dụng bảng kiểm an toàn phẫu thuật giảm hơn 1/3 tỷ lệ biến chứng và tử vong sau mổ .
NGHIÊN CỨU VỀ
BẢNG KIỂM AN TOÀN PHẪU THUẬT
NGHIÊN CỨU VỀ
BẢNG KIỂM THỦ THUẬT THÔNG TIM CT
MỤC ĐÍCH THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
CAN THIỆP TIM MẠCH
Đảm bảo an toàn cho người bệnh trước và sau thủ thuật.
Đảm bảo quy trình bàn giao, trao đổi thông tin người bệnh từ bệnh phòng tới đơn vị CTTM và ngược lại.
CƠ SỞ XÂY DỰNG BẢNG KIỂM Bảng kiểm của Hiệp hội Tim mạch các nước Mỹ, Anh, Tây
Ban Nha…
Tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực can thiệp Tim Mạch như PGS. Phạm Mạnh Hùng, Ts. Nguyễn Ngọc Quang, PGS. Lân Hiếu và Ts. Trần Song Giang…
BẢNG KIỂM CAN THIỆP TIM MẠCH
Bản số 1
BẢNG KIỂM CAN THIỆP TIM MẠCH
Bản số 2
NỘI DUNG BẢNG KIỂM
Bảng kiểm được thiết kế tạo sự thuận tiện nhất cho NVYT trong quá trình thực hiện bằng cách đánh dấu vào những ô trống.
Đồng thời, nội dung Bảng kiểm cũng được chia thành 2 phần: trước và sau can thiệp, đồng thời tách riêng nội dung bác sỹ và điều dưỡng cần phải thực hiện.
Thời gian thí điểm bảng kiểm: từ tháng 1 đến tháng 6 năm 2015.
Thời gian thực hiện chính thức: từ tháng 6 năm 2015 tới nay.
NỘI DUNG BẢNG KIỂM Trước thủ thuật:
Nội dung thực hiện của bác sỹ
- Tiền sử - tình trạng bệnh tật
- Các thuốc đã dùng trước thủ thuật
- Các lưu ý đặc biệt khác
Nội dung thực hiện của điều dưỡng
- Các thủ tục hành chính
- Tình trạng hiện tại
NỘI DUNG BẢNG KIỂM
NỘI DUNG BẢNG KIỂM Sau thủ thuật:
Nội dung thực hiện của bác sỹ
- Tình trạng bệnh nhân sau thủ thuật
- Sheath mạch máu
- Bàn giao bệnh phòng
Nội dung thực hiện của điều dưỡng
- Các thủ tục hành chính
- Thuốc/ thiết bị máy móc đang duy trì
NỘI DUNG BẢNG KIỂM
TRIỂN KHAI VIỆC THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Phương pháp: Mỗi đơn vị tại viện Tim
mạch, lấy ngẫu nhiên 2 bệnh án trong 4
tuần (từ C1 đến C9).
Riêng đơn vị Chăm sóc mạch vành (C7),
lấy ngẫu nhiên 10 bệnh án trong 4 tuần.
Thời gian thực hiện: từ tháng 7 năm
2015 tới tháng 7 năm 2016.
SỐ LƯỢNG BẢNG KIỂM
Số Bảng kiểm dự kiến
Số BK thu được thực tế
Số BA không thực hiện BK
Số lượng
Tỷ lệ (%) Số lượng
Tỷ lệ (%) Số lượng
Tỷ lệ (%)
Đợt 1 144 100% 133 92% 23 16%
Đợt 2 104 100% 95 91.3% 9 9%
Đợt 3 312 100% 281 90.8% 4 1.2%
Tổng 560 100% 509 91% 36 26%
Số liệu được thu thập, quản lý và thống kê bằng
phần mềm Excell.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Thông tin của người bệnh
91 91 90
76
8479
88
67
90.4 91.387.5 87.5
77.9 77.9 80.8
64.4
100 98.92 99.64 100 96.75
86.2891.34
74.73
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Họ tên BN Tuổi Giới Phòng
bệnh
Giường
bệnh
BS điều trị Chẩn đoán Loại thủ
thuật
Lần 1
Lần 2
Lần 3
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Trước Thủ thuật (Bác sỹ)
79 76
67
25
75 75
37.5
64.5
5.8
96.75 96.39
70.04
52.35 55.6
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Dị ứng thuốc có
iod
Dị ứng khác Suy thận Suy tim Bệnh khác
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Tiền sử, tình trạng bệnh tật
64 64 63
13
37
787570.2 69.2
1.9
43.3 42.3
93.5
4.693
92.78 90.61
80.51
89.17
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thuốc chống
đông
Thống chống
NTTC
Kháng sinh
TM
Thuốc đặc biệt
khác
Dự kiến gây
mê
Chữ ký BSĐT
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Thuốc đã dùng
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Trước Thủ thuật (Điều dưỡng)
Các thủ tục hành chính
69
75
36
68.3
65.4
74
75
56.7
95.31
93.5
94.22
88.81
76.17
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
XN cơ bản
XN HIV, HbsAg
BHYT+ Ký quỹ
Duyệt LĐ viện
Giấy cam đoan
Lần 3
Lần 2
Lần 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM Trước Thủ thuật (Điều dưỡng)
39 37
50 4943
38
31
55.8 55.8
69.2 70.274 74 74 71.2
53.43 54.15
79.78 80.5187 85.92 84.12 81.23
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Cân nặng Chiều cao Nhịp tim Huyết áp Sốc Có thai Kinh
nguyệt
Nhịn ăn
>6h
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Tình trạng hiện tại
12
25
40
9
22
61
78
49
6.7
36.5
11.5
56.7
74
63.5
2.52
30.69
91.7
9.38
70.04
93.86 95.67
66.43
0
20
40
60
80
100
120
Điền giờ Điền ngày
tháng năm
ĐDTMCT
ký
Họ tên
ĐDTMCT
Điền giờ Điền ngày
tháng năm
ĐDBP ký Họ tên
ĐDBP
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Ngày giờ & chữ ký
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Sau Thủ thuật (Bác sỹ)
56 5550 50
24
34.6 32.7 32.1 34.6
1.9
70.04 70.0464.98 64.62
0.360
10
20
30
40
50
60
70
80
Nhịp tim Huyết áp Glasgow Biến chứng Tình trạng ĐB
khác
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Tình trạng BN sau thủ thuật
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Sau thủ thuật (Bác sỹ)
56
2
34.629.8
5.8 4.8
69.31
7.58 6.49 6.49
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Còn lưu Vị trí ĐM đùi Giờ rút sheath BS rút sheath
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Sheath mạch máu
33
67.15
3632.7
57.76
8
31.7
71.48
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Lần 1 Lần 2 Lần 3
XN cần làm
Thuốc cần bổ sung
Chữ ký BSCT
Bàn giao bệnh phòng
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Sau Thủ thuật (Điều dưỡng)
42.3
93.14
67.3
93.5
62.5
82.67
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Lần 1 Lần 2 Lần 3
BS làm TT
Bản ghi TT
Ký quỹ BS
6458
2
65.4
46.2
65.4
5.8
93.14
25.99
84.48
00
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thuốc truyền TM Tên, liều MTN tạm thời Các TB khác
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Thủ tục hành chính Thuốc, TB đang duy trì
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
Sau Thủ thuật (Điều dưỡng)
4 7 91
14
36 39
5
33.7
51
42.3
8.7
58.7
14.4
50.18
66.0674.73
50.18
9.38
89.8993.86
14.08
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Giờ Ngày ĐDBP ký Họ tên
ĐDBP
Giờ Ngày ĐDCTTM
ký
Họ tên
ĐDCTTM
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Ngày giờ, chữ ký
Sau Thủ thuật (Điều dưỡng)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BẢNG KIỂM
21.75
45.5
20.12
33.5 34 32.12
36.9
16.12
27.37
43.6
52
44.4
49.23
43
37
50
38
46.24
0
10
20
30
40
50
60
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9
Lần 2
Lần 3
Điểm TB các mục BK đã thực hiện
(N=64)
KẾT LUẬN
Tỷ lệ thực hiện bảng kiểm ở các đơn vị tốt dần lên sau mỗi lần giám sát và can thiệp.
Hiện đã không còn tình trạng để trắng bảng kiểm tại các đơn vị.
Bảng kiểm được thực hiện đúng thời điểm trước và sau can thiệp.
KẾT LUẬN
Những mục liên quan tới thông tin người bệnh, thủ tục hành chính, tiền sử bệnh tật ở bảng kiểm trước TT được thực hiện ở mức độ tốt.
Các mục liên quan tới thuốc, thiết bị đi kèm, tình trạng hiện tại của BN, dự kiến tiền mê, gây mê được thực hiện ở mức độ trung bình hoặc thấp
Tỷ lệ nhân viên y tế tại ĐVTMCT ghi lại ngày giờ cũng như ký và ghi đầy đủ họ tên trong bảng kiểm trước TT còn ở rất thấp.
KHUYẾN NGHỊ
Cần thực hiện giám sát thường xuyên để cải thiện nội dung bảng kiểm để chỉnh sửa kịp thời, tạo điều kiện cho NVYT thực hiện Bảng kiểm tốt hơn.
Có chính sách động khen thưởng với những đơn vị và cá nhân tuân thủ tốt việc thực hiện BK.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
THANK YOU FOR YOUR
ATTENTION!