Upload
others
View
29
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Thămdòtínhcáchngườiđời
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach
Mụclục LờiNóiĐầu Phần1:TìmhiểutínhcáchconngươiI.ĐÔINÉTĐẶCTRƯNGCỦATÍNHCÁCHCONNGƯỜIII.TÍNHCÁCHCỦAMỘTSỐDẠNGNGƯỜIIII.HÀMÝTÍNHCÁCHTHỂTẠNGNGƯỜIĐỜIIV.HÀMÝTÍNHCÁCHQUATƯTHẾSINHHOẠTV.HÀMÝTÂMLÝQUASỞTHÍCHVẬTDỤNG Phần2:SửdụngngườiI.ĐÁNHGIÁNHÂNTÀI:II.NGUYÊNTẮCSỬDỤNGNGƯỜIIII.SÁCHLƯỢCSỬDỤNGNGƯỜI Phần3:LàmngườiởđờiI.HÌNHTƯỢNGBẢNTHÂNII.NÊNLÀMNGƯỜILÃNHĐẠONHƯTHẾNÀO?III.NÊNLÀMNGƯỜICẤPDƯỚIRASAO?IV.LÀMNGƯỜIBẠNTỐTNHƯTHẾNÀO?V.LÀMNGƯỜINHÀTỐTNHƯTHẾNÀO?
LờiNóiĐầu
ChúngtađãbiếtconngườilàhìnhthứcpháttriểncaonhấtcủasựsốngtrênTráiĐất,là
độngvậtcaocấpđượcxãhộihóavàhìnhthànhtrêncơsởlaođộng,làchủthểcủahoạtđộnglịchsửxãhội.
Trongphạmvirộng,conngườilàđốitượngnghiêncứucủađasốmônkhoahọc,cảtựnhiênlẫnxãhộinhưxãhộihọc,nhânloạihọc,dântộchọc,sinhlýhọc,yhọc,mỹhọc,…Trongphạmvihẹp,chỉtậpthànhđịavịcủatừngcánhânvớicánhân,vớixãhội,vớimôitrường;từđónảysinhhiệntượngtâmlýcánhânđặcthù.
Nếunhưnóiýtrướclàmộthọcthuyếtvềconngườicóhệthốnghoànchỉnh,thìýsauchỉlà
họcvấnchỉđạocụthểvềcuộcsốngvàgiaotiếpcủacánhântrongxãhội.Ýtrướcchobạnđọcbiếtvề“cáigì”và“tạisao”,ýsauchobạnđọcbiếtvề“làmsao”và“nênlàmsao”.
Quyểnsáchnàyđượcbiênsoạntrêncơsởnhânhọcnghĩahẹp.Phầnđầulàtìmhiểuconngười,quansáttừbềngoàinhưngũquan,tóctai,hìnhdáng,tínhcách,tưthếtay,tướngđiđứng,cáchănmặc,lờinói,chữviếtvàtấtcảnhữnggìliênquanvớiconngườinhưtínhiệu,vậtthể…Phântíchhàmýtâmlývàđặcđiểmtínhcáchcủađốiphương,diễngiảithếgiớinộitâmcủađốiphương,đưaracâutrảlờiđểthamkhảovàlựachọn.Phầngiữalàsửdụngconngườithôngquasựđánhgiátừngnhântài,giớithiệunguyêntắcsửdụngvàmưulượcdùngngườihữuhiệu.Phầncuốilàcáchlàmngười,thôngquacácchitiếtcuộcsống,nhấnmạnhtínhquantrọngvềhìnhtượng,căncứcáchìnhtượngkhácnhau,giảithíchhàmýtâmlývàđặcđiềmtínhcáchtheotừngđốitượng,quađógiớithiệucáchlàmlãnhđạo,cấpdưới,bạnbèvàngườithânthếnàochophảiđạo.
Quyểnsáchnàychỉnhằmcungcấpnhữngthôngtinđểbạnđọcsuynghĩ,khôngphàiđểcácbạn“rậpkhuôn”.Dụngýcủachúngtôichỉlànhằmgiúpchobạnđọctìmhiềuvàthôngcảmhơnvớingườixungquanh,đạttớimụcđíchcưxửhòamục.Tácgiả:KhúcNguyên
PhầnI.TìmHiểuTínhCáchConNgười
I.ĐÔINÉTĐẶCTRƯNGCỦATÍNHCÁCHCONNGƯỜI
Tínhcáchlàsựtổnghợpnhữngđặctrưngtâmlý,tươngđốiổnđịnhvàhànhvithựctếcủa
conngười.
Mỗingườiđềucótâmlýkhithếnàylúcthếkia,nayíchkỷmaivịtha,cườichưaxongđãkhóc,…Chúngđượcsànglọc,kếtcấu,đanxen,tạothànhtínhcáchtiêubiểuchomộthạngngười.
Biểuhiệncủatínhcáchlàtháiđộđốivớithựctếcuộcsống.Làmộthiệntượngtâmlý,quahoạtđộngthựctiễnvàdướisựtácđộngcủaxãhội,tínhcáchcủaconngườingàyđượchìnhthànhrõnét.Nóicáchkhác,đólàphảnánhquátrìnhsốngvàsinhhoạtcủaconngười.Nhưvậy,tínhcáchlàphầnmangýnghĩatrọngtâmcủacátính.
Tínhcáchcókếtcấuphứctạp,baogồmnhiềuđặctrưng.Cóthểkháiquátquabốnnhóm:
1.Nhómmôtảtháiđộtựthân:
Nhưhungác,hiềnlành,thànhđạt,gianxảo,hàophóng,íchkỷ,khiêmtốn,tựmãn….
2.Nhómmôtảcảmxúc:
Nhưhữnghờ,lạnhnhạt,xaođộng,ổnđịnh,lạcquan,trầmuất.
3.Nhómmôtảýchí:
Nhưquảquyết,dodự,mạnhdạn,tíchcực,tiêucực,vượtkhó,bỏcuộcnửachừng….
4.Nhómmôtảlýtính:
Nhưlàmcàn,hờihợt,đắnđo,cóócmítđặc,cóócsángtạo,tưduynhanhnhạy,hợplogic….
Tómlại,dùnhântâmmỗingườimộtkhác,tínhcáchngườiđờivẫncónhữngđặctínhchung.Chonênsựthămdò,phântích,tổnghợp,vànhậnthứcvềnómang,mộtýnghĩatrọngđại.
II.TÍNHCÁCHCỦAMỘTSỐDẠNGNGƯỜI
1.Dạngphânliệt:
Cụthểbiểuhiệnnhưsau:
-Khuynhhướngkhépkín:
Loạingườinàykhôngthíchgiaotiếpvớimọingười,cótháiđộthờơvớixungquanh.Thôngthường,họthíchcâmlặng,côđộcvànhútnhát.
-Manghaithứtìnhcảmtráingược:
Tuyhọcóhànhvitrốntránhtiêucực,đôilúclạitỏratíchcực.Họvừaxemmìnhkhôngđángmộtxu,vừađánhgiámìnhcaohơnngườikhácmộtbậc.
-Đặctrưngthânmình:
Nhìnchungcócảmgiácgầygò,xanhxao,taychânthondài.Nếulànữthìdángngườinhỏbé,thườnglàngựcphẳng.
-Đặctrưnglànda:
Làndathiếumáu,xanhxao,khô,khôngbóngmịn.Tớituổitrungniên,mạchmáuchỗtháidươnglồilên,dabọclấyxương.
-Đặctrưngkhuônmặt:
Nétmặtrõrệt,nhấtlànhìnbênlồilõmkhánhiều,mũidài,cằmgầy,mặtbầudụcngắn.
-Đặctrưngtóc:
Ngượcvớingườibéophì,tóckỳmộtrậmhơntóckỳhai.Tóc,màyrậm,vừacứngvừanhiều.Nhấtlàgiữamày,nhiềulôngtơ,nhưliềnnhau.Loạiđànôngnàyítkhihóiđầu.
2.Dạngtốtbụng:
Hoàntoànngượcvớidạngphânliệt,biểuhiệncụthểnhưsau:
-Giỏixãgiao:
Cưxửthânthiết,hiềnhậu,cólòngthươngvànhiệttìnhgiúpđỡngườikhác.Khitròchuyện,thườngtạochongườiđốidiệncảmgiácngaythẳng,thoảimái,khônggòbó.Dùcónổinóngcũngítđểbụng.
-Chútrọngthựctế:
Khôngnóisuông,cóthểnhanhchóngthíchứngmọihoàncảnh.
-Đặctrưngthânhình:
Điểnhìnhlàbéomập.Đầuto,cổngắnvàtròn,taychânngắn,nhấtlàđầungóntaytrònvàngắn.Đườngnétmặtdịudàng,ngũquancânxứng.Làndacủanữrấtmềm,mặtnođầy.
-Đặctrưnglànda:
Làndabóngláng,màutốt,đầumũivàmáửngđỏ.Mỡdướidađều,cócảmgiácdínhthịt.
-Đặctrưngkhuônmặt:
Đasốtócmềm,chântránnhưlùilêntrên,chínhgiữavòngtròn,hơihói,nhưngkhôngrõnét.Râurậm,mọcrấtrộng,dángngayngắn,lôngtrênmìnhkhánhiều.
3.Dạngnhàthểthao:
Đặctrưngnhưsau:
-Cẩnthậntỉmỉ:
Loạingườinàykhôngchútcẩuthả,luôntheoquytắc.Họsốngcótìnhnghĩa,tôntrọngđạođức,trậttựxãhội,mongsốngcuộcsốngyênổn,thựctại.Họkhôngdễbuôngtrôiướcmơvàtínhtoáncủamình.
-Kémănnói:
Họkhônggiỏidiễnđạttháiđộbảnthân,chongườikháccảmgiácchậmchạp.Thựctếcũngvậy,họlàmviệcchậmhơnngườikhác,nhưngkhihàohứng,họcóthểgâynhiềubấtngờ.
-Cóchiềuhướngbảothủ:
Bảntínhcầnkiệm,tưtưởngkhábảothủ.Tuynhiên,đôikhihọcũnglàtiênphongcấptiến,đưatấtcảsứcmạnhtíchtụlâungàybộcphátmộtphen,gâynênhậuquảkhólường.
-Đặctrưngthânmình:
Khoẻkhoắn.Nếulànam,thânhìnhsẽlàmộttamgiácngượclýtưởng,khỏemạnh,rắnchắc,cơbắpnảynở,thânhìnhcânđối,sứclựctràntrề.
-Đặctrưngkhuônmặt:
Khuônmặtnóichungrộng,to,dài.Mũidài,cằmdài.Mặthìnhbầudụcdài.Cũngcókhuônmặtphẳnghoặcđầuhơinhọn.
-Đặctrưnglànda:
Làndađỏsẫm,dagầy,chai.Trênmặtdễnổimụn,cảmgiáckhôngsạch.
4.Dạngcởimở,hoạtbát:
Đặctrưngnhưsau:
-Nhânvậtnhàngoạigiao:
Họthườngcóbầubạnvâyquanh,nếukhôngởchungvớiđámđông,họsẽcảmthấybuồntẻ.
-Phongđộdiễngiả:
Cóthểcườinóivuivẻ,thoảimáitrướcmặtngườilạ.Nóichuyệntrướcđámđôngkhônghềnhútnhát,rụtrè.Tháiđộungdung,hơilắmlờinhiềuchuyện,thíchthuyếttrình…
-Ngaythẳng:
Họnghĩracáigì,dùởtrườnghợpnào,đềunóithẳng,khônggiấugiếm.Tínhbộctrực,khôngchútquanhco,trìkéo.
-Tìnhcảmmãnhliệtbộcphát:
Đôikhinổitrậnlôiđình,nhưnglạinhanhchóngquênđi.
-Giàutìnhngười:
Họvuilònggiúpđỡngườikhác.Khinghengườitakểvềcâuchuyệnbithảm,lậptứcrủlòngthương,khócchungvớingườicùngcảnhngộ.
-Thiếubềnbỉ:
Thiếuquanniệmsắpxếptrậttựtrướcsaunhanhchậmkhilàmviệc,tínhtìnhluônxaođộngkhôngđángtincậy.Khôngthểquántriệttừđầutớicuối,phùphiếm.Nếucácbiểuhiệntrênrõrệt,sẽlàngườikhôngcótráchnhiệm.
5.Dạngsốngnộitâm:
Hoàntoàntráingượcvớidạngcởimở,hoạtbát,dạngsốngnộitâm,cóđặctrưngnhưsau:
-Côđộc:
Họghétđámđông,khôngthíchgiaotiếp,sợtớinhữngcuộchọpđôngngười.Nếuquácựcđoan,họgiấumìnhvàothápngà,rờitậpthểraởriêng.
-Nóinăngethẹn:
Đôikhicóviệcmuốnnói,lạicứngậpngừng,muốntỏthiệncảm,lạiđỏmặtethẹn.Khimuốnthổlộtìnhcảmvớiai,họloayhoayvụngvề.
-Ýthứctựvệrấtmạnh:
Họcóýthứctựvệmãnhliệtđốivớisựkíchthíchngoạilai.Chỉmộtchuyệncỏncon,đủkhiếnhọbuồnphiềnkhôngyên.
-Thiếuquảquyết:
Khátếnhị,nênluônphiềnlòngvớinhữngchuyệnvặt,dodựmãikhôngthểquyếtđịnh.
-Cốchấpvôcùng:
Vìkhíchấtmềmyếu,ngườitacócảmgiáchọrấtcốchấp,thậmchíngoancố,quánghiêngvềtựvệ.Họkhôngdễnhậnlờimời,khôngtùytiệnphụhọaýkiếnđámđông–nhấtlàđốivớisựvậtmớimẻ,họkhángcựmạnh.Bạnkhóthuyếtphụcđượchọ.Thôngthườngởmộtgiớihạnnhấtđịnh,họcòncóthểthỏahiệp,nhưngnếuvượtquagiớihạn,sẽkhómàthànhcông.
-Biếtgiữgìntìnhbạn:
Họrấtkhógiaotiếp,khócưxử.Khôngdễgìkếtbạnngaytừphútđầu,cũngkhôngdễbiểulộtìnhcảm.Nhưngsaumộtkhoảngthờigianquennhau,bạnsẽpháthiện,họcótráitimhiềnhậuvàtínhtìnhthậtthà,biếtnghĩchobạn,chuđáovàtếnhị.Bạnsẽpháthiệnrahọcónhiềuưuđiểm,cóthểduytrìtìnhbạnlâudàisâusắcsovớingườicởimở,hoạtbát.
III.HÀMÝTÍNHCÁCHTHỂTẠNGNGƯỜIĐỜI
1.HàmÝTâmLýCủaÁnhMắt:
Đôimắtkhôngnhữnglàcơquanquantrọngcủacơthểconngười,màcònlà“cửasổtâmhồn”,phảnánhnguyênvẹnthếgiớinộitâmcủamộtngười.Dùtrongcuộcsốngthựchoặctrongtácphẩmvănhọcnghệthuật,ngườitađềurấtquantâmvàmiêutảkỹlưỡngvềnó.Đólàvì“đôimắtcólờinóithậtthàhơncáimiệng”.
Ánhmắtlànguồnthôngtinquantrọngchosựgiaotiếpgiữangườivàngười.Aùnhmắtchẳngnhữngbiểulộtìnhbạnvàýđốiđịch,hạnhphúcvàkhổđau,sợsệtvàhãihùng…cáctìnhcảmconngườinóichung,màtrongquátrìnhgiaotiếptìmhiểu,cóthểthôngquaánhmắtmàđisâukhaithácthếgiớinộitâmcủađốiphương,đạttớimụcđíchxemmặtbắthìnhdong.
Đôimắtkhôngthểcheđậysựtốtxấutrongnộitâm.Khinghelờinói,xemcửchỉcủađốiphương,cầnnhìnlỹđôimắt,sẽdễdàngphânbiệtthựchư.
MạnhTửthườngbảo:“Ngườicólòngngaythẳngthìđôimắttrongsáng;ngườicólòngxấuxathìđôimắtvẩnđục”.Nếutaápdụngnguyêntắcđóvàoviệcgiaotiếpvớingườikhác,thìdùtronglòngđốiphươngcógìgiấugiếm,ánhmắtđềuphảnánhnguyênvẹn.Ngườinóidốithaothaobấttuyệt,nhưngánhmắtluônuámđảođiên.Nếukhôngchúýquansát,sẽkhótìmhiểunộitâmcủađốiphương.Ngườixưacó10cáchđểquansátvàphântíchánhmắt:
1.Tàng:thôngthườngtinhthầnẩnsautrongmắt,khôngđểlộrangoài.Chỉkhingồiyêntĩnhmộtmình,đôimắtsánglonglanh,nhưđộsángcủamỹngọclinhchâu,chongườinhìncócảmgiácyêntĩnh,đầysựtintưởng.Đólàánhmắtngoạihạng.Conngườicóánhmắtnhưvậysẽlàmnênnghiệplớn.
2.Lộ:lộcónghĩalàánhmắtđểlộ.Thườnglàmắtlồi,mởtotrừngtrừngnhưđangnổigiận,dùkhôngcóthầnsắcmấy,kểcảvẻmặtvàcửchỉcũngnhưvậy.Conngườicóánhmắtnhưvậy,tuygiàucó,nhưnglàkẻgianxảovàthamlam.
3.Tĩnh:ánhmắtêmdịu,trongtrẻo.Nhìnquacócảmgiácđiềmđạm;quansátthậtkỹvàlâu,sựyêntĩnhvẫnnhưxưa.Ngườixưachorằngđâylàánhmắthiềntừ,antườngvàthanhquý.
4.Cấp:ánhmắtcứđảoquanhnhưkhỉcon.Ngườixưachorằng,mộtngườinếucóbộdạng,lờinói,dángđi,ănuống,vuibuồnđềutỏravộivã,cóthểsớmlậpgiađình,nhưngdễchếtsớm,làánhmắthung.
5.Oai:tỏraoainghiêmdùkhôngnổigiận.Mắtdàivàto,dùmởhaynhắm,đềucókhíthế.Gặpchuyệnvuihaychuyệnbuồnđềukhôngtỏraquákíchđộng.Aùnhmắtnàychongườikháccảmgiácuynghimànểsợ.Ngườicóánhmắtnày,hoặclàkẻxấu,hoặclàngườitốtnổibật.
6.Hôn:đôimắttonhưngkhôngsáng,thiếuphânminh,đờđẫn.Aùnhmắtđódựbáosựnghèonàn,đêtiện,làmviệcgìđềukhôngxong,khôngcókếtquảtốt.
7.Hòa:ánhmặtựnhiên,tươisáng,làconngườiđiềmđạmhiềnhòa,khôngvuimàcứnhưvui.Dùkhísắcgiậnhờn,vẫncósắctươi,nhìntừxavẫncảmthấyhòanhã.Ngườicóánhmắtnhưvậylàloạingườicótấmlòngrộngrãi,khôngganhtị,khôngthiênvị.
8.Kinh:thầnsắcsợsệtnhưgặpchuyệnhãihùng.Thầnkhíluônbiếnđổi,mắtthiếusáng,thiếuổnđịnh.Miệngmấpmáy,điđứngănngủluônnhưsợsệtbấtan.Loạingườinàylàmviệcgìđềuthiếukiêntrì,khóthànhcông.
9.Túy:ánhmắtcủangườisayrượu.Tròngmắtlaychuyểnchậmchạp,nhưbệnhlâukhôngkhỏi,ngủmêchưathức,thầnkhímêmuội.Loạingườinàyngudốt,dễngộđộcmàchết.
10.Thoát:nhưngườigỗ,dùngồiănuốngvẫnthiếuthầnkhí.Đangnóichuyệnnày,tâmtrílạichuyểnsangviệckhác,nhưmộtcáixáckhônghồn.Chếtvìbệnhđiêncuồng.
Ởđâytakhôngcầnphântíchcáchnóimêtíncủangườixưa,nhưngchííttabiếtđượcánhmắttrongtácdụngxửthếởđời,đãđượcconngườilưuýtừthuởxaxưa.
Vậythìtừngánhmắtcụthểsẽcónhữnghàmýtâmlýkhigiaotiếp,làmquenhoặcđàmphánđấutranh?Bạnlàmsaonhìnquaánhmắt,màthấuhiểuđượcthếgiớinộitâmcủađốiphương?
Cácphântíchdướiđâysẽgiúpbạnhiểumộtcáchkháiquát.
-NHÌNCHĂMCHÚ:
Thôngthường,trongquátrìnhgiaotiếp,nhìnnhauhơn5phútthìgọilànhìnchămchú.Nóchứaýnghĩađốiđịchthầmkín.Chonênđasốngườitránhnhìnnhaunhưvậyđểtỏvẻkhiêmnhường.Nhìnchămchúđôikhicòntỏrayêucầugiúpđỡ.Trongtrườnghợpnhưvậy,chỉnhằmquansáttầmnhìncủađốiphương.
Khiđàmphán,ngườitathườngkhôngnhìnnhauchămchú.Nếuđốiphươngchọncáchnày,hàmýtâmlýnhưsau:
a)Tựkhépkín:
Ánhmắtchămchúnhìntrênmộtđiểmnàođó,gầnnhưcốđịnh,bắpthịtgươngmặtcứngđờ,khôngtìnhcảm,nhưđeomặtnạ,khôngcóphảnứngvớisựviệcxungquanh.
b)Tựthểhiện:
Nếunhưbạnvàđốithủgặpnhaulầnđầu,màđốiphươngthíchnhìnchămchúvàomắtbạnrồinóicườivuivẻ,nóilênanhtađangđềphòngcànhgiácvớibạn.Đốiphươngtỏvẻưuviệthơnbạn,nhằmsuyđoántrạngtháitâmlýcủabạn.
c)Tựphòngvệ:
Nếuđốiphươngnhìnbạnhồilâu,khôngnétránhánhmắtcủabạn,ycóýđồtạosựđềphòngđểđốiphóvớisựtấncôngcủabạn.Anhtaluônsợbịbạnlàmhại,dùbạnđãcốgắngtỏracóthànhý.Khigiaotiếpvớiloạingườinhưvậy,phảichúýcửchỉcủamình,đừngdễdàngđểlộnhượcđiểm,tránhbịđốiphươngxemthường.Đừngmongcóđượccảmgiácquenthânvớiloạingườinày.
d)Nỗilòngkínđáo:
Nếuđốiphươngnhìnbạnkhinói,cónghĩalàanhtađãcóthiệncảmvớibạnvàcóýmuốngiaolưutiếptục.Khinhìnchằmchằmkhôngmuốnrờixa,cólẽmuốnthổlộtâmsựvớibạn.Chúý:nếuhaingườiđềulànữ,thìrấtcóthểlàcôtakhôngmuốnchobạnbiếttâmsựcủacôấy.
e)Đầyácý:
Đôilúc,cáinhìnchămchúđầyácý,cũnglànguyênnhânmàđasốngườikhôngmuốnđốidiệnvớiánhmắtnhưvậy.Bạnkếthợpvớicácbiểuhiệnkháccủađốiphương,sẽdễdàngnhậnbiếthàmýthựcsựlàgì.
f)Tìmranhượcđiểm:
Nhìnchămchúcònđóngvaitrò“trinhsát”trongquátrìnhgiaotiếp.Trongthươngtrường,vớicáinhìnchămchúcủađốiphương,mộtlàđoánbắttâmlýbạn,hailànhằmtìmranhượcđiểm
củabạnđểtấncông.Vídụ:ngườicảnhsátkhithẩmvấnkẻtìnhnghithườngnhìnvàođôimắtkẻấy,nhằmtạoraáplựcphávỡtâmlýđềphòngcủahắn.Đâylàlýdotạisaotacảmthấykhóchịukhibịngườikhácnhìnchằmchằm.
-NHÌNLƠLÀ
Chỉánhmắtlayđộngbấtđịnh,khiếnngườikháckhóchịu,nảysinhtâmlýđềphòng.Nhưngđôilúc,cáinhìnđódosứcépcủađốiphươnggâynên.
a)Khôngcóýtốt:
Khiđốiphươngnhìnbạnvớiánhmắtkhilơlà,lúclayđộng,cóthểkhẳngđịnhhắnđangcómưuđồgìđó.Nhữngngườitiếpthịhànghóa,vừađảomắtnhìnbạn,vừathaothaokhoekhoang,bạnphảicẩnthậnvàchúýchấtlượng,giácảhàngchokỹ.
b)Nóitráivớilòng:
Aùnhmắtlơlà,lờinóiấpúng,chothấyđốiphươngđangnóidối,khôngmuốnbạnđoánđượctâmlýcủahắn.Nếuđốiphươnglàngườihợptáchoặckháchhàngcủabạn,hãychúýnhanhchóngchấmdứtquanhệlàmăn,nếukhôngdễsinhnguycơbịgạt.
c)Nóngruột:
Đôilúc,ánhmắtlơlàbiểuhiệnsốtruột,bấtanvềnộitâm.Bộdạngcủahọcóvẻnhưngườiđứngngồikhôngyên.
d)Thaylòngđổidạ:
Khibànluậnmộtsốvấnđềnghiêmtúc(nhưđámcưới…)giữahaingườiyêunhau,đốiphươngcóánhmắtlơlà,chắcchắnngườiđóđangmangmộtbầutâmsựbấtlợivớingườiyêu.Nếubỏquaánhmắtđó,đểtiếptụcpháttriển,khótránhbịtổnthương.
-NHÌNMƠMÀNG
Làánhmắtphứctạp,khôngcótìnhcảm,khiếnngườicócảmgiáctrốngrỗng,khódò.
Hàmýnhưsau:
a)Mặckệsựtồntạicủađốiphương.
b)Bấtmãntronglòng:
Sựbấtmãnvàbựctứcđốivớibạn,cũngkhiếnđốiphươngcóánhmắttươngtự.Vídụ:khiđôibạntraigáivốnkhôngcómâuthuẫn,độtnhiêncóxíchmích,tuyvẻmặthọvẫngiữyên,nhưngánhmắtmơmàngthấtthần,bộclộrõtâmtrạngbấtmãnvàkhôngyên.
c)Tínhtìnhnhunhược:
Dùbấtcứtrongtâmtrạngnào,họđềucóánhmắtmơmàng,vìhọkhôngmuốnbịngườikhácnhậnbiếtđiểmyếucủamình,đànhphảilàmravẻnhưvẫntồntại.
d)Sựnhẫnnạiđãtớicựchạn:
Khihaingườixảyraxungđột,mộtbêntỏvẻhùnghổhămdọa,bênkiathườngcóánhmắtmơmàng,bạnđừnglầmtưởngbênkiamềmyếudễănhiếp.Tráilại,hắnđangởtrạngtháinhẫnnạicựcđiểm,sắpsửabùngnổcơngiậnhoặcđangchờthờicơđểtấncông.Nếubênkiacứtiếptụctiếntới,đốiphươngchắcchắntìmcáchchốngtrả.Ngườicóánhmắtmơmàngđôikhicũngnguyhiểm.
e)Trầmtư:
Khitrầmtư,mọingườicódángvẻkhácnhau,cóngườinhắmmắt,cóngườilờđờ,cóngườicócáinhìnmơmàng.Khiấy,bộócđanghoạtđộnghếtsức,chỉkhôngmuốnđểlộrangoàimàthôi.Chờkhisuynghĩchínmùi,ánhmắtsẽcóthầnsắc.
-NÉTRÁNHCÁINHÌN
Chúngtabiếtrằng,tiếpxúccáinhìnlànguồnthôngtinquantrọngkhitìmhiểuvớinhauthông
qualờinói.Nóchobiếtmứcđộthíchthúvớicâunóigiữađôibên.Ngườitacóthểthôngquacáinhìnmàcảmnhậnđượcyêuthích,ghétbỏcủađốiphương.Nhưngởmộtsốtrườnghợp,cósốngườichủđộngnétránhcáinhìnnhưvậy.Sựlaychuyểnánhmắtphảnánhhoạtđộngnộitâmcủaconngười,chỉcầnlưuý,cóthểtìmthấynhiềuđiềuchânthậtmàbạncầnbiết.Laychuyểnánhmắtcũngthườnggặpnhưkhiđưatinxấuhoặckểlạichuyệnđaukhổ;cókhivìmắccỡ,sợhãi,thậmchínóidối,hàmýtâmlýnhưsau:
a)Tựkhépkín:
Nếuđốiphươngnétránhánhmắtbạnmộtcáchkhéoléo,chothấyhắncótrởngạivềtâmlý.Hắnkhôngnhìnthẳngbạn,chẳngnhữngvìhắnkhôngmuốnnhìnthấybạn,hơnnữahắncũngkhôngmuốnđểbạnnhìnthấy.Đólàloạingườikhépkín.
b)Bảovệriêngtư:
Tathườngpháthiệnhiệntượngvuinhưsau:2ngườikhôngquen,khingẫunhiêntraonhauánhmắt,lậptứcrờixa,chứkhôngnhìnthẳng.Đólàvì2bênkhôngmuốnchođốiphươngbiếtvềnộitâm,cốtìmcáchbảovệchuyệnriêngtư.
c)Tỏrathíchthú:
Tronggiaotiếp,đôikhivìmuốnlàmquenvớiđốiphương,nhưnglạikhôngmuốnđểđốiphươnghiểuđượcsởthíchcủamình,thườngchọncáchtraođổichonhauánhmắt.
Tronggiâylátrồilậptứcnétránh.Nhưmộtcôgáixinhđẹpxuấthiệntrướcđámđôngmọingườiđềunhìntậptrungvàocôấy,nhưngcósốđànôngthíchchọncáchnhìnmộtlầnthậtkỹ,rồiquaysangnơikhác.Chẳnglẽsốđànôngđókhôngthíchthúcôgáiđóư?Khôngphải.Thậtlàhọrấtthíchthú,nhưngchỉcốđènénmàthôi.Khixungquanhbạnxuấthiệnhiệntượngtươngtự,xinhãyquansátkỹcáchbiểuhiệncủađànông,bạnsẽhiểura,hóarahắnđangnhìn“trộm”lialịavàocôgáiấy.
d)Gâychúý:
Nếutránhánhmắtđốiphương,tỏvẻnhưbìnhthảntrongtrườnghợpxãgiao,chỉlàmẹo
muốngâychúýmàthôi.
e)Tínhtìnhchủđộng:
Khitròchuyệnxãgiao,ngườilaychuểncáinhìntrướctiên,tínhtìnhtươngđốichủđộng.Cóngườimuốnmìnhởvàovịtrívượttrội,cũngcóhànhđộngtươngtự.Thôngthường,ngườilaychuyểnánhmắttrướckhitròchuyện,làkẻthắnglợivềtâmlý,vìhọđãtạoáplựctâmlývớiđốiphương(đốiphươngxemthườngmìnhư,hoặckhônghợpvớinhauư?).Trườnghợpcầnphảiđóntiếpnhữngkẻkhôngtậptrungcáinhìnngaylầnđầugặpmặt,phảirấtcẩnthận,tránhphạmsailầmvàtạoáplựctâmlýkhôngcầnthiết.Vídụ:khihaingườixemmặtlầnđầu,nếuphíanữnétráncháinhìnphíanam,dùvớilýdoelệ,vẫnkhiếnphíanamcảmthấykhóchịu,nếuanhlàkẻsốngnộitâm,chắcchắnsẽnghĩrằng:côtakhôngthèmnhìnmình,mìnhlàmsaolấyđượclòngcô…,cứthếkhiếncửchỉcũngmấttựnhiên,haingườikhólònglàmbạn.
f)Hổthẹntronglòng:
Lúcxãgiao,nếunétránhcáinhìntrongtìnhhuốngđượcchúý,rấtcóthểđươngsựhổthẹntronglòng,sợbịlậttẩy–vìánhmắtlàmbộclộnộitâm.Chonên,đứatrẻphạmsailầmthườngnétránhánhmắtphụhuynh,cúinhìnimlặng.
g)Mặccảm:
Nếuđốiphương“mặckệ”thôngtinđưaratừánhmắtbạn,chothấyanhtahoặclàkẻtựcaotựđại,hoặclàkẻcẩnthậnkỹlưỡng.Loạingườinàythườngcómặccảmnặngnề,cầnnhiềuthờigiantìmhiểu,đừngnênvộiphánxéthọ.
h)Bấtmãnvớihiệntượng:
Trướckhibạndứtlời,ánhmắtđốiphươngđãnétránhđinơikhác,điềunàyhàmý:“tôikhôngtánthànhcâunóicủabạn”.Nếulàpháinữcóquanhệquenthân,nhìnbạnmộtlúcrồinésangchỗkhác,bạnđừnghiểulầmcôấymặckệsựtồntạicủabạn,màchínhvìcômuốnbạnhiểuđượcphẩmchấtcủacô.Pháinữcóbiểuhiệnnhưvậythườngbấtmãnvớihiệntrạng.
-ÁNHMẮTLẤPLÁNH
Ánhmắtlayđộngbấtđịnh,lúcsánglúctốilàánhmắtnguyhiểm.Đólàlúcđốiphươngđốiđịchhoặcnghingờbạn.Nhìntừgócđộsinhlý,đólàdomimắtsụpxuống.Hàmýnhưsau:
a)Nghingờ,hiểulầm:
Gặpngườicóánhmắtlấplánh,lờinóivàviệclàmcủabạnphảicụthể,rõràng,mayramớitránhđượcsựhiểulầmvànghingờcủay.
b)Đangcảnhgiác:
Ngườilầnđầutiêngặpmặtcóánhmắtnhưvậyđốivớibạn,chothấyđanghếtsứccảnhgiác,hoặcđãnảysinhcáchnhìnsaivềbạn.Lúcnàybạnnêntìmcáchđiềuchỉnhcửchỉ,hànhvi,chúývẻmặtđốiphươngtiếntriểnrasao.
c)Tâmtrạngđốiđịch:
Nếuánhmắtlấplánhdữdội,cóthểkhẳngđịnhsựhiểulầm,nghingờcủahắnđãtớilúcphátgiận.
Bạnphảihếtsứcchúý,hóagiảicơngiậncủađốiphươngbằngcửchỉlờinóithíchhợp,tránhgâyphiềntoáikhôngcầnthiết.
-LƯỚTNHÌN
Ánhmắtlướtnhanhxungquanh,ítnhiềulàmngườikháckhóchịu.Hàmýnhưsau:
a)Ỷthếnạtngười:
Đâylàánhmắtthườngthấyởnhữngngườicóđịavịcaotrongxãhội.Họlướtnhìnnhưvậy,mộtlàravẻtưcách,họcthức,tiềntàihơnngười.Đíchcủacáinhìnlàtạouythếbaotrùmlênđốiphương.
b)Tìmsựbảovệ:
Đốivớinhữngkẻsốngnộitâmhoặcnhunhược,khisửdụngcáinhìnlướtqua,cóýcầucứusựbảovệ.Họkhôngmuốntâmsựbịđốiphươnghiểuđược,lạikhôngbiếtchọncáchbảovệkhác,nênkhôngmuốncốđịnhcáiăn;cứnhưđứatrẻphạmlỗi,lúcnhìncha,lúcnhìnmẹ.
c)Suyđoánđốiphương:
Khiđốiphươnggiaotiếpvớibạn,màánhmắtcứlướtqualướtlại,chắchắnđangsuyđoánbạncócáchnhìn,cáchnghĩvềhắnrasao.Hoặcmongtìmđượccáigìđóđểchọnhànhđộngtươngứng.
-LIẾCNHÌN
Đôitròngliếcvềmộtbênmặtđểnhìn.Aùnhmắtliếcnhìntỏtâmlýtừchối,khinhkhi,bấtmãnhoặcthíchthú.Đasốtìnhhuốngchothấy,liếcnhìnlàánhmắtthiếutôntrọng.Ngườicócáinhìnnhưvậythườnglàkẻtựcaohoặcmangtâmlýsợhãi–đasốlàphụnữ.
Hàmýnhưsau:
a)Chốitừvàkhinhkhi:
Nếuđốiphươngcócáinhìnnhưvậykhigiaotiếp,chắcchắnđãnảysinhtâmlýtừchốivàkhinhkhiđốivớibạnvìmộtnguyênnhânnàođó.Nếubạncứmặckệ,thìkhóduytrìhữunghị,thậmchígâykhókhănchoviệctìmhiểuvềsau.Tómlại,khôngthểbỏquacáinhìnấy.
b)Bấtmãn:
Đôikhiđốiphươngtỏvẻbấtmãn,khinhkhi.Nếubạntrảđũabằngánhmắttươngtự,dễdẫntớixungđộttrựcdiện,làmtochuyện.
c)Thíchthú:
Giữangườikhácphái,nếucóánhmắtnhưvậy,cộngthêmnụcười,chobiếtđốiphươngthíchbạn.Thườnglàpháinữnhìnpháinam.Chonên,liếcmắtcũnglàcáchnóilên“tìnhý”khônglời.
-NHÁYMẮT
Nháymắtlàđộngtácliêntụcnhắmmởcủamắt,tâmlýhọcgọiđólà“hiệntượngcogiật”,làhànhvikhônglời,nóilênnộitâm.Nếunháymắtvớisốlầnquádày,thìlàbiểuhiệnvềthầnkinh.
Hàmýnhưsau:
a)Tronglòngbấtan:
Ngườithườngnháymắt,nhấtlànữ,chobiếtnộitâmđangthiếucảmgiácantoàn–Nhấtlàphụnữlớnlêntronghoàncảnhgiađìnhkhôngtốt,cửchỉthiếutựchủđócàngthêmrõnét.
b)Xemmìnhlàchính:
Ngườiphụnữthườngnháymắt,làngườithíchđặtmìnhởvịtrítâmlý,ýthứctựthânrấtmạnh.Đốivớiđànông,thìpháinữnhưvậyrấtkhóứngphó.
2.HàmÝTâmLýQuaNétMày:
Cóthểkhẳngđịnhrằng,mọicửđộngcủalôngmày,đềuđạidiệnchomộtthứtìnchảmnhấtđịnh.Dángvẻcủalôngmàysẽthayđổitùytheotâmtrạng.Theocácnhàtâmlý,lôngmàygồmhơn20trạngthái,vớinhữnghàmýkhácnhau:
-NHÍUMÀY
2lôngmàycolạigầnvớinhau,điểmgiữa2đầulôngmàyxuấthiệnnhữngnếpnhănngắnvàthẳng.
Hàmýnhưsau:
a)Âusầu:
Làloạingườicótâmlýloâuvàưusầu,rấtmongthoátkhỏihoàncảnhtrướcmắt,nhưnglạikhôngnhưý.
b)Phòngngự:
Thôngthườngngườitacònchonhíumàytiêubiểuchotoantínhbấtcông.Thựcrachỉđúngmộtnửa.Tưthếnàycòntiêubiểuviệclotoanbảovệmắtkhitrựcdiệnvớisựphảncôngvàtìmcáchphòngngựcầnthiết.
-GIƯƠNGMÀY
2lôngmàygiươnglên,hơichếchvề2bên,khiếnlàndatrướctrándiđộnglêntrên,tạoranếpnhăndàisongsong.
Hàmýnhưsau:
a)Đangcóưuthế:
Khimộtngườiđangnắmưuthế,muốndựavàođótạosứcépchođốiphương,thườngcótưthếgiươngmày.
b)Tâmtrạngvuivẻ:
Ngườitagiươngmàykhitronglòngvuitươi,còngọilà“nởmày,nởmặt”.
c)Chờthờicơ:
Ngườimangtínhxâmlược,lạilolắngsựtấncôngcủamìnhkhôngđượchiệuquả,hoặcnhìnkhôngrõđiềuđốiphươnguyhiếp,muốntìmhiểuvànhìnrõhoàncảnhhơn,chờđợithờicơthíchhợp.
-NHĂNMÀY
Đôimàycolạivàgiươngcao,tạonênnếpnhăngiữamày.
Hàmýnhưsau:
a)Buồnphiềnưuuất:
Nếukhôngphảidođauđớnbệnhtật,thìchắcchắnlàcóưutưbuồnbựctronglòng.
-MẶTMÀYHỚNHỞ
Đôimàylayđộng,giươnglênhạxuống.Làđộngtácdiễnranhanhchóng,nếukhôngquansátkỹsẽkhópháthiện.
Hàmýnhưsau:
a)Tâmtrạngphấnchấn:
Khinhậnđượctinphấnkhởi,sẽcótưthếnhưvậy,còngọilàrạngrỡnétmày.
3.HàmÝTâmLýVàTíchCáchCủaMũi:
Mũicóítđộngtác,nhưngdángvẻlạiđadạngnhấttrongcáccơquantrênkhuônmặt.Nhưvậy,mũicótácdụngnhưthếnàotrongtìmhiểugiaotiếpvớimọingười?Làmthếnàothôngquasựthayđổinhỏnhoicủamũivàquansátđượctâmtrạngđốiphương?
Mũiphảnánhtâmtrạngconngườirasao?Theophântíchkhoahọc,thìcócácbiểuhiệnnhưsau:
-MÀUSẮC
Màusắccủamũiítbiếnđổi.Ngoàichịutácđộngbởinhiệtđộbênngoài(nhưnónglạnhkíchthíchkhiếnmũibịđọc),khimũicómàutrắngbệch,cóhàmýrasao?
a)Tâmtrạngcăngthẳng:
Mộtsốngườikhicótâmtrạngcăngthẳng,hoặcchuẩnbịramộtquyếtđịnhquantrọnggìđó,cóthayđổivềmàumũi,mũitrởnêntrắngbệch.Điềuấynóilêntâmtrạnglosợngậpngừng.
b)Dodự:
Nếuđốiphươnglàkháchhàngcủabạn,sựthayđổiđóchothấyanhấyđangtrongtâmtrạngdodựthiếukhoát.
c)Lòngtựtrọngbịtổnthương:
Đôilúcvìlòngtựtrọngbịtổnthương,tronglòngđầyngờvực,phachútcảmgiáctộilổivàbấtan,màumũicũngtrởnêntrắngbệch.
-NỞMŨI
Thậtralàmởcánhmũi,dohơithởphậpphồngtạonên:
Hàmýnhưsau:
a)Nónggiậnvàsợhãi:
Khitròchuyện,cánhmũicủađốiphươngnởra,chothấytâmtrạngbấtmãnvàgiậndữcủahắnđốivớibạn.
b)Dươngdươngtựđắc:
Cókhinởmũibiểuhiệntâmtrạngđắcýcủamộtngười.Dotâmtrạngphấnkhởivàcăngthẳng,hôhấpvànhịptimtănglên.,timđậpmạnh,cánhmũinởrakhéplại.Sựthayđổiđólàđắcýhaybấtmãn,giậndữthìphảicăncứnộidungcâuchuyệnvàcácphảnứngkhácmàphánđoán.
-RAMỒHÔINƠIMŨI
Đâylàmộthiệntượngsinhlýkháthôngthường.Ngàythường,nếuđầumũidễramồhôi,thìchẳngnóilêngìcả.Tráilại,chỉramồhôivàotrườnghợpnàođó,cóhàmýnhưsau:
a)Lolắngvàcăngthẳng:
Khiđốiphươnglàđốithủbuônbáncủabạn,thìrõrànglàđặctrưngcủatâmtrạngloâu,căngthẳng.vìhắnlosợđánhmấtcơhộihoặcbịthiệthạikhôngcầnthiết.
b)Nỗilòngthầmkín:
Nếuđốiphươngkhôngcóquanhệlợiíchquanhệvớibạn,màcótrạngtháitrên,hàmýanhtađangbịlươngtâmcắnrứt,hoặccónỗilòngriêngnêntỏracăngthẳng.
IV.HÀMÝTÍNHCÁCHQUATƯTHẾSINHHOẠT
1.Hàmýtâmlýquatưthếngồivàcáchchọnchỗngồi:
Trongtrườnghợpxãgiao,mộttưthếngồitốt,phảnánhdiệnmạotinhthầntốtcủamộtconngười.Tụcngữcócâu:“Đicótướngđi,ngồicótướngngồi:.Sựlựachọnchỗngồicũngcótácdụngphảnánhtươngtự.Thôngquasựphântíchvềtướngngồivàcáchchọnchỗngồi,chúngtacóthểhiểuđượctâmlýđốiphươngvàtháiđộcủađốiphươngđốivớibạn.
-MỘTCHÂNVÊNHTRÊNGHẾ
Đâylàmộttưthếngồithiếulễphép,tứcmộtchânvênhtrênsàn,mộtchânvênhtrêntayvịnvàoghế,chothấyngườingồi:
a)Thờơ:
Ngườingồivớitưthếnàycótâmlýthờơ,họkhôngđểmắtđếnđốiphương,nhưcóvẻmuốnnói:“Tađốisửvớiminhưvậyđó,milàmđượcgìnào!”
b)Chánngấy:
Đôikhiđâylàtưthếtỏvẻchánngấyhoặcchánghétđốiphương.Khiđốiphươngkhôngthíchcuộcviếngthămhoặccáchănnóicủabạnnhưngkhôngtiệnnóira,sẽchọnlấytưthếthấtlễnhưvậy–mongbạnhiểuý,nhanhchóngravề.
-NGỒINHƯCƯỠILÊNGHẾ
Tứclàkhôngngồiđànghoàng,màquayngượcghếlại,đểtựalưnghướngraphíatrước,đôichândangra,ngồicưỡilênghế.Hàmýtâmlýnhưsau:
a)Hànhđộngtựbảovệ:
Khicảmthấylờinóivàhànhviđốiphươnguyhiếptớimình,đãchọnlấyhànhđộngphòngvệnàymộtcáchkhôngtựgiác.Mongbiếnthụđộngthànhchủđộng,chuyểnyếuthếquathếmạnh.
b)Mìnhlàtrênhết:
Ngườiquenngồivớitưthếnày,làkẻxemmìnhlàtrênhết,rấtkhógiaptiếp.
c)Khôngcâunệ:
Cátínhngườingồitheotưthếnàythườngkhôngcâunệ.Họmongdùngtưthếbìnhdịvàkhônglễphépnày,đểkéogầnkhoảngcáchđôibên,tạomôitrườngtraođổivuivẻvàthoảimái.
-TƯTHẾHÌNHSỐ4
Tứclàkéomộtchânvềphíatrong,đểcổchângáclênđầugốichânkia,tạonênhìnhsố4.
a)Tâmtrạngganhđua:
Tưthếthườngxuấthiệntrongcuộctraođổimặtđốimặt.Nóchobiếtmộttháiđộvàtâmtrạngganhđua.Vìtưthếnàytạonênmộthìnhtamgiácnhọnchĩavàođốiphương,khiếnđốiphươngchịuápđảovếtâmlý.
b)Tínhiệuphòngvệ:
Khibịđốiphươnguyhiếptronglúcxãgiao,tiềmthứchayýthứcđềunhắcnhởmìnhphảicóphòngngựvàphảncông.Cáichângiởrachínhlàtínhiệuphảncông.Chonên,tưthếnàylàtínhiệuphòngvệcủangườiđươngsựkhitiếnhànhcạnhtranhvàđốikhángvớiđốiphương.
c)Tưtưởngxơcứng:
Cóngườingoàitưthếtrên,cònthêmmộtđộngtác“giacố”,tứclàdùngmộthoặchaitaybámvàobắpvếcủachân.Chothấytưtưởngcốchấpvàxơcứng.
-NGỒINGAYNGẮN
Ngồingayngắn,mắtnhìnthẳngphíatrước.Đâylàmộttưthếhoànmỹ.
a)Yêucầutoànmỹ:
Ngườicótưthếnàychútrọngthựctế,chạytheođiềutốtđẹp.Họchỉlàmnhữngviệcnắmchắcphầnthắng,khôngmạohiểm.
b)Tínhtìnhhiềnhậu:
Thiếutinhthầnsángtạotrongcôngviệcvàtínhlinhhoạtkhixãgiao,nhưngcólòngthươngngười,làngườiđônhậu.
-NGỒISÂUTRONGGHẾ
Tứclàthânngồithậtsâutrongghế,lưngthẳng.Đâylàtưthếngồinhằmbiểuhiệnưuthếtâmlývớiđốiphương.
a)Nắmchắcphầnthắng:
Nếuđốiphươngvừacótưthếnày,vừanởnụcười,chobiếtngườiđóđangnắmchắcphần
thắngvớicôngviệcsắptiếnhành.
b)Rấthivọng:
Nếutưthếnàykèmvớivẻmặtkhókhăn,chobiếtngườiđóđangthấtvọnghoặcmấttintưởngvớiyêucầucủabạnhoặcvớisựviệcđangbàn.
c)Tỏvẻáccảm:
Nếungồivớivẻmặtgiậndữ.Hàmýhắnđangáccảmvềbạnvàgiậnbạnlắm.
-NGỒICORÚT
Rútmìnhtrongghế,đôitaykẹptrongcặpđùi.
a)Thiếutựtin:
Ngườicótưthếngồinhưvậyrấtmặccảm,thiếutựtin,làdạngphụctùng.Tuytínhiệutraođổicủahọcóvẻkhiêmtốn,nhưnghàmýtâmlýchothấyhọthiếuniềmtin,ethẹn,tựphòngvệmạnh.
-NGỒINÉQUAMỘTBÊN
Tứclàngồinémìnhquamộtbênghế.
a)Tìnhcảmbộclộrangoài:
Đâylàloạingườithíchbộclộtìnhcảmrangoàivàkhôngcâunệ.họchorằngchỉcầncảmthấythoảimái,khôngcầnnghĩngợisẽđểlạicảmgiácđó.Thôngthườngmànói,loạingườinàydễgiaotiếp,tiếcrằnghọthườngđểlạiấntượngíchkỷvớiđốiphương.
-BUÔNGRỘNGCHÂNTAY
Khingồicốgắngchiếmnhiềuchỗtrống,tùytiệnđưadangđôichân,làmộttưthếthờơvới
phéptắc.
a)Thíchchiphốingườikhác:
Họthườngcónăngkhiếuchỉhuy,nênthíchchiphốikẻkhác.
b)Sốngnộitâm,khôngcâunệ:
Tưthếngồinàycóthểlàngườisốngnộitâm,khôngbiếttrờiđấtlàgìhoặclàngườikhôngcâunệ.
c)Hàmývềtìnhdục:
Nếulàđànôngđốivớiđànbà,ngụýkhêugợi:nếungượclại,chobiếtcôấythiếukinhnghiệmvềtìnhdục.Tómlạiđâylàmộttưthếkhiếmnhã,khócoi.
-HAICHÂNVẮTCHÉO
Đâylàtưthếthườnggặp,tứcmộtchântùyývắtlênchânkia.Hàmýrấtphongphú:
a)Cảmgiácưuviệt:
Khixãgiao,tưthếchobiếtđươngsựđanggiữmộtcảmgiácưuviệthoặcuyquyền.Thôngthường,giớinữcủamộtsốnước,nhấtlàgiớicógiáodục,thườngthíchchọntưthếngồinhưvậy.
b)Tâmlýchánchường:
Nếucótưthếnàykèmtheokhoangtay,chothấytâmlýkhôngvuivàchánchường.Cóthểkhẳngđịnhrằngđốiphươngđangcótâmtrạngtiêucựcvềlờinóicủabạn.
c)Hànhvivượtquyền:
Vìđâylàtưthếngồivớitâmlýưuviệt,nênthườngphátsinhởngườilàcấptrên,ngườilớn
tuổi.Nếuphátsinhngượclại,sẽlàhànhvi“vượtquyền”.
-GÁCCHÂNLÊNBÀN
a)Khônglễphép:
Tựchomìnhcaohơnngườikhác,hoặclàngườitựtinquáđáng,dùsaođócũnglàtưthếkhônglễphép.
-NGỒICẠNH
Tứclàkhôngngồiđốidiệnmàngồibêncạnh,hàmýtâmlýnhưsau:
a)Giữtâmlýnhấttrí:
Muốngiữtâmlýngangnhauvớiđốiphương,đểtạothêmthânmật,đólàchỗdànhchongườiyêu.
b)Lòngnhamhiểmkhólường:
Nếukhôngphảilàngườiyêu,lạithíchngồibênbạn,tuycóýnghĩamuốngiữcáchnghĩnhưnhau,songđócũngcóthểlàmongtiếpxúcvềthểxác,làbiểuhiệnlòngnhamhiểmkhólường.
-NGỒIĐỐIDIỆN
Tứchaingườingồiđốidiệntrựctiếp,làcáchchọnchỗđểgiữkhoảngcáchtựnhiênnhất,hàmýnhưsau:
a)Cólợichoquansát:
Đặtđốiphươngvàovịtrídễquansátnhất,tạonênquanhệgiằngcovềtầmnhìn,cólợichođồibênquansátlẫnnhau.Chonêntronghoạtđộngthươngvụ,thườngchọnchỗngồinhưvậy.
b)Tìmsựlýgiải:
Dohạnchếtầmnhìn,đặtngườingồivàotrạngtháitâmlýđểđốiphươngtìmhiểu.Ngườigặpmặtlầnđầuthườngchọnchỗngồinày.Hoặcsắpxếpchủkháchngồighếhàngđầucũnglàmộtbiểuhiệncụthểvềtâmlýnày.
-NGỒIHƯỚNGLƯNGVÀOGÓCTƯỜNG
Tứclàcáchchọnchỗhứơnglưngvềtường,mặthướngrangoàicửa,hàmýnhưsau:a)Hammuốnquyềnlực:
Vìchỗđógiúpngườingồiquansátđượcmọicửđộngcủamỗingườibướcvàophòng,đểtìmcáchđốiphó.Bànlàmviệccủaôngchủthườngsắpđặtnhưvậy.
b)Cảnhgiáccaođộ:
Xemtừgócđộtâmlýxãhội,đâylàchỗngồitốtnhấtvìphíasaulưngkháantoàn.Mỗikhigặpphảinguyhiểm,thìkhôngcầnlosaulưngbịphụckích.Chọnchỗngồinhưvậytạinơicôngsởlàngườicảnhgiáccaođộ.
-NGỒIKHUẤTSÁNG
Ngồikhuấtsángđểdễquansátvàkhóbịquansátlại.Đâylàchỗngồicủathẩmvấnviên,củakhángiảsânkhấuvàcủangườitựdấumình.
Hàmýtínhcách:hoặclõiđờihoặcmặccảmtựti.
2.HàmYTâmLýQuaTưThếTay:
Tưthếtaylàdấuhiệuphụtrợquantrọngnhấtkhixãgiaohoặctìmhiểugiữangườivàngười.
Cảnhsátgiaothôngđưatayradấuhướngdẫnngười,xequađường,bàconbạnbèđưataychàonhautỏvẻhoannghênh,thươngbuônradấutayđểmặccả,nhânviênphụcphụvụdùngdấutaythaychocácthứphụcvụ…vàkỳlạhơn,conngườithôngquatưthếtaybàytỏnhữngnộidungkhónóilênlời,hoặctỏvểcầuxin,mệnhlệnh,thânthiện,khinhmiệt,hạthấpđối
phương…
Sựthậtchochúngtabiếtrằng,tưthếtaylàmộthìnhthứcthôngtinquantrọng.Muốntìmhiểusâuhơn.Cầnbắtđầutừquansáttưthếtay,vìđộngtácrấtrõrệt,nộidungbàytỏcũngkhácụthểvàđadạng.
Hàmýcủacáctưthếtaykhácnhaunhưsau:
a)Đanmườingóntayvớinhau:
Khixãgiao,cóngườithíchđanchéocácngóntaylạivớinhau,nhưmuốnbàytỏtínhiệutựtin.Ngườicóđộngtáctrênthườngcósắcmặttựnhiên,nởnụcườitrênmôi,câunóivôtưlự.Thậttình,hàmýcủatưthếnàynhưsau:
-TIẾNTHOÁILƯỠNGNAN:
Nếucácngónđannhauđặttrênđùi,haiđầungóntaycáichạmnhau,nóbàytỏmộttâmlýkhôngbiếtlàmsao,đúnglàtiếnthoáilưỡngnan.
-KHÔNGVỪAÝ:
Nếuđốiphươngđancácngónvớinhaukhitròchuyện,đôimắtnhìntrừngtrừngvềbạn,chobiếthọđangkhôngvừalònghoặcđangcốchịudựng.
-BÀYTỎÝĐỐIĐỊCH:
Đôikhi,tưthếnàyvớihàmýđốiphươngdangthùđịchbạn.Khihắnđặttưthếtaynhưvậyngaytrướcmặt,bạnphảichúýđếnvẻmặtđốiphương,cólẽhắnđangthùđịchbạn,bạnnêntìmcáchxoáđiđộngtácđó,đểcâuchuyệncóthểtiếptục.
b)chắptaykiểuthápnhọn:
Lòngbàntayđốinhau,ngóntayđốinhautạonêntưthếthápnhọn.Thôngthườngtưthếnàygồmhailoại,mộtlàtháphướngxuống,hàmýkhácnhau:
-CAONGẠO:
Nếulàtưthếthápthườnglên,bàytỏniềmtinmạnh,đồngthờidựavàotưthếnàyđểbàytỏsựcaongạocủabảnthân.Nếuhắnngẩnđầulêncùngvớitưthếnày,chothấyhắnlàkẻtựcaotựđại,luônchomìnhlàđúng.Thườngxuấthiệntrongquanhệgiữacấptrênvàcấpdưới.
-NHƯỢNGBỘ:
Tưthếtayhìnhtháphướngxuốngchotínhiệu“nhượngbộ”.Khixãgiao,cầncăncứtưthếđốiphương,điềuchỉnhhànhđộngcủamình.
-THÍCHTHÚ:
Khibànchuyệnlàmăn,nếuđốiphươngcótưthếtaylàhìnhtháphướnglên,thâncùngnghiêngvềphíatrước,tròngmắtmởto,chobiếthắnđangthíchthúvớibạn,làtưthếtươngđốitíchcựcchogiaodịchthànhcông.
-KHÔNGTHÍCHTHÚ:
Nếuđốiphươngcótưthếtayhìnhtháphướnglên,cộngthêmcặpđùichéonhau,mắtsáng,thânnghiêngrasau,đâylàtưthếtiêucực,chobiếtđốiphươngkhôngthíchthúvềbạn,dựbáocuộcgiaodịchkhóthànhcông.
c)xoatay:
Chúngtađềubiếtrằng,xoataykhilạnhlànhằmtăngđộấm,nhưngnếukhítrờiđangbìnhthường,thậmchívàomùahè,vẫncókẻxoatay,đólàvìsao?Hàmýnhưthếnào?
-MONGMUỐNVÀƯỚCMƠ:
Xoataylàbiểuhiệnngoạitạicủahoạtđộngtưduymongước.
-TÂMTRẠNGXÚCĐỘNG:
Chúngtathườnggặphiệntượngsauđây:khitrẻemnhậnđượctinvuithườngvỗtay,xoatay,chínhlàtínhiệubiểuhiệncủatâmtrạngxúcđộng.
-NGẦMÝTHẮNGLỢI:
Đôikhibàytỏtínhiệuđươngsựđangchờmongkếtquảsắptới(thắnglợi).Nhưvậnđộngviênthểthaotrướckhithiđua,cũngcóthóiquenxoatay…
-GẶPKHÓKHĂN:
Cóngườikhigặpphảivấnđềnangiảicũngcóthóiquenxoatay,vìhọđangnóngruộtlolắng.
-THIẾULÒNGTIN:
Nếukhihộiđàm,đốiphươngxoataymộtcáchchậmchạm,chobiếtlờinóicủabạnkhônggâyđượcniềmtinnơihọ.Bạnnênlựachọncáchdiễnđạtkháchấpdẫnhơn,tranhthủđưahắnđivàogiaiđoạnxoataynhanh.c)chắptaysaulưng:
Đâylàđộngtácthườnggặp:đặthaitayởsaulưnglàmộttínhiệubàytỏchícaovôthượng,tựtinvàcuồngvong.Hàmýnhưsau:
-UYLỰCTIỀMTÀNG:
Nếuđốiphươnggiấuhaitayphíasaulưng,tứclàhắnmuốnbạnkhônghiểuđượchắnđangnghĩgì.Vìđôitaylàbộphậnbàytỏhoạtđộngtưduycủabộóc,giấuhaitayởsaulưngtứclàmuốntăngẩnuylựcthựcsự.
-TÂMTRẠNGCĂNGTHẲNG:
Khimộtngườitrongtrạngtháicăngthẳng,lolắngbấtan,cùnggiấuhiataysaulưng,đểtựtrấnan.
d)Bắtchéocánhtay:
Trongmộtnhómngườitròchuyệnvớinhau,sẽcóngườibắtchéohaitayphíatrướcngực.Nếunhưnóitưthếnàylàtưthếthoảimáinhấtđểgiữcânbằng,hàmýtâmlýsẽrasao?
-CĂNGTHẲNGVÀMÂUTHUÂN:
Haicánhtaybắtchéonhauphảnánhtâmlýcăngthẳngvàmâuthuẩncủađươngsựtrongrấtnhiềutìnhhuống.Trongtìnhtrạngkhóxử,bắtchéođôitaydườngnhưgiúpthưgiãntâmtrạngcăngthẳngvàmâuthuẫn.
-GIỮBÌNHTĨNHVÀĐỀPHÒNGNGỰ:
Đôitaybắtchéo,đôikhilàmộtthứtínhiệucótácdụnggiữbìnhtĩnh.Nếulàkẻđangởthếyếu,khicảmthấymìnhbịuyhiếp,đểchegiấusựbấtan,nênbắtchéohaitay,đểổnđịnhtâmtrí.Đâylàtínhiệuphòngngựvàbìnhtĩnh.
-SỢHÃIVÀNGỤYTRANG:
Đôikhi,bắtchéohaitaycòncóngụytrang,khimộtconngườitâmlýsợsệt,sẽcócửchỉmấttựnhiên,thườngbịruntay.Đểkiềmchếsựsợhãi,bắtchéohaitay,đạtmụcđíchngụytrang.
-CAONGẠO:
Bắtchéohaitaytrongtrườnghợpxãgiao,đôikhilàtâmlýcaongạo.Nếuđốiphươngđắcchívìđịavịhoặcđiềukiệngìđócủamình,đểtỏvẻcaongạo,nênbắtchéođôitay,nhằmtạocảmgiácoaivệvàquyềnthế.
-KHÔNGTHÍCHTHÚ:
Khitròchuyệntayđôi,nếuđốiphươngbắtchéohaitay,chứngtỏđốiphươngkhôngthíchthúcâuchuyệncủabạn,hoặckhôngmuốnnghebạnnói,Dùngoàimiệnghắntánđồngquanđiểmcủabạn,thậmchícóvẻtươicười,nhưngtínhiệuđãbiểulộýtâmlýcủahắn.Đểchocuộcgiaolưucóthểtiếptục,khipháthiệnđốiphươngcótưthếnày,phảitìmcáchgiảiquyết,đểcâu
chuyệncóthểtiếptục.
e)Sờlỗmũi:
Mũicóchứcnăngchủyếulàthởvàlàbộphậnkhứugiác,đồngthờiliênquanmậtthiếttớicácbộphậnkháctrêncơthể,phảnánhhoạtđộngnộitâmcủaconngười.Chonêndùngtaysờlỗmũi,cóhàmýnhưsau:
-CHEGIẤUSỰDỐITRÁ:
Dùngtaysờlênmũi,thựctếlàhìnhthứcbiểuhiệnkháccủatưthếdùngtaychemiệng,nhằmchegiấuhànhvilừadối.Khinóidối,ngườitacóthóiquendùngngóntaysờnhẹdướimũi,độngtácnàythậtýnhị,cótácdụngnhưchemiệng.
-KHÓXỬ:
Khimộtngườiđangcótâmtrạngmâuthuẫnvàkhóxử,sẽcóđộngtácsờmũi.Khiđặtngóntrỏdướimũi,bàntaytựnhiênchekhuấtmiệng,gặptrởngạikhôngthểlậptứctrảlờiyêucầuđềxuấtcủađốiphương,nhằmtrìhoãnmởmiệng,kéodàithờigianđểsuynghĩ.
-DỤIMẮT:
Mắtlàcơquanthịgiáccủaconngười,làmáythunhậnnhữngtínhiệuphứctạptừbênngoài.Conngườinhờcómắtnênquansắtđượcsựthayđổicủathếgiớibênngoài,vàtháiđộtinhthầncủaconngười;kịpthờichuyểntớibộócđểxửlý.Khicócảmgiáckhácthường,tựnhiênđưataytiếpxúcđôimắt,nảysinhtínhiệuhợpthànhbởitayvàmắt.Vậydụimắtcóhàmýtâmlýrasao?
TRỐNTRÁNH:
Khixãgiao,dùngtaydụimắtlàtínhiệunétránhtầmnhìnđốiphương.Nếuđộngtácxuấthiệnkhitròchuyện,cầnlậptứctìmranguyênnhânđểđốiphươngcóthểtiếnhànhgiaotiếpmộtcáchthuậnlợivàthànhcông.
-LỪADỐI:
Khiđànôngnóidốithườngcóthóiquendụimắt,nếulàlừadốinhiềuthìkèmtheotưthếcúiđầu.Cònkhinữnóidối,thườngđưangóntaytiếpxúcnhẹvàokhoemắt,dùsờhoặcdụi,đềungụýhọđangnóidối.
f)Gãytai:
-TÂMLÝTIÊUCỰC:
Tínhiệuhợptácgiữatayvàtai,chothấytâmlýphiềnchánvàcôngkhaitẩychay.Hìnhthứcgãitaithườngcóvàikiểunhưsau:gãitai,gãidáitai,móclỗtai…Dùlàhìnhthứcthếnào,tínhiệuchỉcómột,tứclàtâmlýtiêucựccủadươngsựđốivớikẻkhác.
g)Gãicổ:
Đasốkhôngphảivìngứamàgãi,hàmýnhưsau:
-DODỰ:
Làtínhiệubàytỏtâmlýdodựkhiđốiphươngđứngtrướcgiâyphútcầnđưaraquyếtđịnhcuốicùng,nếucóđộngtácgãicổ,nghĩalàhắnđangtrongtâmtrạngđodựcaođộ-vìkhimangtâmtrạngnhưvậy,lượngmáucầnthiếtchobộmáutăngcao,lượngmáudotimdotimcungcấpsẽthôngquacổtiếnvềnão,khiếntổchứcthầnkinhcổởtrạngtháicăngthẳng,nêncócảmgiáckhóchịu.Đểgiảitrừcảmgiácđó,taysẽđược“điềuđộng”tới,nảysinhtácđộnggãicổ,vừasuynghĩa.
-HOÀINGHI:
Cónlàtínhiệunghingờcủamộtngườiđốivớimộtviệcnàođó,họthườngquenđưataylêngãicổ.Khibànchuyệnlàmăn,nếuđốiphươngluôndùngtaygãicổkhinói,tứclàhắnkhôngcầmchắclờinóicủamình.Chonênbạnphảinghĩkỹnộidunghắnnóitronglúcnày,đừngnêntinvội.
h)Cắnmóngtay:
Chúngtathườngpháthiệncómộtsốngườithíchcắnmóngtaycủamình,thúvịhơnlàhọcòncắnluônđầubút.Hàmýnhưsau:
-SỢHÃIHỐTHOẢNG:
Cắnngóntaylàphảnứngtâmlýsợhãihốthoảng.Nhiềusựthậtđãchứngminhrằngdùngmiệngcắnmóngtayhoặcvậtthểkhác,làhìnhthứcdiễnbiếntừnhucầubảođảmantoàn.Thờisơsinh,phảnánhtâmlýbấtan.Tronggiaotiếpxãhội,nếuđốiphươngcóbiểuhiệnnhưvậy,cầnphảitìmcáchxoáđi.
i)Chốngcằm:
-TÂMTRẠNGBUỒNCHÁN:
Khixãgiao,thườngthấycómộtsốngườidùngtaychốngcằm,tưthếtrênlàsựbiểuhiệntâmlýbuồnchánđiểmhình.Khiconngườirơivàotâmlýđó,thườngtỏraủrủ,mệtmỏi,đểchốngđỡcáiđầucúigầm,sẽxuấthiệnđộngtácchốngcằm.
-VỖĐẦU:
Đâylàtínhiệuvuicủaconngười.Thúvịởchổvịtrítaycóbiếnhoá,cókhichỉvỗđầu,cókhivỗcảóthoặclưngcổ.Hàmýtâmlýnhưsau:
-TỰKHIỂNTRÁCH:
Nếuđốiphươngbỏquênlờinhờcậycủabạn,thìđộngtácvỗtránlàtỏvẻcáolỗi,tựkhiểntrách.Cònngườicóthóiquenvỗtránthườngnhanhmồmnhanhmiệng,ngaythẳngdễgiaotiếp.
-KHÔNGYÊNLÒNG:
Khiđốiphươngvỗsauót,lạiđưatayxoacổ,chothấyhắnđanglosợ,tínhtìnhhơitiêucực.
Cầntìmcáchgiảmbớtsựlolắngbấtanđốiphươngkhixãgiao.
j)Bàntayhướngxuống:
Đâylàmộttưthếmangtínhmệnhlệnhchođốiphương“ngồixuống”hoặc“cúixuống”vàothờinguyênthuỷ.Tưthếnàyvẫncònsửdụngchotớihômnay.Mộtlàngóntaykhéplạimàhướngxuống,hailàngóntrỏđưara,bốnngóncolạithànhnắm.Hàmýnhưsau:
-TÍNHMỆNHLỆNH:
Đặcđiểmlớnnhấtlàtạokhíthế“ápđảo”thườnggặpởcuộcsốngthườngngày,kèmtheođólàmệnhlệnhbằnglời.Tưthếnàykhôngnhữngcóýnghĩamệnhlệnhmàcònmanghiệuquảuyhiếp.
k)Bàntayhướnglên:
Cũngcóhàmýrõrệtnhưsau:
-MUỐNCẦUXINCÁIGÌĐÓ:
Khilòngbàntayhướnglênhàmýápđảođốiphương,nângcaobảnthân,cònlòngbàntayhướngxuống,làđềcaođốiphương,ápđảobảnthân,đặcbiệtlàkhiđốiphươngcóyêucầunhờbạnthườngcótưthếsau:
-THÁIĐỘTHÀNHKHẨNTHỪANHẬN:
Cònlàbiểuhiệncủamộttháiđộthảnnhiênthừanhận,làtínhiệutíchcựccủaconngười.
-KHIÊMTỐN:
Đôilúclàtínhiệutỏvẻkhiêmtốn.Nóichungtưthếnàyhàmýxãgiaotíchcực.
2.HàmÝTínhCáchQuaBắtTay:
Bắttaylàlễnghigặpmặtvàtạmbiệt,làcửchỉthôngthườngtrongcuộcsốnghàngngàynhư:hoannghênh,chàotạmbiệt,chúcmừng,thămhỏi…Tuyđơngiản,bìnhthườngnhưngbắttayhàmýtâmhếtsứcphứctạp,mangýnghĩaquantrọngđặcbiệttronggiaotiếp.
TheonhàvănnữkhuyếttậttrữdanhcủaMỹHelenKaylor:“Tôitiếpxúcrấtnhiềubàntay,tuykhôngcóâmthanh,nhưngtínhdiễnđạtrấtmạnh.Cóngườibắttaythậtdễxalánh,tôinắmnhữngngóntaylạnhngắtcủahọ,nhưđangbắttayvớigióbắc.Cũngcónhữngngườibắttaynhưtràntrềánhnắng,bắttayhọ,bạncảmnhậnđượcsựấmápchântình”.
Cáchbắttayđúnglàbàntaynắmlấybàntayđốiphương,đốiphươngcũngbắttaylạitươngtự.Thờigiankéodàitừ1->5giâyhoặclâuhơntuỳtheođộthâmsơ…Tưthế,sứcmạnh,thờigiankhibắttay,cóthểdiễnđạttâmtrạngvàcảmtìnhkhácnhaucủangườibắttaykháchínhxácvàrõràng.a)Quiphạm:
Cáchbắttayquiphạmlàsứcmạnhvừaphải,độngtácchínhxác,khibắttayđôimắtchămchúnhìnđốiphương.
-KIÊNNGHỊTHẲNGTHẮN:
Ngườibắttaytheocáchnàythườnglàconngườicócátínhkiênnghịngaythẳng,tuưduycẩnthậnkỹlưỡng.Đồngthờicótinhthầntráchnhiệmcao,đángtincậy.
b)Nắmchặt:
Nắmlấybàntayđốiphươngvàépchặt,khiếnđốiphươnghơiđau.
-SỨCLỰCDỒIDÀO:
Ngườinhưvậythườngcónănglựclãnhđạovàtổchứcmạnh.Họdồidàosứclực,rấttựtin.Đôikhi,cáchbắttaynhưvậylàmbạncảmthấythânmật,nhưđôikhilàmậtbiểuhiệngiảdối.
c)Mềmyếu:
Chỉđụngnhẹvàotayđốiphương,chocảmgiácthờơ.
-HOÀĐỒNGKHOÁNGĐẠT:
Họthườngcótínhtìnhhòađồngkhoángđạt,cưxửhòanhã,cởmởvàthoãimái.Làmviệcchungvớihọ,bạncóthểmạnhdạnđềxuấtýkiến,khônglohọthiênlệch.
d)Bắtbằngđôitay:
Tứclàkhibắttaydùngđôitaynắmtayđốiphương.
-CHÂNTHÀNHNHIỆTTÌNH:
Muốndùngcáchbắttaynàyđểbàytỏsựchânthành,nhiệttìnhcủamình.Thôngthường,họlàngườicótấmlòngnhânhậu,ônhoánhiệttình.Thậtlòngthậtdạvớibạnbè.Nhưngkếtluậnđóchỉthíchhợpchobạnbèvớinhau.Cònđốivớingườimớigặpmặt,thìcóhàmýcầuxincáigìđó.Bạncầntìmhiểuýđồvàđộngcơcủađốiphương.
f)LâuDài:
Nắmlấytayđốiphươngthậtlâu.
-TÌNHCẢMDỒIDÀO:
Họthíchkếtbạn,giàutìnhcảmvàluôntrubfthànhvớibạn.
h)Bắtbằngngóntay:
Khôngphảinắmbằngtaycủađốiphương,màlàdùngngóntaymìnhnắmlấyngóntaycủađốiphươnglàmộtcáchsaiquitắc.
-TÍNHNHẠYCẢM:
Ngườidùngcáchbắttaynày,tínhtìnhônhoà,nhạycảm,cókhicũngtỏraxúcđộng.Khiđối
phươngchọncáchnàybắttayvớibạn,nghĩalàhắnmuốngiữkhoảngcáchnhấtđịnhvớibạn.
-THIẾUTỰTIN:
Nếuđốiphươngchủđộngđưatayvàhơinhiệttình,thìbạnhoàntoàncóthểtinrằnghắnlàngườithiếutựtin.Nhưnglàmbạnvớihọ,sẽkhônglohọthiếutrungthànhvớibạn.
h)Layđộng:
Nắmlấytayđốiphươngkhôngngừnglayđộng:
-LẠCQUANHÀOPHÓNG:
Họthườngcócátínhlạcquanhàophóng,nhiềuướcmơvớicuộcsống,Dùgặpphảikhókhăngì,đềugiữđượcthaíđộlạcquanđộlượng,khôngbaogiờchánnản.Cátínhnàykhiếnhọđượcbạnbèyêuthích.
i)Miễncưỡng:
Tứclàkhôngbắttay,nhưngvìkhôngcáchnàonétránh,đànhphảichọnlấycáchtiêucựnày.
-TÍNHTÌNHTHIẾUHOẠTBÁT:
Họthườnglàngườiquensốngnộitâm,nhútnhátnhưngrấtchânthật,dùtrongtìnhbạnhaytìnhyêu,mộtkhiđãtraonhautìnhcảm,sẽthậtlòngtheođuổitớicùng.
k)Cứngđơ:
Đưaracánhtaycứngđơtừxavớiđốiphương.
-LUÔNCẢNHGIÁCĐỀPHÒNG:
Ngườichọncáchnàyluôncảnhgiacđềphòngvớiđốiphương.Cáchbắytaynàyrấtthôlỗ,trắngtrợn,làcáchbắttaykhôngchúthữunghịvàkhiếnngườitabấtmãn.
-KHỐNGCHẾVÀCHIPHỐI:
Tỏýmuốnchiếmvịtríchủđộnghoặcchiếmưuthếvềmộtýnghĩanàođó.Giaotiếpvớiloạingườinàyphỉachúýtìnhhuốngbịhọkhốngchếvàchiphối.Thôngthườngmànói,bạnrấtkhóxâydựngquanhệhữunghịbìnhđẳngvớihọ.
l)Chấpthuận:
Lòngbàntayhướnglênđưataychođốiphương.
-TÍNHTÌNHYẾUỚT:
Họthườngcótínhtìnhmềmyếuvàthiếucátínhhọmuốnthôngquacáchnàybàytỏvớibạnvềsựcungkính,khiêmnhườngvàchấpthuậncủahọ:Thườngthìcáchbắttaynhưvậymanglạihiệuquảtốt.
m)TUỲÝ:
Tứclàcóthểbắttaymộtcáchtựnhiênvớingườilạtrongtrườnghợpxãgiao.
-THÍCHCHƠITRỘI:
Loạingườinàythườngcóhammuốnchơitrội,thíchbiểuhiệnbanthân.
n)Bìnhđẳng:
Đưathẳngbàntaychođốiphương,cảquátrìnhnắmbắt,bàntayđôibênđềugiữchiềuthẳnggóc,ngóntayhơidùngsức.
-HOÀNTOÀNTỰTIN:
o)Khônglễphép:
Vàicáchbắttayneudướiđâylàloạibắttaythiếulễphép:Đưatayratrướckhingườilớntuổihơnchưađưatay;đànôngđưatayratrướcngườiphụnữ;khôngtháobỏgăngtaytrướckhibắttayngườikhác.Dùđốiphươngchọncàchnàotrongsốđó,đềunóilênhắnlàngườikhônglễphép,thiếugiáodục,cầntránhgiaotiếpvớiloạingườinày.
p)Bàntayramồhôi:
Cómộtsốngườikhobắttay,bàntayđổmồhôi,hàmýnhưsau:
-TÂMTRẠNGCĂNGTHẲNG:
Đangtrongtrạngtháitâmlýphấnkhởihoặcbấtổn,néulàmồhôinhớtnhát,chứngtỏtâmtrạngđangrấtcăngthẳng.Nếuđốiphươnglàđốithủbuônbánvớibạn,nêunắmbắtthờicơ,tiếntớiépsát,hòngđạttớimụcđíchcủabạn.
3.HàmÝTínhCáchQuaTưThếĐi:
Mỗingườiđềucótướngđiriêngbiệtcủamình,tưthếởmộtmứcđônnàođó,đượctạonênvàthíchứngvớiđiềukiệncủacơthể.Nhưngnếuxétvềbướcchân,sảichâncụthể,cùngvớicácđặcđiểmkháctasẽthấythayđổituỳtheotâmtrạngvàcátínhcủatừngngười.
Thậtra,tâmtrạnghoàntoànđủsứcthayđổitưthếđicủamộtngười.Nếumộtngườicóbướcchânnhanhnhẹnhơnngàythường,tacóthểđoánbiếtyđangcótâmtrạngvuitươi;ngượclại,nếungườiđótựnhiêncóbướcchânnặngnề,thìtâmtrạngychắckhôngvui.
Tómlại,từngbướcchân,sảichân,tưthếcụthể,đềumanghàmýđặcthù.
a)Dạngchângọngkiềng:
Chângọngkiềngtuybướcđicósức,nhưngtỏrahấptấp,thântrênlayđộngqualại.Hàmýtâmlývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-TÍNHTÌNHBẢOTHỦ:
Dángđinàykhôngđượcđẹpmắttrướcmọingười.Phầnhắnta,rấtcứngđầu:“Dùainóingảngónghiêng,tađâyvẫncứdạngkiềngchânđi”.
-KHÔNGTHÍCHGIAOTIẾP:
Tuyđếnnaycáchnóinàychưathựcsựchắcchắnnhưngloạingườinàythườngcóócthôngminhlàmviệctỉnhbơ.Tạonênthóiquensốngcôđộcmộtmình,đơnphươngđộcmã.
b)Dạnglunglay:
Tứclàbướcchânrấttuytiện,khôngtheoquitắccốđịnh.Đôikhihọđưatayvàotúiquần,cohaivai;đôikhidanghaitayra,ưỡnngựcmàđi.ThếgiớinộithườngTâmcủaloạingườinàylà:
-CÁTÍNHKHOẢNGĐẠT:
Cũngnhưbướcđicủahọ,cátínhrấtrộngrãi,hàophóng,khôngcâunệ.Họkhôngbaogiờthayđổiphươngthứchànhvicủamìnhchỉđểlàmvừalòngngườikhác.“Mìnhcứlàmcủamình,mặckệhọcườichê”,đólàquytắchànhvicủaloạingườinày.
-ƯỚCMƠTOLỚN:
Họthườngthôngminh,cóchíhướnglậpnghiệp,ướcmơtolớn.Điềuthiếusótlàhọquátựtôn,thíchtranhcãi,nhấtlàkhihọcólý,khôngdễdàngthachongườikhác.
-CỐÝVƯƠNLÊN:
Tínhcáchcứnhưbướcđi,chongườitanhậnbiếthọkhôngcheđậysựthiếusótcủamình,bấtcứlúcnàocũnglấylýtrívàtìnhcảmcủamìnhlàmtrọng.
-TINHTHẦNTẢNMẠN:
Dángđinàycònthấyởnhữngngườitảnmạn,họcóhoàibãotolớnnhưngkhôngthựchiệnđược,nênthườngômấptháiđộsốngquangày.
c)Dạngđườngthẳng:
Tứchaitayvàhaichânđểthẳng,khibướcđikhôngchútngậpngừng,chongườitacảmgiáctaonhã.Hàmýtâmlýlà:
-SỐNGNỘITÂM:
Đâylàtướngđicủaloạingườiquensốngnộitâm.Họthườngnhátgan,bảothủ,thiếulýtưởngcaoxa.Điềuđángkhenlàhọbìnhtĩnhtrướcsựcố,khônghaynổinóngnêndễgiaotiếp.
d)Dạngxungphong:
Chúngtacóthểthôngquadanhxưngmàtưởngtượngratưthếđicủaloạingườinày:Bướcchânnhanhnhảu,khôngbaogiờlùibước,dùđangđặtchântrongchỗđôngngườihoặcchổvắng.Hàmýtâmllývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-tínhcáchnôngnóng,hấptấp:
Họngaythẳng,thựcthà,thíchkếtbạn,haytròchuyện,tuytínhtìnhnônnóng,nhưnghãyyêntâmvìhọkhôngbaogiờlàmchuyệngìcólỗvớibạnbè.
e)Dạngnganghàng:
Bướcđichậmrãi,nhưlosợphíatrướccócạmbẫyphụcsẵn.Hàmývàđặctrưngtínhtìnhnhưsau:
-TÍNHCÁCHMỀMYẾU:
Tínhtìnhloạinàyhơimềmyếu,thíchlotrướctínhsaukhixửsự.Nhưnghọthườnggiàutìnhcảm,làngườidángtincậy.
f)Dạngnhìnquanh:
Bướcđichậmchạm,thiếtnhanhnhẹn,luônnhìnquanh.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-KHÔNGHOÀIBÃOLỚNLAO:
Họthíchsốngđơnđộc,khônggiỏikếtbạn,hiệusuấtcôngviệchơithấp.
-HAMCUỘCSỐNGVẬTCHẤT:
Trongthựcthếcuộcsống,họthườnghammuốnhưởngthụvậtchất,khôngchịusiêngnănglàmviệc.Nhưnghọcólònghiếukỳmạnh,tiếcrằngthiếubềchínênsựthànhcôngcủanhữngngườinàyrấtít.
g)dạngkênhchân:
Bướcchântuỳtiện,thiếutrangtrọng,gótchândườngnhưkhôngchấmđất.Hàmýlà:
-LÀMVIỆCTHIẾUCHẮCCHẮN:
Tínhtìnhngườinàycứnhưbướcchânthiếutrangtrọngcủahọ,làmviệcthiếuvữngchắc.Tuycuộcsốngđãchohọnhiềucơhộitốt,nhưngđềubịhọbỏquamộtcáchkhinhsuất.
-TÂMTRẠNGTHIẾUỔNĐỊNH:
Tuyhọrấtthôngminh,nhưnglạiyếuýchí,tâmtrạngkhôngổnđịnh.Họthườnglàmnhữngviệckhôngđầukhôngđuôitrongtiềnthức,nêndẽbịphêbình.
h)dạnglắclay:
Bướcđinhưláliễutrướcgió,laylắcqualạinhư“rắnbò”theosốcổ.Hàmýnhưsau:
-THÍCHLÀMBỘLÀMTỊCH:
Họthườnglàmviệcthiếutráchnhiệm.
-KHÔNGĐÁNGTINCẬY:
Loạingườinàythườnggaintrá,dùlàmviệchaykếtbạn,đềuchongườitacảmgiáckhôngđángtincậy.Giaodịchvớiloạingườinàyphảicẩnthận,nếukhôngdễbịthiệtthòi.
i)Dạnglảođảo:
Bướcchânloạngchọạng.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-ĐẦUÓCĐƠNGIẢN:
Thườnglàphầntửgâysôinổitrongdámđông.Ngườinàyđầuócđơngiản,thiếuýchí,thiếucẩntrọng.Tuykhônganphận,nhưngvẫncòngiữquicủ,khôngđếnnổilàmbậy.
j)Dạngbắttayđểphíasau:
Tứclàbắtchéohaitayđặtsaulưngkhibướcđi.Hàmýnhưsau:
-TÍNHTÌNHHOÀĐỒNGVÀCÓMỘTSỐTHÀNHTỰUNHỎ
Làloạingườicóthểtạonênmộtsốthànhtựunhỏ.Tínhtìnhhoàđồng.Đâylàbướcđitựmãnvànhẹnhõmsaukhicóthànhcôngnhỏ.
-THÍCHDẠYĐỜI:
Họthườngthíchphêbìnhngườikháctừđâutớichân,thíchdạyđời.Vìtướngđichongườikhácảotưởngtựcao,màthậtsựcũngnhưvậy.
k)Dạngcúiđầu:
Tứclàcúiđầuxuốngkhiđi,bướcchânrấtchậm.Hàmýnhưsau:
-tínhtìnhthiêuhoạtbát,cởimở:
Khôngchủđộngtrongmọiviệccưxử,nênítbạnbètâmgiao.
-GIỎITÍNHTOÁNTRONGLÒNG:
Họthườngkhôngchịunhìnthẳngvàoánhmắtđốiphươngvàkhôngmuốnngườikháchiểuđượctâmtưquavẻmặtmình.Nênthườngcúiđầumàđi.
l)Dánghấptấp:
Bướcchânhấptấpđimau,nghenặngnhưngkhôngrối.Hàmývàđặctrưngtínhcáchlà:
-TÍNHTÌNHCỞMỞ:
Tínhtìnhcởmở,ngaythẳng,nhanhmồmnhanhmiệng,cótàicánlãnhđạo.Nhưngđôikhivìquátuỳýmàlàmhạiđếnngườikhác.
m)Dạngtựmãn:
Ngẩngđầumàđi,phạmvilayđộngcủđôitayrấtlớn,haichânhơicứng,bướcđicẩnthận.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-TỰCAOTỰĐẠI:
Bướcđiphảnánhnộitâmcủahọ,muốnthôngquatướngđiđểlạiấntượngsâusắcnơingườikhác.
n)Dạngkhomlưng:
Nhôcaođôivai,đầuhướngtớiphíatrước,tầmnhìnhướngxuốngchân.Hàmýnhưsau:
-ÝTHỨCTỰTHÂNCAO:
Họthườnghammuốncuộcsốngvậtchất,quátựtintrongcưxử,thíchgiàmồm,dễmíchlòngngườikhác,thiếubạnbètâmgiao.
-CÔĐỘCVÀBUỒNBÃ:
Vớitưthếnhưvậynênkhôngnhìnxatrôngrộng,nêncũngkhónhìnnhậnchínhmình,côđộcvàbuồnbã.
o)Khommìnhraphíatrước:
Thântrênhướngvềphíatrước,đểgiữtầmnhìn,họthườngđưacaocằm.Hàmýnhưsau:
-KHÔNGCÓLÝTƯỞNGCAOXA:
Họkhôngmangnhiềuhyvọngvềtươnglai,thiếunhậnthứcrõràngvớihoàncảnhxungquanh.
-HỒĐỒ:
Luônmangtháiđôbiquanvàthấtvọng,làmviệcthiếukếhoạchchutoán,luôn“đitheocảmgiác”,sốngmộtcáchmơhồ.
p)Dạngchậmrãi:
Tướngđinhưsau:miệnghơihở,haitaybuôngxuôi,taynhìnvềphíatrước,nhưngánhmắtlayđộngbấtđịnh,tỏravôcùngmơmàng.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-THIẾUNHẠYCẢM:
Chongườitaấntượngthiếusứcsống,khônghoạtbát,thiếuquantâmvớicuộcsốngxungquanh.Thiếukhảnăngứngsửkhigặpsựcố.
-lựclượngtiềmtàng:
Họthườngtiềmẩnmộtkhảnăngtolớn,đôikhiđượcphóngthíchbằngnhữngcáchthứcmàkểcảbảnthânhọcũngkhônghiểunổi,hơnnữalạilàkhảnăngbộcphát.Càngkhóhiểuhơnlàsauđóhọlạitrởvềhiệntrạngnhưchưacóviệcgìxảyra.
q)Dạngpháchlối:
Tướngđinhưsau:hítthởvớitưthếnângcaođôivai,thânrấtgắngsức.Hàmýnhưsau:
-HẸPHÒI,NHỎMỌN:
Họthiếuđộlượng,ýchímềmyếu,khôngmuốnsốngđơnđộ.
-LÀMBỘLÀMTỊCH:
Họthườnglợidụngsứcmạnhngườikháchoặctậpthểđểlàmnổibậtchínhmình.Tuykhôngcónhiềubảnlãnh,nhưnglạikhôngmuốnsốngdướibóngngườimạnhdạnhơn,đànhphảimượnsứcbênngoàiđểtạokhíthế.
r)Dạngquayđầulại:
Cứquayđầunhìnlại,khôngphảiquênviệcgì,cũngkhôngphảichàotừbiệtngườiquen,càngkhôngpahỉtìmkiếm,nhưngcứvừađivừaquayvềnhìnphíasau.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-LƯULUYẾNQUÁKHỨ:
Họnhớmãimọichuyệnvàsựviệcđãqua,rấtlưuluyếnquákhứ,nênkhiđithườngxuyênnhìnlại.
-CỐCHẤP:
Thôngthường,họkhôngthểchấpnhậnlờiphêvàchỉtríchcủakẻkhác.
4.HàmÝTínhCáchQuaTưThếGọiĐiệnThoại:
Quaviệcphổbiếncủahệthốngthôngtinđiệnthoại,conngườitadùlàmviệc,sinhsống,hoặcxãgiao,đềuthíchsửdụngđiệnthoại,khiếntầnsốsửdụngcủađiệnthoạingàycàngcao.Qua
tưthếgọiđiện,tacóthểquansátvàbiếtđượcđặctrưngtínhcáchhàmýtâmlýcủangườigọi.
-QUANHỆMẬTTHIẾT:
Khigọiđiện,vừanóivừavânvêdâyđiệnthoại,cólẽcóquanhệmậtthiếtvớingườibênkiađầudây,thâmchícóquanhệđặcbiệt.Đồngthời,ngườinhưvậythườnghơikhinhđời.
a)Mặthướngrangoàikhigọi:
-ĐẦYTỰTIN:
Họđầytựtinvớicuộcsống,đồngthờichothấycuộcgọikhôngcógìbíẩn.
b)Ngồingayngắn:
-LUÔNLUÔNVÂNGLỜI:
Ngườingồingaythẳngkhigọihoặcngheđiện,nóirõđầudâybênkiachắclàcấptrên.Loạingườinàythườngchỉbiếtvânglời,thiếutínhphảnkhángvàđộclập.
c)Giữakhoảngcáchgiữataivàốngnghe:
-KHÔNGCOIAIRAGÌCẢ:
Họthườnggiữkhoảngcáchnhấtđịnhgiữaốngnghevàlỗtai,chắcchắnlàkẻkhôngcoiairagìcả,kiêunagọtưcao,họcócảnhgiáccaovàkhôngtỏtháiđộvuibuồnramặt.
d)Ngồithoảimái:
-BÌNHTĨNHKHÔNGHOẢNGHỐT:
Khigọiđiệnthíchnằm,ngồithoảimái,làngườichậmrãibìnhtĩnh,khôngmàngthànhquảcủangườikhácvàcũngkhôngmuốngópsứccủabảnthân.
e)Vẽbừa:
Họcótàinăngnghệthuật,thườngtỏrathiếutậptrung,thíchảotưởng.
f)Kẹpốngnghetrênvai:
-CÁTÍNHCẨNTHẬN:
Họthườngnghĩkỹmọivấnđề,cócátínhcẩnthận.Khiđưaraýkiếnhoặckhilàmviệc,luôncóchútbảolưu.
g)Nghiêngtrướcnghiêngsau:
-TÂMTRẠNGBẤTỔN:
Ngồitrênghếnghiêngtrướcnghiêngsaukhigọiđiện,loạingườitâmtrạngthiếuổngđịnh,khiđắcchítỏravuimừngvôcùng,xemthườngmọiviệc;khithấtýthìtỏraủrũ,đứngngồikhôngyên.
h)Gácchânlênbàn:
-TỰCHOMÌNHLÀĐÚNG:
Làmviệcchủquan,quyếtđoánbừabãi,cókhuyếtđiểmcảtin.
i)Vừagọiđiệnvừachỉnhtrang:
-HAMHƯỞNGTHỤVẬTCHẤT:
Vừagọiđiện,vừachỉnhtrangnhưsửalạicàvạt,áoquần,đầuóc,soigươnglàkẻcótínhphùhoa.Họthườnglàkẻhamhưởnglạc,thiếuvươnlênkhilàmviệc.
j)Nắmphầndướiốngnghe:
-CÁTÍNHKIÊNCƯỜNG:
Cátínhkiêncường,thíchlàmtheoýmình,khôngchịuchiphốibởingườikhác.
k)Nắmphầntrênốngnghe:
-MỀMYẾUNHẠYCẢM:
Ngườinàymềmyếu,nhạycảm,cảnhgiáccovớingườikhácnênbạnbèkhôngnhiều.
5.HàmÝTínhCáchQuaTưThếCầmLy:
Trongxãgiao,lytáchlàvậtdụngkhôngthểthiếucủaconngười.Dùđangởnhàhànghayởtiệmcáfé,haykhiởnhà,lytáchđềukhôngxatayngười.Dotínhtìnhkhácnhau,tưthếcầmlycũngnhiềukiểunhiềudạng.Quađótacóthểtìmcáchcủangườicầmlylànhưthếnàokhông?
a)Cầmphầntrênly:
-TÍNHCÁCHLẠCQUAN:
Họthườngcởimởlạcquan,ítchúýtớiviệcnhỏ.Họđốixửvớingườikhácnhiệttình,nhưngthiếubềnlâu.
b)Cầmphầndướily:
-SỐNGNỘITÂM:
Nhạycảmvớimọiviệcbênngoài,thíchsốngnộitâm,xửsựdodựthiếudứtkhoát.
c)Cầmphầngiữaly:
-GIỮĐƯỢCCHỮTÍN:
Họđángtincậy,thườnggâyđượcthiệncảmcủađốiphương.Nhưngđôikhihànhđộngtráivới
nộitâm,cókhuynhhướngxunịnh.
d)Đôitaycầmly:
-CÔĐƠNMỘTMÌNH:
Họthườngcôđộctrênđườngđờikhitròchuyệnvớiđốiphương,thườngcảmthấykhôngăný.Họthíchnhữngngườikhácpháinhiềuhơn.
f)Layđộng:
Ngườithíchlayđộngchiếcly,cóđặcđiểmcátínhnhưsau:
-SỞTHÍCHĐADẠNG:
Họkhôngyêntâmlochomộtviệc,dùđólàviệcgì,họkhôngthểkiêntrìtớicùng.Họthườngcósởthíchđadạng.
e)Vừacầmly,vừahútthuốc:
-LÒNGTỰTINMẠNHMẼ:
Ngoàitựtin,còncócáchtỏralịchlãmtrongxãgiao,chỉtiếclàconngườithiếuthậtthà.
f)Đưacaongónút:
-LÒNGDẠHẸPHÒI:
Họthườngtỏravuibuồntrênmặt,gặptrắctrởrấtmaunảnchí,làngườihẹphòiđiểmhình.
g)Lấytaybịtly:
-KHÁGIẢDỐI:
Tháiđộgiảdốikhicưxử.Thôngthườnghọítđểlộýđồvàtâmtrạngthựcsựcủamình.
h)Đưangóntrỏ:
Đưangóntrỏrakhicầmlycóhàmýnhưsau:
-COITRỌNGLỢIÍCHCÁNHÂN:
Nếulàphụnữsẽlàkẻđặtnặngvềtiềnbạc,địavị,danhvọng.
6.HàmÝTínhCáchQuaTưThếKhiSayRượu:
Trongtrườnghợpxãgiao,thôngquarượucóthểtìmhiểuconngườivàtâmlýđốiphương.Theongườixưaphântích,quarượucóthểnhìnthấybảntínhcủaconngười.
Đólàvìkhisayrượu,dotácdụngkíchthíchcủamenrượu,khiếnnhịpmạchtănglên,hơithởvàmáuchảytăngnhanh,thầnkhinhhươngphấn.Sựphảnứngsinhlýnàykéotheophảnứngtâmlýtươngứng.Chonên,biểuhiệnlúcsayrượusẽbộlộtoànbộtâmtrạngtiềnẩnmàkhitỉnhluôngiấukín.
Vớinhữngbiểuhiệnkhácnhaukhisayrượu,hàmýtâmlýcũngkhônggiốngnhau.
a)Nóihuyênthuyên:
Cókhingườiđóthườngrấtítnói,saukhisayrượulạinóihuyênthuyên.Hàmýnhưsau:
-QUANHỆMỌINGƯỜIRẤTCĂNGTHẲNG:
Ngườinóinhiềukhisay,chothấyquanhệvớimọingườirấtcăngthẳng,chỉkhisaymớidámhoàđồngvớiđámđông,chonênrấtmuốntựbàytỏ,mongdùnglờinóiđểrútngắnkhoảngcáchvớiđốiphương,nhằmtạoquanhệtốt.
-TÍNHTÌNHBẢOTHỦ,CỨNGNHẮC:
Dùlàmviệchoặcxửsựđềutỏracẩnthậnvàcungkính,làconngườicótínhcáchbảothủ.
b)Lunglay:
Ngườisayrượucóđộngtácvàcửchỉkháchẳnngàythường,cầmđồđạc,vậndụngkhôngchắc.Cóđặctrưngtâmlývàtínhcáchnhưsau:
-CÁTÍNHPHẢNKHÁNG:
Làngườicótínhphảnkhángđiểmhình,họxưanayluônbấtmãnvớinhiềuviệc,chịuáplựcnặngnềvềtâmlý.
-DỄGÂYTHIỆNCẢM:
Loạingườinàythườngcóthểncưxửtốtvớimọingười,tuycáchcưxửhơimiễncưỡng,nhưngnhìnchung,khôngkhiếnngườikhácchánghét.
c)Khóclóc:
Cósốngườinagỳthườngxemrakhákiêncường,nhưngdễkhóclàsaukhisay.Vậyhànhđộngnàyýtâmlýrasao?
-KẺLÃNGMẠNCỞIMỞ:
Cóthểkhẳngđịnhrằng,ngườinàylàkẻtheochủnghĩalãngmạn,tínhtìnhcởimở,nhấtlàđốivớingườikhácphái.Rơilệkhisaycóthểgiảithíchnhucầuđốivớingườikhácphái.
-KHÔNGTHỂKIỀMCHẾTÂMTRẠNG:
Làloạingườikhôngthểkiềmchếtìnhcảmbảnthân,dùtrênsựnghiệphaychuyệntìnhcảm,họđềuchonhiềuhơnnhận.Sựthậtcũngvậy,họthậtlòngcưxửvớingườikhác,nhưnglạikhôngđượcđốiphươngtôntrântrọng,nhiềulúccònbịbánrẻ.
-HÀNHVITHEOĐÚNGQUICỦ:
Trongcuộcsốngthườngngày,luônvângtheomọimệnhlệnhcủacấptrênvàtiềnbồi,hànhđộngtheođúngquiđịnh.Chonên,nhữngđiềubấtmãnvàhammuốnbịđènéntronglòngcũngnhiềuhơnngườikhác.
d)Cúichào:
Ngườithíchcúichàongườikháckhisay,cóhàmýtâmlýnhưsau:
-CỬCHỈTUỲTIỆN:
Nhữngngườicàngsaycàngthíchcúichàolialịa,thườnglàkẻcósứcbềndẻodaivàtínhtuỳtiệnkhihànhđộng.Đâylàsựbộclộcủatìnhcảmdồidào.
-KHÔNGCÂUNỆ:
Làngườikhôngcâunệ,thậmchíkhichàohỏi,vẫnbộclộhànhvithôbạotrongtiềmthức.Lúctỉnh,ngườikháctuythíchhọ,nhưnglạikhônghiểuđượchọ.
e)Ủrũ:
Khisaytỏramơmàng,ủrũ,hàmýtâmlýnhưsau:
-TÍNHCÁCHCHỦĐỘNG,CỞMỞ:
Cóthểkhẳngđịnhđâylàloạingườicóhànhvisôinổi,tínhcáchchủđộng,cởimở.Sựkhácthườngkhisaychothấynộitâmkhôngyên,nêncóhànhvitráingược.
-KHÔNGCHÁNNẢNTRƯỚCTHẤTBẠI:
Loạingườinàylàkẻthànhcôngtrênsựnghiệp.Họkhôngbaogiờũrũhoặcbấtankhigặpthấtbại.
f)Cahát:
Caháthàmýtâmlýnhưsau:
-KHẢNĂNGCÔNGVIỆCTIẾMTÀNG:
Họluônbiếtápdụngtínhtìnhkhôngsợthấtbạivàtrắctrởcủamìnhvàocôngviệcnêngiàukhảnăngtiềmtàng.
-LÀNGƯỜIĐÁNGTINCẬY:
Làngườiđángtincậytrongtìnhbạn.Nhìnchunghọthíchchămsócngườikhác,biếtfânrõchuyệncôngvàviệcriêng.
f)Nằmngủ:
Saukhisaynằmxuốngngủngon,cóhàmýtâmlýlà:
-TÍNHCÁCHSỐNGNỘITÂM:
Làngườisốngnộitâmđiểnhìnhtuyýchíhơiyếuthườngcótháiđộhoàhoãnvànhườngnhịnvớimọingười,mọiviệcxungquanh.
-THIẾUTÁCPHONGQUYẾTĐOÁN:
Loạingườinàythiếudũngcảmtrongcôngviệc,thiếuquyếtđoán,nhưnglạihayđượclòngfụnữ.
g)Khoáclác:
Chỉmộtchútrượuđãluônmiệngkhoáclác.Cótínhcáchnhưsau:
-TÍNHCÁCHTÂMTHẦN(HYSTERIA):
Loạingườinàythườngcócátínhhysteria,hammuốntựbiểuhiện,xemmìnhlàtrênhết.Sau
khicórượuvàobụng,lýtínhđượcbuôngthả,bảntínhbắtđầulộnguyênhình,dùnóiviệcgìdềuliênquantớibảnthân,cókhicònkểhuyênthuyênnhữngchuyệntrườnghọc,chamẹ,anhem,vợcon…trướcđámđông.Trongthâmtâmcủahọ,ngoàibấtmãnvìkhôngđượcnhìnnhận,còntiềmẩnnhữnghammuốnkhôngthoảmãn,chánchườngvìkhảnăngbảnthân…
8.HàmÝTâmLýQuaTưThếHútThuốc:
Hútthuốclálàthóiquenxấu,rấtcóhạichosứckhoẻ.Nhưngtrongtrườnghợpxãgiao,hútthuốc,mờithuốclạilàmôitrừơnggiaotiếpkhóbỏqua.Nhưvậy,quatưthếhútthuốccóthểfánđoánđặctrương,tínhcáchvàtưthếhútthuốc,cóýnghĩaquantrọngtrongviệcfánxétvềtâmlývàđặctrưngconngười.
a)Hútthuốctẩu:
Tẩuthuốcđượclàmbằnggỗcứng,đầutẩuđựngthuốcsợi,cánđểngậmmàhút.Ngườithíchhúttẩucóđặctrưngtrongtínhcáchvàhàmýtâmlýnhư:
-KÍNĐÁOTỪNGTRẢI:
Húttẩuthuốcchongườikhácấntượngkínđáo,từngtrảivàthậntrọng.Sựthậtđúngnhưvậy.Hútthuốctẩuthôngquamộtvàiđộctáclàmgiảmcăngthẳngvàstress.Kéodàithờigiansuytư,đểtranhthủsửlývấnđềchotốt.
b)Xìgà:
Làthuốclàcuốnbằnglàthuốc,thôdàihơnthuốclàthường.Hàmýđặctrưngcủanhữngngườithíchhútxìgàlà:
-HÀOPHÓNGMẠNHMẼ:
Dođiếuxìgàhơimắctiềnnênngườihútđãtạođượccảmgiácsangtrọnghơnngười.Ngườihútcònthấycátínhhơimạnhmẽ,hàophóng,dámnghĩdámlàm.
c)Thuốcláhiệunổitiếng:
-CẢMGIÁCSANGTRỌNGHƠNNGƯỜIVÀTÍNHTÙYTIỆN:
Ngườithíchhútthuốcláhiệunổitiếng,ngoàisangtrọngra,cònrấthiếuthắng.Tráilạinếungườihútkhôngchútrọngnhãnhiệu,thìlàngườisốngrấttuỳtiện.
d)Nhảkhóilên:
-ĐỊAVỊƯUVIỆT:
Làngườitíchcực,tựtin,kiêungạovàcóchủkiên,làbiểuhiệnđịavịưuviệtcaosang.
e)Nhảkhóixuống:
-ÝCHÍSASÚT:
Nếuhọkhôngphảicógìmuốngiấugiếmbạnhoặccóýđồgì,thìhọchắcchắnlàkẻtâmtrạngtiêucực,ýchísasúthoặctronglòngđangngờvực.
f)Nhảkhóinơikhoémiệng:
-ĐANGTRONGTÂMTRẠNGĐỐILẬPVÀMÂUTHUẪN:
Ngườihútthuốckhôngnhảthuốcraphíatrước,mànhảquakhoémiệng,nếukhôngphảivìlễphép,tránhkhóibayvàomặtđốiphương,thìtronglònghọchắcchắnđamhcóhaithứtâmtrạngđốilậpnhau,tíchcựcvàtiêucựchoặccóthểlàsuynghĩchưachínhchắnđốivớimộtviệcgìđó.
g)Nhảkhóiqualỗmũi:
-DƯƠNGDƯƠNGTỰĐắC:
Làcảmgiáctựphụ.Họthườngngẩngcaođầu,nhảkhóiqualỗmũi,dươngtựđắc,tựchomìnhưuviệthơnngười.
-LOÂUBUỒNKHỔ:
Nếuhọcúiđầunhảkhóiqualỗmũi,thìrõrànglàtâmtrạngloâuvàbuồnkhổ.
9.HÀMÝTÂMLÝVỀTƯỚNGĂNUỐNG:
Quatướngănuốngcủamộtngười,cóthểtìmhiểutínhcáchvàđiềubímậttâmlýcủangườiđó.
a)Ănnhanh:
-TINHLỰCSUNGMÃN:
Làngướisaymêcôngviệc,cũngnhưănnhanh,họđưaraquyếtđịnhcũngnhanh,làmviệctheokiểucáchnhanhgọn.
-NHIỆTTÌNHCỞIMỞ:
Nếuhọthíchviệcgìhayngườinào,thíchyêucầuđốiphươngcóhứahẹn.
b)Ănchậm:
-HƠIKÉNCHỌN:
Họthíchsuyđinghĩlại,tốnkhánhiềuthờigiantrongcôngviệc,chotớikhinhậnthấykhôngcóvấnđềgì,mớiđưaraquyếtđịnhcầnthiết.Nhấtlàkhimuahàng,nếukhôngthấyvừaý,họthườngyêucầuđổilại.
c)Ănnhiều:
-KẺTHEOCHỦNGHĨAHƯỞNGLẠC:
Chỉcầnlàmónănngon,họđềuănnhiều.Đâycũnglàphảnảnhkhuynhhướngxãhộihoácủa
họ.
-KÉMSUYXÉT:
Họkhôngbapgiờchegiấuquanđiểmcủamình,đồngthờihọcũngkhôngthạosuyxét.
d)Ănhỗntạp:
Tứclàănhỗntạpcácloạithứcăn.
-TÂMTRẠNGTHƯGIÃN:
Họítchúývớisựviệcxungquanh,tâmtrạngkháthưgiãn.Nhìnmọiviệcítchúývẻngoài,đôikhidễbỏsótnhữngđiềutếnhị.
e)Ănkhôngcógiờgiấc:
-KHÓNẮMBẮT:
Nhữngngườiquenănkhônggiờgiấc,cátínhthườngphứctạpdễthayđổi,khiếnngườitakhónắmvững.
d)Ănmạnhmiệng:
Chỉnhữngkẻănrổnrảngtrongbữatiệc,thíchbìnhphẩmcácmónăn.
-KHẢNĂNGXÃGIAOKHÁ:
Giỏixửlýcácquanhệphứctạpvềnhânsự,làngườilạcquancókhuynhhướnghưởngthụvềcuộcsống.
-VUIBUỒNTHAYĐỔIBẤTTHƯỜNG:
Đôilúchọrấtcởimở,vuivẻ,đôilúclạitỏrarầurĩ,thayđổikhácthường.Dotínhtìnhbấtổn
định,đôilúchọcónhữngcửchỉquátuỳtiện,cókhilàmmấtvuingườikhác.
-CỞIMỞ,DỄGIAOTIẾP:
Họthườngcócátínhcởimở,hòađồng,bạnbènhiều.Dùlàcôngviệchaygiảitrí,họđềugiữđượcquanhệvuivẻvớitấtcảmọingười.
V.HÀMÝTÂMLÝQUASỞTHÍCHVẬTDỤNG
1.TÍNHCÁCHQUATRANGPHỤC:
“Ănmặctheosởthíchcánhân”,đánglẽkhôngcầnđểýtớilờiphêbìnhcủangươikhác.Nhưngxétvềtácdụngănmặctrongxãgiao,lạilàđiềukhôngthểbỏqua.Tuytaphảnđối“xemmặtmàbắthìnhdong”,nhưngcũngkhôngthểquácoithườngcáchănmặc.Mộtngườiđầutócbùxù,ămmặclôithôi,làmsaođểlạiấntượngtốtđẹpchongườikhác.Mộtngườiănmặctươmtất,sạchsẽgọngàng,khôngnhữngchongườikháccảmgiácthoảimái,cũngcólợichoviệcxãgiao.Ănmặclàphươngthứcgiaolưuphingônngữtrongxãgiao.Chíítcóthểtruyềnđạttớiđốiphương10thôngtintrởlên:Trìnhđộkinhtế,giáodục,độtincậy,địavịxãhội,khảnăngbìnhphẩm,hoàncảnhsống,bốicảnhxãhội,bốicảnhgiáodục,mứcđộthànhcôngvàđạođứcphẩmchất….
Ănmặccònbaogồmhàmýtâmlýrộngrãivàphứctạp.Mộtcôgáikénchọncáchănmặckhihẹnhòvớibạntrai,chothấycômuốnlàmvuilòngbạntrai.Cóngườithíchănmặckhácvớithânphậncủamình,cóthểvìkhôngmuốngkhácbiếtđượctuổitác,nghềnghiệpvàthunhậnthậtsựcủahọ.Họcsinhkhôngmuốnmặcđồngphục,vìhọmuốntỏramìnhcócátính.Nếuxéttheoýnghĩanày,muốnđoánbiếttínhcáchquaănmặccủamộtngười,thậtkhákhókhăn.Trongxãgiaongoàiđời,nếutachỉđườngđộtphánxétđốiphươngquacáchănmặc,phátxuấtthấtbạisẽrấtcao.Đồngthời,chúngtaphảihiểurằng,kiểucáchvàmàusắccủatrangphụccóquanhệmậtthiếtđốivớingườimặc,điềunàygiúptaphầnnàotínhcáchvàthếgiớinộitâmngườiđó.
Là“làndathứhai”củaloàingười,áoquầnnhờvàokiểudáng,màusắc,vậtliệu,côngnghệmay
mặc,giúpchokhimặcvàolàmtăngvẻđẹpthânhình,đồngthờiphảnánhtínhcáchvàthếgiớinộitâmcủangườimặc.Kiểudánglàhìnhthứctồntạicủaáoquần,làsựphânloạicủathờitrang.Kiểudángcủaquầnáophảimangtínhchấtthựcdụng,đadạngvànghệthuật.Sựlựachọnkiểudángáoquầncủamộtngườikhôngnhữngchothấymứcđộthẩmmỹ,đồngthờicònbộclộphẩmchấttâmlývàcátínhcủađươngsự.
Kiểudángquầnáo(hìnhthứckếtcấu)đạidiệnchocátínhvàhàmýtâmlýnhưthếnào,dướiđâychúngtôisẽphântíchkỹchobạnđọc.
a)Bộveston:
LàloạiáoquầnđượcdunhậptừphươngTây.Dotạohìnhcủavestoncóđườngnéthoạtbátvàlưuloát,ngườimặcvàtỏratựnhiên,phongđộ,khoẻđẹp.Ngàynay,vestonlàlễphụcthôngdụngmangtiêuchuẩnquốctế,nếuaimặcvestonnhưthườngphục,sẽcóhàmýtâmlýnhưsau:
-TỰMÌNHCHOLÀHƠNNGƯỜI:
Vìbộvestonlàáoquầnchínhthốngvàđơngiản,giữđượcphongđộkhíthế.Chonênnếumặcvestonnhưthườngphục,khôngchịutháobỏcàvạtdùởtrườnghợpnào,sẽlàngườimangtâmlýtựchomìnhhơnngườikhác,vàtìmcáchđểhơnngườivềmọimặt.Xửsựkhácốchấp.
-TÍNHTÌNHHOẠTBÁT:
Mặcvestonmàkhôngthắtcàvạt,nếukhôngcóthóiquenluộmthuộn,thìchắcchắnlàngườihoạtbát,thíchgiúpđỡkẻkhác,đượclàmbạnvớihọthậtvuivẻ.
-CHÚTRỌNGBỀNGOÀI:
Mặcvestonvàotrườnghợpphichínhthức,chongườikháccảmgiácngayngắn.Trongcuộcsống,họthườngrấtchútrọnghìnhthức,tưduykhánhưcáchănmặccủahọ.Nhưngtínhtìnhhơimềmyếu,khôngquenxãgiao.
-SƠXUẤT:
Ngườimặcvestonkhôngdonhucầu,cũngkhôngvìthoảimái,thườngmặcmộtcáchtuỳtiện,họthườngcótínhcáchsơsuất,làmbạnvớihọchẳngthúvịchútnào.Vìhọthườngmặckệsựtồntạicủabạn,làmtheoýthíchmình.
b)Jacket:
Jacketdễmặc,cửđộngthoảimái,cóthểcheđậychỗkhông“mỹmãn”trênthânhình,khôngmangmàusắcnghềnghiệp,chonênđượcmọingườiyêuthích.HàmýtâmlýcủangườithíchmặcJacketnhưsau:
-TÍNHHOÀĐỒNG:
Họthườnghoạtbát,khôngkénchọnquầnáo,thíchnhấtlàmặcJacket–giaoduvớihọkhôngcầnquánghiêmnghị,họthíchbànchuyệnthoảimái.
-THEOĐUỔISỰTHOẢIMÁI:
Họthíchcảsựthoảimáivềănmặccũngnhưtrongcuộcsống.Họthườngcósứckhoẻtốt.
-ĐẦUÓCLINHHOẠT:
Đasốhọcóđầuóclinhhoạt,khôngnhữngkhôngthủcựu,màcònluôncóđầuóctântiến.Nếujacketđượcmặctrênmìnhngườilớntuổi,ýnghĩatrêncàngrõrệt.
-TỰDOTẢNMẠN:
Tựtinmạnhmẽ,cótinhthầntíchcựcvươnlên.Nhưngđasốlàngườitựdotảnmạn.
c)ĐồJean:
Làtrangphụcvượckhỏitrangphụcgiớitính,tuổitác,tầnglớpnghềnghiệp.Hàmýđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-TỰTIN:
Bềngoàidườngnhưbàytỏsựhoàđồngvớidámđông,thựcrahọmuốnthôngquacáchănmặcdùkhácvớithânphận,vẫntiềmẩnmộtlòngtựtinmạnh.Khihọđãquyếtđịnh,thìkhócóthểsửađổi.
-SỨCLỰCSUNGMÃN:
TuổitrẻthíchđồJean,thườngcósứclựcsungmãn,hiếuđộngthíchtranhđua,xửsựthiếumụcđíchchínhxác,thườngbịtâmtrạngchiphối.
d)Áopull:
Áopulllàtrangphụcmùahèkhôngphânbiệtgiớitính,tuổitác,tầnglớp,nghềnghiệp…Nhiềungườirấtthíchmặcáopull,tínhcáchcủahọrasao?
-THIẾUTẬPTRUNG:
Họthườngtỏrathiếutậptrungtrongviệcxãgiao,vàthíchkểlểviệccủamình.Thôngthường,họcótàiănnói.Muốnhiểuhọ,bạncầncótháiđộchânthành.
-KHẢNĂNGCÔNGVIỆCMẠNH:
Họthườngcóhiệusuấtcôngviệccao,nhưngthườngvìthiếptậptrungnêndễlàmphậtlòngmộtsốngười.
e)Quầndài:
Quầnlàtrangphụcphầnthândưới.Làthườngphụcthìkhôngcógìdángnói.Nhưngnếucáccômặcnóvàomùahèmàkhôngchọnjupe,hàmýnhưsau:
-HAMMUỐNĐƯỢCBIỂUHIỆN:
Họlàkẻmạnhtrongcuộcsống,muốnnhờ“cáchlậpdị”đểbàytỏsựkhácbiệtvớingườita.Họ
thườngkhótính,vìluôncaohơnngườikhác,khôngchịutiếpthuýkiến.
-CHEĐẬYBẢNTHÂN:
Cómộtsốchịemvìkhuyếtđiểmtrênthânthể(nhưbắpvếquáto,lôngnhiều…)muốnnhờquândàiđểcheđậy.Đồngthờihọmuốngiấukínthếgiớinộitâm.Họtuydễứngxửnhưngthườngkhôngchịubộclộtâmsựvớingườikhác.
f)Càvạt:
Càvạtlàđồtrangsứcchocổáokhimặcveston,bắtnguồntừchâuÂu.Cáchtắhccàvạt,sựphốimàuvớiáosơmi,cónhiềuhàmýtâmlýkhácnhau:
-LÒNGDẠHẸPHÒI:
Nếuhọtựthắccúccàvạtquánhỏvàquáchặt,chothấyhọdễsinhnghingờ,cócảmgiáccôđộc,keokiệt,cómặccảmnặngnề.
-GIÀUTÌNHCẢM:
Nếucàvạttựthắcrỗngvàto,chothấyhọgiàutìnhcảm,thíchgiaotiếp.Anphậnthủthường,lễphép.Làngườitựtin.
-SIÊNGNĂNG:
Nếutựthắccàvạtvừaphải,chothấyhọlàngườisiêngnăngcầnmẫn.
-CHỈCÓLỢIÍCHTRƯỚCMẮT:
Ngườimặcáosơmitrắng,thắccàvạtmàuxanhnướcbiểnđậm,chongườitacảmgiácphongđộ.Nếucòntrẻlàngườitừngtrải;nếulàdoanhnghiệp,hãycoichừnghọcókhuyhướngchỉhamlợitrướcmắt.
2.MÀUSẮCTRANGPHỤCVÀHÀMÝTÂMLÝ:
Màusắclànhântốquantrọngtạonênấntượngchotrangphục,hìnhthànhmỹcảmtrongmắtđốiphương.Trướckhiđivàophântíchcụthểmốiquanhệgiữamàusắcvàtâmlý,tínhcách,trướchếtxingiớithiệumộtsốquanhệgiữacảmgiácmàusắc,tìnhcảmvàtượngtrưngcủamàusắc.
Cảmgiácmàusắc,chỉsựcảmnhậnthịgiác,tâmlý,tínhthầnđốivớimàusắc.
Chủyếugồm4loại:
Mộtlàcảmnhậncáinóngvàcáilạnh:màuxanhdương,xanhlácâychotaliêntưởngtớibầutrờivàbiểncả,tạonêncảmgiáclạnh.Màuđỏ,cam,vàngdễliêntưởngtớimặctrờivàlửađỏ,tạonêncảmgiácnóng,gọilàmàuấm.Màuxanhlácâyvàtímliêntưởngtớithựcvật,hoa…,lámàutrungtính.
Hailàcảmgiácnặngnhẹ:màucóđộsángíttạocảmgiácnhẹ,màucóđộsángíttạocảmgiácnặng.Chonên,quần,jupenêncómàuđậmhơnáo,đểgiữsựtrangtrọng,vữngchắc.
Balàcảmgiáctiếnlùivàgiảmrút:màusáng,độthuầncaovàmàuấmtạocảmgiáctiến,trongđómàutrắngmạnhnhất;màucóđộsáng,độthuầnthấpvàmàulạnhtạocảmgiáclùivàcorút,trongđómàuđenmạnhnhất.
Bốnlàđộcứngmềm:màucóđộsángvàđộthuầntrungbìnhtạocảmgiácmềmmại,ônhoà;màucóđộsángthấpvàđộthuầncaohoặcthấp,tạocảmgiáccứngcỏi,nghiêmtúc.
Tìnhcảmvàsựtượngtrưngcủamàusắcchỉnhữngcảmtìnhđượcnảysinhdomàusắc,vàýnghĩđặctrưngmàngườitađặcchotừngloạimàu.Tìnhcảmvàýnghĩatượngtrưngđóđượcthayđổituỳtheosựkhácnhaucủađấtnước,khuvựcdântộc,vănhoá.NhưởTrungQuốc,màuđỏchocảmgiácsôinổi,tượngtrưngchosựvuimừng;màuvàngcócảmgiácdịudàng,tượngtrưngchohuyvọng;màutímchocảmgiácnhonhã,tượngtrưngcaoquý;màuđenchocảmgiácnghiêmtúctượngtrưngtrangtrọng:Màutrắng;màuvàngánh,bạcánhchocảmgiáchoalệ,tượngtrưngcaoquí…
a)Màuđỏ:
Nhữngngườithíchtrangphụcmàuđỏ,hàmýtâmlýnhưsau:
-XÔNGXÁOKIÊNCƯỜNG:
Họlàkẻmạnhtrongcuộcsống,thíchthểthao,tựđềcao.Dùlàmviệcgìđềuvớitinhthầnxôngxáovàkiêncường.
-LẠCQUAN:
Thôngthườngngườithíchmàuđỏgiàutinhlực,hiếuthắng,khônghẹphòitrongcôngviệccũngnhưcuộcsống.Tìnhcảmbộclộrangoài.
-NHIỆTTÌNH:
Đànôngthíchmàuđỏ,thườnglàngườithúvị.Họgiaotiếprộng,nhưngđôikhiquáphóngtúng.Họlàngườinhiệttìnhvàrấtmạnhdạn.
-THẦNKINHSUYNHƯỢC:
Ítnhiềucóchútthầnkinhsuynhượcđốivớinhữngngườithườngmặcmàuđỏ,mongmượnmàunóngchóibốclửacóthểbùđắpchosựthiếusótnàođócủamình.
b)màutím:
-THẾUBÌNHTĨNH:
Họthườngkhôngthểnhìnthẳngbảnthânmộtcáchkháchquanvàbìnhtĩnh,đểthoãmãn,cũngdễthấtvọng,thườngítkiêntrìchomộtviệc.
-TỰCAOTỰĐẠI:
Đànôngthíchmàutímthườngtựcaotựđại.Họnhiệttình,nhưnggiỏichegiấu,rấtnhanhnhạy,thâmtrầm,kínđáo.
-KHÓHIỂU:
Loạingườinàythườngkhóhiểu,khóyêungườikhác.Đôikhihọkhônggiận,nhưngtỏratrầmuất.Nếugặpphảichuyệnđauthương,rấtkhógiãibàychovơinỗiniềm.
c)Màuhường(hồng):
-CỬCHỈNHONHÃ:
Đànbàthíchmàuhường,thườngcócửchỉnhonhã,tínhtìnhcởimở,haygiúpngườikhác,cógiáodục.
-MANGTÂMLÝTRẺTRUNG:
Đasốhọlànhữngcôgáiđẹp,nênthườngcótâmlýtrẻtrung.
-TÌNHCẢMTẾNHỊ:
Ngườithíchmàuhườngcócátínhdịudàng,giàulòngbaodungthươngngười.
d)Màucam:
-TÍNHHOẠTBÁT:
Họthườngchọnmàucamkhikhôngthểsốngcôđộc,họgiàuhàihước.
-HÙNGBIỆNCỞIMỞ:
Họthườnggiỏiănnói,thíchbiệnluậnvớingườikhác,nhưngđiềunàykhônghềcảntrởsựcưxửônhoàvớimọingười.
-THÍCHXUNỊNH:
Làngườilạcquan,thíchkếtbạn,nhưnghọlạithíchxunịnhhơn.Họnhiệttìnhvớibạnbèmớiquen,nhưngkhôngbaolâulạichuyểnsangbạnmớikhác.
e)Màuvàng:
-TỰBIỂUHIỆN:
Nhữngngườithíchmàuvàngthườngcótrítuệ.Họchọnmàuvàngvìmuốnbiểuhiệnbảnthânluôncótâmhồncaothượng.
-CẢNHGIÁC:
Họthườngđềphòngngườikhác,khôngdễgiaotiếp.
-GIÀUTINHTHẦNMẠOHIỂM:
Họkhôngsợkhókhăn,khôngthoảmãnhiệntrạng.Nếulànữ,thìkhôngthạoxãgiao.Nhưnghọlạimongchiếmđượcnhiềucảmtìnhcủangườikhác.
-THÍCHCHUIVÀOCHỖBẾTẮC:
Họthườngcólýtưởngcaoxa,thíchcầutoàn,cảmtìnhítbộlộ.Nhưngthíchnghiêmcứunhữngvấnđềkiểusừngtrâu.
f)Màutrắng:
Đâylàmàutrắngkhôngkhuyếtđiểm.Hàmýnhưsau:
-THIẾUTÌNHCẢMMÃNHLIỆT:
Họthườngkémphongphúvềtìnhcảm,thiếuquyếtđoán,vàthiếutínhthựctế
-KẺTHEOCHỦNGHĨATHỰCTẾ:
Chămchúvớicôngviệcmộtcáchcầnmẫn.
-CÁTÍNHNGAYTHẲNG:
Tuycóngườikhôngđòihỏigìkhichọnmàu,nhưngnếuhọthíchmàutrắngnhiềuhơn,chothấyhọcócátínhhồnnhiênngaythẳng.
-THIẾUQUYẾTĐOÁN:
Cómộtsốngườivìkhôngbiếtnênchọnmàunàomớichọnmàutrắng,nóilênhọthiếuquyếtđoánkhixửlývấnđề.
-GIẤUKÍNBẢNTHÂN:
Khôngmuốnbộclộsuynghĩnộitâmvớingườikhác.Quitắcsốnglàdẽdãivớimình,khắtkhevớingườikhác.Họtuylàmravẻthuậnhoà,nhưngnộitâmluônchứađựngýnghĩaphảnkháng.
g)Màuxanhnướcbiển:
-CHÍCÔNGVÔTƯ:
Làngườidễcưxử,họluônchícôngvôtư,làngườitrungthànhvớicôngviệc,họcóthểlàmrấtlâuởmộtsởlàm,giànhđượcthiệncảmcủabạnđồngnghiệp.Nhưngdothiếusứcphấnđấuvươnlên,nênkhóđạttớichứcvụcao.
-CUỘCSỐNGĐẠMBẠC:
Họkhôngmuốnphávỡthóiquensốngbìnhthườngcủamình.Họcũngthíchbànluậnvềkẻkhác,hoặctớiquanrượugầnđócùngphatròvớibạnbè.
3.HÀMÝTÂMLÝQUALỜINÓI:
Ngônngữlàphươngtiệnchủyếuchogiaotiếpgiữangườivàngười.Tìmhiểuvớinhaubằng
ngônngữphảituântheonhữngquytắcnhấtđịnh.Vànhữngquytắcđóthôngthườnglàsựănýbấtthànhvăn.Quitắctròchuyệnởnhữngnơimangtínhxãhội,vănhoá,đoànthể,nghềnghiệpkhácnhau,sẽcósựkhônggiốngnhau.Nhưng,cũngcómộtsốquytắcmangtínhphổbiến.
Vídụ:Khimộtbênnói,thìbênkiaphảilắngnghe;khôngnênlàmgiánđoạncâuchuyệnđốiphương;chỉcómộtngườinóitrongfmộtthờigiannhấtđịnh;khimộtngườimuốnnói,phảichờngườikhácnóixong;phảichúýdùngtừnhonhã…
Khihiểunhauquangônngữ,căncứnhucầucủanộidungvàtìnhhuống,đôibêncầntuântheomộtsốquitắcđặcthù,vídụ:Khivậnđộngviâncờquốctếgiớithiệukiếnthứcmôncờvớingườingoàicuộc,nêntránhsửdụngnhiềutừthuậtngữ,mànêndủngngônngữthôngdụnghơn.
Tìmhiểuquangônngữcótácdụngđặcbiệttronggiaotiếp,màcáchìnhthứctìmhiểusâusắctoàndiện,cóthểbiếtđượctâmlý,đạođức,tínhcách,khảnăngvàsựtudưỡngcủađốiphương.
a)“Chàobạn”:
-ĐẦUÓCTỈNHTÁO:
Thíchdùngcâuchàohỏinày,làngườicóđầuóctỉnhtáo,siêngnăngcầnmẫn,nghiêntúc,thậmchícóchútbảothủ.Thôngthường,họcóthểkiềmchếtìnhcảmbảnthân,khôngtỏrakinhngạcvềchuyệnnhỏtrongcôngviệcvàtrongcuộcsống.Họthườngđượcbạnbètínnhiệm.
b)“Hello!”:
-VUITƯƠIHOẠTBÁT:
Thíchchàongườikhácbằngcâu“Hello”,chothấytínhcáchhọvuitươihoạtbát,tinhlựcsungtúc,ngaythẳng,giàutínhsángtạo,đầuócnhanhnhạy,cótínhhàihướcbẩmsinh.Họmongmuốnđượcngườitangưỡngmộ,đồngthờilạichịungheýkiếnkhácnhau.
c)“Này”:
-ETHIẸNMẮCCỠ:
Giọngnhỏnhẹ:Tỏranhiệttình,giànhđượcthiệncảmvớingườikhác,nhưngđocátínhethẹn,nênkhôngdámđithêmmộtbước.Thôngthườnghọethẹnmắccỡ,đasầuđacảm.Giọngnhắn:Lạitỏratronglòngđangbựcbội.
d)“Tôi”:
Đâylàđạitừnhấnmạnhsựtựýthức,quatầnsốsửdụngcóthểnhìnthấytâmlýngườinói.Ngườithíchdùng“tôi”thườngxuyêncóhàmýtâmlýnhưsau:
-HAMMUỐNTỰBIỀUHIỆN:
Giảsửđốiphươngluônmiệngnhắctớichữ“tôi”trongmỗicâunói,như:“tôi”chorằng…”,“tôicảmthấy…”.“tôinghĩthì…”v.vtuylàthóiquenngônngữ,nhưngthựcchấtmuốngâyấntượngnơikẻkhác.Bềmặthọtỏrarấttựtin,thựcratronglòngrấtyếumềm.
-CẢMGIÁCANTOÀNTRONGHIỆNTHỰCCUỘCSỐNG:
Đâylàtâmlýđượchìnhthànhởthờithơấu,(cô)cậubémuốnxoáđisựbấtankhibịuyhiếp,thườngđặtmìnhratrungtâm,bàmẹlàngườichobécảmgiácantoàn.Đểgâysựchúýcủacácbàmẹ,bénhớlấytừ“tôi”.Chonêncómộtsốngườiluônlặplạitừ“tôi”đểgiànhlấyantoàn,dầndần,hìnhtháiýthứcđósẽchônsâuvàongônngữtrongcuộcsốnghiệnthực.
-KHẲNGĐỊNHSỰTỒNTẠICỦAMÌNH:
Ngườithườngnói“tôi”trongcuộcsống,mongđemtìnhcảmxahoa,tựphụcủamìnhtruyềnđạttớiđốiphương,đểđốiphươngxácđịnhsựtồntạicảuhọ.Chỉcónhưvậy,họmớicócảmgiácantoàn.Khicưxửvớiloạingườinày,đừngbaogiờbỏquênsựhiệnhữucủahọ,vìhọcòtráitimnhạycảm,bấtkỳcửchỉcủabạnđềuhằnsâuấntượngnơihọ.
e)“Chúngtôi”:
“Chúngtôi”làđạitừnhânxưngbaogồmcảbảnthânmình.Ngườichồngdùngtừ“chúngtôi”cóhàmýtâmlýnhưsau:
-THIẾUCÁTÍNH:
Làngườisốnglặnglẽ,thuộcloạianphậnvàtheođuôingườikhác.
-SỞTỔNTHƯƠNG:
Cóngườithíchdùngtừ“chúngtôi”vìsợquánổibậtdễchịusựtổnthương.Họnói“chúngtôi”màhàmýlà“tôi”,làmnhưvậynhằmcưxửcholinhhoạt,tựbiểuhiệnvừaphải.
-NỐIGẦNTÌNHCẢM:
Cóngườithíchdùngtừ“chúngtôi”đểthắcchặtquanhệgiữahaibên,nhấtlàkhingườilàkhingườicóđịavịthấpnóivớikẻkháccóđịavịcaohơn,muốnchongườikhácmộtcảmgiáclầmtưởng,dểngườinghecócảmgiácthânmật.
f)“Ừ”,“cáinày”:
Khinóilưngchừng,chúngtôithíchdùngnhữngthántừ,liêntừđạiloạnnhư“ừ”,“cáinày”,“cáikia”…đểnốitiếpcáclờingắtquãng.Nếusửdụngcáctừnóitrênthườngxuyên,cóhàmýtâmlýnhưsau:
-GÒBÓVÀCHỊUSỨCÉP:
Khicốhếtsứctậptrungsuynghĩ,lờinóitựnhiênbịgiánđoạn.Đấylàđotâmtrạnghoặctưdungquácăngthẳngmàra.Đểnốilạicáccâurờirạc,tấtyếupahỉcầntớicáctừtrên.
-KIẾMCHẾTÂMTRẠNGBẤTAN:
Thôngthường,trongsốnhữngngườisửdụngtừngữtrên,đasốđangtrongtâmtrạngphứctạp,khókhănchưathểgiảiquyết.
-THIẾUTỰTIN:
Cóngườikhiđềxuấtýkiếnvàchủtrương,losợkhôngđượcthôngqua,nênnhờtớicáctừtrênđểliênkếtlờinói.Cáctừđóthườngđượcápdụngkhinóihoặckhiđốithoại.
-THÔNGCẢMĐỘLƯỢNG:
Đôikhi,đốiphươngthườngnói“ừ”,“hử”…khibạnthaothaovớihọ,đừngtưởngđólàsựtánđồng,thậtranhiềulúcchỉlàlễphépxãgiao,hoặcthôngcảmđộlượngvớibạn.
g)Nóikiểu“chuồnchuồnđạpnước”
Tứclànóiqualoavàicâu,vớinhữngđềtàixãgiao,bìnhthườngnhất.Hàmýnhưsau:
-KHÔNGĐỊNHNÓITIẾP:
Cáchtròchuyệnnhưvậy,tuykhôngliênquantớichuyệnriêngcánhân,cũngkhôngcóýnghĩalớnlao.Nếuđốiphươngkhôngphảilầnđầugặpbạn,màlạicócáchnóiqualoanhưkiểu“chuồnchuồnđạpnước”,thìđiềuđónóilênhắnkhôngđịnhtròchuyệntiếpvớibạn.
h)Nói“trànggiangđạihải”:
Thườngchỉđisâuvấnđềkhiđôibêntìmđượcsởthíchchung.
-TỎVẺTHÍCHTHÚ:
Nếuđốiphươngcóphảnhồikhinghecâunóitrànggiangđạihảicủabạn,chothấyhọmongbànsâuvớibạnvềvấnđềđó,đồngthờinóilênđốiphươngthíchthíbạn.
i)Thíchkểchuyệncũ:
Cósốngườithíchkểlạinhữngcâuchuyệnđãqua.Hàmýtâmlýthườnglà:
-TÂMLÝTRỐNGRỖNG:
Nếunhưhọtừnglàkẻthànhcôngtrongcuộcsốngvàsựnghiệp,họcứchọnnhữngchủđềhồiứcvànhungnhớ,chothấyhiệnnayđangởtâmtrạngtrốngrỗng,đâychỉlàmộtcáchtựanủikhiluônbấtmãnvớihiệnthựccuộcsống.
-ĐỀNBÙTÂMTRẠNGTHẤTÝ:
Nếuhọkhôngphảikẻthànhcôngtrướckia,chọncâuchuyệnvôvịnhưvậy,chothấyhọđanglâmvàohoàncảnhkhôngthíchứng.Họmongquacâuchuyệnxưamàquênđithựctế,đểhàngắnthấtýtronglòng.a)Nóithaothaobấttuyệt:
Họchỉnóigiỏingoàimiệng,khảnăngcôngviệcrấtxoàng.Đặctrưngtínhcáchcủahọlànóinhiềulàmít,giỏithoáitháctráchnhiệm.Nóithaothaochỉđểchađậysựkémcỏithựctế.
b)Vụngvềítnói:
Nhữngngườikhôngkhéonói,chưachắclàkẻbấttài.Thườngthícónhữngkhảnăngnhưsau:
-KHÉOTHÔNGCẢM:
Họtuyệtđốikhôngănnóiđểkhiếnđốiphươngkhóxử.
-NGAYTHẲNG:
Họthườngcóđứctínhlờinóiđiđôivớiviệclàm.Cátínhthẳngthắn.
-CÓNĂNGLỰC:
Họcónănglựccôngviệcmạnh.
-ĐÁNGTINCẬY:
Họlàmviệcđànghoàngcókếhoạch,làngườiđángtincậy.
c)Nóixấu,nóitốt:
Nếunhữngaithíchnóixấu,nóitốtngườikhácchothấyhọlàngườithích“đâmbịthócchọcbịgạo”.Nhưngnếungườiđónóiluônchuyệntốtxấubảnthân,khônghềgiấugiếmsựthiếusótcủamình,hàmýtâmlýnhưsau:
-MANGMỤCĐÍCHLỢILỌC:
Họkhôngphảilàngườithànhthựcngaythẳng,vìcáchvạcháochongườikhácxemlưngcủahọthườngmangmụcđíchđemlạilợilộc.
-DỄTHAYLÒNGĐỔIDẠ:
Họthườngthiếukiênnhẫn,dễthaylòngđổida,hơnnữalòngdạhẹphòi,thườngtrởmặtvớibạnbèchỉvìchuyệncỏncon.Khixãgiaocầncoichừngtháiđộchântìnhcủaloạingườinày.
d)Hỉhả:
Nhữngaidùbịnóivềvấnđềgì,đềuđốiphóbằngtháiđộhỉhả,dùkhibịphêbìnhhoặcsỉnhục,vẫnxửsựvớitháiđộcóvẻvôtư.Hàmýnhưsau:
-GIANXẢO:
Nếunhưhọkhôngphảimặtdàythìchắclàkẻgianxảo.
-BẠCNGHĨABẠCTÌNH:
oạingườinàytuyệtđốikhôngthểlàngườilãnhđạo,cònmộtkhảnăngkhác,họlàkẻbạctìnhbạcnghĩa,phảicoichừnghànhđộnglậtlọng.
e)Khoekhoang:
Đặcđiểmdễnhậnlàhọthườngnóikhoáclác,tỏvẻoaivệ.
-HAMMUỐNVẬTCHẤTPHÙHOA:
Đâylàloạitiểunhânchínhcống,họthườngrấthammuốnhưởngthụvậtchất,nhưnglạithiếutinhthầntráchnhiệm.Nếulàmviệcdướitrướngcủahọ,chớnênquánổibật,vìhọkhôngmuốnthuộccấpgiỏihơn.
f)Baphải:
Khigiaotiếp,tuytacóthểqualờinóimàtìmhiểunộitâmđốiphương,nhưtínhchânthậtcủalờinóiđốiphươngnhưthếnào?Nhấtlànhữngcâubaphảicủahọ,nênphântíchrasao?Nhữngcâubaphải,thườngtượngtrưnghàmýnhưsau:
-KHÔNGTIỆNNÓIRÕ:
“Tôinghengườikháckể…”Thậtra,ngườikhácđóchínhlàngườinói,vìhắnkhôngtiệnnóirõsuynghĩcủamìnhnênmượn“ngườikhác”đểnói.
“Tuyanhấynóicólý,nhưngtôikhôngtánthành…”,thậtrahắnđangrấttánthành.
Trongquátrìnhtìmhiểunhau,nếukhôngphântíchkỹcâunóibaphảitrên,thìkhólòngnhậnbiếtýnghĩamụcđíchthựcsựcủađốiphương.
g)Nóiquanhvấnđề“tìnhdục”:
Cóngườithíchnóinhữngchuyệnliênquantới“tìnhdục”trướcđámđông,cònmộtsốngườikháclạirấtngạinóitớivấnđềđónơicôngcộng,phảinhìnhailoạingườitrênnhưthếnào?
-CHEDẤUSỰMẶCCẢM:
Nếubànmộtcáchcôngkhai,chỉvìmuốnmượnnhữnglờithôtụckiachedấusựmặccảmtrênphươngdiện“tìnhdục”củamình.Cósốngườitỏvẻkhôngưabàntớichuyện“tìnhdục”thựcrahọkháquantâmvấnđềđó.Thôngthường,nhữngngườicóhọckhôngchịubàncôngkhai,nênđãláicâuchuyệnsangsựviệckhác.
-NGHĨVÀNÓITRÁIVỚINHAU:
Nhữngngườiđànôngngoàimiệngnóirằng“trinhtiếtlàchuyệnlỗithời”,thậtrakhôngđúngnhưhọnghĩ,càngnóicaogiọngvềvấnđềđó,càngchobiếttronglònghọrấtmongbạngáigiữđượctrinhtiết.
h)Lờikínhtrọng:
Lànhữnglờitỏvẻkínhtrọng,lễphép.Trongxãgiao,cóthểcăncứsốlượnglờinóikínhtrọng,màđoánbiếtđịavịxãhộingườiđó.
Thôngthường,nhữngtầnglớptrênvìtrìnhđộvănhoácao,quendùnglờinóikínhtrọng,còntầnglớpthấpvìhọcthứchạnchế,nênquendùnglờiquêmùahơn.
Nhữngngườicótínhcáchphụctùng,thườngdùnglờilễđộnóitheokiểubịđộng,theođuổikhôngsuyxét.Ngườicótínhcáchquyềnlựcthìítdùnglờilẽlễđộhơn.
Nhữngngườihànhnghềthươngnghiệp,dịchvụ,vìmuốnđượclòngđốiphương,đượcvụlàmăn,nêndùngrấtnhiềulờilễđộ.Hàmýcụthểnhưsau:
-TÁCDỤNGCHEDẤU:
Cóngườivìmuốncheđậyhànhvicôngkíchcủamình,đãkhởiđộngtâmlýphảntácdụng,tỏrakhiêmnhườngcungkínhvôcùng,sửdụngquánhiềulờinóikínhmến,khiấyhọthậtsựmanghammuốntấncôngmãnhliệt.Lờinóikínhnểngoàimiệngcủahọkhiếnbạnkhóchịu…
-NẢYSINHTRỞNGẠI:
Thựcra,khimốiquanhệchưaởmứcthânmậthoặcgiaotiếpvớinhữngđốitượngkhôngquantrọng,thìlẽrakhôngcầntớilờikínhmến.Nếuđốiphươngđộtnhiênsửdụnglờikínhnểkhibạnquenthânvớihắn,cónghĩalàgiữahaingườiđãphátsinhvấnđềtrởngại.
-LÀMTĂNGKHOẢNGCÁCHTÂMLÝ:
Khitròchuyệnnếuvôýsửdụngtớilờikínhmếncóthểkhẳngđịnhđôibênđãnảysinhkhoảngcáchtâmlý.
-KHINHMIỆTVÀCẢCHGIÁC:
Khigiớinữsửdụngquánhiềulờikínhmếnvớinamgiới,tuyệtđốikhôngphảivìtỏvẻtônkính,màlàphảnứngbàixíchkịchliệt.
-NGỒICAONHÌNXUỐNG:
Cómộtsốngườiquennhauđãlâu,tìmhiểukhásâu,nếunhưkhôngcóxungđộtvềtâmlý,độtnhiênsửdụnglờikínhmến,nghĩalàmuốnphávỡtuyếncảnhgiáctronglòngđốiphương,nhằmkhốngchếđốiphương,thựchiệnướcnguyệnápđảo.
i)Tiếngtânthời:
Chỉthứngônngữthườngdùngđượcquầnchúngyêuthíchphùhợpvớiphongtràoxãhộithờiđó.Thứngônngữđóthườngphátâmgiảnđơn,dễsửdụng.
Nhữngngườithíchdùngtiếngtânthờicóhàmýtâmlýnhưsau:
-CẢMGIÁCHƠNNGƯỜI:
Nhữngngườiđiđầusửdụngtiếngtânthờisẽcócảmgiáchơnhẳnvớinhữngkẻchưabiếtvàchưasửdụng.
-CHẠYTHEOMÔ-ĐEN:
Họthườngthíchchạytheomô-đen,thiếuchủkiến,chuộngmô-đenmộtcáchmùquáng.
-TÍNHPHỤCTÙNGKHIẾPNHƯỢC:
Tuyhọsửdụngnhiềutừngữmớinhưmộtthứhànhvingônngữ,nhưngvềmặttâmlý,lạilà
mộtsựphụctùngkhiếpnhượcđốivớiphongtràoxãhộivàuyquyền.
j)Tiếngngoạilai:
Nhữngtiếngnóiđượchấpthụtừngônngữngoạilai.Aithíchsửdụngnóvàotrườnghợpxãgiao,thườngcóhàmýtâmlýnhưsau:
-CHẠYTHEOMÔ-ĐEN:
Chorằngmìnhbiếttiếngnướcngoàimàtỏradươngdươngtựđắc,cótâmlývọngngoại.
-HAMMUỐNHƯỞNGTHỤ:
Khihọsửdụngsốlớntiếngngoạilai,muốnnhờđóápđảođốiphương,đềcaobảnthân.
-CHEGIẤUMẶCCẢM:
Vừagiữđượccảmgiáchơnngười,vừađểcheđậysựmặccảmbảnthân.
k)Tiếngđịaphương:
Tiếngđịaphươngkhácvớitiếngtiêuchuẩn,chỉcóthểsửdụngtrongmộtkhuvực.
-TÍNHCÁCHKHÉPKÍN:
Nếuhọcóthểnóitiếngchuẩnmàlạichọnnóitiếngđịaphươngtrongkhixãgiao,cóthểkhẳngđịnhtínhcáchhọlàkiểukhépkín,cốtheođuổinềnvănhoátruyềnthống,tựđènén.
-GÂYSỰCHÚÝ:
Muốnlàmnổibật,gâysựchúýcủamọingười.
l)Tiếnglóng:
Tiếnglónglàtiếngnóicủanhữngnhómbăngđảng,lưumanh,trộmcướp.Hiệnnaycòndùngđểchỉnhữngtiếngđặcthùgiữanhữngngườicùngtranglứa.Nhữngngườinóitiếnglóngtrongtrườnghợpxãgiaocóhàmýtâmlýnhưsau:
-NẢYSINHÝTHỨCHƠNNGƯỜINÀOĐÓ:
Dùngườicóthânphậnrasao,nếusửdụngtiếnglóng,đềuxuấtpháttừýthứcmuốnhơnngười.Đặcbiệtkhingườikháckhôngnắmđượcýnghĩathậtcủatiếnglóng,rấtnónglòngmuốnlàmrõ,sẽgâychongườinóikhoáichí.
-MÀUSẮCBÍẨNVÀHIỆUQUẢUYHIẾP:
Khisửdụngtiếnglóng,sẽtạochođốiphươngcócảmgiác:Chắchắncóquanhệvớibăngxãhộiđen.Sựmơhồvềthânphậnngườinói,sẽkiếnhọnhưđượcphủlênmộtmàusắcbíẩn.Nếuvìthếmàkhiếnđốiphươnghoảngsợ,thìsựuyhiệpgiántiếpcủahắncóhiệuquả.
-TUNGHỎAMÙ:
Phầntửtộiphạmsửdụngtiếnglóngnhằmcheđậyhànhvisấuxacủabảnthân,đểngườikháckhônghiểuđượcýhọnói,đạttớihiệuquảtunghỏamù,cheđậyđọngcơvàmụcđíchchínhcủamình.
-SỰBÙĐẮPVỀTÂMLÝ:
Ngườinóitiếnglóngmuốndùngnóđểdựnglênbứctườngtâmlýchomình,đểngườingoàikhôngthểhiểuđượcbímậtcủahọ.Vìhọthườnglàkẻpháhoạixãhội,khôngđượcxãhộichấpnhận.Họchỉcóthểđưavào“thếgiớitiếnglóng”củamình,đểthựchiệnsựtồntại“hợppháp”củahọ.Đâychínhlàsựbùđắpvềtâmlýcủanhữngkẻnóitiếnglóng.
-TĂNGPHÂNTHÂNQUENVÀTINCẬY:
Vìhọsửdụngthứtiếngchỉlưuhànhtrong“tầnglớp”củahọ,thôngquađóbiếtthânphận,tứclàthuộccùngmộtcộngđồng,nêntăngmứcthânquenvàtincậy.
y)Tiếngthôtục:
Cónhữngngườithíchtụtậpnhautángẫubằngthứtiếngthôtục.Nhấtlàcánhđànông,chorằngchỉkhinàonóiđượcbằngtiếngthôtụcmớicókhínamnhi.Tâmlýcủahọrasao?
-BỞIHAMMUỐNCHƯAĐƯỢCTHOẢMÃN:
Nhữngkẻthíchnóitục,thườngmangtâmlýlolắngbấtan,nhưnglạikhôngcócáchgiãibày,lâungàytíchtụlạinênpahỉtìmcơhộitrútbầutâmsự.
-THĂMDÒPHẢNỨNGĐỐIPHƯƠNG:
Cóngườicótìnhnóitụctrướcngườikhácphái,nhằmthămdòphảnứngđốiphương.Họcốtìnhchọnvấnđềliênquanđếngiớitínhvàtìnhdục,nóivớipháinữtrongtrườnghợpkhôngthíchdángnhất,đểtheodõisựmắccởethẹncủahọ.
Nếuphíanữđỏmặt,lúngtúng,thâmchítỏrahốthoảng,họsẽcảmthấyvuimừnghảdạ.
-MONGĐƯỢCCHỔĐỨNGKHÁHƠN:
Cóngườicốtìnhnóitục,đểnhíchlạigầnnhauvớiđốiphươngvềtâmlý,hoặcmongcóchỗđứngkháhơn.
-NHẰMGÂYCẢMGIÁCLẪNLẪN:
Cóngườichấmđiểmmộtcônàođó,cốýnóiravàicâuthôtụcđộtngột,nhằmgâycảmgiácsailầmchođốiphương.Đâylàcáchđểđốiphươnglầmlẫntưởnglầmđôibênđãbướcvàoquanhệthânmật.
z)Câunóihàihước:
Câunóihàihướcvừathúvịvừacóýnghĩasâuxa.Khicuộctròchuyệnđãgầnhết“hấpdẫn”,nênkịpthờipahtròvàicâuhàihước,sẽmởramộthiệuquảmới.Hàihướckhácvớicâuchuyệncười,tuykhôngđểmọingườicườito,nhưnglạilàmnảynởsựmỉmcườiýnhị.Hài
hướclạikhácvớichâmchọc,khôngtạocăngthẳng,màlàgiúpngườinghenhenhõm.Nóbàytỏsựtựtin,thôngminh,bìnhtĩnhcủangườinói,làsựbiểuhiệncảusứcmạnhtrítuệvàtinhthần.Cóthểnói,ngườiănnóihàihướclàngườitrítuệ,phảnảnhđặctrưngtínhcáchvàcómộtsốhàmýnhưsau:
-TỎVẺƯUVIỆT:
Đôilúclànhằmtỏvẻưuviệthơnngười:
-TỎVẺTẤNCÔNG:
Làmộtcáchnóitấncôngrấttiệnlợi.Làcáchtấncôngantoàn,giántiếpvàítnhiềuđượcxãhộichấpnhận.
-TỰVỆTRƯỚCTHỰCTẾ:
Làcáchchốnglạisựđaukhổvàuyhiếpcủacuộcsốngthựctế.Mỉmcườitrướcsựuyhiếpđó,làmộtcáchnétarnh1hiệnthựccuộcsống.
4.HÀMÝTÂMLÝQUAGIỌNGĐIỆU:
Giọngđiệuchỉâmđiệu,tốcđộ,giọngnóicaothấplớnnhỏ,đoạnngắtquãngkhinói.Vídụ:Thởdốckhinói,giọngkhàn,giọngto,cườikhanhkhách,nóicàlăm,nóiphagiọngnữ,hoặcthíchkéodàichữcuối…
Đôikhigồmcảđộngtáckhinóinhưgậtđầu,sờmũi…Thôngthường,cácngônngữphụđóđềumangýnghĩanhấtđịnh,nóđượcxuấthiệncùngvớilờinói,làđườngdâylýgiảinộidunglờinóicủamộtconngười.
Cùngmộtcâunói,nếuthêmvàongônngữphụkhácnhau,sẽcóhàmýkhácnhau.
Vídụkhiaiđónóicâu:“Anhlàmgìđó?”,nếunóivớigiọngbìnhthường,chothấychỉlàhỏităhmđốiphương,khôngcóhàmýkhác;nếudừnglạisauchữ“anh”mộtlát,còn“làmgìđó”thìhoàntoànbộclộrõsựphẫnnộcủađốiphương.
Nhưngcóđiềukhókhănlàngườitadễlàmrõýnghĩamặtchữ,nhưnglạikhóhiểuhếtýnghĩacủagiọngđiệuhoặcmỗingườihiểutheomộtcách.Xinvídụsựdừngcâu,đốivớimộtsốngười,thìsựdừnglạiđótượngtrưngchoviệc“nhấnmạnh”,nhằmgâysựchúý.Nhưngđốivớimộtsốngườikhác,sựchúý.Nhưngđốivớimộtsốngườikhác,sựdừngcâuthểhiệnrõýnghĩa“khôngdámkhẳngđịnh”.Tómlại,nếumuốngiảimãhàmýgiọngđiệunàođó,cầnphảidựavàohàoncảnhtròchuyệnvàthóiquenđặctrưngngônngữcủađốiphươngmàxemxét.
Vậythìđốivớicácgiọngđiệucụthể,cóhàmýtâmlýnhưthếnào?
a)tốcđộnóichậm:
Tốcđộnóicóquanhệrấtlớnđốivớitínhcáchngườinói.Vídụ:ngườinóngtínhthườngnóihơichậm.Nhưngkhôngphảikhôngcónhữngthayđổi.Trongmộtsốtrườnghợpnhấtđịnh,tốcđộnóiphảnánhtháiđộngườinói.Thôngthường,tốcđộnóichậmcóhàmýnhưsau:
-TÍNHCÁCHVỤNGVỀÍTNÓI:
Họthườngkémtàiănnói,dểchedấunhượcđiểmtrên,họrấtítkhichủđộngnóichuyện,khicầnnói,họđềusuynghĩkỹcàng,dễbàytỏđúngýkiếncủamình.Tốcđộnóichậmgiúphọgiànhlạithờigiansuynghĩnhiềuhơn.
-BẤTMÃNTRONGLÒNG:
Đâylàmộtphảnứngtâmlýkhácthường,nếuđốiphươngnóichậmhơnbìnhthường,chothấyhọđangbấtmãnhoặcthùđịchvớibạn.Chúngtathườngpháthiệnsựviệcsautrongcuộcsốngthườngngày:haingườicãilộnnhưngkhônglalớntiếng,màlàtừngcâuchậmrãi,nhưngđầymùi“thuốcsúng”,vìcáchnóichậmnàycóthểlàmtêliệtýchíđốiphương,cheđậymụcđíchcôngkíchcủamình.
b)Tốcđộnóinhanh:
Ngườinóinhanhthườngnóngtính,“nhanhmồmnhanhmiệng”.Hàmýtâmlýnhưsau:
-GIỎIĂNNÓI:
Ngườinóinhanhlàmchođốiphươngkhôngcóthờigiansuynghĩ,khiếnđốiphươngchuyểnhoátưduymộtcáchkhôngtựgiác.
-HỔTHẸNTRONGLÒNG:
Nếuđốiphươngnóinhanhhơnbìnhthường,sẽcóhaikiểuhàmý:Mộtlàtronglòngcảmthấyhổthẹnvớibạn,tăngtốcđộnóiđểgiảmbớtáplựctâmlý.Hailàbảnthânhọcónhượcđiểmnhưchưachuẩnbịđầyđủkhiđàmphán,mongtăngtốcnóiđểchoánhếtthờigiansuynghĩcủađốiphương.
-NÓIDỐI:
Trongmộtvàitrườnghợpnhấtđịnh,nếumộtngườinóinhanhhơnbìnhthường,thìchothấyhắnđangnóidối,vìhọkhôngmuốnđểlạichođốiphươngnghĩrằnghắnđang“sắpđặtlờinóidối”,mớichọncáchnóinhanhkhácthường.
c)Giọngtolớn:
Khixãgiao,cầnđiềuchỉnhâmthanhcủamìnhtuỳlúc,đểtránhlàmphiềnngườikhác,đólàcáchcưxửvănhoácầnphảilưuý.Nhưng,cósốngườithíchnóitotiếng,xemnhưngườikhácđềulàkẻđiếc.Đâylàđặcđiểmcủangườicởimởhoạtbát.Hàmýtâmlýnhưsau:
-ĐÀUÓCĐƠNGIẢN:
Ngườinóitotronglầnđầutiêngặpmặt,chongườikháccảmgiáccởimở.Nhưngkhiquansátkĩ,loạingườinàythiếutìnhcảmtếnhị,đầuóchơiđơngiản.Biểuhiệncụthểlàkhôngbiếtxửlýnhữngquanhệgiaotiếpphứctạp.Ấntượngtốttronglầnđầuđãbịmấtdầnvìbiểuhiệncủahọquákém,đốiphươngmấtthiệncảm.
-NGƯỜITHIẾUNHẠYBÉN:
Cóđặctrưngvềhìnhthểlàmậpmạp,thôngắn,cảmtìnhkhábìnhlặng,phongđộổnđịnh,
chậmchạp.Họthiếukhảnăngtuỳcơứngbiến.
-TÂMTRẠNGTHIẾUỔNĐỊNH:
Khitâmlýbấtmãndồnnénởmộtmứcđộnàođóthìphẫnuấtsẽbộcphát,nổibậtnhấtlàbiểuhịênlúccuồngbạo,lúctrầmuất,vàluônnảysinhmộtcáchtuầnhoàn.
-THIẾULINHHOẠT:
Ăntonóilớnmọilúc,mọinơi,chỉbiếtcưxửvớingườikháctheophongcáchxưanaycủamình.Nênhọítcóbạnbètâmgiao.
-CỐCHẤP:
Nếugiọngnóingàythườnghơibìnhtĩnh,độtnhiêncấtcaogiọng,lúcđóbạnphảihiểu,họđangmuốnkiêntrìýkiến,làmộtbiểuhiểnbướngbỉnh.Đôikhi,sựbiểuhiệnđóbịngườikháchiểulầmlàdựathếhămdoạ,làmmấtđiđiềukiệntiếptụccâuchuyệnvớiđốiphương.
d)Nóinhỏnhẹ:
Ngườithíchnóinhỏnhẹkhigiaotiếp,chắcchắnlàngườisốngnộitâm.Hàmývàđặctrưngtâmlýnhưsau:
-MẶCCẢMNẶNG:
Nếugiọngquánhỏ,đếnnỗinghekhôngrõ,tuymộtphầndocátính,nhưngcũngvôtìnhchothấyhọmangmặccảmnặngnềkhógiảibày.Nhấtlàkhinóichuyệnvớingườicóđịavị,họcthức,điềukiệnkinhtếcaohơnmình,biểuhiệntrêncàngrõràng.
-THIẾUTỰTIN:
Khibàytỏýkiếnvớiđốiphương,vìthiếutựtinvềnộidungdĩênđạtcủamình,nênhọvôtìnhđãhạthấpgiọng,nảysinhcảmgiácỷlại,cầuviệntớingườinghe.
-THIẾUCHÍNCHẮNVỀMẶTTÂMLÝ:
Ngườicóthóiquennóinhỏnhẹ,thườngđượclớnlênvớisựchămsócâncầncủamẹ.Hồinhỏngườimẹchắcchắnlàngườiphátngônthayhọ,nênkhilớnlên,họmangtheohìnhthứcgiaolưumẹconvàoxãhội,tưởngrằngđốiphươngcũngsẽnhưmẹđểthấuhiểulờithithấmcủamình,quađóđoánbiếttoànbộnộidungtâmsự.Đâychínhlàsựthiếuchínchắnvềtâmlý,nặngtínhỷlạicủahọ.
-ĐẦYNỮTÍNH:
Nếungướiđóluônthíchhạthấpgiọngkhinói,khôngnhữngchothấyhọlàmviệcthiếutựtinhoặccốýlàmravẻbíẩn,màcònlàngườiđầynữtính.
e)Lênbổngxuốngtrầm:
Giọngnóilênbổngxuốngtrầmcóhàmýtâmlývàtínhcáchcủangườinóinhưsau:
-TỰBỘCLỘ:
Nếukhôngphảidoyêucầunghềnghịêp(nhưxướngngônviên,hướngdẫnchươngtrình),thìngườicógiọngnóilênbổngxuốngtrầmcóhammuônmạnhtựbiểuhiện,họmongquacáchnóitrênđểbộclộcátính,tàinănghơnngườicủamình.
-CỐLÀMRAVẺBÍẨN:
Khixãgiao,nếuđốiphươngcôtìnhragiọnglênbổngxuốngtrầm,chothấyhọthíchlàmbộ,mongdùngnólàmtăngcảmgiácbíẩnvềmình.
f)Gậtđầu:
Trongtìnhhìnhthôngthường,gậtđầutỏýtánđồng,chophéplĩnhhội…nhưnghàmýtâmlýcủaviệcgậtđầulạirộngnghĩahơn.Nếutaquansátkĩcáchgậtđầucủađốiphương,tasẽhiểuđượcnhữnghàmnghĩađặcthùsau:
-TỎVẺLẮNGNGHE:
Vừalắngnghevừarasứcgậtđầu,chothấyhọđangrasứclắngngheđốiphươngnóivàkhôngmuốnlàmgiánđoạncâuchuyện.Đâychínhlàsựgiảilýtạisaocólúcngườinóikhôngyêucầungườinghechobiếtýkiếntánđồnghayphảnđốimàngườinghevẫncóđộngtácgậtđầu.
-KHÔNGCÓTIẾNGNÓICHUNG:
Cósốngườituygậtđầukhinghe,nhưngánhmắtlạinhìnsangphíakhác,sựứngphóbềngoàichothấylờiđốiphươngkhôngđượchọhưởngứng.
-PHỤHOẠ:
Nếuđốiphươnggậtđầulialịakhinghebạnnói,tỏrabộdạnglắngnghechămchú.Bạnđừngtưởnghắntánđồnglờibạn.Thậtra,hắnkhôngbịhấpdẫnbởinộidungcâuchuyện,đâychỉlàsựphụhoạkhôngthậtlòng.
-NGOANCỐ:
Cònmộtloạingườiđặcbiệt,họvừanóivừanghe,tứclàvừanói,vừaphụhoạ,vàgậtđầulialịa.Đâylàthứngườikhótínhtrongxãgiao,vìhọkhôngthểgiaolưuvớingườinóihoặcnghe,đồngthờikhôngchophépđốiphươngphảnbác.Họrấtngoancố,muốnlàmquenphảigâychohọsựchúýthậtmạnh.
g)Dùngtaychemiệngkhinói:
Khinóidùngtaychemiệng,ngóncáibấmtrênmá.Đâylàđộngtácquenthuộcthườngngàydẽbắtgặpvàlàtưthếnóibìnhthường,lạicóhàmýtâmlýkhácthườngnhưsau:
-NÓIDỐI:
Nếukhinóiđốiphươngchọntưthếnhưvậy,phảinghĩtớikhảnănghắnnóidối,vìtrongtiềmthức,bộócchỉthịhắndùngđộngtácchemiệnghòngchặnlạilờinóidốikhỏithoátrangoàimiệng.Cóthểkhẳngđịnh,đâylàtưthếđặcbiệtbộclộẩnýnộitâm.
-TỎVẺBÁTMÃN:
Cólúcđâycònlàtưthếtỏvẻbấtmãn,bấtcần.Mụcđíchcủađốiphươnglànhằmngănchặnkhôngchotâmlýbấtmãnbộclộrakhoémiệng,chohắncóđủcơhộinghĩkỹnộidungcâunóicủabạn,tìmcâuphảnbáchoặctrảlờiđốiphókhicần.
h)Dùngtaysờmũikhinói:
-TỎRAHOÀINGHI:
Đâycũnglàmộtthứchedấutâmtrạngthậtcủamình,nhưđộngtácdùngtaychemiệng.Khingườinóisờmũi,hàmýlừagạt,cònngườinghesờmũi,lạilàtỏvẻnghingờlờinóiđốiphương.
5.HÀMÝTÍNHCÁCHQUABÚTTÍCH:
Búttíchlànétchữriêngcủamỗingười,nhưmộttấmgươngsoi,trênmộtmứcđộnàođóphảnánhđượctínhcáchcủađốiphương.Thôngthường,khitâmtrạngvuivẻnétchữđẹpđẽ,baybướm:tâmtrạngbuồnrầu,nétchữcâunệ:tâmtrạngđaukhổ,nétchữrắnrỏi…Nhìntừgócđộtâmlý,ngườicóthểchấtmậtnétchữthườnglưuloátcósức,tuyđẹpnhưngthiếukhoẻvàmượtmà;ngườithểchấtmáunétchữthanhtú,nhưngthiếusứcmạnh;ngườithểchấtnhờnnétchữchỉnhtềngayngắn;ngườithểchấtphiềnmuộnthườngcónétchữlạđời.
a)Nétchữtròn:
Kếtcấuphầntrêncủachữtròntrịakhônggóccạnh.Đặctrưngtínhcáchngườiviếtnhưsau:
-DỊUDÀNG,CẨNTHẨN:
Dùngbútmáyviếtchữtrêngiấykhôngôvuông,nếuđầuchữtovàtròn,chothấyngườiđócótínhtìnhtốt:Họdịudàngcẩnthận,làmviệcthongdongkhônghấptấp.
b)Nétchữnhọn:
Kếtcấuphầntrêncủachữnhọnvàvuônggóc.Hàmýnhưsau:
-TÍNHTÌNHHOẠTBÁT:
Họthườngcócátínhhoạtbát,cótínhchủđộngmạnh,vàtínhtựcao.
c)Chữnhỏ:
Chữviếtnhỏliti,chocảmgiácchậtchội.Loạingườinàycóđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-TÍNHKIÊNNHẪNCAO:
Họthườngcósứcchămchútốt,chịukiênnhẫn,cưxửtỉmỉchặtchẽ.Họcókhảnăngthưởngthứctácphẩmvănhọc.Thôngthường,họcóthểnhìnthấubảnchấtsựviệcthôngquaquansátbềmặt.
d)Chữto:
Chữviếtquáto,chongườikháccảmgiáclỏnglẻo.Hàmýnhưsau:
-NHIỆTTÌNHSÔINỔI:
Họthườnglàngườihoạtbát,nhiệttình,khôngcâunệ.Họcónhiềusởtrườngđặcbiệtnhưngtiếcrằngthiếutháiđộvươnlêntrongcôngviệc,nênkhôngdễlậpđượcthànhtíchlớn.
e)Chữviếtngoáy:
Chữviếtngoáy,chongườikháccảmgiáckhóđọc.Hàmýtâmlýnhưsau:
-TỰDOKHÔNGTHÍCHGÒBÓ:
Dễxúcđộngkhicưxử,thườngrơivàohoàncảnhkhókhăndobảnthângâynên.Chữkhóđọc,phảnảnhsựthiếuđộngnãokhilàmviệc.
f)khoảngcáchlớn:
Khoảngcáchgiữahaichữnốivớinhauquálớn,chocảmgiácthưathớt,hàmýnhưsau:
-ĐỘLƯỢNGDUNGTHỨ:
Loạingườinàycótínhcáchđộlượng,thíchgiaotiếp,vànhấtlàthíchkếtbạn.
g)Khoảngcáchnhỏ:
Khoảngcáchgiữahaichữvớinhauquánhỏ,khépnhauquáchặt,chocảmgiácchậtchội,cóhàmýnhưsau:
-CỐCHẤP:
Họđôikhicóbiểuhiệncốchấp,khôngthíchhợpvớicươngvịlãnhđạo.
h)Viếtmạnhquá:
Khiviếtdùngquánhiềusứckhiếnnétchữinquamặtsaugiấy.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:
-QUÁTỰTIN:
Loạingườinàytựmãnvàthíchchiphốiýchíkẻkhác.Quátựtintrongviệcxửxự.
i)Viếtnhẹquá:
Viếtchữquánhẹtay,nhưngnétchữrõràng.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:
-THIẾUTÁCPHONGQUYẾTĐOÁN:
Họlàngườikiêmtốn,nhonhã,cókhảnăngnhậnbiếtmạnhđốivớisựviệc,nhưngvìthiếutácphongquyếtđoán,nênkhócóđượcsựnhưýtrongcuộcsống.
j)Kếtcấuchặtchẽ:
Ngườiviếtkếtcấutừngchữrấtchặtchẽ,chocảmgiácdầyđặc.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:
-TRỌNGTIỀNCỦA:
Khôngdễlàmvịêcchungvớingườikhác,họxemnặngtiềnbạcvậtchất.
k)Kếtcấuthưarỗng:
Cáckếtcấutrongmộtchữkhôngchặtchẽ,cócảmgiácthưarỗng,đặctrưngtínhcáchnhưsau:
-THÍCHGIAOTIẾP:
Thíchtiếpxúcvớingườikhác,thíchkếtbạn,xãgiao,tínhtìnhhoàđồng,cóthểkếtgiaolâudàivớibạn.
l)Chữhướngsangphải:
Chỉchữviếthướnglêngócphải.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:
-TÍNHTÌNHCỞIMỞ:
Họthườngnhiệttìnhcởimở,thíchgiúpngườikhácgiảiquyếtkhókhăn,nênquenrấtnhiềubạn.
m)Chữhướngsangtrái:
Chữviếthướnglêngóctrái,đặctrưngtínhcáchlà:
-GIỎIPHÂNTÍCH:
Đólànhữngngườigiỏiphântíchsựviệc,họkhôngbaogiờxửsựtheocảmtính.Biếtdùnglý
tínhchiphốitìnhcảm.
6.TÍNHCÁCHCỦANGƯỜINUÔISÚCVẬT:
Ởđâykhôngnóiđếncátínhcủanhữngngườinuôisúcvậttrongnhàvìlợiíchthiếtthựcnhưchógiữnhà,mèobắtchuột…màchỉbànđếntínhcáchcủamộtsốngườiđammênuôichó,nuôimèo,nuôichimlồng,cáchậu…Đasốhọđềuởtrongtìnhtrạngcôđơn.Họmuốnvuicửavuinhà,cónàngtiêncámúamay,có“ahoàn”mèomơntrớn,có“nôbộc”chótheođuôi.Nóichung,họmuốnkéodàivàtrảirộngcuộcđờicủahọtheocungcáchriêng.Hàmýtâmlývàtínhcáchcủahọđượcbiểuhiệnquavậtnuôicụthể.
a)Chó:
Chólàvậtnuôiưachuộngnhiềunhất.Ngườithíchnuôichócóhàmýtâmlýnhưsau:
-CÓTÍNHCÁCHLỆTHUỘC:
Họthườnghànhsựchiềutheoýkiếncủangườikhác.Ỷlạinhưngcũngcókhảnăngthíchứngmạnh,đasốtínhtìnhcởimở,hoạtbát.
-DỄCƯXỬVỚIMỌINGƯỜI:
Họthườngcóđặcđiểmhoạtbát,sôinổi,đồngthờimọicảmxúctronglòngđềubộclộrangoàinétmặtvàhànhđộng.
-CÁTÍNHBỘPCHỘP:
Bềngoàithườngtạochongườikhácấntượngcởimở,gọngàngvàgiàutìnhngười.Đasốhọcócátínhnôngnổi,bộpchộp.
-DỊUDÀNGTHẢLỎNG:
Phụnữthíchnuôichó,thườngcóđặcđiểmdịudàng,thảlỏng.
b)Mèo:
Mèolàconvậtnhạucảm,tếnhị,độclập.Ngườithíchnuôimèocũngcótínhtìnhhơigiốngvậtnuôinày.
-KHÁBƯỚNGBỈNH:
Ngườithíchnuôimèokhôngchịulệthuộcaicả,khábướngbỉnh.Họthừanhậnnhâncáchvớinhau,cótínhđộclậpmạnh,khôngnhữngyêucầunghiêmkhắcvớimìnhmànghiêmkhắccảvớingườikhác.
-DẠNGSỐNGNỘITÂM:
Đasốngườithíchnuôimèođềusốngnộitâm,thíchcôđộc,khôngbộclộtìnhcảmrangoài.Khôngbiếttìmhiểutráitimngườikhác.
-TÍNHCÁCHDẠNGPHÂNBIỆT:
Bềngoàichongườikhácấntượngkhógấngũinhưthiếucởimở,sốngnộitâm,lạnhnhạt,cốchấp…Thôngthường,đasốhọởdạngtínhcáchphânbiệt.
c)Cácconvậtcònlại:
Ngoàimèovàchóra,mộtsốngườicònthíchnuôicá,chim…Nhìntổngthể,họcóđặctrưngtâmlýlà:
-KHÔNGKHÉOGIAOTIẾP:
Thôngthườnghọcótráitimyêuthươngconvậtnuôi.Họcảmnhậnđượcthếgiớibảnthânkhinuôinhữngconvậtnày.Họkhôngthíchthúvềquanhệxãgiaogiữangườivàngười.Họkhôngkhéogiaotiếp,thườngchìmđắmtrongtìnhthươngđốivớiconvậtmìnhnuôiđểlãngquênsựđời.
7.TÚIXÁCHTAYVÀTÍNHCÁCH:
Túixáchtaylàloạitúicótaycầmđượcmaybờida,giảda,vảivànhựa…Tuylàvậtdụngnhưngquakiểudáng,cấutạo,chấtliệuvàđồvậtđựngtrongđó,tacóthểphântíchrađặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýcủachủnhânnó.
a)Đồđạcbừabãi:
Nếuđồđạctrongtúilộnxộnbừabãi,tínhcáchcủachủnhânnósẽnhưsau:
-THẾNÀOCŨNGĐƯỢC:
Họthườngcótháiđộ“thếnàocũngđược”đốicớicuộcsốngcũngnhưcôngviệc.Họthườngkhôngcâunệđốivớichuyệnnhỏ.
-THIẾUCẨNTHẬN:
Họthườngchămsócngườikhác,trongcuộcsốngcưxửthiếucẩntrọng,làmviệcthiếukỹlưỡngvàkhôngđángtincậy.
-KHÓGẦNGŨI:
Họkhógầngũi,dễchialy.Ngườicótinhthầntráchnhiệmcaokhócộngsựvớiloạingườinày.
-NHIỆTTÌNH:
Đặcđiểmnổibậtnhấtlàđốiđãivớingườikhácrấtnhiệttình,thíchxãgiao.Nhượcđiểmlàkhôngkỹlưỡngvàchắcchắntrongcôngviệc.
b)Sắpxếpgọngàng:
Nếuđồđạctrangtrísắpxếpgọngàng,hàmýtâmlýnhưsau:
-Tinhthầntráchnhiệmcao:
Họcólòngvươnlênvàthíchhưởngthụ,danhlợi.Thôngthường,họlàmviệcđángtincậy,cuộcsốngcóngănnắp,cókhảnăngtổchức,tinhthầntráchnhiệmcao.
-TỰTIN:
Họkhátựtin,giỏianbàicuộcsốngvàcôngviệc,tinhthầntráchnhiệmcaotrongcôngviệc.
c)Trongtúicóđủthứ:
Túixáchcóđựngđủthứđồđạc,cóhàmýnhưsau:
-NGHIÊMKHẮCCHĂMCHÚ:
Phụnữcóđủthứđồđạcđựngtrongtúixách,làmviệcthườngnghiêmtúcchămchú,tỉmỉ,giỏiquảnlýviệcnhà.Họđốixửtếnhịvớingườikhác,vàcótầmmắtnhìnxatrôngrộng.
-LÒNGDẠHẸPHÒI:
Đànôngcóđủthứđồđạctrongtúixách,thườngmanglòngdạhẹphòi,thíchsođodùchuyệnnhỏ,khóhoàđồngvớingườikhác.
8.MẮTKÍNHVÀTÍNHCÁCH:
Mắtkínhlàcôngcụchechắn,cảithiệnvànângcaothịlựccủaconngười.Mắtkínhkhôngnhữngmangtínhphụcvụthựctế,màcòncócôngdụngtrangsức.Thôngquacáchchọnlựamắtkính,kiểudángmắtkính,cóthểbiếtđượcđặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýcủangườiđó.
a)Chọnđeomắtkínhto:
Ngườithườngchọnđeoloạikínhtocóhàmýtâmlýnhưsau:
-CHÂNTHÀNHVỚINGƯỜIKHÁC:
Thôngthườnghọcótấmlòngnhânhậu,hàihước,chânthànhvớingườikhác.
b)Chọnđeokínhvuông:
Gọngkínhhìnhvuông,ngườithíchloạikínhnàycóđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-GIÀUNGHỊLỰC:
Kínhvuôngtạochongườikhácmộtphongđộcủakẻmạnhvàhọcgiả.
c)Chọnđeokínhnhọn:
Chỉphầndướigọnghìnhnhọn.Hàmýtâmlýnhưsau:
-TÍNHCÁCHHOẠTBÁT:
Tínhcáchcủaloạingườinàynhưmắtkínhhọđeo,chocảmgiáckhôngổnđịnh.Thôngthườnghọrấthoạtbát,cósứchấpdẫn,giỏixãgiao.
d)Chọnđeokínhtròn:
Ngườidùngkínhcógọngtrònhàmýnhưsau:
-KẺTHEOCHỦNGHĨALÝTƯỞNG:
Họlàngườitheochủnghĩalýtưởng,nhưngchưachắcchắn.Họthíchvănhọcvàhộihọa.
e)Chọnđeokínhsáttròng:
Còngọilàkínhtiếpxúc.Lấynướcmắtlàmmôigiới,gắntrênbềmặtgiácmạclàkínhthậtmỏng,điềuchỉnhtầmnhìn.Cóđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-CHỦNGHĨACẦUTOÀN:
Cóthểkhẳngđịnhrằng,ngườithíchkínhsáttròngđểchekhuấtnhượcđiểmkhuyếttậtcủabảnthân.
-KHÔNGCHỊUTHỰCSỰCẦUTHỊ:
Tínhcáchcủahọcũngnhưviệchọkhôngchịuthừanhậnmắtmìnhcóvấnđề,khôngchịuthựcsựcầuthị,cótácphongbahoa.
f)Chọnđeokínhmát:
Làkínhcómàư,bảovệmắttránhkhỏiánhsángquámạnh.Cóhàmýtâmlýnhưsau:
-LÀMVIỆCTHẬNTRỌNG:
Nếumộtngườikhôngvìđôimắtvàbộmặtcókhuyếttật,màcứđeokínhmátsuốtngày,thìchắcchắnlàkẻlàmviệcthậntrọng,thiếucảmgiácantoàn.
g)Chọnđeokínhtrắng(kínhphẳng):
Chỉloạikínhkhôngcóchứcnăngchiếuquang,cũngkhôngthểcảithiệntầmnhìnconngười.Chỉcómộtchứcnăngduynhấtlàbảovệđôimắt.Ngườithíchđeokínhnàythườngcóđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-THÍCHXAHOADANHLỢI:
Vìđeokínhnàythườngkhôngđềunhưnhau.Cóngườimuốndùngđểbảovệmắt.Nhưngnếucóngườikhôngvìlýdođóthìchắcchắnlàkẻthíchhưvinh,chămchútbềngoài.Họthườngxửsựtráivớilòng,phảicảnhgiáckhitiếpxúcgiaoduvớihọ.
9.NHẪNVÀTÍNHCÁCH:
Nhẫnlàchiếcvòngnhỏđeoởngóntay,phầnlớnđượclàmbởivàng,bạc.PhươngTâythíchchiacácloạinhẫntheocôngdụngvàhàmýcủanónhưnhẫnđínhhôn,kếthôn,sinhnhật,nhẫnlàcondấutên,nhẫntêntrường,nhẫngiáophái,nhẫnđểtang…Kiểudángtuỳtheohọatiết:có
nhẫnthường,cónhẫnmặtngọc…Thôngthường,ngườitacóthểthôngquacáchchọnnhẫnvàcáchđeonhẫnmàtìmhiểuđặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýcủanó.
a)Nhẫnto:
Ngườiđeonhẫntothườngcóđặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýnhưsau:
-CÁTÍNHCAONGẠO:
Giớinữđeokínhtochothấyhammuốnbiểuhiệncảuhọrấtmạnh.Họluônmuốntỏramìnhhơnngườikhác,thíchchimuốntỏramìnhhơnngườikhác,thíchchiphốithốngtrịkẻkhác,cókhảnăngcaohơn,nhưngcátínhrấtcaongạo.
b)Đeonhẫnởngónút:
Ngườithíchđeonhẫnởngónútcóđặctrưngtínhcáchlà:
-TÍNHCẢMMỀMYẾU:
Phụnữđeonhẫnởngónút,thườngcótínhcáchthaylòngđổidạ,thíchmớinớicũ.Thôngthườngtìnhcảmhọyếumềmkhôngchịunổisựcámdỗ.
-ÍTLÀMVIỆC,CHỈTHÍCHRONGCHƠI:
Đànôngđeonhẫnởngónút,thườnglànhữngngườiđàngđiếm,cưxửthiếunghiêmtúc,thườngkhôngcóviệclàmchínhđáng.
c)Đeonhẫnởngóntrỏ:
Ngườithíchđeonhẫnởngóntrỏcóhàmýnhưsau:
-ĐẦYHAMMUỐN:
Họthườngbiểuhiệnhammuốnlàmnênnghiệplớn.Khôngthựctế,nóngvội,bahoalàtậtxấu
củahọ.
d)Mộtngónđeohainhẫn:
Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-HAMMUỐNTIỀNBẠC:
Họthườngcóhammuốnmạnhvềtiềnbạc,kínhtếcũngkhá,nhưngxựsựthiếuchủkiến,ưachuộngthayđổi,thiếucanđảmkhắcphụckhókhăn.
e)đeonhẫnkimcương:
Hàmýtâmlývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:
-CHÚTRỌNGQUANĐIỂMĐẠOĐỨC:
Loạingườinàythườngcóquanđiểmđạođứcrấtnặng,coitrọngtrinhtiết.Chủtrươnghànhsựantoàn,coitrọngđịavịdanhdự,họítkhivuicười,khiếnngườikáhckhógầngũi.
f)Haitayđềuđeonhẫncóhamýtâmlýnhưsau:
-ƯỚCMƠCAOXA:
Họthườngướcmơcaoxa,hammuốnmạnhvềtìnhyêu.Thôngthường,họthíchphiêulưumạohiểm,nhưngvìthiếuthựctế,nênítkhithànhcông.
PhầnII:SửDụngNgườiSửDụngNgười
I.ĐÁNHGIÁNHÂNTÀI:
Nghệthuậtsửdụngngườichỉkhiđượcápdụngvàomộtsốđốitượngcốđịnhnàođó,mới
đạttớihiệuquảlýtưởng.Sửdụngconngười,trướchếtcầnphânbiệtrõloạihìnhđốitượngsửdụng,mớicăncứvàođósửdụngđúngvớimụcđíchcủamình.
Loạihìnhnhântàirấtnhiều,nhưngchỉaicóđủtưchấttàiđứcmớiquyếtđịnhđượcthuộctínhbảnchấtngườiđó.Cónghỉalàtàivàđứcphảitươngxứngvớichấtvàlượngcủangườiđó.TheotưMãQuangghitrongquyển“Tưtrịthônggiám”,chấttàiđứccủaconngườiđượcphânloạithành:“Thánhnhân,ngunhân,quântửvàtiểunhân”.Theoông,nguyêntắcdùngngườinhưsau:“Giảsửkhôngdùngđượcthánhnhân,quântử,thàchọnngunhân,chớđừnglấytiểunhân”.
Căncứtheotiêuchuẩntàiđức,cóthểchiađốitượngsửdụngralàmvàiloạisauđây:
1.TÀIĐỨCCAO:
Tứclàtàiđứcđềuxuấtsắc,đầydủđiềukiệnnộitạiđểgánhlấytrọngtrách.Tàiđứcngườiđóphảiưuviệthơnmọingườinóichung.Nhưngcóđiềukiệnphảinóirõ,ngườicótàiđứccao,chưahẳnlàconngườitoànmỹ.
-ĐỨC:
Xétvềđứccủanhântài,thườngdobamặthợpthành:Tưtưởngđạođức,tháiđộcôngviệcvàtốchấttâmlýlànộidungchủyếutạonênmộttàinăng.Doquátrìnhcôngtác,trìnhđộvănhóacủamỗingườikhácnhau,nênphẩmchấtđạođứccũngkhônggiốngnhau.Chínhsựkhácnhauđó,giúpngườilãnhđạocòncóchỗđểtuyểnchọnkỹcànghơn.
-TÀI:
Tàigồmcóhainghĩa,nghĩarộngvànghĩahẹp.Nghĩarộngbaogồmkhảnăngkiếnthức,chuyênnghiệpvàkếtcấutrithức.Nghĩahẹptậptrungchokhảnăngchuyênmônphứctạpvànộidungphongphú.Tàicũngnhưđức,khôngphảitàinăngnàođềutinhthôngđủthứ,phảicókhácbiệtrõrệt.
Trongquátrìnhsửdụng,vớimụcđíchkhônghạthấptiêuchuẩntàiđức,thôngquatầmnhìnpháttriển,cầnphânbiệtrõyêucầuđặcbiệtđốivớitàiđứccủanhữngngườicótầnglớpkhácnhau,cươngvịcôngviệckhácnhau,đồngthờikếthợpyêucầuthựctếcủatừngkhuvực,đơnvị,nghànhnghềmàlựachọn.Chỉcónhưvậy,mớicóthểhìnhthànhmộtđộingũthuộchạcótàiđứcvàđángtincậy,giúpchocôngviệccủangườilãnhđạongàycàngtiếntriểntốthơn.
2.TÀIĐỨCTHƯỜNG:
Tứclàngườiđókhôngcósởtrườngrõrệt,cũngkhôngphạmsailầmnghiêmtrọng.Trongsốđôngnhânviên,họthuộcloại“khôngkhácũngkhôngkém”,họthườnglànhânviêncốtcántrongđơnvị,phongbangánhvácnhiềucôngviệcthườngngày.
-THÍCHHỢPCÔNGVIỆCĐƠNĐIỆU:
Nhìnchung,họthíchhợplàmnhữngcôngviệcthườngnagỳvớisốlượnglớn,thườngxuyên,khôngkhólắmvàkháđơnđiệu.
-KHÔNGKÉNCHỌNCÔNGVIỆC:
Họkhôngkénchọncôngviệc,cươngvịcôngtáckháổnđịnh.Khihọđạtđượcthànhcôngnhấtđịnh,cấptrêncầnđộngviênvàkhenthưởngthíchđáng,đểthoảãmyêucầutâmlýcủahọ.
a)Cóđứcíttài:
Lànhữngngườicóphẩmchấtđạođứctốt,nhưngtàinănglạikém,vănhóakhôngcao,thiếuhiểubiếtlàngườikémnănglực.Chínhdosựthiếucânbằnggiữatàivàđứcđãquyếtđịnhđặcđiểmhànhvicủahọlàmviệcnhưsau:
-NHIỀUTÍNHỶLẠI:
Dokémvănhóa,hiểubiếtvànănglựcnênthíchlắngngheýkiếnngườikháctrongcôngviệc,cótínhỷlạiđốivớingườicónănglựccaohơn.
-RẤTĐÁNGTINCẬY:
VÌhọcóđạođứcphẩmchấttốt,nêntrongmắtcấptrênlàngườiđángtincậy.Họlàmviệcnghiêmtúc,khôngtínhtoánthiệthơn,hoànthànhtốtnhiệmvụđượcgiaovàđảmbảochấphànhtheođúngyêucầucủalãnhđạo.
-KÉMKHẢNĂNGỨNGBIẾN:
Dotrìnhđộvănhóathấp,thiếutầmnhìnxa,nênkhigặpsựđộtbiến,khôngdễtuỳcơứngbiến.Họkhôngbaogiờxửlývấnđềtráilạivớiýđồcảulãnhđạo.Điềuđóđôikhiđãgâynênsựkhôngyêntâmvàkhôngthoảmãncủalãnhđạođốivớihọ.
-KHÔNGCÓKHẢNĂNGTRANHĐUA:
Vìtrongconmắtngườikháchọlàngườikémcỏi.nênkhôngcókhảnănguyhiếpđốivớikẻkhác,khôngđượcngườikhácxemnhưđốithủtranhđua.Chonênhọcóthểlàmviệctronghoàncảnhthôngthoáng,ítgặptrởngại.
Khisửdụngnhữngnhânviênnày,trênphảichúýđóngvai“câygậy”chohọ,nghĩcáchgiùmhọ,tránhđểhọmộtmìnhlàmcôngviệcphứctạp.Trongkhitíchcựcsửdụngtínhđángtincậycủahọ,phảichúýgiúphọnângcaotàinăng.
3.CÓTÀIKHÔNGCÓĐỨC:
Loạingườinàycóthuộctínhrấtphứctạp,dùphânloạihoặcsửdụng,đềumanglạinhiềukhókhănchongườisửdụng.Cóthểkhẳngđịnhrằng,đâylàloạingườimàlãnhđạocầnnghiêncứu,đốiphókỹtrongquyếtsáchsửdụngngườilàm.Thôngthườnghọcónhữngđặcđiểmhànhvinhưsau:
-CÓTÀI:
Loạingườinàysovớikẻcùngbậcvớihọ,tỏracótàihơn.Dướisựchiphốicủaquyềnlựcvàtiềntài,họthườngtỏracótàiđánggờm,lậpnênthànhtích.Trongmắtcấptrênhọlàngườicó
nănglựccao,làmviệclanhlẹgọngàng.
-Chegiấubảnthân:
Chegiấunhượcđiểmlàcáitậtcủaconngười.Thôngthường,khóchegiấusựthấpkémvềtàinăng,nhưnglạicóthểkhéoléochegiấusựyếukémvềđứchạnh.Tronghiệnthựccuộcsống,loạingườinàygiỏithôngquaviệccheđậybảnthân,nhằmthựchiệnnhữngđiềuhọhammuốn.
-RẤTNGUYHẠI:
Vìhọchỉbiếtchạytheolợiriêng,nênhọtrướcsaucũngphảixungđộtvớilãnhđạovìquanhệlợiíchcơbản.Chonên,họcómứcnguyhạitiềmtàng.Mứcnguyhạilớnhaynhỏtuỳtheohọnắmquyềnnhiềuhayítvàbịlậttẩysớmhaymuộn.Thôngthường,nhữngkẻcótàikhôngđứccóbathưbiểuhiệnnhưsau:mộtlàchạytheolợilộc,moimócsớm,nênbịlậttẩycũngsớm;hailàchegiấurấtkỹ,vừađầucơ,vừatrụclợi;balànuôidãtâmlớn,chọncáchđầucơtrước,thulợisau.
4.Khôngtàiđức:
Loạingườinàycóthểlàmnhữngcôngviệcđơngiản,khôngphứctạp.Họthườnglàkẻbịađặt,dèmphatrongmộtđơnvị,banngành.Cầnkhẳngđịnhrằng,khilựachọnthuộchạ,họlànhữngkẻnênbịđàothảisớm.
II.NGUYÊNTẮCSỬDỤNGNGƯỜI:
Đâylànguyêntắcchiếnthuậtdùngngườicơbảnmànhữngngườithuộccấptrêncầnnghiêncứukỹlưỡng.Chỉkhinàohiểuvàvậndụngmộtcáchchínhxác,mớicóthểnắmvữngnghệthuậtsửdụngngườitrongthờinay.
1.Pháthuycáitốt,tránhcáixấu:
Cónghĩalàphảibiếtkhaithác,pháthuysởtrường,tàicánngườilàmtrongquátrìnhsửdụnghọ.Nguyêntắcnàygồmhàmýgầnxanhưsau:
-MẠNHDẠNSỬDỤNG:
Khinắmđượcsởtrường,nhượcdiểmcủacấpdưới,phảibiếtphâncônghọlàmnhữngcôngviệcthíchhợpnhất.Trongquátrìnhlàmviệc,nếucólợichokếhoạchthựchiện,thìmạnhdạngiaohọlàm,pháthuytriệtđểtàitríthôngminhcủahọ.
-SOSÁNH:
Conngườinóichungthườngcóưuđiểmnhiềuhơnkhuyếtđiểm.Khichọnnhântài,khôngnhữngphảichọnsởtrường,màcònđemsosánhvớingườikhác,từđóchọnrasởtrườngưuthếnhấtcủatừngcấpdưới.
-TỰNHẬNĐỊNH:
Khixétsởtrườngthuộchạ,nênbỏquacáchdùngngườitruyềnthống:Dolãnhđạođưaraquyếtđịnh,màđểchocấpdướicócơhộitựchọnlưa,tựnhậnđịnh.Việclàmcụthểlà:Trướckhiquyếtđịnhsửdụnghaykhông,cấptrênnênngheýkiếntựđánhgiávàtựnhậnxétsởtrường,sởđoảncủacấpdưới.Nếunhưsựtựnhậnxétcủahọchênhlệchvớisựnhậnxétcủacấptrênvềhọ,thìngườilãnhđạođơnvịnênhọtựchọnlựacơhộilàmviệcnhằmpháthuysởtrườngnhấttrongnhữngđiềukiệnchophép.
-TRỌNGĐIỂMLỰACHỌN:
Giữasởtrườngvàthiếusót,khôngphảiluônmấtđibấtdịch.Cólúcsởtrườngtếptụcgiữvịtríchủđạo;cũngcólúcsựpháttriểncủasởtrườnglàtớitộtcùng,cònnhượcđiểmtrướcđây,dướitácđộngbởinhântốnộingoạiphứctạp,lạitrởthànhsởtrườngmới.Chonên,nếucấptrênlàngườihayloxathìnênvậndụngquanđiểmpháttriểnbiếnhoá,chọnrayếutốcơbảncókhảnăngtrởthànhsởtrườngmớichocấpdưới,căncứvàođómàquyếtsáchtiếptụccònsửdụngngườiđóhaykhông.
-KHÔNGSỢTRANHLUẬN:
Đừngdễdàngphủnhậnsởtrườngcủacấpdưới.Dámmạnhdạnsửdụngsởtrườngcủanhững
ngườinhiềuýkiến,nhiềutranhluận,làmộttrongyếutốcơbảncủacấptrêntrongquátrìnhsửdụngngườilàm.Mộtkhikhẳngđịnhsởtrườngđócóthật,nênmạnhdạnsửdụng.
-ĐỂĐƯỢCTOẠINGUYỆN:
Trongquátrìnhpháthuysởtrườngvàhạnchếthiếusótcủanhânviên,cầnphảithườngxuyêntạocơhộichohọ.Thayvìđểhọtựvươnlêntrongnghịchcảnh,thìthàlàđểhọthỏamãnnhucầu,pháttriểnthànhtàimộtcáchthuậnlợi.
2.Tintưởngtuyệtđối:
Ápdụngtinhthần“tinmớidùng,khôngtinthìthôi”.Phảikhơidậytínhtíchcựcvàsángtạocủacấpdưới,chớkhôngchờđợicấpdướitintưởngmìnhtrước.Ôngbàtừngnói“thànhtính”chủđộngtincậycấpdưới,mớimongxâydựngđượcquanhệtincậyvữngchắcchođôibên.
-KHÔNGCĂNCỨTHẮNGBẠIMÀLUẬNANHHÙNG:
Tintưởngtuyệtđốithìpahỉlàmđược,khôngluậnanhhùngbằngsựthắngbại.Khicấpdướigặptrởngại,côngviệcíttiếntriển,đừngnghingờtàinăngvốncó,cũngđừngxóađithànhtíchxưanaycủahọ,nhanhchóngkhôiphụclòngtinchocấpdưới.
-KHÔNGKỂHIẾMKHÍCHXƯAKIA:
Đốivớinhữngkẻtừngphảnđối,thậmchílàmhạimình,nênmạnhdạngiaoviệc.Ôngbàxưađãnói:Đánhkẻchạyđikhôngaiđánhngườiquaylại.
-KHIÊMTỐNHỌCHỎI:
Cấptrênkhôngphảilàngườisiêuphàmbiếthếtmọiviệc.Cầnkhiêntốnhọchỏicấpdưới,đâylàsựtôntrọngvàtínhnhiệmtốtnhấtvớihọ.
-LẮNGNGHEBÁOCÁO:
Khilắngnghecấpdướibáocáocôngviệc,nêncăncứtìnhhìnhcụthể,lắngnghecóchọnlựa
quátrìnhhoànthànhnhiệmvụcủacấpdưới,khôngnhữngcóthểxemxéttàiđứccủahọ,đồngthờithỏamãntâmlýbáocôngcủahọ,cảmthấyđượccấptrêntincậy,từđónhiệttìnhhơntrongcôngviệc.
-GIẢVỜHỒĐỒ:
Đôikhicầngiảvờkhôngpháthiệnthiếusótnhỏngẩunhiêncủacấpdưới,chỉcầnhọbiếtlỗisửchữavàkhôngtáiphạm,thìkhôngcầntruycứu.Cáchxửsựđộlượngnày,khiếncấpdướitưởngrằngcấptrêntintưởngởhọ.
-TÍCHCỰCTHAMDỰ:
Trongquátrìnhđịnhrakếhoạch,chấphành,kiểmtra,tổngkếtcôngviệcquảnlýnóichung,cấptrêncầnthuhútcấpdướitíchcựcthamdựdểhọđónggópýkiến,thỏamãntâmlýđược“thamdự”việcchungcủahọ,làmtăngsựtincậycủacấptrên.
-ĐỪNGQUẢNLÝQUÁGẮTGAO:
Nêntinvàokhảnăngtựquảncủacấpdưới,đừngquảnlýquágắtgao.Cầncósự“nớirộng”vừaphải,đócũnglàbiểuhiệntincậyđốivớicấpdưới.
3.CHỌNNGƯỜITUỲTHEOVIỆC:
Nguyêntắcchọnngườituỳtheocôngviệc,tứccấptrêncăncứnhucầucụthểcủacôngviệc,việcgìcầnlàmthìchọnngườithíchhợpđểlàm,chứkhôngthểcăncứvàosốngườitrongtầmtaymàphâncôngviệc.Nênsửdụngnguồnnhântàihợplý,khônglàmlãngphíchấtxám.Nguyêntắctrêncóhàmýnhưsau:
-KHÁINIỆMMỤCTIÊU:
Trongquátrìnhthựchànhcụthểcầnthỏamãnnhucầucủamụcđíchchọnngười.Mụctiêuchínhxác,khaithácnhiềunhântài,thìkhôngbaogiờthừathãi.
-CHẤT,LƯỢNGRÕRÀNG:
Chấttứclàmứcđộkhókhăncủcôngviệc,lượnglàcôngviệcnhiềuhayít.Cầncăncứsốlượng,chấtlượngcủaviệcmàlựachọnnhânviêntươngứng.Việclớndùngngườinănglựccao,việcnhỏdùngngườinănglựcbìnhthường;việckhódùngngườitàigiỏi,việcdễdùngngườithường.Chỉcónhưvậymớicóthểpháthuychấtxámmìnhcómộtcáchhữuhiệu.
-NẶNGNHẸTRƯỚCSAU:
Khixửlýcôngviệc,thườngchiarõcáinàotrướccáinàosau,cáinàocầnnhanh,cáinàocầnchậm,đừngcótiếnhànhcùngmộtlúc.Thôngthường,nhữngcôngviệckhẩntrương(độtxuất)nênchọnngườicanđảm,kỹlưỡng,giỏigiangvàquyếtđoán.Cònviệckhôngđòihỏithờigian,nêngiaochongườicẩnthậnvàcókinhnghiệm.
4.THATHỨNHƯỢCĐIỂMCỦACẤPDƯỚI:
Trongquátrìnhsửdụng,nênthathứnhượcđiểmcủacấpdướitrongmộtphạmvinhấtđịnh.Nguyêntắccóhàmýlà:
-NẮMVỮNGNGUYÊNTẮC:
Phảinắmvững“giớihạn”củasựthathứvàchịuđựng.Thôngthường,nguyêntắcnàycóthểpháthuytốtsởtrườngcủacấpdưới,nằmlòngngười,làmtăngquanhệmậtthiếtchođôibên;nângcaotiếngtămcủamìnhtrongquầnchúng,tạodựnglênhìnhtượngđộlượngcủavịlãnhđạo.Nhưngphảigiớihạntrongpạhmvi“được”nhiềuhơn“mất”khiápdụngnguyêntắcnày.
-ÁPDỤNGLINHHOẠT:
Dướitiềnđềkhôngvượtquágiớihạn,ngườicấptrêncầnvậndụngcụthểnguyêntắcbằngquyềnlựachọn,mạnhdạn“bảovệthiênvị”cấpdưới.Cầnchúý“mứcđộcogiãn”,nếukhôngdễdẫntớihậuquảxấulàdùngngườisailầm.
-NHÌNRÕ,CHỌNĐÚNG:
Khôngthểkhongdungmộtcáchmùquáđốivớibấtcứđốitượngnào.Chỉnênđộlượngvới
quântử,thiênvịchocôngthần.Bảovệhọtrêncơsởtrọngdụngvàyêuthươngnhântài.Chỉthiênvị“thiếusótnhỏ”,khôngbỏqua“thiếusótlớn”vớimụcđíchpháthuytốiđatínhtíchcựcvàsángtạocủacấpdưới.
II.NGUYÊNTẮCSỬDỤNGNGƯỜI
Đâylànguyêntắcchiếnthuậtdùngngườicơbảnmànhữngngườithuộccấptrêncần
nghiêncứukỹlưỡng.Chỉkhinàohiểuvàvậndụngmộtcáchchínhxác,mớicóthểnắmvữngnghệthuậtsửdụngngườitrongthờinay.
1.Pháthuycáitốt,tránhcáixấu:
Cónghĩalàphảibiếtkhaithác,pháthuysởtrường,tàicánngườilàmtrongquátrìnhsửdụnghọ.Nguyêntắcnàygồmhàmýgầnxanhưsau:
-MẠNHDẠNSỬDỤNG:
Khinắmđượcsởtrường,nhượcdiểmcủacấpdưới,phảibiếtphâncônghọlàmnhữngcôngviệcthíchhợpnhất.Trongquátrìnhlàmviệc,nếucólợichokếhoạchthựchiện,thìmạnhdạngiaohọlàm,pháthuytriệtđểtàitríthôngminhcủahọ.
-SOSÁNH:
Conngườinóichungthườngcóưuđiểmnhiềuhơnkhuyếtđiểm.Khichọnnhântài,khôngnhữngphảichọnsởtrường,màcònđemsosánhvớingườikhác,từđóchọnrasởtrườngưuthếnhấtcủatừngcấpdưới.
-TỰNHẬNĐỊNH:
Khixétsởtrườngthuộchạ,nênbỏquacáchdùngngườitruyềnthống:Dolãnhđạođưaraquyếtđịnh,màđểchocấpdướicócơhộitựchọnlưa,tựnhậnđịnh.Việclàmcụthểlà:Trướckhiquyếtđịnhsửdụnghaykhông,cấptrênnênngheýkiếntựđánhgiávàtựnhậnxétsở
trường,sởđoảncủacấpdưới.Nếunhưsựtựnhậnxétcủahọchênhlệchvớisựnhậnxétcủacấptrênvềhọ,thìngườilãnhđạođơnvịnênhọtựchọnlựacơhộilàmviệcnhằmpháthuysởtrườngnhấttrongnhữngđiềukiệnchophép.
-TRỌNGĐIỂMLỰACHỌN:
Giữasởtrườngvàthiếusót,khôngphảiluônmấtđibấtdịch.Cólúcsởtrườngtếptụcgiữvịtríchủđạo;cũngcólúcsựpháttriểncủasởtrườnglàtớitộtcùng,cònnhượcđiểmtrướcđây,dướitácđộngbởinhântốnộingoạiphứctạp,lạitrởthànhsởtrườngmới.Chonên,nếucấptrênlàngườihayloxathìnênvậndụngquanđiểmpháttriểnbiếnhoá,chọnrayếutốcơbảncókhảnăngtrởthànhsởtrườngmớichocấpdưới,căncứvàođómàquyếtsáchtiếptụccònsửdụngngườiđóhaykhông.
-KHÔNGSỢTRANHLUẬN:
Đừngdễdàngphủnhậnsởtrườngcủacấpdưới.Dámmạnhdạnsửdụngsởtrườngcủanhữngngườinhiềuýkiến,nhiềutranhluận,làmộttrongyếutốcơbảncủacấptrêntrongquátrìnhsửdụngngườilàm.Mộtkhikhẳngđịnhsởtrườngđócóthật,nênmạnhdạnsửdụng.
-ĐỂĐƯỢCTOẠINGUYỆN:
Trongquátrìnhpháthuysởtrườngvàhạnchếthiếusótcủanhânviên,cầnphảithườngxuyêntạocơhộichohọ.Thayvìđểhọtựvươnlêntrongnghịchcảnh,thìthàlàđểhọthỏamãnnhucầu,pháttriểnthànhtàimộtcáchthuậnlợi.
2.Tintưởngtuyệtđối:
Ápdụngtinhthần“tinmớidùng,khôngtinthìthôi”.Phảikhơidậytínhtíchcựcvàsángtạocủacấpdưới,chớkhôngchờđợicấpdướitintưởngmìnhtrước.Ôngbàtừngnói“thànhtính”chủđộngtincậycấpdưới,mớimongxâydựngđượcquanhệtincậyvữngchắcchođôibên.
-KHÔNGCĂNCỨTHẮNGBẠIMÀLUẬNANHHÙNG:
Tintưởngtuyệtđốithìpahỉlàmđược,khôngluậnanhhùngbằngsựthắngbại.Khicấpdưới
gặptrởngại,côngviệcíttiếntriển,đừngnghingờtàinăngvốncó,cũngđừngxóađithànhtíchxưanaycủahọ,nhanhchóngkhôiphụclòngtinchocấpdưới.
-KHÔNGKỂHIẾMKHÍCHXƯAKIA:
Đốivớinhữngkẻtừngphảnđối,thậmchílàmhạimình,nênmạnhdạngiaoviệc.Ôngbàxưađãnói:Đánhkẻchạyđikhôngaiđánhngườiquaylại.
-KHIÊMTỐNHỌCHỎI:
Cấptrênkhôngphảilàngườisiêuphàmbiếthếtmọiviệc.Cầnkhiêntốnhọchỏicấpdưới,đâylàsựtôntrọngvàtínhnhiệmtốtnhấtvớihọ.
-LẮNGNGHEBÁOCÁO:
Khilắngnghecấpdướibáocáocôngviệc,nêncăncứtìnhhìnhcụthể,lắngnghecóchọnlựaquátrìnhhoànthànhnhiệmvụcủacấpdưới,khôngnhữngcóthểxemxéttàiđứccủahọ,đồngthờithỏamãntâmlýbáocôngcủahọ,cảmthấyđượccấptrêntincậy,từđónhiệttìnhhơntrongcôngviệc.
-GIẢVỜHỒĐỒ:
Đôikhicầngiảvờkhôngpháthiệnthiếusótnhỏngẩunhiêncủacấpdưới,chỉcầnhọbiếtlỗisửchữavàkhôngtáiphạm,thìkhôngcầntruycứu.Cáchxửsựđộlượngnày,khiếncấpdướitưởngrằngcấptrêntintưởngởhọ.
-TÍCHCỰCTHAMDỰ:
Trongquátrìnhđịnhrakếhoạch,chấphành,kiểmtra,tổngkếtcôngviệcquảnlýnóichung,cấptrêncầnthuhútcấpdướitíchcựcthamdựdểhọđónggópýkiến,thỏamãntâmlýđược“thamdự”việcchungcủahọ,làmtăngsựtincậycủacấptrên.
-ĐỪNGQUẢNLÝQUÁGẮTGAO:
Nêntinvàokhảnăngtựquảncủacấpdưới,đừngquảnlýquágắtgao.Cầncósự“nớirộng”vừaphải,đócũnglàbiểuhiệntincậyđốivớicấpdưới.
3.CHỌNNGƯỜITUỲTHEOVIỆC:
Nguyêntắcchọnngườituỳtheocôngviệc,tứccấptrêncăncứnhucầucụthểcủacôngviệc,việcgìcầnlàmthìchọnngườithíchhợpđểlàm,chứkhôngthểcăncứvàosốngườitrongtầmtaymàphâncôngviệc.Nênsửdụngnguồnnhântàihợplý,khônglàmlãngphíchấtxám.Nguyêntắctrêncóhàmýnhưsau:
-KHÁINIỆMMỤCTIÊU:
Trongquátrìnhthựchànhcụthểcầnthỏamãnnhucầucủamụcđíchchọnngười.Mụctiêuchínhxác,khaithácnhiềunhântài,thìkhôngbaogiờthừathãi.
-CHẤT,LƯỢNGRÕRÀNG:
Chấttứclàmứcđộkhókhăncủcôngviệc,lượnglàcôngviệcnhiềuhayít.Cầncăncứsốlượng,chấtlượngcủaviệcmàlựachọnnhânviêntươngứng.Việclớndùngngườinănglựccao,việcnhỏdùngngườinănglựcbìnhthường;việckhódùngngườitàigiỏi,việcdễdùngngườithường.Chỉcónhưvậymớicóthểpháthuychấtxámmìnhcómộtcáchhữuhiệu.
-NẶNGNHẸTRƯỚCSAU:
Khixửlýcôngviệc,thườngchiarõcáinàotrướccáinàosau,cáinàocầnnhanh,cáinàocầnchậm,đừngcótiếnhànhcùngmộtlúc.Thôngthường,nhữngcôngviệckhẩntrương(độtxuất)nênchọnngườicanđảm,kỹlưỡng,giỏigiangvàquyếtđoán.Cònviệckhôngđòihỏithờigian,nêngiaochongườicẩnthậnvàcókinhnghiệm.
4.THATHỨNHƯỢCĐIỂMCỦACẤPDƯỚI:
Trongquátrìnhsửdụng,nênthathứnhượcđiểmcủacấpdướitrongmộtphạmvinhấtđịnh.Nguyêntắccóhàmýlà:
-NẮMVỮNGNGUYÊNTẮC:
Phảinắmvững“giớihạn”củasựthathứvàchịuđựng.Thôngthường,nguyêntắcnàycóthểpháthuytốtsởtrườngcủacấpdưới,nằmlòngngười,làmtăngquanhệmậtthiếtchođôibên;nângcaotiếngtămcủamìnhtrongquầnchúng,tạodựnglênhìnhtượngđộlượngcủavịlãnhđạo.Nhưngphảigiớihạntrongpạhmvi“được”nhiềuhơn“mất”khiápdụngnguyêntắcnày.
III.SÁCHLƯỢCSỬDỤNGNGƯỜI
Mưulượcdùngngườilàchiếccầunốiliền,tìmhiểunhaugiữanguyêntắcdùngngườivà
cáchdùngngười.Làbộphậnhợpthànhcủatrítuệconngười.Muốncóthànhcônglớntrongsựnghiệp,nênlàmrõmưulượcdùngngườicaođẳng.Tómlại,mưulượcdùngngườinêntrởthànhđốitượngnghiêmcứucủangườiởcươngvịlãnhđạotrongđơnvị.
1.Chinhphụccấpdưới:
Đâylàmộtmưulượcquantrọngvàthenchốtnhấttrongmưulượcsửdụngconngười.Cáchchinhphụccấpdướicủangườicấptrênchínhlàchổhiểuđượcsuynghĩacủahọ,đểhọcảmphục,chịuchungsứcchunglòngngười,tuyệtđốikhôngthểdựacậyvàoquyềnthế.
-GIÚPCẤPDƯỚIGIẢIQUYẾTKHÓKHĂNTRỞNGẠI:
Trongđiềukiệnchophép,nênhếtsứcgiúpđỡcấpdướikhihọgặpphảikhókhăntrắctrở,đểhọcảmnhậnđượctấmlòngcủabạn.
-TRƯNGCẦUÝKIẾN:
Thườngxuyênnghengóngýkiếncấpdưới,“tâmsự”vớihọtrongđiềukiệnkhônglàmtráinguyêntắc,đểthỏamãnyêucầutâmlýđượctincậycủacấpdưới.
-THATHỨLỖILẦM:
Thườngthờicơthuậntiện,tỏlòngthôngcảmvớisựsailầmcủacấpdướibằngcáchthíchhợpnhất,đểthoảmãnyêucầutâmlý“antoàn”củahọ.
-BÌNHTĨNHSÁNGSUỐT:
Tứclàtrongquátrìnhdùngngười,khiđứngdướihànhviquásúcđộngcủacấpdưới,cấptrênnênbìnhtĩnhsángsuốt,trêncơsởgiữavữngnguyêntắc,kheoleohoàgiảicủacấpdưới.Khiđó,nênchúýsáchlượcvàthủđoạnsauđây:
-CÓLÝLẼ:
Đốivớicấpdướicócửchỉquákhích,tuycóvẻvôlý,nhưngthậtratrongthântâmhọmuốnnóilýlẽcủahọ.Họchỉmuốnthôngquahànhvimàtỏrõsựbấtmãn.Cấptrêncầnkiênnhẫngiảithích,thuyếtphụchọbằnglývàtình.Nếunhưcấptrênchỉbiếtđốiđầugaygắtvớihọ,khôngnhữngchothấysựkhácnghiệtcủamình,màcònkhiếnmâuthuẫnnhiềuhơn.
-LỊCHSỰ:
Nêncưxửlịchvớicấpdưới.Làmnhưvậy,vừatôntrọngđốiphương,vừatỏphongcáchđộlượngcủalãnhđạo,khiếncấpdướicảmphụctrướcthànhýcủamình.
-NHÂNHẬU:
Khicấpdướicóhànhviquákhích,nếulàvấnđềnguyêntắc,thìkhôngbaogiờnhượngbộ,nhưngnếulàvấnphinguyêntắc,thìkhôngnênquásobì.Nêndùngcáchxửsựnhânhậuđểcảmhoácấpdưới,chứkhôngbaogiờỷthếhạingườihoặcnhânnhượngmộtchiều.
-UYTÍN:
Lậpuytínvớicấpdướithậtquantrọng.Nhưngnênxâydựngtrêncơsởlờinóivàviệclàm.Nhữngđiềuhợplýcầnlàm,khôngcầncấpdướinhắcnhởcũnglàm,nhữngđiềukhôngđápứng.
2.Giữquátrìnhhệcânđối:
Trongquátrìnhdùngngười,nênchúýđiềuphốicácmốiquanhệ,đảmbảoviệcquảnlýhữuhiệunhânsự.Cónhữnglãnhđạoungdungtựtạitrongviệcsửlýcácmốiquanhệphứctạpvềnhânsự,thenchốtchínhlàhọbiếtápdụngnguyêntắcgiữcânđối.Khiápdụng,nênchúýcácthờiđiểmsauđây:
-CÔNGBẰNGHỢPLÝ:
Chớnênvìmụcđíchcánhânnhấtthờimàthiênvịbấtcứnhânviênnào.Xửsựcôngbằnglànguyêntắcdùngngườihữuhiệu.
-QUANHỆĐIỀUPHỐINHỊPNHÀNG:
Nênđiềuphốinhịpnhàngcânđốimốiquanhệgiữacấpdưới.chỉnhưvậymớigiảiquyếtđượckịpthờinhữngmâuthuẫn,tranhchấpgiữacácbên.
-PHẢIHỢPLÝ:
Khihợplýquanhệgiữacấpdưới,đừngđòihỏiquátuyệtđối,chỉcầnhợplývàphùhợpthựctế.
3.Đãingộvậtchất:
Conngườisốngtrongxãhội,khótáchrờicuộcsốngvậtchấtnêntrongđiềukiệnnhấtđịnh,đểpháthuytácdụngthuhútvàsửdụngnhântài,nêncónhữngkhuyếnkhíchbằngvậtchất.Đâylàsáchlượcdùngngườiquantrọngvàhiệuquahứngdụng.Khiápdụngnênchúýcácđiểmsauđây:
-TRÁNHDÀNĐỀU:
Khenthưởngkhôngthểdànđều,aicũngcóphầnmànêuưutiênchongườicógópsứctolớp.Cónhưvậymớipháthuyđượctácdụngkhíchlệ,đồngthờikhơidậytínhtíchcựccủamộtsốngườicònlại.
-VỪAPHẢI:
Khenthưởngcầncăncứcốnghiếnthựctế,đồngthờinghĩtớikhảnăngchịudựngtâmlýcủangườikhácphùhợpvớikhảnăngkinhtếcủađơnvị.Nếukhenthưởngquámức,dễtạoratinhthầnmấtđoànkếtgiữacấpdướivớinhau,ảnhhưởngcôngviệctiếntriểnsaunày.
4.Chếđộnghiêmminh:
Đểquántriệtphươngtrâmvàýđồcủamình,đồngthờipháthuysựthôngminhtàitrícủacấpdưới,cấptrênnênchọnlấychếđộthưởngphạtnghiêmminh,kịpthờixửlýnhữngkẻlàmhạitớitậpthểgiáodụcchotậpthểcótinhthầntổchứckỷluật.Khivậndụngsứcmạnh“giếtgàdọakhỉ”này,nênchọnđúngthờicơvàápdụngtuỳlúc.Nênchúýcácđiểmnêusau:
-BẮNTRÚNG“CONSÂU”:
Khôngnênnươngtayvới“consâulàmrầunồicanh”.Phảixửlýnhữngkẻdámgiỡnvớikỷluật.Cáchnàytốtởchổ:“consâu”ít,dễtrừngtrị;hailà“consâu”cóảnhhưởngxấurấtlớn,nếukhôngkịpthờitrừngtrị,sẽnhanhchóng“làmrầunồicanh”.
-TRỌNGĐIỂMXỬPHẠT:
Khixửphạt,phảituỳmứcđộnặngnhẹ,đừngvơđũacảnắm,cũngkhôngnênsửphạtchungmàkhôngphânbiệttrắngđen,phảitrái.
-HỢPTÌNHHỢPLÝ:
Diệttrừ“consâu”làđiềuhếtsứccầnthiết.Nhưngkhiápdụngcáchtrừngtrị,phảihợplýhợptình,khôngquáđáng,nhưngphảihợpvớitinhthầnnộiqui,luậtpháp,mứcđộvừaphải,đểmọingườitâmphụckhẩuphục.
-ĐỪNGNÊNÁPDỤNGTHƯỜNGXUYÊN:
Trongviệcxửlýquanhệgiữaconngườivớinhau,khôngnênquánghiêmhoặcquálỏng.Đừngxemviệc“giếtgàdọakhỉ”nhưtròbiểudiễn.Thậtra,đâychỉlàbiệnphápchấpvámàthôi,nếu
PhầnIII:LàmNgườiỞĐời
I.HÌNHTƯỢNGBẢNTHÂN
Theobướcchânpháttriểnvàtiếnbộcủaxãhội,nhữngmốiquanhệxãgiaongàycàng
nhiều.Đứngtrướcmộtxãhợimởrộngxãgiaomớicóthểthíchứngvớicuộcsốngmới,cólợichoviệcthựchiệnbảnthân.Hìnhtượnglàhìnhtháivàtưthếcụthểđểgâynênhoạtđộngtưtưởng,tìnhcảm,tínhcáchcủamộtngười.Mộthìnhtượngtốtđẹpkhôngnhữnglànhucầucủaxãgiao,đồngthờilàcáigốclàmngười.Mộtconngườikhôngcóhìnhtượngtốt,cónghĩalàngườiđóchưaquáđộhoàntoàntừngườithiênnhiênđếnngườixãhội;nêncũngkhôngcóđónggópxứngđángchoxãhội.
Thôngthường,mộthìnhtượngxãhộitốtđẹpcầnbaogồmcácmặtsauđây:
1.Bộmặttinhthần:
Bộmặttinhthầndùngđểchỉsứcsốngcủangườiđóđượcthểhiệnquahìnhtượngbềngoài.Thôngthườngbộmặttinhthầntốttươngxứngvớiphảicởmở,nhiệttìnhvàtrẻtrung.
-CỞIMỞLẠCQUAN:
Dùtrongxãhộihoặccuộcsống,đềuphảicởmở,lạcquan,khôngcầunệ,khôngedè;nóicũngnhưlàm,bụngdạngaythẳng;đừngnhưkhôngbiếtcốlàmravẻbiết,giảbợtừngtrải.
-TĂNGCƯỜNGXÃGIAO:
Phảichủđộng,tíchcựcxãgiaovớimọingười,quađótiếpthukiếnthức,tăngcườngtìnhhữunghị.
-PHẤNĐẤUVƯƠNLÊN:
Phahỉnhiệttình,trẻtrung,cóchítiếnthủ.Đừnglàmravẻủrũnhưôngcụnon;phảigiàusựkhơidậy,khiếnmọingườiphảinhậnđượcsựnhắcnhởvàkhíchlệtrêntinhthầnbạnhữu.Phảiđểmọingườivuimừngvìcómặtbạn.
2.Quanđiểmđạođức:
Phảicóquanđiểmđạođứcchínhxácvàmãnhliệt,đâylàkhâugâydựnghìnhtượngtốtđẹpkháquantrọng.Gồmcácđiểmdướiđây:
-CHỦNGHĨA:
Nênnhậnrõthiệnác,giantà,giảthậttrongxãgiao;dámđấutranhđểgiữchínhnghĩa,đánhđuổithếlựcgiantàvàbấtnhân.Chỉnhưvậy,hìnhtượngcánhânmớinổibật.
-TÍNHNGUYÊNTẮC:
Lấyviệctuântheoluậtpháp,theođúngnộidungvàtuântheolẽphảilàmphươngchâmchomọisinhhoạt.Khôngchỉphảibiếtnhữnggìcầnphảibiếtnhữnggìcầnphảithỏahiệp,nhườngnhịn.Khôngcạnhnạnh,sođoviệcmọn.Đặtlợiíchcánhânhoàhợpvớilợiíchchungtrêntinhthân:“Mìnhvìmọingười,mọingườivìmình”.
-GIÚPĐỠNGƯỜIKHÁC:
Quantâm,ủnghộvàgiúpđỡkẻkháclàmộtphẩmchấttốtđẹp,nhưvậysẽgiúpbạncưxửtốtvớimọingười.
-TÔNTRỌNGNGƯỜIKHÁC:
Phảibiếttôntrọngnhâncách,quyềnlợicủangườikhác.Khôngxâmphạmhạnhphúchoặclàmtổnthươnglòngtựtrọngcủabấtcứai.Lấycâu“kỷsởbấtdụcvậtthiưnhân”(điềumìnhkhôngmuốn,chớlàmchongười)đểxửthế.Nhưvậy,bảnthânmớiđượcngườikháctôntrọnglại.
3.Trangphục:
Tuytrangphụcdosởthíchcủamỗingười,nhưngcáchănmặccóthểđểlạicảmgiácưahoặckhôngưachongườikhác.Chonên,trongphạmvi“sởthíchcánhân”,tanênnghĩtớihìnhtượngtốtđẹp,gồmcácvấnđềnhưsau:
-VỪATHÂN:
Trangphụcvừathânlàyêucâucơbản.Vìđiềukiệncánhânvànghềnghiệpxãhộicủamỗingườicákhácnhaunêncầnănmặchợpvớithânphậnmình,đừngnênchạytheothờitrangmộtcáchmùquáng.
-THÍCHHỢP:
Cầncăncứtrườnghợp,địađiểm,hoàncảnhbốnmùamàchọnlấybộquầnáothíchhợp.Làmnhưvậychẳngnhữngđểlạiấntượngtốtđẹp,vànhậnđượclờikhenvớingườikhác,đồngthờilàmnổibậtkhảnăngchọnlựatrangphụccủamình.
-CÓCÁTÍNH:
Cáchănmặccầnlàmnổibậtlênphongcáchcánhâncủabạn.Nhữngbộquânáongườikhácmặcvàothấyđẹp,chưachắcbạnmặcvàothấyđẹp.Nênchongườikhácnhậnthấyđặctrưngthẩmmỹcủabạnquacáchănmặc.
-GỌNGÀNGSẠCHSẼ:
Aênmặcgọngàngsạchsẽtạochongườikhácấntượngvănminhtinhgọn.Dùlàbộquầnáotốtđếncỡnao,nếukhôngsạchsẽthìcũngkhóđểlạiấntượnglànhmạnh,tíchcựcchongườikhác.
4.Tácphong:
Tácphongphảnánhvănhoáđạođứccủamộtconngười,đồngthờilàkhâuquantrọngkhôngthểthiếutrongviệcxâydựnghìnhtượng.Mộttácphongtốtgồmcácđiểmsauđây:
-CHỮNGCHẠC:
Ănnói,cửchỉvừaphải,chữngchạc.Dùlàmviệcgìhaythamgiahoạtđộngnào,đềugiữdángvẻđứngđắn.Dùbậnbịucũngkhôngrốibù,khônghốthoảng.Cầnvừaphải,chắcchắn.Chỉnênnóinhữnggìnênnói,cườinhữnggìnêncười.
-HÀIHƯỚC:
Ngườicótínhhàihướccóthểquennhiềubèbạn,thườnglàkẻthắnglợi.Họcóthểgâynênkhôngkhínhẹnhõm,hoạtbát,hòađồng,thíchhợpchoviệcgiaolưuvàtìmhiểunhau.Hàihướccònlàmộtđặcđiểmtínhcách,làmộtnănglựcxãgiao.Nhưngngườithiếutínhhàihướckhóthànhcôngtrongxagiao.Vìthườngtạochongườikhácấntượngquánghiêmnghị.
Tròchuyệnvuivẻcóíchchoxãgiaothựctế,vừathưgiãn,vừakhôngnhàmchán.Nhưngnênchúýđừngquákhơitrội,ănnóithiếusuynghĩ.Khoáclácvàcườiđùaquálốkhôngnhữngkhônggâyấntượngtốt,cònkhiếnmìnhtrởthànhlốbịch,mấtđinhiềubạnbè.
-TỰNHIÊN:
Tựnhiênlàtháiđộtựtinvàtựtrọng.Cửchỉtựnhiên,đừngedènhútnhát,nhỏmọn.Đừnglàmbộlàmtịch.Quátựnhiênsẽtrởnêngiảdốivàdungtục.
5.Cưxử:
Cưxửlànghệthuậtsốngvớinhaugiữangườivàngười,làmộtviệcbìnhthường,nhưnglạicóquanhệlớnvớixâydựnghìnhtượng.Nênchúýcácmặtsau:
-HIỂUNHAU:
Khikếtbạnhoặcxãgiao,quantrọnglàbiếtthôngcảmvàtìmhiểu.Nênthôngcảmtìnhcảmngườikhác,hiểuhànhvingườikhác,biếtđượcnỗicầnthiếtvàđaukhổcủangườikhác.Sựthôngcảmlàmộtsựđộngviênvàanủiđốivớibạnbè.
-KHOANDUNG:
Khoangdungđộlượnglàmộtđứctínhtốt.Độlượng,lươngthiệnđốivớingườikhác,chophéphọcócáchnhìnthiệncảmvớibạn.Đốivớinhữngviệckhôngquantrọng,nêntìmcáchthathứ.Phảichấpnhậnrằngmọingườicócáchsốngkhácnhau,triếtlýcưxửkhácnhau.Nhưngkhoangdungkhácvớidungtúng,phảilàviệcthathứđúngnguyêntắc,cóchủkiến.
-ĂNÝ:
Đólàkhiđốitượngphátbiềuđiềugìđómàbạncũngcóýtưởngnhưhọ.Cưxửvớibạnbènênbiếtcáchtạosựăný.Sựănýđósẽgiúpbạnvuivẻ,ấmápvàcósứcmạnhtrongxãgiao.Tìnhbạnvàtìnhyêuđềubámrẽtrongquátrìnhgiaotiếp.Tìnhbạnvàtìnhyêuđềubámrễtrongquátrìnhgiaotiếpănýđó.
-NHIỆTTÌNH:
Chođốiphươngcảmthấythânthiện,ấmápbằngnhiệttìnhcủamình,tạođiềukiệntốtđểgiaolưutìnhcảmvàtriểnkhaitrongcôngviệc.Nhưngchúýchớnênquámức,dễkiếnđốiphươnglầmtưởngbạnmưuđồtưlợi.
-KHIÊMTỐN:
Đâylàmộtđứctínhtốt.Khiêmtốnkhiếnngườitrênnể,kẻdướitrọng.Khiêmtốngiúpbạncóthêmnhiềubạnhữu.Nhưngchớkhiêmtốnkẻosađàthànhragiảtạo.
6.Lễphép:
Lễphéptuyđơngiản,nhưnglàtháiđộrấtquantrọngtrongđờisốngcũngnhưviệclàm.Cólễphépnhưcóchiếcchìakhoámởcánhcửađầutiêncủaphépxãgiao.
7.Giớithiệu:
Trongnhữngtrườnghợptươngđốichínhthức,thôngthườngcầntuântheohainguyêntắc:mộtlàgiớithiệungườitrẻtuổichongườicaotuổigặpmặt;hailàgiớithiệucácôngvớicácbà.
-CÁCHGIỚITHIỆUKHÔNGCHÍNHTHỨC:
Nêntựnhiên,nhẹnhàng,vuivẻlàchính.Ngườigiớithiệuchỉcầngiớithiệuđơngiản,khôngcầnquitắcaitrướcaisau.Trongcuộchọpmặtkhôngchínhthức,muốntạokhôngkhíhữunghịvàvuivẻ,ngườigiớithiệucóthểdùngnhữngtừkhoatrương,hàihước,nhưngkhôngnênquálố.Khimuốnbiếttênđốiphương,cầnuyểnchuyểnmộtchútnhư:-“Xinlỗi,phảixưnghôbạnnhưthếnàonhỉ?”Chứtuyệtđốikhôngnênhỏimộtcáchthẳngthừngrằng:“Ôngtêngìhả?”
8.Hỏithăm:
Đâylàmộttrongnhữngtháiđộlễphépthườngdùngtrongngày.Cầnchúýcácnguyêntắcdướiđâykhisửdụngcáchhỏithăm.
-CHÚÝTHỜIGIAN:
Câuhỏithămđơngiảnkhigặpmặtthườnglà“xinchao”.Nếunhưcăncứthờigiansángtốimàthêmvào“chàobuổisáng”,“chàobuổitối”thìcàngtốt.
-ĐỊAĐIỂMTRƯỜNGHỢP:
Ngườiviệttathườngchọncâuhỏithămnhưsau:“Aêncơmchưa?”“Điđâuđó?”…Cáchđặtcâuhỏinhưvậynếusửdụngvừaphảiđúnglúc,tỏrarấtquantâmtớiđốiphương.Nhưngphảichúýđịađiểm,ngữcảnh,đểtránhbịlốbịch,lúngtúng.
9.Đóntiếpkháchmời:
Khiđợikháchtới,chủnhàcầnchẩnbị,phảilễđộđónkhách.Thôngthường,gồmcácmặtnhưsau:
-GỌNGÀNGTỰNHIÊN:
Mờicácbạnđếnthăm,phòngốcphảisửasoạnsạchsẽ.Chủnhànênănmặtgọngàng,tươntất,
tựnhiên,chuẩnbịmộtsốtráicâyvàthứcuống.
-ĐÚNGMỨC:
Khôngcầnquácâunệ,quantrọnglàtựnhiên.Đừngcôngkhainhữngmâuthuẫntrongnhàhoặclàmắngtrẻcontrướcmặtkhách.
-TRÒCHUYỆN:
Khitròchuyệnvớikhách,đừngxemđồnghồlialịa,đừngngáp,tránhđốiphươnghiểulầmbạnđangmuốntốngkhứhọ.
-CÁOLỖI:
Nếubạnđangbậnviệcquantrọngmàcókháchtớithămthìnênthanhminhrõràngvàtỏlòngxinlỗi,mờingườinhàratiếpđóngiùmhoặchẹngặplạivàomộtngàygầnnhất,thậmchíbạncóthểchủđộnghẹntrướcmộtbuổinàođóvàbạnbèđếnđểtiếptụccuộctròchuyệnnày.
-CÁOTỪ:
Khikháchcáotừravề,chủnhànênuyểnchuyểnngỏlờiđềnghịnánlạimộtchút.Nếukháchvẫnmuốnvề,thìchủnhànênchờkháchđứngdậy,rồiđưatiễn.Đừngđứnglêntrướckhikháchđứnglên.
-NHẬNQUÀ:
Kháchtặngquà,chủnhànêntỏlòngcámơn,vàxinkháchđừngkháchsáophítiềnlàmchi,(đồngthờitặngmộtmónquàgìđóđểkháchmangvề).
-TIỄNĐƯA:
Cầntiễnkháchratậncửa,chàothânmật,mờikháchhãycóthờigianthìtớithăm.Khiđưatiễnkháchphươngxa,phảiratớisânbay,bếntàu,đồngthờichuẩnbịmộttsốthứcănđểkháchmangtheolênđường.Chờchotàukhờihànhmớiquayvề.Nếubạncóviệcbậnkhôngcóthời
gianđợilâu,phảixinlỗivớikhách.
10.Gọiđiệnthoại:
Theosựpháttriểncủaxãhội,điệnthọitrởthànhcôngcụgiaotiếpthôngdụngnhấtcủaconngười,khigọiđiện,xinbạnchúýcácvấnđềsau:
Giọngđiệukhigọiphảitựnhiên,đừnglàmbộlàmtịchhoặcnũngnịu.Khinóiphảirõràng,đểngườinghedễhiểu.
-CHỦĐỘNGĐƯARACÂUHỎI:
Nếungườiđốiphươngmuốngặpkhôngcó,ngườitiếpchuyệnnênchủđộnghỏiđốiphươngcóviệcgìđểchuyểnlờilại.Ngườigọiđiệncầnnóirõtênhọ,điệnthoạicủamìnhđểngườitiếpchuyệnghilạiđểnhắnlạichongườimuốngặp.
-THỜIGIANNGẮNGỌN:
Khigọiđiệnvớimụcđíchriêngtưtronggiờlàmviệc,thờigiankhôngnênkéodài,nóivắntắcgọngàng,sauđóthìgácmáy,đểtránhảnhhưởngcôngviệcchunghoặccóngườikháccũngđangcầndùngđiệnthoại.
-TRÁNHNÓIĐÙA:
Cầntránhnóiđùaquáđáng,khôngcólợikhigọiđiệnthoại.
11.Hútthuốc:
Hútthuốclárấtcóhạichosứckhỏedosốngườihútkhôngít,nênhànhvihútthuốcđãkhôngcònlàhìnhvicánhânnữa.Khihútthuốc,nênchúýphảnứngcủangườixungquanh,đừngchỉthoảmãnthúvuicánhân,màquênsựphiềnhàcủakẻkhác.Khimờithuốc,nênchìamiệnghộpthuốcphíangườiđượcmờiđểhọtựtaychọnlấy.Đừngnhảkhóithuốclênmặtngườikháchaybỏtànthuốcdướiđất,càngkhôngnênhúttạinơicôngcộng.
12.Thămngườibệnh:
Thămngườibệnhlàmộttrongnhữngnộidungxãgiao.Khibạnthân,ngườinhà,bạnhọc,đồngnghiệp…mắcbệnh,nêntớibệnhviệnthămhọ.Cầnchúýcácvấnđềsauđây:
-HIỂUTÂMLÝNGƯỜIBỆNH:
Nênnóinhữngcâuhỏithămvàanủi.Thầnsắcchớnênquánặngnề,nhấtlàđừngkhóchaytỏraquáđauthươngtrướcmặtngườibệnh.Tránhtạoáplựcvàgánhnặngtâmlýchongườibệnh.
-ĐỪNGNÓIBỆNHTÌNHTRƯỚCMẶTNGƯỜIBỆNH:
Chỉnênhỏithămbệnhtìnhquangườikháctạinhữngnơingườibệnhkhôngnhìnthấy,khôngnghethấy.
-CHÚÝTHỜIGIAN:
Nắmvữngthờigainvừaphải,khiđốitượngbịbệnhcóngườithân,ngườiyêubêncạnh,bạnnênrútngắnthờigianthăm.Nếuchỉlàbạnbèthường,thìthờigianthămtốtnhấtnênlà10–30phút.
-TÔNTRỌNGNỘIQUIBỆNHVIỆN:
Phảitôntrọngnộidungbệnhviện,đừngcườiđùatotiếnggâyồnàotrongphòngbệnh.
-QUÀTHĂM:
Mangquàtờithămbệnhlàlẽthườngtình,nhưngđừngmangnhữngthứbệnhnhânkhôngănđược.Thôngthường,nênmangchúttráicây,thứcuốnghoặcđồănbổdưỡng.Đốivớingườibệnhnằmliệtgiường,nêntặngbóhoatươi,đểtăngsứcsốngtrongphòngbệnh.
13.Vàotiệmăn:
Vàotiệmănlàmộtcáchtốtchoviệchẹnhòxãgiao.Khiănnênchúýhìnhthứccủamình.
-CHỖNGỒI:
Namnữcùngăn,pháinamnênnhườngchỗnhìnthấykhắpphòngăn,dựatườnghoặcgầncửasổchopháinữ.Đừngđểpháinữngồigầnnơiđôngngườiravào.Hiabạngặpnhautrongtiệmăn,nênchọnchỗlưngđốidiệnvớitườngvàgầncửasổ.
-GỌIMÓNĂN:
Nếuchủmớiđãsắpđặtsẵn,kháchkhỏibậntâm.Nhưngdùdọnlênmóngì,cóhợpkhẩuvịhaykhông,đềuphảiănmộtchút,đừngchêbaiđiềugì.Nếuchủmớikhôngcósắpđặt,cóthểmờipháinữtrướcmặtlựachọn.Khigọi,nênchọnnhữngmónăntươngđốiphổbiến,giávừaphải,khôngquámắccũngkhôngquárẻ,đểkhiếnchủhiểulầmbạnxemthườnghọ,sợhọkhôngđủtiềntrả.
14.Tròchuyện:
Tròchuyệnlàcáchxãgiaotrựctiếpnhất.Bấtcứaiđềumuốnmìnhlàngườigiỏiănnói,bàytỏtìnhcảmtốtđẹptrướcmặtmọingười.Tròchuyệnlàmộtnghệthuậttinhtế.Cầnchúýcácmặtsau:
-CHÚÝĐỐITƯỢNG:
Nhữngngườicóđộtuổi,giớitính,nghềnghiệp,địavịkhácnhausẽcóthúvị,thóiquenngônngữkhácnhau.Chonênchọnchủđềcâuchuyệnlàviệchếtsứcquantrọngkhitraođổi.Nếubạnchưanắmchắcsởthích,thúvuicủađốiphươngthìnêntìmthửtrongcâuchuyệncủahọ.
-TÌMĐỀTÀITẠICHỖ:
Khicưxửhoặcđếnthămkhách,nóithẳngvàođềkhôngphảilàphươngkháchtốtnhất,vìnhưvậydễtạochongườitacảmgiác“đếnlàcómụcđích”.Biệnpháptốtnhấtlàkếthợpvớihoàncảnhlúcđó,tìmranhữngcâuchuyệnmàhọthích.
-BIẾTLẮNGNGHE:
Khitròchuyện,nêngiaolưuánhmắtvớingườinóimộtcáchvừaphải,gậtđầuhoặcđưaramộtsốđộngtáccầnthiết,tỏvẻmìnhđanglắngnghe.Ngườinghecầncótháiđộtựnhiên,chỉtrừđốiphướngnóiđếnchuyệnrùngrợn.Khitròchuyện,bannênthêmnhữngcâuchuyện,bạnnênthêmnhữngcâungắnnhư“vâng”,“dạphải”…đểtỏrathíchthúcâuchuyệnđốiphương.Đồngthờithôngquamộtsốcâuhỏixenvào,đểđốiphươnghiểurằngbạnthíchnghecâuchuyệncủahọ,gợiýđốiphương,nênranhữnggìbạncũngyêuthích.
-TRÁNHNHỮNGĐỘNGTÁCNHỎ:
Khitròchuyệnnêntránhnhữngđộngtácnhưxemmóngtay,gãiđầu,bẻđốtngóntay…Tấtcảnhữngđộngtácđóđềubiểuhiệnsựkhônglễphép.Vàđừngquayđiquaylại,nhìnđâynhìnđó,càngkhôngnênđọcsáchbáo…vìlàmnhưvậykhiếnchongườiđangđốithoạicảmgiácbạnthiếutậmtrung.
-ĐỪNGCẮTNGANGCÂUCHUYỆNCỦAĐỐIPHƯƠNG:
Khitròchuyện,nêncốgắngngheđốiphươngnóihếtvàtrongkhihọnói,đừngcắtngangcâuchuyện.Khicầnnóixenvào,nênxinphéptrước.Nhưvậytránhđượcđốiphươnghiểulầmbạnđangkinhthườnghọhoặcchánghéthọ.Khibànchuyệnvớiai,chớđưarakếtluậtsớm,vìquátỏtháiđộdễkhiếncâuchuyệnsớmchấmdứt.
-CÔNGBẰNG:
Nếumộtngườibạnđangchuyệntròvớinhau,đừngchỉtậptrungchúývàingười,nênchămchútvớinọingườicómặt.Ngườinghengoàichúýngườinói,cũngnênnhìnthoángquanhữngngườixungquanh.Đừngđểchochỉcóvàingườixungquanh.Đừngđểchochỉvàingườinói,màcònphảitìmcáchđểngườiyênlặngthamgiatròchuyện.
-ĐƯARACÂUHỎIĐÚNGLÚC:
Đặtcâuhỏitừbachứcnăng:mộtlàtìmhiểunhữnggìmìnhchưaquenbiết,hailàkéođốiphươngđếnđiểmchủyếunàođó,balàtránhkhônggâykhôngkhíimlặng.Khiđặtcâuhỏi,
đừnghỏikhóđốiphương,hoặcliênquantớinhữnggìriêngtưtếnhị,cũngkhôngnênnhắctớinhữngđiềucấmkỵchung.
-NẮMCHOCHẮCGIỌNGĐIỆU:
Giọngđiệukhôngnhữnglàmnổibấtthếgiớitâmtrạngcủamộtngười,còntỏhìnhtượngbềngoàivàtháiđộxãhộicủangườiđó.Giọngđiệuthườngchỉtiếnglớntiếngnhỏ,nặngnhẹ,caothấp,nhanhchậm…Cóthểnói,giọngthấpêmtaihơngiọngthôto,giọngdịudànguyểnchuyển,tốthơngiọngcứngcỏihungdữ,tốtđộnóichậmdễtiếpnhậnhơnlànhanhnhưtràngpháo;giọnglênbổngxuốngtrầmthíchthúhơngiọngđềuđềunhưtụngkinh…
-CÁCHSỬDỤNGÁNHMẮT:
Trongkhitròchuyện,sửdụngánhmắtđúnglúclàrấtquantrọng.Ngườikénănnói,thường“quét”mắtquanhngườiđốiphương,khiếnhọmấttựnhiênhoặcpháthoảng.Khicóngườinói,nếubạnliếcnhìnmộtphíakhác,họsẽcócảmgiácbạnkhôngchútâmnghe.Thôngthường,nênnhìnvàomắtđốiphương.Khôngphảinhìnchằmchằm,màlàmộtcáinhìntựnhiên,nhẹnhàng,tiêuđiểmđặttạiphạmviquanhmiệng,đỉnhđầuhoặchaibênmá,tạocảmgiácđượcbạnnhìnmộtcáchvừaphahỉvàlễđộ.
-DÙNGTỪ,CHỌNCÂU:
Chúýápdụngnhiềutừđểchocâuchuyệnthêmphongphúvàsinhđộng.Nêntránhlặplạimộthìnhdungtừchocácsựvậtkhácnhau,tránhđểcâuchuyệnrơivàovôvị.Dùngtừ,chọncâunêntựnhiên,chânthật.Câucúquáhoamỹkhiếnđốiphươngcócảmgiácbạnkhoekhoanggiảđốivàngượclại.
-TRÁNHNHỮNGCÂUNHÀMCHÁN:
Nhữngcâuluônđặttrênmiệngkhinóikhiếnngườikhácnhàmchánvínhư:Nè,cáinàythì…,cáikiathì…sẽcứlàmchocâuchuyệnbịkhựnglại,thiếutrôichảy,chíítcũnglàsựthểhiệnvềtrìnhđộvănhoáthấpkém.
-NẮMVỮNGLIỀULƯỢNG:
Trongbuổitròchuyệnkhôngaicấmnóiđùa,nhưngcầnlưuýlànóiđúngliềulượng.Nếuvậndụngdượcđúng,cóthểlàmtăngkhôngkhívuinhộnkhixãgiao.Nhưngnhữngcâunóiđùaphảichọnđúngthờigian,địađiểm,ngữcảnh.Chêcườinhữngkhuyếttậtthânthểcủaaiđó,chỉchothấysựnôngcạnvàvôvị,cònnhữngđùacợtthấphèn,thìcàngnêntránh.
-TRÁNHTRANHLUẬN:
Nếukhôngphảitrườnghợpcầntarnhluậnthìnêntránhđưaravấnđềtranhluận,vìdễgâynêntâmlýđốiđịch.Đôibênnhanhchóngrơivào“trangtháitarnhđua”,khôngchịunhườngnhịn,cứlờiquatiếnglại,khiếncuộcthảoluậnvốnđầythiệnchítrởthànhmộtcuộcđấukhẩukịchliệt.
-TRÁNHLẢINHẢI:
Làđiềutốtkỵtrongtròchuyện,ngoàiraghétnhấtkẻnóidàinóidai.
-CHỌNĐỀTÀI:
Nênchọnđềtàikhiếnđốiphươngthíchthú,làmộtnguyêntắccơbảnkhitròchuyện.Cầntránhluônmiệngtốkhổ,hoặcthấyviệcbấthạnh,đaukhổcánhânlàmđềtàichínhchocâuchuyện,khiếnngườinghekhóxử.Nếukhôngphảiquenthân,thìđừngnênchọnđềtàinhạycảm.
-ĐỪNGCÂMLẶNG:
Thườngnghengườitanói:Imlặnglàvàng.Nhưngthóiquencâmlặngtrongxãgiaolạihoàntoànkhôngnên.Vìđiềuđódễkhiếnđốiphươnghiểulầm,tưởngrằngbạnkhôngthíchcâuchuyệncủahọ.
II.NÊNLÀMNGƯỜILÃNHĐẠONHƯTHẾNÀO?
Theocáchnóicủacácnhàxãhộihọc,lãnhđạolàkháiniệmphảnánhmốiquanhệgiữađiềukhiểnvàphụctùngtrongmộttậpthể.Nănglựccủalãnhđạođượcthểbiểuhiệnởnhiềumặt,chủyếucó:xácđịnhvàcùngcócùngmộtmụctiêugiốngnhau;điềuphốiquanhệgiữangườivàngườitrongxãhội;tổchứctácnghiệp;điềukhiểnhoạtđộng;đạidiệnchotậpthểđốingoại…
Tùytheobướcpháttriểncủakinhtếxãhội,cóthểnóimộtcâu:Làmlãnhđạokhôngkhó;quantrọnglànênlàmlãnhđạonhưthếnào,làmthếnàođểlãnhđạochotốt.Trênthựctế,đâycũnglàmộtvấnđềlàmngườimàthôi.
1.Diệuphápthànhcông:
Baogồmcácmặtnhưsau:
-HIỂUBIẾTTHẾTHÁINHÂNTÌNH:
Đểquyếtsáchcủamìnhphùhợpvớitínhngười,ngườilãnhđạocầntừngtrảitrongviệchiểuthấuthếtháinhântình.Lãnhđạocầnxâydựngquanhệtốtvớicấpdưới,đểhọthíchứngvàủnghộ.
-NGHĨVÀTHÔNGCẢMCHOTHUỘCCẤP:
Khixửlýcôngvụ,cầnđứngởcấpđộcấpdưới.Bạncàngquantâmhọ,họcàngrasứclàmviệc.Dùgặpkhókhăngì,bạnchỉcầnnhìnnhậndướichỗđứngcủahọ,thìdễdànggiảiquyếtvàkhắcphục.
-TRÁNHĐỘCTÀI:
Thôngthường,mọingườiđềumonglãnhđạongườikhácbằngcáchnghĩcủachínhmình.Nhưngnếuquáquyếtđoánđộctàithìkhóđạttớithànhcông.
-COITRỌNGCẤPDƯỚI:
Quyếtsáchcủalãnhđạotuyệtđốikhôngthểvượtquákhảnăngchịuđựngtâmlýcủacấpdưới.
Đứngxúcphạmlợiíchtrựctiếpcủahọ–coitrọngcấpdưới,sẽgiúpmốiquanhệhaibêntrởnênhoàđồnghơn.
-TINCẬY:
Nhucầutâmlýrõnhấtcủacấpdướilàđượccấptrêntincậy.Nếuhọcảmthấymìnhkhôngđượctincậyhoặcthậmchíbịcoikhinhsẽtrởnênbuôngthả,cốtìnhkiếmchuyện,gâyrối,trìhoãn…Sựđoáihoàivàtincậycủacấptrên,giúpcấpdướivuimừngphấnkhởi,cốgắnglàmviệcmộtcáchchủđộngvàlạcquan.
-TRÁNHCHIPHỐI:
Mộtngườilãnhđạothấtbạichínhlàởchỗcaongạo,làmphách,khôngchịugiúpđỡcấpdưới,luônmuốnralệnhvàchỉhuykẻkhác.Quanhệnhưvậythườngkhóbềnvững.
-BIẾTCHỌNNGƯỜIVÀTINDÙNG:
Sợbịngườitrợthủtranhđua,tìmmọicáchémtài,làmộtnguyênnhânthấtbạikháccủalãnhđạo.Mộtngườilãnhđạothànhcôngbiếtchỉdụngcấpdướibằngtàinăngvàkinhnghiệmcủamìnhđểgiụphọtiếnbộđilên.Đâycũngchínhlàđiềukhẳngđịnhtốtnhấtvềgiátrịvànănglựcbảnthânngườilãnhđạo.
-GIỮLỜIHỨA:
Tránhhứasuông,cũnglàyêucầucầncócủangườilãnhđạo.Đừngvìlợilộcmụcđíchnhấtthờimàđưaralờihứakhôngthựchiệnđược,thườngkhiếncấpdướithấtvọng,đaulòngghétbỏ,họcócảmgiácbịbạnlừadối,từđókhôngcòntinhthầntráchnhiệmnhưxưanữa.
-THẲNGTHẮN,CÔNGBẰNG:
Cấpdướighétnhấtlãnhđạothiênvị,họưachuộngsự“côngbằng”vàcoiđólàyêucầucơbản.Ngườilãnhđạokhôngxửsựcôngbằngtrướcthànhtíchlậpcôngcủamỗithuộchạsẽlàmtăngmâuthuẫnđôibên,dễgâyxáotrộnphầnnàotoànbộtậpthể.
-KHẮCPHỤCTHÀNHKIẾN
Khisửdụngnhântài,đừngmangthànhkiếnvớihiệuquảhọlậpnên.Thànhkiếnđósẽkhiếnviệcđánhgiáđốivớicấpdướikhóchínhxác,tạonênấntượngcốđịnh,làmcảntrởviệcđánhgiáthậtvềngườivàviệc.
2.Điềukiệnnộitại:
Ngườigiữcươngvịlãnhđạocầncóđiềukiệnnộitạigì?Căncứvàomộtsốđiềukiệnmangtínhquyluậtmànhữngnghiêncứuvàphântíchcủacácchuyêngia,họcgiảthuđược,cóthểgọiđólàthànhquảnghiêncứu“nhântàiđạohọc”.
-HAMMUỐNCẦUTIẾN:
Dùlàmộtngườilãnhđạonổibật,cũngkhôngcónghĩalàngườitàigiỏitoàndiện,cũngkhôngthểbiếtvàgiỏihếtcôngviệc–chonênngườilãnhđạocầntìmhiểuhọctậprộngrãivàhammuốncầutiến.
-ÝTHỨCGIAOTIẾP:
Đừngnhốtmìnhtrongphònglàmviệc,làmviệcdựatheobáocáocủathưkývàquađiệnthoại–phảixâydựngýthứcgiaotiếptíchcực,thườngxuyêngiaolưutìnhcảmvớicấpdưới.
-SIÊNGĐỘNGNÃO:
Mỗisuytư,ýnghĩcủalãnhđạođềukhôngthểsơsài,phảisuyđinghĩlại,tìmhiểusâusắctừngbướcmớihìnhthành.Trongcôngviệckinhdoanhvàquảntrị,ngườilãnhđạocầntìmhiểungọnngành,đisâutừngmặtđểđưaraquyếtsáchhợptìnhhợplý.
-KIÊNCƯỜNGKHÔNGBỎCUỘC:
Ngườilãnhđạophảicóýchíthậtkiêncường,giàunghịlực,phấnđấuđạttớimụcđíchcuốicùng,khôngbỏcuộcgiữachừng.Khigặpphảikhókhắnthấtbạitrongcôngviệc,đềukhôngnảnchí,màxemnónhưkhởiđiểmcủathànhcôngvàcơhộitựrènluyệnđilên.
-QUẢQUYẾTCẨNTHẬN:
Khiraquyếtsách,cầnchúýnắmbắtthờicơ,mộtkhinhậnrõsựviệc,phảitiếnhànhngaykhôngchútdodự.Nhưngcũngcầncẩnthậnxửsự,chưanắmchắcvấnđề,khôngraquyếtđịnhvộivàng.
-KỀMCHẾVÀHÀIHƯỚC:
Ngườilãnhđạophảibiếttựkềmchế.Thôngthườngphảichongườikhácmộtấntượngbìnhtĩnhtựnhiên,khôngdễnổicáu.Nhưngtuyệtđốikhôngphảiluônmangmộtbộmặt“nghiêmkhắc”mànênthốngnhấthaimặtgiữasựtựkềmchếvàsựnhẹnhàng,hòađồngvàhàihước.
-GIÀUTINHTHẦNVÀSỨCLỰC:
Mộtngườilãnhđạochẳngnhữngphảilàmđượcnhữnggìhọyêucầucấpdướilàm,màcóncóthểlàmđượcnhiềuhơnngườikhác.Vìvậyđòihỏiphảicótinhthần,sứckhỏedồidào.
-KHẢNĂNGDIỄNĐẠT:
Khôngnhữngphântíchchínhxác,quinạpvàđưaraquyếtđịnhchomọivấnđề,đồngthờingườilãnhđạophảitrìnhbàyrõràngýnghĩcủamìnhvớicấpdưới.Cónhưvậy,chủtrươngvàquyếtsáchcủabạnmớiđượcngườikháctiếpnhận.
3.Đốivớinhữngcấpdướiíchkỷ
Ngườiđượccoilàíchkỷthườngchỉbiếtcómình,mọiviệcđềunghĩchobảnthântrướctiên,xemlợiíchcánhânlàlợiíchcaonhất.
-THỎAMÃNNHUCẦUCHÍNGĐÁNG:
Cưcửvớicấpdướinhưvậy,nênthỏamãnnhucầuhợplýcủahọ,đểhọhiểurằngbạnkhônglàmkhóhọ,điềucànthiếtđềuchămlođầyđủchohọ.
-TỪCHỐIYÊUCẦUBẤTHỢPLÝ:
Đốivớinhữngyêucầubấthợplý,nênkhéoléođưaracácnguyênnhânkhiếnbạnkhóthểchấpnhận.Sauđókhuyêncanhọđừngthamlamquá,đừngđứngnúinàytrôngnúinọ.
-XỬSỰCÔNGBẰNG:
Khibạnđặtrakếhoạchphânphốilợiích,cầnrasứcpháthuytácdụnggiámsátcủacácbạnđồngsự,côngbốkếhoạchtrướctậpthể,đểtấtcảđềuhiểurằngđâylàsựphânphốicôngbằng,tráchhọtìmbạnđểđưarathắcmắc.
4.Đốivớicấpdướithíchtranhđuahiếuthắng:
Đặcđiểmcủaloạingườinàylàtựphụquáđộ,hammêtựbiểuhiện,thườngxuyênbộclộhànhđộnggiỏigiangchínhxáchơncảlãnhđạo,đồngthờicoikhinh,châmbiếmcảbạn,mongcóngàythaythếbạn.
-KHÔNGNÊNNỔIGIẬN:
Tựdochínhmìnhđúnglàtậtthườnggặpởnhiềungười.Bạnkhôngnênnổigiậnkhigặpphảicấpdướinhưvậy.hoàncảnhxungquanhsẽtựtạoáplựctớichohọ,khiếnhọmấtdầnchỗđứng.
-KHÔNGNÊNMẶCCẢM:
Dùhọgiỏigianghơnbạn,cũngkhôngcầnmặccảm,vìtrênđờicóaitoànmỹđâu.Nênnhớrằngbạnkhôngbaogiờthuathiệtmọimặtvớitấtcảmọingười.
-THỪANHẬNSỰTHIẾUSÓT:
Nênmạnhdạnnhậnsựthiếusótcủamình,đồngthờirasứchọctậpvàsửađổi,đểđốiphươngmấtđimụctiêutấncông.
-TRAOĐỔITÂMSỰ:
Nếuđốiphươngkhôngcốtìnhgâysựđốiđịchvớibạn,nênchọnthờicơthíchhợp,tâmsựvớihọmộtphen.Câuchuyệnhợptìnhhợplýsẽgiúpbạnhóagiảimâuthuẩn,sửađổitháiđộcủahọđốivớibạn.
5.Đốivớicấpdướiquentựphòngvệ:
Loạingườinàycólòngtựtrọngcao,nhạycảm,đanghi,chútrọngđặcbiệttớiđánhgiácủangườikhác,rấtsợcấptrêncócáchđánhgiáxấuvớimình,làdạngngườiluôntựphòngvệ.Họrấtnhạycảm,chỉcầnmộtcáinhìnbấtmãncủacấptrên,đủkhiếnhọlonghĩhồilâu.Họluôncảnhgiácđềphòngngườikhác,thiếucảmgiácantoàn,khôngchủđộngbộclộtâmtưbảnthân,cơchếtựphòngvệrấtmạnh.
-TÔNTRỌNG:
Cầnhếtsứctôntrọnghọ,đừngđểlộtâmtưcoikhinh,nênđánhgiáhếttàinăngcủahọ,đừngdễdàngphủnhậnthànhtíchvàgópsứccủahọ,phảilấylòngtintưởngởhọbằngchântình.
-TRÁNHTRÁCHMẮNGTRỰCDIỆN:
Họcócơchếtâmlýphòngvệcao,nêncầntránhphêbình,moimócngườikháctrướcmặthọ,làmnhưvậysẽkhiếnhọnghibạncũngchêbaihọsaulưng.
-BỚTLỜIĐỀNGHỊ:
Khisắpxếpcôngviệcchohọ,tránhđềnghịnhiềulời,hàmýbạnkhôngtintưởnghọ.Làmnhưvậysẽkhiếnhọcảmthấycóáplực,cảmthấymìnhlàmcáigìcũngkhôngxong.
6.Đốivớicấpdướitínhtìnhnóngnảy:
Họcócátínhnóngnảy,dễxúcđộng,làmviệcgìcũngkhôngnghĩtớihậuquả.
-CHÂNTÌNHĐỐIXỬ:
Thôngthườngloạingườinhưvậythườngrấttrọngnghĩakhívàcảmtình.Nếubạnxemhọnhưbèbạn,chămsócđầyđủ,họsẽcảmkíchvàcốhếtsứcbáođáp.
-CÓTÌNHCÓLÝ:
Nhữngngườicátínhnóngnảy,thườngđầuócđơngiản.Nênphântíchsựviệcđúngsaivớihọtrongcâuchuyệnthườngngày,đểhọcósuynghĩvàtiếpcậnvớibạn.Chonên,khihọnổinóng,sựkhuyêngiảicủabạnmớipháthuytácdụng.
-THUẬNNƯỚCGIÓNGTHUYỀN:
Thôngthườngthìloạingườinàycócátínhtựcaotựđại,thíchđượcngườikhácnịnhbợ.Khihọcóđượcmộtítthànhtích,nêntranhthủkhenngợi,giúphọsốtsắngvớicôngviệchơn.
7.Đốivớicấpdướithiếulýlẽ:
Trongsốnhânviêncấpdưới,khótránhđượccómộtsốítkhônghiểulýlẽ.Họchẳngnhữngkhônglĩnhhộiýđồcủabạn,cókhicònchốnglạibạnhoặcnghetheosựlygiáncủakẻkhác.Tấtcảchỉvìhọkémcỏivềtuổitác,kinhnghiệm,sựtừngtrảivàtudưỡngcátính.Sốcấpdướithiếulýlẽnày,bạnnênkiêntrìcảmhóahọtheocách:
-KHÔNGCẦUTOÀN,TRÁCHMÓC:
Phảibìnhtĩnhsuyxét,xửsựkhicấpdướiphạmlỗi,phảitựcăndặnmìnhtrênđờinàyđâucóailàtoànmỹ.
-TÌMCÁCHTHÔNGCẢMLẪNNHAU:
Phảitranhthủtạothôngcảmgiữađôibên,đểhọhiểuđượcsuynghĩvàdựtínhcủabạnmộtcáchtựnhiên,đểhọdầndầnthayđổitháiđộvớibạn.
-HƯỚNGDẪNKỊPTHỜI:
Vìhọthiếukinhnghiệmxãhội,nênmớicóhànhđộngnôngnổi.Bạnnêntranhthủhướngdẫn
họvềkinhnghiệmxãhội,làmtăngvốnsốngchohọ.
8.Đốivớicấpdướikhótính,tựchomìnhlàđúng:
Họluônchomìnhlàngườitừngtrải,giàukinhnghiệmsống,chonênthườngthíchvạchlátìmsâu,soimóithiếusótcủacấptrên.Thậmchílàmlớnchuyện,gâychocấpdướimộtsựbấtanlolắng.Họthườngcótrạngtháitưtưởngvàtâmlýcâunệ.Cầnchúýcácmặtsauđâykhilàmviệcvớihọ:
-THƯỜNGXUYÊNTỰKIỂMĐIỂM:
Xemmìnhthậtsựcósaisótnhỏnàokhông.
-TÌMBIỆNPHÁPĐỐIXỬTHÍCHĐÁNG:
Phảihướngdẫnhọthamgiacáchoạtđộngxãhội,mởrộngquanhệgiaotiếp,giảiphóngtưtưởng.Trưngcầuýkiếncủahọ,tìmhiểuthếgiớinộitâmđểtừđótìmrabiệnphápđốixửthíchđáng.
9.Đốivớicấpdướithíchlảinhải:
Loạingườinàythườnglànữgiới,vìkhảnăngchịuđựngcóhạn,khigặptrắctrởthìrốibùcảlên,khôngthểyêntâmcôngviệc,thíchlảinhải.
-PHÂNCÔNGPHÂNNHIỆMRÕRÀNG:
Nếucấpdướilàngườithíchlảinhải,vìkhảnăngchịuđựngcóhạn,khisắpxếpcôngviệcphảihướngdẫncụthểrõràng,đừngđểlạisơhở,khỏibịhọgặnghỏimãi.
-ĐỪNGNỔINÓNG:
Khibịhọlảinhải,bạnphảigiữbìnhtĩnh,đừngnổinóng,mỉmcườitỏvẻthânái.Nếuítnói,imlặngkhiếnhọkhôngthểđoánbiếtđượctâmtưcủabạn.
-PHẢITẠOSỰTINCẬY:
Khiphảitrảlờicâuhỏicủahọ,cầnđưaracâunóiđủtrọnglượngđểhọphảitâmphụckhẩuphục.Tạođượcsựtincậy,thìhọsẽchịunghetheolờinóicủabạn.
-ĐỪNGTHẤTHỨA:
Nếutìmhiểukỹmọiviệcmớilêntiếng,đừngbaogiờthấthứa,nếukhôngsẽđểlạisơhở,đểhọcódịplẻomép.
10.Đốivớicấpdướithíchchơitrội:
Cósốngườirấtthíchđượcđiđầu,thíchchơitrội,yêucầumọingườiphảiphụctùngýchícủahọ.Đôikhitrướcmặtcấptrên,họcũngkhuataymúachân.Cóđiềuphảibiếtlà,cátínhđóđôikhicũnghàmchứamộtítnhântốtíchcực,xửsựvớicấpdướinhưvậycầnphải:
-NHƯỜNGNHỊN:
Đốivớinhữngviệcnhỏkhôngthuộcvấnđềnguyêntắc,cóthểnhườngnhịnhọđôichút,đểtỏrađộlượng.Quađóđểhọtựnhậnbiếtsựvôlývàvượtcấpcủamình.
-PHẢNKÍCHBẰNGNỤCƯỜI:
Cóthể“phảnkích”nhữngyêucầuvôlýcủahọbằngcáchnởmộtnụcười.Nhưvậy,họsẽbiếtmìnhđãlàmđiềukhôngnên,buộchọphảitựgiácrútlui.
-TRẦMLẶNG:
Thôngthường,ngườiloạinàythườngnóngtính,nênbạncóthểdùngbiệnpháptrầmlặngđểphảnđốisựvôlýcủahọ.Làmnhưvậykhiếnhọkhôngbiếtbạnđangnghĩgìvàgiúphọtựnhìnlạibảnthân.
11.HÓAGIẢIMÂUTHUẪN:
Mâuthuẫntrongcôngviệclàđiềukhótránh,vìnótồntạimọilúcmọinơi,làngườilãnhđạo,quátrìnhgiảiquyếtmâuthuẫnphảiđồngthờilàquátrìnhxâydựnguytínlãnhđạo.Mứcđộtudưỡngvàhiệuquảcôngviệcđượcphảnánhlêntrongquátrìnhhóagiảimâuthuẫnđôibên.Phảitheocácquitắcnhưsau:
-MẠNHDẠNCHỦĐỘNGGÁNHLẤYTRÁCHNHIỆM:
Thôngthường,mâuthuẫngiữacấptrênvàcấpdướiđượcsảnsinhtừcôngviệcvànhấtđịnhlàkhicôngviệcxuấthiệnsaisót,heibênđềucótâmlýđưađẩtráchnhiệm.Đừngđẩytráchnhiệmsailầmhếtvềphíacấpdưới,nhưvậyrấtdễmátnhântâmvàuytín.Việclàmchínhxácphảilàmạnhdạnđứngranhìnnhậntráchnhiệmbảnthân,sẽgiúpkhôngkhícăngthẳngđượchòahoãn.Dùđóthậttìnhlàtắctráchcủacấpdưới,nếubạncóthểbiếnchỉtráchphêbìnhthànhchủđộnggánhlấytráchnhiệm,thìsẽcàngđượccấpdướicảmphục,tincậyvàthươngmếnnhau.
-DUNGTHỨCHONHAU:
Sựgiaolưugiữacấptrên,cấpdướihoặcđồngsựvớinhau,điềuquýởchỗbiếtdungthứchonhau.Nếucókhoảngcáchvềtâmlý,oántráchnàycàngtíchtụ,trởnênmâuthuẫntolớn.Khiđốiphươnggặpkhókhănnênchủđộnggiúpđỡ,phảitranhthủđểcùnghoạtđộngchung,đừngtìmcáchnétránh.Cầnphảithắngsự“tựái”bảnthântựxóađicáchbiệt.
-CHOPHÉPTRÚTCƠNGIẬN:
Ởcươngvịlãnhđạo,đôikhivôtìnhvấpvápphạmvisailầmthiếusót,khiếncấpdướicảmthấybịchènép,đâmrauấtức.Thậmchícóngườigặpbạn,mặtđốimặt,lớntiếngchỉtrích,trútcơngiậndữ.Trướctìnhhuốngtrên,bạnnênthầmnhủ:Họtìmtớimình,nghĩalàhọcòntínnhiệm,kỳvọngvàomình,họđangđaukhổvàchịusứcép,nếumìnhcònđènénhọbằngquyềnuy,khôngnhữngkhônggiảiquyếtđượcvấnđề,màcòncườnghóasựmâuthuẫn.Nhiệmvụcủamìnhlàtạođiềukiệnđểhọlàmviệcvuivẻ,nếutrútcơngiậncóthểgiúphọthoảimáithìcứđểhọđượcquyềnlàmcáiđó.Mìnhkhôngcóbiệnpháphayhơn,đànhphảinghehọthanthở,lảinhải,dùkhónghe,vẫnphảichịuđựng.Đâylàcáchđểmìnhtìmhiểutâmsựcủahọ.
-ĐỘLƯỢNGKHOANDUNG:
Dùcấpdướicólàmgìcólỗivớimình,bạncũngkhôngnênsođo.Cóthểthathứthìcứthathứ,phảinghĩtớiưuđiểmcủahọ,mớimongđoànkếtđượcsốđông.
-CHIẾNTHẮNGBẢNTHÂN:
Đasốlãnhđạothíchbảolưuýkiếncủamình.Nếucónhậnđịnhkhácnhaugiữabạnvớicấpdưới,nêntìmcáchchiếnthắngsựtựphụ,nêntranhthủýkiếncủanhiềungười,nhắmtìmramộtsốcáchkhắcphụctốiưuvấnđề.
-KHAITHÁCƯUĐIỂMVÀKHẢNĂNGCỦACẤPDƯỚI:
Làcấptrênthìđiềukỵnhấtviệcxemmìnhlàtrênhết.Nếucoithườngcấpdưới,luôntìmcáchsoimóithiếusótcủahọ,sẽgâynêncăngthẳngtrongquanhệđôibên,phảichúýkhiathácưuđiểmvàtiềmnăngcủacấpdưới,khẳngđịnhthànhtíchvàgiátrịcủahọ,từđóxóađinhữngmâuthuẫntồntại.
-XÓAĐITÂMLÝGANHTỴ:
Thiđualàmtốtcôngviệcđemlạilợiíchchừngnào,thìsựgangtỵ,kèncựanhaulàmhạichosựnghiệpchungchừngđó.Bởivậy,vượtquavàchiếnthắngsựganhtỵcủabảnthânđólàchiếnthắngquantrọngnhất.Điềunàyđòihỏingườilãnhđạokhôngnêncóđịnhkiếnvớibấtcứngườinào,khôngđốixửphânbiệtvớibấtcứcấpdướinào;thưởngphạtcôngminhcótìnhcólýmớimongxóatantâmlýganhtịcủacấpdưới.
III.NÊNLÀMNGƯỜICẤPDƯỚIRASAO?
Nơinàocólãnhđạo,thìnơiđócócấpdưới.Cấptrênchỉmộtsốít,cấpdướiluônchiếmsố
đông.Muốnlàmmộtcấpdướitốt,liênquantớiđạolàmngười.Cácquytắcsauđâyngườicấpdướicầnphảituânthủ:
1.Tựtudưỡng:
-NĂNGNỔTINHTHẦN
Vìngườilãnhđạonàocũngđềuthíchcấpdướinăngnổtinhnhanh,khilàmviệcmớiđượcnhưývàxuấtsắchoànthànhnhiệmvụ.
-KHIÊMTỐN
Đâylàmộtđứctínhtốt.Trongxửsựvớicấptrên,khiêmtốnhếtsứcquantrọng,chothấybạnbiếttôntrọngngườikhác,hiểunănglựcbảnthân,khiêmtốngiúpbạnđượcnhiềungườiủnghộ.
-THÀNHTHẬT
Ngườicấptrêncótâmlýlànhmạnh,đềukhôngthíchcấpdướiranhma.Tínhkhoáclác,nóiláo,chegiấusựthật,giảtạo…dễlàmmấtsựtincậycủangườikhác.Mộtkhicấptrêncảmthấybạnđanglừagạthọ,sẽvôcùngtứcgiận,vìbạnđãxemhọnhưkẻngốcngếch,hồđồ,làmtổnthươngđếnlòngtựtrọngcủahọ.Nhưngthànhthậtcũngphảicónghệthuậtbàytỏ,phảixéttớithờicơ,trườnghợp,tâmtrạngcấptrênvàhoàncảnhkháchquanmàquyếtđịnh.Nếukhông,thànhthậtcũngsẽmắcsailầm,khiếncấptrênbấtmãn.
-ĐỪNGSOĐOTHIỆTHƠNVỀCÁNHÂNMÌNHTRƯỚCMẶTCẤPTRÊN
Thôngthường,cấptrênđềukhôngbỏquayêucầulợiíchcủacấpdưới.Nhưngnếucấpdướichỉđấutranhvềlợiíchvậtchất,cũngchưahẳncólợi.Nếuyêucầucủabạnvượtquákhảnăngchịuđựngtâmlýcủacấptrênsẽkhiếnhọchịusứcép.Nếu“lợiích”củabạncóđượcdo“đấutranh”,dùđốiphươngchịuđưara,thìtronglòngcũngkhôngvui.Chonêncáchtốthơnlàbạncốgắnghếtsứclậpthànhtíchxuấtsắctrongcôngviệc,chodùcóyêucầuvềlợiích,cũngphảinắmvữngthờicơ,tranhthủsựthôngcảmcủacấptrên.
-ĐỪNGQUÁBỘCLỘTÀINĂNG
Dùbạnlàngườitàihoa,thườngcũngđừngquábộclộtrướcmặtcấptrên.Nếukhông,dễbịhiểulầmlàkẻngạomạnkhinhngười,tựcaotựđại;dẫntớithiếuănývớicấptrên.
-ĐỪNGVỘIVÃPHỦĐỊNHÝNGHĨCỦACẤPTRÊN
Khicấptrênmuốnngheýkiếncủabạn,cầntrìnhbàymộtcáchcơsởvàchínhdiện.Phảitôntrọngýkiếnngườikhác,đồngthờibiếttôntrọngýkiếnlãnhđạo.Nhưvậy,cấptrênmớithừanhậnbạncótài.
-ĐỀBẠTÝKIẾNPHẢITÙYNGƯỜI
Đểgópýkiếnvớilãnhđạophảicẩnthận,nghiêncứukỹđặcđiểmtínhcáchcủacấptrên.Nếulàngườiđạikháicóthểđềxuấttheokiểunóiđùa;nếulàngườinghiêmtúc,phảiđềxuấtbằngvănbản;ngườilòngtựtrọngcaocóthểđềxuấtriêng;ngườithíchđượckhennênđềxuấtkèmvớilờikhentặng…
-ĐỪNGBỐPCHÁTTRỰCDIỆN
Khiphêbìnhcấptrên,phảichúýgiữthểdiệnchohọ,đừngkhiếnhọkhóxử,tựái.
-THÔNGCẢMKHÓKHĂNCỦACẤPTRÊN
Khihọgặpvấnđềkhókhăn,phảichủđộnghiếnkế,rasứcgiúpđỡ,giảmgánhnặngchocấptrên.Đâylàsựgiaotiếpbìnhthường.
-CẨNTHẬNXỬSỰVỚISAILẦMCỦACẤPTRÊN
Lãnhđạocũnglàngười,nênkhótránhkhỏimắcphảisailầm.Khiđứngphòngsailầmcủacấptrên,đừngbaogiờtỏravuimừnghoặclãnhđạm.Biệnpháptíchcựcnhấtlàgánhlấyphầntráchnhiệmcủamình.Khikhôngthểgánhlấy,cũngphảigiúphọtìmhiểunguyênnhân,tìmcáchlàmyênlònghọ.
-HIỂUÝĐỒCỦACẤPTRÊNCHÍNHXÁC
Phảihọccáchhiểuýđồthenchốtcủacấptrên.Phảichămchúlắngnghelờinóicủahọ,xóađimặccảm,ngherõsựsắpxếpvàphâncông.Điềugìchưathôngsuốt,phảitếnhịhỏilạichorõ.
2.Gặpngườicấptrêntầmthường:
Nếucấptrêncủabạnlàngườitầmthường,thìbạnsẽrấtkhổ.Nhưngngaylậptứcbạnlạikhôngthểtáchkhỏihọ.Đànhphảitìmcácgiảipháp.Chúngtôixinđưaramộtsốgợiýnhưsau:
-KHÔNGNÊNYÊUCẦUNHIỀU
Nếubạnpháthiệnsựtầmthườngcủahọlàvấnđềtốchấtbảnthân,thìđừngnêncónhiềuyêucầu,vìbạnkhôngcócáchlàmthayđổiđượchọ.
-KHẲNGĐỊNHVÀKHENNGỢI
Dùlàcấptrêntầmthườngnhất,thìvẫncósởtrườngriêng.Bạncầntìmraưuđiểmcủahọ,đểkhẳngđịnhvàkhaithác.Chỉcầncấptrênkhôngghétviệclàmcủabạn,thìcoinhưbạnđãđạtmụcđích.
-ĐỪNGQUÁMONGƯỚC
Chỉcầncấptrênkhôngcanthiệp,khôngcảntrởbạn,bạncứlàmnhữnggìmìnhcầnvàmìnhmuốnlàm,đừngkýtháctiềnđồvàmayrủichohọ.Mongướchạthấpmộtchút,bạnsẽgiữđượcthăngbằngvềtâmlý,giảmbớtsựbấtmãn,oántráchđốivớihọ.
-CHUẨNBỊMỌIVIỆC
Phảidựtrữvềtrithứcvàtàicán,đừngtựbuôngthảhoặctốkhổ,vìmộtcấptrêntầmthườngkhôngthểgiữmãicươngvịcủahọlâuhơn.
-TÌMĐẾNNƠIKHÁC
Nếucấptrêntầmthườngkiathậtsựcảnngạisựpháttriểncủabạn,nếucócơhội,bạncứtìmtớicôngviệcởmộtnơikhác,mộtcấptrênvừaýkhác.
3.Ngườicấptrêndodựthiếuquyếtđoán:
Cóngườicấptrênbảntínhdodự,luônphạmsailầm,nhátgan,thiếuquyếtđoán,bạnnêncóđốisáchnhư:
-SUYNGHĨKỸCÀNG
Ưuđiểmloạicấptrênnàylàcẩnthận,suynghĩkỹcàng,khôngnôngnỗi,nênkhibạnđềxuấtýkiến,phảinghĩkỹphươngán,tinchắckhôngcósơhở,cótínhthựctiềnmớinênđềxuất.Nhưvậyhọsẽdễtiếpthuhơn.
-TỰNHIÊN
Vìcấptrêncẩnthận,tỉmỉ,nênđôikhirấtcốchấp,khôngchịuchạytheoýkiếnđámđông,thậmchícótâmtrạngchốngđốikịchliệt.Nênkhiănnóivihọ,phảirấttnhiên,đừngnóngtính,chờchođôibênthôngcảm,mớiđạtđượcýmuốn.
4.Ngườicấptrênthíchépbuộc:
Cócấptrênđộcđoán,chủquan,nóichuyệnvớicấpdướibằngmệnhlệnh,yêucầumọingườiphụctùnghọmộtcáchvôđiềukiện,khôngchophépbạncóýkiếnkháchoặccóhànhđộngchốngđốilại.Bạnsẽcảmthấybịépbuộc,bịđèbẹpkhilàmviệcvớicấptrênnhưvậy.Đốisáchcủabạnnênlà:
-KHÔNGNÊNTỰĐỀCAOHOẶCTỰHẠTHẤPMÌNH
Khichấphànhmệnhlệnh,khôngtựcaonhưngcũngkhôngtựhạthấp,cầntừchốithìnêntừchối.Nếubạnmộtmựcphụctùngvàsănđón,cònlàmtăngtâmlýchuyênquyềnđộcđoáncủacấptrên,tìnhhìnhcàngthêmkhóxử.
-GIẢMSỰXUNGĐỘT
Nhằmtránhtạonênthànhkiếnrằngbạncốýchốnglạihọ.
-TÌMCƠHỘI
Phảitíchcựctìmcơhội,đểbộclộtàinăng,họcthứccủabạnmộtcáchtựnhiên,tranhthủsựcoitrọngcủacấptrên.
5.Ngườicấptrênthíchmoimóc:
Cónhữnglãnhđạothíchbắtbẻvàchỉtríchcấpdưới.Họthườnglànhữngngườicónănglựccao,thíchyêucầucấpdướicũngnhưmình,làmviệcrấttốt.Đólàkẻthíchganhtị,họkhôngthừanhậnưuđiểmcủangườikhác,khôngxemtrọngthànhquả,khôngthôngcảmkhókhăncủacấpdưới.Họchorằngnếukhôngtìmrathiếusótcủacấpdướithìkhôngnổibậtđượctàinăngmình.Chonênbạncầnphải:
-SIÊNGBÁOCÁO
Đểcấptrênbiếtbạnđanglàmgì.Khicầnnênkhókhăn,nênđặtnặngcáchchọnbiệnphápgiảiquyết.
-XINÝKIẾN
Khitiếnhànhcôngviệc,nênsiêngxinýkiếncấptrênđểhọcảmthấythànhtíchbạncógópsứcchohọ.Từđókhôngphủnhậnbạn,màcòntánthưởngbiểudươngbạn.
6.Ngườicấptrênkhôngtincậycấpdưới:
Cónhữngcấptrênkhiphâncôngviệclàm,thườngthíchthêmvàonhữngcâunhư:“Đừnglàmhỏngviệcnha!”,“Coichừngthấtbạiđó!”,“Tôikhótinrằnganhcókhảnănghoànthànhviệcđó”…Họtưởngrằngđểnhắcnhởcấpdướichútâmhơn.Nhưngsựthậtlạihoàntoànngượclại,cấpdướithườngkhôngvuikhinghecáccâunhưvậyvàchorằng:nếukhôngtintôi,thìcứviệctựmìnhđilàm,kêutôilàmchi.
Nếubạngặpphảilãnhđạonhưvậy,nêntìmcáchnhưsau:
-BẮTĐẦUTỪVIỆCNHỎ
Làmnhữngviệcnhỏmàbạnnắmchắcphầnthắng,đừngchêviệcđónhỏmọn,thiếuquantrọng,chỉcầnbạnlàmtốtchuyệnnhỏ,chuyệnlớnmớimongthànhcông.Nhiềucấptrênthíchdùngcáchnàyđểthửtháchcấpdưới.Nếunhưbạnchêcấptrên”dùngtàikhôngđúngchỗ”,cólẽcấptrênđangchorằngbạnlà“ngườivôtài,làmgìcũngchẳngthành”,càngthêmcoithườngbạn.
-KHÔNGOÁNTRÁCH
Đừngtrựctiếpoántráchcấptrên,cóthểngườicộngsựtốttìmhiểuthựchư,nênýkiếnmộtcáchkhéoléo.
-KHẮCPHỤCKHÓKHĂN
Khilòngtựtrọngbịtổnthương,cóthểkhắcphụcbằngsựkiêncườngvàluôntinrằngnghịchcảnhcóthểbồidưỡngđàotạonhântài.Dùngtựtinthaychotựtrọng,biếnsựthiếutincậycủađốiphươngthànhđộnglựctiếnlênchomình.
7.Ngườicấptrênsợbịtranhđua:
Gặpcấptrênsợcấpdướitàicánhơnmình,bạnphảichọnđốisáchnhưsau:
-ĐỪNGQUÁBỘCLỘ
Phảicẩnthậnhànhsự,đừngbộclộquáthôngminh,khiếncấptrênnảysinhmặccảm.
-KHIÊMTỐNXINCHỈGIÁO
Họthườngvừathừanhậnnănglựcbạn,vừasợbịbạnthaythế.Bạnphảithườngxuyênxinýkiến,đểthỏamãnướcaoquyềnlựcvàtựchomìnhlàđúngcủacấptrên.
8.Ngườicấptrêngiảdối:
Họthườngrấtgiỏigiaotiếpngoàixãhội.Bềngoàihọtỏrarấtđềcaovàtôntrọngbạnnhưng
thựcratronglònghọkhônghềcóbạn.Chonên,bạnphải:
-TỰBÀYTỎ
Tìmcơhộibàytỏtâmsựvớihọ,đểhọbiếtrằngbạnlàngườicónghĩatình,mongđượclàmviệcdướihọ.
-CƯXỬBẰNGSỰCHÂNTÌNH
Khéoléochohọbiếtbạnnắmđượcýđồhànhvicủahọ,nhưngvẫncưxửchântìnhvớihọ.
9.Ngườicấptrênthíchnghingờ:
Loạicấptrênnhưvậythườngcoitrọnguytínbảnthân,rấtdễtựái,đanghi,luônsợcấpdướixemthườngchínhmình,rấtchúýtheodõihànhvicửchỉcủacấpdưới.Bạncầnphải:
-ĐỪNGXEMNHẸĐỐIPHƯƠNG
Khôngxemnhẹđốiphương.Vềtàicán,nhắcnhởmìnhnhớrằnghọcóưuđiểmhơnmình.Vậysẽkhôngtỏraxemthườnghọtrênhànhđộng.
-CHÚÝĐỐIPHƯƠNG
Chúýhoạtđộngtâmlýcấptrên,quansáthànhvicửchỉ,tạocơhộivàđiềukiệnđểhọpháthuytàinăng.
10.Ngườicấptrêníchkỷ:
Họchíbiếtlochobảnthân,tranhdanhlợivớicấpdưới.Quyềnlựccủahọlàtạonguồnlợiriêngchobảnthân,mặckệngườikhác.Chonên,nguyêntắccủabạnnênlà:
-TỰGIỮTRONGSẠCH
Đừngchạytheohọ,vìngườiíchkỷdámlàmmọiviệc.Họcóthểsẽchiaphầnchobạn,nhưng
khi“bểmánh”,cólẽhọsẽđẩybạnlàmngườithếtội.Đừnglàmôdanhvìngườicấptrênnhưvậy.
11.Ngườicấptrênthiếukếhoạch:
Cónhữngngườicấptrênlàmviệcthiếukếhoạch,bậnbịusuốtngày,khiếnbạncũngmệtmỏikhôngkém,nhưnglạilàmkhôngxongviệcgìcả:mộtlàvìhọcótrìnhtựtưtưởngkém,nắmkhôngđượcvấnđềchủyếu,hailàvìđạođứckém,thiếuphongđộ,thiếuthóiquenlàmviệckhoahọc.Bạnnên:
-BÌNHTĨNHCƯXỬ
Dùngtĩnhchếđộng:dùngổnchếloạn.Vừanghesắpxếpcủacấptrên,vừagiữđầuóctỉnhtáo.Khiviệcsắpxếpcủahọcólầmlẫn,thìtìmcáchđưarabinphápkhắcphụcvừaphải.
-HOÀNTHÀNHNHIỆMVỤ
Hoànthànhnhiệmvụxuấtsắc,đểgiảmbớtsựcăngthẳngvàlolắngcủađốiphương.
-THƯGIÃN
Nếucôngviệcquábậnbịu,khôngkhítrởnêncăngthẳng,thìcóthểnóivàicâuphatròhàihướcđểthưgiãntinhthầnchocảđôibên.
IV.LÀMNGƯỜIBẠNTỐTNHƯTHẾNÀO?
Nhiềungườithànhđạttrênthếgiới,sởdĩnênnghiệplớnđềukhôngthểthiếuđisựủnghộ
vàgiúpđỡcủabèbạn.Thếgiớikhôngtìnhbạnlàmộtthếgiớihoangvulạnhlẽo.Nhưngkếtbạnkhôngphảilàmộtchuyệnđơngiản.
Cầnphảinắmcácnguyêntắccơbảnnhưsau:
-CHÂNTÌNH
Trongkhikếtbạn,phảikhắcphụcnhượcđểmconngười.Bạnphảicótấmlòngchântìnhvịtha,chắcchắnsẽnhậnđượcsựphảnhồithiệttình.
-TỰNHIÊN
Quantrọngnhấtlàtựnhiên,tìnhbạnbèbắtnguồntừsựăný.Sựsănđuổiquácảitạothườngchongườikháccảmgiácvụngvề.Tựnhiênđượchàmchứatrongsựmộcmạc,chấnchấtvàlanhtrí.
-MỈMCƯỜI
Thayvì“miếngtrầubắtđầucâuchuyện”,bạnnênmỉmcười.Mỉmcườinhẹnhõmcóthểlàmgiảmđisựmâuthuẫn:mỉmcườingaythẳngcóthểtansựhiểulầm…Muốnlàmvuilòngbạnbè,đểbạnbèthíchmình,thìcứcườichântìnhvớihọlàđủ.
-LỜINÓI
Dùlàbạnbèthânvớinhau,ănnóicũngphảivănminh,lịchsự,mớitạođượckhôngkhínhẹnhõm,tựnhiên,hoạtbátvàvănminh–khiếngiaotiếpgiữabạnbè,đồngnghiệpthêmhàihòavàthânmật.
-KHÔNGSOĐO
Giữabạnbèvớinhau,quantrọnglàđộlượng,nênhysinh,cốnghiếnchobạn,luôngiữtráchnhiệmvànghĩavụđốivớibạnbè.Đừngsođophânbì,dễgâykhoảngcách,thậmchítrởmặtthànhthù.
-TRÁNHTRANHLUẬN
Thôngthường,chúngtarấtcầnđượcbạnbèủnghộ,tánđồngvềhànhvilờinóicủamình.Sựtranhluậnnảylửasẽlàmtổnthươngtìnhbạn.Đólàvìtìnhcảmtâmtrạngđôibênkhitranhluậnđềurấtxúcđộng,khógiữmứcđộvừaphải.Chonênkhicóýkiếntráingượcnhau,nên
thôngquacáchuyểnchuyển,hàmsúc,khéoléođểđitớithốngnhất.Chớnêntranhluậntrựctiếp.Đâykhôngphảilàsựnétránhvônguyêntắc.
-THÔNGCẢMĐỐIPHƯƠNG
Bạnbèđôikhidosơýcũnglàmtổnthươngnhaumộtcáchvụngvề.Lúcđórấtcầnthôngcảmlẫnnhau.Sựthôngcảmchothấybạncókhảnăngcảmhóađượcđốiphương,từđócàngcóthêmnhiềubạn.
-CHỦĐỘNGCHÀOHỎI
Dùlàbạnbèquensơ,quenthân,tâmgiaohoặcchỉgặpnhauvàilần,đềucóthểbịcảmhóabởisựchủđộngchàohỏicủabạn.Câuhànhuyêntuykhôngcónộidungmấy,nhưnglạitỏrathânthiệnvớingườikhác.
-TRƯNGCẦUÝKIẾNCỦABẠN
Xinýkiếntrướccủabạnđểtỏrasựkínhtrọngđốivớihọ.Khixửlýmộtviệcgìđó,nênnhườngquyềnchủđộngchobạn,điềuđólàbàytỏsựtôntrọng,tincậy,coitrọngbạnbè.Xinýkiếnbạnbè,làmtheonhucầutâmlýcủabạn,sẽkhiếnbạnbècảmthấyđượcthừanhận,từđótỏravuimừng.
-QUANTÂMBẠNBÈ
Quantâmđếnbạnbè,chắcchắnsẽnhậnđượcthiệncảmdobạnbèđáplại.Đâykhôngchỉlàlễphép,màcònthỏamãnlòngtựtrọngcủabạnbè,đểhọcảmnhậnđượcsựchânthànhvàtìnhýcủabạn.Sởthích,sựnghệp,cuộcsống,đềulànhữngđiềuquantrọngcủađờingười.Chỉcầnbạntỏraquantâmvềnhữngcáiđóđốivớihọ,họsẽcảmnhậnthiệnchí,tìnhbằnghữusẽthắtchặt.
-CHỦĐỘNGNHẬNLỖI
Giữabạnbèmộtkhixảyrahiểulầm,nếuthôngquacáchtranhluậnthìkhómàđitớithôngcảm.Nênchọncáchnhườngbước,thẳngthắnthừanhậnsựsailầmcủabảnthân,tráilạidễ
đượcthathứ.Bạnbègiảdốichỉbiếttìmcớchạytội,thậmchíkhônggiữlýlẽ.Tìnhbạnchânchínhthườngbiếtnhậnlỗi.Bạnbèsẽthíchbạnhơnkhithấybạnbiếtnhậnlỗivàsữachữa.
-TÌMRATIẾNGNÓICHUNG
Conngườiđềucómộtđặctrưngtâmlý,đólànhìnnhậnlẫnnhau.Vídụ:ngườicùngquêhoặccùngtrườngthườngkếtchặtvớinhaubởiýthứcthânquen.Quađóhộiđồnghươngvàhộibạnhọcđượchìnhthànhnhauvềnhómmáu,sởthíchnhưnhau.Khiđốiphươngcảmthấybạncónhiềuđiểmgiốnghọ,thìsẽnảysinhcảmgiácthânmật.
-TIẾPNHẬNGIÚPĐỠ
Khibạncầnsựgiúpđỡ,chớnêntừchốibàntaybèbạn.Điềunàycũngấmápnhưbạncódịpgiúpđỡbạnbè.Chonênkhôngcầnlolắngsựtiếpnhậngiúpđỡấysẽgâyphiềnhàchohọ.
-GIỮLỜIHỨA
Giữabạnbèvớinhau,điềuđặcbiệtquantrọnglàgiữchữtín.Chỉcầntagiữtín,chânthành,sẽtrởthànhngườibạntốt.Đừngbaogiờthấthứa.Nênthựchiệntốtlờihứacủamình,nếukhôngsẽkhiếnbạnbèthấtvọngvàchánnản,nếunhưthựcsựkhônglàmđược,thìnêngiảithích,nóirõchosớm.Nếuchỉvìmuốnđạtmụcđíchmớihứahẹn,sauđólạichạytrốn,thìlàhạngngườixấubụng.Khôngaichịukếtbạnvớiloạingườinhưvậy.
-TÔNTRỌNGCÁTÍNH
Domỡingườicótínhcách,họcthức,đạođứckhácnhau,nêncáchxửthếnàocũngkhônggiốngnhưnhau.Bấtcứaicũngđềucóưukhuyếtđiểm,vìvậykhôngnênquáyêucầukhắtkhevớibạnbè,cũngkhôngnênápđặtquanđiểmcủamìnhlênngườikhác.Dĩnhiên,ởđâychỉnhắcđếnbạntốtmàthôi.
-GIỮGÌNBẢNSẮC
Bạnbèquennhau,tứcnhiênphảinghiêncứutâmlýđốiphương,từđóthíchứngvànghĩtớiyêucầuhyvọngcủabèbạn.nhưngkhôngthểchỉbiếtlàmvừalòngđốiphươngmộtcáchvô
ngyuêntắc.Mỗingườiđềucótínhbẩmsinhvàbảnsắccánhân,đừngvìchiềubạnmàđánhmấtcátínhbảnthân.Mộtconngườicóchủkiến,cóbảnsắc,mớicóthểcóđượcnhiềubèbạn.
V.LÀMNGƯỜINHÀTỐTNHƯTHẾNÀO?
Giađìnhlàđơnvịxãhội,lấyquanhệhônnhânvàhuyếtthớnglàmnềntảng,baogồmcha
mẹ,concáivàbàconsốngchung.Tronggiađình,bạncóthểlàngườicha,ngườichồng,ngườicon,ngườirể,cũngcóthểlàngườimẹ,ngườivợ,ngườidâu.Làmngườinhànhưthếnàolàmộtvấnđềquantrọng.Sựbiểuhiệncủamộtngườitrongcuộcsốnggiađình,thườngthốngnhấtvớisựbiểuhiệnởngoàixãhội.Mộtngườikhôngtốttronggiađình,cũngsẽkhôngtốtởngoàixãhội.
Nhưngsựgiaotiếptronggiađìnhchưahẳngiốngnhưsựgiaotiếpngoàixãhội.Sựgiaotiếpđótừnộidungvàhìnhthứcđềucóđặcđiểmriêng.Quađó,hìnhthànhnguyêntắcvàkỹxảotronggiaotiếpgiađình.
1.Chamẹ:
Trongmộtgiađình,chamẹngoàixửlýtốtquanhệvợchồngra,cònphảixửlýtốtquanhệgiữahaithếhệchính,tứclàquanhệgiữachamẹ,con,rểvàdâu.Xemranónhưmộtmớbòngbong,nhưngchỉcầnbạntuânthủtheomộtsốyêucầuthìsẽkhôngxảyrakhókhăn.
-TÔNTRỌNGLẪNNHAU
Giữachavàmẹphảitôntrọnglẫnnhau,chỉnhưvậymớigiữđượcthânphậnbậcsinhthành.Nếugâygổtrướcmặtconcái,nàngdâusẽmấtthểthống.Quanhệchaconcũngvậy,nàngdâuphảichúýsựthayđổivềthânphận.Nóinăngphảihòanhã,nhườngnhịn,tôntrọnglẫnnhau,đồngthờiphảilàtấmgươngđểmọingườinoitheo.
-ĐỪNGCANTHIỆPCHUYỆNNHÀCỦACONVÀDÂU
Chamẹđừngcanthiệpchuyệnnhàcủaconvàdâuđólàbiệnphápcơbảngiữmốiquanhệcha
mẹ,convàdâu.
-PHÙHỢPTHỰCTẾ
Tronghiệnthựccuộcsống,chamẹđừngthoátlythựctế,chamẹchồngkhôngphảichamẹruột,condâucũngkhácvớicongái,chonênkhócótìnhcảmruộtthịt.Chỉkhinhìnnhậnsựthậtnày,mớikhônglýtưởnghóaquanhệ,từđóđitớicưxửhòanhã.
-TRÁNHTRANHGIÀNHQUYỀNLỰC
Nhiềuvụtranhchấpnộibộgiađìnhđềubắtnguồntừ“tranhgiànhquyềnthế”,chamẹkhôngnênquácanthiệpvàomànêngiaolạiquyền“giữcủa”và“quyếtsách”giađìnhcholớptrẻ.
-TRÁNHNGHINGỜLẪNNHAU
Sựbấthòađasốxảyragiữamẹchồngnàngdâu,chonênđôibênnênhếtsứctránhnghikỵlẫnnhau.
-TRÁNHMOIMÓC
Điềuđángquílàsựthôngcảm,hiểunhaugiữamẹchồngnàngdâu.Vìtronggiađình,ainấyđềucóthóiquensốngítnhiềukhácnhau;thậmchícónhữngđiểmđốichọi.Bậclàmchamẹchớnênquásoimóivớilớptrẻ.
2.Concái:
Concáiởđâychỉcontrai,congái,gồmcảnàngdâu,chàngrể.Xửlýtốtmốiquanhệkhôngdễ,nhưngcũngcócáchgiúpbạnlàmtốt:
-PHẢITẬNHIẾU
Ngườiđếntuổicao,tâmtrạngthườngcảmthấytrốngrỗngvàcôđơn,phậnlàmconlàphảichohọthêmnhiềuanủi.Tậnhiếuvớichamẹlàyêucầucơbảngiúpchamẹ,concáicưxửtốtđẹp.
-KHÔNGCANTHIỆPVIỆCRIÊNGCỦACHAMẸ
Chamẹcócáchsốngriêngcủamình,cónguyêntắcxửthếriêng,cũngcóyêucầulợiíchriêng.Tốtnhấtđừngnêncanthiệpvàochuyệnđờicủachamẹvídụnhưchahoặcmẹmuốnkếthônlầnnữachẳnghạn.
-MIỆNGNGỌTTAYSIÊNG
Miệngngọtrấthữuhiệu,khôngnhữngthỏamãnlòngtựtrọngcủamẹcha,cònlàmvuilòngchamẹ,siêngnăngnghĩalàsốtsắngtrongcôngviệcnhà.
-THÔNGCẢM
Chamẹcàngcaotuổithườnghaylảinhải,đólàsựthayđổibìnhthườngvềtâmsinhlý.Phậnlàmconcáinênxinýkiếnchamẹ,dànhthìgiờbêncạnhchamẹ,thỏamãnyêucầuchohọ.
-TỰNHIÊNĐỘLƯỢNG
Khicưxửkhôngkeokiệt,đôikhisựđộlượngcóthểtạoratìnhhuống:“Choítnhưngnhậnthìlạinhiều.”
3.Vợchồng:
Quanhệgiađìnhphứctạpnhấtlàquanhệvợchồng.Vìhạnhphúccủagiađình,giữavợvàchồngphảihọccáchcưxửlễđộ,tươngthântươngái.
-ĐỪNGMANGTƯTƯỞNGGIATRƯỞNG
Trongcuộcsốnggiađình,ngườichồngthườngthíchbàyrabộmặtgiatrưởng,mặckệlòngtựtrọngcủangườivợ,thíchsaikhiếnvợlàmcôngviệcnàynọmộtcáchỷlại,vìthếlàmhạitớitìnhcảmvợchồng,vàhạnhphúcgiađình.Ngườichồngnhấtthiếtphảixóađitưtưởnggiatrưởng,mớicóthểđảmbảocuộcsốnghạnhphúc.
-ĐỪNGXEMMÌNHLÀTRÊNHẾT
Cónhữngphụnữlớnlêntrongsựnuôngchiềucủachamẹ,xemmìnhlàtrênhết,trongmắthọkhôngcóaikhácngoàibảnthân.Họthườngmuốnthốngtrịngườichồng,mọiviệctronggiađìnhđềuphảinghetheohọ.Chỉcầnôngchồnglàmlệchýmìnhthìgâysựlàmtochuyện.
-PHẢITHƯƠNGLƯỢNGVỚINHAU
Sựổnđịnhvàhạnhphúccủagiađình,chủyếunhờvàohợptácbìnhđẳngcủavợchồngvớinhau.Phảithươnglượngvớinhau,chứkhôngphảibênnàodựahơibênnào,hoặcbênnàothốngtrịbênnào.chỉkhichịunhườngnhịnlễđộ,mớicóhạnhphúcgiađình.
-CƯXỬLỄĐỘ
Vợchồngphảitôntrọng,thôngcảmlẫnnhau:mộtcâuhỏithămđầmấm,mộtnụcườingọtngào…đềucóthểkhiếnđốiphươngấmlòng,làmtăngtìnhcảmvợchồng.
-CUỘCSỐNGTÌNHDỤCHÀIHÒA
Quanhệvợchồnglàmộtđờisốngtinhthầncaođẹp.Đượchạnhphúchàihòahaykhông,tùyởtìnhcảmvợchồngcókhăngkhíthaykhông.Cóthểnói,vợchồngcótìnhcảmcàngsâu,cuộcsốngtìnhdụccànghạnhphúc.Nếukhông,sẽthiếuđicảmgáicthânmật.
-ĐỪNGLẢINHẢI
Trongcuộcsốnggiađình,ngườichồngghétnhấtlàsựlảinhảicủangườivợ.Vấnđềnàyphảinhìnnhậnmộtcáchbiệnchứng:đànôngimlặngítnói,đànbàthíchlảinhải,điềunàyliênquantớitruyềnthốnggiáodục,kểcảtâmsinhlý.Vìngườinhàvớinhaunênchânthành,khôngnênchỉmoimóckhuyếtđiểmđốiphương.Làmchồngphảibiếtnhườngnhịn,ngườivợthìphảibiếttựkềmchế,đólàmấuchốtcưxửhòanhãcủavợchồng.
-TRÁNHGÂYGỔ
Gâygỗgiữavợchồngvớinhaulàđiềukhótránh.Nhưngkhixảyragâygổ,tránhnóinhữngcâutụctĩu,lờinóiphảicẩnthận,đừngnóiquálời.Ngoàira,sựnhậnlỗichủđộngkhôngphảiđánh
mấtlòngtựtrọng.Càngquantrọnghơnlàđừngnênđánhlộn,càngkhôngnênđậpvỡđồđạcđểtrútgiận.
-CHÚÝCHITIẾTCUỘCSỐNG
Khúcnhạcgiađìnhđượctổnghợpbởinhữngnốtnhạccủachitiếtcuộcsống.Chonêncảvợlẫnchồngcũngphảichúýchitiếttrongcuộcsốngnhưsinhnhật,thămviếng(hoặcphụngdưỡng)songthân,cưxửlịchsựvớibạnriêngcủađốiphương…Chớlầmtưởngđólànhữngchuyệnvụnvặt,phiềntoái.Vìtíchthiểuthànhđa,gópnhữngviêngạchtìnhcảmxâydựnglâuđàitìnhái.Cònkhông,cứđểchonhữngcơngióấmứcchấtchứa,sẽdễbiếnthànhbãotápcủatìnhyêucũngchưabiếtchừng.Hết
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach