159

Thăm dò tính cách người đời - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm12/ThamDoTinhCachNguoiDoi_de4e6690d0.pdfngười, quan sát từ bề ngoài như ngũ quan, tóc tai, hình dáng,

  • Upload
    others

  • View
    29

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Thămdòtínhcáchngườiđời

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach

Mụclục LờiNóiĐầu Phần1:TìmhiểutínhcáchconngươiI.ĐÔINÉTĐẶCTRƯNGCỦATÍNHCÁCHCONNGƯỜIII.TÍNHCÁCHCỦAMỘTSỐDẠNGNGƯỜIIII.HÀMÝTÍNHCÁCHTHỂTẠNGNGƯỜIĐỜIIV.HÀMÝTÍNHCÁCHQUATƯTHẾSINHHOẠTV.HÀMÝTÂMLÝQUASỞTHÍCHVẬTDỤNG Phần2:SửdụngngườiI.ĐÁNHGIÁNHÂNTÀI:II.NGUYÊNTẮCSỬDỤNGNGƯỜIIII.SÁCHLƯỢCSỬDỤNGNGƯỜI Phần3:LàmngườiởđờiI.HÌNHTƯỢNGBẢNTHÂNII.NÊNLÀMNGƯỜILÃNHĐẠONHƯTHẾNÀO?III.NÊNLÀMNGƯỜICẤPDƯỚIRASAO?IV.LÀMNGƯỜIBẠNTỐTNHƯTHẾNÀO?V.LÀMNGƯỜINHÀTỐTNHƯTHẾNÀO?

LờiNóiĐầu

ChúngtađãbiếtconngườilàhìnhthứcpháttriểncaonhấtcủasựsốngtrênTráiĐất,là

độngvậtcaocấpđượcxãhộihóavàhìnhthànhtrêncơsởlaođộng,làchủthểcủahoạtđộnglịchsửxãhội.

Trongphạmvirộng,conngườilàđốitượngnghiêncứucủađasốmônkhoahọc,cảtựnhiênlẫnxãhộinhưxãhộihọc,nhânloạihọc,dântộchọc,sinhlýhọc,yhọc,mỹhọc,…Trongphạmvihẹp,chỉtậpthànhđịavịcủatừngcánhânvớicánhân,vớixãhội,vớimôitrường;từđónảysinhhiệntượngtâmlýcánhânđặcthù.

Nếunhưnóiýtrướclàmộthọcthuyếtvềconngườicóhệthốnghoànchỉnh,thìýsauchỉlà

họcvấnchỉđạocụthểvềcuộcsốngvàgiaotiếpcủacánhântrongxãhội.Ýtrướcchobạnđọcbiếtvề“cáigì”và“tạisao”,ýsauchobạnđọcbiếtvề“làmsao”và“nênlàmsao”.

Quyểnsáchnàyđượcbiênsoạntrêncơsởnhânhọcnghĩahẹp.Phầnđầulàtìmhiểuconngười,quansáttừbềngoàinhưngũquan,tóctai,hìnhdáng,tínhcách,tưthếtay,tướngđiđứng,cáchănmặc,lờinói,chữviếtvàtấtcảnhữnggìliênquanvớiconngườinhưtínhiệu,vậtthể…Phântíchhàmýtâmlývàđặcđiểmtínhcáchcủađốiphương,diễngiảithếgiớinộitâmcủađốiphương,đưaracâutrảlờiđểthamkhảovàlựachọn.Phầngiữalàsửdụngconngườithôngquasựđánhgiátừngnhântài,giớithiệunguyêntắcsửdụngvàmưulượcdùngngườihữuhiệu.Phầncuốilàcáchlàmngười,thôngquacácchitiếtcuộcsống,nhấnmạnhtínhquantrọngvềhìnhtượng,căncứcáchìnhtượngkhácnhau,giảithíchhàmýtâmlývàđặcđiềmtínhcáchtheotừngđốitượng,quađógiớithiệucáchlàmlãnhđạo,cấpdưới,bạnbèvàngườithânthếnàochophảiđạo.

Quyểnsáchnàychỉnhằmcungcấpnhữngthôngtinđểbạnđọcsuynghĩ,khôngphàiđểcácbạn“rậpkhuôn”.Dụngýcủachúngtôichỉlànhằmgiúpchobạnđọctìmhiềuvàthôngcảmhơnvớingườixungquanh,đạttớimụcđíchcưxửhòamục.Tácgiả:KhúcNguyên

PhầnI.TìmHiểuTínhCáchConNgười

I.ĐÔINÉTĐẶCTRƯNGCỦATÍNHCÁCHCONNGƯỜI

Tínhcáchlàsựtổnghợpnhữngđặctrưngtâmlý,tươngđốiổnđịnhvàhànhvithựctếcủa

conngười.

Mỗingườiđềucótâmlýkhithếnàylúcthếkia,nayíchkỷmaivịtha,cườichưaxongđãkhóc,…Chúngđượcsànglọc,kếtcấu,đanxen,tạothànhtínhcáchtiêubiểuchomộthạngngười.

Biểuhiệncủatínhcáchlàtháiđộđốivớithựctếcuộcsống.Làmộthiệntượngtâmlý,quahoạtđộngthựctiễnvàdướisựtácđộngcủaxãhội,tínhcáchcủaconngườingàyđượchìnhthànhrõnét.Nóicáchkhác,đólàphảnánhquátrìnhsốngvàsinhhoạtcủaconngười.Nhưvậy,tínhcáchlàphầnmangýnghĩatrọngtâmcủacátính.

Tínhcáchcókếtcấuphứctạp,baogồmnhiềuđặctrưng.Cóthểkháiquátquabốnnhóm:

1.Nhómmôtảtháiđộtựthân:

Nhưhungác,hiềnlành,thànhđạt,gianxảo,hàophóng,íchkỷ,khiêmtốn,tựmãn….

2.Nhómmôtảcảmxúc:

Nhưhữnghờ,lạnhnhạt,xaođộng,ổnđịnh,lạcquan,trầmuất.

3.Nhómmôtảýchí:

Nhưquảquyết,dodự,mạnhdạn,tíchcực,tiêucực,vượtkhó,bỏcuộcnửachừng….

4.Nhómmôtảlýtính:

Nhưlàmcàn,hờihợt,đắnđo,cóócmítđặc,cóócsángtạo,tưduynhanhnhạy,hợplogic….

Tómlại,dùnhântâmmỗingườimộtkhác,tínhcáchngườiđờivẫncónhữngđặctínhchung.Chonênsựthămdò,phântích,tổnghợp,vànhậnthứcvềnómang,mộtýnghĩatrọngđại.

II.TÍNHCÁCHCỦAMỘTSỐDẠNGNGƯỜI

1.Dạngphânliệt:

Cụthểbiểuhiệnnhưsau:

-Khuynhhướngkhépkín:

Loạingườinàykhôngthíchgiaotiếpvớimọingười,cótháiđộthờơvớixungquanh.Thôngthường,họthíchcâmlặng,côđộcvànhútnhát.

-Manghaithứtìnhcảmtráingược:

Tuyhọcóhànhvitrốntránhtiêucực,đôilúclạitỏratíchcực.Họvừaxemmìnhkhôngđángmộtxu,vừađánhgiámìnhcaohơnngườikhácmộtbậc.

-Đặctrưngthânmình:

Nhìnchungcócảmgiácgầygò,xanhxao,taychânthondài.Nếulànữthìdángngườinhỏbé,thườnglàngựcphẳng.

-Đặctrưnglànda:

Làndathiếumáu,xanhxao,khô,khôngbóngmịn.Tớituổitrungniên,mạchmáuchỗtháidươnglồilên,dabọclấyxương.

-Đặctrưngkhuônmặt:

Nétmặtrõrệt,nhấtlànhìnbênlồilõmkhánhiều,mũidài,cằmgầy,mặtbầudụcngắn.

-Đặctrưngtóc:

Ngượcvớingườibéophì,tóckỳmộtrậmhơntóckỳhai.Tóc,màyrậm,vừacứngvừanhiều.Nhấtlàgiữamày,nhiềulôngtơ,nhưliềnnhau.Loạiđànôngnàyítkhihóiđầu.

2.Dạngtốtbụng:

Hoàntoànngượcvớidạngphânliệt,biểuhiệncụthểnhưsau:

-Giỏixãgiao:

Cưxửthânthiết,hiềnhậu,cólòngthươngvànhiệttìnhgiúpđỡngườikhác.Khitròchuyện,thườngtạochongườiđốidiệncảmgiácngaythẳng,thoảimái,khônggòbó.Dùcónổinóngcũngítđểbụng.

-Chútrọngthựctế:

Khôngnóisuông,cóthểnhanhchóngthíchứngmọihoàncảnh.

-Đặctrưngthânhình:

Điểnhìnhlàbéomập.Đầuto,cổngắnvàtròn,taychânngắn,nhấtlàđầungóntaytrònvàngắn.Đườngnétmặtdịudàng,ngũquancânxứng.Làndacủanữrấtmềm,mặtnođầy.

-Đặctrưnglànda:

Làndabóngláng,màutốt,đầumũivàmáửngđỏ.Mỡdướidađều,cócảmgiácdínhthịt.

-Đặctrưngkhuônmặt:

Đasốtócmềm,chântránnhưlùilêntrên,chínhgiữavòngtròn,hơihói,nhưngkhôngrõnét.Râurậm,mọcrấtrộng,dángngayngắn,lôngtrênmìnhkhánhiều.

3.Dạngnhàthểthao:

Đặctrưngnhưsau:

-Cẩnthậntỉmỉ:

Loạingườinàykhôngchútcẩuthả,luôntheoquytắc.Họsốngcótìnhnghĩa,tôntrọngđạođức,trậttựxãhội,mongsốngcuộcsốngyênổn,thựctại.Họkhôngdễbuôngtrôiướcmơvàtínhtoáncủamình.

-Kémănnói:

Họkhônggiỏidiễnđạttháiđộbảnthân,chongườikháccảmgiácchậmchạp.Thựctếcũngvậy,họlàmviệcchậmhơnngườikhác,nhưngkhihàohứng,họcóthểgâynhiềubấtngờ.

-Cóchiềuhướngbảothủ:

Bảntínhcầnkiệm,tưtưởngkhábảothủ.Tuynhiên,đôikhihọcũnglàtiênphongcấptiến,đưatấtcảsứcmạnhtíchtụlâungàybộcphátmộtphen,gâynênhậuquảkhólường.

-Đặctrưngthânmình:

Khoẻkhoắn.Nếulànam,thânhìnhsẽlàmộttamgiácngượclýtưởng,khỏemạnh,rắnchắc,cơbắpnảynở,thânhìnhcânđối,sứclựctràntrề.

-Đặctrưngkhuônmặt:

Khuônmặtnóichungrộng,to,dài.Mũidài,cằmdài.Mặthìnhbầudụcdài.Cũngcókhuônmặtphẳnghoặcđầuhơinhọn.

-Đặctrưnglànda:

Làndađỏsẫm,dagầy,chai.Trênmặtdễnổimụn,cảmgiáckhôngsạch.

4.Dạngcởimở,hoạtbát:

Đặctrưngnhưsau:

-Nhânvậtnhàngoạigiao:

Họthườngcóbầubạnvâyquanh,nếukhôngởchungvớiđámđông,họsẽcảmthấybuồntẻ.

-Phongđộdiễngiả:

Cóthểcườinóivuivẻ,thoảimáitrướcmặtngườilạ.Nóichuyệntrướcđámđôngkhônghềnhútnhát,rụtrè.Tháiđộungdung,hơilắmlờinhiềuchuyện,thíchthuyếttrình…

-Ngaythẳng:

Họnghĩracáigì,dùởtrườnghợpnào,đềunóithẳng,khônggiấugiếm.Tínhbộctrực,khôngchútquanhco,trìkéo.

-Tìnhcảmmãnhliệtbộcphát:

Đôikhinổitrậnlôiđình,nhưnglạinhanhchóngquênđi.

-Giàutìnhngười:

Họvuilònggiúpđỡngườikhác.Khinghengườitakểvềcâuchuyệnbithảm,lậptứcrủlòngthương,khócchungvớingườicùngcảnhngộ.

-Thiếubềnbỉ:

Thiếuquanniệmsắpxếptrậttựtrướcsaunhanhchậmkhilàmviệc,tínhtìnhluônxaođộngkhôngđángtincậy.Khôngthểquántriệttừđầutớicuối,phùphiếm.Nếucácbiểuhiệntrênrõrệt,sẽlàngườikhôngcótráchnhiệm.

5.Dạngsốngnộitâm:

Hoàntoàntráingượcvớidạngcởimở,hoạtbát,dạngsốngnộitâm,cóđặctrưngnhưsau:

-Côđộc:

Họghétđámđông,khôngthíchgiaotiếp,sợtớinhữngcuộchọpđôngngười.Nếuquácựcđoan,họgiấumìnhvàothápngà,rờitậpthểraởriêng.

-Nóinăngethẹn:

Đôikhicóviệcmuốnnói,lạicứngậpngừng,muốntỏthiệncảm,lạiđỏmặtethẹn.Khimuốnthổlộtìnhcảmvớiai,họloayhoayvụngvề.

-Ýthứctựvệrấtmạnh:

Họcóýthứctựvệmãnhliệtđốivớisựkíchthíchngoạilai.Chỉmộtchuyệncỏncon,đủkhiếnhọbuồnphiềnkhôngyên.

-Thiếuquảquyết:

Khátếnhị,nênluônphiềnlòngvớinhữngchuyệnvặt,dodựmãikhôngthểquyếtđịnh.

-Cốchấpvôcùng:

Vìkhíchấtmềmyếu,ngườitacócảmgiáchọrấtcốchấp,thậmchíngoancố,quánghiêngvềtựvệ.Họkhôngdễnhậnlờimời,khôngtùytiệnphụhọaýkiếnđámđông–nhấtlàđốivớisựvậtmớimẻ,họkhángcựmạnh.Bạnkhóthuyếtphụcđượchọ.Thôngthườngởmộtgiớihạnnhấtđịnh,họcòncóthểthỏahiệp,nhưngnếuvượtquagiớihạn,sẽkhómàthànhcông.

-Biếtgiữgìntìnhbạn:

Họrấtkhógiaotiếp,khócưxử.Khôngdễgìkếtbạnngaytừphútđầu,cũngkhôngdễbiểulộtìnhcảm.Nhưngsaumộtkhoảngthờigianquennhau,bạnsẽpháthiện,họcótráitimhiềnhậuvàtínhtìnhthậtthà,biếtnghĩchobạn,chuđáovàtếnhị.Bạnsẽpháthiệnrahọcónhiềuưuđiểm,cóthểduytrìtìnhbạnlâudàisâusắcsovớingườicởimở,hoạtbát.

III.HÀMÝTÍNHCÁCHTHỂTẠNGNGƯỜIĐỜI

1.HàmÝTâmLýCủaÁnhMắt:

Đôimắtkhôngnhữnglàcơquanquantrọngcủacơthểconngười,màcònlà“cửasổtâmhồn”,phảnánhnguyênvẹnthếgiớinộitâmcủamộtngười.Dùtrongcuộcsốngthựchoặctrongtácphẩmvănhọcnghệthuật,ngườitađềurấtquantâmvàmiêutảkỹlưỡngvềnó.Đólàvì“đôimắtcólờinóithậtthàhơncáimiệng”.

Ánhmắtlànguồnthôngtinquantrọngchosựgiaotiếpgiữangườivàngười.Aùnhmắtchẳngnhữngbiểulộtìnhbạnvàýđốiđịch,hạnhphúcvàkhổđau,sợsệtvàhãihùng…cáctìnhcảmconngườinóichung,màtrongquátrìnhgiaotiếptìmhiểu,cóthểthôngquaánhmắtmàđisâukhaithácthếgiớinộitâmcủađốiphương,đạttớimụcđíchxemmặtbắthìnhdong.

Đôimắtkhôngthểcheđậysựtốtxấutrongnộitâm.Khinghelờinói,xemcửchỉcủađốiphương,cầnnhìnlỹđôimắt,sẽdễdàngphânbiệtthựchư.

MạnhTửthườngbảo:“Ngườicólòngngaythẳngthìđôimắttrongsáng;ngườicólòngxấuxathìđôimắtvẩnđục”.Nếutaápdụngnguyêntắcđóvàoviệcgiaotiếpvớingườikhác,thìdùtronglòngđốiphươngcógìgiấugiếm,ánhmắtđềuphảnánhnguyênvẹn.Ngườinóidốithaothaobấttuyệt,nhưngánhmắtluônuámđảođiên.Nếukhôngchúýquansát,sẽkhótìmhiểunộitâmcủađốiphương.Ngườixưacó10cáchđểquansátvàphântíchánhmắt:

1.Tàng:thôngthườngtinhthầnẩnsautrongmắt,khôngđểlộrangoài.Chỉkhingồiyêntĩnhmộtmình,đôimắtsánglonglanh,nhưđộsángcủamỹngọclinhchâu,chongườinhìncócảmgiácyêntĩnh,đầysựtintưởng.Đólàánhmắtngoạihạng.Conngườicóánhmắtnhưvậysẽlàmnênnghiệplớn.

2.Lộ:lộcónghĩalàánhmắtđểlộ.Thườnglàmắtlồi,mởtotrừngtrừngnhưđangnổigiận,dùkhôngcóthầnsắcmấy,kểcảvẻmặtvàcửchỉcũngnhưvậy.Conngườicóánhmắtnhưvậy,tuygiàucó,nhưnglàkẻgianxảovàthamlam.

3.Tĩnh:ánhmắtêmdịu,trongtrẻo.Nhìnquacócảmgiácđiềmđạm;quansátthậtkỹvàlâu,sựyêntĩnhvẫnnhưxưa.Ngườixưachorằngđâylàánhmắthiềntừ,antườngvàthanhquý.

4.Cấp:ánhmắtcứđảoquanhnhưkhỉcon.Ngườixưachorằng,mộtngườinếucóbộdạng,lờinói,dángđi,ănuống,vuibuồnđềutỏravộivã,cóthểsớmlậpgiađình,nhưngdễchếtsớm,làánhmắthung.

5.Oai:tỏraoainghiêmdùkhôngnổigiận.Mắtdàivàto,dùmởhaynhắm,đềucókhíthế.Gặpchuyệnvuihaychuyệnbuồnđềukhôngtỏraquákíchđộng.Aùnhmắtnàychongườikháccảmgiácuynghimànểsợ.Ngườicóánhmắtnày,hoặclàkẻxấu,hoặclàngườitốtnổibật.

6.Hôn:đôimắttonhưngkhôngsáng,thiếuphânminh,đờđẫn.Aùnhmắtđódựbáosựnghèonàn,đêtiện,làmviệcgìđềukhôngxong,khôngcókếtquảtốt.

7.Hòa:ánhmặtựnhiên,tươisáng,làconngườiđiềmđạmhiềnhòa,khôngvuimàcứnhưvui.Dùkhísắcgiậnhờn,vẫncósắctươi,nhìntừxavẫncảmthấyhòanhã.Ngườicóánhmắtnhưvậylàloạingườicótấmlòngrộngrãi,khôngganhtị,khôngthiênvị.

8.Kinh:thầnsắcsợsệtnhưgặpchuyệnhãihùng.Thầnkhíluônbiếnđổi,mắtthiếusáng,thiếuổnđịnh.Miệngmấpmáy,điđứngănngủluônnhưsợsệtbấtan.Loạingườinàylàmviệcgìđềuthiếukiêntrì,khóthànhcông.

9.Túy:ánhmắtcủangườisayrượu.Tròngmắtlaychuyểnchậmchạp,nhưbệnhlâukhôngkhỏi,ngủmêchưathức,thầnkhímêmuội.Loạingườinàyngudốt,dễngộđộcmàchết.

10.Thoát:nhưngườigỗ,dùngồiănuốngvẫnthiếuthầnkhí.Đangnóichuyệnnày,tâmtrílạichuyểnsangviệckhác,nhưmộtcáixáckhônghồn.Chếtvìbệnhđiêncuồng.

Ởđâytakhôngcầnphântíchcáchnóimêtíncủangườixưa,nhưngchííttabiếtđượcánhmắttrongtácdụngxửthếởđời,đãđượcconngườilưuýtừthuởxaxưa.

Vậythìtừngánhmắtcụthểsẽcónhữnghàmýtâmlýkhigiaotiếp,làmquenhoặcđàmphánđấutranh?Bạnlàmsaonhìnquaánhmắt,màthấuhiểuđượcthếgiớinộitâmcủađốiphương?

Cácphântíchdướiđâysẽgiúpbạnhiểumộtcáchkháiquát.

-NHÌNCHĂMCHÚ:

Thôngthường,trongquátrìnhgiaotiếp,nhìnnhauhơn5phútthìgọilànhìnchămchú.Nóchứaýnghĩađốiđịchthầmkín.Chonênđasốngườitránhnhìnnhaunhưvậyđểtỏvẻkhiêmnhường.Nhìnchămchúđôikhicòntỏrayêucầugiúpđỡ.Trongtrườnghợpnhưvậy,chỉnhằmquansáttầmnhìncủađốiphương.

Khiđàmphán,ngườitathườngkhôngnhìnnhauchămchú.Nếuđốiphươngchọncáchnày,hàmýtâmlýnhưsau:

a)Tựkhépkín:

Ánhmắtchămchúnhìntrênmộtđiểmnàođó,gầnnhưcốđịnh,bắpthịtgươngmặtcứngđờ,khôngtìnhcảm,nhưđeomặtnạ,khôngcóphảnứngvớisựviệcxungquanh.

b)Tựthểhiện:

Nếunhưbạnvàđốithủgặpnhaulầnđầu,màđốiphươngthíchnhìnchămchúvàomắtbạnrồinóicườivuivẻ,nóilênanhtađangđềphòngcànhgiácvớibạn.Đốiphươngtỏvẻưuviệthơnbạn,nhằmsuyđoántrạngtháitâmlýcủabạn.

c)Tựphòngvệ:

Nếuđốiphươngnhìnbạnhồilâu,khôngnétránhánhmắtcủabạn,ycóýđồtạosựđềphòngđểđốiphóvớisựtấncôngcủabạn.Anhtaluônsợbịbạnlàmhại,dùbạnđãcốgắngtỏracóthànhý.Khigiaotiếpvớiloạingườinhưvậy,phảichúýcửchỉcủamình,đừngdễdàngđểlộnhượcđiểm,tránhbịđốiphươngxemthường.Đừngmongcóđượccảmgiácquenthânvớiloạingườinày.

d)Nỗilòngkínđáo:

Nếuđốiphươngnhìnbạnkhinói,cónghĩalàanhtađãcóthiệncảmvớibạnvàcóýmuốngiaolưutiếptục.Khinhìnchằmchằmkhôngmuốnrờixa,cólẽmuốnthổlộtâmsựvớibạn.Chúý:nếuhaingườiđềulànữ,thìrấtcóthểlàcôtakhôngmuốnchobạnbiếttâmsựcủacôấy.

e)Đầyácý:

Đôilúc,cáinhìnchămchúđầyácý,cũnglànguyênnhânmàđasốngườikhôngmuốnđốidiệnvớiánhmắtnhưvậy.Bạnkếthợpvớicácbiểuhiệnkháccủađốiphương,sẽdễdàngnhậnbiếthàmýthựcsựlàgì.

f)Tìmranhượcđiểm:

Nhìnchămchúcònđóngvaitrò“trinhsát”trongquátrìnhgiaotiếp.Trongthươngtrường,vớicáinhìnchămchúcủađốiphương,mộtlàđoánbắttâmlýbạn,hailànhằmtìmranhượcđiểm

củabạnđểtấncông.Vídụ:ngườicảnhsátkhithẩmvấnkẻtìnhnghithườngnhìnvàođôimắtkẻấy,nhằmtạoraáplựcphávỡtâmlýđềphòngcủahắn.Đâylàlýdotạisaotacảmthấykhóchịukhibịngườikhácnhìnchằmchằm.

-NHÌNLƠLÀ

Chỉánhmắtlayđộngbấtđịnh,khiếnngườikháckhóchịu,nảysinhtâmlýđềphòng.Nhưngđôilúc,cáinhìnđódosứcépcủađốiphươnggâynên.

a)Khôngcóýtốt:

Khiđốiphươngnhìnbạnvớiánhmắtkhilơlà,lúclayđộng,cóthểkhẳngđịnhhắnđangcómưuđồgìđó.Nhữngngườitiếpthịhànghóa,vừađảomắtnhìnbạn,vừathaothaokhoekhoang,bạnphảicẩnthậnvàchúýchấtlượng,giácảhàngchokỹ.

b)Nóitráivớilòng:

Aùnhmắtlơlà,lờinóiấpúng,chothấyđốiphươngđangnóidối,khôngmuốnbạnđoánđượctâmlýcủahắn.Nếuđốiphươnglàngườihợptáchoặckháchhàngcủabạn,hãychúýnhanhchóngchấmdứtquanhệlàmăn,nếukhôngdễsinhnguycơbịgạt.

c)Nóngruột:

Đôilúc,ánhmắtlơlàbiểuhiệnsốtruột,bấtanvềnộitâm.Bộdạngcủahọcóvẻnhưngườiđứngngồikhôngyên.

d)Thaylòngđổidạ:

Khibànluậnmộtsốvấnđềnghiêmtúc(nhưđámcưới…)giữahaingườiyêunhau,đốiphươngcóánhmắtlơlà,chắcchắnngườiđóđangmangmộtbầutâmsựbấtlợivớingườiyêu.Nếubỏquaánhmắtđó,đểtiếptụcpháttriển,khótránhbịtổnthương.

-NHÌNMƠMÀNG

Làánhmắtphứctạp,khôngcótìnhcảm,khiếnngườicócảmgiáctrốngrỗng,khódò.

Hàmýnhưsau:

a)Mặckệsựtồntạicủađốiphương.

b)Bấtmãntronglòng:

Sựbấtmãnvàbựctứcđốivớibạn,cũngkhiếnđốiphươngcóánhmắttươngtự.Vídụ:khiđôibạntraigáivốnkhôngcómâuthuẫn,độtnhiêncóxíchmích,tuyvẻmặthọvẫngiữyên,nhưngánhmắtmơmàngthấtthần,bộclộrõtâmtrạngbấtmãnvàkhôngyên.

c)Tínhtìnhnhunhược:

Dùbấtcứtrongtâmtrạngnào,họđềucóánhmắtmơmàng,vìhọkhôngmuốnbịngườikhácnhậnbiếtđiểmyếucủamình,đànhphảilàmravẻnhưvẫntồntại.

d)Sựnhẫnnạiđãtớicựchạn:

Khihaingườixảyraxungđột,mộtbêntỏvẻhùnghổhămdọa,bênkiathườngcóánhmắtmơmàng,bạnđừnglầmtưởngbênkiamềmyếudễănhiếp.Tráilại,hắnđangởtrạngtháinhẫnnạicựcđiểm,sắpsửabùngnổcơngiậnhoặcđangchờthờicơđểtấncông.Nếubênkiacứtiếptụctiếntới,đốiphươngchắcchắntìmcáchchốngtrả.Ngườicóánhmắtmơmàngđôikhicũngnguyhiểm.

e)Trầmtư:

Khitrầmtư,mọingườicódángvẻkhácnhau,cóngườinhắmmắt,cóngườilờđờ,cóngườicócáinhìnmơmàng.Khiấy,bộócđanghoạtđộnghếtsức,chỉkhôngmuốnđểlộrangoàimàthôi.Chờkhisuynghĩchínmùi,ánhmắtsẽcóthầnsắc.

-NÉTRÁNHCÁINHÌN

Chúngtabiếtrằng,tiếpxúccáinhìnlànguồnthôngtinquantrọngkhitìmhiểuvớinhauthông

qualờinói.Nóchobiếtmứcđộthíchthúvớicâunóigiữađôibên.Ngườitacóthểthôngquacáinhìnmàcảmnhậnđượcyêuthích,ghétbỏcủađốiphương.Nhưngởmộtsốtrườnghợp,cósốngườichủđộngnétránhcáinhìnnhưvậy.Sựlaychuyểnánhmắtphảnánhhoạtđộngnộitâmcủaconngười,chỉcầnlưuý,cóthểtìmthấynhiềuđiềuchânthậtmàbạncầnbiết.Laychuyểnánhmắtcũngthườnggặpnhưkhiđưatinxấuhoặckểlạichuyệnđaukhổ;cókhivìmắccỡ,sợhãi,thậmchínóidối,hàmýtâmlýnhưsau:

a)Tựkhépkín:

Nếuđốiphươngnétránhánhmắtbạnmộtcáchkhéoléo,chothấyhắncótrởngạivềtâmlý.Hắnkhôngnhìnthẳngbạn,chẳngnhữngvìhắnkhôngmuốnnhìnthấybạn,hơnnữahắncũngkhôngmuốnđểbạnnhìnthấy.Đólàloạingườikhépkín.

b)Bảovệriêngtư:

Tathườngpháthiệnhiệntượngvuinhưsau:2ngườikhôngquen,khingẫunhiêntraonhauánhmắt,lậptứcrờixa,chứkhôngnhìnthẳng.Đólàvì2bênkhôngmuốnchođốiphươngbiếtvềnộitâm,cốtìmcáchbảovệchuyệnriêngtư.

c)Tỏrathíchthú:

Tronggiaotiếp,đôikhivìmuốnlàmquenvớiđốiphương,nhưnglạikhôngmuốnđểđốiphươnghiểuđượcsởthíchcủamình,thườngchọncáchtraođổichonhauánhmắt.

Tronggiâylátrồilậptứcnétránh.Nhưmộtcôgáixinhđẹpxuấthiệntrướcđámđôngmọingườiđềunhìntậptrungvàocôấy,nhưngcósốđànôngthíchchọncáchnhìnmộtlầnthậtkỹ,rồiquaysangnơikhác.Chẳnglẽsốđànôngđókhôngthíchthúcôgáiđóư?Khôngphải.Thậtlàhọrấtthíchthú,nhưngchỉcốđènénmàthôi.Khixungquanhbạnxuấthiệnhiệntượngtươngtự,xinhãyquansátkỹcáchbiểuhiệncủađànông,bạnsẽhiểura,hóarahắnđangnhìn“trộm”lialịavàocôgáiấy.

d)Gâychúý:

Nếutránhánhmắtđốiphương,tỏvẻnhưbìnhthảntrongtrườnghợpxãgiao,chỉlàmẹo

muốngâychúýmàthôi.

e)Tínhtìnhchủđộng:

Khitròchuyệnxãgiao,ngườilaychuểncáinhìntrướctiên,tínhtìnhtươngđốichủđộng.Cóngườimuốnmìnhởvàovịtrívượttrội,cũngcóhànhđộngtươngtự.Thôngthường,ngườilaychuyểnánhmắttrướckhitròchuyện,làkẻthắnglợivềtâmlý,vìhọđãtạoáplựctâmlývớiđốiphương(đốiphươngxemthườngmìnhư,hoặckhônghợpvớinhauư?).Trườnghợpcầnphảiđóntiếpnhữngkẻkhôngtậptrungcáinhìnngaylầnđầugặpmặt,phảirấtcẩnthận,tránhphạmsailầmvàtạoáplựctâmlýkhôngcầnthiết.Vídụ:khihaingườixemmặtlầnđầu,nếuphíanữnétráncháinhìnphíanam,dùvớilýdoelệ,vẫnkhiếnphíanamcảmthấykhóchịu,nếuanhlàkẻsốngnộitâm,chắcchắnsẽnghĩrằng:côtakhôngthèmnhìnmình,mìnhlàmsaolấyđượclòngcô…,cứthếkhiếncửchỉcũngmấttựnhiên,haingườikhólònglàmbạn.

f)Hổthẹntronglòng:

Lúcxãgiao,nếunétránhcáinhìntrongtìnhhuốngđượcchúý,rấtcóthểđươngsựhổthẹntronglòng,sợbịlậttẩy–vìánhmắtlàmbộclộnộitâm.Chonên,đứatrẻphạmsailầmthườngnétránhánhmắtphụhuynh,cúinhìnimlặng.

g)Mặccảm:

Nếuđốiphương“mặckệ”thôngtinđưaratừánhmắtbạn,chothấyanhtahoặclàkẻtựcaotựđại,hoặclàkẻcẩnthậnkỹlưỡng.Loạingườinàythườngcómặccảmnặngnề,cầnnhiềuthờigiantìmhiểu,đừngnênvộiphánxéthọ.

h)Bấtmãnvớihiệntượng:

Trướckhibạndứtlời,ánhmắtđốiphươngđãnétránhđinơikhác,điềunàyhàmý:“tôikhôngtánthànhcâunóicủabạn”.Nếulàpháinữcóquanhệquenthân,nhìnbạnmộtlúcrồinésangchỗkhác,bạnđừnghiểulầmcôấymặckệsựtồntạicủabạn,màchínhvìcômuốnbạnhiểuđượcphẩmchấtcủacô.Pháinữcóbiểuhiệnnhưvậythườngbấtmãnvớihiệntrạng.

-ÁNHMẮTLẤPLÁNH

Ánhmắtlayđộngbấtđịnh,lúcsánglúctốilàánhmắtnguyhiểm.Đólàlúcđốiphươngđốiđịchhoặcnghingờbạn.Nhìntừgócđộsinhlý,đólàdomimắtsụpxuống.Hàmýnhưsau:

a)Nghingờ,hiểulầm:

Gặpngườicóánhmắtlấplánh,lờinóivàviệclàmcủabạnphảicụthể,rõràng,mayramớitránhđượcsựhiểulầmvànghingờcủay.

b)Đangcảnhgiác:

Ngườilầnđầutiêngặpmặtcóánhmắtnhưvậyđốivớibạn,chothấyđanghếtsứccảnhgiác,hoặcđãnảysinhcáchnhìnsaivềbạn.Lúcnàybạnnêntìmcáchđiềuchỉnhcửchỉ,hànhvi,chúývẻmặtđốiphươngtiếntriểnrasao.

c)Tâmtrạngđốiđịch:

Nếuánhmắtlấplánhdữdội,cóthểkhẳngđịnhsựhiểulầm,nghingờcủahắnđãtớilúcphátgiận.

Bạnphảihếtsứcchúý,hóagiảicơngiậncủađốiphươngbằngcửchỉlờinóithíchhợp,tránhgâyphiềntoáikhôngcầnthiết.

-LƯỚTNHÌN

Ánhmắtlướtnhanhxungquanh,ítnhiềulàmngườikháckhóchịu.Hàmýnhưsau:

a)Ỷthếnạtngười:

Đâylàánhmắtthườngthấyởnhữngngườicóđịavịcaotrongxãhội.Họlướtnhìnnhưvậy,mộtlàravẻtưcách,họcthức,tiềntàihơnngười.Đíchcủacáinhìnlàtạouythếbaotrùmlênđốiphương.

b)Tìmsựbảovệ:

Đốivớinhữngkẻsốngnộitâmhoặcnhunhược,khisửdụngcáinhìnlướtqua,cóýcầucứusựbảovệ.Họkhôngmuốntâmsựbịđốiphươnghiểuđược,lạikhôngbiếtchọncáchbảovệkhác,nênkhôngmuốncốđịnhcáiăn;cứnhưđứatrẻphạmlỗi,lúcnhìncha,lúcnhìnmẹ.

c)Suyđoánđốiphương:

Khiđốiphươnggiaotiếpvớibạn,màánhmắtcứlướtqualướtlại,chắchắnđangsuyđoánbạncócáchnhìn,cáchnghĩvềhắnrasao.Hoặcmongtìmđượccáigìđóđểchọnhànhđộngtươngứng.

-LIẾCNHÌN

Đôitròngliếcvềmộtbênmặtđểnhìn.Aùnhmắtliếcnhìntỏtâmlýtừchối,khinhkhi,bấtmãnhoặcthíchthú.Đasốtìnhhuốngchothấy,liếcnhìnlàánhmắtthiếutôntrọng.Ngườicócáinhìnnhưvậythườnglàkẻtựcaohoặcmangtâmlýsợhãi–đasốlàphụnữ.

Hàmýnhưsau:

a)Chốitừvàkhinhkhi:

Nếuđốiphươngcócáinhìnnhưvậykhigiaotiếp,chắcchắnđãnảysinhtâmlýtừchốivàkhinhkhiđốivớibạnvìmộtnguyênnhânnàođó.Nếubạncứmặckệ,thìkhóduytrìhữunghị,thậmchígâykhókhănchoviệctìmhiểuvềsau.Tómlại,khôngthểbỏquacáinhìnấy.

b)Bấtmãn:

Đôikhiđốiphươngtỏvẻbấtmãn,khinhkhi.Nếubạntrảđũabằngánhmắttươngtự,dễdẫntớixungđộttrựcdiện,làmtochuyện.

c)Thíchthú:

Giữangườikhácphái,nếucóánhmắtnhưvậy,cộngthêmnụcười,chobiếtđốiphươngthíchbạn.Thườnglàpháinữnhìnpháinam.Chonên,liếcmắtcũnglàcáchnóilên“tìnhý”khônglời.

-NHÁYMẮT

Nháymắtlàđộngtácliêntụcnhắmmởcủamắt,tâmlýhọcgọiđólà“hiệntượngcogiật”,làhànhvikhônglời,nóilênnộitâm.Nếunháymắtvớisốlầnquádày,thìlàbiểuhiệnvềthầnkinh.

Hàmýnhưsau:

a)Tronglòngbấtan:

Ngườithườngnháymắt,nhấtlànữ,chobiếtnộitâmđangthiếucảmgiácantoàn–Nhấtlàphụnữlớnlêntronghoàncảnhgiađìnhkhôngtốt,cửchỉthiếutựchủđócàngthêmrõnét.

b)Xemmìnhlàchính:

Ngườiphụnữthườngnháymắt,làngườithíchđặtmìnhởvịtrítâmlý,ýthứctựthânrấtmạnh.Đốivớiđànông,thìpháinữnhưvậyrấtkhóứngphó.

2.HàmÝTâmLýQuaNétMày:

Cóthểkhẳngđịnhrằng,mọicửđộngcủalôngmày,đềuđạidiệnchomộtthứtìnchảmnhấtđịnh.Dángvẻcủalôngmàysẽthayđổitùytheotâmtrạng.Theocácnhàtâmlý,lôngmàygồmhơn20trạngthái,vớinhữnghàmýkhácnhau:

-NHÍUMÀY

2lôngmàycolạigầnvớinhau,điểmgiữa2đầulôngmàyxuấthiệnnhữngnếpnhănngắnvàthẳng.

Hàmýnhưsau:

a)Âusầu:

Làloạingườicótâmlýloâuvàưusầu,rấtmongthoátkhỏihoàncảnhtrướcmắt,nhưnglạikhôngnhưý.

b)Phòngngự:

Thôngthườngngườitacònchonhíumàytiêubiểuchotoantínhbấtcông.Thựcrachỉđúngmộtnửa.Tưthếnàycòntiêubiểuviệclotoanbảovệmắtkhitrựcdiệnvớisựphảncôngvàtìmcáchphòngngựcầnthiết.

-GIƯƠNGMÀY

2lôngmàygiươnglên,hơichếchvề2bên,khiếnlàndatrướctrándiđộnglêntrên,tạoranếpnhăndàisongsong.

Hàmýnhưsau:

a)Đangcóưuthế:

Khimộtngườiđangnắmưuthế,muốndựavàođótạosứcépchođốiphương,thườngcótưthếgiươngmày.

b)Tâmtrạngvuivẻ:

Ngườitagiươngmàykhitronglòngvuitươi,còngọilà“nởmày,nởmặt”.

c)Chờthờicơ:

Ngườimangtínhxâmlược,lạilolắngsựtấncôngcủamìnhkhôngđượchiệuquả,hoặcnhìnkhôngrõđiềuđốiphươnguyhiếp,muốntìmhiểuvànhìnrõhoàncảnhhơn,chờđợithờicơthíchhợp.

-NHĂNMÀY

Đôimàycolạivàgiươngcao,tạonênnếpnhăngiữamày.

Hàmýnhưsau:

a)Buồnphiềnưuuất:

Nếukhôngphảidođauđớnbệnhtật,thìchắcchắnlàcóưutưbuồnbựctronglòng.

-MẶTMÀYHỚNHỞ

Đôimàylayđộng,giươnglênhạxuống.Làđộngtácdiễnranhanhchóng,nếukhôngquansátkỹsẽkhópháthiện.

Hàmýnhưsau:

a)Tâmtrạngphấnchấn:

Khinhậnđượctinphấnkhởi,sẽcótưthếnhưvậy,còngọilàrạngrỡnétmày.

3.HàmÝTâmLýVàTíchCáchCủaMũi:

Mũicóítđộngtác,nhưngdángvẻlạiđadạngnhấttrongcáccơquantrênkhuônmặt.Nhưvậy,mũicótácdụngnhưthếnàotrongtìmhiểugiaotiếpvớimọingười?Làmthếnàothôngquasựthayđổinhỏnhoicủamũivàquansátđượctâmtrạngđốiphương?

Mũiphảnánhtâmtrạngconngườirasao?Theophântíchkhoahọc,thìcócácbiểuhiệnnhưsau:

-MÀUSẮC

Màusắccủamũiítbiếnđổi.Ngoàichịutácđộngbởinhiệtđộbênngoài(nhưnónglạnhkíchthíchkhiếnmũibịđọc),khimũicómàutrắngbệch,cóhàmýrasao?

a)Tâmtrạngcăngthẳng:

Mộtsốngườikhicótâmtrạngcăngthẳng,hoặcchuẩnbịramộtquyếtđịnhquantrọnggìđó,cóthayđổivềmàumũi,mũitrởnêntrắngbệch.Điềuấynóilêntâmtrạnglosợngậpngừng.

b)Dodự:

Nếuđốiphươnglàkháchhàngcủabạn,sựthayđổiđóchothấyanhấyđangtrongtâmtrạngdodựthiếukhoát.

c)Lòngtựtrọngbịtổnthương:

Đôilúcvìlòngtựtrọngbịtổnthương,tronglòngđầyngờvực,phachútcảmgiáctộilổivàbấtan,màumũicũngtrởnêntrắngbệch.

-NỞMŨI

Thậtralàmởcánhmũi,dohơithởphậpphồngtạonên:

Hàmýnhưsau:

a)Nónggiậnvàsợhãi:

Khitròchuyện,cánhmũicủađốiphươngnởra,chothấytâmtrạngbấtmãnvàgiậndữcủahắnđốivớibạn.

b)Dươngdươngtựđắc:

Cókhinởmũibiểuhiệntâmtrạngđắcýcủamộtngười.Dotâmtrạngphấnkhởivàcăngthẳng,hôhấpvànhịptimtănglên.,timđậpmạnh,cánhmũinởrakhéplại.Sựthayđổiđólàđắcýhaybấtmãn,giậndữthìphảicăncứnộidungcâuchuyệnvàcácphảnứngkhácmàphánđoán.

-RAMỒHÔINƠIMŨI

Đâylàmộthiệntượngsinhlýkháthôngthường.Ngàythường,nếuđầumũidễramồhôi,thìchẳngnóilêngìcả.Tráilại,chỉramồhôivàotrườnghợpnàođó,cóhàmýnhưsau:

a)Lolắngvàcăngthẳng:

Khiđốiphươnglàđốithủbuônbáncủabạn,thìrõrànglàđặctrưngcủatâmtrạngloâu,căngthẳng.vìhắnlosợđánhmấtcơhộihoặcbịthiệthạikhôngcầnthiết.

b)Nỗilòngthầmkín:

Nếuđốiphươngkhôngcóquanhệlợiíchquanhệvớibạn,màcótrạngtháitrên,hàmýanhtađangbịlươngtâmcắnrứt,hoặccónỗilòngriêngnêntỏracăngthẳng.

IV.HÀMÝTÍNHCÁCHQUATƯTHẾSINHHOẠT

1.Hàmýtâmlýquatưthếngồivàcáchchọnchỗngồi:

Trongtrườnghợpxãgiao,mộttưthếngồitốt,phảnánhdiệnmạotinhthầntốtcủamộtconngười.Tụcngữcócâu:“Đicótướngđi,ngồicótướngngồi:.Sựlựachọnchỗngồicũngcótácdụngphảnánhtươngtự.Thôngquasựphântíchvềtướngngồivàcáchchọnchỗngồi,chúngtacóthểhiểuđượctâmlýđốiphươngvàtháiđộcủađốiphươngđốivớibạn.

-MỘTCHÂNVÊNHTRÊNGHẾ

Đâylàmộttưthếngồithiếulễphép,tứcmộtchânvênhtrênsàn,mộtchânvênhtrêntayvịnvàoghế,chothấyngườingồi:

a)Thờơ:

Ngườingồivớitưthếnàycótâmlýthờơ,họkhôngđểmắtđếnđốiphương,nhưcóvẻmuốnnói:“Tađốisửvớiminhưvậyđó,milàmđượcgìnào!”

b)Chánngấy:

Đôikhiđâylàtưthếtỏvẻchánngấyhoặcchánghétđốiphương.Khiđốiphươngkhôngthíchcuộcviếngthămhoặccáchănnóicủabạnnhưngkhôngtiệnnóira,sẽchọnlấytưthếthấtlễnhưvậy–mongbạnhiểuý,nhanhchóngravề.

-NGỒINHƯCƯỠILÊNGHẾ

Tứclàkhôngngồiđànghoàng,màquayngượcghếlại,đểtựalưnghướngraphíatrước,đôichândangra,ngồicưỡilênghế.Hàmýtâmlýnhưsau:

a)Hànhđộngtựbảovệ:

Khicảmthấylờinóivàhànhviđốiphươnguyhiếptớimình,đãchọnlấyhànhđộngphòngvệnàymộtcáchkhôngtựgiác.Mongbiếnthụđộngthànhchủđộng,chuyểnyếuthếquathếmạnh.

b)Mìnhlàtrênhết:

Ngườiquenngồivớitưthếnày,làkẻxemmìnhlàtrênhết,rấtkhógiaptiếp.

c)Khôngcâunệ:

Cátínhngườingồitheotưthếnàythườngkhôngcâunệ.Họmongdùngtưthếbìnhdịvàkhônglễphépnày,đểkéogầnkhoảngcáchđôibên,tạomôitrườngtraođổivuivẻvàthoảimái.

-TƯTHẾHÌNHSỐ4

Tứclàkéomộtchânvềphíatrong,đểcổchângáclênđầugốichânkia,tạonênhìnhsố4.

a)Tâmtrạngganhđua:

Tưthếthườngxuấthiệntrongcuộctraođổimặtđốimặt.Nóchobiếtmộttháiđộvàtâmtrạngganhđua.Vìtưthếnàytạonênmộthìnhtamgiácnhọnchĩavàođốiphương,khiếnđốiphươngchịuápđảovếtâmlý.

b)Tínhiệuphòngvệ:

Khibịđốiphươnguyhiếptronglúcxãgiao,tiềmthứchayýthứcđềunhắcnhởmìnhphảicóphòngngựvàphảncông.Cáichângiởrachínhlàtínhiệuphảncông.Chonên,tưthếnàylàtínhiệuphòngvệcủangườiđươngsựkhitiếnhànhcạnhtranhvàđốikhángvớiđốiphương.

c)Tưtưởngxơcứng:

Cóngườingoàitưthếtrên,cònthêmmộtđộngtác“giacố”,tứclàdùngmộthoặchaitaybámvàobắpvếcủachân.Chothấytưtưởngcốchấpvàxơcứng.

-NGỒINGAYNGẮN

Ngồingayngắn,mắtnhìnthẳngphíatrước.Đâylàmộttưthếhoànmỹ.

a)Yêucầutoànmỹ:

Ngườicótưthếnàychútrọngthựctế,chạytheođiềutốtđẹp.Họchỉlàmnhữngviệcnắmchắcphầnthắng,khôngmạohiểm.

b)Tínhtìnhhiềnhậu:

Thiếutinhthầnsángtạotrongcôngviệcvàtínhlinhhoạtkhixãgiao,nhưngcólòngthươngngười,làngườiđônhậu.

-NGỒISÂUTRONGGHẾ

Tứclàthânngồithậtsâutrongghế,lưngthẳng.Đâylàtưthếngồinhằmbiểuhiệnưuthếtâmlývớiđốiphương.

a)Nắmchắcphầnthắng:

Nếuđốiphươngvừacótưthếnày,vừanởnụcười,chobiếtngườiđóđangnắmchắcphần

thắngvớicôngviệcsắptiếnhành.

b)Rấthivọng:

Nếutưthếnàykèmvớivẻmặtkhókhăn,chobiếtngườiđóđangthấtvọnghoặcmấttintưởngvớiyêucầucủabạnhoặcvớisựviệcđangbàn.

c)Tỏvẻáccảm:

Nếungồivớivẻmặtgiậndữ.Hàmýhắnđangáccảmvềbạnvàgiậnbạnlắm.

-NGỒICORÚT

Rútmìnhtrongghế,đôitaykẹptrongcặpđùi.

a)Thiếutựtin:

Ngườicótưthếngồinhưvậyrấtmặccảm,thiếutựtin,làdạngphụctùng.Tuytínhiệutraođổicủahọcóvẻkhiêmtốn,nhưnghàmýtâmlýchothấyhọthiếuniềmtin,ethẹn,tựphòngvệmạnh.

-NGỒINÉQUAMỘTBÊN

Tứclàngồinémìnhquamộtbênghế.

a)Tìnhcảmbộclộrangoài:

Đâylàloạingườithíchbộclộtìnhcảmrangoàivàkhôngcâunệ.họchorằngchỉcầncảmthấythoảimái,khôngcầnnghĩngợisẽđểlạicảmgiácđó.Thôngthườngmànói,loạingườinàydễgiaotiếp,tiếcrằnghọthườngđểlạiấntượngíchkỷvớiđốiphương.

-BUÔNGRỘNGCHÂNTAY

Khingồicốgắngchiếmnhiềuchỗtrống,tùytiệnđưadangđôichân,làmộttưthếthờơvới

phéptắc.

a)Thíchchiphốingườikhác:

Họthườngcónăngkhiếuchỉhuy,nênthíchchiphốikẻkhác.

b)Sốngnộitâm,khôngcâunệ:

Tưthếngồinàycóthểlàngườisốngnộitâm,khôngbiếttrờiđấtlàgìhoặclàngườikhôngcâunệ.

c)Hàmývềtìnhdục:

Nếulàđànôngđốivớiđànbà,ngụýkhêugợi:nếungượclại,chobiếtcôấythiếukinhnghiệmvềtìnhdục.Tómlạiđâylàmộttưthếkhiếmnhã,khócoi.

-HAICHÂNVẮTCHÉO

Đâylàtưthếthườnggặp,tứcmộtchântùyývắtlênchânkia.Hàmýrấtphongphú:

a)Cảmgiácưuviệt:

Khixãgiao,tưthếchobiếtđươngsựđanggiữmộtcảmgiácưuviệthoặcuyquyền.Thôngthường,giớinữcủamộtsốnước,nhấtlàgiớicógiáodục,thườngthíchchọntưthếngồinhưvậy.

b)Tâmlýchánchường:

Nếucótưthếnàykèmtheokhoangtay,chothấytâmlýkhôngvuivàchánchường.Cóthểkhẳngđịnhrằngđốiphươngđangcótâmtrạngtiêucựcvềlờinóicủabạn.

c)Hànhvivượtquyền:

Vìđâylàtưthếngồivớitâmlýưuviệt,nênthườngphátsinhởngườilàcấptrên,ngườilớn

tuổi.Nếuphátsinhngượclại,sẽlàhànhvi“vượtquyền”.

-GÁCCHÂNLÊNBÀN

a)Khônglễphép:

Tựchomìnhcaohơnngườikhác,hoặclàngườitựtinquáđáng,dùsaođócũnglàtưthếkhônglễphép.

-NGỒICẠNH

Tứclàkhôngngồiđốidiệnmàngồibêncạnh,hàmýtâmlýnhưsau:

a)Giữtâmlýnhấttrí:

Muốngiữtâmlýngangnhauvớiđốiphương,đểtạothêmthânmật,đólàchỗdànhchongườiyêu.

b)Lòngnhamhiểmkhólường:

Nếukhôngphảilàngườiyêu,lạithíchngồibênbạn,tuycóýnghĩamuốngiữcáchnghĩnhưnhau,songđócũngcóthểlàmongtiếpxúcvềthểxác,làbiểuhiệnlòngnhamhiểmkhólường.

-NGỒIĐỐIDIỆN

Tứchaingườingồiđốidiệntrựctiếp,làcáchchọnchỗđểgiữkhoảngcáchtựnhiênnhất,hàmýnhưsau:

a)Cólợichoquansát:

Đặtđốiphươngvàovịtrídễquansátnhất,tạonênquanhệgiằngcovềtầmnhìn,cólợichođồibênquansátlẫnnhau.Chonêntronghoạtđộngthươngvụ,thườngchọnchỗngồinhưvậy.

b)Tìmsựlýgiải:

Dohạnchếtầmnhìn,đặtngườingồivàotrạngtháitâmlýđểđốiphươngtìmhiểu.Ngườigặpmặtlầnđầuthườngchọnchỗngồinày.Hoặcsắpxếpchủkháchngồighếhàngđầucũnglàmộtbiểuhiệncụthểvềtâmlýnày.

-NGỒIHƯỚNGLƯNGVÀOGÓCTƯỜNG

Tứclàcáchchọnchỗhứơnglưngvềtường,mặthướngrangoàicửa,hàmýnhưsau:a)Hammuốnquyềnlực:

Vìchỗđógiúpngườingồiquansátđượcmọicửđộngcủamỗingườibướcvàophòng,đểtìmcáchđốiphó.Bànlàmviệccủaôngchủthườngsắpđặtnhưvậy.

b)Cảnhgiáccaođộ:

Xemtừgócđộtâmlýxãhội,đâylàchỗngồitốtnhấtvìphíasaulưngkháantoàn.Mỗikhigặpphảinguyhiểm,thìkhôngcầnlosaulưngbịphụckích.Chọnchỗngồinhưvậytạinơicôngsởlàngườicảnhgiáccaođộ.

-NGỒIKHUẤTSÁNG

Ngồikhuấtsángđểdễquansátvàkhóbịquansátlại.Đâylàchỗngồicủathẩmvấnviên,củakhángiảsânkhấuvàcủangườitựdấumình.

Hàmýtínhcách:hoặclõiđờihoặcmặccảmtựti.

2.HàmYTâmLýQuaTưThếTay:

Tưthếtaylàdấuhiệuphụtrợquantrọngnhấtkhixãgiaohoặctìmhiểugiữangườivàngười.

Cảnhsátgiaothôngđưatayradấuhướngdẫnngười,xequađường,bàconbạnbèđưataychàonhautỏvẻhoannghênh,thươngbuônradấutayđểmặccả,nhânviênphụcphụvụdùngdấutaythaychocácthứphụcvụ…vàkỳlạhơn,conngườithôngquatưthếtaybàytỏnhữngnộidungkhónóilênlời,hoặctỏvểcầuxin,mệnhlệnh,thânthiện,khinhmiệt,hạthấpđối

phương…

Sựthậtchochúngtabiếtrằng,tưthếtaylàmộthìnhthứcthôngtinquantrọng.Muốntìmhiểusâuhơn.Cầnbắtđầutừquansáttưthếtay,vìđộngtácrấtrõrệt,nộidungbàytỏcũngkhácụthểvàđadạng.

Hàmýcủacáctưthếtaykhácnhaunhưsau:

a)Đanmườingóntayvớinhau:

Khixãgiao,cóngườithíchđanchéocácngóntaylạivớinhau,nhưmuốnbàytỏtínhiệutựtin.Ngườicóđộngtáctrênthườngcósắcmặttựnhiên,nởnụcườitrênmôi,câunóivôtưlự.Thậttình,hàmýcủatưthếnàynhưsau:

-TIẾNTHOÁILƯỠNGNAN:

Nếucácngónđannhauđặttrênđùi,haiđầungóntaycáichạmnhau,nóbàytỏmộttâmlýkhôngbiếtlàmsao,đúnglàtiếnthoáilưỡngnan.

-KHÔNGVỪAÝ:

Nếuđốiphươngđancácngónvớinhaukhitròchuyện,đôimắtnhìntrừngtrừngvềbạn,chobiếthọđangkhôngvừalònghoặcđangcốchịudựng.

-BÀYTỎÝĐỐIĐỊCH:

Đôikhi,tưthếnàyvớihàmýđốiphươngdangthùđịchbạn.Khihắnđặttưthếtaynhưvậyngaytrướcmặt,bạnphảichúýđếnvẻmặtđốiphương,cólẽhắnđangthùđịchbạn,bạnnêntìmcáchxoáđiđộngtácđó,đểcâuchuyệncóthểtiếptục.

b)chắptaykiểuthápnhọn:

Lòngbàntayđốinhau,ngóntayđốinhautạonêntưthếthápnhọn.Thôngthườngtưthếnàygồmhailoại,mộtlàtháphướngxuống,hàmýkhácnhau:

-CAONGẠO:

Nếulàtưthếthápthườnglên,bàytỏniềmtinmạnh,đồngthờidựavàotưthếnàyđểbàytỏsựcaongạocủabảnthân.Nếuhắnngẩnđầulêncùngvớitưthếnày,chothấyhắnlàkẻtựcaotựđại,luônchomìnhlàđúng.Thườngxuấthiệntrongquanhệgiữacấptrênvàcấpdưới.

-NHƯỢNGBỘ:

Tưthếtayhìnhtháphướngxuốngchotínhiệu“nhượngbộ”.Khixãgiao,cầncăncứtưthếđốiphương,điềuchỉnhhànhđộngcủamình.

-THÍCHTHÚ:

Khibànchuyệnlàmăn,nếuđốiphươngcótưthếtaylàhìnhtháphướnglên,thâncùngnghiêngvềphíatrước,tròngmắtmởto,chobiếthắnđangthíchthúvớibạn,làtưthếtươngđốitíchcựcchogiaodịchthànhcông.

-KHÔNGTHÍCHTHÚ:

Nếuđốiphươngcótưthếtayhìnhtháphướnglên,cộngthêmcặpđùichéonhau,mắtsáng,thânnghiêngrasau,đâylàtưthếtiêucực,chobiếtđốiphươngkhôngthíchthúvềbạn,dựbáocuộcgiaodịchkhóthànhcông.

c)xoatay:

Chúngtađềubiếtrằng,xoataykhilạnhlànhằmtăngđộấm,nhưngnếukhítrờiđangbìnhthường,thậmchívàomùahè,vẫncókẻxoatay,đólàvìsao?Hàmýnhưthếnào?

-MONGMUỐNVÀƯỚCMƠ:

Xoataylàbiểuhiệnngoạitạicủahoạtđộngtưduymongước.

-TÂMTRẠNGXÚCĐỘNG:

Chúngtathườnggặphiệntượngsauđây:khitrẻemnhậnđượctinvuithườngvỗtay,xoatay,chínhlàtínhiệubiểuhiệncủatâmtrạngxúcđộng.

-NGẦMÝTHẮNGLỢI:

Đôikhibàytỏtínhiệuđươngsựđangchờmongkếtquảsắptới(thắnglợi).Nhưvậnđộngviênthểthaotrướckhithiđua,cũngcóthóiquenxoatay…

-GẶPKHÓKHĂN:

Cóngườikhigặpphảivấnđềnangiảicũngcóthóiquenxoatay,vìhọđangnóngruộtlolắng.

-THIẾULÒNGTIN:

Nếukhihộiđàm,đốiphươngxoataymộtcáchchậmchạm,chobiếtlờinóicủabạnkhônggâyđượcniềmtinnơihọ.Bạnnênlựachọncáchdiễnđạtkháchấpdẫnhơn,tranhthủđưahắnđivàogiaiđoạnxoataynhanh.c)chắptaysaulưng:

Đâylàđộngtácthườnggặp:đặthaitayởsaulưnglàmộttínhiệubàytỏchícaovôthượng,tựtinvàcuồngvong.Hàmýnhưsau:

-UYLỰCTIỀMTÀNG:

Nếuđốiphươnggiấuhaitayphíasaulưng,tứclàhắnmuốnbạnkhônghiểuđượchắnđangnghĩgì.Vìđôitaylàbộphậnbàytỏhoạtđộngtưduycủabộóc,giấuhaitayởsaulưngtứclàmuốntăngẩnuylựcthựcsự.

-TÂMTRẠNGCĂNGTHẲNG:

Khimộtngườitrongtrạngtháicăngthẳng,lolắngbấtan,cùnggiấuhiataysaulưng,đểtựtrấnan.

d)Bắtchéocánhtay:

Trongmộtnhómngườitròchuyệnvớinhau,sẽcóngườibắtchéohaitayphíatrướcngực.Nếunhưnóitưthếnàylàtưthếthoảimáinhấtđểgiữcânbằng,hàmýtâmlýsẽrasao?

-CĂNGTHẲNGVÀMÂUTHUÂN:

Haicánhtaybắtchéonhauphảnánhtâmlýcăngthẳngvàmâuthuẩncủađươngsựtrongrấtnhiềutìnhhuống.Trongtìnhtrạngkhóxử,bắtchéođôitaydườngnhưgiúpthưgiãntâmtrạngcăngthẳngvàmâuthuẫn.

-GIỮBÌNHTĨNHVÀĐỀPHÒNGNGỰ:

Đôitaybắtchéo,đôikhilàmộtthứtínhiệucótácdụnggiữbìnhtĩnh.Nếulàkẻđangởthếyếu,khicảmthấymìnhbịuyhiếp,đểchegiấusựbấtan,nênbắtchéohaitay,đểổnđịnhtâmtrí.Đâylàtínhiệuphòngngựvàbìnhtĩnh.

-SỢHÃIVÀNGỤYTRANG:

Đôikhi,bắtchéohaitaycòncóngụytrang,khimộtconngườitâmlýsợsệt,sẽcócửchỉmấttựnhiên,thườngbịruntay.Đểkiềmchếsựsợhãi,bắtchéohaitay,đạtmụcđíchngụytrang.

-CAONGẠO:

Bắtchéohaitaytrongtrườnghợpxãgiao,đôikhilàtâmlýcaongạo.Nếuđốiphươngđắcchívìđịavịhoặcđiềukiệngìđócủamình,đểtỏvẻcaongạo,nênbắtchéođôitay,nhằmtạocảmgiácoaivệvàquyềnthế.

-KHÔNGTHÍCHTHÚ:

Khitròchuyệntayđôi,nếuđốiphươngbắtchéohaitay,chứngtỏđốiphươngkhôngthíchthúcâuchuyệncủabạn,hoặckhôngmuốnnghebạnnói,Dùngoàimiệnghắntánđồngquanđiểmcủabạn,thậmchícóvẻtươicười,nhưngtínhiệuđãbiểulộýtâmlýcủahắn.Đểchocuộcgiaolưucóthểtiếptục,khipháthiệnđốiphươngcótưthếnày,phảitìmcáchgiảiquyết,đểcâu

chuyệncóthểtiếptục.

e)Sờlỗmũi:

Mũicóchứcnăngchủyếulàthởvàlàbộphậnkhứugiác,đồngthờiliênquanmậtthiếttớicácbộphậnkháctrêncơthể,phảnánhhoạtđộngnộitâmcủaconngười.Chonêndùngtaysờlỗmũi,cóhàmýnhưsau:

-CHEGIẤUSỰDỐITRÁ:

Dùngtaysờlênmũi,thựctếlàhìnhthứcbiểuhiệnkháccủatưthếdùngtaychemiệng,nhằmchegiấuhànhvilừadối.Khinóidối,ngườitacóthóiquendùngngóntaysờnhẹdướimũi,độngtácnàythậtýnhị,cótácdụngnhưchemiệng.

-KHÓXỬ:

Khimộtngườiđangcótâmtrạngmâuthuẫnvàkhóxử,sẽcóđộngtácsờmũi.Khiđặtngóntrỏdướimũi,bàntaytựnhiênchekhuấtmiệng,gặptrởngạikhôngthểlậptứctrảlờiyêucầuđềxuấtcủađốiphương,nhằmtrìhoãnmởmiệng,kéodàithờigianđểsuynghĩ.

-DỤIMẮT:

Mắtlàcơquanthịgiáccủaconngười,làmáythunhậnnhữngtínhiệuphứctạptừbênngoài.Conngườinhờcómắtnênquansắtđượcsựthayđổicủathếgiớibênngoài,vàtháiđộtinhthầncủaconngười;kịpthờichuyểntớibộócđểxửlý.Khicócảmgiáckhácthường,tựnhiênđưataytiếpxúcđôimắt,nảysinhtínhiệuhợpthànhbởitayvàmắt.Vậydụimắtcóhàmýtâmlýrasao?

TRỐNTRÁNH:

Khixãgiao,dùngtaydụimắtlàtínhiệunétránhtầmnhìnđốiphương.Nếuđộngtácxuấthiệnkhitròchuyện,cầnlậptứctìmranguyênnhânđểđốiphươngcóthểtiếnhànhgiaotiếpmộtcáchthuậnlợivàthànhcông.

-LỪADỐI:

Khiđànôngnóidốithườngcóthóiquendụimắt,nếulàlừadốinhiềuthìkèmtheotưthếcúiđầu.Cònkhinữnóidối,thườngđưangóntaytiếpxúcnhẹvàokhoemắt,dùsờhoặcdụi,đềungụýhọđangnóidối.

f)Gãytai:

-TÂMLÝTIÊUCỰC:

Tínhiệuhợptácgiữatayvàtai,chothấytâmlýphiềnchánvàcôngkhaitẩychay.Hìnhthứcgãitaithườngcóvàikiểunhưsau:gãitai,gãidáitai,móclỗtai…Dùlàhìnhthứcthếnào,tínhiệuchỉcómột,tứclàtâmlýtiêucựccủadươngsựđốivớikẻkhác.

g)Gãicổ:

Đasốkhôngphảivìngứamàgãi,hàmýnhưsau:

-DODỰ:

Làtínhiệubàytỏtâmlýdodựkhiđốiphươngđứngtrướcgiâyphútcầnđưaraquyếtđịnhcuốicùng,nếucóđộngtácgãicổ,nghĩalàhắnđangtrongtâmtrạngđodựcaođộ-vìkhimangtâmtrạngnhưvậy,lượngmáucầnthiếtchobộmáutăngcao,lượngmáudotimdotimcungcấpsẽthôngquacổtiếnvềnão,khiếntổchứcthầnkinhcổởtrạngtháicăngthẳng,nêncócảmgiáckhóchịu.Đểgiảitrừcảmgiácđó,taysẽđược“điềuđộng”tới,nảysinhtácđộnggãicổ,vừasuynghĩa.

-HOÀINGHI:

Cónlàtínhiệunghingờcủamộtngườiđốivớimộtviệcnàođó,họthườngquenđưataylêngãicổ.Khibànchuyệnlàmăn,nếuđốiphươngluôndùngtaygãicổkhinói,tứclàhắnkhôngcầmchắclờinóicủamình.Chonênbạnphảinghĩkỹnộidunghắnnóitronglúcnày,đừngnêntinvội.

h)Cắnmóngtay:

Chúngtathườngpháthiệncómộtsốngườithíchcắnmóngtaycủamình,thúvịhơnlàhọcòncắnluônđầubút.Hàmýnhưsau:

-SỢHÃIHỐTHOẢNG:

Cắnngóntaylàphảnứngtâmlýsợhãihốthoảng.Nhiềusựthậtđãchứngminhrằngdùngmiệngcắnmóngtayhoặcvậtthểkhác,làhìnhthứcdiễnbiếntừnhucầubảođảmantoàn.Thờisơsinh,phảnánhtâmlýbấtan.Tronggiaotiếpxãhội,nếuđốiphươngcóbiểuhiệnnhưvậy,cầnphảitìmcáchxoáđi.

i)Chốngcằm:

-TÂMTRẠNGBUỒNCHÁN:

Khixãgiao,thườngthấycómộtsốngườidùngtaychốngcằm,tưthếtrênlàsựbiểuhiệntâmlýbuồnchánđiểmhình.Khiconngườirơivàotâmlýđó,thườngtỏraủrủ,mệtmỏi,đểchốngđỡcáiđầucúigầm,sẽxuấthiệnđộngtácchốngcằm.

-VỖĐẦU:

Đâylàtínhiệuvuicủaconngười.Thúvịởchổvịtrítaycóbiếnhoá,cókhichỉvỗđầu,cókhivỗcảóthoặclưngcổ.Hàmýtâmlýnhưsau:

-TỰKHIỂNTRÁCH:

Nếuđốiphươngbỏquênlờinhờcậycủabạn,thìđộngtácvỗtránlàtỏvẻcáolỗi,tựkhiểntrách.Cònngườicóthóiquenvỗtránthườngnhanhmồmnhanhmiệng,ngaythẳngdễgiaotiếp.

-KHÔNGYÊNLÒNG:

Khiđốiphươngvỗsauót,lạiđưatayxoacổ,chothấyhắnđanglosợ,tínhtìnhhơitiêucực.

Cầntìmcáchgiảmbớtsựlolắngbấtanđốiphươngkhixãgiao.

j)Bàntayhướngxuống:

Đâylàmộttưthếmangtínhmệnhlệnhchođốiphương“ngồixuống”hoặc“cúixuống”vàothờinguyênthuỷ.Tưthếnàyvẫncònsửdụngchotớihômnay.Mộtlàngóntaykhéplạimàhướngxuống,hailàngóntrỏđưara,bốnngóncolạithànhnắm.Hàmýnhưsau:

-TÍNHMỆNHLỆNH:

Đặcđiểmlớnnhấtlàtạokhíthế“ápđảo”thườnggặpởcuộcsốngthườngngày,kèmtheođólàmệnhlệnhbằnglời.Tưthếnàykhôngnhữngcóýnghĩamệnhlệnhmàcònmanghiệuquảuyhiếp.

k)Bàntayhướnglên:

Cũngcóhàmýrõrệtnhưsau:

-MUỐNCẦUXINCÁIGÌĐÓ:

Khilòngbàntayhướnglênhàmýápđảođốiphương,nângcaobảnthân,cònlòngbàntayhướngxuống,làđềcaođốiphương,ápđảobảnthân,đặcbiệtlàkhiđốiphươngcóyêucầunhờbạnthườngcótưthếsau:

-THÁIĐỘTHÀNHKHẨNTHỪANHẬN:

Cònlàbiểuhiệncủamộttháiđộthảnnhiênthừanhận,làtínhiệutíchcựccủaconngười.

-KHIÊMTỐN:

Đôilúclàtínhiệutỏvẻkhiêmtốn.Nóichungtưthếnàyhàmýxãgiaotíchcực.

2.HàmÝTínhCáchQuaBắtTay:

Bắttaylàlễnghigặpmặtvàtạmbiệt,làcửchỉthôngthườngtrongcuộcsốnghàngngàynhư:hoannghênh,chàotạmbiệt,chúcmừng,thămhỏi…Tuyđơngiản,bìnhthườngnhưngbắttayhàmýtâmhếtsứcphứctạp,mangýnghĩaquantrọngđặcbiệttronggiaotiếp.

TheonhàvănnữkhuyếttậttrữdanhcủaMỹHelenKaylor:“Tôitiếpxúcrấtnhiềubàntay,tuykhôngcóâmthanh,nhưngtínhdiễnđạtrấtmạnh.Cóngườibắttaythậtdễxalánh,tôinắmnhữngngóntaylạnhngắtcủahọ,nhưđangbắttayvớigióbắc.Cũngcónhữngngườibắttaynhưtràntrềánhnắng,bắttayhọ,bạncảmnhậnđượcsựấmápchântình”.

Cáchbắttayđúnglàbàntaynắmlấybàntayđốiphương,đốiphươngcũngbắttaylạitươngtự.Thờigiankéodàitừ1->5giâyhoặclâuhơntuỳtheođộthâmsơ…Tưthế,sứcmạnh,thờigiankhibắttay,cóthểdiễnđạttâmtrạngvàcảmtìnhkhácnhaucủangườibắttaykháchínhxácvàrõràng.a)Quiphạm:

Cáchbắttayquiphạmlàsứcmạnhvừaphải,độngtácchínhxác,khibắttayđôimắtchămchúnhìnđốiphương.

-KIÊNNGHỊTHẲNGTHẮN:

Ngườibắttaytheocáchnàythườnglàconngườicócátínhkiênnghịngaythẳng,tuưduycẩnthậnkỹlưỡng.Đồngthờicótinhthầntráchnhiệmcao,đángtincậy.

b)Nắmchặt:

Nắmlấybàntayđốiphươngvàépchặt,khiếnđốiphươnghơiđau.

-SỨCLỰCDỒIDÀO:

Ngườinhưvậythườngcónănglựclãnhđạovàtổchứcmạnh.Họdồidàosứclực,rấttựtin.Đôikhi,cáchbắttaynhưvậylàmbạncảmthấythânmật,nhưđôikhilàmậtbiểuhiệngiảdối.

c)Mềmyếu:

Chỉđụngnhẹvàotayđốiphương,chocảmgiácthờơ.

-HOÀĐỒNGKHOÁNGĐẠT:

Họthườngcótínhtìnhhòađồngkhoángđạt,cưxửhòanhã,cởmởvàthoãimái.Làmviệcchungvớihọ,bạncóthểmạnhdạnđềxuấtýkiến,khônglohọthiênlệch.

d)Bắtbằngđôitay:

Tứclàkhibắttaydùngđôitaynắmtayđốiphương.

-CHÂNTHÀNHNHIỆTTÌNH:

Muốndùngcáchbắttaynàyđểbàytỏsựchânthành,nhiệttìnhcủamình.Thôngthường,họlàngườicótấmlòngnhânhậu,ônhoánhiệttình.Thậtlòngthậtdạvớibạnbè.Nhưngkếtluậnđóchỉthíchhợpchobạnbèvớinhau.Cònđốivớingườimớigặpmặt,thìcóhàmýcầuxincáigìđó.Bạncầntìmhiểuýđồvàđộngcơcủađốiphương.

f)LâuDài:

Nắmlấytayđốiphươngthậtlâu.

-TÌNHCẢMDỒIDÀO:

Họthíchkếtbạn,giàutìnhcảmvàluôntrubfthànhvớibạn.

h)Bắtbằngngóntay:

Khôngphảinắmbằngtaycủađốiphương,màlàdùngngóntaymìnhnắmlấyngóntaycủađốiphươnglàmộtcáchsaiquitắc.

-TÍNHNHẠYCẢM:

Ngườidùngcáchbắttaynày,tínhtìnhônhoà,nhạycảm,cókhicũngtỏraxúcđộng.Khiđối

phươngchọncáchnàybắttayvớibạn,nghĩalàhắnmuốngiữkhoảngcáchnhấtđịnhvớibạn.

-THIẾUTỰTIN:

Nếuđốiphươngchủđộngđưatayvàhơinhiệttình,thìbạnhoàntoàncóthểtinrằnghắnlàngườithiếutựtin.Nhưnglàmbạnvớihọ,sẽkhônglohọthiếutrungthànhvớibạn.

h)Layđộng:

Nắmlấytayđốiphươngkhôngngừnglayđộng:

-LẠCQUANHÀOPHÓNG:

Họthườngcócátínhlạcquanhàophóng,nhiềuướcmơvớicuộcsống,Dùgặpphảikhókhăngì,đềugiữđượcthaíđộlạcquanđộlượng,khôngbaogiờchánnản.Cátínhnàykhiếnhọđượcbạnbèyêuthích.

i)Miễncưỡng:

Tứclàkhôngbắttay,nhưngvìkhôngcáchnàonétránh,đànhphảichọnlấycáchtiêucựnày.

-TÍNHTÌNHTHIẾUHOẠTBÁT:

Họthườnglàngườiquensốngnộitâm,nhútnhátnhưngrấtchânthật,dùtrongtìnhbạnhaytìnhyêu,mộtkhiđãtraonhautìnhcảm,sẽthậtlòngtheođuổitớicùng.

k)Cứngđơ:

Đưaracánhtaycứngđơtừxavớiđốiphương.

-LUÔNCẢNHGIÁCĐỀPHÒNG:

Ngườichọncáchnàyluôncảnhgiacđềphòngvớiđốiphương.Cáchbắytaynàyrấtthôlỗ,trắngtrợn,làcáchbắttaykhôngchúthữunghịvàkhiếnngườitabấtmãn.

-KHỐNGCHẾVÀCHIPHỐI:

Tỏýmuốnchiếmvịtríchủđộnghoặcchiếmưuthếvềmộtýnghĩanàođó.Giaotiếpvớiloạingườinàyphỉachúýtìnhhuốngbịhọkhốngchếvàchiphối.Thôngthườngmànói,bạnrấtkhóxâydựngquanhệhữunghịbìnhđẳngvớihọ.

l)Chấpthuận:

Lòngbàntayhướnglênđưataychođốiphương.

-TÍNHTÌNHYẾUỚT:

Họthườngcótínhtìnhmềmyếuvàthiếucátínhhọmuốnthôngquacáchnàybàytỏvớibạnvềsựcungkính,khiêmnhườngvàchấpthuậncủahọ:Thườngthìcáchbắttaynhưvậymanglạihiệuquảtốt.

m)TUỲÝ:

Tứclàcóthểbắttaymộtcáchtựnhiênvớingườilạtrongtrườnghợpxãgiao.

-THÍCHCHƠITRỘI:

Loạingườinàythườngcóhammuốnchơitrội,thíchbiểuhiệnbanthân.

n)Bìnhđẳng:

Đưathẳngbàntaychođốiphương,cảquátrìnhnắmbắt,bàntayđôibênđềugiữchiềuthẳnggóc,ngóntayhơidùngsức.

-HOÀNTOÀNTỰTIN:

o)Khônglễphép:

Vàicáchbắttayneudướiđâylàloạibắttaythiếulễphép:Đưatayratrướckhingườilớntuổihơnchưađưatay;đànôngđưatayratrướcngườiphụnữ;khôngtháobỏgăngtaytrướckhibắttayngườikhác.Dùđốiphươngchọncàchnàotrongsốđó,đềunóilênhắnlàngườikhônglễphép,thiếugiáodục,cầntránhgiaotiếpvớiloạingườinày.

p)Bàntayramồhôi:

Cómộtsốngườikhobắttay,bàntayđổmồhôi,hàmýnhưsau:

-TÂMTRẠNGCĂNGTHẲNG:

Đangtrongtrạngtháitâmlýphấnkhởihoặcbấtổn,néulàmồhôinhớtnhát,chứngtỏtâmtrạngđangrấtcăngthẳng.Nếuđốiphươnglàđốithủbuônbánvớibạn,nêunắmbắtthờicơ,tiếntớiépsát,hòngđạttớimụcđíchcủabạn.

3.HàmÝTínhCáchQuaTưThếĐi:

Mỗingườiđềucótướngđiriêngbiệtcủamình,tưthếởmộtmứcđônnàođó,đượctạonênvàthíchứngvớiđiềukiệncủacơthể.Nhưngnếuxétvềbướcchân,sảichâncụthể,cùngvớicácđặcđiểmkháctasẽthấythayđổituỳtheotâmtrạngvàcátínhcủatừngngười.

Thậtra,tâmtrạnghoàntoànđủsứcthayđổitưthếđicủamộtngười.Nếumộtngườicóbướcchânnhanhnhẹnhơnngàythường,tacóthểđoánbiếtyđangcótâmtrạngvuitươi;ngượclại,nếungườiđótựnhiêncóbướcchânnặngnề,thìtâmtrạngychắckhôngvui.

Tómlại,từngbướcchân,sảichân,tưthếcụthể,đềumanghàmýđặcthù.

a)Dạngchângọngkiềng:

Chângọngkiềngtuybướcđicósức,nhưngtỏrahấptấp,thântrênlayđộngqualại.Hàmýtâmlývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-TÍNHTÌNHBẢOTHỦ:

Dángđinàykhôngđượcđẹpmắttrướcmọingười.Phầnhắnta,rấtcứngđầu:“Dùainóingảngónghiêng,tađâyvẫncứdạngkiềngchânđi”.

-KHÔNGTHÍCHGIAOTIẾP:

Tuyđếnnaycáchnóinàychưathựcsựchắcchắnnhưngloạingườinàythườngcóócthôngminhlàmviệctỉnhbơ.Tạonênthóiquensốngcôđộcmộtmình,đơnphươngđộcmã.

b)Dạnglunglay:

Tứclàbướcchânrấttuytiện,khôngtheoquitắccốđịnh.Đôikhihọđưatayvàotúiquần,cohaivai;đôikhidanghaitayra,ưỡnngựcmàđi.ThếgiớinộithườngTâmcủaloạingườinàylà:

-CÁTÍNHKHOẢNGĐẠT:

Cũngnhưbướcđicủahọ,cátínhrấtrộngrãi,hàophóng,khôngcâunệ.Họkhôngbaogiờthayđổiphươngthứchànhvicủamìnhchỉđểlàmvừalòngngườikhác.“Mìnhcứlàmcủamình,mặckệhọcườichê”,đólàquytắchànhvicủaloạingườinày.

-ƯỚCMƠTOLỚN:

Họthườngthôngminh,cóchíhướnglậpnghiệp,ướcmơtolớn.Điềuthiếusótlàhọquátựtôn,thíchtranhcãi,nhấtlàkhihọcólý,khôngdễdàngthachongườikhác.

-CỐÝVƯƠNLÊN:

Tínhcáchcứnhưbướcđi,chongườitanhậnbiếthọkhôngcheđậysựthiếusótcủamình,bấtcứlúcnàocũnglấylýtrívàtìnhcảmcủamìnhlàmtrọng.

-TINHTHẦNTẢNMẠN:

Dángđinàycònthấyởnhữngngườitảnmạn,họcóhoàibãotolớnnhưngkhôngthựchiệnđược,nênthườngômấptháiđộsốngquangày.

c)Dạngđườngthẳng:

Tứchaitayvàhaichânđểthẳng,khibướcđikhôngchútngậpngừng,chongườitacảmgiáctaonhã.Hàmýtâmlýlà:

-SỐNGNỘITÂM:

Đâylàtướngđicủaloạingườiquensốngnộitâm.Họthườngnhátgan,bảothủ,thiếulýtưởngcaoxa.Điềuđángkhenlàhọbìnhtĩnhtrướcsựcố,khônghaynổinóngnêndễgiaotiếp.

d)Dạngxungphong:

Chúngtacóthểthôngquadanhxưngmàtưởngtượngratưthếđicủaloạingườinày:Bướcchânnhanhnhảu,khôngbaogiờlùibước,dùđangđặtchântrongchỗđôngngườihoặcchổvắng.Hàmýtâmllývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-tínhcáchnôngnóng,hấptấp:

Họngaythẳng,thựcthà,thíchkếtbạn,haytròchuyện,tuytínhtìnhnônnóng,nhưnghãyyêntâmvìhọkhôngbaogiờlàmchuyệngìcólỗvớibạnbè.

e)Dạngnganghàng:

Bướcđichậmrãi,nhưlosợphíatrướccócạmbẫyphụcsẵn.Hàmývàđặctrưngtínhtìnhnhưsau:

-TÍNHCÁCHMỀMYẾU:

Tínhtìnhloạinàyhơimềmyếu,thíchlotrướctínhsaukhixửsự.Nhưnghọthườnggiàutìnhcảm,làngườidángtincậy.

f)Dạngnhìnquanh:

Bướcđichậmchạm,thiếtnhanhnhẹn,luônnhìnquanh.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-KHÔNGHOÀIBÃOLỚNLAO:

Họthíchsốngđơnđộc,khônggiỏikếtbạn,hiệusuấtcôngviệchơithấp.

-HAMCUỘCSỐNGVẬTCHẤT:

Trongthựcthếcuộcsống,họthườnghammuốnhưởngthụvậtchất,khôngchịusiêngnănglàmviệc.Nhưnghọcólònghiếukỳmạnh,tiếcrằngthiếubềchínênsựthànhcôngcủanhữngngườinàyrấtít.

g)dạngkênhchân:

Bướcchântuỳtiện,thiếutrangtrọng,gótchândườngnhưkhôngchấmđất.Hàmýlà:

-LÀMVIỆCTHIẾUCHẮCCHẮN:

Tínhtìnhngườinàycứnhưbướcchânthiếutrangtrọngcủahọ,làmviệcthiếuvữngchắc.Tuycuộcsốngđãchohọnhiềucơhộitốt,nhưngđềubịhọbỏquamộtcáchkhinhsuất.

-TÂMTRẠNGTHIẾUỔNĐỊNH:

Tuyhọrấtthôngminh,nhưnglạiyếuýchí,tâmtrạngkhôngổnđịnh.Họthườnglàmnhữngviệckhôngđầukhôngđuôitrongtiềnthức,nêndẽbịphêbình.

h)dạnglắclay:

Bướcđinhưláliễutrướcgió,laylắcqualạinhư“rắnbò”theosốcổ.Hàmýnhưsau:

-THÍCHLÀMBỘLÀMTỊCH:

Họthườnglàmviệcthiếutráchnhiệm.

-KHÔNGĐÁNGTINCẬY:

Loạingườinàythườnggaintrá,dùlàmviệchaykếtbạn,đềuchongườitacảmgiáckhôngđángtincậy.Giaodịchvớiloạingườinàyphảicẩnthận,nếukhôngdễbịthiệtthòi.

i)Dạnglảođảo:

Bướcchânloạngchọạng.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-ĐẦUÓCĐƠNGIẢN:

Thườnglàphầntửgâysôinổitrongdámđông.Ngườinàyđầuócđơngiản,thiếuýchí,thiếucẩntrọng.Tuykhônganphận,nhưngvẫncòngiữquicủ,khôngđếnnổilàmbậy.

j)Dạngbắttayđểphíasau:

Tứclàbắtchéohaitayđặtsaulưngkhibướcđi.Hàmýnhưsau:

-TÍNHTÌNHHOÀĐỒNGVÀCÓMỘTSỐTHÀNHTỰUNHỎ

Làloạingườicóthểtạonênmộtsốthànhtựunhỏ.Tínhtìnhhoàđồng.Đâylàbướcđitựmãnvànhẹnhõmsaukhicóthànhcôngnhỏ.

-THÍCHDẠYĐỜI:

Họthườngthíchphêbìnhngườikháctừđâutớichân,thíchdạyđời.Vìtướngđichongườikhácảotưởngtựcao,màthậtsựcũngnhưvậy.

k)Dạngcúiđầu:

Tứclàcúiđầuxuốngkhiđi,bướcchânrấtchậm.Hàmýnhưsau:

-tínhtìnhthiêuhoạtbát,cởimở:

Khôngchủđộngtrongmọiviệccưxử,nênítbạnbètâmgiao.

-GIỎITÍNHTOÁNTRONGLÒNG:

Họthườngkhôngchịunhìnthẳngvàoánhmắtđốiphươngvàkhôngmuốnngườikháchiểuđượctâmtưquavẻmặtmình.Nênthườngcúiđầumàđi.

l)Dánghấptấp:

Bướcchânhấptấpđimau,nghenặngnhưngkhôngrối.Hàmývàđặctrưngtínhcáchlà:

-TÍNHTÌNHCỞMỞ:

Tínhtìnhcởmở,ngaythẳng,nhanhmồmnhanhmiệng,cótàicánlãnhđạo.Nhưngđôikhivìquátuỳýmàlàmhạiđếnngườikhác.

m)Dạngtựmãn:

Ngẩngđầumàđi,phạmvilayđộngcủđôitayrấtlớn,haichânhơicứng,bướcđicẩnthận.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-TỰCAOTỰĐẠI:

Bướcđiphảnánhnộitâmcủahọ,muốnthôngquatướngđiđểlạiấntượngsâusắcnơingườikhác.

n)Dạngkhomlưng:

Nhôcaođôivai,đầuhướngtớiphíatrước,tầmnhìnhướngxuốngchân.Hàmýnhưsau:

-ÝTHỨCTỰTHÂNCAO:

Họthườnghammuốncuộcsốngvậtchất,quátựtintrongcưxử,thíchgiàmồm,dễmíchlòngngườikhác,thiếubạnbètâmgiao.

-CÔĐỘCVÀBUỒNBÃ:

Vớitưthếnhưvậynênkhôngnhìnxatrôngrộng,nêncũngkhónhìnnhậnchínhmình,côđộcvàbuồnbã.

o)Khommìnhraphíatrước:

Thântrênhướngvềphíatrước,đểgiữtầmnhìn,họthườngđưacaocằm.Hàmýnhưsau:

-KHÔNGCÓLÝTƯỞNGCAOXA:

Họkhôngmangnhiềuhyvọngvềtươnglai,thiếunhậnthứcrõràngvớihoàncảnhxungquanh.

-HỒĐỒ:

Luônmangtháiđôbiquanvàthấtvọng,làmviệcthiếukếhoạchchutoán,luôn“đitheocảmgiác”,sốngmộtcáchmơhồ.

p)Dạngchậmrãi:

Tướngđinhưsau:miệnghơihở,haitaybuôngxuôi,taynhìnvềphíatrước,nhưngánhmắtlayđộngbấtđịnh,tỏravôcùngmơmàng.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-THIẾUNHẠYCẢM:

Chongườitaấntượngthiếusứcsống,khônghoạtbát,thiếuquantâmvớicuộcsốngxungquanh.Thiếukhảnăngứngsửkhigặpsựcố.

-lựclượngtiềmtàng:

Họthườngtiềmẩnmộtkhảnăngtolớn,đôikhiđượcphóngthíchbằngnhữngcáchthứcmàkểcảbảnthânhọcũngkhônghiểunổi,hơnnữalạilàkhảnăngbộcphát.Càngkhóhiểuhơnlàsauđóhọlạitrởvềhiệntrạngnhưchưacóviệcgìxảyra.

q)Dạngpháchlối:

Tướngđinhưsau:hítthởvớitưthếnângcaođôivai,thânrấtgắngsức.Hàmýnhưsau:

-HẸPHÒI,NHỎMỌN:

Họthiếuđộlượng,ýchímềmyếu,khôngmuốnsốngđơnđộ.

-LÀMBỘLÀMTỊCH:

Họthườnglợidụngsứcmạnhngườikháchoặctậpthểđểlàmnổibậtchínhmình.Tuykhôngcónhiềubảnlãnh,nhưnglạikhôngmuốnsốngdướibóngngườimạnhdạnhơn,đànhphảimượnsứcbênngoàiđểtạokhíthế.

r)Dạngquayđầulại:

Cứquayđầunhìnlại,khôngphảiquênviệcgì,cũngkhôngphảichàotừbiệtngườiquen,càngkhôngpahỉtìmkiếm,nhưngcứvừađivừaquayvềnhìnphíasau.Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-LƯULUYẾNQUÁKHỨ:

Họnhớmãimọichuyệnvàsựviệcđãqua,rấtlưuluyếnquákhứ,nênkhiđithườngxuyênnhìnlại.

-CỐCHẤP:

Thôngthường,họkhôngthểchấpnhậnlờiphêvàchỉtríchcủakẻkhác.

4.HàmÝTínhCáchQuaTưThếGọiĐiệnThoại:

Quaviệcphổbiếncủahệthốngthôngtinđiệnthoại,conngườitadùlàmviệc,sinhsống,hoặcxãgiao,đềuthíchsửdụngđiệnthoại,khiếntầnsốsửdụngcủađiệnthoạingàycàngcao.Qua

tưthếgọiđiện,tacóthểquansátvàbiếtđượcđặctrưngtínhcáchhàmýtâmlýcủangườigọi.

-QUANHỆMẬTTHIẾT:

Khigọiđiện,vừanóivừavânvêdâyđiệnthoại,cólẽcóquanhệmậtthiếtvớingườibênkiađầudây,thâmchícóquanhệđặcbiệt.Đồngthời,ngườinhưvậythườnghơikhinhđời.

a)Mặthướngrangoàikhigọi:

-ĐẦYTỰTIN:

Họđầytựtinvớicuộcsống,đồngthờichothấycuộcgọikhôngcógìbíẩn.

b)Ngồingayngắn:

-LUÔNLUÔNVÂNGLỜI:

Ngườingồingaythẳngkhigọihoặcngheđiện,nóirõđầudâybênkiachắclàcấptrên.Loạingườinàythườngchỉbiếtvânglời,thiếutínhphảnkhángvàđộclập.

c)Giữakhoảngcáchgiữataivàốngnghe:

-KHÔNGCOIAIRAGÌCẢ:

Họthườnggiữkhoảngcáchnhấtđịnhgiữaốngnghevàlỗtai,chắcchắnlàkẻkhôngcoiairagìcả,kiêunagọtưcao,họcócảnhgiáccaovàkhôngtỏtháiđộvuibuồnramặt.

d)Ngồithoảimái:

-BÌNHTĨNHKHÔNGHOẢNGHỐT:

Khigọiđiệnthíchnằm,ngồithoảimái,làngườichậmrãibìnhtĩnh,khôngmàngthànhquảcủangườikhácvàcũngkhôngmuốngópsứccủabảnthân.

e)Vẽbừa:

Họcótàinăngnghệthuật,thườngtỏrathiếutậptrung,thíchảotưởng.

f)Kẹpốngnghetrênvai:

-CÁTÍNHCẨNTHẬN:

Họthườngnghĩkỹmọivấnđề,cócátínhcẩnthận.Khiđưaraýkiếnhoặckhilàmviệc,luôncóchútbảolưu.

g)Nghiêngtrướcnghiêngsau:

-TÂMTRẠNGBẤTỔN:

Ngồitrênghếnghiêngtrướcnghiêngsaukhigọiđiện,loạingườitâmtrạngthiếuổngđịnh,khiđắcchítỏravuimừngvôcùng,xemthườngmọiviệc;khithấtýthìtỏraủrũ,đứngngồikhôngyên.

h)Gácchânlênbàn:

-TỰCHOMÌNHLÀĐÚNG:

Làmviệcchủquan,quyếtđoánbừabãi,cókhuyếtđiểmcảtin.

i)Vừagọiđiệnvừachỉnhtrang:

-HAMHƯỞNGTHỤVẬTCHẤT:

Vừagọiđiện,vừachỉnhtrangnhưsửalạicàvạt,áoquần,đầuóc,soigươnglàkẻcótínhphùhoa.Họthườnglàkẻhamhưởnglạc,thiếuvươnlênkhilàmviệc.

j)Nắmphầndướiốngnghe:

-CÁTÍNHKIÊNCƯỜNG:

Cátínhkiêncường,thíchlàmtheoýmình,khôngchịuchiphốibởingườikhác.

k)Nắmphầntrênốngnghe:

-MỀMYẾUNHẠYCẢM:

Ngườinàymềmyếu,nhạycảm,cảnhgiáccovớingườikhácnênbạnbèkhôngnhiều.

5.HàmÝTínhCáchQuaTưThếCầmLy:

Trongxãgiao,lytáchlàvậtdụngkhôngthểthiếucủaconngười.Dùđangởnhàhànghayởtiệmcáfé,haykhiởnhà,lytáchđềukhôngxatayngười.Dotínhtìnhkhácnhau,tưthếcầmlycũngnhiềukiểunhiềudạng.Quađótacóthểtìmcáchcủangườicầmlylànhưthếnàokhông?

a)Cầmphầntrênly:

-TÍNHCÁCHLẠCQUAN:

Họthườngcởimởlạcquan,ítchúýtớiviệcnhỏ.Họđốixửvớingườikhácnhiệttình,nhưngthiếubềnlâu.

b)Cầmphầndướily:

-SỐNGNỘITÂM:

Nhạycảmvớimọiviệcbênngoài,thíchsốngnộitâm,xửsựdodựthiếudứtkhoát.

c)Cầmphầngiữaly:

-GIỮĐƯỢCCHỮTÍN:

Họđángtincậy,thườnggâyđượcthiệncảmcủađốiphương.Nhưngđôikhihànhđộngtráivới

nộitâm,cókhuynhhướngxunịnh.

d)Đôitaycầmly:

-CÔĐƠNMỘTMÌNH:

Họthườngcôđộctrênđườngđờikhitròchuyệnvớiđốiphương,thườngcảmthấykhôngăný.Họthíchnhữngngườikhácpháinhiềuhơn.

f)Layđộng:

Ngườithíchlayđộngchiếcly,cóđặcđiểmcátínhnhưsau:

-SỞTHÍCHĐADẠNG:

Họkhôngyêntâmlochomộtviệc,dùđólàviệcgì,họkhôngthểkiêntrìtớicùng.Họthườngcósởthíchđadạng.

e)Vừacầmly,vừahútthuốc:

-LÒNGTỰTINMẠNHMẼ:

Ngoàitựtin,còncócáchtỏralịchlãmtrongxãgiao,chỉtiếclàconngườithiếuthậtthà.

f)Đưacaongónút:

-LÒNGDẠHẸPHÒI:

Họthườngtỏravuibuồntrênmặt,gặptrắctrởrấtmaunảnchí,làngườihẹphòiđiểmhình.

g)Lấytaybịtly:

-KHÁGIẢDỐI:

Tháiđộgiảdốikhicưxử.Thôngthườnghọítđểlộýđồvàtâmtrạngthựcsựcủamình.

h)Đưangóntrỏ:

Đưangóntrỏrakhicầmlycóhàmýnhưsau:

-COITRỌNGLỢIÍCHCÁNHÂN:

Nếulàphụnữsẽlàkẻđặtnặngvềtiềnbạc,địavị,danhvọng.

6.HàmÝTínhCáchQuaTưThếKhiSayRượu:

Trongtrườnghợpxãgiao,thôngquarượucóthểtìmhiểuconngườivàtâmlýđốiphương.Theongườixưaphântích,quarượucóthểnhìnthấybảntínhcủaconngười.

Đólàvìkhisayrượu,dotácdụngkíchthíchcủamenrượu,khiếnnhịpmạchtănglên,hơithởvàmáuchảytăngnhanh,thầnkhinhhươngphấn.Sựphảnứngsinhlýnàykéotheophảnứngtâmlýtươngứng.Chonên,biểuhiệnlúcsayrượusẽbộlộtoànbộtâmtrạngtiềnẩnmàkhitỉnhluôngiấukín.

Vớinhữngbiểuhiệnkhácnhaukhisayrượu,hàmýtâmlýcũngkhônggiốngnhau.

a)Nóihuyênthuyên:

Cókhingườiđóthườngrấtítnói,saukhisayrượulạinóihuyênthuyên.Hàmýnhưsau:

-QUANHỆMỌINGƯỜIRẤTCĂNGTHẲNG:

Ngườinóinhiềukhisay,chothấyquanhệvớimọingườirấtcăngthẳng,chỉkhisaymớidámhoàđồngvớiđámđông,chonênrấtmuốntựbàytỏ,mongdùnglờinóiđểrútngắnkhoảngcáchvớiđốiphương,nhằmtạoquanhệtốt.

-TÍNHTÌNHBẢOTHỦ,CỨNGNHẮC:

Dùlàmviệchoặcxửsựđềutỏracẩnthậnvàcungkính,làconngườicótínhcáchbảothủ.

b)Lunglay:

Ngườisayrượucóđộngtácvàcửchỉkháchẳnngàythường,cầmđồđạc,vậndụngkhôngchắc.Cóđặctrưngtâmlývàtínhcáchnhưsau:

-CÁTÍNHPHẢNKHÁNG:

Làngườicótínhphảnkhángđiểmhình,họxưanayluônbấtmãnvớinhiềuviệc,chịuáplựcnặngnềvềtâmlý.

-DỄGÂYTHIỆNCẢM:

Loạingườinàythườngcóthểncưxửtốtvớimọingười,tuycáchcưxửhơimiễncưỡng,nhưngnhìnchung,khôngkhiếnngườikhácchánghét.

c)Khóclóc:

Cósốngườinagỳthườngxemrakhákiêncường,nhưngdễkhóclàsaukhisay.Vậyhànhđộngnàyýtâmlýrasao?

-KẺLÃNGMẠNCỞIMỞ:

Cóthểkhẳngđịnhrằng,ngườinàylàkẻtheochủnghĩalãngmạn,tínhtìnhcởimở,nhấtlàđốivớingườikhácphái.Rơilệkhisaycóthểgiảithíchnhucầuđốivớingườikhácphái.

-KHÔNGTHỂKIỀMCHẾTÂMTRẠNG:

Làloạingườikhôngthểkiềmchếtìnhcảmbảnthân,dùtrênsựnghiệphaychuyệntìnhcảm,họđềuchonhiềuhơnnhận.Sựthậtcũngvậy,họthậtlòngcưxửvớingườikhác,nhưnglạikhôngđượcđốiphươngtôntrântrọng,nhiềulúccònbịbánrẻ.

-HÀNHVITHEOĐÚNGQUICỦ:

Trongcuộcsốngthườngngày,luônvângtheomọimệnhlệnhcủacấptrênvàtiềnbồi,hànhđộngtheođúngquiđịnh.Chonên,nhữngđiềubấtmãnvàhammuốnbịđènéntronglòngcũngnhiềuhơnngườikhác.

d)Cúichào:

Ngườithíchcúichàongườikháckhisay,cóhàmýtâmlýnhưsau:

-CỬCHỈTUỲTIỆN:

Nhữngngườicàngsaycàngthíchcúichàolialịa,thườnglàkẻcósứcbềndẻodaivàtínhtuỳtiệnkhihànhđộng.Đâylàsựbộclộcủatìnhcảmdồidào.

-KHÔNGCÂUNỆ:

Làngườikhôngcâunệ,thậmchíkhichàohỏi,vẫnbộclộhànhvithôbạotrongtiềmthức.Lúctỉnh,ngườikháctuythíchhọ,nhưnglạikhônghiểuđượchọ.

e)Ủrũ:

Khisaytỏramơmàng,ủrũ,hàmýtâmlýnhưsau:

-TÍNHCÁCHCHỦĐỘNG,CỞMỞ:

Cóthểkhẳngđịnhđâylàloạingườicóhànhvisôinổi,tínhcáchchủđộng,cởimở.Sựkhácthườngkhisaychothấynộitâmkhôngyên,nêncóhànhvitráingược.

-KHÔNGCHÁNNẢNTRƯỚCTHẤTBẠI:

Loạingườinàylàkẻthànhcôngtrênsựnghiệp.Họkhôngbaogiờũrũhoặcbấtankhigặpthấtbại.

f)Cahát:

Caháthàmýtâmlýnhưsau:

-KHẢNĂNGCÔNGVIỆCTIẾMTÀNG:

Họluônbiếtápdụngtínhtìnhkhôngsợthấtbạivàtrắctrởcủamìnhvàocôngviệcnêngiàukhảnăngtiềmtàng.

-LÀNGƯỜIĐÁNGTINCẬY:

Làngườiđángtincậytrongtìnhbạn.Nhìnchunghọthíchchămsócngườikhác,biếtfânrõchuyệncôngvàviệcriêng.

f)Nằmngủ:

Saukhisaynằmxuốngngủngon,cóhàmýtâmlýlà:

-TÍNHCÁCHSỐNGNỘITÂM:

Làngườisốngnộitâmđiểnhìnhtuyýchíhơiyếuthườngcótháiđộhoàhoãnvànhườngnhịnvớimọingười,mọiviệcxungquanh.

-THIẾUTÁCPHONGQUYẾTĐOÁN:

Loạingườinàythiếudũngcảmtrongcôngviệc,thiếuquyếtđoán,nhưnglạihayđượclòngfụnữ.

g)Khoáclác:

Chỉmộtchútrượuđãluônmiệngkhoáclác.Cótínhcáchnhưsau:

-TÍNHCÁCHTÂMTHẦN(HYSTERIA):

Loạingườinàythườngcócátínhhysteria,hammuốntựbiểuhiện,xemmìnhlàtrênhết.Sau

khicórượuvàobụng,lýtínhđượcbuôngthả,bảntínhbắtđầulộnguyênhình,dùnóiviệcgìdềuliênquantớibảnthân,cókhicònkểhuyênthuyênnhữngchuyệntrườnghọc,chamẹ,anhem,vợcon…trướcđámđông.Trongthâmtâmcủahọ,ngoàibấtmãnvìkhôngđượcnhìnnhận,còntiềmẩnnhữnghammuốnkhôngthoảmãn,chánchườngvìkhảnăngbảnthân…

8.HàmÝTâmLýQuaTưThếHútThuốc:

Hútthuốclálàthóiquenxấu,rấtcóhạichosứckhoẻ.Nhưngtrongtrườnghợpxãgiao,hútthuốc,mờithuốclạilàmôitrừơnggiaotiếpkhóbỏqua.Nhưvậy,quatưthếhútthuốccóthểfánđoánđặctrương,tínhcáchvàtưthếhútthuốc,cóýnghĩaquantrọngtrongviệcfánxétvềtâmlývàđặctrưngconngười.

a)Hútthuốctẩu:

Tẩuthuốcđượclàmbằnggỗcứng,đầutẩuđựngthuốcsợi,cánđểngậmmàhút.Ngườithíchhúttẩucóđặctrưngtrongtínhcáchvàhàmýtâmlýnhư:

-KÍNĐÁOTỪNGTRẢI:

Húttẩuthuốcchongườikhácấntượngkínđáo,từngtrảivàthậntrọng.Sựthậtđúngnhưvậy.Hútthuốctẩuthôngquamộtvàiđộctáclàmgiảmcăngthẳngvàstress.Kéodàithờigiansuytư,đểtranhthủsửlývấnđềchotốt.

b)Xìgà:

Làthuốclàcuốnbằnglàthuốc,thôdàihơnthuốclàthường.Hàmýđặctrưngcủanhữngngườithíchhútxìgàlà:

-HÀOPHÓNGMẠNHMẼ:

Dođiếuxìgàhơimắctiềnnênngườihútđãtạođượccảmgiácsangtrọnghơnngười.Ngườihútcònthấycátínhhơimạnhmẽ,hàophóng,dámnghĩdámlàm.

c)Thuốcláhiệunổitiếng:

-CẢMGIÁCSANGTRỌNGHƠNNGƯỜIVÀTÍNHTÙYTIỆN:

Ngườithíchhútthuốcláhiệunổitiếng,ngoàisangtrọngra,cònrấthiếuthắng.Tráilạinếungườihútkhôngchútrọngnhãnhiệu,thìlàngườisốngrấttuỳtiện.

d)Nhảkhóilên:

-ĐỊAVỊƯUVIỆT:

Làngườitíchcực,tựtin,kiêungạovàcóchủkiên,làbiểuhiệnđịavịưuviệtcaosang.

e)Nhảkhóixuống:

-ÝCHÍSASÚT:

Nếuhọkhôngphảicógìmuốngiấugiếmbạnhoặccóýđồgì,thìhọchắcchắnlàkẻtâmtrạngtiêucực,ýchísasúthoặctronglòngđangngờvực.

f)Nhảkhóinơikhoémiệng:

-ĐANGTRONGTÂMTRẠNGĐỐILẬPVÀMÂUTHUẪN:

Ngườihútthuốckhôngnhảthuốcraphíatrước,mànhảquakhoémiệng,nếukhôngphảivìlễphép,tránhkhóibayvàomặtđốiphương,thìtronglònghọchắcchắnđamhcóhaithứtâmtrạngđốilậpnhau,tíchcựcvàtiêucựchoặccóthểlàsuynghĩchưachínhchắnđốivớimộtviệcgìđó.

g)Nhảkhóiqualỗmũi:

-DƯƠNGDƯƠNGTỰĐắC:

Làcảmgiáctựphụ.Họthườngngẩngcaođầu,nhảkhóiqualỗmũi,dươngtựđắc,tựchomìnhưuviệthơnngười.

-LOÂUBUỒNKHỔ:

Nếuhọcúiđầunhảkhóiqualỗmũi,thìrõrànglàtâmtrạngloâuvàbuồnkhổ.

9.HÀMÝTÂMLÝVỀTƯỚNGĂNUỐNG:

Quatướngănuốngcủamộtngười,cóthểtìmhiểutínhcáchvàđiềubímậttâmlýcủangườiđó.

a)Ănnhanh:

-TINHLỰCSUNGMÃN:

Làngướisaymêcôngviệc,cũngnhưănnhanh,họđưaraquyếtđịnhcũngnhanh,làmviệctheokiểucáchnhanhgọn.

-NHIỆTTÌNHCỞIMỞ:

Nếuhọthíchviệcgìhayngườinào,thíchyêucầuđốiphươngcóhứahẹn.

b)Ănchậm:

-HƠIKÉNCHỌN:

Họthíchsuyđinghĩlại,tốnkhánhiềuthờigiantrongcôngviệc,chotớikhinhậnthấykhôngcóvấnđềgì,mớiđưaraquyếtđịnhcầnthiết.Nhấtlàkhimuahàng,nếukhôngthấyvừaý,họthườngyêucầuđổilại.

c)Ănnhiều:

-KẺTHEOCHỦNGHĨAHƯỞNGLẠC:

Chỉcầnlàmónănngon,họđềuănnhiều.Đâycũnglàphảnảnhkhuynhhướngxãhộihoácủa

họ.

-KÉMSUYXÉT:

Họkhôngbapgiờchegiấuquanđiểmcủamình,đồngthờihọcũngkhôngthạosuyxét.

d)Ănhỗntạp:

Tứclàănhỗntạpcácloạithứcăn.

-TÂMTRẠNGTHƯGIÃN:

Họítchúývớisựviệcxungquanh,tâmtrạngkháthưgiãn.Nhìnmọiviệcítchúývẻngoài,đôikhidễbỏsótnhữngđiềutếnhị.

e)Ănkhôngcógiờgiấc:

-KHÓNẮMBẮT:

Nhữngngườiquenănkhônggiờgiấc,cátínhthườngphứctạpdễthayđổi,khiếnngườitakhónắmvững.

d)Ănmạnhmiệng:

Chỉnhữngkẻănrổnrảngtrongbữatiệc,thíchbìnhphẩmcácmónăn.

-KHẢNĂNGXÃGIAOKHÁ:

Giỏixửlýcácquanhệphứctạpvềnhânsự,làngườilạcquancókhuynhhướnghưởngthụvềcuộcsống.

-VUIBUỒNTHAYĐỔIBẤTTHƯỜNG:

Đôilúchọrấtcởimở,vuivẻ,đôilúclạitỏrarầurĩ,thayđổikhácthường.Dotínhtìnhbấtổn

định,đôilúchọcónhữngcửchỉquátuỳtiện,cókhilàmmấtvuingườikhác.

-CỞIMỞ,DỄGIAOTIẾP:

Họthườngcócátínhcởimở,hòađồng,bạnbènhiều.Dùlàcôngviệchaygiảitrí,họđềugiữđượcquanhệvuivẻvớitấtcảmọingười.

V.HÀMÝTÂMLÝQUASỞTHÍCHVẬTDỤNG

1.TÍNHCÁCHQUATRANGPHỤC:

“Ănmặctheosởthíchcánhân”,đánglẽkhôngcầnđểýtớilờiphêbìnhcủangươikhác.Nhưngxétvềtácdụngănmặctrongxãgiao,lạilàđiềukhôngthểbỏqua.Tuytaphảnđối“xemmặtmàbắthìnhdong”,nhưngcũngkhôngthểquácoithườngcáchănmặc.Mộtngườiđầutócbùxù,ămmặclôithôi,làmsaođểlạiấntượngtốtđẹpchongườikhác.Mộtngườiănmặctươmtất,sạchsẽgọngàng,khôngnhữngchongườikháccảmgiácthoảimái,cũngcólợichoviệcxãgiao.Ănmặclàphươngthứcgiaolưuphingônngữtrongxãgiao.Chíítcóthểtruyềnđạttớiđốiphương10thôngtintrởlên:Trìnhđộkinhtế,giáodục,độtincậy,địavịxãhội,khảnăngbìnhphẩm,hoàncảnhsống,bốicảnhxãhội,bốicảnhgiáodục,mứcđộthànhcôngvàđạođứcphẩmchất….

Ănmặccònbaogồmhàmýtâmlýrộngrãivàphứctạp.Mộtcôgáikénchọncáchănmặckhihẹnhòvớibạntrai,chothấycômuốnlàmvuilòngbạntrai.Cóngườithíchănmặckhácvớithânphậncủamình,cóthểvìkhôngmuốngkhácbiếtđượctuổitác,nghềnghiệpvàthunhậnthậtsựcủahọ.Họcsinhkhôngmuốnmặcđồngphục,vìhọmuốntỏramìnhcócátính.Nếuxéttheoýnghĩanày,muốnđoánbiếttínhcáchquaănmặccủamộtngười,thậtkhákhókhăn.Trongxãgiaongoàiđời,nếutachỉđườngđộtphánxétđốiphươngquacáchănmặc,phátxuấtthấtbạisẽrấtcao.Đồngthời,chúngtaphảihiểurằng,kiểucáchvàmàusắccủatrangphụccóquanhệmậtthiếtđốivớingườimặc,điềunàygiúptaphầnnàotínhcáchvàthếgiớinộitâmngườiđó.

Là“làndathứhai”củaloàingười,áoquầnnhờvàokiểudáng,màusắc,vậtliệu,côngnghệmay

mặc,giúpchokhimặcvàolàmtăngvẻđẹpthânhình,đồngthờiphảnánhtínhcáchvàthếgiớinộitâmcủangườimặc.Kiểudánglàhìnhthứctồntạicủaáoquần,làsựphânloạicủathờitrang.Kiểudángcủaquầnáophảimangtínhchấtthựcdụng,đadạngvànghệthuật.Sựlựachọnkiểudángáoquầncủamộtngườikhôngnhữngchothấymứcđộthẩmmỹ,đồngthờicònbộclộphẩmchấttâmlývàcátínhcủađươngsự.

Kiểudángquầnáo(hìnhthứckếtcấu)đạidiệnchocátínhvàhàmýtâmlýnhưthếnào,dướiđâychúngtôisẽphântíchkỹchobạnđọc.

a)Bộveston:

LàloạiáoquầnđượcdunhậptừphươngTây.Dotạohìnhcủavestoncóđườngnéthoạtbátvàlưuloát,ngườimặcvàtỏratựnhiên,phongđộ,khoẻđẹp.Ngàynay,vestonlàlễphụcthôngdụngmangtiêuchuẩnquốctế,nếuaimặcvestonnhưthườngphục,sẽcóhàmýtâmlýnhưsau:

-TỰMÌNHCHOLÀHƠNNGƯỜI:

Vìbộvestonlàáoquầnchínhthốngvàđơngiản,giữđượcphongđộkhíthế.Chonênnếumặcvestonnhưthườngphục,khôngchịutháobỏcàvạtdùởtrườnghợpnào,sẽlàngườimangtâmlýtựchomìnhhơnngườikhác,vàtìmcáchđểhơnngườivềmọimặt.Xửsựkhácốchấp.

-TÍNHTÌNHHOẠTBÁT:

Mặcvestonmàkhôngthắtcàvạt,nếukhôngcóthóiquenluộmthuộn,thìchắcchắnlàngườihoạtbát,thíchgiúpđỡkẻkhác,đượclàmbạnvớihọthậtvuivẻ.

-CHÚTRỌNGBỀNGOÀI:

Mặcvestonvàotrườnghợpphichínhthức,chongườikháccảmgiácngayngắn.Trongcuộcsống,họthườngrấtchútrọnghìnhthức,tưduykhánhưcáchănmặccủahọ.Nhưngtínhtìnhhơimềmyếu,khôngquenxãgiao.

-SƠXUẤT:

Ngườimặcvestonkhôngdonhucầu,cũngkhôngvìthoảimái,thườngmặcmộtcáchtuỳtiện,họthườngcótínhcáchsơsuất,làmbạnvớihọchẳngthúvịchútnào.Vìhọthườngmặckệsựtồntạicủabạn,làmtheoýthíchmình.

b)Jacket:

Jacketdễmặc,cửđộngthoảimái,cóthểcheđậychỗkhông“mỹmãn”trênthânhình,khôngmangmàusắcnghềnghiệp,chonênđượcmọingườiyêuthích.HàmýtâmlýcủangườithíchmặcJacketnhưsau:

-TÍNHHOÀĐỒNG:

Họthườnghoạtbát,khôngkénchọnquầnáo,thíchnhấtlàmặcJacket–giaoduvớihọkhôngcầnquánghiêmnghị,họthíchbànchuyệnthoảimái.

-THEOĐUỔISỰTHOẢIMÁI:

Họthíchcảsựthoảimáivềănmặccũngnhưtrongcuộcsống.Họthườngcósứckhoẻtốt.

-ĐẦUÓCLINHHOẠT:

Đasốhọcóđầuóclinhhoạt,khôngnhữngkhôngthủcựu,màcònluôncóđầuóctântiến.Nếujacketđượcmặctrênmìnhngườilớntuổi,ýnghĩatrêncàngrõrệt.

-TỰDOTẢNMẠN:

Tựtinmạnhmẽ,cótinhthầntíchcựcvươnlên.Nhưngđasốlàngườitựdotảnmạn.

c)ĐồJean:

Làtrangphụcvượckhỏitrangphụcgiớitính,tuổitác,tầnglớpnghềnghiệp.Hàmýđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-TỰTIN:

Bềngoàidườngnhưbàytỏsựhoàđồngvớidámđông,thựcrahọmuốnthôngquacáchănmặcdùkhácvớithânphận,vẫntiềmẩnmộtlòngtựtinmạnh.Khihọđãquyếtđịnh,thìkhócóthểsửađổi.

-SỨCLỰCSUNGMÃN:

TuổitrẻthíchđồJean,thườngcósứclựcsungmãn,hiếuđộngthíchtranhđua,xửsựthiếumụcđíchchínhxác,thườngbịtâmtrạngchiphối.

d)Áopull:

Áopulllàtrangphụcmùahèkhôngphânbiệtgiớitính,tuổitác,tầnglớp,nghềnghiệp…Nhiềungườirấtthíchmặcáopull,tínhcáchcủahọrasao?

-THIẾUTẬPTRUNG:

Họthườngtỏrathiếutậptrungtrongviệcxãgiao,vàthíchkểlểviệccủamình.Thôngthường,họcótàiănnói.Muốnhiểuhọ,bạncầncótháiđộchânthành.

-KHẢNĂNGCÔNGVIỆCMẠNH:

Họthườngcóhiệusuấtcôngviệccao,nhưngthườngvìthiếptậptrungnêndễlàmphậtlòngmộtsốngười.

e)Quầndài:

Quầnlàtrangphụcphầnthândưới.Làthườngphụcthìkhôngcógìdángnói.Nhưngnếucáccômặcnóvàomùahèmàkhôngchọnjupe,hàmýnhưsau:

-HAMMUỐNĐƯỢCBIỂUHIỆN:

Họlàkẻmạnhtrongcuộcsống,muốnnhờ“cáchlậpdị”đểbàytỏsựkhácbiệtvớingườita.Họ

thườngkhótính,vìluôncaohơnngườikhác,khôngchịutiếpthuýkiến.

-CHEĐẬYBẢNTHÂN:

Cómộtsốchịemvìkhuyếtđiểmtrênthânthể(nhưbắpvếquáto,lôngnhiều…)muốnnhờquândàiđểcheđậy.Đồngthờihọmuốngiấukínthếgiớinộitâm.Họtuydễứngxửnhưngthườngkhôngchịubộclộtâmsựvớingườikhác.

f)Càvạt:

Càvạtlàđồtrangsứcchocổáokhimặcveston,bắtnguồntừchâuÂu.Cáchtắhccàvạt,sựphốimàuvớiáosơmi,cónhiềuhàmýtâmlýkhácnhau:

-LÒNGDẠHẸPHÒI:

Nếuhọtựthắccúccàvạtquánhỏvàquáchặt,chothấyhọdễsinhnghingờ,cócảmgiáccôđộc,keokiệt,cómặccảmnặngnề.

-GIÀUTÌNHCẢM:

Nếucàvạttựthắcrỗngvàto,chothấyhọgiàutìnhcảm,thíchgiaotiếp.Anphậnthủthường,lễphép.Làngườitựtin.

-SIÊNGNĂNG:

Nếutựthắccàvạtvừaphải,chothấyhọlàngườisiêngnăngcầnmẫn.

-CHỈCÓLỢIÍCHTRƯỚCMẮT:

Ngườimặcáosơmitrắng,thắccàvạtmàuxanhnướcbiểnđậm,chongườitacảmgiácphongđộ.Nếucòntrẻlàngườitừngtrải;nếulàdoanhnghiệp,hãycoichừnghọcókhuyhướngchỉhamlợitrướcmắt.

2.MÀUSẮCTRANGPHỤCVÀHÀMÝTÂMLÝ:

Màusắclànhântốquantrọngtạonênấntượngchotrangphục,hìnhthànhmỹcảmtrongmắtđốiphương.Trướckhiđivàophântíchcụthểmốiquanhệgiữamàusắcvàtâmlý,tínhcách,trướchếtxingiớithiệumộtsốquanhệgiữacảmgiácmàusắc,tìnhcảmvàtượngtrưngcủamàusắc.

Cảmgiácmàusắc,chỉsựcảmnhậnthịgiác,tâmlý,tínhthầnđốivớimàusắc.

Chủyếugồm4loại:

Mộtlàcảmnhậncáinóngvàcáilạnh:màuxanhdương,xanhlácâychotaliêntưởngtớibầutrờivàbiểncả,tạonêncảmgiáclạnh.Màuđỏ,cam,vàngdễliêntưởngtớimặctrờivàlửađỏ,tạonêncảmgiácnóng,gọilàmàuấm.Màuxanhlácâyvàtímliêntưởngtớithựcvật,hoa…,lámàutrungtính.

Hailàcảmgiácnặngnhẹ:màucóđộsángíttạocảmgiácnhẹ,màucóđộsángíttạocảmgiácnặng.Chonên,quần,jupenêncómàuđậmhơnáo,đểgiữsựtrangtrọng,vữngchắc.

Balàcảmgiáctiếnlùivàgiảmrút:màusáng,độthuầncaovàmàuấmtạocảmgiáctiến,trongđómàutrắngmạnhnhất;màucóđộsáng,độthuầnthấpvàmàulạnhtạocảmgiáclùivàcorút,trongđómàuđenmạnhnhất.

Bốnlàđộcứngmềm:màucóđộsángvàđộthuầntrungbìnhtạocảmgiácmềmmại,ônhoà;màucóđộsángthấpvàđộthuầncaohoặcthấp,tạocảmgiáccứngcỏi,nghiêmtúc.

Tìnhcảmvàsựtượngtrưngcủamàusắcchỉnhữngcảmtìnhđượcnảysinhdomàusắc,vàýnghĩđặctrưngmàngườitađặcchotừngloạimàu.Tìnhcảmvàýnghĩatượngtrưngđóđượcthayđổituỳtheosựkhácnhaucủađấtnước,khuvựcdântộc,vănhoá.NhưởTrungQuốc,màuđỏchocảmgiácsôinổi,tượngtrưngchosựvuimừng;màuvàngcócảmgiácdịudàng,tượngtrưngchohuyvọng;màutímchocảmgiácnhonhã,tượngtrưngcaoquý;màuđenchocảmgiácnghiêmtúctượngtrưngtrangtrọng:Màutrắng;màuvàngánh,bạcánhchocảmgiáchoalệ,tượngtrưngcaoquí…

a)Màuđỏ:

Nhữngngườithíchtrangphụcmàuđỏ,hàmýtâmlýnhưsau:

-XÔNGXÁOKIÊNCƯỜNG:

Họlàkẻmạnhtrongcuộcsống,thíchthểthao,tựđềcao.Dùlàmviệcgìđềuvớitinhthầnxôngxáovàkiêncường.

-LẠCQUAN:

Thôngthườngngườithíchmàuđỏgiàutinhlực,hiếuthắng,khônghẹphòitrongcôngviệccũngnhưcuộcsống.Tìnhcảmbộclộrangoài.

-NHIỆTTÌNH:

Đànôngthíchmàuđỏ,thườnglàngườithúvị.Họgiaotiếprộng,nhưngđôikhiquáphóngtúng.Họlàngườinhiệttìnhvàrấtmạnhdạn.

-THẦNKINHSUYNHƯỢC:

Ítnhiềucóchútthầnkinhsuynhượcđốivớinhữngngườithườngmặcmàuđỏ,mongmượnmàunóngchóibốclửacóthểbùđắpchosựthiếusótnàođócủamình.

b)màutím:

-THẾUBÌNHTĨNH:

Họthườngkhôngthểnhìnthẳngbảnthânmộtcáchkháchquanvàbìnhtĩnh,đểthoãmãn,cũngdễthấtvọng,thườngítkiêntrìchomộtviệc.

-TỰCAOTỰĐẠI:

Đànôngthíchmàutímthườngtựcaotựđại.Họnhiệttình,nhưnggiỏichegiấu,rấtnhanhnhạy,thâmtrầm,kínđáo.

-KHÓHIỂU:

Loạingườinàythườngkhóhiểu,khóyêungườikhác.Đôikhihọkhônggiận,nhưngtỏratrầmuất.Nếugặpphảichuyệnđauthương,rấtkhógiãibàychovơinỗiniềm.

c)Màuhường(hồng):

-CỬCHỈNHONHÃ:

Đànbàthíchmàuhường,thườngcócửchỉnhonhã,tínhtìnhcởimở,haygiúpngườikhác,cógiáodục.

-MANGTÂMLÝTRẺTRUNG:

Đasốhọlànhữngcôgáiđẹp,nênthườngcótâmlýtrẻtrung.

-TÌNHCẢMTẾNHỊ:

Ngườithíchmàuhườngcócátínhdịudàng,giàulòngbaodungthươngngười.

d)Màucam:

-TÍNHHOẠTBÁT:

Họthườngchọnmàucamkhikhôngthểsốngcôđộc,họgiàuhàihước.

-HÙNGBIỆNCỞIMỞ:

Họthườnggiỏiănnói,thíchbiệnluậnvớingườikhác,nhưngđiềunàykhônghềcảntrởsựcưxửônhoàvớimọingười.

-THÍCHXUNỊNH:

Làngườilạcquan,thíchkếtbạn,nhưnghọlạithíchxunịnhhơn.Họnhiệttìnhvớibạnbèmớiquen,nhưngkhôngbaolâulạichuyểnsangbạnmớikhác.

e)Màuvàng:

-TỰBIỂUHIỆN:

Nhữngngườithíchmàuvàngthườngcótrítuệ.Họchọnmàuvàngvìmuốnbiểuhiệnbảnthânluôncótâmhồncaothượng.

-CẢNHGIÁC:

Họthườngđềphòngngườikhác,khôngdễgiaotiếp.

-GIÀUTINHTHẦNMẠOHIỂM:

Họkhôngsợkhókhăn,khôngthoảmãnhiệntrạng.Nếulànữ,thìkhôngthạoxãgiao.Nhưnghọlạimongchiếmđượcnhiềucảmtìnhcủangườikhác.

-THÍCHCHUIVÀOCHỖBẾTẮC:

Họthườngcólýtưởngcaoxa,thíchcầutoàn,cảmtìnhítbộlộ.Nhưngthíchnghiêmcứunhữngvấnđềkiểusừngtrâu.

f)Màutrắng:

Đâylàmàutrắngkhôngkhuyếtđiểm.Hàmýnhưsau:

-THIẾUTÌNHCẢMMÃNHLIỆT:

Họthườngkémphongphúvềtìnhcảm,thiếuquyếtđoán,vàthiếutínhthựctế

-KẺTHEOCHỦNGHĨATHỰCTẾ:

Chămchúvớicôngviệcmộtcáchcầnmẫn.

-CÁTÍNHNGAYTHẲNG:

Tuycóngườikhôngđòihỏigìkhichọnmàu,nhưngnếuhọthíchmàutrắngnhiềuhơn,chothấyhọcócátínhhồnnhiênngaythẳng.

-THIẾUQUYẾTĐOÁN:

Cómộtsốngườivìkhôngbiếtnênchọnmàunàomớichọnmàutrắng,nóilênhọthiếuquyếtđoánkhixửlývấnđề.

-GIẤUKÍNBẢNTHÂN:

Khôngmuốnbộclộsuynghĩnộitâmvớingườikhác.Quitắcsốnglàdẽdãivớimình,khắtkhevớingườikhác.Họtuylàmravẻthuậnhoà,nhưngnộitâmluônchứađựngýnghĩaphảnkháng.

g)Màuxanhnướcbiển:

-CHÍCÔNGVÔTƯ:

Làngườidễcưxử,họluônchícôngvôtư,làngườitrungthànhvớicôngviệc,họcóthểlàmrấtlâuởmộtsởlàm,giànhđượcthiệncảmcủabạnđồngnghiệp.Nhưngdothiếusứcphấnđấuvươnlên,nênkhóđạttớichứcvụcao.

-CUỘCSỐNGĐẠMBẠC:

Họkhôngmuốnphávỡthóiquensốngbìnhthườngcủamình.Họcũngthíchbànluậnvềkẻkhác,hoặctớiquanrượugầnđócùngphatròvớibạnbè.

3.HÀMÝTÂMLÝQUALỜINÓI:

Ngônngữlàphươngtiệnchủyếuchogiaotiếpgiữangườivàngười.Tìmhiểuvớinhaubằng

ngônngữphảituântheonhữngquytắcnhấtđịnh.Vànhữngquytắcđóthôngthườnglàsựănýbấtthànhvăn.Quitắctròchuyệnởnhữngnơimangtínhxãhội,vănhoá,đoànthể,nghềnghiệpkhácnhau,sẽcósựkhônggiốngnhau.Nhưng,cũngcómộtsốquytắcmangtínhphổbiến.

Vídụ:Khimộtbênnói,thìbênkiaphảilắngnghe;khôngnênlàmgiánđoạncâuchuyệnđốiphương;chỉcómộtngườinóitrongfmộtthờigiannhấtđịnh;khimộtngườimuốnnói,phảichờngườikhácnóixong;phảichúýdùngtừnhonhã…

Khihiểunhauquangônngữ,căncứnhucầucủanộidungvàtìnhhuống,đôibêncầntuântheomộtsốquitắcđặcthù,vídụ:Khivậnđộngviâncờquốctếgiớithiệukiếnthứcmôncờvớingườingoàicuộc,nêntránhsửdụngnhiềutừthuậtngữ,mànêndủngngônngữthôngdụnghơn.

Tìmhiểuquangônngữcótácdụngđặcbiệttronggiaotiếp,màcáchìnhthứctìmhiểusâusắctoàndiện,cóthểbiếtđượctâmlý,đạođức,tínhcách,khảnăngvàsựtudưỡngcủađốiphương.

a)“Chàobạn”:

-ĐẦUÓCTỈNHTÁO:

Thíchdùngcâuchàohỏinày,làngườicóđầuóctỉnhtáo,siêngnăngcầnmẫn,nghiêntúc,thậmchícóchútbảothủ.Thôngthường,họcóthểkiềmchếtìnhcảmbảnthân,khôngtỏrakinhngạcvềchuyệnnhỏtrongcôngviệcvàtrongcuộcsống.Họthườngđượcbạnbètínnhiệm.

b)“Hello!”:

-VUITƯƠIHOẠTBÁT:

Thíchchàongườikhácbằngcâu“Hello”,chothấytínhcáchhọvuitươihoạtbát,tinhlựcsungtúc,ngaythẳng,giàutínhsángtạo,đầuócnhanhnhạy,cótínhhàihướcbẩmsinh.Họmongmuốnđượcngườitangưỡngmộ,đồngthờilạichịungheýkiếnkhácnhau.

c)“Này”:

-ETHIẸNMẮCCỠ:

Giọngnhỏnhẹ:Tỏranhiệttình,giànhđượcthiệncảmvớingườikhác,nhưngđocátínhethẹn,nênkhôngdámđithêmmộtbước.Thôngthườnghọethẹnmắccỡ,đasầuđacảm.Giọngnhắn:Lạitỏratronglòngđangbựcbội.

d)“Tôi”:

Đâylàđạitừnhấnmạnhsựtựýthức,quatầnsốsửdụngcóthểnhìnthấytâmlýngườinói.Ngườithíchdùng“tôi”thườngxuyêncóhàmýtâmlýnhưsau:

-HAMMUỐNTỰBIỀUHIỆN:

Giảsửđốiphươngluônmiệngnhắctớichữ“tôi”trongmỗicâunói,như:“tôi”chorằng…”,“tôicảmthấy…”.“tôinghĩthì…”v.vtuylàthóiquenngônngữ,nhưngthựcchấtmuốngâyấntượngnơikẻkhác.Bềmặthọtỏrarấttựtin,thựcratronglòngrấtyếumềm.

-CẢMGIÁCANTOÀNTRONGHIỆNTHỰCCUỘCSỐNG:

Đâylàtâmlýđượchìnhthànhởthờithơấu,(cô)cậubémuốnxoáđisựbấtankhibịuyhiếp,thườngđặtmìnhratrungtâm,bàmẹlàngườichobécảmgiácantoàn.Đểgâysựchúýcủacácbàmẹ,bénhớlấytừ“tôi”.Chonêncómộtsốngườiluônlặplạitừ“tôi”đểgiànhlấyantoàn,dầndần,hìnhtháiýthứcđósẽchônsâuvàongônngữtrongcuộcsốnghiệnthực.

-KHẲNGĐỊNHSỰTỒNTẠICỦAMÌNH:

Ngườithườngnói“tôi”trongcuộcsống,mongđemtìnhcảmxahoa,tựphụcủamìnhtruyềnđạttớiđốiphương,đểđốiphươngxácđịnhsựtồntạicảuhọ.Chỉcónhưvậy,họmớicócảmgiácantoàn.Khicưxửvớiloạingườinày,đừngbaogiờbỏquênsựhiệnhữucủahọ,vìhọcòtráitimnhạycảm,bấtkỳcửchỉcủabạnđềuhằnsâuấntượngnơihọ.

e)“Chúngtôi”:

“Chúngtôi”làđạitừnhânxưngbaogồmcảbảnthânmình.Ngườichồngdùngtừ“chúngtôi”cóhàmýtâmlýnhưsau:

-THIẾUCÁTÍNH:

Làngườisốnglặnglẽ,thuộcloạianphậnvàtheođuôingườikhác.

-SỞTỔNTHƯƠNG:

Cóngườithíchdùngtừ“chúngtôi”vìsợquánổibậtdễchịusựtổnthương.Họnói“chúngtôi”màhàmýlà“tôi”,làmnhưvậynhằmcưxửcholinhhoạt,tựbiểuhiệnvừaphải.

-NỐIGẦNTÌNHCẢM:

Cóngườithíchdùngtừ“chúngtôi”đểthắcchặtquanhệgiữahaibên,nhấtlàkhingườilàkhingườicóđịavịthấpnóivớikẻkháccóđịavịcaohơn,muốnchongườikhácmộtcảmgiáclầmtưởng,dểngườinghecócảmgiácthânmật.

f)“Ừ”,“cáinày”:

Khinóilưngchừng,chúngtôithíchdùngnhữngthántừ,liêntừđạiloạnnhư“ừ”,“cáinày”,“cáikia”…đểnốitiếpcáclờingắtquãng.Nếusửdụngcáctừnóitrênthườngxuyên,cóhàmýtâmlýnhưsau:

-GÒBÓVÀCHỊUSỨCÉP:

Khicốhếtsứctậptrungsuynghĩ,lờinóitựnhiênbịgiánđoạn.Đấylàđotâmtrạnghoặctưdungquácăngthẳngmàra.Đểnốilạicáccâurờirạc,tấtyếupahỉcầntớicáctừtrên.

-KIẾMCHẾTÂMTRẠNGBẤTAN:

Thôngthường,trongsốnhữngngườisửdụngtừngữtrên,đasốđangtrongtâmtrạngphứctạp,khókhănchưathểgiảiquyết.

-THIẾUTỰTIN:

Cóngườikhiđềxuấtýkiếnvàchủtrương,losợkhôngđượcthôngqua,nênnhờtớicáctừtrênđểliênkếtlờinói.Cáctừđóthườngđượcápdụngkhinóihoặckhiđốithoại.

-THÔNGCẢMĐỘLƯỢNG:

Đôikhi,đốiphươngthườngnói“ừ”,“hử”…khibạnthaothaovớihọ,đừngtưởngđólàsựtánđồng,thậtranhiềulúcchỉlàlễphépxãgiao,hoặcthôngcảmđộlượngvớibạn.

g)Nóikiểu“chuồnchuồnđạpnước”

Tứclànóiqualoavàicâu,vớinhữngđềtàixãgiao,bìnhthườngnhất.Hàmýnhưsau:

-KHÔNGĐỊNHNÓITIẾP:

Cáchtròchuyệnnhưvậy,tuykhôngliênquantớichuyệnriêngcánhân,cũngkhôngcóýnghĩalớnlao.Nếuđốiphươngkhôngphảilầnđầugặpbạn,màlạicócáchnóiqualoanhưkiểu“chuồnchuồnđạpnước”,thìđiềuđónóilênhắnkhôngđịnhtròchuyệntiếpvớibạn.

h)Nói“trànggiangđạihải”:

Thườngchỉđisâuvấnđềkhiđôibêntìmđượcsởthíchchung.

-TỎVẺTHÍCHTHÚ:

Nếuđốiphươngcóphảnhồikhinghecâunóitrànggiangđạihảicủabạn,chothấyhọmongbànsâuvớibạnvềvấnđềđó,đồngthờinóilênđốiphươngthíchthíbạn.

i)Thíchkểchuyệncũ:

Cósốngườithíchkểlạinhữngcâuchuyệnđãqua.Hàmýtâmlýthườnglà:

-TÂMLÝTRỐNGRỖNG:

Nếunhưhọtừnglàkẻthànhcôngtrongcuộcsốngvàsựnghiệp,họcứchọnnhữngchủđềhồiứcvànhungnhớ,chothấyhiệnnayđangởtâmtrạngtrốngrỗng,đâychỉlàmộtcáchtựanủikhiluônbấtmãnvớihiệnthựccuộcsống.

-ĐỀNBÙTÂMTRẠNGTHẤTÝ:

Nếuhọkhôngphảikẻthànhcôngtrướckia,chọncâuchuyệnvôvịnhưvậy,chothấyhọđanglâmvàohoàncảnhkhôngthíchứng.Họmongquacâuchuyệnxưamàquênđithựctế,đểhàngắnthấtýtronglòng.a)Nóithaothaobấttuyệt:

Họchỉnóigiỏingoàimiệng,khảnăngcôngviệcrấtxoàng.Đặctrưngtínhcáchcủahọlànóinhiềulàmít,giỏithoáitháctráchnhiệm.Nóithaothaochỉđểchađậysựkémcỏithựctế.

b)Vụngvềítnói:

Nhữngngườikhôngkhéonói,chưachắclàkẻbấttài.Thườngthícónhữngkhảnăngnhưsau:

-KHÉOTHÔNGCẢM:

Họtuyệtđốikhôngănnóiđểkhiếnđốiphươngkhóxử.

-NGAYTHẲNG:

Họthườngcóđứctínhlờinóiđiđôivớiviệclàm.Cátínhthẳngthắn.

-CÓNĂNGLỰC:

Họcónănglựccôngviệcmạnh.

-ĐÁNGTINCẬY:

Họlàmviệcđànghoàngcókếhoạch,làngườiđángtincậy.

c)Nóixấu,nóitốt:

Nếunhữngaithíchnóixấu,nóitốtngườikhácchothấyhọlàngườithích“đâmbịthócchọcbịgạo”.Nhưngnếungườiđónóiluônchuyệntốtxấubảnthân,khônghềgiấugiếmsựthiếusótcủamình,hàmýtâmlýnhưsau:

-MANGMỤCĐÍCHLỢILỌC:

Họkhôngphảilàngườithànhthựcngaythẳng,vìcáchvạcháochongườikhácxemlưngcủahọthườngmangmụcđíchđemlạilợilộc.

-DỄTHAYLÒNGĐỔIDẠ:

Họthườngthiếukiênnhẫn,dễthaylòngđổida,hơnnữalòngdạhẹphòi,thườngtrởmặtvớibạnbèchỉvìchuyệncỏncon.Khixãgiaocầncoichừngtháiđộchântìnhcủaloạingườinày.

d)Hỉhả:

Nhữngaidùbịnóivềvấnđềgì,đềuđốiphóbằngtháiđộhỉhả,dùkhibịphêbìnhhoặcsỉnhục,vẫnxửsựvớitháiđộcóvẻvôtư.Hàmýnhưsau:

-GIANXẢO:

Nếunhưhọkhôngphảimặtdàythìchắclàkẻgianxảo.

-BẠCNGHĨABẠCTÌNH:

oạingườinàytuyệtđốikhôngthểlàngườilãnhđạo,cònmộtkhảnăngkhác,họlàkẻbạctìnhbạcnghĩa,phảicoichừnghànhđộnglậtlọng.

e)Khoekhoang:

Đặcđiểmdễnhậnlàhọthườngnóikhoáclác,tỏvẻoaivệ.

-HAMMUỐNVẬTCHẤTPHÙHOA:

Đâylàloạitiểunhânchínhcống,họthườngrấthammuốnhưởngthụvậtchất,nhưnglạithiếutinhthầntráchnhiệm.Nếulàmviệcdướitrướngcủahọ,chớnênquánổibật,vìhọkhôngmuốnthuộccấpgiỏihơn.

f)Baphải:

Khigiaotiếp,tuytacóthểqualờinóimàtìmhiểunộitâmđốiphương,nhưtínhchânthậtcủalờinóiđốiphươngnhưthếnào?Nhấtlànhữngcâubaphảicủahọ,nênphântíchrasao?Nhữngcâubaphải,thườngtượngtrưnghàmýnhưsau:

-KHÔNGTIỆNNÓIRÕ:

“Tôinghengườikháckể…”Thậtra,ngườikhácđóchínhlàngườinói,vìhắnkhôngtiệnnóirõsuynghĩcủamìnhnênmượn“ngườikhác”đểnói.

“Tuyanhấynóicólý,nhưngtôikhôngtánthành…”,thậtrahắnđangrấttánthành.

Trongquátrìnhtìmhiểunhau,nếukhôngphântíchkỹcâunóibaphảitrên,thìkhólòngnhậnbiếtýnghĩamụcđíchthựcsựcủađốiphương.

g)Nóiquanhvấnđề“tìnhdục”:

Cóngườithíchnóinhữngchuyệnliênquantới“tìnhdục”trướcđámđông,cònmộtsốngườikháclạirấtngạinóitớivấnđềđónơicôngcộng,phảinhìnhailoạingườitrênnhưthếnào?

-CHEDẤUSỰMẶCCẢM:

Nếubànmộtcáchcôngkhai,chỉvìmuốnmượnnhữnglờithôtụckiachedấusựmặccảmtrênphươngdiện“tìnhdục”củamình.Cósốngườitỏvẻkhôngưabàntớichuyện“tìnhdục”thựcrahọkháquantâmvấnđềđó.Thôngthường,nhữngngườicóhọckhôngchịubàncôngkhai,nênđãláicâuchuyệnsangsựviệckhác.

-NGHĨVÀNÓITRÁIVỚINHAU:

Nhữngngườiđànôngngoàimiệngnóirằng“trinhtiếtlàchuyệnlỗithời”,thậtrakhôngđúngnhưhọnghĩ,càngnóicaogiọngvềvấnđềđó,càngchobiếttronglònghọrấtmongbạngáigiữđượctrinhtiết.

h)Lờikínhtrọng:

Lànhữnglờitỏvẻkínhtrọng,lễphép.Trongxãgiao,cóthểcăncứsốlượnglờinóikínhtrọng,màđoánbiếtđịavịxãhộingườiđó.

Thôngthường,nhữngtầnglớptrênvìtrìnhđộvănhoácao,quendùnglờinóikínhtrọng,còntầnglớpthấpvìhọcthứchạnchế,nênquendùnglờiquêmùahơn.

Nhữngngườicótínhcáchphụctùng,thườngdùnglờilễđộnóitheokiểubịđộng,theođuổikhôngsuyxét.Ngườicótínhcáchquyềnlựcthìítdùnglờilẽlễđộhơn.

Nhữngngườihànhnghềthươngnghiệp,dịchvụ,vìmuốnđượclòngđốiphương,đượcvụlàmăn,nêndùngrấtnhiềulờilễđộ.Hàmýcụthểnhưsau:

-TÁCDỤNGCHEDẤU:

Cóngườivìmuốncheđậyhànhvicôngkíchcủamình,đãkhởiđộngtâmlýphảntácdụng,tỏrakhiêmnhườngcungkínhvôcùng,sửdụngquánhiềulờinóikínhmến,khiấyhọthậtsựmanghammuốntấncôngmãnhliệt.Lờinóikínhnểngoàimiệngcủahọkhiếnbạnkhóchịu…

-NẢYSINHTRỞNGẠI:

Thựcra,khimốiquanhệchưaởmứcthânmậthoặcgiaotiếpvớinhữngđốitượngkhôngquantrọng,thìlẽrakhôngcầntớilờikínhmến.Nếuđốiphươngđộtnhiênsửdụnglờikínhnểkhibạnquenthânvớihắn,cónghĩalàgiữahaingườiđãphátsinhvấnđềtrởngại.

-LÀMTĂNGKHOẢNGCÁCHTÂMLÝ:

Khitròchuyệnnếuvôýsửdụngtớilờikínhmếncóthểkhẳngđịnhđôibênđãnảysinhkhoảngcáchtâmlý.

-KHINHMIỆTVÀCẢCHGIÁC:

Khigiớinữsửdụngquánhiềulờikínhmếnvớinamgiới,tuyệtđốikhôngphảivìtỏvẻtônkính,màlàphảnứngbàixíchkịchliệt.

-NGỒICAONHÌNXUỐNG:

Cómộtsốngườiquennhauđãlâu,tìmhiểukhásâu,nếunhưkhôngcóxungđộtvềtâmlý,độtnhiênsửdụnglờikínhmến,nghĩalàmuốnphávỡtuyếncảnhgiáctronglòngđốiphương,nhằmkhốngchếđốiphương,thựchiệnướcnguyệnápđảo.

i)Tiếngtânthời:

Chỉthứngônngữthườngdùngđượcquầnchúngyêuthíchphùhợpvớiphongtràoxãhộithờiđó.Thứngônngữđóthườngphátâmgiảnđơn,dễsửdụng.

Nhữngngườithíchdùngtiếngtânthờicóhàmýtâmlýnhưsau:

-CẢMGIÁCHƠNNGƯỜI:

Nhữngngườiđiđầusửdụngtiếngtânthờisẽcócảmgiáchơnhẳnvớinhữngkẻchưabiếtvàchưasửdụng.

-CHẠYTHEOMÔ-ĐEN:

Họthườngthíchchạytheomô-đen,thiếuchủkiến,chuộngmô-đenmộtcáchmùquáng.

-TÍNHPHỤCTÙNGKHIẾPNHƯỢC:

Tuyhọsửdụngnhiềutừngữmớinhưmộtthứhànhvingônngữ,nhưngvềmặttâmlý,lạilà

mộtsựphụctùngkhiếpnhượcđốivớiphongtràoxãhộivàuyquyền.

j)Tiếngngoạilai:

Nhữngtiếngnóiđượchấpthụtừngônngữngoạilai.Aithíchsửdụngnóvàotrườnghợpxãgiao,thườngcóhàmýtâmlýnhưsau:

-CHẠYTHEOMÔ-ĐEN:

Chorằngmìnhbiếttiếngnướcngoàimàtỏradươngdươngtựđắc,cótâmlývọngngoại.

-HAMMUỐNHƯỞNGTHỤ:

Khihọsửdụngsốlớntiếngngoạilai,muốnnhờđóápđảođốiphương,đềcaobảnthân.

-CHEGIẤUMẶCCẢM:

Vừagiữđượccảmgiáchơnngười,vừađểcheđậysựmặccảmbảnthân.

k)Tiếngđịaphương:

Tiếngđịaphươngkhácvớitiếngtiêuchuẩn,chỉcóthểsửdụngtrongmộtkhuvực.

-TÍNHCÁCHKHÉPKÍN:

Nếuhọcóthểnóitiếngchuẩnmàlạichọnnóitiếngđịaphươngtrongkhixãgiao,cóthểkhẳngđịnhtínhcáchhọlàkiểukhépkín,cốtheođuổinềnvănhoátruyềnthống,tựđènén.

-GÂYSỰCHÚÝ:

Muốnlàmnổibật,gâysựchúýcủamọingười.

l)Tiếnglóng:

Tiếnglónglàtiếngnóicủanhữngnhómbăngđảng,lưumanh,trộmcướp.Hiệnnaycòndùngđểchỉnhữngtiếngđặcthùgiữanhữngngườicùngtranglứa.Nhữngngườinóitiếnglóngtrongtrườnghợpxãgiaocóhàmýtâmlýnhưsau:

-NẢYSINHÝTHỨCHƠNNGƯỜINÀOĐÓ:

Dùngườicóthânphậnrasao,nếusửdụngtiếnglóng,đềuxuấtpháttừýthứcmuốnhơnngười.Đặcbiệtkhingườikháckhôngnắmđượcýnghĩathậtcủatiếnglóng,rấtnónglòngmuốnlàmrõ,sẽgâychongườinóikhoáichí.

-MÀUSẮCBÍẨNVÀHIỆUQUẢUYHIẾP:

Khisửdụngtiếnglóng,sẽtạochođốiphươngcócảmgiác:Chắchắncóquanhệvớibăngxãhộiđen.Sựmơhồvềthânphậnngườinói,sẽkiếnhọnhưđượcphủlênmộtmàusắcbíẩn.Nếuvìthếmàkhiếnđốiphươnghoảngsợ,thìsựuyhiệpgiántiếpcủahắncóhiệuquả.

-TUNGHỎAMÙ:

Phầntửtộiphạmsửdụngtiếnglóngnhằmcheđậyhànhvisấuxacủabảnthân,đểngườikháckhônghiểuđượcýhọnói,đạttớihiệuquảtunghỏamù,cheđậyđọngcơvàmụcđíchchínhcủamình.

-SỰBÙĐẮPVỀTÂMLÝ:

Ngườinóitiếnglóngmuốndùngnóđểdựnglênbứctườngtâmlýchomình,đểngườingoàikhôngthểhiểuđượcbímậtcủahọ.Vìhọthườnglàkẻpháhoạixãhội,khôngđượcxãhộichấpnhận.Họchỉcóthểđưavào“thếgiớitiếnglóng”củamình,đểthựchiệnsựtồntại“hợppháp”củahọ.Đâychínhlàsựbùđắpvềtâmlýcủanhữngkẻnóitiếnglóng.

-TĂNGPHÂNTHÂNQUENVÀTINCẬY:

Vìhọsửdụngthứtiếngchỉlưuhànhtrong“tầnglớp”củahọ,thôngquađóbiếtthânphận,tứclàthuộccùngmộtcộngđồng,nêntăngmứcthânquenvàtincậy.

y)Tiếngthôtục:

Cónhữngngườithíchtụtậpnhautángẫubằngthứtiếngthôtục.Nhấtlàcánhđànông,chorằngchỉkhinàonóiđượcbằngtiếngthôtụcmớicókhínamnhi.Tâmlýcủahọrasao?

-BỞIHAMMUỐNCHƯAĐƯỢCTHOẢMÃN:

Nhữngkẻthíchnóitục,thườngmangtâmlýlolắngbấtan,nhưnglạikhôngcócáchgiãibày,lâungàytíchtụlạinênpahỉtìmcơhộitrútbầutâmsự.

-THĂMDÒPHẢNỨNGĐỐIPHƯƠNG:

Cóngườicótìnhnóitụctrướcngườikhácphái,nhằmthămdòphảnứngđốiphương.Họcốtìnhchọnvấnđềliênquanđếngiớitínhvàtìnhdục,nóivớipháinữtrongtrườnghợpkhôngthíchdángnhất,đểtheodõisựmắccởethẹncủahọ.

Nếuphíanữđỏmặt,lúngtúng,thâmchítỏrahốthoảng,họsẽcảmthấyvuimừnghảdạ.

-MONGĐƯỢCCHỔĐỨNGKHÁHƠN:

Cóngườicốtìnhnóitục,đểnhíchlạigầnnhauvớiđốiphươngvềtâmlý,hoặcmongcóchỗđứngkháhơn.

-NHẰMGÂYCẢMGIÁCLẪNLẪN:

Cóngườichấmđiểmmộtcônàođó,cốýnóiravàicâuthôtụcđộtngột,nhằmgâycảmgiácsailầmchođốiphương.Đâylàcáchđểđốiphươnglầmlẫntưởnglầmđôibênđãbướcvàoquanhệthânmật.

z)Câunóihàihước:

Câunóihàihướcvừathúvịvừacóýnghĩasâuxa.Khicuộctròchuyệnđãgầnhết“hấpdẫn”,nênkịpthờipahtròvàicâuhàihước,sẽmởramộthiệuquảmới.Hàihướckhácvớicâuchuyệncười,tuykhôngđểmọingườicườito,nhưnglạilàmnảynởsựmỉmcườiýnhị.Hài

hướclạikhácvớichâmchọc,khôngtạocăngthẳng,màlàgiúpngườinghenhenhõm.Nóbàytỏsựtựtin,thôngminh,bìnhtĩnhcủangườinói,làsựbiểuhiệncảusứcmạnhtrítuệvàtinhthần.Cóthểnói,ngườiănnóihàihướclàngườitrítuệ,phảnảnhđặctrưngtínhcáchvàcómộtsốhàmýnhưsau:

-TỎVẺƯUVIỆT:

Đôilúclànhằmtỏvẻưuviệthơnngười:

-TỎVẺTẤNCÔNG:

Làmộtcáchnóitấncôngrấttiệnlợi.Làcáchtấncôngantoàn,giántiếpvàítnhiềuđượcxãhộichấpnhận.

-TỰVỆTRƯỚCTHỰCTẾ:

Làcáchchốnglạisựđaukhổvàuyhiếpcủacuộcsốngthựctế.Mỉmcườitrướcsựuyhiếpđó,làmộtcáchnétarnh1hiệnthựccuộcsống.

4.HÀMÝTÂMLÝQUAGIỌNGĐIỆU:

Giọngđiệuchỉâmđiệu,tốcđộ,giọngnóicaothấplớnnhỏ,đoạnngắtquãngkhinói.Vídụ:Thởdốckhinói,giọngkhàn,giọngto,cườikhanhkhách,nóicàlăm,nóiphagiọngnữ,hoặcthíchkéodàichữcuối…

Đôikhigồmcảđộngtáckhinóinhưgậtđầu,sờmũi…Thôngthường,cácngônngữphụđóđềumangýnghĩanhấtđịnh,nóđượcxuấthiệncùngvớilờinói,làđườngdâylýgiảinộidunglờinóicủamộtconngười.

Cùngmộtcâunói,nếuthêmvàongônngữphụkhácnhau,sẽcóhàmýkhácnhau.

Vídụkhiaiđónóicâu:“Anhlàmgìđó?”,nếunóivớigiọngbìnhthường,chothấychỉlàhỏităhmđốiphương,khôngcóhàmýkhác;nếudừnglạisauchữ“anh”mộtlát,còn“làmgìđó”thìhoàntoànbộclộrõsựphẫnnộcủađốiphương.

Nhưngcóđiềukhókhănlàngườitadễlàmrõýnghĩamặtchữ,nhưnglạikhóhiểuhếtýnghĩacủagiọngđiệuhoặcmỗingườihiểutheomộtcách.Xinvídụsựdừngcâu,đốivớimộtsốngười,thìsựdừnglạiđótượngtrưngchoviệc“nhấnmạnh”,nhằmgâysựchúý.Nhưngđốivớimộtsốngườikhác,sựchúý.Nhưngđốivớimộtsốngườikhác,sựdừngcâuthểhiệnrõýnghĩa“khôngdámkhẳngđịnh”.Tómlại,nếumuốngiảimãhàmýgiọngđiệunàođó,cầnphảidựavàohàoncảnhtròchuyệnvàthóiquenđặctrưngngônngữcủađốiphươngmàxemxét.

Vậythìđốivớicácgiọngđiệucụthể,cóhàmýtâmlýnhưthếnào?

a)tốcđộnóichậm:

Tốcđộnóicóquanhệrấtlớnđốivớitínhcáchngườinói.Vídụ:ngườinóngtínhthườngnóihơichậm.Nhưngkhôngphảikhôngcónhữngthayđổi.Trongmộtsốtrườnghợpnhấtđịnh,tốcđộnóiphảnánhtháiđộngườinói.Thôngthường,tốcđộnóichậmcóhàmýnhưsau:

-TÍNHCÁCHVỤNGVỀÍTNÓI:

Họthườngkémtàiănnói,dểchedấunhượcđiểmtrên,họrấtítkhichủđộngnóichuyện,khicầnnói,họđềusuynghĩkỹcàng,dễbàytỏđúngýkiếncủamình.Tốcđộnóichậmgiúphọgiànhlạithờigiansuynghĩnhiềuhơn.

-BẤTMÃNTRONGLÒNG:

Đâylàmộtphảnứngtâmlýkhácthường,nếuđốiphươngnóichậmhơnbìnhthường,chothấyhọđangbấtmãnhoặcthùđịchvớibạn.Chúngtathườngpháthiệnsựviệcsautrongcuộcsốngthườngngày:haingườicãilộnnhưngkhônglalớntiếng,màlàtừngcâuchậmrãi,nhưngđầymùi“thuốcsúng”,vìcáchnóichậmnàycóthểlàmtêliệtýchíđốiphương,cheđậymụcđíchcôngkíchcủamình.

b)Tốcđộnóinhanh:

Ngườinóinhanhthườngnóngtính,“nhanhmồmnhanhmiệng”.Hàmýtâmlýnhưsau:

-GIỎIĂNNÓI:

Ngườinóinhanhlàmchođốiphươngkhôngcóthờigiansuynghĩ,khiếnđốiphươngchuyểnhoátưduymộtcáchkhôngtựgiác.

-HỔTHẸNTRONGLÒNG:

Nếuđốiphươngnóinhanhhơnbìnhthường,sẽcóhaikiểuhàmý:Mộtlàtronglòngcảmthấyhổthẹnvớibạn,tăngtốcđộnóiđểgiảmbớtáplựctâmlý.Hailàbảnthânhọcónhượcđiểmnhưchưachuẩnbịđầyđủkhiđàmphán,mongtăngtốcnóiđểchoánhếtthờigiansuynghĩcủađốiphương.

-NÓIDỐI:

Trongmộtvàitrườnghợpnhấtđịnh,nếumộtngườinóinhanhhơnbìnhthường,thìchothấyhắnđangnóidối,vìhọkhôngmuốnđểlạichođốiphươngnghĩrằnghắnđang“sắpđặtlờinóidối”,mớichọncáchnóinhanhkhácthường.

c)Giọngtolớn:

Khixãgiao,cầnđiềuchỉnhâmthanhcủamìnhtuỳlúc,đểtránhlàmphiềnngườikhác,đólàcáchcưxửvănhoácầnphảilưuý.Nhưng,cósốngườithíchnóitotiếng,xemnhưngườikhácđềulàkẻđiếc.Đâylàđặcđiểmcủangườicởimởhoạtbát.Hàmýtâmlýnhưsau:

-ĐÀUÓCĐƠNGIẢN:

Ngườinóitotronglầnđầutiêngặpmặt,chongườikháccảmgiáccởimở.Nhưngkhiquansátkĩ,loạingườinàythiếutìnhcảmtếnhị,đầuóchơiđơngiản.Biểuhiệncụthểlàkhôngbiếtxửlýnhữngquanhệgiaotiếpphứctạp.Ấntượngtốttronglầnđầuđãbịmấtdầnvìbiểuhiệncủahọquákém,đốiphươngmấtthiệncảm.

-NGƯỜITHIẾUNHẠYBÉN:

Cóđặctrưngvềhìnhthểlàmậpmạp,thôngắn,cảmtìnhkhábìnhlặng,phongđộổnđịnh,

chậmchạp.Họthiếukhảnăngtuỳcơứngbiến.

-TÂMTRẠNGTHIẾUỔNĐỊNH:

Khitâmlýbấtmãndồnnénởmộtmứcđộnàođóthìphẫnuấtsẽbộcphát,nổibậtnhấtlàbiểuhịênlúccuồngbạo,lúctrầmuất,vàluônnảysinhmộtcáchtuầnhoàn.

-THIẾULINHHOẠT:

Ăntonóilớnmọilúc,mọinơi,chỉbiếtcưxửvớingườikháctheophongcáchxưanaycủamình.Nênhọítcóbạnbètâmgiao.

-CỐCHẤP:

Nếugiọngnóingàythườnghơibìnhtĩnh,độtnhiêncấtcaogiọng,lúcđóbạnphảihiểu,họđangmuốnkiêntrìýkiến,làmộtbiểuhiểnbướngbỉnh.Đôikhi,sựbiểuhiệnđóbịngườikháchiểulầmlàdựathếhămdoạ,làmmấtđiđiềukiệntiếptụccâuchuyệnvớiđốiphương.

d)Nóinhỏnhẹ:

Ngườithíchnóinhỏnhẹkhigiaotiếp,chắcchắnlàngườisốngnộitâm.Hàmývàđặctrưngtâmlýnhưsau:

-MẶCCẢMNẶNG:

Nếugiọngquánhỏ,đếnnỗinghekhôngrõ,tuymộtphầndocátính,nhưngcũngvôtìnhchothấyhọmangmặccảmnặngnềkhógiảibày.Nhấtlàkhinóichuyệnvớingườicóđịavị,họcthức,điềukiệnkinhtếcaohơnmình,biểuhiệntrêncàngrõràng.

-THIẾUTỰTIN:

Khibàytỏýkiếnvớiđốiphương,vìthiếutựtinvềnộidungdĩênđạtcủamình,nênhọvôtìnhđãhạthấpgiọng,nảysinhcảmgiácỷlại,cầuviệntớingườinghe.

-THIẾUCHÍNCHẮNVỀMẶTTÂMLÝ:

Ngườicóthóiquennóinhỏnhẹ,thườngđượclớnlênvớisựchămsócâncầncủamẹ.Hồinhỏngườimẹchắcchắnlàngườiphátngônthayhọ,nênkhilớnlên,họmangtheohìnhthứcgiaolưumẹconvàoxãhội,tưởngrằngđốiphươngcũngsẽnhưmẹđểthấuhiểulờithithấmcủamình,quađóđoánbiếttoànbộnộidungtâmsự.Đâychínhlàsựthiếuchínchắnvềtâmlý,nặngtínhỷlạicủahọ.

-ĐẦYNỮTÍNH:

Nếungướiđóluônthíchhạthấpgiọngkhinói,khôngnhữngchothấyhọlàmviệcthiếutựtinhoặccốýlàmravẻbíẩn,màcònlàngườiđầynữtính.

e)Lênbổngxuốngtrầm:

Giọngnóilênbổngxuốngtrầmcóhàmýtâmlývàtínhcáchcủangườinóinhưsau:

-TỰBỘCLỘ:

Nếukhôngphảidoyêucầunghềnghịêp(nhưxướngngônviên,hướngdẫnchươngtrình),thìngườicógiọngnóilênbổngxuốngtrầmcóhammuônmạnhtựbiểuhiện,họmongquacáchnóitrênđểbộclộcátính,tàinănghơnngườicủamình.

-CỐLÀMRAVẺBÍẨN:

Khixãgiao,nếuđốiphươngcôtìnhragiọnglênbổngxuốngtrầm,chothấyhọthíchlàmbộ,mongdùngnólàmtăngcảmgiácbíẩnvềmình.

f)Gậtđầu:

Trongtìnhhìnhthôngthường,gậtđầutỏýtánđồng,chophéplĩnhhội…nhưnghàmýtâmlýcủaviệcgậtđầulạirộngnghĩahơn.Nếutaquansátkĩcáchgậtđầucủađốiphương,tasẽhiểuđượcnhữnghàmnghĩađặcthùsau:

-TỎVẺLẮNGNGHE:

Vừalắngnghevừarasứcgậtđầu,chothấyhọđangrasứclắngngheđốiphươngnóivàkhôngmuốnlàmgiánđoạncâuchuyện.Đâychínhlàsựgiảilýtạisaocólúcngườinóikhôngyêucầungườinghechobiếtýkiếntánđồnghayphảnđốimàngườinghevẫncóđộngtácgậtđầu.

-KHÔNGCÓTIẾNGNÓICHUNG:

Cósốngườituygậtđầukhinghe,nhưngánhmắtlạinhìnsangphíakhác,sựứngphóbềngoàichothấylờiđốiphươngkhôngđượchọhưởngứng.

-PHỤHOẠ:

Nếuđốiphươnggậtđầulialịakhinghebạnnói,tỏrabộdạnglắngnghechămchú.Bạnđừngtưởnghắntánđồnglờibạn.Thậtra,hắnkhôngbịhấpdẫnbởinộidungcâuchuyện,đâychỉlàsựphụhoạkhôngthậtlòng.

-NGOANCỐ:

Cònmộtloạingườiđặcbiệt,họvừanóivừanghe,tứclàvừanói,vừaphụhoạ,vàgậtđầulialịa.Đâylàthứngườikhótínhtrongxãgiao,vìhọkhôngthểgiaolưuvớingườinóihoặcnghe,đồngthờikhôngchophépđốiphươngphảnbác.Họrấtngoancố,muốnlàmquenphảigâychohọsựchúýthậtmạnh.

g)Dùngtaychemiệngkhinói:

Khinóidùngtaychemiệng,ngóncáibấmtrênmá.Đâylàđộngtácquenthuộcthườngngàydẽbắtgặpvàlàtưthếnóibìnhthường,lạicóhàmýtâmlýkhácthườngnhưsau:

-NÓIDỐI:

Nếukhinóiđốiphươngchọntưthếnhưvậy,phảinghĩtớikhảnănghắnnóidối,vìtrongtiềmthức,bộócchỉthịhắndùngđộngtácchemiệnghòngchặnlạilờinóidốikhỏithoátrangoàimiệng.Cóthểkhẳngđịnh,đâylàtưthếđặcbiệtbộclộẩnýnộitâm.

-TỎVẺBÁTMÃN:

Cólúcđâycònlàtưthếtỏvẻbấtmãn,bấtcần.Mụcđíchcủađốiphươnglànhằmngănchặnkhôngchotâmlýbấtmãnbộclộrakhoémiệng,chohắncóđủcơhộinghĩkỹnộidungcâunóicủabạn,tìmcâuphảnbáchoặctrảlờiđốiphókhicần.

h)Dùngtaysờmũikhinói:

-TỎRAHOÀINGHI:

Đâycũnglàmộtthứchedấutâmtrạngthậtcủamình,nhưđộngtácdùngtaychemiệng.Khingườinóisờmũi,hàmýlừagạt,cònngườinghesờmũi,lạilàtỏvẻnghingờlờinóiđốiphương.

5.HÀMÝTÍNHCÁCHQUABÚTTÍCH:

Búttíchlànétchữriêngcủamỗingười,nhưmộttấmgươngsoi,trênmộtmứcđộnàođóphảnánhđượctínhcáchcủađốiphương.Thôngthường,khitâmtrạngvuivẻnétchữđẹpđẽ,baybướm:tâmtrạngbuồnrầu,nétchữcâunệ:tâmtrạngđaukhổ,nétchữrắnrỏi…Nhìntừgócđộtâmlý,ngườicóthểchấtmậtnétchữthườnglưuloátcósức,tuyđẹpnhưngthiếukhoẻvàmượtmà;ngườithểchấtmáunétchữthanhtú,nhưngthiếusứcmạnh;ngườithểchấtnhờnnétchữchỉnhtềngayngắn;ngườithểchấtphiềnmuộnthườngcónétchữlạđời.

a)Nétchữtròn:

Kếtcấuphầntrêncủachữtròntrịakhônggóccạnh.Đặctrưngtínhcáchngườiviếtnhưsau:

-DỊUDÀNG,CẨNTHẨN:

Dùngbútmáyviếtchữtrêngiấykhôngôvuông,nếuđầuchữtovàtròn,chothấyngườiđócótínhtìnhtốt:Họdịudàngcẩnthận,làmviệcthongdongkhônghấptấp.

b)Nétchữnhọn:

Kếtcấuphầntrêncủachữnhọnvàvuônggóc.Hàmýnhưsau:

-TÍNHTÌNHHOẠTBÁT:

Họthườngcócátínhhoạtbát,cótínhchủđộngmạnh,vàtínhtựcao.

c)Chữnhỏ:

Chữviếtnhỏliti,chocảmgiácchậtchội.Loạingườinàycóđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-TÍNHKIÊNNHẪNCAO:

Họthườngcósứcchămchútốt,chịukiênnhẫn,cưxửtỉmỉchặtchẽ.Họcókhảnăngthưởngthứctácphẩmvănhọc.Thôngthường,họcóthểnhìnthấubảnchấtsựviệcthôngquaquansátbềmặt.

d)Chữto:

Chữviếtquáto,chongườikháccảmgiáclỏnglẻo.Hàmýnhưsau:

-NHIỆTTÌNHSÔINỔI:

Họthườnglàngườihoạtbát,nhiệttình,khôngcâunệ.Họcónhiềusởtrườngđặcbiệtnhưngtiếcrằngthiếutháiđộvươnlêntrongcôngviệc,nênkhôngdễlậpđượcthànhtíchlớn.

e)Chữviếtngoáy:

Chữviếtngoáy,chongườikháccảmgiáckhóđọc.Hàmýtâmlýnhưsau:

-TỰDOKHÔNGTHÍCHGÒBÓ:

Dễxúcđộngkhicưxử,thườngrơivàohoàncảnhkhókhăndobảnthângâynên.Chữkhóđọc,phảnảnhsựthiếuđộngnãokhilàmviệc.

f)khoảngcáchlớn:

Khoảngcáchgiữahaichữnốivớinhauquálớn,chocảmgiácthưathớt,hàmýnhưsau:

-ĐỘLƯỢNGDUNGTHỨ:

Loạingườinàycótínhcáchđộlượng,thíchgiaotiếp,vànhấtlàthíchkếtbạn.

g)Khoảngcáchnhỏ:

Khoảngcáchgiữahaichữvớinhauquánhỏ,khépnhauquáchặt,chocảmgiácchậtchội,cóhàmýnhưsau:

-CỐCHẤP:

Họđôikhicóbiểuhiệncốchấp,khôngthíchhợpvớicươngvịlãnhđạo.

h)Viếtmạnhquá:

Khiviếtdùngquánhiềusứckhiếnnétchữinquamặtsaugiấy.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:

-QUÁTỰTIN:

Loạingườinàytựmãnvàthíchchiphốiýchíkẻkhác.Quátựtintrongviệcxửxự.

i)Viếtnhẹquá:

Viếtchữquánhẹtay,nhưngnétchữrõràng.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:

-THIẾUTÁCPHONGQUYẾTĐOÁN:

Họlàngườikiêmtốn,nhonhã,cókhảnăngnhậnbiếtmạnhđốivớisựviệc,nhưngvìthiếutácphongquyếtđoán,nênkhócóđượcsựnhưýtrongcuộcsống.

j)Kếtcấuchặtchẽ:

Ngườiviếtkếtcấutừngchữrấtchặtchẽ,chocảmgiácdầyđặc.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:

-TRỌNGTIỀNCỦA:

Khôngdễlàmvịêcchungvớingườikhác,họxemnặngtiềnbạcvậtchất.

k)Kếtcấuthưarỗng:

Cáckếtcấutrongmộtchữkhôngchặtchẽ,cócảmgiácthưarỗng,đặctrưngtínhcáchnhưsau:

-THÍCHGIAOTIẾP:

Thíchtiếpxúcvớingườikhác,thíchkếtbạn,xãgiao,tínhtìnhhoàđồng,cóthểkếtgiaolâudàivớibạn.

l)Chữhướngsangphải:

Chỉchữviếthướnglêngócphải.Đặctrưngtínhcáchnhưsau:

-TÍNHTÌNHCỞIMỞ:

Họthườngnhiệttìnhcởimở,thíchgiúpngườikhácgiảiquyếtkhókhăn,nênquenrấtnhiềubạn.

m)Chữhướngsangtrái:

Chữviếthướnglêngóctrái,đặctrưngtínhcáchlà:

-GIỎIPHÂNTÍCH:

Đólànhữngngườigiỏiphântíchsựviệc,họkhôngbaogiờxửsựtheocảmtính.Biếtdùnglý

tínhchiphốitìnhcảm.

6.TÍNHCÁCHCỦANGƯỜINUÔISÚCVẬT:

Ởđâykhôngnóiđếncátínhcủanhữngngườinuôisúcvậttrongnhàvìlợiíchthiếtthựcnhưchógiữnhà,mèobắtchuột…màchỉbànđếntínhcáchcủamộtsốngườiđammênuôichó,nuôimèo,nuôichimlồng,cáchậu…Đasốhọđềuởtrongtìnhtrạngcôđơn.Họmuốnvuicửavuinhà,cónàngtiêncámúamay,có“ahoàn”mèomơntrớn,có“nôbộc”chótheođuôi.Nóichung,họmuốnkéodàivàtrảirộngcuộcđờicủahọtheocungcáchriêng.Hàmýtâmlývàtínhcáchcủahọđượcbiểuhiệnquavậtnuôicụthể.

a)Chó:

Chólàvậtnuôiưachuộngnhiềunhất.Ngườithíchnuôichócóhàmýtâmlýnhưsau:

-CÓTÍNHCÁCHLỆTHUỘC:

Họthườnghànhsựchiềutheoýkiếncủangườikhác.Ỷlạinhưngcũngcókhảnăngthíchứngmạnh,đasốtínhtìnhcởimở,hoạtbát.

-DỄCƯXỬVỚIMỌINGƯỜI:

Họthườngcóđặcđiểmhoạtbát,sôinổi,đồngthờimọicảmxúctronglòngđềubộclộrangoàinétmặtvàhànhđộng.

-CÁTÍNHBỘPCHỘP:

Bềngoàithườngtạochongườikhácấntượngcởimở,gọngàngvàgiàutìnhngười.Đasốhọcócátínhnôngnổi,bộpchộp.

-DỊUDÀNGTHẢLỎNG:

Phụnữthíchnuôichó,thườngcóđặcđiểmdịudàng,thảlỏng.

b)Mèo:

Mèolàconvậtnhạucảm,tếnhị,độclập.Ngườithíchnuôimèocũngcótínhtìnhhơigiốngvậtnuôinày.

-KHÁBƯỚNGBỈNH:

Ngườithíchnuôimèokhôngchịulệthuộcaicả,khábướngbỉnh.Họthừanhậnnhâncáchvớinhau,cótínhđộclậpmạnh,khôngnhữngyêucầunghiêmkhắcvớimìnhmànghiêmkhắccảvớingườikhác.

-DẠNGSỐNGNỘITÂM:

Đasốngườithíchnuôimèođềusốngnộitâm,thíchcôđộc,khôngbộclộtìnhcảmrangoài.Khôngbiếttìmhiểutráitimngườikhác.

-TÍNHCÁCHDẠNGPHÂNBIỆT:

Bềngoàichongườikhácấntượngkhógấngũinhưthiếucởimở,sốngnộitâm,lạnhnhạt,cốchấp…Thôngthường,đasốhọởdạngtínhcáchphânbiệt.

c)Cácconvậtcònlại:

Ngoàimèovàchóra,mộtsốngườicònthíchnuôicá,chim…Nhìntổngthể,họcóđặctrưngtâmlýlà:

-KHÔNGKHÉOGIAOTIẾP:

Thôngthườnghọcótráitimyêuthươngconvậtnuôi.Họcảmnhậnđượcthếgiớibảnthânkhinuôinhữngconvậtnày.Họkhôngthíchthúvềquanhệxãgiaogiữangườivàngười.Họkhôngkhéogiaotiếp,thườngchìmđắmtrongtìnhthươngđốivớiconvậtmìnhnuôiđểlãngquênsựđời.

7.TÚIXÁCHTAYVÀTÍNHCÁCH:

Túixáchtaylàloạitúicótaycầmđượcmaybờida,giảda,vảivànhựa…Tuylàvậtdụngnhưngquakiểudáng,cấutạo,chấtliệuvàđồvậtđựngtrongđó,tacóthểphântíchrađặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýcủachủnhânnó.

a)Đồđạcbừabãi:

Nếuđồđạctrongtúilộnxộnbừabãi,tínhcáchcủachủnhânnósẽnhưsau:

-THẾNÀOCŨNGĐƯỢC:

Họthườngcótháiđộ“thếnàocũngđược”đốicớicuộcsốngcũngnhưcôngviệc.Họthườngkhôngcâunệđốivớichuyệnnhỏ.

-THIẾUCẨNTHẬN:

Họthườngchămsócngườikhác,trongcuộcsốngcưxửthiếucẩntrọng,làmviệcthiếukỹlưỡngvàkhôngđángtincậy.

-KHÓGẦNGŨI:

Họkhógầngũi,dễchialy.Ngườicótinhthầntráchnhiệmcaokhócộngsựvớiloạingườinày.

-NHIỆTTÌNH:

Đặcđiểmnổibậtnhấtlàđốiđãivớingườikhácrấtnhiệttình,thíchxãgiao.Nhượcđiểmlàkhôngkỹlưỡngvàchắcchắntrongcôngviệc.

b)Sắpxếpgọngàng:

Nếuđồđạctrangtrísắpxếpgọngàng,hàmýtâmlýnhưsau:

-Tinhthầntráchnhiệmcao:

Họcólòngvươnlênvàthíchhưởngthụ,danhlợi.Thôngthường,họlàmviệcđángtincậy,cuộcsốngcóngănnắp,cókhảnăngtổchức,tinhthầntráchnhiệmcao.

-TỰTIN:

Họkhátựtin,giỏianbàicuộcsốngvàcôngviệc,tinhthầntráchnhiệmcaotrongcôngviệc.

c)Trongtúicóđủthứ:

Túixáchcóđựngđủthứđồđạc,cóhàmýnhưsau:

-NGHIÊMKHẮCCHĂMCHÚ:

Phụnữcóđủthứđồđạcđựngtrongtúixách,làmviệcthườngnghiêmtúcchămchú,tỉmỉ,giỏiquảnlýviệcnhà.Họđốixửtếnhịvớingườikhác,vàcótầmmắtnhìnxatrôngrộng.

-LÒNGDẠHẸPHÒI:

Đànôngcóđủthứđồđạctrongtúixách,thườngmanglòngdạhẹphòi,thíchsođodùchuyệnnhỏ,khóhoàđồngvớingườikhác.

8.MẮTKÍNHVÀTÍNHCÁCH:

Mắtkínhlàcôngcụchechắn,cảithiệnvànângcaothịlựccủaconngười.Mắtkínhkhôngnhữngmangtínhphụcvụthựctế,màcòncócôngdụngtrangsức.Thôngquacáchchọnlựamắtkính,kiểudángmắtkính,cóthểbiếtđượcđặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýcủangườiđó.

a)Chọnđeomắtkínhto:

Ngườithườngchọnđeoloạikínhtocóhàmýtâmlýnhưsau:

-CHÂNTHÀNHVỚINGƯỜIKHÁC:

Thôngthườnghọcótấmlòngnhânhậu,hàihước,chânthànhvớingườikhác.

b)Chọnđeokínhvuông:

Gọngkínhhìnhvuông,ngườithíchloạikínhnàycóđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-GIÀUNGHỊLỰC:

Kínhvuôngtạochongườikhácmộtphongđộcủakẻmạnhvàhọcgiả.

c)Chọnđeokínhnhọn:

Chỉphầndướigọnghìnhnhọn.Hàmýtâmlýnhưsau:

-TÍNHCÁCHHOẠTBÁT:

Tínhcáchcủaloạingườinàynhưmắtkínhhọđeo,chocảmgiáckhôngổnđịnh.Thôngthườnghọrấthoạtbát,cósứchấpdẫn,giỏixãgiao.

d)Chọnđeokínhtròn:

Ngườidùngkínhcógọngtrònhàmýnhưsau:

-KẺTHEOCHỦNGHĨALÝTƯỞNG:

Họlàngườitheochủnghĩalýtưởng,nhưngchưachắcchắn.Họthíchvănhọcvàhộihọa.

e)Chọnđeokínhsáttròng:

Còngọilàkínhtiếpxúc.Lấynướcmắtlàmmôigiới,gắntrênbềmặtgiácmạclàkínhthậtmỏng,điềuchỉnhtầmnhìn.Cóđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-CHỦNGHĨACẦUTOÀN:

Cóthểkhẳngđịnhrằng,ngườithíchkínhsáttròngđểchekhuấtnhượcđiểmkhuyếttậtcủabảnthân.

-KHÔNGCHỊUTHỰCSỰCẦUTHỊ:

Tínhcáchcủahọcũngnhưviệchọkhôngchịuthừanhậnmắtmìnhcóvấnđề,khôngchịuthựcsựcầuthị,cótácphongbahoa.

f)Chọnđeokínhmát:

Làkínhcómàư,bảovệmắttránhkhỏiánhsángquámạnh.Cóhàmýtâmlýnhưsau:

-LÀMVIỆCTHẬNTRỌNG:

Nếumộtngườikhôngvìđôimắtvàbộmặtcókhuyếttật,màcứđeokínhmátsuốtngày,thìchắcchắnlàkẻlàmviệcthậntrọng,thiếucảmgiácantoàn.

g)Chọnđeokínhtrắng(kínhphẳng):

Chỉloạikínhkhôngcóchứcnăngchiếuquang,cũngkhôngthểcảithiệntầmnhìnconngười.Chỉcómộtchứcnăngduynhấtlàbảovệđôimắt.Ngườithíchđeokínhnàythườngcóđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-THÍCHXAHOADANHLỢI:

Vìđeokínhnàythườngkhôngđềunhưnhau.Cóngườimuốndùngđểbảovệmắt.Nhưngnếucóngườikhôngvìlýdođóthìchắcchắnlàkẻthíchhưvinh,chămchútbềngoài.Họthườngxửsựtráivớilòng,phảicảnhgiáckhitiếpxúcgiaoduvớihọ.

9.NHẪNVÀTÍNHCÁCH:

Nhẫnlàchiếcvòngnhỏđeoởngóntay,phầnlớnđượclàmbởivàng,bạc.PhươngTâythíchchiacácloạinhẫntheocôngdụngvàhàmýcủanónhưnhẫnđínhhôn,kếthôn,sinhnhật,nhẫnlàcondấutên,nhẫntêntrường,nhẫngiáophái,nhẫnđểtang…Kiểudángtuỳtheohọatiết:có

nhẫnthường,cónhẫnmặtngọc…Thôngthường,ngườitacóthểthôngquacáchchọnnhẫnvàcáchđeonhẫnmàtìmhiểuđặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýcủanó.

a)Nhẫnto:

Ngườiđeonhẫntothườngcóđặctrưngtínhcáchvàhàmýtâmlýnhưsau:

-CÁTÍNHCAONGẠO:

Giớinữđeokínhtochothấyhammuốnbiểuhiệncảuhọrấtmạnh.Họluônmuốntỏramìnhhơnngườikhác,thíchchimuốntỏramìnhhơnngườikhác,thíchchiphốithốngtrịkẻkhác,cókhảnăngcaohơn,nhưngcátínhrấtcaongạo.

b)Đeonhẫnởngónút:

Ngườithíchđeonhẫnởngónútcóđặctrưngtínhcáchlà:

-TÍNHCẢMMỀMYẾU:

Phụnữđeonhẫnởngónút,thườngcótínhcáchthaylòngđổidạ,thíchmớinớicũ.Thôngthườngtìnhcảmhọyếumềmkhôngchịunổisựcámdỗ.

-ÍTLÀMVIỆC,CHỈTHÍCHRONGCHƠI:

Đànôngđeonhẫnởngónút,thườnglànhữngngườiđàngđiếm,cưxửthiếunghiêmtúc,thườngkhôngcóviệclàmchínhđáng.

c)Đeonhẫnởngóntrỏ:

Ngườithíchđeonhẫnởngóntrỏcóhàmýnhưsau:

-ĐẦYHAMMUỐN:

Họthườngbiểuhiệnhammuốnlàmnênnghiệplớn.Khôngthựctế,nóngvội,bahoalàtậtxấu

củahọ.

d)Mộtngónđeohainhẫn:

Hàmývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-HAMMUỐNTIỀNBẠC:

Họthườngcóhammuốnmạnhvềtiềnbạc,kínhtếcũngkhá,nhưngxựsựthiếuchủkiến,ưachuộngthayđổi,thiếucanđảmkhắcphụckhókhăn.

e)đeonhẫnkimcương:

Hàmýtâmlývàđặctrưngtínhcáchnhưsau:

-CHÚTRỌNGQUANĐIỂMĐẠOĐỨC:

Loạingườinàythườngcóquanđiểmđạođứcrấtnặng,coitrọngtrinhtiết.Chủtrươnghànhsựantoàn,coitrọngđịavịdanhdự,họítkhivuicười,khiếnngườikáhckhógầngũi.

f)Haitayđềuđeonhẫncóhamýtâmlýnhưsau:

-ƯỚCMƠCAOXA:

Họthườngướcmơcaoxa,hammuốnmạnhvềtìnhyêu.Thôngthường,họthíchphiêulưumạohiểm,nhưngvìthiếuthựctế,nênítkhithànhcông.

PhầnII:SửDụngNgườiSửDụngNgười

I.ĐÁNHGIÁNHÂNTÀI:

Nghệthuậtsửdụngngườichỉkhiđượcápdụngvàomộtsốđốitượngcốđịnhnàođó,mới

đạttớihiệuquảlýtưởng.Sửdụngconngười,trướchếtcầnphânbiệtrõloạihìnhđốitượngsửdụng,mớicăncứvàođósửdụngđúngvớimụcđíchcủamình.

Loạihìnhnhântàirấtnhiều,nhưngchỉaicóđủtưchấttàiđứcmớiquyếtđịnhđượcthuộctínhbảnchấtngườiđó.Cónghỉalàtàivàđứcphảitươngxứngvớichấtvàlượngcủangườiđó.TheotưMãQuangghitrongquyển“Tưtrịthônggiám”,chấttàiđứccủaconngườiđượcphânloạithành:“Thánhnhân,ngunhân,quântửvàtiểunhân”.Theoông,nguyêntắcdùngngườinhưsau:“Giảsửkhôngdùngđượcthánhnhân,quântử,thàchọnngunhân,chớđừnglấytiểunhân”.

Căncứtheotiêuchuẩntàiđức,cóthểchiađốitượngsửdụngralàmvàiloạisauđây:

1.TÀIĐỨCCAO:

Tứclàtàiđứcđềuxuấtsắc,đầydủđiềukiệnnộitạiđểgánhlấytrọngtrách.Tàiđứcngườiđóphảiưuviệthơnmọingườinóichung.Nhưngcóđiềukiệnphảinóirõ,ngườicótàiđứccao,chưahẳnlàconngườitoànmỹ.

-ĐỨC:

Xétvềđứccủanhântài,thườngdobamặthợpthành:Tưtưởngđạođức,tháiđộcôngviệcvàtốchấttâmlýlànộidungchủyếutạonênmộttàinăng.Doquátrìnhcôngtác,trìnhđộvănhóacủamỗingườikhácnhau,nênphẩmchấtđạođứccũngkhônggiốngnhau.Chínhsựkhácnhauđó,giúpngườilãnhđạocòncóchỗđểtuyểnchọnkỹcànghơn.

-TÀI:

Tàigồmcóhainghĩa,nghĩarộngvànghĩahẹp.Nghĩarộngbaogồmkhảnăngkiếnthức,chuyênnghiệpvàkếtcấutrithức.Nghĩahẹptậptrungchokhảnăngchuyênmônphứctạpvànộidungphongphú.Tàicũngnhưđức,khôngphảitàinăngnàođềutinhthôngđủthứ,phảicókhácbiệtrõrệt.

Trongquátrìnhsửdụng,vớimụcđíchkhônghạthấptiêuchuẩntàiđức,thôngquatầmnhìnpháttriển,cầnphânbiệtrõyêucầuđặcbiệtđốivớitàiđứccủanhữngngườicótầnglớpkhácnhau,cươngvịcôngviệckhácnhau,đồngthờikếthợpyêucầuthựctếcủatừngkhuvực,đơnvị,nghànhnghềmàlựachọn.Chỉcónhưvậy,mớicóthểhìnhthànhmộtđộingũthuộchạcótàiđứcvàđángtincậy,giúpchocôngviệccủangườilãnhđạongàycàngtiếntriểntốthơn.

2.TÀIĐỨCTHƯỜNG:

Tứclàngườiđókhôngcósởtrườngrõrệt,cũngkhôngphạmsailầmnghiêmtrọng.Trongsốđôngnhânviên,họthuộcloại“khôngkhácũngkhôngkém”,họthườnglànhânviêncốtcántrongđơnvị,phongbangánhvácnhiềucôngviệcthườngngày.

-THÍCHHỢPCÔNGVIỆCĐƠNĐIỆU:

Nhìnchung,họthíchhợplàmnhữngcôngviệcthườngnagỳvớisốlượnglớn,thườngxuyên,khôngkhólắmvàkháđơnđiệu.

-KHÔNGKÉNCHỌNCÔNGVIỆC:

Họkhôngkénchọncôngviệc,cươngvịcôngtáckháổnđịnh.Khihọđạtđượcthànhcôngnhấtđịnh,cấptrêncầnđộngviênvàkhenthưởngthíchđáng,đểthoảãmyêucầutâmlýcủahọ.

a)Cóđứcíttài:

Lànhữngngườicóphẩmchấtđạođứctốt,nhưngtàinănglạikém,vănhóakhôngcao,thiếuhiểubiếtlàngườikémnănglực.Chínhdosựthiếucânbằnggiữatàivàđứcđãquyếtđịnhđặcđiểmhànhvicủahọlàmviệcnhưsau:

-NHIỀUTÍNHỶLẠI:

Dokémvănhóa,hiểubiếtvànănglựcnênthíchlắngngheýkiếnngườikháctrongcôngviệc,cótínhỷlạiđốivớingườicónănglựccaohơn.

-RẤTĐÁNGTINCẬY:

VÌhọcóđạođứcphẩmchấttốt,nêntrongmắtcấptrênlàngườiđángtincậy.Họlàmviệcnghiêmtúc,khôngtínhtoánthiệthơn,hoànthànhtốtnhiệmvụđượcgiaovàđảmbảochấphànhtheođúngyêucầucủalãnhđạo.

-KÉMKHẢNĂNGỨNGBIẾN:

Dotrìnhđộvănhóathấp,thiếutầmnhìnxa,nênkhigặpsựđộtbiến,khôngdễtuỳcơứngbiến.Họkhôngbaogiờxửlývấnđềtráilạivớiýđồcảulãnhđạo.Điềuđóđôikhiđãgâynênsựkhôngyêntâmvàkhôngthoảmãncủalãnhđạođốivớihọ.

-KHÔNGCÓKHẢNĂNGTRANHĐUA:

Vìtrongconmắtngườikháchọlàngườikémcỏi.nênkhôngcókhảnănguyhiếpđốivớikẻkhác,khôngđượcngườikhácxemnhưđốithủtranhđua.Chonênhọcóthểlàmviệctronghoàncảnhthôngthoáng,ítgặptrởngại.

Khisửdụngnhữngnhânviênnày,trênphảichúýđóngvai“câygậy”chohọ,nghĩcáchgiùmhọ,tránhđểhọmộtmìnhlàmcôngviệcphứctạp.Trongkhitíchcựcsửdụngtínhđángtincậycủahọ,phảichúýgiúphọnângcaotàinăng.

3.CÓTÀIKHÔNGCÓĐỨC:

Loạingườinàycóthuộctínhrấtphứctạp,dùphânloạihoặcsửdụng,đềumanglạinhiềukhókhănchongườisửdụng.Cóthểkhẳngđịnhrằng,đâylàloạingườimàlãnhđạocầnnghiêncứu,đốiphókỹtrongquyếtsáchsửdụngngườilàm.Thôngthườnghọcónhữngđặcđiểmhànhvinhưsau:

-CÓTÀI:

Loạingườinàysovớikẻcùngbậcvớihọ,tỏracótàihơn.Dướisựchiphốicủaquyềnlựcvàtiềntài,họthườngtỏracótàiđánggờm,lậpnênthànhtích.Trongmắtcấptrênhọlàngườicó

nănglựccao,làmviệclanhlẹgọngàng.

-Chegiấubảnthân:

Chegiấunhượcđiểmlàcáitậtcủaconngười.Thôngthường,khóchegiấusựthấpkémvềtàinăng,nhưnglạicóthểkhéoléochegiấusựyếukémvềđứchạnh.Tronghiệnthựccuộcsống,loạingườinàygiỏithôngquaviệccheđậybảnthân,nhằmthựchiệnnhữngđiềuhọhammuốn.

-RẤTNGUYHẠI:

Vìhọchỉbiếtchạytheolợiriêng,nênhọtrướcsaucũngphảixungđộtvớilãnhđạovìquanhệlợiíchcơbản.Chonên,họcómứcnguyhạitiềmtàng.Mứcnguyhạilớnhaynhỏtuỳtheohọnắmquyềnnhiềuhayítvàbịlậttẩysớmhaymuộn.Thôngthường,nhữngkẻcótàikhôngđứccóbathưbiểuhiệnnhưsau:mộtlàchạytheolợilộc,moimócsớm,nênbịlậttẩycũngsớm;hailàchegiấurấtkỹ,vừađầucơ,vừatrụclợi;balànuôidãtâmlớn,chọncáchđầucơtrước,thulợisau.

4.Khôngtàiđức:

Loạingườinàycóthểlàmnhữngcôngviệcđơngiản,khôngphứctạp.Họthườnglàkẻbịađặt,dèmphatrongmộtđơnvị,banngành.Cầnkhẳngđịnhrằng,khilựachọnthuộchạ,họlànhữngkẻnênbịđàothảisớm.

II.NGUYÊNTẮCSỬDỤNGNGƯỜI:

Đâylànguyêntắcchiếnthuậtdùngngườicơbảnmànhữngngườithuộccấptrêncầnnghiêncứukỹlưỡng.Chỉkhinàohiểuvàvậndụngmộtcáchchínhxác,mớicóthểnắmvữngnghệthuậtsửdụngngườitrongthờinay.

1.Pháthuycáitốt,tránhcáixấu:

Cónghĩalàphảibiếtkhaithác,pháthuysởtrường,tàicánngườilàmtrongquátrìnhsửdụnghọ.Nguyêntắcnàygồmhàmýgầnxanhưsau:

-MẠNHDẠNSỬDỤNG:

Khinắmđượcsởtrường,nhượcdiểmcủacấpdưới,phảibiếtphâncônghọlàmnhữngcôngviệcthíchhợpnhất.Trongquátrìnhlàmviệc,nếucólợichokếhoạchthựchiện,thìmạnhdạngiaohọlàm,pháthuytriệtđểtàitríthôngminhcủahọ.

-SOSÁNH:

Conngườinóichungthườngcóưuđiểmnhiềuhơnkhuyếtđiểm.Khichọnnhântài,khôngnhữngphảichọnsởtrường,màcònđemsosánhvớingườikhác,từđóchọnrasởtrườngưuthếnhấtcủatừngcấpdưới.

-TỰNHẬNĐỊNH:

Khixétsởtrườngthuộchạ,nênbỏquacáchdùngngườitruyềnthống:Dolãnhđạođưaraquyếtđịnh,màđểchocấpdướicócơhộitựchọnlưa,tựnhậnđịnh.Việclàmcụthểlà:Trướckhiquyếtđịnhsửdụnghaykhông,cấptrênnênngheýkiếntựđánhgiávàtựnhậnxétsởtrường,sởđoảncủacấpdưới.Nếunhưsựtựnhậnxétcủahọchênhlệchvớisựnhậnxétcủacấptrênvềhọ,thìngườilãnhđạođơnvịnênhọtựchọnlựacơhộilàmviệcnhằmpháthuysởtrườngnhấttrongnhữngđiềukiệnchophép.

-TRỌNGĐIỂMLỰACHỌN:

Giữasởtrườngvàthiếusót,khôngphảiluônmấtđibấtdịch.Cólúcsởtrườngtếptụcgiữvịtríchủđạo;cũngcólúcsựpháttriểncủasởtrườnglàtớitộtcùng,cònnhượcđiểmtrướcđây,dướitácđộngbởinhântốnộingoạiphứctạp,lạitrởthànhsởtrườngmới.Chonên,nếucấptrênlàngườihayloxathìnênvậndụngquanđiểmpháttriểnbiếnhoá,chọnrayếutốcơbảncókhảnăngtrởthànhsởtrườngmớichocấpdưới,căncứvàođómàquyếtsáchtiếptụccònsửdụngngườiđóhaykhông.

-KHÔNGSỢTRANHLUẬN:

Đừngdễdàngphủnhậnsởtrườngcủacấpdưới.Dámmạnhdạnsửdụngsởtrườngcủanhững

ngườinhiềuýkiến,nhiềutranhluận,làmộttrongyếutốcơbảncủacấptrêntrongquátrìnhsửdụngngườilàm.Mộtkhikhẳngđịnhsởtrườngđócóthật,nênmạnhdạnsửdụng.

-ĐỂĐƯỢCTOẠINGUYỆN:

Trongquátrìnhpháthuysởtrườngvàhạnchếthiếusótcủanhânviên,cầnphảithườngxuyêntạocơhộichohọ.Thayvìđểhọtựvươnlêntrongnghịchcảnh,thìthàlàđểhọthỏamãnnhucầu,pháttriểnthànhtàimộtcáchthuậnlợi.

2.Tintưởngtuyệtđối:

Ápdụngtinhthần“tinmớidùng,khôngtinthìthôi”.Phảikhơidậytínhtíchcựcvàsángtạocủacấpdưới,chớkhôngchờđợicấpdướitintưởngmìnhtrước.Ôngbàtừngnói“thànhtính”chủđộngtincậycấpdưới,mớimongxâydựngđượcquanhệtincậyvữngchắcchođôibên.

-KHÔNGCĂNCỨTHẮNGBẠIMÀLUẬNANHHÙNG:

Tintưởngtuyệtđốithìpahỉlàmđược,khôngluậnanhhùngbằngsựthắngbại.Khicấpdướigặptrởngại,côngviệcíttiếntriển,đừngnghingờtàinăngvốncó,cũngđừngxóađithànhtíchxưanaycủahọ,nhanhchóngkhôiphụclòngtinchocấpdưới.

-KHÔNGKỂHIẾMKHÍCHXƯAKIA:

Đốivớinhữngkẻtừngphảnđối,thậmchílàmhạimình,nênmạnhdạngiaoviệc.Ôngbàxưađãnói:Đánhkẻchạyđikhôngaiđánhngườiquaylại.

-KHIÊMTỐNHỌCHỎI:

Cấptrênkhôngphảilàngườisiêuphàmbiếthếtmọiviệc.Cầnkhiêntốnhọchỏicấpdưới,đâylàsựtôntrọngvàtínhnhiệmtốtnhấtvớihọ.

-LẮNGNGHEBÁOCÁO:

Khilắngnghecấpdướibáocáocôngviệc,nêncăncứtìnhhìnhcụthể,lắngnghecóchọnlựa

quátrìnhhoànthànhnhiệmvụcủacấpdưới,khôngnhữngcóthểxemxéttàiđứccủahọ,đồngthờithỏamãntâmlýbáocôngcủahọ,cảmthấyđượccấptrêntincậy,từđónhiệttìnhhơntrongcôngviệc.

-GIẢVỜHỒĐỒ:

Đôikhicầngiảvờkhôngpháthiệnthiếusótnhỏngẩunhiêncủacấpdưới,chỉcầnhọbiếtlỗisửchữavàkhôngtáiphạm,thìkhôngcầntruycứu.Cáchxửsựđộlượngnày,khiếncấpdướitưởngrằngcấptrêntintưởngởhọ.

-TÍCHCỰCTHAMDỰ:

Trongquátrìnhđịnhrakếhoạch,chấphành,kiểmtra,tổngkếtcôngviệcquảnlýnóichung,cấptrêncầnthuhútcấpdướitíchcựcthamdựdểhọđónggópýkiến,thỏamãntâmlýđược“thamdự”việcchungcủahọ,làmtăngsựtincậycủacấptrên.

-ĐỪNGQUẢNLÝQUÁGẮTGAO:

Nêntinvàokhảnăngtựquảncủacấpdưới,đừngquảnlýquágắtgao.Cầncósự“nớirộng”vừaphải,đócũnglàbiểuhiệntincậyđốivớicấpdưới.

3.CHỌNNGƯỜITUỲTHEOVIỆC:

Nguyêntắcchọnngườituỳtheocôngviệc,tứccấptrêncăncứnhucầucụthểcủacôngviệc,việcgìcầnlàmthìchọnngườithíchhợpđểlàm,chứkhôngthểcăncứvàosốngườitrongtầmtaymàphâncôngviệc.Nênsửdụngnguồnnhântàihợplý,khônglàmlãngphíchấtxám.Nguyêntắctrêncóhàmýnhưsau:

-KHÁINIỆMMỤCTIÊU:

Trongquátrìnhthựchànhcụthểcầnthỏamãnnhucầucủamụcđíchchọnngười.Mụctiêuchínhxác,khaithácnhiềunhântài,thìkhôngbaogiờthừathãi.

-CHẤT,LƯỢNGRÕRÀNG:

Chấttứclàmứcđộkhókhăncủcôngviệc,lượnglàcôngviệcnhiềuhayít.Cầncăncứsốlượng,chấtlượngcủaviệcmàlựachọnnhânviêntươngứng.Việclớndùngngườinănglựccao,việcnhỏdùngngườinănglựcbìnhthường;việckhódùngngườitàigiỏi,việcdễdùngngườithường.Chỉcónhưvậymớicóthểpháthuychấtxámmìnhcómộtcáchhữuhiệu.

-NẶNGNHẸTRƯỚCSAU:

Khixửlýcôngviệc,thườngchiarõcáinàotrướccáinàosau,cáinàocầnnhanh,cáinàocầnchậm,đừngcótiếnhànhcùngmộtlúc.Thôngthường,nhữngcôngviệckhẩntrương(độtxuất)nênchọnngườicanđảm,kỹlưỡng,giỏigiangvàquyếtđoán.Cònviệckhôngđòihỏithờigian,nêngiaochongườicẩnthậnvàcókinhnghiệm.

4.THATHỨNHƯỢCĐIỂMCỦACẤPDƯỚI:

Trongquátrìnhsửdụng,nênthathứnhượcđiểmcủacấpdướitrongmộtphạmvinhấtđịnh.Nguyêntắccóhàmýlà:

-NẮMVỮNGNGUYÊNTẮC:

Phảinắmvững“giớihạn”củasựthathứvàchịuđựng.Thôngthường,nguyêntắcnàycóthểpháthuytốtsởtrườngcủacấpdưới,nằmlòngngười,làmtăngquanhệmậtthiếtchođôibên;nângcaotiếngtămcủamìnhtrongquầnchúng,tạodựnglênhìnhtượngđộlượngcủavịlãnhđạo.Nhưngphảigiớihạntrongpạhmvi“được”nhiềuhơn“mất”khiápdụngnguyêntắcnày.

-ÁPDỤNGLINHHOẠT:

Dướitiềnđềkhôngvượtquágiớihạn,ngườicấptrêncầnvậndụngcụthểnguyêntắcbằngquyềnlựachọn,mạnhdạn“bảovệthiênvị”cấpdưới.Cầnchúý“mứcđộcogiãn”,nếukhôngdễdẫntớihậuquảxấulàdùngngườisailầm.

-NHÌNRÕ,CHỌNĐÚNG:

Khôngthểkhongdungmộtcáchmùquáđốivớibấtcứđốitượngnào.Chỉnênđộlượngvới

quântử,thiênvịchocôngthần.Bảovệhọtrêncơsởtrọngdụngvàyêuthươngnhântài.Chỉthiênvị“thiếusótnhỏ”,khôngbỏqua“thiếusótlớn”vớimụcđíchpháthuytốiđatínhtíchcựcvàsángtạocủacấpdưới.

II.NGUYÊNTẮCSỬDỤNGNGƯỜI

Đâylànguyêntắcchiếnthuậtdùngngườicơbảnmànhữngngườithuộccấptrêncần

nghiêncứukỹlưỡng.Chỉkhinàohiểuvàvậndụngmộtcáchchínhxác,mớicóthểnắmvữngnghệthuậtsửdụngngườitrongthờinay.

1.Pháthuycáitốt,tránhcáixấu:

Cónghĩalàphảibiếtkhaithác,pháthuysởtrường,tàicánngườilàmtrongquátrìnhsửdụnghọ.Nguyêntắcnàygồmhàmýgầnxanhưsau:

-MẠNHDẠNSỬDỤNG:

Khinắmđượcsởtrường,nhượcdiểmcủacấpdưới,phảibiếtphâncônghọlàmnhữngcôngviệcthíchhợpnhất.Trongquátrìnhlàmviệc,nếucólợichokếhoạchthựchiện,thìmạnhdạngiaohọlàm,pháthuytriệtđểtàitríthôngminhcủahọ.

-SOSÁNH:

Conngườinóichungthườngcóưuđiểmnhiềuhơnkhuyếtđiểm.Khichọnnhântài,khôngnhữngphảichọnsởtrường,màcònđemsosánhvớingườikhác,từđóchọnrasởtrườngưuthếnhấtcủatừngcấpdưới.

-TỰNHẬNĐỊNH:

Khixétsởtrườngthuộchạ,nênbỏquacáchdùngngườitruyềnthống:Dolãnhđạođưaraquyếtđịnh,màđểchocấpdướicócơhộitựchọnlưa,tựnhậnđịnh.Việclàmcụthểlà:Trướckhiquyếtđịnhsửdụnghaykhông,cấptrênnênngheýkiếntựđánhgiávàtựnhậnxétsở

trường,sởđoảncủacấpdưới.Nếunhưsựtựnhậnxétcủahọchênhlệchvớisựnhậnxétcủacấptrênvềhọ,thìngườilãnhđạođơnvịnênhọtựchọnlựacơhộilàmviệcnhằmpháthuysởtrườngnhấttrongnhữngđiềukiệnchophép.

-TRỌNGĐIỂMLỰACHỌN:

Giữasởtrườngvàthiếusót,khôngphảiluônmấtđibấtdịch.Cólúcsởtrườngtếptụcgiữvịtríchủđạo;cũngcólúcsựpháttriểncủasởtrườnglàtớitộtcùng,cònnhượcđiểmtrướcđây,dướitácđộngbởinhântốnộingoạiphứctạp,lạitrởthànhsởtrườngmới.Chonên,nếucấptrênlàngườihayloxathìnênvậndụngquanđiểmpháttriểnbiếnhoá,chọnrayếutốcơbảncókhảnăngtrởthànhsởtrườngmớichocấpdưới,căncứvàođómàquyếtsáchtiếptụccònsửdụngngườiđóhaykhông.

-KHÔNGSỢTRANHLUẬN:

Đừngdễdàngphủnhậnsởtrườngcủacấpdưới.Dámmạnhdạnsửdụngsởtrườngcủanhữngngườinhiềuýkiến,nhiềutranhluận,làmộttrongyếutốcơbảncủacấptrêntrongquátrìnhsửdụngngườilàm.Mộtkhikhẳngđịnhsởtrườngđócóthật,nênmạnhdạnsửdụng.

-ĐỂĐƯỢCTOẠINGUYỆN:

Trongquátrìnhpháthuysởtrườngvàhạnchếthiếusótcủanhânviên,cầnphảithườngxuyêntạocơhộichohọ.Thayvìđểhọtựvươnlêntrongnghịchcảnh,thìthàlàđểhọthỏamãnnhucầu,pháttriểnthànhtàimộtcáchthuậnlợi.

2.Tintưởngtuyệtđối:

Ápdụngtinhthần“tinmớidùng,khôngtinthìthôi”.Phảikhơidậytínhtíchcựcvàsángtạocủacấpdưới,chớkhôngchờđợicấpdướitintưởngmìnhtrước.Ôngbàtừngnói“thànhtính”chủđộngtincậycấpdưới,mớimongxâydựngđượcquanhệtincậyvữngchắcchođôibên.

-KHÔNGCĂNCỨTHẮNGBẠIMÀLUẬNANHHÙNG:

Tintưởngtuyệtđốithìpahỉlàmđược,khôngluậnanhhùngbằngsựthắngbại.Khicấpdưới

gặptrởngại,côngviệcíttiếntriển,đừngnghingờtàinăngvốncó,cũngđừngxóađithànhtíchxưanaycủahọ,nhanhchóngkhôiphụclòngtinchocấpdưới.

-KHÔNGKỂHIẾMKHÍCHXƯAKIA:

Đốivớinhữngkẻtừngphảnđối,thậmchílàmhạimình,nênmạnhdạngiaoviệc.Ôngbàxưađãnói:Đánhkẻchạyđikhôngaiđánhngườiquaylại.

-KHIÊMTỐNHỌCHỎI:

Cấptrênkhôngphảilàngườisiêuphàmbiếthếtmọiviệc.Cầnkhiêntốnhọchỏicấpdưới,đâylàsựtôntrọngvàtínhnhiệmtốtnhấtvớihọ.

-LẮNGNGHEBÁOCÁO:

Khilắngnghecấpdướibáocáocôngviệc,nêncăncứtìnhhìnhcụthể,lắngnghecóchọnlựaquátrìnhhoànthànhnhiệmvụcủacấpdưới,khôngnhữngcóthểxemxéttàiđứccủahọ,đồngthờithỏamãntâmlýbáocôngcủahọ,cảmthấyđượccấptrêntincậy,từđónhiệttìnhhơntrongcôngviệc.

-GIẢVỜHỒĐỒ:

Đôikhicầngiảvờkhôngpháthiệnthiếusótnhỏngẩunhiêncủacấpdưới,chỉcầnhọbiếtlỗisửchữavàkhôngtáiphạm,thìkhôngcầntruycứu.Cáchxửsựđộlượngnày,khiếncấpdướitưởngrằngcấptrêntintưởngởhọ.

-TÍCHCỰCTHAMDỰ:

Trongquátrìnhđịnhrakếhoạch,chấphành,kiểmtra,tổngkếtcôngviệcquảnlýnóichung,cấptrêncầnthuhútcấpdướitíchcựcthamdựdểhọđónggópýkiến,thỏamãntâmlýđược“thamdự”việcchungcủahọ,làmtăngsựtincậycủacấptrên.

-ĐỪNGQUẢNLÝQUÁGẮTGAO:

Nêntinvàokhảnăngtựquảncủacấpdưới,đừngquảnlýquágắtgao.Cầncósự“nớirộng”vừaphải,đócũnglàbiểuhiệntincậyđốivớicấpdưới.

3.CHỌNNGƯỜITUỲTHEOVIỆC:

Nguyêntắcchọnngườituỳtheocôngviệc,tứccấptrêncăncứnhucầucụthểcủacôngviệc,việcgìcầnlàmthìchọnngườithíchhợpđểlàm,chứkhôngthểcăncứvàosốngườitrongtầmtaymàphâncôngviệc.Nênsửdụngnguồnnhântàihợplý,khônglàmlãngphíchấtxám.Nguyêntắctrêncóhàmýnhưsau:

-KHÁINIỆMMỤCTIÊU:

Trongquátrìnhthựchànhcụthểcầnthỏamãnnhucầucủamụcđíchchọnngười.Mụctiêuchínhxác,khaithácnhiềunhântài,thìkhôngbaogiờthừathãi.

-CHẤT,LƯỢNGRÕRÀNG:

Chấttứclàmứcđộkhókhăncủcôngviệc,lượnglàcôngviệcnhiềuhayít.Cầncăncứsốlượng,chấtlượngcủaviệcmàlựachọnnhânviêntươngứng.Việclớndùngngườinănglựccao,việcnhỏdùngngườinănglựcbìnhthường;việckhódùngngườitàigiỏi,việcdễdùngngườithường.Chỉcónhưvậymớicóthểpháthuychấtxámmìnhcómộtcáchhữuhiệu.

-NẶNGNHẸTRƯỚCSAU:

Khixửlýcôngviệc,thườngchiarõcáinàotrướccáinàosau,cáinàocầnnhanh,cáinàocầnchậm,đừngcótiếnhànhcùngmộtlúc.Thôngthường,nhữngcôngviệckhẩntrương(độtxuất)nênchọnngườicanđảm,kỹlưỡng,giỏigiangvàquyếtđoán.Cònviệckhôngđòihỏithờigian,nêngiaochongườicẩnthậnvàcókinhnghiệm.

4.THATHỨNHƯỢCĐIỂMCỦACẤPDƯỚI:

Trongquátrìnhsửdụng,nênthathứnhượcđiểmcủacấpdướitrongmộtphạmvinhấtđịnh.Nguyêntắccóhàmýlà:

-NẮMVỮNGNGUYÊNTẮC:

Phảinắmvững“giớihạn”củasựthathứvàchịuđựng.Thôngthường,nguyêntắcnàycóthểpháthuytốtsởtrườngcủacấpdưới,nằmlòngngười,làmtăngquanhệmậtthiếtchođôibên;nângcaotiếngtămcủamìnhtrongquầnchúng,tạodựnglênhìnhtượngđộlượngcủavịlãnhđạo.Nhưngphảigiớihạntrongpạhmvi“được”nhiềuhơn“mất”khiápdụngnguyêntắcnày.

III.SÁCHLƯỢCSỬDỤNGNGƯỜI

Mưulượcdùngngườilàchiếccầunốiliền,tìmhiểunhaugiữanguyêntắcdùngngườivà

cáchdùngngười.Làbộphậnhợpthànhcủatrítuệconngười.Muốncóthànhcônglớntrongsựnghiệp,nênlàmrõmưulượcdùngngườicaođẳng.Tómlại,mưulượcdùngngườinêntrởthànhđốitượngnghiêmcứucủangườiởcươngvịlãnhđạotrongđơnvị.

1.Chinhphụccấpdưới:

Đâylàmộtmưulượcquantrọngvàthenchốtnhấttrongmưulượcsửdụngconngười.Cáchchinhphụccấpdướicủangườicấptrênchínhlàchổhiểuđượcsuynghĩacủahọ,đểhọcảmphục,chịuchungsứcchunglòngngười,tuyệtđốikhôngthểdựacậyvàoquyềnthế.

-GIÚPCẤPDƯỚIGIẢIQUYẾTKHÓKHĂNTRỞNGẠI:

Trongđiềukiệnchophép,nênhếtsứcgiúpđỡcấpdướikhihọgặpphảikhókhăntrắctrở,đểhọcảmnhậnđượctấmlòngcủabạn.

-TRƯNGCẦUÝKIẾN:

Thườngxuyênnghengóngýkiếncấpdưới,“tâmsự”vớihọtrongđiềukiệnkhônglàmtráinguyêntắc,đểthỏamãnyêucầutâmlýđượctincậycủacấpdưới.

-THATHỨLỖILẦM:

Thườngthờicơthuậntiện,tỏlòngthôngcảmvớisựsailầmcủacấpdướibằngcáchthíchhợpnhất,đểthoảmãnyêucầutâmlý“antoàn”củahọ.

-BÌNHTĨNHSÁNGSUỐT:

Tứclàtrongquátrìnhdùngngười,khiđứngdướihànhviquásúcđộngcủacấpdưới,cấptrênnênbìnhtĩnhsángsuốt,trêncơsởgiữavữngnguyêntắc,kheoleohoàgiảicủacấpdưới.Khiđó,nênchúýsáchlượcvàthủđoạnsauđây:

-CÓLÝLẼ:

Đốivớicấpdướicócửchỉquákhích,tuycóvẻvôlý,nhưngthậtratrongthântâmhọmuốnnóilýlẽcủahọ.Họchỉmuốnthôngquahànhvimàtỏrõsựbấtmãn.Cấptrêncầnkiênnhẫngiảithích,thuyếtphụchọbằnglývàtình.Nếunhưcấptrênchỉbiếtđốiđầugaygắtvớihọ,khôngnhữngchothấysựkhácnghiệtcủamình,màcònkhiếnmâuthuẫnnhiềuhơn.

-LỊCHSỰ:

Nêncưxửlịchvớicấpdưới.Làmnhưvậy,vừatôntrọngđốiphương,vừatỏphongcáchđộlượngcủalãnhđạo,khiếncấpdướicảmphụctrướcthànhýcủamình.

-NHÂNHẬU:

Khicấpdướicóhànhviquákhích,nếulàvấnđềnguyêntắc,thìkhôngbaogiờnhượngbộ,nhưngnếulàvấnphinguyêntắc,thìkhôngnênquásobì.Nêndùngcáchxửsựnhânhậuđểcảmhoácấpdưới,chứkhôngbaogiờỷthếhạingườihoặcnhânnhượngmộtchiều.

-UYTÍN:

Lậpuytínvớicấpdướithậtquantrọng.Nhưngnênxâydựngtrêncơsởlờinóivàviệclàm.Nhữngđiềuhợplýcầnlàm,khôngcầncấpdướinhắcnhởcũnglàm,nhữngđiềukhôngđápứng.

2.Giữquátrìnhhệcânđối:

Trongquátrìnhdùngngười,nênchúýđiềuphốicácmốiquanhệ,đảmbảoviệcquảnlýhữuhiệunhânsự.Cónhữnglãnhđạoungdungtựtạitrongviệcsửlýcácmốiquanhệphứctạpvềnhânsự,thenchốtchínhlàhọbiếtápdụngnguyêntắcgiữcânđối.Khiápdụng,nênchúýcácthờiđiểmsauđây:

-CÔNGBẰNGHỢPLÝ:

Chớnênvìmụcđíchcánhânnhấtthờimàthiênvịbấtcứnhânviênnào.Xửsựcôngbằnglànguyêntắcdùngngườihữuhiệu.

-QUANHỆĐIỀUPHỐINHỊPNHÀNG:

Nênđiềuphốinhịpnhàngcânđốimốiquanhệgiữacấpdưới.chỉnhưvậymớigiảiquyếtđượckịpthờinhữngmâuthuẫn,tranhchấpgiữacácbên.

-PHẢIHỢPLÝ:

Khihợplýquanhệgiữacấpdưới,đừngđòihỏiquátuyệtđối,chỉcầnhợplývàphùhợpthựctế.

3.Đãingộvậtchất:

Conngườisốngtrongxãhội,khótáchrờicuộcsốngvậtchấtnêntrongđiềukiệnnhấtđịnh,đểpháthuytácdụngthuhútvàsửdụngnhântài,nêncónhữngkhuyếnkhíchbằngvậtchất.Đâylàsáchlượcdùngngườiquantrọngvàhiệuquahứngdụng.Khiápdụngnênchúýcácđiểmsauđây:

-TRÁNHDÀNĐỀU:

Khenthưởngkhôngthểdànđều,aicũngcóphầnmànêuưutiênchongườicógópsứctolớp.Cónhưvậymớipháthuyđượctácdụngkhíchlệ,đồngthờikhơidậytínhtíchcựccủamộtsốngườicònlại.

-VỪAPHẢI:

Khenthưởngcầncăncứcốnghiếnthựctế,đồngthờinghĩtớikhảnăngchịudựngtâmlýcủangườikhácphùhợpvớikhảnăngkinhtếcủađơnvị.Nếukhenthưởngquámức,dễtạoratinhthầnmấtđoànkếtgiữacấpdướivớinhau,ảnhhưởngcôngviệctiếntriểnsaunày.

4.Chếđộnghiêmminh:

Đểquántriệtphươngtrâmvàýđồcủamình,đồngthờipháthuysựthôngminhtàitrícủacấpdưới,cấptrênnênchọnlấychếđộthưởngphạtnghiêmminh,kịpthờixửlýnhữngkẻlàmhạitớitậpthểgiáodụcchotậpthểcótinhthầntổchứckỷluật.Khivậndụngsứcmạnh“giếtgàdọakhỉ”này,nênchọnđúngthờicơvàápdụngtuỳlúc.Nênchúýcácđiểmnêusau:

-BẮNTRÚNG“CONSÂU”:

Khôngnênnươngtayvới“consâulàmrầunồicanh”.Phảixửlýnhữngkẻdámgiỡnvớikỷluật.Cáchnàytốtởchổ:“consâu”ít,dễtrừngtrị;hailà“consâu”cóảnhhưởngxấurấtlớn,nếukhôngkịpthờitrừngtrị,sẽnhanhchóng“làmrầunồicanh”.

-TRỌNGĐIỂMXỬPHẠT:

Khixửphạt,phảituỳmứcđộnặngnhẹ,đừngvơđũacảnắm,cũngkhôngnênsửphạtchungmàkhôngphânbiệttrắngđen,phảitrái.

-HỢPTÌNHHỢPLÝ:

Diệttrừ“consâu”làđiềuhếtsứccầnthiết.Nhưngkhiápdụngcáchtrừngtrị,phảihợplýhợptình,khôngquáđáng,nhưngphảihợpvớitinhthầnnộiqui,luậtpháp,mứcđộvừaphải,đểmọingườitâmphụckhẩuphục.

-ĐỪNGNÊNÁPDỤNGTHƯỜNGXUYÊN:

Trongviệcxửlýquanhệgiữaconngườivớinhau,khôngnênquánghiêmhoặcquálỏng.Đừngxemviệc“giếtgàdọakhỉ”nhưtròbiểudiễn.Thậtra,đâychỉlàbiệnphápchấpvámàthôi,nếu

chưaquáđáng,thìđừngnênápdụng.

PhầnIII:LàmNgườiỞĐời

I.HÌNHTƯỢNGBẢNTHÂN

Theobướcchânpháttriểnvàtiếnbộcủaxãhội,nhữngmốiquanhệxãgiaongàycàng

nhiều.Đứngtrướcmộtxãhợimởrộngxãgiaomớicóthểthíchứngvớicuộcsốngmới,cólợichoviệcthựchiệnbảnthân.Hìnhtượnglàhìnhtháivàtưthếcụthểđểgâynênhoạtđộngtưtưởng,tìnhcảm,tínhcáchcủamộtngười.Mộthìnhtượngtốtđẹpkhôngnhữnglànhucầucủaxãgiao,đồngthờilàcáigốclàmngười.Mộtconngườikhôngcóhìnhtượngtốt,cónghĩalàngườiđóchưaquáđộhoàntoàntừngườithiênnhiênđếnngườixãhội;nêncũngkhôngcóđónggópxứngđángchoxãhội.

Thôngthường,mộthìnhtượngxãhộitốtđẹpcầnbaogồmcácmặtsauđây:

1.Bộmặttinhthần:

Bộmặttinhthầndùngđểchỉsứcsốngcủangườiđóđượcthểhiệnquahìnhtượngbềngoài.Thôngthườngbộmặttinhthầntốttươngxứngvớiphảicởmở,nhiệttìnhvàtrẻtrung.

-CỞIMỞLẠCQUAN:

Dùtrongxãhộihoặccuộcsống,đềuphảicởmở,lạcquan,khôngcầunệ,khôngedè;nóicũngnhưlàm,bụngdạngaythẳng;đừngnhưkhôngbiếtcốlàmravẻbiết,giảbợtừngtrải.

-TĂNGCƯỜNGXÃGIAO:

Phảichủđộng,tíchcựcxãgiaovớimọingười,quađótiếpthukiếnthức,tăngcườngtìnhhữunghị.

-PHẤNĐẤUVƯƠNLÊN:

Phahỉnhiệttình,trẻtrung,cóchítiếnthủ.Đừnglàmravẻủrũnhưôngcụnon;phảigiàusựkhơidậy,khiếnmọingườiphảinhậnđượcsựnhắcnhởvàkhíchlệtrêntinhthầnbạnhữu.Phảiđểmọingườivuimừngvìcómặtbạn.

2.Quanđiểmđạođức:

Phảicóquanđiểmđạođứcchínhxácvàmãnhliệt,đâylàkhâugâydựnghìnhtượngtốtđẹpkháquantrọng.Gồmcácđiểmdướiđây:

-CHỦNGHĨA:

Nênnhậnrõthiệnác,giantà,giảthậttrongxãgiao;dámđấutranhđểgiữchínhnghĩa,đánhđuổithếlựcgiantàvàbấtnhân.Chỉnhưvậy,hìnhtượngcánhânmớinổibật.

-TÍNHNGUYÊNTẮC:

Lấyviệctuântheoluậtpháp,theođúngnộidungvàtuântheolẽphảilàmphươngchâmchomọisinhhoạt.Khôngchỉphảibiếtnhữnggìcầnphảibiếtnhữnggìcầnphảithỏahiệp,nhườngnhịn.Khôngcạnhnạnh,sođoviệcmọn.Đặtlợiíchcánhânhoàhợpvớilợiíchchungtrêntinhthân:“Mìnhvìmọingười,mọingườivìmình”.

-GIÚPĐỠNGƯỜIKHÁC:

Quantâm,ủnghộvàgiúpđỡkẻkháclàmộtphẩmchấttốtđẹp,nhưvậysẽgiúpbạncưxửtốtvớimọingười.

-TÔNTRỌNGNGƯỜIKHÁC:

Phảibiếttôntrọngnhâncách,quyềnlợicủangườikhác.Khôngxâmphạmhạnhphúchoặclàmtổnthươnglòngtựtrọngcủabấtcứai.Lấycâu“kỷsởbấtdụcvậtthiưnhân”(điềumìnhkhôngmuốn,chớlàmchongười)đểxửthế.Nhưvậy,bảnthânmớiđượcngườikháctôntrọnglại.

3.Trangphục:

Tuytrangphụcdosởthíchcủamỗingười,nhưngcáchănmặccóthểđểlạicảmgiácưahoặckhôngưachongườikhác.Chonên,trongphạmvi“sởthíchcánhân”,tanênnghĩtớihìnhtượngtốtđẹp,gồmcácvấnđềnhưsau:

-VỪATHÂN:

Trangphụcvừathânlàyêucâucơbản.Vìđiềukiệncánhânvànghềnghiệpxãhộicủamỗingườicákhácnhaunêncầnănmặchợpvớithânphậnmình,đừngnênchạytheothờitrangmộtcáchmùquáng.

-THÍCHHỢP:

Cầncăncứtrườnghợp,địađiểm,hoàncảnhbốnmùamàchọnlấybộquầnáothíchhợp.Làmnhưvậychẳngnhữngđểlạiấntượngtốtđẹp,vànhậnđượclờikhenvớingườikhác,đồngthờilàmnổibậtkhảnăngchọnlựatrangphụccủamình.

-CÓCÁTÍNH:

Cáchănmặccầnlàmnổibậtlênphongcáchcánhâncủabạn.Nhữngbộquânáongườikhácmặcvàothấyđẹp,chưachắcbạnmặcvàothấyđẹp.Nênchongườikhácnhậnthấyđặctrưngthẩmmỹcủabạnquacáchănmặc.

-GỌNGÀNGSẠCHSẼ:

Aênmặcgọngàngsạchsẽtạochongườikhácấntượngvănminhtinhgọn.Dùlàbộquầnáotốtđếncỡnao,nếukhôngsạchsẽthìcũngkhóđểlạiấntượnglànhmạnh,tíchcựcchongườikhác.

4.Tácphong:

Tácphongphảnánhvănhoáđạođứccủamộtconngười,đồngthờilàkhâuquantrọngkhôngthểthiếutrongviệcxâydựnghìnhtượng.Mộttácphongtốtgồmcácđiểmsauđây:

-CHỮNGCHẠC:

Ănnói,cửchỉvừaphải,chữngchạc.Dùlàmviệcgìhaythamgiahoạtđộngnào,đềugiữdángvẻđứngđắn.Dùbậnbịucũngkhôngrốibù,khônghốthoảng.Cầnvừaphải,chắcchắn.Chỉnênnóinhữnggìnênnói,cườinhữnggìnêncười.

-HÀIHƯỚC:

Ngườicótínhhàihướccóthểquennhiềubèbạn,thườnglàkẻthắnglợi.Họcóthểgâynênkhôngkhínhẹnhõm,hoạtbát,hòađồng,thíchhợpchoviệcgiaolưuvàtìmhiểunhau.Hàihướccònlàmộtđặcđiểmtínhcách,làmộtnănglựcxãgiao.Nhưngngườithiếutínhhàihướckhóthànhcôngtrongxagiao.Vìthườngtạochongườikhácấntượngquánghiêmnghị.

Tròchuyệnvuivẻcóíchchoxãgiaothựctế,vừathưgiãn,vừakhôngnhàmchán.Nhưngnênchúýđừngquákhơitrội,ănnóithiếusuynghĩ.Khoáclácvàcườiđùaquálốkhôngnhữngkhônggâyấntượngtốt,cònkhiếnmìnhtrởthànhlốbịch,mấtđinhiềubạnbè.

-TỰNHIÊN:

Tựnhiênlàtháiđộtựtinvàtựtrọng.Cửchỉtựnhiên,đừngedènhútnhát,nhỏmọn.Đừnglàmbộlàmtịch.Quátựnhiênsẽtrởnêngiảdốivàdungtục.

5.Cưxử:

Cưxửlànghệthuậtsốngvớinhaugiữangườivàngười,làmộtviệcbìnhthường,nhưnglạicóquanhệlớnvớixâydựnghìnhtượng.Nênchúýcácmặtsau:

-HIỂUNHAU:

Khikếtbạnhoặcxãgiao,quantrọnglàbiếtthôngcảmvàtìmhiểu.Nênthôngcảmtìnhcảmngườikhác,hiểuhànhvingườikhác,biếtđượcnỗicầnthiếtvàđaukhổcủangườikhác.Sựthôngcảmlàmộtsựđộngviênvàanủiđốivớibạnbè.

-KHOANDUNG:

Khoangdungđộlượnglàmộtđứctínhtốt.Độlượng,lươngthiệnđốivớingườikhác,chophéphọcócáchnhìnthiệncảmvớibạn.Đốivớinhữngviệckhôngquantrọng,nêntìmcáchthathứ.Phảichấpnhậnrằngmọingườicócáchsốngkhácnhau,triếtlýcưxửkhácnhau.Nhưngkhoangdungkhácvớidungtúng,phảilàviệcthathứđúngnguyêntắc,cóchủkiến.

-ĂNÝ:

Đólàkhiđốitượngphátbiềuđiềugìđómàbạncũngcóýtưởngnhưhọ.Cưxửvớibạnbènênbiếtcáchtạosựăný.Sựănýđósẽgiúpbạnvuivẻ,ấmápvàcósứcmạnhtrongxãgiao.Tìnhbạnvàtìnhyêuđềubámrẽtrongquátrìnhgiaotiếp.Tìnhbạnvàtìnhyêuđềubámrễtrongquátrìnhgiaotiếpănýđó.

-NHIỆTTÌNH:

Chođốiphươngcảmthấythânthiện,ấmápbằngnhiệttìnhcủamình,tạođiềukiệntốtđểgiaolưutìnhcảmvàtriểnkhaitrongcôngviệc.Nhưngchúýchớnênquámức,dễkiếnđốiphươnglầmtưởngbạnmưuđồtưlợi.

-KHIÊMTỐN:

Đâylàmộtđứctínhtốt.Khiêmtốnkhiếnngườitrênnể,kẻdướitrọng.Khiêmtốngiúpbạncóthêmnhiềubạnhữu.Nhưngchớkhiêmtốnkẻosađàthànhragiảtạo.

6.Lễphép:

Lễphéptuyđơngiản,nhưnglàtháiđộrấtquantrọngtrongđờisốngcũngnhưviệclàm.Cólễphépnhưcóchiếcchìakhoámởcánhcửađầutiêncủaphépxãgiao.

7.Giớithiệu:

Trongnhữngtrườnghợptươngđốichínhthức,thôngthườngcầntuântheohainguyêntắc:mộtlàgiớithiệungườitrẻtuổichongườicaotuổigặpmặt;hailàgiớithiệucácôngvớicácbà.

-CÁCHGIỚITHIỆUKHÔNGCHÍNHTHỨC:

Nêntựnhiên,nhẹnhàng,vuivẻlàchính.Ngườigiớithiệuchỉcầngiớithiệuđơngiản,khôngcầnquitắcaitrướcaisau.Trongcuộchọpmặtkhôngchínhthức,muốntạokhôngkhíhữunghịvàvuivẻ,ngườigiớithiệucóthểdùngnhữngtừkhoatrương,hàihước,nhưngkhôngnênquálố.Khimuốnbiếttênđốiphương,cầnuyểnchuyểnmộtchútnhư:-“Xinlỗi,phảixưnghôbạnnhưthếnàonhỉ?”Chứtuyệtđốikhôngnênhỏimộtcáchthẳngthừngrằng:“Ôngtêngìhả?”

8.Hỏithăm:

Đâylàmộttrongnhữngtháiđộlễphépthườngdùngtrongngày.Cầnchúýcácnguyêntắcdướiđâykhisửdụngcáchhỏithăm.

-CHÚÝTHỜIGIAN:

Câuhỏithămđơngiảnkhigặpmặtthườnglà“xinchao”.Nếunhưcăncứthờigiansángtốimàthêmvào“chàobuổisáng”,“chàobuổitối”thìcàngtốt.

-ĐỊAĐIỂMTRƯỜNGHỢP:

Ngườiviệttathườngchọncâuhỏithămnhưsau:“Aêncơmchưa?”“Điđâuđó?”…Cáchđặtcâuhỏinhưvậynếusửdụngvừaphảiđúnglúc,tỏrarấtquantâmtớiđốiphương.Nhưngphảichúýđịađiểm,ngữcảnh,đểtránhbịlốbịch,lúngtúng.

9.Đóntiếpkháchmời:

Khiđợikháchtới,chủnhàcầnchẩnbị,phảilễđộđónkhách.Thôngthường,gồmcácmặtnhưsau:

-GỌNGÀNGTỰNHIÊN:

Mờicácbạnđếnthăm,phòngốcphảisửasoạnsạchsẽ.Chủnhànênănmặtgọngàng,tươntất,

tựnhiên,chuẩnbịmộtsốtráicâyvàthứcuống.

-ĐÚNGMỨC:

Khôngcầnquácâunệ,quantrọnglàtựnhiên.Đừngcôngkhainhữngmâuthuẫntrongnhàhoặclàmắngtrẻcontrướcmặtkhách.

-TRÒCHUYỆN:

Khitròchuyệnvớikhách,đừngxemđồnghồlialịa,đừngngáp,tránhđốiphươnghiểulầmbạnđangmuốntốngkhứhọ.

-CÁOLỖI:

Nếubạnđangbậnviệcquantrọngmàcókháchtớithămthìnênthanhminhrõràngvàtỏlòngxinlỗi,mờingườinhàratiếpđóngiùmhoặchẹngặplạivàomộtngàygầnnhất,thậmchíbạncóthểchủđộnghẹntrướcmộtbuổinàođóvàbạnbèđếnđểtiếptụccuộctròchuyệnnày.

-CÁOTỪ:

Khikháchcáotừravề,chủnhànênuyểnchuyểnngỏlờiđềnghịnánlạimộtchút.Nếukháchvẫnmuốnvề,thìchủnhànênchờkháchđứngdậy,rồiđưatiễn.Đừngđứnglêntrướckhikháchđứnglên.

-NHẬNQUÀ:

Kháchtặngquà,chủnhànêntỏlòngcámơn,vàxinkháchđừngkháchsáophítiềnlàmchi,(đồngthờitặngmộtmónquàgìđóđểkháchmangvề).

-TIỄNĐƯA:

Cầntiễnkháchratậncửa,chàothânmật,mờikháchhãycóthờigianthìtớithăm.Khiđưatiễnkháchphươngxa,phảiratớisânbay,bếntàu,đồngthờichuẩnbịmộttsốthứcănđểkháchmangtheolênđường.Chờchotàukhờihànhmớiquayvề.Nếubạncóviệcbậnkhôngcóthời

gianđợilâu,phảixinlỗivớikhách.

10.Gọiđiệnthoại:

Theosựpháttriểncủaxãhội,điệnthọitrởthànhcôngcụgiaotiếpthôngdụngnhấtcủaconngười,khigọiđiện,xinbạnchúýcácvấnđềsau:

Giọngđiệukhigọiphảitựnhiên,đừnglàmbộlàmtịchhoặcnũngnịu.Khinóiphảirõràng,đểngườinghedễhiểu.

-CHỦĐỘNGĐƯARACÂUHỎI:

Nếungườiđốiphươngmuốngặpkhôngcó,ngườitiếpchuyệnnênchủđộnghỏiđốiphươngcóviệcgìđểchuyểnlờilại.Ngườigọiđiệncầnnóirõtênhọ,điệnthoạicủamìnhđểngườitiếpchuyệnghilạiđểnhắnlạichongườimuốngặp.

-THỜIGIANNGẮNGỌN:

Khigọiđiệnvớimụcđíchriêngtưtronggiờlàmviệc,thờigiankhôngnênkéodài,nóivắntắcgọngàng,sauđóthìgácmáy,đểtránhảnhhưởngcôngviệcchunghoặccóngườikháccũngđangcầndùngđiệnthoại.

-TRÁNHNÓIĐÙA:

Cầntránhnóiđùaquáđáng,khôngcólợikhigọiđiệnthoại.

11.Hútthuốc:

Hútthuốclárấtcóhạichosứckhỏedosốngườihútkhôngít,nênhànhvihútthuốcđãkhôngcònlàhìnhvicánhânnữa.Khihútthuốc,nênchúýphảnứngcủangườixungquanh,đừngchỉthoảmãnthúvuicánhân,màquênsựphiềnhàcủakẻkhác.Khimờithuốc,nênchìamiệnghộpthuốcphíangườiđượcmờiđểhọtựtaychọnlấy.Đừngnhảkhóithuốclênmặtngườikháchaybỏtànthuốcdướiđất,càngkhôngnênhúttạinơicôngcộng.

12.Thămngườibệnh:

Thămngườibệnhlàmộttrongnhữngnộidungxãgiao.Khibạnthân,ngườinhà,bạnhọc,đồngnghiệp…mắcbệnh,nêntớibệnhviệnthămhọ.Cầnchúýcácvấnđềsauđây:

-HIỂUTÂMLÝNGƯỜIBỆNH:

Nênnóinhữngcâuhỏithămvàanủi.Thầnsắcchớnênquánặngnề,nhấtlàđừngkhóchaytỏraquáđauthươngtrướcmặtngườibệnh.Tránhtạoáplựcvàgánhnặngtâmlýchongườibệnh.

-ĐỪNGNÓIBỆNHTÌNHTRƯỚCMẶTNGƯỜIBỆNH:

Chỉnênhỏithămbệnhtìnhquangườikháctạinhữngnơingườibệnhkhôngnhìnthấy,khôngnghethấy.

-CHÚÝTHỜIGIAN:

Nắmvữngthờigainvừaphải,khiđốitượngbịbệnhcóngườithân,ngườiyêubêncạnh,bạnnênrútngắnthờigianthăm.Nếuchỉlàbạnbèthường,thìthờigianthămtốtnhấtnênlà10–30phút.

-TÔNTRỌNGNỘIQUIBỆNHVIỆN:

Phảitôntrọngnộidungbệnhviện,đừngcườiđùatotiếnggâyồnàotrongphòngbệnh.

-QUÀTHĂM:

Mangquàtờithămbệnhlàlẽthườngtình,nhưngđừngmangnhữngthứbệnhnhânkhôngănđược.Thôngthường,nênmangchúttráicây,thứcuốnghoặcđồănbổdưỡng.Đốivớingườibệnhnằmliệtgiường,nêntặngbóhoatươi,đểtăngsứcsốngtrongphòngbệnh.

13.Vàotiệmăn:

Vàotiệmănlàmộtcáchtốtchoviệchẹnhòxãgiao.Khiănnênchúýhìnhthứccủamình.

-CHỖNGỒI:

Namnữcùngăn,pháinamnênnhườngchỗnhìnthấykhắpphòngăn,dựatườnghoặcgầncửasổchopháinữ.Đừngđểpháinữngồigầnnơiđôngngườiravào.Hiabạngặpnhautrongtiệmăn,nênchọnchỗlưngđốidiệnvớitườngvàgầncửasổ.

-GỌIMÓNĂN:

Nếuchủmớiđãsắpđặtsẵn,kháchkhỏibậntâm.Nhưngdùdọnlênmóngì,cóhợpkhẩuvịhaykhông,đềuphảiănmộtchút,đừngchêbaiđiềugì.Nếuchủmớikhôngcósắpđặt,cóthểmờipháinữtrướcmặtlựachọn.Khigọi,nênchọnnhữngmónăntươngđốiphổbiến,giávừaphải,khôngquámắccũngkhôngquárẻ,đểkhiếnchủhiểulầmbạnxemthườnghọ,sợhọkhôngđủtiềntrả.

14.Tròchuyện:

Tròchuyệnlàcáchxãgiaotrựctiếpnhất.Bấtcứaiđềumuốnmìnhlàngườigiỏiănnói,bàytỏtìnhcảmtốtđẹptrướcmặtmọingười.Tròchuyệnlàmộtnghệthuậttinhtế.Cầnchúýcácmặtsau:

-CHÚÝĐỐITƯỢNG:

Nhữngngườicóđộtuổi,giớitính,nghềnghiệp,địavịkhácnhausẽcóthúvị,thóiquenngônngữkhácnhau.Chonênchọnchủđềcâuchuyệnlàviệchếtsứcquantrọngkhitraođổi.Nếubạnchưanắmchắcsởthích,thúvuicủađốiphươngthìnêntìmthửtrongcâuchuyệncủahọ.

-TÌMĐỀTÀITẠICHỖ:

Khicưxửhoặcđếnthămkhách,nóithẳngvàođềkhôngphảilàphươngkháchtốtnhất,vìnhưvậydễtạochongườitacảmgiác“đếnlàcómụcđích”.Biệnpháptốtnhấtlàkếthợpvớihoàncảnhlúcđó,tìmranhữngcâuchuyệnmàhọthích.

-BIẾTLẮNGNGHE:

Khitròchuyện,nêngiaolưuánhmắtvớingườinóimộtcáchvừaphải,gậtđầuhoặcđưaramộtsốđộngtáccầnthiết,tỏvẻmìnhđanglắngnghe.Ngườinghecầncótháiđộtựnhiên,chỉtrừđốiphướngnóiđếnchuyệnrùngrợn.Khitròchuyện,bannênthêmnhữngcâuchuyện,bạnnênthêmnhữngcâungắnnhư“vâng”,“dạphải”…đểtỏrathíchthúcâuchuyệnđốiphương.Đồngthờithôngquamộtsốcâuhỏixenvào,đểđốiphươnghiểurằngbạnthíchnghecâuchuyệncủahọ,gợiýđốiphương,nênranhữnggìbạncũngyêuthích.

-TRÁNHNHỮNGĐỘNGTÁCNHỎ:

Khitròchuyệnnêntránhnhữngđộngtácnhưxemmóngtay,gãiđầu,bẻđốtngóntay…Tấtcảnhữngđộngtácđóđềubiểuhiệnsựkhônglễphép.Vàđừngquayđiquaylại,nhìnđâynhìnđó,càngkhôngnênđọcsáchbáo…vìlàmnhưvậykhiếnchongườiđangđốithoạicảmgiácbạnthiếutậmtrung.

-ĐỪNGCẮTNGANGCÂUCHUYỆNCỦAĐỐIPHƯƠNG:

Khitròchuyện,nêncốgắngngheđốiphươngnóihếtvàtrongkhihọnói,đừngcắtngangcâuchuyện.Khicầnnóixenvào,nênxinphéptrước.Nhưvậytránhđượcđốiphươnghiểulầmbạnđangkinhthườnghọhoặcchánghéthọ.Khibànchuyệnvớiai,chớđưarakếtluậtsớm,vìquátỏtháiđộdễkhiếncâuchuyệnsớmchấmdứt.

-CÔNGBẰNG:

Nếumộtngườibạnđangchuyệntròvớinhau,đừngchỉtậptrungchúývàingười,nênchămchútvớinọingườicómặt.Ngườinghengoàichúýngườinói,cũngnênnhìnthoángquanhữngngườixungquanh.Đừngđểchochỉcóvàingườixungquanh.Đừngđểchochỉvàingườinói,màcònphảitìmcáchđểngườiyênlặngthamgiatròchuyện.

-ĐƯARACÂUHỎIĐÚNGLÚC:

Đặtcâuhỏitừbachứcnăng:mộtlàtìmhiểunhữnggìmìnhchưaquenbiết,hailàkéođốiphươngđếnđiểmchủyếunàođó,balàtránhkhônggâykhôngkhíimlặng.Khiđặtcâuhỏi,

đừnghỏikhóđốiphương,hoặcliênquantớinhữnggìriêngtưtếnhị,cũngkhôngnênnhắctớinhữngđiềucấmkỵchung.

-NẮMCHOCHẮCGIỌNGĐIỆU:

Giọngđiệukhôngnhữnglàmnổibấtthếgiớitâmtrạngcủamộtngười,còntỏhìnhtượngbềngoàivàtháiđộxãhộicủangườiđó.Giọngđiệuthườngchỉtiếnglớntiếngnhỏ,nặngnhẹ,caothấp,nhanhchậm…Cóthểnói,giọngthấpêmtaihơngiọngthôto,giọngdịudànguyểnchuyển,tốthơngiọngcứngcỏihungdữ,tốtđộnóichậmdễtiếpnhậnhơnlànhanhnhưtràngpháo;giọnglênbổngxuốngtrầmthíchthúhơngiọngđềuđềunhưtụngkinh…

-CÁCHSỬDỤNGÁNHMẮT:

Trongkhitròchuyện,sửdụngánhmắtđúnglúclàrấtquantrọng.Ngườikénănnói,thường“quét”mắtquanhngườiđốiphương,khiếnhọmấttựnhiênhoặcpháthoảng.Khicóngườinói,nếubạnliếcnhìnmộtphíakhác,họsẽcócảmgiácbạnkhôngchútâmnghe.Thôngthường,nênnhìnvàomắtđốiphương.Khôngphảinhìnchằmchằm,màlàmộtcáinhìntựnhiên,nhẹnhàng,tiêuđiểmđặttạiphạmviquanhmiệng,đỉnhđầuhoặchaibênmá,tạocảmgiácđượcbạnnhìnmộtcáchvừaphahỉvàlễđộ.

-DÙNGTỪ,CHỌNCÂU:

Chúýápdụngnhiềutừđểchocâuchuyệnthêmphongphúvàsinhđộng.Nêntránhlặplạimộthìnhdungtừchocácsựvậtkhácnhau,tránhđểcâuchuyệnrơivàovôvị.Dùngtừ,chọncâunêntựnhiên,chânthật.Câucúquáhoamỹkhiếnđốiphươngcócảmgiácbạnkhoekhoanggiảđốivàngượclại.

-TRÁNHNHỮNGCÂUNHÀMCHÁN:

Nhữngcâuluônđặttrênmiệngkhinóikhiếnngườikhácnhàmchánvínhư:Nè,cáinàythì…,cáikiathì…sẽcứlàmchocâuchuyệnbịkhựnglại,thiếutrôichảy,chíítcũnglàsựthểhiệnvềtrìnhđộvănhoáthấpkém.

-NẮMVỮNGLIỀULƯỢNG:

Trongbuổitròchuyệnkhôngaicấmnóiđùa,nhưngcầnlưuýlànóiđúngliềulượng.Nếuvậndụngdượcđúng,cóthểlàmtăngkhôngkhívuinhộnkhixãgiao.Nhưngnhữngcâunóiđùaphảichọnđúngthờigian,địađiểm,ngữcảnh.Chêcườinhữngkhuyếttậtthânthểcủaaiđó,chỉchothấysựnôngcạnvàvôvị,cònnhữngđùacợtthấphèn,thìcàngnêntránh.

-TRÁNHTRANHLUẬN:

Nếukhôngphảitrườnghợpcầntarnhluậnthìnêntránhđưaravấnđềtranhluận,vìdễgâynêntâmlýđốiđịch.Đôibênnhanhchóngrơivào“trangtháitarnhđua”,khôngchịunhườngnhịn,cứlờiquatiếnglại,khiếncuộcthảoluậnvốnđầythiệnchítrởthànhmộtcuộcđấukhẩukịchliệt.

-TRÁNHLẢINHẢI:

Làđiềutốtkỵtrongtròchuyện,ngoàiraghétnhấtkẻnóidàinóidai.

-CHỌNĐỀTÀI:

Nênchọnđềtàikhiếnđốiphươngthíchthú,làmộtnguyêntắccơbảnkhitròchuyện.Cầntránhluônmiệngtốkhổ,hoặcthấyviệcbấthạnh,đaukhổcánhânlàmđềtàichínhchocâuchuyện,khiếnngườinghekhóxử.Nếukhôngphảiquenthân,thìđừngnênchọnđềtàinhạycảm.

-ĐỪNGCÂMLẶNG:

Thườngnghengườitanói:Imlặnglàvàng.Nhưngthóiquencâmlặngtrongxãgiaolạihoàntoànkhôngnên.Vìđiềuđódễkhiếnđốiphươnghiểulầm,tưởngrằngbạnkhôngthíchcâuchuyệncủahọ.

II.NÊNLÀMNGƯỜILÃNHĐẠONHƯTHẾNÀO?

Theocáchnóicủacácnhàxãhộihọc,lãnhđạolàkháiniệmphảnánhmốiquanhệgiữađiềukhiểnvàphụctùngtrongmộttậpthể.Nănglựccủalãnhđạođượcthểbiểuhiệnởnhiềumặt,chủyếucó:xácđịnhvàcùngcócùngmộtmụctiêugiốngnhau;điềuphốiquanhệgiữangườivàngườitrongxãhội;tổchứctácnghiệp;điềukhiểnhoạtđộng;đạidiệnchotậpthểđốingoại…

Tùytheobướcpháttriểncủakinhtếxãhội,cóthểnóimộtcâu:Làmlãnhđạokhôngkhó;quantrọnglànênlàmlãnhđạonhưthếnào,làmthếnàođểlãnhđạochotốt.Trênthựctế,đâycũnglàmộtvấnđềlàmngườimàthôi.

1.Diệuphápthànhcông:

Baogồmcácmặtnhưsau:

-HIỂUBIẾTTHẾTHÁINHÂNTÌNH:

Đểquyếtsáchcủamìnhphùhợpvớitínhngười,ngườilãnhđạocầntừngtrảitrongviệchiểuthấuthếtháinhântình.Lãnhđạocầnxâydựngquanhệtốtvớicấpdưới,đểhọthíchứngvàủnghộ.

-NGHĨVÀTHÔNGCẢMCHOTHUỘCCẤP:

Khixửlýcôngvụ,cầnđứngởcấpđộcấpdưới.Bạncàngquantâmhọ,họcàngrasứclàmviệc.Dùgặpkhókhăngì,bạnchỉcầnnhìnnhậndướichỗđứngcủahọ,thìdễdànggiảiquyếtvàkhắcphục.

-TRÁNHĐỘCTÀI:

Thôngthường,mọingườiđềumonglãnhđạongườikhácbằngcáchnghĩcủachínhmình.Nhưngnếuquáquyếtđoánđộctàithìkhóđạttớithànhcông.

-COITRỌNGCẤPDƯỚI:

Quyếtsáchcủalãnhđạotuyệtđốikhôngthểvượtquákhảnăngchịuđựngtâmlýcủacấpdưới.

Đứngxúcphạmlợiíchtrựctiếpcủahọ–coitrọngcấpdưới,sẽgiúpmốiquanhệhaibêntrởnênhoàđồnghơn.

-TINCẬY:

Nhucầutâmlýrõnhấtcủacấpdướilàđượccấptrêntincậy.Nếuhọcảmthấymìnhkhôngđượctincậyhoặcthậmchíbịcoikhinhsẽtrởnênbuôngthả,cốtìnhkiếmchuyện,gâyrối,trìhoãn…Sựđoáihoàivàtincậycủacấptrên,giúpcấpdướivuimừngphấnkhởi,cốgắnglàmviệcmộtcáchchủđộngvàlạcquan.

-TRÁNHCHIPHỐI:

Mộtngườilãnhđạothấtbạichínhlàởchỗcaongạo,làmphách,khôngchịugiúpđỡcấpdưới,luônmuốnralệnhvàchỉhuykẻkhác.Quanhệnhưvậythườngkhóbềnvững.

-BIẾTCHỌNNGƯỜIVÀTINDÙNG:

Sợbịngườitrợthủtranhđua,tìmmọicáchémtài,làmộtnguyênnhânthấtbạikháccủalãnhđạo.Mộtngườilãnhđạothànhcôngbiếtchỉdụngcấpdướibằngtàinăngvàkinhnghiệmcủamìnhđểgiụphọtiếnbộđilên.Đâycũngchínhlàđiềukhẳngđịnhtốtnhấtvềgiátrịvànănglựcbảnthânngườilãnhđạo.

-GIỮLỜIHỨA:

Tránhhứasuông,cũnglàyêucầucầncócủangườilãnhđạo.Đừngvìlợilộcmụcđíchnhấtthờimàđưaralờihứakhôngthựchiệnđược,thườngkhiếncấpdướithấtvọng,đaulòngghétbỏ,họcócảmgiácbịbạnlừadối,từđókhôngcòntinhthầntráchnhiệmnhưxưanữa.

-THẲNGTHẮN,CÔNGBẰNG:

Cấpdướighétnhấtlãnhđạothiênvị,họưachuộngsự“côngbằng”vàcoiđólàyêucầucơbản.Ngườilãnhđạokhôngxửsựcôngbằngtrướcthànhtíchlậpcôngcủamỗithuộchạsẽlàmtăngmâuthuẫnđôibên,dễgâyxáotrộnphầnnàotoànbộtậpthể.

-KHẮCPHỤCTHÀNHKIẾN

Khisửdụngnhântài,đừngmangthànhkiếnvớihiệuquảhọlậpnên.Thànhkiếnđósẽkhiếnviệcđánhgiáđốivớicấpdướikhóchínhxác,tạonênấntượngcốđịnh,làmcảntrởviệcđánhgiáthậtvềngườivàviệc.

2.Điềukiệnnộitại:

Ngườigiữcươngvịlãnhđạocầncóđiềukiệnnộitạigì?Căncứvàomộtsốđiềukiệnmangtínhquyluậtmànhữngnghiêncứuvàphântíchcủacácchuyêngia,họcgiảthuđược,cóthểgọiđólàthànhquảnghiêncứu“nhântàiđạohọc”.

-HAMMUỐNCẦUTIẾN:

Dùlàmộtngườilãnhđạonổibật,cũngkhôngcónghĩalàngườitàigiỏitoàndiện,cũngkhôngthểbiếtvàgiỏihếtcôngviệc–chonênngườilãnhđạocầntìmhiểuhọctậprộngrãivàhammuốncầutiến.

-ÝTHỨCGIAOTIẾP:

Đừngnhốtmìnhtrongphònglàmviệc,làmviệcdựatheobáocáocủathưkývàquađiệnthoại–phảixâydựngýthứcgiaotiếptíchcực,thườngxuyêngiaolưutìnhcảmvớicấpdưới.

-SIÊNGĐỘNGNÃO:

Mỗisuytư,ýnghĩcủalãnhđạođềukhôngthểsơsài,phảisuyđinghĩlại,tìmhiểusâusắctừngbướcmớihìnhthành.Trongcôngviệckinhdoanhvàquảntrị,ngườilãnhđạocầntìmhiểungọnngành,đisâutừngmặtđểđưaraquyếtsáchhợptìnhhợplý.

-KIÊNCƯỜNGKHÔNGBỎCUỘC:

Ngườilãnhđạophảicóýchíthậtkiêncường,giàunghịlực,phấnđấuđạttớimụcđíchcuốicùng,khôngbỏcuộcgiữachừng.Khigặpphảikhókhắnthấtbạitrongcôngviệc,đềukhôngnảnchí,màxemnónhưkhởiđiểmcủathànhcôngvàcơhộitựrènluyệnđilên.

-QUẢQUYẾTCẨNTHẬN:

Khiraquyếtsách,cầnchúýnắmbắtthờicơ,mộtkhinhậnrõsựviệc,phảitiếnhànhngaykhôngchútdodự.Nhưngcũngcầncẩnthậnxửsự,chưanắmchắcvấnđề,khôngraquyếtđịnhvộivàng.

-KỀMCHẾVÀHÀIHƯỚC:

Ngườilãnhđạophảibiếttựkềmchế.Thôngthườngphảichongườikhácmộtấntượngbìnhtĩnhtựnhiên,khôngdễnổicáu.Nhưngtuyệtđốikhôngphảiluônmangmộtbộmặt“nghiêmkhắc”mànênthốngnhấthaimặtgiữasựtựkềmchếvàsựnhẹnhàng,hòađồngvàhàihước.

-GIÀUTINHTHẦNVÀSỨCLỰC:

Mộtngườilãnhđạochẳngnhữngphảilàmđượcnhữnggìhọyêucầucấpdướilàm,màcóncóthểlàmđượcnhiềuhơnngườikhác.Vìvậyđòihỏiphảicótinhthần,sứckhỏedồidào.

-KHẢNĂNGDIỄNĐẠT:

Khôngnhữngphântíchchínhxác,quinạpvàđưaraquyếtđịnhchomọivấnđề,đồngthờingườilãnhđạophảitrìnhbàyrõràngýnghĩcủamìnhvớicấpdưới.Cónhưvậy,chủtrươngvàquyếtsáchcủabạnmớiđượcngườikháctiếpnhận.

3.Đốivớinhữngcấpdướiíchkỷ

Ngườiđượccoilàíchkỷthườngchỉbiếtcómình,mọiviệcđềunghĩchobảnthântrướctiên,xemlợiíchcánhânlàlợiíchcaonhất.

-THỎAMÃNNHUCẦUCHÍNGĐÁNG:

Cưcửvớicấpdướinhưvậy,nênthỏamãnnhucầuhợplýcủahọ,đểhọhiểurằngbạnkhônglàmkhóhọ,điềucànthiếtđềuchămlođầyđủchohọ.

-TỪCHỐIYÊUCẦUBẤTHỢPLÝ:

Đốivớinhữngyêucầubấthợplý,nênkhéoléođưaracácnguyênnhânkhiếnbạnkhóthểchấpnhận.Sauđókhuyêncanhọđừngthamlamquá,đừngđứngnúinàytrôngnúinọ.

-XỬSỰCÔNGBẰNG:

Khibạnđặtrakếhoạchphânphốilợiích,cầnrasứcpháthuytácdụnggiámsátcủacácbạnđồngsự,côngbốkếhoạchtrướctậpthể,đểtấtcảđềuhiểurằngđâylàsựphânphốicôngbằng,tráchhọtìmbạnđểđưarathắcmắc.

4.Đốivớicấpdướithíchtranhđuahiếuthắng:

Đặcđiểmcủaloạingườinàylàtựphụquáđộ,hammêtựbiểuhiện,thườngxuyênbộclộhànhđộnggiỏigiangchínhxáchơncảlãnhđạo,đồngthờicoikhinh,châmbiếmcảbạn,mongcóngàythaythếbạn.

-KHÔNGNÊNNỔIGIẬN:

Tựdochínhmìnhđúnglàtậtthườnggặpởnhiềungười.Bạnkhôngnênnổigiậnkhigặpphảicấpdướinhưvậy.hoàncảnhxungquanhsẽtựtạoáplựctớichohọ,khiếnhọmấtdầnchỗđứng.

-KHÔNGNÊNMẶCCẢM:

Dùhọgiỏigianghơnbạn,cũngkhôngcầnmặccảm,vìtrênđờicóaitoànmỹđâu.Nênnhớrằngbạnkhôngbaogiờthuathiệtmọimặtvớitấtcảmọingười.

-THỪANHẬNSỰTHIẾUSÓT:

Nênmạnhdạnnhậnsựthiếusótcủamình,đồngthờirasứchọctậpvàsửađổi,đểđốiphươngmấtđimụctiêutấncông.

-TRAOĐỔITÂMSỰ:

Nếuđốiphươngkhôngcốtìnhgâysựđốiđịchvớibạn,nênchọnthờicơthíchhợp,tâmsựvớihọmộtphen.Câuchuyệnhợptìnhhợplýsẽgiúpbạnhóagiảimâuthuẩn,sửađổitháiđộcủahọđốivớibạn.

5.Đốivớicấpdướiquentựphòngvệ:

Loạingườinàycólòngtựtrọngcao,nhạycảm,đanghi,chútrọngđặcbiệttớiđánhgiácủangườikhác,rấtsợcấptrêncócáchđánhgiáxấuvớimình,làdạngngườiluôntựphòngvệ.Họrấtnhạycảm,chỉcầnmộtcáinhìnbấtmãncủacấptrên,đủkhiếnhọlonghĩhồilâu.Họluôncảnhgiácđềphòngngườikhác,thiếucảmgiácantoàn,khôngchủđộngbộclộtâmtưbảnthân,cơchếtựphòngvệrấtmạnh.

-TÔNTRỌNG:

Cầnhếtsứctôntrọnghọ,đừngđểlộtâmtưcoikhinh,nênđánhgiáhếttàinăngcủahọ,đừngdễdàngphủnhậnthànhtíchvàgópsứccủahọ,phảilấylòngtintưởngởhọbằngchântình.

-TRÁNHTRÁCHMẮNGTRỰCDIỆN:

Họcócơchếtâmlýphòngvệcao,nêncầntránhphêbình,moimócngườikháctrướcmặthọ,làmnhưvậysẽkhiếnhọnghibạncũngchêbaihọsaulưng.

-BỚTLỜIĐỀNGHỊ:

Khisắpxếpcôngviệcchohọ,tránhđềnghịnhiềulời,hàmýbạnkhôngtintưởnghọ.Làmnhưvậysẽkhiếnhọcảmthấycóáplực,cảmthấymìnhlàmcáigìcũngkhôngxong.

6.Đốivớicấpdướitínhtìnhnóngnảy:

Họcócátínhnóngnảy,dễxúcđộng,làmviệcgìcũngkhôngnghĩtớihậuquả.

-CHÂNTÌNHĐỐIXỬ:

Thôngthườngloạingườinhưvậythườngrấttrọngnghĩakhívàcảmtình.Nếubạnxemhọnhưbèbạn,chămsócđầyđủ,họsẽcảmkíchvàcốhếtsứcbáođáp.

-CÓTÌNHCÓLÝ:

Nhữngngườicátínhnóngnảy,thườngđầuócđơngiản.Nênphântíchsựviệcđúngsaivớihọtrongcâuchuyệnthườngngày,đểhọcósuynghĩvàtiếpcậnvớibạn.Chonên,khihọnổinóng,sựkhuyêngiảicủabạnmớipháthuytácdụng.

-THUẬNNƯỚCGIÓNGTHUYỀN:

Thôngthườngthìloạingườinàycócátínhtựcaotựđại,thíchđượcngườikhácnịnhbợ.Khihọcóđượcmộtítthànhtích,nêntranhthủkhenngợi,giúphọsốtsắngvớicôngviệchơn.

7.Đốivớicấpdướithiếulýlẽ:

Trongsốnhânviêncấpdưới,khótránhđượccómộtsốítkhônghiểulýlẽ.Họchẳngnhữngkhônglĩnhhộiýđồcủabạn,cókhicònchốnglạibạnhoặcnghetheosựlygiáncủakẻkhác.Tấtcảchỉvìhọkémcỏivềtuổitác,kinhnghiệm,sựtừngtrảivàtudưỡngcátính.Sốcấpdướithiếulýlẽnày,bạnnênkiêntrìcảmhóahọtheocách:

-KHÔNGCẦUTOÀN,TRÁCHMÓC:

Phảibìnhtĩnhsuyxét,xửsựkhicấpdướiphạmlỗi,phảitựcăndặnmìnhtrênđờinàyđâucóailàtoànmỹ.

-TÌMCÁCHTHÔNGCẢMLẪNNHAU:

Phảitranhthủtạothôngcảmgiữađôibên,đểhọhiểuđượcsuynghĩvàdựtínhcủabạnmộtcáchtựnhiên,đểhọdầndầnthayđổitháiđộvớibạn.

-HƯỚNGDẪNKỊPTHỜI:

Vìhọthiếukinhnghiệmxãhội,nênmớicóhànhđộngnôngnổi.Bạnnêntranhthủhướngdẫn

họvềkinhnghiệmxãhội,làmtăngvốnsốngchohọ.

8.Đốivớicấpdướikhótính,tựchomìnhlàđúng:

Họluônchomìnhlàngườitừngtrải,giàukinhnghiệmsống,chonênthườngthíchvạchlátìmsâu,soimóithiếusótcủacấptrên.Thậmchílàmlớnchuyện,gâychocấpdướimộtsựbấtanlolắng.Họthườngcótrạngtháitưtưởngvàtâmlýcâunệ.Cầnchúýcácmặtsauđâykhilàmviệcvớihọ:

-THƯỜNGXUYÊNTỰKIỂMĐIỂM:

Xemmìnhthậtsựcósaisótnhỏnàokhông.

-TÌMBIỆNPHÁPĐỐIXỬTHÍCHĐÁNG:

Phảihướngdẫnhọthamgiacáchoạtđộngxãhội,mởrộngquanhệgiaotiếp,giảiphóngtưtưởng.Trưngcầuýkiếncủahọ,tìmhiểuthếgiớinộitâmđểtừđótìmrabiệnphápđốixửthíchđáng.

9.Đốivớicấpdướithíchlảinhải:

Loạingườinàythườnglànữgiới,vìkhảnăngchịuđựngcóhạn,khigặptrắctrởthìrốibùcảlên,khôngthểyêntâmcôngviệc,thíchlảinhải.

-PHÂNCÔNGPHÂNNHIỆMRÕRÀNG:

Nếucấpdướilàngườithíchlảinhải,vìkhảnăngchịuđựngcóhạn,khisắpxếpcôngviệcphảihướngdẫncụthểrõràng,đừngđểlạisơhở,khỏibịhọgặnghỏimãi.

-ĐỪNGNỔINÓNG:

Khibịhọlảinhải,bạnphảigiữbìnhtĩnh,đừngnổinóng,mỉmcườitỏvẻthânái.Nếuítnói,imlặngkhiếnhọkhôngthểđoánbiếtđượctâmtưcủabạn.

-PHẢITẠOSỰTINCẬY:

Khiphảitrảlờicâuhỏicủahọ,cầnđưaracâunóiđủtrọnglượngđểhọphảitâmphụckhẩuphục.Tạođượcsựtincậy,thìhọsẽchịunghetheolờinóicủabạn.

-ĐỪNGTHẤTHỨA:

Nếutìmhiểukỹmọiviệcmớilêntiếng,đừngbaogiờthấthứa,nếukhôngsẽđểlạisơhở,đểhọcódịplẻomép.

10.Đốivớicấpdướithíchchơitrội:

Cósốngườirấtthíchđượcđiđầu,thíchchơitrội,yêucầumọingườiphảiphụctùngýchícủahọ.Đôikhitrướcmặtcấptrên,họcũngkhuataymúachân.Cóđiềuphảibiếtlà,cátínhđóđôikhicũnghàmchứamộtítnhântốtíchcực,xửsựvớicấpdướinhưvậycầnphải:

-NHƯỜNGNHỊN:

Đốivớinhữngviệcnhỏkhôngthuộcvấnđềnguyêntắc,cóthểnhườngnhịnhọđôichút,đểtỏrađộlượng.Quađóđểhọtựnhậnbiếtsựvôlývàvượtcấpcủamình.

-PHẢNKÍCHBẰNGNỤCƯỜI:

Cóthể“phảnkích”nhữngyêucầuvôlýcủahọbằngcáchnởmộtnụcười.Nhưvậy,họsẽbiếtmìnhđãlàmđiềukhôngnên,buộchọphảitựgiácrútlui.

-TRẦMLẶNG:

Thôngthường,ngườiloạinàythườngnóngtính,nênbạncóthểdùngbiệnpháptrầmlặngđểphảnđốisựvôlýcủahọ.Làmnhưvậykhiếnhọkhôngbiếtbạnđangnghĩgìvàgiúphọtựnhìnlạibảnthân.

11.HÓAGIẢIMÂUTHUẪN:

Mâuthuẫntrongcôngviệclàđiềukhótránh,vìnótồntạimọilúcmọinơi,làngườilãnhđạo,quátrìnhgiảiquyếtmâuthuẫnphảiđồngthờilàquátrìnhxâydựnguytínlãnhđạo.Mứcđộtudưỡngvàhiệuquảcôngviệcđượcphảnánhlêntrongquátrìnhhóagiảimâuthuẫnđôibên.Phảitheocácquitắcnhưsau:

-MẠNHDẠNCHỦĐỘNGGÁNHLẤYTRÁCHNHIỆM:

Thôngthường,mâuthuẫngiữacấptrênvàcấpdướiđượcsảnsinhtừcôngviệcvànhấtđịnhlàkhicôngviệcxuấthiệnsaisót,heibênđềucótâmlýđưađẩtráchnhiệm.Đừngđẩytráchnhiệmsailầmhếtvềphíacấpdưới,nhưvậyrấtdễmátnhântâmvàuytín.Việclàmchínhxácphảilàmạnhdạnđứngranhìnnhậntráchnhiệmbảnthân,sẽgiúpkhôngkhícăngthẳngđượchòahoãn.Dùđóthậttìnhlàtắctráchcủacấpdưới,nếubạncóthểbiếnchỉtráchphêbìnhthànhchủđộnggánhlấytráchnhiệm,thìsẽcàngđượccấpdướicảmphục,tincậyvàthươngmếnnhau.

-DUNGTHỨCHONHAU:

Sựgiaolưugiữacấptrên,cấpdướihoặcđồngsựvớinhau,điềuquýởchỗbiếtdungthứchonhau.Nếucókhoảngcáchvềtâmlý,oántráchnàycàngtíchtụ,trởnênmâuthuẫntolớn.Khiđốiphươnggặpkhókhănnênchủđộnggiúpđỡ,phảitranhthủđểcùnghoạtđộngchung,đừngtìmcáchnétránh.Cầnphảithắngsự“tựái”bảnthântựxóađicáchbiệt.

-CHOPHÉPTRÚTCƠNGIẬN:

Ởcươngvịlãnhđạo,đôikhivôtìnhvấpvápphạmvisailầmthiếusót,khiếncấpdướicảmthấybịchènép,đâmrauấtức.Thậmchícóngườigặpbạn,mặtđốimặt,lớntiếngchỉtrích,trútcơngiậndữ.Trướctìnhhuốngtrên,bạnnênthầmnhủ:Họtìmtớimình,nghĩalàhọcòntínnhiệm,kỳvọngvàomình,họđangđaukhổvàchịusứcép,nếumìnhcònđènénhọbằngquyềnuy,khôngnhữngkhônggiảiquyếtđượcvấnđề,màcòncườnghóasựmâuthuẫn.Nhiệmvụcủamìnhlàtạođiềukiệnđểhọlàmviệcvuivẻ,nếutrútcơngiậncóthểgiúphọthoảimáithìcứđểhọđượcquyềnlàmcáiđó.Mìnhkhôngcóbiệnpháphayhơn,đànhphảinghehọthanthở,lảinhải,dùkhónghe,vẫnphảichịuđựng.Đâylàcáchđểmìnhtìmhiểutâmsựcủahọ.

-ĐỘLƯỢNGKHOANDUNG:

Dùcấpdướicólàmgìcólỗivớimình,bạncũngkhôngnênsođo.Cóthểthathứthìcứthathứ,phảinghĩtớiưuđiểmcủahọ,mớimongđoànkếtđượcsốđông.

-CHIẾNTHẮNGBẢNTHÂN:

Đasốlãnhđạothíchbảolưuýkiếncủamình.Nếucónhậnđịnhkhácnhaugiữabạnvớicấpdưới,nêntìmcáchchiếnthắngsựtựphụ,nêntranhthủýkiếncủanhiềungười,nhắmtìmramộtsốcáchkhắcphụctốiưuvấnđề.

-KHAITHÁCƯUĐIỂMVÀKHẢNĂNGCỦACẤPDƯỚI:

Làcấptrênthìđiềukỵnhấtviệcxemmìnhlàtrênhết.Nếucoithườngcấpdưới,luôntìmcáchsoimóithiếusótcủahọ,sẽgâynêncăngthẳngtrongquanhệđôibên,phảichúýkhiathácưuđiểmvàtiềmnăngcủacấpdưới,khẳngđịnhthànhtíchvàgiátrịcủahọ,từđóxóađinhữngmâuthuẫntồntại.

-XÓAĐITÂMLÝGANHTỴ:

Thiđualàmtốtcôngviệcđemlạilợiíchchừngnào,thìsựgangtỵ,kèncựanhaulàmhạichosựnghiệpchungchừngđó.Bởivậy,vượtquavàchiếnthắngsựganhtỵcủabảnthânđólàchiếnthắngquantrọngnhất.Điềunàyđòihỏingườilãnhđạokhôngnêncóđịnhkiếnvớibấtcứngườinào,khôngđốixửphânbiệtvớibấtcứcấpdướinào;thưởngphạtcôngminhcótìnhcólýmớimongxóatantâmlýganhtịcủacấpdưới.

III.NÊNLÀMNGƯỜICẤPDƯỚIRASAO?

Nơinàocólãnhđạo,thìnơiđócócấpdưới.Cấptrênchỉmộtsốít,cấpdướiluônchiếmsố

đông.Muốnlàmmộtcấpdướitốt,liênquantớiđạolàmngười.Cácquytắcsauđâyngườicấpdướicầnphảituânthủ:

1.Tựtudưỡng:

-NĂNGNỔTINHTHẦN

Vìngườilãnhđạonàocũngđềuthíchcấpdướinăngnổtinhnhanh,khilàmviệcmớiđượcnhưývàxuấtsắchoànthànhnhiệmvụ.

-KHIÊMTỐN

Đâylàmộtđứctínhtốt.Trongxửsựvớicấptrên,khiêmtốnhếtsứcquantrọng,chothấybạnbiếttôntrọngngườikhác,hiểunănglựcbảnthân,khiêmtốngiúpbạnđượcnhiềungườiủnghộ.

-THÀNHTHẬT

Ngườicấptrêncótâmlýlànhmạnh,đềukhôngthíchcấpdướiranhma.Tínhkhoáclác,nóiláo,chegiấusựthật,giảtạo…dễlàmmấtsựtincậycủangườikhác.Mộtkhicấptrêncảmthấybạnđanglừagạthọ,sẽvôcùngtứcgiận,vìbạnđãxemhọnhưkẻngốcngếch,hồđồ,làmtổnthươngđếnlòngtựtrọngcủahọ.Nhưngthànhthậtcũngphảicónghệthuậtbàytỏ,phảixéttớithờicơ,trườnghợp,tâmtrạngcấptrênvàhoàncảnhkháchquanmàquyếtđịnh.Nếukhông,thànhthậtcũngsẽmắcsailầm,khiếncấptrênbấtmãn.

-ĐỪNGSOĐOTHIỆTHƠNVỀCÁNHÂNMÌNHTRƯỚCMẶTCẤPTRÊN

Thôngthường,cấptrênđềukhôngbỏquayêucầulợiíchcủacấpdưới.Nhưngnếucấpdướichỉđấutranhvềlợiíchvậtchất,cũngchưahẳncólợi.Nếuyêucầucủabạnvượtquákhảnăngchịuđựngtâmlýcủacấptrênsẽkhiếnhọchịusứcép.Nếu“lợiích”củabạncóđượcdo“đấutranh”,dùđốiphươngchịuđưara,thìtronglòngcũngkhôngvui.Chonêncáchtốthơnlàbạncốgắnghếtsứclậpthànhtíchxuấtsắctrongcôngviệc,chodùcóyêucầuvềlợiích,cũngphảinắmvữngthờicơ,tranhthủsựthôngcảmcủacấptrên.

-ĐỪNGQUÁBỘCLỘTÀINĂNG

Dùbạnlàngườitàihoa,thườngcũngđừngquábộclộtrướcmặtcấptrên.Nếukhông,dễbịhiểulầmlàkẻngạomạnkhinhngười,tựcaotựđại;dẫntớithiếuănývớicấptrên.

-ĐỪNGVỘIVÃPHỦĐỊNHÝNGHĨCỦACẤPTRÊN

Khicấptrênmuốnngheýkiếncủabạn,cầntrìnhbàymộtcáchcơsởvàchínhdiện.Phảitôntrọngýkiếnngườikhác,đồngthờibiếttôntrọngýkiếnlãnhđạo.Nhưvậy,cấptrênmớithừanhậnbạncótài.

-ĐỀBẠTÝKIẾNPHẢITÙYNGƯỜI

Đểgópýkiếnvớilãnhđạophảicẩnthận,nghiêncứukỹđặcđiểmtínhcáchcủacấptrên.Nếulàngườiđạikháicóthểđềxuấttheokiểunóiđùa;nếulàngườinghiêmtúc,phảiđềxuấtbằngvănbản;ngườilòngtựtrọngcaocóthểđềxuấtriêng;ngườithíchđượckhennênđềxuấtkèmvớilờikhentặng…

-ĐỪNGBỐPCHÁTTRỰCDIỆN

Khiphêbìnhcấptrên,phảichúýgiữthểdiệnchohọ,đừngkhiếnhọkhóxử,tựái.

-THÔNGCẢMKHÓKHĂNCỦACẤPTRÊN

Khihọgặpvấnđềkhókhăn,phảichủđộnghiếnkế,rasứcgiúpđỡ,giảmgánhnặngchocấptrên.Đâylàsựgiaotiếpbìnhthường.

-CẨNTHẬNXỬSỰVỚISAILẦMCỦACẤPTRÊN

Lãnhđạocũnglàngười,nênkhótránhkhỏimắcphảisailầm.Khiđứngphòngsailầmcủacấptrên,đừngbaogiờtỏravuimừnghoặclãnhđạm.Biệnpháptíchcựcnhấtlàgánhlấyphầntráchnhiệmcủamình.Khikhôngthểgánhlấy,cũngphảigiúphọtìmhiểunguyênnhân,tìmcáchlàmyênlònghọ.

-HIỂUÝĐỒCỦACẤPTRÊNCHÍNHXÁC

Phảihọccáchhiểuýđồthenchốtcủacấptrên.Phảichămchúlắngnghelờinóicủahọ,xóađimặccảm,ngherõsựsắpxếpvàphâncông.Điềugìchưathôngsuốt,phảitếnhịhỏilạichorõ.

2.Gặpngườicấptrêntầmthường:

Nếucấptrêncủabạnlàngườitầmthường,thìbạnsẽrấtkhổ.Nhưngngaylậptứcbạnlạikhôngthểtáchkhỏihọ.Đànhphảitìmcácgiảipháp.Chúngtôixinđưaramộtsốgợiýnhưsau:

-KHÔNGNÊNYÊUCẦUNHIỀU

Nếubạnpháthiệnsựtầmthườngcủahọlàvấnđềtốchấtbảnthân,thìđừngnêncónhiềuyêucầu,vìbạnkhôngcócáchlàmthayđổiđượchọ.

-KHẲNGĐỊNHVÀKHENNGỢI

Dùlàcấptrêntầmthườngnhất,thìvẫncósởtrườngriêng.Bạncầntìmraưuđiểmcủahọ,đểkhẳngđịnhvàkhaithác.Chỉcầncấptrênkhôngghétviệclàmcủabạn,thìcoinhưbạnđãđạtmụcđích.

-ĐỪNGQUÁMONGƯỚC

Chỉcầncấptrênkhôngcanthiệp,khôngcảntrởbạn,bạncứlàmnhữnggìmìnhcầnvàmìnhmuốnlàm,đừngkýtháctiềnđồvàmayrủichohọ.Mongướchạthấpmộtchút,bạnsẽgiữđượcthăngbằngvềtâmlý,giảmbớtsựbấtmãn,oántráchđốivớihọ.

-CHUẨNBỊMỌIVIỆC

Phảidựtrữvềtrithứcvàtàicán,đừngtựbuôngthảhoặctốkhổ,vìmộtcấptrêntầmthườngkhôngthểgiữmãicươngvịcủahọlâuhơn.

-TÌMĐẾNNƠIKHÁC

Nếucấptrêntầmthườngkiathậtsựcảnngạisựpháttriểncủabạn,nếucócơhội,bạncứtìmtớicôngviệcởmộtnơikhác,mộtcấptrênvừaýkhác.

3.Ngườicấptrêndodựthiếuquyếtđoán:

Cóngườicấptrênbảntínhdodự,luônphạmsailầm,nhátgan,thiếuquyếtđoán,bạnnêncóđốisáchnhư:

-SUYNGHĨKỸCÀNG

Ưuđiểmloạicấptrênnàylàcẩnthận,suynghĩkỹcàng,khôngnôngnỗi,nênkhibạnđềxuấtýkiến,phảinghĩkỹphươngán,tinchắckhôngcósơhở,cótínhthựctiềnmớinênđềxuất.Nhưvậyhọsẽdễtiếpthuhơn.

-TỰNHIÊN

Vìcấptrêncẩnthận,tỉmỉ,nênđôikhirấtcốchấp,khôngchịuchạytheoýkiếnđámđông,thậmchícótâmtrạngchốngđốikịchliệt.Nênkhiănnóivihọ,phảirấttnhiên,đừngnóngtính,chờchođôibênthôngcảm,mớiđạtđượcýmuốn.

4.Ngườicấptrênthíchépbuộc:

Cócấptrênđộcđoán,chủquan,nóichuyệnvớicấpdướibằngmệnhlệnh,yêucầumọingườiphụctùnghọmộtcáchvôđiềukiện,khôngchophépbạncóýkiếnkháchoặccóhànhđộngchốngđốilại.Bạnsẽcảmthấybịépbuộc,bịđèbẹpkhilàmviệcvớicấptrênnhưvậy.Đốisáchcủabạnnênlà:

-KHÔNGNÊNTỰĐỀCAOHOẶCTỰHẠTHẤPMÌNH

Khichấphànhmệnhlệnh,khôngtựcaonhưngcũngkhôngtựhạthấp,cầntừchốithìnêntừchối.Nếubạnmộtmựcphụctùngvàsănđón,cònlàmtăngtâmlýchuyênquyềnđộcđoáncủacấptrên,tìnhhìnhcàngthêmkhóxử.

-GIẢMSỰXUNGĐỘT

Nhằmtránhtạonênthànhkiếnrằngbạncốýchốnglạihọ.

-TÌMCƠHỘI

Phảitíchcựctìmcơhội,đểbộclộtàinăng,họcthứccủabạnmộtcáchtựnhiên,tranhthủsựcoitrọngcủacấptrên.

5.Ngườicấptrênthíchmoimóc:

Cónhữnglãnhđạothíchbắtbẻvàchỉtríchcấpdưới.Họthườnglànhữngngườicónănglựccao,thíchyêucầucấpdướicũngnhưmình,làmviệcrấttốt.Đólàkẻthíchganhtị,họkhôngthừanhậnưuđiểmcủangườikhác,khôngxemtrọngthànhquả,khôngthôngcảmkhókhăncủacấpdưới.Họchorằngnếukhôngtìmrathiếusótcủacấpdướithìkhôngnổibậtđượctàinăngmình.Chonênbạncầnphải:

-SIÊNGBÁOCÁO

Đểcấptrênbiếtbạnđanglàmgì.Khicầnnênkhókhăn,nênđặtnặngcáchchọnbiệnphápgiảiquyết.

-XINÝKIẾN

Khitiếnhànhcôngviệc,nênsiêngxinýkiếncấptrênđểhọcảmthấythànhtíchbạncógópsứcchohọ.Từđókhôngphủnhậnbạn,màcòntánthưởngbiểudươngbạn.

6.Ngườicấptrênkhôngtincậycấpdưới:

Cónhữngcấptrênkhiphâncôngviệclàm,thườngthíchthêmvàonhữngcâunhư:“Đừnglàmhỏngviệcnha!”,“Coichừngthấtbạiđó!”,“Tôikhótinrằnganhcókhảnănghoànthànhviệcđó”…Họtưởngrằngđểnhắcnhởcấpdướichútâmhơn.Nhưngsựthậtlạihoàntoànngượclại,cấpdướithườngkhôngvuikhinghecáccâunhưvậyvàchorằng:nếukhôngtintôi,thìcứviệctựmìnhđilàm,kêutôilàmchi.

Nếubạngặpphảilãnhđạonhưvậy,nêntìmcáchnhưsau:

-BẮTĐẦUTỪVIỆCNHỎ

Làmnhữngviệcnhỏmàbạnnắmchắcphầnthắng,đừngchêviệcđónhỏmọn,thiếuquantrọng,chỉcầnbạnlàmtốtchuyệnnhỏ,chuyệnlớnmớimongthànhcông.Nhiềucấptrênthíchdùngcáchnàyđểthửtháchcấpdưới.Nếunhưbạnchêcấptrên”dùngtàikhôngđúngchỗ”,cólẽcấptrênđangchorằngbạnlà“ngườivôtài,làmgìcũngchẳngthành”,càngthêmcoithườngbạn.

-KHÔNGOÁNTRÁCH

Đừngtrựctiếpoántráchcấptrên,cóthểngườicộngsựtốttìmhiểuthựchư,nênýkiếnmộtcáchkhéoléo.

-KHẮCPHỤCKHÓKHĂN

Khilòngtựtrọngbịtổnthương,cóthểkhắcphụcbằngsựkiêncườngvàluôntinrằngnghịchcảnhcóthểbồidưỡngđàotạonhântài.Dùngtựtinthaychotựtrọng,biếnsựthiếutincậycủađốiphươngthànhđộnglựctiếnlênchomình.

7.Ngườicấptrênsợbịtranhđua:

Gặpcấptrênsợcấpdướitàicánhơnmình,bạnphảichọnđốisáchnhưsau:

-ĐỪNGQUÁBỘCLỘ

Phảicẩnthậnhànhsự,đừngbộclộquáthôngminh,khiếncấptrênnảysinhmặccảm.

-KHIÊMTỐNXINCHỈGIÁO

Họthườngvừathừanhậnnănglựcbạn,vừasợbịbạnthaythế.Bạnphảithườngxuyênxinýkiến,đểthỏamãnướcaoquyềnlựcvàtựchomìnhlàđúngcủacấptrên.

8.Ngườicấptrêngiảdối:

Họthườngrấtgiỏigiaotiếpngoàixãhội.Bềngoàihọtỏrarấtđềcaovàtôntrọngbạnnhưng

thựcratronglònghọkhônghềcóbạn.Chonên,bạnphải:

-TỰBÀYTỎ

Tìmcơhộibàytỏtâmsựvớihọ,đểhọbiếtrằngbạnlàngườicónghĩatình,mongđượclàmviệcdướihọ.

-CƯXỬBẰNGSỰCHÂNTÌNH

Khéoléochohọbiếtbạnnắmđượcýđồhànhvicủahọ,nhưngvẫncưxửchântìnhvớihọ.

9.Ngườicấptrênthíchnghingờ:

Loạicấptrênnhưvậythườngcoitrọnguytínbảnthân,rấtdễtựái,đanghi,luônsợcấpdướixemthườngchínhmình,rấtchúýtheodõihànhvicửchỉcủacấpdưới.Bạncầnphải:

-ĐỪNGXEMNHẸĐỐIPHƯƠNG

Khôngxemnhẹđốiphương.Vềtàicán,nhắcnhởmìnhnhớrằnghọcóưuđiểmhơnmình.Vậysẽkhôngtỏraxemthườnghọtrênhànhđộng.

-CHÚÝĐỐIPHƯƠNG

Chúýhoạtđộngtâmlýcấptrên,quansáthànhvicửchỉ,tạocơhộivàđiềukiệnđểhọpháthuytàinăng.

10.Ngườicấptrêníchkỷ:

Họchíbiếtlochobảnthân,tranhdanhlợivớicấpdưới.Quyềnlựccủahọlàtạonguồnlợiriêngchobảnthân,mặckệngườikhác.Chonên,nguyêntắccủabạnnênlà:

-TỰGIỮTRONGSẠCH

Đừngchạytheohọ,vìngườiíchkỷdámlàmmọiviệc.Họcóthểsẽchiaphầnchobạn,nhưng

khi“bểmánh”,cólẽhọsẽđẩybạnlàmngườithếtội.Đừnglàmôdanhvìngườicấptrênnhưvậy.

11.Ngườicấptrênthiếukếhoạch:

Cónhữngngườicấptrênlàmviệcthiếukếhoạch,bậnbịusuốtngày,khiếnbạncũngmệtmỏikhôngkém,nhưnglạilàmkhôngxongviệcgìcả:mộtlàvìhọcótrìnhtựtưtưởngkém,nắmkhôngđượcvấnđềchủyếu,hailàvìđạođứckém,thiếuphongđộ,thiếuthóiquenlàmviệckhoahọc.Bạnnên:

-BÌNHTĨNHCƯXỬ

Dùngtĩnhchếđộng:dùngổnchếloạn.Vừanghesắpxếpcủacấptrên,vừagiữđầuóctỉnhtáo.Khiviệcsắpxếpcủahọcólầmlẫn,thìtìmcáchđưarabinphápkhắcphụcvừaphải.

-HOÀNTHÀNHNHIỆMVỤ

Hoànthànhnhiệmvụxuấtsắc,đểgiảmbớtsựcăngthẳngvàlolắngcủađốiphương.

-THƯGIÃN

Nếucôngviệcquábậnbịu,khôngkhítrởnêncăngthẳng,thìcóthểnóivàicâuphatròhàihướcđểthưgiãntinhthầnchocảđôibên.

IV.LÀMNGƯỜIBẠNTỐTNHƯTHẾNÀO?

Nhiềungườithànhđạttrênthếgiới,sởdĩnênnghiệplớnđềukhôngthểthiếuđisựủnghộ

vàgiúpđỡcủabèbạn.Thếgiớikhôngtìnhbạnlàmộtthếgiớihoangvulạnhlẽo.Nhưngkếtbạnkhôngphảilàmộtchuyệnđơngiản.

Cầnphảinắmcácnguyêntắccơbảnnhưsau:

-CHÂNTÌNH

Trongkhikếtbạn,phảikhắcphụcnhượcđểmconngười.Bạnphảicótấmlòngchântìnhvịtha,chắcchắnsẽnhậnđượcsựphảnhồithiệttình.

-TỰNHIÊN

Quantrọngnhấtlàtựnhiên,tìnhbạnbèbắtnguồntừsựăný.Sựsănđuổiquácảitạothườngchongườikháccảmgiácvụngvề.Tựnhiênđượchàmchứatrongsựmộcmạc,chấnchấtvàlanhtrí.

-MỈMCƯỜI

Thayvì“miếngtrầubắtđầucâuchuyện”,bạnnênmỉmcười.Mỉmcườinhẹnhõmcóthểlàmgiảmđisựmâuthuẫn:mỉmcườingaythẳngcóthểtansựhiểulầm…Muốnlàmvuilòngbạnbè,đểbạnbèthíchmình,thìcứcườichântìnhvớihọlàđủ.

-LỜINÓI

Dùlàbạnbèthânvớinhau,ănnóicũngphảivănminh,lịchsự,mớitạođượckhôngkhínhẹnhõm,tựnhiên,hoạtbátvàvănminh–khiếngiaotiếpgiữabạnbè,đồngnghiệpthêmhàihòavàthânmật.

-KHÔNGSOĐO

Giữabạnbèvớinhau,quantrọnglàđộlượng,nênhysinh,cốnghiếnchobạn,luôngiữtráchnhiệmvànghĩavụđốivớibạnbè.Đừngsođophânbì,dễgâykhoảngcách,thậmchítrởmặtthànhthù.

-TRÁNHTRANHLUẬN

Thôngthường,chúngtarấtcầnđượcbạnbèủnghộ,tánđồngvềhànhvilờinóicủamình.Sựtranhluậnnảylửasẽlàmtổnthươngtìnhbạn.Đólàvìtìnhcảmtâmtrạngđôibênkhitranhluậnđềurấtxúcđộng,khógiữmứcđộvừaphải.Chonênkhicóýkiếntráingượcnhau,nên

thôngquacáchuyểnchuyển,hàmsúc,khéoléođểđitớithốngnhất.Chớnêntranhluậntrựctiếp.Đâykhôngphảilàsựnétránhvônguyêntắc.

-THÔNGCẢMĐỐIPHƯƠNG

Bạnbèđôikhidosơýcũnglàmtổnthươngnhaumộtcáchvụngvề.Lúcđórấtcầnthôngcảmlẫnnhau.Sựthôngcảmchothấybạncókhảnăngcảmhóađượcđốiphương,từđócàngcóthêmnhiềubạn.

-CHỦĐỘNGCHÀOHỎI

Dùlàbạnbèquensơ,quenthân,tâmgiaohoặcchỉgặpnhauvàilần,đềucóthểbịcảmhóabởisựchủđộngchàohỏicủabạn.Câuhànhuyêntuykhôngcónộidungmấy,nhưnglạitỏrathânthiệnvớingườikhác.

-TRƯNGCẦUÝKIẾNCỦABẠN

Xinýkiếntrướccủabạnđểtỏrasựkínhtrọngđốivớihọ.Khixửlýmộtviệcgìđó,nênnhườngquyềnchủđộngchobạn,điềuđólàbàytỏsựtôntrọng,tincậy,coitrọngbạnbè.Xinýkiếnbạnbè,làmtheonhucầutâmlýcủabạn,sẽkhiếnbạnbècảmthấyđượcthừanhận,từđótỏravuimừng.

-QUANTÂMBẠNBÈ

Quantâmđếnbạnbè,chắcchắnsẽnhậnđượcthiệncảmdobạnbèđáplại.Đâykhôngchỉlàlễphép,màcònthỏamãnlòngtựtrọngcủabạnbè,đểhọcảmnhậnđượcsựchânthànhvàtìnhýcủabạn.Sởthích,sựnghệp,cuộcsống,đềulànhữngđiềuquantrọngcủađờingười.Chỉcầnbạntỏraquantâmvềnhữngcáiđóđốivớihọ,họsẽcảmnhậnthiệnchí,tìnhbằnghữusẽthắtchặt.

-CHỦĐỘNGNHẬNLỖI

Giữabạnbèmộtkhixảyrahiểulầm,nếuthôngquacáchtranhluậnthìkhómàđitớithôngcảm.Nênchọncáchnhườngbước,thẳngthắnthừanhậnsựsailầmcủabảnthân,tráilạidễ

đượcthathứ.Bạnbègiảdốichỉbiếttìmcớchạytội,thậmchíkhônggiữlýlẽ.Tìnhbạnchânchínhthườngbiếtnhậnlỗi.Bạnbèsẽthíchbạnhơnkhithấybạnbiếtnhậnlỗivàsữachữa.

-TÌMRATIẾNGNÓICHUNG

Conngườiđềucómộtđặctrưngtâmlý,đólànhìnnhậnlẫnnhau.Vídụ:ngườicùngquêhoặccùngtrườngthườngkếtchặtvớinhaubởiýthứcthânquen.Quađóhộiđồnghươngvàhộibạnhọcđượchìnhthànhnhauvềnhómmáu,sởthíchnhưnhau.Khiđốiphươngcảmthấybạncónhiềuđiểmgiốnghọ,thìsẽnảysinhcảmgiácthânmật.

-TIẾPNHẬNGIÚPĐỠ

Khibạncầnsựgiúpđỡ,chớnêntừchốibàntaybèbạn.Điềunàycũngấmápnhưbạncódịpgiúpđỡbạnbè.Chonênkhôngcầnlolắngsựtiếpnhậngiúpđỡấysẽgâyphiềnhàchohọ.

-GIỮLỜIHỨA

Giữabạnbèvớinhau,điềuđặcbiệtquantrọnglàgiữchữtín.Chỉcầntagiữtín,chânthành,sẽtrởthànhngườibạntốt.Đừngbaogiờthấthứa.Nênthựchiệntốtlờihứacủamình,nếukhôngsẽkhiếnbạnbèthấtvọngvàchánnản,nếunhưthựcsựkhônglàmđược,thìnêngiảithích,nóirõchosớm.Nếuchỉvìmuốnđạtmụcđíchmớihứahẹn,sauđólạichạytrốn,thìlàhạngngườixấubụng.Khôngaichịukếtbạnvớiloạingườinhưvậy.

-TÔNTRỌNGCÁTÍNH

Domỡingườicótínhcách,họcthức,đạođứckhácnhau,nêncáchxửthếnàocũngkhônggiốngnhưnhau.Bấtcứaicũngđềucóưukhuyếtđiểm,vìvậykhôngnênquáyêucầukhắtkhevớibạnbè,cũngkhôngnênápđặtquanđiểmcủamìnhlênngườikhác.Dĩnhiên,ởđâychỉnhắcđếnbạntốtmàthôi.

-GIỮGÌNBẢNSẮC

Bạnbèquennhau,tứcnhiênphảinghiêncứutâmlýđốiphương,từđóthíchứngvànghĩtớiyêucầuhyvọngcủabèbạn.nhưngkhôngthểchỉbiếtlàmvừalòngđốiphươngmộtcáchvô

ngyuêntắc.Mỗingườiđềucótínhbẩmsinhvàbảnsắccánhân,đừngvìchiềubạnmàđánhmấtcátínhbảnthân.Mộtconngườicóchủkiến,cóbảnsắc,mớicóthểcóđượcnhiềubèbạn.

V.LÀMNGƯỜINHÀTỐTNHƯTHẾNÀO?

Giađìnhlàđơnvịxãhội,lấyquanhệhônnhânvàhuyếtthớnglàmnềntảng,baogồmcha

mẹ,concáivàbàconsốngchung.Tronggiađình,bạncóthểlàngườicha,ngườichồng,ngườicon,ngườirể,cũngcóthểlàngườimẹ,ngườivợ,ngườidâu.Làmngườinhànhưthếnàolàmộtvấnđềquantrọng.Sựbiểuhiệncủamộtngườitrongcuộcsốnggiađình,thườngthốngnhấtvớisựbiểuhiệnởngoàixãhội.Mộtngườikhôngtốttronggiađình,cũngsẽkhôngtốtởngoàixãhội.

Nhưngsựgiaotiếptronggiađìnhchưahẳngiốngnhưsựgiaotiếpngoàixãhội.Sựgiaotiếpđótừnộidungvàhìnhthứcđềucóđặcđiểmriêng.Quađó,hìnhthànhnguyêntắcvàkỹxảotronggiaotiếpgiađình.

1.Chamẹ:

Trongmộtgiađình,chamẹngoàixửlýtốtquanhệvợchồngra,cònphảixửlýtốtquanhệgiữahaithếhệchính,tứclàquanhệgiữachamẹ,con,rểvàdâu.Xemranónhưmộtmớbòngbong,nhưngchỉcầnbạntuânthủtheomộtsốyêucầuthìsẽkhôngxảyrakhókhăn.

-TÔNTRỌNGLẪNNHAU

Giữachavàmẹphảitôntrọnglẫnnhau,chỉnhưvậymớigiữđượcthânphậnbậcsinhthành.Nếugâygổtrướcmặtconcái,nàngdâusẽmấtthểthống.Quanhệchaconcũngvậy,nàngdâuphảichúýsựthayđổivềthânphận.Nóinăngphảihòanhã,nhườngnhịn,tôntrọnglẫnnhau,đồngthờiphảilàtấmgươngđểmọingườinoitheo.

-ĐỪNGCANTHIỆPCHUYỆNNHÀCỦACONVÀDÂU

Chamẹđừngcanthiệpchuyệnnhàcủaconvàdâuđólàbiệnphápcơbảngiữmốiquanhệcha

mẹ,convàdâu.

-PHÙHỢPTHỰCTẾ

Tronghiệnthựccuộcsống,chamẹđừngthoátlythựctế,chamẹchồngkhôngphảichamẹruột,condâucũngkhácvớicongái,chonênkhócótìnhcảmruộtthịt.Chỉkhinhìnnhậnsựthậtnày,mớikhônglýtưởnghóaquanhệ,từđóđitớicưxửhòanhã.

-TRÁNHTRANHGIÀNHQUYỀNLỰC

Nhiềuvụtranhchấpnộibộgiađìnhđềubắtnguồntừ“tranhgiànhquyềnthế”,chamẹkhôngnênquácanthiệpvàomànêngiaolạiquyền“giữcủa”và“quyếtsách”giađìnhcholớptrẻ.

-TRÁNHNGHINGỜLẪNNHAU

Sựbấthòađasốxảyragiữamẹchồngnàngdâu,chonênđôibênnênhếtsứctránhnghikỵlẫnnhau.

-TRÁNHMOIMÓC

Điềuđángquílàsựthôngcảm,hiểunhaugiữamẹchồngnàngdâu.Vìtronggiađình,ainấyđềucóthóiquensốngítnhiềukhácnhau;thậmchícónhữngđiểmđốichọi.Bậclàmchamẹchớnênquásoimóivớilớptrẻ.

2.Concái:

Concáiởđâychỉcontrai,congái,gồmcảnàngdâu,chàngrể.Xửlýtốtmốiquanhệkhôngdễ,nhưngcũngcócáchgiúpbạnlàmtốt:

-PHẢITẬNHIẾU

Ngườiđếntuổicao,tâmtrạngthườngcảmthấytrốngrỗngvàcôđơn,phậnlàmconlàphảichohọthêmnhiềuanủi.Tậnhiếuvớichamẹlàyêucầucơbảngiúpchamẹ,concáicưxửtốtđẹp.

-KHÔNGCANTHIỆPVIỆCRIÊNGCỦACHAMẸ

Chamẹcócáchsốngriêngcủamình,cónguyêntắcxửthếriêng,cũngcóyêucầulợiíchriêng.Tốtnhấtđừngnêncanthiệpvàochuyệnđờicủachamẹvídụnhưchahoặcmẹmuốnkếthônlầnnữachẳnghạn.

-MIỆNGNGỌTTAYSIÊNG

Miệngngọtrấthữuhiệu,khôngnhữngthỏamãnlòngtựtrọngcủamẹcha,cònlàmvuilòngchamẹ,siêngnăngnghĩalàsốtsắngtrongcôngviệcnhà.

-THÔNGCẢM

Chamẹcàngcaotuổithườnghaylảinhải,đólàsựthayđổibìnhthườngvềtâmsinhlý.Phậnlàmconcáinênxinýkiếnchamẹ,dànhthìgiờbêncạnhchamẹ,thỏamãnyêucầuchohọ.

-TỰNHIÊNĐỘLƯỢNG

Khicưxửkhôngkeokiệt,đôikhisựđộlượngcóthểtạoratìnhhuống:“Choítnhưngnhậnthìlạinhiều.”

3.Vợchồng:

Quanhệgiađìnhphứctạpnhấtlàquanhệvợchồng.Vìhạnhphúccủagiađình,giữavợvàchồngphảihọccáchcưxửlễđộ,tươngthântươngái.

-ĐỪNGMANGTƯTƯỞNGGIATRƯỞNG

Trongcuộcsốnggiađình,ngườichồngthườngthíchbàyrabộmặtgiatrưởng,mặckệlòngtựtrọngcủangườivợ,thíchsaikhiếnvợlàmcôngviệcnàynọmộtcáchỷlại,vìthếlàmhạitớitìnhcảmvợchồng,vàhạnhphúcgiađình.Ngườichồngnhấtthiếtphảixóađitưtưởnggiatrưởng,mớicóthểđảmbảocuộcsốnghạnhphúc.

-ĐỪNGXEMMÌNHLÀTRÊNHẾT

Cónhữngphụnữlớnlêntrongsựnuôngchiềucủachamẹ,xemmìnhlàtrênhết,trongmắthọkhôngcóaikhácngoàibảnthân.Họthườngmuốnthốngtrịngườichồng,mọiviệctronggiađìnhđềuphảinghetheohọ.Chỉcầnôngchồnglàmlệchýmìnhthìgâysựlàmtochuyện.

-PHẢITHƯƠNGLƯỢNGVỚINHAU

Sựổnđịnhvàhạnhphúccủagiađình,chủyếunhờvàohợptácbìnhđẳngcủavợchồngvớinhau.Phảithươnglượngvớinhau,chứkhôngphảibênnàodựahơibênnào,hoặcbênnàothốngtrịbênnào.chỉkhichịunhườngnhịnlễđộ,mớicóhạnhphúcgiađình.

-CƯXỬLỄĐỘ

Vợchồngphảitôntrọng,thôngcảmlẫnnhau:mộtcâuhỏithămđầmấm,mộtnụcườingọtngào…đềucóthểkhiếnđốiphươngấmlòng,làmtăngtìnhcảmvợchồng.

-CUỘCSỐNGTÌNHDỤCHÀIHÒA

Quanhệvợchồnglàmộtđờisốngtinhthầncaođẹp.Đượchạnhphúchàihòahaykhông,tùyởtìnhcảmvợchồngcókhăngkhíthaykhông.Cóthểnói,vợchồngcótìnhcảmcàngsâu,cuộcsốngtìnhdụccànghạnhphúc.Nếukhông,sẽthiếuđicảmgáicthânmật.

-ĐỪNGLẢINHẢI

Trongcuộcsốnggiađình,ngườichồngghétnhấtlàsựlảinhảicủangườivợ.Vấnđềnàyphảinhìnnhậnmộtcáchbiệnchứng:đànôngimlặngítnói,đànbàthíchlảinhải,điềunàyliênquantớitruyềnthốnggiáodục,kểcảtâmsinhlý.Vìngườinhàvớinhaunênchânthành,khôngnênchỉmoimóckhuyếtđiểmđốiphương.Làmchồngphảibiếtnhườngnhịn,ngườivợthìphảibiếttựkềmchế,đólàmấuchốtcưxửhòanhãcủavợchồng.

-TRÁNHGÂYGỔ

Gâygỗgiữavợchồngvớinhaulàđiềukhótránh.Nhưngkhixảyragâygổ,tránhnóinhữngcâutụctĩu,lờinóiphảicẩnthận,đừngnóiquálời.Ngoàira,sựnhậnlỗichủđộngkhôngphảiđánh

mấtlòngtựtrọng.Càngquantrọnghơnlàđừngnênđánhlộn,càngkhôngnênđậpvỡđồđạcđểtrútgiận.

-CHÚÝCHITIẾTCUỘCSỐNG

Khúcnhạcgiađìnhđượctổnghợpbởinhữngnốtnhạccủachitiếtcuộcsống.Chonêncảvợlẫnchồngcũngphảichúýchitiếttrongcuộcsốngnhưsinhnhật,thămviếng(hoặcphụngdưỡng)songthân,cưxửlịchsựvớibạnriêngcủađốiphương…Chớlầmtưởngđólànhữngchuyệnvụnvặt,phiềntoái.Vìtíchthiểuthànhđa,gópnhữngviêngạchtìnhcảmxâydựnglâuđàitìnhái.Cònkhông,cứđểchonhữngcơngióấmứcchấtchứa,sẽdễbiếnthànhbãotápcủatìnhyêucũngchưabiếtchừng.Hết

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach