20
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH No Vocabularies 1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay 2. Academic (adj) : học thuật 3. Accept the bill: chấp nhận hối phiếu Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận 4. Access (v) truy cập 5. Accommodation bill (n) hối phiếu khống 6. Accommodation finance tài trợ khống 7. Account holder chủ tài khoản 8. Accumulated reserve (n) nguồn tiền được tích luỹ

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH

No Vocabularies

1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay

2. Academic (adj) : học thuật

3. Accept the bill: chấp nhận hối phiếu

Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận

4. Access (v) truy cập

5. Accommodation bill (n) hối phiếu khống

6. Accommodation finance tài trợ khống

7. Account holder chủ tài khoản

8. Accumulated reserve (n) nguồn tiền được tích luỹ

Page 2: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH9. Acknowledgement (n) giấy báo tin

10. Adapt (v) điều chỉnh

11. Adequate (adj) đủ, đầy đủ

12. Adverse change (n) thay đổi bất lợi

13. Advertising (n) sự quảng cáo

14. Advice (n) sự tư vấn

Advice (v) báo cho biết

Advise (v) tư vấn

Adviser (n) người cố vấn

Advisory (adj) tư vấn

15. After sight ngay sau đó

16. After-sales service (n) dịch vụ sau khi bán hàng

17. Amount outstanding số còn tồn đọng

18. Analyze (v) phân tích

19. Appraisal (n) sự định giá, sự đánh giá

20. Approach (v) tiếp xúc, đặt vấn đề

21. Aspect (n) khía cạnh

22. Assassination (n) sự ám sát

23. Assess (v) To evaluate (định giá)

24. Asset (n) tích sản

25. At a discount giảm giá, chiết khấu

26. Auditor (n) kiểm toán viên

27. Authorize (v) To give official approval or agreement : uỷ quyền, cho phép

Page 3: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH28. A valise (v) To give a bank guarantee to a promissory note: bảo lãnh

29. Bad debt (n) cho nợ quá hạn

30. Banker (n) chủ ngân hàng

31. Banker's draft (n) hối phiếu ngân hàng

32. Banking market (n) thị truờng ngân hàng

33. Bankrupt (n) Incapable of paying debts : người bị vỡ nợ

34. Base rate (n) Prime lending rate or best rate for top borrower: lãi suất cơ bản

35. Bill of exchange (n) :A credit instrument promising to pay: hối phiếu

36. Balance sheet (n) : bảng cân đối

37. Border (n): biên giới

38. Boiler (n) : nồi hơi

39. Book-keeping (n): Keeping a day-to-day record of money transactions: Kế toán

40. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng

41. Brochure (n) cuốn sách mỏng (quảng cáo)

42. Budget (v) dự khoản ngân sách

43. Builder's merchant nhà buôn vật liệu xay dựng

44. Bulk purchase (n) việc mua sỉ

45. Buyer default người mua trả nợ không đúng hạn

46. Calculate (v) tính toán

47. Capital goods (n) tư liệu sản xuất

48. Carry on (v) điều khiển, xúc tiến

49. Carry out (v) thực hiện

50. Cash discount giảm giá khi trả tiền mặt

Page 4: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH

51. Cash flow (n) The flow of money into and out of a business: lưu lượng tiền mặt

Cash flow forecast: Estimation of the monthly cash flow advance :dự báo lưu

lượng tiền

52. Cash-book (n) sổ quỹ

53. Central bank (n) The government bank : ngân hàng Trung ương

54. Central heating (n) hệ thống lò sưởi

55. Certificate of Incorporation (n) Founding document of a company (in the USA) :

giấy phép thành lập công ty

Page 5: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH56. Chase (v) săn đuổi

57. Cheque book (n) tập Séc

58. CIF (n): Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển

59. Circulation (n) chữ ký

60. Clinic (n) khu khám bệnh, dưỡng đường

61. Coin (n): Metal discs used as money: tiền kim loại, tiền xu

62. collection (n) sự thu hồi (nợ)

63. Colloquial (adj) thông tục

64. Commecial (adj) thương mại

65. Commence (v) thương mại

66. Communal (adj) công, chung

67. Community (n) nhóm người

Commnity center trung tâm truyền thông

Communication (n) truyền thông

Communist system (n) hệ thống xã hội chủ nghĩa

68. Comparatively (adv) một cách tương đối

69. Compete (v) cạnh tranh

Competitive (adj) cạnh tranh, tốt nhất

Competitiveness (n) tính cạnh tranh

Complicated (adj) rắc rối

70. Concede (v) thừa nhận

71. Concentrate (v) tập trung

72. Confidential (adj) bí mật, kín

Page 6: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH73. Confirming house (n) ngân hàng xác nhận

74. Connection (n) mối quan hệ

75. Consignment (n) Goods sent from one place to another : hàng hoá gửi đi

76. Consolidate (v) To put together: hợp nhất

77. Consumer credit (n) tín dụng tiêu dùng

78. Contract (n) hợp đồng

79. Corporate (adj) công ty, đoàn thể

Corporate (n) hội, đoàn, công ty

Corporate (adj) đoàn thể, công ty

80. Correspondent (n) ngân hàng có quan hệ đại lý

81. Cost of pollution (n) chi phí hư hỏng

82. Cover (v) đủ để trả

83. Credit (v) Provision of a loan: ghi có

84. Credit arrangement (n) : dàn xếp cho nợ

85. Credit control (n) kiểm soát tín dụng

86. Credit intrusment (n) công cụ tín dụng

87. Credit management (n) quản lý tín dụng

88. Credit period (n) kỳ hạn tín dụng

89. Credit rating đánh giá tín dụng

90. Credit-status (n) Financial standing of a company or person: mức độ tín nhiệm

91. Credit-worthiness (n) Financial reliability: thực trạng tín dụng

92. Current account (n) A bank account for day-to-day use: tài khoản vãng lai

93. Current cost chi phí hiện thời

Page 7: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH94. Current expense (n) chi phí hiện tại

95. D/A (n) chứng từ theo sự chấp nhận

96. D/P (n) chứng từ theo sự thanh toán

97. Data bank (n) ngân hàng dữ liệu

98. Database (n) cơ sở dữ liệu

99. Deal (n) vụ mua bán

100. Debit (v) Subtraction of money from an account: ghi nợ

Debt (n) khoản nợ

Debtor (n) con nợ

101. Decision (n) sự quyết định

102. Default (v) Failure to pay: trả nợ không đúng hạn

103. Deposit account (n) tài khoản tiền gửi

104. Deutsch mark (n) tiền tệ Tây Đức

105. Dicated (adj) ấn tượng

106. Digest tóm tắt

107. Dinar (n) tiền tệ Nam Tư, Irắc

108. Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp

109. Discount market (n) The market for Bill of Exchange: thị trường chiết khấu

110. Distinguish (v) phân biệt

111. Distribition (n) sự phân phối

112. Documentary collection nhờ thu chứng từ

113. Documentary credit (n) A bank credit based on provision of correct shipping

documents

Page 8: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH≈ Documentary letter of credit : thư tín dụng

114. Domestic (adj) trong nhà, gia đình

115. Draft (n) hối phiếu

116. Draw (v) ký phát

117. Drawee (n) ngân hàng của người ký phát

118. Drawing (n) sự ký phát (Séc)

119. ECGD Export Credits Guarantee Department (UK): phòng (cục) tín dụng bảo

lãnh xuất khẩu

120. Elect (v) chọn, bầu

121. Eliminate (v) loại ra, trừ ra

122. Enquiry (n) sự điều tra

123. Entry (n) bút toán

124. Equity (n) A stake in a company which shares the risk of the business: cổ

tức

125. Establist (v) lập, thành lập

126. Estimate (n) sự đánh giá, sự ước lượng

127. Evaluation (n) sự ước lượng, sự định giá

128. Exchange risk rủi ro trong chuyển đổi

129. Exempt (adj) được miễn

130. Expenditure (n) phí tổn

131. Export finance (n) tài trợ xuất khẩu

132. Export insurance bảo hiểm xuất khẩu

133. Facility (n) phương tiện dễ dàng

Page 9: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH

134. Factor (n) A company buying invoices at a discount : công ty thanh toán

135. Factor (n) nhân tố

136. Factoring (n) sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ

137. Fail to pay không trả được nợ

138. Fill me in on cung cấp cho tôi thêm chi tiết

139. Finance (n) tài chính

Finance (v) tài trợ

140. Finance sector (n) lĩnh vực tài chính

141. Financial institution (n) tổ chức tài chính

142. Firm (n) hãng, xí nghiệp

143. Fitting (n) đồ đạc

Page 10: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH144. Fixed asset (n) định sản

145. Fixed cost (n) định phí

146. Flexible linh động

147. Foreign currency (n) ngoại tệ

148. Forfaiting (n) bao thanh toán

Forfaitish (n) công ty bao thanh toán

149. Form (n) hình thức

Form (v) thành lập

150. Forward (v) chuyển

151. Found (v) thành lập, hình thành

founding document (n) Giấy phép thành lập

Founder (n) người thành lập

152. Freight (n) sự vận chuyển hàng

153. Gearing (n) vốn vay

154. Generate (v) phát sinh

155. Genuine là thật, sự thật

156. Get paid (v) được trả (thanh toán)

157. Give credit cho nợ (trả chậm)

158. Glacier (n) sông băng

159. Good risk (n) rủi ro thấp

160. Guarantee (v) bảo lãnh

161. Guesswork (n) việc suy đoán

162. Harmonies (v) làm cân đối, có ấn tượng

Page 11: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH163. High street banks các ngân hàng trên các phố chính

164. Home market (n) thị trường nội địa

165. Honor (v) To pay a cheque or Bill of Exchange when presented: chấp nhận

thanh toán

166. Impress (v) ấn tượng

167. In advance: trước

168. In credit: dư có

169. In term of: về mặt phương tiện

170. In writing: bằng giấy tờ

171. Inaugurate (v) tấn phong

172. INCOTERM (n) các điều kiện trong thương mại quốc tế

173. Indent (n) đơn đặt hàng

174. Individual (adj) riêng rẻ

175. Industrial exhibition (n) triển lãm công nghiệp

176. Inflation (n) An increase in the money supply producing a reduction in the

value of the currency: lạm phát

177. Installation (n) sự lắp đặt

178. Institution (n) tổ chức, cơ quan

179. Insurance (n) bảo hiểm

180. Interest rate (n) lãi suất

181. Interior (adj) nội thất

182. Instrument (n) công cụ

183. Invest (v) đầu tư

Page 12: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH184. Investigate (v) điều tra, nghiên cứu

Investigation (n) sự điều tra nghiên cứu

185. Issuing bank (n) ngân hàng phát hành

186. Itemize (v) thành từng khoản

187. Kitchen fitting (n) đồ dạc nhà bếp

188. Liaise (v) giữ liên lạc

189. Late payer (n) người trả trễ hạn

190. Launch (v) khai trương

191. Lay down (v) xây dựng lại

192. Leads trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ

193. Lags trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi

Leads and lags trả trước tránh rủi ro và trả sao kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi có

lợi

194. Leaflet (n) tờ bướm

195. Lease purchase (n) sự thuê mua

196. Leasing (n) sự cho thuê

197. Legal (adj) hợp pháp, theo pháp luật

198. Lessee (n) người đi thuê

Lessee purchase (n) thuê mua

Lesser (n) người cho thuê

199. Letter of hypothecation (n) thư cầm cố

200. Liability (n) trách nhiệm pháp lý

201. Liberalize (v) làm cho nó tự do

Page 13: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH202. Limited company (n) công ty trách nhiệm hữu hạn

203. Local rate (n) cuộc nội hạt (điện thoại)

204. Looking into (v) nghiên cứu, xem xét

205. Loss Opposite of profit

Loss account (n) tài khoản lỗ

206. Make a enquiry yêu cầu

207. Make a resolution ra một quyết nghị

208. Mandate (n) A customer’s order or instruction to a bank: tờ uỷ nhiệm, lệnh

209. Market (v) tiếp thị

210. Market of share (n) thị trường chứng khoan

211. Marketing expert (n) chuyên gia tiếp thị

212. Match (v) xứng hợp

213. Mature (v) đến hạng

214. Maturity (n) cuối kỳ hạn

215. Medium - term (n) trung hạn

216. Memorandum & article of association (n) The founding document of a

company showing its constitution and the names of those entitled to draw (sign)

cheques: biên bản thành lập và điều khoản đính kèm

217. Merchant (n) nhà buôn

218. Merchant bank (n) ngân hàng thương mại

219. Mineral spring (n) suối khoáng

220. Mineral water (n) nước khoáng

221. Minute book (n) tập biên bản cuộc họp

Page 14: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH

222. Money market thị trường tiền tệ

223. Mortgage (n) nợ thế chấp, sự cầm cố

224. National currency (n) nội tệ

226. Negotiate (v) To discuss the price before agreeing to buy or sell: thương lượng

227. Net (adj) thực

228. No-limited company (n) công ty trách nhiệm vô hạn

229. Non-recourse không truy đòi

230. Obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận

231. Obligatory (adj) bắt buộc

232. Official (adj) chính thức

233. On behalf: thay mặc cho

Page 15: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH234. One-off deal (n) vụ mua bán độc nhất

235. Open account vụ mua bán độc nhất

236. Opportunity cost (n) chi phí cơ hội

237. Order (n) lệnh, yêu cầu

238. Out put (n) sản lượng

239. Outlet (n) cửa hàng đại lý

240. Overdraft (v) rút quá số dư, thấu chi

241. Overhead (n) chi phí quản lý

242. Ownership (n) quyền sở hữu

243. Participant (n) người tham gia

244. Particular (adj) đặc biệt, đặc thù

245. Partnership (n) công ty cổ phần

246. Payroll (n) bảng lương

247. Pension (n) lương hưu

248. Personal assets (n) tích sản cá nhân

249. Plan (v) lập kế hoạch, hoạch định

250. Plumbing (n) đổ hàn chì (ống, bể nước)

251. Policy (n) chính sách, cách giải quyết

252. Poor credit status mức độ tín nhiệm kém

253. Poor risk: rủi ro cao

254. Possibility (n) khả năng

255. Potential (adj) tiềm năng

256. Precede (v) đi trước, đứng trước

Page 16: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH257. Premise (n) nhà cửa, cửa hàng

258. Present (v) nộp, suất trình

259. Price structure (n) cấu trúc giá

260. Pricing (n) sự định giá

261. Priority (n) sự ưu tiên

262. Privatize (v) tư nhân hoá

263. Procedure (n) thủ tục

264. Production (n) sự sản xuất

265. Professional (adj) chuyên nghiệp

266. profit (n) lợi nhuận

Profit before tax lợi nhuận trước thuế

267. Promissory note (n) giấy cam kết trả tiền

268. Promote (v) thăng tiến

269. Proprietor (n) chủ, người sở hữu

270. Prospect (n) triển vọng

perceive (adj) thuộc tương lai, triển vọng

271. Providing credit (n) cho trả chậm

272. Quote (v) định giá

273. Radiator (n) lò sưởi

274. Radical (adj) :triệt để, căn bản

275. Rail freight :vận chuyển bằng đường sắt

276. Raise (n) làm tăng thêm

277. Rate for buying: tỷ giá mua

Page 17: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH278. Rate of exchange (n) tỷ giá mua

279. Realistic approach :phép tính gần đúng

280. recession (n) sự suy thoái kinh tế

281. Recommendation (n) sự tiến cử, sự giới thiệu

282. Reconciliation (n) sự thanh toán bù trừ

283. Record (n) hồ sơ

284. Re-equip (v) trang bị lại

285. Refer (v) kể đến, nhắc đến

286. Reference (n) sự tham khảo

287. Regard (v) có liên quan tới

288. Relationship (n) mối quan hệ

289. Reminder (n) giấy nhắc nợ

290. Remittance (n) sự gửi tiền

291. Representation (n) sự đại diện

preventative (n) người đại diện

292. Reputation (n) tiếng (xấu, tốt)

293. Require (v) yêu cầu, đòi hỏi

294. Resolve (v) suy đi, xét lại

295. Responsibility (n) trách nhiệm

296. Restriction (n) sự hạn chế

297. Retail banking (n) ngân hàng bán lẻ

298. Revise (v) sửa đổi

299. Revoke (v) thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký mẫu)

Page 18: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH300. Revolution (n) quyết nghị

301. Risky (adj) rủi ro

5 cách học tiếng Anh chuyên ngành tài chính

1. Tìm một lớp học được thiết kế dành riêng cho đối tượng đi làm cần trau dồi tiếng

Anh chuyên ngành kinh tế – tài chính nói chung. Các lớp học giao tiếp chung chung

cũng tốt thôi nhưng thường sẽ không tập trung vào một chủ đề cụ thể. Để tiết kiệm

thời gian và tập trung vào các kỹ năng, hãy chọn một lớp chuyên biệt.

Page 19: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH2. Tìm một quyển sách gối đầu giường về tiếng Anh chuyên ngành. Nếu bạn tự học

hoặc học gia sư, việc tìm một quyển giáo trình tốt rất cần thiết. Thử lựa chọn các

tập “Market Leader” để tăng cường tiếng Anh chuyên ngành nói chung. Các tập

sách này rất phù hợp bởi vì nó đáp ứng nhu cầu người học từ trình độ sơ cấp cho tới

nâng cao. Hay cuốn “Business vocabulary in Use” cũng là một sự lựa chọn hợp lý.

3. Luyện nghe nhiều. Ban đầu hãy luyện nghe ở trình độ giao tiếp cơ bản thôi,

nhưng luyện tập nhiều chắc chắn sẽ cải thiện đáng kể. Bạn hoàn toàn có thể tải về

các đoạn hội thoại tiếng Anh, nghe và nhắc lại trong thời gian rảnh. Kênh học tiếng

Anh của BBC thậm chí còn cung cấp cho bạn script (lời) của đoạn hội thoại đó. Hãy

lặp lại những cụm từ chuyên ngành, hoặc những cấu trúc câu thường xuyên sử

dụng trong ngành để từ đó hình thành được ý thức của bản thân về chúng.

4. Hãy thi lấy chứng chỉ TOEIC (The Test of English for International

Communication). Đây là một bài thi chuẩn hóa dành cho người sử dụng tiếng Anh

chuyên ngành kinh tế – tài chính. Bài thi có thang điểm từ 10 tới 990. Trình độ cao

nhất tương ứng mức điểm từ 860 – 990. Hãy đi thi để biết chính xác trình độ và tự

tạo mục tiêu cho riêng mình.

5. Luyện tập thường xuyên nhất có thể. Chỉ có một cách duy nhất để trở nên thực

sự trôi chảy khi giao tiếp ngoại ngữ là cố gắng nói càng nhiều càng tốt. Tận dụng

mọi cơ hội để nói tiếng Anh. Hãy xung phong đóng kịch tiếng Anh, lên làm mẫu cho

Page 20: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH - aroma.vnaroma.vn/web/wp-content/uploads/2014/10/Từ-vựng-tiếng-anh... · THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH 9. Acknowledgement

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNHcác học viên khác trong lớp học hay chủ động bắt chuyện với các đồng nghiệp ngoại

quốc.

6. Học nhiều từ mới bằng cách đọc các bài bình luận/bản tin tài chính bằng tiếng

Anh trên các tạp chí như Wall Street Journal hay Financial Time. Hãy chọn những

kênh nổi tiếng và được kiểm chứng về chất lượng. Bạn sẽ vừa được học tiếng Anh

tài chính lại vừa nâng cao kiến thức về lĩnh vực này.