5
(TĐỀ 1: ÔN TẬP D I. Lý thuyết - Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số c Ví dụ: 24; 50; 8; 124; 230; ……… - Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số c Ví dụ: 12; 120; 45; 321; ………… - Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số c Ví dụ: 10; 25; 150; 200;………… - Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số c Ví dụ: 9; 27; 333; 198;…………… II. Bài tập Bài 1 : Trong các số 3457; 4568; 66 a. Số nào chia hết cho 2 ? b. Số nào chia hết cho 5 ? c. Số nào vừa chia hết cho 2 vd. Số nào chia hết cho 2 nhưng e. Số nào chia hết cho 5 nhưng Bài 2 : Trong các số 3451; 2050; 22 a. Số nào chia hết cho 3 ? b. Số nào chia hết cho 9 ? c. Số nào chia hết cho 3 nhưng Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Số 13 465 không chia hết ch b. Số 70 009 chia hết cho 9. c. Số 78 435 không chia hết ch d. Số có chữ số tận cùng là 0 th Bài 4 : Tìm chữ số thích hợp viết v a. 94…. chia hết cho 9. b. 2…5 chia hết cho 3. c. 76…. chia hết cho 3 và chia TỰ HỌC TOÁN ngày 20/4 đến 29/4/2020) DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; 3; 5; 9 có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia …….. có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó ….. có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. ….. có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó 6814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355. a chia hết cho 5 ? g không chia hết cho 5 ? g không chia hết cho 2 ? 229; 3576; 66816. g không chia hết cho 9 ? ho 3. ho 9. hì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. vào chỗ chấm sao cho: a hết cho 2. 9 hết cho 2. ó chia hết cho 3. . ó chia hết cho 9.

TOAN LOP 4 lop 4- b8...5 4 7 : 5 8 : 7 &KLD ÿ ÅX OtW Q m ßF P ³P YjR FKDL + 9L ÃW V Õ WKtFK K çS YjR { FK ©P D 6 9 å ä 6 4 6 4 E å Ä Ð1 7.KL U~W J ÑQ SKkQ V Õ Fy WK

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TOAN LOP 4 lop 4- b8...5 4 7 : 5 8 : 7 &KLD ÿ ÅX OtW Q m ßF P ³P YjR FKDL + 9L ÃW V Õ WKtFK K çS YjR { FK ©P D 6 9 å ä 6 4 6 4 E å Ä Ð1 7.KL U~W J ÑQ SKkQ V Õ Fy WK

(Từ

ĐỀ 1: ÔN TẬP D

I. Lý thuyết

- Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có ch

Ví dụ: 24; 50; 8; 124; 230; …………..

- Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có t

Ví dụ: 12; 120; 45; 321; …………..

- Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có t

Ví dụ: 10; 25; 150; 200;…………..

- Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có t

Ví dụ: 9; 27; 333; 198;……………

II. Bài tập

Bài 1: Trong các số 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355.

a. Số nào chia hết cho 2 ?

b. Số nào chia hết cho 5 ?

c. Số nào vừa chia hết cho 2 vừ

d. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia h

e. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia h

Bài 2: Trong các số 3451; 2050; 2229; 3576; 66816.

a. Số nào chia hết cho 3 ?

b. Số nào chia hết cho 9 ?

c. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia h

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. Số 13 465 không chia hết cho 3.

b. Số 70 009 chia hết cho 9.

c. Số 78 435 không chia hết cho 9.

d. Số có chữ số tận cùng là 0 thì v

Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ch

a. 94…. chia hết cho 9.

b. 2…5 chia hết cho 3.

c. 76…. chia hết cho 3 và chia h

TỰ HỌC TOÁN

ừ ngày 20/4 đến 29/4/2020)

P DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; 3; 5; 9

có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia h

: 24; 50; 8; 124; 230; …………..

có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia h

: 12; 120; 45; 321; …………..

có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

: 10; 25; 150; 200;…………..

có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia h

: 9; 27; 333; 198;……………

3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355.

ừa chia hết cho 5 ?

t cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?

t cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?

3451; 2050; 2229; 3576; 66816.

t cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?

t cho 3.

t cho 9.

n cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.

t vào chỗ chấm sao cho:

t cho 3 và chia hết cho 2.

T CHO 2; 3; 5; 9

n cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

đó chia hết cho 3.

t cho 5.

đó chia hết cho 9.

Page 2: TOAN LOP 4 lop 4- b8...5 4 7 : 5 8 : 7 &KLD ÿ ÅX OtW Q m ßF P ³P YjR FKDL + 9L ÃW V Õ WKtFK K çS YjR { FK ©P D 6 9 å ä 6 4 6 4 E å Ä Ð1 7.KL U~W J ÑQ SKkQ V Õ Fy WK

ĐỀ 2: ÔN TẬP KI

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1km2 = .........................m2530dm

1 000 000m2 = .............km213dm

1m2 = ...........................dm284600cm

5km2 = ..........................m2300dm

32m2 49dm2 = ...............dm2 10km

2 000 000m2 = ...............km2 900000m

2.Một khu rừng hình chữ nhật có chiều d

khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-

3.Trong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ:

a) Diện tích phòng học: 81cm2; 40m

b) Diện tích nước Việt Nam: 5 000 000m

4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều d

tích khu đất đó.

ĐỀ 3: ÔN TẬP TÍNH DI

1. Tính diện tích của mỗi hình bình hành sau:

2. Tính diện tích của hình bình hành bi

3. Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có

diện tích của mảnh đất đó?

ẬP KI-LÔ-MÉT VUÔNG (1km2 =1 000 000 m

ỗ chấm:

530dm2 = .......................cm2

13dm2 29cm2 =............... cm2

84600cm2 = .....................dm2

300dm2 = ........................ m2

10km2 = ... ………………m2

900000m2 = ......................km2

ữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của

-lô-mét vuông?

ới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ:

; 40m2; 900dm2.

ớc Việt Nam: 5 000 000m2; 324 000 dm2; 330 991km2

ữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 𝟏

𝟑 chi

P TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH

i hình bình hành sau:

a hình bình hành biết độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34 cm.

ng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính

=1 000 000 m2 )

ều rộng 2km. Hỏi diện tích của

chiều dài. Tính diện

N TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH

u cao là 34 cm.

u cao là 25dm. Tính

Page 3: TOAN LOP 4 lop 4- b8...5 4 7 : 5 8 : 7 &KLD ÿ ÅX OtW Q m ßF P ³P YjR FKDL + 9L ÃW V Õ WKtFK K çS YjR { FK ©P D 6 9 å ä 6 4 6 4 E å Ä Ð1 7.KL U~W J ÑQ SKkQ V Õ Fy WK

ĐỀ 4: ÔN TẬP PHÂN S

1. Viết phân số thích hợp vào ch

Đoạn thẳng MN được chia đều các ph

MI= ………MN ; MI= ………IN ; IN= ………MN

2. Viết thương của các phép chia sau dư

2: 5 = ………. ; 5: 7= …….. ; 7: 9 =……..; 32: 49= ……..

3. Viết số thích hợp vào ô trống:

= …….

4. May 5 áo trẻ em hết 6 mét vải. H

5. Viết tất cả các phân số bằng 1 có m

ĐỀ 5: ÔN TẬP PHÂN S

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

4 = ……….

; 0 = ……….

; 1 = ……

; 11 =

2. Khoanh vào phân số bằng .

; ; ;

3. Chia đều 9 lít nước mắm vào 12 chai. H

4. Viết số thích hợp vào ô chấm:

a) = ….

= ; b) 1= …

ĐỀ 6: ÔN T

*Khi rút gọn phân số có thể làm như sau :

- Xét xem tử số và mẫu số cùng ch

- Chia tử số và mẫu số cho s

tối giản.

Ví dụ mẫu : Rút gọn phân số

M I

P PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SÔ TỰ NHIÊN

p vào chỗ trống

u các phần có độ dài bằng nhau.

MI= ………MN ; MI= ………IN ; IN= ………MN

sau dưới dạng phân số

2: 5 = ………. ; 5: 7= …….. ; 7: 9 =……..; 32: 49= ……..

= …….

= ……..

i. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét v

ng 1 có mẫu số bé hơn 5.

P PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU

; 11 = ……..

m vào 12 chai. Hỏi mỗi chai chứa bao nhiêu lít nư

……. =

……

ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ

làm như sau :

cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.

cho số đó. Cứ làm như thế cho đến khi nhận đư

ố : 10

5

N

NHIÊN

t bao nhiêu mét vải?

a bao nhiêu lít nước mắm?

n hơn 1.

n được phân số

Page 4: TOAN LOP 4 lop 4- b8...5 4 7 : 5 8 : 7 &KLD ÿ ÅX OtW Q m ßF P ³P YjR FKDL + 9L ÃW V Õ WKtFK K çS YjR { FK ©P D 6 9 å ä 6 4 6 4 E å Ä Ð1 7.KL U~W J ÑQ SKkQ V Õ Fy WK

2

1

5:10

5:5

10

5

1. Rút gọn các phân số sau:

300

75;

100

4;

35

15;

72

9;

36

12

2. a. Khoanh vào phân số tối gi

73

72;

36

30;

12

8;

7

4;

3

1

b.Trong các phân số dưới đây, phân s

100

75;

80

20;

12

4;

9

2

3. Tính (theo mẫu) :

Mẫu: 9876

8765

9876

8765

913115

59713.

a

4. Rút gọn các phân số sau:

Mẫu: 5

3

111:555

111:333

555

333 ;

a. 9999

7777 b.

ĐỀ 7: ÔN T

1. Quy đồng mẫu số hai phân s

4

1

6

5) vàa

7

3

5

3) vàb

2. Quy đồng mẫu số ba phân s

4

3

3

2;

2

1) vàa

5

2;

2

1) vàb

ĐỀ 8: ÔN T

1. Quy đồng mẫu số hai phân số

BÀI TẬP:

i giản trong các phân số:

i đây, phân số nào bằng 4

1 ?

240

60;

100

75

9

5

102436

48512.

b

; 41

25

10101:41141

10101:252525

414141

252525 ;

17:51

17:17

51

17

b. 727272

323232 c. 9995

1999

: ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU SỐ

(Quy đồng cách 1)

hai phân số:

7

3

8

3

12

5) vàc

ba phân số:

7

4và

8: ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU SỐ

(Quy đồng cách 2)

ố:

3

1

17

17

9

5

5

12) vàd

Page 5: TOAN LOP 4 lop 4- b8...5 4 7 : 5 8 : 7 &KLD ÿ ÅX OtW Q m ßF P ³P YjR FKDL + 9L ÃW V Õ WKtFK K çS YjR { FK ©P D 6 9 å ä 6 4 6 4 E å Ä Ð1 7.KL U~W J ÑQ SKkQ V Õ Fy WK

459

5) vàb

2. Quy đồng mẫu số ba phân số

30

11

6

1;

5

1và

3. (Quy đồng cách chọn mẫu trung gian)

6

3

3

1;

4

2) vàa

ĐỀ 9: ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ

1. Viết dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm

a. …..

c. …..

2. So sánh các phân số sau với 1:

; ; ; .

3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

a. ; ; ; : …………………………………………………………………………

b. ; ; ; :………………………………………………………………………...

4. Tìm các giá trị số tự nhiên khác

a. < b. <

ĐỀ 10: ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ

1. So sánh hai phân số:

a. và b. và

2. Viết dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm

a. …..

c. …..

3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ l

45

7

5

6

60

17) vàc

ố:

u trung gian)

ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ

vào chỗ chấm:

b. ….. c. …..

d. ….. e. …..

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

: …………………………………………………………………………

:………………………………………………………………………...

số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:

ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ

c. và

vào chỗ chấm:

b. ….. c. …..

d. ….. e. 1 …..

ân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ;

100

47

25

12) vàd

…..

…..

: …………………………………………………………………………

:………………………………………………………………………...

….. 1

…..