Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
(Từ
ĐỀ 1: ÔN TẬP D
I. Lý thuyết
- Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có ch
Ví dụ: 24; 50; 8; 124; 230; …………..
- Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có t
Ví dụ: 12; 120; 45; 321; …………..
- Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có t
Ví dụ: 10; 25; 150; 200;…………..
- Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có t
Ví dụ: 9; 27; 333; 198;……………
II. Bài tập
Bài 1: Trong các số 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355.
a. Số nào chia hết cho 2 ?
b. Số nào chia hết cho 5 ?
c. Số nào vừa chia hết cho 2 vừ
d. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia h
e. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia h
Bài 2: Trong các số 3451; 2050; 2229; 3576; 66816.
a. Số nào chia hết cho 3 ?
b. Số nào chia hết cho 9 ?
c. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia h
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Số 13 465 không chia hết cho 3.
b. Số 70 009 chia hết cho 9.
c. Số 78 435 không chia hết cho 9.
d. Số có chữ số tận cùng là 0 thì v
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ch
a. 94…. chia hết cho 9.
b. 2…5 chia hết cho 3.
c. 76…. chia hết cho 3 và chia h
TỰ HỌC TOÁN
ừ ngày 20/4 đến 29/4/2020)
P DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; 3; 5; 9
có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia h
: 24; 50; 8; 124; 230; …………..
có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia h
: 12; 120; 45; 321; …………..
có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
: 10; 25; 150; 200;…………..
có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia h
: 9; 27; 333; 198;……………
3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355.
ừa chia hết cho 5 ?
t cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
t cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
3451; 2050; 2229; 3576; 66816.
t cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
t cho 3.
t cho 9.
n cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
t vào chỗ chấm sao cho:
t cho 3 và chia hết cho 2.
T CHO 2; 3; 5; 9
n cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
đó chia hết cho 3.
t cho 5.
đó chia hết cho 9.
ĐỀ 2: ÔN TẬP KI
1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1km2 = .........................m2530dm
1 000 000m2 = .............km213dm
1m2 = ...........................dm284600cm
5km2 = ..........................m2300dm
32m2 49dm2 = ...............dm2 10km
2 000 000m2 = ...............km2 900000m
2.Một khu rừng hình chữ nhật có chiều d
khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-
3.Trong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ:
a) Diện tích phòng học: 81cm2; 40m
b) Diện tích nước Việt Nam: 5 000 000m
4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều d
tích khu đất đó.
ĐỀ 3: ÔN TẬP TÍNH DI
1. Tính diện tích của mỗi hình bình hành sau:
2. Tính diện tích của hình bình hành bi
3. Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có
diện tích của mảnh đất đó?
ẬP KI-LÔ-MÉT VUÔNG (1km2 =1 000 000 m
ỗ chấm:
530dm2 = .......................cm2
13dm2 29cm2 =............... cm2
84600cm2 = .....................dm2
300dm2 = ........................ m2
10km2 = ... ………………m2
900000m2 = ......................km2
ữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của
-lô-mét vuông?
ới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ:
; 40m2; 900dm2.
ớc Việt Nam: 5 000 000m2; 324 000 dm2; 330 991km2
ữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 𝟏
𝟑 chi
P TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
i hình bình hành sau:
a hình bình hành biết độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34 cm.
ng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính
=1 000 000 m2 )
ều rộng 2km. Hỏi diện tích của
chiều dài. Tính diện
N TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
u cao là 34 cm.
u cao là 25dm. Tính
ĐỀ 4: ÔN TẬP PHÂN S
1. Viết phân số thích hợp vào ch
Đoạn thẳng MN được chia đều các ph
MI= ………MN ; MI= ………IN ; IN= ………MN
2. Viết thương của các phép chia sau dư
2: 5 = ………. ; 5: 7= …….. ; 7: 9 =……..; 32: 49= ……..
3. Viết số thích hợp vào ô trống:
= …….
4. May 5 áo trẻ em hết 6 mét vải. H
5. Viết tất cả các phân số bằng 1 có m
ĐỀ 5: ÔN TẬP PHÂN S
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 = ……….
; 0 = ……….
; 1 = ……
; 11 =
2. Khoanh vào phân số bằng .
; ; ;
3. Chia đều 9 lít nước mắm vào 12 chai. H
4. Viết số thích hợp vào ô chấm:
a) = ….
= ; b) 1= …
ĐỀ 6: ÔN T
*Khi rút gọn phân số có thể làm như sau :
- Xét xem tử số và mẫu số cùng ch
- Chia tử số và mẫu số cho s
tối giản.
Ví dụ mẫu : Rút gọn phân số
M I
P PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SÔ TỰ NHIÊN
p vào chỗ trống
u các phần có độ dài bằng nhau.
MI= ………MN ; MI= ………IN ; IN= ………MN
sau dưới dạng phân số
2: 5 = ………. ; 5: 7= …….. ; 7: 9 =……..; 32: 49= ……..
= …….
= ……..
i. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét v
ng 1 có mẫu số bé hơn 5.
P PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
; 11 = ……..
m vào 12 chai. Hỏi mỗi chai chứa bao nhiêu lít nư
……. =
……
ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ
làm như sau :
cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.
cho số đó. Cứ làm như thế cho đến khi nhận đư
ố : 10
5
N
NHIÊN
t bao nhiêu mét vải?
a bao nhiêu lít nước mắm?
n hơn 1.
n được phân số
2
1
5:10
5:5
10
5
1. Rút gọn các phân số sau:
300
75;
100
4;
35
15;
72
9;
36
12
2. a. Khoanh vào phân số tối gi
73
72;
36
30;
12
8;
7
4;
3
1
b.Trong các phân số dưới đây, phân s
100
75;
80
20;
12
4;
9
2
3. Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 9876
8765
9876
8765
913115
59713.
a
4. Rút gọn các phân số sau:
Mẫu: 5
3
111:555
111:333
555
333 ;
a. 9999
7777 b.
ĐỀ 7: ÔN T
1. Quy đồng mẫu số hai phân s
4
1
6
5) vàa
7
3
5
3) vàb
2. Quy đồng mẫu số ba phân s
4
3
3
2;
2
1) vàa
5
2;
2
1) vàb
ĐỀ 8: ÔN T
1. Quy đồng mẫu số hai phân số
BÀI TẬP:
i giản trong các phân số:
i đây, phân số nào bằng 4
1 ?
240
60;
100
75
9
5
102436
48512.
b
; 41
25
10101:41141
10101:252525
414141
252525 ;
17:51
17:17
51
17
b. 727272
323232 c. 9995
1999
: ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU SỐ
(Quy đồng cách 1)
hai phân số:
7
3
8
3
12
5) vàc
ba phân số:
7
4và
8: ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU SỐ
(Quy đồng cách 2)
ố:
3
1
17
17
9
5
5
12) vàd
459
5) vàb
2. Quy đồng mẫu số ba phân số
30
11
6
1;
5
1và
3. (Quy đồng cách chọn mẫu trung gian)
6
3
3
1;
4
2) vàa
ĐỀ 9: ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ
1. Viết dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm
a. …..
c. …..
2. So sánh các phân số sau với 1:
; ; ; .
3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a. ; ; ; : …………………………………………………………………………
b. ; ; ; :………………………………………………………………………...
4. Tìm các giá trị số tự nhiên khác
a. < b. <
ĐỀ 10: ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ
1. So sánh hai phân số:
a. và b. và
2. Viết dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm
a. …..
c. …..
3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ l
45
7
5
6
60
17) vàc
ố:
u trung gian)
ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ
vào chỗ chấm:
b. ….. c. …..
d. ….. e. …..
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
: …………………………………………………………………………
:………………………………………………………………………...
số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
ÔN TẬP SO SÁNH PHÂN SỐ
c. và
vào chỗ chấm:
b. ….. c. …..
d. ….. e. 1 …..
ân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ;
100
47
25
12) vàd
…..
…..
: …………………………………………………………………………
:………………………………………………………………………...
….. 1
…..