21
Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN) Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho Website: http://www.ucan.vn/ 18-11-2013 Bài 1. Quotes "Không cần quan tâm người đó nghèo đến mức thế nào, nhưng chỉ cần anh ta có gia đình, anh ta đã là một người giàu có." Bài 2. TOEIC Flashcards Toeic Flashcards: RUIN http://www.ucan.vn/ Page 1

Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

  • Upload
    ucanvn

  • View
    1.457

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tổng hợp bài post trên TALCN ngày 18/11/2013. Những kiến thức đáng chú ý: mẫu câu trong giao tiếp, 100 phrasal verbs bạn cần ghi nhớ, vv

Citation preview

Page 1: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ (UCAN.VN)

Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho

Website: http://www.ucan.vn/

18-11-2013

Bài 1. Quotes

"Không cần quan tâm người đó nghèo đến mức thế nào, nhưng chỉ cần anh ta có gia đình, anh ta đã là một người giàu có."

Bài 2. TOEIC Flashcards

Toeic Flashcards: RUIN

-- Ruin vừa là động từ, vừa là danh từ nhé các bạn. Học xong từ này rồi thì cùng Ucan học tiếng Anh qua 1 câu chuyện "Tress are a threat" nhé: http://www.ucan.vn/library/study/try/id/3003

Ruin

http://www.ucan.vn/ Page 1

Page 2: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Phát âm:

British English, North American English: /ˈruːɪn/

English Spelling: [roo-in]

1. Động từ:

+ tàn phá, phá hủy, làm hỏng

The bad weather ruined our trip. (Thời tiết xấu đã phá hỏng cả chuyến đi của chúng tôi)

That one mistake ruined his chances of getting the job. (Lỗi lầm đó đã hủy hoại cơ hội được nhận việc làm đó của anh ấy)

My new shoes got ruined in the mud. (Đôi giày mới của tôi đã bị hỏng khi dẫm phải bùn)

+ phá sản

If she loses the court case it will ruin her. (Nếu như cô ta thua kiện thì cô ta sẽ bị phá sản)

2. Danh từ

+ sự đổ nát, sự hư hại, sự phá hủy

A large number of churches fell into ruin after the revolution. (Một số lượng lớn nhà thời đã bị phá hủy sau cuộc cách mạng)

The house had been left to go to ruin. (Ngôi nhà đã bị để mặc cho hư hại)

The terrorist attack had left the city in a state of ruin. (Cuộc tấn công của bọn khủng bố đã phá hủy thành phố)

Bài 3. Questions

Đáp án câu hỏi Tối ngày 17-11-2013:

Choose the word with different pronunciation of the given letters:

(trong ngoặc là phiên âm của chữ cái cho trước)

1. ==o==

A. protect--/ə/--/prəˈtekt/

http://www.ucan.vn/ Page 2

Page 3: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

B. global--/oʊ/--/'ɡloʊbl/

C. introduce--/ə/--/ɪntrəˈduːs/

D. conserve--/ə/--/kənˈsɜːrv/

=======================> B.

2. ==g==

A. generation--/dʒ/--/dʒenəˈreɪʃn/

B. endanger--/dʒ/--/ɪnˈdeɪndʒər/

C. organization--/ɡ/--/ɔːrɡənəˈzeɪʃn/

D. agencies--/dʒ/--/ˈeɪdʒənsi/

========================>C.

Câu hỏi SÁNG ngày 18-11-2013:

Give the correct form of the verbs in brackets:

1. When I arrived at the cinema, the film _____ (start).

2. If you ______ (listen) to me, you would have got the job.

3. We were late for the plane because we ______ (forget) our passports.

Bài 4. Tiếng Anh giao tiếp đơn giản

Link dưới đây là bài viết về chủ đề những câu nói giao tiếp khi có khách đến nhà, mem nào cần thì vào xem nha!

http://www.ucan.vn/thu-vien/nhung-cau-giao-tiep-dung-de-tiep-khach-den-nha-1480.html

======================================

http://www.ucan.vn/ Page 3

Page 4: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

1. Whatever you think.

--> Muốn nghĩ gì thì nghĩ.

2. Leave it out .

--> Đừng nói nữa.

3. I'm going to bed now. I'm beat .

--> Tôi đi ngủ đây - Tôi rất mệt.

4. It's a matter of taste .

--> Đó là vấn đề thị hiếu.

5. That's for sure .

--> Nhất định rồi .

6. Make it big .

--> Thành công nhé .

7. That's done it .

--> Thế là xong.

8. I just wanna kick back and relax .

--> Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giãn thôi.

9. Everyone said that .

http://www.ucan.vn/ Page 4

Page 5: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

--> Ai cũng nói thế.

10. Calm down! Nothing to worry about.

--> Bình tĩnh! Có gì phải lo đâu.

Bài 5. 50 câu nói tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày

• Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

• Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

• Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm) (???????)

• Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!

• Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc

• Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

• Hell with haggling! Thấy kệ nó!

• Mark my words! Nhớ lời tao đó!

• Bored to death! Chán chết!

• What a relief! Đỡ quá!

• Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!

• Go to hell! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

• It serves you right! Đáng đời mày!

• The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)

• Beggars can’t be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc

• Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

• Good job!= well done! Làm tốt lắm!

• Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt

• Just for fun! Cho vui thôi

http://www.ucan.vn/ Page 5

Page 6: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

• Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)

• Make some noise! Sôi nổi lên nào!

• Congratulations! Chúc mừng !

• Rain cats and dogs. Mưa tầm tã

• Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

• Strike it. Trúng quả

===================================

Phần 2 mời bạn tiếp tiếp trong link dưới đây nha!

http://www.ucan.vn/thu-vien/50-cau-noi-tieng-anh-giao-tiep-hang-ngay-2-2428.html

Bài 6. Quotes

Nếu như bạn không thể làm những việc vĩ đại thì hãy làm những việc nhỏ bé theo một cách tuyệt vời.

http://www.ucan.vn/ Page 6

Page 7: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Bài 7. Funny Story

**Truyện cười song ngữ Anh - Việt**

The Bum - Kẻ ăn mày

The Bum…

http://www.ucan.vn/ Page 7

Page 8: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

A bum approaches a well-dressed gentleman on the street. “Hey, Buddy, can you spare two dollars?” The well-dressed gentleman responds, “You are not going to spend in on liquor, are you?”

“No, sir, I don’t drink,” retorts the bum.

“You are not going to throw it away in some crap game, are you?” asks the gentleman.

“No way, I don’t gamble,” answers the bum.

“You wouldn’t waste the money at a golf course for greens fees, would you?” asks the man.

“Never,” says the bum, “I don’t play golf.”

The man asks the bum if he would like to come home with him for a home cooked meal. The bum accepts eagerly. While they are heading for the man’s house, the bum’s curiosity gets the better of him. “Isn’t your wife going to be angry when she sees a guy like me at your table?”

“Probably,” says the man, “but it will be worth it. I want her to see what happens to a guy who doesn’t drink, gamble or play golf.”

Kẻ ăn mày…

Một gã ăn mày tiến gần một quý ông ăn mặt sang trọng trên đường phố. “Này, ông bạn quý, ông có thể cho hai đô la được không?” Người đàn ông ăn mặc sang trọng trả lời:” Bạn sẽ không tiêu tiền vào rượu chè, phải không?”

“Không, thưa ngài, tôi không uống rượu,” gã ăn mày cãi lại. “Bạn sẽ không quẳng nó vào những ván chơi tào lao, phải không?” người đàn ông thượng lưu hỏi.

“ Không theo lối đó. Tôi không chơi bài,” gã ăn mày trả lời. “ Bạn sẽ không tiêu hoang tiền vào những khoảng phí của một cuộc chơi gôn, phải không?” người đàn ông hỏi.

“Không bao giờ,” tên ăn mày nói, “tôi không chơi gôn.”

Người đàn ông hỏi gã ăn mày có muốn về nhà với ông ta ăn cơm nhà không. Gã ăn mày hăm hở đồng ý. Trong khi họ đang đi hướng về nhà người đàn ông, gã ăn mày không thắng được tính tò mò. “Vợ ông sẽ không nổi giận khi bà ấy thấy một gã như tôi tại bàn ăn của ông à?”

“ Chắc là có,” người đàn ông nói, “nhưng sẽ đáng như thế. Tôi muốn cô ấy thấy điều gì xảy ra cho một gã không nhậu nhẹt, cờ bạc hoặc chơi gôn.”

Bài 8. Thực đơn truyền thống của người Anh

http://www.ucan.vn/ Page 8

Page 9: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Hôm nay chúng ta chu du thế giới và khám phá một chút về ẩm thực truyền thống của người Anh nhé ^^

Có bạn nào thấy bản thân thích hợp sang Anh sống vì ẩm thực của họ không?

-- Đọc thêm: CÁC MÓN ĂN NỔI TIẾNG CỦA NƯỚC ANH: http://www.ucan.vn/thu-vien/du-lich-anh-cac-mon-an-noi-tieng-cua-nuoc-anh-1967.html

PHONG TỤC CƯỚI HỎI CỦA NGƯỜI ANH: http://www.ucan.vn/thu-vien/phong-tuc-cuoi-hoi-cua-nuoc-anh-phan-i-1713.html

http://www.ucan.vn/thu-vien/phong-tuc-cuoi-hoi-cua-nuoc-anh-phan-ii-1714.html

1.Thịt, cá

Phần lớn cách nấu nướng của người Anh đều tập trung vào thịt hay cá. Ở đảo quốc sương mù này, các món cá thường được dùng làm món chính của bữa ăn, đặc biệt là những loại cá nước lạnh và cá có nhiều dầu.

Những món thịt quay, thịt chiên và xúc xích cũng thường xuyên xuất hiện trong các bữa ăn.

2. Những sản phẩm từ sữa

Nhiều món ăn dùng nguyên liệu là các sản phẩm từ sữa. Những người làm phô mai ở Anh ưa chuộng các loại sữa bò, dê hoặc cừu. Thỉnh thoảng họ dùng sữa tuần lộc hoặc trâu (cho những dịp đặc biệt) để chế biến ra những bánh phô mai cùng với giấm, nước chanh và chất men rennet - loại men dịch vị được lấy ở dạ dày bò con, có khả năng làm đặc sữa trong quá trình làm phô mai.

3. Gia vị

Gia vị và thảo mộc xuất hiện lần đầu tiên ở Anh vào giai đoạn Trung cổ. Cách nấu nướng của người Anh trong thời kỳ trị vì của nữ hoàng Victoria có sự kết hợp của rất nhiều loại gia vị nước ngoài, đặc biệt là các loại bột cà ri được nhập khẩu từ Ấn Độ.

4. Rau có rễ, củ

Khẩu phần ăn của người Anh sử dụng hầu hết những loại rau có củ. Khoai tây, hành, cà rốt và củ cải là những loại rau củ và thảo mộc mà nông dân Anh rất thích trồng.

5. Trà và đồ uống

http://www.ucan.vn/ Page 9

Page 10: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Trà là loại thức uống được nhập khẩu sang Anh lần đầu tiên từ các nước Đông Á trong thời kỳ nữ hoàng Victoria cai trị đất nước. Kể từ đó, trà đã trở thành một loại đồ uống truyền thống của đảo quốc này.

Bữa trà xế chiều được phục vụ chung với nhiều loại bánh, như: sandwiches, bánh nướng hoặc bánh ngọt… Ở các quán nhậu, người ta thường phục vụ loại bia Anh truyền thống, vốn có vị rất mạnh, kèm theo nhiều món ăn thịnh soạn.

Bài 9. Truyện cười song ngữ

You are like your father

"Five of you are like your father, as like as two peas." The mother answered.

"But, why is none of us like on another?"

"Do you think your father are like one another?"

Đều giống bố

Bà mẹ có năm cô con gái. Một hôm, chúng hỏi mẹ:

“Mẹ ơi! Chúng con có giống bố không?”

“Cả năm đứa mày đều giống bố cả, giống như đúc!”

“Thế tại sao năm chị em chúng con chẳng đứa nào giống đứa nào hả mẹ?”

“Thế chúng mày tưởng bố chúng mày giống nhau hay sao?”

:))))))

(nếu các bạn thích đọc truyện cười có thể ghé chuyên mục này để đọc thêm nhé ^^http://www.ucan.vn/thu-vien/truyen-cuoi-tieng-anh)

Bài 10. Quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn

http://www.ucan.vn/ Page 10

Page 11: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

* THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past Perfect Tense)

S + Had + Verb in Past participle + …

Định nghĩa:

Thì quá khứ hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ: He didn’t come because he had caught the flu.

Cách dùng:

- Hành động xảy ra trước 1 hành động khác

I had eaten lunch before they arrived.

Susan had already finished the project when he asked for help.

- Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác

I had lived abroad for twenty years when I received the transfer.

Jane had studied in England before she did her master’s at Harvard.

- Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác

I had prepared for the exams and was ready to do well.

Tom had lost twenty pounds and could begin anew.

- Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực

If I had known that, I would have acted differently.

She would have come to the party if she had been invited.

- Dùng với wish để diễn tả ước muốn trong quá khứ

I wish you had told me.

She wishes she had known about his problems.

Các từ thường đi kèm:

already, just, before, when

http://www.ucan.vn/ Page 11

Page 12: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

- Cấu trúc

Khẳng định

Chủ ngữ + had + past participle

I, You, He, She, We, They had finished before I arrived.

Phủ định

Chủ ngữ + had + not (hadn’t) + past participle

I, You, He, She, We, They hadn’t eaten before he finished the job.

Nghi vấn

Từ để hỏi + had + Chủ ngữ + past participle

What -> had he, she, you, we, they thought before I asked the question?

* QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

Cách dùng

Hành động diễn ra trước 1 hành động khác

I had been working for three hours when you arrived.

Susan had been thinking about the idea for a while when he made the suggestion.

Hành động đang xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ thì có 1 hành động khác xảy ra

I had been playing tennis for two hours when I sprained my ankle.

Jane had been studying for two years when he was drafted into the army.

Hành động xảy ra để chuẩn bị cho 1 hành động khác

I had been practicing for three days and was ready for the concert.

Tom had been studying hard and felt good about the test he was about to take.

Trong câu điều kiện loại 3

If I had been working on that project, we would have been successful.

http://www.ucan.vn/ Page 12

Page 13: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

She would have been ready for the test if she had been preparing diligently.

Các từ, cụm từ đi kèm:

before, when

Cấu trúc

Khẳng định

Chủ ngữ + had + been + verb + ing

I, You, He, She, We, They had been working for two hours when she telephoned.

Phủ định

Chủ ngữ + had + not (hadn’t) + been + verb + ing

I, You, He, She, We, They hadn’t been paying attention for long when he asked the question.

Nghi vấn

Từ để hỏi (thường là ‘How long’) + had + been + chủ ngữ + verb + ing ?

How long -> had he, she, you, we, they been working before he arrived?

Sự khác biệt chung giữa thì hoàn thành và thì hoàn thành tiếp diễn:

(không chỉ quá khứ hoàn thành mà cả hiện tại hoàn thành hay tương lai hoàn thành đều có sự khác biệt chung như vậy)

- Để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự việc, chúng ta dùng thì hoàn thành tiếp diễn.

Ví dụ: We've been working really hard for a couple of months.

Chúng tôi đã làm việc cật lực trong mấy tháng nay.

- Để nhấn mạnh kết quả của sự việc, chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành.

Ví dụ: I've made fifteen phone calls this morning.

Sáng nay, tôi đã gọi 15 cuộc gọi.

Trong một số trường hợp, hai thì này có thể dùng tương tự nhau được.

Các bạn đọc thêm về thì quá khứ tiếp diễn và thực hành về thì này ở đây nhé:

http://www.ucan.vn/ Page 13

Page 14: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

http://www.ucan.vn/course/study/try/id/7159

Bài 11. Questions

Đáp án câu hỏi SÁNG ngày 18-11-2013:

Give the correct form of the verbs in brackets:

1. When I arrived at the cinema, the film ___had started__.

2. If you ___had listened___ to me, you would have got the job.

3. We were late for the plane because we ___had forgotten___ our passports.

Còn vì sao lại thế ư? Các bạn đọc lại bài post về Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn lúc 9 giờ nhé ^^

Câu hỏi TỐI ngày 18-11-2013:

Give the correct form of the verbs in brackets:

1. Jill _____ (phone) Dad at work before she ______ (leave) for her trip.

2. We ______ (have) that car for ten years before it _____ (break) down.

Bài 12. Phân biệt Share và Stock

*Ability và Capacity khác nhau như thế nào? Click vào đây để xem nhé các bạn: http://www.ucan.vn/thu-vien/phan-biet-ability-va-capacity-1633.html *

Từ điển Anh Việt của Viện Ngôn Ngữ Học (1993) giải nghĩa stock là cổ phần và share là cổ phiếu.

Hãy giả dụ, bạn có một số tiền là $1.000. Bạn muốn đầu tư, invest. Bạn xem trong danh sách các cổ phần của các công ty trên thị trường chứng khoán New York Stock Exchange hay AMEX American Stock Exchange, bạn mua stock của công ty A giá $20 một share; như vậy bạn mua được 50 shares. Sau khi mua bạn sẽ nhận được từ công ty một stock certificate (giấy chứng nhận cổ phần) trong đó có tên bạn làm chủ 50 cổ phiếu giá $20 một share. Bạn sẽ là một shareholder (người có cổ phần) của công ty ấy. Một tháng sau, nếu company A khá hơn, stock của hãng này lên $22. Nếu bạn bán số 50 shares, bạn sẽ lời $100.

Share: is one unit of stock of company; một cổ phiếu là một đơn vị cổ phần, chứng tỏ bạn làm chủ một phần công ty.

http://www.ucan.vn/ Page 14

Page 15: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Stock: cổ phần: represents shares of ownership of a company. Cổ phần của một công ty là trị giá của công ty đó.

Ví dụ:

- A share signifies a unit of stock = một share là một đơn vị cổ phần công ty. Một người có thể có nhiều stocks thuộc nhiều công ty khác nhau, và mỗi công ty người đó có thể có một số shares. Ông ta theo dõi mua hay bán stock của hãng nào đang lên và bán stock hãng nào xét ra đi xuống.

- How much stock do you own in Yahoo? = Bạn có bao nhiẽu cổ phiếu của hãng Yahoo?

- I own 300 shares of Microsoft stock = Tôi có 300 cổ phiếu hãng Microsoft. Nếu cuối ngày 6 tháng 11, 2012 giá mỗi cổ phiếu Microsoft là $29.86, như vậy tôi có một số cổ phiếu trị giá $8,958, vào ngày đó.

-The company plans to issue more stocks to raise capital = Công ty dự tính sẽ bán thêm cổ phần để gây vốn.

- The price has gone up to $4.50 a share = Giá cổ phiếu tăng lên $4,50 một cổ phiếu.

Bài 13. 100 phrasal verbs quan trọng trong tiếng Anh bạn cần ghi nhớ

Dưới đây là danh sách 100 phrasal verbs thường sử dụng trong tiếng Anh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái, bạn hãy lưu lại và cố găng ghi nhớ nhé ^^

--- Đọc phần II tại: http://www.ucan.vn/thu-vien/100-phrasal-verb-quan-trong-p2-1697.html --

* Lưu ý:

- s.o viết tắt cho someone (người nào đó)

- s.th: viết tắt cho something (cái gì đó)

Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

Break down: bị hư

Break in: đột nhập vào nhà

Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

http://www.ucan.vn/ Page 15

Page 16: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

Brush up on s.th: ôn lại

Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

Carry out: thực hiện (kế hoạch)

Catch up with s.o: theo kịp ai đó

Check in: làm thủ tục vào khách sạn

Check out: làm thủ tục ra khách sạn

Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

Clean s.th up: lau chùi

Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

Come off: tróc ra, sút ra

Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

Come up with: nghĩ ra

Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó

Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó

Dress up: ăn mặc đẹp

http://www.ucan.vn/ Page 16

Page 17: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

Drop by: ghé qua

Drop s.o off: thả ai xuống xe

End up: có kết cục = wind up

Figure out: suy ra

Find out: tìm ra

Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai

Get in: đi vào

Get off: xuống xe

Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

Get out: cút ra ngoài

Get rid of s.th: bỏ cái gì đó

Get up: thức dậy

Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

Go around: đi vòng vòng

Go down: giảm, đi xuống

Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

Go on: tiếp tục

Go out: đi ra ngoài, đi chơi

Go up: tăng, đi lên

Grow up: lớn lên

http://www.ucan.vn/ Page 17

Page 18: Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 18-11-2013

Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)

http://www.ucan.vn/ Page 18