155
Phương trnh lưng gic v ng dng (Nâng cao) Ths. Lê Văn Đon MC LC Tran g Công thc lưng gic cn nm vng ------------------------------ 2 A – Phương trnh lưng gic cơ bn --------------------------- 5 Bi tp p dng --------------------------------------------- 5 Hưng dn gii bi tp p dng ------------------------------ 8 Bi tp rn luyn ------------------------------------------- 29 B – Phương trnh bc hai v bc cao đi vi mt hm lưng gic 32 Bi tp p dng --------------------------------------------- 33 Hưng dn gii bi tp p dng ------------------------------ 35 Bi tp rn luyn ------------------------------------------- 56 C – Phương trnh bc nht theo sin v cos ------------------- 59 Bi tp p dng --------------------------------------------- 59 Hưng dn gii bi tp p dng ------------------------------ 62 Bi tp rn luyn ------------------------------------------- 81 D – Phương trnh lưng gic đng cp ------------------------ 84 Bi tp p dng --------------------------------------------- 85 Hưng dn gii bi tp p dng ------------------------------ 87 Bi tp rn luyn ------------------------------------------- 92 E – Phương trnh lưng gic đi xng ------------------------ 93 Bi tp p dng --------------------------------------------- 94 Bi tp rn luyn ------------------------------------------- 96 F – Phương trnh lưng gic cha căn thc v tr tuyt đi - 97 Bi tp p dng --------------------------------------------- 97 Bi tp rn luyn ------------------------------------------- 99 G – Phương trnh lưng gic không mu mc ------------------- 101 Bi tp p dng --------------------------------------------- 102 Bi tp rn luyn ------------------------------------------- 104 " Cn c b thông minh…………" Page 1

chuyendeonthi.files.wordpress.com · Web viewMỤC LỤC Trang Công thức lượng giác cần nắm vững 2 A – Phương trình lượng giác cơ bản 5 Bài tập áp dụng

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

(

)

cos3x4cos2x3cosx40,x0;14

éù

-+-=*"Î

êú

ëû

Ths. Lê Văn ĐoànPhương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

(

)

(

)

(

)

2cosx12sinxcosxsin2xsinx

-+=-*

Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Ths. Lê Văn Đoàn

MỤC LỤC

Trang

Công thức lượng giác cần nắm vững 2

A – Phương trình lượng giác cơ bản 5

Bài tập áp dụng 5

Hướng dẫn giải bài tập áp dụng 8

Bài tập rèn luyện 29

B – Phương trình bậc hai và bậc cao đối với một hàm lượng giác 32

Bài tập áp dụng 33

Hướng dẫn giải bài tập áp dụng 35

Bài tập rèn luyện 56

C – Phương trình bậc nhất theo sin và cos 59

Bài tập áp dụng 59

Hướng dẫn giải bài tập áp dụng 62

Bài tập rèn luyện 81

D – Phương trình lượng giác đẳng cấp 84

Bài tập áp dụng 85

Hướng dẫn giải bài tập áp dụng 87

Bài tập rèn luyện 92

E – Phương trình lượng giác đối xứng 93

Bài tập áp dụng 94

Bài tập rèn luyện 96

F – Phương trình lượng giác chứa căn thức và trị tuyệt đối 97

Bài tập áp dụng 97

Bài tập rèn luyện 99

G – Phương trình lượng giác không mẫu mực 101

Bài tập áp dụng 102

Bài tập rèn luyện 104

H – Phương trình lượng giác chứa tham số – Hai phương trình tương đương 106

Bài tập áp dụng 106

Bài tập rèn luyện 112

I – Hệ phương trình lượng giác 116

Bài tập áp dụng 117

J – Hệ thức lượng trong tam giác – Nhận dạng tam giác 121

Bài tập áp dụng 122

Bài tập rèn luyện 125

CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC NẮM VỮNG

(

)

cos3xcos2xcosx10

+--=*

(((

( Công thức cơ bản

22

sinxcosx1

+=

● ●

sinx

tanx

cosx

=

cosx

cotx

sinx

=

os

2

2

1

1tanx

cx

+=

2

2

1

1cotx

sinx

+=

( Công thức cung nhân đôi – Công thức hạ bậc – Công thức cung nhân ba

sin2x2sinx.cosx

=

22

22

cosxsinx

cos2x

2cosx112sinx

é

-

ê

=

ê

-=-

ê

ë

os

2

1c2x

sinx

2

-

=

os

os

2

1c2x

cx

2

+

=

3

sin3x3sinx4sinx

=-

3

cos3x4cosx3cosx

=-

( Công thức cộng cung

(

)

sinabsina.cosbcosa.sinb

±=±

(

)

os

cabcosa.cosbsina.sinb

±=

m

(

)

tanatanb

tanab

1tana.tanb

+

+=

-

(

)

tanatanb

tanab

1tana.tanb

-

-=

+

π

1tanx

tanx

41tanx

æö

+

÷

ç

÷

+=

ç

÷

ç

÷

ç

-

èø

π

1tanx

tanx

41tanx

æö

-

÷

ç

÷

-=

ç

÷

ç

÷

ç

+

èø

( Công thức biến đổi tổng thành tích

abab

cosacosb2cos.cos

22

+-

+=

abab

cosacosb2sin.sin

22

+-

-=-

abab

sinasinb2sin.cos

22

+-

+=

abab

sinasinb2cos.sin

22

+-

-=

(

)

sinab

tanatanb

cosa.cosb

+

+=

(

)

sinab

tanatanb

cosa.cosb

-

-=

( Công thức biến đổi tích thành tổng

(

)

(

)

cosabcosab

cosa.cosb

2

++-

=

(

)

(

)

sinabsinab

sina.cosb

2

++-

=

(

)

(

)

cosabcosab

sina.sinb

2

--+

=

( Một số công thức thông dụng khác

ππ

sinxcosx2sinx2cosx

44

æöæö

÷÷

çç

÷÷

+=+=-

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

ππ

sinxcosx2sinx2cosx

44

æöæö

÷÷

çç

÷÷

-=-=+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

442

1cos4x

cosxsinx1s

31

in2x

2

4

+

+=-=

662

3cos4x

cosxsinx1s

53

in2x

4

8

+

+=-=

(

)

sinxcosx1sin2xcos2x0

++++=*

( Một số lưu ý:

· Điều kiện có nghiệm của phương trình

sinx

cosx

é

=a

ê

ê

=a

ê

ë

là:

11

-£a£

.

· Khi giải phương trình có chứa các hàm số

tan

hoặc

cot

, có mẫu số hoặc căn bậc chẵn thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.

· Phương trình chứa

tanx

, điều kiện:

(

)

cosx0xkk

2

p

¹Û¹+pÎ

¢

.

· Phương trình chứa

cotx

, điều kiện:

(

)

sinx0xkk

¹Û¹pÎ

¢

.

· Phương trình chứa cả

tanx

và

cotx

, điều kiện:

(

)

xk.k

2

p

¹Î

¢

.

· Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra (so) với điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau đây để kiểm tra điều kiện:

· Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của

x

vào biểu thức điều kiện. Nếu khi thế vào, giá trị ấy làm đẳng thức đúng thì nhận nghiệm, nếu sai thì loại nghiệm.

· Dùng đường tròn lượng giác, nghĩa là biểu diễn các ngọn cung của điều kiện và cung của nghiệm. Nếu các ngọn cung này trùng nhau thì ta loại nghiệm, nếu không trùng thì ta nhận nghiệm.

Cách biểu diễn cung – góc lượng giác trên đường tròn: " Nếu cung hoặc góc lượng giác

¼

AM

có số đo là

k2

n

p

a+

0

0

k.360

haya

n

æö

÷

ç

÷

+

ç

÷

ç

÷

ç

èø

với

k,n

+

ÎÎ

¢¥

thì có

n

điểm

M

trên đường tròn lượng giác cách đều nhau".

Ví dụ 1: Nếu sđ

¼

AMk2

3

p

=+p

thì có một điểm

M

tại vị trí

3

p

(ta chọn

k0

=

).

Ví dụ 2: Nếu sđ

¼

AMk

6

p

=+p

thì có 2 điểm

M

tại vị trí

6

p

và

7

6

p

(ta chọn

k0,k1

==

).

Ví dụ 3: Nếu sđ

¼

2

AMk.

43

pp

=+

thì có 3 điểm

M

tại các vị trí

11

;

412

pp

và

19

12

p

,

(

)

k0;1;2

=

.

Ví dụ 4: Nếu sđ

¼

k2

AMk.

4244

pppp

=+=+

thì có 4 điểm

M

tại các vị trí

4

p

,

3

4

p

,

5

4

p

;

7

4

p

(ứng với các vị trí

k0,1,2,3

=

).

Ví dụ 5: Tổng hợp hai cung

xk

6

p

=-+p

và

xk

3

p

=+p

Biểu diễn cung

xk

6

p

=-+p

trên đường tròn thì có 2 điểm tại các vị trí:

6

p

-

và

5

6

p

Biểu diễn cung

xk

3

p

=+p

trên đường tròn thì có

(

)

(

)

sinx1cos2xsin2x1cosx

++=+*

2 điểm tại các vị trí:

3

p

và

4

3

p

.

Tổng hợp hai cung gồm 4 điểm như hình vẽ và

cung tổng hợp là:

xk

32

pp

=+

· Đối với phương trình

2

2

11

cosxcosx

22

11

sinxsinx

22

éé

êê

==±

êê

Û

êê

êê

==±

êê

ëë

ta không nên giảitrực tiếp vì khi đó có tới 4 nghiệm, khi kết hợp và so sánh với điều kiện rất phức tạp, ta nên hạ bậc là tối ưu nhất. Nghĩa là:

2

2

2

2

1

cosx

2cosx10cos2x0

2

1cos2x0

2sinx10

sinx

2

é

ê

é

=

é

-==

ê

ê

ê

ÛÛ

ê

ê

ê

=

-=

ê

ê

ê

ë

=

ë

ê

ë

. Tương tự đối với phương trình

2

2

sinx1sinx1

cosx1

cosx1

é

é

==±

ê

ê

Û

ê

ê

=

ê

ê

ë

ë

ta không nên giải như thế, mà nên biến đổi dựa vào công thức

22

sinxcosx1

+=

. Lúc đó:

22

22

sinx1cosx0cosx0

sinx0

cosx1sinx0

éé

é

===

êê

ê

ÛÛ

êê

ê

=

==

êê

ê

ë

ëë

· Sử dụng thành thạo câu thần chú: '' Cos đối – Sin bù – Phụ chéo ''

· Đây có thể xem là câu thần chú ''đơn giản, dễ nhớ'' trong lượng giác nhưng nó lại đóng vai trò là một trong những nhân tố cần thiết, hiệu quả nhất khi giải phương trình lượng giác.

· Cos đối, nghĩa là cos của hai góc đối nhau thì bằng nhau, tức là

(

)

coscos

-a=a

, còn các cung góc lượng giác còn lại thì bằng '' – '' chính nó:

(

)

(

)

(

)

sinsin,tantan,cottan

-a=-a-a=-a-a=-a

· Sin bù, nghĩa là sin của hai góc bù nhau thì bằng nhau, tức là

(

)

sinsin

p-a=a

, còn các cung góc lượng giác còn lại thì bằng '' – '' chính nó:

(

)

(

)

(

)

coscos,tantan,cottan

p-a=-ap-a=-ap-a=-a

· Phụ chéo, nghĩa là với hai góc phụ nhau (có tổng bằng 900) thì sin góc này bằng cos góc kia và ngược lại, tức là:

sincos,cossin,tancot,cottan

2222

æöæöæöæö

pppp

÷÷÷÷

çççç

÷÷÷÷

-a=a-a=a-a=a-a=a

çççç

÷÷÷÷

çççç

÷÷÷÷

çççç

èøèøèøèø

· Ta hãy thử đến với ví dụ nhỏ sau đây để thấy được hiệu quả của '' câu thần chú '' này:

Giải phương trình lượng giác:

sinucosv

=

Rõ ràng, ở phần phương trình lượng giác cơ bản, ta chỉ biết cách giải sao cho phương trình

sinusinv

=

, vậy còn phương trình

sinucosv

=

thì sao ?

Câu trả lời ở đây chính là phụ chéo, bởi:

sinucosvsinusinv

2

æö

p

÷

ç

÷

=Û=-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

uvk2uvk2,k

22

pp

=-+pÚ=++pÎ

¢

.

Qua ví dụ này, chắc hẳn nếu trong bài gặp những phương trình dạng như

2

sinxcosx

3

æö

p

÷

ç

÷

=-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

thì các bạn học sinh sẽ không còn cảm thấy lúng túng nữa.

· Một số cung góc hay dùng khác:

(

)

(

)

sinxk2sinx

cosxk2cosx

ì

ï

+p=

ï

ï

í

ï

+p=

ï

ï

î

và

(

)

(

)

(

)

sinxk2sinx

k

cosxk2cosx

ì

ï

+p+p=-

ï

ï

Î

í

ï

+p+p=-

ï

ï

î

¢

.

A – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

( Dạng:

uvk2

sinusinv

uvk2

é

=+p

ê

ê

=p-+p

ê

ë

Đặc biệt:

sinx0xk

sinx1xk2

2

sinx1xk2

2

ì

ï

ï

=Þ=p

ï

ï

ï

ï

p

ï

=Þ=+p

í

ï

ï

ï

p

ï

ï

=-Þ=-+p

ï

ï

î

( Dạng:

uvk2

cosucosv

uvk2

é

=+p

ê

ê

=-+p

ê

ë

Đặc biệt:

cosx0xk

2

cosx1xk2

cosx1xk2

ì

ï

p

ï

=Þ=+p

ï

ï

ï

ï

=Þ=p

í

ï

ï

=-Þ=p+p

ï

ï

ï

ï

î

( Dạng:

tanutanvuvk

Ðk:u,vk

2

=Û=+p

p

¹+p

Đặc biệt:

tanx0xk

tanx1xk

4

ì

ï

=Û=p

ï

ï

ï

í

p

ï

=±Û=±+p

ï

ï

ï

î

( Dạng:

cotucotvuvk

Ðk:u,vk

=Û=+p

¹p

Đặc biệt:

cotx0xk

2

cotx1xk

4

ì

ï

p

ï

=Û=+p

ï

ï

ï

í

ï

p

ï

=±Û=±+p

ï

ï

ï

î

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Giải phương trình:

(

)

cos3x4cos2x3cosx40,x0;14

éù

-+-=*"Î

êú

ëû

Bài 2. Giải phương trình:

(

)

(

)

(

)

2cosx12sinxcosxsin2xsinx

-+=-*

Bài 3. Giải phương trình:

(

)

cos3xcos2xcosx10

+--=*

Bài 4. Giải phương trình:

(

)

sinxcosx1sin2xcos2x0

++++=*

Bài 5. Giải phương trình:

(

)

(

)

2sinx1cos2xsin2x1cosx

++=+*

Bài 6. Giải phương trình:

(

)

117

4sinx

sinx4

3

sinx

2

æö

p

÷

ç

÷

+=-*

ç

÷

ç

æö

÷

ç

p

èø

÷

ç

÷

-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài 7. Giải phương trình:

(

)

44

7

sinxcosxcotxcotx

836

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

+=+-*

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

Bài 8. Giải phương trình:

(

)

44

4

sin2xcos2x

cos4x

tanxtanx

44

+

=*

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

-+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

Bài 9. Giải phương trình:

(

)

3x13x

sinsin1

1022102

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

-=+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

Bài 10. Giải phương trình:

(

)

sin3xsin2xsinx1

44

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

-=+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

Bài 11.

(

)

3

8cosxcos3x1

3

æö

p

÷

ç

÷

+=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài 12. Giải phương trình:

(

)

3

2sinx2sinx1

4

æö

p

÷

ç

÷

+=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài 13. Giải phương trình:

(

)

3

sinx2sinx1

4

æö

p

÷

ç

÷

-=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài 14. Giải phương trình:

(

)

cosxcos2xcos3xcos4x0

+++=*

Bài 15. Giải phương trình:

(

)

222

3

sinxsin2xsin3x

2

++=*

.

Bài 16. Giải phương trình:

(

)

222

sinxsin2xsin3x2

++=*

.

Bài 17. Giải phương trình:

(

)

2222

sinxsin3xcos2xcos4x

+=+*

Bài 18. Giải phương trình:

(

)

2222

sin3xcos4xsin5xcos6x

-=-*

Bài 19. Giải phương trình:

(

)

sin

22

5x9x

cos3xsin7x22cos

422

æö

p

÷

ç

÷

+=+-*

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài 20. Giải phương trình:

(

)

222

sinxcos2xcos3x

=+*

Bài 21. Giải phương trình:

(

)

2

2sin2xsin7x1sinx

+-=*

Bài 22. Giải phương trình:

(

)

sinxsin2xsin3x1cosxcos2x

++=++*

Bài 23. Giải phương trình:

(

)

333

sinxcos3xcosxsin3xsin4x

+=*

Bài 24. Giải phương trình:

(

)

23

cos10x2cos4x6cos3xcosxcosx8cosxcos3x

++=+*

Bài 25. Giải phương trình:

(

)

332

4sinx3cosx3sinxsinxcosx0

+--=*

Bài 26. Giải phương trình:

(

)

(

)

(

)

2

2sinx13cos4x2sinx44cosx3

++-+=*

Bài 27. Giải phương trình:

(

)

(

)

6688

sinxcosx2sinxcosx

+=+*

Bài 28. Giải phương trình:

(

)

(

)

881010

5

sinxcosx2sinxcosxcos2x

4

+=++*

Bài 29. Giải phương trình:

(

)

(

)

3355

sinxcosx2sinxcosx

+=+*

Bài 30. Giải phương trình:

(

)

4224

3cosx4cosxsinxsinx0

-+=*

Bài 31. Giải phương trình:

(

)

33

232

cos3xcosxsin3xsinx

8

-

-=*

Bài 32. Giải phương trình:

(

)

1

cosxcos2xcos4xcos8x

16

=*

Bài 33. Giải phương trình:

(

)

3

4sin3xcos2x16sinx8sinx

=+-*

Bài 34. Giải phương trình:

(

)

1

cosxcos2xcos3xcos4xcos5x

2

++++=-*

Bài 35. Giải phương trình:

(

)

sin2x2cosxsinx1

0

tanx3

+--

=*

+

Bài 36. Giải phương trình:

(

)

2

1sin2xcos2x

2sinxsin2x

1cotx

++

=*

+

Bài 37. Giải phương trình:

(

)

(

)

tanxcotx2sin2xcos2x

+=+*

Bài 38. Giải phương trình:

(

)

2

tanxtanxtan3x2

-=*

Bài 39. Giải phương trình:

(

)

222

11

tanxcotxcot2x

3

++=*

Bài 40. Giải phương trình:

(

)

222

xx

sintanxcos0

242

æö

p

÷

ç

÷

--=*

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài 41. Giải phương trình:

(

)

(

)

2

sin2xcotxtan2x4cosx

+=*

Bài 42. Giải phương trình:

(

)

(

)

22

cotxtanx

161cos4x

cos2x

-

=+*

Bài 43. Giải phương trình:

(

)

1

2tanxcot2x2sin2x

2sin2x

+=+*

Bài 44. Giải phương trình:

(

)

(

)

(

)

3sinxtanx

21cosx0

tanxsinx

+

-+=*

-

Bài 45. Giải phương trình:

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

22

22

1cosx1cosx

1

tanxsinx1sinxtanx

2

41sinx

-++

-=++*

-

Bài 46. Giải phương trình:

(

)

cos3xtan5xsin7x

=*

Bài 47. Giải phương trình:

(

)

11

sin2xsinx2cotx

2sinxsin2x

+--=*

Bài 48. Giải phương trình:

(

)

(

)

44

sinxcosx1

tanxcot2x

sin2x2

+

=+*

Bài 49. Giải phương trình:

(

)

2222

tanx.cot2x.cot3xtanxcot2xcot3x

=-+*

Bài 50. Giải phương trình:

(

)

x

cotxsinx1tanxtan4

2

æö

÷

ç

÷

++=*

ç

÷

ç

÷

ç

èø

HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

(

)

117

4sinx

sinx4

3

sinx

2

æö

p

÷

ç

÷

+=-*

ç

÷

ç

æö

÷

ç

p

èø

÷

ç

÷

-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

44

7

sinxcosxcotxcotx

836

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

+=+-*

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

(((

(

)

44

4

sin2xcos2x

cos4x

tanxtanx

44

+

=*

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

-+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

( Lời bình: Từ việc xuất hiện ba cung

x,2x,3x

, giúp ta liên tưởng đến việc đưa chúng về cùng một cung. Nhưng đưa về cung

x

hay cung

2x

? Các bạn có thể trả lời câu hỏi đó dựa vào quan niệm sau: " Trong phương trình lượng giác tồn tại ba cung

x,2x,3x

, ta nên đưa về cung trung gian

2x

nếu trong biểu thức có chứa sin2x (hoặc cos2x). Còn không chứa sin2x (hoặc

cos2x), nên đưa về cung

x

".

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

3232

4cosx3cosx42cosx13cosx404cosx8cosx0

*Û---+-=Û-=

(

)

(

)

(

)

(

)

2

cosx0N

4cosxcosx20xk,k

cosx2L

2

é

=

p

ê

Û-=ÛÛ=+pÎ

ê

=

ê

ë

¢

.

0,5k3,9

357

Dox0;14,k0k14x;;;

k

22222

ì

ìü

ï

-££»

ïï

ppppp

ï

ïï

éù

ÎÎÛ£+p£ÛÞÎ

ííý

êú

ëû

ïïï

Î

ïïï

îþ

î

¢

¢

.

(

)

3x13x

sinsin1

1022102

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

-=+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

2cosx12sinxcosx2sinxcosxsinx

*Û-+=-

(

)

(

)

(

)

2cosx12sinxcosxsinx2cosx10

Û-+--=

(

)

(

)

(

)

(

)

2cosx12sinxcosxsinx02cosx1sinxcosx0

éù

Û-+-=Û-+=

êú

ëû

(

)

xk2

2cosx10

cosxcos

3

k;l

3

sinxcosx0

tanx1

xl

4

é

p

é

p

ê

=±+p

é

-=

ê

=

ê

ê

ê

ÛÛÛÎ

ê

ê

ê

+=p

ê

ê

=-

ë

=-+p

ê

ê

ë

ë

¢

.

(

)

sin3xsin2xsinx1

44

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

-=+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

( Lời bình: Từ việc xuất hiện các cung

3x

và

2x

, chúng ta nghĩ ngay đến việc đưa chúng về cùng một

cung x bằng công thức nhân ba và công thức nhân đôi của hàm cos

Bài giải tham khảo

(

)

3232

4cosx3cosx2cosx1cosx102cosxcosx2cosx10

*Û-+---=Û+--=

(

)

(

)

(

)

(

)

22

cosx2cosx12cosx102cosx1cosx10

Û+-+=Û+-=

(

)

3

8cosxcos3x1

3

æö

p

÷

ç

÷

+=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

(

)

2

sinx0xk

2cosx1sinx0k;l

12

cosxxl2

23

éé

==p

êê

êê

Û-+=ÛÛÎ

p

êê

=-=±+p

êê

ëë

¢

.

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

2

sinxcosx2sinxcosx2cosx0

*Û+++=

(

)

(

)

sinxcosx2cosxsinxcosx0

Û+++=

(

)

(

)

sinxcosx12cosx0

Û++=

(

)

sinxcosxtanx1

xk

4

k;l

12

2

cosxcosxcos

xl2

23

3

é

p

éé

=-=-

ê

=-+p

êê

ê

êê

ÛÛÛÎ

ê

p

êê

p

=-=

ê

=±+p

êê

ê

ëë

ë

¢

.

( Lời bình: Từ việc xuất hiện của cung

2x

và cung

x

mà ta nghĩ đến việc chuyển cung

2x

về cung

x

bằng công thức nhân đôi của hàm sin và cos, từ đó xuất hiện nhân tử chung ở hai vế

(

)

3

2sinx2sinx1

4

æö

p

÷

ç

÷

+=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

(

)

2

sinx12cosx12sinxcosx1cosx

*Û+-+=+

(

)

(

)

2

2sinxcosx2sinxcosx1cosx2sinxcosxcosx11co

sx0

Û+=+Û+-+=

(

)

(

)

(

)

2

1

xk2

cosx

3

cosx1sin2x10k,l

2

sin2x1

xl

4

é

p

é

ê

=±+p

ê

=-

ê

ê

Û+-=ÛÛÎ

ê

ê

p

ê

=

=+p

ê

ê

ë

ë

¢

.

( Lời bình: Từ việc xuất hiện hai cung

3

x

2

p

-

và

7

x

4

p

-

giúp ta suy nghĩ đến việc đưa hai cung khác nhau này về cùng một cung chung là

x

. Để làm được điều đó, ta có thể dùng công thức cộng cung hoặc dùng câu thần chú "cos đối – sin bù – phụ chéo''. Ta thực hiện hai ý

tưởng đó qua hai cách giải sau đây

(

)

3

sinx2sinx1

4

æö

p

÷

ç

÷

-=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài giải tham khảo

Cách giải 1. Sử dụng công thức cộng cung:

(

)

sinabsina.cosbcosa.sinb

±=±

(

)

1177

4sincosxsinxcos

sinx3344

sinxcossincosx

22

æö

pp

÷

ç

÷

*Û+=-

ç

÷

ç

÷

ç

pp

èø

-

(

)

112

4.sinxcosx

sinxcosx2

éù

êú

Û+=-+

êú

êú

ëû

Điều kiện:

sinxcosx0sin2x0

¹Û¹

.

(

)

sinxcosx

22sinxcosx

sinxcosx

+

Û=-+

(

)

(

)

sinxcosx22sinxcosxsinxcosx0

Û+++=

(

)

(

)

sinxcosx12sin2x0

Û++=

(

)

xk

4

tanx1

sinxcosx0

xlk,l,m

2

8

12sin2x0

sin2x

5

2

xm

8

é

p

ê

=-+p

ê

é

=-

é

ê

+=

ê

p

ê

ê

ê

ÛÛÛ=-+pÎ

ê

ê

ê

+=

ê

ê

=-

ê

ë

ê

p

ë

=+p

ê

ê

ë

¢

.

Cách giải 2. Sử dụng "cos đối – sin bù – phụ chéo''

Ta có:

(

)

3

sinxsin2xcosx

22

71

sinxsin2xsinxsinxcosx

444

2

ì

éù

æöæö

ï

pp

ï

÷÷

çç

êú

÷÷

ï

-=-p--=

çç

÷÷

ï

êú

çç

÷÷

çç

ï

èøèø

êú

ï

ëû

í

éù

æöæöæö

ï

ppp

÷÷÷

ï

ççç

êú

÷÷÷

-=p-+=-+=-+

ï

ççç

÷÷÷

ï

êú

ççç

÷÷÷

ççç

èøèøèø

ï

êú

ëû

ï

î

(

)

(

)

111

4.sinxcosx

sinxcosx

2

éù

êú

*Û+=-+

êú

ëû

. Giải tương tự như cách giải 1.

(

)

cosxcos2xcos3xcos4x0

+++=*

( Lời bình: Từ tổng hai cung

xx

362

ppp

++-=

giúp ta liên tưởng đến câu ''phụ chéo'' , thật vậy:

cotxcotxcotxcotxcotxtanx1

3632333

éù

æöæöæöæöæöæö

ppppppp

÷÷÷÷÷÷

çççççç

êú

÷÷÷÷÷÷

+-=+-+=++=

çççççç

÷÷÷÷÷÷

êú

çççççç

÷÷÷÷÷÷

çççççç

èøèøèøèøèøèø

êú

ëû

. Công việc còn lại của chúng ta là dùng công thức:

442

1

sinxcosx1sin2x

2

+=-

. Nếu không có nhận xét này, mà ta tiến hành biến đổi tan

cos

cot

sin

=

, rồi qui đồng thì bài toán

trở nên rất phức tạp, chưa tính đến việc đối chiếu nghiệm với điều kiện.

Bài giải tham khảo

ĐK:

sinx0

1

3

sinxsinx0cos2x0cos2x0

36266

sinx0

6

ì

æö

ï

p

÷

ï

ç

÷

ï

ç

÷

ç

ï

æöæöæöæö

÷

ç

pppp

èø

ï

÷÷÷÷

ï

çççç

÷÷÷÷

Û+-¹Û-¹Û-¹

çççç

í

÷÷÷÷

çççç

æö

÷÷÷÷

çççç

ï

p

èøèøèøèø

÷

ç

ï

÷

ç

ï

÷

ç

ï

÷

ç

èø

ï

ï

î

.

(

)

(

)

22

1711k

1sin2xsin2x1cos4xx,k

2842122

pp

*Û-=Û=Û-=Û=+Î

¢

.

(

)

222

3

sinxsin2xsin3x

2

++=*

Bài giải tham khảo

ĐK:

cosx0

1

4

cosxcosx0cos2xcos0cos2x0

4422

cosx0

4

ì

æö

ï

p

÷

ï

ç

÷

ï

ç

÷

ç

ï

æöæöæö

÷

ç

ppp

èø

ï

÷÷÷

ï

ççç

÷÷÷

Û-+¹Û+¹Û¹

ççç

í

÷÷÷

ççç

æö

÷÷÷

ççç

ï

p

èøèøèø

÷

ç

ï

÷

ç

ï

÷

ç

ï

÷

ç

èø

ï

ï

î

.

Ta có:

tanxtanxtanxtanxtanxcotx1

4442444

éù

æöæöæöæöæöæö

ppppppp

÷÷÷÷÷÷

çççççç

êú

÷÷÷÷÷÷

-+=--+=--=

çççççç

÷÷÷÷÷÷

êú

çççççç

÷÷÷÷÷÷

çççççç

èøèøèøèøèøèø

êú

ëû

.

(

)

(

)

242442

11

1sin4xcos4x11cos4xcos4x2cosxcos4x10

22

*Û-=Û--=Û--=

(

)

(

)

2

22

2

2

t1N

2tt10

1

cos4x1sin4x0sin4x0

tL

tcos4x0

2

tcos4x0

ì

é

ï

=

ï

ê

ï

ì

ï

ï

ê

--=

ï

ï

ïï

ê

ÛÛÛ=Û=Û=

íí

=-

ê

ïï

ë

ïï

ï

î

ï

ï

ï

ï

î

(

)

(

)

(

)

sin2x0N

k

x,k

cos2x0L

2

ì

ï

=

p

ï

ï

ÛÛ=Î

í

ï

=

ï

ï

î

¢

.

( Lưu ý, ta có thể thực hiện biến đổi mẫu số bằng công thức cộng theo tan như sau

tantanxtantanx

1tanx1tanx

44

tanx.tanx..1

441tanx1tanx

1tantanx1tantanx

44

pp

-+

æöæö

pp-+

÷÷

çç

÷÷

-+===

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

pp+-

èøèø

+-

.

(

)

222

sinxsin2xsin3x2

++=*

( Lời bình: Nhìn vào phương trình này, ta nghĩ dùng công thức cộng cung theo sin……, hoặc xét tổng cung của chúng, ……. nhưng đừng vội làm như thế, nó sẽ khó đi đến kết quả. Ta hãy xem giữa hai cung

3x

102

p

-

và

3x

102

p

+

có mối liên hệ gì hay không ? Thật vậy:

3x3x93x3x

sinsinsinsin3

102102102102

éù

æöæöæöæö

pppp

÷÷÷÷

çççç

êú

÷÷÷÷

+=p-+=-=-

çççç

÷÷÷÷

êú

çççç

÷÷÷÷

çççç

èøèøèøèø

êú

ëû

. Từ đó, ta sẽ đặt

3x

t

102

p

=-

và sử dụng công thức nhân ba là tối ưu nhất.

Bài giải tham khảo

Ta có:

3x3x93x3x

sinsinsinsin3

102102102102

éù

æöæöæöæö

pppp

÷÷÷÷

çççç

êú

÷÷÷÷

+=p-+=-=-

çççç

÷÷÷÷

êú

çççç

÷÷÷÷

çççç

èøèøèøèø

êú

ëû

.

(

)

(

)

3x13x

1sinsin32

1022102

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

Û-=-

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

.

Đặt

3x

t

102

p

=-

. Và

(

)

(

)

(

)

32

11

2sintsin3tsint3sint4sintsint1sint0

22

Û=Û=-Û-=

(

)

3x3

tk

kxk2

sint0

1025

k,l

cost03x2

tl

lxl2

2

10225

éé

pp

é

=p

êê

-=p=-p

é

=

ê

êê

ê

ê

ÛÛÛÛÎ

êê

p

ê

ê

=ppp

=+p

êê

ê

ë

-=+p=-p

ê

êê

ë

ëë

¢

.

(

)

2222

sinxsin3xcos2xcos4x

+=+*

Bài giải tham khảo

Ta có:

3

sin3xsin3xsin3xsin3xsin3x

44444

éù

æöæöæöéùæö

ppppp

÷÷÷÷

çççç

êú

êú

÷÷÷÷

-=--=-p--=-+=-+

çççç

÷÷÷÷

êú

çççç

êú

÷÷÷÷

çççç

èøèøèøèø

êú

ëû

ëû

Đặt

txxt

44

pp

=+Þ=-

. Lúc đó

(

)

1sin3tsin2t.sint

2

æö

p

÷

ç

÷

Û-=-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

3

222

sint0sint0

4sint3sintcos2tsint0

4sint312sint0sint1

éé

==

êê

Û-+=ÛÛ

êê

-+-==

êê

ëë

(

)

tk

xk

sint0

4

xm,k,l,m

cost0

42

tl

xl

2

4

é

p

é

=p

ê

=-+p

é

=

ê

pp

ê

ê

ê

ÛÛÛÛ=-+Î

ê

p

ê

ê

=p

=+p

ê

ê

ë

=+p

ê

ê

ë

ë

¢

.

(

)

2222

sin3xcos4xsin5xcos6x

-=-*

Bài giải tham khảo

Ta có:

(

)

cos3xcos3xcos3x

3

éù

æö

p

÷

ç

êú

÷

=-p+=-+

ç

÷

êú

ç

÷

ç

èø

êú

ëû

.

Phương trình:

(

)

(

)

3

18cosxcos3x2

33

éù

æöæö

pp

÷÷

çç

êú

÷÷

Û+=-+

çç

÷÷

êú

çç

÷÷

çç

èøèø

êú

ëû

.

Đặt

tx

3

p

=+

. Lúc đó:

(

)

333

28costcos3t8cost4cost3cost

Û=-Û=-+

(

)

(

)

32

12cost3cost0cos3t4cost10cos3t2cos2t10

Û-=Û-=Û+=

(

)

tk

xk

2

cos3t0

6

tlxlk;l;m

1

3

cos2t

2

2

xm

tm

3

3

é

p

é

ê

=+pp

ê

ê

=+p

é

ê

=

ê

ê

p

ê

ê

ê

ÛÛ=+pÛ=pÎ

ê

ê

ê

ê

=-

ê

ê

p

ê

ê

ë

p

=+p

ê

=-+p

ê

ê

ë

ê

ë

¢

.

(

)

sin

22

5x9x

cos3xsin7x22cos

422

æö

p

÷

ç

÷

+=+-*

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài giải tham khảo

Cách giải 1.

Đặt

txxt

44

pp

=+Þ=-

. Lúc đó:

(

)

33

1sint2sintsintsintcost

4

æö

p

÷

ç

÷

Û=-Û=-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

(

)

(

)

3322

sintsintcostsintsintcostsintcost

Û=-Û=+-·

(

)

22

costsintsintcostcost0

Û-+-=

(

)

(

)

(

)

cost0N

1

costsin2t10tkxk,k

sin2t2L

224

é

æö

=

pp

ê

÷

ç

÷

Û-=ÛÛ=+pÛ=+pÎ

ç

ê

÷

ç

÷

ç

=

èø

ê

ë

¢

.

( Lời bình: Trong

(

)

·

, tôi đã sử dụng kĩ thuật ghép công thức

22

1sintcost

=+

. Vậy trong giải phương trình lượng giác, dấu hiệu như thế nào để biết ghép như thế ? Câu trả lời rất đơn giản: " Khi bậc của sin và cos không đồng bậc và hơn kém nhau hai bậc, ta nên ghép

22

1sintcost

=+

để phương trình trở nên đơn giản hơn ".

Cách giải 2.

(

)

(

)

3

3

11

12.2sinx2sinx2sinxcosx2sinx

4

22

éù

éù

æö

p

÷

ç

êú

êú

÷

Û+=Û+=

ç

÷

êú

ç

êú

÷

ç

èø

êú

ëû

ëû

(

)

(

)

(

)

32

sinxcosx4sinxsinxcosxsinxcosx4sinx

Û+=Û++=

(

)

(

)

sinxcosx12sinxcosx4sinx

Û++=

22

3sinx2cosxsinx2sinxcosxcosx0

Û-+++=

(

)

(

)

22

sinx32cosxcosx2sinx10

Û-+++=

(

)

(

)

22

sinx2sinx1cosx2sinx10

Û-+++=

(

)

(

)

(

)

2

2

02sinx10VN

2sinx1cosxsinx0

cosxsinx0

é

=+>

ê

Û+-=Û

ê

-=

ê

ë

(

)

tanx1xk,k

4

p

Û=Û=+pÎ

¢

.

Cách giải 3.

(

)

(

)

3

3

11

12.2sinx2sinx2sinxcosx2sinx

4

22

éù

éù

æö

p

÷

ç

êú

êú

÷

Û+=Û+=

ç

÷

êú

ç

êú

÷

ç

èø

êú

ëû

ëû

(

)

(

)

3

sinxcosx4sinx2

Û+=

Vì

(

)

cosx0haysinx1

==

không phải là nghiệm của phương trình

(

)

2

nên chia hai vế của phương trình

(

)

2

cho

3

cosx

, ta được:

(

)

(

)

(

)

3

2

2tanx14tanx.1tanx

Û+=+

Giải phương trình theo tanx ta được nghiệm:

(

)

tanx1xk,k

4

p

=Û=+pÎ

¢

.

(

)

222

sinxcos2xcos3x

=+*

Bài giải tham khảo

Cách giải 1.

Đặt

txxt

44

pp

=-Þ=+

. Lúc đó:

(

)

(

)

33

1sint2sint4sintsintcost

Û=+Û=+

(

)

(

)

322

sintsintcostsintcost

Û=++

(

)

33223

sintsintsintcostcostsintcostcostsintcost

10

Û=+++Û+=

(

)

(

)

cost0

3

tkxkk,k

sin2t2L

244

é

=

ppp

ê

ÛÛ=+pÛ=+pº-+pÎ

ê

=-

ê

ë

¢

.

Cách giải 2 và cách giải 3 (tương tự ví dụ 13). Bạn đọc tự giải

(

)

2

2sin2xsin7x1sinx

+-=*

( Lời bình: Bài toán có các cung khác nhau theo một hàm bậc nhất lượng giác cos (hoặc sin hoặc cả sin và cos) dạng tổng (hoặc hiệu). Ta nên ghép các số hạng này thành cặp sao cho hiệu (hoặc tổng) các cung của chúng bằng nhau, tức là trong trường hợp này để ý

(

)

x4x5x

+=

và

(

)

2x3x5x

+=

. Tại sao phải ghép như vậy ? Lý do rất đơn giản, chúng ta cần những "thừa số chung" để nhóm ra ngoài, đưa bài toán về dạng phương trình tích số.

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

5x3x5xx

cosxcos4xcos2xcos3x02coscos2coscos0

2222

*Û+++=Û+=

5x3xx5xx

2coscoscos04coscosxcos0

22222

æö

÷

ç

÷

Û+=Û=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

5xk2

5xkx

cos0

2255

2

cosx0xlxlk;l;m

22

x

xx2m

cos0

m

2

22

éé

ppp

é

êê

=+p=+

ê

êê

=

ê

êê

pp

ê

êê

Û=Û=+pÛ=+pÎ

ê

êê

ê

êê

ê

êê

p=p+p

=

ê

=+p

êê

ê

ë

êê

ëë

¢

.

(

)

sinxsin2xsin3x1cosxcos2x

++=++*

( Lời bình: Với những phương trình có những hạng tử bậc hai theo sin và cos, ta thường dùng công

thức hạ bậc để bài toán trở nên đơn giản hơn.

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

1113

1cos2x1cos4x1cos6xcos2xcos6xcos4x0

2222

*Û-+-+-=Û++=

(

)

2cos4xcos2xcos4x0cos4x2cos2x10

Û+=Û+=

(

)

k

cos4x0

4xkx

284

k,l

2

2

cos2xcos

2xl2xl

3

33

éé

ppp

é

=

êê

=+p=+

ê

êê

ê

ÛÛÛÎ

êê

p

ê

pp

=

êê

=±+p=±+p

ê

êê

ë

ëë

¢

.

(

)

333

sinxcos3xcosxsin3xsin4x

+=*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

(

)

111

1cos2x1cos4x1cos6x2

222

*Û-+-+-=

(

)

(

)

(

)

11

cos2xcos4xcos6xcos2xcos6xcos4x10

22

Û-++=Û+++=

(

)

2

2cos4xcos2x2cos2x02cos2xcos4xcos2x0

Û+=Û+=

(

)

xk

2

cosx0

4cos2xcos3xcosx0cos2x0xlk,l,m

42

cos3x0

xm

63

é

p

ê

=+p

ê

é

=

ê

ê

pp

ê

ê

Û=Û=Û=+Î

ê

ê

ê

ê

=

ê

ê

pp

ë

=+

ê

ê

ë

¢

.

(

)

23

cos10x2cos4x6cos3xcosxcosx8cosxcos3x

++=+*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

1111

1cos2x1cos6x1cos4x1cos8x

2222

*Û-+-=+++

(

)

cos2xcos6xcos4xcos8x2cos4xcos2x2cos6xcos

2x

Û-+=+Û-=

(

)

2cos2xcos6xcos4x04cos2xcos5xcosx0

Û+=Û=

(

)

cosx0

m

cos2x0xkxlx;k,l,m

242105

cos5x0

é

=

ê

æöæöæö

ppppp

ê

÷÷÷

ççç

÷÷÷

Û=Û=+pÚ=+Ú=+Î

ççç

ê

÷÷÷

ççç

÷÷÷

ççç

èøèøèø

ê

=

ê

ë

¢

.

(

)

332

4sinx3cosx3sinxsinxcosx0

+--=*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

1111

1cos6x1cos8x1cos10x1cos12x

2222

*Û--+=--+

cos6xcos8xcos10xcos12x2cos7xcosx2cos11xc

osx

Û+=+Û=

(

)

(

)

xk

2

cosx0

l

cosxcos7xcos11x0xk,l,m

cos7xcos11x

2

m

x

9

é

p

ê

=+p

ê

ê

é

=

p

ê

ê

Û-=ÛÛ=-Î

ê

ê

=

ê

ê

ë

ê

p

=

ê

ê

ë

¢

.

(

)

(

)

(

)

2

2sinx13cos4x2sinx44cosx3

++-+=*

Bài giải tham khảo

(

)

xx

cos3xsin7x1cos5x1cos9cos3xsin7xsin5xcos9

2

æö

p

÷

ç

÷

*Û+=-+--Û+=-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

cos3xcos9xsin7xsin5x02cos6xcos3x2cos6xsi

nx0

Û++-=Û+=

(

)

(

)

xk

126

cos6x0

cos6xcos3xsinx0xlk,l,m

cos3xcosx

4

2

m

x

82

é

pp

ê

=+

ê

é

=

ê

ê

p

ê

ê

æö

Û+=ÛÛ=+pÎ

p

ê

÷

ç

ê

÷

=+

ç

ê

÷

ê

ç

÷

ç

èø

ê

pp

ê

ë

=-+

ê

ê

ë

¢

.

(

)

(

)

6688

sinxcosx2sinxcosx

+=+*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

1cos2x1cos4x1cos6x

cos2xcos4x1cos6x0

222

-++

*Û=+Û+++=

(

)

2

2cos3xcosx2cos3x02cos3xcosxcos3x0

Û+=Û+=

(

)

k

x

k

63

cosx0

x

l

63

4cos3xcos2xcosx0cos2x0xk,l,m

l

42

x

cos3x0

42

xm

2

é

pp

ê

=+

é

ê

é

pp

=

ê

ê

ê

=+

pp

ê

ê

ê

Û=Û=Û=+ÛÎ

ê

ê

ê

pp

ê

ê

ê

=+

=

ê

ê

ê

p

ë

ë

=+p

ê

ê

ë

¢

.

(

)

(

)

881010

5

sinxcosx2sinxcosxcos2x

4

+=++*

( Lời bình: Từ việc xuất hiện các cung

(

)

(

)

(

)

x,2x,7x

và nhận xét

7xx

4x

2

+

=

, ta có thể định hướng nhóm

(

)

sin7xsinx

-

,

(

)

2

2sin2x1

-

lại với nhau, để sau khi dùng công thức tổng thành tích và hạ bậc nhằm xuất hiện nhân tử chung và cuối cùng đưa ta được phương trình tích số đơn giản hơn.

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

2

sin7xsinx12sin2x02cos4xsin3xcos4x0

*Û---=Û-=

(

)

(

)

k2

cos4x0

x

183

cos4x2sin3x10k,l

1

5l2

sin3x

x

2

183

é

pp

é

=

ê

=+

ê

ê

ê

Û-=ÛÛÎ

ê

ê

pp

=

ê

=+

ê

ê

ë

ë

¢

.

(

)

(

)

3355

sinxcosx2sinxcosx

+=+*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

sinxsin3xsin2x1cos2xcosx

*Û++=++

(

)

(

)

2

2sin2xcosxsin2x2cosxcosxsin2x2cosx1cosx2

cosx10

Û+=+Û+-+=

(

)

(

)

(

)

(

)

2cosx1sin2xcosx02cosx12sinxcosxcosx0

Û+-=Û+-=

(

)

(

)

(

)

xk

2

cosx0

xl2

1

6

cosx2sinx12cosx10sinxk,l,m,n

5

2

xm2

1

6

cosx

2

2

xn2

3

é

p

ê

=+p

é

ê

ê

ê

=

é

p

ê

ê

ê

=+p

ê

ê

ê

ê

ê

Û-+=Û=ÛÎ

ê

ê

ê

p

ê

ê

ê

=+p

ê

ê

ê

ë

=-

ê

ê

p

ë

ê

=±+p

ê

ë

¢

.

(

)

4224

3cosx4cosxsinxsinx0

-+=*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

33333

sinx4cosx3cosxcosx3sinx4sinxsin4x

*Û-+-=

3333333

4sinxcosx3sinx3cosx3cosxsinx4cosxsinxsin

4x

Û-+-=

(

)

223

3sinxcosxcosxsinxsin4x

Û-=

33

33

sin2xcos2xsin4xsin4xsin4x

24

Û=Û=

(

)

3

k

3sin4x4sin4x0sin12x012xkx,k

12

p

Û-=Û=Û=pÛ=Î

¢

.

(

)

33

232

cos3xcosxsin3xsinx

8

-

-=*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

3

cos10x1cos8xcosx2cosx4cos3x3cos3x

*Û++=+-

(

)

cos10xcos8x1cosx2cosxcos9x

Û++=+

2cos9xcosx1cosx2cosxcos9x

Û+=+

(

)

cosx1xk2,k

Û=Û=pÎ

¢

.

(

)

1

cosxcos2xcos4xcos8x

16

=*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

222

sinx4sinx3cosxsinx3cosx0

*Û---=

(

)

(

)

222

sinx4sinx3cosxsinx31sinx0

éù

Û----=

êú

ëû

(

)

(

)

2

4sinx3sinxcosx0

Û--=

(

)

(

)

21cos2x3sinxcosx0

éù

Û---=

êú

ëû

(

)

2

122

xk

cos2xcos2xk2

3

k;l

233

sinxcosxtanx1

xl

4

é

p

éé

pp

ê

=±+p

êê

=-==±+p

ê

êê

ÛÛÛÎ

ê

êê

p

ê

==

=+p

êê

ê

ëë

ë

¢

.

(

)

3

4sin3xcos2x16sinx8sinx

=+-*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

(

)

2

2sinx13cos4x2sinx441sinx30

*Û++-+--=

(

)

(

)

(

)

(

)

2sinx13cos4x2sinx412sinx12sinx0

Û++-+-+=

(

)

(

)

2sinx13cos4x2sinx412sinx0

Û++-+-=

(

)

(

)

3cos4x12sinx10

Û-+=

(

)

k

x

4xk2

2

cos4x1

xl2xl2k;l;m

1

66

sin2x

2

77

xm2xm2

66

é

p

é

ê

=

ê

=p

ê

ê

é

=

ê

ê

ê

pp

ê

ê

ê

ÛÛ=-+pÛ=-+pÎ

ê

ê

ê

=-

ê

ê

ê

ê

ë

pp

ê

=+p=+p

ê

ê

ê

ë

ë

¢

.

(

)

1

cosxcos2xcos3xcos4xcos5x

2

++++=-*

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

68686262

sinx2sinxcosx2cosx0sinx12sinxcosx2cosx10

*Û-+-=Û---=

(

)

6666

sinxcos2xcosxcos2x0cos2xsinxcosx0

Û-=Û-=

(

)

66

k

x

cos2x0

cos2x0

k

42

x,k

tanx1

sinxcosx

42

xk

4

é

pp

ê

é

=+

é

=

=

pp

ê

ê

ê

ÛÛÛÛ=+Î

ê

ê

ê

=±p

=

ê

ê

ê

ë

ë

=±+p

ê

ë

¢

.

(

)

sin2x2cosxsinx1

0

tanx3

+--

=*

+

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

(

)

108810

5

2cosxcosxsinx2sinxcos2x0

4

*Û---+=

(

)

(

)

8282

5

cosx2cosx1sinx12cosxcos2x0

4

Û---+=

8888

55

cosx.cos2xsinxcos2xcos2x0cos2xcosxsinx0

44

æö

÷

ç

÷

Û-+=Û-+=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

(

)

88

88

cos2x0

2xk

k

2

x,k

5

5

42

cosxsinx0

sinxcosx1VN

4

4

é

p

é

=

ê

=+p

ê

pp

ê

ê

ÛÛÛ=+Î

ê

ê

-+=

ê

=+>

ê

ê

ë

ë

¢

.

(

)

2

1sin2xcos2x

2sinxsin2x

1cotx

++

=*

+

Bài giải tham khảo

( Cách giải 1

(

)

(

)

(

)

3553

sinx2sinx2cosxcosx0

*Û--+=

(

)

(

)

323233

sinx12sinxcosx2cosx10sinxcos2xcosxcos2x0

Û---=Û-=

(

)

(

)

33

3

cos2x0

m

cos2xsinxcosx0x,m

tanx1

42

é

=

pp

ê

Û-=ÛÛ=+Î

ê

=

ê

ë

¢

.

( Cách giải 2

(

)

(

)

(

)

332255

sinxcosxsinxcosx2sinx2cosx0

*Û++--=

(

)

(

)

325532

sinxcosxsinxcosxcossinx0

Û---=

(

)

(

)

(

)

32232233

sinxcosxsinxcosxcosxsinx0cos2xsinxcosx0

Û---=Û-=

(

)

333

cos2x0cos2x0

m

x,m

sinxcosx0tanx1

42

éé

==

pp

êê

ÛÛÛ=+Î

êê

-==

êê

ëë

¢

.

(

)

(

)

tanxcotx2sin2xcos2x

+=+*

Bài giải tham khảo

(

)

22

2

1cos2x1cos2x

3sin2x0

22

æöæö

+-

÷÷

çç

÷÷

*Û-+=

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

(

)

(

)

(

)

222

312cos2xcos2x41cos2x12cos2xcos2x0

Û++--+-+=

(

)

2

8cos2x4cos2x04cos2x2cos2x10

Û+=Û+=

(

)

k

cos2x0

xk

424

k,m

1

cos2x

xm

2

3

é

ppp

é

=

ê

=+º±+p

ê

ê

ê

ÛÛÎ

ê

ê

p

=-

ê

=±+p

ê

ê

ë

ë

¢

.

( Cách khác

Do

cosx0haysinx1

==

không là nghiệm của phương trình

(

)

*

Chia hai vế của

(

)

*

cho

4

cosx

, ta được:

(

)

2

24

2

t4t30

34tanxtanx0

ttanx0

ì

ï

-+=

ï

ï

*Û-+=Û

í

ï

ï

ï

î

(

)

2

2

2

t1

xk

tanx1

tanx1

4

t3

k,m

tanx3

tanx3

xm

ttanx

3

é

ì

é

ï

p

=

ï

ê

é

ê

é

=±+p

ï

=

ê

ï

ê

ê

ê

=

ÛÛÛÛÎ

í

ê

ê

ê

ê

ë

ï

p

=

ê

ê

ê

ï

=±+p

ë

ë

ï

=

ê

ï

î

ë

¢

.

(

)

2

tanxtanxtan3x2

+=*

Bài giải tham khảo

( Lời bình: Ta nhận thấy trong phương trình có chứa

cos3x

lẫn

sin3x

, nếu ta sử dụng công thức nhân ba để khai triễn cũng đi đến kết quả cuối cùng, nhưng nó tương đối phức tạp. Chính vì thế, ở đây ta khéo léo phân tích để áp dụng công thức tích thành tổng có xuất hiện số

1

2

nhằm tối giản được với số

232

8

-

phức tạp bên vế phải của phương trình.

(

)

(

)

(

)

22

232

cos3xcosxcosxsin3xsinxsinx

8

-

*Û-=

(

)

(

)

22

11232

cos4xcos2xcosxcos2xcos4xsinx

228

-

Û+--=

2222

232

cos4xcosxcos2xcosxcos2xsinxcos4xsinx

4

-

Û+-+=

(

)

(

)

2222

232

cos4xcosxsinxcos2xcosxsinx

4

-

Û++-=

(

)

2

2321232

cos4xcos2xcos4x1cos4x

424

--

Û+=Û++=

(

)

(

)

2k

4cos2x21cos4x232cos4xx,k

2162

pp

Û++=-Û=-Û=±+Î

¢

.

(

)

222

11

tanxcotxcot2x

3

++=*

Bài giải tham khảo

( Lời bình: Trong bài toán xuất hiện bốn cung

x,2x,4x,8x

khác nhau, giúp ta liên tưởng đến việc đưa chúng về cùng một cung. Để làm việc này ta sẽ suy nghĩ đến việc dùng công thức

22

cos2x2cosx112sinx

=-=-

, nhưng nó thì không khả quan cho mấy, bởi thế phương trình sẽ trở thành phương trình bậc cao, việc giải sẽ gây khó khăn. Nhưng để ý rằng, các cung này lần lượt gấp đôi nhau, ta chợt nhớ đến công thức nhân đôi của

sin

, bằng cách nhân thêm hai vế của

(

)

*

cho

sinx

. Để đảm trong phép nhân, ta nên kiểm tra xem

sinx0

=

có phải là nghiệm hay không trước khi nhân.

● Nhận thấy:

(

)

sinx0xkhaycosx1cos2xcos4xcos8x1

=Û=p=±Û===

nên

(

)

1

1

16

*Û±=

(vô nghiệm) nên

sinx0xk

=Û=p

không là nghiệm của

(

)

*

● Nhân cả 2 vế của phương trình

(

)

*

cho

16sinx0

¹

, ta được:

(

)

16sinxcosxcos2xcos4xcos8xsinx8sin2xcos2x

cos4xcos8xsinx

sinx0sinx0

ìì

ïï

==

ïï

*ÛÛ

íí

ïï

¹¹

ïï

îî

4sin4xcos4xcos8xsinx2sin8xcos8xsinxsin16

xsinx

sinx0sinx0sinx0

ììì

ïïï

===

ïïï

ÛÛÛ

ííí

ïïï

¹¹¹

ïïï

îîî

k2

x

k2

x

15

15

l

x

l

x

1717

1717

xm

ì

é

ï

p

ï

ê

é

=

ï

p

ï

ê

ê

=

ï

ê

ê

ï

ï

pp

ÛÛ

í

ê

ê

=+

ï

pp

ê

ê

ï

=+

ë

ï

ê

ï

ë

ï

¹p

ï

ï

î

với

(

)

17p1

k15n;l;k,l,m,n,p

2

-

¹¹Î

¢

.

(

)

222

xx

sintanxcos0

242

æö

p

÷

ç

÷

--=*

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài giải tham khảo

(

)

(

)

3

4sin3xcos2x123sinx4sinx4sin3xcos2x12sin3

x

*Û=+-Û=+

(

)

(

)

(

)

2

2sin3x2cos2x112sin3x4cosx31

Û-=Û-=

o

Do

(

)

cosx0xk,k

2

p

=Û=+pÎ

¢

không là nghiệm phương trình

(

)

o

, nên nhân hai vế

(

)

o

cho

cosx0

¹

, ta được:

(

)

(

)

3

2sin3x4cosx3cosxcosx2sin3xcos3xcosx

Û-=Û=

o

(

)

l2

x

147

sin6xcosxcosxcos6xl,k

m2

2

x

105

é

pp

ê

=+

æö

p

ê

÷

ç

÷

Û=Û=-ÛÎ

ç

ê

÷

ç

÷

ç

pp

èø

ê

=+

ê

ë

¢

.

(

)

(

)

2

sin2xcotxtan2x4cosx

+=*

Bài giải tham khảo

● Khi

(

)

xk2,k

=pÎ

¢

thì

(

)

(

)

1

5

2

*Û=-Þ*

không có nghiệm

(

)

xk2,k

=pÎ

¢

.

● Khi

(

)

x

xk2,ksin0

2

¹pÎÞ¹

¢

. Nhân hai vế của

(

)

*

cho

x

2sin0

2

¹

, ta được:

(

)

xxxxxx

2sincosx2sincos2x2sincos3x2sincos4x2sinc

os5xsin

222222

*Û++++=-

3xx5x3x7x5x9x7x11x9xx

sinsinsinsinsinsinsinsinsinsinsin

22222222222

Û-+-+-+-+-=-

.

(

)

11x11x2m

sin0mx,m11,m

2211

p

Û=Û=pÛ=¹Î

¢

.

(

)

(

)

22

cotxtanx

161cos4x

cos2x

-

=+*

Bài giải tham khảo

( Lời bình: Khi giải phương trình lượng giác có chứa tan hoặc cot, có ẩn ở mẫu hay căn bậc chẳn,… ta phải đặc điều kiện để phương trình xác định. Đặc biệt đối với những bài toán có chứa tan (hoặc cot), ta hãy thay thế chúng bằng

sincos

,

cossin

æö

÷

ç

÷

ç

÷

ç

÷

ç

èø

nhằm mục đích " đơn

giản hóa " và chỉ còn lại hai giá trị lượng giác là sin và cos mà thôi.

Ta sẽ dùng các cách sau đây để kiểm tra xem có nhận nghiệm hay không

· Thay các giá trị x tìm được vào điều kiện xem có thỏa không. Nếu thỏa thì ghi nhận nghiệm ấy, nếu không thỏa thì loại.

· Hoặc biểu diễn các ngọn cung điều kiện và ngọn cung nghiệm trên cùng một đường tròn lượng giác. Ta sẽ loại bỏ ngọn cung của nghiệm khi có trùng với ngọn cung của điều kiện.

· Hoặc so với điều kiện trong quá trình giải phương trình.

● Điều kiện:

tanx3

cosx0

ì

ï

¹-

ï

ï

í

ï

¹

ï

ï

î

(

)

(

)

(

)

sin2x2cosxsinx102cosxsinx1sinx10

*Û+--=Û+-+=

(

)

(

)

(

)

1

xk2

cosx

3

sinx12cosx10k,l

2

sinx1

xl2

2

é

p

é

ê

=±+p

ê

=

ê

ê

Û+-=ÛÛÎ

ê

ê

p

ê

=-

=-+p

ê

ê

ë

ë

¢

.

● So với điều kiện, họ nghiệm của phương trình là

(

)

xk2,k

3

p

=+pÎ

¢

.

(

)

1

2tanxcot2x2sin2x

sin2x

+=+*

Bài giải tham khảo

● Điều kiện:

sinx0

¹

(

)

22

sinx(1sin2xcos2x)22sinxcosx1sin2xcos2x22

cosx

*Û++=Û++=

(

)

2

2cosx2cosxsinx22cosx02cosxcosxsinx20

Û+-=Û+-=

(

)

cosx0

xk

cosx0

2

k,l

cosx1

cosxsinx2

xl2

4

4

é

é

p

=

ê

é

=+p

ê

=

ê

ê

ê

æö

ÛÛÛÎ

p

ê

ê

÷

ç

ê

p

÷

-=

+=

ç

ê

ê

÷

ê

ç

=+p

÷

ë

ç

ê

èø

ê

ë

ë

¢

.

● So với điều kiện, họ nghiệm phương trình là

(

)

xkxl2,k,l

24

pp

=+pÚ=+pÎ

¢

.

(

)

(

)

(

)

3sinxtanx

21cosx0

tanxsinx

+

-+=*

-

Bài giải tham khảo

● Điều kiện:

(

)

sinx0

2sinxcosx0sin2x02xkxk,k

cosx0

2

ì

ï

¹

p

ï

Û¹Û¹Û¹pÛ¹Î

í

ï

¹

ï

î

¢

.

(

)

(

)

(

)

22

sinxcosxsinxcosx

2sin2xcos2x2sin2xcos2x

cosxsinxsinxcosx

+

*Û+=+Û=+

(

)

(

)

11

2sin2xcos2xsin2xcos2x

sinxcosxsin2x

Û=+Û=+

(

)

2

sin2xsin2xcos2x1sin2xsin2xcos2x10

Û+=Û+-=

(

)

2

sin2xcos2xcos2x0cos2xsin2xcos2x0

Û-=Û-=

(

)

cos2x0

xk

4

2cos2xsin2x0k,l

sin2x0

4

xl

4

82

é

é

p

=

ê

=+p

ê

æö

p

ê

÷

ç

ê

æö

÷

Û-=ÛÛÎ

ç

p

ê

÷

÷

ç

ê

ç

÷

ç

pp

÷

-=

ç

èø

ê

÷

ê

ç

=+

÷

ç

ê

èø

ê

ë

ë

¢

.

● Kết hợp với điều kiện, phương trình có 2 họ nghiệm:

(

)

xkxl,k,l

482

ppp

=+pÚ=+Î

¢

.

sinx0

¹

Bài giải tham khảo

● Điều kiện:

(

)

3

cosx0

k

cos3x0x,k

cos3x4cosx3cosx0

63

ì

ï

¹

pp

ï

ï

Û¹Û¹+Î

í

ï

=-¹

ï

ï

î

¢

.

(

)

(

)

sinxsinxsin3x

tanxtanxtan3x22

cosxcosxcos3x

æö

÷

ç

÷

*Û+=Û+=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

2

sinxsinxcos3xcosxsin3x2cosxcos3x

Û+=

(

)

2

sinxsin2x2cosxcos3x

Û-=

22

2sinxcosx2cosxcos3x

Û-=

(

)

2

sinxcosxcos3xdocosx0

Û-=¹

(

)

(

)

11

1cos2xcos4xcos2x

22

Û--=+

(

)

l

cos4x1x,l

42

pp

Û=-Û=+Î

¢

● So nghiệm với điều kiện:

· Cách 1: Khi

l

x

42

pp

=+

thì

3l32

cos3xcos0

422

æö

pp

÷

ç

÷

=+=±¹

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(nhận).

· Cách 2: Biểu diễn các ngọn cung điều kiện và ngọn cung nghiệm, ta thấy không có ngọn cung

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

22

22

1cosx1cosx

1

tanxsinx1sinxtanx

2

41sinx

-++

-=++*

-

(

)

cos3xtan5xsin7x

=*

nào trùng nhau. Do đó:

l

x

42

pp

=+

là nghiệm của

phương trình. (Cách 2 này mất nhiều thời gian).

· Cách 3: Nếu

3l3

3xk

422

ppp

=+=+p

thì

36l24k2k3l0,5

+=+Û-=

(vô lí vì

k,l

Î

¢

).

Vậy họ nghiệm của phương trình là:

(

)

l

x,l

42

pp

=+Î

¢

.

(

)

11

sin2xsinx2cotx

2sinxsin2x

+--=*

Bài giải tham khảo

● Điều kiện:

cosx0

sinx0sin2x0

sin2x0

ì

ï

¹

ï

ï

ï

¹Û¹

í

ï

ï

¹

ï

ï

î

.

(

)

2222222

1111111120

111

33

cosxsinxsin2xcosxsinx4sinxcosx

æöæöæö

÷÷÷

ççç

÷÷÷

*Û-+-+-=Û++=

ççç

÷÷÷

ççç

÷÷÷

ççç

èøèøèø

(

)

22

2

222

4sinx4cosx120520313

sin2x1cos4x

33424

4sinxcosxsin2x

++

Û=Û=Û=Û-=

(

)

12k

cos4xcosx,k

2362

æö

ppp

÷

ç

÷

Û=-=Û=±+Î

ç

÷

ç

÷

ç

èø

¢

.

● Thay vào nghiệm vào điều kiện, thỏa. Vậy họ nghiệm của phương trình là

(

)

k

x,k

62

pp

=±+Î

¢

.

(

)

(

)

44

sinxcosx1

tanxcot2x

sin2x2

+

=+*

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

cosx0sinx1

¹Û¹±

.

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

2

2

22

1sinx1cosx

1sinx1

1cosx1cosx01cosx0

222

cosx1sinx

éù

--

æö

p

÷

ç

êú

÷

*Û---+=Û-+=

ç

÷

êú

ç

÷

ç

-

èø

êú

ëû

(

)

(

)

2

1cosx1cosx

1cosx01cosx10

1sinx1sinx

æö

--

÷

ç

÷

Û-+=Û+-=

ç

÷

ç

÷

ç

++

èø

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

xk2

cosx1N

1cosxcosxsinx0k;l

tanx1N

xl2

4

é

=p+p

é

=-

ê

ê

ê

Û+--=ÛÛÎ

p

ê

ê

=-

=-+p

ê

ê

ë

ë

¢

.

(

)

2222

tanx.cot2x.cot3xtanxcot2xcot3x

=-+*

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

2

cosx1

sinx0

sinx0

2

cos2x0

2cosx10

cosx

2

ì

ï

¹±

ì

ì

ï

ï

ï

¹

¹

ï

ï

ï

ïï

ÛÛ

ííí

ïïï

¹

¹±

ïïï

î

ï

î

ï

ï

î

Ta có:

cosxsin2xcos2xcosxsin2xsinxcosx

cotxtan2x

sinxcos2xsinxcos2xsinxcos2x

+

+=+==

.

Lúc đó:

(

)

2

222

sin2xcosx2cosx2

4cosx4cosx0cosx40

sinxcos2xcos2xcos2x

æö

÷

ç

÷

*Û=Û-=Û-=

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(

)

(

)

(

)

cosx0

cosx0N

xk

2

k;l

1

1

2

cos2xN

xl

cos2x

2

6

é

p

é

é

=

ê

=

=+p

ê

ê

ê

ê

ê

ÛÛÛÎ

ê

ê

ê

p

=

ê

=

ê

=±+p

ê

ê

ë

ë

ë

¢

.

(

)

x

cotxsinx1tanxtan4

2

æö

÷

ç

÷

++=*

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

sin2x0

sin4x0

cos2x0

ì

ï

¹

ï

Û¹

í

ï

¹

ï

î

.

Ta có:

2244

22

22222

cosxsinxcosxsinx4cos2x

cotxtanx

sinxcosxsinxcosxsin2x

-

-=-==

.

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

2

2

4

161cos4x141cos4xsin2x121cos4x1cos4x

sin2x

*Û=+Û=+Û=+-

(

)

222

1

121cos4x12sin4xsin4x

2

Û=-Û=Û=

(Nhận do

sin4x0

¹

)

(

)

(

)

11k

1cos8xcos8x0x,k

22168

pp

Û-=Û=Û=+Î

¢

.

(

)

2

cos4x12sinx10

+-=*

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

sin2x0sin2x0

cosx0cos2x1

ìì

ïï

¹¹

ïï

Û

íí

ïï

¹¹±

ïï

îî

(

)

22

2sinxcos2x1

2sin2x4sinxcos2x2sin2x1

cosxsin2xsin2x

*Û+=+Û+=+

(

)

(

)

222222

4sinx12sinx8cosxsinx12sinx14cosx0

Û+-=+Û-=

(

)

(

)

(

)

(

)

2

sinx0L

2sinx121cos2x0xk,k

1

3

cos2xN

2

é

=

ê

p

éù

ê

Û-+=ÛÛ=±+pÎ

êú

ëû

ê

=-

ê

ë

¢

.

(

)

44

cosxsinxcos4x0

-+=*

Bài giải tham khảo

ĐK:

(

)

sinx0

sinx1cosx

sinx

tanxsinx0sinx00cosx0sin2x0

cosxcosx

cosx1

ì

ï

¹

ï

-

ï

ï

-¹Û-¹Û¹Û¹Û¹

í

ï

ï

¹

ï

ï

î

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

3sinxtanx3cosx1

cotx

.21cosx021cosx0

tanxsinxcotx

1cosx

++

*Û-+=Û-+=

-

-

(

)

(

)

cos3xsin3x

5sinx3cos2x,x0;2

12sin2x

æö

+

÷

ç

÷

+=+*"Îp

ç

÷

ç

÷

ç

+

èø

(

)

cosx1

1cosx0

3

1cosx20

1

12cosx0

1cosx

cosx

2

é

=-

é

æö

+=

ê

÷

ê

ç

ê

÷

Û+-=ÛÛ

ç

÷

ê

ç

֐

ç

+=

-

èø

=-

ê

ë

ê

ë

(

)

2

xk2,k

3

p

Û=±+pÎ

¢

.

(

)

sin3xsin5x

35

=*

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

sinx1cosx0

¹Ù¹

.

(

)

(

)

(

)

(

)

2

32

22

21cosx

sinx1sinx

1sinx

2

1sinx1sinx

41sinx

+

*Û-=++

--

-

(

)

(

)

(

)

(

)

2322

1cosx1sinx2sinx1sinx1sinx2sinx

Û++-=+-+

(

)

(

)

(

)

(

)

222

1cosx1sinx1sinxcosx2sinx1sinx

Û++=+++

(

)

222

1sinx0

sinx1L

cos2x0

1cosxcosx2sinx

112cos2x

é

é

+=

=-

ê

ê

ÛÛÛ=

ê

ê

+=+

=-

ê

ê

ë

ë

k

2xkx

242

ppp

Û=+pÛ=+

(nhận do

cosx0

¹

)

(

)

sin5x

1

5sinx

=*

Bài giải tham khảo

● Điều kiện:

cos5x0

¹

.

(

)

sin5x

cos3xsin7xsin5xcos3xsin7xcos5x

cos5x

*Û=Û=

(

)

(

)

11

sin8xsin2xsin12xsin2xsin8xsin12x

22

Û+=+Û=

(

)

k

x

12x8xk2

2

k;l

12x8xl2l

x

2010

é

p

ê

=

é

=+p

ê

ê

ÛÛÎ

ê

ê

=p-+ppp

ê

ê

ë

=+

ê

ë

¢

.

● So với điều kiện:

Với

k

x

2

p

=

thì

5kk

cos5xcoscos

22

pp

==

loại nếu k lẻ.

Với

l

x

2010

pp

=+

thì

l

cos5xcos0

42

æö

pp

÷

ç

÷

=+¹

ç

÷

ç

÷

ç

èø

(nhận).

(

)

22

cos3xcos2xcosx01

-=

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

sinx0cosx0

¹Ù¹

.

(

)

2

sin2xsin2xsinxcosx12cos2x

*Û+--=

2222

4cosxsinx2cosxsinxcosx14cosx0

Û+-+-=

(

)

(

)

2222

4cosx1cosx2cosx1cosxcosx14cosx0

Û-+--+-=

(

)

(

)

2332

4cosx2cosxcosx10cosx14cosx2cosx2cosx10

Û++-=Û+-+-=

(

)

(

)

(

)

(

)

2

cosx1xk2

cosx12cosx12cosx10k,l

1

cosxxl2

23

éé

=-=p+p

êê

êê

Û+-+=ÛÛÎ

p

êê

==±+p

êê

ëë

¢

.

(

)

44

3

cosxsinxcosxsin3x0

442

æöæö

pp

÷÷

çç

÷÷

++---=*

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

sin2x0

¹

.

Ta có:

(

)

(

)

2

4422222

1

sinxcosxsinxcosx2sinxcosx1sin2x

2

cos2xx

sinxcos2xsin2xsinxcosxcos2x1

tanxcot2x

cosxsin2xcosxsin2xcosxsin2xsin2x

ì

ï

ï

+=+-=-

ï

ï

ï

í

-

ï

+

ï

+=+===

ï

ï

ï

î

(

)

2

22

1

1sin2x

111

2

1sin2xsin2x1

sin2x2sin2x22

-

*Û=Û-=Û=

(Nhận do

sin2x0

¹

)

(

)

2

cos2x02xkxk,k

242

ppp

Û=Û=+pÛ=+Î

¢

.

(

)

57

sin2x3cosx12sinx;x;2

222

æöæöæö

ppp

÷÷÷

ççç

÷÷÷

+--=+"Îp*

ççç

÷÷÷

ççç

÷÷÷

ççç

èøèøèø

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

cosx0

sin2x0

sin2x0

sin3x0

sin3x0

ì

ï

¹

ï

ì

ï

ï

¹

ï

ï

¹Û

íí

ïï

¹

ïï

î

¹

ï

ï

î

(

)

(

)

2222

cot3xtanxcot2x1tanxcot2x

*Û-=-

1cos2x1cos4x1cos2x1cos4x

cot3x.1

1cos2x1cos4x1cos2x1cos4x

æö

-+-+

÷

ç

÷

Û-=-

ç

÷

ç

÷

ç

+-+-

èø

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

cot3x1cos2x1cos4x1cos2x1cos4x

1cos2x1cos4x1cos2x1cos4x

éù

Û-+-+-

êú

ëû

=---++

(

)

(

)

cot3x2cos4x2cos2x2cos4xcos2x

Û-=-+

(

)

cos3x

4sin3xsinx4cos3xcosx

sin3x

Û-=-

(

)

k

x

cos3x0

63

cos3xsinxcos3xcosxk,l

tanx1

xl

4

é

pp

ê

=+

é

=

ê

ê

Û=ÛÛÎ

ê

ê

=p

ê

ê

ë

=+p

ê

ë

¢

.

Cách khác:

(

)

(

)

2222

cot3xtanxcot2x1tanxcot2x

*Û-=-

(

)

(

)

(

)

(

)

2222

2222

1tan2xtanx1tan2xtanx

tanxcot2xtan2xtanx1

cot3x

tanxcot2x1tanxtan2x

tan2xtanxtan2xtanx

+-

--

Û===

--

-+

cos3x0

cot3xcotxcot3x

sinxcosx

é

=

ê

Û=Û

ê

=

ê

ë

(Giải tương tự như trên)

(

)

(

)

2

5sinx231sinxtanx

-=-*

Bài giải tham khảo

Điều kiện:

(

)

sinx0

sin2x0

xk

cos0x,k

x

22

cos0

2

cosx0

ì

ï

¹

ï

ì

ï

ï

¹

ï

ï

p

ï

ï

ïï

¹ÛÛ¹Î

íí

ïï

¹

ïï

ïï

ï

î

¹

ï

ï

ï

î

¢

.

(

)

xxx

sincosxcossinxsin

cosxsinxcosx

222

sinx1.4sinx4

sinxcosxxsinxx

coscosxcos

22

æöæö

÷÷

çç

÷÷

+

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

÷÷

*Û++=Û+=

çç

÷÷

çç

÷÷

÷÷

çç

÷÷

çç

÷÷

çç

èøèø

x

cosx

2

cosxcosxsinx

sinx.4414sinxcosx

sinxxsinxcosx

cosxcos

2

æö

÷

ç

÷

-

ç

÷

ç

÷

ç

èø

Û+=Û+=Û=

(

)

2xk2xk

1

612

sin2xk,l

55

2

2xl2xl

612

éé

pp

êê

=+p=+p

êê

Û=ÛÛÎ

êê

pp

êê

=+p=+p

êê

ëë

¢

.

So với điều kiện, họ nghiệm của phương trình là

(

)

5

xkxl;k,l

1212

pp

=+pÚ=+pÎ

¢

.

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1. Giải phương trình:

2sinxcosx2cosx33sinx

-+=

.

Câu 2. Giải phương trình:

2tanxcosx12cosxtanx

+=+

.

Câu 3. Giải phương trình:

33

2

sinxcosxcosxsinx

8

-=

.

Câu 4. Giải phương trình:

222

cosxcos2xcos3x1

++=

.

Câu 5. Giải phương trình:

22

17

sin2xcos8xsin10x

2

æö

p

÷

ç

÷

-=+

ç

÷

ç

÷

ç

èø

.

Câu 6. Giải phương trình:

46

cosxsinxcos2x

+=

.

Câu 7. Giải phương trình:

1cos4xsin4x

0

2sin2x1cos4x

-

-=

+

.

Câu 8. Giải phương trình:

2

21

sinxcosxcosx

2

+

+=

.

Câu 9. Giải phương trình:

(

)

2

x

23cosx2sin

24

1

2cosx1

æö

p

÷

ç

÷

---

ç

÷

ç

÷

ç

èø

=

-

.

Câu 10. Giải phương trình:

sin4x3sin2xtanx

+=

.

Câu 11. Giải phương trình:

23

cos10x2cos4x6cos3xcosxcosx8cosxcos3x

++=+

.

Câu 12. Giải phương trình:

(

)

222

2cosx2cos2x2cos3x3cos4x2sin2x1

++-=+

.

Câu 13. Giải phương trình:

5x7

sin2x3cosx12sinx,;3

223

æöæöæö

pp

÷÷÷

ççç

÷÷÷

+--=+"Îp

ççç

÷÷÷

ççç

÷÷÷

ççç

èøèøèø

.

Câu 14. Giải phương trình:

(

)

22

sin4xcos6xsin10,510x,0;

2

æö

p

÷

ç

÷

-=p+"Î

ç

÷

ç

÷

ç

èø

.

Câu 15. Giải phương trình:

tan2xtan3xtan5xtan2x