53
CHƯƠNG 2 QUN LÝ THU, CHI TRONG DOANH NGHIP Giảng viên: TS Phan Hồng Mai Viện: Ngân hàng – Tài chính Trường: ĐH Kinh tế Quốc dân

Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

CHƯƠNG 2QUẢN LÝ THU, CHI

TRONG DOANH NGHIỆP

Giảng viên: TS Phan Hồng Mai

Viện: Ngân hàng – Tài chính

Trường: ĐH Kinh tế Quốc dân

Page 2: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 2

Chương 2 Quản lý thu, chi trong DN

• Bảng cân đối kế toán• Báo cáo kết quả kinh doanh• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ• Thuế Giá trị gia tăng, Tiêu thụ đặc biệt,

Thu nhập DN

Page 3: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 3

Vai trò của Báo cáo tài chính• Cung cấp các thông tin về tình trạng tài chính, kết quả

sản xuất, kinh doanh cũng như lưu chuyển tiền tệ củamột doanh nghiệp có ích cho việc ra quyết định kinh tế.

• Cung cấp các thông tin, số liệu để kiểm tra tình hìnhhạch toán kinh doanh, chấp hành chính sách, chế độ tàichính kế toán (VAS và IAS)

• Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn, dài hạn

Yêu cầu: Trung thực, tuân thủ chuẩn mực, kịp thời, có thể so sánh được

Page 4: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 4

Bảng cân đối kế toán

- Cách lập bảng cân đối kế toán

- Các khoản mục cơ bản

- Ý nghĩa của bảng cân đối kế toán

Page 5: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 5

Bảng cân đối kế toán (*) ngày …. tháng …. năm

II. Nguồn dài hạn4. Dự trữ (hàng tồn kho)

Tổng Nguồn vốnTổng Tài sản

5. Phát hành cổ phiếu mới4. TS thuê dài hạn

4. Lợi nhuận giữ lại3. TSCĐ VH

3. Vốn góp của CSH2. TSCĐ HH

2. Phát hành trái phiếu1. Phải thu dài hạn

1. Vay dài hạn TCTDII. TS dài hạn

3. Vay ngắn hạn TCTD3. Phải thu ngắn hạn

2. Phải trả, phải nộp khác2. Trả trước, tạm ứng

1. Phải trả NCC1. Tiền và tương đương tiền

I. Nguồn ngắn hạnI. TS ngắn hạn

Nguồn vốnTài sản

Page 6: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 6

Bảng cân đối kế toán (**) ngày …. tháng …. năm

Tổng Vốn chủ sở hữu và NợTổng Tài sản

3. Phát hành cổ phiếu mới3. TS thuê dài hạn

2. Lợi nhuận giữ lại2. TSCĐ VH

1. Vốn góp1. TSCĐ HH

II. Vốn chủ sở hữuII. TSCĐ

4. Phát hành trái phiếu4. Dự trữ (hàng tồn kho)

3. Vay TCTD3. Phải thu

2. Phải trả, phải nộp khác2. Trả trước, tạm ứng

1. Phải trả NCC1. Tiền

I. NỢI. TSLĐ

Vốn chủ sở hữu và NợTài sản

Page 7: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 7

Bảng cân đối kế toán

• BCĐKT mô tả tình trạng tài chính của DN tạimột thời điểm

• BCĐKT cho biết cách thức DN giải quyết 2 vấn đề cơ bản của TCDN: chiến lược đầu tưdài hạn và quyết định huy động vốn

• Các khoản mục trên BCĐKT được sắp xếptheo thứ tự chuyển hoá thành tiền giảm dầnvà mức độ ưu tiên thanh toán

Page 8: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 8

Bài tập vận dụng: lập Bảng CĐKT

• VD: Ngày 1.1.N, công ty Kim Long có vốn góp 800 triệu đồng, vayngắn hạn 200 triệu đồng.

• Công ty đầu tư vào TSCĐ 560 triệuđồng, dự trữ hàng hoá 200 triệuđồng. Hãy lập BCĐKT của công tyKim Long ngày 1.1.N

Page 9: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 9

Báo cáo kết quả kinh doanh

- Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh

- Các khoản mục cơ bản

- Ý nghĩa của báo cáo kết quả kinh doanh

Page 10: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 10

Kế toán xác định doanh thu

Khách hàng chấp nhận thanh toán: đã chuyển giao quyền sở hữu hànghoá hoặc xuất hoá đơn bán hàng

Giá trị hợp lý của hàng hoá được chuyển giao, không baogồm các khoản thu cho bên thứ ba, VD: Thuế GTGT

•Thời điểm ghi nhận

• Giá trị ghi nhận

Page 11: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 11

Phân biệt doanh thu và thu

Tổng số tiền bán hàng hoá, cung cấp dịch vụđược khách hàng chấp nhận thanh toán

(ghi nhận trên hoá đơn bán hàng)

Thuộc DN: Doanh thu

Thuộc bên thứ 3: Thuế gián thu

Chưa thanh toán: Phải thu

Đã thanh toán: Thu

Page 12: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 12

Phân biệt doanh thu và thu

• Tiền cung cấp dịch vụ (theo giá có thuế) của công ty Y trong tháng 2 là 575 triệu, trong đó thuế GTGT là 52 triệu. Ngườimua trả ngay 56% tiền dịch vụ, còn lại trảsau 2 tháng. Tính doanh thu và số tiềnthực tế thu được từ việc cung cấp dịchvụ trong tháng 2 của công ty Y.

Page 13: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 13

Kế toán xác định chi phíDN chấp nhận thanh toán: đã nhậnquyền sở hữu hàng hoá hoặc hoáđơn mua hàng

-Giá trị hợp lý của các hao phí để có được một lượng hàng hoá, dịch vụ nhất định, không bao gồm các khoản trả cho bên thứ ba, VD: VAT.-Tương ứng với doanh thu trong kỳ. -Là hao phí bằng tiền hoặc mang tính trích lập quỹ như KH TSCĐ.

•Thời điểm ghi nhận

• Giá trị ghi nhận

Page 14: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 14

Phân biệt chi phí xuất quỹ và chi

Tổng số tiền mua sản phẩm, dịch vụđược DN chấp nhận thanh toán

(ghi nhận trên hoá đơn mua hàng)

Giá trị hợp lý củasản phẩm, dịch vụ:

Chi phí

Các khoản trảcho bên thứ 3: Thuế gián thu

Chưa thanh toán: Phải trả

Đã thanh toán: Chi

Page 15: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 15

Phân biệt chi phí xuất quỹ và chi

• Tiền mua vật tư (theo giá có thuế) của côngty Y trong tháng 2 là 575 triệu, trong đó thuếGTGT là 52 triệu. Công ty thanh toán ngay56% tiền vật tư, còn lại trả sau 2 tháng.

• Tính chi phí và số tiền thực tế chi cho việcmua vật tư trong tháng 2 của công ty Y.

Page 16: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 16

Phân loại chi phí theo mục đích sử dụng

• Chi phí khấu hao của tài sản cố định• Chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng

lượng, hàng hóa• Tiền lương, tiền công, phụ cấp theo quy định

của Bộ luật lao động, tiền ăn giữa ca• Chi phí nghiên cứu khoa học, công nghệ; sáng

kiến, cải tiến; y tế; đào tạo lao động theo chếđộ quy định; tài trợ cho giáo dục

• Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất, kinh doanhhàng hoá, dịch vụ

Page 17: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 17

Phân loại chi phí theo mục đích sử dụng• Chi phí dịch vụ mua ngoài: điện, nước, điện thoại; sửa chữa tài sản cố định; tiền thuê tài sản cố định; kiểm toán; dịch vụ pháp lý; thiết kế, xác lập và bảo vệnhãn hiệu hàng hoá; bảo hiểm tài sản; chi trả tiền sửdụng tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy phép côngnghệ không thuộc tài sản cố định; dịch vụ kỹ thuật vàdịch vụ mua ngoài khác• Trích các khoản dự phòng theo chế độ quy định• Trợ cấp thôi việc cho người lao động• Chi phí về tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ

Page 18: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 18

Phân loại chi phí theo mục đích sử dụng• Các khoản chi cho lao động nữ; chi bảo hộ lao động hoặc

trang phục; chi bảo vệ cơ sở kinh doanh; chi công tácphí; trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế thuộctrách nhiệm của cơ sở kinh doanh sử dụng lao động; kinhphí công đoàn; chi phí hỗ trợ cho hoạt động của Đảng, đoàn thể tại cơ sở KD

• Chi phí về tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ• Chi phí quảng cáo, tiếp thị, lễ tân, tiếp khách• Các khoản thuế, phí, lệ phí, tiền thuê đất phải nộp có

liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, (thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp trựctiếp, thuế TTĐB, thuế môn bài, thuế tài nguyên, thuế sửdụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất)

Page 19: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 19

Thảo luận Thuế GTGT

• Các văn bản quy phạm pháp luật về thuế GTGT

• Phạm vi áp dụng (đối tượng chịu thuế, nộp thuế)

• Căn cứ tính thuế• Phương pháp tính thuế• Tổ chức kê khai nộp thuế, quyết toán thuế• Hoá đơn, chứng từ thuế

Page 20: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 20

Thuế GTGT là thuế tính trên

khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá,

dịch vụ phát sinh trong quá trình

sản xuất,lưu thông đến tiêu dùng

Page 21: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 21

VBPL về Thuế GTGT

• Luật Thuế GTGT số 02/1997/QH 9 • Luật Thuế GTGT số 07/2003/QH 11• Nghị định số 158/2003/NĐ-CP• Luật Thuế GTGT số 13/2008/QH 12• Nghị định số 123/2008/NĐ - CP

Page 22: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 22

Đối tượng nộp Thuế GTGT

• Hàng hoá, dịch vụ (kể cả dịch vụmua của tổ chức, cá nhân nướcngoài) dùng cho sản xuất, kinhdoanh và tiêu dùng ở Việt Nam, trừ các đối tượng không chịuthuế GTGT (quy định tại Điều 4, Luật Thuế GTGT)

Đối tượng chịu Thuế GTGT

Tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinhdoanh ở Việt Nam hoặc nhập khẩu từ nướcngoài các hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT

Page 23: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 23

Giá tính thuế GTGT

Giá bán chưa có VATGiá nhập tại cửa khẩu + Thuế Nhập khẩu

(nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)

Giá bán có thuế TTĐB nhưng chưa có VAT

Thuế suất thuế GTGT: 0%, 5% và 10%

Page 24: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 24

Thời điểm xác định thuế GTGT

Với dịch vụ: hoàn thànhviệc cung ứng hoặc lậphóa đơn bán hàng

Với hàng hóa: thời điểmchuyển giao quyền sở hữuhoặc sử dụng

Không phân biệt đã thu được tiền hay chưa

Page 25: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 25

Phương pháp tính thuế GTGT

• Phương pháp khấu trừ• Phương pháp trực tiếp

- Cá nhân kinh doanh là người Việt Nam - Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam khôngthuộc các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài chưa thựchiện đầy đủ các điều kiện về kế toán, hoá đơn, chứng từ để làmcăn cứ tính thuế theo phương pháp khấu trừ.- Cơ sở kinh doanh mua, bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ

Page 26: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 26

Tính VAT theo phương pháp khấu trừ

Bông Sợi Vải Người TDP = 50 P = 70 P = 100

GTGT: 50 20 30

VAT: 5 2 3 = 10

P: giá bán chưa có thuếThuế suất thuế GTGT áp dụng chung cho các mặt hàng: 10%

Tổng số thuế GTGT Nhà nước muốn thu đối với quá trìnhsản xuất từ bông thành vải và đến tay người tiêu dùng

Page 27: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 27

Tính VAT theo phương pháp khấu trừ

Bông Sợi Vải Người TDP’ = 55 P’ = 77 P’ = 110

Doanh thu: 50 70 100

VAT đra: 5 7 10

Chi phí: 0 50 70

VAT đvào: 0 5 7

VAT cpn: 5 2 3 = 10

P’: giá bán đã bao gồm thuế GTGT đầu raThuế suất thuế GTGT áp dụng chung cho các mặt hàng: 10%

Page 28: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 28

•DN đóng vai trò trung gian trong quá trình thuvà nộp thuế GTGT cho NN

* VAT đầu ra = VAT thu hộ NN

* VAT đầu vào = VAT nộp hộ người TD

* VAT còn phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào

Page 29: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 29

Công thức tính VAT theo phương pháp khấu trừ

Hàng hoá chỉ chịu thuế GTGT:

VAT đầu ra = Doanh thu x Thuế suất thuế GTGT

VAT đầu vào = Chi phí x Thuế suất thuế GTGT

VAT cpn = VAT đầu ra – VAT đầu vào

Page 30: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 30

Bài tập vận dụng : tính thuế GTGT

• Doanh nghiệp X có doanh thu từ hoạt động bán hàngmỗi tháng 200 triệu, tiền mua vật tư theo giá chưa cóthuế GTGT mỗi tháng 120 triệu. Doanh nghiệp này tínhVAT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất 10% cho sản phẩm bán ra và 5% cho vật tư mua vào.

• Tính VAT còn phải nộp mỗi tháng của doanh nghiệp X ?

Page 31: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 31

Bài tập vận dụng: tính thuế GTGT

• Doanh nghiệp X có tiền bán hàngtheo giá thanh toán mỗi tháng 550 triệu, chi phí mua vật tư cộng cảthuế GTGT tương ứng mỗi tháng126 triệu. Doanh nghiệp này tínhVAT theo phương pháp khấu trừ vớimức thuế suất 10% cho sản phẩmbán ra và 5% cho vật tư mua vào.

• Tính VAT còn phải nộp mỗi thángcủa doanh nghiệp X ?

Doanh thu + VAT đầu ra

Tiền mua vật tưtheo giá thanh toán

Page 32: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 32

Thảo luận Thuế TTĐB

• Các văn bản quy phạm pháp luật về thuế TTĐB

• Phạm vi áp dụng (đối tượng chịu thuế, nộp thuế)

• Căn cứ tính thuế• Phương pháp tính thuế• Tổ chức kê khai nộp thuế, quyết toán thuế• Hoá đơn, chứng từ thuế

Page 33: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 33

VBPL về Thuế TTĐB

• Luật Thuế TTĐB số 05/1998/QH 10

• Luật Thuế TTĐB số 08/2003/QH 11

• Nghị định số 149/2003/NĐ-CP

• Luật Thuế TTĐB số 27/2008/QH 12

• Nghị định số 29/2009/NĐ - CP

Page 34: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 34

Đối tượng nộp Thuế TTĐB

• Hàng hóa: Thuốc lá, rượu, bia, ô tô dưới 24 chỗ ngồi, xe mô tô 2 hoặc 3 bánh có dung tíchxilanh từ 125cm3 , tàu bay, du thuyền, xăng, điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trởxuống, bài lá, vàng mã, hàng mã.

• Dịch vụ: vũ trường, massage, karaoke, casino, golf, xổ số, đặt cược.

Đối tượng chịu Thuế TTĐB

Tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, nhập khẩucác hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB

Page 35: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 35

Giá tínhthuế TTĐB

Giá bán chưa có VAT và thuế TTĐB

Giá tính thuế nhập khẩu + T Nhập khẩu

Thuế suất thuế TTĐB: 10% - 70%

Page 36: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 36

Công thức tính Thuế TTĐB

TTĐB đầu ra = Doanh thu x Thuế suất thuế TTĐB

Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu mua nguyên vật liệu

tương ứng với số hàngxuất kho tiêu thụ trong kỳ

-Số thuế TTĐB phảinộp của hàng xuất

kho tiêu thụ trong kỳ

=Số thuế TTĐB cònphải nộp

Page 37: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 37

Công thức tổng hợp

* Hàng hoá chỉ chịu thuế GTGT:

Tiền bán hàng = Doanh thu + VAT đầu ra

(giá thanh toán)

= Doanh thu x ( 1 + thuế suất thuế GTGT)

* Hàng hoá chịu thuế TTĐB và thuế GTGT:

Tiền bán hàng = Doanh thu + TTĐB đầu ra + VAT đầu ra

(giá thanh toán)

= Doanh thu x (1 + thuế suất TTĐB) x (1 + thuế suất GTGT)

Page 38: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 38

Công thức tổng hợp* Hàng hoá chỉ chịu thuế GTGT:

Tiền mua vật tư = Chi phí + VAT đầu vào

(giá thanh toán)

= Chi phí x ( 1 + thuế suất thuế GTGT)

* Hàng hoá chịu thuế TTĐB và thuế GTGT:

Tiền mua vật tư = Chi phí + TTĐB đầu vào + VAT đầu vào

(giá thanh toán)

= (Chi phí + thuế TTĐB đầu vào) x ( 1 + thuế suất GTGT)

Page 39: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 39

Bài tập tính thuế TTĐB và GTGT

• Doanh nghiệp X sản xuất rượu (thuộc diện chịuthuế TTĐB với thuế suất 75%). Trung bình mỗitháng, công ty có doanh thu từ việc bán rượubằng 500 triệu. Chi phí cho việc mua nguyênvật liệu đầu vào mỗi tháng là 260 triệu. Doanhnghiệp này tính VAT theo phương pháp khấu trừvới mức thuế suất chung là 10%. Thuế TTĐB trên hoá đơn mua vật tư được khấu trừ mỗitháng 50 triệu.

• Tính thuế TTĐB và VAT còn phải nộp mỗi thángcủa doanh nghiệp X ?

Chưa bao gồm TTĐB và VAT

Page 40: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 40

Bài tập tính thuế TTĐB và GTGT

• Công ty Z sản xuất thuốc lá (thuộc diện chịuthuế TTĐB với thuế suất 45%). Tiền bán thuốclá theo giá thanh toán của công ty mỗi tháng797.5 triệu. Tiền mua nguyên vật liệu đầu vàotheo giá thanh toán mỗi tháng là 440 triệu. Công ty tính VAT theo phương pháp khấu trừvới mức thuế suất chung là 10%. Thuế TTĐB trên hoá đơn mua vật tư được khấu trừ mỗitháng 70 triệu.

• Tính thuế TTĐB và VAT còn phải nộp mỗi thángcủa Công ty Z ?

Đã bao gồm TTĐB và VAT

Page 41: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 41

Lợi nhuận trước thuế

Thuế….

Lợi nhuận sau thuế

Page 42: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 42

Tính thuế TNDN (theo luật thuế TNDN 2008)

Thu nhậptính thuếtrong kỳtính thuế

=Doanh thuđể tính thu nhậpchịu thuế trongkỳ tính thuế

-Chi phíđược trừtrong kỳtính thuế

+Thu nhậpchịu thuếkhác trongkỳ tính thuế

Thu nhập từ chênh lệch mua, bán chứngkhoán, quyền sở hữu, quyền sử dụng tàisản; lãi từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản, tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ; thu các khoản nợ khó đòiđã xử lý xoá sổ nay đòi được; thu cáckhoản nợ phải trả không xác định đượcchủ...

LNTT = Doanh thu – Chi phí

Page 43: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 43

Tính thuế TNDN (theo luật thuế TNDN 2003)

Thuế suấtthuế TNDN

xLỗ kỳ trướcchuyển sang (5 năm)

-Thu nhậpchịu thuế

= ThuếTNDN

(1)

Thuế suấtthuế TNDN

xChi phí-Doanh thu= ThuếTNDN

(2)

Khác với …

Page 44: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 44

ĐK được trừ khi tính thuế TNDN

Liên quan tới hoạt động SXKD

Có hóa đơn, chứng từ hợp lệ

Thực tế phát sinh, tuân thủquy định về chế độ kế toán

Không vượt quá định mức(khấu hao, dự phòng, tiếp thị…)

CHI PHÍ

Page 45: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 45

Chi phí không được trừ khi tính T TNDN

Chi phí QL KD do DN nướcngoài phân bổ cho cơ sở tại VN

Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại khoản mục ngoại tệ

Không đáp ứng đk được trừ

Lãi vay vốn ứng với vốn điều lệcòn thiếu theo tiến độ góp vốn

CHI PHÍ

Page 46: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 46

Thuế suấtthuế TNDN

25%

32% đến 50%

Khai thác, tìm kiếm, thăm dò dầu khí, vàng bạc, bạch kim, thiếc, wonfram, antimoan, đá quý, đất hiếm

Page 47: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 47

Báo cáo kết quả kinh doanh1 Doanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu cộng thuế TTĐB đầu ra, không cộng VAT đầu ra.Khoản giảm trừ: giảm giá, hàng bán trả lại, chiết khấu TM, TTĐB cpn

2 Giá vốn hàng bán (DN KDTM) = giá vốn hàng mua + Chênh lệch dự trữ

Giá vốn hàng mua cộng thuế TTĐB đầu vào, không cộng VAT đầu vào

Chênh lệch dự trữ = dự trữ đầu kỳ - dự trữ cuối kỳGiá vốn hàng bán (DNSX) = Giá thành sx + Chênh lệch dự trữ

Giá thành sx = Chi phí sx + Chênh lệch sp dở dangChi phí sx = Chi phí NVLTT + chi phí nhân công TT + chi phí sx chungChi phí NVLTT cộng thuế TTĐB đầu vào, không cộng VAT đầu vào

3 Lãi gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán4 LN trước thuế = Lãi gộp – chi phí bán hàng – chi phí QLDN + LN h/đTC + LN khác5 Thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x thuế suất thuế TNDN

Thu nhập = Doanh thu - Chi phÝ + TN chịu thuế - Lỗ của kỳ trướcChịu thuế chịu thuế được trừ khác kết chuyển (nếu có)

6 Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - thuế TNDN

Page 48: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 48

Không gồm VAT đầu raDoanh thu1

2 …

Lợi nhuận sau thuế = LNTT – Thuế TNDN

Thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x thuế suất TNDN

Lợi nhuận trước thuế = Tổng doanh thu – Tổng chi phí

-Không gồm VAT đầu vào-Tương ứng với doanh thu-Chi phí vật tư = chi phí mua + (dự trữ ĐK – dự trữ CK)

Liệt kê cácchi phí cầnthiết

Báo cáo kết quả kinh doanh năm …..

Page 49: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 49

Bài tập vận dụng: lập Báo cáo KQKDSố liệu hoạt động quý 1/N của công ty Kim Long như sau:• Tiền bán hàng theo giá chưa có thuế là 800 triệu/tháng. Khách

hàng thanh toán ngay 75% tiền hàng, còn lại nợ tới tháng sau. • Tiền mua vật tư theo giá thanh toán bằng 440 triệu/tháng. Công ty

trả ngay 50%, còn lại trả sau 2 tháng. • Tiền lương cho CBCNV 100 triệu/tháng, trả hàng tháng.• Khấu hao TSCĐ 10 triệu/tháng.• Dịch vụ mua ngoài khác chưa bao gồm VAT 35 triệu/tháng, trả

hàng tháng.• Dự trữ vật tư cuối quý 210 triệu.• Thuế suất thuế TNDN 28%, tạm nộp vào tháng 1 là 20 triệu.• Công ty tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% áp

dụng chung cho sản phẩm bán ra, vật tư mua vào và các dịch vụmua ngoài khác. VAT được tính và nộp ngay từng tháng.

Lập BCKQKD quý 1/N của công ty?

Page 50: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 50

Báo cáo ngân quỹ

• Cách lập báo cáo

• Các khoản mục cơ bản

• Ý nghĩa của báo cáo

Page 51: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 51

Báo cáo ngân quỹ

• Phản ánh sự vận động của các dòng tiềntrong một thời kỳ (tháng, quý, năm…)

• Cùng với báo cáo kết quả kinh doanhphản ánh hoạt động quản lý hoạt động tàichính ngắn hạn của DN

• Là cơ sở để quản lý ngân quỹ DN• Có thể lập theo phương pháp trực tiếp và

gián tiếp

Page 52: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 52

Báo cáo ngân quỹ

3. Dư cuối kỳ NQ

2. Chênh lệch NQ

1. Dư đầu kỳ NQ

III. Xử lý ngân quỹ…

Phải nộp …3. Nộp thuế…

2. Trả lương …

Phải trả …1. Mua vật tư …

II. Xuất quỹ…

2. Thu nợ …

Phải thu …1. Bán hàng …

I. Nhập quỹDư cuối kỳTháng …Tháng …Tháng…Khoản mục

Khác doanh thu và chi phí

Khác LNST

Page 53: Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD

TS Phan Hong Mai, NEU 53

Bài tập vận dụng: lập Báo cáo Ngân quỹSố liệu hoạt động quý 1/N của công ty Kim Long như sau:• Tiền bán hàng theo giá chưa có thuế là 800 triệu/tháng. Khách

hàng thanh toán ngay 75% tiền hàng, còn lại nợ tới tháng sau. • Tiền mua vật tư theo giá thanh toán bằng 440 triệu/tháng. Công ty

trả ngay 50%, còn lại trả sau 2 tháng. • Tiền lương cho CBCNV 100 triệu/tháng, trả hàng tháng.• Khấu hao TSCĐ 10 triệu/tháng.• Dịch vụ mua ngoài khác chưa bao gồm VAT 35 triệu/tháng, trả

hàng tháng.• Dự trữ vật tư cuối quý 210 triệu.• Thuế suất thuế TNDN 28%, tạm nộp vào tháng 1 là 20 triệu.• Công ty tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10% áp

dụng chung cho sản phẩm bán ra, vật tư mua vào và các dịch vụmua ngoài khác. VAT được tính và nộp ngay từng tháng.

Lập Báo cáo ngân quỹ quý 1/N của công ty?