135
Designed by TheTemplateMart.com KINH T PHÁT TRI N Ths. Bùi Thanh Huy n Khoa K ho ch và Phát tri n ế Tr ng ĐH Kinh t Qu c dân ườ ế

Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Designed by TheTemplateMart.com

KINH T PHÁT TRI NẾ Ể

Ths. Bùi Thanh Huy nềKhoa K ho ch và Phát tri nế ạ ểTr ng ĐH Kinh t Qu c dânườ ế ố

Page 2: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Gi i thi u môn h cớ ệ ọ

T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát tri nạ ạ ứ ế ể1

Đ i t ng nghiên c u c a môn h c là gì?ố ượ ứ ủ ọ

2 T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát ạ ạ ứ ếtri nể

2

1

Ph ng pháp nghiên c uươ ứ3

Page 3: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các câu h i ỏ

th ng ườg pặ

Tại sao một số nước có 

tốc độ tăng trưởng kinh tế 

nhanh trong khi nước khác có tốc độ tăng trưởng chậm

Tại sao có sự giàu có sung túc lại tồn tại cùng với đói nghèo 

không phải trên cùng một lục địa 

mà trong một nước và một địa phương

Tại sao một số Nước Đông Á

 là nước nghèo đói những năm 

60 lại có giai đoạn phát triển 

thần kì và bắt kịp các nước phát 

triển

Làm thế nào để phát triển bền

 vững trong thế giới năng động?Làm thế nào

 để cải thiện các dịch vụ

 phục vụ con người?

Page 4: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Kinh t h c truy n th ngế ọ ề ố

Đ u vào:ầCác ngu n ồ

l c ự(K,L,T,R)

Đầu ra nền kinh tế (Q, Un, Π , Độ mở nền 

kinh tế

Cách phân b ngu n l c ổ ồ ựkhan hi n đ tăng s n ế ể ảl ng đáp ng nhu c u ượ ứ ầ

tiêu dùng

N i dung ộmôn h cọ

Yo

Plo

Page 5: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Kinh t chính trế ị

Nghiên c u m i quan h gi a kinh t và ứ ố ệ ữ ếchính tr đ c bi t là nh ng nh h ng ị ặ ệ ữ ả ưởc a nhóm ng i n m quy n l c đ n ủ ườ ắ ề ự ếs phân ph i các ngu n l cự ố ồ ự

Page 6: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Kinh t phát tri nế ể

N i ộdung

nghiên c uứ

V n đ ấ ềkinh tế

V n đ ấ ềxã h iộ

Chuy n t m t n n kinh t ể ừ ộ ề ếtăng tr ng th p sang m t ưở ấ ộn n kinh t tăng tr ng cao ề ế ưởs d ng hi u qu các ngu n ử ụ ệ ả ồl cự

Chuy n t m t xã h i ể ừ ộ ộnghèo đói, b t bình đ ng, con ấ ẳng i phát tri n trình đ ườ ể ở ộth p sang xã h i có các tiêu ấ ộchí phát tri n cao h nể ơ

Page 7: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Cách th c đi ứphù h p nh tợ ấ

N c đang phát tri n (LDCs)ướ ể

N c phát tri n (DCs)ướ ể

Page 8: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Ph ng ươpháp

nghiên c uứ

Th c ch ngự ứ

Chu n t cẩ ắKi m ể

ch ng, so ứsánh

Page 9: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

K t ếc u ấmôn h cọ

Nh ng v n đ lý ữ ấ ểlu n chungậ

Các ngu n l c cho ồ ựtăng tr ng kinh tưở ế

Các chính sách phát tri n kinh tể ế

Bài m đ uở ầCh ng 1ươCh ng 2ươCh ng 3ươCh ng 4ươ

Ch ng 5ươCh ng 7ươ

Ch ng 9ươ

Page 10: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

BÀI M Đ UỞ Ầ

CÁC N C ĐANG PHÁT TRI N VÀ ƯỚ ỂS L A CH N CON Đ NG PHÁT Ự Ự Ọ ƯỜ

TRI NỂ

Page 11: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộphát tri nể

• S xu t hi n c a các n c th gi i th 3ự ấ ệ ủ ướ ế ớ ứ• S phân chia các n c theo m c thu ự ướ ứ

nh p ậ• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ

tri n con ng iể ườ• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ

tri n kinh tể ế

Page 12: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S xu t hi n c a “th gi i th ba”ự ấ ệ ủ ế ớ ứ

Th gi i ế ớth nh tứ ấ

Th gi i ế ớth haiứ

Th gi i ế ớth baứ

Page 13: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ

Căn cứ phân của 

WB dựa trênGNI/người

theo giá PPP 

Thu nhập Cao

> 11.406 USD

Thu nhập trung bình

 cao3.706 – 11.405

USDThu nhập

 trung bình thấp

936– 3.705USD

Thu nhập  thấp

< 935 USD

Page 14: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S phân chia các n c theo m cự ướ ứ thu nh pậ

Thu nhập Cao

> 10.000 USD

Thu nhập trung bình

 cao3.001 – 10.000

USDThu nhập trung bình

 thấp736– 3.000

USD

Căn cứ phânloại của LHQ

(UN) theoGDP/người

theo giá PPP 

Thu nhập  thấp

< 735 USD

Page 15: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 16: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộphát tri n con ng iể ườ

UNDP d a vào HDI đ phân lo i:ự ể ạNhóm n c có HDI cao: HDI > 0,8ướNhóm n c có HDI trung bình: HDI t 0,5 đ n 0,8ướ ừ ếNhóm n c có HDI th p: HDI < 0,5ướ ấ

Page 17: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Màu xanh: HDI >0,8Màu vàng: 0.5<HDI<0.8

Màu Đ : 0.35<HDI<0.5ỏMàu đen: HDI<0.35

Page 18: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 19: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Phân chia theo trình đ phát tri nộ ể kinh tế

Các nước phát triển

(DCs)34 nước 

OECD và G8

Công nghiệp mới (NICs)

11 nướcNước xuấtKhẩu dầu

mỏ (OPEC)13 nước

Căn cứ phân loại của 

OECD

Các nước kém phát triển

(LDCs)>130 nước

Page 20: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 21: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 22: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 23: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S khác nhau c a các n c đang phát ự ủ ướtri nể

Quy mô dân s và kinh tố ế1

L ch s phát tri nị ử ể2

Ngu n nhân l c và v t l cồ ự ậ ự3

Dân t c và tôn giáoộ4

T m quan tr ng c a khu v c KTNN và TNầ ọ ủ ự5

Ph thu c bên ngoàiụ ộ6

77 C c u chính tr , quy n l c và nhóm h ng l iơ ấ ị ề ự ưở ợ

Page 24: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

M i n c dân s nhi u nh t/ít nh t và GNI bình quân đ u ng i, 2006ườ ướ ố ề ấ ấ ầ ườNh ng n c dân ữ ướ

s nhi u nh tố ề ấDân số(tri u ệ

ng i)ườ

GNI bình quân (U.S. $)

Nh ng n c dân s ít ữ ướ ốnh tấ

Dân số(nghìn

ng i)ườ

GNI bình quân (U.S. $)

China 1.322 2.000 Tuvalu 11 1.300

India 1.130 820 Nauru 12 2.500

United States 301 44.710 Palau 20 7.990

Indonesia 234 1.420 San Marino 28 45.130

Brazil 190 4.710 Monaco 32 27.500

Pakistan 169 800 Liechtenstein 33 38,050

Bangladesh 156 450 St. Kitt & Nevis 38 8.460

Russia 141 5.770 Antiqua & Barbuda 68 11.050

Nigeria 144 620 Dominica 69.3 4.160

Japan 128 38.630 Andorra 69.9 24.000

Page 25: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Đ c ặđi m ểchung c a ủcác

n c ướđang phát tri nể

Thu nh p ậth pấ

Năng su t ấlao đ ng ộ

th pấT l tích ỷ ệlũy th pấ

Trình đ kĩ ộthu t th pậ ấ

T c đ ố ộphát tri n ể

dân s ốcao

Page 26: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 27: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 28: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 29: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 30: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Vòng lu n qu n đói nghèoẩ ẩ

• Thu nh p th pậ ấ

Tích lũy th pấ

Trình đ kộ ỹ thu t th pậ ấ

Năng su t th pấ ấTiêu dùng th pấ

Page 31: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Chính sách h n h p c a Đông Áỗ ợ ủ

Tăng tr ng kinh tưở ế

Chính sách tăng trưởng Các v n đ xấ ề ã h i m i phát ộ ớsinh

(b t bình ấ đ ng, t i ph mẳ ộ ạ , ô nhi m..)ễ

n đ nh chính trỔ ị ị Được kiềm chế

Chính sách bổ trợSau vài thập kỷ

Ti n t i m t xã h i dân ch và th nh vế ớ ộ ộ ủ ị ng ượh nơ(Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)ụ ố

Page 32: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Vi t Nam v n còn trong giai đo n đ u phát ệ ẫ ạ ầtri nể

Page 33: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 34: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S thành công c a Đông Á và S th t b i c a ự ủ ự ấ ạ ủĐông Nam Á

• Đông Á- Hàn Qu c, Đài Loan ố

đ u trên 15.000 USDề- Thành công nh :ờ Giáo d cụ C s h t ng và ơ ở ạ ầ

ĐTH Doanh nghi p c nh ệ ạ

tranh qu c tố ế H th ng tài chínhệ ố Hi u năng c a nhà ệ ủ

n cướ Công b ngằ

• Sau m t th i gian tăng tr ng ộ ờ ưởnhanh t c đ tăng tr ng c a ố ộ ưở ủcác n c Đông Nam Á đã ch m ướ ậl i:ạ

• Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung ạbình 7%/năm

• Indonesia: tăng tr ng trung ưởbình đ t 6,8% năm GĐ 1967 – ạ1996

• Nay: 4-5%• Trong khi các n c này v n n m ướ ẫ ằ

trong nhóm các n c có thu ướnh p trung bình.ậ

• Thái Lan: GDP/ng i 2700 USDườ• Malaysi: d i 5000 USDướ• Indonesia: 1200 USD

Page 35: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

V n còn đ m nét nông nghi p và nông thônẫ ậ ệ

Page 36: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

CH NG IƯƠ

T NG QUAN V TĂNG TR NGỔ Ề ƯỞ VÀ PHÁT TRI N KINH TỂ Ế

Page 37: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Mục đích của chương

Bản chất của tăng trưởng

và phát triển kinh tế

Mục đích của chươngMục đích 

của chương

Các thước đo phát triển kinh tế

Nhân tố tác động đến tăng trưởng

Và phát triển kinh tế

Lựa chọn con đường phát triển

Dựa trên quan điểm phát triển

Page 38: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Tăng tr ng ưởkinh tế

Dịch chuyển ra ngoài đường khả 

năng sản xuất PPP

Tăng lên về thu nhập bình quân

đầu người

•Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếusản lượng tăng nhanh hơndân số (Douglass C. North Paul Thomas)

Tăng bền vững snr lượng bình 

quân đầu người (Simon Kuznet)

Page 39: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một

 khoảng thời gian nhấtđịnh (thường là 1 năm)

Tăng trưởng

Cách tính

100Y

gY

∆= ×

∆ Yt = Yt – Yt-1

Page 40: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

GNI năm 2005

(t USD)ỷ

GNI/ng i ườnăm 2005

(USD)

T c đ ố ộtăng năm

2006

(%)

1% tăng

Vi t ệNam

51,7 620 8,17 0,517

Nh t ậB nả

4.988,2 39.980 2.1 49,882

Page 41: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Tính n đ nhổ ịC a tr ng thái bên trong ủ ạ

quá trình tăng tr ngưở

Các đ c tính c b n ặ ơ ảc a tăng tr ngủ ưở

Trong giai đo n ạnh tấđ nhị

Ch t l ng ấ ượtăng tr ngưở

Tính n đ nhổ ịC a tr ng thái bên trong ủ ạ

quá trình tăng tr ngưở

Page 42: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Chất lượng tăng

trưởngn đ nh Ổ ịtrong dài

h nạ

Tăng tr ngưở

theo chi uềsâu

Nâng caonăng l c ự

c nh tranhạ

Phát tri nểmôi tr ngườb n v ngề ữ

C i thi n ả ệđ c phúc ượl i xã h iợ ộ

H tr cho ỗ ợth ch dân ể ếch đ i m iủ ổ ớ

Page 43: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

• Tăng tr ng kinh t c a các n c Đông Áưở ế ủ ướ

2004 2005 2006 2007

Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3

Các n c đang phát tri n Đông ướ ểÁ

9,1 9,0 9,2 8,7

Đông Nam Á

Indonesia

Malaysia

Philippines

Tháilan

Các n c chuy n đ iướ ể ổTrung Qu cốVi t Namệ

6,0

5,1

7,2

6,2

6,2

10,1

7,8

5,1

5,6

5,2

5,0

4,5

10,2

8,4

5,2

5,5

5,5

5,5

4,5

10,4

8,0

5,6

6,2

5,5

5,7

4,6

9,6

7,5

NICs

Hàn Qu cốCác n c NIC khácướ

6,0

4,7

7,2

2,3

4,7

4,0

5,4

2,6

5,1

5,1

5,1

2,9

4,5

4,5

4,4

2,4

Page 44: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Namố ộ ưở ế ủ ệ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

T c đ tăng tr ngố ộ ưở

Page 45: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

T c đ tăng tr ng GDP và GDP/ng iố ộ ưở ườ

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

T c đ tăng tr ngố ộ ưở

T c đ tăng tr ngố ộ ưởGDP bình quân đ uầng iườ

Page 46: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Đ ng thái tăng tr ng GO và GDPộ ưở

0

2

4

6

8

10

12

14

2001 2002 2003 2004 2005 2006

T c đ tăng GDPố ộ

T c đ tăng GOố ộ

Page 47: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

T c đ ố ộphát ti n ểthu nh p ậbình quân đ u ng iầ ườ

= T c đ ố ộphát tri n ểthu nh pậ

- T c đ ố ộphát tri n ể

dân số

Tại Việt Nam 2008

6,23%­1,19%= 5,04%

Lu t 70: g p ậ ấđôi thu nh p ậ

= 70/X

Page 48: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Lu t 70ậ

G p đôi GDPấG p đôi ấ

GDP/ng iườ

G p đôi thu nh p ấ ậtrong vòng 10 năm thì t c đ ố ộtăng tr ng bình ưởquân hàng năm là 7%

-G p đôi thu nh p ấ ậbình quân đ u ng i ầ ườtrong vòng 10 năm thì t c đ tăng ố ộtr ng GDP ph i cao ưở ảh n 7%/ năm, c th ơ ụ ểlà 8,3% (n u t c đ ế ố ộtăng tr ng dân s là ưở ố1,3%/năm)

Page 49: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Kho ng cách t t h u c a Vi t Namả ụ ậ ủ ệ

• GDP/ng i liên t c là 7.5% thì Vi t ườ ụ ệNam t t h u so v i:ụ ậ ớ- Trung Qu c là 10 nămố- Thái Lan 15 năm- Hàn Qu c 25 nămố- Singapore 35 năm- Nh t B n 40 nămậ ả

Page 50: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

So sánh GNI bình quân đ u ng i gi a Vi t Nam v i các n c Đông Áầ ườ ữ ệ ớ ướ

  GNI/ng êi (USD)­   Chªnh lÖch so víi ViÖt Nam (lÇn)   Theo tû gi 

thÞ tr êng­  Theo ngang gi søc mua 

T h e o  g i¸  th ù c  tÕ    Theo ngang gi søc mua 

ViÖt Nam    620  3 010  1,0  1,0 Trung Quèc   1 744  6 600  2,8  2,2 Th i lan  2 750  8 440  4,4  2,8 M alaysia  4 960  10 320  8,0  3,4 Hµn quèc  15 830  21 850  25,5  7,2 Singapore  27 490  29 780  44,3  9,9 NhËt B¶n  38 960  31 410  62,8  10,4 Trung b×nh c c n íc ­®ang ph t triÓn  

1 746  5 151  2,8  1,7 

 

Page 51: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Vi t Nam so v i các n cệ ớ ướ (GDP vµ GDP/người)

57.1176.9 125.8 108.3

282.2

2263.8

620

2750

4960

1300 12801740

580

1918

5625

0

500

1000

1500

2000

2500

ViÖt Nam

Th¸i Lan

Malaysia

Philippin

Indonesia LI

CLMC

UMC

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

G NI (Tû USD) G NI/ng êi (USD)­

Page 52: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

ViÖt Nam  so víi c c n íc:­M øc thu nhËp cña c c n íc cã thu nhËp thÊp­

200

620

373580635

2640

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

1991 2005

%

ViÖt nam Thu thËp trung b×nh 60 n íc­ M øc thu nhËp thÊp

Page 53: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các quan ni n v ệ ề

phát tri nể

Peter Calkins: Quan điểm pháttriển theo 5 trục: đạo đức tinh thầnxã hội, chính trị,

 kinh tế và vật chấtcùng với mô hình 

4E: Evolution, Equity, Efficiency

, Equilibrium).

Amartya Sen “…Không th xem s ể ự

tăng tr ng kinh tưở ếnh m t m c đíchư ộ ụ

cu i cùng. C n ph iố ầ ảquan tâm nhi u h nề ơđ n s phát tri n ế ự ểcùng v i vi c c i ớ ệ ả

thi n cu c s ng vàệ ộ ốn n t do mà chúngề ự

ta đang h ng”ưở

Page 54: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Tăng tr ng ưởkinh tế

Chuy n d ch c ể ị ơc u kinh tấ ế

Ti n b xã h iế ộ ộ

Phát tri n ểkinh tế

Thay đ i v l ngổ ề ượ

Thay đ i v ch tổ ề ấ

Page 55: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Phát tri n b n v ngể ề ữKINH TẾ

Tăng tr ng kinh t cao và ưở ế n đ nhổ ị

XÃ H IỘ MÔI TR NGƯỜ

PHÁT TRI N ỂB N V NGỀ Ữ

C i thi n ch t l ng, b o v ả ệ ấ ượ ả ệmôi tr ng, tài nguyên TNườ

C i thi n xã h i, Công b ng ả ệ ộ ằxã h iộ

Page 56: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các con đ ng phát tri nườ ể

1 Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở

2 Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ

Mô hình phát tri n toàn di nể ệ3

2

1

Page 57: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Nh n m nh tăngấ ạ tr ng nhanhưở

Brazil

T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở

0.00%

2.00%

4.00%

6.00%

8.00%

10.00%

12.00%

14.00%

16.00%

1962

1964

1966

1968

1970

1972

1974

1976

1978

1980

T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở

-6.00%

-4.00%

-2.00%

0.00%

2.00%

4.00%

6.00%

8.00%

10.00%

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987

1988

1989

1990

1991

1992

1993

1994

Page 58: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Năm 1960 1970 1980 19902000

2005

Gini 0,50 0,56 0,59 0,630.60

0,57

K t ếlu nậ

u đi mƯ ểT o cho n n kinh t ạ ề ếtăng tr ng nhanh.ưởThu nh p bình quân ậđ u ng i tăngầ ườ

Nh c ượđi mể

B t bình đ ng v kinh t , ấ ẳ ề ếchính tr gia tăng.ịKhông quan tâm đ n nâng ếcao ch t l ng cu c s ng.ấ ượ ộ ốGiá tr văn hóa bi mài mòn.ịMôi tr ng b phá h yườ ị ủ

Page 59: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Nh n m nh công b ng ấ ạ ằxã h iộ

Liên Xô cũ

K t ếlu nậ

u đi mƯ ể

Nh c ượđi mể

B t bình đ ng trong phân ấ ẳph i thu nh p đ c gi i quy t.ố ậ ượ ả ếT c đ tăng tr ng n đ nhố ộ ưở ổ ị

Kìm hãm đ ng l c nâng cao ộ ựhi u qu kinh t .ệ ả ếKhông khuy n khích huy đ ng ế ộtri t đ ngùn l c trong dân vào ệ ể ựphát tri n kinh t .ể ếSau th i gian dài làm cho kinh ờt tăng tr ng ch m mà b t bình ế ưở ậ ấd ng gia tăngẳ

Page 60: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

N cướ T c đ ố ộtăng

GDP (%)

T c đ ố ộtăng năng su t lao ấđ ng (%)ộ

T c đ ố ộtăng năng su t v n ấ ố(%)

T c đ ố ộtăng TPF (%)

1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985

Trung bình c a ủLX và DA

5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9

Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8

Ti p kh cệ ắ 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5

Page 61: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Phân ph i thu nh p năm 1967ố ậ

T l thu nh p ỷ ệ ậc a 20% dân ủs nghèo nh tố ấ

T l thu nh p ỷ ệ ậc a 20% dân ủs giàu nh tố ấ

Liên Xô 10,4 19,9

Mỹ 5,5 38,6

Canada 6,2 37,8

Pháp 5,8 31,8

Page 62: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Mô hình phát tri nể toàn di nệ Hàn Qu cố

GNP/ng i (PPP)ườ

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007

GNP/ng i (PPP)ườ

H s Giniệ ố

0

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

0.3

0.35

0.4

0.45

1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005

H s Giniệ ố

Page 63: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

K t ếlu nậ

Tăng tr ng kinh t nhanhưở ếBình đ ng và công b ng xã h i đ c ẳ ằ ộ ượnâng cao.Tăng tr ng không có tác đ ng tiêu c c ưở ộ ựđ n thay đ i phân hóa giàu nghèo.ế ổThay đ i trong b t bình đ ng không ổ ấ ẳđ c gi i thích b ng nguyên nhân tăng ượ ả ằtr ng.ưởChính sách c a chính ph có vai trò ủ ủquy t đ nh trong vi c gi i quy t m i quan ế ị ệ ả ế ốh này.ệ

Page 64: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

ICOR c a Vi t Namủ ệ

0.0

1.0

2.0

3.0

4.0

5.0

6.0

7.0

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

Page 65: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

GINI

0.0

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

80.01990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Campuchia

Trung Qu cố

Indonesia

Lao

Malaysia

Philippins

Hàn Qu cố

Thái Lan

Vi t Namệ

Page 66: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

T l nghèo Vi t Namỷ ệ ở ệ

STTVùng 1998 2002 2004 2005 T l gi mỷ ệ ả

1998 – 2005 (%)

1 2 3 4 5 6 = (2-5)/2

1 Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 29,3 22,4 21,1 5,1 82

2 Đông B cắ 62,0 38,4 31,7 8,0 99

3 Tây B cắ 73,4 68,0 54,4 12,0 80

4 B c Trung Bắ ộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78

5 Duyên h i Nam Trung bả ộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76%

6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99%

7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86%

8 Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 36,9 23,4 19,5 6,8 81%

C n cả ướ 37,4 28,9 7,0 80%

Page 67: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

T l nghèoỷ ệ

• Theo chu n nghèo m i:ẩ ớ- Năm 2005: 22,5%- Năm 2006: 18%

- Năm 2007: 14%

Page 68: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

HDI

• 1990: 0,618

• 1995: 0,661• 2000: 0,696 (101/177)

• 2003: 0,704 (107/177)

• 2004: 0,709 (109/177)

Page 69: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Đánh giá

phát tri n kinh tể ế

Tăng tr ngưởkinh tế

Ti n b ế ộxã h iộ

Chuy n d chể ịc c uơ ấkinh tế

Page 70: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các ch tiêuỉ

Đánh giá tăng tr ng kinh tưở ếĐánh giá tăng tr ng kinh tưở ế

GO

GDP GNI NI NDI

GDP/người

GNI/ng iườ

GDP GNI

Page 71: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

GO – Gross outputT ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ

T ng doanh thuổ GO=IC + VA

Page 72: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

GDP Gross domestic

productT ng s n ph m ổ ả ẩ

qu c n iố ộ

Tính GDP t góc đ s n xu từ ộ ả ấGDP = VA= GO-IC

GDP tính t góc đ chi tiêuừ ộGDP = C+G+I+NX

GDP tính t góc đ thu nh pừ ộ ậGDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti

Page 73: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Đ u t raầ ưn c ngoàiướ

-

GDP+

N c ngoàiướđ u t vàoầ ư-

GNI

Ki u dânề+

GNI= GDP+chênh l ch thu nh p v i nhân t n c ngoài ệ ậ ớ ố ướ

GNI Gross national

incomeT ng thu nh p ổ ậ

qu c dânố

Page 74: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

NINational Income

Thu nh p qu c dânậ ốs n xu tả ấ

NI=NNP-Ti = W + R + In + Pr

NNPThu nh p qu c ậ ố

dân ròngNNP= GNP – Dp(NI = GNI- Dp)

Page 75: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

NDINational disposable

incomeThu nh p qu c ậ ố

dân s d ngử ụ

NDI= NNP- Td +Sn

NDI= NI + chênh l ch chuy n nh ngệ ể ượ hi n hành v i n c ngoàiệ ớ ướ

Page 76: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Giá th c tự ếGiá c ốđ nhị

Giá s c ứmua t ng ươ

đ ngươPPP)

GDPn

GDPr

So sánh GDP theo không gian

Page 77: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Đánh giá s chuy n d ch c c u kinh tự ể ị ơ ấ ế

1 Khái ni m v c c u kinh t ệ ề ơ ấ ế

2 Các d ng c c u kinh tạ ơ ấ ế

Page 78: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các d ng c ạ ơc u kinh tấ ế

Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu vùng kinh tế

Cơ cấu thành phần kinh tế

Cơ cấu khu vực thể chếCơ cấu tái sản xuất 

Cơ cấu thương mại quốc tế

Page 79: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ

Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Các n c thu ướnh p caoậ

2 26 72

Thu nh p trung ậbình

10 37 53

Các n c thu ướnh p th pậ ấ

22 28 50

Đông Á và Thái Bình D ngươ

13 45 42

Nam Á 19 27 54

Châu M La ỹTinh

8 32 60

Châu Phi 17 32 51

Page 80: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ

Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005

Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41

Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45

Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43

Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38

Page 81: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

15

53

32

14

32.5

53.5

16

44

40

9

49

42

9

41

50

3

35

62

0

35

65

20.9

41

38.1

20.7

40.5

38.8

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06

Nong nghiep Cong nghiep Dich vu

C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ

Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổtay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ

Page 82: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Dân s đô th c a m t s n c Châu Áố ị ủ ộ ố ướ

N n kinh tề ếDân số Dân s đô thố ị

T ng (tri u, ổ ệ2004)

T l tăng (%, ỷ ệ2000-2005)

T ng ổ(tri u,2004)ệ

T l tăng (%, ỷ ệ2000-2005)

Hàn Qu cố 48 0,6 80 0,9

Nh t B nậ ả 127,8 0,1 65 0,3

Trung Qu cố 1.313,3 0,7 39 3,2

VI t Namệ 82,5 1,3 26 3,2

Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9

Ngu n: Liên h p qu c 2003, tính toán c a nhân viên Ngân hàng Th gi i.ồ ợ ố ủ ế ớ

Page 83: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các ch tiêuỉ

Đánh giá ti n b xã h iế ộ ộĐánh giá ti n b xã h iế ộ ộ

Đ m b o ả ảnhu c u cầ ơ

b n c a conả ủng iườ

Các ch tiêuỉđánh giá vềnghèo khổ

Đánh giá v ề

b t bình ấđ ngẳ

Page 84: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Đ m ảb o ảnhu c u ầc ơ

b n ảcon

ng iườ

V t ch tậ ấGDP/ng iườM c l ng th c bình quân ứ ươ ựđ u ng iầ ườ

Giáo d c ụdân trí

T l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữT l ph c p giáo d cỷ ệ ổ ậ ụT l tr em đ n tr ng đúng ỷ ệ ẻ ế ườđ tu i.ộ ổChi ngân sách cho giáo d cụ

Tu i thổ ọvà s c kh eứ ỏ

Tu i th trung bìnhổ ọT l suy dinh d ngỷ ệ ưỡT l ph n t vong do sinh s n.ỷ ệ ụ ữ ử ả

Lao đ ng, ộvi c làmệ

T l th t nghi p thành thỷ ệ ấ ệ ịT l th i gian s d ng lao đ ng ỷ ệ ờ ử ụ ộ

nông thônởT l tăng tr ng dân s t nhiênỷ ệ ưở ố ự

Page 85: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

HDI- Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườHuman Development Index

3AE IIIw

HDI++=

Page 86: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

N cướ 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006

Hàn Qu cố

0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928

Nh t ậB nả

0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956

Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968

Vi t ệNam

- - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733

HDI c a m t s n c giai đo n 1975 – 2006ủ ộ ố ướ ạ

Ngu n: Báo cáo phát tri n con ng i 1997 và 2007/2008ồ ể ườ

Page 87: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các ch tiêuỉđánh giá vềnghèo khổ

Nghèo v t ậch tấ

Nghèo kh ổcon ng iườ

Không đ m b o nhu c u v t ả ả ầ ậch t t i thi uấ ố ể

Không có kh năng đ m b o ả ả ảnhu c u t i thi u cho vi c phát ầ ố ể ệtri n toàn di n c a con ng iể ệ ủ ườ

Th c đo: t l h nghêoướ ỷ ệ ộKho ng cách nghèo=ả Σ (C – yi) /(s h nghèo * ố ộchu n nghèo)ẩ

HPI đo thông qua các tiêu chí: -H1 % t vong d i 40 tu iử ướ ổ-H2 % ng i mù chườ ữ-H3 % ng i không ti p c n v i d ch v y tườ ế ậ ớ ị ụ ế

Page 88: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 89: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 90: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Đánh giá v ề

b t bình ấđ ngẳ

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

Page 91: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

B t bình ấđ ng v ẳ ềkinh tế

Đ ng ườcong Loren

H s GINIệ ố

H s giãn ệ ốcách thu

nh pậ Tiêu chu n ẩ40

Page 92: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005

Vietnam 35.0 … … 35.0 … … 36.3 … 35.4 35.4 35.9 36.8 37.5 37.5 37.6 37.0

China 36.0 … … 41.2 … … 39.3 … 41.0 42.6 43.9 44.9 45.7 46.7 47.2 47.4

Thailand 43.8 … 46.2 … … … 43.4 … 40.6 40.7 43.2 42.4 42.2 … 42.5 …

Indonesia 28.9 … … 31.7 … … 36.5 … … 31.0 32.2 32.1 34.3 34.1 34.7 34.9

Philippines 43.8 43.8 … … 42.9 46.2 46.0 46.7 46.2 46.2 … … 44.5 … …

Korea 29.9 29.9 29.9 29.4 29.4 29.1 29.7 29.0 29.4 29.5 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0

Cambodia 41.6 … … … … … 41.6 41.6 41.4 42.3 43.9 44.6 46.2 45.4 46.3 46.0

Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year, the most recent publication is used.

Page 93: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

B t bình ấđ ng v ẳ ề

Xã h iộ

Chỉ số phát triển giới

GDI

Thước đo vị thế giới

GEM

Page 94: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các nhân

tố tác 

động đến

tăng 

trưởng

Kinh tế

Nhân tố

phi kinh tế

- Đ c đi m văn hóa xã h iặ ể ộ- Nhân t th ch – chính trố ể ế ị- C c u dân t cơ ấ ộ- C c u tôn giáoơ ấ

Nhân tố

phi kinh tế

- Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ết ng cung.ổ-Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ết ng c uổ ầ

Page 95: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

PL

y

as

AD

0

as1

as2

e0

e2

e1

y2 y0 y1

PL0

PL1

PL2

Y = f (K+, L+, R+, T+) TFP: năng su t nhân t t ng h pấ ố ổ ợ

Page 96: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

AD = C+ G + I+ NX

PL

y

as 0

AD 1

e0

e2

e1

y2 y1

PL 0

PL 2

PL 1

AD 0

y0

Page 97: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

CH NG IIIƯƠ

CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH Ể ỊC C U NGÀNH KINH TƠ Ấ Ế

Page 98: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Mục đích của chương

Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa

 nghiên cứu

Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu

ngành kinh tế

 Mô hình Rostows

Các mô hình chuyển dịch cơ

cấu ngành kinh tế

Page 99: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

C c u ơ ấngành kinh tế

Q uÆ ng Fe

SX gang 

SX thÐp

Quan h ng c Quan h xuôiệ ượ ệ

S l ngố ượ%(GDP, L, K…) Ch t l ngấ ượ

Tr c ti pự ế

Gián ti pế

Page 100: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Ý nghĩa nghiên c u c ứ ơ

c u ngành kinh tấ ế

Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ặ ấ ủ ề ếquá trình phát tri nể

Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di nể ị ơ ấ ễ ra liên t c và là k t qu c a quá trình ụ ế ả ủ

CNH - HDH

Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phânể ị ơ ấ ể ệ ựb hi u qu c a ngu n l cổ ệ ả ủ ồ ự

Chuy n d ch c c u ngành mang tính kháchể ị ơ ấquan d i tác đ ng c a các y u t phát tri n ướ ộ ủ ế ố ể

(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ng…ộ ộ ị ườ

Page 101: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Xu h ngướchuy n ểd ch c ị ơ

c u ấngành kinh tế

Tỷ trọng nông nghiệp ngày càng giảmđi

tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên

Tốc độ tăng của ngành dịch vụ có xu thế

tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của 

ngành công nghiệp

Trong quá trình phát triển, tỷ trọng các ngành 

sản xuất sản phẩm có dung lượng vốn cao ngày 

càng lớn và tốc độ tăng trưởng cao

Xu hướng mở trong cơ cấu ngành 

kinh tế

Page 102: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

M t s ch tiêu ph n ánh vai trò c a công nghi p và d ch v trong ộ ố ỉ ả ủ ệ ị ụtăng tr ng (năm 2005)ưở

Các n n kinh tề ế% CN&DU/GDP

%XK SPCB/XK

%XK CNCAO/XKCB

1. Toàn th gi iế ớ2. Thu nh p caoậ3. Thu nh p trung bìnhậ4 Thu nh p th pậ ấ5 M t s n c đi n hìnhộ ố ướ ể- Nh t b nậ ả- Mỹ- Hàn Qu cố- Singapore- Malaysia- n ĐẤ ộ- Thái Lan- Vi t Namệ

82 92 90 78 91 91 96 100 90 819078

778164519382928476737553

2020204243233595516306

Ngu n: WB: Báo cáo phát tri n th gi i, 2007ồ ể ế ớ

Page 103: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

C s ơ ởlý thuy tế

chuy n d ch ể ịc c uơ ấ

ngành kinh tế

Quy lu t ậtiêu dùng

c a E.EngleủQuy lu t ậ

năng su t ấlao đ ng ộc a A. ủFisher

Page 104: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

w

e2

e1

0 i1 Thu nhËpi2

Quy lu t ậtiêu dùng

c a E.Engleủ

O → I1: εD/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp)

I1 → I2: O < εD/I < 1

I2 →: εD/I < 0

Page 105: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

S phát tri n quy lu t Engel:ự ể ậ Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng

Thu nh pậ Thu nh pậ Thu nh pậHàng hóa thi t y uế ếHàng hoá nông s nả

Hàng hóa lâu b n Hàng hóa cao c pề ấHàng hoá công nghi p hàng hoá d ch ệ ịvụ

Page 106: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Quy lu t ậnăng su t ấlao đ ng ộc a A. ủFisher

Nhóm ngành

d iướS tác ựđ ngộ c a KH-ủCN

N i dung Xu h ngộ ướ tác d ngộ

Nông nghi pệ -D thay th Gi m c u ễ ế ả ầ- C u gi m Lao đ ngầ ả ộ

Công nghi pệ Khó thay th c u laoế ầ-c u không gi m đ ng tăngầ ả ộ

D ch vị ụ Khó thay th nh t C u LĐế ấ ầ-C u tăng nhanh tăng ầ nhanh nh tấ

Page 107: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ

Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Các n c thu ướnh p caoậ

2 26 72

Thu nh p trung ậbình

10 37 53

Các n c thu ướnh p th pậ ấ

22 28 50

Đông Á và Thái Bình D ngươ

13 45 42

Nam Á 19 27 54

Châu M La ỹTinh

8 32 60

Châu Phi 17 32 51

Page 108: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ

Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ

Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005

Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41

Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45

Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43

Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38

Page 109: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

15

53

32

14

32.5

53.5

16

44

40

9

49

42

9

41

50

3

35

62

0

35

65

20.9

41

38.1

20.7

40.5

38.8

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06

Nong nghiep Cong nghiep Dich vu

C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ

Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổtay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ

Page 110: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Mô hình Rostows

Xã h iộ truy nềth ngố

Nông nghi pệ(NN)

Chu n bẩ ị c t cánhấ

NN– Công nghi p(CN)ệ

C t cánhấNN– CN- D ch v (DV)ị ụ

Tr ngưở thành

CN-DV-NNTiêu dùng

cao

DV- CN

Page 111: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo

NN chiếm 80­90%

 Năng suất lao động thấp

Sản xuất hàng hóa chưa phát

triển

 Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa

 vào mở rộng diện tích đất canh tác

Xã h iộ truy nềth ngố

Đc đimặể

Xã h i công ộxã nguyên th yủ

Page 112: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Khoa học kĩ thuật đã được ứng dụng

trong nông nghiệp

Phát triển giao thông vận tải và 

thông tin liên lạc nhưng năng suất thấp 

 Ngân hàng ra đời đáp ứng nhu 

cầu về vốn sản xuất

 Giáo dục bắt đầu phát triển

Chu n bẩ ị c t cánhấ

Đc đi mặ ể

Cu i phong ki n, ố ếđ u TBCNầ

Tích lũy >0 nhưng rất nhỏ

Page 113: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Tỷ lệ đầu tư chiếm 5­10% NNP

KHKT tác động vào cả CN và NN trong 

đó CN giữ vai trò đầu tầu 

 Hệ thống luật pháp và chính sách

thuận lợi cho thúc đẩy tăng trưởng

 Các lực cản cho xã hội bị đẩy lùi

C t cánhấĐc đi mặ ể

20 -30 năm

 Thương mại hóa đã tạo ra sự thay đổi 

trong nhận thức của người dân

Page 114: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

• Rostow d tính cho giai đo n c t cánh nh sau:ự ạ ấ ư• Anh: B t đ u giai đo n công nghi p Anh cu i ắ ầ ạ ệ ở ố

th k 18 (1788 – 1802).ế ỷ• Đ c: sau cách m ng Đ c 1850 – 1873.ứ ạ ứ• Nh t b n: sau ph c h i Minh tr 1878 – 1900.ậ ả ụ ồ ị• M : 1845 – 1860.ỹ• Trung qu c, n đ : 1952.ố Ấ ộ• Vi t Nam?ệ

Page 115: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Tỷ lệ đầu tư chiếm 10%­ 20% NNP

KHKT tác động vào cả tất cả các lĩnh 

vực của nền kin tế 

 Các nước biết tận dụng lợi thế so sánh

trong sản xuất nhu cầu XNK tăng mạnh

Xuất hiện những ngành công nghiệp 

Mới (luyện kim, hóa chất, ..)

Tr ng thànhưởĐc đi mặ ể

60 năm

Page 116: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Thu nh p bình quân đ u ng i cao ậ ầ ườkéo theo xu h ng tiêu dùng hàng lâu ướ

b n và cao c p tăng nhanhề ấ

Thay đổi trong cơ cấu lao động

 Chính phủ có những chính sách phân 

phối lại thu nhập tạo điều kiện cho người dân 

có thu nhập đồng đều 

 Đa dạng hóa nền kinh tế

Xã h i tiêuộdùng cao

Đc đi mặ ể

100 năm

Page 117: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

• 2001 – 2005 Đánh d u s thay đ i v ch t ấ ự ổ ề ấđ tham gia vào AFTA, t m g i là chu n b ể ạ ọ ẩ ịc t cánh. Giai đo n ch p nh s c nh tranh ấ ạ ấ ậ ự ạt do theo cách g i c a Rostow.ự ọ ủ

• 2005 – 2010 Có th m t vài năm sau đó: là ể ộgiai đo n n n t ng cho công nghi p hoá.ạ ề ả ệ

• 2006 Tr thành thành viên WTOở• 2010 – 2020 – Giai đo n xây d ng thành m t ạ ự ộ

n c công nghi pướ ệ

Việt Nam

Page 118: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

1. Khó phân bi t t ng giai đo n.ệ ừ ạ2. Ch nh n m nh tăng tr ng (phát tri n?).ỉ ấ ạ ưở ể3. Vai trò vi n tr , đ u t n c ngoài đ i v i th gi i ệ ợ ầ ư ướ ố ớ ế ớ

th ba.ứ4. Không chú ý quan h chính tr - kinh t gi a n c ệ ị ế ữ ướ

phát tri n ch m (ngăn tr phát tri n).ể ậ ở ể5. Th ch và quan h qu c t v t kh i ki m soát ể ế ệ ố ế ượ ỏ ể

c a n c đang phát tri n.ủ ướ ể

H n ch c a mô hình Rostowsạ ế ủ

Page 119: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Các mô hình lý thuy t ếv chuy nd ch c c u ề ể ị ơ ấ

ngành kinh tế

Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ

Mô hình hai khu v c ực a tr ng phái Tân ủ ườ

c đi nổ ể

Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ

Page 120: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ

C s ơ ởnghiên

c uứ

Có s gi m d n l i nhu n trong nông nghi p (quy ự ả ầ ợ ậ ệlu t l i t c gi m d n) ậ ợ ứ ả ầ

Quan đi m c a David Ricardo: Phát tri n nông ể ủ ểnghi p có gi i h n, c n đ u t phát tri n công ệ ớ ạ ầ ầ ư ểnghi p v i xu h ng không làm nh h ng đ n ệ ớ ướ ả ưở ếkhu v c nông nghi pự ệ

Có s d th a lao đ ng trong khu v c nông ự ư ừ ộ ựnghi p, tuy nhiên s d th a này khác so v i khu ệ ự ư ừ ớv c công nghi p. Do đó c n gi i quy t lao đ ng ự ệ ầ ả ế ộd th a đ thúc đ y tăng tr ng kinh tư ừ ể ẩ ưở ế

Chuy n lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng khu ể ộ ệ ộv c công nghi p và không làm gi m s n l ng ự ệ ả ả ượnông nghi pệ

Page 121: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Gi ảthi t ếc a ủmô hình

N n kinh t ch t n t i hai khi v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ềth ng và hi n đ iố ệ ạ

Khu v c nông nghi p có hi n t ng d th a ự ệ ệ ượ ư ừlao đ ngộ

Ti n công c a khu v c công nghi p s không ề ủ ự ệ ẽthay đ i khi trong khu v c nông nghi p còn d ổ ự ệ ưth a lao đ ng: ừ ộ Wcn = Wnn + 30% Wnn

S n ph m lao đ ng c n biên c a khu v c NN gi m ả ẩ ộ ậ ủ ự ảvà cu i cùng b ng 0 (hàm s n xu t Yố ằ ả ấ A= f(LA)S n ph m c n biên c a ngành CN gi m nh ng ả ẩ ậ ủ ả ưkhông b ng 0 và hàm s n xu t Yằ ả ấ M= f(KM, LM)

Page 122: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Nội dung của mô hình

Page 123: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Hạn chế của mô hình Lewis

Gi thi t là n n kinh t toàn d ng nhân công, nh ng trên ả ế ề ế ụ ưth c t trong khu v c thành th các n c đang phát tri n ự ế ự ị ướ ểv n có d th a lao đ ngẫ ư ừ ộ

Gi thi t d th a lao đ ng khu v c nông thôn s không ả ế ư ừ ộ ự ẽđúng v i các n c đang phát tri n Châu Á và M La Tinh ớ ướ ể ở ỹ(d th a lao đ ng mùa v )ư ừ ộ ụ

Có s c nh tranh trong khu v c CN khi thu hút lao đ ng, ự ạ ự ộnên l ng không thay đ i khi khu v c NN v n d th a lao ươ ổ ự ẫ ư ừđ ng là không có th tộ ậ

Tăng v n đ u t trong khu v c CN ch a ch c đã t o thêm ố ầ ư ự ư ắ ạvi c làm m i đ thu hút lao đ ng t khu v c NN n u nh ệ ớ ể ộ ừ ự ế ưkhu v c CN s d ng nhi u v nự ử ụ ề ố

Page 124: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Mô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi nự ủ ườ ổ ể

C s ơ ởnghiên

c uứ

Khoa h c công ngh là y u t quy t đ nh tr c ọ ệ ế ố ế ị ựti p đ n tăng tr ngế ế ưở

D i tác đ ng c a khoa h c công ngh đ t đai ướ ộ ủ ọ ệ ấkhông có đi m d ngể ừ

B t kì s rút lao đ ng nào t khu v c nông ấ ự ộ ừ ựnghi p cũng làm s n l ng nông nghi p gi mệ ả ượ ệ ả

Page 125: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Gi ảthi t ếc a ủmô hình

N n kinh t ch t n t i hai khi v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ềth ng và hi n đ iố ệ ạ

Khu v c nông nghi p không có hi n t ng ự ệ ệ ượd th a lao đ ngư ừ ộ

Khu v c nông nghi p tuân theo quy lu t l i t c biên ự ệ ậ ợ ứgi m d nả ầ

Page 126: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Nội dung của mô hình

La0

La

Wa

0

Y = f(La)

SL(a)

w

Dl m20

SL(m)

Dl m1

LM

w m1

w m2

Đ ng cung và c u khu v c công nghi pườ ầ ự ệ

Hàm s n xu t trong nông nghi p Đ ng cung lao đ ng trong nông nghi pả ấ ệ ườ ộ ệ

Page 127: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Quan điểm đầu tư và hạn chế của mô hình

Quan đi m đ u t : Đ u t cho c hai khu v c đ ng th iể ầ ư ầ ư ả ự ồ ờ

Đây là mô hình “quá t i” đ i v i các n c đang phát tri n ả ố ớ ướ ể(v n, công ngh , trình đ lao đ ng…). Vì các n c LDCs ố ệ ộ ộ ướph i đ u t chi u sâu cho c hai khu v c ngay t đ u, ả ầ ư ề ả ự ừ ầđ c bi t là xu t kh u công nghi p đ nh p kh u l ng ặ ệ ấ ẩ ệ ể ậ ẩ ươt cự

Page 128: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ

Quan đi m ể

nghiên c u ức a ủ

Oshima

Đ ng ý v i quan đi m c a Lewis là khu v c nông ồ ớ ể ủ ựnghi p có d th a lao đ ng nh ng không có d th a ệ ư ừ ộ ư ư ừtuy t đ i mà ch có d th a t ng đ iệ ố ỉ ư ừ ươ ố

Đ ng ý v i mô hình tân c đi n là đ u t cho c hai ồ ớ ổ ể ầ ư ảkhu v c ngay t đ u nh ng s là quá s c v i các n c ự ừ ầ ư ẽ ứ ớ ướLDCsn u đ u t theo chi u sâu vì h không đ ngu n l c ế ầ ư ề ọ ủ ồ ự(v n, công ngh …)ố ệ

Page 129: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Nội dung của mô hình

Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả

quy t d th a lao ế ư ừđ ng mùa vộ ụ

Giai đo n 2ạH ng t i vi c ướ ớ ệ

làm đ y đ (phát ầ ủtri n NN và CN ểtheo chi u r ngề ộ

Giai đo n 3ạCó vi c làm đ y đ ệ ầ ủ,m c tiêu phát tri n ụ ể

các ngành theo chi u sâuề

Page 130: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

•Nhà n c h tr xây d ng c s h t ng, tín d ng….ướ ỗ ợ ự ơ ở ạ ầ ụ

Giai đo n 1ạ Đ u t cho nôngầ ư nghi p đ gi i ệ ể ả

quy t d th a lao ế ư ừđ ng mùa vộ ụ

Gii phápả

• Tăng ch ng lo i s n ph m nông ủ ạ ả ẩnghi p.ệ• Quy mô s n l ng gia tăngả ượ

• Đa d ng hóa s n xu t cây tr ng ạ ả ấ ồthông qua xen canh tăng vụ

• Phát tri n các ngành th ng m i d ch v ph c v nông nghi pể ươ ạ ị ụ ụ ụ ệ

K t quế ả

Page 131: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Giai đo n 1ạ h ng t i vi c làmướ ớ ệ đ y đ , phát tri n ầ ủ ể

các ngành theo chi u r ngề ộ

Gii phápả

• Tăng ch ng lo i s n ph m ủ ạ ả ẩnông nghi p.ệ• Năng su t lao đ ng tăngấ ộ• T tr ng ngành ch bi n nông ỷ ọ ế ếs n và ngành cung c p các y u ả ấ ết đ u vào cho NNố ầ• K t thúc giai đo n này là c u ế ạ ầlao đ ng > cung lao đ ngộ ộ

•Th c hi n s n xu t nông nghi p ự ệ ả ấ ệtheo quy mô l nớ

K t quế ả

•Phát tri n các ngành công nghi p ể ệph c v cho ngành nông nghi p: ụ ụ ệ

•Hình thành các t ch c liên k t gi a ổ ứ ế ữCN-NN-DV d i d ng trang tr i, t ướ ạ ạ ổh p s n xu t NN-CN-TM. CN-NNợ ả ấ

Page 132: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD

Giai đo n 3ạCó vi c làm đ y đ ệ ầ ủ,m c tiêu phát tri n ụ ể

các ngành theo chi u sâuề

Gii phápả

• C gi i hóa, t đ ng hóa trong ơ ớ ự ộs n xu t nông nghi p ả ấ ệ

•Phát tri n công nghi p theo chi u ể ệ ềsâu, đ c bi t chú tr ng xu t kh u ặ ệ ọ ấ ẩhàng hóa đ đ i l y nông s n, gi i ể ổ ấ ả ảphóng s c lao đ ng nông nghi pứ ộ ở ệ

K t quế ả

•Không có s b t bình đ ng ự ấ ẳtrong xã h i, s phân hóa ch ộ ự ỉx y ra do quy mô s n xu t khác ả ả ấnhau

Page 133: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 134: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Page 135: Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD