25
GDCD 6

GDCD6 - Bai 4 - Le do

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GDCD6 - Bai 4 - Le do

GDCD 6

Page 2: GDCD6 - Bai 4 - Le do

•Trả lời:

Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lí, đúng mức của cải, sức lực, thời gian của

mình và của người khác.

•Trả lời:

Chi tiêu không đúng mức, lãng phí thời gian...

Page 3: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Trước khi đi học, ra khỏi nhà,việc đầu tiên em thường làm là gì?

Đến trường, khi thầy cô giáo vào lớp,việc đầu tiên em làm là gì?

Page 4: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Những hành vi trênthể hiện điều gì?

Đức tínhlễ độ

Page 5: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Đối với khách Đối với bà

• Giới thiệu khách với bà: Thưa

bà…

• Đi pha trà mời mời bà bằng 2

tay (trước khi mời khách)

• Thuỷ xin phép bà nói chuyện

với khách.

• Chào khách, mời vào nhà…

• Kéo ghế mời khách ngồi.

• Đi pha trà mời khách.

• Tiếp chuyện khách lễ phép, vuivẻ…

• Tiễn khách với lời mời, chào,đúng mực, lịch thiệp…

Page 6: GDCD6 - Bai 4 - Le do

• Trả lời:

Thuỷ tiễn anh ra tận ngõ và nói : “Lần sau có dịp mời anh đến nhà em chơi”.

Page 7: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Đó chính là đức tính lễ độtrong con người Thuỷ

Page 8: GDCD6 - Bai 4 - Le do
Page 9: GDCD6 - Bai 4 - Le do
Page 10: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Tình huống

Em có nhận xét gì về cách cư xử và đức tính của Hòa?

Hòa chưa lễ độ.

Page 11: GDCD6 - Bai 4 - Le do
Page 12: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Thế nào là lễ độ1

Page 13: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Nhóm 1: Tìm hành vi thể hiệnlễ độ ở trường, lớp

Nhóm 3: Tìm hành vi thể hiện lễ độ và thiếu lễ độ ở nhà

Nhóm 2: Tìm hành vi thể hiện thiếu lễ độ ở trường, lớp

Nhóm 4: Tìm hành vi lễ độ và thiếu lễ độ ở nơi công cộng

Kính trọng, vâng lời, ngoan, lễ phép vớiông bà cha mẹ.

Anh chị em trong gia đình quý trọng,đoàn kết, hòa thuận.

Đi xin phép về chào hỏi…× Cãi lại Bố Mẹ.× Lời nói, hành động cộc lốc, xấc xược với

người thân trong gia đình.

Dắt cụ già qua đường. Nhường chỗ ngồi cho người già, người

tàn tật… trên xe buýt. Biết chào hỏi, thưa gửi, cảm ơn, xin lỗi,

xin phép.× Nói tục, chửi bậy.× Va chạm không xin lỗi.× Không cám ơn.

• Lễ phép, kính trọng thầy cô giáo.

• Học nghiêm túc, vâng lời thầy cô

giáo, lắng nghe những lời khuyên

răn, dạy dỗ của thấy cô giáo…

• Gặp thầy cô giáo mà không chào hỏi.

• Có thái độ xấc xược, xúc phạm đến

thấy cô giáo.

• Nói leo trong giờ học…

THẢO LUẬN NHÓM

4 nhóm - 3 phút

Page 14: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Có người cho rằngđối với kẻ xấu khôngcần phải lễ độ, em cóđồng ý với ý kiến đókhông? Vì sao?

Hãy nêu các

biểu hiện

của lễ độ?

Page 15: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Biểu hiện2

Thế nào là lễ độ1

Page 16: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Ngắt lời người

khác

Vô lễ, hỗn láo Thiếu văn hóa

Nói trống

không

Trái vớilễ độlà gì ?

Page 17: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Ngông nghênhĂn nói thiếu văn hóaVô lễ

• Cãi lại bố mẹ, ôngbà và người lớntuổi.

• Khi đi không xinphép và khi vềkhông chào hỏi.

Lời nói hành động cộclốc, xấc xược, xâm phạmđến mọi người.

Cậy học giỏi, nhiều tiềncủa, học làm sang...

Page 18: GDCD6 - Bai 4 - Le do
Page 19: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Ý nghĩa3

Biểu hiện2

Thế nào là lễ độ1

Page 20: GDCD6 - Bai 4 - Le do

• Rèn luyện thường xuyên.• Học hỏi các quy tắc, cách

ứng xử có văn hóa.• Tự kiểm tra hành vi, thái độ

cá nhân.• Tránh hành vi, thái độ vô lễ.

Page 21: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Cách rèn luyện4

Ý nghĩa3

Biểu hiện2

Thế nào là lễ độ1

• Học hỏi các quy tắc ứng xử, cách cư xử có văn hoá.

• Tự kiểm tra hành vi, thái độ của bản thân và có cách điều chỉnh phù hợp.

• Tránh xa và phê phán thái độ vô lễ.

Page 22: GDCD6 - Bai 4 - Le do

Lễ độ là cách cư

xử đúng mực của

mỗi người trong

khi giao tiếp với

người khác.

Biểu hiện qua lời nói,

cử chỉ, dáng điệu,

nét mặt… như biết

chào hỏi, cảm ơn, xin

lỗi, giữ thái độ đúng

mực, khiêm tốn ở

những nơi công

cộng…

• Đi hỏi về chào.

• Học ăn, học nói, học gói,

học mở.

• Lời nói chẳng mất tiền mua.

Lựa lời mà nói cho vừa lòng

nhau.

• Kính lão đắc thọ.

• Lời chào cao hơn mâm cỗ.

Page 23: GDCD6 - Bai 4 - Le do

HÀNH VI THÁI ĐỘCÓ LỄ

ĐỘ

THIẾU

LỄ ĐỘ

1) Đi xin phép, về chào hỏi

2) Nói leo trong giờ học

3) Gọi dạ, bảo vâng

4) Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi

người

5) Nhường chỗ ngồi cho người tàn

tật, người già… trên xe ô tô.

6) Kính thầy, yêu bạn

7) Nói trống không

8) Ngắt lời người khác.

ĐÁNH DẤU VÀO Ô SAU

Page 24: GDCD6 - Bai 4 - Le do

• Học bài kết hợp làm BT sách giáo khoa trang 12, 13.

Chuẩn bị bài 5: Tôn trọng kỷ luật.

• Đọc truyện, trả lời câu hỏi gợi ý SGK/14, 15.

• Xem trước bài học, bài tập SGK/15, 16.

Page 25: GDCD6 - Bai 4 - Le do