29
CHỦ ĐỀ 1: TRƯƠNG MẦM NON – MGN Thời gian: 4 tuần, từ 14/9 – 10/10/2015 L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG 1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1. Phát triển vận động: - Biết phối hợp nhịp nhàng các cơ quan trong khi thực hiện BTPTC và các vận động cơ bản - Phát triển sự khéo léo của ngón tay khi xếp chồng 5 – 7 khối. 2. Dinh dưỡng và sức khoẻ: - Biết tên và cách chế biến một số món ăn quen thuộc hàng ngày ở lớp. - Có thói quen tốt trong ăn uống và sinh hoạt. * GDAT: - Biết sử dụng bàn ghế an toàn, đúng cách 1. Phát triển vận động: - Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp - Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bật, tung bóng, đi… - Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong việc sử dụng kéo, xếp hình, cầm bút tô, vẽ… 2. Dinh dưỡng và sức khoẻ: - Trò chuyện về một số món ăn, cách chế biến đơn rán món: Trứng rán, thịt kho tàu, canh… - Tập luyện một số thói quen, hành vi văn minh trong ăn uống và sinh hoạt: Không nói chuyện, ăn hết xuất, rửa mặt, rửa tay, đi vệ sinh đúng nơi qui định...

Khối Mẫu Giáo Nhỡ

  • Upload
    mit-uot

  • View
    91

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

CHỦ ĐỀ 1: TRƯƠNG MẦM NON – MGN

Thời gian: 4 tuần, từ 14/9 – 10/10/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Biết phối hợp nhịp nhàng các cơ quan trong khi

thực hiện BTPTC và các vận động cơ bản

- Phát triển sự khéo léo của ngón tay khi xếp chồng 5

– 7 khối.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Biết tên và cách chế biến một số món ăn quen thuộc

hàng ngày ở lớp.

- Có thói quen tốt trong ăn uống và sinh hoạt.

* GDAT:

- Biết sử dụng bàn ghế an toàn, đúng cách

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bật, tung bóng, đi…

- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong việc

sử dụng kéo, xếp hình, cầm bút tô, vẽ…

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trò chuyện về một số món ăn, cách chế biến đơn rán

món: Trứng rán, thịt kho tàu, canh…

- Tập luyện một số thói quen, hành vi văn minh trong ăn

uống và sinh hoạt: Không nói chuyện, ăn hết xuất, rửa mặt,

rửa tay, đi vệ sinh đúng nơi qui định...

- Dạy trẻ cách kê bàn, cất ghế, ra vào lớp đúng qui định…

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Biết tên trường, lớp mẫu giáo, tên cô giáo, tên các

bạn

- Phân biệt các khu vực trong trường, lớp và công

việc của các cô bác trong trường…

- Nhận ra sự khác nhau của một số đồ dùng đồ chơi

trong lớp.

- Biết về ngày tết Trung Thu của bé

1. Hoạt động khám phá:

- Trò chuyện với trẻ về trường, lớp học của bé. Xem tranh

ảnh chụp các hoạt động của lớp, của trường.

- Tìm hiểu các khu vực và công việc của các cô, bác trong

trường.

- Phân biệt đặc điểm, công dụng, cách sử dugnj một số đồ

dùng, đồ chơi.

- Trò chuyện về mùa thu, tổ chức cho trẻ: “Vui Trung Thu”

Page 2: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

2. Làm quen với toán:

- Tìm được những nhóm đồ vật có số lượng bằng

nhau, khác nhau.

- So sánh chiều dài của 2, 3 đối tượng.

2. Làm quen với toán:

- So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng.

- Dạy trẻ so sánh chiều dài của băng giấy, dây nơ.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Trẻ hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu.

- Đọc thơ, kể chuyện về trường, lớp.

- Bày tỏ nhu cầu, mong muốn, tình cảm của bản thân

bằng lời nói.

- Biết sử dụng các từ chỉ hành vi lịch sự, lễ phép

trong giao tiếp.

- Lắng nghe và làm theo yêu cầu của người khác đối với

bản thân.

- Dạy trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về trường MN.

- Dạy trẻ sử dụng các từ phù hợp, mô tả nhu cầu của bản

thân bằng các câu đơn, câu ghép.

- Nói và sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép với người khác:

Chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi...

4. PHÁT

TRIỂN

TCKNXH

- Biết yêu quý trường. lớp cô giáo và các bạn.

- Biết giữ gìn và cất dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng,

đúng nơi quy định, có thói quen tốt trong sinh hoạt.

- Hợp tác chia sẻ với các bạn.

- Trò chuyện về trường MN, GD trẻ kính yêu cô giáo, quan

tâm, đoàn kết với các bạn.

- Dạy trẻ một số nội qui, quy định ở lớp: Để đồ dùng, đồ

chơi đúng qui định, đi học đúng giờ, trật tự khi ăn, ngủ,

không vứt rác bừa bãi.

- Trẻ tham gia các hoạt động tập thể: HĐH, HĐNT,

HĐVC…

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

- Tạo ra các sản phẩm tạo hình vể trường MN

- Hào hứng tham gia các hoạt động âm nhạc, nghệ

thuật.

- Dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo, phối hợp các nét vẽ, màu

sắc để hoàn thành bức tranh về trường MN.

- Cho trẻ thể hiện các bài hát vể trường MN đúng nhịp, có

cảm xúc.

Page 3: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN – MGN

Thời gian: 4 tuần, từ 12/10 – 7/11/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Tích cực tham gia các hoạt động thể dục theo sự

hướng dẫn của cô.

- Trẻ biết phối hợp các bộ phận cơ thể và các giác

quan để thực hiện các VĐ: Đi, bò, trườn, ném.

- Phối hợp cử động khéo léo của đôi tay để làm một

số công việc: Cài, mở cúc áo, xúc cơm ăn....

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Biết các nhóm thực phẩm, món ăn thường ngày và

nhu cầu cần được ăn đủ chất để cơ thể khỏe mạnh.

- Nhận ra một số dấu hiệu khi cơ thể ốm, mệt.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan

trong thực hiện các vận động: đi, ném, bò, trườn…

- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong hoạt

động tự phục vụ.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ kể tên 4 nhóm thực phẩm chính, biết thành phần dinh

dưỡng một số món ăn quen thuộc và vai trò của chúng đối

với sức khỏe con người.

- Dạy trẻ biết các biểu hiện khi ốm, mệt và cách giải quyết.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Biết được một số đặc điểm giống và khác nhau của

bản thân so với người khác.

- Phân biệt các giác quan qua chức năng của chúng

và cách chăm sóc các bộ phận, giác quan của cơ thể.

2. Làm quen với toán:

- Nhận biết, phân biệt các hình cơ bản.

- Trẻ biết so sánh chiều cao 3 đối tượng.

1. Hoạt động khám phá:

- Trò chuyện với trẻ về bản thân, bạn trai, bạn gái.

- Tham gia hoạt động tìm hiểu về các bộ phận của cơ thể:

Tên gọi, cấu tạo, chức năng.

- Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh, bảo vệ các bộ phận và các giác

quan.

2. Làm quen với toán:

- Dạy trẻ phân biệt hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật,

- Thực hành so sánh, sắp xếp chiều cao 2 – 3 đối tượng.

Page 4: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản thân, về những

người thân.

- Biết diễn đạt để người nghe có thể hiểu được mong

muốn của mình. Thực hiện các yêu cầu bằng lời nói

của người khác.

- Sử dụng các từ chỉ hành vi, cử chỉ lễ phép trong

giao tiếp. Thích giao tiếp với mọi người xung quanh.

- Trẻ có thể đọc thuộc thơ, các bài đồng dao, ca dao.

- Cầm sách đúng chiều, biết giữ gìn sách vở cẩn thận.

- Dạy trẻ biết lắng nghe và làm theo yêu cầu của người lớn

có sự hướng dẫn.

- Trò chuyện với mọi người xung quanh về những điều trẻ

biết về bản thân trẻ.

- Diễn đạt bằng lời rõ ràng những nhu cầu, mong muốn của

trẻ.

- Trò chuyện mạnh dạn, tự nhiên với các bạn, cô giáo,

những người gần gũi xung quanh trẻ.

- Trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về bản thân.

- Dạy trẻ sử dụng sách vở, truyện đúng cách.

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Trẻ cảm nhận và biểu lộ một số trạng thái cảm xúc

(vui, buồn, tức giận, sợ hãi...) qua nét mặt cử chỉ,

hành động và lời nói phù hợp.

- Thích tham gia vào các hoạt động tập thể.

- Có ý thức bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện

các nề nếp quy định ở trường, lớp nhà ở và nơi công

cộng.

- Dạy trẻ nhận biết và cách biểu lộ một số trạng thái cảm

xúc (vui, buồn, tức giận, sợ hãi...) qua nét mặt của chỉ, hành

động và lời nói phù hợp.

- Tổ chức các hoạt động trong ngày khuyến khích trẻ tham

gia.

- Dạy trẻ ý thức vứt rác đúng quy định, lấy cất đồ chơi gọn

gàng, đúng quy định.

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

MỸ

- Thể hiện cảm xúc phù hợp trong các hoạt động

nghệ thuật về chủ đề.

- Vận động theo nhịp bài hát, bản nhạc trong chủ đề.

- Thực hiện tô màu, vẽ...tạo ra các sản phẩm có màu sắc hài

hòa.

- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản

nhạc có nội dung về chủ đề bản thân.

Page 5: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH

Thời gian: 5 tuần, từ 10/11 – 12/12/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Thích được tham gia các hoạt động thể dục sáng

theo sự hướng dẫn của cô.

- Biết phối hợp các VĐ cơ bản: Ném trúng đích nằm

ngang, bò thấp chui qua cổng, ném xa..

- Thực hiện được một số vận động khéo léo của đôi

tay, ngón tay.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất đối với sức

khỏe. Có hành vi tốt trong việc giữ gìn sức khỏe:

Mặc quần áo phù hợp thời tiết, gọi người lớn khi ốm,

mệt...

- Biết sử dụng hợp lý các vận dụng trong gia đình

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bật xa, bò, trườn, trèo,

ném....

- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong hoạt

động: cài, cởi cúc áo, xâu, buộc dây......

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Luyện tập một số thói quen, hành vi văn minh trong ăn

uống. Dạy trẻ biết cách lựa chọn trang phục phù hợp thời

tiết, nhận biết dấu hiệu khi ốm, mệt...

- Dạy trẻ biết sử dụng các đồ dùng trong gia đình đúng cách.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Biết địa chỉ, điện thoại của gia đình.

- Biết được gia đình là nơi có những người thân sống

chung và hiểu vai trò của trẻ trong gia đình.

- Biết tên gọi đặc điểm công dụng, chức năng, chất

liệu và cách sử dụng một số đồ dùng trong gia đình.

- Hiểu ý nghĩa ngày 20/11

1. Hoạt động khám phá:

- Trẻ giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của gia đình.

- Trò chuyện với trẻ về công việc của bố mẹ và các thành

viên trong gia đình, mối quan hệ giữa các thành viên...

- Dạy trẻ tên gọi, đặc điểm, chất liệu và công dụng của một

số đồ dùng trong gia đình. Phân loại đồ dùng theo 1 – 2 dấu

hiệu.

- Trò chuyện với trẻ về ngày Nhà giáo Việt Nam, tổ chức

cho trẻ biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt

Nam.

Page 6: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

2. Làm quen với toán:

- Có khả năng đếm đến 6.

- Nhận biết số lượng, chữ số và số thứ tự trong phạm

vi 3.

- So sánh chiều rộng của 2, 3 đối tượng.

2. Làm quen với toán:

- Thực hiện đếm đến 6 trên các ĐDGĐ, thành viên trong GĐ

- Dạy trẻ tạo nhóm số lượng 3, nhận biết chữ số 3.

- Thực hành so sánh chiều rộng của 2, 3 đối tượng.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Nghe, hiểu và làm theo được các yêu cầu của người

lớn.

- Biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu mong muốn, suy nghĩ

của mình bằng lời nói.

- Có một số kỹ năng giao tiếp chào hỏi phù hợp với

chuẩn mực văn hóa gia đình.

- Đọc thuộc thơ, các bài ca dao, đồng dao trong chủ

đề gia đình.

- Kể lại chuyện đơn giản theo trình tự, có logic.

- Nghe và làm theo được 2 – 3 yêu cầu của người lớn, nghe

hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và trả lời.

- Diễn đạt bằng lời rõ ràng những nhu cầu, mong muốn của

trẻ, sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.

- Trẻ mạnh dạn có một số thói quen, hành vi văn minh trong

giao tiếp.

- Trẻ đọc thơ, ca dao nói về tình cảm gia đình.

- Trẻ đọc thơ, ca dao nói về tình cảm gia đình.

- Trẻ kể chuyện có nội dung về gia đình theo sự hướng dẫn

của người lớn.

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Nhận biết cảm xúc của người thân và thể hiện cảm

xúc của bản thân qua cử chỉ, hành động, lời nói...

- Thực hiện một số quy tắc trong gia đình.

- Có kỹ năng ứng xử phù hợp với truyền thống tốt

đẹp của gia đình.

- Trẻ nhận biết và biểu lộ trạng thái cảm xúc: vui, buồn,

ngạc nhiên, sợ hãi...qua nét mặt, giọng nói, cử chỉ, tranh ảnh

- Dạy trẻ một số quy định ở gia đình: Tắt vòi nước khi rửa

tay song, tắt điện khi ra khỏi phòng, để đồ dùng đúng qui

định....

- Trẻ biết lắng nghe, quan tâm đến người thân trong gia

đình, luôn vâng lời ông bà, bố mẹ, nhường nhịn em bé...

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

MỸ

- Phối hợp các kỹ năng tạo hình được học tạo ra sản

phẩm.

- Thể hiện cảm xúc, tình cảm với người thân qua các

bài hát, múa hoặc qua những sản phẩm tạo hình.

- Sử dụng kỹ năng vẽ, cắt dán để tạo thành các bức tranh có

nội dung về gia đình và tặng cô giáo.

- Bộc lộ cảm xúc khi nghe những giai điệu, bản nhạc quen

thuộc, mạnh dạn tham gia các hoạt động hát, múa...

Page 7: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

CHỦ ĐỀ 4: NGHỀ NGHIỆP

Thời gian: 3 tuần, từ 15/12 đến 2/1/2015

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ thực được các động tác TDS và chuyển đội

hình theo hiệu lệnh của cô..

- Trẻ biết: Trườn sấp, bật chụm tách chân, lăn bóng.

- Có khả năng phối hợp cử động của tay – mắt, của

bàn tay, ngón tay để gấp giấy làm đồ chơi, sử dụng

kéo, xếp chồng..

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Biết giữ gìn vệ sinh sau khi chơi, lao động.

- Tránh xa những đồ dùng dụng cụ nghề có thể gây

nguy hiểm và sản phẩm nghề dễ vỡ những vật sắc

nhọn.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan

trong thực hiện các vận động: Trườn sấp, bật chụm tách

chân, lăn bóng.

- Thực hiện cử động khéo léo của đôi bàn tay trong hoạt

động tạo hình.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Thực hành rửa tay bằng xà phòng.

- Dạy trẻ tránh xa và cẩn thận khi đến gần một số dụng cụ

các nghề không an toàn như: Dao, kéo, búa, đinh....

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Trẻ biết có nhiều nghề, nhận ra sự giống và khác

nhau của các nghề qua tên gọi, đặc điểm nổi bật

(Trang phục, đồ dùng, sản phẩm..) và lợi ích của các

nghề trong xã hội.

1. Hoạt động khám phá:

- Trò chuyện, làm quen một số nghề quen thuộc, gần gũi

trong xã hội: Công việc, sản phẩm, dụng cụ đặc trưng của

nghề đó.

- Xem tranh ảnh, nhận biết nghề qua đặc điểm trang phục,

đồ dùng, dụng cụ và sản phẩm của nghề.

Page 8: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

2. Làm quen với toán:

- So sánh, nhận ra sự khác nhau chiều rộng của 3 đối

tượng.

- Trẻ nhận biết nhóm số lượng trong phạm vi 4

2. Làm quen với toán:

- Dạy trẻ so sánh chiều rộng của 3 đối tượng.

- Dạy trẻ nhóm số lượng trong phạm vi 4

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Trẻ biết tên gọi, tên đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm

của các nghề khác nhau.

- Mạnh dạn trong giao tiếp và trả lời đúng câu hỏi:

Ai? Nghề gì? Cái gì? Để làm gì? Làm như thế nào?

- Trẻ đọc thơ, kể lại truyện được nghe có nội dung

liên quan về các nghề. Đọc to rõ ràng, đọc diễn cảm.

- Trò chuyện với trẻ về những điều trẻ biết về: Một số nghề

quen thuộc, công việc của bố mẹ...

- Rèn trẻ diễn đạt bằng lời rõ ràng, mạch lạc khi giao tiếp

với những người xung quanh.

- Trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về Nghề nghiệp

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Trẻ biết lợi ích của các nghề và quý trọng sản phẩm

do người lao động làm ra, tiết kiệm và giữ gìn đồ

dùng, đồ chơi, các vận dụng trong gia đình, trong lớp

- Có cử chỉ lời nói kính trọng đối với người lớn va

yêu quý các cô, bác làm nghề khác nhau.

- Dạy trẻ yêu quý nghề nghiệp của bố mẹ và người thân,

Biết các nghề làm ra nhiều sản phẩm cần thiết, có ích cho

mọi người. Giáo dục trẻ ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.

- Dạy trẻ thể hiện tình cảm của mình với người lớn, các cô

bác.. qua cử chỉ, lời nói, hành động.

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

MỸ

- Trẻ thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp phong phú của

các loại đồ dùng, đồ chơi, sản phẩm các nghề.

- Hát và vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu, giai

điệu của bài hát và thể hiện cảm xúc.

- Biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình, các loại

phế liệu để tạo ra sản phẩm của nghề.

- Dạy trẻ biết cảm nhận vẻ đẹp, màu sắc của một số sản

phẩm nghề một cách đơn giản.

- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản

nhạc có nội dung về chủ đề nghề nghiệp.

- Thực hiện tô màu tranh vẽ các nghề, sử dụng các kỹ năng

tạo hình đã học như dán, xé giấy để hoàn thành sản phẩm.

Page 9: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

CHỦ ĐỀ 5: PTGT

Thời gian: 4 tuần, từ 5/1 – 30/1/2016

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ thực đúng các động tác TDS và chuyển đội hình

theo hiệu lệnh của cô.

- Trẻ biết phối hợp các cơ quan trong thực hiện các

vận động: Bật, đi, ném, chạy…

- Phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay

cho trẻ qua hoạt động

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Nhận biết và phòng tránh những hoạt động nguy

hiểm, những nơi không an toàn, những vận dụng

nguy hiểm đến tính mạng.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập BTPTC: +) HH: Vươn thở

+) Tay: Đưa vòng ra trước lên cao +) Chân: Nhún chân

+) Bụng: Nghiêng người 2 bên +) Bật tiến, lùi

- VĐCB

+) Bật xa, ném xa, chạy nhanh 10m

+) Bật chụm tách chân liên tục vào 5 ô

+) Đi trên ghế băng bước qua vật cản

- Xếp hình, tết, gập giấy

- Làm đồ chơi đơn giản về các PTGT.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Dạy trẻ nhận ra những hành động nguy hiểm, những nơi

không an toàn, những vận dụng nguy hiểm đến tính

mạng...và cách phòng tránh.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Trẻ biết so sánh, đặc điểm, lợi ích, nơi hoạt động

của một số phương tiện giao thông. Có khả năng

phân loại PTGT theo 1 – 2 dấu hiệu đặc trưng.

- Nhận biết được một số dấu hiệu giao thông đường

bộ và một số luật lệ giao thông dành cho người đi bộ

1. Hoạt động khám phá:

- Phương tiện giao thông đường bộ

- Phương tiện giao thông đường không

- Một số luật lệ giao thông đơn giản đường bộ.

Page 10: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

2. Làm quen với toán:

- Xác định được vị trí trên dưới, trước sau.

- Biết sắp xếp thứa tự chiều rộng 3 đối tượng.

- Phân biệt được hình vuông, hình tam giác.

2. Làm quen với toán:

- Xác định vị trí đồ vật so với đối tượng khác.

- So sánh chiều rông đối tượng.

- Nhận biết, so sánh hình vuông, hình tam giác.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Phân biệt âm thanh của các PTGT phổ biến.

- Sử dụng phù hợp các từ chỉ tên, chỉ các nơi hoạt

động của các PTGT.

- Trả lời câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Để làm gì? Để

mô tả về các PTGT.

- Đọc thuộc một số bài, kể chuyện về chủ đề GT

- Chơi: Đoán PTGT qua âm thanh động cơ, tiếng còi.

- Thơ: Tàu hoả

- Thơ: Ơi chiếc máy bay

- Truyện: Qua đường

- Truyện: Thiên Lương

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Trẻ biết tôn trọng và thực hiện một số quy tắc an

toàn khi đi trên xe và đi ngoài đường,

- Quý trọng người điều khiển PTGT và chú cảnh sát

giao thông.

- Vui vẻ xếp hàng, chờ đến lượt, hợp tác.

- Dạy trẻ phân biệt và thực hiện một số quy định thông

thường của luật giao thông dành cho người đi bộ.

- Thực hành một số hành vi văn minh khi tham gia giao

thông: Đi bộ trên vỉa hè, bên phải đường, ngồi ngay ngắn

khi đi xe...

- Xếp hàng tham gia trò chơi, xếp hàng tập thể dục.

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

MỸ

- Thích được tạo ra sản phẩm về PTGT. Đặt được tên

cho sản phẩm theo sự hướng dẫn của cô giáo.

- Hát đúng giai điệu các bài hát trong chủ điểm. Phối

hợp vận động nhịp nhàng theo giai điệu

- Vẽ tàu hoả, vẽ máy bay

- Dán hình ôtô

- Hát: Em đi chơi thuyền, bạn ơi có biết, đèn đỏ đèn xanh

- Nghe: Đi xe đạp, Anh phị công ơi, đi đường em nhớ…

Page 11: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

CHỦ ĐỀ 6: TẾT VÀ MÙA XUÂN

Thời gian: 3 tuần, từ 2/2 – 27/2/2016

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ thực đúng các động tác TDS có sự hướng dẫn.

- Phối hợp chân tay nhịp nhàng khi trèo thang, bật,

chạy và nhày lò cò.

- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động:

làm đồ chơi: vo, xoắn, gập giấy, xé cắt đường thẳng.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Nhận biết được một số biểu hiện khi ốm và cách

phòng tránh đơn giản.

- Rèn luyện thao tác rử tay bằng xà phòng

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan

trong thực hiện các vận động: nhảy, chạy, trèo, bật…

- Thực hiện cử động khéo léo của đôi bàn tay trong hoạt

động tạo hình.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Dạy trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, mệt và cách

phòng tránh đơn giản.

- Tập luyện rửa tay bằng xà phòng, lau mặt trước khi ăn.

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Nhận ra các dấu hiệu của mùa xuân: Thời tiết, cây,

hoa..

- Biết một số phong tục trong ngày Tết

2. Làm quen với toán:

- Nhận biết được nhóm số lượng 5, thêm bơt trong

phạm vi 5

- So sánh độ lớn của 2 đối tượng

1. Hoạt động khám phá:

- Trò chuyện với trẻ về tết và mùa xuân.

- Tìm hiểu một số phong tục trong ngày Tết: Chúc tết, mừng

tuổi.

2. Làm quen với toán:

- Dạy trẻ nhận biết nhóm số lượng 5, thêm bớt trong phạm

vi 5.

- Dạy trẻ phân biệt sự khác nhau rõ nét về độ lớn của hai đối

tượng.

3. PHÁT - Trẻ biết sử dụng vốn từ của mình kể về ấn tượng - Trò chuyện về tết, mùa xuân. Trẻ diễn đạt rõ ràng những

Page 12: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

ngày Tết nguyên đán, mùa xuân.

- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc qua thơ, truyện trong

chủ điểm.

- Biết kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,

về màu xuân.

hiểu biết của mình về mùa xuân cho người khác.

- Trẻ đọc thơ, kể chuyện diễn cảm có nội dung về tết, mùa

xuân.

- Dạy trẻ tập kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,

về mùa xuân.

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Trẻ biết chúc nhau những điều tốt đẹp khi tết đến.

- Có những ứng xử phù hợp khi được mọi người chúc

tết.

- Biết một số nội quy nơi công cộng và thực hiện

- Dạy trẻ một số lời chúc tết dành cho bạn, chúc người thân..

- Dạy trẻ biết cách ứng xử phù hợp khi được mọi người chúc

tết.

- Dạy trẻ ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ: Vứt rác đúng nơi

quy định, chấp hành luật lệ an toàn giao thông, bảo vệ môi

trường...

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

MỸ

- Cảm nhận được vể đẹp của mùa xuân: Con người,

thiên nhiên, cây cối, hoa...

- Tạo được sản phẩm tạo hình theo hướng dẫn.

- Hát, múa, vận động nhịp nhàng những bài hát về

tết, mùa xuân.

- Trò chuyện, xem tranh, ảnh, clip có nội dung về không khí

nhộn nhịp chuẩn bị đón tết, vườn hoa mùa xuân.

- Thực hiện tô màu, vẽ...có nội dung về tết và mùa xuân.

- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản

nhạc có nội dung về chủ để: Tết và mùa xuân.

CHỦ ĐỀ 7: THỰC VẬT

Page 13: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

Thời gian: 4 tuần, từ 02/3 – 27/3/2016

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ thực đúng các động tác TDS có sự hướng dẫn.

- Phối hợp chân tay nhịp nhàng khi trèo thang, bật,

đi, chạy và nhày lò cò.

- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động:

làm đồ chơi: vo, xoắn, gập giấy, xé cắt đường thẳng.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Nhận biết được một số biểu hiện khi ốm và cách

phòng tránh đơn giản.

- Biết được một số món ăn chế biến từ rau, củ, quả

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan

trong thực hiện các vận động: Đi, nhảy, chạy, trèo, bật…

- Thực hiện cử động khéo léo của đôi bàn tay trong hoạt

động tạo hình.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Dạy trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, mệt và cách

phòng tránh đơn giản.

- Trẻ kể tên một số món ăn chế biến từ rau, củ...Biết ích lợi

của các loại rau, củ, quả đối với sức khỏe

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Nhận ra các dấu hiệu của mùa xuân: Thời tiết, cây,

hoa.. Biết một số phong tục trong ngày Tết

- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, ích lợi, điều kiện

sống của một số loại cây, hoa, rau, củ quả.

- Trẻ nhận biết được cây, hoa, quả.. theo 1 – 2 đấu

hiệu cho trước.

- Trẻ hiểu được ý nghĩa của ngày 8/3.

2. Làm quen với toán:

- Nhận biết được nhóm số lượng 5, thêm bớt trong

phạm vi 5

1. Hoạt động khám phá:

- Trò chuyện với trẻ về tết và mùa xuân. Tìm hiểu một số

phong tục trong ngày Tết: Chúc tết, mừng tuổi.

- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm, ích lợi điều kiện phát

triển của một số loại rau, quả, hoa quen thuộc.

- Trẻ biết so sánh phân biệt 2 – 3 loại cây, hoa khác nhau

theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước.

- Tổ chức liên hoan chào mừng ngày 8/3..

2. Làm quen với toán:

- Dạy trẻ nhận biết nhóm số lượng 5, thêm bớt trong phạm

vi 5.

Page 14: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

- So sánh độ lớn của 2 đối tượng

- Phân biệt thành thạo các hình đã học.

- Nhận biết được khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối

chữ nhật.

- So sánh độ lớn 2 quả, 2 hộp bánh…

- Nhận biết các hình đã học bằng các giác quan.

- Tìm hiểu gọi tên, nhận biết đặc điểm khối cầu, khối trụ,

khối vuông, khối chữ nhật.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Trẻ biết sử dụng vốn từ của mình kể về thực vật, về

những ấn tượng ngày Tết nguyên đán, mùa xuân.

- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc qua thơ, truyện trong

chủ điểm.

- Biết kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,

về màu xuân.

- Trò chuyện về tghực vật, tết, mùa xuân. Trẻ diễn đạt rõ

ràng những hiểu biết của mình về mùa xuân cho người khác.

- Trẻ đọc thơ, kể chuyện diễn cảm có nội dung về thực vật,

tết, mùa xuân.

- Dạy trẻ tập kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,

về mùa xuân.

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Yêu thích các loại cây và bảo vệ cây. Biết chăm sóc

cây, quý trọng người trồng cây.

- Trẻ biết chúc nhau những điều tốt đẹp khi tết đến.

Có ứng xử phù hợp khi được mọi người chúc tết.

- Quan tâm đến mẹ nhân ngày 8/3

- Phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu.

- Cho trẻ tham gia các hoạt động lao động trực nhật: Tưới

cây, lau lá, chăm sóc..

- Tổ chức “Bé vui đón tết” cho trẻ chúc tết bạn bè, người

thân.. và ứng xử khi được mọi người chúc tết.

- Trẻ thể hiện tình cảm quan tâm đến bà và mẹ. Thích giúp

mẹ công việc vừa sức, làm cho bà và mẹ hài lòng…

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

MỸ

- Tạo được sản phẩm tạo hình theo hướng dẫn.

- Hát, múa, vận động nhịp nhàng những bài hát về

thực vật, tết và mùa xuân.

- Thực hiện tô màu, vẽ...có nội dung về thực vật, tết và mùa

xuân.

- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản

nhạc có nội dung về chủ đề

CHỦ ĐIỂM: THỰC VẬT

Page 15: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

Thời gian: 4 tuần, từ 2/3 – 27/3/2016

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Trẻ thực hiện được các động tác thể dục sáng và

chuyển đội hình theo hiệu lệnh của cô.

- Trẻ biết phối hợp chân, tay, mắt khi thực hiện vận

động: Đi, chạy, bật sâu 25 – 30 cm, ném.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Biết được một số món ăn chế biến từ rau, củ, quả.

- Có thói quen tốt trong sinh hoạt, vệ sinh trong ăn

uống.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan

trong thực hiện các vận động: Ném, lăn bóng…

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ kể tên một số món ăn chế biến từ rau, củ...Biết ích lợi

của các loại rau, củ, quả đối với sức khỏe

- Luyện tập thói quen: Rửa tay trước khi ăn, cẩn thận khi ăn

các loại hoa quả có vỏ, có hạt...

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, ích lợi, điều kiện

sống của một số loại cây, hoa, rau, củ quả.

- Phân loại cây, hoa, quả.. theo 1 – 2 đấu hiệu cho

trước.

- Trẻ biết ý nghĩa của ngày 8/3. Hiểu được những

việc nên làm trong những ngày đó.

2. Làm quen với toán:

- Biết đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 5

- Phân biệt thành thạo các hình đã học.

- Nhận biết được khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối

1. Hoạt động khám phá:

- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm, ích lợi điều kiện phát

triển của một số loại rau, quả, hoa quen thuộc.

- Trẻ biết so sánh phân biệt 2 – 3 loại cây, hoa khác nhau

theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước.

- Tổ chức liên hoan chào mừng ngày 8/3 – Ngày vui của bà

và mẹ.

2. Làm quen với toán:

- Dạy trẻ đếm, thêm bớt và so sánh số lượng trong phạm vi

5.

- Nhận biết các hình đã học bằng các giác quan.

- Dạy trẻ gọi tên, nhận biết đặc điểm khối cầu, khối trụ, khối

Page 16: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

chữ nhật. vuông, khối chữ nhật.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Trẻ biết sử dụng vốn từ của mình để giới thiệu và

mô tả đặc điểm nổi bật về cây xanh, hoa, quả, rau.

- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, nói đủ câu.

- Trẻ biết đọc các bài thơ, đồng dao về ngày 8 – 3,

biết kể chuyện, đọc thơ theo tranh.

- Diễn đạt bằng các câu có hình ảnh kể về một số cây, hoa,

quả quen thuộc.

- Trả lời các câu hỏi: Tại sao? Vì sao?,,,Phát triển ngôn ngữ

mạch lạc, nói đủ câu.

- Trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về thực vật, về ngày

8/3

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Yêu thích các loại cây và bảo vệ cây: Không hái

hoa, ngắt lá bẻ cành.

- Biết chăm sóc cây, quý trọng người trồng cây.

- Thích giúp mẹ công việc vừa sức.

- Quan tâm đến mẹ nhân ngày lễ,

- Phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu.

- Giáo dục trẻ yêu thích các loại cây và quý trọng người

trồng cây.

- Cho trẻ tham gia các hoạt động lao động trực nhật: Tưới

cây, lau lá, chăm sóc..

- Dạy trẻ thể hiện tình cảm quan tâm đến bà bà mẹ.

- Dạy trẻ phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu.

5. PHÁT

TRIỂN

THẨM

MỸ

- Phối hợp các kỹ năng để tạo ra sản phẩm tạo hình:

xé, dán, nặn, vẽ.

- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trong chủ điểm.

- Thực hiện tô màu, vẽ, xé dán...Phối hợp các nguyên vật

liệu tự nhiên tạo ra các sản phẩm tạo hình.

- Cho trẻ hát, vỗ tay theo nhịp các bài hát về thực vật.

CHỦ ĐỀ 8: ĐỘNG VẬT – MGN

Thời gian: 4 tuần, từ 30/3 – 24/4/2016

L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG

Page 17: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

1. PHÁT

TRIỂN

THỂ

CHẤT

1. Phát triển vận động:

- Thực hiện đúng các động tác TDS có sự hướng dẫn.

- Có khả năng thực hiện nhịp nhàng, giữ được thăng

bằng cơ thể khi thực hiện một số vận động cơ bản:

bật, lăn bóng và đi trên ghế băng bước qua vật cản.

- Biết phối hợp cử động của bàn tay, ngón tay khi

thực hiện các hoạt động: gấp giấy, xé dán, sử dụng

kéo, bút đúng cách.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ biết một số thực phẩm từ động vật, ích lợi của

các món ăn từ động vật với sức khỏe con người.

- Biết giữ an toàn khi tiếp xúc với các con vật.

1. Phát triển vận động:

- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các giác quan

trong thực hiện các vận động: bật, lăn bóng, và đi trên ghế

băng bước qua vật cản.

- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong hoạt

động tạo hình.

2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:

- Trẻ kể tên một số thực phẩm và món ăn quen thuộc được

chế biến từ trứng, cá, thịt...

- Dạy trẻ cẩn thận khi đến gần, tiếp xúc với một số con vật

gần gũi, khi đi chơi Vườn Bách Thú

2. PHÁT

TRIỂN

NHẬN

THỨC

1. Hoạt động khám phá:

- Phân biệt những điể giống và khác nhau của một số

con vật quen thuộc qua tên gọi, đặc điểm, nơi sống,

thức ăn, vận động.....

- Kích thích tính tò mò, ham hiểu biết của trẻ về các

con vật.

- Phân loại các con vật theo 1 – 2 dấu hiệu.

2. Làm quen với toán:

- Nhận biết được độ lớn 2 đối tượng

1. Hoạt động khám phá:

- Trò chuyện với trẻ về các con vật: Tên gọi, một số đặc

điểm đặc trưng như nơi sống, thức ăn...

- Tạo tình huống cho trẻ quan sát, nêu ý kiến, phán đoán về

các con vật.

- Thực hành chọn lô tô các con vặt theo dấu hiệu đặc trưng.

2. Làm quen với toán:

- Thực hiện thao tác so sánh độ lớn 2 đối tượng.

- Dạy trẻ phân biệt hình vuông, tam giác, chữ nhật.

Page 18: Khối Mẫu Giáo Nhỡ

- Phân biệt được hình vuông, tam giác.

- Xác định thành thạo vị trí đồ vật theo các hướng so

với đối tượng khác.

- Dạy trẻ xác định vị trí đồ vật so với đối tượng khác.

3. PHÁT

TRIỂN

NGÔN

NGỮ

- Biết sử dụng các từ về miêu tả đặc điểm nổi bật rõ

nét của con vật: mầu sắc, dáng vẻ, điệu bộ.

- Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi

liên quan đến các con vật.

- Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc những hiểu biết của

mình về các con vật.

- Nhớ và đọc các bài thơ, câu chuyện đã nghe về các

con vật.

- Trẻ sử dụng hợp lý các từ chỉ tên gọi, đặc điểm cấu tạo,

tiếng kêu của các vật.

- Trẻ trò chuyện, thảo luận về TGĐV.

- Diễn đạt bằng lời rõ ràng, mạch lạc nêu nhận xét khi xem

tranh, ảnh, băng phim ...về các con vật.

- Tập kể chuyện về các con vật có sự hướng dẫn của cô. Trẻ

đọc thơ, đồng dao có nội dung về chủ điểm động vật.

4. PHÁT

TRIỂN

TCQHXH

- Trẻ yêu thích các con vật nuôi, có ý thức bảo vệ,

chăm sóc con vật nuôi.

- Biết cộng tác với các bạn, các thành viên trong gia

đình chăm sóc các con vật nuôi.

- Nhận biết và thể hiện cảm xúc phù hợp với một số con vật

nuôi gần gũi.

- Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ vật nuôi.

5. PHÁT

TRIỂN

T.MỸ

- Trẻ có khả năng thể hiện cảm xúc, tình cảm qua các

tác phẩm âm nhạc có nội dung về các con vật.

- Tạo ra các sản phẩm tạo hình có mầu sắc hài hòa

qua nét vẽ, nặn, xé dán....về các con vật yêu thích.

- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản

nhạc có nội dung về chủ để.

- Thực hiện tô màu, vẽ, dán xếp hình...tạo ra các sản phẩm

có màu sắc hài hòa có nội dung về động vật.