43
Chang Hee LEE M.D. Department of Radiology Korea University Guro Hospital, Seoul, Korea

Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Chang Hee LEE M.D. Department of Radiology

Korea University Guro Hospital, Seoul, Korea

Page 2: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Tần suât: Giải phẫu xác: 24% CT/MRI : ~ 14%

!  Bệnh lý của công nghệ : do sự phát triển của các phương tiện chẩn đoán hình ảnh !  Dạng ác tính : tiên lượng tốt hơn ung thư biểu mô ống

tuyến (ductal adenocarcinoma)

Page 3: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Tổn thương dạng nang không phải u !  Nang giả tụy (80-90% các khối dạng nang ) • Nang bẩm sinh

!  U dạng nang (10-15%) !  IPMN(u nhầy nhú nội ống tuyến ( ~ 50%) !  U nang dịch nhầy ( ~ 30%) !  U tuyến nang thanh dịch ( ~ 10%)

Brugge WR et al. NEJM 2004;351:1218-26

Page 4: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  U đặc giả nhú !  NET (u thần kinh-nội tiết) dạng nang !  Ung thư biểu mô ống tuyến dạng nang !  Nang biểu mô bạch mạch

Page 5: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Chẩn đoán cụ thể loại u !  Nhận biết các loại tổn thương tiền ung thư hoặc đánh

giá nguy cơ ung thư !  Phát hiện tổn thương ung thư

Page 6: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Siêu âm !  MDCT có dựng hình !  MRI +MRCP !  Siêu âm có chất tương phản !  Siêu âm nội soi kèm chọc hút nang

Page 7: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Phân loại hình thái !  IPMN (u nhầy nhú nội ống tuyến ) !  MCN (u nang dịch nhày) !  SCN (u nang thanh dịch) !  Pseudocyst (nang giả tuỵ) !  CT so với MRI

Page 8: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

1 thùy Nhiều nang nhỏ Nhiều nang lớn Nang & đặc

Nang giả tụy IPMN MCN SCA

SCA MCN IPMN Macrocystic SCA

IPMN, MCN U đặc giả nhú U TK-NT thoái hóa dạng nang,adenoca

I. PHÂN LOẠI HÌNH THÁI (1)

Radiographics 2005;25:1471-84.

Page 9: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

AJR 2006;187:1192-8.

Page 10: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Tuổi TB: 60-70, hay ở nam giới !  Giãn ống tụy chính hoặc nhánh tụy phụ bên trong chứa

chất nhầy !  Điển hình chỉ nhìn thấy chất nhầy, không thấy khối u (vi thể) !  Tiềm năng ung thư : loạn sản đọ thấp- loạn sản độ cao – ung

thư biểu mô xâm lấn !  Ống tụy chính (30%), nhánh bên (45%), kết hợp (25%)

Page 11: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Ống tụy chính

!  62% - ác tính !  44% - xâm lấn !  Nội soi:dấu hiệu nhú dạng

miệng cá

Nhánh bên

!  24% - ác tính !  17% - xâm lấn !  30% - đa ổ

Page 12: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Thể nhánh bên : ở đầu tụy (móc tụy ) các nang tập hợp lại tạo hình ảnh chùm nho

!  Thể ống tụy chính : giãn lan tỏa của ống tụy

!  Nguy cơ ung thư :nốt ngấm thuốc ở thành giãn ống tụy chính (>1cm ) kích thước u (> 3cm)

J Gastroenterol 2005;40:669-675

Page 13: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Intraductal Papillary Mucinous Neoplasm (IPMN) / Main Duct Type

54/M

Page 14: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Intraductal Papillary Mucinous Tumor (IPMT) / Thể nhánh bên

Page 15: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

M/50

Intraductal papillary mucinous adenoma

Page 16: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

M/71

IPMN (low grade dysplasia)

Page 17: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Papillary-mucinous carcinoma

M/66

Page 18: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Các dấu hiệu đáng lo ngại

!  Nang > 3 cm !  Thành nang dày !  Nốt ở thành không ngấm

thuốc !  Ống tụy chính 5-9mm

Siêu âm nội noi

Các dấu hiệu có nguy cơ cao

!  Tắc mật !  Nốt ngấm thuốc ở thành !  Ống tụy chính > 10mm

Phẫu thuật

Page 19: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  40-50 tuổi (khối u của mẹ), 97% ở nữ giới !  Hay gặp ở thân và đuôi tụy (75%) !  Mô học tương tự IPMN , mô đệm buồng trứng(+) !  Nang lớn (KT > 2 cm) !  Ít nang (số nang < 6) !  Thành dày , có vách !  Không thông với ống tụy

Page 20: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Nang lớn (80%) !  Tròn/bầu dục, bờ ngoài nhẵn !  1 thùy, hoặc nhiều thùy :có vách- “nang trong nang “ !  Phần đặc ở ngoại vi, nốt ở thành !  Vôi hóa ở ngoại vi (10-25%)

Page 21: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  < 20% !  U tuyến nang" tổn thương ranh giới" ung thư biểu

mô !  Dấu hiệu ác tính

!  Kích thước :nang lớn (3-8cm) !  Nốt ngấm thuốc ở thành/ thành phần đặc !  Vôi hóa

Page 22: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

F/52

NECT

PVP

Mucinous cystadenoma

Page 23: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

MRI : Macrocystic Cystadenoma

Page 24: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

MRI: Macrocystic Cystadenocarcinoma

Page 25: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  60-80 tuổi, nữ (75%) !  Khối u của bà !  Gặp nhiều ở đầu tụy (> 50%) Morphologic patterns

!  nang nhỏ: mc (70%) 1 tập hợp nhiều nang nhỏ (< 2cm ) Thường có nhiều hơn 6 nang Sẹo xơ trung tâm có vôi hóa hình sao (25%) Hình tổ ong: do có nhiều nang nhỏ" trông như khối đặc trên CT •  Ít nang : có ít ( 1 nang),nang lớn

Page 26: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Dấu hiệu hình ảnh – Đa nang nhỏ (2/3) !  Khối dạng nang có bờ thùy múi !  Biểu hiện khối đặc trên siêu âm-CT " CHT đánh giá tốt hơn !  Sẹo xơ trung tâm hình sao có vôi hóa " đặc hiệu

!  Tổn thương lành tính !  Thoái hóa ác tính :rất hiếm

Page 27: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

F/72

NECT PVP

Page 28: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

T1WI T2WI

Page 29: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

64/F

Page 30: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Microcystic Cystadenoma

Page 31: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Biến thể ít nang -- 10%

1.  1 ~ 2 nang lớn 2.  Hay gặp ở namgiới 3.  Đôi khi giống u nang dịch nhầy

Page 32: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

F/54

Page 33: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Khối dạng nang phổ biến nhất !  Dịch giàu amylase !  Biến chứng sau viêm tụy cấp hoặc phẫu thuật, chấn

thương !  Giới hạn rõ, thành đều !  Co nhỏ dần qua thời gian !  ** Amylase , không có chất nhầy CEA

Page 34: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

#  CT !  1 thùy, không có vách hoặc nối ở thành !  Bờ không đều (sớm)" giới hạn rõ, thành dày và ngấm thuốc sa

u tiêm (muộn hơn ) !  Thông với ống tụy

#  MR !  Đặc trưng của dịch bên trong nang !  Dịch giàu protein " tăng trên T1 !  Cặn " dấu hiệu lắng cặn trên T2 (rất đặc hiệu )

#  CĐPB : U nang dịch nhày $  Chụp kiểm tra qua các giai đoạn " tiến triển và tồn tại dai dẳng

$  Có hoặc không tiền sử viêm tụy cấp hoặc mạn

Page 35: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Tiền sử viêm tụy M/49 Nang giả tụy

Page 36: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

59/M Pseudocyst

Page 37: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

52/F

1yr fu 2yr fu

MCN

Pseudocyst

Page 38: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Độ chính xác tương đối của CT và MRI trong chẩn đoán phân biệt tổn thương tụy dạng nang lành hay ác tính

"  MDCT và MRI có giá trị chẩn đoán đúng tương đương trong chẩn đoán phân biệt tổn thương dạng nang lành hay ác tính

HJ Lee et al Clinical Radiology 2011;66:315-321

!  Mô tả đặc điểm của khối dạng nang của tụy : độ chính xác tương đối của CT so với MRI " CT và MRI có giá trị tương đương và có ý nghĩa trong việc xác định đặ

c điểm của u tụy dạng nang là lành tính hay ác tính Visser et al. AJR 2007;189:648–656

Page 39: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

CT MRI and MRCP

Phương pháp đầu tiên để chẩn đoán tổn thương tụy dạng nạng

1.  Đánh giá đáng tin cậy về hình thái của nang 2. Có thể thấy những tổn thương tạo bởi các nang nhỏ mà không thấy rõ trên CT

Đặc tính của tổn thương tụy dạng nang

Độ chính xác, 39-71% Độ chính xác, 39-81%

Phân biệt lành tính hay ác tính

Độ chính xác, 71-79% Độ chính xác, 85-91%

Phân biệt dịch nhày và không phải dịch

Độ chính xác, 71-84% Độ chính xác 78-81%

Phát hiện được Vách Nốt ở thành Thông với ống tụy chính

Độ nhạy, 73-93% 71.4% 85.7%

Độ nhạy 91% ?

100%

AJR 2013;200:343-54.

Page 40: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Nang đơn thuần, nang giả tụy: đồng tín hiệu trên b cao (ADC cao)

!  Áp xe, u nang, nang sán chó: tăng tín hiệu trên b cao " ADC giảm

Inan et al. AJR 2008;191:1115-1121

!  U nang dịch nhầy(MCN) so với IPMN 1.  MCN: ADC thấp " hạn chế dòng chảy do không thông với ống r

estricted flow 2.  IPMN: ADC cao " Dòng chảy tự do do thông với ống tụy

ADC value “2.9 vs 2.1” (p<0.001)

Fatima et al. Clinical Radiology 2011;66:108-111

Page 41: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

ADC " 2.49

ADC " 3.2

Serous Cystadenoma

IPMN

F/48 MCN

M/45 IPMN

Page 42: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

!  Ngày càng tăng do sự phát triển của các phương pháp chẩn đoán hình ảnh

!  Nhiều khi phát hiện tình cờ !  Tiên lượng tốt !  Có thể trở thành ung thư !  Chẩn đoán hình ảnh là phương pháp cơ bản để phâ

n tầng nguy cơ để cắt bỏ hay theo dõi

Page 43: Pancreas cystic neoplasm_ch_lee_vietnam

Acknowledgement

Yang Shin Park, Jongmee Lee, Jae Woong Choi, Kyeong Ah Kim, Cheol Min Park

E-mail: [email protected]

Thank You