45
Phương tin & Thiết bị Phương tin & Thiết bị tiêu thụ năng lượng tiêu thụ năng lượng NHÃN NĂNG LƯỢNG VÀ NHÃN NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC CHUẨN MỰC ĐỂ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG CÁC CHUẨN MỰC ĐỂ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG QUY ĐỊNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU QUY ĐỊNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU MỨC MEPS MỨC MEPS TCVN

Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Phương tiên & Thiết bị Phương tiên & Thiết bị tiêu thụ năng lượngtiêu thụ năng lượng

NHÃN NĂNG LƯỢNG VÀ NHÃN NĂNG LƯỢNG VÀ

CÁC CHUẨN MỰC ĐỂ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNGCÁC CHUẨN MỰC ĐỂ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNGQUY ĐỊNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI QUY ĐỊNH VỀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI

THIỂU THIỂU MỨC MEPSMỨC MEPS

TCVN

Page 2: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Phương tiên & Thiết bị tiêu Phương tiên & Thiết bị tiêu thụ năng lượngthụ năng lượng

Phân 1Phân 1 : : HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VÀ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG NHẬN VÀ DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG

Page 3: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬNHƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VÀ DÁN NHÃN NL VÀ DÁN NHÃN NL

Nôi dung :Nôi dung :- Bôi canh khu vưc- Bôi canh khu vưc- Thông tư 07/BCT- Thông tư 07/BCT- Hô sơ chi đinh phong thư nghiêm- Hô sơ chi đinh phong thư nghiêm- Hô sơ đăng ky dan nhan cua Doanh - Hô sơ đăng ky dan nhan cua Doanh nghiêpnghiêp

Phân này giúp cac bạn tra lời cac câu hỏiPhân này giúp cac bạn tra lời cac câu hỏi- Doanh nghiêp phai làm gì ?- Doanh nghiêp phai làm gì ?- Làm như thế nào ?- Làm như thế nào ?- Làm ở đâu ?- Làm ở đâu ?- Làm lúc nào ?- Làm lúc nào ?

Page 4: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬNHƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VÀ DÁN NHÃN NL VÀ DÁN NHÃN NL

1 Bôi canh khu vưc1 Bôi canh khu vưc Viêt nam Viêt nam - Thanh viên cua WTO- Thanh viên cua WTO - Thanh viên cua APEC - Thanh viên cua APEC - Thanh viên cua ASEAN - Thanh viên cua ASEANTrach nhiêmTrach nhiêm-Tuân thu thưc hiên cac cam kết vơi cac -Tuân thu thưc hiên cac cam kết vơi cac tô chưc (TBT WTO, APEC MRA, ASEAN tô chưc (TBT WTO, APEC MRA, ASEAN MRA và AHEER)MRA và AHEER)

Page 5: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬNHƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VÀ DÁN NHÃN NL VÀ DÁN NHÃN NL

1 Bôi canh khu vưc1 Bôi canh khu vưc Hiên tai Viêt nam cam kết thưc hiên :Hiên tai Viêt nam cam kết thưc hiên :

- ASEAN MRA điên – điên tư- ASEAN MRA điên – điên tư (tư nguyên) (tư nguyên)-- AHEEERR điên – điên tưAHEEERR điên – điên tư (băt buôc) (băt buôc)

Page 6: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

PrinciplePrinciple of AHEEERR of AHEEERR

EEEEssential

Requirements

DesignatedTesting Labs

DesignatedCertification Bodies

Registration

Market

aligned to International Standards, such as IEC (if applicable)Decided by JSC EEE

listed by JSC EEE

Registration by regulator

Importersmanufacturers

regulated by regulator

post market surveillance by regulator

Page 7: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

• Chuân mưc đê chi đinh phong thư nghiêm– Được chưng nhân cua Tô

chưc công nhân quôc gia theo ISO/IEC 17025 hoăc IEC EE CB Scheme

– Tô chưc công nhân quôc gia phai la thanh viên cua APLAC/ILAC MRA

Page 8: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Testing Lab.

Designation

Market

Certification Body

apply for

Designating Body Desig

nate

ListedCertification

Body

ListedTesting Lab. JSC EEE

certify

Certification

Importers

apply for

Producers

or

CoD

CoC

apply for Registration

Register

Regulator Post Market surveillance

AHEEERRAHEEERRProcessProcess

listing

Page 9: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Phương thưc đanh gia: Doanh nghiêp nhâp khâu• Thư mâu đai diên • c Xem xét hồ sơ• chưng nhân theo tưng lô• Dan nhãn NL Doanh nghiêp san suât• Thư mâu điển hình• Đanh gia cac hoat đông san xuất tai Doanh

nghiêp• Xem xét hồ sơ• Cấp giấy chưng nhân• Dan nhãn NL• Hiêu lưc 3 năm• Giam sat sau chưng nhân

2.2. Thông tư 07/TT-BCT ngay 04/04/2012Thông tư 07/TT-BCT ngay 04/04/2012(Căn cư phap lý)(Căn cư phap lý)

Page 10: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Phòng thư nghiêm• Đam bao về năng lưc thư nghiêm/hoặc• Được công nhân theo ISO/IEC 17025• Hoặc được công nhân la thanh viên cua

IEC CB scheme• Được đanh gia va chỉ định cua Bô Công

thương

2.Thông tư 07/TT-BCT ngay 04/04/20122.Thông tư 07/TT-BCT ngay 04/04/2012(Căn cư phap lý)(Căn cư phap lý)

Page 11: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

3. Hô sơ đăng ky chi đinh phong thư nghiêm

• Ban đăng ký chỉ định phòng thư nghiêm (theo mâu)

• Ban sao giấy chưng nhân đăng ký linh vưc hoat đông thư nghiêm

• Danh sach thư nghiêm viên trong linh vưc đăng ký chỉ định (theo mâu)

• Danh mục cac tai liêu, tiêu chuân, quy trình thư nghiêm ( theo mâu)

• Mâu phiếu/bao cao kết qua thư nghiêm• Cac chưng chỉ lam băng chưng (nếu co)• Kết qua hoat đông trong linh vưc thư nghiêm,

trong 1 năm (nếu co)

Page 12: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

• 4. Hồ sơ đăng ký dan nhãn năng lượng (đôi vơi doanh nghiêp)

4.1 Hô sơ giơi thiêu về doanh nghiêp• Ban đăng ký (theo mâu- phụ lục 1)• Giơi thiêu chung về Doanh nghiêp • Giấy chưng nhân đăng ký kinh doanh (ban

sao co công chưng)• Giấy chưng nhân đăng ký nhãn hiêu hang

hoa (ban sao co đong dấu xac nhân cua Doanh nghiêp)

• Ban công bô tiêu chuân chất lượng san phâm hang hoa (ban sao co đong dấu xac nhân cua Doanh nghiêp)

Page 13: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬNHƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN

VÀ DÁN NHÃN TKNL- NHÃN SO SÁNH VÀ DÁN NHÃN TKNL- NHÃN SO SÁNH

4.2 Hô sơ kỹ thuât• Danh mục cac loai san phâm đăng ký chưng

nhân san phâm TKNL (theo mâu)• Bao cao thư nghiêm hiêu suất năng lượng.

(do đơn vị thư nghiêm được chỉ định cung cấp)

• Phiếu cung cấp thông tin về năng lưc san xuất ( đôi vơi doanh nghiêp san xuất ).

• Cac băng chưng về xuất xư hang hoa va năng lưc san xuất ( đôi vơi doanh nghiêp nhâp khâu )

• Chưng chỉ ISO 9001(nếu co)• Cac chưng chỉ khac( nếu co)

Page 14: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Nội dung• Phát triển các TCVN về hiệu suất năng lượng• Đánh giá và dán nhãn năng lượng Nhóm sản phẩm ưu tiên gồm:

1) Thiết bị chiếu sáng 2) Quạt điện 3) Điều hòa 4) Tủ lạnh 5) Nồi cơm điện 6) Động cơ điện 3 pha 7) Máy giặt . . .

PhẦn 2: Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng PhẦn 2: Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quảnăng lượng tiết kiệm và hiệu quả

Page 15: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Mục đích cua dan nhãnMục đích cua dan nhãn• Nhận biết, phân biệt sản phẩm hàng hóa về

phương diện tiết kiệm năng lượng

• Tạo thị trường cạnh tranh về phương diện sử dụng năng lượng

• Khuyến khích sản xuất, sử dụng hàng hóa có hiệu suất năng lượng cao

• Công cụ kiểm soát (khi việc dán nhãn là bắt buộc)

Page 16: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Cac điều kiên cần để thưc Cac điều kiên cần để thưc hiên hoat đông dan nhãn hiên hoat đông dan nhãn

năng lượng ?năng lượng ?• Thiết kế nhãn năng lượng• Công bô cac TCVN về hiêu suất năng lượng• Ban hành Thông tư hương dẫn trình tư,

thu tục dan nhãn năng lượng (07/TT-BCT ngay 04/4/2012)

• Chi đinh cac phòng thư nghiêm có đu năng lưc đê xac đinh hiêu suât năng lượng

Page 17: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

2.1 Nhóm thiết bị gia dụng gồm: 1) Thiết bị chiếu sáng(bóng đen huynh quang, đen compact, balast điện tử và điện tư) 2) Quạt điện 3) Điều hòa 4) Tủ lạnh 5) Nồi cơm điện 6) Máy giặt

7) Máy thu hinh (Bắt buộc dan nhan tư 1/1/2013 )

2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán 2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán nhan năng lượng theo QĐ 51-TTgnhan năng lượng theo QĐ 51-TTg

Page 18: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

2.2 Nhóm thiết bị văn phong và thương mại gồm: 1) Máy photo copy

2) Màn hinh máy tính 3) Máy in 4)Tủ giư lạnh thương mại

(Bắt buộc dan nhan tư 1/1/2014 )

2. 2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán nhan năng lượng theo QĐ 51-TTgnhan năng lượng theo QĐ 51-TTg

Page 19: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

2.3 Nhóm thiết bị công nghiệp gồm: 1) Máy biến áp phân phôi 2) Động cơ điện (Bắt buộc dan nhan tư 1/1/2013 )

2. 2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán nhan năng lượng theo QĐ 51-TTgnhan năng lượng theo QĐ 51-TTg

Page 20: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

2.4 Nhóm phương tiện giao thông vận tải gồm: 1) Xe ô tô tư 7 chô trơ xuông

(Bắt buộc dan nhan tư 1/1/2015 )

2. 2. Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán Lộ trình và các phương tiện & thiết bi phải dán nhan năng lượng theo QĐ 51-TTgnhan năng lượng theo QĐ 51-TTg

Page 21: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

3. Nhãn năng lượng3. Nhãn năng lượng

• Nhãn xac nhân

• Nhãn so sanh

Page 22: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Nhãn xac nhânNhãn xac nhân

• Nhan xac nhân là gì ?• Môt dang cua nhãn năng lượng

được sư dụng để dan cho cac san phâm co hiêu suất năng lượng cao (HEPS) theo Tiêu chuân Quôc gia (TCVN)

(Hiên tại đang sư dụng cho cac loại bóng đèn ,balast, đông co điên và may biến ap phân phôi)

Page 23: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Nhãn so sanhNhãn so sanh

• Nhan so sanh là gì ?• Môt dang cua nhãn năng lượng

được sư dụng để dan cho cac san phâm co hiêu suất năng lượng tương ưng vơi cac cấp (1,2,3,4,5) theo Tiêu chuân Quôc gia (TCVN) . Cấp 5 la cấp co hiêu suất năng lượng cao nhất (ưng vơi nhãn 5 sao)

(Hiên tại đang sư dụng cho cac loại thiết bi điên gia dụng : Quạt điên điều hoa, tu lạnh, may giặt, nôi cơm điên…)

Page 24: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

1 Bong đèn huỳnh quang1 Bong đèn huỳnh quang2. Bong đèn COMPACT2. Bong đèn COMPACT3. Balast sắt tư3. Balast sắt tư4. Balast điên tư4. Balast điên tư5. Quat điên5. Quat điên6. 6. Điều hòa không khíĐiều hòa không khí7.Tu lanh 7.Tu lanh 8. Nồi cơm điên8. Nồi cơm điên9. May giặt9. May giặt10.Đông cơ điên10.Đông cơ điên11. May biến ap phân phôi11. May biến ap phân phôi12. May thu hình, man hình may tính, may 12. May thu hình, man hình may tính, may

photocopy va may in photocopy va may in ( đang trong tiến trình xây ( đang trong tiến trình xây dưng )dưng )

4. TIÊU CHUẨN HIÊU SUÂT NĂNG LƯƠNG4. TIÊU CHUẨN HIÊU SUÂT NĂNG LƯƠNG

Page 25: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

4.1.Qui định về 4.1.Qui định về hiêu suât năng lượnghiêu suât năng lượng đôi vơi đôi vơi bong đèn huỳnh quang ông thăngbong đèn huỳnh quang ông thăng ( TCVN 8249 : 2009 ) ( TCVN 8249 : 2009 )

Công suất danh định

W

Hiêu suất năng lượng lm/W

Nhiêt đô mau Tc<4400K

Nhiêt đô mau Tc ≥ 4400K

MEPS HEPS MEPS HEPS

Tư 14 đến 20 58 72 55 70Tư 20 đến 40 60 78 58 75

Page 26: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

44.2 Qui định về .2 Qui định về hiêu suât năng lượnghiêu suât năng lượng đôi vơi đôi vơi Balast sắt tưBalast sắt tư ( TCVN 8248 : 2009 ) ( TCVN 8248 : 2009 )

Công suất danh định cua bong

đèn W

Hê sô hiêu suất cua Balast (BEF)MEPS HEPS

18 3,00 3,3320 2,81 3,1036 1,87 2,0440 1,73 1,90

Page 27: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

4.3 Qui định về 4.3 Qui định về hiêu suât năng lượnghiêu suât năng lượng đôi vơi đôi vơi balst điên tưbalst điên tư ( TCVN 7897 : 2008 ) ( TCVN 7897 : 2008 )

Công suất danh định cua bong

đèn W

Hê sô hiêu suất cua Balast (BEF)

MEPS HEPS

18 4,78 5,5220 4,37 5,0532 2,68 3,0436 2,40 2,6840 2,27 2,47

Page 28: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

4.4 Qui định về 4.4 Qui định về hiêu suât năng lượnghiêu suât năng lượng đôi vơi đôi vơi bong bong đènđèn

huỳnh quang COMPACT huỳnh quang COMPACT ( TCVN 7896 : 2008 ) ( TCVN 7896 : 2008 )

Công suất danh định

W

Hiêu suât năng lương lm/W

Nhiêt đô mau Tc<4400K

Nhiêt đô mau Tc ≥ 4400K

MEPS HEPS MEPS HEPS

Tư 5 đến 8 45 55 40 50Tư 9 đến

1450 60 45 55

Tư 15 đến 24

55 65 50 60

Tư 25 đến 60

60 70 55 65

Page 29: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Khai niêmKhai niêm

Hiêu suất năng lượng (EER) :Hiêu suất năng lượng (EER) :

Tỷ sô giữa năng suất lanh Tỷ sô giữa năng suất lanh tông va công suất điên hiêu tông va công suất điên hiêu dụng đo được trong cac điều dụng đo được trong cac điều kiên xac định (W/W)kiên xac định (W/W)

4.5 Qui đinh về 4.5 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Điều hòa không khíĐiều hòa không khí ( TCVN 7830 : 2007 ) ( TCVN 7830 : 2007 )

Page 30: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Hiêu suất năng lượng tôi thiểu :Hiêu suất năng lượng tôi thiểu :

4.5 Qui đinh về 4.5 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Điều hòa không khíĐiều hòa không khí ( TCVN 7830 : 2007 ) ( TCVN 7830 : 2007 )

Kiểu điều hòa

Năng suât lạnh; Q w

Hiêu suât năng lương tối thiểu,

w/wMột cụm - 2,30

Hai cụm

Q < 4 500 2,60

4 500≤ Q <7 000 2,50

7 000≤ Q <14 000 2,40

Page 31: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Cấp hiêu suất năng lượngCấp hiêu suất năng lượng : :

4.5 Qui đinh về 4.5 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Điều hòa không khíĐiều hòa không khí ( TCVN 7830 : 2007 ) ( TCVN 7830 : 2007 )

Kiểu điều hòa`

Năng suât lạnh; Q , w

Câp hiêu suât năng lương 1 2 3 4 5

Một cụm

- 2,30 2,50 2,70 2,90 3,10

Hai cụm

Q < 4 500 2,60 2,80 3,0 3,2 3,4 4 500≤ Q <7 000

2,50 2,70 2,90 3,10 3,30

7 000≤ Q <14 000

2,40 2,60 2,80 3,00 3,20

Page 32: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Khai niêmKhai niêm Hiêu suất năng lượng tôi thiểu (MEPS) Hiêu suất năng lượng tôi thiểu (MEPS) ::

Lượng điên năng tiêu thụ lơn nhất Lượng điên năng tiêu thụ lơn nhất trong môt thang kWh /thangtrong môt thang kWh /thang

Gia tri này thường được sư dụng đê đưa vào Gia tri này thường được sư dụng đê đưa vào trong cac Quy chuân kỹ thuât (vơi mục đích trong cac Quy chuân kỹ thuât (vơi mục đích đê quan ly )đê quan ly )

4.6 Qui đinh về 4.6 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Tủ Tủ lạnh , tủ kết đông lạnhlạnh , tủ kết đông lạnh ( TCVN 7828 : 2007 ) ( TCVN 7828 : 2007 )

Page 33: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Đôi vơi Tu lanhĐôi vơi Tu lanh Pmax = 0,037 V + 16,75Pmax = 0,037 V + 16,75

Đôi vơi Tu kết đông lanh Đôi vơi Tu kết đông lanh Pmax = 0,025 V + 29,45Pmax = 0,025 V + 29,45 (V (V << 500 500 l)l)

Đôi vơi Tu kết đông lanhĐôi vơi Tu kết đông lanh Pmax = 0,043 V + 16,19Pmax = 0,043 V + 16,19 (V ≥ 500 (V ≥ 500 l)l) V: V: là dung tích quy đôilà dung tích quy đôi

4.6 Qui đinh về 4.6 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Tủ lạnh Tủ lạnh tủ kết đông lạnh tủ kết đông lạnh ( TCVN 7828 : 2007 ) ( TCVN 7828 : 2007 )

Page 34: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

4.6 Qui đinh về 4.6 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Tủ Tủ lạnh , tủ kết đông lạnhlạnh , tủ kết đông lạnh ( TCVN 7828 : 2007 ) ( TCVN 7828 : 2007 )

Cấp hiệu suất năng lượngCấp hiệu suất năng lượng

Chỉ số hiêu suât năng lương (R)

Câp hiêu suât năng lương

R ≤ 1 1 1 < R ≤ 1,2 2 1,2 <R ≤ 1,4 3 1,4 < R ≤ 1,6 4 R > 1,6 5

Page 35: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Khai niêmKhai niêm

Hiêu suất năng lượng :Hiêu suất năng lượng :

Tỷ sô giữa nhiêt năng đo được va Tỷ sô giữa nhiêt năng đo được va điên năng tiêu thụ, tính băng phần điên năng tiêu thụ, tính băng phần trăm, được đo trong điều kiên xac trăm, được đo trong điều kiên xac định định Mưc hiêu suất năng lượng tôi thiểu Mưc hiêu suất năng lượng tôi thiểu (MEPS) la 80 %(MEPS) la 80 %

Gia tri này thường được sư dụng đê đưa vào Gia tri này thường được sư dụng đê đưa vào trong cac Quy chuân kỹ thuât (vơi mục đích trong cac Quy chuân kỹ thuât (vơi mục đích đê quan ly )đê quan ly )

44.7 Qui đinh về .7 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Nồi cơm điệnNồi cơm điện ( ( TCVN 8252 : 2009 ) TCVN 8252 : 2009 )

Page 36: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

44.7 Qui đinh về .7 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Nồi cơm điệnNồi cơm điện ( ( TCVN 8252 : 2009 ) TCVN 8252 : 2009 )

Cấp hiệu suất năng lượngCấp hiệu suất năng lượng

Chỉ sô hiêu suất năng lượng (K)

Cấp hiêu suất năng lượng

K ≥ 1,00 1 K ≥ 1,05 2 K ≥ 1,10 3 K ≥ 1,15 4 K > 1, 20 5

Page 37: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Khai niêmKhai niêm

Hiêu suất năng lượng :Hiêu suất năng lượng :

Tỷ sô giữa điên năng tiêu thụ va năng suất Tỷ sô giữa điên năng tiêu thụ va năng suất giặt danh định cua may giặt trong môt chu giặt danh định cua may giặt trong môt chu kỳ quy định, tính băng Wh/kg kỳ quy định, tính băng Wh/kg Mưc hiêu suất năng lượng tôi thiểu (MEPS) Mưc hiêu suất năng lượng tôi thiểu (MEPS) không được lơn hơn 25 Wh/kgkhông được lơn hơn 25 Wh/kg

Gia tri này thường được sư dụng đê đưa vào Gia tri này thường được sư dụng đê đưa vào trong cac Quy chuân kỹ thuât (vơi mục đích trong cac Quy chuân kỹ thuât (vơi mục đích đê quan ly )đê quan ly )

44.8 Qui đinh về .8 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Máy giặt gia dụngMáy giặt gia dụng ( ( TCVN 8526 : 2010 )TCVN 8526 : 2010 )

Page 38: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

44.8 Qui đinh về .8 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi Máy giặt gia dụngMáy giặt gia dụng ( ( TCVN 8526 : 2010 )TCVN 8526 : 2010 )

Cấp hiệu suất năng lượngCấp hiệu suất năng lượng

Chỉ sô hiêu suất năng lượng (K)

Cấp hiêu suất năng lượng

23,0 < K ≤ 25,0 1 20,0 < K ≤ 23,0 2 17,0 < K ≤ 20,0 3 14,5 < K ≤ 17,0 4 K ≤ 14,5 5

Page 39: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Khai niêmKhai niêm Hiêu suất năng lượng (EER) :Hiêu suất năng lượng (EER) :

Tỷ sô giữa lưu lượng gio thưc tế đo Tỷ sô giữa lưu lượng gio thưc tế đo được trong điều kiên thư nghiêm xac được trong điều kiên thư nghiêm xac định va công suất tiêu thụ trong điều định va công suất tiêu thụ trong điều kiên đokiên đo(m(m33/min.W)/min.W)

4.9 Qui đinh về 4.9 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi QUẠT ĐiÊNQUẠT ĐiÊN ( ( TCVN 7826 : 2007 )TCVN 7826 : 2007 )

Page 40: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Hiêu suất năng lượng tôi thiểu :Hiêu suất năng lượng tôi thiểu :

4.9 Qui đinh về 4.9 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi QUẠT ĐiÊNQUẠT ĐiÊN ( ( TCVN 7826 : 2007 )TCVN 7826 : 2007 )

Đường kính cánh, mm Hiêu suât năng lương tối thiểu, m3/min.W

Quạt bàn, quạt đưng, quạt treo tường

Đến 250 mmTrên 250 đến 450 mm

0,5 0,8

Quạt trân

đến 1200 từ 1400 va lớn hơn

2,4 2,5

Page 41: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Phân cấp Hiêu suất năng lượng :Phân cấp Hiêu suất năng lượng :

4.9 Qui đinh về 4.9 Qui đinh về hiêu suât năng lươnghiêu suât năng lương đối vơi đối vơi QUẠT ĐiÊNQUẠT ĐiÊN ( ( TCVN 7826 : 2007 )TCVN 7826 : 2007 )

Chỉ số hiêu suât năng lương (R)

Câp

R≥1 Câp 11,1< R ≤ 1,2 Câp 21,2< R ≤ 1,3 Câp 31,3< R ≤ 1,4 Câp 4 R>1,4 Câp 5

R = EERđ / EERmin

Page 42: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

San xuất Phân phôi Ban lẻ

Cùng chiu điều chinh bởi :

• Thị trường (khach hang)

• Phap luât ( doanh nghiêp, thuế, chất lượng san phâm va hang hoa, môi trường…tiết kiêm va bao tồn năng lượng )

Vây thế nào là tiết kiêm năng lượng? Và bằng cach nào ???

Page 43: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Tiết kiêm năng lượng

• Thế nao la tiết kiêm năng lượng ???

Cac hoat đông cua con người nhăm thỏa mãn nhu cầu vơi chi phí năng lượng nhỏ nhất

• Lam thế nao để co thể tiết kiêm năng lượng ???

Page 44: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Tiết kiêm năng lượng – Phương phap tiếp cân theo thông lê Quôc tế

• San xuất va sư dụng cac san phâm tiết kiêm năng lượng - Phat triên cac tiêu chuân và dan nhan năng lượng

• Quan lý viêc sư dụng năng lượng – Phat triên và ap dụng Tiêu chuân Hê thông Quan ly Năng lượng (ISO50001)

Page 45: Qui định về hiệu suất năng lượng tối thiểu (Mức MEPS) đối với hàng hóa sử dụng năng lượng

Môt sô nhãn NL trên thế giơiMôt sô nhãn NL trên thế giơi