90
06/06/22 1 Bộ môn Quản trị Thương hiệu 04.7644092 E-mail: [email protected] Quản trị thương hiệu

Quản trị thương hiệu

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Quản trị thương hiệu

04/09/23 1

Bộ môn Quản trị Thương hiệu04.7644092

E-mail: [email protected]

Bộ môn Quản trị Thương hiệu04.7644092

E-mail: [email protected]

Quản trị thương hiệu

Quản trị thương hiệu

Page 2: Quản trị thương hiệu

04/09/23 2

Ch ¬ng 1: Tæng quan vÒ th ¬ng hiÖu – C¸c tiÕp cËn th ¬ng hiÖu – C¸c thµnh tè th ¬ng hiÖu – C¸c lo¹i th ¬ng hiÖu – Vai trß cña th ¬ng hiÖu

Ch ¬ng 2: Qu¶n trÞ chiÕn l îc th ¬ng hiÖu– Kh¸i qu¸t vÒ qu¶n trÞ th ¬ng hiÖu – Phong c¸ch vµ h×nh ¶nh th ¬ng hiÖu – Mèi t ¬ng quan gi÷a chÊt l îng s¶n phÈm vµ h×nh ¶nh th ¬ng hiÖu – M« h×nh qu¶n trÞ chiÕn l îc th ¬ng hiÖu

Ch ¬ng 3: B¶o vÖ th ¬ng hiÖu – Kh¸i qu¸t vÒ luËt së h÷u trÝ tuÖ– X¸c lËp quyÒn ® îc b¶o hé c¸c thµnh tè th ¬ng hiÖu – C¸c biÖn ph¸p tù b¶o vÖ th ¬ng hiÖu

Ch ¬ng 4: Xóc tiÕn qu¶ng b¸ h×nh ¶nh th ¬ng hiÖu – ChiÕn l îc ®Þnh vÞ th ¬ng hiÖu – C¸c d¹ng vµ chiÕn l îc liªn kÕt th ¬ng hiÖu – HÖ thèng nhËn diÖn vµ h×nh thµnh c¸c ®iÓm ®èi tho¹i th ¬ng hiÖu – ChiÕn l îc qu¶ng b¸ h×nh ¶nh th ¬ng hiÖu

Ch ¬ng 5: §¸nh gi¸ qu¸ tr×nh qu¶n trÞ th ¬ng hiÖu – X¸c ®Þnh gi¸ trÞ tµi s¶n th ¬ng hiÖu – Më réng th ¬ng hiÖu vµ lµm míi h×nh ¶nh th ¬ng hiÖu – §o l êng hiÖu qu¶ qu¶n trÞ th ¬ng hiÖu – ChuyÓn nh îng th ¬ng hiÖu

Page 3: Quản trị thương hiệu

04/09/23 3

Các tiếp cận thương hiệuCác thành tố thương hiệu

Các loại thương hiệuVai trò của thương hiệu

Chương 1:

Tổng quan về thương hiệu

Chương 1:

Tổng quan về thương hiệu

Page 4: Quản trị thương hiệu

04/09/23 4

Các tiếp cận thương hiệu

Các tiếp cận thương hiệu

Page 5: Quản trị thương hiệu

04/09/23 5

Thương hiệu là gì?

• Thương hiệu là nhãn hiệu hàng hoá?

• Nhãn hiệu hàng hoá là những dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau.

• Nhãn hiệu hàng hoá có thể là từ ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp của các yếu tố đó được thể hiện bằng màu sắc. (Điều 785 bộ Luật dân sự) .

Brand Trademark

Page 6: Quản trị thương hiệu

04/09/23 6

Thương hiệu là gì?

• Thương hiệu là nhãn hiệu đã được đăng ký bảo hộ và đã nổi tiếng?

• Biti’s chưa đăng ký bảo hộ tại Hoa Kỳ?• Bánh cốm Nguyên Ninh chưa đăng ký bảo hộ?• Kim Đan nổi tiếng, còn Eurowindows?

Page 7: Quản trị thương hiệu

04/09/23 7

Thương hiệu là gì?

• Thương hiệu là dành cho doanh nghiệp, còn nhãn hiệu là cho hàng hoá?

• Honda là TH, Future là nhãn hiệu.• Biti’s? Trung Nguyên, Điện Quang?

Page 8: Quản trị thương hiệu

04/09/23 8

Thương hiệu là gì?

• Thương hiệu là gộp chung của nhãn hiệu hàng hoá, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý và tên gọi xuất xứ?

• Một nhãn hiệu cũng có thể bao gồm các yếu tố trên.• Không phải khi nào cũng tồn tại 4 yếu tố đó.• Thường có sự nhầm lẫn giữa thương hiệu và tên thương

mại.

Page 9: Quản trị thương hiệu

04/09/23 9

• Brand vµ Trademark còng tån t¹i song song.• Th êng gÆp c¸c côm tõ "Building Brand", 'Brand

Strategy"; Brand Image"; "Brand Vision"; "Brand Management"…

• Kh«ng gÆp c¸c côm tõ "Building trademark"; "Trademark Management"; "Trademark Vision". ,

• Trademark – dïng trong ph¸p lý (TRIPS, BTA, C«ng íc Paris, luËt SHTT c¸c n íc…).

• Brand – dïng trong marketing, qu¶n trÞ doanh nghiÖp …

Page 10: Quản trị thương hiệu

04/09/23 10

Thương hiệu là tập hợp các dấu hiệu để nhận biết và phân biệt sản phẩm, doanh nghiệp,

là hình tượng về sản phẩm trong tâm trí công chúng

Các dấu hiệu trực giác. Các dấu hiệu tri giác.

2004

2005

Page 11: Quản trị thương hiệu

04/09/23 11

Các dấu hiệu trực giác

• Các dấu hiệu trực giác được tiếp nhận thông qua các giác quan.

– Tên hiệu,– Logos và symbols,– Khẩu hiệu (Slogan),– Nhạc hiệu,– Kiểu dáng của hàng hoá và bao bì, – Các dấu hiệu khác (mùi, màu sắc…).

Sự hiện hữu của các dấu hiệu trực giác. Tác động trực tiếp lên các giác quan, khả năng tiếp nhận nhanh chóngSự hiện hữu của các dấu hiệu trực giác. Tác động trực tiếp lên các giác quan, khả năng tiếp nhận nhanh chóng

Page 12: Quản trị thương hiệu

04/09/23 12

Các “dấu hiệu” tri giác

• Cảm nhận về sự an toàn, tin cậy.• Giá trị cá nhân khi tiêu dùng sản phẩm.• Hình ảnh về sự vượt trội, khác biệt.

Tính vô hình của dấu hiệu tri giác.Hình ảnh về sản phẩm trong tâm trí người tiêu dùng.

Tri giác được dẫn dắt bởi các dấu hiệu trực giác

Tính vô hình của dấu hiệu tri giác.Hình ảnh về sản phẩm trong tâm trí người tiêu dùng.

Tri giác được dẫn dắt bởi các dấu hiệu trực giác

Page 13: Quản trị thương hiệu

04/09/23 13

Các thành tố thương hiệu

Các thành tố thương hiệu

Page 14: Quản trị thương hiệu

04/09/23 14

C¸c thµnh tèthương hiệuC¸c thµnh tèthương hiệu

Tên thương hiệu

Tên thương hiệu

Khẩu hiệu(Slogan)

Khẩu hiệu(Slogan)

Biểu tượng (Symbol)

Biểu tượng (Symbol)

Biểu trưng (Logo)

Biểu trưng (Logo)

Dáng cá biệtcủa hàng hoáDáng cá biệtcủa hàng hoá

Sự cá biệt của bao bìSự cá biệt của bao bì

Nhạc hiệuNhạc hiệu Các yếu tố khác

Các yếu tố khác

Page 15: Quản trị thương hiệu

04/09/23 15

• Thông điệp cụ thể

Diệt nấm tận gốcDiệt sạch mọi loại côn trùng

Ở đâu có điện, ở đó có Điện QuangCàng lắc càng ngonThật như cuộc sống

Bia của đàn ông

Page 16: Quản trị thương hiệu

04/09/23 16

• Thông điệp trừu tượng

Chỉ có thể là HeinekenNâng niu bàn chân Việt

Khơi nguồn sáng tạoVinaausteel cho lộc trong thép

Cho mắt ai mãi tìm Càng ngắm càng say

Page 17: Quản trị thương hiệu

04/09/23 17

Các loại thương hiệuCác loại thương hiệu

Page 18: Quản trị thương hiệu

04/09/23 18

Thương hiệu gia đình

• Là TH gán chung cho tất cả HH, DV của DN.

Page 19: Quản trị thương hiệu

04/09/23 19

Thương hiệu cá biệt

• Là TH riêng cho từng chủng loại HH, DV

Page 20: Quản trị thương hiệu

04/09/23 20

Thương hiệu tập thể

• Là TH chung cho HH của nhiều DN trong cùng 1 liên kết nào đấy (còn gọi là TH nhóm).

ViglaceraViglacera

VinacafeVinacafeBordau

xBordaux

Phú Quốc Phú Quốc

Page 21: Quản trị thương hiệu

04/09/23 21

New

Zealand

Thương hiệu quốc gia

• Là TH chung cho HH, DV, hình ảnh của một quốc gia.

Page 22: Quản trị thương hiệu

04/09/23 22

TH địa phương và TH toàn cầu

• TH địa phương được sử dụng trong một khu vực, phù hợp với tập khách hàng nhất định.

• TH toàn cầu là TH được sử dụng ở mọi khu vực thị trường.

@Super DreamP/S Trà xanh

hoa cúc

PlanoColgateHonda

Page 23: Quản trị thương hiệu

04/09/23 23

TH hàng hoá, TH dịch vụ, TH điện tử

• TH hàng hoá và TH dịch vụ.• TH điện tử (domain name).

www.galanglieu.com.vnwww.vgc.com.vn www.longanh.comwww.vgc.com.ru www.tbh.com.vn

• Tên miền – là bộ phận thương hiệu ứng xử nhanh nhạy.

• Cần phân biệt đăng ký tên miền và xây dựng TH trên mạng.

Page 24: Quản trị thương hiệu

04/09/23 24

Vai trò của thương hiệu

Vai trò của thương hiệu

Page 25: Quản trị thương hiệu

04/09/23 25

Chức năng của thương hiệu

• Chức năng nhận biết và phân biệt.

– Chức năng quan trọng nhất.– Tập hợp các dấu hiệu nhằm phân biệt.– Hàng hoá càng phong phú càng cần phân biệt.– Điều kiện đầu tiên để được bảo hộ.

Page 26: Quản trị thương hiệu

04/09/23 26

Chức năng của thương hiệu

• Chức năng thông tin và chỉ dẫn.

– Thông tin về nơi sản xuất, chất lượng.– Thông điệp về tính năng, công dụng.

Page 27: Quản trị thương hiệu

04/09/23 27

Chức năng của thương hiệu

• Chức năng tạo sự cảm nhận và tin cậy.

– Cảm nhận sự khác biệt, vượt trội.– Cảm nhận giá trị cá nhân khi tiêu dùng (đẳng cấp).– Yên tâm và thân thiện.

Page 28: Quản trị thương hiệu

04/09/23 28

Chức năng của thương hiệu

• Chức năng kinh tế.

– Giá trị tài sản của doanh nghiệp.– Thu hút đầu tư.– Gia tăng doanh số và lợi nhuận.

Page 29: Quản trị thương hiệu

04/09/23 29

Vai trò của thương hiệu

• Th ¬ng hiÖu t¹o dùng h×nh ¶nh doanh nghiÖp vµ s¶n phÈm trong t©m trÝ ng êi tiªu dïng.

• Th ¬ng hiÖu nh mét lêi cam kÕt gi÷a doanh nghiÖp vµ kh¸ch hµng.

• Th ¬ng hiÖu nh»m ph©n ®o¹n thÞ tr êng và t¹o nªn sù kh¸c biÖt trong qu¸ tr×nh ph¸t triÓn cña s¶n phÈm.

• Th ¬ng hiÖu mang l¹i nh÷ng lîi Ých cho doanh nghiÖp.

• Thu hót ®Çu t . • Th ¬ng hiÖu lµ tµi s¶n v« h×nh

vµ rÊt cã gi¸ cña doanh nghiÖp.

Page 30: Quản trị thương hiệu

04/09/23 30

Khái quát về quản trị thương hiệuPhong cách và hình ảnh thương hiệu

Mối tương quan CL SP và thương hiệu

Mô hình quản trị chiến lược thương hiệu

Chương 2:

Quản trị chiến lược thương hiệu

Chương 2:

Quản trị chiến lược thương hiệu

Page 31: Quản trị thương hiệu

04/09/23 31

Khái quát về quản trị thương hiệu

Khái quát về quản trị thương hiệu

Page 32: Quản trị thương hiệu

04/09/23 32

• QTTH là thực tiễn sáng tạo, phát triển và nuôi dưỡng một tài sản quan trọng

nhất của công ty – đó là thương hiệu. Giá trị vô hình của thương hiệu tạo ra

sự khác biệt giữa hàng hoá, dịch vụ của công ty với đối thủ cạnh tranh và

hình thành một cam kết mạnh với khách hàng và người tiêu dùng.

Page 33: Quản trị thương hiệu

04/09/23 33

• Khoa học Quản trị thương hiệu được đưa ra đầu tiên bởi Neil H. McElroy thuộc

tập đoàn Procter & Gamble. Quản trị thương hiệu được hiểu là việc ứng

dụng các kỹ năng marketing cho một sản phẩm, một dòng sản phẩm

hoặc một thương hiệu chuyên biệt, nhằm gia tăng giá trị cảm nhận về

sản phẩm của người tiêu dùng và từ đó gia tăng tài sản thương hiệu,

khả năng chuyển nhượng thương quyền.

• The discipline of brand management was started at Procter & Gamble PLC as

a result of a famous memo by Neil H. McElroy. In other terms:

• Brand management is the application of marketing techniques to a specific

product, product line, or brand. It seeks to increase the product's perceived

value to the customer and thereby increase brand franchise and brand equity.

Marketers see a brand as an implied promise that the level of quality people

have come to expect from a brand will continue with present and future

purchases of the same product. This may increase sales by making a

comparison with competing products more favorable. It may also enable the

manufacturer to charge more for the product. The value of the brand is

determined by the amount of profit it generates for the manufacturer. This

results from a combination of increased sales and increased price.

(Theo From Wikipedia, the free encyclopedia)

Page 34: Quản trị thương hiệu

04/09/23 34

Quản trị thương hiệu là một hệ thống các nghiệp vụ dựa trên các kỹ năng marketing nhằm duy trì, bảo vệ và phát

triển thương hiệu từ tư duy chiến lược đến hành động triển khai

• Quản trị thương hiệu trong DN thường bao gồm các nhóm tác nghiệp chính là: Xây dựng, định vị, bảo vệ, quảng bá và khai thác giá trị.

• DN có thể bắt đầu xây dựng thương hiệu bằng việc xác định đặc thù và bản sắc của thương hiệu, trong đó có các đặc tính cốt lõi và các đặc tính mở rộng.

• Khi bắt đầu xâm nhập một thị trường mới, các DN thường quảng bá những đặc tính cốt lõi của sản phẩm trước, và sau khi đã nắm được một số thị phần nhất định, DN sẽ tiếp tục mở rộng phát triển những đặc tính mở rộng của thương hiệu.

• DN xây dựng những giá trị và bản sắc riêng sau khi đã xác định thị

trường mục tiêu và đối tượng khách hàng mục tiêu.

Page 35: Quản trị thương hiệu

04/09/23 35

Quản trị thương hiệu

• Xây dựng thương hiệu (hệ thống nhận diện thương hiệu).• Áp dụng các biện pháp bảo vệ và chống xâm phạm thương hiệu.• Định vị một hình ảnh thương hiệu.• Quảng bá hình ảnh thương hiệu.• Khai thác tài sản thương hiệu.

Tạo phong cách thương hiệu

Page 36: Quản trị thương hiệu

04/09/23 36

Phong cách và hình ảnh thương hiệu

Phong cách và hình ảnh thương hiệu

Page 37: Quản trị thương hiệu

04/09/23 37

Phong cách thương hiệu

• Brand identity – Phong cách (đặc tính) thương hiệu là tập hợp các yếu tố về nhận dạng và cảm nhận ấn tượng về một thương hiệu. Nó được thể hiện thông qua truyền thông, giao tiếp và biểu tượng.

• Truyền thông: Sản phẩm mang thương hiệu; trưng bày; cơ sở vật chất; các thông điệp truyền thông.

• Giao tiếp: Hành vi ứng xử trong các mối quan hệ; quan hệ cộng đồng; xử lý tình huống bất định của thị trường.

• Biểu tượng: Hệ thống nhận diện; hình ảnh cảm nhận.

Tập hợp của các yếu tố phong cách tạo ra một hình ảnh thương hiệu

trong nhận thức của công chúng

Tập hợp của các yếu tố phong cách tạo ra một hình ảnh thương hiệu

trong nhận thức của công chúng

Page 38: Quản trị thương hiệu

04/09/23 38

Mối tương quan CL SP và thương hiệu

Mối tương quan CL SP và thương hiệu

Page 39: Quản trị thương hiệu

04/09/23 39

Sản phẩm

Thương hiệu

Thương hiệu Sản phẩmSản phẩm

Thương hiệu

Quan điểm không đúng về thương hiệu

Quan điểm đúng về thương hiệu

Thương hiệu được thể hiện thông qua sản phẩm, văn hoá doanh nghiệp, các hoạt động truyền thông giao tiếp

Thương hiệu được thể hiện thông qua sản phẩm, văn hoá doanh nghiệp, các hoạt động truyền thông giao tiếp

Page 40: Quản trị thương hiệu

04/09/23 40

Mô hình quản trị chiến lược thương

hiệu

Mô hình quản trị chiến lược thương

hiệu

Page 41: Quản trị thương hiệu

04/09/23 41

Quan điểm tiếp cận thương hiệuQuan điểm tiếp cận thương hiệu

Hệ thống nhận diện thương hiệuHệ thống nhận diện thương hiệu

Thiết kế thành tố thương hiệuThiết kế thành tố thương hiệu

Bảo vệ thương hiệuBảo vệ thương hiệu

Quảng bá hình ảnh thương hiệuQuảng bá hình ảnh thương hiệu

Phát triển thương hiệuPhát triển thương hiệu

Mở rộng và làm mới thương hiệuMở rộng và làm mới thương hiệu

Khai thác thương hiệuKhai thác thương hiệu

Chiến lược nhân sự

Chiến lược tài chính

Chiến lược định vị

Chiến lược sản phẩm

Chiến lược thị trường

Chiến lược khách hàng

Chiến lược liên kết

Tầm nhìn thương hiệu

Ch

iến

lượ

c tổ

ng

th

Chiến lược truyền thông

Page 42: Quản trị thương hiệu

04/09/23 42

Lựa chọn mô hình thương hiệu

• Mô hình thương hiệu cá biệt

– Mỗi loại, dòng sản phẩm mang một thương hiệu riêng.(OMO, P/S, Laser, Safeguard, Lifebuoy…).– Tính độc lập của các thương hiệu rất cao.– Sự hỗ trợ và tương tác qua lại bị hạn chế.– Đòi hỏi nhân sự cho quản trị thương hiệu có kỹ năng cao.– Chi phí cho quản trị thương hiệu lớn.

Thích hợp cho các DN có quy mô lớn, có đội ngũ và khả năng tài chính.

Thích hợp cho các DN có quy mô lớn, có đội ngũ và khả năng tài chính.

Page 43: Quản trị thương hiệu

04/09/23 43

Lựa chọn mô hình thương hiệu

• Mô hình thương hiệu gia đình

– Tất cả các loại, dòng sản phẩm mang chung một thương hiệu.

(Biti's, SRC, Điện Quang, Garco 10, Việt Tiến, Incombank…).– Sự hỗ trợ và tương tác qua lại giữa các dòng SP rất cao.– Đòi hỏi không quá cao về nhân sự cho quản trị thương hiệu.– Chi phí cho quản trị thương hiệu không quá lớn.– Khó phát triển và mở rộng thương hiệu, phổ sản phẩm.

Thích hợp cho các DN có quy mô nhỏ, hạn chế về đội ngũ và khả năng tài chính.

Thích hợp cho các DN có quy mô nhỏ, hạn chế về đội ngũ và khả năng tài chính.

Page 44: Quản trị thương hiệu

04/09/23 44

Lựa chọn mô hình thương hiệu

• Mô hình đa thương hiệu

– Tồn tại đồng thời cả thương hiệu riêng (cá biệt) và thương hiệu gia đình, thương hiệu tập thể.

(Honda Future, Yamaha Sirius, Kinh đô AFC, Sony Vaio, …).– Sự hỗ trợ và tương tác qua lại giữa các dòng SP rất cao.– Tương thích với nhiều chiến lược thương hiệu và rất linh

hoạt.– Đòi hỏi rất cao về nhân sự cho quản trị thương hiệu.– Chi phí cho quản trị thương hiệu rất lớn.

Thích hợp cho các DN có quy mô lớn, có đội ngũ và khả năng tài chính, kinh doanh đa dạng.

Thích hợp cho các DN có quy mô lớn, có đội ngũ và khả năng tài chính, kinh doanh đa dạng.

Page 45: Quản trị thương hiệu

04/09/23 45

Khái quát về luật sở hữu trí tuệ

Xác lập quyền bảo hộ các thành tố TH

Các biện pháp tự bảo vệ thương hiệu

Chương 3:

Bảo vệ

thương hiệu

Chương 3:

Bảo vệ

thương hiệu

Page 46: Quản trị thương hiệu

04/09/23 46

Khái quát về luật sở hữu trí tuệ

Khái quát về luật sở hữu trí tuệ

Page 47: Quản trị thương hiệu

04/09/23 47

Xác lập quyền bảo hộ các thành tố thương hiệu

Xác lập quyền bảo hộ các thành tố thương hiệu

Page 48: Quản trị thương hiệu

04/09/23 48

Xác lập quyền được bảo hộ

• Đăng ký bảo hộ các yếu tố liên quan– Đăng ký nhãn hiệu (trademark).– Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp.– Đăng ký tên gọi xuất xứ và chỉ dẫn địa lý.– Đăng ký bảo hộ phát minh sáng chế.– Đăng ký bản quyền.

• Quyền được bảo hộ chỉ giới hạn trong từng quốc gia.

• Thời hạn hiệu lực của bảo hộ.• Quy tắc first to file và first to use.• Thủ tục đăng ký bảo hộ.

Page 49: Quản trị thương hiệu

04/09/23 49

Các biện pháp tự bảo vệ thương hiệu

Các biện pháp tự bảo vệ thương hiệu

Page 50: Quản trị thương hiệu

04/09/23 50

Các biện pháp tự bảo vệ

• Chống xâm phạm từ bên ngoài– Rà soát và tổ chức tốt hệ thống phân phối.– Rà soát và phát hiện hàng giả, hàng nhái.– Gia tăng các điểm tiếp xúc thương hiệu.– Thường xuyên đổi mới bao bì và sự thể hiện thương hiệu

trên bao bì của hàng hoá.– Thực hiện các biện pháp kỹ thuật để đánh dấu bao bì và

sản phẩm.

• Chống sa sút từ bên trong– Duy trì và nâng cao chất lượng sản phẩm.– Hình thành phong cách công ty.

Page 51: Quản trị thương hiệu

04/09/23 51

Chiến lược định vị thương hiệuChiến lược liên kết thương hiệu

Hệ thống nhận diện và các điểm đối thoại TH

Chương 4:

Xúc tiến quảng bá hình ảnh thương

hiệu

Chương 4:

Xúc tiến quảng bá hình ảnh thương

hiệu

Chiến lược quảng bá hình ảnh thương hiệu

Page 52: Quản trị thương hiệu

04/09/23 52

Chiến lược định vị thương hiệu

Chiến lược định vị thương hiệu

Page 53: Quản trị thương hiệu

04/09/23 53

Page 54: Quản trị thương hiệu

04/09/23 54

§Þnh nghÜa Định vị thương hiệu Là các cố gắng và nỗ lực của

DN nhằm cho khách hàng và công chúng thấy được vị thế xác định của thương hiệu

Theo t¸c gi¶ Marc Filser: "Nç lùc ®em l¹i cho s¶n

phÈm mét h×nh ¶nh riªng, dÔ ®i vµo nhËn thøc cña

kh¸ch hµng". "Lµ ®iÒu mµ doanh nghiÖp muèn kh¸ch hµng liªn t ëng

tíi mçi khi ®èi diÖn víi th ¬ng hiÖu cña m×nh"

Page 55: Quản trị thương hiệu

04/09/23 55

• Lựa chọn định vị rộng cho thương hiệu.• Lựa chọn định vị đặc thù cho thương hiệu.

Các lựa chọn cơ bản cho định vị

Page 56: Quản trị thương hiệu

04/09/23 56

Chiến lược liên kết thương hiệu

Chiến lược liên kết thương hiệu

Page 57: Quản trị thương hiệu

04/09/23 57

• Liên kết thương hiệu (Brand association) được hiểu là tất cả các biện pháp và phương tiện kết nối bộ nhớ của khách hàng với hình ảnh thương hiệu.

• Liên kết thương hiệu là một phần của tài sản thương hiệu.

Page 58: Quản trị thương hiệu

04/09/23 58

NhËn thøc Th ¬ng hiÖuNhËn thøc Th ¬ng hiÖu

Liªn kÕt th ¬ng hiÖuLiªn kÕt

th ¬ng hiÖu

ChÊt l îng thÊy ® îcChÊt l îng thÊy ® îc

Lßng trung thµnh

Lßng trung thµnh

Tµi s¶n Th ¬ng hiÖu

Tµi s¶n Th ¬ng hiÖu

Liên kết thương hiệu là một trong 5 tài sản thương hiệu

Tµi s¶n kh¸cTµi s¶n kh¸c

Page 59: Quản trị thương hiệu

04/09/23 59

Các dạng liên kết theo D. Aaker

1. Thuộc tính của sản phẩm. (Nổi trội, độc đáo - Mercedes, Volvo, Electrolux, Colgate)

2. Thuộc tính vô hình. (Chất lượng cảm nhận - Perceived Quality. P/S trà xanh, hoa

cúc).

3. Lợi ích của khách hàng.(Salonpass - Yên tâm), hiệu quả sử dụng.

4. Giá cả tương quan.(Giá tạo liên tưởng về chất lượng. Giá thấp CL không cao).

5. Khả năng sử dụng, ứng dụng.Thời điểm sử dụng sản phẩm (dầu gội dạng chai to, túi

sachet).

Page 60: Quản trị thương hiệu

04/09/23 60

Các dạng liên kết theo D. Aaker

6. Người sử dụng/loại khách hàng.(Triumph, Bonbon, Vera, D&G)

7. Nhân vật nổi tiếng.Cẩm Vân với Knorr, Mỹ Tâm với Pepsi).

8. Lối sống, cá tính.Điện thoại, Quần áo.

9. Chủng loại sản phẩm.Liên quan đến tính đa dạng của sản phẩm. Ít dùng.

10. Đối thủ cạnh tranh.Konica, Kodak, Fuji

11. Khu vực địa lý.Chỉ dẫn địa lý.

Page 61: Quản trị thương hiệu

04/09/23 61

Hệ thống nhận diện và các điểm đối thoại thương hiệuHệ thống nhận diện và các điểm đối thoại thương hiệu

Page 62: Quản trị thương hiệu

04/09/23 62

C¸c thµnh tèthương hiệuC¸c thµnh tèthương hiệu

Tên thương hiệu

Tên thương hiệu

Khẩu hiệu(Slogan)

Khẩu hiệu(Slogan)

Biểu tượng (Symbol)

Biểu tượng (Symbol)

Biểu trưng (Logo)

Biểu trưng (Logo)

Dáng cá biệtcủa hàng hoáDáng cá biệtcủa hàng hoá

Sự cá biệt của bao bìSự cá biệt của bao bì

Nhạc hiệuNhạc hiệu Các yếu tố khác

Các yếu tố khác

Page 63: Quản trị thương hiệu

04/09/23 63

• Tạo khả năng phân biệt và nhận biết cao

Vinanimex, VinalimexVinaco, VinakoLidico, Ligico

Thanh Thuý, Thanh Thuỳ, Thanh ThuỷTrường Sinh, Longlife, Longivity

Page 64: Quản trị thương hiệu

04/09/23 64

• Có tính thẩm mỹ và hấp dẫn, tạo sự cá biệt

Future, Hồng Ngọc, Dream, Hoà PhátClear, Sunsilk, Head&Shoulders, Duracell,

Pentium, Kodak, Bino, Favi, Plano

Page 65: Quản trị thương hiệu

04/09/23 65

• Ngắn gọn, dễ đọc, dễ nhớ

Hoàng Nguyên, Nguyên HươngĐại Tràng Hoàn P/H

Trường Sinh, Europ Assistance, Saigontourism

Page 66: Quản trị thương hiệu

04/09/23 66

• Tên khó đọc

Prudential, ShiongShao, QiShengThượng Đình, Nguyên Hương

Schwepper

Page 67: Quản trị thương hiệu

04/09/23 67

• Yêu cầu chung trong thiết kế logo

– Đơn giản (đường nét, hình hoạ, màu sắc).– Thể hiện ý tưởng thương hiệu, tầm nhìn và giá trị cốt lõi.– Thể hiện tính cá biệt, không trùng lặp.– Dễ thể hiện trên các chất liệu, phương tiện khác nhau.

Page 68: Quản trị thương hiệu

04/09/23 68

X¸c ®Þnh ph ¬ng ¸n vµ môc tiªu cña th ¬ng hiÖuX¸c ®Þnh ph ¬ng ¸n vµ môc tiªu cña th ¬ng hiÖu

Khai th¸c c¸c nguån s¸ng t¹o ®Ó thiÕt kÕ yÕu tè TH

Khai th¸c c¸c nguån s¸ng t¹o ®Ó thiÕt kÕ yÕu tè TH

Xem xÐt vµ chän lùa c¸c ph ¬ng ¸n thiÕt kÕ THXem xÐt vµ chän lùa c¸c ph ¬ng ¸n thiÕt kÕ TH

Tra cøu vµ sµng läc tr¸nh trïng lÆp, g©y nhÇm lÉn

Tra cøu vµ sµng läc tr¸nh trïng lÆp, g©y nhÇm lÉn

Th¨m dß ph¶n øng cña ng êi tiªu dïng vÒ THTh¨m dß ph¶n øng cña ng êi tiªu dïng vÒ TH

Lùa chän ph ¬ng ¸n cuèi cïng Lùa chän ph ¬ng ¸n cuèi cïng

Tr×nh tù thiÕt kÕ c¸c yÕu tè th ¬ng hiÖu

Page 69: Quản trị thương hiệu

04/09/23 69

Xây dựng Thương hiệu là tạo ra sự khác biệt.

Người ta có thể dễ dàng sao chép một hàng hoá

nhưng rất khó có thể bắt chước

một tổ chức.

Page 70: Quản trị thương hiệu

04/09/23 70

Chiến lược quảng bá hình ảnh thương hiệuChiến lược quảng bá hình ảnh thương hiệu

Page 71: Quản trị thương hiệu

04/09/23 71

Huda

Hanoi

Heineken San Miguel

Halida

Tiger

Page 72: Quản trị thương hiệu

04/09/23 72

Khu vùc thÇn kinh

vËn ®éng – Vïng thïy

tr¸n

Khu vùc liªn kÕt

c¶m gi¸c, gi¸c

quan – Vïng thïy

®Ønh

Khu vùc liªn kÕt

thÝnh gi¸c – Thïy th¸i

d ¬ng

Khu vùc liªn kÕt thÞ gi¸c – Thïy chÈm

Phân bố các vùng của vỏ não

Page 73: Quản trị thương hiệu

04/09/23 73

Nhận biết (sự biết đến) thương hiệu

Nhận biết thương hiệu là khả năng nhận ra hoặc nhớ ra rằng thương hiệu ấy là một trong những thương hiệu của của một loại sản phẩm hoặc loại sản phẩm ấy có một thương hiệu như thế.

Page 74: Quản trị thương hiệu

04/09/23 74

Các cấp độ nhận biết thương hiệu

Nhí ra ngay

Nhí ra

NhËn ra

Kh«ng nhËn ra

Page 75: Quản trị thương hiệu

04/09/23 75

Nhận ra thương hiệu

• Khách hàng nhận ra những thương hiệu của một loại sản phẩm trong số các thương hiệu. Sự liên tưởng đến sản phẩm ở cấp độ này còn thấp.

Ví dụ: Trong những thương hiệu sau, thương hiệu nào là của sản phẩm bia?

Honda, Future, Yamaha, Vinataba, 555, Habeco, Huda, LaRue, Sanyo, Dell

Page 76: Quản trị thương hiệu

04/09/23 76

Nhớ ra thương hiệu

• Khách hàng tự kể ra (nhớ ra) được những thương hiệu liên quan đến một loại sản phẩm nào đấy. Sự liên tưởng ở đây rõ ràng cao hơn nhiều.

Ví dụ: Hãy kể ra những thương hiệu laptop bạn biết?

Page 77: Quản trị thương hiệu

04/09/23 77

Nhớ ra ngay thương hiệu

• Khách hàng nhớ ra ngay thương hiệu của loại sản phẩm nào đó. Thương hiệu đầu tiên được nhớ đến được ghi nhận có sự liên tưởng mạnh nhất.

Ví dụ: Thương hiệu nào cho xe máy?

Thương hiệu bị ghét nhất đôi khi lại được nhắc đến đầu tiên.

Page 78: Quản trị thương hiệu

04/09/23 78

Nhí ra ngay

Nhí ra

NhËn ra

Kh«ng nhËn ra

Xây dựng thương hiệu cần làm sao để gia tăng khả năng biết dến thương hiệu của khách hàng và công chúng.

Mức độ biết đến càng cao thì càng thành công.

Mức độ

biết đến

Cơ hội thành công

Page 79: Quản trị thương hiệu

04/09/23 79

Xác định giá trị tài sản thương hiệu

Mở rộng và làm mới thương hiệu

Đo lường hiệu quả quản trị thương hiệu

Chương 5:

Đánh giá quá trình quản trị thương hiệu

Chương 5:

Đánh giá quá trình quản trị thương hiệu

Chuyển nhượng thương hiệu

Page 80: Quản trị thương hiệu

04/09/23 80

Xác định giá trị tài sản thương hiệu

Xác định giá trị tài sản thương hiệu

Page 81: Quản trị thương hiệu

04/09/23 81

Đo lường sức mạnh thương hiệu

• Đo lường sức mạnh thương hiệu là xác định thứ hạng thương hiệu so với đối thủ cạnh tranh theo những tiêu chí nhất định.

– Thị phần– Doanh số– Tăng trưởng lợi nhuận– Mặt hàng, chủng loại sản phẩm– Giá trị tài sản– Các yếu tố khác

Page 82: Quản trị thương hiệu

04/09/23 82

Đo lường sức mạnh thương hiệu

• Đo lường phục vụ cho các hoạt động:

– Nghiên cứu thị trường– Xếp hạng thương hiệu– Điều chỉnh chiến lược thương hiệu và chiến lược kinh

doanh– Mua bán, sang nhượng thương hiệu– Tôn vinh, quảng bá hình ảnh– Cổ phần hoá doanh nghiệp

Page 83: Quản trị thương hiệu

04/09/23 83

Page 84: Quản trị thương hiệu

04/09/23 84

Mở rộng và làm mới hình ảnh thương hiệu

Mở rộng và làm mới hình ảnh thương hiệu

Page 85: Quản trị thương hiệu

04/09/23 85

Mở rộng theo chiều sâu của

thương hiệu

¤ t«

§ éng c¬Lo¹ i kh¸ c

Super Cub

Dream II

Super Dream

Future

Wave

@

Dylan

X e m ¸ y

H onda

Page 86: Quản trị thương hiệu

04/09/23 86

Toyota

Camry

Corolla

Zace

LandCruiser

AlltisVios

GL

GL1

J

Page 87: Quản trị thương hiệu

04/09/23 87

Thương hiệu X

S¶n phÈm A

S¶n phÈm A

Thương hiệu X/n

S¶n phÈm A

Thương hiệu X/m

Mở rộng theo chiều ngang của

thương hiệu

P/SP/S tinh chất sữa

P/S muối

P/S trà xanh

P/S trà xanh, hoa cúc

Page 88: Quản trị thương hiệu

04/09/23 88

• Làm mới hệ thống nhận diện.• Làm mới sản phẩm• Làm mới bao bì.• Làm mới hệ thống điểm bán.• Làm mới hoạt động dịch vụ.• Làm mới các điểm tiếp xúc.• Trang phục nhân viên.• Làm mới từ chiến lược tái định vị.

Page 89: Quản trị thương hiệu

04/09/23 89

Đo lường hiệu quả quản trị thương hiệu

Đo lường hiệu quả quản trị thương hiệu

Page 90: Quản trị thương hiệu

04/09/23 90

Chuyển nhượng thương hiệu

Chuyển nhượng thương hiệu