35
BS Võ Thành Liêm

Bai 8 he tuan hoan

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai 8 he tuan hoan

BS Võ Thành Liêm

Page 2: Bai 8 he tuan hoan

Mô tả cấu trúc giải phẫu của tim

Mô tả, vẽ hình tuần hoàn phổi, tuần hoàn cơ thể

Mô tả đặc điểm các bệnh thường gặp

Cao huyết áp

Nhồi máu cơ tim

Nhồi máu não

Xuất huyết não

Suy tĩnh mạch chi dưới

Page 3: Bai 8 he tuan hoan

1. Tổng quan

2. Tim

3. Mạch máu

4. Một số bệnh thường gặp

Page 4: Bai 8 he tuan hoan

Chức năng của hệ tuần hoàn

Vận chuyển chất dinh dưỡng, khí (O2, CO2), hormon,

các chất thải đến và đi khỏi cơ quan-mô-tế bào.

Thành phần của hệ tuần hoàn

Máu: là thành phần di chuyển

Mạch máu: là hệ thống ống dẫn đưa máu đi khắp cơ thể

Động mạch

Tĩnh mạch

Mao mạch

Tim: bơm máu đi

Page 5: Bai 8 he tuan hoan

Các hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn phổi:

Đưa máu đến phổi để lấy oxy và đào thải khí CO2 khỏi cơ thể

Chuyển máu đỏ sẫm thành máu đỏ tươi

Không cung cấp chất dinh dưỡng

Được bơm bởi tim phải

Hệ tuần hoàn cơ thể

Đưa máu đến toàn cơ thể

Chuyển máu đỏ tươi thành đỏ thẫm

Cung cấp chất dinh dưỡng, đào thải chất thải

Được bơm bởi tim trái

Page 6: Bai 8 he tuan hoan
Page 7: Bai 8 he tuan hoan
Page 8: Bai 8 he tuan hoan

Tổng quan

Nằm trong lồng ngực, lệch trái

Cấu trúc 4 buồng tim

Chức năng tạo áp lực đẩy máu chạy trong mạch (bơm)

Co bóp tự chủ theo cơ chất nút phát nhịp

Có 2 hệ tuần hoàn riêng biệt

Tuần hoàn cơ thể

Tuần hoàn phổi

Tim được nuôi bởi động mạch vành

Điều khiển bởi thần kinh X

Page 9: Bai 8 he tuan hoan

Tổng quan

Nhịp tim: 60-100 l/ph

Lượng máu mỗi nhịp: 40-60ml/nhịp

Cung lượng tim: 5 lít/phút

Áp lực tâm thu >90mmHg và <135mmHg

Page 10: Bai 8 he tuan hoan

Các buồng tim

Phải:

1-Nhĩ phải: nhận

máu tĩnh mạch

toàn cơ thể

2-Thất phải: nhận

máu nhĩ phải ->

đẩy máu lên phổi

Trái

3-Nhĩ trái: nhận máu

từ phổi về

4-Thất trái: nhận

máu nhĩ trái -> đẩy

máu ra toàn cơ thể

1

2

3

4

Page 11: Bai 8 he tuan hoan

Các van tim

Phải:

1-Van 3 lá: nhĩ P ->

thất P

2-Van động mạch

phổi: thất P ->

động mạch phổi

Trái

3-Van 2 lá: nhĩ T ->

thất T

4-Van động mạch

chủ: thất T -> động

mạch chủ 1

23

4

Page 12: Bai 8 he tuan hoan

Video bên trong tim

Cardiovascular-heart flythrough

Page 13: Bai 8 he tuan hoan

Các động mạch tại

tim

1-Nhĩ P: tĩnh mạch

chủ trên-dưới

2-Thất P: động

mạch phổi

3-Nhĩ T: tĩnh mạch

phổi (4 cái)

4-Thất T: động

mạch chủ

1

23

4

Page 14: Bai 8 he tuan hoan

Tuần hoàn tại tim

Nhĩ phải -> thất phải-> động mạch phổi -> tĩnh mạch

phổi -> nhĩ trái->thất trái -> cơ thể

Page 15: Bai 8 he tuan hoan

Tuần hoàn tại tim

Nhĩ phải -> thất phải-> động mạch phổi -> phổi -> tĩnh

mạch phổi -> nhĩ trái->thất trái -> cơ thể

Độngmạchphổi

Tĩnhmạchchủ

Tĩnhmạchphổi

Độngmạchchủ

Page 16: Bai 8 he tuan hoan

Video hệ tuần hoàn cơ thể

Cardiovascular-overview

Page 17: Bai 8 he tuan hoan

Video hệ tuần hoàn phổi

Cardiovascular-cardiopulmonary circulation

Page 18: Bai 8 he tuan hoan

Huyết áp

Tâm thu

= áp lực đỉnh máu động mạch kỳ thất trái bóp

>90mmHg, <135mmHg

Nếu <90mmHg -> huyết áp thấp, sốc

Nếu >140mmHg -> huyết áp cao

Là động lực đẩy máu đi trong động mạch

Tâm trương

= áp lực máu động mạch giữa 2 nhịp tim

50-100 mmHg

Nếu HA tâm thu – HA tâm trương <20mmHg = HA kẹp

Page 19: Bai 8 he tuan hoan

Nghe tim

Tiếng tim

T1= tiếng đóng của van 2 lá, van 3 lá

T2= tiếng đóng của van động mạch chủ, van động mạch phổi

T3-T4: tiếng tim bệnh lý

Nghe rõ vùng mỏm tim

Âm thổi ở tim

Dòng máu đi qua van tim, lỗ khuyết tật của tim

Phân biệt: vị trí, tâm thu, tâm trương, hướng lan

Nhịp tim

60-100 l/phút , đều

<60 nhịp chậm

>100 nhịp nhanh

Không đều -> rối loạn nhịp tim

Page 20: Bai 8 he tuan hoan

3 loại chính:

Động mạch: mang máu áp lực cao ra khỏi tim

Tĩnh mạch: đưa máu áp lực thấp về tim

Mao mạch: nơi trao đổi chất với tế bào

Page 21: Bai 8 he tuan hoan

Đặc tính động mạch:

Cấu trúc chắc chắn: 3 lớp

Chịu áp lực cao từ tim

Phân nhánh nhỏ dần khi ra xa tim

Máu động mạch cơ thể giàu oxy và dinh dưỡng

Một số động mạch lớn

Động mạch chủ ngực

Động mạch chủ bụng

Động mạch đùi

Động mạch cánh tay đầu

Động mạch thận

Page 22: Bai 8 he tuan hoan

Video động mạch

Cardiovascular-inside an artery

Page 23: Bai 8 he tuan hoan

Đặc tính tĩnh mạch:

Cấu trúc đàn hồi: 3 lớp

Đưa máu từ ngoại vi về tim

Có các van tĩnh mạch hỗ trợ

Gộp nhánh từ ngoại vi tạo nhánh lớn

Máu tĩnh mạch ít oxy, giàu CO2

Một số tĩnh mạch lớn

Tĩnh mạch chủ trên-dưới

Tĩnh mạch cửa

Tĩnh mạch dưới đòn

Tĩnh mạch thận

Tĩnh mạch chậu

Page 24: Bai 8 he tuan hoan

Video tĩnh mạch

Cardiovascular-inside a vein

Page 25: Bai 8 he tuan hoan

Đặc tính mao mạch:

Mao mạch: nơi chuyển máu động mạch -> tĩnh mạch

Chuyển máu đỏ sang đỏ sẫm

Nằm trong mô cơ quan, gần tế bào

Thành mỏng, chỉ có 1 lớp tế bào biểu mô

Cung cấp chất dinh dưỡng, oxy, lấy đi chất thải

Page 26: Bai 8 he tuan hoan

Bệnh cao huyết áp

Nguyên pháp 95%, thứ phát 5%

HA tâm thu >140mmHg hoặc HA tâm trương >90mmHg

Phân độ

Độ 1= HA tâm thu <160mmHg, HA tâm trương < 100mmHg

Độ 2 = HA tâm thu >160mmHg, HA tâm trương > 100mmHg

Yếu tố nguy cơ: hút thuốc lá, rối loạn lipid máu, đái tháo

đường, >60 tuổi, giới tính nam, tiền sử gia đình

Huyết áp cao có nguy cơ tổn thương cơ quan đích: võng

mạc, não, tim, thận, …

Page 27: Bai 8 he tuan hoan

Bệnh xơ vữa mạch máu

Hình thành trong động mạch

Làm hẹp lòng động mạch

Yếu tố nguy cơ: cao huyết áp, rối loạn lipid máu, đái tháo

đường,…

Biến chứng:

Hẹp lòng mạch máu thiếu máu nuôi hạ nguồn

Hình thành máu đông -> tắc mạch

Biến chứng nặng: nhồi máu cơ tim, nhồi máu não, nhồi máu

mạch treo

Page 28: Bai 8 he tuan hoan

Video xơ vữa mạch máu

video

Page 29: Bai 8 he tuan hoan

Nhồi máu cơ tim

Mạch vành cung cấp máu cho tim

Huyết khối làm tắc mạch vành

Cơ tim thiếu máu -> hoại tử

Biến chứng: suy cơ tim, suy van tim, rối loạn nhịp tim,

thủng thành cơ tim

Bệnh tiên lượng nặng

Điều trị cấp cứu

Page 30: Bai 8 he tuan hoan

Video nhồi máu cơ tim

video

Page 31: Bai 8 he tuan hoan

Nhồi máu não

Não có nhu cầu cao về oxy, cần nhiều máu cung cấp

2 nhánh động mạch chính: động mạch cảnh trong, động

mạch thân nền

Huyết khối gây tắc nhánh động mạch não, tế bào neuron

thiếu oxy hoại tử, tạo ổ nhồi máu.

Gây triệu chứng lâm sàng tương ứng vùng não điều phối

Yếu, liệt cơ

Rối loạn cảm giác

Rối loạn thăng bằng, ngôn ngữ, trí nhớ….

Bệnh tiên lượng nặng

Điều trị cấp cứu

Page 32: Bai 8 he tuan hoan

Xuất huyết não

Do túi phình động mạch não hoặc cao huyết áp

Xuất huyết ra ngoài lòng mạch, không cung cấp oxy cho

tế bào neuron, tăng áp lực nội sọ

Gây triệu chứng lâm sàng tương ứng vùng não điều phối

Liệt cơ

Rối loạn cảm giác

Rối loạn thăng bằng, ngôn ngữ, trí nhớ….

Bệnh tiên lượng nặng

Điều trị cấp cứu

Page 33: Bai 8 he tuan hoan

Phình động mạch chủ bụng

Thường gặp ở nam >50 tuổi

Thành động mạch bị tổn thương tạo túi phình

Hình thành lòng mạch ảo với máu đông ->lòng mạch hẹp

dần do

Tăng nguy cơ vỡ động mạch chủ bụng

Bệnh tiên lượng nặng

Điều trị phẫu thuật

Page 34: Bai 8 he tuan hoan

Video túi phình động mạch chủ bụng

video

Page 35: Bai 8 he tuan hoan

Suy tĩnh mạch chi dưới

Bệnh lý suy van tĩnh mạch sâu chi dưới

Máu tĩnh mạch tại chân không về tim, ứ đọng

Biến chứng

Máu đông ở tĩnh mạch sâu-> tắc tĩnh mạch sâu

Cục máu đông về tim -> thuyên tắc phổi

Tăng tuần hoàn tĩnh mạch nông-> dãn tĩnh mạch nông

Ứ đọng máu tĩnh mạch -> phù nề, rối loạn dinh dưỡng chi dưới

Điều trị

Loại trừ yếu tố nguy cơ

Điều trị chuyên biệt: thuốc, phẫu thuật, chích xơ

Điều trị dự phòng biến chứng

Điều trị nâng đỡ