Upload
huyen-thanh
View
182
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Presentation TitleSubheading goes here
BỘ MÔN Y HỌC CỘNG ĐỒNG
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC TẬP
CỘNG ĐỒNGXã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 4 năm 2013
Danh sách tổ 2 nhóm III
1. Nguyễn Thị Oanh2. Nông Thị Nòm3. Lương Thị Thanh Huyền4. Nguyễn Thị Phương Nhung5. Ngô Thị Hạnh6. Bùi Ngọc Quỳnh 7. Lê Hữu Mạnh8. Nguyễn Hữu Phước9. Vũ Thái Sơn10. Trịnh Anh Lừng
MỤC TIÊU
1. Phân tích được thực trạng cơ cấu,tổ chức và nhiệm vụ của y tế cơ sở
2. Xác định được một số yếu tố môi trường,xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe bà mẹ và trẻ em
3. Thực hiện khám,chẩn đoán và xử trí một số bệnh và cấp cứu thông thường tại tuyến y tế cơ sở
4. Thực hiện chẩn đoán cộng đồng và lập kết hoạch TT-GDSK để giải quyết vấn đề sức khỏe ưu tiên
5. Thực hiện các buổi TT-GDSK tại cộng đồng6. Nhận thức được vai trò của người bác sĩ tương lai
trong công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng
NỘI DUNG BÁO CÁO
- Phần I: Tình hình chung của xã Văn Lăng- Phần II: Phân tích thực trạng cơ cấu, tổ chức và trách
nhiệm của y tế cơ sở- Phần III: Báo cáo về môi trường, xã hội của xã Văn
Lăng- Phần IV: Kết quả điều tra cộng đồng- Phần V: Kế hoạch can thiệp cộng đồng- Phần VI: Một số kết quả học tập khác- Phần VII: Nhận thức được vai trò của người Bác sĩ trong
tương lai- Phần VIII: Kết luận của đợt thực tế
PHẦN 1
1
2
3
4
5
Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lí
Đặc điểm dân cư
Tiềm năng của xã
Khó khăn
Thuận lợi
1.Điều kiện tự nhiên & Vị trí địa lý
Văn Lăng là một xã nông nghiệp thuộc huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên. Xã nằm ở cực bắc của huyện và là nơi dòng sông Cầu chảy vào địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Văn Lăng giáp với xã Quảng Chu thuộc huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn ở phía bắc và tây bắc, giáp với xã Thần Sa thuộc huyện Võ Nhai ở phía đông và phía đông bắc, giáp với xã Tân Long ở phía đông nam, giáp với xã Hòa Bình ở phía nam, giáp với hai xã Yên Lạc và Phú Đô của huyện Phú Lương ở phía tây và tây nam.
2. Đăc điêm dân cư
• Trên đia ban xa dân tôc Mông chiếm đa số, ngoài ra còn có thêm các dân tộc anh em cùng sông gôm: Kinh, Tày, Nùng, Dao, Sán Dìu…
• Xã Văn Lăng có diện tích 61 km², dân số là 4270 người, mật độ cư trú đạt 70 người/km². Văn Lăng hiện được chia thành 16 xóm
• Xã Văn Lăng là xã có diện tích đất rộng
• Xã có nhiều tiềm nguồn tài nguyên: rừng nguyên sinh,mỏ đá xây dựng….,có nhiều cảnh quan đẹp như hang Chùa, Khe Tiên…có song Cầu chảy qua thuân lợi cho phát triển lâm nghiệp, công nghiệp và du lịch…....hứa hẹn trong tương lai nếu thu hút đầu tư sẽ mang lại nguồn thu lớn cho ngân sách.
• Cơ sở hạ tầng điện, trường trạm, cơ quan đầy đủ nhìn chung đap ưng nhu câu cơ ban cua ngươi dân đăc biêt la nhu câu chăm soc sưc khoe.
3. Tiềm năng của xã
4. Vê thuân lơi
• Nằm trên tuyến đường liên tỉnh Bắc Kạn – Thái Nguyên, đây là thuận lợi lớn để kinh tế xã phát triển.
• Xã Văn Lăng nằm trong huyện Đồng Hỷ là một huyện nông nghiệp.
• Xã Văn Lăng có tiềm năng phát triển kinh tế theo hướng tổng hợp và đa dạng.
• Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội phát triển cả về lượng và chất, nguồn vốn đầu tư toàn xã hội hàng năm tăng đáng kể
• Tình hình an ninh chính trị - an toàn xã hội cơ bản được ổn định và giữ vững
5. Vê kho khăn
• Mạng lưới giao thông liên xã liên xóm còn kém phát triển.
• Đầu năm 2012 rét đậm rét hại kéo dài, ảnh hưởng đến năng xuất, sản lượng cây trồng, vật nuôi.
• Lạm phát giá cả hàng hoá tăng cao, tác động của cơ chế thị trường nên việc đầu tư của nhân dân còn cầm chừng
• Nhận thức của một số hộ dân chưa cao, cơ chế chính sách còn bất cập, tệ nạn xã hội còn diễn ra phức tạp.
PHẦN II: PHÂN TICH THƯC TRANG CƠ CÂU, TÔ CHƯC VA NHIÊM VU CUA Y TÊ
CƠ SƠ
A
Cách thức tổ chức trạm y tế xã, chương trình y tế QG
B
Tình hình hoạt động tuyến huyện
Tổ chức quản lí bệnh viện huyệnI
Tổ chức TTYT huyện Đồng HỷII
Sơ đồ các
khoa phòng
Chức năng nhiệm
vụ
Tình hình nhân lực trạm y tếI
Hoạt động khám chữa bệnhII
Các CT mục tiêu YT - QG III
Quản lí thuốc tại trạmIV
I.Tình hình nhân lực trạm y tế
1
2
3
Số lượng cán bộ
Cơ sở hạ tầng – trang thiết bị
Tài lực
A - CACH THƯC TÔ CHƯC TRAM Y TÊ XA, CHƯƠNG TRINH Y TÊ QUÔC GIA.
Số lượng cán bộ
1. Nguyễn Văn Công Bác sỹ Trạm trưởng
2. Dương Hồng Lệ Y sỹ Cán bộ trạm
3.Nguyễn Thị Hoài Cử nhân điều dưỡng Cán bộ trạm
4. Đỗ Thị Cường Cử nhân điều dưỡng Cán bộ trạm
5. Trần Thanh Hà Điều dưỡng viên trung học
Cán bộ trạm
6. Lý Thị Viền Nữ hộ sinh trung học
Cán bộ trạm
7. Ma Thị Thu Huyền Y sỹ Cán bộ trạm
Cơ sơ ha tâng, trang thiêt bi. - Trạm y tế xã Văn Lăng có đầy đủ cơ sở hạ tầng và trang thiết bị để
đáp ứng được yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của trạm.- Trạm y tế sử dụng cơ sở vật chất và trang thiết có hiệu quả
Tài lực
• - Ngân sách nhà nước cấp đảm bảo cho hoạt động của trạm y tế xã
• - Các nguồn kinh phí bổ xung cho hoạt động của trạm y tế xã là Trung tâm y tế huyện, UBND xã.
• - Trạm y tế sử dụng kinh phí có hợp lý, có hiệu quả như: sử dụng trong các chương trình TCMR,chương trình cấp phát thuốc miễn phí cho người nghèo…
II. Hoạt động khám chữa bệnh
• Tổng số lần khám chữa bệnh: 3556 lượt/năm.– Bảo hiểm y tế: 2558 lượt/năm.
– Số lượt khám người nghèo: 1947 lượt /năm.
– Số lượt khám trẻ < 6 tuổi: 742 lượt/năm.– Số lần khám dự phòng: 435 lượt/năm.– Chuyển tuyến: 455 lượt/năm
www.themegallery.com
III. Chương trình mục tiêu YT - QG
CT Tâm thần kinh
CT Phòng chống SDD
CT Phòng chống Lao
CT Tiêm chủng mở rộng
CT Phòng chống sốt rét
CT Phòng chống HIV/AIDS
CTBVBMTE - KHHGĐ
CT Dân số
IV. Quản lí thuốc tại trạm
• Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước• Thuốc ở trạm dựa vào mô hình bệnh tật
chung.• Hàng tháng lĩnh thuốc từ bệnh viện
huyện.• Danh mục thuốc hiện có kháng sinh, hạ
sốt, giảm đau, vaccin, thuốc cấp cứu, chống shock
• Bảo quản thuốc: tủ thuốc, bình đá…• Có đủ các loại sổ sách quản lí dược.
I. Tổ chức quản lý bệnh viên huyện và các khoa phòng
B. TỔ CHỨC QUẢN LÝ BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐỒNG HỶ
1
2
Sơ đô cac khoa, phong
Chưc năng, nhiêm vu cua bênh viên
Sơ đồ các phòng
BAN GIÁM ĐỐC
Các phòng chức năng Các khoa lâm sàng, cận lâm sàng
Phòng tổ
chức hành chính
Phòng kế
hoạch nghiệm
vụ
Phòng tài vụ
Khoa khám bệnh
Khoa nội, nhi,
HSCC
Khoa ngoai, san
Khoa cận lâm
sàng
Đông Y,
PHCN
www.themegallery.com
Chức năng nhiệm vụ của bệnh viện
Hợp tác quốc tế
Phòng bệnh
Chỉ đạo tuyến dưới về chuyên môn kĩ thuật
Nghiên cứu khoa học và y tế
Đào tạo cán bộ
Cấp cứu khám chữa bệnh
Quản lí kinh tế y tế
II. Tổ chức TTYT huyện Đồng Hỷ
1 2 3 4
Vị trí chức năng
Tổ chức bộ máy và biên chế
Thực hiện các dự án quốc tê
Chương trình y tế quốc gia và y tế khác
Vị trí chức năng
• Là đơn vị sự nghiệp thuộc sở y tế, chịu sự quản lí của giám đốc sở y tế.
• Triển khai các nhiệm vụ chuyên môn kĩ thuật và y tế dự phòng các chương trình y tế quốc gia, các dự án y tế quốc tế…
• Chỉ đạo trạm xá thị trấn về công tác khám chữa bệnh, BHYT, chương trình y tế quốc gia…
Tổ chức bộ máy và biên chế
• Lãnh đạo TTYT có 1 giám đốc và 3 phó giám đốc
• Gồm 9 khoa phòng• Biên chế được giao 37 người hiện có 29 người
(8 bác sĩ, 5 bác sĩ chuyên khoa I)
Sơ đồ TTYT Huyện Đồng HỷBAN GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM Y TẾ
Khoa điêu tri
Me thadone
Khoa kiêm soat dich bênh
xa hôi HIV/AIDS
Phong tô chưc
hanh chinh kê toan tai vu
Khoa Kham bênh
Khoa dươc
xet nghiêm
Khoa y tê
công đông
Khoa chăm soc
SKSS
Khoa an toan vê sinh
thưc phâm
Phong truyên thông GDSK
TRẠM Y TẾ XÃTHỊ TRẤN
NHÂN VIÊN YTTB, CTVDS
Phòng chống HIV/AIDS (quĩ toàn cầu). Phòng chống HIV/AIDS (WB tài trợ). LIFE-GAP (điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng methadone). Phòng chống các bệnh không lây nhiễm. “Nhượng quyền xã hội dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh
sản tại trạm y tế xã, thị trấn, tỉnh TN”. Nuôi dưỡng và phát triển.(A&T) do Bill&Melisa Gates tài
trợ. Phòng lây HIV từ mẹ sang con. Vệ sinh môi trường do Unilever tài trợ.
Thực hiện các dự án quốc tê
www.themegallery.com
Chương trình y tế quốc gia và y tế khác
11.Vệ sinh môi trường.12.Tiêu chảy.13.Chống nhiễm khuẩn hô hấp cấp.14.Vệ sinh lao động.15.Cai nghiện ma túy.16.Y tế trường học17.Uống vitamin A và tảy giun.18.Chăm sóc sức khỏe sinh sản.19.Phòng chống tai nạn thương tích.20.Chống bệnh dại.21.Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
1. Phòng chống sốt rét.2. Chống các rối loạn do thiếu Iốt.3. Tiêm chủng mở rộng.4. Phòng chống phong.5. Phòng chống lao.6. Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng.7. Phòng chống SDD trẻ em.8. Bảo đảm chất lượng ATVSTT.9. Phòng chống HIV/AIDS.10.Phòng chống sốt xuất huyết.
Phần III: BÁO CÁO VỀ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HÔI CỦA XÃ VĂN LĂNG HUYỆN ĐỒNG HỶ TỈNH THÁI NGUYÊN
• Phân tích kết quả các hình thức cấp nước của các hộ gia đình năm 2012:
• Phân tích kết quả các hình thức cấp nước của các hộ gia đình năm 2011:
www.themegallery.com
Nhận xét : Giếng đào tăng lên 48 hộ, giếng khoan tăng 8 hộ , nước máng lần
tự chảy tăng 57 hộ , bê nước mưa tăng 25 hộ , loại khác giảm 6 hộ ,tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh
chung tăng lên 44 hộ ,tỷ lệ sử dụng
nước sạch đạt tiêu chuẩn vệ sinh
chung của xã là 97,83% , đây là tỷ lệ khá cao với 1 xã vùng cao đặc biệt khó khăn như xã
Văn Lăng
Giếng đào
Giếng khoan
Nước máng lần, tự chảy
Bể nước mưa
Loại khác
Cộng tổng
Tổng số trên địa bàn 352 225 298 65 166 1106
Tổng số được điều tra 352 225 298 65 166 1106
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh chung
352 225 298 65 142 1082
Giếng đào
Giếng khoan
Nước máng lần, tự chảy
Bể nước mưa
Loại khác
Cộng tổng
Tổng số trên địa bàn 400 217 241 40 148 1046
Tổng số được điều tra 400 217 241 40 148 1046
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh chung
400 217 241 40 140 1038
Phân tích kết quả kiểm tra hố xí các hộ gia đình
• Tỉ lệ hố xí hợp vệ sinh toàn xã đạt 63,2% • Ngoài ra việc sử lý rác thải còn là nổi lo của người dân vì họ
còn chưa biết cách phân loại rác thải họ chủ yếu sử lý rác thải bằng cách đốt hoặc chôn dưới đất. Việc này ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe người dân
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Phần IV: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỘNG ĐỒNG
11TÊN ĐỀ TÀI: Nghiên cứu kiên thưc, thai đô, hanh vi chăm sóc sản khoa thiết yếu của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại
xóm Vân Khánh, Liên Phương, Văn Lăng, Mỏ Nước, Bản Tèn – Xã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên
22
33
55 KIẾN NGHỊ
44
NỘI DUNG
KẾT LUẬN
KẾT QUẢ
2. Nội dung
www.themegallery.com
Phương pháp nghiên cứu
Đặt vấn đề
Đối tượng nghiên cứu
Địa điểm và thời gian nghiên cứu
Cán bộ điều tra
Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu
Kỹ thuật thu thập thông tin
Phân tích và sử lý số liệuPhân tích và sử lý số liệu
Kết quả điều tra
www.themegallery.com
Bảng 1: Đặc điểm của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xóm Vân Khánh, Văn Lăng, Liên Phương, Mỏ Nước, Bản Tèn xã Văn Lăng– huyện Đồng Hỷ – Thái Nguyên
Các chỉ số N %
1. Tuổi :<1818-2425-3435-492. Dân tộc :KinhMôngNùngKhác3. Học vấn :≤ Tiểu học THCS≥THPT4. Kinh tế : Nghèo ( có sổ hộ nghèo )Cận nghèo
……..5……………110………..…....36……………..49………
……47……..……112.…………20…………………21………
……147……..……53…………..........0............
……174………………26………
……2,5……….……55……………18……………24,5………
……23.5……………56
……10……………5.5………
……73.5……………26.5……………0………
…87………………13……
BẢNG 2: TÌNH HÌNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE CHO BÀ MẸ Ở ĐIỂM ĐIỀU TRA
Nội dung N %
1. Trước sinh:Số phụ nữ mang thai khám định kỳ đủ 3
lầnSố phụ nữ mang thai tiêm đủ 2 mũi uốn
vánSố phụ nữ mang thai tăng >= 8kgSố phụ nữ được uống bổ sung sắt2. Trong sinh:Số ca đẻ có tai biến3. Sau sinh:Số sản phụ sau đẻ được ăn đủ chấtSố sản phụ sau đẻ ăn kiêngSố sản phụ được nhân viên y tế chăm sóc
sau đẻ tại nhàSố phụ nữ bị sốt cao rét run sau đẻ
101
122
7199
4
133126
373
50.5
61
35.549.5
2
66.563
18.51.5
BẢNG 3: TÌNH HÌNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE CHO TRẺ EM Ở ĐIỂM ĐIỀU TRA
Nội dung N %
1. Nơi đẻ:Đẻ tại nhàĐẻ tại trạm y tếĐẻ tại PKĐKV hay BVĐẻ tại nhà bà đỡĐẻ rơi2. Số trẻ sơ sinh được cânSố có cân nặng <2500g3. Số trẻ sơ sinh được bú sau sinh ≤ 6 giờ4. Số trẻ bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu5. Số trẻ cai sữa:<12 thángTừ 12-18 thángTrên 18 thángĐang còn bú6. Số trẻ nuôi dưỡng theo ô vuông thức ăn7. Số trẻ được tiêm chủng đủ mũi theo chương trình
tiêm chủng Quốc gia8. Số trẻ có sẹo lao9. Được phòng tiêu chảy cấp (vacxin, vệ sinh ăn
uống..)10. Số trẻ đươc phòng bệnh hô hấp cấp (vacxin, vệ
sinh mũi họng hàng ngày...)
853974154
1419824
19106395323
2172179270
39.1717.9734.16.911.85
6.4591.2411.06
8.7648.8517.9724.4210.60
100100
43.7832.26
Bảng 4 :TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DS - KHHGĐ Ở ĐIỂM ĐIỀU TRA
65%
35% Số phụ nữ dùng các biệnpháp tránh thai
Số phụ nữ không dùng cácbiện pháp tránh thai
BẢNG 5CÁC NGUỒN TRUYỀN THÔNG VỀ CSSK Ở NƠI ĐIỀU TRA
Nội dung N %
Nguồn truyền thông GDSKĐài.TVTờ rơi, áp phíchSách, báo chíCán bộ trung tâm y tế huyệnCán bộ trạm y tế xãNhân viên y tế thôn bản Cộng tác viên dân sốTrưởng bảnChồng/Cha mẹHàng xóm, bạn bèLãnh đạo tổ chức quần chúngKhác
……102……………7………………18………………5………………84……………168……………50……………21……………115……………111……………6……………0…………
……51……………3.5……………9……………2.5……………42……………84……………25……………10.5……………57.5……………55.5……………3……………0………
Dân tộc thiểusố Kinh
39.87
62.560.13
37.5
0
10
20
30
40
50
60
70
%
Dân tộc
MỐI LIÊN QUAN GIỮA DÂN TỘC VÀ VIỆC KHÁM THAI
Khám thai < 3 lần
Khám thai đủ 3 lần
< THCS≥ THCS
35.03
77.67
64.97
23.33
0
10
20
30
40
50
60
70
80
%
Trình độ học vấn
MỐI LIÊN QUAN GIỮA TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN VÀ VIỆC KHÁM THAI
Khám thai < 3 lần
Khám thai đủ 3 lần
31.17
68.8365.71
34.29
0
10
20
30
40
50
60
70
%
<10000m ≥10000m
Khoảng cách
MỐI LIÊN QUAN GIỮA KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ TỚI TRẠM Y TẾ VÀ VIỆC KHÁM THAI
Khám thai < 3 lần
Khám thai đủ 3 lần
6.58
93.42
20
80
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
%
<THCS ≥THCS
Trình độ học vấn
MỐI LIÊN QUAN GIỮA TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN VÀ VIỆC SỬ DỤNG Ô VUÔNG THỨC ĂN
Sử dụng ô vuông thức ăn
Không sử dụng ô vuông thứcăn
94.44
5.56
72.73
27.27
01020
30405060
708090
100
%
<THCS ≥THCS
Trình độ học vấn
MỐI LIÊN QUAN GIỮA TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN VÀ VIỆC CHO TRẺ ĂN THÊM SỚM
Trẻ ăn thêm sớm
Bú hoàn toàn 6 tháng đầu