24
BỆNH LÝ THỰC QuẢN

Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

BỆNH LÝ THỰC QuẢN

Page 2: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

I. Giải phẫu:Chia làm 3 đoạn: 1/3 trên, 1/3 giữa, 1/3 dưới.

1/3 trên: bắt đầu từ miệng thực quản ( cách cung răng trên 14- 15 cm) đến bờ trên quai động mạch chủ ( cách cung răng trên 25 cm)

1/3 giữa: bắt đầu từ bờ trên quai động mạch chủ đến tới bờ dưới tĩnh mạch phổi dưới ( cách cung răng trên 33 cm)

1/3 dưới: bắt đầu từ bờ dưới tĩnh mạch phổi dưới đến tâm vị ( cách cung răng trên 40 cm)

Page 3: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

II. Kĩ thuật chụp: sử dụng uống thuốc cản quang kết hợp tiêm tĩnh mạch

- Thuốc cản quang đường miệng hay dùng là baryt.- Khi có chống chỉ định với baryt -> dùng thuốc cản quang tan trong

nước.- Uống 500 ml thuốc cản quang đường miệng trước chụp 30 phút.- Uống thêm 250 ml thuốc cản quang đường miệng ngay khi chụp- Tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch 1ml/ kg cân nặng với tốc độ 2-

3ml/phút- Độ dày lát cắt 8 mm tái tạo 4 mm- Chụp thì trước tiêm và sau tiêm thuốc ở giây thứ 45 tính từ thời điểm

bắt đầutiêm thuốc.

Page 4: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

Bệnh Lý

Page 5: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

1. Ung thư thực quảnĐánh giá: Thành thực quản:

Giai đoạn sớm: Thành thực quản bình thường-> CT nhằm đánh giá bilan. Dày thành thực quản > 5 mm.

Giai đoạn tiến triển: Thành thực quản dày lệch trục Khối sùi vào lòng thực quản hoặc hình khuyết ở thành thực quản.

Xâm lấn của u với tạng lân cận: Di căn hạch Di căn xa

Page 6: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Page 7: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

T1a: u giới hạn ở niêm mạc thực quản

Page 8: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• T1b: u vượt qua niêm mạc thực quản nhưng chưa xâm lấn lớp cơ.

Page 9: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• T2: u xâm lấn lớp cơ nhưng chưa xâm lấn đến thanh mạc

Page 10: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• T3: u xâm lấn đến lớp thanh mạc và tổ chức mỡ quanh thực quản nhưng chưa xâm lấn tạng

Page 11: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• T4a: u còn khả năng phẫu thuật. U xâm lấn cấu trúc lân cận như màng phổi, màng tim, cơ hoành

Page 12: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• T4b: – u không còn khả năng phẫu thuật– U xâm lấn tạng: động mạch chủ, bó mạch cảnh,

tĩnh mạch azygos, ngã ba khí phế quản, phế quản gốc trái, thân đốt sống

Page 13: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

U được coi là xâm lấn ngã ba khí phế quản khi nó đè đẩy hoặc dịch chuyển hoặc hẹp khẩu kính khí phế quản hoặc liên tục với thành khí quản-> 90-100% trường hợp có xâm lấn.

• T4b: u xâm lấn ngã ba khí phế quản

Page 14: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• T4b: u xâm lấn phế quản gốc trái.

Page 15: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• U được coi là xâm lấn động mạch chủ ngực khi u tiếp xúc với động mạch chủ ngực một góc trên 900 ; nếu góc này < 45 độ thì coi như không xâm lấn và nếu trong khoảng 45- 90 thì khó xác định

Page 16: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• Đánh giá di căn hạch:N0: không có N1: 1 hoặc 2 hạch nghi ngờN2: 3- 6 hạch nghi ngờN3: từ 7 hạch trở lên.

Hạch nghi ngờ là hạch > 1 cm ở ngực và > 5 mm ở hố thượng đòn.

N1 N2N3

Page 17: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

• Đánh giá di căn xa:

Page 18: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

2. U lành thực quản: Hay gặp nhất là leiomyoma

1/3 dưới thực quản Bờ tròn đều, ranh giới rõ, không xâm lấn

Page 19: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

3. Nang ruột đôi: Bất thường bẩm sinh Thường không có triệu chứng CT: cấu trúc dạng nang đồng nhất liên tục với

thực quản, không ngấm thuốc sau tiêm

Page 20: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

4. Co thắt tâm vị: CT chỉ định khi khó chẩn đoán hoặc có biến chứng CT:

Thực quản giãn to sau đó thuôn nhỏ ở gần tâm vị Ứ đọng dịch, khí Không thấy dày thành thực quản

Page 21: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

5. Búi giãn tĩnh mạch thực quản Gặp trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa.

Page 22: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

6. Thoát vị hoành: Dạ dày và một số tạng khác chui qua lỗ hoành lên lồng

ngực Hay gặp ở nữ, nhiều tuổi, béo bệu Có 3 thể:

Thể trượt ( 90%): phần thoát vị gồm phần nối tâm vị- thực quản, dạ dày

Thể cuộn ( 15%): phần thoát vị là dạ dày nằm cạnh thực quản, phần nối tâm vị - thực quản vẫn ở dưới vòm hoành

Thể hỗn hợp ( 15%): vừa trượt lên, vừa cuộn. CT: Thấy phần thoát vị nằm trên lồng ngực.

Page 23: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Page 24: Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản

Xin chân thành cảm ơn