View
301
Download
13
Category
Preview:
Citation preview
120 tính từ quan trọng mô tả người
Tính từ chỉ trạng thái là một mảng quan trọng để diễn tả suy nghĩ của chúng ta, kèm theo các thành phần khác của câu. Hi vọng là 120 tính từ diễn tả trạng thái của người mà tui đã cố gắng chia theo cặp đối nghĩa để dễ học, sẽ giúp ích bà con trong việc học và diễn tả ý của mình.
1. Tall: Cao
2. Short: Thấp
3. Big: To, béo
4. Fat: Mập, béo
5. Thin: Gầy, ốm
6. Clever: Thông minh
7. Intelligent: Thông minh
8. Stupid: Đần độn
9. Dull: Đần độn
10. Dexterous: Khéo léo
11. Clumsy: Vụng về
12. Hard-working: Chăm chỉ
13. Diligent: Chăm chỉ
14. Lazy: Lười biếng
15. Active: Tích cực
61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
63. Cheerful: Vui vẻ
64. Sad: Buồn sầu
65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ
67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng
71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi
73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính
75. Fresh: Tươi tỉnh
16. Potive: Tiêu cực
17. Good: Tốt
18. Bad: Xấu, tồi
19. Kind: Tử tế
20. Unmerciful: Nhẫn tâm
21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
22. Nice: Tốt, xinh
23. Glad: Vui mừng, sung sướng
24. Bored: Buồn chán
25. Beautiful: Đẹp
26. Pretty: Xinh, đẹp
27. Ugly: Xấu xí
28. Graceful: Duyên dáng
29. Unlucky: Vô duyên
30. Cute: Dễ thương, xinh xắn
31. Bad-looking: Xấu
32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ
34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu
76. Exhausted: Kiệt sức
77. Gentle: Nhẹ nhàng
78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy
80. Openheard, openness: Cởi mở
81. Secretive: Kín đáo
82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ
87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùng
89. Happy: Hạnh phúc
90. Unhappy: Bất hạnh
91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
92. Lucky: May mắn
93. Unlucky: Bất hạnh
94. Rich: Giàu có
95. Poor: Nghèo khổ
36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát
39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác
41. Keep awake: Tỉnh táo
42. Sleepy: Buồn ngủ
43. Joyful: Vui sướng
44. Angry, mad: Tức giận
45. Young: Trẻ
46. Old: Già
47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm
49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự
51. Careful: Cẩn thận
52. Careless: Bất cẩn
53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng
54. Mean: Hèn, bần tiện
96. Smart: Lanh lợi
97. Uneducated: Ngu dốt
98. Sincere: Chân thực
99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
100. Patient: Kiên nhẫn
101. Impatient: Không kiên nhẫn
102. Dumb: Câm
103. Deaf: Điếc
104. Blind: Mù
105. Honest: Thật thà. Trung thực
106. Dishonest: Bất lương, không thật thà
107. Fair: Công bằng
108. Unpair: Bất công
109. Glad: Vui mừng
110. Upset: Bực mình
111. Wealthy: Giàu có
112. Broke: Túng bấn
113. Friendly: Thân thiện
114. Unfriendly: Khó gần
55. Brave: Dũng cảm
56. Afraid: Sợ hãi
57. Courage: Gan dạ, dũng cảm
58. Scared: Lo sợ
59. Pleasant: Dễ chịu
60. Unpleasant: Khó chịu
115. Hospitality: Hiếu khách
116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự
117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn
119. Truthful: Trung thực
120. Cheat: Lừa đảo
20 tính từ hay sử dụng trong english
STT Tính từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ
1. NEW /nju:/ mới This is a new lesson.
2. GOOD /gud/ tốt You are a good student.
3. FREE /fri:/tự do, miễn
phíThis web service is free.
4. FRESH /freʃ/ tươi You should eat fresh fruit.
5. DELICIOUS /di'liʃəs/ ngon Vietnamese food is delicious.
6. FULL /ful/ đầy, no The glass is full.
7. SURE /ʃuə/ chắc chắn Are you sure?
8. CLEAN /kli:n/ sạch The floor is clean now.
9. WONDERFUL /'wʌndəful/ tuyệt vời You are wonderful.
10. SPECIAL /'speʃəl/ đặc biệt This is a special present.
11. SMALL /smɔ:l/ nhỏ All I want is a small house.
12. FINE /fain/ tốt, khỏe She has such fine complexion.
13. BIG /big/ to Talk soft, but carry a big stick!
14. GREAT /greit/vĩ đại, lớn, tuyệt vời
I have great news for you.
15. REAL /ˈri əl/ thực, thật Is that real?
16. EASY /'i:zi/ dễ English is easy to learn.
17. BRIGHT /brait/ sáng I like a bright room.
18. DARK /dɑ:k/ tối He prefers a dark room.
19. SAFE /seif/ an toàn It is not safe to go out late at night.
20. RICH /ritʃ/ giàu
She is rich, but ugly.
Động từ Phiên âm Nghĩa
BE /bi:/ xem bài "TO BE"
HAVE /hæv/ có
DO /du:/ làm
SAY /sei/ nói
GET /get/ (nên tra từ điển)
MAKE /meik/ làm ra
GO /go/ đi
KNOW /nou/ biết
TAKE /teik lấy
SEE /si:/ thấy
COME /kʌm/ đến
THINK /θiɳk/ suy nghĩ
LOOK /luk/ nhìn
WANT /wɔnt/ muốn
GIVE /giv/ cho
USE /ju:s/ sử dụng
FIND /faind/ tìm thấy
TELL /tel/ nói cho ai biết
ASK /ɑ:sk/ hỏi
WORK /wə:k/ làm việc
SEEM /si:m/ có vẻ
FEEL /fi:l/ cảm thấy
TRY /trai/ cố gắng, thử
LEAVE /li:v/ rời khỏi
CALL /kɔ:l/ gọi, gọi điện
Danh sách 25 động từ hay sử dụng
54 GIỚI TỪ PHỔ BIẾN ( Bản dịch từ google.com )
aboard
about
above
across
after
against
along
among
trên tàu
về
trên
trên
sau khi
đối với
cùng
trong
by
concerning
despite
down
during
except for
from
in
bằng cách
liên quan đến
mặc dù
xuống
trong
trừ
từ
trong
over
past
per
regarding
since
through
throughout
till
trên
vừa qua
mỗi
liên quan
kể từ
thông qua
trong suốt
cho đến khi
around
as
at
before
behind
below
beneath
beside
between
beyond
xung quanh
như
ở
trước
sau
bên dưới
bên dưới
bên cạnh
giữa
bên ngoài
into
like
near
of
off
on
onto
out
outside
but (except)
vào
giống như
gần
của
tắt
vào
vào
ra
bên ngoài
nhưng (trừ)
to
toward
under
underneath
until
up
upon
with
within
without
để
về phía
dưới
bên dưới
cho đến khi
lên
khi
với
trong
không
Nghề nghiệp
Project Coordinator: Điều phối viên dự án
CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành
CFO : Chief Financial Officer : Giám đốc tài chính
CIO : Chief Information Officer : Giám đốc CNTT
CMO : Chief Marketing Officer : Giám đốc tiếp thị
HRM : Human Resources Manager : Giám đốc nhân sự
HRD : Human Resources director : Giám đốc nhân sự
Bây giờ ngừoi ta hay dùng :
CPO : Chief People Officer :Giám đốc nhân sự
CCO : Chief Customer Officer: Giám đốc bán hàng
Teacher: giáo viên
Rector: hiệu trưởng
Professon : giáo sư đại học
student: học sinh
Professon : giáo sư đại học
Chandler : ngừoi bán nến
Cobbler : thợ sửa giày
Collier : thợ mỏ than
Doctor: bác sĩ
Nurse: y tá
Dentist : nha sĩ
Worker: công nhân
Farmer : nông dân
Gardence: người làm vườn
janitor : người gác cổng
housekeeper : quản gia
officer : nhân viên công chức
accountant : kế toán
receptionist : tiếp tân
secretary : thư kí
manager : người quản lý/ giám đốc
Pilot : phi công
Waiter: người hầu bàn
Cook: đầu bếp
Chief cook : bếp trưởng
Master : thuyền trưởng
Sailor : Thủy thủ
Businessman : thương nhân
foreman : quản đốc, đốc công
Engineer : kỹ sư
Mechanic : thợ máy
architect : kiến trúc sư
builder : chủ thầu
painter : họa sĩ
artist : nghệ sĩ
musician : nhạc sĩ
singer: ca sĩ
footballer: cầu thủ
actor: diễn viên nam
Confectioner : ngừoi bán bành kẹo
Cutter : thợ cắt
Draper : ngừoi bán áo quần
Fishmonger : ngừoi bán cá
Fruiterer : ngừoi bán trái cây
Funambulist : ngừoi đi trên dây
Greengrocer : ngừoi bán hoa quả
Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn
Hawker : ngừoi bán hàng rong
Lapidist : thợ làm đá quí
Lexicographer : ngừoi viết từ điển
Mercer : ngừoi bán tơ lục vải vóc
Philatelist : ngừoi sưu tập tem
Poulterer : ngừoi bán gà vịt
Sculptor : thợ khắc chạm đá
Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút
Whaler : thợ săn cá voi
Hatter : ngừoi làm nón mũ
Fisher : ngừoi đánh cá
Leader: nhà lãnh đạo
Lawyer: luật sư
coach: huấn luyện viên
airhostess : tiếp viên hàng không
surveyor : kiểm soát viên
bearer: người đưa thư
scout: hướng đạo sinh
tutor: người dạy phụ đạo
ranger: kiểm lâm
freshman: sinh viên năm thứ nhứt
interviewer: người đi phỏng vấn
interviewee: người được phỏng vấn
actress : diễn viên nữ
pianist: nghệ sĩ piano
detective : thám tử
judge : quan tòa
jury : ban hội thẩm
defendant : bị cáo
witness : nhân chứng
Police : công an
suspect : nghi phạm
thief : trộm
Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc
Photographer :thợ chụp ảnh
Locksmith: thợ chữa khóa
electrician: thợ điện
watchmaker : thợ đồng hồ
Gardener: người làm vườn
Waiter: người hầu bàn
inventor: nhà phát minh
employee: người làm công
waitress : nữ hầu bàn
Businessman : thương nhân
businesswoman : nữ thương nhân
bricklayer : thợ nề
diver : thợ lặn
goldsmith : thợ kim hoàn
blacksmith : thợ rèn
plumber :thợ sủa ống nước
carpenter : thợ mộc
baker : thợ làm bánh
painter : thợ sơn
turner : thợ tiện
building worker: thợ xây dựng
washerwoman : thợ giặt
Tailor : thợ may
A: Actor: diễn viên Actress: nữ diễn viên Architect: kỷ sư xây dựng Artist: họa sĩ Accountant: kế toán
B: Barman: người phục vụ quán rựu Bartender: người phục vụ ở quầy rựu Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh Barber: thợ cắt tóc ballet dancer: diễn viên múa balê baker: người làm bánh mì
C:
H: Hairdresser: thợ cắt tóc
N: Nanny: bảo mẫu (người giữ baby) Nurse: Y tá
J: Journalist: nhà báo Judge: quan tòaOoffice worker: nhân viên văn phòngP: Pilot: phi công Police officer: nhân viên cảnh sát Plumber: thợ sửa ống nước
Chef: đầu bếp
D: Dentist: nha sĩ Driver: tài xế Doctor: bác sỉ dustman: người quét rác
L: Labrarian: người quản lý thư viện Lawyer: luật sự
I: Interpreter: dịch giả
E:
Engineer: kỷ sư
F:
Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò Firefighter: lính chữa lửa Fisherman: những người bắt cá Farmer: nông dân
photographer: thợ chụp ảnh postwoman: người đưa thư nữ
W: Waiter: nữ bồi bàn Waitress: nam bồi bàn Worker: công nhân Writer: nhà văn winndow cleaner: người lau cửa sổS: Salesman: người bán hàng (nam) Shop asbistant: người bán hàng Shopkeeper: người giữa kho Secretary: thư ký Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ) Singer: ca sĩ sales assistant: trợ lý bán hàng scientist: nhà khoa họcT: Translator: dịch giả Teacher: giáo viênTV presenter: phát thanh viênVvet: bác sĩ thú y
1.clerk: người thư ký2.teller: người thủ quỹ (ở ngân hàng)3.cameraman: nhà quay fim4.director: đạo diễn5.model: người mẫu6.producer: nhà sản xuất7. paediatrician: bác sĩ nhi khoa8. physician: thầy thuốc9. psychologist: nhà tâm lý hoc10. psychiatrist: bác sỹ tâm lý11. surgeon: bác sĩ phẫu thuật12. veterinarian: thầy thuốc thú y13. instructor: trợ giảng14. bus boy: anh hầu bàn phụ15. bus conductor: phụ xe buýt16. conductor: nhạc trưởng
26. captain: thuyền trưởng27. mariner: thủy thủ28. seaman: người giỏi nghề đi biển29. butler: quản gia30. chauffeur: người lái xe31. maid: người hầu gái32. servant: người hầu33. biologist: nhà sinh vật hoc34. chemist: nhà hóa học35. geographer: nhà địa lý36. historian: sử gia37. mathematician: nhà toán học38. physicist: nhà vật lý hoc39. scientist: nhà khoa học40. drumer: tay trống41. flutist: người thổi sáo
17. butcher: người hàng thịt18. attorney: người được ủy quyền đại diện trước tòa19. bailiff: nhân viên chấp hành (ở tòa án)20.court clerk: thư ký tòa án21. court reporter: báo cáo viên ở tòa án22. hair stylist: nhà tạo mẫu tóc23. shoemaker: thợ đóng giầy24. admiral: người chỉ huy hạm đội25. boatswain: viên quản lý neo buồm
42. harmonist: người hòa âm43. saxophonist: người thổi xacxo44. violinist: người chơi violon45. violoncellist: người chơi đàn violon xen46. author: tác giả47. editor: người thu thập và xuất bản48. journalist: nhà báo49. referee: trọng tài50. freelancer: người làm việc tự do
I have some word to take up kind of people
bachelor: người đàn ông độc thân
spinster: người phụ nữ độc thân
monogamist: người chung thuỷ
widom: người goá chồng
orphan: trẻ mồ côi
opportunist" người cơ hội
optimist: người lạc quan
patriot: người yêu nước
pessimit: người bi quan
aristocrat: nhà quý tộc
connoisserur: người sành sỏi
culprit: kẻ phạm tội , thủ phạm
cynic: người hay hoài nghi
hypocrite: người đạo đức giả
novice: hội viên mới
recruit: tân binh, người mới nhập
ngũ
assassin: sát thủ ám sát,
that's enough for today, see U tomorrow,
To cook : nấu ăn ==> cook đầu bếp, còn cooker là cái bếp lò, cái nồi...Không biết mấy nghề này có chưa:
Bus driver: tài xế xe bus
Ballet dancer: vũ công múa ba lê
Belletrist: nhà văn = author =
writer
Baker: thợ làm bánh
Cameraman: người chụp ảnh; phóng viên
nhiếp ảnh
Cook đầu bếp; chef: bếp trưởng
Fortuneteller: thấy bói
Geologist: nhà địa chất
Geometrician: nhà hình học
Historian: nhà viết sử, sử gia
Interpreter/ interpretress: thông dịch
viên / cô thông dịch
Mathematician: nhà toán học
Massagist: thợ xoa bóp (mát xa)
Newsreader= newscaster: người đọc tin
trên đài
Taxi driver: tài xế xe taxi
Lorry/Truck driver: tài xế xe tải
Pop/rock/ classical singer: ca sĩ nhạc
Astronomer: nhà thiên văn học
Pop/rock/cổ điển
Zoologist: nhà động vật học
Những nghề nghiệp liên quan đến thức ăn
a cook
người nấu và chuẩn bị thức ăn
a chef
người nấu ăn có bằng cấp và rất thành thạo về việc nấu nướng
a souschef
đầu bếp mà làm việc dưới người bếp trưởng và là người chịu trách nhiệm trực tiếp về
thức ăn được nấu nướng trong nhà bếp
a baker
người làm bánh mì và bánh ngọt
Những nghề nghiệp liên quan đến trẻ em
a childminder
người chăm sóc trẻ em tại nhà của mình trong ngày khi cha mẹ của các em đi làm
a nursery school teacher
người chăm sóc và dạy dỗ trẻ em (từ 3 đến 5 tuổi) trước khi các em đi học tiểu học hoặc
trường mầm non
Những nghề nghiệp liên quan đến chính trị
a canvasser
người mà đi đến nhà của nhiều người và cố gắng vận động họ bỏ phiếu cho một chính trị
gia hoặc một đảng cụ thể trong kỳ bầu cử (những người vận động thường là người tự
nguyện, họ không được trả lương để làm việc này)
a spin doctor
người tạo cho những ý kiến, sự kiện và bài diễn văn chính trị trở nên sống động hơn
a speech writer
người viết bài diễn văn cho chính trị gia
Những nghề nghiệp liên quan đến báo chí hoặc tạp chí
an agony aunt
người trả lời về cảm xúc của người đọc, công việc hoặc vấn đề gia đình
a gossip columnist
người viết về những người nổi tiếng đang làm gì, buổi tiệc nào họ tham dự và ai đang cặp
với ai
an editor
người mà chịu trách nhiệm về những gì được viết trên báo
Những nghề nghiệp ở ngoài trời
a traffic warden
người thi hành những qui định về đậu xe và viết biên bản phạt cho những tài xế mà đậu
xe bất hợp pháp
a bicycle courier
người mà chuyển phát thư từ và bưu kiện trong trung tâm (thường là trong khu vực
thương mại)
a road sweeper
người mà quét và dọn rác trên lề đường và đường phố
Scuba diver: Thợ lặnpilot: phi côngArtist: Nghệ sĩBaseball pitcher: Cầu thủ ném bóngCashier: Thu ngân viênJudge: Quan tòaDraftsman = Drafter: Họa đồ viênGarbage collector: nhân viên đổ rác^^telephone operator: Nhân viên trực điện thoạiclergyman = cleric: giáo sỹ, tu sĩ Circus performer: Diễn viên xiếcvendor: người bán dạo
Acrobat : diễn viên nhào lộn
Lion Tamer: người huấn luyện sư
tử
Cowboy: người chăn bò
Mailman: người đưa thư
Assistant: phụ tá, trợ lý
Saleman: người bán hàng
physicist: Nhà vật lý
physician: thầy thuốc
ĐỊA ĐIỂM CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG
Direction
Here
There
Near
Far
Up
Down
Next to
Along
Opposite
Left
Right
Straight
Adjacent
Across
Phương hướng
Đây
Kia
Gần
Xa
Lên
Xuống
Bên cạnh
Dọc theo
Đối diện
Bên trái
Bên phải
Thẳng
Gần kề, liền kề
Ngang qua, băng qua
Landmarks
Shopping center
Train station
Central bus station
Post office
Supermarket
Mall
Museum
Beach
Church
Park
Parking lot
Pharmacy
Airport
Địa điểm, mốc
Trung tâm mua sắm
Nhà ga tàu hỏa
Bến xe buýt trung tâm
Bưu điện
Siêu thị
Khu mua sắm
Bảo tàng
Bãi biển
Nhà thờ
Công viên
Điểm đỗ xe
Hiệu thuốc
Sân bay
Gia đình
Parent: bố mẹ, bố, mẹ
Son: con trai
Daughter: con gái
Mother: mẹ
Husband: chồng
Step-mother: mẹ kế
Step-father: cha kế
Mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ
Father: bố
Grandmother: bà
Grandfather: ông
Grandson: cháu trai
Granddaughter: cháu gái (đối với
ông, bà)
Grandchildren: các cháu (đối với
ông, bà)
Uncle: bác
Aunt: cô
Nephew: cháu trai (đối với cô
chú, bác)
Niece: cháu gái (đối với cô
chú, bác)
Wife: vợ
Sister-in-law: chị dâu
Brother-in-law: anh rể
Father-in-law: cha chồng, cha vợ
Step-son: con trai riêng
Step-daughter: con gái riêng
Cousin: anh chị họ
Sister: chị gái
Brother: anh trai
Ex-wife: vợ cũ
Ex-husband: chồng cũ
Các cụm động từ hay dùng
1.ALL
above all trước hết, trên hết
after all sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng
all in all trọn vẹn nhất.Eg they are all in all to each
and all kể cả. Eg he jumped into the water, clother and all
at all chút nào, chút nào chăng.EgI dont understand and all
in all tổng cộng, cả thảy
All at once cùng một lúc, thình lình
all but toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực
all over khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg The meeting was all over
when I got there
all right tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn
all the better càng hay càng tốt
2.ALSO
not only.....but also không những ...... mà còn. Eg he not only read the book but also
rememberd what he had read
3.ANSWER
Answer back cãi lại
Answer for chịu trách nhiệm
4. BACK
Behind ones back vắng mặt, nói xấu sau lưng
be at the back of sb đứng đằng sau lưng ai, trợ lực cho ai
be on ones back nằm ngửa, bị thu, ốm liệt giường
get to the back of sth hiểu được thực chất của vấn đề gì
put ones back into sth miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra
put get/ set ones back up nổi giập, phát cáu
ones back on quay lưng lại, bỏ đi, bỏ rơi
back number người lỗi thời, vật lỗi thời
back and forth tới lui
there and back đến đó và trở lại. Eg Its 20 km there and back
back out of nuốt lời, lẩn trốn
back down bỏ, thoát lui
Cái cụm động từ này nhiều vô kể
break off chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
To bring up nêu ra, đưa lên một vấn đề
To call on yêu cầu / đến thăm
To care for thích / trông nom, săn sóc (look after)
To check out (of/from) a library mượn sách ở thư viện về
To check out điều tra, xem xét.
To check out (of) làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
To check (up) on điều tra, xem xét.
To close in (on) tiến lại gần, chạy lại gần
To come along with đi cùng với
To count on = depend on = rely on
To come down with mắc phải một căn bệnh
Do away with = get rid of tống khứ, loại bỏ, trừ khử
To daw up = to draft soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
To drop out of = to withdraw from bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
To figure out Hình dung ra được, hiểu được.
To find out khám phá ra, phát hiện ra.
To get by Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
To get through with kết thúc
close down đóng cửa vĩnh viễn
close up xích lại gần hơn
come across/upon tình cờ gặp
come away ra đi
come out lộ ra, biến mất
come around chấp thuận
come up trồi lên mặt
die away nhạt dần yếu dần
die down tắt dần
die out tuyệt chủng
enter for đăng kí dự thi
fade away phai (màu)
fall back rút lui
fall behind bị tụt lại phía sau
fall in with đồng ý hợp tác
fall off giảm đi
fall out cãi cọ
fix up sắp xếp
hand down lưu truyền
hand in trao qua tay
hand out phân phát ra
hand over nhường lại cho ai
hang about/around lảng vảng
hang on to giữ lại
join up tòng quân
jump at mừng nhảy lên
lock up khóa hết lại
see sb out đưa tới cổng
see through thấy rõ tâm can
sell off bán rẻ (hàng tồn)
send for gọi về cho mời
send on gửi theo
set in bắt đầu đến mùa
set off out khởi hành
Horse race: đua ngựa
Soccer: bóng đá
Basketball: bóng rổ
Baseball: bóng chày
Tennis: quần vợt
Table tennis: bóng bàn
Weightlyting: cử tạ
Wrestle: vật
Goal: gôn
Swim: bơi lội
swimming
ice-skating : trượt băng
Regalta: đua thuyền
Volleyball: bóng chuyền
Badminton: cầu lông
Rugby: bóng bầu dục
Eurythmics: thể dục nhịp điệu
Gymnastics: thể dục dụng cụ
Marathon race: chạy maratông
Javelin throw: ném lao
Pole vault: nhảy sào
Athletics: điền kinh
Hurdle race: nhảy rào
showjumping: cưỡi ngựa nhảy wa sào
hurdling : chạy nhảy wa sào
upstart : uốn dẻo
hang : xiếc
aerobics: thể dục nhịp điệu
to dive: lặn
water-skiing : lướt ván nước
hockey : khúc côn cầu
high jumping : nhảy cao
snooker : bi da
boxing : quyền anh
scuba diving: lặn
archery: bắn cung
windsurfing: lướt sóng
polo: đánh bóng trên ngựa
pony- trekking: đua ngựa non
cycling: đua xe đạp
fencing: đấu kiếm
javelin: ném sào
high jump: nhảy cao
the discus throw: ném đĩa
hurdle-race: nhảy rào
Nơi chốn – chỗ ở
Beggar => hut : ăn mày => túp lều
Convict => prison : tội phạm => nhà tù
King => palace ,castle : vua => cung điện ,lâu đài
Priest => temple : tu sĩ => nhà thờ ,đền thờ
Patient => hospital : bệnh nhân => bệnh viện
Nun => convent ,nunnery : nữ tu sĩ => nhà tu kín
Monk => monastery ; nam tu sĩ => tu viện
Prisoner => cell : tội phạm => xà lim
Soldier => barracks : quân nhân => doanh trại
Student => hostel ,dormitory : sinh viên => ký túc xá
Traveller => hotel, resthouse , in : khách du lịch => khách sạn ,nhà nghỉ ,nhà trọ
Nomad => tent : dân du cư => lều
Lunatic => asylum : ngừoi điên => nhà thương điên
Red- indian => Wigwam, tepee : ngừoi da đỏ => lều vải hình nón
Zulu => Kraal : ngừoi zuly ( thổ dân Nam phi)=> nhà có hàng rào xung quanh
Eskimo => igloo : ngừoi Eskimo => nhà tuyết
Arab => dowar : ngừoi Ả rập => nhà dowar
Gipsy => caravan : dân du mục ở châu Âu => nhà lưu động
Peasant => cottage : nông dân => nhà tranh
CHỔ Ở CỦA CON VẬT
Ant => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến
Bee => hive : ong => tổ ong
Bird => nest : chim => tổ chim
Dog => kennel ,dog house : chó => chuồng chó
Fowl => coop ; gia cầm => chuồng gà vịt
Horse => stable : ngựa => chuồng ngựa
Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư tử
Frog => froggery : ếch nhái => hang ếch
Fish => water : cá => nước
Mouse => hole ,nest : chuột => hang chuột
Pig => sty, piggery : heo => chuồng heo
Cow => byre, pen , cow-house : bò => chuồng bò
Fox => lair ,den : cáo => hang
Hare => form : thỏ rừng => hang
Rabbit => hutch, rabbitry : thỏ nhà => chuồng
Wasp => dove-cote : ong vò vẽ => tổ
Pigeon => dove-cote, pigeon-house , pigeonry
Sheep => pen : cừu => khu đất nhỏ ,chuồng
Spider => web : nhện => mạng nhện
Tiger => lair : hổ => hang hổ
Ape => tree-nest : khỉ => chổ ở trên cây
Bear => den : gấu => hang gấu
Eagle => eyrie, eyry : chim ưng => tổ (trên cao của chim săn mồi )
Snail => shell, snailery : ốc sên => hang
Squirrel => drey : sóc => tổ sóc
Termite-hill => ant-hill : mối => tổ mối
Tortoise, turtle => shell : rùa => mai
Swan => swannery : thiên nga =>tổ thiên nga
Goose => goosery : ngỗng => chuồng ngỗng
Cat => cattery : mèo => tổ mèo
Dove => dove-cot : bồ câu => chuồng bồ câu
Mole => fortress : chuột chũi => hang chuột
Từ vựng về di chuyển con người
APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãyASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãiBABIES -> crawl : em bé -> bòBEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽBEES -> flit : ong -> bay vù vù BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,laoBULLS -> charge : đi đủng đỉnhCATS -> steal : mèo -> đi rón rén CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng
GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búngHENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạngHORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phiINFANTS -> toddle : em bé -> đi chập chữngLAMBS -> frisk,gambol : cừu non -> nhảy nhót ,nô giỡnLIONS -> prowl : sư tử -> đi lảng vảng
vảng ,đi thơ thẫnCOCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạngDEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon tonDONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon tonDUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạchEAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuốngELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãiFLIES -> flit : ruồi -> bay vù
kiếm mồi MICE -> scamper : chuột -> chạy vội vàngMONKEYS -> swing ,climb : khỉ -> đu ,leo trèoPEACOCKS -> strut : công -> đi khệnh nhạngPEOPLE -> walk,run,jump,swim,climb: ngưòi -> đ,i chạy nhảy ,bơi ,trèo PIGS -> trot : lợn -> chạy lon tonRABBITS -> hop,leap : thỏ -> nhảySNAKES -> glide,coil : rắn -> bò, trườnSPARROWS -> flit : chim sẻ -> baySWALLOWS -> dive : chim én -> đâm bổ xuốngSWANS -> glide : thiên nga -> lượn ,bay vút quaWOLVES -> lope : sói -> vừa chạy vừa nhảy cẩng lên
Các món ăn Việt - Anh
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm
dùng bằng tiếng Việt .
TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN
1. bread: bánh mì
2. rice: cơm
3. cheese: pho mát
4. butter: bơ
5. biscuit: bánh quy
6. sandwich: bánh san-guýt
7. pizza: bánh pi-za
8. hamburger: bánh hăm pơ gơ
9. noodle: phở, mì
12. fish: cá
13. beef: thịt bò
14. pork: thịt lợn
15. egg: trứng
16. ice-cream: kem
17. Chew
ing-gum: kẹo cao su
18. sausage: nước xốt, nước canh
19. chocolate: sô cô la
10. meat: thịt
11. chicken: thịt gà
20. bacon: heo muối xông khói
21. cookies: bánh quy
22. cake: bánh ngọt
TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ
1. lettuce: rau diếp
2. cabbage: bắp cải
3. potato: khoai tây
4. tomato: cà chua
5. carrot: cà rốt
6. bean: đậu đũa
7. pea: đậu hạt
8. apple: táo
9. banana: chuối
10. orange: cam
11. tangerine: quýt
12. pineapple: dứa
13. plum: mận
14. peach: đào
15. cucumber: dưa chuột
16. lemon: chanh
17. melon: dưa hấu
18. grape:nho
19. onion: hành
20. garlic: tỏi
Tổng hợp
Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc
mam .
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh
một số món ăn sau:
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn củng có thể ghép các món với hình
thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
mình xin góp thêm vài món:
Dưa(muối): salted vegetables
Dưa cải: Cabbage pickles
Dưa hành: onion pickles
Dưa góp: vegetables pickles
cà muối: pickled egg plants
Muối vừng: roasted sesame and salt
Ruốc bông: salted shredded pork
OtherFish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộChicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
Blood pudding: tiết canhCrab boiled in beer: cua luộc bia
Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
Chinese sausage: lạp xưởng
Pan cake: bánh xèo
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao
basil rau quế
lemon grass cây xả
thai basil húng quế
coriander rau ngò,ngò rí
peppermint húng cây,rau bạc hà
spearmint húng lủi
houttnynia cordata giấp cá/diếp cá
perilla tía tô
dill thì là
custard apple bình bát
langsat bòn bon
canistel trái trứng gà
chayote su su
eggplant cà,cà tím
daikon củ cải trắng
water spinach rau muống
Bánh tráng: Thin rice paper
Phở Bò: Beef noodle
Măng: bamboo
Cá thu: King-fish(Mackerel)
Hành Tây: Onion( bên VN cứ dùng
chung hành la onino, sai rồi)
Hành tím: Shallot
Cà tím: eggplant
Tương Cà: ketchup
Celery : cần tây.
Leek : tỏi tây.
Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
Lemon : chanh ngoại vỏ vàng
Lime : chanh Việt Nam vỏ xanh.
Spinach : rau bó xôi.
Spring onion : hành lá.
Broccoli : bông cải xanh.
Cauliflower : bông cải trắng.
bitter melon hủ qua
Bún: vermicelli (theo mình biết thì
bún,mì cái này khác nhau)
Mì hay phở: nooddle
Cabbage : bắp cải
Bún bò huế: rice vermicelli
Tiếng kêu các con vật
Apes -> giber : khỉ -> kêu chí chóe Asses -> bray : lừa -> kêu bebeBears -> growl : gấu -> gầm Bees -> hum : ong -> kêu vo veBeetles -> drone : bọ -> o o vù vù Birds -> sing ,chirp,whistle,twitter,warble : chim -> hót ,kêu chim chíp..Bulls -> bellow ,low : bò mộng -> rốngCalves -> bleat : bê -> kêu bebeCamels -> grunt : lạc đà -> kêu ủn ỉn Cats -> mew, purr : mèo -> kêu meo meoCattle -> low : gia súc -> rốngCocks -> crow : gà trống -> gáy Cows -> moo,low : bò -> rống Deer -> bell : hươu nai-> kêuDogs -> bark,growl,howl,yelp,snarl,whine : chó -> sủa ,gầm gừ ,tru ,rốngDonkeys -> bray : lừa -> kêu bebeDucks -> quack : vịt -> kêu cạp cạpElephants -> trumpet : voi -> rống
Foxes -> yelp, bark : cáo -> tru ,sủa Geese -> cackle, gabble : ngỗng -> kêu oang oácGoats -> bleat : dê -> kêu bebeGrasshoppers -> chirp : châu chấu -> kêu ri riHawks -> scream : diều hâu _> kêu oác oác Hens -> crackle, cluck : gà mái -> kêu cục cụcHorses -> neigh, whinny : ngựa -> híHounds -> bay : chó săn -> sủa ,truKittens -> mew : mèo con -> kêu meo meoLambs -> bleat : cừu non -> kêu bebeLions -> roar : sư tử -> gấm Mice -> squeak : chuột -> kêu chít chít Mosquitoes -> buzz : muỗi -> kêu vo voOwls -> hoot : chim cú -> rútOxen -> bellow: bò -> rốngPigeons -> coo : bồ câu -> kêu cục cụcPigs -> grunt ,squeal : lợn -> kêu en écPuppies -> yelp : chó con -> sủafrog -> croak : ếch -> ộp ộpFlies -> buzz : ruồi -> vù vù
Từ mới về trái cây
Avocado BơApple TáoOrange CamBanana ChuốiGrape NhoGrapefruit (or Pomelo) BưởiStarfruit KhếMango XoàiPineapple Dứa, ThơmMangosteen Măng CụtMandarin (or Tangerine) QuýtKiwi fruit KiwiKumquat QuấtJackfruit MítDurian Sầu RiêngLemon Chanh VàngLime Chanh Vỏ XanhPapaya (or Pawpaw) Đu ĐủSoursop Mãng Cầu XiêmCustard-apple Mãng Cầu (Na)Plum MậnApricot MơPeach ĐàoCherry Anh Đào
Coconut DừaGuava ỔiPear LêPersimmon HồngFig SungDragon fruit Thanh LongMelon DưaWatermelon Dưa HấuLychee (or Litchi) VảiLongan NhãnPomegranate LựuBerry DâuStrawberry Dâu TâyPassion fruit Chanh Dâystar fruit khếpersimmon hồngtamarind memangosteen măng cụtjujube táo tadates quả chà làgreen almonds quả hạnh xanhpassion-fruit quả lạc tiênSapodilla SapôchêRambutan Chôm Chôm
Tên các loài cá
Goby: cá bống
Flounder: cá bơn
Squaliobarbus : cá chày
Loach: cá chạch
Carp: các chép
Eel: cá chình
Anchovy: cá cơm
Chinese herring: cá đé
Skate: cá đuối
Cyprinid: cá gáy
Dolphin: cá heo
Salmon: cá hồi
Snapper: cá hồng
Whale: cá kình
Hemibagrus: cá lăng
Shark: cá mập
Whale: cá voi
Cuttlefish: cá mực
Cranoglanis: cá ngạnh
Tuna: cá ngừ
Selachium: cá nhám
Puffer: cá nóc
Snake-head: cá quả
Anabas: cá rô
Macropodus: cá săn sắt
Crocodile: cá sấu
Codfish: cá thu
Amur: cá trắm
Silurus: cá trê
Herring: cá trích
Dory: cá mè
Cuttlefish: cá chuối
Grouper: cá mú
Scad: cá bạc má
Pomfret: cá chim
Các con vật
Abalone bào ngư
Alligator cá sấu nam mỹ
Anteater thú ăn kiến
Armadillo con ta tu
Ass con lừa
Baboon khỉ đầu chó
Bat con dơi
Beaver hải ly
Moth bướm đêm, sâu bướm
Mule con la
Mussel con trai, con hến
Nightingale chim sơn ca
Octopus con bạch tuộc
Orangutan đười ươi
Ostrich đà điểu
Otter rái cá
Beetle bọ cánh cứng
Blackbird con sáo
Boar lợn rừng
Buck nai đực, thỏ đực
Bumblebee ong nghệ
Bunny con thỏ (tiếng lóng)
Butterfly bươm bướm
Camel lạc đà
Canary chim vàng anh
Carp con cá chép
Caterpillar sâu bướm
Centipede con rết
Chameleon tắc kè hoa
Chamois sơn dương
Chihuahua chó nhỏ có lông
mượt
Chimpanzee con tinh tinh
Chipmunk sóc chuột
Cicada con ve sầu
Cobra rắn hổ mang
Cockroach con gián
Cockatoo vẹt mào
Crab con cua
Crane con sếu
Cricket con dế
Crocodile con cá sấu
Dachshund chó chồn
Dalmatian chó đốm
Donkey con lừa
Dove, pigeon bồ câu
Dragonfly chuồn chuồn
Owl con cú
Panda gấu trúc
Pangolin con tê tê
Parakeet vẹt đuôi dài
Parrot vẹt thường
Peacock con công
Pelican bồ nông
Penguin chim cánh cụt
Pheasant chim trĩ
Pig con heo
Piglet lợn con
Pike cá chó
Plaice cá bơn
Polar bear gấu trắng bắc cực
Porcupine nhím (gặm nhấm)
Puma báo sư tử
Puppy chó con
Python con trăn
Rabbit con thỏ
Raccoon gấu trúc Mỹ
Rat con chuột cống
Rattlesnake (or Rattler) rắn đuôi
chuông
Reindeer con tuần lộc
Retriever chó tha mồi
Rhinoceros tê giác
Raven=crow con quạ
Salmon con cá hồi
Sawyer con mọt
Scallop sò điệp
Scarab con bọ hung
Dromedary lạc đà 1 bướu
Duck vịt
Eagle chim đại bàng
Eel con lươn
Elephant con voi
Falcon chim ưng
Fawn nai, hươu nhỏ
Fiddler crab con cáy
Firefly đom đóm
Flea bọ chét
Fly con ruồi
Foal ngựa con
Fox con cáo
Frog con ếch
Gannet chim ó biển
Gecko tắc kè
Gerbil chuột nhảy
Gibbon con vượn
Giraffe con hươu cao cổ
Goat con dê
Gopher chuột túi, chuột vàng
rùa đất
Grasshopper châu chấu nhỏ
Greyhound chó săn thỏ
Hare thỏ rừng
Hawk diều hâu
Hedgehog con nhím (ăn sâu bọ)
Heron con diệc
Hind hươu cái
Hippopotamus hà mã
Horseshoe crab con Sam
Scorpion con bọ cạp
Sea gull hải âu biển
Seal hải cẩu
Shark cá mập
Sheep con cừu
Shrimp con tôm
Skate cá chó
Skunk chồn hôi
Skylark chim chiền chiện
Slug ốc sên
Snake con rắn
Sparrow chim sẻ
Spider con nhện
Squid mực ống
Squirrel con sóc
Stork con cò
Swallow chim én
Swan con thiên nga
Tarantula con nhện độc (Nam Âu, có
lông tơ)
Termite con mối
Tiger con cọp
Toad con cóc
Tortoise con rùa
Trunk vòi voi
Turtle con ba ba, rùa biển
Tusk ngà voi
Viper con rắn độc
Vulture chim kền kền
Walrus hải mã (voi biễn)
Wasp ong bắp cày
Hound chó săn
Hummingbird chim ruồi
Hyena linh cẫu
Iguana kỳ nhông, kỳ đà
Insect côn trùng
Jellyfish con sứa
Kingfisher chim bói cá
Ladybird (or Ladybug) bọ rùa, cánh cam
Lamb cừu non
Lemur vượn cáo
Leopard con báo
80. Lion sư tử
Llama lạc đà ko bướu
Locust cào cào
Lobster tôm hùm
Louse cháy rận
Mantis bọ ngựa
Mosquito muỗi
Weasel con chồn
Whale cá voi
Wolf chó sói
Woodpecker chim gõ kiến
159. Zebra con ngựa vằn
ougar / Cheetah báo
Panther báo đen
Gorilla khỉ đột châu Phi
Crayfish / Crawfish tôm hùm nhỏ
kitten mèo con
salmander kỳ nhông
lizard thằn lằn
deer nai
goose con ngỗng
sea horse cá ngựa
tadpole nòng nọc
pigeon bồ câu
Các loại hoa
Cherry blossom hoa anh đàoLilac hoa càAreca spadix hoa cauCarnation hoa cẩm chướngDaisy hoa cúcPeach blossom hoa đào
horticulture hoa dạ hươngconfetti hoa giấytuberose hoa huệhoneysuckle hoa kim ngânjessamine hoa làiapricot blossom hoa mai
Gerbera hoa đồng tiềnRose hoa hồngLily hoa loa kènOrchids hoa lanGladiolus hoa lay ơnLotus hoa senMarigold hoa vạn thọApricot blossom hoa maiCockscomb hoa mào gàTuberose hoa huệSunflower hoa hướng dươngNarcissus hoa thuỷ tiênSnapdragon hoa mõm chóDahlia hoa thược dượcDay-lity hoa hiênCamellia hoa tràtulip hoa uất kim hươngchrysanthemum hoa cúc (đại đóa)forget-me-not hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)violet hoa đổng thảopansy hoa păng-xê, hoa bướmmorning-glory hoa bìm bìm (màu tím)flowercup hoa bàoHop hoa biabanana inflorescense hoa chuốiageratum conyzoides hoa ngũ sắc
cockscomb hoa mào gàpeony flower hoa mẫu đơnWhite-dotted hoa mơphoenix-flower hoa phượngmilk flower hoa sữaclimbing rose hoa tường vimarigold hoa vạn thọorchid hoa lanwater lily hoa súngmagnolia hoa ngọc lanhibiscus hoa râm bụtjasmine hoa lài (hoa nhài) antigone hoa ti gôn roe-mallow hoa dâm bụt water-rail đỗ quyên pergularia hoa lý(thiên lý )henna hoa móng tay Buttercup cây mao lương hoa vàngTuberose hoa huệ Lily hoa huệ tâyPeony hoa mẫu đơn (= paeony)Cholorantus hoa sóiPeach blossom. hoa đàoGerbera hoa đồng tiềnFuchsia; cây hoa vân anhFlowers of sulphur hoa lưu huỳnh
Từ vựng về tội phạm
Cột đầu là CRIME, cột hai làCRIMINAL , cột ba là VERB và cột cuối
là MEANING hen!
Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc ý)
Arson – arsonist – set fire to – đốt cháy nhà ai đó
Assault – assailant – assult – to attack someone – tấn công ai đó
Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill
themselves (giúp ai đó tự tử)
Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng)
Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people
Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a
condition is met (đe dọa để lấy tiền)
Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you
(cho ai đó tiền để ng` đó làm việc cho mình)
Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà
Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lái xe
Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy
Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money (lừa ai để
lấy tiền)
Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe cộ đê cướp)
Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết ai đó mà ko có
kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế
là giết nhau)
Mugging – mugger – to mug – trấn lột
Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch à nha)
Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp
Speeding – speeder – to speed - phóng nhanh wa’ tốc độ
Stalking – stalker – to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi
Shoplifting – shoplifter – to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng
Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu
Treason – traitor- to commit treason – phản bội
housebreaking- housebreaker- housebreak : ăn trộm ban ngày
vandalism- vandal- vandalise : phá hoại tài sản công cộng
extortion- extortioner- extort(from somebody) : tống tiền
Âm thanh phát ra từ các đồ vật
Planes -> drone, zoom : máy bay -> vù vù ,ầm ầmArrow -> whizz : mũi tên -> vèo vèo Bells (small ) -> ring ,tinkle, jingle : chuông -(nhỏ ) -> leng keng Bells (big ) -> toll , peal , chime : chuông( lớn ) -> boang boang Bullets -> whizz : đạn -> vèo vèo
Leaves -> rustle : lá -> xào xạcLeaves (dry) -> crackle : lá (khô ) -> lách táchLocks -> click : khóa -> cáchPens -> scratch : viết -> sột soạtPlates -> clatter ,crash : đĩa -> loảng xoảngPots and pans -> clang : xoong nồi -> leng keng
Bombs -> explode : bom -> ầm ầm Brakes -> screech : thắng xe -> kít kít Clicks -> tick : đồng hồ treo tường -> tích tắc Clogs -> clack : guốc -> lạch cạch Coins -> jingle ,ring : đồng xu -> loảng xoảng Doors -> slam ,bang : cửa -> rầm ,đùng đùng Drums -> beat ,roll : trống -> tùng tùng Engines -> throb ,purr : máy móc -> ầm ầm ,rù rù Fire -> crackle : lửa -> lách tách Glasses -> clink ,tinkle : ly tách -> loảng xoảng Guns -> boom : súng -> bùmHands -> clap ,slap : tay : vổ bôm bốpHearts -> beat ,throb : tim -> đập thình thịchHinges -> creak : bản lề -> két kétHoofs -> clatter, thunder : móng ngựa -> cộc cộcHorns -> honk , hoot, toot : còi -> tút tút ,bíp bíp Joints (of fingers ) -> click : ngón tay -> krắc Keys -> jingle,clink ,knuckles, rap : chìa khóa -> loảng xoảng ,leng keng
Propellers -> whirr : cánh quạt -> vù vù ,vovoRaindrops -> patter : mưa rơi -> tí tách ,lộp độpRivers -> gurgle : sông -> róc rách Skirts -> swish : váy -> sột soạtSpoons ,forks -> clatter : muổng nĩa -> leng keng Steam -> hisses : hơi nước -> xí xí Teeth -> clatter : răng -> lạch cạch (khi bị lạnh )Telephones -> ring ,buzz : điện thoại -> reng ,tít títThunder -> rumbles,claps crashes : sấm -> ầm ầm ,đùng đùngTrains -> rumble : tàu ->xoành xoạch ,ấm ấm Typewriters -> clack : máy chữ -> lách cáchTyres -> screech : võ xe -> kêu rítWater -> drip, splash : nước ->rào rào ,ào àoWaves -> lap,splash,roar : sóng -> vỗ rì ràoWhips -> crack : roi -> vun vútWhistles -> blow , shriek : còi -> thổi
850 từ TA cơ bản
Sau đây là danh sách 850 từ tiếng Anh cơ bản, đây là những từ vựng tối thiểu để có thể
diễn đạt được ý muốn của mình. Người mới học tiếng Anh nên nắm vững, sử dụng nó
thật thành thạo, coi đó là cơ sở cần thiết cho thực hành tiếng Anh. Muốn tự học nhanh
hay dạy ai nhanh để sử dụng khi đi công tác ở nước ngoài gấp, thiết nghĩ cũng nên nắm
được 850 từ tiếng Anh này (cần cố gắng phát âm cho đúng, nhất là trọng âm).
Theo kinh nghiệm của tôi thì trước khi học vào những vấn đề chi tiết thì trước tiên phải
có cái nhìn tổng thể. Nghĩa là về sơ bộ 850 từ đó là gì, thuộc những loại từ gì, động từ,
danh từ, tính từ, trạng từ...
A. OPERATIONS - 100 words
100 từ về thao tác, hành động. Trong đó có 18 động từ và 20 giới từ, trạng từ.
come, get, give, go, keep, let, make, put, seem, take, be, do, have, say, see, send, may,
will,
about, across, after, against, among, at, before, between, by, down, from, in, off, on, over,
through, to, under, up, with,
as, for, of, till, than,
a , the, all, any, every, little, much, no, other, some, such, that, this, I , he, you, who,
and, because, but, or, if, though, while, how, when, where, why,
again, ever, far, forward, here, near, now, out, still, then, there, together, well,
almost, enough, even, not, only, quite, so, very, tomorrow, yesterday,
north, south, east, west, please, yes .
B. THINGS
I. 400 General words
400 từ có tính chất chung
account, act, addition, adjustment, advertisement, agreement, air, amount, amusement,
animal, answer, apparatus, approval, argument, art, attack, attempt, attention, attraction,
authority, back, balance, base, behavior, belief, birth, bit, bite, blood, blow, body, brass,
bread, breath, brother, building, burn, burst, business, butter, canvas, care, cause, chalk,
chance, change, cloth, coal, color, comfort, committee, company, comparison,
competition, condition, connection, control, cook, copper, copy, cork, cotton, cough,
country, cover, crack, credit, crime, crush, cry ,current, curve, damage, danger, daughter,
day, death, debt, decision, degree, design, desire, destruction, detail, development,
digestion, direction, discovery, discussion, disease, disgust, distance, distribution,
division, doubt, drink, driving, dust, earth, edge, education, effect, end, error, event,
example, exchange, existence, expansion, experience, expert, fact, fall, family, father,
fear, feeling, fiction, field, fight, fire, flame, flight, flower, fold, food, force, form, friend,
front, fruit, glass, gold, government, grain, grass, grip, group, growth, guide, harbor,
harmony, hate, hearing, heat, help, history, hole, hope, hour, humor, ice, idea, impulse,
increase, industry, ink, insect, instrument, insurance, interest, invention, iron, jelly, join,
journey, judge, jump, kick, kiss, knowledge, land, language, laugh, law, lead, learning,
leather, letter, level, lift, light, limit, linen, liquid, list, look, loss, love, machine, man,
manager, mark, market, mass, meal, measure, meat, meeting, memory, metal, middle,
milk, mind, mine, minute, mist, money, month, morning ,mother, motion, mountain,
move, music, name, nation, need, news, night, noise, note, number, observation, offer,
oil, operation, opinion, order, organization, ornament, owner, page, pain, paint, paper,
part, paste, payment, peace, person, place, plant, play, pleasure, point, poison, polish,
porter, position, powder, power, price, print, process, produce, profit, property, prose,
protest, pull, punishment, purpose, push, quality, question, rain, range, rate, ray, reaction,
reading, reason, record, regret, relation, religion, representative, request, respect, rest,
reward, rhythm, rice, river, road, roll, room, rub, rule, run, salt, sand, scale, science, sea,
seat, secretary, selection, self, sense, servant, sex, shade, shake, shame, shock, side, sign,
silk, silver, sister, size, sky, sleep, slip, slope, smash, smell, smile, smoke, sneeze, snow,
soap, society, son, song, sort, sound, soup, space, stage, start, statement, steam, steel,
step, stitch, stone, stop, story, stretch, structure, substance, sugar, suggestion, summer,
support, surprise, swim, system, talk, taste, tax, teaching, tendency, test, theory, thing,
thought, thunder, time, tin, top, touch, trade, transport, trick, trouble, turn, twist, unit, use,
value, verse, vessel, view, voice, walk, war, wash, waste, water, wave, wax, way,
weather, week, weight, wind, wine, winter, woman, wood, wool, word, work, wound,
writing , year .
II. THINGS - 200 Picturable words - picture list
200 từ chỉ đồ vật, có thể vẽ ra được.
angle, ant, apple, arch, arm, army, baby, bag, ball, band, basin, basket, bath, bed, bee,
bell, berry, bird, blade, board, boat, bone, book, boot, bottle, box, boy, brain, brake,
branch, brick, bridge, brush, bucket, bulb, button, cake, camera, card, cart, carriage, cat,
chain, cheese, chest, chin, church, circle, clock, cloud, coat, collar, comb, cord, cow, cup,
curtain, cushion, dog, door, drain, drawer, dress, drop, ear, egg, engine, eye, face, farm,
feather, finger, fish, flag, floor, fly, foot, fork, fowl, frame, garden, girl, glove, goat, gun,
hair, hammer, hand, hat, head, heart, hook, horn, horse, hospital, house, island, jewel,
kettle, key, knee, knife, knot, leaf, leg, library, line, lip, lock, map, match, monkey, moon,
mouth, muscle, nail, neck, needle, nerve, net, nose, nut, office, orange, oven, parcel, pen,
pencil, picture, pig, pin, pipe, plane, plate, plough/plow, pocket, pot, potato, prison,
pump, rail, rat, receipt, ring, rod, roof, root, sail, school, scissors, screw, seed, sheep,
shelf, ship, shirt, shoe, skin, skirt, snake, sock, spade, sponge, spoon, spring, square,
stamp, star, station, stem, stick, stocking, stomach, store, street, sun, table, tail, thread,
throat, thumb, ticket, toe, tongue, tooth, town, train, tray, tree, trousers, umbrella, wall,
watch, wheel, whip, whistle, window, wing, wire, worm .
C. QUALITIES: Tính chất
I. 100 General: 100 từ chung
able, acid, angry, automatic, beautiful, black, boiling, bright, broken, brown, cheap,
chemical, chief, clean, clear, common, complex, conscious, cut, deep, dependent, early,
elastic, electric, equal, fat, fertile, first, fixed, flat, free, frequent, full, general, good,
great, grey/gray, hanging, happy, hard, healthy, high, hollow, important, kind, like,
living, long, male, married, material, medical, military, natural, necessary, new, normal,
open, parallel, past, physical, political, poor, possible, present, private, probable, quick,
quiet, ready, red, regular, responsible, right, round, same, second, separate, serious, sharp,
smooth, sticky, stiff, straight, strong, sudden, sweet, tall, thick, tight, tired, true, violent,
waiting, warm, wet, wide, wise, yellow, young .
II. 50 Opposites:
awake, bad, bent, bitter, blue, certain, cold, complete, cruel, dark, dead, dear, delicate,
different, dirty, dry, false, feeble, female, foolish, future, green, ill, last, late, left, loose,
loud, low, mixed, narrow, old, opposite, public, rough, sad, safe, secret, short, shut,
simple, slow, small, soft, solid, special, strange, thin, white, wrong .
D. Một số điều cần nắm thêm:
Danh từ số nhiều thêm S
Thay nghĩa từ khi thêm vào ER, ING, ED
Thêm LY vào tính từ
So sánh dùng MORE, MOST
Nghi vấn và phủ định dùng với DO
Con số, ngày trong tuần, lễ, tháng
Học từ vựng về y tế
Các khu vực trong bệnh việnReceptionnơi trong bệnh viện mà mọi người đi đến khi họ lần đầu tiên vàoYou have to report to reception first before a nurse will see you.Bạn phải đến báo tại quầy tiếp tân đầu tiên trước khi y tá gặp bạn.
A and ETừ rút ngắn của Accident and Emergency. Là một bộ phận của bệnh viện nơi người bị thương trong các tai nạn hoặc bất ngờ bị bệnh sẽ được đưa đến để chữa trị khẩn cấp. Đồng thời cũng được biết đến như the Emergency Room (ER) trong tiếng Mỹ hoặcCasualtyAll the victims were rushed to A and E after the explosion.
Tất cả các nạn nhân được chuyển đến phòng Cấp cứu sau vụ nổ.
ward
là một bộ phận của bệnh viện nơi bệnh nhân với loại tình trạng hoặc bệnh giống nhau được điều trịWhich ward is your mum in?Mẹ của anh nằm ở phòng nào?
Các loại phòng hoặc khoa khác nhau trong bệnh việncardiology nghiên cứu và điều trị y tế về tim
neurologynghiên cứu về cấu trúc và các bệnh của não và tất cả các thần kinh trong cơ thể
oncologynghiên cứu và điều trị các ung bưới (các tế bào bị bệnh có thể dẫn đến ung thư)
gynaecologyđiều trị các bệnh của phụ nữ, đặc biệt những bệnh liên quan đến bộ phận sinh sản
Thiết bị y tếa needlemột mảnh rất mỏng của kim loại rỗng được sử dụng để lấy máu hoặc tiêm thuốc vào bệnh nhânYou have to use a clean needle for each injection.Bạn phải sử dụng mũi tiêm sạch cho mỗi lần tiêm.
a syringemột mảng hình trụ rỗng của thiết bị (được sử dụng với kim tiêm) mà được sử dụng để giữ chất lỏng mà được trích ra hoặc tiêm vào ai đóHave you got the syringes ready for the injections? Anh đã có sẵn những ống tiêm để tiêm chưa?
a thermometermột thiết bị được sử dụng để đo nhiệt độ của ai đó (để biết được nếu anh/chị có sốt hay không)Just pop this thermometer under your tongue for 30 seconds please.Hãy đặt cặp nhiệt độ này dưới lưỡi của con 30 giây nhé.
Các thiết bị và quá trình điều trị bệnh nhânan operationkhi bác sĩ hoặc (nhà giải phẫu) mổ cơ thể vì lý do y tế để chữa trị, cắt bỏ hoặc thay thế phần bị bệnh hoặc bị thươngI had to have an operation to have my appendix removed.
Tôi đã có một cuộc phẩu thuật để cắt bỏ ruột thừa.
a stitchmột phần dài của chỉ may được sử dụng để gắn liền hai phần cắt sâu của da thịtAfter my operation, I had to have 20 stitches.Sau cuộc giải phẩu, tôi có 20 mũi khâu.
crutchesmột cây nạng là một cây gậy có một phần mà gắn dưới cánh tay, mà bạn dựa lên để có sức nếu bạn có khó khăn trong việc đi lại bởi vì chân hoặc bàn chân bị thươngHe broke his leg and has to use crutches for the next 6 weeks.Anh ta bị gãy chân và phải sử dụng nạng trong 6 tuần tới.
a wheelchairmột cái ghế với các bánh xe mà ai đó không đi được sử dụng. Một người có thể tự đẩy chiếc ghế bằng cách sử dụng tay đẩy các bánh xe hoặc có thể được đẩy bằng ai đó.It's important to make sure that the new building is accessible for people inwheelchairs.Điều quan trọng là bảo đảm rằng toà nhà mới có thể sử dụng bởi những người ngồi trên xe đẩy.
a slinglà một mảnh vải mà được sử dụng để hỗ trợ cánh tay của bạn nếu tay bạn bị thương hoặc đauShe didn't break her arm but injured it quite badly in the fall and now has her arm in a sling.Cô ta đã không bị gãy tay nhưng bị thương khá nghiêm trọng khi ngã và bây giờ tay phải bó bột.
Cách dùng một số động từ đặc biệt
1.To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm- Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: To want/ would like Sth done.
- Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là: What do you want done to Sth?
Ex:What do you want done to your car ?I want/ would like it washed.
2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì- Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ: To make sb/sth + adjEx: Wearing flowers made her more beautiful.
Ex:Chemical treatment will make this wood more durable
3.To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao
Ex:Working all night on Friday made me tired on Saturday.
4.To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao
Ex: The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.
- Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + V as object.
Ex:The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.
- Tuy nhiên nếu tân ngữ của make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt it giữa make và tính từ: Make + adj + noun/ noun phrase.
Ex:The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.
5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì
Ex: “If I let you go” – Westlife.At first, she don’t allow me to kis her.
6.To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gi
-Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thìkhông cần phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau
Ex:This wonder drug will help (people to) recover more quickly.
-Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau,người ta sẽ bỏ tân ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.
Ex:The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
7.3 động từ đặc biệt
- Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi đôi chút khi động từ sau tân ngữ của chúng ở các dạng khác nhau.
- To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành động chứng kiến từ đầu đến cuối)
Ex:I hear the telephone ring.
Cách nói số điện thoại
* Số điện thoại: đọc từng số một
234 567 8911: two three four - five six seven - eight nine one one
Nếu có hai số liên tiếp giống nhau, người Anh đọc "double", người Mỹ vẫn đọc từng số
một
* Trong trường hợp khác:
1984: nineteen eighty-four
526 B.C.: five twenty-six before Christ
Trong các niên hiệu, người ta không dùng dấu phẩy hay dấu chấm để phân cách
eg: In the year 2005 chứ không phải là In the year 2,005
* Đọc số 0 (không)
Chỉ nhiệt độ, thuế, lãi suất, tỷ lệ lỗ lãi: Anh và Mỹ đọc là "zero"
Số học: Anh đọc là "nought", Mỹ đọc là "zero". Khi đọc từng con số, số 0 thường được
đọc là "oh"
Thể thao: Anh đọc là "nil", Mỹ đọc là "zero"/""nothing"
Riêng môn tennis, số 0 đọc là "love" ^.^
eg: Thirty-love, Ann to serve (tỷ số 30-0, Ann giao bóng).
Nguồn : Englishtime.
Làm thế nào để diễn tả mục đích trong tiếng Anh!!
1.Hỏi về mục đích
- why..............? tại sao.........?
Ex: Why do you want to learn English?
- what ...........for? để làm gì..........?
Ex : what did you buy it for?
- what is the purpose of......? Mục đích của.......là gì?
Ex: what is the purpose of her visit?
2. Diễn tả mục đích
a. For + Noun ( phrase) : để
Ex: He has gone out for dinner
I went to the supermarket for some foods
b. To do.....: để
Ex: He has gone out to eat dinner
Lưu ý : She has been to the post office for buying stamp ---------> câu này sai
She has been to the post office to buy stamp -----------> câu này đúng
Tuy nhiên có trường hợp ngoại lệ
To be used for doing / to do
Ex : A knife is used for cutting
A knife is used to cut ( cả hai câu đều đúng)
c. In order to do = so as to do
Ex: He finished work early .He wanted to see the football match.
------> H e finished work early in order to see the football match
+ In order not to do = so as not to do
Ex: We whisper .We didn't want to disturb him.
-------> So as not to disturrb him, we whisper
+ In order for sb/ sth to do : Để cho ai đó / cái gì làm gì
Ex: In order for the lift to work you must press this button
d. with a view to + V_ing : để làm gì , với ý định làm gì
Ex: With a view to preparing this report, I will visit a number of venues and attended
quite a lot of games
e. So that / In order that + S__V ( can , could , may , might , will, would)
Ex: I left the letter on the table . I wanted him to see it when he came in
= I left the letter on the table so that he could see it when he came in
We were speaking quietly .We didn't want anyone to hear us
= We were speaking quietly in order that no one could hear it
f. For fear that S_V ( should): vì sợ rằng
Ex: I am telling you this for fear that you should make a mistake
Exclamation (câu cảm thán trong tiếng Anh)
Câu cảm thán (exclamator sentence): là câu diễn tả một cảm giác (feeling) hay một xúc động (emotion). Hình thức cảm thán thường được cấu tạo với HOW, WHAT, SO, SUCH
+ Câu cảm thán với “WHAT “theo những cấu trúc như sau:
WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được
What a lazy student! (Cậu học trò lười quá!)
What an interesting novel! (Quyển tiểu thuyết hay quá!)
Ghi chú: đối với cấu trúc này, khi danh từ đếm được ở số nhiều, ta không dùng a/an. Và lúc đó cấu trúc câu sẽ là:
WHAT + adj + danh từ đếm được số nhiều
What tight shoes are! (Giầy chật quá!)
What beautiful flowers are! (Bông hoa đẹp quá!)
Đối với danh từ không đếm được, ta theo cấu trúc:
WHAT + adj + danh từ không đếm được
What beautiful weather! (Thời tiết đẹp quá! )
Đối với cấu trúc vừa kể, người ta có thể thêm vào phía sau một chủ từ và một động từ. Và lúc đó, cấu trúc với “What “ sẽ là: What + a/ an + adj + noun + S + V
What lazy students! (Tôi đã xem một phim hay quá)
What a good picture they saw! (Chúng nó là những học sinh lười biếng biết bao nhiêu)
+ Câu cảm thán với “ HOW” có cấu trúc như sau:
HOW + adjective/ adverb + S + V
How cold (adj) it is!
How interesting (adj) this film is!
How well (adv) she sings!
Cách sử dụng một số cấu trúc P1
*
Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì.
John had us laughing all through the meal.
*
S + won't have sb + doing = S + won't allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì
I won't have him telling me what to do.
*
Các cụm phân từ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning that đều có thể mở
đầu cho một mệnh đề phụ gián tiếp.
He told me to start early, reminding me that the road would be crowded.
Reasoning that he could only get to the lake, we followed that way.
*
To catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì (hàm ý bị phật lòng).
If she catches you reading her diary, she will be furious.
*
To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì
I found him standing at the doorway
He found a tree lying across the road.
*
To leave sb doing sth: Để ai làm gì
I left Bob talking to the director after the introduction.
*
Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua sắm)
Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
*
To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì
He usually spends much time preparing his lessons.
*
To waste time doing: hao phí thời gian làm gì
She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
*
To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì
He has trouble listening to English. I had a hard time doing my homework.
*
To be worth doing sth: đáng để làm gì
This project is worth spending time and money on.
*
To be busy doing something: bận làm gì
She is busy packing now.
*
Be no/ not much/ any/ some good doing smt: Không có ích, ít khi có ích (làm gì)
It's no good my talking to him: Nói chuyện với anh ta tôi chả thấy có ích gì.
What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ
P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài:
o
Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai
hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.
He drives away and whistles = He drives away whistling.
o
Khi hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp sau theo nó là một phần trong quá trình
diễn biến của hành động thứ nhất thì hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp theo sau
nó ở dạng V-ing. Giữa hai hành động có ngăn cách nhau bởi dấu phẩy.
She went out and slammed the door = She went out, slamming the door.
o
Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động sau nó là kết quả của hành động thứ nhất thì
hành động thứ 2 và các hành động tiếp theo sẽ ở dạng V-ing. Nó sẽ ngăn cách với hành
động chính bằng một dấu phẩy.
He fired two shots, killling a robber and wounding the other.
o
Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ cần là kết quả
của hành động thứ nhất cũng có thể ở dạng V-ing.
The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground.
Cách sử dụng một số cấu trúc P2
*
Whould (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành.
He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he
couldn't).
*
Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend
Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh
đề chính.
He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam.
She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.
*
Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy
ra trước trạng thái sorry.
The girls were sorry to have missed the Rock Concert
(The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)
*
Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge. believe, consider,
find, know, report, say, suppose, think, understand. Hành động của nguyên mẫu hoàn
thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.
He was believed to have gone out of the country.
(It was believed that he had gone out of the country.)
*
Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt lưu ý
rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động từ ở
mệnh đề chính.
He expects to have graduated by June.
(He expects that he will have graduated by June.)
He promised to have told me the secret by the end of this week.
(He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)
Số đếm dùng để cho biết số lượng, mã số. Số thứ tự dùng để cho biết thứ hạng, thứ tự.
Trong bài này ta sẽ học kỹ về số đếm và số thứ tự.
SỐ ĐẾM
0 ZERO
1 one 11 eleven 21 twenty-one 31 thirty-one
2 two 12 twelve 22 twenty-two 40 forty
3 three 13 thirteen 23 twenty-three 50 fifty
4 four 14 fourteen 24 twenty-four 60 sixty
5 five 15 fifteen 25 twenty-five 70 seventy
6 six 16 sixteen 26 twenty-six 80 eighty
7 seven 17 seventeen 27 twenty-seven 90 ninety
8 eight 18 eighteen 28 twenty-eight 100 a/one hundred
9 nine 19 nineteen 29 twenty-nine 1,000 a/one thousand
10 ten 20 twenty 30 thirty 1,000,000 a/one million
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn
vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.
Thí dụ:
110 - one hundred and ten
1,250 - one thousand, two hundred and fifty
2,001 - two thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu . (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải
sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy)
57,458,302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh
từ đi liền sau số.
VD: THREE CARS = 3 chiếc xe hơi (THREE không thêm S )
* Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số
chỉ số lượng con số
VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ
thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:
TENS OF = hàng chục..
DOZENS OF = hàng tá...
HUNDREDS OF = hàng trăm
THOUSANDS OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Thí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY.
(Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)
* Cách đếm số lần:
- ONCE = một lần (có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE)
- TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng " Số từ + TIMES" :
+ THREE TIMES = 3 lần
+ FOUR TIMES = 4 lần
- Thí dụ:
+ I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi.
SỐ THỨ TỰ
1 st first 11 th eleventh 21 st twenty-first 31 st thirty-first
2 nd second 12 th twelfth 22 nd twenty-second 40 th fortieth
3 rd third 13 th thirteenth 23 rd twenty-third 50 th fiftieth
4 th fourth 14 th fourteenth 24 th twenty-fourth 60 th sixtieth
5 th fifth 15 th fifteenth 25 th twenty-fifth 70 th seventieth
6 th sixth 16 th sixteenth 26 th twenty-sixth 80 th eightieth
7 th seventh 17 th seventeenth 27 th twenty-seventh 90 th ninetieth
8 th eighth 18 th eighteenth 28 th twenty-eighth 100 th one hundredth
9 th ninth 19 th nineteenth 29 th twenty-ninth 1,000 th one thousandth
10 th tenth 20 th twentieth 30 th thirtieth 1,000,000 th one millionth
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận
cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH
-VD: four --> fourth, eleven --> eleventh
Twenty-->twentieth
Ngoại lệ:
one - first
two - second
three - third
five - fifth
eight - eighth
nine - ninth
twelve - twelfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm
trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.
VD:
5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
421st = four hundred and twenty-first
* Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc
ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3
VD:
first = 1st
second = 2nd
third = 3rd
fourth = 4th
twenty-sixth = 26th
hundred and first = 101st
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự
bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
VD:
Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second
Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth
Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth
Tam Thiên Tự Anh Việt
Các bạn thân mến,
Ngày xưa ổ tiên chúng ta học chữ Tàu (Hán) cũng khó khăn không kém chúng ta học tiếng Anh như ngày nay, tổ tiên chúng ta đã biết lợi dụng vần thơ lục bát để làm thành tự điển Hán Việt dễ nhớ, chẳng hạn: Thiên: trời, Địa: đất, Vân: mây, Vũ: mưa, Phong: gió, Nhựt: ngày, Dạ: đêm. Nhờ thể loại lục bát nầy mà tổ tiên chúng ta đã học tiếng Hán rất nhanh.
Ngày nay, thi sĩ Tân Văn đã áp dụng thể loại lục bát nầy làm thành tự điển 3000 chữ Anh Việt, gọi là Tam Thiên Tự Anh Việt. Bạn chỉ cần ngâm nga lên chừng một tháng sẽ thuộc đủ ngữ vựng thông thường để xử dụng trong các giao tiếp hàng ngày. Nếu các bạn muốn nghe giọng ngâm của Tân Văn qua audio để học và trau dồi sinh ngữ xin gởi yêu cầu ở phần liên hệ . Chúc các bạn học tiếng Anh thành công.
Xin mời bạn ngâm thơ học Anh Văn, đọc lớn để thưởng thức và mau thuộc bài
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mâyRAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêmHIGH cao HARD cứng SOFT mềmREDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chàoLONG dài, SHORT ngắn, TALL caoHERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâuSENTENCE có nghĩa là câuLESSON bài học RAINBOW cầu vòngWIFE là vợ HUSBAND chồngDADY là bố PLEASE DON'T xin đừngDARLING tiếng gọi em cưngMERRY vui thích cái sừng là HORNTEAR là xé, rách là TORNTO SING là hát A SONG một bàiTRUE là thật, láo: LIEGO đi, COME đến, một vài là SOMEĐứng STAND, LOOK ngó, LIE nằmFIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơiA LIFE là một cuộc đờiHAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêuGLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFULSUN SHINE trời nắng, trăng MOONWORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồDao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOECLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANTGAY vui, DIE chết, NEAR gầnSORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khônBURY có nghĩa là chônChết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST maXe hơi du lịch là CARSIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAMONE THOUSAND là một ngànWEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờWAIT THERE đứng đó đợi chờNIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu Trừ ra EXCEPT, DEEP sâuDAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND aoENTER là hãy đi vàoCORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG saiSHOULDER la` cái bả vaiWRITER văn sĩ, cái đài RADIOA BOWL là một cái tôChữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEWNEEDLE kim, THREAD chỉ may SEWKẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầmHIDE là trốn, SHELTER hầmSHOUT la la hét, nói thầm WHISPERWHAT TIME là hỏi mấy giờCLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIMGặp ông ta dịch SEE HIMSWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôiMOUNTAIN là núi, HILL đồiVALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREETiền đóng học phí SCHOOL FEECho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầmSTEAL tạm dịch cầm nhầmTẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRYCATTLE gia súc, ong BEESOMETHING TO EAT chút gì để ănLIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răngEXAM thi cử, cái bằng LICENSEBODY chính là tầm thânYOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trungTO MISS có nghĩa nhớ nhungTương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điênCURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLDSTILL có nghĩa: vẫn cònHEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRYYOUNG MAN là đấng nam nhiGIRL là con gái, BOY thì con traiTOMORROW tức ngày maiOUR FUTURE dịch tương lai chúng mìnhFRIEND bằng hữu, LOVE tìnhBEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyềnCONTINUOUS liên miênANCESTOR tức tổ tiên ông bàNEGLIGENT là lơ làGET ALONG tức thuận hòa với nhauPLEASURE vui sướng, PAIN đauPOOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry laTRIUMPH SONG khải hoàn caHISTORY sử, OLD già , NEW tânHUMANE la có lòng nhânDESIRE ao ước, NEED cần, NO khôngPINE TREE là cây thôngBANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS senLIP môi, MOUTH miệng., TEETH răngEYE la con mắt, WAX ghèn, EAR taiHEAD đầu, HAIR tóc, HAND tayLEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồnCu là PENIS, ASS trônTESTICLE dái, FEET chân, SHOE giàyGLOVE găng SOCK vớ, THICK dầyANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồiYOU anh, HE nó I tôiTHEY là chúng nó, WE thời chúng taWINDOW cửa sổ, HOUSE nhàDOOR là cửa chính, OIL là dầu ănYARD vườn, GRASS cỏ, COURT sânWALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranhBLACK đen RED đỏ BLUE xanhYELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dàyBROWN nâu, WHITE trắng, LUCK mayGia vi la chữ SPICE, SUGAR đườngSTINK hôi, PERFUME mùi hươngEVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luônJOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồnBIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờPOEM là một bài thơPRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơiLIFE END la hết cuộc đời
OUT OF LUCK là hết thời cơ mayTRADE là trao đổi CHANGE thaySOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùiEAT ăn, TALK nói, LAUGH cườiANIMAL vật, HUMAN người, PIG heoWALK là đi bộ, CLIMB leoLEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳSOMETIME có nghĩa đôi khiCOPY la chép, NOTE ghi, GRIND màiSAVE tiết kiệm, SPEND xàiĐầu tư INVEST, TALENT tài, KING vuaSHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cuaI BUY A LOT tôi mua thật nhiềuGOOD AFTERNOON chào buổi chiềuMORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELYYOUNG GIRL là giới nữ nhiFALL IN LOVE nghĩa là si ái tìnhDRAW vẽ, PICTURE hìnhTERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồnDISTRICT, HAMLET thônWARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO treSHIP tàu, KICK đá, BOAT gheFAR xa, TRUCK là xe chỡ hàngGLORY là huy hoàng LUXURY GOODS hàng sang đắt tiềnWONDERFUL là diệu huyềnHEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêuCHILI ớt, PEPPER tiêuTO DARE là dám làm liều, DRUNK sayVERY HOT vị rất cayFIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xongTIGER cọp DRAGON rồngTHUNDER STORM có gió giông ngoài trờiBRIGHT ta dịch sáng ngờiTHE TIME HAS PASSED một thời đã quaFLOWERS những đóa hoaBLOOM là nở, FAR xa, NEAR gầnGRANT FAVOR ban ânTOO STUPID ngu đần quá điPUBERTY tuổi dậy thìFIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD baTRAIN la`tàu hỏa xaMOTOR là máy, toa là WAGONCHAIR cái ghế, SULK giận hờnPhi công PILOT, tài công DRIVER
PREGNANT là có thaiBABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY
COMA là bị hôn mê
SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim
WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm
SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi
STICKY RICE là cơm xôi
PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
HUNGER là đói cồn cào
THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK
EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin
TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL
Ôm EMBRACE, KISS à hôn
UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
SHALLOW cạn, DEEP là sâuSWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông
RED RIVER là sông Hồng
CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
A-dua la chữ FOLLOW
Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn
Á Đông ta dịch ORIENT
HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù
PRISON là nhà tù
ENEMY bọn quân thù hại ta
A JUDGE là một quan tòa
CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
CTITICIZE chê PRAISE khen
AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION
LONELY MAN chàng cô đơn
MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều
HOW MANY là bao nhiêu?
SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING
SLIENT có nghĩa lặng thinh
SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT
DIPLOMA là văn bằng
POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION
TOO LONELY qúa cô đơn
BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu
TENDER kêu gọi đấu thầu
AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER
SPIKE chông THORN là gai
FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng
OFFICER cấp sĩ quan
SOLDIER là lính an toàn SAFETY
FLAG là lá quốc kỳ
CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca
HOMELAND ta dich quê nhà
CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân
RELATIVE là thân nhân
RELATION sự liên quan, DIG đào
Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao
MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm
A COFFIN một cái hòm
MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần
CEMETERY nghĩa trang
FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn
STICK là một cây côn
SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU
SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu
WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều
WAR TORN chinh chiến tiêu điều
ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER
FOREMAN là một người cai
BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi
GENERAL tướng, WAITER bồi
SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao
CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa
LACK là thiếu EXCESS thừa
Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay
MỆT QÚA dịch là TOO TIRED
HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY
FUNNY-MAN là thằng hề
ACTOR tài tử tư bề AROUND
COMEDY kịch, trình diễn SHOW
SEXY gợi dục, HERO anh hùng
ACCESSORIES phụ tùng
BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon
MARRIAGE là kết hôn
DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì`
RICE cơm BREAD bánh mì
CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê
PROMISE hứa, SWEAR thề
LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME
ICE CREAM là cà rem
TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED
PASSION la tính đam mê
JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương
Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim
PLIERS la cai kiềm
HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE,
Thời khóa biểu TIMETABLE,
PPROJECT dự án , ồn ào NOISY
COPPER đồng IRON sắt LEAD chì,
NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE
MAINTAIN là hãy giữ gìn,
ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN
Sư đoàn là DIVISION,
PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn,
Đại tướng là GENERAL,
CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi
REFLECTION là phản hồi
ACTION hành động, đơn côi SINGLE,
WIND ROARS gió thổi ào ào
HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE là thích JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN là trẻ mổ côi
ALREADY đã xong rồi, NO kông
RIVER là một con sông
SEA là biển cả, đại dương OCEAN
BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm
Tài công PILOT, TRAVEL là đi
KNOT là hải lý, thấy SEE
La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
NAVY binh chủng hải quân
ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
Dọc theo ven bien HARBOR
Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
THANK GOD là tạ ơn trời
HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
EVERYONE là mọi người
FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào
DESIRE có nghĩa ước ao
NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên
REGIONAL thuộc vê miền
CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
INTERESTING là hay
BORING là chán, hăng say EAGER
A CARD là một con bài
CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
HAVE FUN vui vẻ yêu đời
PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười
PERSON là một con người
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên
LONG LASTING là vững bền
PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW
COMPATRIOT đồng bào
DEFEND bảo vệ, công lao LABOR
A FOOL la một thằng khờ
WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR
PHANTOM một con ma
DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân
QUAN YING là Phật Quan Âm
BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL
MONK sư NUN sãi, GREED tham
Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo
DEPOT là cái nhà kho
Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng
SERIOUS là đàng hoàng
JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE
Hãy lo chăm sóc TAKE CARE
MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần
STOCK, SHARE là cổ phần
Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời
CHAIMAN chủ toạ, WORD lời
SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư
PRIVATE là riêng tư
PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn
WEEKDAY là ngày trong tuần
ERASER cục tẩy PENCIL viết chì`
PAPER giấy, NOTE là ghi
NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng
SEMI-PRIVATE bán công
CENTER là một trung tâm SCHOOL trường
OPENING là` khai trương
CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Giám khảo EXAMINER
BOOK là quyển sách TEACHER là thầy
EMPTY trống, FULL là đầy
BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
DYE là nhuộm FADE phai màu
QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng
FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình
MENSTRUAL là có kinh
GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi
LIFE LOVER kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE là bời bời
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
GREEN FIELD cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly
Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan
HIGH RANK là cấp cao sang
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC Cộng Hòa
Pepople's court dịch la` tòa nhân dân
Committee la ủy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi
FAREWELL co nghia biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì` AT onCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư
CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm
ENDLESS có nghĩa vô cùng
UTERUS là tử cung, OLD già
ALTRUISTIC vị tha
SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HOW ARE YOU anh thế nào?
I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
HAIRY là có nhiều lông
NO HAIR láng kin là không cái nào
SPORT là môn thể thao
SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
SPACESHIP là phi thuyền
Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
WALK đi bộ, FLY bay
ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND co nghĩa quanh năm
MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần
FIRST đầu tiên LAST cuối cùng
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
DẤT land, PUT để, POOR nghèo
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo`
START có nghĩa bắt đầu
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng
Chuyện gì là what happen?
Zoo la sở thú garden là vườn
Thick dày thin mỏng, love thương
Joy vui hate ghét fog sương dark mu
BEAR la gấu, của ai WHOSE?
Class lớp học, lao tù PRISON
Buổi chiều là afternoon
Action hành động, addition cộng vào
What amount? Số lượng nào?
Ancient cỗ sad sầu pair đôi
No profit không có lời
Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò
Castle la cái lầu đài
beyond vượt quá, two hai, ten mười
spoiled hư, ripe chín fresh tươi
chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh
coast là bờ biển, soup canh
alive còn sống, trở thành become
clothes quần áo, rice cơm
very new rất mới, broken vỡ rồi
Loneliness sự đơn côi
Cause là chính nghĩa cuộc đời là life
century thé kỉ, đẹp nice
Control kiểm soát, drive lái xe
Corner góc, cover che
Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng
Anh quốc là chữ England
Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ
Island hòn dảo, biển sea
Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm
Method phương pháp, need cần
Fence là bờ dậu Garden là vườn
Farmer là bác nông dân
Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ
Hooligan bọn côn đồ
Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra
ASTRONAUT phi hành gia
Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng
Shuttle có nghĩa phi thuyền
Outer space ngoại tầng không gian
Force là sức, gold là vàng
Produce sản xuất, region là vùng
Province tỉnh, xã commune
Similar tương tự, column cột nhà
Phi châu là Africa
Cotton là vải, tailor là thợ may
Seperate là chia tay
Apart ngăn cách, băt tay shake hand
Basic căn bản, Xương bone
Attention chú ý, Careful coi chừng
Enloy thưởng thức, stop ngừng
Desert đà ngũ, sĩ quan officer
Thể dục là exercise
Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài
Thiên nhiên là chữ Nature
Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng
Seed hạt giống, grow trồng
Metal kim loại, field đồng, bắp corn
Không có ai cả là None
City thành thị , nông thôn rural
Compatriot đồng bào
Electric điện, a row một hàng
Kim loại là chữ Metal
Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng
Nguyên thủy Original
Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole
Điều kiện là Condition
Compound tích lũy, Double gấp đôi
Valley thung lũng, Hill đồi
Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine
Angle là goc, turn quay
Industry kỹ nghệ, máy bay airplane
Hiểu la Understand
Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù
To hơn ta dịch bigger
Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen
Tiếng Đức la chữ German
Thi dụ For Instance is là
Smoke hút thuốc, skin da
Smell la ngữi, lunch là ăn trưa
It rains có nghĩa trời mưa
Agree đồng ý, saw cưa, plane bào
Âu kim là chữ Euro
Block ngăn chận, scratch cào, go đi
Khả năng Ability
Agree đồng ý, funny buồn cười
Ant con kiến Ape đười ươi
Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên
Cave hang, battle trận, front tiền
Tấn công attack bạn hiền good friend
Bộ oc ta dịch brain
Thông minh Intelligent, Pot nồi
Single đơn, Couple đôi
Factory xuởng, fellow bạn bè
Lion sư tử Cat mèo
Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump
Luận văn composition
Crew thủy thủ, cánh buồm là sail
Save là cứu, giúp là Help
Kill là giết chết, đi theo FOLLOW
Social là xã giao
In charge Phụ trách, Người hầau Servant
Feathers lông, loose mất, exist còn
Individual dịch. cá nhân, one nguo`i
Fur lông thú ape đưòi ươi
Monkey con khỉ, Mĩm cười smile
Slow chậm Fast là mau
Signal dấu hiệu, sắc màu color
Magic ảo thuật, shoe dày
Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng
danger nguy, safe an toàn
cook la đầu bếp, coal than, oil dầu
fish là cá, worm la sâu
con cua crab, bồ câu pigeon
duck là vịt, gá chicken
duck egg trứ vịt, liver gan cow bò
sneeze nhãy mũi cough ho
cold la cảm lạnh, creep bò chạy run
làm hoãng sợ To frighten
Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa
Plough cày grass cỏ rake bừa
Ox bò`, dog chó, sheep lừa, hog heo
Goat dê, duck vịt, cat meo
Foam là bột nước, cây beo water-fern
Guitar là một cây đòn
Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm
Hair pin là một cây trâm
Mistake là một lỗi lầm Give cho
Breath hơi thở, cough ho
A shell la mot con sò, bird chim
Blueberry trái sim
Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò
Stoop là đứng co ro
To Hop là nhãy lò cò, note ghi
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW
HOW TO là làm thế nào?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thứ trắng đêm
WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE HEART lòng chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi
SPEAK là nói ngọn đồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,`BIG to
MRS. bà MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xây
Curse chử rủa, Quarrel gây
Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR
Kéo xe ta dịch là tow
Surprised bị sững sờ ngạc nhiên
Sacred có nghĩa thiêng liêng
Function chức vụ, Power quyền, High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR giây second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, to learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Public công Private riêng
Meditation là thiền far xa
of la của, through qua
very là rất, and và great to
Tới TO, think nghĩ for cho
before la trước no word không lời
his là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời the life
is là, it nó, or hay
just vừa, SAY nói what time mấy giờ
AS như must phải, flag cờ
form là hình thức cause là nguyên nhân
a set một bộ , by bằng
help là giúp đỡ line đường on trên
Remeber nhớ forget quên
different khác side bên are là
Them chúng nó us chúng ta,
all là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
air là không khí, when khi mean hèn
reader độc giả, tay hand
out ra down xuống up lên, use dùng
well là tốt BUT là nhưng
quẹo qua bên phai right turn sit ngồi
your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be la` will sẽ có' have
to write là viết, spell đánh vần .
port là hải cảng đất land
to want la muốn`Silent lặng thinh
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV
Audience thính giá, Thấy see
Khán giả Spectator Sít ngồi
Go fishing là đi câu
Can là có thể about khoảng chừng
Water nước forest rừng
Also cũng vậy way đướng, lối đi
Part phần, place chổ, cho give
Below ở dưới, here thì ở đây
These things là những cái nầy
Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa
Multiply nhân, divide chia
Square root căn số, lũ thừa power
Con số là chữ number
Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời
Thought tư tưởng, invite mời
City thành phố, country life đời dân quê
Chuyen tình Love Story
Mọi người ta dịch every person
Thi dụ là example
Seem là có vẻ, second thứ hai
Right away là làm ngay
Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi
Certain chắc chắn, BAT mồi
science khoa học, ngọn đồi là hill
Overseas Viet Việt kiều
Idea ý kiến, clear rõ ràng
close đóng, mở open
Product sản phẩm, tốt hơn better
Không bao giờ là Never
Feel là cảm thấy, measure đo lường
Half một nửa, part một phần
Jungle rừng rú, cruel bạo tàn
Misery là lầm than
Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten
Giữ khoảng cách Keep distance
Rock là cục đá, cát sand, salute chào
above là ở trên cao
Có lẽ là possible, chắc sure
Quite thật sự, tiệm store
A lot nhiếu lắm, on board lên tàu
Gây phiền phức Make trouble
Root là cội rễ, cause là nguyên nhân
Save tiết kiệm Ngân hàng Bank
Main floor tầng chính, take chances làm liều
Chuẩn bị là Prepare
Atom nguyên tử, the rail đường rầy
Imagine tưởng, thick dày
Thus là như vậy óm gầy là thin
Publish xuất bản in Print
Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ
ENVELOPE là phong bì WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canhORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga`OLD LADY là bà già COOK là đầu bếp, MAID là con senLIKE la thích, JEALOUS ghenGUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầuDECAYED TOOTH răng bị sâu, DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN la trẻ mồ côi,
ALREADY đã xong rồi, thấy SEE
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?
HOW TO là biết làm sao?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE cò nghĩa chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN mời ngồi
SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai
NOBODY chẳ có ai
EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to
MRS.bà còn MISS là cô
Masons construct thợ hồ dựng xạy
DISCIPLE trò MASTER thầy
Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR
CIGARETTE thuốc, ASH tro
Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên
Sacred là thiêng liêng
Function chức vụ Power quyền High cao
A Watch là cái đồng hồ
Minute là phút, giờ HOUR, giây Second
Better có nghĩa tốt hơn
Worst là xấu nhất, To Learn học bài
Văn phạm là chữ Grammar
Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy
Hóa học Chemistry
Vật lý Physic, STUDY học bài
Right là đúng Wrong là sai
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
Meditatie là tham thiền, Far xa
Of là của, through qua
very là rất and và Great to
Tới to, Think nghĩ For cho
Before là trước no word không lời`
His là của nó, move dời
To say la nói, cuộc đời là life
Is là It nó Or hay
Just vừa Say nói What time mấy giờ
As như, must phải, big to
Form là hình thức cause là nguyên nhân
A set một bộ, by bằng
Help là giúp đỡ, Line đường on trên
Remember nhớ, forget quên
Different khác should nên court tòa
Them chú nó Us chúng ta
All là tất cả, nhiều là many
Nghe hear, with với, thấy see
Air la không khí, When khi mean hèn
Port là hải cảng, đất land
Out ra down xuống up len, use dùng
Well là tốt but là nhưng
Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ
Your của anh, my của tôi
Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
Be là will sẽ, bamboo tre
To write la viết, spell đánh vần .
Poet là một thi nhân
To want là muốn Vision tầm nhìn
Mọi thứ là everything
Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ too
And và, with với, tăng grow much nhiều
Talk about là nói về
after sau, again lại, hơi air, round tròn
Survival sự sống còn
Hòa thuận là get along, laugh cười
Also cũng, person người
A, an là một, tức thời right away
Một ngày ta dịch one day
Another cá khác, any bất kỳ
Are, is là gốc to be
Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng
Around có nghĩa khoảng chừng
As như, At ở, But nhưng, Because vì
Back trở lại, go là đi
Before là trước When khi, Do làm
Below dưới, Above trên
Between ở giữa, hơn Than, Gift quà
Both thì có nghĩa cả hai
Different khác, even ngay, line đường
Past qua, next kến, smog sương
Number con số, mirror gương, money tiền
Old già, young trẻ, fairy tiên
LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
Excercise tập, Lesson bài
Geo địa lý, Nature thiên nhiên
Wonderful là diệu huyền
said là đã nói, Chain xiềng Numb tê
Hear nghe, smell ngữi, nói Say
Voice la tiếng nói, cái gì something
Light anh sang sound am thanh
Study la học nghĩ think teacher thầyPunch là đấm, đánh là fightPush xô, kick đá, scratch tray swell sưngĐi săn ta dịch là HuntĐạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree câyPleasant vui thich, trốn hideSupport chống đỡ Đánh strike, climb trèoA tent là một túp lềuUp hill lên dốc, down hill xuống đườngLovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so soLotto là chơi lô tôNấu ăn là cook , wash clothes giặt đồPush thì có nghĩa đẩy, xôMarriage đám cưới, single độc thânFoot thì có nghĩa bàn chânFar là xa cách còn gần là nearSpoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divideDream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng , thời giờ là timeJob thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentlemanClose friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trờiFall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là inviteShort là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoeAutumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ , cái tù là jailDuck là vịt , pig là heoRich là giàu có, còn nghèo là poorCrab thì có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó, còn chùa templeAunt có nghĩa dì, côChair là cái ghế, cái hồ là poolLate là muộn, sớm là soonHospital bệnh viện, school là trườngDew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, chán chường wearyExam có nghĩa kỳ thiNervous nhút nhát, mommy mẹ hiềnRegion có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn còn liền next to.Coins dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper moneyHere chỉ dùng để chỉ tại đây,A moment một lát còn ngay ringht now,Brothers-in-law đồng hao.Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countrymanNarrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,Open-hended hào phóng còn hèn là mean.Vẫn còn dùng chữ still,Kỹ năng là chữ skill khó gì!Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó đâu.Migrant kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrelStupid có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.How many có nghĩa bao nhiêu.Too much nhiều quá, a few một vàiRight là đúng, wrong là saiChess là cờ tướng, đánh bài playing cardFlower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da là skinBuổi sáng thì là morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàngWander có nghĩa lang thangMàu đỏ là red, màu vàng yellowYes là đúng, không là noFast là nhanh chóng, slow chậm rìSleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu healthy mạnh lànhWhite là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ, học hành studyNgọt là sweet, kẹo candyButterfly con bướm, ong bee, rose hồngRiver có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờDirty có nghĩa là dơBánh mì bread, còn bơ butterBác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher ông thầyBiscuit thì là bánh quyCan là có thể, please vui lòngWinter có nghĩa mùa đôngIron là sắt còn đồng copperKẻ giết người là killerCảnh sát police, lawyer luật sưEmigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mailFollow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sale bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundred, hàng ngàn thousandStupid là ngu đầnThông minh smart, equation phương trìnhTelevision truyền hìnhBăng ghi âm tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xemElectric là điện còn lamp bóng đènPraise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustleCapital là thủ đôCity thành phố, local địa phươngHomeland có nghĩa quê hươngField là đồng ruộng còn vườn gardenChốc lát là chữ momentFish là con cá, chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ , writer nhà vănMadman có nghĩa người điênPrivate có nghĩa là riêng của mìnhCảm giác là chữ feelingCamera máy ảnh hình là photoỞ lại dùng chữ stay,Hoa sen lotus, hoa lài jasmineĐộng vật là animalBig là to lớn, little nhỏ nhoiElephant là con voiGoby cá bống, cá mòi sardineMỏng mảnh thì là chữ thinCổ là chữ neck, còn chin cái cằmVisit có nghĩa viếng thămLie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơiMouse con chuột , bat con dơiSeparate là tách rời, chia raGift thì có nghĩa món quàGuest thì là khách chủ nhà landlordBệnh ung thư là cancerLối ra exit, enter đi vàoUp lên còn xuống là downBeside bên cạnh, about khoảng chừngStop có nghĩa là ngừngOcean là biển, núi rừng jungleSilly là kẻ dại khờ,Khôn ngoan smart, đù đờ là dullCằm Chin có Beard là râu Razor dao cạo head đầu da skin Thousand thì gọi là nghìn Billion là tỷ look nhìn , rồi Then Love money quý đồng tiền Đầu tý invest, có quyên rightfulWindy Rain Storm bão bùng Mid night bán dạ anh hùng hero
Come on xin cứ nhào vô No Fear hổng sợ các cô ladies Con cò storke fly bay Mây Cloud at ở blue sky xanh trời Oh! My God...! Ối! Trời ơi Mind you. Lưu ý word lời nói say Here and there, đó cùng đây Travel du lịch full đầy smart khôn Cô đõn ta dịch alone Anh văn English , nổi buồn sorrow Muốn yêu là want to loveOldman ông lão bắt đầu begin Eat ăn learn học look nhìn Easy to forget dễ quên Because là bỡi ... cho nên , Dump đần Việt na mese , ngýời nýớc Nam Need to know... biết nó cần lắm thay Since từ before trước now nay Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi Sorry thương xót Me tôi Please don't laugh đừng cười, làm ơnFar Xa,Near gọi là gầnWedding lễ cưới,diamond kim cươngSo cute là quá dễ thươngShopping mua sắm, có sương FoggySkinny ốm nhách, Fat: phìFighting: chiến đấu, quá lỳ StubbornCotton ta dịch bông gònA well là giếng, đường mòn là Trail POEM có nghĩa làm thơ,POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.ONEWAY nghĩa nó một chiều,THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.Của tôi có nghĩa là MINE,TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìmTO CARVE xắt mỏng, HEART tim,DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.FEELING cảm giác, nghĩ THINKPrint có nghĩa là in, dark mờLETTER có nghĩa lá thơ,TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.CLOCK là cái đồng hồ,CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.KING vua, nói nhảm TO RAVE,BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. School nghĩa nó là trường,
Lolly là kẹo, còn đường sugar. Station trạm Gare nhà gaFish sauce nước mắm Tomato là cá chuaEven huề win thắng loose thuaTurtle là một con rùaShark là cá mập Crab cua Claw càngComplete là được hoàn toànFishing câu cá, drill khoan, puncture dùiLeper là một người cùiClinic phòng mạch, sần sùi lumpyIn danger bị lâm nguyGiải phầu nhỏ là sugery đúng rồiNo more ta dịch là thôiAgain làm nữa, bồi hồi FrettyPhô ma ta dịch là CheeseCake là bánh ngọt, còn mì noodleOrange cam, táo appleJack-fruit trái mít, vegetable là rauCustard-apple mãng cầuPrune là trái táo tàu, sound âmLovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường So So Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Plough tức là đi càyWeek tuần Month tháng, What time mấy giờ
Thời gian trong english
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
MONDAY = thứ hai , viết tắt = MON
TUESDAY = thứ ba, viết tắt = TUE
WEDNESDAY = thứ tư, viết tắt = WED
THURSDAY = thứ năm, viết tắt = THU
FRIDAY = thứ sáu, viết tắt = FRI
SATURDAY = thứ bảy, viết tắt = SAT
SUNDAY = Chủ nhật, viết tắt = SUN
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ ON đằng trước thứ.
VD: On Sunday, I stay at home. (Vào ngày chủ nhật. tôi ở nhà).
CÁC THÁNG TRONG NĂM
» 1. January ( viết tắt = Jan )
» 2. February ( viết tắt = Feb)
» 3. March ( viết tắt = Mar)
» 4. April ( viết tắt = Apr)
» 5. May ( 0 viết tắt )
» 6. June ( 0 viết tắt )
» 7. July ( 0 viết tắt )
» 8. August ( viết tắt = Aug )
» 9. September ( viết tắt = Sept )
» 10. October ( viết tắt = Oct )
» 11. November ( viết tắt = Nov )
» 12. December ( viết tắt = Dec )
*Khi nói, vào tháng mấy, phải dùng giới từ IN đằng trước tháng
VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR
SUMMER VACATION. (Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè)
NÓI NGÀY TRONG THÁNG
* Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói,
nhưng phải thêm THE trước nó.
VD: September the second = ngày 2 tháng 9. Khi viết, có thể viết September 2nd
* Nếu muốn nói ngày âm lịch, chỉ cần thêm cụm từ ON THE LUNAR CALENDAR
đằng sau.
VD: August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival. (15 tháng 8
âm lịch là ngày tết Trung Thu)
* Khi nói vào ngày nào trong tháng, phải dùng giới từ ON trước ngày.
VD: On the 4th of July, Americans celebrate their Independence Day. (Vào ngày 4 tháng
7, người Mỹ ăn mừng ngày Quốc Khánh của họ).
4 MÙA
SPRING = Mùa xuân
SUMMER = Mùa hè
AUTUMN = Mùa thu (Người Mỹ dùng chữ FALL thay cho AUTUMN -"fall" có nghĩa
là "rơi", mà mùa thu thì lá rụng nhiều!?)
WINTER = Mùa đông
* Khi nói vào mùa nào, ta dùng giới từ IN.
VD: IT ALWAYS SNOWS IN WINTER HERE = Ở đây luôn có tuyết rơi vào mùa
đông.
CÁCH NÓI GIỜ
Ở đây ta sẽ lấy 9 giờ làm mẫu. Bạn có thể dựa vào mẫu để thay đổi con số cần thiết khi
nói giờ.
9:00 = IT'S NINE O'CLOCK hoặc IT'S NINE.
9:05 = IT'S NINE OH FIVE hoặc IT'S FIVE PAST NINE hoặc IT'S FIVE MINUTES
AFTER NINE.
9:10 = IT'S NINE TEN hoặc IT'S TEN PAST NINE hoặc IT'S TEN MINUTES AFTER
NINE.
9:15 = IT'S NINE FIFTEEN hoặc IT'S A QUARTER PAST NINE hoặc IT'S A
QUARTER AFTER NINE.
9:30 = IT'S NINE THIRTY hoặc IT'S HALF PAST NINE.
9:45 = IT'S NINE FORTY FIVE hoặc IT'S A QUATER TO TEN (9 giờ 45 hoặc 10 giờ
kém 15)
9:50 = IT'S NINE FIFTY hoặc IT'S TEN TO TEN (9 giờ 50 hoặc 10 giờ kém 10)
12:00 = IT'S TWELVE O'CLOCK hoặc IT'S NOON (giữa trưa nếu là 12 giờ trưa) hoặc
IT'S MIDNIGHT (đúng nửa đêm, nếu là 12 giờ đêm)
* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chỉ cần thêm AM hoặc PM ở cuối câu
nói giờ.
AM: chỉ giờ sáng (sau 12 giờ đêm đến trước 12 giờ trưa)
PM: chỉ giờ trưa, chiều tối (từ 12 giờ trưa trở đi)
- Chú thích:
-Dành cho bạn nào tò mò muốn biết AM và PM viết tắt của chữ gì thôi, vì ngay cả người
bản xứ có khi cũng không nhớ thông tin này:
+ AM viết tắt của chữ Latin ante meridiem (nghĩa là trước giữa trưa)
+ PM viết tắt của chữ Latin post meridiem (nghĩa là sau giữa trưa)
- Thí dụ:
+ IT'S NINE AM = 9 giờ sáng.
+ IT'S NINE PM. = 9 giờ tối.
"would like" - lời mời lịch sự
Cách sử dụng thành ngữ Would like- Diễn đạt một cách lịch sự lời mời mọc hoặc ý mình muốn gì.Ex: Would you like to dance with me?
- Không dùng do you want khi mời mọc người khác.
- Trong tiếng Anh của người Anh, nếu để diễn đạt sự ưa thích của chủ ngữ thì sau like + V-ing.Ex: He does like reading novel. (enjoyment)
- Nhưng để diễn đạt sự lựa chọn hoặc thói quen thì sau like phải là một động từ nguyên thể.Ex: Between soccer and tennis, I like to see the former.(choice)
Ex: When making tea, he usually likes to put some sugar and a slice of lemon in first. (habit)
- Nhưng trong tiếng Anh người Mĩ không có sự phân biệt này: Tất cả sau like đều là động từ nguyên thể.
Ex: Wouldn't like = không ưa trong khi don't want = không muốn.
Ex: Would you like somemore coffee ?Polite: No, thanks/ No, I don't want any more.Impolite : I wouldn't like (thèm vào)
-Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa "cho là đúng" hoặc "cho là hay/khôn ngoan" thì bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to(infinitive)
Ex: She likes the children to play in the garden (She think they are safe playing there)(Cô ấy muốn bọn trẻ con chơi trong vườn cho chắc/ cho an toàn)
Ex:I like to go to the dentist twice a year (Tôi muốn đến bác sĩ nha khoa 2 lần năm cho chắc).
- Would like = would care /love/ hate/ prefer + to + verb khi diễn đạt điều kiện cho một hành động cụ thể ở tương lai.
Ex: Would you like/ care to come with me? I'd love to
- Would like/ would care for/ would enjoy + Verb-ing khi diễn đạt khẩu vị, ý thích nói chung của chủ ngữ.
Ex: She would like/ would enjoy riding if she could ride better.Ex: I wonder if Tom would care for/ would enjoy hang-gliding
.
Recommended