119
1. Tính cấp thiết của đề tài Trong nhiều năm qua, hàng thủy sản luôn là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Đặc biệt là kể từ khi Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), xuất khẩu thủy sản của Việt Nam liên tục đạt được mức kim ngạch và tốc độ tăng trưởng khả quan. Trong đó, cá Tra, cá Basa là một trong những sản phẩm quan trọng nhất và hiện nay chiếm khoảng 30 đến 34% tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản của cả nước. Cá Tra Việt Nam đã có mặt tại hơn 140 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, chiếm hơn 80% sản lượng cá tra toàn cầu. Đặt biệt, thị trường Mỹ là một trong những thị trường tiêu thụ cá Tra, cá Basa lớn nhất của Việt Nam với giá trị xuất khẩu đạt trên 358 triệu USD vào năm 2012, chiếm khoảng hơn 20% trong tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này của Việt Nam. Tuy đã và đang đạt được nhiều thành công nhưng ngành xuất khẩu cá Tra, cá Basa vào thị trường Mỹ vẫn đang phải đối mặt với rất nhiều khó khăn. Đó là việc Mỹ áp đặt thuế chống bán phá giá theo các mức thuế khác nhau làm người dân Việt Nam luôn trong tình thế bị động và lo lắng. Vậy làm thế nào để nâng cao vị thế cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu cá Tra, cá Basa của Việt Nam trên thị trường quốc tế, đặc biệt là

Khóa luận

Embed Size (px)

Citation preview

1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề

Trong nhi u năm qua, hàng th y s n luôn là m t trong nh ng m tề ủ ả ộ ữ ặ

hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam. Đ c bi t làấ ẩ ủ ự ủ ệ ặ ệ k t khi Vi t Nam chínhể ừ ệ

th c gia nh p T ch c Th ng m i th gi i (WTO), xu t kh u th y s nứ ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ấ ẩ ủ ả

c a Vi t Nam liên t c đ t đ c m c kim ng ch và t c đ tăng tr ng khủ ệ ụ ạ ượ ứ ạ ố ộ ưở ả

quan. Trong đó, cá Tra, cá Basa là m t trong nh ng s n ph m quan tr ngộ ữ ả ẩ ọ

nh t và ấ hi n nay chi m kho ng 30 đ n 34% t ng kim ng ch xu t kh uệ ế ả ế ổ ạ ấ ẩ

th y s n c a c n c. Cá Tra Vi t Nam đã có m t t i h n 140 qu c gia vàủ ả ủ ả ướ ệ ặ ạ ơ ố

vùng lãnh th trên toàn th gi i, chi m h n 80% s n l ng cá tra toàn c u.ổ ế ớ ế ơ ả ượ ầ

Đ t bi t, th tr ng Mỹ là m t trong nh ng th tr ng tiêu th cá Tra, cáặ ệ ị ườ ộ ữ ị ườ ụ

Basa l n nh t c a Vi t Nam v i ớ ấ ủ ệ ớ giá tr xu t kh u đ t trên 358 tri u USị ấ ẩ ạ ệ D

vào năm 2012, chi m kho ng h n 20% trong t ng kim ng ch xu t kh uế ả ơ ổ ạ ấ ẩ

m t hàng này c a Vi t Nam.ặ ủ ệ

Tuy đã và đang đ t đ c nhi u thành công nh ng ngành xu t kh uạ ượ ề ư ấ ẩ

cá Tra, cá Basa vào th tr ng Mỹ v n đang ph i đ i m t v i r t nhi u khóị ườ ẫ ả ố ặ ớ ấ ề

khăn. Đó là vi c Mỹ áp đ t thu ch ng bán phá giá theo các m c thu khácệ ặ ế ố ứ ế

nhau làm ng i dân Vi t Nam luôn trong tình th b đ ng và lo l ng. V yườ ệ ế ị ộ ắ ậ

làm th nào đ nâng cao v th c nh tranh c a các doanh nghi p xu t kh uế ể ị ế ạ ủ ệ ấ ẩ

cá Tra, cá Basa c a Vi t Nam trên th tr ng qu c t , đ c bi t là th tr ngủ ệ ị ườ ố ế ặ ệ ị ườ

Mỹ? Tôi cho r ng m i v n đ đ u n m trong “chu i cung ng” b i trongằ ọ ấ ề ề ằ ỗ ứ ở

chu i có m t m i liên h ch t chẽ gi a ng i nuôi, nhà ch bi n và nhàỗ ộ ố ệ ặ ữ ườ ế ế

phân ph i. Ch khi chúng ta xây d ng đ c và áp d ng m t chu i cung ngố ỉ ự ượ ụ ộ ỗ ứ

b n v ng thì m i có th đ m b o ch t l ng s n ph m, truy xu t ngu nề ữ ớ ể ả ả ấ ượ ả ẩ ấ ồ

g c, gi i trình các chi phí m t cách rõ ràng, khách quan, có m i tiêu th nố ả ộ ố ụ ổ

đ nh và khi đó xu t kh u cá Tra, cá Basa m i phát tri n b n v ng đ c.ị ấ ẩ ớ ể ề ữ ượ

Đ ng trên góc đ m t nhà qu n lí doanh nghi p xu t kh u cá Tra, cá Basaứ ộ ộ ả ệ ấ ẩ

c a Vi t Nam, tôi thi t nghĩ chìa khóa đ gi i quy t các v n đ hi n nay làủ ệ ế ể ả ế ấ ề ệ

chúng ta c n ph i có m t s nghiên c u kĩ l ng v chu i cung ng đ tầ ả ộ ự ứ ưỡ ề ỗ ứ ể ừ

đó có th đ a ra đ c các gi i pháp phù h p v i t ng khâu trong chu i vàể ư ượ ả ợ ớ ừ ỗ

phù h p v i t ng th tr ng xu t kh u. Do v y, tôi đã quy t đ nh ch n đợ ớ ừ ị ườ ấ ẩ ậ ế ị ọ ề

tài khóa lu n t t nghi p là ậ ố ệ “Chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaỗ ứ ặ

xu t kh u vào th tr ng Mỹ: Th c tr ng và gi i pháp”ấ ẩ ị ườ ự ạ ả .

1. M c đích nghiên cụ ứu

Phân tích th c tr ng chu i cung ng cá Tra, cá Basa c a Vi t Namự ạ ỗ ứ ủ ệ

xu t kh u vào th tr ng Mỹ đ t đó tìm ra nh ng đi m m nh cũng nhấ ẩ ị ườ ể ừ ữ ể ạ ư

nh ng v n đ còn t n t i, trên c s đó đ xu t m t s gi i pháp nh mữ ấ ề ồ ạ ơ ở ề ấ ộ ố ả ằ

hoàn thi n chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basa xu t kh u vào thệ ỗ ứ ặ ấ ẩ ị

tr ng Mỹ.ườ

2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ

Đ i t ng nghiên c u: chu i cung ng m t hàng cá Tra, cáố ượ ứ ỗ ứ ặ

Basa c a Vi t Nam xu t kh u sang Mỹ.ủ ệ ấ ẩ

Ph m vi nghiên c u: th c tr ng chu i cung ng cá Tra, cáạ ứ ự ạ ỗ ứ

Basa t i Vi t Nam xu t kh u sang Mỹ trong vòng 5 năm tr l i đây.ạ ệ ấ ẩ ở ạ

3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ

4. B c cố ụ

Ngoài l i m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, danh m cờ ở ầ ế ậ ụ ệ ả ụ

b ng bi u, bài khóa lu n g m 60 trang đ c chia thành ba ch ng:ả ể ậ ồ ượ ươ

Ch ng 1: C s lí lu nươ ơ ở ậ

Trong ph n này ng i vi t đ a ra lý thuy t t ng quát nh t v chu iầ ườ ế ư ế ổ ấ ề ỗ

cung ng, chu i cung ng m t hàng th y s n và v n đ v truy xu t ngu nứ ỗ ứ ặ ủ ả ấ ề ề ấ ồ

g c trong chu i cung ngố ỗ ứ

Ch ng 2: Th c tr ng chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaươ ự ạ ỗ ứ ặ

xu t kh u vào th tr ng Mỹấ ẩ ị ườ

Ph n này ng i vi t nghiên c u m t cách t ng quát v th tr ngầ ườ ế ứ ộ ổ ề ị ườ

Mỹ và đi sâu v các thành ph n, đ i t ng tham gia vào chu i cung ng cáề ầ ố ượ ỗ ứ

Tra, cá Basa xu t kh u c a Vi t Nam, t đó tìm ra nh ng v n đ còn t nấ ẩ ủ ệ ừ ữ ấ ề ồ

t i.ạ

Ch ng 3: Gi i pháp hoàn thi n chu i cung ng m t hàng cáươ ả ệ ỗ ứ ặ

Tra, cá Basa c a Vi t Nam xu t kh u vào th tr ng Mỹủ ệ ấ ẩ ị ườ

Trên c s nh ng h n ch tìm ra ch ng 2, ng i vi t đ xu tơ ở ữ ạ ế ở ươ ườ ế ề ấ

m t s gi i pháp đ hoàn thi n chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaộ ố ả ể ệ ỗ ứ ặ

xu t kh u vào Mỹ c a Vi t Nam ấ ẩ ủ ệ

Ch ng 1: KHÁI QUÁT V CHU I CUNG NGươ Ề Ỗ Ứ

1.1. Lý thuy t t ng quát v chu i cung ngế ổ ề ỗ ứ

1.1.1. Đ nh nghĩa chu i cung ng và qu n tr chu i cung ngị ỗ ứ ả ị ỗ ứ

1.1.2. Các thành ph n c a chu i cung ng và các đ i t ng liênầ ủ ỗ ứ ố ượ

quan

1.1.2.1. Các thành ph n c a chu i cung ngầ ủ ỗ ứ

1.1.2.2. Các đ i t ng tham gia vào chu i cung ngố ượ ỗ ứ

1.1.3. Các ho t đ ng trong chu i cung ngạ ộ ỗ ứ

1.1.4. M t s tiêu chí đánh giá hi u qu c a chu i cung nộ ố ệ ả ủ ỗ ứ g

1.1.5. Ý nghĩa c a qu n tr chu i cung ngủ ả ị ỗ ứ

1.2. Khái quát v chu i cung ng m t hàng th y s nề ỗ ứ ặ ủ ả

1.2.1. Đ c đi m n i b t c a ngành th y s nặ ể ổ ậ ủ ủ ả

1.2.2. C u trúc c b n c a m t chu i cung ng th y s nấ ơ ả ủ ộ ỗ ứ ủ ả

1.2.3. V n đ truy ấ ề xu t ngu n g c trong chu i cung ngấ ồ ố ỗ ứ ngành

th y s nủ ả

1.2.3.1. Khái ni m v truy ệ ề xu t ngu n g cấ ồ ố

1.2.3.2. Quy trình truy xu t thông tin theo chu i đ i v i hàng th yấ ỗ ố ớ ủ

s nả

CH NG 2: TH C TR NG CHU I CUNG NG M T HÀNG CÁƯƠ Ự Ạ Ỗ Ứ Ặ

TRA, CÁ BASA XU T KH U VÀO TH TR NG MỸẤ Ẩ Ị ƯỜ

2.1. Gi i thi u t ng quan v th tr ng Mỹớ ệ ổ ề ị ườ

2.1.1. Nhu c u tiêu th cá Tra, cá Basa Mỹầ ụ ở

2.1.2. nh h ng c a vi c nh p kh u cá Tra, cá Basa đ i v iẢ ưở ủ ệ ậ ẩ ố ớ

ngành s n xu t cá da tr n c a Mỹả ấ ơ ủ

2.1.3. M t s tiêu chu n đ i v i s n ph m th y s n đ c ch pộ ố ẩ ố ớ ả ẩ ủ ả ượ ấ

nh n Mỹậ ở

2.1.3.1. HACCP

2.1.3.2. GlobalGap

2.1.3.3. SQF

2.1.3.4. ASC

2.1.3.5. BRC

2.2. Th c tr ng chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaự ạ ỗ ứ ặ

xu t kh uấ ẩ sang Mỹ

2.2.1. C u trúc chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu t kh u c aấ ỗ ứ ấ ẩ ủ

Vi t Namệ vào th tr ng Mỹị ườ

2.2.1.1. Nuôi cá Tra, cá Basa

2.2.1.2. V n chuy n cá Tra, cá Basa v các nhà máy ch bi nậ ể ề ế ế

2.2.1.3. Ch bi n và đóng góiế ế

2.2.1.4. V n chuy n thành ph m ra c ngậ ể ẩ ả

2.2.1.5. Xu t kh u vào Mỹấ ẩ

2.2.2. Đánh giá th c tr ng chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu tự ạ ỗ ứ ấ

kh u sang Mỹ c a Vi t Namẩ ủ ệ

2.2.2.1. u đi mƯ ể

2.2.2.2. M t s v n đ còn t n t iộ ố ấ ề ồ ạ

2.2.2.2.1. Ngu n nguyên li u đ u vào ch a n đ nhồ ệ ầ ư ổ ị

2.2.2.2.2. Thi u tính quy ho ch, th ng nh t trong dây chuy nế ạ ố ấ ề

cung ngứ

2.2.2.2.3. H n ch khâu nuôi tr ngạ ế ở ồ

2.2.2.2.4. H n ch khâu đánh b tạ ế ở ắ

2.2.2.2.5. H n ch khâu ch bi nạ ế ở ế ế

2.2.2.2.6. H n ch trong khâu v n chuy nạ ế ậ ể

CH NG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N CHU I CUNG NG M TƯƠ Ả Ệ Ỗ Ứ Ặ

HÀNG CÁ TRA, CÁ BASA XU T KH U VÀO TH TR NG MỸẤ Ẩ Ị ƯỜ

3.1. Đ nh h ng phát tri n ngành xu t kh u cá Tra, cá Basaị ướ ể ấ ẩ

vào th tr ng Mỹ trong nh ng năm t iị ườ ữ ớ

3.2. Gi i phápả

3.2.1. Gi i pháp đ i v i ngu n nguyên li u đ u vàoả ố ớ ồ ệ ầ

3.2.2. Gi i pháp đ i v i các đ i t ng trong chu i cung ngả ố ớ ố ượ ỗ ứ

3.2.2.1. Gi i pháp đ i v i nhà nuôiả ố ớ

3.2.2.2. Gi i pháp đ i v i nhà đánh b tả ố ớ ắ

3.2.2.3. Gi i pháp đ i v i nhà s n xu t, ch bi nả ố ớ ả ấ ế ế

3.2.2.4. Gi i pháp đ i v i nhà v n chuy nả ố ớ ậ ể

3.2.3. Ki n ngh v i nhà n cế ị ớ ướ

CH NG 1: KHÁI QUÁT V CHU I CUNG NGƯƠ Ề Ỗ Ứ

1.1. Lý thuy t t ng quát v chu i cung ngế ổ ề ỗ ứ

1.1.1. Đ nh nghĩa chu i cung ng và qu n tr chu i cung ngị ỗ ứ ả ị ỗ ứ

Chu i cung ngỗ ứ

Hi n nay có r t nhi u nghiên c u ti p c n chu i cung ng theoệ ấ ề ứ ế ậ ỗ ứ

nh ng h ng khác nhau và cũng có r t nhi u đ nh nghĩa v chu i cungữ ướ ấ ề ị ề ỗ

ng:ứ

“Chu i cung ng là s liên k t các công ty nh m đ a s n ph m vàỗ ứ ự ế ằ ư ả ẩ

d ch v vào th tr ng”- ị ụ ị ườ “Fundaments of Logistics Management”, Lambert,

Stock and Ellram (1998, Boston MA: Irwin/McGraw- Hill, c.14)

“Chu i cung ng là m t m ng l i các l a ch n s n xu t và phânỗ ứ ộ ạ ướ ự ọ ả ấ

ph i nh m th c hi n các ch c năng thu mua nguyên v t li u, chuy n đ iố ằ ự ệ ứ ậ ệ ể ổ

nguyên li u thành bán thành ph m, thành ph m và phân ph i chúng choệ ẩ ẩ ố

khách hàng”- “An introduction to supply chain management”, Ganesham, Ran

and Tery P.Harison, 1995.

“Chu i cung ng bao g m t t c các cá nhân, doanh nghi p hay tỗ ứ ồ ấ ả ệ ổ

ch c tham gia tr c ti p hay gián ti p trong vi c đáp ng nhu c u c a kháchứ ự ế ế ệ ứ ầ ủ

hàng. Chu i cung ng không ch bao g m nhà s n xu t và nhà cung c p, màỗ ứ ỉ ồ ả ấ ấ

còn bao g m c nhà v n chuy n, kho bãi, nhà bán l và khách hàng”-ồ ả ậ ể ẻ

“Supply chain managment: Strategy, planning and operation”, Sunil Chopra

and Peter Meindl, 2001, Upper Saddle Riverm NI: Prentice Hall C1).

Nh v y, chu i cung ng là m t m ng l i v i các m t xích có m iư ậ ỗ ứ ộ ạ ướ ớ ắ ố

liên h ch t chẽ nh m th c hi n ch c năng thu mua nguyên v t li u; s nệ ặ ằ ự ệ ứ ậ ệ ả

xu t, ch bi n nguyên v t li u thành bán thành ph m và thành ph m vàấ ế ế ậ ệ ẩ ẩ

phân ph i s n ph m t i n i tiêu th cu i cùng. ố ả ẩ ớ ơ ụ ố

Qu n tr chu i cung ngả ị ỗ ứ

Qu n tr chu i cung ng là gì? Thu t ng này ra đ i vào cu i nh ngả ị ỗ ứ ậ ữ ờ ố ữ

năm 1980 và tr nên ph bi n vào nh ng năm 1990. Có r t nhi u đ nhở ổ ế ữ ấ ề ị

nghĩa v qu n tr chu i cung ng:ề ả ị ỗ ứ

Theo H i đ ng chu i cung ng Mỹ: ộ ồ ỗ ứ Qu n tr chu i cung ng là vi cả ị ỗ ứ ệ

qu n lý cung và c u, xác đ nh ngu n nguyên v t li u và chi ti t, s n xu t vàả ầ ị ồ ậ ệ ế ả ấ

l p ráp, ki m tra kho hàng và t n kho, ti p nh n đ n hàng và qu n lý đ nắ ể ồ ế ậ ơ ả ơ

hàng, phân ph i qua các kênh và phân ph i đ n khách hàng cu i cùng.ố ố ế ố

Theo H i đ ng qu n tr h u c n Mỹ: ộ ồ ả ị ậ ầ Qu n tr chu i cung ng là sả ị ỗ ứ ự

ph i h p chi n l c và h th ng các ch c năng kinh doanh truy n th ngố ợ ế ượ ệ ố ứ ề ố

và các sách l c xuyên su t các ch c năng này trong m t công ty c th vàượ ố ứ ộ ụ ể

gi a các doanh nghi p trong chu i cung ng v i m c đích c i thi n thànhữ ệ ỗ ứ ớ ụ ả ệ

tích dài h n c a các công ty đ n l và c a c chu i cung ng.ạ ủ ơ ẻ ủ ả ỗ ứ

Theo đ nh nghĩa c a Hi p h i các nhà qu n tr chu i cung ng: Qu nị ủ ệ ộ ả ị ỗ ứ ả

tr chu i cung ng bao g m ho ch đ nh và qu n lý t t c các ho t đ ng liênị ỗ ứ ồ ạ ị ả ấ ả ạ ộ

quan đ n tìm ngu n cung, mua hàng, s n xu t và t t c các ho t đ ngế ồ ả ấ ấ ả ạ ộ

qu n tr logistics. m c đ quan tr ng, qu n tr chu i cung ng bao g mả ị Ở ứ ộ ọ ả ị ỗ ứ ồ

s ph i h p và c ng tác c a các đ i tác trên cùng m t kênh nh nhà cungự ố ợ ộ ủ ố ộ ư

c p, bên trung gian, các nhà cung c p d ch v , khách hàng. V c b n, qu nấ ấ ị ụ ề ơ ả ả

tr chu i cung ng sẽ tích h p v n đ qu n tr cung c u bên trong và gi aị ỗ ứ ợ ấ ề ả ị ầ ữ

các công ty v i nhau. Qu n tr chu i cung ng là m t ch c năng tích h p v iớ ả ị ỗ ứ ộ ứ ợ ớ

vai trò đ u tiên là k t n i các ch c năng kinh doanh và các qui trình kinhầ ế ố ứ

doanh chính y u bên trong công ty và c a các công ty v i nhau thành m tế ủ ớ ộ

mô hình kinh doanh hi u qu cao và k t dính. Qu n tr chu i cung ng baoệ ả ế ả ị ỗ ứ

g m t t c nh ng ho t đ ng qu n tr logistics đã nêu cũng nh nh ng ho tồ ấ ả ữ ạ ộ ả ị ư ữ ạ

đ ng s n xu t và thúc đ y s ph i h p v qui trình và ho t đ ng c a cácộ ả ấ ẩ ự ố ợ ề ạ ộ ủ

b ph n marketing, kinh doanh, thi t k s n ph m, tài chính, công nghộ ậ ế ế ả ẩ ệ

thông tin.

Theo u ban kinh t và xã h i châu Á Thái Bình D ng (Economicỷ ế ộ ươ

and Social Commission for Asia and the Pacific - ESCAP): Qu n tr chu iả ị ỗ

cung ng ứ là khái ni m mang tính chi n l c v qu n tr chu i quan h tệ ế ượ ề ả ị ỗ ệ ừ

nhà cung c p nguyên li u – đ n v s n xu t - đ n ng i tiêu dùng. Kháiấ ệ ơ ị ả ấ ế ườ

ni m qu n tr chu i cung ng chú tr ng vi c phát tri n các m i quan hệ ả ị ỗ ứ ọ ệ ể ố ệ

v i đ i tác, k t h p ch t chẽ gi a nhà s n xu t v i nhà cung c p, ng iớ ố ế ợ ặ ữ ả ấ ớ ấ ườ

tiêu dùng và các bên liên quan nh các công ty v n t i, kho bãi, giao nh n vàư ậ ả ậ

các công ty công ngh thông tin.ệ

V y qu n tr chu i cung ng th c ch t là nh ng cách th c t ch cậ ả ị ỗ ứ ự ấ ữ ứ ổ ứ

sao cho ho t đ ng có hi u qu c a nhà cung c p, ng i s n xu t, khai thácạ ộ ệ ả ủ ấ ườ ả ấ

h th ng kho bãi, s d ng các d ch v và các đi m bán hàng nh m phânệ ố ử ụ ị ụ ể ằ

ph i hàng hóa đ c s n xu t đ n đúng đ a đi m, đúng lúc, đúng yêu c uố ượ ả ấ ế ị ể ầ

v ch t l ng, nh m gi m thi u t i đa chi phí toàn h th ng nh ng v nề ấ ượ ằ ả ể ố ệ ố ư ẫ

th a mãn đ c yêu c u c a khách hàng.ỏ ượ ầ ủ

1.1.2. Các thành ph n c a chu i cung ng và các đ i t ng liênầ ủ ỗ ứ ố ượ

quan

1.1.2.1.Các thành ph n c a chu i cung ngầ ủ ỗ ứ

Chu i cung ng c a các s n ph m khác nhau thì có các m t xích cũngỗ ứ ủ ả ẩ ắ

nh các đ c đi m khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung b t kì m t chu i cungư ặ ể ấ ộ ỗ

ng nào cũng đ c c u t o t 5 thành ph n c b n. Đó là: ứ ượ ấ ạ ừ ầ ơ ả s n xu t, v nả ấ ậ

chuy n, t n kho, đ nh v , thông tin.ể ồ ị ị Các thành ph n này là các nhóm ch cầ ứ

năng khác nhau và cùng n m trong dây chuy n cung ng.ằ ề ứ

S n xu t:ả ấ là kh năng c a h th ng cung ng s n xu t ra và l u giả ủ ệ ố ứ ả ấ ư ữ

s n ph m. Nhà x ng, nhà kho là nh ng c s v t ch t, trang thi t b quanả ẩ ưở ữ ơ ở ậ ấ ế ị

tr ng nh t c a thành ph n này. Trong quá trình s n xu t, các doanhọ ấ ủ ầ ả ấ

nghi p ph i bi t cân b ng gi a kh năng đáp ng yêu c u c a khách hàngệ ả ế ằ ữ ả ứ ầ ủ

và hi u qu s n xu t c a doanh nghi p thông qua vi c xác đ nh đúng đ nệ ả ả ấ ủ ệ ệ ị ắ

là ph i s n xu t cái gì, s l ng bao nhiêu? S n xu t nh th nào, qu n lýả ả ấ ố ượ ả ấ ư ế ả

và giám sát quá trình s n xu t ra sao? Khi nào c n s n xu t và m t bao lâuả ấ ầ ả ấ ấ

đ có đ c s n ph m đáp ng nhu c u c a th tr ng?ể ượ ả ẩ ứ ầ ủ ị ườ

Có hai ph ng pháp s n xu t:ươ ả ấ

Tâm đi m s n xu t:ể ả ấ Đi theo ph ng pháp này các doanhươ

nghi p sẽ th c hi n các ho t d ng s n xu t khác nhau đ t o ra các dòngệ ự ệ ạ ộ ả ấ ể ạ

s n ph m khác nhau và l p ráp t o ra s n ph m hoàn ch nh. Ph ng phápả ẩ ắ ạ ả ẩ ỉ ươ

này có xu h ng đi sâu vào vi c phát tri n m t s n ph m v i s đ c bi tướ ệ ể ộ ả ẩ ớ ự ặ ệ

hóa m t s ch c năng nào đó.ộ ố ứ

Tâm đi m ch c năng:ể ứ Ph ng pháp này đi sau vào vi cươ ệ

chuyên môn hóa m t vài ho t đ ng s n xu t đ t o ra nh ng b ph n nh tộ ạ ộ ả ấ ể ạ ữ ộ ậ ấ

đ nh hay ch t p trung vào công vi c l p ráp. Các ch c năng này có th ápị ỉ ậ ệ ắ ứ ể

d ng đ s n xu t nhi u lo i s n ph m khác nhau. Không gi ng nhụ ể ả ấ ề ạ ả ẩ ố ư

ph ng pháp tâm đi m s n xu t, ph ng pháp này l i chú tr ng v cácươ ể ả ấ ươ ạ ọ ề

ch c năng c th thay vì chuyên v m t s n ph m s n có.ứ ụ ể ề ộ ả ẩ ẵ

M i ph ng pháp có nh ng u và nh c đi m riêng nên doanhỗ ươ ữ ư ượ ể

nghi p c n có nh ng quy t đ nh sáng su t trong vi c l a ch n ph ngệ ầ ữ ế ị ố ệ ự ọ ươ

pháp s n xu t thích h p ng v i t ng giai đo n đ đ m b o đ công su tả ấ ợ ứ ớ ừ ạ ể ả ả ủ ấ

nh ng cũng ph i có s chuyên môn hóa c n thi t nh m đáp ng nhu c uư ả ư ầ ế ằ ứ ầ

c a khách hàng.ủ

ng v i m i ph ng pháp s n xu t c n có m t s l a ch n ph ngỨ ớ ỗ ươ ả ấ ầ ộ ự ự ọ ươ

pháp l u kho sao cho phù h p và đ t hi u qu cao nh t. Có ba cách l u khoư ợ ạ ệ ả ấ ư

doanh nghi p th ng áp d ng:ệ ườ ụ

L u kho theo đ n v : ư ơ ị Đây là m t ph ng pháp truy n th ng,ộ ươ ề ố

hi u qu và đ n gi n mà các doanh nghi p hay dùng nh t. Theo ph ngệ ả ơ ả ệ ấ ươ

pháp này, t t c cá s n ph m cùng lo i sẽ đ c l u gi chung m t n i.ấ ả ả ẩ ạ ượ ư ữ ở ộ ơ

L u kho theo công năng:ư Theo ph ng pháp này, m i s nươ ọ ả

ph m khác nhau có liên quan đ n nhu c u c a m t nhóm khách hàng hayẩ ế ầ ủ ộ

m t công vi c c th nào đó sẽ đ c l u gi chung v i nhau. Ph ng phápộ ệ ụ ể ượ ư ữ ớ ươ

này r t hi u qu trong vi c đóng gói, giúp ti t ki m th i gian và công s cấ ệ ả ệ ế ệ ờ ứ

nh ng l i yêu c u không gian l u tr r ng h n so v i ph ng pháp l u khoư ạ ầ ư ữ ộ ơ ớ ươ ư

theo đ n v .ơ ị

L u kho chéo:ư V i ph ng pháp này, kho hàng là n i l u trớ ươ ơ ư ữ

các l trình trong đó các xe t i đ n t nhà cung c p và v n chuy n xu ngộ ả ế ừ ấ ậ ể ố

m t l ng l n các lo i hàng hóa khác nhau. Nh ng lô hàng l n này sẽ đ cộ ượ ớ ạ ữ ớ ượ

chia ra thành các lô hàng nh h n và phân ph i đ n đi m giao hàng cu iỏ ơ ố ế ể ố

cùng.

V n chuy nậ ể : là vi c v n chuy n các nguyên v t li u, bán thànhệ ậ ể ậ ệ

ph m cũng nh các s n ph m gi a các v trí khác nhau trong chu i cungẩ ư ả ẩ ữ ị ỗ

ng. Trong vi c v n chuy n, thông qua vi c l a ch n ph ng th c v nứ ệ ậ ể ệ ự ọ ươ ứ ậ

chuy n có th th y đ c m i liên h gi a kh năng đáp ng nhu c u v nể ể ấ ượ ố ệ ữ ả ứ ầ ậ

chuy n và hi u qu công vi c. Hi n nay có 6 ph ng th c v n chuy n phể ệ ả ệ ệ ươ ứ ậ ể ổ

bi n mà các doanh nghi p có th s d ng:ế ệ ể ử ụ

Đ ng bi nườ ể : giá c c r , m t nhi u th i gian v n chuy n nh t và bướ ẻ ấ ề ờ ậ ể ấ ị

gi i h n v đ a đi m giao nh n.ớ ạ ề ị ể ậ

Đ ng s tườ ắ : giá c c r , th i gian v n chuy n trung bình, b gi i h nướ ẻ ờ ậ ể ị ớ ạ

v đ a đi m giao nh n.ề ị ể ậ

Đ ng bườ ộ: t ng đ i nhanh, linh ho t, chi phí d bi n đ ng do chiươ ố ạ ễ ế ộ

phí nhiên li u bi n đ ng và ch t l ng đ ng xá thay đ i.ệ ế ộ ấ ượ ườ ổ

Đ ng hàng khôngườ : th i gian v n chuy n nhanh, giá thành cao, bờ ậ ể ị

gi i h n b i đ a đi m giao nh n và công su t v n chuy n.ớ ạ ở ị ể ậ ấ ậ ể

D ng đi n tạ ệ ử: giá thành r , m t ít th i gian v n chuy n nh t nh ngẻ ấ ờ ậ ể ấ ư

b gi i h n v lo i hàng hoá v n chuy n (ch dành cho d li u, âm thanh,ị ớ ạ ề ạ ậ ể ỉ ữ ệ

hình nh, nh c, văn b n…).ả ạ ả

Đ ng ngườ ố : t ng đ i hi u qu nh ng b gi i h n lo i hàng hoáươ ố ệ ả ư ị ớ ạ ạ

(ch s d ng đ c khi hàng hóa là ch t l ng, ch t khí..).ỉ ử ụ ượ ấ ỏ ấ

M i ph ng th c v n chuy n có nh ng u và nh c đi m nh tỗ ươ ứ ậ ể ữ ư ượ ể ấ

đ nh. Do đó, các doanh nghi p ph i l a ch n đ c các ph ng th c t tị ệ ả ự ọ ượ ươ ứ ố

nh t trên c s cân b ng gi a chi phí và l i nhu n c a mình nh ng ph iấ ơ ở ằ ữ ợ ậ ủ ư ả

đ m b o ch t l ng hàng trong su t quá trình v n chuy n.ả ả ấ ượ ố ậ ể

T n kho:ồ là vi c gi i quy t v n đ hàng hoá đ c s n xu t ra tiêuệ ả ế ấ ề ượ ả ấ

th nh th nào. Hàng t n kho xu t hi n trong h u h t các m t xích c aụ ư ế ồ ấ ệ ầ ế ắ ủ

chu i cung ng, t nguyên v t li u, bán thành ph m đ n thành ph m.ỗ ứ ừ ậ ệ ẩ ế ẩ

Chính y u t t n kho sẽ góp ph n quy t đ nh doanh thu và l i nhu n c aế ố ồ ầ ế ị ợ ậ ủ

m t doanh nghi p. T n kho ít t c là s n ph m s n xu t ra bao nhiêu sẽộ ệ ồ ứ ả ẩ ả ấ

đ c tiêu th h t b y nhiêu. Đi u đó ch ng t doanh nghi p s n xu t cóượ ụ ế ấ ề ứ ỏ ệ ả ấ

hi u qu . Tuy nhiên, doanh nghi p c n cân nh c gi a vi c s n sàng đápệ ả ệ ầ ắ ữ ệ ẵ

ng nhu c u luôn thay đ i c a khách hàng và tính hi u qu trong kinhứ ầ ổ ủ ệ ả

doanh c a doanh nghi p mình. T n kho m t l ng nguyên li u l n sẽ giúpủ ệ ồ ộ ượ ệ ớ

chu i cung ng đáp ng nhanh v i nh ng yêu c u m i c a khách hàng.ỗ ứ ứ ớ ữ ầ ớ ủ

Trong m i m t xích c a chu i cung ng, các nhà qu n tr c n ph i x lí cácỗ ắ ủ ỗ ứ ả ị ầ ả ử

câu h i: C n t n kho nh ng m t hàng nào, trong giai đo n nào, v i sỏ ầ ồ ữ ặ ạ ớ ố

l ng bao nhiêu? Đi u đó cũng ph thu c r t nhi u vào năng l c b o qu nượ ề ụ ộ ấ ề ự ả ả

cũng nh h th ng trang thi t b , c s v t ch t ph c v cho vi c b oư ệ ố ế ị ơ ở ậ ấ ụ ụ ệ ả

qu n hàng t n kho.ả ồ

Có ba v n đ mà nhà qu n tr doanh nghi p c n xem xét trong vi cấ ề ả ị ệ ầ ệ

s n xu t và l u gi hàng t n kho:ả ấ ư ữ ồ

Hàng t n kho chu kỳ:ồ Là l ng hàng t n kho c n thi t đ đápượ ồ ầ ế ể

ng nhu c u s n ph m trong kỳ gi a các l n thu mua s n ph m. Các doanhứ ầ ả ẩ ữ ầ ả ẩ

nghi p th ng s n xu t và thu mua các lô hàng l n đ đ c h ng l i íchệ ườ ả ấ ớ ể ượ ưở ợ

theo quy mô hay l i ích t vi c mua s . Tuy nhiên, các lô hàng l n cũng ti mợ ừ ệ ỉ ớ ề

n nh ng r i ro nh phát sinh chi phí b o qu n, l u tr , trông non hayẩ ữ ủ ư ả ả ư ữ

thi t h i khi hàng b h ng... Do đó các doanh nghi p ph i có s cân nh cệ ạ ị ỏ ệ ả ự ắ

gi a gi m chi phí đ t hàng, chi phí nguyên li u khi s n xu t l n và nh ngữ ả ặ ệ ả ấ ớ ữ

r i ro có th x y ra.ủ ể ả

Hàng t n kho an toàn:ồ Do nhu c u c a con ng i luôn thayầ ủ ườ

đ i nên c n ph i có m t l ng hàng d phòng đ đáp ng trong tr ngổ ầ ả ộ ượ ự ể ứ ườ

h p nhu c u tăng lên đ t ng t. đây doanh nghi p c n cân nh c gi a chiợ ầ ộ ộ Ở ệ ầ ắ ữ

phí l u kho, chi phí trung chuy n hàng t n kho và l ng doanh thu b m tư ể ồ ượ ị ấ

do không đ hàng t n kho.ủ ồ

Hàng t n kho th i v :ồ ờ ụ Là l ng hàng đ c d tr đ đáp ngượ ượ ự ữ ể ứ

nhu c u tăng đ t bi n vào nh ng th i đi m nh t đ nh trong năm. Tuyầ ộ ế ữ ờ ể ấ ị

nhiên, n u vi c d đoán nhu c u không chính xác thì có th d n đ n nh ngế ệ ự ầ ể ẫ ế ữ

m t mát l n. Do v y, thay vì d tr hàng t n kho, các doanh nghi p nênấ ớ ậ ự ữ ồ ệ

đ u t vào vi c c i ti n trang thi t b s n xu t đ có th tăng năng su tầ ư ệ ả ế ế ị ả ấ ể ể ấ

nh m đáp ng s bi n đ ng c a nhu c u trong th i gian ng n. Trongằ ứ ự ế ộ ủ ầ ờ ắ

tr ng h p này, doanh nghi p c n cân nh c gi a chi phí c a vi c l u khoườ ợ ệ ầ ắ ữ ủ ệ ư

hàng và chi phí đ u t đ c i thi n năng l c s n xu t.ầ ư ể ả ệ ự ả ấ

Đ nh v : ị ị là vi c tr l i cho các câu h i: Tìm ki m các ngu n nguyênệ ả ờ ỏ ế ồ

v t li u s n xu t đâu? S n xu t đâu? Đâu là n i tiêu th t t nh t? ậ ệ ả ấ ở ả ấ ở ơ ụ ố ấ Ở

đây, s cân nh c gi a tính đáp ng nhanh và hi u qu s n xu t đ c nhìnự ắ ữ ứ ệ ả ả ấ ượ

th y trong vi c ra các quy t đ nh t p trung các ho t đ ng m t vài n iấ ệ ế ị ậ ạ ộ ở ộ ơ

nh t đ nh nh m đ t đ c hi u qu s n xu t theo quy mô hay vi c phân bấ ị ằ ạ ượ ệ ả ả ấ ệ ổ

các ho t đ ng ra nhi u n i khác nhau đ ti p c n g n v i khách hàng vàạ ộ ề ơ ể ế ậ ầ ớ

nhà cung c p nh m gi m chi phí phân ph i… Nhìn chung, các quy t đ nh vấ ằ ả ố ế ị ề

đ nh v b nh h ng b i các y u t : chi phí v n chuy n, chi phí nhân công,ị ị ị ả ưở ở ế ố ậ ể

s s n có v lao đ ng, đi u ki n c s v t ch t, s thu n l i v khí h u,ự ẵ ề ộ ề ệ ơ ở ậ ấ ự ậ ợ ề ậ

đ a hình,... Đ nh v t t sẽ giúp quy trình s n xu t đ c ti n hành m t cáchị ị ị ố ả ấ ượ ế ộ

nhanh chóng và hi u qu h n. Đ ng th i qua đó cũng ph n ánh đ c chi nệ ả ơ ồ ờ ả ượ ế

l c c a doanh nghi p trong vi c xây d ng, phát tri n và phân ph i s nượ ủ ệ ệ ự ể ố ả

ph m trong dài h n.ẩ ạ

Thông tin: là c s đ có đ c nh ng quy t đ nh liên quan đ n s nơ ở ể ượ ữ ế ị ế ả

xu t, v n chuy n, t n kho và đ nh v . N u thông tin chu n xác, h th ngấ ậ ể ồ ị ị ế ẩ ệ ố

qu n tr chu i cung ng sẽ mang l i nh ng k t qu chu n xác, các m t xíchả ị ỗ ứ ạ ữ ế ả ẩ ắ

trong chu i cung ng sẽ đ a ra đ c các quy t đ nh phù h p nh t v i ho tỗ ứ ư ượ ế ị ợ ấ ớ ạ

đ ng c a h . Ng c l i, v i nh ng thông tin sai l ch, h th ng qu n trộ ủ ọ ượ ạ ớ ữ ệ ệ ố ả ị

chu i cung ng sẽ không th phát huy h t tác d ng. Thông tin c n đ cỗ ứ ể ế ụ ầ ượ

khai thác t nhi u ngu n khác nhau và c n ph i c g ng thu th p nhi uừ ề ồ ầ ả ố ắ ậ ề

nh t l ng thông tin c n thi t. Trong chu i cung ng, thông tin đ c sấ ượ ầ ế ỗ ứ ượ ử

d ng v i hai m c đích. Đ u tiên, thông tin đ c s d ng đ ra các quy tụ ớ ụ ầ ượ ử ụ ể ế

đ nh ph c v cho ho t đ ng hàng ngày nh k ho ch thu mua nguyên v tị ụ ụ ạ ộ ư ế ạ ậ

li u, s n xu t, l ng t n kho, l trình v n chuy n,... Th hai, thông tin dùngệ ả ấ ượ ồ ộ ậ ể ứ

đ d đoán và lên k ho ch s n xu t dài h n, th a mãn nhu c u trongể ự ế ạ ả ấ ạ ỏ ầ

trong t ng lai, m r ng hay thu h p quy mô, thâm nh p th tr ng m i.ươ ở ộ ẹ ậ ị ườ ớ

Xét v t ng th , trong m t chu i cung ng, các thông tin v cung c u, ph nề ổ ể ộ ỗ ứ ề ầ ả

h i t khách hàng, d báo th tr ng và kê ho ch t ng lai mà các m t xíchồ ừ ự ị ườ ạ ươ ắ

trao đ i v i nhau càng nhi u thì ho t đ ng c a toàn chu i càng hi u qu . ổ ớ ề ạ ộ ủ ỗ ệ ả

Hình 1.1: S đ m i liên h gi a 5 y u t c b n c a m t chu i cungơ ồ ố ệ ữ ế ố ơ ả ủ ộ ỗ

ngứ

1.1.2.2.Các đ i t ng tham gia vào chu i cung ngố ượ ỗ ứ

Trên th c t , có hai lo i mô hình chu i cung ng: mô hình chu i cungự ế ạ ỗ ứ ỗ

ng gi n đ n và mô hình chu i cung ng m r ng. Trong mô hình chu iứ ả ơ ỗ ứ ở ộ ỗ

cung ng gi n đ n g m có ba đ i t ng là doanh nghi p, nhà cung c p vàứ ả ơ ồ ố ượ ệ ấ

khách hàng. M r ng h n, trong mô hình chu i cung ng m r ng hay cònở ộ ơ ỗ ứ ở ộ

g i là mô hình chu i cung ng ph c t p thì ngoài ba đ i t ng đã xu t hi nọ ỗ ứ ứ ạ ố ượ ấ ệ

chu i cung ng gi n đ n còn có thêm ba đ i t ng n a là nhà cung ngở ỗ ứ ả ơ ố ượ ữ ứ

c a nhà cung ng (nhà cung ng cu i cùng t i đi m đ u c a chu i cungủ ứ ứ ố ạ ể ầ ủ ỗ

ng m r ng), khách hàng c a khách hàng (khách hàng cu i cùng t i đi mứ ở ộ ủ ố ạ ể

cu i c a chu i cung ng m r ng) và các công ty cung c p d ch v cho cácố ủ ỗ ứ ở ộ ấ ị ụ

công ty khác trong chu i. Đó là nh ng công ty cung c p các d ch v h uỗ ữ ấ ị ụ ậ

c n, tài chính, ti p th , qu ng cáo, công ngh thông tin. Các công ty cung c pầ ế ị ả ệ ấ

Thông tin (Cơ sở để ra quyết định)

Sản xuất (Sản xuất cái gì? Như thế

nào? Khi nào?)

Vận chuyển (Bằng phương tiện

gì? Khi nào?)

Tồn kho (Sản xuất bao

nhiêu? Dự trữ bao nhiêu?)

Định vị (Nơi nào tốt nhất

cho hoạt động nào?)

d ch v h u c n này tùy thu c vào t ng chu i mà có nh ng d ch v đ c thùị ụ ậ ầ ộ ừ ỗ ữ ị ụ ặ

khác nhau. Ví d nh đ i v i chu i cung ng hàng th y s n, ngoài các côngụ ư ố ớ ỗ ứ ủ ả

ty cung c p các d ch v v tài chính, ti p th , nghiên c u th tr ng còn cóấ ị ụ ề ế ị ứ ị ườ

các công ty cung c p d ch v th c ăn chăn nuôi, ki m tra s c kh e conấ ị ụ ứ ể ứ ỏ

gi ng, thu c thú y…ố ố

Nhìn chung, trong b t kì chu i cung ng nào cũng luôn c n s k tấ ỗ ứ ầ ự ế

h p hi u qu gi a các m t xích, m i m t xích sẽ đ m nh n m t vai tròợ ệ ả ữ ắ ỗ ắ ả ậ ộ

nh t đ nh và s thành công hay th t b i c a m i m t xích sẽ nh h ngấ ị ự ấ ạ ủ ỗ ắ ả ưở

đ n nh ng m t xích ng l i. D i đây là các đ i t ng (m t xích) đi nế ữ ắ ứ ạ ướ ố ượ ắ ể

hình trong m t chu i cung ng:ộ ỗ ứ

Nhà cung c p: ấ Là các h gia đình, công ty, doanh nghi p... cung c pộ ệ ấ

nguyên li u đ u vào cho quá trình s n xu t, kinh doanh. Thông th ng, nhàệ ầ ả ấ ườ

cung c p đ c hi u là nh ng đ n v cung c p nguyên v t li u tr c ti pấ ượ ể ữ ơ ị ấ ậ ệ ự ế

nh nguyên li u thô, các b ph n c a s n ph m, bán thành ph m... Ngoàiư ệ ộ ậ ủ ả ẩ ẩ

ra còn có các nhà cung c p d ch v . Đó là nh ng công ty cung c p d ch vấ ị ụ ữ ấ ị ụ

cho các nhà s n xu t, phân ph i, nhà bán l và khách hàng. H th ng phátả ấ ố ẻ ọ ườ

tri n theo h ng chuyên môn hóa đ t p trung vào m t ho t đ ng nh tể ướ ể ậ ộ ạ ộ ấ

đ nh nh m ph c v cho chu i cung ng hi u qu h n và t n ít chi phí h nị ằ ụ ụ ỗ ứ ệ ả ơ ố ơ

so v i vi c nhà s n xu t, nhà phân ph i, nhà bán l hay khách hàng t làm.ớ ệ ả ấ ố ẻ ự

Nhà s n xu t: ả ấ Là các nhà máy, xí nghi p s n xu t thành ph m sệ ả ấ ẩ ử

d ng nguyên v t li u và các bán thành ph m c a các nhà s n xu t khác đụ ậ ệ ẩ ủ ả ấ ể

làm ra thành ph m cu i cùng. S n ph m đây không ch là nh ng hàng hóaẩ ố ả ẩ ở ỉ ữ

h u hình mà còn có th là các s n ph m vô hình nh các d ch v .ữ ể ả ẩ ư ị ụ

Nhà phân ph i: ố Là các công ty mua s l ng l n s n ph m t nhàố ượ ớ ả ẩ ừ

s n xu t và phân ph i chúng cho các khách hàng. H còn đ c g i là cácả ấ ố ọ ượ ọ

nhà bán buôn và đi bán cho các công ty khác, c a hàng khác v i s l ngử ớ ố ượ

l n h n l ng mà ng i tiêu dùng mua. M t nhà phân ph i c n th c hi nớ ơ ượ ườ ộ ố ầ ự ệ

nh ng ch c năng sau: khuy n m i, h giá s n ph m, qu n lí kho hàng cũngữ ứ ế ạ ạ ả ả ả

nh hàng t n kho, v n chuy n s n ph m, h tr khách hàng và cung c pư ồ ậ ể ả ẩ ỗ ợ ấ

d ch v h u mãi. Nhà phân ph i cũng có th là nhà môi gi i gi a nhà s nị ụ ậ ố ể ớ ữ ả

xu t và khách hàng và h không bao gi s h u s n ph m. V i vai trò này,ấ ọ ờ ở ữ ả ẩ ớ

h ch y u th c hi n ch c năng khuy n m i và gi m giá s n ph m. Khiọ ủ ế ự ệ ứ ế ạ ả ả ẩ

nhu c u c a khách hàng thay đ i, nhà phân ph i l i đóng vai trò trung gianầ ủ ổ ố ạ

trong vi c ti p nh n và truy n đ t thông tin t i nhà s n xu t đ có nh ngệ ế ậ ề ạ ớ ả ấ ể ữ

đi u ch nh k p th i, đáp ng nhu c u c a khách hàng.ề ỉ ị ờ ứ ầ ủ

Nhà bán l : ẻ Là các c a hàng d tr và bán hàng v i s l ng nhử ự ữ ớ ố ượ ỏ

h n nhà bán nuôn. H là n i cung c p hàng hóa tr c ti p t i ng i tiêuơ ọ ơ ấ ự ế ớ ườ

dùng. H cũng theo dõi s thay đ i trong th hi u và nhu c u c a ng i tiêuọ ự ổ ị ế ầ ủ ườ

dùng đ ph n ánh l i v i nhà s n xu t thông qua nhà phân ph i. M c đíchể ả ạ ớ ả ấ ố ụ

chính c a nhà bán l là thu hút khách hàng đ i v i nh ng s n ph m mìnhủ ẻ ố ớ ữ ả ẩ

bán n n h th ng qu ng cáo và s d ng nh ng kĩ thu t k t h p v giá, sệ ọ ườ ả ử ụ ữ ậ ế ợ ề ự

l a ch n và ti n d ng c a s n ph m.ự ọ ệ ụ ủ ả ẩ

Khách hàng: Là b t c cá nhân, t ch c hay doanh nghi p nào muaấ ứ ổ ứ ệ

và tiêu dùng s n ph m. Khách hàng có th là ng i s d ng cu i cùng s nả ẩ ể ườ ử ụ ố ả

ph m nh ng h cũng có th mua m t s n ph m đ k t h p v i s n ph mẩ ư ọ ể ộ ả ẩ ể ế ợ ớ ả ẩ

khác t o ra m t s n ph m m i và bán l i cho m t khách hàng khác.ạ ộ ả ẩ ớ ạ ộ

Hình 1.2: Các đ i t ng tham gia vào chu i cung ngố ượ ỗ ứ

Mô hình chu i cung ng gi n đ nỗ ứ ả ơ

Mô hình chu i cung ng m r ngỗ ứ ở ộ

1.1.3. Các ho t đ ng trong chu i cung ngạ ộ ỗ ứ

Chu i cung ng là s t ng h p c a r t nhi u ho t đ ng liên quanỗ ứ ự ổ ợ ủ ấ ề ạ ộ

đ n các đ i t ng khác nhau nh lên k ho ch, tìm ki m ngu n nguyênế ố ượ ư ế ạ ế ồ

Nhà sản xuất Khách hàngNhà cung cấp

Nhà cung cấp cuối cùng

Nhà cung cấp Nhà sản xuất Khách hàng Khách hàng cuối cùng

Nhà cung cấp dịch vụ

li u, s n xu t, giao hàng, tr hàng... Nhìn chung, các ho t đ ng trong m tệ ả ấ ả ạ ộ ộ

chu i cung ng có th đ c chia làm hai nhóm l n:ỗ ứ ể ượ ớ

Các ho t đ ng c b n: ạ ộ ơ ả Nhóm này g m có các ho t đ ng nhồ ạ ộ ư

b c hàng, d hàng, b o qu n hàng, xu t- nh p hàng ra vào kho, mua b oố ỡ ả ả ấ ậ ả

hi m, đi u v n lô hàng...ể ề ậ

Các ho t đ ng t h p:ạ ộ ổ ợ Nhóm này g m ba nhóm nh h n:ồ ỏ ơ

Nhóm c s : G m các ho t đ ng n n t ng c a m t chu iơ ở ồ ạ ộ ề ả ủ ộ ỗ

cung ng, đó là cung ng, s n xu t và tiêu th .ứ ứ ả ấ ụ

Nhóm ch ch t: G m các ho t đ ng nh đ m b o quy trìnhủ ố ồ ạ ộ ư ả ả

tiêu chu n ph c v khách hàng, thu mua nguyên v t li u, v n t i, d tr ,ẩ ụ ụ ậ ệ ậ ả ự ữ

qu n tr đ n hàng, qu n tr s n xu t, phân b ngu n l c...ả ị ơ ả ị ả ấ ổ ồ ự

Nhóm ph tr : G m các ho t đ ng x lí lô hàng, đóng gói,ụ ợ ồ ạ ộ ử

qu n lý hàng tr l i, h th ng thông tin...ả ả ạ ệ ố

Các ho t đ ng trong chu i cung ng đ c th c hi n b i các m t xíchạ ộ ỗ ứ ượ ự ệ ở ắ

m t cách nh p nhàng, ph i h p v i nhau nh m đ t đ c m c đích cu iộ ị ố ợ ớ ằ ạ ượ ụ ố

cùng c a chu i là ph i t o ra giá tr v tài chính (gia tăng l i nhu n cho t tủ ỗ ả ạ ị ề ợ ậ ấ

c các m t xích trong chu i), giá tr cho khách hàng (ch t l ng s n ph mả ắ ỗ ị ấ ượ ả ẩ

t t, giá c ph i chăng, m ng l i phân ph i r ng kh p và ch t l ng d chố ả ả ạ ướ ố ộ ắ ấ ượ ị

v t t) và giá tr cho toàn xã h i (phát tri n b n v ng, đóng góp tích c cụ ố ị ộ ể ề ữ ự

cho các ho t đ ng xã h i và b o v môi tr ng.ạ ộ ộ ả ệ ườ

Hình 1.3: Mô hình m t s ho t đ ng trong chu i cung ng trên c sộ ố ạ ộ ỗ ứ ơ ở

các m t xích c b n.ắ ơ ả

Nhà cung cấp Nhà sản xuất Khách hàng

Cung cấp nguyên vật liệu, vận chuyển, dự trữ, lưu kho, xử lí đơn hàng, cung cấp dịch vụ...

Quản trị sản xuất, quản trị dự trữ, quản trị chất lượng,vận tải nội bộ, kho bãi, định giá...

Quản trị đơn hàng, phản hồi về sản phẩm, dịch vụ,...

1.1.4. M t s tiêu chí đánh giá hi u qu c a chu i cung ngộ ố ệ ả ủ ỗ ứ

V m t t ng th , tính hi u qu c a m t chu i cung ng có th đ cề ặ ổ ể ệ ả ủ ộ ỗ ứ ể ượ

đánh giá thông qua giá tr d ch v khách hàng hay m t s ch tiêu v tínhị ị ụ ộ ố ỉ ề

nhanh nh y nh th i gian chu kỳ c a toàn chu i cung ng hay chu kỳ tu nạ ư ờ ủ ỗ ứ ầ

hoàn ti n m t... Tuy nhiên chu i cung ng là t p h p c a các m t xích nênề ặ ỗ ứ ậ ợ ủ ắ

s thành công c a m t chu i cung ng ph thu c r t nhi u vào tính hi uự ủ ộ ỗ ứ ụ ộ ấ ề ệ

qu c a t ng khâu trong chu i. Do v y, trong ph m vi bài khóa lu n này,ả ủ ừ ỗ ậ ạ ậ

ng i vi t sẽ s d ng ph ng pháp đánh giá hi u qu ho t đ ng c a m tườ ế ử ụ ươ ệ ả ạ ộ ủ ộ

chu i cung ng thông qua vi c xem xét tính hi u qu c a hai khâu quanỗ ứ ệ ệ ả ủ

tr ng nh t, có vai trò quy t đ nh đ n s thành công c a m t chu i cungọ ấ ế ị ế ự ủ ộ ỗ

ng.ứ

1.1.4.1. Tiêu chí đánh giá hi u qu ho t đ ng c a nhà cung c pệ ả ạ ộ ủ ấ

Hi u qu ho t đ ng c a nhà cung c p đ c đánh giá ch y u quaệ ả ạ ộ ủ ấ ượ ủ ế

hai tiêu chí sau:

S n đ nh c a ngu n nguyên li u cung ngự ổ ị ủ ồ ệ ứ

B t kỳ m t ho t đ ng s n xu t nào cũng c n có ngu n nguyên li uấ ộ ạ ộ ả ấ ầ ồ ệ

đ u vào. S n đ nh v ngu n nguyên li u đ m b o cho dây truy n s nầ ự ổ ị ề ồ ệ ả ả ề ả

xu t di n ra liên t c và hi u qu , ti t ki m c v th i gian và chi phí. Tínhấ ễ ụ ệ ả ế ệ ả ề ờ

n đ nh này đ c th hi n các khía c nh sau:ổ ị ượ ể ệ ở ạ

- S l ng nguyên li u đ u vào có đáp ng đ c nhu c u s n xu tố ượ ệ ầ ứ ượ ầ ả ấ

hay không? Do nhu c u c a con ng i luôn thay đ i và r t khó l ng tr cầ ủ ườ ổ ấ ườ ướ

nên đôi khi vi c d đoán nhu c u không th t chính xác d n đ n tình tr ngệ ự ầ ậ ẫ ế ạ

s n xu t d th a ho c thi u h t. Vì v y l ng nguyên li u s n sàng đả ấ ư ừ ặ ế ụ ậ ượ ệ ẵ ể

ph c v s n xu t k p th i trong nh ng th i đi m nhu c u bi n đ ng m nhụ ụ ả ấ ị ờ ữ ờ ể ầ ế ộ ạ

là vô cùng quan tr ng, quy t đ nh đ n s thành công c a doanh nghi p b iọ ế ị ế ự ủ ệ ở

trong môi tr ng c nh tranh kh c li t nh ngày nay thì vi c n m b t đ cườ ạ ố ệ ư ệ ắ ắ ượ

c h i sẽ là m t đòn b y giúp doanh nghi p phát tri n nhanh chóng.ơ ộ ộ ẩ ệ ể

- Ch t l ng có đ t tiêu chu n và đ ng nh t hay không? Đ v m tấ ượ ạ ẩ ồ ấ ủ ề ặ

s l ng, k p th i v th i gian nh ng n u nguyên li u đ u vào không đ tố ượ ị ờ ề ờ ư ế ệ ầ ạ

tiêu chu n thì sẽ nh h ng x u t i toàn b chu i cung ng b i doanhẩ ả ưở ấ ớ ộ ỗ ứ ở

nghi p dù có áp d ng công ngh hi n đ i t i đâu cũng không th làm raệ ụ ệ ệ ạ ớ ể

nh ng s n ph m t t v i ngu n nguyên li u đ u vào không đ m b o ch tữ ả ẩ ố ớ ồ ệ ầ ả ả ấ

l ng.ượ

- Giá c ngu n nguyên li u có n đ nh hay không? Chi phí nguyên v tả ồ ệ ổ ị ậ

li u chi m ph n l n trong t ng chi phí c a m t doanh nghi p s n xu t. Vìệ ế ầ ớ ổ ủ ộ ệ ả ấ

v y, giá c nguyên v t li u đ u vào n đ nh có vai trò r t quan tr ng trongậ ả ậ ệ ầ ổ ị ấ ọ

vi c duy trì s n xu t, giúp doanh nghi p đánh giá hi u qu ho t đ ng c aệ ả ấ ệ ệ ả ạ ộ ủ

mình d dàng h n.ễ ơ

S h p tác, h tr gi a nh ng nhà cung ngự ợ ỗ ợ ữ ữ ứ

Trong cùng m t ngành có r t nhi u nhà cung ng, nhà s n xu t khácộ ấ ề ứ ả ấ

nhau. M i đ n v nh có nh ng u và nh c đi m riêng, đôi khi đi m y uỗ ơ ị ỏ ữ ư ượ ể ể ế

c a đ n v này l i là đi m m nh c a đ n v khác và ng c l i. Do đó, vi củ ơ ị ạ ể ạ ủ ơ ị ượ ạ ệ

h p tác và h tr l n nhau đ kh c ph c nh ng nh c đi m và phát huyợ ỗ ợ ẫ ể ắ ụ ữ ượ ể

nh ng u đi m đ cùng xây d ng m t kh i t ng th v ng m nh là r t c nữ ư ể ể ự ộ ố ổ ể ữ ạ ấ ầ

thi t. S t ng h này đ c đánh giá thông qua vi c các doanh nghi p cóế ự ươ ỗ ượ ệ ệ

th ng xuyên trao đ i thông tin v i nhau hay không? Có cùng nhau th ngườ ổ ớ ố

nh t ph ng pháp s n xu t và tiêu chu n hóa ch t l ng s n ph m hayấ ươ ả ấ ẩ ấ ượ ả ẩ

không? Có giúp đ nhau m i khi g p ph i khó khăn hay không?ỡ ỗ ặ ả

1.1.4.2.Tiêu chí đánh giá hi u qu ho t đ ng c a nhà s n xu tệ ả ạ ộ ủ ả ấ

N u nh nhà cung c p là đi m kh i đ u c a m t chu i cung ng thìế ư ấ ể ở ầ ủ ộ ỗ ứ

nhà s n xu t l i là tâm đi m c a chu i cung ng đó b i ho t đ ng c a nhàả ấ ạ ể ủ ỗ ứ ở ạ ộ ủ

s n xu t h ng t i m c đích chính c a m t chu i cung ng là nh m t o raả ấ ướ ớ ụ ủ ộ ỗ ứ ằ ạ

s n ph m cu i cùng đáp ng nhu c u c a khách hàng. Do v y, tính hi uả ẩ ố ứ ầ ủ ậ ệ

qu trong ho t đ ng c a nhà s n xu t đóng góp m t ph n r t quan tr ngả ạ ộ ủ ả ấ ộ ầ ấ ọ

đ n s thành công c a m t chu i cung ng. Đ đánh giá v v n đ này, cóế ự ủ ộ ỗ ứ ể ề ấ ề

hai khía c nh quan tr ng nh t c n c n xem xét:ạ ọ ấ ầ ầ

Ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ

M t doanh nghi p sẽ không th t n t i lâu dài n u s n ph m c a hộ ệ ể ồ ạ ế ả ẩ ủ ọ

s n xu t ra không đ m b o ch t l ng. Do đó các ch tiêu v ch t l ngả ấ ả ả ấ ượ ỉ ề ấ ượ

c n đ c ki m soát và theo dõi ch t chẽ trong su t quá trình s n xu t đầ ượ ể ặ ố ả ấ ể

có th t o ra nh ng s n ph m đáp ng đ c yêu c u c a ng i tiêu dùngể ạ ữ ả ẩ ứ ượ ầ ủ ườ

và các c quan ch c năng. Ví d nh khi đánh giá v ch t l ng s n ph mơ ứ ụ ư ề ấ ượ ả ẩ

m t hàng th y s n, ng i ta th ng đ t ra các câu h i nh hàm l ng dinhặ ủ ả ườ ườ ặ ỏ ư ượ

d ng có đ t chu n không? Có đ m b o v sinh an toàn th c ph m không?ưỡ ạ ẩ ả ả ệ ự ẩ

Có s s ng l ng ch t b o qu n v t m c cho phép hay không? Quy trìnhử ụ ượ ấ ả ả ượ ứ

đóng gói, b o qu n có đ m b o không?ả ả ả ả

Ch t l ng d ch v khách hàngấ ượ ị ụ

Đánh giá ch t l ng d ch v khách hàng cho th y doanh nghi p nóiấ ượ ị ụ ấ ệ

riêng và chu i cung ng nói chung h tr , t ng tác v i th tr ng c a hỗ ứ ỗ ợ ươ ớ ị ườ ủ ọ

nh th nào. Có hai hình th c ch y u c a m t chu i cung ng: s n xu tư ế ứ ủ ế ủ ộ ỗ ứ ả ấ

đ t n kho và s n xu t theo đ n đ t hàng. M i hình th c l i có nh ng tiêuể ồ ả ấ ơ ặ ỗ ứ ạ ữ

chí khác nhau đ đánh giá ch t l ng d ch v khách hàng:ể ấ ượ ị ụ

Đ i v i tr ng h p làm đ t n kho:ố ớ ườ ợ ể ồ Trong tình hu ng này,ố

các tiêu chí ph bi n đ c s d ng g m: t l hoàn t t đ n đ t hàng, t lổ ế ượ ử ụ ồ ỉ ệ ấ ơ ặ ỉ ệ

đáp ng t ng kho n m c c th trong đ n đ t hàng; quá trình phân ph iứ ừ ả ụ ụ ể ơ ặ ố

đúng gi , đúng đ a đi m; giá tr đ n hàng và s đ n hàng b b l ...ờ ị ể ị ơ ố ơ ị ỏ ỡ

Đ i v i tr ng h p làm theo đ n đ t hàng:ố ớ ườ ợ ơ ặ Trong tình hu ngố

này, các ch tiêu hay đ c s d ng g m: t l hoàn t t đúng gi và th i gianỉ ượ ử ụ ồ ỉ ệ ấ ờ ờ

hoàn t t đ n hàng; t l phân ph i đúng gi ; tính th ng xuyên c a vi cấ ơ ỉ ệ ố ờ ườ ủ ệ

giao hàng tr ...ễ

1.1.5. Ý nghĩa c a qu n tr chu i cung ng (SCM)ủ ả ị ỗ ứ

Đ i v i các doanh nghi p nói riêng và c m t ngành hàng nói chungố ớ ệ ả ộ

thì qu n lí chu i cung ng có vai trò vô cùng quan tr ng:ả ỗ ứ ọ

SCM t t giúp doanh nghi p gi i quy t đ c c đ u ra l nố ệ ả ế ượ ả ầ ẫ

đ u vào m t cách hi u qu .ầ ộ ệ ả

Giúp doanh nghi p ti t ki m th i gian và chi phí, tăng khệ ế ệ ờ ả

năng c nh tranh do t i u hóa chu trình lu n chuy n v t li u, hàng hóa hayạ ố ư ậ ể ậ ệ

d ch vị ụ

Có vai trò quan tr ng trong vi c phân ph i s n ph m đ nọ ệ ố ả ẩ ế

đúng đ a đi m và trong ph m vi th i gian cho phép.ị ể ạ ờ

Góp ph n đ y m nh tính hi u qu trong vi c s n xu t vàầ ẩ ạ ệ ả ệ ả ấ

marketing c a doanh nghi p.ủ ệ

Cung c p kh năng tr c quan hóa đ i v i các d li u liênấ ả ự ố ớ ữ ệ

quan đ n s n xu t và khép kín dây chuy n cung c p, t o đi u ki n thu nế ả ấ ề ấ ạ ề ệ ậ

l i cho vi c t i u hóa s n xu t b ng các h th ng s p x p và lên kợ ệ ố ư ả ấ ằ ệ ố ắ ế ế

ho ch.ạ

T o ra m t s liên k t xuyên su t t khâu cung c p nguyênạ ộ ự ế ố ừ ấ

li u đ n khâu s n xu t và phân ph i s n ph m t i t n tay ng i tiêu dùngệ ế ả ấ ố ả ẩ ớ ậ ườ

cu i cùng.ố

1.2. Khái quát v chu i cung ng m t hàng th y s nề ỗ ứ ặ ủ ả

1.2.1. Đ c đi m n i b t c a ngành th y s nặ ể ổ ậ ủ ủ ả

Nh ng đ c tr ng riêng v ph ng pháp nuôi tr ng cũng nh s nữ ặ ư ề ươ ồ ư ả

ph m c a ngành th y s n cùng v i nh ng tiêu chu n mà th tr ng đ t raẩ ủ ủ ả ớ ữ ẩ ị ườ ặ

đòi h i c n có m t s liên k t ch t chẽ gi a các m t xích trong chu i cungỏ ầ ộ ự ế ặ ữ ắ ỗ

ng m t hàng này. Nh ng đ c đi m n i b t v th tr ng và dây chuy nứ ặ ữ ặ ể ổ ậ ề ị ườ ề

cung ng c a ngành th y s n bao g m:ứ ủ ủ ả ồ

R i ro cao. Quá trình nuôi tr ng ph thu c vào đi u ki n đ aủ ồ ụ ộ ề ệ ị

lý và khí h u nên đôi khi r t khó d đoán tr c đ c, có th b thay đ i vậ ấ ự ướ ượ ể ị ổ ề

s l ng, ch t l ng s n ph m do bi n đ i gen, thay đ i mùa v , ô nhi mố ượ ấ ượ ả ẩ ế ổ ổ ụ ễ

môi tr ng...ườ

S n ph m d h ng, ph i b o qu n trong nh ng đi u ki nả ẩ ễ ỏ ả ả ả ữ ề ệ

nh t đ nh, th i gian s d ng ng n.ấ ị ờ ử ụ ắ

S khác bi t v t c đ s n xu t gi a các ngành công nghi pự ệ ề ố ộ ả ấ ữ ệ

ch bi n và khu v c nuôi tr ng.ế ế ự ồ

S khác bi t v quy mô, trình đ cũng nh năng l c s n xu tự ệ ề ộ ư ự ả ấ

gi a các nhà nuôi tr ng, nhà s n xu t.ữ ồ ả ấ

Nhu c u v s n ph m th y s n t ng đôi n đ nh.ầ ề ả ẩ ủ ả ươ ổ ị

Ng i tiêu dùng ngày càng có nh ng yêu c u kh t khe vườ ữ ầ ắ ề

ch t l ng s n ph m do nh n th c c a h tăng lên và v n đ b o v s cấ ượ ả ẩ ậ ứ ủ ọ ấ ề ả ệ ứ

kh e, b o v môi tr ng ngày càng đ c chú tr ng.ỏ ả ệ ườ ượ ọ

S h n ch trong ngu n v n đ u t cho c s v t ch t vàự ạ ế ồ ố ầ ư ơ ở ậ ấ

công ngh tiên ti n d n đ n vi c s n xu t ch a th t hi u qu .ệ ế ẫ ế ệ ả ấ ư ậ ệ ả

Đ c tính d h h ng c a s n ph m th y s n là m t trong nh ngặ ễ ư ỏ ủ ả ẩ ủ ả ộ ữ

đi m đáng l u ý nh t c a ngành hàng này, đòi h i m t quy trình b o qu nể ư ấ ủ ỏ ộ ả ả

hoàn h o và m t m i liên k t ch t chẽ trong vi c v n chuy n xuyên su tả ộ ố ế ặ ệ ậ ể ố

dây truy n cung ng. Đ c bi t, trong ngành th y s n, s liên k t và h p tácề ứ ặ ệ ủ ả ự ế ợ

ch t chẽ gi a các m t xích có th nâng cao hi u qu ho t đ ng c a cặ ữ ắ ể ệ ả ạ ộ ủ ả

chu i m t cách đáng k b i thông tin v ngu n g c s n ph m sẽ d dàngỗ ộ ể ở ề ồ ố ả ẩ ễ

đ n v i khách hàng và nh ng bi n đ ng trong nhu c u c a ng i tiêu dùngế ớ ữ ế ộ ầ ủ ườ

sẽ nhanh chóng đ n v i t ng m t xích trong chu i đ t đó có nh ng đi uế ớ ừ ắ ỗ ể ừ ữ ề

ch nh cho phù h p.ỉ ợ

1.2.2. C u trúc c b n c a chu i cung ng th y s nấ ơ ả ủ ỗ ứ ủ ả

Hình 1.4: C u trúc c b n c a chu i cung ng th y s nấ ơ ả ủ ỗ ứ ủ ả

Nhà cung cấp dịch vụ

Vùng nuôi trồng và đánh

bắt

Đại lý thu mua

Doanh nghiệp chế

biến

Nhà phân phối

Khách hàng

C s đánh b t và nuôi tr ng th y s nơ ở ắ ồ ủ ả

Đây là m t xích đ u tiên c a chu i cung ng th y s n, h đóng vaiắ ầ ủ ỗ ứ ủ ả ọ

trò là nhà cung c p ngu n nguyên li u đ u vào cho các doanh nghi p chấ ồ ệ ầ ệ ế

bi n, xu t kh u. Thông th ng, các c s nuôi tr ng và đánh b t cung c pế ấ ẩ ườ ơ ở ồ ắ ấ

nguyên li u cho các doanh nghi p ch bi n thông qua đ i lí thu mua. Tuyệ ệ ế ế ạ

nhiên, có tr ng h p các c s đánh b t và nuôi tr ng th y s n tr c ti pườ ợ ơ ở ắ ồ ủ ả ự ế

cung c p cung c p nguyên li u cho doanh nghi p s n xu t. Trong giai đo nấ ấ ệ ệ ả ấ ạ

này, vi c qu n lý chu i cung ng ph i đáp ng đ c hai yêu c u sau:ệ ả ỗ ứ ả ứ ượ ầ

Quy trình nuôi tr ng, đánh b t ph i đ m b o các tiêu chu nồ ắ ả ả ả ẩ

v kĩ thu t cũng nh an toàn th c ph m do c quan qu n lý đ ra. Đi uề ậ ư ự ẩ ơ ả ề ề

này có m t vai trò vô cùng quan tr ng b i nó quy t đ nh đ n ch t l ngộ ọ ở ế ị ế ấ ượ

c a dòng ch y v t ch t trong toàn chu i.ủ ả ậ ấ ỗ

Ph i có s đánh giá và l a ch n c s nuôi tr ng, đánh b tả ự ự ọ ơ ở ồ ắ

ngay t đ u đ t p trung ngu n l c, tránh lãng phí th i gian và ti n b c,ừ ầ ể ậ ồ ự ờ ề ạ

đ m b o ch t l ng s n ph m v sau.ả ả ấ ượ ả ẩ ề

Đ i lý thu muaạ

Là bên trung gian, d n truy n các dòng ch y v t ch t, tài chính vàẫ ề ả ậ ấ

thông tin gi a c s đánh b t, nuôi tr ng và doanh nghi p ch bi n. H làữ ơ ở ắ ồ ệ ế ế ọ

ng i thu mua s n ph m t các c s đánh b t và bán l i cho nhà ch bi n.ườ ả ẩ ừ ơ ở ắ ạ ế ế

Trong tr ng h p này, h là ng i cung c p nguyên li u đ u vào tr c ti pườ ợ ọ ườ ấ ệ ầ ự ế

cho doanh nghi p ch bi n. Tuy nhiên, v i tr ng h p các c s nuôi tr ngệ ế ế ớ ườ ợ ơ ở ồ

cung c p tr c ti p s n ph m c a h đ n doanh nghi p s n xu t thì h v nấ ự ế ả ẩ ủ ọ ế ệ ả ấ ọ ẫ

có vai trò là đ i lý thu mua. S xu t hi n c a đ i lý thu mua trong chu iạ ự ấ ệ ủ ạ ỗ

cung ng mang l i l i ích cho c c s nuôi tr ng, đánh b t và nhà s nứ ạ ợ ả ơ ở ồ ắ ả

xu t, ch bi n:ấ ế ế

C s nuôi tr ng, đánh b t: có n i tiêu th v i giá c và sơ ở ồ ắ ơ ụ ớ ả ố

l ng n đ nh, có ngu n cung c p thông tin t ng đ i chính xác và nhanhượ ổ ị ồ ấ ươ ố

chóng v nhu c u cũng nh nh ng yêu c u c a th tr ng.ề ầ ư ữ ầ ủ ị ườ

Doanh nghi p ch bi n: có ngu n nguyên li u đ u vào nệ ế ế ồ ệ ầ ổ

đ nh, không m t nhi u th i gian đàm phán v giá c và truy n đ t yêu c uị ấ ề ờ ề ả ề ạ ầ

v ch t l ng nguyên li u đ u vào.ề ấ ượ ệ ầ

Doanh nghi p ch bi nệ ế ế

Là các công ty, nhà máy thu mua nguyên li u đ u vào t đ i lý thuệ ầ ừ ạ

mua và ti n hành ch bi n, đóng gói t o ra s n ph m cu i cùng. H cóế ế ế ạ ả ẩ ố ọ

nhi m v phân lo i và đa d ng hóa s n ph m, t o ra các lo i hàng hóa v iệ ụ ạ ạ ả ẩ ạ ạ ớ

bao bì, m u mã, ch t l ng khác nhau. Bên c nh đó, h ph i xây d ng đ cẫ ấ ượ ạ ọ ả ự ượ

m t quy trình s n xu t đáp ng tiêu chu n c a ng i tiêu dùng và các cộ ả ấ ứ ẩ ủ ườ ơ

quan ch c năng và ph i đ u t h th ng nhà kho b o qu n đ t chu n đứ ả ầ ư ệ ố ả ả ạ ẩ ể

đ m b o ch t l ng s n ph m.ả ả ấ ượ ả ẩ

Nhà phân ph iố

Nhà phân ph i đóng vai trò trung gian gi a nhà s n xu t và ng iố ữ ả ấ ườ

tiêu dùng. Nhi m v c a nhà phân ph i là tìm ki m nhu c u t i các đ aệ ụ ủ ố ế ầ ạ ị

đi m khác nhau và v n chuy n hàng hóa giao cho ng i tiêu dùng. Ngoài raể ậ ể ườ

h còn là kênh trung gian truy n đ t nh ng yêu c u cũng nh các ph n h iọ ề ạ ữ ầ ư ả ổ

t ng i tiêu dùng đ n doanh nghi p ch bi n đ t đó doanh nghi p chừ ườ ế ệ ế ế ể ừ ệ ế

bi n có nh ng đi u ch nh cho phù h p v i nhu c u c a th tr ng.ế ữ ề ỉ ợ ớ ầ ủ ị ườ

Khách hàng

Đáp ng nhu c u c a khách hàng là m c tiêu h ng t i c a b t kìứ ầ ủ ụ ướ ớ ủ ấ

chu i cung ng nào. S hài lòng c a khách hàng là m t trong nh ng tiêu chíỗ ứ ự ủ ộ ữ

đ đánh giá s thành công c a m t chu i cung ng. Nhu c u c a kháchể ự ủ ộ ỗ ứ ầ ủ

hàng đ nh h ng cho vi c s n xu t c a các doanh nghi p ch bi n và vi cị ướ ệ ả ấ ủ ệ ế ế ệ

nuôi tr ng c a các c s nuôi tr ng- đánh b t. ồ ủ ơ ở ồ ắ

Nhà cung c p d ch vấ ị ụ

Nhà cung c p d ch v có vai trò cung c p các d ch v h tr giúp choấ ị ụ ấ ị ụ ỗ ợ

toàn chu i cung ng đ c v n hành liên t c. Ch t l ng d ch v t t làmỗ ứ ượ ậ ụ ấ ượ ị ụ ố

đ y nhanh các ho t đ ng, ti t ki m th i gian và chi phí, t đó tăng hi uẩ ạ ộ ế ệ ờ ừ ệ

qu ho t đ ng c a chu i. ả ạ ộ ủ ỗ

1.2.3. V n đ truy xu t ngu n g c trong chu i cung ng th yấ ề ấ ồ ố ỗ ứ ủ

s nả

1.2.3.1.Khái ni m v truy xu t ngu n g cệ ề ấ ồ ố

Nh m đáp ng nh ng yêu c u c a khách hàng và nh ng yêu c u vằ ứ ữ ầ ủ ữ ầ ề

pháp lý cũng nh cung c p thông tin cho doanh nghi p đ tr giúp trongư ấ ệ ể ợ

vi c ki m soát và qu n lý quá trình s n xu t và h tr trong vi c gi iệ ể ả ả ấ ỗ ợ ệ ả

quy t các khi u n i đòi h i c n có m t ch ng trình truy xu t ngu n g c.ế ế ạ ỏ ầ ộ ươ ấ ồ ố

Có r t nhi u khái ni m v truy xu t ngu n g c, d i đây là m t vài đ nhấ ề ệ ề ấ ồ ố ướ ộ ị

nghĩa ph bi n:ổ ế

Theo y ban Codex/FAOỦ : Truy xu t ngu n g c là kh năng theo dõi,ấ ồ ố ả

nh n di n đ c m t đ n v s n ph m qua t ng công đo n c a quá trìnhậ ệ ượ ộ ơ ị ả ẩ ừ ạ ủ

s n xu t, ch bi n và phân ph i. ả ấ ế ế ố

Theo qui đ nh 178/2002/EC c a Liên minh Châu Âuị ủ : Truy xu t ngu nấ ồ

g c là kh năng cho phép truy tìm t t c các công đo n c a quá trình s nố ả ấ ả ạ ủ ả

xu t, ch bi n, phân ph i c a m t s n ph m th c ph m, m t s n ph mấ ế ế ố ủ ộ ả ẩ ự ẩ ộ ả ẩ

th c ăn đ ng v t, m t đ ng v t dùng đ ch bi n th c ph m ho c m tứ ộ ậ ộ ộ ậ ể ế ế ự ẩ ặ ộ

ch t đ c dùng đ đ a vào ho c có th đ c đ a vào m t s n ph m th cấ ượ ể ư ặ ể ượ ư ộ ả ẩ ự

ph m ho c th c ăn cho đ ng v t.ẩ ặ ứ ộ ậ

Theo ISO 9000:2008: Truy xu t ngu n g c có nghĩa là kh năng truyấ ồ ố ả

l i các h s , các ng d ng hay v trí c a nh ng gì liên quan đ n s n ph m.ạ ồ ơ ứ ụ ị ủ ữ ế ả ẩ

Nói tóm l i, truy xu t ngu n g c là quá trình tìm d u v t và truy tìmạ ấ ồ ố ấ ế

theo d u v t. B ng vi c tìm ra d u v t, s n ph m đ c xác đ nh, đánh d uấ ế ằ ệ ấ ế ả ẩ ượ ị ấ

và ghi l i thông tin t ngu n nguyên v t li u đ n tay ng i tiêu dùng. T tạ ừ ồ ậ ệ ế ườ ấ

c thông tin liên quan đ n s n ph m nh : ngu n nguyên v t li u, xu t x ,ả ế ả ẩ ư ồ ậ ệ ấ ứ

cách th c s n xu t hay nh ng v n đ liên quan khác đ u đ c ch ra trênứ ả ấ ữ ấ ề ề ượ ỉ

bao bì c a s n ph m m t cách rõ ràng. ủ ả ẩ ộ

Truy xu t ngu n g c góp ph n ngăn ng a hàng gi , hàng kém ch tấ ồ ố ầ ừ ả ấ

l ng. H n th n a, truy xu t ngu n g c giúp cho ng i tiêu dùng có đ yượ ơ ế ữ ấ ồ ố ườ ầ

đ thông tin v s n ph m. Qu n lý truy xu t ngu n g c trong chu i cungủ ề ả ẩ ả ấ ồ ố ỗ

ng sẽ giúp cho vi c t i u hóa vi c kinh doanh c a doanh nghi p. Nó cònứ ệ ố ư ệ ủ ệ

giúp doanh nghi p nhanh chóng thu h i nh ng s n ph m không đ m b oệ ồ ữ ả ẩ ả ả

ch t l ng trong dây chuy n s n xu t hay trên th tr ng.ấ ượ ề ả ấ ị ườ

1.2.3.2.Quy trình truy xu t thông tin trong chu i đ i v i m tấ ỗ ố ớ ặ

hàng th y s nủ ả

Hình 1.5: Tóm t t quy trình truy xu t thông tin trong chu i đ i v iắ ấ ỗ ố ớ

m t hàng th y s nặ ủ ả

H th ng truy xu t ngu n g c đ c t o ra và qu n lý b i h th ngệ ố ấ ồ ố ượ ạ ả ở ệ ố

d li u đ n l ho c h th ng d li u k t h p. H th ng d li u đ n l làữ ệ ơ ẻ ặ ệ ố ữ ệ ế ợ ệ ố ữ ệ ơ ẻ

h th ng s d ng m t trung tâm d li u- n i mà t t c các thông tin đ cệ ố ử ụ ộ ữ ệ ơ ấ ả ượ

l u gi và truy c p. Nh ng tài li u v nh ng công đo n trong chu i cungư ữ ậ ữ ệ ề ữ ạ ỗ

ng đ c t p trung d li u trung tâm thông qua m t giao di n website.ứ ượ ậ ở ữ ệ ộ ệ

Cơ sở sản xuất

giống

Cơ sở

nuôi trồng

, đánh bắt

Đại lý thu mua

Cơ sở sản

xuất, chế

biến, đóng gói

Cơ sở

phân phối

Cơ sở

bán lẻ

Mã hóa Mã hóa Mã hóa Mã hóa Mã hóa

Truy xuất Truy xuất Truy xuâtTruy xuất Truy xuát

Vì v y n u c n thi t thì thông tin đ c truy l i m t cách d dàng và nhanhậ ế ầ ế ượ ạ ộ ễ

chóng. Trái l i, h th ng d li u k t h p bao g m nh ng h th ng d li uạ ệ ố ữ ệ ế ợ ồ ữ ệ ố ữ ệ

riêng bi t, đó m i b c trong chu i cung ng đ c l u gi trong nh ngệ ở ỗ ướ ỗ ứ ượ ư ữ ữ

tài li u riêng. ệ

Đ i v i m i m t xích c a chu i cung ng,vi c th c hi n truy xu tố ớ ỗ ắ ủ ỗ ứ ệ ự ệ ấ

ngu n g c bao g m nh ng b c sau:ồ ố ồ ữ ướ

Đ c và x lý thông tin b ng thi t b thông th ng ho c tọ ử ằ ế ị ườ ặ ự

đ ng.ộ

L u gi thông tin b ng cách s d ng d li u đi n t hay sư ữ ằ ử ụ ữ ệ ệ ử ử

d ng gi y.ụ ấ

Chuy n t t c các thông tin đ n khách hàng b ng đi n t hayể ấ ả ế ằ ệ ử

gi y t .ấ ờ

S thành công c a h th ng truy xu t ngu n g c do ba nhân tự ủ ệ ố ấ ồ ố ố

quy t đ nh: ế ị

Các đ n v ngu n đ truy xu t ph i đ c xác đ nh. Nó có thơ ị ồ ể ấ ả ượ ị ể

là m t m cá đ c xác đ nh ngu n g c ho c xác đ nh nh ng thu c tínhộ ẻ ượ ị ồ ố ặ ị ữ ộ

ngay t giai đo n đ u và thông qua t ng b c trong chu i cung ng.ừ ạ ầ ừ ướ ỗ ứ

Ph i đ m b o gi a s t ng h p gi a ngu n g c c a t ngả ả ả ữ ự ươ ợ ữ ồ ố ủ ừ

đ n v trong chu i. Đi u này đòi h i s trao đ i hi u qu c a d li u trongơ ị ỗ ề ỏ ự ổ ệ ả ủ ữ ệ

ho t đ ng c a h th ng. ạ ộ ủ ệ ố

Ph i có nh ng thông s tiêu chu n cho vi c v n chuy n dả ữ ố ẩ ệ ậ ể ữ

li u.ệ

K T LU N CH NG 1Ế Ậ ƯƠ

Trong ch ng 1 ng i vi t đã nêu ra m t s lý thuy t c b n nh tươ ườ ế ộ ố ế ơ ả ấ

v chu i cung ng g m: đ nh nghĩa v chu i cung ng và qu n tr chu iề ỗ ứ ồ ị ề ỗ ứ ả ị ỗ

cung ng, c u trúc c a chu i cung ng t ng quát, các ho t đ ng trongứ ấ ủ ỗ ứ ổ ạ ộ

chu i, v n đ v qu n tr chu i cung ng... và đ a ra m t s tiêu chí đánhỗ ấ ề ề ả ị ỗ ứ ư ộ ố

giá hi u qu ho t đ ng c a chu i. Bên c nh đó, ng i vi t cũng khái quátệ ả ạ ộ ủ ỗ ạ ườ ế

v đ c đi m n i b t c a ngành th y s n và chu i cung ng hàng th y s nề ặ ể ổ ậ ủ ủ ả ỗ ứ ủ ả

cũng nh nêu lên v n đ v truy xu t ngu n g c trong chu i cung ng đ iư ấ ề ề ấ ồ ố ỗ ứ ố

v i hàng th y s n và đ a ra quy trình truy xu t thông tin theo chu i.ớ ủ ả ư ấ ỗ

Đây là c s lý lu n giúp ơ ở ậ ng i vi tườ ế th c hi n vi c nghiên c uự ệ ệ ứ và

phân tích th c tr ng chu i cung ng ự ạ ỗ ứ cá Tra, cá Basa c a ủ Vi tệ Nam xu tấ

kh u vào th tr ng Mỹ. Trên c s đó,ẩ ị ườ ơ ở tìm ra nh ng đi m m nh cũng nhữ ể ạ ư

các t n t i trong t ngồ ạ ừ m c xích trong chu i ắ ỗ đ t đó đ xu t m t sể ừ ề ấ ộ ố gi iả

pháp nh m c i thi nằ ả ệ chính các m t xích đó ắ nh m ằ t o ạ ra m tộ chu i cungỗ

ng ứ b n v ng,ề ữ phù h p v i ợ ớ đi u ki nề ệ c aủ Vi tệ Nam và giúp cho ho t đ ngạ ộ

s n xu t kinh doanh c a ả ấ ủ các doanh nghi p Vi t Namệ ệ hi u qu h n,ệ ả ơ đáp

ng k p th i nhu c u ng i tiêu dùngứ ị ờ ầ ườ .

CH NG 2: TH C TR NG CHU I CUNG NG M T HÀNG CÁƯƠ Ự Ạ Ỗ Ứ Ặ

TRA, CÁ BASA XU T KH U VÀO TH TR NG MỸẤ Ẩ Ị ƯỜ

2.1. Gi i thi u t ng quan v th tr ng Mỹớ ệ ổ ề ị ườ

2.1.1. Nhu c u tiêu th cá Tra, cá Basa Mỹầ ụ ở

Theo s li u th ng kê c a ố ệ ố ủ National Marine Fisheries Service Mỹ, nhu

c u tiêu th th y s n Mỹ là r t l n, v t tr i so v i các m t hàng khácầ ụ ủ ả ở ấ ớ ượ ộ ớ ặ

nh th t l n, th t bò, tr ng... Trong đó cá Tra, cá Basa luôn v trí t p 10ư ị ợ ị ứ ở ị ố

m t hàng th y s n đ c a chu ng nh t.ặ ủ ả ượ ư ộ ấ

B ng 2.1: 10 m t hàng th y s n đ c tiêu th nhi u nh t Mỹ tả ặ ủ ả ượ ụ ề ấ ở ừ

2008 đ n 2012ế

Đ n v : pound/ ng iơ ị ườ

01

2

20

11

20

10

20

09

2

0

0

8

pe

cie

s

b

s

pe

cie

s

b

s

pe

cie

s

b

s

pe

cie

s

b

S

p

ec

ie

s

L

bs

hri

m

p

.

3

2

hri

mp

.

2

hri

mp

.

0

hri

mp

.

1

S

hr

i

m

p

4

.10

an

ne

d

Tu

na

.

6

5

an

ne

d

Tu

na

.

6

an

ne

d

Tu

na

.

7

an

ne

d

Tu

na

.

5

C

a

n

n

e

d

T

u

n

a

2

.80

al

m

on

.

9

0

al

mo

n

.

9

5

2

al

mo

n

.

9

9

9

al

mo

n

.

0

4

S

al

m

o

n

1

.84

oll

oc

k

.

2

3

5

oll

ock

.

3

1

2

ila

pia

.

4

5

0

oll

ock

.

4

5

4

P

ol

lo

ck

1

.34

ila

pia

.

2

1

2

ila

pia

.

2

8

7

oll

ock

.

1

9

2

ila

pia

.

2

0

8

T

il

a

pi

a

1

.19

atf

ish

.

7

an

gas

.

6

atfi

sh

.

8

atfi

sh

.

8

C

at

fis

0

.92

6

5

ius 2

8

0

0

4

9

h

an

ga

siu

s

.

6

3

atfi

sh

.

5

5

9

rab .

5

7

3

rab .

5

9

4

C

ra

b

0

.61

ra

b

.

5

2

1

rab .

5

1

8

od .

4

6

3

od .

4

1

9

C

o

d

0

.44

od .

4

9

2

od .

5

0

1

ang

asi

us

.

4

0

5

la

ms

.

4

1

3

F

la

tfi

sh

0

.43

0 la

ms

.

3

2

7

la

ms

.

3

3

1

la

ms

.

3

4

1

an

gas

ius

.

3

5

6

C

la

m

s

0

.42

Ngu n:National Marine Fisheries Serviceồ

Nhìn chung, trong 5 năm tr l i đây cá Tra, cá Basa th ng giao đ ngở ạ ườ ộ

v trí th 6 ho c th 7. Trong t ng l ng thu nh p dành cho tiêu dùng 10ở ị ứ ặ ứ ổ ượ ậ

hàng th y s n ph bi n nh t Mỹ thì t l dành cho cá Tra là t kho ngủ ả ổ ế ấ ở ỉ ệ ừ ả

3,73% (năm 2011) đ n 5,75% ( năm 2008). M c dù có s suy gi m trong tế ặ ự ả ỉ

tr ng thu nh p dành cho cá Tra tính theo bình quân đ u ng i t nămọ ậ ầ ườ ừ

2008 đ n đi m th p nh t vào năm 2011 nh ng năm 2012 l i cho th y m tế ể ấ ấ ư ạ ấ ộ

xu h ng kh quan h n. H n n a, s li u này cũng ch ph n nào ph n ánhướ ả ơ ơ ữ ố ệ ỉ ầ ả

nhu c u tiêu th cá Tra th tr ng Mỹ do qua các năm, dân s Mỹ tăng lênầ ụ ở ị ườ ố

đáng k .ể

B ng vi c xem xét l ng cá Tra mà Mỹ nh p kh u hàng năm chúngằ ệ ượ ậ ẩ

ta có th th y nhu c u cho m t hàng này th tr ng Mỹ là r t l n:ể ấ ầ ặ ở ị ườ ấ ớ

B ng 2.1: L ng cá tra đông l nh nh p kh u vào Mỹ t năm 2008 đ nả ượ ạ ậ ẩ ừ ế

2012

Năm 2

008

2

009

2

010

2

011

2

012

L ng cáượ

tra đông l nhạ

nh p kh u vàoậ ẩ

Mỹ (tri u b ng)ệ ả

1

02

1

29

1

38

2

04

2

37

Ngu n: B th ng m i Mỹồ ộ ươ ạ

2008 2009 2010 2011 20120

50000

100000

150000

200000

250000

Lượng cá tra đông lạnh nhập khẩu vào Mỹ qua các năm

Lượng cá tra đông lạnh nhập khẩu vào Mỹ

thou

sand

pou

nds

Nhìn chung, trong 5 năm g n đây, l ng cá tra đông l nh nh p kh uầ ượ ạ ậ ẩ

vào Mỹ có xu h ng tăng v i năm 2012 v t tr i năm 2008 kho ng 2,3 l n.ướ ớ ượ ộ ả ầ

C th là, t năm 2008 đ n 2009, l ng cá tra nh p kh u vào Mỹ tăngụ ể ừ ế ượ ậ ẩ

m nh kho ng 27 tri u b ng, t ng đ ng v i 26%, theo sau đó là m t sạ ả ệ ả ươ ươ ớ ộ ự

tăng nh , kho ng 6% vào năm 2010. Sau đó, s li u cho th y m t s tăngẹ ả ố ệ ấ ộ ự

v t v i 66 tri u b ng, t ng đ ng v i 48% vào năm 2011, tr c khi t cọ ớ ệ ả ươ ươ ớ ướ ố

đ tăng gi m còn kho ng 14% vào năm 2012. ộ ả ả

2.1.2. nh h ng c a vi c nh p kh u cá tra, cá basa đ i v iẢ ưở ủ ệ ậ ẩ ố ớ

th tr ng th y s n Mỹị ườ ủ ả

Hình 2.1: Bi u đ miêu t l ng cá da tr n do Mỹ s n xu t và l ngể ồ ả ượ ơ ả ấ ượ

cá da tr n nh p kh u vào Mỹ giai đo n 2008- 2012.ơ ậ ẩ ạ

Đ n v : nghìn b ngơ ị ả

2008 2009 2010 2011 20120

50000

100000

150000

200000

250000

U.S. Process frozen filletsImported fillets

Ngu n: ồ

T bi u đ trên có th th y Mỹ ph i nh p kh u m t l ng cá daừ ể ồ ể ấ ả ậ ẩ ộ ượ

tr n r t l n đ có th đáp ng nhu c u tiêu th trong n c. Do chi phí th cơ ấ ớ ể ể ứ ầ ụ ướ ứ

ăn cho cá da tr n Mỹ cao nên vi c s n xu t ch a th t hi u qu . C th ,ơ ở ệ ả ấ ư ậ ệ ả ụ ể

trong 5 năm tr l i đây, l ng cá da tr n nh p kh u vào Mỹ luôn v t tr iở ạ ượ ơ ậ ẩ ượ ộ

đáng k so v i l ng s n xu t n i đ a, đ c bi t trong năm 2011 và 2012,ể ớ ượ ả ấ ộ ị ặ ệ

l ng nh p kh u g p l ng s n xu t trong n c h n 4 l n. ượ ậ ẩ ấ ượ ả ấ ướ ơ ầ

H n n a, cá da tr n nh p kh u vào Mỹ ch y u t nh ng n c cóơ ữ ơ ậ ẩ ủ ế ừ ữ ướ

chi phí s n xu t th p nên giá c r h n nhi u so v i s n ph m cá tra c aả ấ ấ ả ẻ ơ ề ớ ả ẩ ủ

Mỹ trong khi ch t l ng không thua kém gì. Do v y s n ph m cá tra nh pấ ượ ậ ả ẩ ậ

kh u r t đ c ng i tiêu dùng Mỹ a chu ng. Tr c tình hình đó, s nẩ ấ ượ ườ ư ộ ướ ả

ph m cá da tr n do Mỹ s n xu t ph i đ i m t v i nguy c m t kh năngẩ ơ ả ấ ả ố ặ ớ ơ ấ ả

c nh tranh trên chính th tr ng c a mình. Chính vì v y, các doanh nghi pạ ị ườ ủ ậ ệ

s n xu t cá da tr n Mỹ luôn tìm m i cách đ ngăn ngu n cá da tr n nh pả ấ ơ ọ ể ồ ơ ậ

kh u t bên ngoài. Đ có th làm d u s c ng th ng do c nh tranh trongẩ ừ ể ể ị ự ẳ ẳ ạ

n c và đ m b o s c kh e cho ng i dân, chính ph Mỹ đã đ ra yêu c uướ ả ả ứ ỏ ườ ủ ề ầ

bu c các nhà xu t kh u mu n s n ph m c a mình thâm nh p đ c vào thộ ấ ẩ ố ả ẩ ủ ậ ượ ị

tr ng Mỹ thì ph i đáp ng m t s tiêu chu n nh t đ nh. ườ ả ứ ộ ố ẩ ấ ị

2.1.3. M t s tiêu chu n đ i v i s n ph m th y s n đ c ch pộ ố ẩ ố ớ ả ẩ ủ ả ượ ấ

nh n Mỹậ ở

V i t ng m t hàng th y s n nh p kh u vào Mỹ sẽ có nh ng tiêuớ ừ ặ ủ ả ậ ẩ ữ

chu n và yêu c u riêng. Sau đây là m t s tiêu chu n ph bi n áp d ng v iẩ ầ ộ ố ẩ ổ ế ụ ớ

hàng th y s n mà Mỹ ch p nh n:ủ ả ấ ậ

2.1.3.1.HACCP

HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points)- “h th ngệ ố

phân tích m i nguy và ki m soát đi m t i h n”ố ể ể ớ ạ là h th ng qu n lý mangệ ố ả

tính phòng ng a nh m đ m b o an toàn th c ph m thông qua nh n bi từ ằ ả ả ự ẩ ậ ế

các m i nguy, th c hi n các bi n pháp phòng ng a và ki m soát t i cácố ự ệ ệ ừ ể ạ

đi m t i h n. Các nguyên t c c a HACCP đ c tiêu chu n hóa trên kh pể ớ ạ ắ ủ ượ ẩ ắ

th gi i và có th áp d ng đ c trong t t c các ngành s n xu t th cế ớ ể ụ ượ ấ ả ả ấ ự

ph m, các s n ph m hi n có trên th tr ng và các s n ph m m i.ẩ ả ẩ ệ ị ườ ả ẩ ớ

HACCP ra đ i cùng v i ch ng trình vũ tr c a c quan NASA Mỹ v iờ ớ ươ ụ ủ ơ ớ

m c đích ngăn ng a ng đ c th c ph m và đ m b o an toàn v sinh th cụ ừ ộ ộ ự ẩ ả ả ệ ự

ph m cho các phi hành gia trên con tàu vũ tr Columbia lên không trung.ẩ ụ

Năm 1971, HACCP đ c áp d ng l n đ u tiên trong ngành th c ph m t iượ ụ ầ ầ ự ẩ ạ

Mỹ nh m đ m b o ch t l ng, an toàn th c ph m thông qua ki m soát cácằ ả ả ấ ượ ự ẩ ể

m i nguy, sau đó HACCP nhanh chóng ch thành m t H th ng qu n lýố ở ộ ệ ố ả

ch t l ng th c ph m đ c áp d ng ph bi n trên toàn th gi i.ấ ượ ự ẩ ượ ụ ổ ế ế ớ

2.1.3.2.GlobalGap

GlobalGap (Global Good Agricultural Practices)– “Th c hành nôngự

nghi p t t toàn c u”ệ ố ầ là tiêu chu n v th c hành nông nghi p t t trong su tẩ ề ự ệ ố ố

quá trình s n xu t, thu ho ch và x lý sau khi thu ho ch. Đây là tiêu chu nả ấ ạ ử ạ ẩ

ki m tra an toàn th c ph m xuyên su t t đ u đ n cu i c a dây chuy nể ự ẩ ố ừ ầ ế ố ủ ề

s n xu t, b t đ u t khâu chu n b trang tr i, ng gi ng, nuôi tr ng đ nả ấ ắ ầ ừ ẩ ị ạ ươ ố ồ ế

khâu thu ho ch, ch bi n, b o qu n. Tiêu chu n này ki m soát nh ng y uạ ế ế ả ả ẩ ể ữ ế

t liên quan trong vi c s n xu t nh môi tr ng, các lo i thu c, hóa ch tố ệ ả ấ ư ườ ạ ố ấ

đ c s d ng, bao bì... Tiêu chu n GLOBALGAP yêu c u các nhà s n xu tượ ử ụ ẩ ầ ả ấ

ph i thi tả ế  l p m t h th ng ki m tra và giám sát hoàn ch nh. S n ph mậ ộ ệ ố ể ỉ ả ẩ

đã đ c đăng ký có th b truy xu t l i ngu n g c t i t ng trang tr iượ ể ị ấ ạ ồ ố ớ ừ ạ  nuôi

tr ng.ồ

S n ph m nông nghi p đ c ch ng nh n phù h p theo tiêu chu nả ẩ ệ ượ ứ ậ ợ ẩ

GlobalGap sẽ đ c toàn th gi i th a nh n, d dàng đ c các nhà phânượ ế ớ ừ ậ ễ ượ

ph i l n ch p nh n và thâm nh p các th tr ng khó tính. S n ph m đ cố ớ ấ ậ ậ ị ườ ả ẩ ượ

c p ch ng nh n Global GAP đ c nh n bi t qua m t h th ng đ nh v toànấ ứ ậ ượ ậ ế ộ ệ ố ị ị

c u, đ m b o truy xét ngu n g c m t cách d dàng. Ch ng nh n t o lòngầ ả ả ồ ố ộ ễ ứ ậ ạ

tin cho nhà phân ph i, ng i tiêu dùng, c quan qu n lí và giúp ng i s nố ườ ơ ả ườ ả

xu t c ng c th ng hi u s n ph m và có th tr ng tiêu th n đ nh.ấ ủ ố ươ ệ ả ẩ ị ườ ụ ổ ị

2.1.3.3.SQF

SQF ( Safe Quality Food)- “tiêu chu n ẩ v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ ” là

tiêu chu n đ a ra các yêu c u v ẩ ư ầ ề h th ng qu n lý ch t l ngệ ố ả ấ ượ đ xác đ nhể ị

các v n đ v ch t l ng, an toàn th c ph m cũng nh đ đánh giá và theoấ ề ề ấ ượ ự ẩ ư ể

dõi các bi n pháp ki m soát. ệ ể

SQF có hai lo i, g m SQF 1000 và SQF 2000. SQF 1000 đ c áp d ngạ ồ ượ ụ

cho các nhà s n xu t nguyên li u nh nhà nuôi tr ng, ch bi n th c ăn giaả ấ ệ ư ồ ế ế ứ

súc... và SQF 2000 đ ra các yêu c u đ i v i các nhà ch bi n và phân ph iề ầ ố ớ ế ế ố

th c ph m nh ch bi n s a, th t…. SQF 2000 đ c chia làm 3 c p, m iự ẩ ư ế ế ữ ị ượ ấ ỗ

c p đ a ra m t m c đ yêu c u khác nhau :ấ ư ộ ứ ộ ầ

C p 1ấ : An toàn th c ph m c b n – Các bi n pháp ki m soát v sinhự ẩ ơ ả ệ ể ệ

an toàn th c ph m c b n nh t ph i đ c ti n hành đ t o c s cho vi cự ẩ ơ ả ấ ả ượ ế ể ạ ơ ở ệ

nâng cao hi u l c c a h th ng qu n lý c a doanh nghi p.ệ ự ủ ệ ố ả ủ ệ

C p 2ấ : K ho ch an toàn th c ph m đ c ch ng nh n HACCP – Là sế ạ ự ẩ ượ ứ ậ ự

k t h p các yêu c u c a c p 1 và th c hi n phân tích m i nguy v an toànế ợ ầ ủ ấ ự ệ ố ề

th c ph m c a các giai đo n trong quá trình s n xu t đ xác đ nh các m iự ẩ ủ ạ ả ấ ể ị ố

nguy, trên c s đó đ a ra hành đ ng đ lo i b , phòng ng a và gi m thi uơ ở ư ộ ể ạ ỏ ừ ả ể

m i nguy.ố

C p 3ấ : H th ng Qu n lý Ch t l ng và An toàn th c ph m toàn di nệ ố ả ấ ượ ự ẩ ệ

– K t h p các yêu c u c a c p 1, 2, ti n hành phân tích m i nguy v ch tế ợ ầ ủ ấ ế ố ề ấ

l ng th c ph m và th c hi n các hành đ ng đ phòng ng a r i ro do ch tượ ự ẩ ự ệ ộ ể ừ ủ ấ

l ng kém.ượ

Đ đ c c p ch ng nh n SQF 2000 c p 3, doanh nghi p ph i đ cể ượ ấ ứ ậ ấ ệ ả ượ

c p ch ng nh n c p 1 và 2. Các yêu c u c a h th ng SQF 2000 g m:ấ ứ ậ ấ ầ ủ ệ ố ồ

Lãnh đ o cao nh t đ a ra các cam k t c a doanh nghi p v an toànạ ấ ư ế ủ ệ ề

th c ph m, ch t l ng và liên t c c i ti n, đ m b o cung c p ngu n l cự ẩ ấ ượ ụ ả ế ả ả ấ ồ ự

c n thi t đ đ t đ c các m c tiêu.ầ ế ể ạ ượ ụ

Đào t o cho nhân viên th c hi n các công vi c quan tr ng liên quanạ ự ệ ệ ọ

đ n ch t l ng và an toàn th c ph m.ế ấ ượ ự ẩ

Có nh ng quy đ nh b ng văn b n đ i v i nhà cung c p v nh ngữ ị ằ ả ố ớ ấ ề ữ

nguyên li u và d ch v mua vào có th nh h ng t i ch t l ng và an toànệ ị ụ ể ả ưở ớ ấ ượ

th c ph m. ự ẩ

Yêu c u đ i v i thành ph m c n đ c l p thành tài li u, đ c phêầ ố ớ ẩ ầ ượ ậ ệ ượ

duy t b i khách hàng n u có yêu c u.ệ ở ế ầ

Xác đ nh và l p thành tài li u các bi n pháp có th ki m soát vàị ậ ệ ệ ể ể

đ m b o ch t l ng và an toàn th c ph m trong K ho ch an toàn th cả ả ấ ượ ự ẩ ế ạ ự

ph m.ẩ

Xây d ng th t c miêu t cách th c ti n hành kh c ph c và phòngự ủ ụ ả ứ ế ắ ụ

ng a s không phù h p. Thi t l p th t c miêu t vi c x lý s n ph mừ ự ợ ế ậ ủ ụ ả ệ ử ả ẩ

ho c nguyên li u không phù h p tìm th y trong quá trình ti p nh n, l uặ ệ ợ ấ ế ậ ữ

gi , ch bi n, đóng gói ho c phân ph i.ữ ế ế ặ ố

T t c thi t b đo ki m đ c s d ng đ giám sát các ho t đ ngấ ả ế ị ể ượ ử ụ ể ạ ộ

trong K ho ch SQF ho c đ minh ch ng s tuân th v i các yêu c u c aế ạ ặ ể ứ ự ủ ớ ầ ủ

khách hàng c n đ c đ nh kỳ hi u ch nh nh m đ m b o đ chính xác.ầ ượ ị ệ ỉ ằ ả ả ộ

Ti n hành đánh giá n i b nh m đ m b o tínhế ộ ộ ằ ả ả

2.1.3.4.ASC

ASC (Aquaculture Stewaship Council)- “H i Đ ng Qu n Lý Nuôiộ ồ ả

Tr ng Th y S n”ồ ủ ả là m t t ch c đ c l p, phi l i nhu n. Năm 2009, Quỹộ ổ ứ ộ ậ ợ ậ

Qu c t B o v Thiên nhiên (WWF) và T ch c Sáng Ki n Th ng M i B nố ế ả ệ ổ ứ ế ươ ạ ề

V ng Hà Lan (IDH) thành l p nên t ch c này nh m qu n lý các tiêu chu nữ ậ ổ ứ ằ ả ẩ

toàn c u v vi c nuôi tr ng thu s n. ASC xây d ng b tiêu chu n ASC d aầ ề ệ ồ ỷ ả ự ộ ẩ ự

trên 4 y u t chính là môi tr ng, xã h i, an sinh đ ng v t và an toàn th cế ổ ườ ộ ộ ậ ự

ph m.ẩ  Ch ng nh n theo tiêu chu n ASC là s xác nh n c p qu c t đ i v iứ ậ ẩ ự ậ ấ ố ế ố ớ

th y s n đ c nuôi có trách nhi m, gi m thi u t i đa tác đ ng x u lên môiủ ả ượ ệ ả ể ố ộ ấ

tr ng, h sinh thái, c ng đ ng dân c và đ m b o t t các quy đ nh v laoườ ệ ộ ồ ư ả ả ố ị ề

đ ng.ộ

ASC xây d ng hai tiêu chu n thành ph n:ự ẩ ầ

Tiêu chu n trang tr i: áp d ng cho các trang tr i nuôi tr ngẩ ạ ụ ạ ồ

th y s n.ủ ả

Ttiêu chu n chu i hành trình: áp d ng cho các nhà s n xu t,ẩ ỗ ụ ả ấ

ch bi n, xu t kh u - nh p kh u, phân ph i. ế ế ấ ẩ ậ ẩ ố  

Tuy nhiên, hi n nay ASC ch m i hoàn thi n và đ a váo áp d ng tiêuệ ỉ ớ ệ ư ụ

chu n đ i v i trang tr i. ẩ ố ớ ạ

2.1.3.5.Tiêu chu n BRCẩ

BRC (British Retail Consortium)- “Tiêu chu n th c ph m toàn c u”ẩ ự ẩ ầ

là tiêu chu n đ c t p đoàn bán l Anh đ a ra nh m xác l p tiêu chu n vẩ ượ ậ ẻ ư ằ ậ ẩ ệ

sinh t i thi u trong các nhà máy s n xu t th c ph m. BRC đ c áp d ngố ể ả ấ ự ẩ ượ ụ

cho b t kỳ nhà cung ng nào, không ph thu c vào s n ph m hay xu t x ,ấ ứ ụ ộ ả ẩ ấ ứ

có cung c p s n ph mđó cho các nhà bán l Anh hay không. Vi c tuân thấ ả ẩ ẻ ệ ủ

theo tiêu chu n này là không b t bu c nh ng đ c các nhà bán l Anhẩ ắ ộ ư ượ ẻ

khuy n cáo m nh mẽ. Đ phù h p v i tiêu chu n, nhà s n xu t, ch bi nế ạ ể ợ ớ ẩ ả ấ ế ế

ph i tuân theo 3 chu n m c chính trong h th ng qu n lý mình:ả ẩ ự ệ ố ả

Áp d ng và th c thi HACCP ụ ự

Có m t h th ng qu n lý ch t l ng h u hi u và đ c thộ ệ ố ả ấ ượ ữ ệ ượ ể

hi n b ng văn b n.ệ ằ ả

Ki m soát đ c các tiêu chu n môi tr ng c a doanhể ượ ẩ ườ ủ

nghi p, s n ph m, qui trình s n xu t, ch bi n và con ng i.ệ ả ẩ ả ấ ế ế ườ

2.2. Th c tr ng chu i cung ng m t hàng cá Tra, cá Basaự ạ ỗ ứ ặ

xu t kh u t i Vi t Namấ ẩ ạ ệ

2.2.1. C u trúc chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu t kh u c aấ ỗ ứ ấ ẩ ủ

Vi t Nam vào th tr ng Mỹệ ị ườ

Hình 2.2: Chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu t kh u c a Vi t Nam vàoỗ ứ ấ ẩ ủ ệ

th tr ng Mỹị ườ

Ương giống và nuôi trồng

Thu hoạch và vận chuyển cá về nhà máy chế biến

Chế biến và đóng gói

Vận chuyển thành phẩm

ra cảng

Xuất khẩu vào thị

trường Mỹ

2.2.1.1. ng gi ng và nuôi tr ng cá Tra, cá BasaƯơ ố ồ

ng gi ngƯơ ố

Trong ngành th y s n thì gi ng đ c xem là y u t quan tr ng hàngủ ả ố ượ ế ố ọ

đ u quy t đ nh đ n s thành b i c a v nuôi b i n u con gi ng đã khôngầ ế ị ế ự ạ ủ ụ ở ế ố

t t thì cho dù có đ c chăm sóc c n th n đ n m y cũng không th phátố ượ ẩ ậ ế ấ ể

tri n t t và cho s n ph m ch t l ng cao. Vi t Nam hi n nay có 7 t nhể ố ả ẩ ấ ượ Ở ệ ệ ỉ

tr ng đi m s n xu t cá Tra là Đ ng Tháp, An Giang, B n Tre, Vĩnh Long,ọ ể ả ấ ồ ế

Sóc Trăng, C n Th và H u Giang thì đã đ u có trang tr i s n xu t gi ngầ ơ ậ ề ạ ả ấ ố

nh m cung c p cho ng i dân cá gi ng v i ch t l ng t t nh t có th .ằ ấ ườ ố ớ ấ ượ ố ấ ể

Tr c đây con gi ng cá Tra th ng đ c khai thác t ngu n t nhiênướ ố ườ ượ ừ ồ ự

nên ch t l ng không cao. Trong h n 10 năm tr l i đây, con gi ng cá traấ ượ ơ ở ạ ố

đ c s n xu t nhân t o v i quy mô ngày càng l n và ch t l ng khá đ ngượ ả ấ ạ ớ ớ ấ ượ ồ

nh t. H u h t các trang tr i s n xu t cá Tra, cá Basa gi ng đ u tuân theoấ ầ ế ạ ả ấ ố ề

quy trình nh sau:ư

Hình 2.2: S đ t o gi ng cá Tra, cá Basa nhân t oơ ồ ạ ố ạ

Tuyển chọn cá bố mẹ từ đàn cá thịt

Cá mẹ được tiêm hormon HCG để kích

thích rụng trứng

Cá bố được tiêm hormon sinh sản để

lấy tinh trùng

Trứng Tinh trùngThụ tinh dưới xúc tác của hóa chất

Con non được nuôi trên bồn

Con giống được chuyển xuống ao

Con giống được bán cho các ao nuôi thịt khi chiều ngang được khoảng 1,5-2

cm

Sau khoảng 2 ngày

Sau khoảng 5-7 ngày

Sau khoảng 7-10 ngày

Cá b m đ c l a ch n ph i th a mãn tiêu chu n sau: cá đ c ph iố ẹ ượ ự ọ ả ỏ ẩ ự ả

đ c ít nh t 2 năm tu i và cá cái ph i ít nh t 3 năm tu i, kho m nh,ượ ấ ổ ả ấ ổ ẻ ạ  

ngo i hình hoàn ch nh, không b d hình, d t t, tr ng l ng t 2,5-3 kg trạ ỉ ị ị ị ậ ọ ượ ừ ở

lên. Riêng cá cái ph i có b ng to, m m, h t tr ng đèu, màu vàng nh t ho cả ụ ề ạ ứ ạ ặ

tr ng nh t; Cá đ c khi vu t nh g n l sinh d c th y th y tinh d ch ch yắ ạ ự ố ẹ ầ ỗ ụ ấ ấ ị ả

tr ng đ c và đ c nh s a.ắ ụ ặ ư ữ Sau đó, cá b m đ c nuôi v riêng trong ao v iố ẹ ượ ỗ ớ

m t đ kho ng 5 mậ ộ ả 3 n c cho 1 kg cá b m . Ngu n n c c p cho ao ph iướ ố ẹ ồ ướ ấ ả

s ch, không b ô nhi m b i n c th i sinh ho t hay n c th i công nghi p,ạ ị ễ ở ướ ả ạ ướ ả ệ

hoá ch t. Ao ph i có c ng tháo n c và c p n c d dàng.ấ ả ố ướ ấ ướ ễ

Nuôi tr ngồ

Trong su t quá trình nuôi tr ng, các h nuôi ph i b o đ m vi c ghiố ồ ộ ả ả ả ệ

chép c n th n t khâu nh p gi ng đ n khi xu t cá đi bán đ khi xu t kh uẩ ậ ừ ậ ố ế ấ ể ấ ẩ

cá ra n c ngoài n u mu n truy xu t ngu n g c c a cáướ ế ố ấ ố ố ủ  nuôi t i ao nào thìạ

h sẽ tr ng c l i vùng nuôi đó. Trong tr ng h p m t lô hàng nào đó cóọ ở ượ ạ ườ ợ ộ

v n đ gì thì căn c vàoấ ề ứ  mã c aủ  s ao đó mà ng i ta sẽ truy xu t l i ngu nố ườ ấ ạ ồ

g c, ao đó s d ng lo i th c ăn nào? lo i hóa ch t nào? Ngày nào ng i taố ử ụ ạ ứ ạ ấ ườ

s d ng đ xem nó b nh h ng b t đ u t giai đo n nào. ử ụ ể ị ả ưở ắ ầ ừ ạ

Vi t Nam, h u h t bà con đ u nuôi cá Tra, cá Basa theo tiêu chu nỞ ệ ầ ế ể ẩ

GlobalGap theo 3 hình th c: ao, đăng qu ng và l ng bè. Trong đó, hình th cứ ầ ồ ứ

nuôi theo ao và đăng qu ng đ c áp d ng ngày m t ph bi n h n do chiầ ượ ụ ộ ổ ế ơ

phí đ u t th p, d dàng ki m tra đ c ch t l ng n c, t l cá ch tầ ư ấ ễ ể ượ ấ ượ ướ ỷ ệ ế

th p, phòng và đi u tr b nh cho cá d dàng, ch t l ng cá th t luôn đ cấ ề ị ệ ễ ấ ượ ị ượ

c i thi n. ả ệ Hi n nay, có 4 hình th c nuôi cá Tra trong ao ph bi n nh t là:ệ ứ ổ ế ấ

Nuôi trong ao h nh .ồ ỏ

Nuôi trong ao có thay n c liên t c.ướ ụ

Nuôi ao ít thay n c, s d ng ch ph m vi sinh k t h p s cướ ử ụ ế ẩ ế ợ ụ

khí.

Nuôi ao đăng qu n (Áp d ng nhi u các t nh đ ng b ngầ ụ ề ở ỉ ồ ằ

sông C u Long).ử

Ao nuôi cá Tra, cá Basa th ng có di n tích ít nh t là 500 mườ ệ ấ 2, có độ

sâu n c t 2,5 đ n 3 m, b ao v ng ch c và cao h n m c n c l n nh tướ ừ ế ờ ữ ắ ơ ự ướ ớ ấ

trong năm và ph i có h th ng c p thoát n c t t. Đáy ao b ng ph ng, h iả ệ ố ấ ướ ố ằ ẳ ơ

nghiêng v phía c ng thoát. Ao nên g n ngu n n c nh sông, kênh m ngề ố ầ ồ ướ ư ươ

l n đ có n c ch đ ng. Ao đăng qu n là dùng đăng ch n m t vùng ng pớ ể ướ ủ ộ ầ ắ ộ ậ

n c ven sông ho c vùng ng p lũ và th cá nuôi, di n tích tuỳ theo vùngướ ặ ậ ả ệ

ng p và kh năng đ u t . Đăng th ng ghép b ng thanh tre, thanh g ho cậ ả ầ ư ườ ằ ỗ ặ

l i inox. Đ sâu m c n c trong đăng t 3 đ n 3,5m . N i c p n c cho aoướ ộ ự ướ ừ ế ơ ấ ướ

ph i cách xa các c ng th i n c sinh ho t, n c th i công nghi p. B m tả ố ả ướ ạ ướ ả ệ ề ặ

ao ph i thoáng, không có tán cây che ph làm gi m ánh sáng t i ao, nhả ủ ả ớ ả

h ng đ n s phát tri n c a cá.ưở ế ự ể ủ

Vi c áp d ng tiêu chu n Global GAP quan tr ng nh t đ i v i ệ ụ ẩ ọ ấ ố ớ  ng iườ

nuôi là v sinh, tiêu chu n v môi tr ng và ch t l ng s n ph m. Có 2ệ ẩ ề ườ ấ ượ ả ẩ

tiêu chu n ng i nuôi th ng áp d ng là: ẩ ườ ườ ụ

Đ i v i ngu n nguyên li u đ u vào: Ngu n n c ph i s ch,ố ớ ồ ệ ầ ồ ướ ả ạ

không mang m m b nh t nh ng ch t th i c a các nhà máy công nghi pầ ệ ừ ữ ấ ả ủ ệ

ho c nh ng tr i chăn nuôi; ch t l ng c a con gi ng ph i đ m b o, ng iặ ữ ạ ấ ượ ủ ố ả ả ả ườ

nuôi ph i mua con gi ng t i nh ng tr i gi ng uy tín, tr i gi ng đó ph i cóả ố ạ ữ ạ ố ạ ố ả

đăng ký theo tiêu chu n ch t l ng. ẩ ấ ượ

Tùy theo t ng vùng mà có các ch tiêu c a môi tr ng ao có th giaoừ ỉ ủ ườ ể

đ ng nh ng nhìn chung th ng áp d ng các tiêu chu n đ i v i ao nuôi cáộ ư ườ ụ ẩ ố ớ

Tra nh sau:ư

B ng 2.2: Tiêu chu n c b n c a ao nuôi cá Tra, cá Basa theo tiêuả ẩ ơ ả ủ

chu n GlobalGapẩ

Nhi t đệ ộ

n cướ

26-30oC

pH 7-8

Hàm

l ng oxiượ

T i thi uố ể

3mg/lít

Hàm

l ng NH3ượ

T i đa 1ố

mg/lít

Hàm

l ng Coliformượ

T i đaố

10000MNP/100ml

Hàm

l ng chìượ

0,002-0,007

mg/lít

Hàm

l ng Cadmiượ

0,8- 1,8 mg/lít

Ngu n:ồ Hi p H i Ch Bi n và Xu t Kh u Thu S n Vi t Nam (VASEP)ệ ộ ế ế ấ ẩ ỷ ả ệ

Các t nh mi n Nam t Ðà n ng tr vào, do th i ti t và khí h u mỉ ề ừ ẵ ở ờ ế ậ ấ

nóng, nên có th nuôi quanh năm. Tuy nhiên, v i các t nh mi n B c do đi uể ớ ỉ ề ắ ề

ki n th i ti t không n đ nh nên vi c gi nhi t đ n đ nh cho ao là t ngệ ờ ế ổ ị ệ ữ ệ ộ ổ ị ươ

đ i khó khăn. Do đó, ng i dân mi n B c t p trung nuôi cá nhi u nh tố ườ ở ề ắ ậ ề ấ

vào mùa thu và cu i xuân đ u hè khi mà khí h u ôn hòa, thu n l i cho số ầ ậ ậ ợ ự

phát tri n c a cá. Bên c nh đó, ng i dân th ng đ nh kì phân tích m uể ủ ạ ườ ườ ị ẫ

n c (th ng t 1 đ n 2 tháng m t l n) đ có nh ng s đi u ch nh thíchướ ườ ừ ế ộ ầ ể ữ ự ề ỉ

h p trong tr ng h p có s bi n đ ng quá l n m t ch t nào đó.ợ ườ ợ ự ế ộ ớ ộ ấ

Th t cá ph i th t tr ng, không mang m m b nh, không bị ả ậ ắ ầ ệ ị

nhi m kháng sinh.ễ

Tr c khi th cá, h u h t các nhà nuôi đ u giành kho ng 1đ n 2ướ ả ầ ế ề ả ế

tu n đ d n v sinh và kh trùng ao theo quy trình:ầ ể ọ ệ ử

Hình 2.3: Quy trình chu n b ao tr c khi th cáẩ ị ướ ả

Vi c d n s ch rong là r t c n thi t nh m đ m b o đ pH n đ nhệ ọ ạ ấ ầ ế ằ ả ả ộ ổ ị

cho n c ao trong su t quá trình nuôi b i ch c n m t l ng rong nh ,ướ ố ở ỉ ầ ộ ượ ỏ

chúng sẽ nhanh chóng phát tri n và trong quá trình quang h p sẽ t o raể ợ ạ

CO2, làm gi m đ pH c a n c m t cách nhanh chóng, gây nh h ng x uả ộ ủ ướ ộ ả ưở ấ

đ n quá trình phát tri n c a cá. Bên c nh đó, h u h t các h nuôi tr ng chế ể ủ ạ ầ ế ộ ồ ỉ

gi l i m t l p bùn m ng t m 0,2- 0,3m nh m đ m b o cho ao đ c s ch,ữ ạ ộ ớ ỏ ầ ằ ả ả ượ ạ

không b bí khí oxi. Ti p đó, ao c n đ c kh trùng b ng vôi b t và ph iị ế ầ ượ ử ằ ộ ơ

n ng đ di t h t nh ng m m b nh, tránh cho cá m c b nh sau này. Sauắ ể ệ ế ữ ầ ệ ắ ệ

cùng, n c ph i đ c b m vào ao thông qua l i l c đ tránh rong, cácướ ả ượ ơ ướ ọ ể

ch t v n b n và các lo i cá khác vào ăn m t cá gi ng.ấ ụ ẩ ạ ấ ố

Cá gi ng khi m i đ a v th ng đ c các h nuôi t m b ng n cố ớ ư ề ườ ượ ộ ắ ằ ướ

mu i 2-3% trong kho ng 5 phút tr c khi th xu ng ao đ l ai tr h t cácố ả ướ ả ố ể ọ ừ ế

ký sinh trùng và ch ng nhi m trùng các v t th ng ho c v t xây xát trênố ễ ế ươ ặ ế

thân cá

Th c ăn cho cáứ

Hi n nay, th c ăn cho cá Tra, cá Basa có 2 l ai chính là th c ăn viênệ ứ ọ ứ

công nghi p và th c ăn h n h p t ch bi n:ệ ứ ỗ ợ ự ế ế

Th c ăn viên công nghi p là th c ăn khô, ép viên do các nhàứ ệ ứ

máy ch bi n theo dây chuy n công nghi p. Th c ăn viên công nghi pế ế ề ệ ứ ệ

đ c tính toán và ph i tr n h p lý các thành ph n dinh d ng phù h p v iượ ố ộ ợ ầ ưỡ ợ ớ

Tháo cạn nước, dọn sạch rong

Vét hết bùn lỏng, để lại lớp bùn dày

0,2-0,3m

Khử trùng ao bằng vôi bột với mật độ 7-10kg/100 m2

Phơi đáy ao từ 3-5 ngày

dưới trời nắng

Tháo nước vào ao qua

cống có lưới lọc

t ng đ i t ng nuôi. Có th c ăn viên d ng chìm và d ng n i v i các c th cừ ố ượ ứ ạ ạ ổ ớ ỡ ứ

ăn khác nhau cho cá t ng giai đo n phát tri n. Các h nuôi th ng aở ừ ạ ể ộ ườ ư

dùng d ng th c ăn viên n i h n do cá sẽ ăn d dàng và không b chìmạ ứ ổ ơ ễ ị

xu ng bùn, gây khó khăn trong vi c theo dõi m c đ ăn c a cá. Bên c nhố ệ ứ ộ ủ ạ

đó, s d ng th c ăn viên công nghi p còn đ m b o v sinh môi tr ng,ử ụ ứ ệ ả ả ệ ườ

giúp cá tăng tr ng nhanh và vi c v n chuy n, b o qu n cũng d dàngưở ệ ậ ể ả ả ễ

h n, ít t n công lao đ ng cho khâu ch bi n th c ăn và cho cá ăn. Chính vìơ ố ộ ế ế ứ

nh ng u đi m đó mà ph n l n các h nuôi tr ng cá Tra các t nh nhữ ư ể ầ ớ ộ ồ ở ỉ ư

Đ ng Tháp, An Giang, B n Tre, Vĩnh Long, Sóc Trăng, C n Th , H u Giang…ồ ế ầ ơ ậ

đ u dùng TACN theo t ng giai đo n phát tri n c a cá nh sau:ề ừ ạ ể ủ ư

 + Trong 2 tháng đ u cá đ c cho ăn lo i th c ăn có hàm l ng đ mầ ượ ạ ứ ượ ạ

28-30% đ tăng c ng phát tri n.ể ườ ể

 + Các tháng ti p theo gi m d n hàm l ng đ m xu ng 25-26% b iế ả ầ ượ ạ ố ở

t c đ phát tri n c a cá trong giai đo n này đã gi m xu ng nên không c nố ộ ể ủ ạ ả ố ầ

ph i cung c p nhi u đ m nh giai đo n đ u n a.ả ấ ề ạ ư ạ ầ ữ

 + Hai tháng cu i cùng s d ng th c ăn có hàm l ng đ m 20-22%.ố ử ụ ứ ượ ạ

Th c ăn t ch bi n là lo i th c ăn s d ng các nguyên li uứ ự ế ế ạ ứ ử ụ ệ

s n có t i đ a ph ng đ s n xu t ra. Các nguyên li u c n đ c tính toánẵ ạ ị ươ ể ả ấ ệ ầ ượ

h p lý đ m b o hàm l ng dinh d ng, quan tr ng nh t là đ m có đ theoợ ả ả ượ ưỡ ọ ấ ạ ủ

yêu c u. Các nguyên li u đ c xay nhuy n (m n), tr n đ u cùng ch t k tầ ệ ượ ễ ị ộ ề ấ ế

dính (b t mì, b t c s n, b t lá gòn), n u chín đ ngu i và vo thành n mộ ộ ủ ắ ộ ấ ể ộ ắ

nh ho c ép đùn d ng viên cho cá ăn. Tuy nhiên lo i th c ăn này n u khôngỏ ặ ạ ạ ứ ế

đ c ch bi n c n th n sẽ r t d dàng khi n cá m c b nh. H n n a, vi cượ ế ế ẩ ậ ấ ễ ế ắ ệ ơ ữ ệ

làm th công này t n r t nhi u th i gian và công s c nên r t ít các h nuôiủ ố ấ ề ờ ứ ấ ộ

s d ng ngu n th c ăn này.ử ụ ồ ứ

Ki m tra, phòng và ch a b nh cho cáể ữ ệ

Tùy theo đi u ki n c a t ng h nuôi nh ng ít nh t cá tra đ c ki mề ệ ủ ừ ộ ư ấ ượ ể

tra tăng tr ng m t l n/tháng. M i l n b t ng u nhiên kho ng 25 đ n 30ưở ộ ầ ỗ ầ ắ ẫ ả ế

con và cân tr ng l ng cá đ đánh giá tăng tr ng, đ ng th i ki m tra phátọ ượ ể ưở ồ ờ ể

hi n tình tr ng s c kh e, b nh c a cá nuôi.ệ ạ ứ ỏ ệ ủ

Ð phòng b nh cho cá và kh trùng n c ao, các nhà nuôi tr ngể ệ ử ướ ồ

th ng dùng vôi b t hòa n c và t t đ u kh p ao v i li u l ngườ ộ ướ ạ ề ắ ớ ề ượ

1,5-2kg/100 m3 n c ao. Có th dùng các l ai ch ph m vi sinh ho cướ ể ọ ế ẩ ặ

formol đ s lý và kh trùng n c ao nuôi.ể ử ử ướ

Trong tr ng h p cá b b nh mà ph i dùng đ n thu c kháng sinh thìườ ợ ị ệ ả ế ố

đ s n ph m có th đ c th tr ng Mỹ ch p nh n ng i nuôi ph i tuânể ả ẩ ể ượ ị ườ ấ ậ ườ ả

th yêu c u c a ủ ầ ủ C c Qu n lý D c ph m và Th c ph m Hoa Kỳ (FDA), đóụ ả ượ ẩ ự ẩ

là ch đ c s d ng 6 lo i sau: chorionic ganadotropin, formalin solution,ỉ ượ ử ụ ạ

tricaine methanesulfonate, oxytetracyline, sulfamerazine và h n h pỗ ợ

sulfadimethoxine.

2.2.1.2.Thu ho ch và v n chuy n cá Tra, cá Basa v nhà máy chạ ậ ể ề ế

bi nế

Thu ho chạ

Theo Hi p H i Ch Bi n và Xu t Kh u Thu S n Vi t Nam, cá Traệ ộ ế ế ấ ẩ ỷ ả ệ

đ c nuôi kho ng 5-7 tháng thì có th thu ho ch.ượ ả ể ạ Tr c khi đánh b tướ ắ

th ng các nhà máy ch bi n sẽ c cán b xu ng t ng h nuôi đ tra b nhườ ế ế ử ộ ố ừ ộ ể ệ

cá và l ng kháng sinh trong th t cá. N u l ng kháng sinh v t quá m cượ ị ế ượ ượ ứ

cho phép thì cá sẽ không đ c thu ho ch ngay mà ph i nuôi thêm đ đàoượ ạ ả ể

th i h t kháng sinh ra kh i c th . Theo quy t c, các h nuôi ph i ng ng sả ế ỏ ơ ể ắ ộ ả ư ử

d ng kháng sinh 30 ngày tr c khi thu ho ch và tuy t đ i không đ c sụ ướ ạ ệ ố ượ ử

d ng kháng sinh b c m và ng ng cho cá ăn trong vòng 2 ngày tr c khi thuụ ị ấ ừ ướ

ho ch.ạ

 V n chuy n cá v nhà máyậ ể ề

H u h t các khu v c nuôi cá và nhà máy ch bi n đ u n m g n sôngầ ế ự ế ế ề ằ ầ

nên r t thu n ti n cho vi c v n chuy n cá v nhà máy ch bi n.ấ ậ ệ ệ ậ ể ề ế ế  Cá sau khi

thu ho ch đ c đ ng trong thùng tre đ chuy n lên thuy n thông th y,ạ ượ ự ể ể ề ủ

bên hông thuy n luôn có nhi u l nh m l u thông v i ngu n n c bênề ề ỗ ằ ư ớ ồ ướ

ngoài, vì v y trong quá trình v n chuy n cá có th ậ ậ ể ể s ng. Trong tr ng h pố ườ ợ

cá đ c v n chuy n b ng đ ng b thì trong nh ng thùng ch cá luônượ ậ ể ằ ườ ộ ữ ở

ph i đ c s c oxi đ duy trì s s ng cho cá. Kả ượ ụ ể ự ố hi đ n nhà máy, cá đ c v tế ượ ớ

ra kh i thuy n ho c thùng ch a, lo i b nh ng con cá ch t, cho vào cácỏ ề ặ ứ ạ ỏ ữ ế

thùng nh a và chuy n lên các xe ch đ n n i ti p nh n nguyên li u t i nhàự ể ở ế ơ ế ậ ệ ạ

máy.

2.2.1.3.Ch bi n và đóng góiế ế

Vi t Nam có m t s nhà máy ch bi n cá Tra, cá Basa xu t kh uở ệ ộ ố ế ế ấ ẩ

l n nh t nh T ng Công ty Vĩnh Hoàn, T ng Công ty Vinh Quang, T ngớ ấ ư ổ ổ ổ

Công ty NTACO, T ng Công ty Hùng V ng, T ng Công ty Hoàng Long, T ngổ ươ ổ ổ

Công ty Anvifish, Công ty nông s n th c ph m Trà Vinh... Ph n l n các nhàả ự ẩ ầ ớ

máy này đ u áp d ng các tiêu chu n nh HACCP, BRC, GlobalGap... Sau khiề ụ ẩ ư

nguyên li u đ c ti p nh n chúng sẽ đ c chuy n qua t ng công đo nệ ượ ế ậ ượ ể ừ ạ

chính theo quy trình ch bi n: Ti p nh n nguyên li u ế ế ế ậ ệ Fillet L ng daạ

T o Hình ạ Ki m tra ký sinh trùng ể Ph i tr n hóa ch t ph gia ố ộ ấ ụ

Phân lo i, c ạ ỡ Cân R a ử C p đông ấ M băng (n u có yêu c u) ạ ế ầ

Bao gói B o qu n. Nhi t đ bán thành ph m trong quá trình ch bi n làả ả ệ ộ ẩ ế ế

6oC, nhi t đ trung tâm s n ph m ệ ộ ả ẩ -18oC, nhi t đ b o qu n kho thànhệ ộ ả ả

ph m ẩ -20oC nh m đ m b o ch t l ng và đúng qui trình công ngh . Sauằ ả ả ấ ượ ệ

đây ng i vi t sẽ phân tích m t quy trình ch bi n cá Tra, cá Basa đi nườ ế ộ ế ế ể

hình theo tiêu chu n HACCP t i Công ty nông s n th c ph m Trà Vinh-ẩ ạ ả ự ẩ

m t trong nh ng nhà máy ch bi n cá Tra ph c v xu t kh u l n nh t cộ ữ ế ế ụ ụ ấ ẩ ớ ấ ả

n c.ướ

Hình 2.3: Quy trình ch bi n và đóng gói cá Tra, cá Basa xu t kh u ế ế ấ ẩ

Ngu n: Công ty nông s n th c ph m Trà Vinhồ ả ự ẩ

Cá sau khi đ c ti p nh n, chuy n đ n công đo n c t h u qua mángượ ế ậ ể ế ạ ắ ầ

n p li u. T i đây, công nhân sẽ dùng dao chuyên d ng c t vào ph n y tạ ệ ạ ụ ắ ầ ế

h u cá nh m làm cho cá ch t, lo i h t máu và làm cho th t cá sau fillet đ cầ ằ ế ạ ế ị ượ

tr ng. Ti p đó, cá đ c chuy n sang công đo n r a 1 s d ng máy r a tắ ế ượ ể ạ ử ử ụ ử ự

đ ng đ r a s ch máu, nh t và các t p ch t trên b m t cá. Sau đó, cá đ cộ ể ử ạ ớ ạ ấ ề ặ ượ

băng t i chuy n đ n khâu fillet nh m tách ph n th t cá ra kh i ph n đ u,ả ể ế ằ ầ ị ỏ ầ ầ

x ng và n i t ng. ươ ộ ạ Cá sau khi qua khâu fillet đ c chuy n đ n công đ anượ ể ế ọ

r a 2 nh m làm s ch máu và nh t đ ng th i gi m l ng vi sinh v t bámử ằ ạ ớ ồ ờ ả ượ ậ

trên b m t mi ng fillet. ề ặ ế Sau khi r a 2, bán thành ph m đ c đ a qua máyử ẩ ượ ư

l ng da đ đ lo i b h t da, t o đi u ki n thu n l i cho công đo n ch nhạ ể ể ạ ỏ ế ạ ề ệ ậ ợ ạ ỉ

hình, n i cá đ c c t b th t đ , m , x ng, da làm tăng giá tr c m quan,ơ ượ ắ ỏ ị ỏ ỡ ươ ị ả

đ ng th i làm gi m b t vi sinh v t trên mi ng cá, giúp mi ng cá có hìnhồ ờ ả ớ ậ ế ế

d ng nh t đ nh. M i r cá sau khi ch nh hình xong sẽ đ c chuy n lên côngạ ấ ị ỗ ổ ỉ ượ ể

đo n ki m s b . T i đây công nhân ki m tra l i t ng mi ng cá fillet xemạ ể ơ ộ ạ ể ạ ừ ế

đã s ch h t m l ng, m eo, da đ u tr ng, da đ u đen, mi ng cá có b s nạ ế ỡ ư ỡ ầ ắ ầ ế ị ầ

hay không. Sau đó bán thành ph m đ c chuy n qua công đo n soi ký sinhẩ ượ ể ạ

trùng. Công nhân công đo n này sẽ đ t t ng mi ng cá fillet lên bàn soi,ở ạ ặ ừ ế

quan sát b ng m t và lo i b nh ng mi ng fillet có kí sinh trùng, đ m đen,ằ ắ ạ ỏ ữ ế ố

đ m đ . Sau đó bán thành ph nố ỏ ẩ đ c chuy n sang công đo n r a 3ượ ể ạ ử đ lo iể ạ

b các t p ch t, làm trôi ph n m váng và v n m còn bám trên mi ng cáỏ ạ ấ ầ ỡ ụ ỡ ế .

Sau khi r aử   xong, bán thành ph m đ c đ ráo và cho vào máy quayẩ ượ ể

chuyên dùng đ quayể  ph gia cho mi ng cá bóng đ p đ m b o ch t l ngụ ế ẹ ả ả ấ ượ

c a mi ng cá trong quá trình c p đông và b o qu n. Sau đó bán thànhủ ế ấ ả ả

ph m đ c chuy n qua công đo n phân c , phân màu, nh m đáp ng yêuẩ ượ ể ạ ỡ ằ ứ

c a h p đ ng. T i công đo n này bán thành ph m đ c phân c thành cácủ ợ ồ ạ ạ ẩ ượ ỡ

kích th c: 60-120, 120-170, 170-220 và các lo i màu c b n: tr ng, tr ngướ ạ ơ ả ắ ắ

h ng, h ng, h ng nh t, vàng, vàng nh t. Tùy theo yêu c u c a khách hàngồ ồ ồ ạ ạ ầ ủ

mà phân thành t ng lo i khác nhau. Sau đó bán thành ph m đ c chuy nừ ạ ẩ ượ ể

qua công đo n cân đ xác đ nh kh i l ng cho m i block tùy theo yêu c uạ ể ị ố ượ ỗ ầ

c a t ng khách hàng và sẽ đ c x p lên khuôn đ ph c v công tác chủ ừ ượ ế ể ụ ụ ờ

đông, c p đông. Đ nh d ng block làm tăng v mỹ quan cho s n ph m. N uấ ị ạ ẻ ả ẩ ế

có m băng có th đ c châm n c đã làm l nh có nhi t đ ≤ 4 ạ ể ượ ướ ạ ệ ộ 0C nh mằ

tăng th i h n b o qu n s n ph m (Nh ng không v t quá 20%). Sau khiờ ạ ả ả ả ẩ ư ượ

x p khuôn ho c phân lo i xong n u ch a đ s l ng đ c p đông ho cế ặ ạ ế ư ủ ố ượ ể ấ ặ

thi t b c p đông không c p đông k p thì đ a vào công đo n ch đông. ế ị ấ ấ ị ư ạ ờ Sau

khi có đ bán thành ph m cho công tác c p đông sẽ ti n hành c p đông.ủ ẩ ấ ế ấ

Bán thành ph m đ c c p đông theo 2 d ng:ẩ ượ ấ ạ

C p đông b ng t đông ti p xúc: đ i v i s n ph m c p đôngấ ằ ủ ế ố ớ ả ẩ ấ

block. Bán thành ph m sau khi x p khuôn ho c sau khi ch đông, đ a vàoẩ ế ặ ờ ư

c p đông b ng t đông ti p xúc, th i gian c p đông không quá 2 gi .ấ ằ ủ ế ờ ấ ờ

C p đông b ng băng chuy n IQF: đ i v i s n ph m c p đôngấ ằ ề ố ớ ả ẩ ấ

IQF. Th i gian c p đông tùy thu c vào kích c c a mi ng fillet nh ng ≤ 30ờ ấ ộ ỡ ủ ế ư

phút, nhi t đ trung tâm c a s n ph m ph i đ t ≤ -18 ệ ộ ủ ả ẩ ả ạ 0C.

Đ i v i s n ph m đông Block, sau khi c p đông đ c chuy n quaố ớ ả ẩ ấ ượ ể

khâu tách khuôn. sau đó đ c chuy n qua công đo n dò kim lo i và bao gói.ượ ể ạ ạ

Đ i v i s n ph m đông IQF sau khi c p đông s n ph m đ c m băng,ố ớ ả ẩ ấ ả ẩ ượ ạ

nhi t đ n c m băng ≤ 4ệ ộ ướ ạ 0C sau đó đ c chuy n qua công đo n tái đông.ượ ể ạ

S n ph m tr c khi bao gói đ c cân đ xác đ nh tr ng l ng. Tùy theoả ẩ ướ ượ ể ị ọ ượ

t ng c cá, đ n đ t hàng mà s n ph m có tr ng l ng cá khác nhau.ừ ỡ ơ ặ ả ẩ ọ ượ S nả

ph m sau khi cân đ t yêu c u đ c chuy n qua công đo n dò kim lo i:ẩ ạ ầ ượ ể ạ ạ

Đ i v i s n ph m d ng block:cho t ng block s n ph m đ aố ớ ả ẩ ạ ừ ả ẩ ư

qua máy dò kim lo i đ phát hi n và lo i b m nh kim lo i có th hi nạ ể ệ ạ ỏ ả ạ ể ệ

di n ệ  trong s n ph m. ả ẩ

Đ i v i s n ph m d ng IQF: S n ph m cân xong đ a quaố ớ ả ẩ ạ ả ẩ ư

máy dò kim lo i đ phát hi n và lo i b m nh kim lo i hi n di n trong s nạ ể ệ ạ ỏ ả ạ ệ ệ ả

ph m. ẩ

Sau đó s n ph m sẽ đ c đóng gói theo nguyên t c:ả ẩ ượ ắ

Đ i v i s n ph m đông Block: C 2 block đ c bao gói trongố ớ ả ẩ ứ ượ

m t carton ho c trong m t s tr ng h p sẽ theo yêu c u c th c a t ngộ ặ ộ ố ườ ợ ầ ụ ể ủ ừ

khách hàng.

Đ i v i s n ph m đông IQF: Thông th ng c 2 ho c 10 túiố ớ ả ẩ ườ ứ ặ

nh a đ c bao gói trong 1 carton. Tuy nhiên trong m t s tr ng h p sẽự ượ ộ ố ườ ợ

theo yêu c u c th c a t ng khách hàng.ầ ụ ể ủ ừ

Trên nhãn ph i có đ y đ thông tin nh tên lo i s n ph m,ả ầ ủ ư ạ ả ẩ

tr ng l ng, thành ph n nguyên li u, ngôn ng ghi trên nhãn s n ph mọ ượ ầ ệ ữ ả ẩ

ph i ả dùng song ng , trong đó ti ng Anh là b t bu c và khâu ữ ế ắ ộ d ch thu t c nị ậ ầ

chu n xác.ẩ

S n ph m sau khi bao gói xong đ c đ a vào kho b o qu n. nhi t đả ẩ ượ ư ả ả ệ ộ

kho b o qu nả ả   ≤ - 200C.

2.2.1.4.V n chuy n thành ph m ra c ngậ ể ẩ ả

Tr c khi xu tướ ấ kh uẩ , các doanh nghi pệ ch bi n và xu t kh u cáế ế ấ ẩ

Tra, cá Basa sẽ ph i ả m i ờ đ i di n c a C c qu n lý ch t l ng nông lâm s nạ ệ ủ ụ ả ấ ượ ả

và th y s n ủ ả Nafiqad (National Argo- Forestry- Fisheres Quality Assurance

Department) đ n ki m tra tình tr ng lô hàng, thông tin bao bì, s l ng,ế ể ạ ố ượ

kh i l ng...và l y m u ki m vi sinh, hóa lý.ố ượ ấ ẫ ể Sau kho ng ả 3 đ n 7 ngàyế

Nafiqad sẽ thông báo v k t qu c a t ng lô hàng đã l y m u, n u đ t yêuề ế ả ủ ừ ấ ẫ ế ạ

c u thì sẽ c p ch ng thầ ấ ứ ư đ xu t kh u.ể ấ ẩ

Sau khi đ c c p ch ng th , các doanh nghi p sẽ ti n hành vi cượ ấ ứ ư ệ ế ệ

đóng container. Doanh nghi pệ có th ể thuê container l nh và đóng hàng tạ iạ

nhà máy ho c ặ v n ậ chuy n ể cá b ng xe l nh ằ ạ ra bãi t p k t container l nh đậ ế ạ ể

x p hàng.ế Có 2 lo i containerạ l nhạ th ng dùng ườ nh t là lo iấ ạ 40feet (20 t n)ấ

và lo i ạ 20 feet (10 t n).ấ

2.2.1.5.Xu t kh u vào Mỹấ ẩ

Các doanh nghi p xu t kh u cá Tra, cá Basa sang Mỹ đ c Fệ ấ ẩ ượ DA yêu

c u ph i lên k ho ch b ng văn b n cho vi c phân tích m i nguy, ki mầ ả ế ạ ằ ả ệ ố ể

soát phòng ng a và các bi n pháp kh c ph c đ c p nh t theo m i thay đ iừ ệ ắ ụ ể ậ ậ ỗ ổ

trong ho t đ ng ba năm m t l n. Nh ng h s này ph i luôn s n sàng choạ ộ ộ ầ ữ ồ ơ ả ẵ

vi c thanh tra c a Fệ ủ DA. Chính vì v y, trong su t chu i cung ng, các nhàậ ố ỗ ứ

nuôi và các doanh nghi p ch bi n luôn c n th n trong vi c l u tr d li uệ ế ế ẩ ậ ệ ư ữ ữ ệ

c n thi t và có k ho ch c th đ đáp ng nhu c u c a n c nh p kh uầ ế ế ạ ụ ể ể ứ ầ ủ ướ ậ ẩ

cũng nh thu n l i h n trong quá trình truy xu t ngu n g c. H n n a, tư ậ ợ ơ ấ ồ ố ơ ữ ừ

tháng 7/2012, Mỹ đ a ra yêu c u các s n ph m hàng hóa xu t vào Mỹ ph iư ầ ả ẩ ấ ả

đáp ng quy trình s n xu t đ t chu n HACCP. Do v y, v i tình hình s nứ ả ấ ạ ẩ ậ ớ ả

xu t cá Tra, cá Basa c a Vi t Nam t tr c đ n nay ch y u v n theo quyấ ủ ệ ừ ướ ế ủ ế ẫ

trình đó thì vi c th a mãn yêu c u này là không khó khăn.ệ ỏ ầ

Khi hàng cá Tra, cá Basa đ n c a kh u, FDA sẽ ki m tra t ng lô hàng,ế ử ẩ ể ừ

n u phát hi n có lô hàng không đ m b o an toàn v sinh th c ph m thì sẽế ệ ả ả ệ ự ẩ

b t ch i nh p kh u, b tr v n c hay b tiêu h y t i ch và doanhị ừ ố ậ ẩ ị ả ề ướ ị ủ ạ ỗ

nghi p không nh ng ph i ch u m i chi phí phát sinh mà còn b ghi tên vàoệ ữ ả ị ọ ị

m c “C nh báo nhanh” trên m ng Internet. Do đó, các doanh nghi p xu tụ ả ạ ệ ấ

kh u cá Tra, cá Basa c a Vi t Nam đã đ c bi t chú tr ng đ n v sinh anẩ ủ ệ ặ ệ ọ ế ệ

toàn th c ph m trong su t quá trình l a ch n nguyên v t li u cũng nhự ẩ ố ự ọ ậ ệ ư

s n xu t, ch bi n và luôn có khâu ki m tra l i tr c khi đóng hàng đả ấ ế ế ể ạ ướ ể

xu t kh u. Vì v y đã gi m gi m thi u r t nhi u chi phí và thi t h i phátấ ẩ ậ ả ả ế ấ ề ệ ạ

sinh trong x lí hàng b l i và tăng đ c uy tín v i ng i tiêu dùng.ử ị ỗ ượ ớ ườ

2.2.2. Đánh giá th c tr ng chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu tự ạ ỗ ứ ấ

kh u sang Mỹ c a Vi t Namẩ ủ ệ

2.2.2.1. u đi mƯ ể

V i nh ng n l c c a toàn ngành thì cá Tra ngày càng kh ng đ nh vớ ữ ỗ ự ủ ẳ ị ị

th c a mình trong danh m c các m t hàng th y s n xu t kh u ch l cế ủ ụ ặ ủ ả ấ ẩ ủ ự

c a Vi t Nam sang th tr ng Mỹ.ủ ệ ị ườ

B ng 2.5: C c u s n ph m th y s n Vi t Nam xu t kh u sang Mỹả ơ ấ ả ẩ ủ ả ệ ấ ẩ

năm 2012

C c u s n ph m th y s n VN XK sang Mỹ năm 2012ơ ấ ả ẩ ủ ả

S n ph m ả ẩ GT (USD)T lỷ ệ

GT (%)

Tôm 454.570.

17438,1

Cá tra358.864.

97530,1

Cá ng ừ244.734.

26920,5

Cá các lo i khác ạ64.010.8

415,4

Cua gh và giáp xác khácẹ53.266.9

424,5

M c và b ch tu cự ạ ộ9.797.87

70,8

Nhuy n th hai m nh vễ ể ả ỏ6.964.44

60,6

T ng c ngổ ộ1.192.20

9.524100,0

Ngu n: VASEPồ

Qua b ng trên ta th y năm 2012, cá Tra chi m h n 358 nghìn USD,ả ấ ế ơ

t ng đ ng v i kho ng 30% trong t ng giá tr các m t hàng th y s n chươ ươ ớ ả ổ ị ặ ủ ả ủ

l c xu t kh u sang Mỹ và đ ng v trí th hai (ch sau m t hàng Tôm).ự ấ ẩ ứ ở ị ứ ỉ ặ

Đi u đó cho th y s phát tri n c a ngành cá Tra đã và đang đóng góp m tề ấ ự ể ủ ộ

ph n không nh vào doanh thu c a toàn ngành th y s n Vi t Nam.ầ ỏ ủ ủ ả ệ

Bên c nh đó, hi n nay đã có nhi u doanh nghi p ch bi n cáạ ệ ề ệ ế ế

Tra xu t kh u đ c H i đ ng Qu n lý Nuôi Tr ng Th y S n c p ch ngấ ẩ ượ ộ ồ ả ồ ủ ả ấ ứ

nh n có vùng nuôi đ t tiêu chu n ASC, GlobalGap, HACCP... nh Công ty Cậ ạ ẩ ư ổ

ph n Vĩnh Hoàn, Công ty C ph n NTACO, Công ty C ph n Hùng V ng,ầ ổ ầ ổ ầ ươ

Công ty C ph n Thu s n Vinh Quang... V i các ch ng nh n đã đ t đ c,ổ ầ ỷ ả ớ ứ ậ ạ ượ

các doanh nghi p này nói riêng và ngành cá tra Vi t Nam nó chung sẽ cóệ ệ

thêm l i th c nh tranh trên th tr ng th gi i, đ c bi t là th tr ng Mỹ-ợ ế ạ ị ườ ế ớ ặ ệ ị ườ

n i mà nhà nh p kh u và ng i tiêu dùng đ u r t quan tâm đ n ch tơ ậ ẩ ườ ề ấ ế ấ

l ng và giá tr s n ph m.ượ ị ả ẩ

Trên th tr ng Mỹ nói riêng và th gi i nói chung, s n ph m cá Tra,ị ườ ế ớ ả ẩ

cá Basa c a Vi t Nam đ c ng i tiêu dùng đ c bi t a thích do ch t l ngủ ệ ượ ườ ặ ệ ư ấ ượ

t t, giá thành r h n và có h ng v t i ngon. Trong n c, v i vi c khôngố ẻ ơ ươ ị ươ ướ ớ ệ

ng ng nâng cao trình đ s n xu t, áp d ng các kỹ thu t nuôi tr ng tiên ti nừ ộ ả ấ ụ ậ ồ ế

nên s n l ng cá tra Vi t Nam luôn gi đ c m c n đ nh, ch t l ngả ượ ệ ữ ượ ở ứ ổ ị ấ ượ

s n ph m luôn đ c nâng cao, đáp ng t t nhu c u xu t kh u: ả ẩ ượ ứ ố ầ ấ ẩ

B ng 2.4: S n l ng cá Tra c a c n c giai đo n 2008- 2012ả ả ượ ủ ả ướ ạ

(Đ n v : tri u t n)ơ ị ệ ấ

Năm 2

008

2

009

2

010

2

011

2

012

S nả

l ng cá Traượ

1

,50

1

,09

1

,11

1

,19

1

,28

(Ngu n: T ng c c th y s n)ồ ổ ụ ủ ả

T năm 2008 đ n năm 2009, s n l ng cá Tra gi m h n 27% do cóừ ế ả ượ ả ơ

s xu t hi n c a cu c kh ng ho ng th a, m t cân đ i cung c u vào nămự ấ ệ ủ ộ ủ ả ừ ấ ố ầ

2008. K t đó, trong các năm ti p theo, ể ừ ế di n tích nuôi cá Tra c n c có xuệ ả ướ

h ng gi m và t p trung vào chi u sâu, gia tăng ch t l ng và giá tr s nướ ả ậ ề ấ ượ ị ả

ph m. Do đó, trong giai đo n t 2009 đ n nay, s n l ng cá Tra bi n đ ngẩ ạ ừ ế ả ượ ế ộ

không nhi u (không quá 10%). Tuy nhiên, theo s li u c a ề ố ệ ủ Hi p h i Chệ ộ ế

bi n xu t kh u th y s n Vi t Nam, cá Tra xu t kh u đã đ t đ c nh ngế ấ ẩ ủ ả ệ ấ ẩ ạ ượ ữ

thành công đáng k :ể

B ng 2.5: S n l ng cá Tra xu t kh u hàng năm c a Vi t Nam tả ả ượ ấ ẩ ủ ệ ừ

2008 đ n 2012:ế

N

ăm

S n l ng cáả ượ

Tra xu t kh uấ ẩ

(Đ n v : nghìnơ ị

t n)ấ

Giá tr cá Traị

xu t kh uấ ẩ

(Đ n v : t USD)ơ ị ỉ

2

008

576 1,24

2

009

608 1,34

2

010

645 1,50

2

011

600 1,81

2

012

600 1,74

(Ngu n: ồ Hi p h i Ch bi n xu t kh u th y s n Vi t Nam (VASEP)ệ ộ ế ế ấ ẩ ủ ả ệ

T năm 2008 đ n 2009, tuy có s gi m m nh trong s n l ng cá Traừ ế ự ả ạ ả ượ

c a c n c nh ng v i nh ng đ c tính u vi t c a s n ph m đ c ng iủ ả ướ ư ớ ữ ặ ư ệ ủ ả ẩ ượ ườ

tiêu dùng n c ngoài a chu ng, l ng cá Tra xu t kh u không nh ngướ ư ộ ượ ấ ẩ ữ

không gi m mà cò tăng 32 nghìn t n t ng đ ng v i 5,5% và kèm theo đóả ấ ươ ươ ớ

là s gia tăng trong giá tr cá Tra xu t kh u. Theo đà phát tri n c a mình, cáự ị ấ ẩ ể ủ

Tra Vi t Nam ngày càng xu t hi n nhi u n c trên th gi i và làm tăngệ ấ ệ ở ề ướ ế ớ

kim ng ch xu t kh u lên đ n 1,5 t USD vào năm 2010. Đ c bi t, trong nămạ ấ ẩ ế ỉ ặ ệ

2011, n m b t đ c kh năng s n l ng nguyên li u cá tra c a Vi t Namắ ắ ượ ả ả ượ ệ ủ ệ

thi u h t nên các nhà nh p kh u n c ngoài tranh th đ t mua s l ngế ụ ậ ẩ ướ ủ ặ ố ượ

l n nh m d tr cho mùa tiêu th cu i năm. Do v y, nhi u doanh nghi pớ ằ ự ữ ụ ố ậ ề ệ

xu t kh u cá tra c a Vi t Nam nh Hùng V ng, Vĩnh Hoàn, Argifish, Hùngấ ẩ ủ ệ ư ươ

Cá, Nam Vi t…ký đ c h p đ ng xu t kh u cá Tra đ n h t năm và đ y giáệ ượ ợ ồ ấ ẩ ế ế ẩ

bán lên cao khi n kim ng ch xu t kh u tăng h n 20%. Đ n năm 2012, cáế ạ ấ ẩ ơ ế

Tra Vi t Nam đã có m t t i 142 qu c gia và vùng lãnh th , xu t kh u cá Traệ ặ ạ ố ổ ấ ẩ

đ t 1,74 t USạ ỷ D, gi m 3,4% so v i năm 2011 và th p h n so v i m c tiêuả ớ ấ ơ ớ ụ

1,8 t USỷ D. Nguyên nhân do nh ng khó khăn v ngu n v n cho s n xu t,ữ ề ồ ố ả ấ

xu t kh u, th tr ng tiêu th tr m l ng, ngu n cung nguyên li u khôngấ ẩ ị ườ ụ ầ ắ ồ ệ

n đ nh và giá trung bình xu t kh u b đ y xu ng th p.ổ ị ấ ẩ ị ẩ ố ấ

Bên c nh đó, l ng cá Tra, cá Basa xu t kh u c a Vi t Nam vào Mỹ ạ ượ ấ ẩ ủ ệ

đã không ng ng tăng m nh, t kho ng 21 nghìn t n vào năm 2008 t i trên ừ ạ ừ ả ấ ớ

103 nghìn t n năm 2012. Th ph n xu t kh u vào Mỹ cũng tăng t 40% ấ ị ầ ấ ẩ ừ

năm 2008 lên 95,9% năm 2012:

Bi u đ 2.4: Kh i l ng và giá tr xu t kh u cá tra vào Mỹ 1996-2012 ể ồ ố ượ ị ấ ẩ

(Ngu n: C quan ngh cá Mỹ)ồ ơ ề

Đi u đ c bi t là kh i l ng và giá tr xu t kh u cá Tra, Basa c a Vi t Namề ặ ệ ố ượ ị ấ ẩ ủ ệ

vào Mỹ không ng ng tăng m nh ngay c khi hình nh cá tra Vi t Nam liênừ ạ ả ả ệ

t c b các doanh nghi p s n xu t cá da tr n Mỹ bôi nh trên các ph ngụ ị ệ ả ấ ơ ọ ươ

ti n thông tin đ i chúng n c ngoài, b ki n và áp thu ch ng bán phá giáệ ạ ướ ị ệ ế ố

k t năm 2003 và b xem xét hành chính bán phá giá hàng năm. Th tr ngể ừ ị ị ườ

cá Tra t i Mỹ v n n đ nh ngay c khi B Th ng m i Mỹ công b tăngạ ẫ ổ ị ả ộ ươ ạ ố

thu nh p kh u đ i v i m t hàng này t Vi t Nam. Theo s li u c a H iế ậ ẩ ố ớ ặ ừ ệ ố ệ ủ ả

quan Vi t Nam, giá tr xu t kh u cá tra sang Mỹ 7 tháng đ u năm 2013 đ tệ ị ấ ẩ ầ ạ

230,3 tri u USD, tăng 7,5% so v i cùng kỳ năm ngoái và Mỹ đã v t qua thệ ớ ượ ị

tr ng EU tr thành th tr ng d n đ u v nh p kh u cá Tra Vi t Nam.ườ ở ị ườ ẫ ầ ề ậ ẩ ệ

2.2.2.2.M t s v n đ còn t n t iộ ố ấ ề ồ ạ

2.2.2.2.1. Ngu n nguyên li u đ u vào ch a n đ nhồ ệ ầ ư ổ ị

Năm 2008 là năm cu i cùng trong giai đo n phát tri n th nh v ngố ạ ể ị ượ

nh t c a ngành cá Tra t tr c t i nay (2000-2008). Trong vòng 8 năm,ấ ủ ừ ướ ớ

di n tích nuôi cá tra c n c tăng năm l n, đ t h n 6.000 ha. S n l ngệ ả ướ ầ ạ ơ ả ượ

th ng m i tăng 35 l n, t 37 nghìn 500 t n lên 1,35 tri u t n. Xu t kh uươ ạ ầ ừ ấ ệ ấ ấ ẩ

tăng 35 l n t 40 tri u lên 1,4 t USD. Theo s li u c a B Nông nghi p vàầ ừ ệ ỷ ố ệ ủ ộ ệ

Phát tri n nông thôn, riêng năm 2008, tính bình quân m t ha nuôi đ t s nể ộ ạ ả

l ng 183 t n, cung c p ngu n nguyên li u d i dào cho ch bi n. Nh ngượ ấ ấ ồ ệ ồ ế ế ư

cũng chính s tăng tr ng trong vòng g n m i năm c a ngành cá Tra l iự ưở ầ ườ ủ ạ

là nguyên nhân c a kh ng ho ng hi n nay. S tăng tr ng nóng c ng v iủ ủ ả ệ ự ưở ộ ớ

l i nhu n do xu t kh u cá Tra mang l i đã t o ra m t làn sóng đ u t tợ ậ ấ ẩ ạ ạ ộ ầ ư ồ ạ

vào lĩnh v c này. Trong vòng năm năm, t năm 2003 đ n 2008, s nhà máyự ừ ế ố

ch bi n th y s n c a c n c tăng 2,3 l n, công su t thi t k tăng 2,7 l n,ế ế ủ ả ủ ả ướ ầ ấ ế ế ầ

s nhà máy ch bi n th c ăn tăng g p 3,5 l n v s l ng và công su t.ố ế ế ứ ấ ầ ề ố ượ ấ

Trung bình m c huy đ ng công su t ch vào kho ng 55% trong nhi u năm.ứ ộ ấ ỉ ả ề

S n xu t phát tri n quá nhanh trong khi năng l c nuôi tr ng và m r ngả ấ ể ự ồ ở ộ

th tr ng không theo k p đã d n đ n s d th a v cung vào năm 2008,ị ườ ị ẫ ế ự ư ừ ề

theo sau đó là "cái ch t" dây chuy n c a c m t lo t nhân t : Doanhế ề ủ ả ộ ạ ố

nghi p thua l , ép giá ng i nuôi; ng i nuôi thua l , treo ao. T đó đ nệ ỗ ườ ườ ỗ ừ ế

nay, ngành s n xu t và xu t kh u cá Tra, cá Basa r i vào kh ng ho ngả ấ ấ ẩ ơ ủ ả

n ng n .ặ ề

Trong nh ng năm tr l i đây, nhu c u tiêu th cá Tra, cá Basa ngàyữ ở ạ ầ ụ

m t l n, l ng khách hàng h i mua cá Tra liên t c tăng nh ng doanhộ ớ ượ ỏ ụ ư

nghi p l i không dám chào bán ra b i tình hình nguyên li u m i ngày m tệ ạ ở ệ ỗ ộ

c n ki t, giá tăng ch a có đi m d ng. ạ ệ ư ể ừ Thi u nguyên li u, nhi u nhà máyế ệ ề

ph i ng ng, th m chí đóng c a nhà máy. Năm 2010, khi giá cá Tra thànhả ư ậ ử

ph m đang tăng m c k l c tăng t 23.000- 23.500 đ ng/kg, nh ngẩ ở ứ ỷ ụ ừ ồ ư

ngu n nguyên li u cung ng cho các nhà máy đã c n ki t vì nông dân ‘treoồ ệ ứ ạ ệ

ao’ không dám đ u t nuôi m i. Do không có ngu n nguyên li u, h n 200ầ ư ớ ồ ệ ơ

trong t ng s trên 300 doanh nghi p ph i t m ng ng xu t kh u cá Tra.ổ ố ệ ả ạ ư ấ ẩ

Sang năm 2011, 2012, khó khăn bùng phát, c doanh nghi p l nả ệ ẫ

ng i nuôi cá tra đ u thi u v n nghiêm tr ng, khi n s n xu t b thu h pườ ề ế ố ọ ế ả ấ ị ẹ

và đình đ n. Ngu n nguyên li u trong dân ch còn kho ng 30% không đố ồ ệ ỉ ả ủ

cung cho các nhà máy làm toàn b chu i s n xu t b thu h p và đình đ n.ộ ỗ ả ấ ị ẹ ố

Theo th ng kê, nh ng ngày đ u tháng 9/2013 t i các t nh đ ngố ữ ầ ạ ỉ ồ

b ng sông C u Long liên t c x y ra tình tr ng s t cá nguyên li u. Các nhàằ ử ụ ả ạ ố ệ

máy ph i c ng i xu ng các vùng nuôi săn lùng cá, dành nhau mua c lo iả ử ườ ố ả ạ

cá có kích c không đ t chu n d i 800 gram, làm ch t l ng cá khôngỡ ạ ẩ ườ ấ ượ

đ m b o và r t lãng phí. ả ả ấ Trong tháng 10/2013, giá cá tra thu mua t i ao đãạ

lên m c 23.500 – 24.000 đ ng/kg nh ng ng i nuôi cũng không có hàng đứ ồ ư ườ ể

bán. Giá cá tra xu t kh u cũng đã tăng ít nh t 0,2 – 0,25 cent/kg, lên m cấ ẩ ấ ứ

2,6 – 3 USD/kg nh ng các doanh nghi p cũng không còn đ hàng đ xu tư ệ ủ ể ấ

kh u. Theo kh o sát c a các doanh nghi p xu t kh u cá tra, t ng s nẩ ả ủ ệ ấ ẩ ổ ả

l ng cá tra s n xu t t nay đ n cu i 2013 còn ch a đ n 50.000 t n, trongượ ả ấ ừ ế ố ư ế ấ

khi nhu c u c n t i 300.000 t n. H n 70 nhà máy ch bi n cá Tra ch cóầ ầ ớ ấ ơ ế ế ỉ

ch a t i 30 nhà máy có vùng nguyên li u nh ng cũng ch ch đ ng đ cư ớ ệ ư ỉ ủ ộ ượ

40%, còn 40 nhà máy còn l i ph thu c vào cá c a dân, trong khi ngu n nàyạ ụ ộ ủ ồ

h u nh không còn.ầ ư  Do không còn nguyên li u nên có nhi u nhà máy cá traệ ề

ch còn ch y c m ch ng, đa s ch đáp ng 40 – 50% công su t. ỉ ạ ầ ừ ố ỉ ứ ấ

2.2.2.2.2. Thi u tính quy ho ch, th ng nh t trong dâyế ạ ố ấ

chuy n cung ngề ứ

M t t n th c tr ng đáng bu n là ng i nuôi và doanh nghi p luônộ ồ ự ạ ồ ườ ệ

b t đ ng nhau. N u giá cá trên th tr ng gi m thì doanh nghi p s n sàngấ ồ ế ị ườ ả ệ ẵ

ép giá ng i nuôi. Gi a hai bên ch a có s chia s l i ích và r i ro trênườ ữ ư ự ẻ ợ ủ

nguyên t c đ ng thu n, đi u ti t gi a s n xu t và tiêu th cùng có l i. ắ ồ ậ ề ế ữ ả ấ ụ ợ

S thi u liên k t luôn d n đ n tình tr ng m t n đ nh trong đ u raự ế ế ẫ ế ạ ấ ổ ị ầ

cho cá th ng ph m c a ng i nuôi và ngu n nguyên li u đ u vào cho cácươ ẩ ủ ườ ồ ệ ầ

doanh nghi p ch bi n. M c dù l i ích c a các doanh nghi p ch bi n xu tệ ế ế ặ ợ ủ ệ ế ế ấ

phát t ng i nuôi nh ng doanh nghi p l i ch a có s quan tâm đúng m cừ ườ ư ệ ạ ư ự ứ

t i nh ng khó khăn c a ng i nuôi. Tr c tình tr ng ng i nuôi đa s nuôiớ ữ ủ ườ ướ ạ ườ ố

theo kinh nghi m, b h n ch v ki n th c cũng nh kỹ thu t nuôi tr ngệ ị ạ ế ề ế ứ ư ậ ồ

nh ng doanh nghi p l i không có b t kỳ đ ng thái nào cùng nông dân kh cư ệ ạ ấ ộ ắ

ph c đi u b t c p này mà v n c “vi c ai ng i y làm”. Đ n khi thuụ ề ấ ậ ẫ ứ ệ ườ ấ ế

ho ch cá bán cho các nhà máy ch bi n thì r t nhi u nhà máy t ch i vì cáạ ế ế ấ ề ừ ố

không đ m b o ch t l ng. Ti p đ n, khi th tr ng xu t kh u g p khóả ả ấ ượ ế ế ị ườ ấ ẩ ặ

khăn, các doanh nghi p thi nhau gi m giá nguyên li u trong n c đ cệ ả ệ ướ ể ố

g ng h giá thành s n xu t nh ng l i không nghĩ t i vi c ép giá nguyênắ ạ ả ấ ư ạ ớ ệ

li u, làm cho nông dân thua l h sẽ treo ao, bán h m, đ n mùa cao đi m sẽệ ỗ ọ ầ ế ể

xu t hi n tình tr ng khan hi m nguyên li u. ấ ệ ạ ế ệ

V phía ng i nuôi, khi khan hi m nguyên li u h cũng không ng nề ườ ế ệ ọ ầ

ng i “tr đũa” l i các doanh nghi p ch bi n. H gi cá và ch giá tăng,ạ ả ạ ệ ế ế ọ ữ ờ

m c cho các nhà ch bi n kh s tìm ki m nguyên li u đáp ng các đ nặ ế ế ổ ở ế ệ ứ ơ

hàng đã đ n h n v i các nhà nh p kh u. Khi nuôi tr ng và ch bi n xu tế ạ ớ ậ ẩ ồ ế ế ấ

kh u đ u t phát, manh mún, s n sàng “ch p gi t” l n nhau thì s kh nẩ ề ự ẵ ụ ậ ẫ ự ố

đ n c a ng i nuôi cũng nh nh ng r i ren trong kinh doanh m t hàng Cáố ủ ườ ư ữ ố ặ

Tra c a các doanh nghi p ch bi n hi n nay là không th tránh kh i.ủ ệ ế ế ệ ể ỏ

Ch a d ng l i đó, ư ừ ạ ở vi c các doanh nghi p xu t kh u đ i phó cùngệ ệ ấ ẩ ố

nhau gi m giá là m t nguyên nhân khác khi n dây chuy n cung ng cá Tra,ả ộ ế ề ứ

cá Basa c a Vi t Nam luôn trong tình tr ng b t nủ ệ ạ ấ ổ . Năm 2008, tr c tìnhướ

tr ng d cung cá Tra trong khi ạ ư n n kinh t c a các n c đang g p khóề ế ủ ướ ặ

khăn, d n đ n s n l ng xu t kh u gi m đáng k . Khó khăn trong khâuẫ ế ả ượ ấ ẩ ả ể

tiêu th là nguyên nhân chính khi n cho các doanh nghi p ch bi n xu tụ ế ệ ế ế ấ

kh u thi nhau gi m giá. M t khác, s thi u liên k t gi a các doanh nghi pẩ ả ặ ự ế ế ữ ệ

ch bi n đã d n đ n tình tr ng không b o v đ c l i ích chung cho toànế ế ẫ ế ạ ả ệ ượ ợ

ngành. Cũng trong th i gian này, đ xu t đ c hàng, nhi u doanh nghi pờ ể ấ ượ ề ệ

tranh th chào bán v i giá th p các th tr ng m i, đ c bi t t i Mỹ. Doủ ớ ấ ở ị ườ ớ ặ ệ ạ

không b Mỹ áp d ng thu bán phá giá, h ng thu su t b ng 0% nên m tị ụ ế ưở ế ấ ằ ộ

s doanh nghi p chào bán s n ph m Cá Tra, Cá Basa v i giá 2,3-2,4 USD/kgố ệ ả ẩ ớ

– m t m c giá th p ch a t ng th y. Các nhà xu t kh u trong n c lo sộ ứ ấ ư ừ ấ ấ ẩ ướ ợ

mùa xu t kh u qua đi mà không bán đ c hàng nên ch c n có lãi là s nấ ẩ ượ ỉ ầ ẵ

sàng ký h p đ ng. Đi u này cũng đã kìm hãm giá giá Cá Tra, Cá Basa nguyênợ ồ ề

li u trong n c không th tăng đ c.ệ ướ ể ượ

M t v n đ khác là các doanh nghi p xu kh u còn thi u s liên k tộ ấ ề ệ ấ ẩ ế ự ế

v i các nhà nh p kh u. ớ ậ ẩ Có th nói nguyên nhân khách hàng không b ràngể ị

bu c vào doanh nghi p là vì đ u ra chúng ta hoàn toàn ph thu c vàoộ ệ ầ ụ ộ

khách hàng. Th c t cho th y, Vi t Nam có nhi u doanh nghi p xu t kh uự ế ấ ệ ề ệ ấ ẩ

cá Tra, cá Basa r t l n nh ng s l ng các h p đ ng dài h n v i các nhàấ ớ ư ố ượ ợ ồ ạ ớ

nh p kh u là r t ít và d ng nh cũng không có b t kỳ ràng bu c nào đ iậ ẩ ấ ườ ư ấ ộ ố

v i nhà nh p kh u. Khi phát sinh nhu c u, các nhà nh p kh u ch đ ng tìmớ ậ ẩ ầ ậ ẩ ủ ộ

đ n các doanh nghi p đ t đ n hàng. Nhi u doanh nghi p s n xu t và in nế ệ ặ ơ ề ệ ả ấ ấ

nhãn mác, bao bì hoàn toàn theo quy cách và yêu c u c a các nhà nh pầ ủ ậ

kh u. Nh ng h p đ ng th ng m i gi a doanh nghi p và khách hàngẩ ữ ợ ồ ươ ạ ữ ệ

th ng ch là nh ng h p đ ng ng n h n m t l n. S thi u liên k t nàyườ ỉ ữ ợ ồ ắ ạ ộ ầ ự ế ế

chính là nguyên nhân d n đ n s b p bênh trong khâu tiêu th c a nhi uẫ ế ự ấ ụ ủ ề

doanh nghi p xu t kh u và ch bi n Cá Tra, Cá Basa c a Vi t Namệ ấ ẩ ế ế ủ ệ

2.2.2.2.3. H n ch khâu nuôi tr ngạ ế ở ồ

Hi n nay, do th tr ng cá Tra nguyên li u còn nhi u bi n đ ng nênệ ị ườ ệ ề ế ộ

ng i nuôi ch a th t s an tâm đ đ u t s n xu t. Nhi u h ch a quanườ ư ậ ự ể ầ ư ả ấ ề ộ ư

tâm đ n ch t l ng con gi ng, đi u ki n s n xu t kinh doanh cũng ch aế ấ ượ ố ề ệ ả ấ ư

đ m b o đúng quy đ nh. T đó gây hao h t trong quá trình nuôi, t l haoả ả ị ừ ụ ỷ ệ

h t có khi v t quá 30% s l ng cá th nuôi. Trong khi đó, di n tích ngụ ượ ố ượ ả ệ ươ

nuôi cá Tra ngày càng gia tăng, d n đ n c nh tranh gi a các h nuôi vàẫ ế ạ ữ ộ

gi m giá thành cá gi ng. Vì thả ố ế có nh ng h nuôi cá gi ng tìm cách gi sữ ộ ố ữ ố

l ng cá gi ng b ng m i giá nên đã l m d ng thu c kháng sinh đ phòngượ ố ằ ọ ạ ụ ố ể

và đi u tr b nh cá trong quá trình ng nuôi. Đi u này d n đ n h u qu làề ị ệ ươ ề ẫ ế ậ ả

ch t l ng cá gi ng ngày càng gi m sút, đ n khi nuôi th ng ph m thì khấ ượ ố ả ế ươ ẩ ả

năng m c b nh sẽ cao và khó đi u tr h n. ắ ệ ề ị ơ H n n a, đ đ m b o ch tơ ữ ể ả ả ấ

l ng cá gi ng, m i cá b m ch đ c sinh s n 2 l n trong năm nh ng doượ ố ỗ ố ẹ ỉ ượ ả ầ ư

mu n thu nhi u l i nhu n, m t s tr i gi ng đã ép cá b m đ nhi u l nố ề ợ ậ ộ ố ạ ố ố ẹ ẻ ề ầ

trong năm khi n ch t l ng cá gi ng kém, theo sau đó là s suy gi m trongế ấ ượ ố ự ả

hi u qu nuôi. M t ví d đi n hình là ệ ả ộ ụ ể Vào tháng 9/2010, khi giá nguyên li uệ

tăng lên 25.000 đ ng/kg thì các nhà s n xu t con gi ng đã b t ch p nh ngồ ả ấ ố ấ ấ ữ

thi t h i đ i v i ng i nuôi cá th t và "ép" cá đ non đ tăng l i nhu n lúcệ ạ ố ớ ườ ị ẻ ể ợ ậ

con gi ng có giá, theo sau đó là m t lo t các h l y xu t hi n: Ch t l ngố ộ ạ ệ ụ ấ ệ ấ ượ

con gi ng không đ t tiêu chu n, t l hao h t trong quá trình nuôi tăngố ạ ẩ ỷ ệ ụ

lên...

Bên c nh đó, nhi u ng i nông dânạ ề ườ không nh ng thi u ki n th cữ ế ế ứ

d ch b nh, v đ c tính c a thu c thú y và cách s d ng thu c chuyên dùngị ệ ề ặ ủ ố ử ụ ố

cho cá Tra m t cách khoa h c, mà còn thi u h n s nh n th c đúng đ n vộ ọ ế ẳ ự ậ ứ ắ ề

ph ng pháp s d ng đ ngăn ng a b nh t t trong su t quá trìnhươ ử ụ ể ừ ệ ậ ố

nuôi;vi c s d ng hóa ch t, thu c kháng sinh ch a có s t v n hay chệ ử ụ ấ ố ư ự ư ấ ỉ

d n c a các cán b kỹ thu t; thông tin v các lo i kháng sinh, hóa ch t bẫ ủ ộ ậ ề ạ ấ ị

c m ho c h n ch s d ng ch a đ c ng i dân c p nh t. Do v y, ng iấ ặ ạ ế ử ụ ư ượ ườ ậ ậ ậ ườ

nuôi Cá Tra, Cá Basa c vô t s d ng các hóa ch t, thu c kháng sinh đ xứ ư ử ụ ấ ố ể ử

lý ao hay ch a b nh cá mà không c n bi t sẽ nh h ng nh th nào đ nữ ệ ầ ế ả ưở ư ế ế

ch t l ng cá th ng ph m sau này.ấ ượ ươ ẩ

M t v n đ khác là ng i nuôi đ u t nh m đ t năng su t cao nênộ ấ ề ườ ầ ư ằ ạ ấ

đã t n d ng t i đa quỹ đ t, s d ng l ng th c ăn quá l n d n đ n nguyậ ụ ố ấ ử ụ ượ ứ ớ ẫ ế

c xu t hi n d ch b nh và lây lan cao. S n xu t ch y u theo tín hi u giá cơ ấ ệ ị ệ ả ấ ủ ế ệ ả

c a th tr ng, d n đ n tình tr ng th a, thi u nguyên li u c c b ph c vủ ị ườ ẫ ế ạ ừ ế ệ ụ ộ ụ ụ

cho ch bi n xu t kh u và tính n đ nh trong s n xu t r t th p. Ch tế ế ấ ẩ ổ ị ả ấ ấ ấ ấ

l ng s n ph m không đ ng nh t, chi phí s n xu t ngày càng tăng đã làmượ ả ẩ ồ ấ ả ấ

cho ng i nuôi trong vài năm g n đây luôn thua l ho c l i nhu n r t th p.ườ ầ ỗ ặ ợ ậ ấ ấ

H n n a, ng i dân s n xu t ch y u theo các mô hình nuôi nh l ,ơ ữ ườ ả ấ ủ ế ỏ ẻ

t phát, ự không qui ho ch vùng nuôi t p trung. S phát tri n mang tínhạ ậ ự ể

phong trào, do s h p d n c a l i nhu n, đi u này cũng đ ng nghĩa v i đự ấ ẫ ủ ợ ậ ề ồ ớ ộ

b n c a mô hình không cao. Y u t đ u vào nh con gi ng, kích c gi ngề ủ ế ố ầ ư ố ỡ ố

th , ngu n g c di truy n c a gi ng, ch t l ng gi ng …thi u đ ng bả ồ ố ề ủ ố ấ ượ ố ế ồ ộ nên

khi có s bi n đ ng v giá hay nh ng đòi h i c a th tr ng, các nhà máyự ế ộ ề ữ ỏ ủ ị ườ

th ng ép giá, ng i nuôi không t b o v đ c chính mình.ườ ườ ự ả ệ ượ

M t khác, các lo i th c ăn cho cá trên th tr ng cung nh t i các môặ ạ ứ ị ườ ư ạ

hình nuôi là r t khó qu n lý. Thành ph n th c ăn không đ c ki m soát,ấ ả ầ ứ ượ ễ

đi u ti t. M t s thành ph n nh rau xanh, bí đ , b t gòn t l quá nhi u,ề ế ộ ố ầ ư ỏ ộ ỉ ệ ề

nh h ng đ n ch t l ng th t cá. Do giá thành th c ăn cao, m t s n iả ưở ế ấ ượ ị ứ ộ ố ơ

dùng th c ăn t ch , l y t các ngu n nguyên li u khác nhau, do v y ch tứ ự ế ấ ừ ồ ệ ậ ấ

l ng th c ăn khác nhau, đi u này gây nh h ng r t l n đ n ch t l ngượ ứ ề ả ưở ấ ớ ế ấ ượ

môi tr ng ao nuôi. Môi tr ng nuôi th hi n nhi u b t c p vi c c p-ườ ườ ể ệ ề ấ ậ ở ệ ấ

thoát n c, x lý n c. Các mô hình nuôi cá tra hi n nay th gi ng v i m tướ ử ướ ệ ả ố ớ ậ

đ r t dày, trung bình t 30-40con/m2, m t s n i do ch đ ng ngu nộ ấ ừ ộ ố ơ ủ ộ ồ

n c c p thoát, nên th m t đ cao h n. Đi u này r t nguy hi m, vì m tướ ấ ả ở ậ ộ ơ ề ấ ể ậ

đ cao, đ ng nghĩa v i l ng ch t th i r t l n, hàm l ng các khí đ c trongộ ồ ớ ượ ấ ả ấ ớ ượ ộ

ao r t cao, hàm l ng oxy trong n c luôn thi u. Khi có nh ng thay đ i, dùấ ượ ướ ế ữ ổ

nh , cũng gây ra nh ng nh h ng r t l n cho cá nuôi, theo chi u h ngỏ ữ ả ưở ấ ớ ề ướ

b t l i. Th c ăn, đ c bi t là th c ăn t ch r t d gây ô nhi m môi tr ng,ấ ợ ứ ặ ệ ứ ự ế ấ ễ ễ ườ

do mau tan rã trong n c. Th c ăn d th a cùng v i các s n ph m th aướ ứ ư ừ ớ ả ẩ ừ

khác nh phân, n c ti u, xác cá ch t…t p trung l ng t n i đáy ao. D iư ướ ể ế ậ ắ ụ ơ ướ

tác đ ng c a nhi t đ , hàm l ng oxy s n có trong ao, cùng v i s hi nộ ủ ệ ộ ượ ẵ ớ ự ệ

di n các vi khu n hi u khí, y m khí…Nh ng ch t d th a trên sẽ phân h y,ệ ẩ ế ế ữ ấ ư ừ ủ

c ng đ tăng d n qua các tháng nuôi. K t qu c a quá trình phân h y làườ ộ ầ ế ả ủ ủ

nh ng ch t đ c h i đ c sinh ra liên t c, làm môi tr ng ao nuôi ngày càngữ ấ ộ ạ ượ ụ ườ

x u đi. Do ng i dân có quan đi m cá Tra có c quan hô h p ph , có thấ ườ ể ơ ấ ụ ể

s ng và phát tri n trong môi tr ng thi u oxy…Do đó vi c thay n c, ho cố ể ườ ế ệ ướ ặ

ch đ ng nuôi cá Tra trong n c ch y liên t c ch a đ c ng i nuôi ápủ ộ ướ ả ụ ư ượ ườ

d ng tri t đ .ụ ệ ể

M t trong nh ng v n đ l n hi n nay đó là ng i nuôi cá Tra cònộ ữ ấ ề ớ ệ ườ

thi u kỹ thu t và công ngh nuôi tr ng. Do s h p d n c a l i nhu n, m tế ậ ệ ồ ự ấ ẫ ủ ợ ậ ộ

b ph n không nh ng i dân chuy n qua nuôi cá Tra, mà không am hi uộ ậ ỏ ườ ể ể

gì v sinh h c và kỹ thu t nuôi loài cá này. Không có bi n pháp qu n lý th cề ọ ậ ệ ả ứ

ăn, không áp d ng đúng ph ng pháp cho ăn, đ d ch b nh s y ra liên t c,ụ ươ ể ị ệ ả ụ

cá nuôi phân đàn, ch m l n. Chí phí thu c men, công cán t n kém r t nhi u,ậ ớ ố ố ấ ề

giá thành s n xu t liên t c tăng cao, nh ng giá bán th p, mô hình nuôiả ấ ụ ư ấ

không có hi u qu . ệ ả

2.2.2.2.4. H n ch khâu ch bi n và đóng góiạ ế ở ế ế

Đ ng tr c tình tr ng nguyên li u đ u vào khan hi m nên nhi uứ ướ ạ ệ ầ ế ề

doanh nghi p ch bi n cá Tra xu t kh u c a Vi t Nam đã không ng n ng iệ ế ế ấ ẩ ủ ệ ầ ạ

thu mua cá nguyên li u t nhi u ngu n khác nhau v i kích th c khôngệ ừ ề ồ ớ ướ

đ ng nh t. Trong khi đó, khách hàng cũng yêu c u s n ph m v i nhi u quyồ ấ ầ ả ẩ ớ ề

cách khác nhau. Hi n t ng nguyên li u thu mua không phù h p v i kíchệ ượ ệ ợ ớ

th c cá mà khách hàng yêu c u v n x y ra khá ph cho vào kho b o qu nướ ầ ẫ ả ổ ả ả

ch có đ n hàng phù h p thì m i đ c xu t đi. Tình tr ng này là nguyênờ ơ ợ ớ ượ ấ ạ

nhân c b n d n t i gia tăng chi phí t n kho trong các nhà máy và làm gi mơ ả ẫ ớ ồ ả

hi u qu s n xu t, kinh doanh c a công ty. M t khác, khi s n ph m đ quáệ ả ả ấ ủ ặ ả ẩ ể

lâu, các nhà máy bu c ph i ch bi n l i ho c n u h h ng thì ph i b đi.ộ ả ế ế ạ ặ ế ư ỏ ả ỏ

Đi u này r t gây lãng phí v th i gian và ti n b c.ề ấ ề ờ ề ạ

H n n a, m t s nhà máy trong quá trình s n xu t do ch a tuân thơ ữ ộ ố ả ấ ư ủ

nghiêm ng t các tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m đã d n đ n vi c s nặ ẩ ệ ự ẩ ẫ ế ệ ả

ph m b nhi m khu n trong quá trình s n xu t, đóng gói và b o qu n. Bênẩ ị ễ ẩ ả ấ ả ả

c nh đó cũng có tr ng h p s n ph m đ c m băng quá dày so v i quyạ ườ ợ ả ẩ ượ ạ ớ

cách ghi trên bao bì ho c b ch a quá nhi u hóa ch t ph gia.ặ ị ứ ề ấ ụ T t c nh ngấ ả ữ

v n đ này đ u d n t i m t h qu là s n ph m cá Tra, cá Basa c a Vi tấ ề ề ẫ ớ ộ ệ ả ả ẩ ủ ệ

Nam b nhà nh p kh u t ch i và m t uy tín trên th tr ng.ị ậ ẩ ừ ố ấ ị ườ

2.2.2.2.5. H n ch trong vi c truy xu t ngu n g cạ ế ệ ấ ồ ố

Tr c tình tr ng khan hi m v nguyên li u đ u vào nh m y nămướ ạ ế ề ệ ầ ư ấ

tr l i đây và các doanh nghi p ch bi n cá Tra xu t kh u ph i đi tìm ki mở ạ ệ ế ế ấ ẩ ả ế

nguyên li u t nhi u ngu n khác nhau v i s l ng khác nhau đã d n đ nệ ừ ề ồ ớ ố ượ ẫ ế

vi c không th ki m soát h t ngu n g c c a nh ng nguyên li u này. H nệ ể ể ế ồ ố ủ ữ ệ ơ

n a, trong khi nhi u h nuôi cá Tra đã ý th c đ c t m quan tr ng c aữ ề ộ ứ ượ ầ ọ ủ

vi c l u gi tài li u trong su t quá trình nuôi đ ph c v công tác truy xu tệ ư ữ ệ ố ể ụ ụ ấ

ngu n g c s n ph m sau này thì m t s ng i do trình đ ki n th c cònồ ố ả ẩ ộ ố ườ ộ ế ứ

h n h p, c h i ti p c n v i thông tin còn h n ch nên ch đ u t nuôi cáạ ẹ ơ ộ ế ậ ớ ạ ế ỉ ầ ư

Tra v i m c đích có hàng đ bán cho các nhà máy ch bi n mà không cóớ ụ ể ế ế

b t kì s ghi chép d li u nào trong su t quá trình nuôi. Đi u này là m tấ ự ữ ệ ố ề ộ

c n tr r t l n cho vi c truy xu t ngu n g c s n ph m và làm gi m ni mả ở ấ ớ ệ ấ ồ ố ả ẩ ả ề

tin n i nhà nh p kh u đ i v i s n ph m c a chúng ta. M t h n ch n a làơ ậ ẩ ố ớ ả ẩ ủ ộ ạ ế ữ

Vi t Nam cũng ch a có m t h th ng l u gi s li u nào thông su t chu iệ ư ộ ệ ố ư ữ ố ệ ố ỗ

cung ng. Do đó, khi đ ng tr c l i bu c t i là Vi t Nam bán phá giá cá Traứ ứ ướ ờ ộ ộ ệ

vào th tr ng Mỹ, các nhà xu t kh u luôn g p khó khăn trong vi c truyị ườ ấ ẩ ặ ệ

lùng l i chi ti t c a t ng công đo n, đ t đó có th phân tích chi phí m tạ ế ủ ừ ạ ể ừ ể ộ

cách rõ ràng nh m bác b l i l i cáo bu c kia. ằ ỏ ạ ờ ộ

T NG K T CH NG 2Ổ Ế ƯƠ

Tóm l i, trong ch ng hai, ng i vi t đã cung c p nh ng thông tinạ ươ ườ ế ấ ữ

khái quát v th tr ng Mỹ (nhu c u đ i v i cá Tra, nh h ng c a vi cề ị ườ ầ ố ớ ả ưở ủ ệ

nh p kh u cá Tra đ i v i ngành cá catfish Mỹ, các tiêu chu n đ i v i s nậ ẩ ố ớ ẩ ố ớ ả

ph m th y s n đ c Mỹ ch p nh n) cũng nh chu i cung ng cá Tra, cáẩ ủ ả ượ ấ ậ ư ỗ ứ

Basa c a Vi t Nam xu t kh u vào th tr ng Mỹ (g m 5 khâu: nuôi tr ng;ủ ệ ấ ẩ ị ườ ồ ồ

đánh b t và v n chuy n cá v nhà máy ch bi n; ch bi n và đóng gói; v nắ ậ ể ề ế ế ế ế ậ

chuy n thành ph m ra c ng; xu t kh u vào Mỹ), phân tích v đ c đi m,ể ẩ ả ấ ẩ ề ặ ể

quy trình c a t ng khâu và cách th c qu n lý chu i cung ng trên n n t ngủ ừ ứ ả ỗ ứ ề ả

lý thuy t t ch ng m t. Trên th c t , ng v i t ng khâu trong chu i cungế ừ ươ ộ ự ế ứ ớ ừ ỗ

ng cá Tra l i có nh ng quy trình cũng nh cách th c t ch c khác nhauứ ạ ữ ư ứ ổ ứ

ph thu c vào quy mô, ti m l c kinh t c a các đ i t ng tham gia vàoụ ộ ề ự ế ủ ố ượ

khâu đó. Tuy nhiên, trong khuôn kh khóa lu n, ng i vi t ch t p trungổ ậ ườ ế ỉ ậ

phân tích nh ng quy trình đ c áp d ng ph bi n nh t. T đó, ng i vi tữ ượ ụ ồ ế ấ ừ ườ ế

đ a ra nh n xét, đánh giá v nh ng thành t u đã đ t đ c cũng nh nh ngư ậ ề ữ ự ạ ượ ư ữ

v n đ còn t n t i c a chu i cung ng cá Tra, cá Basa xu t kh u vào Mỹ.ấ ề ồ ạ ủ ỗ ứ ấ ẩ

Trên c s đó, ch ng 3 ng i vi t sẽ đ xu t m t s gi i pháp nh mơ ở ở ươ ườ ế ề ấ ộ ố ả ằ

hoàn thi n chu i cung ng này.ệ ỗ ứ

CH NG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N CHU I CUNG NG M TƯƠ Ả Ệ Ỗ Ứ Ặ

HÀNG CÁ TRA, CÁ BASA XU T KH U VÀO TH TR NG MỸẤ Ẩ Ị ƯỜ

3.1. M c tiêu c a ngành th y s n trong nh ng năm t iụ ủ ủ ả ữ ớ

Trong khu v c Châu Á, Trung Qu c có vai vai trò ch đ o trong ho tự ố ủ ạ ạ

đ ng nuôi tr ng và cung c p th y s n toàn c u v i t tr ng chi m 62% vàộ ồ ấ ủ ả ầ ớ ỷ ọ ế

các n c Châu Á khác chi m 28% t ng ngu n cung th y s n nuôi tr ngướ ế ổ ồ ủ ả ồ

toàn c u và Vi t Nam đ ng th 3 trên th gi i v s n l ng nuôi tr ngầ ệ ứ ứ ế ớ ề ả ượ ồ

th y s n, ch sau Trung Qu c, n Đ và gi vai trò quan tr ng trong cungủ ả ỉ ố Ấ ộ ữ ọ

c p ngu n th y s n nuôi tr ng toàn c u. Theo k t qu t ng h p c a Hi pấ ồ ủ ả ồ ầ ế ả ổ ợ ủ ệ

h i Ch bi n và Xu t kh u Th y s n Vi t Nam, s n l ng cung c p th yộ ế ế ấ ẩ ủ ả ệ ả ượ ấ ủ

s n c a th gi i c t khai thác và nuôi tr ng tăng bình quân 2,3%/nămả ủ ế ớ ả ừ ồ

trong giai đo n 2007 - 2012, nh ng v n th p h n m c tăng tr ng trongạ ư ẫ ấ ơ ứ ưở

nhu c u v các m t hàng th y s n, bình quân kho ng 2,7%/năm. Do đó,ầ ề ặ ủ ả ả

nhi u kh năng trong t ng lai ngu n cung th y s n toàn c u sẽ khôngề ả ươ ồ ủ ả ầ

đáp ng đ nhu c u. Đ ng tr c tình tr ng này, ngành th y s n Vi t Namứ ủ ầ ứ ướ ạ ủ ả ệ

đã có nh ng k ho ch và m c tiêu c th nh sau:ữ ế ạ ụ ụ ể ư

D th o k ho ch 5 năm (2011-2015) v i các ch tiêu vự ả ế ạ ớ ỉ ề

tăng tr ng đ i v i ngành th y s n đ n năm 2015 nh sau: s n l ngưở ố ớ ủ ả ế ư ả ượ

th y s n tăng v i t c đ bình quân 2,66%/năm; giá tr s n xu t th y s nủ ả ớ ố ộ ị ả ấ ủ ả

tăng trung bình 8-10%/năm; giá tr kim ng ch xu t kh u đ t 6,5 t USD v iị ạ ấ ẩ ạ ỷ ớ

t ng s n l ng th y s n khai thác đ t 5,7 tri u t n; s lao đ ng ngh cáổ ả ượ ủ ả ạ ệ ấ ố ộ ề

năm 2015 đ t 4,8 tri u ng i; ngành th y s n sẽ phát tri n theo h ngạ ệ ườ ủ ả ể ướ

b n v ng, tr thành m t ngành s n xu t hàng hóa l n, có kh năng c nhề ữ ở ộ ả ấ ớ ả ạ

tranh cao và h i nh p v ng ch c trong n n kinh t th gi i đ ng th i gópộ ậ ữ ắ ề ế ế ớ ồ ờ

ph n nâng cao thu nh p và đi u ki n s ng c a ng dân.. Theo Th tr ngầ ậ ề ệ ố ủ ư ứ ưở

B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vũ Văn Tám thì b n k ho ch 5ộ ệ ể ả ế ạ

năm phát tri n ngành th y s n này đ c xây d ng d a trên Chi n l cể ủ ả ượ ự ự ế ượ

Phát tri n th y s n đ n năm 2020, Quy ho ch t ng th phát tri n ngànhể ủ ả ế ạ ổ ể ể

đ n năm 2020 và đ nh h ng đ n năm 2030 đã đ c Th t ng phêế ị ướ ế ượ ủ ướ

duy t.ệ

Quy ho ch t ng th phát tri n th y s n đ n năm 2020:ạ ổ ể ể ủ ả ế

ngành th y s n ph n đ u đ n năm 2020 đ t t ng s n l ng th y s nủ ả ấ ấ ế ạ ổ ả ượ ủ ả

kho ng 7 tri u t n; trong đó s n l ng khai thác th y s n chi m kho ngả ệ ấ ả ượ ủ ả ế ả

35%, s n l ng nuôi tr ng th y s n chi m kho ng 65%; Giá tr xu t kh uả ượ ồ ủ ả ế ả ị ấ ẩ

th y s n đ t kho ng 11 t USD; t c đ tăng tr ng bình quân đ t 7 -ủ ả ạ ả ỷ ố ộ ưở ạ

8%/năm (giai đo n 2011 - 2020); Thu nh p bình quân đ u ng i c a laoạ ậ ầ ườ ủ

đ ng cao g p 3 l n hi n nay và gi m t n th t sau thu ho ch s n ph m khaiộ ấ ầ ệ ả ổ ấ ạ ả ẩ

thác h i s n t trên 20%ả ả ừ  hi n nay xu ng d i 10%. C th là:ệ ố ướ ụ ể

V khai thác th y s n:ề ủ ả  đ n năm 2020 gi n đ nh s n l ngế ữ ổ ị ả ượ

khai thác th y s n 2,4 tri u t n, trong đó s n l ng khai thác h i s n 2,2ủ ả ệ ấ ả ượ ả ả

tri u t n, s n l ng khai thác n i đ a 0,2 tri u t n. S l ng tàu thuy nệ ấ ả ượ ộ ị ệ ấ ố ượ ề

khai thác đ n năm 2020, t ng s tàu thuy n khai thác gi m còn 110.000ế ổ ố ề ả

chi c, đ n năm 2030 gi m xu ng còn 95.000 chi c; S l ng tàu cá ho tế ế ả ố ế ố ượ ạ

đ ng khai thác t i vùng ven b và vùng l ng gi m t 82% hi n nay xu ngộ ạ ờ ộ ả ừ ệ ố

70% vào năm 2020; S tàu đánh b t xa b kho ng 28.000 - 30.000 chi c,ố ắ ờ ả ế

trong đó: V nh B c b kho ng 16%; mi n Trung (bao g m c vùng bi n cácị ắ ộ ả ề ồ ả ể

qu n đ o Hoàng Sa và Tr ng Sa) kho ng 28%; Đông Nam b kho ng 30%ầ ả ườ ả ộ ả

và Tây Nam b kho ng 25%.ộ ả

V nuôi tr ng th y s n: đ n năm 2020 di n tích nuôi tr ngề ồ ủ ả ế ệ ồ

th y s n kho ng 1,2 tri u ha; Di n tích nuôi công nghi p các đ i t ngủ ả ả ệ ệ ệ ố ượ

ch l c chi m 190.000 ha: Tôm sú 80.000 ha, tôm chân tr ng 60.000 ha, cáủ ự ế ắ

tra 10.000 ha, nhuy n th 40.000 ha.ễ ể

T m nhìn phát tri n c a ngành th y s n đ n năm 2030, Quyầ ể ủ ủ ả ế

ho ch xác đ nh t ng s n l ng th y s n đ t kho ng 9 tri u t n trong đóạ ị ổ ả ượ ủ ả ạ ả ệ ấ

s n l ng khai thác th y s n chi m kho ng 30%; S n l ng nuôi tr ngả ượ ủ ả ế ả ả ượ ồ

th y s n chi m kho ng 70%; Giá tr xu t kh u th y s n đ t kho ng 20 tủ ả ế ả ị ấ ẩ ủ ả ạ ả ỷ

USD; T c đ tăng tr ng bình quân đ t 6 - 7%/năm (giai đo n 2020 -ố ộ ưở ạ ạ

2030); T tr ng s n ph m giá tr gia tăng xu t kh u đ t 60%; Kho ng 80%ỷ ọ ả ẩ ị ấ ẩ ạ ả

s lao đ ng th y s n đ c đào t o, t p hu n..ố ộ ủ ả ượ ạ ậ ấ

Nh đã phân tích ch ng hai, trong s các m t hàng th y s n xu tư ở ươ ố ặ ủ ả ấ

kh u ch l c c a Vi t Nam thì cá Tra gi m t v trí quan tr ng, góp ph nẩ ủ ự ủ ệ ữ ộ ị ọ ầ

không nh vào thành công c a toàn ngành. Do đó, đ có th đ t đ cỏ ủ ể ể ạ ượ

nh ng m c tiêu đã đ ra thì vi c chú tr ng phát tri n b n v ng ngành cáữ ụ ề ệ ọ ể ề ữ

Tra là vô cùng c n thi t. Trong khi đó, bên c nh các rào c n rào c n kỹầ ế ạ ả ả

thu t v ch t l ng s n ph m hay hàm l ng ch t kháng sinh trong s nậ ề ấ ượ ả ẩ ượ ấ ả

ph m thì đ c bi t th tr ng Mỹ l i xu t hi n các rào c n th ng m iẩ ặ ệ ở ị ườ ạ ấ ệ ả ươ ạ

nh v ki n ch ng bán phá giá đ i v i cá Tra... gây nh h ng không như ụ ệ ố ố ớ ả ưở ỏ

t i s phát tri n c a ngành cá Tra Vi t Nam nói riêng và c ngành th y s nớ ự ể ủ ệ ả ủ ả

Vi t Nam nói chung. Ngoài ra, v n đ v n đ con gi ng, th c ăn, nuôi tr ngệ ấ ề ấ ề ố ứ ồ

c a ngành cá Tra cũng nh toàn ngành th y s n Vi t Nam đang có nhi uủ ư ủ ả ệ ề

đi m b t c p, gây nh h ng đ n s n đ nh và ch t l ng ngu n nguyênể ấ ậ ả ưở ế ự ổ ị ấ ượ ồ

li u cho toàn ngành. Do v y trong ph n ti p theo ng i vi t sẽ đ a ra m tệ ậ ầ ế ườ ế ư ộ

s gi i pháp thi t th c đ gi i quy t các v n đ này c trong ng n h n vàố ả ế ự ể ả ế ấ ề ả ắ ạ

dài h n.ạ

3.2. Gi i phápả

3.2.1. Gi i pháp đ i v i ngu n nguyên li u đ u vàoả ố ớ ồ ệ ầ

Trong nh ng năm g n đây, đ c bi t là năm 2013, tình tr ng thi u cáữ ầ ặ ệ ạ ế

Tra nguyên li u ph c v cho ch bi n xu t kh u đang tr nên ngày càngệ ụ ụ ế ế ấ ẩ ở

nghiêm tr ng. Tr c th c tr ng đó, vi c liên k t ch t chẽ gi a doanhọ ướ ự ạ ệ ế ặ ữ

nghi p ch bi n, xu t kh u, ng i nuôi cá và nhà ệ ế ế ấ ẩ ườ cung c p gi ng và th cấ ố ứ

ăn có th đ c xem là gi i pháp kh quan nh t cho t i th i đi m này. ể ượ ả ả ấ ớ ờ ể Ph iả

xây d ng đ c m i liên k t b n v ng trên c s h p tác t nguy n gi aự ượ ố ế ề ữ ơ ở ợ ự ệ ữ

chính quy n, ngành nông nghi p các t nh trong vùng cung c p và ti p nh nề ệ ỉ ấ ế ậ

thông tin đ m i khi g p khó khăn phát sinh, cùng h p l c gi i quy t. ể ỗ ặ ợ ự ả ế

V phía ng i nuôi: Ng i nuôi nên t ch c l i s n xu t theo h ngề ườ ườ ổ ứ ạ ả ấ ướ

qu n lý c ng đ ng thông qua vi c thành l p các h p tác xã, cùng h tr vàả ộ ồ ệ ậ ợ ỗ ợ

giám sát l n nhau trong vi c ng ẫ ệ ứ d ng các quy trình nuôi tiên ti n đ s nụ ế ể ả

ph m đ m b o an toàn v sinh th c ph m, thân thi n v i môi tr ng theoẩ ả ả ệ ự ẩ ệ ớ ườ

yêu c u th tr ng v i giá thành h p lý có kh năng c nh tranh cao.ầ ị ườ ớ ợ ả ạ

V phía doanh nghi p ch bi n và xu t kh u: Doanh nghi pề ệ ế ế ấ ẩ ệ c nầ

minh b ch trong vi c cung c p các thông tin th tr ng và yêu c u ch tạ ệ ấ ị ườ ầ ấ

l ng s n ph m c a khách hàng cho ng i nuôi đ ng th i l y vi c c i ti nượ ả ẩ ủ ườ ồ ờ ấ ệ ả ế

nâng cao giá tr s n ph m, ch đ ng sáng t o phát tri n, m r ng thị ả ẩ ủ ộ ạ ể ở ộ ị

tr ng và quan tâm chia s quy n l i v i ng i nuôi là ph ng châm kinhườ ẻ ề ợ ớ ườ ươ

doanh đ góp ph n phát tri n ngành hàng cá tra phát tri n n đ nh, b nể ầ ể ể ổ ị ề

v ng. Ngoài ra, các ữ doanh nghi pệ ch bi n c n đoàn k t l i và thành l pế ế ầ ế ạ ậ

nh ng h i, đoàn, t p đoàn kinh t đ h tr l n nhau trong ch bi n, trongữ ộ ậ ế ể ỗ ợ ẫ ế ế

cân đ i ngu n nguyên li u, b o qu n và đi u ti t giá th tr ng, tránh tìnhố ồ ệ ả ả ề ế ị ườ

tr ng c nh tranh không lành m nh, gây thi t h i kinh t cho s n ph mạ ạ ạ ệ ạ ế ả ẩ

cùng lo i trên th tr ng. ạ ị ườ

Chu i liên k t là m t h ng đi b n v ng đ m b o v s l ng cũngỗ ế ộ ướ ề ữ ả ả ề ố ượ

nh ch t l ng nguyên li u và s n ph m, đ ng th i mang l i l i ích cho cư ấ ượ ệ ả ẩ ồ ờ ạ ợ ả

hai bên và c toàn ngành nói chung:ả

- Ng i nông dân: có ao, có đ t, có nhân l c nh ng không có v n đườ ấ ự ư ố ể

đ u t , không có ngu n đ đ m b o tiêu th cá thành ph m m t cách nầ ư ồ ể ả ả ụ ẩ ộ ổ

đ nh và giá c cá thành ph m bi n đ ng ph thu c vào th tr ng.ị ả ẩ ế ộ ụ ộ ị ườ

- Doanh nghi p: có v n, có thông tin v khách hàng và c n ngu nệ ố ề ầ ồ

nguyên li u n đ nh, đ m b o v ch t l ng, có cán b hi u bi t sâu r ngệ ổ ị ả ả ề ấ ượ ộ ể ế ộ

v kĩ thu t nuôi tr ng...ề ậ ồ

Chu i liên k t sẽ giúp cho doanh nghi p gi m gánh n ng ph i lo vỗ ế ệ ả ặ ả ề

vùng nuôi, t n d ng ngu n l c trong nông dân t v n, tay ngh , chia s r iậ ụ ồ ự ừ ố ề ẻ ủ

ro cùng ng i nuôi và tránh đ c r i ro khi thi u nguyên li u. Tuy nhiên,ườ ượ ủ ế ệ

đ có th xây d ng chu i đ liên k t này b n v ng và đ m b o ch t l ngể ể ự ỗ ể ế ề ữ ả ả ấ ượ

ngyên li u đ u vào thì c n ph i có h p đ ng c th gi a ng i nuôi tr ngệ ầ ầ ả ợ ồ ụ ể ữ ườ ồ

và doanh nghi p ch bi n xu t kh u đ hai bên có trách nhi m và chia sệ ế ế ấ ẩ ể ệ ẻ

l i nhu n cũng nh r i ro đ cùng t n t i. Trong h p đ ng ph i nêu rõợ ậ ư ủ ể ồ ạ ợ ồ ả

quy n l i cũng nh trách nhi m c a m i bên đ tránh tranh ch p sau này.ề ợ ư ệ ủ ỗ ể ấ

Trong quá trình l p h p đ ng, doanh nghi p không đ c c ý che gi uậ ợ ồ ệ ượ ố ấ

thông tin, dùng th đo n nh m tr c l i, l a d i ng i nông dân và ng củ ạ ằ ụ ợ ừ ố ườ ượ

l i, ng i dân cũng ph i th t trung th c trong quá trình s d ng v n c aạ ườ ả ậ ự ử ụ ố ủ

doanh nghi p. Bên c nh đó, c s cung c p con gi ng, nhà cung c p th c ănệ ạ ơ ở ấ ố ấ ứ

ph i có cam k t v i doanh nghi p đ m b o ch t l ng con gi ng và ch tả ế ớ ệ ả ả ấ ượ ố ấ

l ng th c ăn nh đã công b . Đ ng th i qua đó cũng ràng bu c đ c tráchượ ứ ư ố ồ ờ ộ ượ

nhi m nhà cung c p th c ăn và c s cung c p con gi ng liên k t n đ nhệ ấ ứ ơ ở ấ ố ế ổ ị

lâu dài. Trong các h p đ ng c n ph i có nh ng ràng bu c c th nh :ợ ồ ầ ả ữ ộ ụ ể ư

Doanh nghi p liên t c theo dõi và ki m tra đ nh kì vùng nuôi, m tệ ụ ể ị ộ

m t là đ b o đ m ngu n v n c a mình đ c dùng hi u qu , m t khácặ ể ả ả ồ ố ủ ượ ệ ả ặ

v a có th đi u ch nh k p th i khi có sai sót hay vi ph m. Nh ng vi c làmừ ể ề ỉ ị ờ ạ ữ ệ

này không đòi h i quá nhi u th i gian và công s c và cũng không t n quáỏ ề ờ ứ ố

nhi u ngu n l c nên các doanh nghi p hoàn toàn có th làm đ c.ề ồ ự ệ ể ượ

Đ n kỳ thu ho ch, n u s n l ng th a so v i h p đ ng thì ph nế ạ ế ả ượ ừ ớ ợ ồ ầ

th a đó ng i dân sẽ đ c h ng. Đi u này sẽ khuy n khích ng i dân cóừ ườ ượ ưở ề ế ườ

trách nhi m và tâm huy t h n trong su t quá trình nuôi. N u s n l ngệ ế ơ ố ế ả ượ

không đ t m c tiêu thì tùy vào nguyên nhân mà phân b trách nhi m thu cạ ụ ổ ệ ộ

v bên nào.ề

Doanh nghi p cung c p v n cho ng i nuôi ng v i t ng côngệ ấ ố ườ ứ ớ ừ

đo n trong su t quá trình nuôi. Không đ a h t cho ng i dân m t l nạ ố ư ế ườ ộ ầ

tr c khi nuôi đ tránh không qu n lý đ c v n và cũng không đ đ n khiướ ể ả ượ ố ể ế

thu ho ch m i tr v n cho ng i nuôi, làm ng i nuôi g p khó khăn v tàiạ ớ ả ố ườ ườ ặ ề

chính trong su t quá trình nuôi. Vi c rót v n ph i đi cùng v i t ng giaiố ệ ố ả ớ ừ

đo n nh m đ m b o ki m soát đ c ngu n v n và t o đi u ki n thu n l iạ ằ ả ả ể ượ ồ ố ạ ề ệ ậ ợ

cho ng i nuôi.ườ

Bên c nh đó, trong dài h n, các doanh nghi p có th đ u t xây d ngạ ạ ệ ể ầ ư ự

và m r ng thêm các vùng nuôi theo kỹ thu t nh : th c hành nuôi tr ngở ộ ậ ư ự ồ

th y s n t t (VietGAP),ủ ả ố   b o v môi tr ng, xã h i, b o đ m an sinh đ ngả ệ ườ ộ ả ả ộ

v t và an toàn th c ph m (ASC), ng tr ng b n v ng, qu n lý và khai thácậ ự ẩ ư ườ ề ữ ả

có trách nhi m (MSC CoC). Đ ng th i, c n mã s hóa vùng nuôi, t o c sệ ồ ờ ầ ố ạ ơ ở

đ các doanh nghi p ch bi n và xu t kh u th y s n th c hi n vi c ghiể ệ ế ế ấ ẩ ủ ả ự ệ ệ

xu t x s n ph m trên bao bì và th ng hi u hàng hóa. đ cung c p đấ ứ ả ẩ ươ ệ ể ấ ủ

ngu n nguyên cho s n xu t ch bi n và xu t kh u. Vi c làm này c n v nồ ả ấ ế ế ấ ẩ ệ ầ ố

và th i gian nên đ có th ti n hành thì ngay t bây gi các doanh nghi pờ ể ể ế ừ ờ ệ

c n lên k ho ch c th trong vi c ti t ki m tài chính, xây d ng l trình vàầ ế ạ ụ ể ệ ế ệ ự ộ

đ t m c tiêu c th g n v i nh ng m c th i gian nh t đ nh.ặ ụ ụ ể ắ ớ ữ ố ờ ấ ị

Ngoài ra, đ đ m b o ch t l ng nguyên li u đ u vào thì c n ph iể ả ả ấ ượ ệ ầ ầ ả

c i thi n m nh v ch t l ng gi ng b ng cách ki m soát ch t chẽ vi cả ệ ạ ề ấ ượ ố ằ ể ặ ệ

nuôi v cá b m , quy trình s n xu t gi ng t t c các c s đ b o đ mỗ ố ẹ ả ấ ố ở ấ ả ơ ở ể ả ả

tính n đ nh v di truy n c a cá tra. Bên c nh đó, c n khuy n khích ng iổ ị ề ề ủ ạ ầ ế ườ

nuôi cá gi ng có gi y ch ng nh n ch t l ng gi ng s ch, quy ho ch cácố ấ ứ ậ ấ ượ ố ạ ạ

tr i s n xu t gi ng theo khu v c nh m ch đ ng cung ng cá gi ng cho cácạ ả ấ ố ự ằ ủ ộ ứ ố

vùng nuôi, góp ph n gi m chi phí v n chuy n và ch đ ng ki m soát đ cầ ả ậ ể ủ ộ ể ượ

ngu n gi ng t i ch . Vùng nuôi ph i theo quy ho ch c p phép ho c c p mãồ ố ạ ỗ ả ạ ấ ặ ấ

s nh n di n theo h s đăng ký mã s , qu n tr ch t l ng. ố ậ ệ ồ ơ ố ả ị ấ ượ

3.2.2. Gi i pháp đ i v i ng i nuôi ả ố ớ ườ

Các h nuôi cá Tra, cá Basa, đ c bi t là các h nh l luôn ph i đ iộ ặ ệ ộ ỏ ẻ ả ố

m t v i v n r t nhi u khó khăn trong su t quá trình nuôi. Do đó, đ gi mặ ớ ấ ấ ề ố ể ả

thi u t i đa r i ro cho ng i nuôi c n có nh ng bi n pháp sau:ể ố ủ ườ ầ ữ ệ

Cá h nuôi c n tìm ki m ngu n tiêu th và kí k t h p đ ngộ ầ ế ồ ụ ế ợ ồ

tiêu th s n ph m tr c khi quy t đ nh nuôi cá. Khi giá thành cá Tra trênụ ả ẩ ướ ế ị

th tr ng gi m, nhi u doanh nghi p ch bi n cá Tra xu t kh u đã ép giáị ườ ả ề ệ ế ế ấ ẩ

ng i dân, đ y h r i vào tình tr ng vô cùng khó khăn. Ph n l n ng i dânườ ẩ ọ ơ ạ ầ ớ ườ

đ u r t thi u v n nên n u s n xu t ra mà không bán đ c hay bán đ cề ấ ế ố ế ả ấ ượ ượ

nh ng v i giá th p, d n đ n tình tr ng thua l liên t c thì h sẽ không thư ớ ấ ẫ ế ạ ỗ ụ ọ ể

ti p t c s n xu t. H n n a, vi c có đ c h p đ ng tiêu th s n ph mế ụ ả ấ ơ ữ ệ ượ ợ ồ ụ ả ẩ

tr c khi nuôi sẽ giúp ng i dân yên tâm h n trong quá trình nuôi, t đó hướ ườ ơ ừ ọ

sẽ có th t p trung h n vào vi c chăm sóc ao nuôi. Tuy nhiên, đ có th cóể ậ ơ ệ ể ể

đ c h p đ ng tiêu th s n ph m tr c khi nuôi thì ng i dân cũng ph iượ ợ ồ ụ ả ẩ ướ ườ ả

t o đ c uy tín v i doanh nghi p d a trên các tiêu chí nh : Ch t l ng cóạ ượ ớ ệ ự ư ấ ượ

đ m b o không? Có cung c p đ c đ l ng cá nguyên li u nh trong h pả ả ấ ượ ủ ượ ệ ư ợ

đ ng không? Cá có đ t tiêu chu n v kích c không? Quy trình nuôi có tuânồ ạ ẩ ề ỡ

theo tiêu chu n mà doanh nghi p yêu c u không? Có đ d li u đ truyẩ ệ ầ ủ ữ ệ ể

xu t ngu n g c t con gi ng đ n ngu n cung c p th c ăn hay thu c ch aấ ồ ố ừ ố ế ồ ấ ứ ố ữ

b nh hay không?... Trong tình tr ng khan hi m cá Tra nguyên li u nh m yệ ạ ế ệ ư ấ

năm g n đây thì vi c này là không h khó khăn đ i v i ng i nuôi cá Tra.ầ ệ ề ố ớ ườ

Tuy nhiên, các h nuôi cá v n không nên ch quan đ tránh tình tr ng bộ ẫ ủ ể ạ ị

thi t h i khi giá c trên th tr ng bi n đ ng b t ng , không l ng tr cệ ạ ả ị ườ ế ộ ấ ờ ườ ướ

đ c.ượ

Th nuôi v i m t đ v a ph i đ nâng cao t l s ng cáả ớ ậ ộ ừ ả ể ỷ ệ ố

gi ng nh m gi m chi phí đ u vào, h giá thành s n xu t. Đ cá Tra có thố ằ ả ầ ạ ả ấ ể ể

phát tri n t t nh t thì m t đ nuôi vào kho ng 15-20 con/mể ố ấ ậ ộ ả 2. Tuy nhiên,

tr c tình tr ng khan hi m cá Tra nguyên li u thì nhi u h nuôi đã khôngướ ạ ế ệ ề ộ

ng n ng i th cá Tra v i m t đ t 35-40 con/mầ ạ ả ớ ậ ộ ừ 2. Đi u này xu t phát tề ấ ừ

lòng tham v i mong mu n sẽ có nhi u cá thành ph m đ bán cũng nh sớ ố ề ẩ ể ư ự

thi u hi u bi t trong kĩ thu t nuôi tr ng c a ng i nông dân. H u qu làế ể ế ậ ồ ủ ườ ậ ả

cá b ch t do thi u oxi vì m t đ quá dày và ng i dân không k p x lí ch tị ế ế ậ ộ ườ ị ử ấ

th i do cá th i ra nên đã gây ô nhi m ngu n n c, b ph n còn l i cũngả ả ễ ồ ướ ộ ậ ạ

không th phát tri n bình th ng và d n đ n ch t l ng c a c v nuôiể ể ườ ẫ ế ấ ượ ủ ả ụ

suy gi m rõ r t. H n n a, vi c đ u t m t s l ng l n gi ng nh v yả ệ ơ ữ ệ ầ ư ộ ố ượ ớ ố ư ậ

cũng r t t n kém, làm tăng chi phí đ u vào, t đó tăng giá thành s n xu t.ấ ồ ầ ừ ả ấ

Tuy nhiên vi c thay đ i quan đi m c a ng i nuôi cũng không th t s dệ ổ ể ủ ườ ậ ự ễ

dàng, ph thu c vào s nh n th c c a h và cách truy n đ t thông đi p tụ ộ ự ậ ứ ủ ọ ề ạ ệ ừ

ng i t v n.ườ ư ấ

Các c quan ch c năng tăng c ng h tr ki m tra ch tơ ứ ườ ỗ ợ ể ấ

l ng đ u vào, nâng cao ch t l ng s d ng đàn cá Tra b m ch n gi ng,ượ ầ ấ ượ ử ụ ố ẹ ọ ố

nâng cao ch t l ng cá Tra gi ng. Do ng i nông dân ham r cùng v i côngấ ượ ố ườ ẻ ớ

tác qu n lý ch t l ng gi ng ch a đ c th c hi n tri t đ nên nhi u hả ấ ượ ố ư ượ ự ệ ệ ể ề ộ

nuôi cá Tra đã s d ng ngu n cá gi ng không đ m b o, d n đ n cá ch mử ụ ồ ố ả ả ẫ ế ậ

phát tri n, hay m c b nh và ch t l ng kém. Vì v y, n u c quan khuy nể ắ ệ ấ ượ ậ ế ơ ế

nông c a t ng đ a ph ng b t tay vào vi c ki m soát ch t chẽ ch t l ngủ ừ ị ươ ắ ệ ể ặ ấ ượ

cá Tra b m cũng nh cá Tra gi ng t i các c s s n xu t gi ng, đ ng th iố ẹ ư ố ạ ơ ở ả ấ ố ồ ờ

các tr i s n xu t gi ng có s đ u t v c s v t ch t, trang thi t b vàạ ả ấ ố ự ầ ư ề ơ ở ậ ấ ế ị

công ngh nh m t o ra nh ng con cá gi ng kh e m nh, đ m b o ch tệ ằ ạ ữ ố ỏ ạ ả ả ấ

l ng thì sẽ góp ph n r t l n vào vi c t o ra các s n ph m t t giai đo nượ ầ ấ ớ ệ ạ ả ẩ ố ở ạ

cu i cùng.ố

Tăng c ng t p hu n quy trình th c hành nuôi tr ng th yườ ậ ấ ự ồ ủ

s n t t đ i v i cá tra nh VietGAP, GLobalGAP... Hi n nay r t nhi u h nuôiả ố ố ớ ư ệ ấ ề ộ

cá Tra ch nuôi cá theo kinh nghi m truy n mi ng c a nh ng ng i nuôiỉ ệ ề ệ ủ ữ ườ

tr c mà không th c s có ki n th c m t cách h th ng v lĩnh v c này.ướ ự ự ế ứ ộ ệ ố ề ự

Đi u đó d n đ n h u qu là năng su t, ch t l ng không đ m b o và trongề ẫ ế ậ ả ấ ấ ượ ả ả

quá trình nuôi n u g p s c thì không bi t cách gi i quy t nào là t t nh t.ế ặ ự ố ế ả ế ố ấ

Vì v y, các khóa t p hu n nh m trang b thêm ki n th c, cung c p thêmậ ậ ấ ằ ị ế ứ ấ

thông tin v th tr ng cũng nh gi i đáp các th c m c c a ng i nông dânề ị ườ ư ả ắ ắ ủ ườ

là r t c n thi t. Vi c này sẽ do các trung tâm khuy n nông c a huy n, c aấ ầ ế ệ ế ủ ệ ủ

t nh lên k ho ch và tri n khai th c hi n. Tuy ph i đ u t th i gian, côngỉ ế ạ ể ự ệ ả ầ ư ờ

s c và ti n b c nh ng k t qu đem l i là r t l n, góp ph n phát tri n b nứ ề ạ ư ế ả ạ ấ ớ ầ ể ề

v ng cho ngành cá Tra trong dài h n.ữ ạ

3.2.3. Gi i pháp đ i v i doanh nghi p s n xu t, ch bi n vàả ố ớ ệ ả ấ ế ế

xu t kh uấ ẩ

Đ có th đ t đ c m c tiêu mà ngành đã đ ra thì t ng doanhể ể ạ ượ ụ ề ừ

nghi p ph i có nh ng n l c đ c i thi n ho t đ ng s n xu t, kinh doanhệ ả ữ ỗ ự ể ả ệ ạ ộ ả ấ

c a mình. Sau đây là m t s gi i pháp mà các doanh nghi p có th áp d ng:ủ ộ ố ả ệ ể ụ

Th c hi n s n xu t s ch h n đ nâng cao ch t l ng s nự ệ ả ấ ạ ơ ể ấ ượ ả

ph m cũng nh tăng tính c nh tranh trên th tr ng Mỹ nói riêng và thẩ ư ạ ị ườ ị

tr ng th gi i nói chung thông qua các vi c nh : ườ ế ớ ệ ư

Qu n lý ch t chẽ h n h th ng n c. Doanh nghi p sẽ quy đ nhả ặ ơ ệ ố ướ ệ ị

ngu n n c s d ng trong quy trình ch bi n cá Tra ph i là n c s ch, l yồ ướ ử ụ ế ế ả ướ ạ ấ

t các nhà máy n c c a t nh, thành ph ch không đ c s d ng n cừ ướ ủ ỉ ố ứ ượ ử ụ ướ

gi ng, ao, h ... Bên c nh đó, doanh nghi p nên đ u t l p đ t h th ngế ồ ạ ệ ầ ư ắ ặ ệ ố

n c nóng năng l ng m t tr i đ v ti t ki m chi phí v a không gây ôướ ượ ặ ờ ể ừ ế ệ ừ

nhi m môi tr ng.ễ ườ

Ch t th i trong quá trình s n xu t ph i đ c thu gom, d n d pấ ả ả ấ ả ượ ọ ẹ

trong ngày đ tránh ô nhi m, t o đi u ki n cho vi khu n phát tri n, gâyể ễ ạ ề ệ ẩ ể

h i cho ng i và làm s n ph m nhi m b n.ạ ườ ả ẩ ễ ẩ

Đ u t m i dây chuy n s n xu t b t cá, d u cá đ t n d ng phầ ư ớ ề ả ấ ộ ầ ể ậ ụ ế

ph m, tăng ngu n thu cho doanh nghi p.ẩ ồ ệ

Đ có th th c hi n đ c ch ng trình s n xu t s ch h n c n có sể ể ự ệ ượ ươ ả ấ ạ ơ ầ ự

cam k t và ng h t lãnh đ o cao nh t c a các doanh nghi p. B t đ u v iế ủ ộ ừ ạ ấ ủ ệ ắ ầ ớ

ph m vi, quy mô th c hi n nh k t h p v i mô hình ho t đ ng nhóm v iạ ự ệ ỏ ế ợ ớ ạ ộ ớ

s tham gia tích c c c a m i thành viên. Trong quá trình th c hi n c nự ự ủ ọ ự ệ ầ

th ng xuyên, liên t c c i ti n và có đánh giá k t qu đ nh kỳ đ có nh ngườ ụ ả ế ế ả ị ể ữ

đi u ch nh cho phù h p v i th c tr ng c a doanh nghi p.ề ỉ ợ ớ ự ạ ủ ệ

Đa d ng hóa các m t hàng. Doanh nghi p c n có s sáng t oạ ặ ệ ầ ự ạ

đ phát tri n các dòng s n ph m m i trên c s ngu n nguyên li u s n cóể ể ả ẩ ớ ơ ở ồ ệ ẵ

đ có th đáp ng th hi u c a khách hàng nh ngoài các s n ph m cá Traể ể ứ ị ế ủ ư ả ẩ

đông l nh, doanh nghi p có th phát tri n các dòng s n ph m đã qua chạ ệ ể ể ả ẩ ế

bi n nh cá Tra đóng h p kho t ng, kho cà chua, ru c cá Tra, ch cá Tra...ế ư ộ ươ ố ả

Thi t k logo n t ng, làm n i b t hình nh c a doanh nghi p đế ế ấ ượ ổ ậ ả ủ ệ ể

gây s chú ý v i khách hàng và đ c khách hàng nh lâu. Bên c nh đó,ự ớ ượ ớ ạ

doanh nghi p c n đăng kí nhãn hi u cho s n ph m c a mình t i Văn phòngệ ầ ệ ả ẩ ủ ạ

sáng ch và nhãn hi u Mỹ (USPTO) qua hình th c đăng ksi đi n t ho c vănế ệ ứ ệ ử ặ

b n đ tránh có nh ng tranh ch p đáng ti c x y ra.ả ể ữ ấ ế ả

Đa d ng hóa các hình th c bao bì nh h p, khay, túi v i cácạ ứ ư ộ ớ

kích th c và ki u dáng khác nhau phù h p v i t ng lo i s n ph m nh ngướ ể ợ ớ ừ ạ ả ẩ ư

ph i đ m b o các yêu c u v kĩ thu t, đ m b o v sinh an toàn th c ph mả ả ả ầ ề ậ ả ả ệ ự ẩ

nh : ph i đ m b o s n ph m trong quá trình v n chuy n không b nát,ư ả ả ả ả ẩ ậ ể ị

bi n hình...; không b h ng do bao bì kém ch t l ng;...ế ị ỏ ấ ượ

Đ u t s a ch a, nâng c p nhà x ng, trang thi t b máyầ ư ử ữ ấ ưở ế ị

móc đ đ m b o quá trình s n xu t đ c di n ra liên t c. Đ i v i nh ngể ả ả ả ấ ượ ễ ụ ố ớ ữ

trang thi t b đã b r hay h h ng c n đ c thanh lí và đ u t m i đế ị ị ỉ ư ỏ ầ ượ ầ ư ớ ể

tránh nh h ng, gây ch m tr , làm gián đo n đ n c quá trình s n xu t. ả ưở ậ ễ ạ ế ả ả ấ

Đ u t phát tri n ngu n nhân l c. Nhân l c là y u t thenầ ư ể ồ ự ự ế ố

ch t, quy t đ nh s thành b i c a m t doanh nghi p. Vì v y, doanh nghi pố ế ị ự ạ ủ ộ ệ ậ ệ

c n có chi n l c đ đ u t phát tri n ngu n n i l c này thông qua cácầ ế ượ ể ầ ư ể ồ ộ ự

gi i pháp nh :ả ư

Đ i v i công nhân s n xu t: cán b doanh nghi p t ch c đ nh kìố ớ ả ấ ộ ệ ổ ứ ị

(có th là 1 bu i/tháng) các bu i h ng d n, th c hành m u quy trình s nể ổ ổ ướ ẫ ự ẫ ả

xu t; th ng xuyên theo dõi ho t đ ng c a công nhân đ có nh ng đi uấ ườ ạ ộ ủ ể ữ ề

ch nh, nh c nh k p th i; phát tài li u đ u đ n v các v n đ liên quan đ nỉ ắ ở ị ờ ệ ề ặ ề ấ ề ế

cách th c x lý t ng giai đo n trong quá trình ch bi n cũng nh các v nứ ử ừ ạ ế ế ư ấ

đ v v sinh an toàn th c ph m đ h có th nghiêm c u thêm.ề ề ệ ự ẩ ể ọ ể ứ

Đ i v i cán b doanh nghi p: c đi tham d các l p t p hu n doố ớ ộ ệ ử ự ớ ậ ấ

t nh, nhà n c t ch c; hàng năm t ch c các chuy n tham quan, tìm hi uỉ ướ ổ ứ ổ ứ ế ể

v th tr ng Mỹ đ có th n m b t đ c nhu c u c a ng i tiêu dùng.ề ị ườ ể ể ắ ắ ượ ầ ủ ườ

Trên c s đó v lên k ho ch đ thay đ i cách th c s n xu t cho phù h pơ ở ề ế ạ ể ổ ứ ả ấ ợ

v i th tr ng m c tiêu c a doanh nghi p mình.ớ ị ườ ụ ủ ệ

V ch đ đãi ng v i nhân viên: các nhà qu n lí doanh nghi p c nề ế ộ ộ ớ ả ệ ầ

xây d ng m t ch đ đãi ng th a đáng đ có th thu hút nhân tài cũngự ộ ế ộ ộ ỏ ể ể

nh c vũ tinh th n nhân viên. M t s bi n pháp có th làm nh : trang bư ổ ầ ộ ố ệ ể ư ị

qu n áo b o h cho công nhân, l ng và th ng d a theo năng su t vàầ ả ộ ươ ưở ự ấ

ch t l ng công vi c, hàng năm đ u có th ng vào nh ng ngày l , t ch cấ ượ ệ ề ưở ữ ễ ổ ứ

cho toàn th cán b nhân viên đi du l ch 1 l n/năm,...ể ộ ị ầ

M r ng các hình th c liên k t, h p tác v i các doanh nghi pở ộ ứ ế ợ ớ ệ

khác đ cùng phát tri n. Thông th ng, các đ n đ t hàng c a các nhà nh pể ể ườ ơ ặ ủ ậ

kh u Mỹ th ng r t l n và h r t chú tr ng kh năng giao hàng đúng h n.ẩ ườ ấ ớ ọ ấ ọ ả ạ

Trong tình tr ng khan hi m nguyên li u đ u vào nh hi n nay thì vi c đápạ ế ệ ầ ư ệ ệ

ng đ c các đ n hàng nh v y là t ng đ i khó khăn. Do đó, vi c h p tácứ ượ ơ ư ậ ươ ố ệ ợ

gi a các doanh nghi p cùng ngành mang l i l i ích r t l n, không ch giữ ệ ạ ợ ấ ớ ỉ ữ

chân đ c khách hàng mà còn t o s v ng m nh cho c ngành cá Tra Vi tượ ạ ự ữ ạ ả ệ

Nam. Bên c nh đó, s liên k t còn giúp các doanh nghi p gi i quy t các khóạ ự ế ệ ả ế

khăn, v ng m c trong su t quá trình kinh doanh. Ví d nh các doanhướ ắ ố ụ ư

nghi p có th h tr nhau v v n, nhân l c, kĩ thu t, máy móc, nhà x ng,ệ ể ỗ ợ ề ố ự ậ ưở

nguyên li u đ u vào...ệ ầ

Tìm hi u kĩ v h th ng pháp lu t c a Mỹ cũng nh c pể ề ệ ố ậ ủ ư ậ

nh t các quy đ nh m i c a Mỹ v các tiêu chu n nh d l ng kháng sinhậ ị ớ ủ ề ẩ ư ư ự

hay đi u ki n v sinh an toàn th c ph m… đ i v i s n ph m cá Tra đ cề ệ ề ự ẩ ố ớ ả ẩ ượ

nh p kh u vào th tr ng này thông qua các ph ng ti n truy n thông.ậ ẩ ị ườ ươ ệ ề

Trên c s đó có nh ng đi u ch nh k p th i đ đ i phó.ơ ở ữ ề ỉ ị ờ ể ố

L p văn phòng đ i di n Mỹ đ có th qu ng bá th ngậ ạ ệ ở ể ể ả ươ

hi u, ti p c n khách hàng th ng xuyên h n, tìm ki m đ i tác, theo dõi thệ ế ậ ườ ơ ế ố ị

hi u cũng nh yêu c u c a khách hàng. Tuy nhiên đ làm đ c đi u nàyế ư ầ ủ ể ượ ề

doanh nghi p c n có đ ti m l c v kinh t và m t th ph n tiêu th s nệ ầ ủ ề ự ề ế ộ ị ầ ụ ả

ph m khá l n n c ngoài. Vì v y, đây có th đ c xem nh là m t gi iẩ ớ ở ướ ậ ể ượ ư ộ ả

pháp dài h n mà doanh nghi p có th h ng t i.ạ ệ ể ướ ớ

Tham gia các h i ch , tri n lãm v th y s n đ c t ch cộ ợ ể ề ủ ả ượ ổ ứ

đ nh kì Mỹ nh h i ch Boston đ c t ch c vào tháng 3 hàng năm, h iị ở ư ộ ợ ượ ổ ứ ộ

ch th y s n b Tây đ c t ch c t i Los Angeles vào đ u tháng 11 hàngợ ủ ả ờ ượ ổ ứ ạ ầ

năm… đ gi i thi u s n ph m c a doanh nghi p mình cũng nh tăng thêmể ớ ệ ả ẩ ủ ệ ư

c h i tìm ki m khách hàng. Tuy nhiên chi phí tham gia h i ch là không hơ ộ ế ộ ợ ề

nh nên doanh nghi p c n cân nh c kĩ xem h i ch nào th t c n thi t vàỏ ệ ầ ắ ộ ợ ậ ầ ế

mang l i nhi u l i ích thì nên đ u t tham gia.ạ ề ợ ầ ư

3.2.4. Gi i pháp đ i v i v n đ truy xu t ngu n g cả ố ớ ấ ề ấ ồ ố

Do ngu n nguyên li u đ u vào c a doanh nghi p đ n t nhi uồ ệ ầ ủ ệ ế ừ ề

ngu n khác nhau, h n n a nhi u ng i nuôi cá Tra v n ch a ý th c đ cồ ơ ữ ề ườ ẫ ư ứ ượ

t m quan tr ng c a vi c l u gi thông tin đ ph c v cho vi c truy xu tầ ọ ủ ệ ư ữ ể ụ ụ ệ ấ

nên vi c nhi u doanh nghi p xu t kh u cá Tra vào th tr ng Mỹ đã g pệ ề ệ ấ ẩ ị ườ ặ

không ít khó khăn khi nhà nh p kh u yêu c u ch ng minh ngu n g c s nậ ẩ ầ ứ ồ ố ả

ph m. Vi t Nam hi n nay h u nh ch áp d ng vi c truy xu t ngu n g cẩ ở ệ ệ ầ ư ỉ ụ ệ ấ ồ ố

d a trên văn b n, gi y t . Do v y, vi c th t l c nh ng tài li u đó là hoànự ả ấ ờ ậ ệ ấ ạ ữ ệ

toàn có th . H n n a, bi n pháp này khá r m rà, gây t n th i gian m i khiể ơ ữ ệ ườ ố ờ ỗ

tìm l i m t tài li u c th nào đó. Cùng v i s phát tri n c a công nghạ ộ ệ ụ ể ớ ự ể ủ ệ

thông tin chúng ta có th s d ng công ngh RFID (Radio Frequencyể ử ụ ệ

Identification) đ c i thi n và nâng cao hi u qu qu n lý chu i cung ng vàể ả ệ ệ ả ả ỗ ứ

truy ngu n g c s n ph m. Đây là m t kỹ thu t nh n d ng sóng vô tuy n tồ ố ả ẩ ộ ậ ậ ạ ế ừ

xa, cho phép d li u trên m t con chíp đ c đ c m t cách "không ti p xúc"ữ ệ ộ ượ ọ ộ ế

qua đ ng d n sóng vô tuy n kho ng cách t 50 cm t i 10 mét. u đi mườ ẫ ế ở ả ừ ớ Ư ể

c a ph ng pháp này là kh năng truy xu t nhanh và chính xác; l u trủ ươ ả ấ ư ữ

đ c l ng thông tin l n và không b h n ch ; d dàng nh p d li u và tìmượ ượ ớ ị ạ ế ễ ậ ữ ệ

ki m d li u; g n nh , không gây ph c t p khi s d ng; thông tin đ cế ữ ệ ọ ẹ ứ ạ ử ụ ượ

b o m t và an toàn. Tuy nhiên, đ có th s d ng công ngh này đòi h iả ậ ể ể ử ụ ệ ỏ

doanh nghi p c n đ m nh v tài chính và năng l c. Do v y, tr c m t cácệ ầ ủ ạ ề ự ậ ướ ắ

doanh nghi p có th s d ng ph ng pháp k t h p gi a truy n th ng vàệ ể ử ụ ươ ế ợ ữ ề ố

hi n đ i đ t ng b c c i ti n công ngh truy xu t đ i v i s n ph m c aệ ạ ể ừ ướ ả ế ệ ấ ố ớ ả ẩ ủ

doanh nghi p mình.ệ

3.3. Ki n ngh v i c quan ch c năngế ị ớ ơ ứ

3.3.1. Gi i pháp đ i v i v n đ ti p c n ngu n v n nhà n cả ố ớ ấ ề ế ậ ồ ố ướ

c a ng i nuôi và doanh nghi p ch bi n cá Tra xu t kh u.ủ ườ ệ ế ế ấ ẩ

Giai đo n 2011- 2012 là giai đo n khó khăn cho c ng i nuôi và cácạ ạ ả ườ

doanh nghi p ch bi n xu t kh u cá Tra ph n vì lãi su t cho vay do ngânệ ế ế ấ ẩ ầ ấ

hàng nhà n c n đ nh là khá cao, th i gian s d ng v n ng n, h n n a doướ ấ ị ờ ử ụ ố ắ ơ ữ

các tác đ ng tiêu c c t th tr ng xu t kh u đã nh h ng tr c ti p đ nộ ự ừ ị ườ ấ ẩ ả ưở ự ế ế

th i gian quay vòng v n c a doanh nghi p đ tr lãi su t ngân hàng, thuờ ố ủ ệ ể ả ấ

mua nguyên li u, đ u t vùng nuôi...nên c ng i dân và doanh nghi p đ uệ ầ ư ả ườ ệ ề

khó có kh năng t n d ng đ c ngu n v n này. Tuy nhiên, đ n cu i nămả ậ ụ ượ ồ ố ế ố

2012 lãi su t cho vay đã gi m t 5-9%/năm so v i cu i năm 2011, lãi su tấ ả ừ ớ ố ấ

cho vay u tiên gi m v m c 12%/năm, cho vay s n xu t kinh doanh ư ả ề ứ ả ấ ở

m c 12-15%/năm, riêng lãi su t cho vay đ i v i các khách hàng t t ch cònứ ấ ố ớ ố ỉ

9-11%/năm. Sang năm 2013, lãi su t cho vay ti p t c gi m 3-5%/năm, t oấ ế ụ ả ạ

đi u ki n cho ng i nuôi và doanh nghi p ch bi n có c h i ti p c nề ệ ườ ệ ế ế ơ ộ ế ậ

ngu n v n m t cách d dàng h n. Đi u này cho th y ch tr ng đi u hànhồ ố ộ ễ ơ ề ấ ủ ươ ề

chính sách ti n t và tín d ng c a nhà n c đã g n v i vi c chuy n đ i môề ệ ụ ủ ướ ắ ớ ệ ể ổ

hình tăng tr ng theo h ng nâng cao ch t l ng, hi u qu c a n n kinhưở ướ ấ ượ ệ ả ủ ề

t , phù h p v i m c tiêu t p trung v n tín d ng ngân hàng cho lĩnh v c s nế ợ ớ ụ ậ ố ụ ự ả

xu t và kinh doanh.ấ

Tuy nhiên, n u lãi su t cho vay gi m xu ng th p quá và vi c s d ngế ấ ả ố ấ ệ ử ụ

ngu n v n t ngân hàng nhà n c hay các t ch c tín d ng tr nên quá dồ ố ừ ướ ổ ứ ụ ở ễ

dàng thì có th d n đ n h u qu ng c l i v i nh ng gì mà chính sách ti nể ẫ ế ậ ả ượ ạ ớ ữ ề

t c a nhà n c đã kì v ng nh ng i dân vay ti n đ đ u t dàn tr i hayệ ủ ướ ọ ư ườ ề ể ầ ư ả

s d ng v i m c đích kinh doanh ti n mà không ph i là đ ph c v choử ụ ớ ụ ề ả ể ụ ụ

vi c s n xu t,... Do đó, cùng v i vi c t o đi u ki n thu n l i cho ng i dânệ ả ấ ớ ệ ạ ề ệ ậ ợ ườ

và các doanh nghi p ti n hành s n xu t kinh doanh thì nhà n c cũng nênệ ế ả ấ ướ

có nh ng đi u ki n ràng bu c c th khi trao quy n s d ng ngu n v nữ ề ệ ộ ụ ể ề ử ụ ồ ố

này cho các doanh nghi p cũng nh các h nuôi đ n l nh :ệ ư ộ ơ ẻ ư

Đ i v i các h nuôi đ n lố ớ ộ ơ ẻ: các h nuôi ph i trình bày đ c d án, lộ ả ượ ự ộ

trình và công vi c c th ng v i nh ng m c th i gian nh t đ nh, m c tiêuệ ụ ể ứ ớ ữ ố ờ ấ ị ụ

c a d án, l i nhu n d ki n, vai trò c a d án đ i v i s phát tri n ngànhủ ự ợ ậ ự ế ủ ự ố ớ ự ể

th y s n c a vùng và ph i cam k t không đ c s d ng sai m c đíchủ ả ủ ả ế ượ ử ụ ụ

ngu n v n. N u phát hi n sẽ b ph t b i th ng g p đôi...ồ ố ế ệ ị ạ ồ ườ ấ

Đ i v i doanh nghi p ch bi n và xu t kh uố ớ ệ ế ế ấ ẩ : ngoài các đi u ki n nhề ệ ư

đ i v i các h nuôi đ n l thì các doanh nghi p xu t kh u ph i trình bày rõố ớ ộ ơ ẻ ệ ấ ẩ ả

ngu n v n sẽ đ c s d ng đ làm gì (đ u t vùng nuôi hay thu muaồ ố ượ ử ụ ể ầ ư

nguyên li u hay d u t c s h t ng...) đ ng th i ph i ch ng mình đ cệ ầ ư ơ ở ạ ầ ồ ờ ả ứ ượ

ti m năng phát tri n và vai trò c a doanh nghi p mình đ i v i s phátề ể ủ ệ ố ớ ự

tri n c a toàn ngành th y s n nói chung...ể ủ ủ ả

3.3.2. Đ u t phát tri n ngu n nhân l c cho ngành cá Traầ ư ể ồ ự

Nh chúng ta đã bi t ngành cá Tra có m t vai trò r t quan tr ng trong sư ế ộ ấ ọ ự

phát tri n c a ngành th y s n nói riêng và kinh t c n c nói chung. V iể ủ ủ ả ế ả ướ ớ

nhu c u s d ng các s n ph m t cá Tra không ng ng tăng lên, đ c bi t làầ ử ụ ả ẩ ừ ừ ặ ệ

th tr ng EU và th tr ng Mỹ thì trong t ng lai đây sẽ là m t ngành r tị ườ ị ườ ươ ộ ấ

có ti m năng phát tri n. Đ có th t n d ng t t c h i này thì ngành th yề ể ể ể ậ ụ ố ơ ộ ủ

s n Vi t Nam c n ph i đào t o m t đ i ngũ nhân l c ch c v ki n th c,ả ệ ầ ả ạ ộ ộ ự ắ ề ế ứ

nhi t tình, năng đ ng và sáng t o. Tuy nhiên cho t i th i đi m này thì cệ ộ ạ ớ ờ ể ả

n c v n ch a có m t tr ng đ i h c hay cao đ ng nào đào t o chínhướ ẫ ư ộ ườ ạ ọ ẳ ạ

th ng v chuyên ngành cá Tra. Do v y, B giáo d c nên xem xét ch đ o cácố ề ậ ộ ụ ỉ ạ

tr ng đ i h c, cao đ ng có khoa v th y s n, đ c bi t các tr ng đ i h c,ườ ạ ọ ẳ ề ủ ả ặ ệ ườ ạ ọ

cao đ ng khu v c đ ng b ng sông C u Long đ a b môn chuyên v cá Traẳ ự ồ ằ ử ư ộ ề

chính th c là m t môn h c b t bu c. Đây sẽ là c s đ ngành th y s nứ ộ ọ ắ ộ ơ ở ể ủ ả

n c nhà nói chung và ngành cá Tra nói riêng có m t ngu n nhân l c đ cướ ộ ồ ự ượ

đào t o bài b n t khâu đ u tiên đ n khâu cu i cùng c a chu i cung ng cáạ ả ừ ầ ế ố ủ ỗ ứ

Tra. Trên c s đó cùng v i s tr i nghi m th c t và kinh nghi m truy nơ ở ớ ự ả ệ ự ế ệ ề

l i t các th h tr c, th h tr sẽ ti p t c phát huy và đ i m i ph ngạ ừ ế ệ ướ ế ệ ẻ ế ụ ổ ớ ươ

th c s n xu t, năng đ ng tìm ki m th tr ng tiêu th m i và ngành cá Traứ ả ấ ộ ế ị ườ ụ ớ

sẽ ti p t c ti n xa h n n a.ế ụ ế ơ ữ

3.3.3. M t s ki n ngh khácộ ố ế ị

Vi t Nam c n ch đ ng m r ng m i quan h h p tác songệ ầ ủ ộ ở ộ ố ệ ợ

ph ng v i Mỹ trên t t c các lĩnh v c đ tăng tình h u nghĩ. Trên c sươ ớ ấ ả ự ể ữ ơ ở

đó, vi c xu t kh u cá Tra vào th tr ng Mỹ cũng sẽ thu n l i h n và cácệ ấ ẩ ị ườ ậ ợ ơ

doanh nghi p Vi t Nam sẽ có thêm nhi u c h i làm ăn v i các đ i tác Mỹ.ệ ệ ề ơ ộ ớ ố

Tuy nhiên, bên c nh vi c chú tr ng phát tri n m i quan h ngo i giao v iạ ệ ọ ể ố ệ ạ ớ

Mỹ thì chính ph Vi t Nam, B th y s n và hi p h i VASEP cũng c n kiênủ ệ ộ ủ ả ệ ộ ầ

quy t đ u tranh v i chính ph Mỹ v vi c s d ng các rào c n phi th ngế ấ ớ ủ ề ệ ử ụ ả ươ

m i nh v ki n cá Tra, cá Basa bán phá giá... ạ ư ụ ệ

Nhà n c c n đ u t cho các vi n nghiên c u v gi ng cáướ ầ ầ ư ệ ứ ề ố

Tra và các bi n pháp phòng b nh cho cá; t o đi u ki n thu n l i, h tr cệ ệ ạ ề ệ ậ ợ ỗ ợ ả

v v t ch t và tinh th n cho các nhà khoa h c t p trung nghiên c u vàề ậ ấ ầ ọ ậ ứ

tri n khai ng ể ứ d ng công ngh sinh h c trong ph ng pháp ch n đoánụ ệ ọ ươ ẩ

nhanh và đi u tr hi u qu các lo i b nh gây tác h i l n cho ngh nuôi, laiề ị ệ ả ạ ệ ạ ớ ề

t o con gi ng có ch t l ng cao, có kh năng kháng b nh t t; nghiên c uạ ố ấ ượ ả ệ ố ứ

s n xu t th c ăn công nghi p có ch t l ng cao v i giá thành h p lý...ả ấ ứ ệ ấ ượ ớ ợ

Hoàn thi n c s pháp lý, rà soát l i các chính sách, quy đ nh,ệ ơ ở ạ ị

ngh đ nh c a c quan qu n lý nhà n c v vi c nuôi tr ng, ch bi n vàị ị ủ ơ ả ướ ề ệ ồ ế ế

xu t kh u c a ngành th y s n nói chung và ngành cá Tra nói riêng. Banấ ẩ ủ ủ ả

hành thêm các tiêu chu n phù h p v i yêu c u c a th tr ng Mỹ. Gi iẩ ợ ớ ầ ủ ị ườ ả

quy t các khó khăn v thu , h i quan, t o đi u ki n thu n l i cho ng iế ề ế ả ạ ề ệ ậ ợ ườ

nuôi tr ng và doanh nghi p xu t kh u nh thông qua vi c đ n gi n hóaồ ệ ấ ẩ ư ệ ơ ả

th t c hành chính đ h có tâm lí an toàn trong s n xu t, kinh doanh. C nủ ụ ể ọ ả ấ ầ

lu t hóa các quy đ nh nh giá sàn xu t kh u, phí xu t kh u...ậ ị ư ấ ẩ ấ ẩ

Đ y m nh ho t đ ng xúc ti n th ng m i thông qua vi cẩ ạ ạ ộ ế ươ ạ ệ

t o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p tham gia các h i ch th yạ ề ệ ậ ợ ệ ộ ợ ủ

s n Mỹ; t ch c các chi n d ch qu ng cáo, gi i thi u các s n ph m t cáả ở ổ ứ ế ị ả ớ ệ ả ẩ ừ

Tra trên th tr ng Mỹ; ph bi n t i doanh nghi p nh ng quy đ nh m iị ườ ổ ế ớ ệ ữ ị ớ

nh t c a th tr ng Mỹ đ i v i s n ph m cá Tra; thu th p, phân tích thôngấ ủ ị ườ ố ớ ả ẩ ậ

tin đ a ra ư d báo ự dài h n, trung h n và ng n h n giúp ng i ạ ạ ắ ạ ườ dân đ nhị

h ng s n xu t theo h ng ch đ ng đón đ u th tr ng, đ nh h ngướ ả ấ ướ ủ ộ ầ ị ườ ị ướ

ng i tiêu ườ dùng.