117
1 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu: A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn. B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế. C. nền kinh tế tổng thể. D. Câu 2 và 3 đúng. 2 Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến: A. sự thay đổi giá cả tương đối. B. sự thay đổi mức giá chung. C. thất nghiệp. D. mức sống. 3 Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn? A. tăng trưởng GDP danh nghĩa. B. tăng trưởng GDP thực tế. C. tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người D. tăng trưởng khối lượng tư bản. 4 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu: A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn. B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế. C. nền kinh tế tổng thể. D. Câu 2 và 3 đúng. 5 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu: A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn. B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế. C. nền kinh tế tổng thể. D. Câu 2 và 3 đúng.

đáP án ktvm

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: đáP án ktvm

1 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:

A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.

B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.

C. nền kinh tế tổng thể.

D. Câu 2 và 3 đúng.

2 Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:

A. sự thay đổi giá cả tương đối.

B. sự thay đổi mức giá chung.

C. thất nghiệp.

D. mức sống.

3 Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn?

A. tăng trưởng GDP danh nghĩa.

B. tăng trưởng GDP thực tế.

C. tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người

D. tăng trưởng khối lượng tư bản.

4 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:

A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.

B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.

C. nền kinh tế tổng thể.

D. Câu 2 và 3 đúng.

5 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:

A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.

B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.

C. nền kinh tế tổng thể.

D. Câu 2 và 3 đúng.

Page 2: đáP án ktvm

6 Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?

A. Chính sách tài khóa

B. Chính sách tiền tệ

C. Lạm phát.

D. Tất cả các câu trên

7 Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm

A. Thất nghiệp thấp

B. Giá cả ổn định

C. Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững

D. Tất cả các câu trên

8 Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa?

A. Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ

B. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.

C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mua trái phiếu chính phủ

D. Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu

9 Vấn đề nào sau đây không được các nhà kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu

A. Các yếu tố quyết định lạm phát

B. Thị phần tương đối giữa ACB và SACOMBANK trên thị trường

C. Tăng trưởng GDP thực tế của Việt Nam

D. Cán cân thương mại của Việt Nam

10

Số liêu bảng 8.1

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000

Với số liệu ở bảng 8.1, số nhân tiền là:

A. 3

B. 4

C. 5

Page 3: đáP án ktvm

D. Không phải các kết quả trên

1 Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:

A. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất định

B. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất định.

C. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định.

D. giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định, ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 1999.

2 Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam đo lường thu nhập

A. mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước

B. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.

C. của khu vực dịch vụ trong nước.

D. của khu vực sản xuất vật chất trong nước.

3 Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập

A. mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước.

B. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.

C. của khu vực dịch vụ trong nước.

D. của khu vực sản xuất vật chất trong nước.

4 Một ví dụ về chuyển giao thu nhập trong hệ thống tài khoản quốc gia là

A. tiền thuê.

B. trợ cấp cho đồng bào miền Trung sau cơn bão số 6.

C. kinh phí mà nhà nước cấp cho Bộ Giáo dục & Đào tạo để trả lương cho cán bộ công nhân viên.

D. Câu 2 và 3 đúng

5 Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là

A. tiêu dùng

B. khấu hao

C. đầu tư

Page 4: đáP án ktvm

D. hàng hoá trung gian

6 Khoản mục nào sau đây được coi là đầu tư trong hệ thống tài khoản thu nhập quốc dân?

A. Một người thợ gốm mua một chiếc xe tải mới để chở hàng và đi dự các buổi trưng bày nghệ thuật vào cuối tuần.

B. Gia đình bạn mua 100 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.

C. Gia đình bạn mua một ngôi nhà 100 năm tuổi nằm trong khu di tích lịch sử được bảo vệ.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

7 Sản phẩm trung gian có thể được định nghĩa là sản phẩm:

A. được bán cho người sử dụng cuối cùng.

B. được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ khác

C. được tính trực tiếp vào GDP

D. được mua trong năm nay, nhưng được sử dụng trong những năm sau đó

8 Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Mátxcơva sẽ được tính vào:

A. cả GDP và GNP của Việt Nam.

B. GDP của Việt Nam và GNP của Nga.

C. cả GDP và GNP của Nga

D. GNP của Việt Nam và GDP của Nga.

9 Lợi nhuận do một công ty Nhật Bản tạo ra tại Việt Nam sẽ được tính vào:

A. Cả GDP và GNP của Việt Nam.

B. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản

C. Cả GDP và GNP của Nhật Bản.

D. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật Bản

10 Giả sử hãng Honda vừa xây một nhà máy mới ở Vĩnh Phúc, thì

A. trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP

B. trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP.

C. trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam đều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài.

Page 5: đáP án ktvm

D. đã có sự tăng lên về đầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam.

11 Giả sử rằng khối lượng tư bản trong năm của một nền kinh tế tăng lên. Điều gì đã xảy ra?

A. Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư.

B. Đầu tư ròng lớn hơn không

C. Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng

D. Khấu hao mang giá trị dương

12 Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình?

A. Cho chính phủ vay tiền.

B. Cho người nước ngoài vay tiền.

C. Cho các nhà đầu tư vay tiền.

D. Đóng thuế.

13 Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là:

A. xuất khẩu ròng

B. giá trị gia tăng

C. lợi nhuận

D. khấu hao

14 Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng:

A. giống như sự khác nhau giữa GNP và GDP

B. giống như xuất khẩu ròng

C. giống như sự khác nhau giữa GNP và NNP

D. không phải những điều trên

15 Muốn tính GNP từ GDP của một nước chúng ta phải:

A. trừ đi chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình

B. cộng với thuế gián thu

Page 6: đáP án ktvm

C. cộng với xuất khẩu ròng

D. cộng với thu nhập ròng của dân cư trong nước kiếm được ở nước ngoài

16 Muốn tính thu nhập quốc dân NI từ GNP, chúng ta phải trừ đi:

A. khấu hao

B. khấu hao và thuế gián thu

C. khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận công ty

D. khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và đóng bảo hiểm xã hội.

17 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa là:

A. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.

B. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.

C. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.

D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.

18 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa là:

A. GDP danh nghĩa của năm 2006 tăng 8,2% so với năm gốc.

B. GDP danh nghĩa của năm 2006 tăng 8,2% so với năm 2005.

C. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 tăng 8,2% so với năm gốc.

D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 tăng 8,2% so với năm 2005.

19 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2006 là 6,6%. Điều đó có nghĩa là:

A. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 tăng 6,6% so với năm gốc.

B. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 tăng 6,6% so với năm 2005.

C. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 tăng 6,6% so với năm gốc.

D. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 tăng 6,6% so với năm 2005.

20 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2006 là 6,6%. Điều đó có nghĩa là:

A. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 bằng 106,6% so với năm gốc.

B. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 bằng 106,6% so với năm 2005.

C. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 bằng 106,6% so với năm gốc.

D. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 bằng 106,6% so với năm 2005.

Page 7: đáP án ktvm

21 Sự thay đổi của khối lượng tư bản bằng:

A. đầu tư cộng khấu hao

B. đầu tư nhân khấu hao

C. đầu tư trừ khấu hao

D. đầu tư chia khấu hao

22 Trong tài khon thu nhập quốc dân, khoản mục nào dưới đây không được tính trong đầu tư:

A. Các doanh nghiệp mua máy móc và thiết bị mới.

B. Việc mua cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội

C. Hộ gia đình mua nhà ở mới.

D. Sự gia tăng của lượng hàng tồn kho trong các doanh nghiệp.

23 Khoản mục nào dưới đây không được coi là mua hàng của chính phủ:

A. Chính phủ mua một máy bay ném bom.

B. Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận được.

C. Chính phủ xây một con đê mới.

D. Thành phố Hà Nội tuyển dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới.

24 Thành phần lớn nhất trong GDP của Việt Nam là

A. Tiêu dùng

B. Đầu tư

C. Mua hàng của chính phủ

D. Xuất khẩu ròng

25 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản tiền mà thành phố Hà Nội chi để nâng cấp các đường giao thông nội thị được tính là:

A. Tiêu dùng

B. Đầu tư

C. Mua hàng của chính phủ

D. Xuất khẩu ròng

26 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi tiêu của các hộ gia đình mua nhà ở mới được tính là:

A. Tiêu dùng

B. Đầu tư

Page 8: đáP án ktvm

C. Mua hàng của chính phủ

D. Xuất khẩu ròng

27 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP cho năm 2006, một lô hàng may mặc được sản xuất vào năm 2006 và được bán trong năm 2007 được tính

là:

A. Tiêu dùng

B. Đầu tư

C. Mua hàng của chính phủ

D. Xuất khẩu ròng

28 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi trả lương cho công nhân viên chức làm việc cho bộ máy quản lí nhà nước được tính là:

A. Tiêu dùng

B. Đầu tư

C. Mua hàng của chính phủ

D. Không được tính vào GDP

29 Khoản mục nào sau đây không được tính một cách trực tiếp trong GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu?

A. Dịch vụ giúp việc mà một gia đình thuê

B. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê

C. Sợi bông mà công ty dệt 8-3 mua và dệt thành vải

D. Giáo trình bán cho sinh viên

30 Khoản mục nào sau đây được tính một cách trực tiếp trong GDP theo cách tiếp cận chi tiêu?

A. Công việc nội trợ

B. Hoạt động mua bán ma tuý bất hợp pháp

C. Giá trị hàng hoá trung gian

D. Dịch vụ tư vấn

31 Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay?

A. Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua

B. Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ

Page 9: đáP án ktvm

C. Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài

D. Nhà máy giày Thượng Đình vừa xuất khẩu một lô hàng được sản xuất từ năm trước

32 Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP năm 2006 của Việt Nam?

A. Một chiếc xe đạp sản xuất năm 2006 tại công ty xe đạp Thống nhất

B. Dịch vụ cắt tóc trong năm 2006

C. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản trong năm 2006

D. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006

33 Những khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm nay?

A. Máy tính cá nhân sản xuất từ năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho thi học kỳ.

B. Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài.

C. Nhà máy giày Thượng đình vừa xuất khẩu một lô hàng được sản xuất từ năm trước

D. Tất cả các câu trên

34 Câu bình luận về GDP nào sau đây là sai?

A. GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả của năm gốc

B. Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP

C. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu

D. GDP không tính các hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.

35 Tổng sản phẩm trong nước có thể được tính bằng tổng của

A. tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng

B. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận

C. đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian

D. hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê

36 Tổng sản phẩm trong nước không thể được tính bằng tổng của

A. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận

Page 10: đáP án ktvm

B. đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian

C. hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê

D. Tất cả các câu trên

37 GDP danh nghĩa:

A. được tính theo giá của năm gốc

B. được tính theo giá cố định

C. được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.

D. được tính theo giá hiện hành

38 Nếu bạn muốn so sánh sản lượng giữa hai năm, bạn cần dựa vào:

A. GDP thực tế.

B. GDP danh nghĩa

C. GDP tính theo giá cố định của năm gốc

D. 1 và 3 đúng

39 Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?

A. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ

B. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành

C. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao

D. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP.

40 Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá đều tăng gấp đôi, khi đó:

A. cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi

B. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa

C. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi

D. GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi

41 Nếu mức sản xuất không thay đổi và giá của mọi sản phẩm đều tăng gấp đôi so với năm gốc, khi đó chỉ số điều chỉnh GDP (GDP de flator) bằng:

A. 50

Page 11: đáP án ktvm

B. 100

C. 200

D. Không đủ thông tin để tính

42 GDP thực tế đo lường theo mức giá .........., còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá..........

A. năm hiện hành, năm cơ sở

B. năm cơ sở, năm hiện hành

C. của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng

D. quốc tế, trong nước

43 Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng?

A. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương

B. Lợi nhuận công ty và tiền lãi nhận được từ việc cho công ty vay tiền

C. Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính phủ

D. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ

44 Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:

A. doanh thu của công ty đó

B. lợi nhuận của công ty đó

C. giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian

D. bằng 0 xét trong dài hạn

45 Giả sử gia đình bạn mua một căn hộ mới với giá 1,5 tỉ đồng và dọn đến đó ở. Trong tài khoản thu nhập quốc dân, chi tiêu cho t iêu dùng sẽ:

A. tăng 1,5 tỉ đồng

B. tăng 1,5 tỉ đồng chia cho số năm bạn sẽ ở trong căn nhà đó.

C. tăng một lượng bằng giá cho thuê của một căn hộ tương tự.

D. không thay đổi.

46 Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:

A. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế

B. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế

Page 12: đáP án ktvm

C. GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế

D. GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế

47 Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:

A. Tăng

B. giảm

C. không thay đổi

D. có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi

48 Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá đều giảm một nửa, khi đó:

A. Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi

B. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa.

C. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi.

D. GDP thực tế giảm một nửa, còn GDP danh nghĩa không đổi.

49 Nếu mức sản xuất không thay đổi và mọi giá cả đều giảm một nửa so với năm gốc, khi đó chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) có giá trị bằng:

A. 50

B. 100

C. 200

D. Không đủ thông tin để tính

50 Khoản tiền 100 triệu đôla do Hãng hàng không quốc gia Việt Nam chi để mua máy bay sản xuất tại Mỹ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?

A. Đầu tư tăng 100 triệu đôla.

B. Tiêu dùng tăng 100 triệu đôla.

C. Xuất khẩu ròng giảm 100 triệu đôla

D. Câu 1 và 3 đúng

51

Một công ty vừa mua chiếc xe CAMRY sản xuất tại Nhật Bản với giá 1 tỉ đồng. Giao dịch này được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như

thế nào?

A. Đầu tư tăng 1 tỉ đồng.

Page 13: đáP án ktvm

B. Tiêu dùng tăng 1 tỉ đồng.

C. Xuất khẩu ròng giảm 1 tỉ đồng.

D. Câu 1 và 3 đúng

52 Gia đình bạn vừa mua chiếc xe Honda Accord sản xuất tại Nhật Bản với giá 800 triệu đồng. Giao dịch này được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp

cận chi tiêu như thế nào?

A. Đầu tư tăng 800 triệu đồng

B. Tiêu dùng tăng 800 triệ đồng

C. Xuất khẩu ròng giảm 800 triệu đồng

D. Câu 2 và 3 đúng

53 Giả sử gia đình bạn vừa mua một chiếc xe Super Dream được sản xuất tại Việt Nam từ tháng 12 năm 2005 với giá 1 nghìn đôla. Giao dịch này được tính vào GDP của Việt Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?

A. Đầu tư tăng 1 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn đôla

B. Không có tác động nào bởi vì giao dịch này không liên quan đến giá trị sản xuất hiện tại

C. Tiêu dùng tăng 1 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn đôla

D. Tiêu dùng tăng 1 nghìn đôla và đầu tư giảm 1 nghìn đôla

54 Gi sử một công ty vừa mua một chiếc xe Spacy được sản xuất tại Việt Nam từ tháng 12 năm 2005 với giá 2 nghìn đôla. Giao dịch này được tính vào GDP của Việt Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?

A. Tiêu dùng tăng 2 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 2 nghìn đôla

B. Tiêu dùng tăng 2 nghìn đôla và đầu tư giảm 2 nghìn đôla.

C. Đầu tư tăng 2 nghìn đôla.

D. Tổng đầu tư không thay đổi nhưng cơ cấu đầu tư thay đổi

55 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 10 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì là m bánh mì và bán cho cửa

hàng với giá 14 triệu. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16 triệu. Đóng góp của cửa hàng bán bánh

A. 2 triệu.

B. 4 triệu.

C. 6 triệu.

D. 16 triệu

56 Ngày 20-11-2006, bạn bán một chiếc máy tính với giá 2 triệu đồng mà cách đây hai năm bạn đã mua với giá 8 triệu đồng. Để bán được chiếc máy tính này

bạn phải trả cho người môi giới 50 nghìn đồng. Sau khi thực hiện giao dịch bán chiếc máy này, GDP của Việt

A. tăng 2 triệu đồng

Page 14: đáP án ktvm

B. giảm 6 triệu đồng

C. tăng 50 nghìn đồng.

D. không bị ảnh hưởng

57 Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ đi:

A. toàn bộ thuế gián thu.

B. chi tiêu cho các sản phẩm trung gian.

C. khấu hao.

D. 2 và 3 đúng

58 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu đồng. Các hoạt động này làm tăng

A. 1 triệu đồng

B. 2 triệu đồng

C. 3 triệu đồng

D. 6 triệu đồng

59 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp vào GDP của cửa hàng

A. 1 triệu đồng.

B. 2 triệu đồng.

C. 3 triệu đồng.

D. 6 triệu đồng

60 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp của người sản xuất

A. 1 triệu đồng.

B. 2 triệu đồng.

C. 3 triệu đồng.

D. 6 triệu đồng.

61 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa

hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp của người nông dân

A. 2 triệu đồng.

B. 3 triệu đồng.

Page 15: đáP án ktvm

C. 5 triệu đồng.

D. 6 triệu đồng

62 Một giám đốc bị mất việc do công ty hoạt động không hiệu quả. Anh ta được nhận khoản trợ cấp thôi việc là 30 triệu đồng. Tiền lương của anh ta khi làm

việc là 30 triệu đồng/năm. Vợ anh ta bắt đầu đi làm với mức lương 10 triệu đồng/năm. Con gái anh ta vẫn chưa đi làm, Hỏi GDP tăng, giảm bao nhiêu

A. giảm 30 triệu đồng

B. giảm 19 triệu đồng.

C. giảm 20 triệu đồng.

D. tăng 11 triệu đồng

63 Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của anh ta là:

A. một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga

B. một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga

C. một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga

D. một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga

64

Giả sử vào năm 2006, Honda Việt Nam buộc phải tăng số lượng xe máy tồn kho do chưa bán được. Như vậy, trong năm 2006:

A. tổng thu nhập lớn hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ

B. tổng thu nhập nhỏ hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ

C. tổng thu nhập vẫn bằng tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ

D. đầu tư của Honda Việt Nam nhỏ hơn 0.

65 Giả sử trong 1 chiếc xe, công ty Thép Việt- Úc bán thép cho hãng Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép được sử dụng để sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu với giá 1400 USD. Như vậy đóng góp 1 của 1

xe máy vào GDP là bao nhiêu?

A. 2900 USD

B. 2600 USD

C. 1400 USD

D. 1200 USD

66 Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm thứ 2 đều cao hơn trong năm thứ 1 thì:

A. GDP thực tế của năm 2 thấp hơn so với năm 1

Page 16: đáP án ktvm

B. GDP danh nghĩa của năm 2 thấp h n so với năm 1

C. GDP danh nghĩa của năm 2 cao hơn so với năm 1, nhưng GDP thực tế của năm 2 lại thấp hơn năm 1

D. cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa của năm 2 đều cao hơn so với năm 1

67 Từ năm 2001 đến 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn GDP danh nghĩa. Điều này cho thấy:

A. mức sống của người dân Việt Nam đã tăng lên trong giai đoạn này.

B. người dân Việt Nam phải trả phần lớn thu nhập dưới dạng thuế thu nhập.

C. mức giá chung đã tăng trong thời kỳ này.

D. dịch vụ chiếm tỉ rọng ngày càng tăng trong GDP danh nghĩa

68 Nếu quan sát sự biến động của GDP thực tế và GDP danh nghĩa bạn nhận thấy rằng trước năm 1994, GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa, nhưng sau năm

1994, GDP danh nghĩa lại lớn hơn GDP thực tế, bạn có thể khẳng định rằng:

A. Lạm phát đã tăng từ năm 1994

B. Lạm phát đã giảm từ năm 1994

C. 1994 là năm cơ sở

D. Năng suất lao động tăng mạnh sau năm 1994

69 GDP danh nghĩa sẽ tăng:

A. chỉ khi mức giá chung tăng

B. chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều ơn.

C. chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng.

D. khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn

70 Giả sử năm 2000 là năm cơ sở và tỉ lệ lạm phát hàng năm từ 1990 tới nay của Việt Nam đều mang giá trị dương. Khi đó:

A. GDP thực tế luôn lớn hơn GDP danh nghĩa trong suốt thời gian từ 1990 tới nay

B. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực tế trong suốt thời gian từ 1990 tới nay

C. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa tr ng giai đoạn 1990-1999 và điều ngược lại xảy ra trong giai đoạn 2001 tới nay.

D. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa trong giai đoạn 1990-1999 và điều ngược lại xảy ra trong giai đoạn 2001 tới nay

71 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số điều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ:

A. D phản ánh giá cả của tất cả hàng hoá, dịch vụ được sản xuất ra trong nước, còn CPI phản ánh giá cả của giỏ hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng

Page 17: đáP án ktvm

đại diện mua

B. giá hàng tiêu dùng nhập khẩu không được phản ánh trong D, nhưng lại được hản ánh trong CPI

C. CPI sử dụng quyền số cố định, còn D sử dụng quyền số thay đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

72 Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP là 105, khi đó GDP thực tế là:

A. 4305 tỉ đồng

B. 4000 tỉ đồng

C. 4200 tỉ đồng

D. 4515 tỉ đồng

73 GDP danh nghĩa của năm gốc là 1000 tỉ đồng. Giả sử đến năm thứ 5, mức giá chung tăng 2 lần và GDP thực tế tăng 30%. Chúng ta có thể dự đoán rằng

GDP danh nghĩa của năm thứ 5 sẽ là:

A. 1300 tỉ đồng

B. 2000 tỉ đồng

C. 2300 tỉ đồng

D. 2600 tỉ đồng

74 Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỉ đồng năm 1 và 2150 tỉ đồng năm 2 và giá cả năm 2 cao hơn năm 1, khi đó:

A. GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.

B. GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1

C. GNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2

D. Chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của GDP hay GNP thực tế.

75 Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng:

A. chi tiêu của chính phủ với tiền lương.

B. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận được từ việc cho công ty v y tiền.

C. chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính phủ.

D. tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ

76 Giả sử chính phủ trợ cấp 1 tỉ đồng cho các hộ gia đình, sau đó các hộ gia đình đã dùng khoản tiền này mua thuốc y tế. Khi tính GDP theo cách tiếp cận chi

tiêu, thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào

Page 18: đáP án ktvm

A. chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ.

B. trợ cấp của chính phủ cho các hộ gia đình

C. tiêu dùng của các hộ gia đình.

D. đầu tư của chính phủ

77 Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thì thu nhập khả dụng tăng khi:

A. tiết kiệm tăng

B. thuế thu nhập giảm.

C. tiêu dùng tăng.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

78

Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 8.000 tỉ trong năm cơ sở lên 8.400 tỉ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây sẽ đúng?

A. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110.

B. Giá cả của hàng sản xuất trong nước tăng trung bình 5%.

C. CPI tăng trung bình 5%.

D. Mức giá không thay đổi

79

Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng

A. giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng.

B. giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng

C. giống như chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu.

D. không phải những điều trên.

80

Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?

Page 19: đáP án ktvm

A. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá gỉam.

B. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng.

C. NNP không thể lớn hơn GNP.

D. NNP luôn lớn hơn GNP.

81

Nếu GDP danh nghĩa là 4000 tỉ đồng trong năm 1 và 4300 tỉ đồng trong năm 2 và mức giá của năm 2 cao hơn năm 1, khi đó

A. GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.

B. GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1.

C. NNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.

D. Không đủ thông tin để kết luận.

82

Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP GDP là 105, khi đó GDP thực tế là:

A. 4630 tỉ đồng.

B. 4000 tỉ đồng

C. 4200 tỉ đồng

D. 4515 tỉ đồng

83

Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình?

A. cho chính phủ vay tiền.

B. cho người nước ngoài vay tiền

C. cho các nhà đầu tư vay tiền.

D. đóng thuế

84 Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2004 là 119 (2000 là năm cơ sở), thì chi phí sinh hoạt của năm 2004 đã tăng thêm

Page 20: đáP án ktvm

A. 119% so với năm 2003

B. 19% so với năm 2003

C. 119% so với năm 2000

D. 19% so với năm 2000

85 Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là:

A. 135

B. 125

C. 131,5

D. 130

86 Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 120 năm 1994 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 10%, thì chỉ số giá tiêu dùng của năm 1995 là:

A. 130

B. 132

C. 144

D. 110

87 Nếu mức giá chung là 130 cho năm 2005 và 136,5 cho năm 2006, thì tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là:

A. 5%

B. 6,5%

C. 36,5%

D. Không thể tính được vì không biết năm cơ sở

88 Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP?

A. giá giáo trình tăng.

B. giá xe tăng mà quân đội mua tăng

C. giá xe máy được sản xuất ở Thái Lan và được bán ở Việt Nam tăng.

D. giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng

89 Xét "Giỏ hàng hoá" được sử dụng để tính CPI bao gồm

A. nguyên vật liệu được các doanh nghiệp mua

Page 21: đáP án ktvm

B. tất cả các sản phẩm được sản xuất trong nước

C. các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua

D. tất cả các sản phẩm tiêu dùng

90 Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỉ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là

A. -4%

B. 3%

C. 4%

D. 10%

91 Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là

A. (3/8)%

B. 5%

C. 11%

D. -5%

92 Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Lãi suất thực tế bằng tổn của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát

B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát

C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế

D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát

93 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.

B. Thực phẩm

C. Y tế và giáo dục

D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động

94 Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 160. Nhìn chung mức sống của bạn đã

A. giảm

Page 22: đáP án ktvm

B. Tăng

C. không thay đổi

D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở

95 Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã

A. giảm

B. Tăng

C. không thay đổi

D. không thể kết luận vì không biết năm cơ sở

96 Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã

A. giảm

B. Tăng

C. không thay đổi

D. không thể kết luận vì không biết năm cơ sở

97 Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?

A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%

B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%

C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%

D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%

98 Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?

A. lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%

B. lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%

C. lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%

D. lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%

99 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.

Page 23: đáP án ktvm

B. Thực phẩm

C. Lương thực

D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động

100 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.

B. Thực phẩm

C. Y tế và giáo dục

D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động

101 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.

B. Lương thực

C. Y tế và giáo dục

D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động

102 Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong khi đó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7.

Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã

A. giảm

B. Tăng

C. không đổi

D. bạn không thể nói một cách chính xác vì không biết năm c sở

103 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. May mặc, mũ nón, giày dép

B. Phương tiện đi lại, bưu điện

C. Văn hóa, thể thao và giải trí

D. Lương thực, thực phẩm

104 Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là

A. GDP thực tế bình quân đầu người.

Page 24: đáP án ktvm

B. GDP thực tế

C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người.

D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người

105 Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ tăng gấp đôi sau khoảng …..

A. 7 năm.

B. 10 năm.

C. 70 năm.

D. 14 năm

106 Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn?

A. Công nhân được đào tạo tốt hơn.

B. Tăng mức cung tiền.

C. Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn.

D. Câu 2 và 3

1 Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?

A. mức cung ứng tiền tệ.

B. cung về các yếu tố sản xuất.

C. cán cân thương mại quốc tế.

D. tổng cầu của nền kinh tế

2 Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là

A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại.

B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại.

C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại.

D. Sự giảm sút về thuế

3 Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia

A. Vốn nhân lực bình quân một công nhân

Page 25: đáP án ktvm

B. Tư bản hiện vật bình quân một công nhân

C. Lao động.

D. Tiến bộ công nghệ

4 Dầu mỏ là một ví dụ về

A. vốn nhân lực.

B. tư bản hiện vật.

C. tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được.

D. tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được

5 Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?

A. Công ty Bến thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va.

B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga.

C. Công ty chế tạo ôtô Hoà bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản).

D. Câu 1 và 3 đúng

6 Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?

A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè

B. Một nông dân mua thêm một máy kéo

C. Một nông dân thuê thêm lao động.

D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại gia đình

7 Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta?

A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta

B. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra

C. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn

D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra

8 Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia?

A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng

Page 26: đáP án ktvm

B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài

C. ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân.

D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài

9 Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?

A. Thúc đẩy thương mại tự do.

B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.

C. Khuyến khích tăng dân số.

D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ

10 Để góp phần nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?

A. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.

B. Hạn chế tăng trưởng dân số.

C. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai

D. Dựng lên các rào cản thưng mại như thuế quan và hạn ngạch

11 Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ không nên làm điều gì sau đây?

A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế

B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.

C. Khuyến khích tăng dân số.

D. Phát triển giáo dục

12 Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây?

A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.

B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư

C. Phát triển giáo dục.

D. Tất cả các câu trên

13 Ví dụ về tài trợ cổ phần là

Page 27: đáP án ktvm

A. trái phiếu công ty

B. trái phiếu địa phương

C. cổ phiếu

D. ngân hàng cho vay tiền

14 Rủi ro tín dụng là do trái phiếu

A. có kỳ hạn.

B. có thể không được hoàn trả tiền lãi và/hoặc vốn gốc.

C. bị đánh thuế thu nhập từ tiền lãi

D. Tất cả các câu trên

15 Tiết kiệm quốc dân bằng

A. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ

B. đầu tư + tiêu dùng

C. GDP - tiêu dùng

D. GDP - chi tiêu chính phủ

16 Tiết kiệm quốc dân bằng

A. tiết kiệm tư nhân + thâm hụt ngân sách chính phủ

B. đầu tư + tiêu dùng

C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ

D. GDP - đầu tư

17 Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì

A. chính phủ có thặng dư ngân sách

B. chính phủ có thâm hụt ngân sách

C. tiết kiệm chính phủ sẽ âm.

D. Câu 2 và 3 đúng

18 Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì

Page 28: đáP án ktvm

A. chính phủ có thặng dư ngân sách

B. chính phủ có thâm hụt ngân sách

C. tiết kiệm chính phủ sẽ âm.

D. Câu 2 và 3 đúng

19 Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 1000 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?

A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn

B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.

C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi.

D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân

20 Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ đồng và chính phủ giảm chi tiêu 500 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?

A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.

B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn

C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi

D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân

21 Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao nhất?

A. Ttrái phiếu địa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành

B. Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành

C. Trái phiếu do Vietcombank phát hành

D. Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành.

22 Đầu tư là:

A. việc mua cổ phiếu và trái phiếu

B. việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng

C. việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng

D. Tất cả các câu trên đúng

23 Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì theo mô hình về thị trường vốn vay

Page 29: đáP án ktvm

A. đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng.

B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm

C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng

D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm

24 Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì xảy ra trên thị trường vốn vay?

A. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư giảm

B. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư tăng.

C. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư giảm

D. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư tăng.

25 Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay

A. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng

B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm

C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ tăng

D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ giảm

26 Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay

A. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.

B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm

C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ tăng

D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ giảm

27 Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất

A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.

B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ.

C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.

D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ.

28 Theo mô hình về đồ thị thị trường vốn vay, ăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ đi vay nhiều hơn sẽ làm

Page 30: đáP án ktvm

A. dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất.

B. dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất

C. dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất

D. dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất

29 Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm

A. dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất.

B. dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất

C. dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất.

D. dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất

30

Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?

A. Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT.

B. Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn để phục vụ việc học hành.

C. Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới để sản xuất máy tính.

D. Bạn ăn một quả táo.

31

Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?

A. Bạn dành 10 triệu đồng để mua trái phiếu chính phủ.

B. Bạn dành 10 triệu đồng để mua cổ phiếu của FPT.

C. Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD.

D. Gia đình bạn mua một căn hộ mới xây

32

Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào:

Page 31: đáP án ktvm

A. Thời hạn.

B. Tính rủi ro của trái phiếu.

C. Chính sách thuế đối với tiền lãi.

D. Tất cả các câu trên.

33

Nhận định nào dưới đây về tiết kiệm quốc dân là sai?

A. Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các ngân hàng thương mại.

B. Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ.

C. Tiết kiệm quốc dân phn ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của các hộ gia đình và chi tiêu chính phủ.

D. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng.

34

Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng:

A. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ đi mua hàng của chính phủ.

B. Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và chi mua hàng hóa và dịch vụ)

C. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng của chính phủ.

D. Thâm hụt ngân sách của chính phủ.

35

Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào:

A. Thu nhập quốc dân.

B. Thuế thu nhập cá nhân.

C. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.

D. Tất cả các câu trên

36 Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc dân bằng

A. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ

Page 32: đáP án ktvm

B. đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng

C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ

D. Câu 1 và 3 đúng

37 Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc dân bằng

A. tiết kiệm tư nhân - thâm hụt ngân sách chính phủ

B. đầu tư + tiêu dùng

C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ

D. Câu 1 và 3 đúng

38 Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5000; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 2160 - 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng

là:

A. 5%.

B. 8%.

C. 10%

D. 13%

39 Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1716 - 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng

là:

A. 5%.

B. 8%

C. 10%

D. 13%

40

Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1716 - 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là:

A. 5%.

B. 8%

C. 10%

D. 13%

41 Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1916 - 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là:

Page 33: đáP án ktvm

A. 5%.

B. 8%.

C. 10%

D. 13%

42 Xét một nền kinh tế đóng. Nếu GDP = 2000, tiêu dùng = 1200, thuế = 200, và chi tiêu chính phủ = 400, thì:

A. Tiết kiệm = 200, đầu tư = 400.

B. Tiết kiệm = 400, đầu tư = 200.

C. Tiết kiệm = đầu tư = 400.

D. Tiết kiệm = đầu tư = 600

43 Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm quốc dân = 200, T = 100, và G = 200, thì

A. Tiết kiệm tư nhân = 100, C = 700.

B. Tiết kiệm tư nhân = 300, C = 600.

C. Tiết kiệm tư nhân = C = 300.

D. Không phải các kết quả trên

44 Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 400 tỉ đồng; tiêu dùng là 1200 tỉ đồng và thuế là 500 tỉ đồng. Tiết kiệm chính

phủ sẽ là

A. -100 tỉ đồng

B. -200 tỉ đồng

C. 100 tỉ đồng.

D. 200 tỉ đồng

45 Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ đồng; tiêu dùng là 600 tỉ đồng, thuế là 250 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là

A. -50 tỉ đồng

B. -100 tỉ đồng

C. 50 tỉ đồng.

D. 100 tỉ đồng

Page 34: đáP án ktvm

46 Theo mô hình thị trường vốn vay, nếu đường cung vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc khuyến kh ích tiết kiệm và đầu tư?

A. Giảm thuế cho các dự án đầu tư

B. Giảm thâm hụt ngân sách.

C. Tăng thâm hụt ngân sách.

D. Các câu trên đều sai

47 Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời giảm thuế cho đầu tư và miễn thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm trong khi giữ cho cán cân ngân sách

không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng

B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm

C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi

D. Đầu tư sẽ tăng, nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi

48

Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời tăng thuế đối với đầu tư và tăng thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm tro ng khi giữ cho cán cân ngân

sách không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng

B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm

C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi

D. Đầu tư sẽ giảm nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi

49 Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân 100 tỉ đồng và giảm chi tiêu 100 tỉ đồng. Theo mô hình về thị trường vốn vay cho một nền kinh tế đóng trong

dài hạn, thì trường hợp nào sau đây đúng?

A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.

B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.

C. Tiết kiệm không đổi và tăng trưởng kinh tế không bị ảnh hưởng.

D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm

50 1. Lực lượng lao động:

A. bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động.

B. không bao gồm những người đang tìm việc.

C. là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.

Page 35: đáP án ktvm

D. không bao gồm những người tạm thời mất việc

51 2. Lực lượng lao động:

A. bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.

B. không bao gồm những người đang tìm việc.

C. bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc.

D. chỉ bao gồm những đang làm việc

52 Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:

A. thất nghiệp do tiền lương hiệu quả

B. thất nghiệp tạm thời

C. thất nghiệp chu kỳ

D. thất nghiệp tự nhiên

53 Theo các nhà thống kê lao động, khi người vợ quyết định ở nhà để chăm sóc gia đình thì cô ta được coi là:

A. thất nghiệp

B. có việc làm

C. không nằm trong lực lượng lao động

D. công nhân thất vọng

54 Sự kiện nào sau đây làm tăng số người thất nghiệp trong nền kinh tế?

A. Một phụ nữ bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình

B. Một công nhân bị đuổi việc do vi phạm kỉ luật lao động.

C. Một người được nghỉ hưu theo chế độ.

D. Một người ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội tìm được việc

55 Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế?

A. Một công nhân bị sa thải

B. Một nhân viên vừa được nghỉ hưu theo chế độ.

C. Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay.

Page 36: đáP án ktvm

D. Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi không tìm việc nữa để theo học một lớp đào tạo nghề

56 Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là:

A. số người thất nghiệp chia cho số người có việc.

B. số người có việc chia cho dân số của nước đó.

C. số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó.

D. số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động

57 Giả sử một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp là bao nhiêu?

A. 11 %

B. 8 %

C. 5 %

D. 10 %

58 Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 8 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Lực lượng lao động là bao nhiêu?

A. 11 triệu

B. 20 triệu

C. 9 triệu

D. 8 triệu

59 Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 9 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp là bao nhiêu?

A. 5%

B. 10%

C. 11%

D. Không phải các kết quả trên

60 Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:

A. Một người đang làm việc nhưng muốn được nghỉ phép khi cuộc điều tra về thất nghiệp tiến hành.

B. Một sinh viên đang tìm một việc làm thêm suốt cả tháng qua.

C. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc.

Page 37: đáP án ktvm

D. Một người mới bỏ việc và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào một công việc mới

61 Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi tìm kiếm một công việc tốt hơn, các nhà kinh tế xếp bạn vào nhóm

A. thất nghiệp tạm thời

B. thất nghiệp chu kỳ

C. thất nghiệp cơ cấu

D. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển

62 Những người thất nghiệp do thiếu những kỹ năng lao động mà thị trường đang cần được gọi là

A. thất nghiệp tạm thời

B. thất nghiệp chu kỳ

C. thất nghiệp cơ cấu

D. thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển

63 Loại thất nghiệp nào sau đây là do tiền lương được ấn định cao hơn mức cân bằng thị trường?

A. thất nghiệp cơ cấu

B. thất nghiệp tạm thời

C. thất nghiệp chu kỳ

D. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển

64 Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng?

A. Thất nghiệp cơ cấu.

B. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả

C. Thất nghiệp tạm thời.

D. Câu 1 và 3 đúng

65 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp chu kỳ?

A. một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại.

B. một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà.

C. một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại.

Page 38: đáP án ktvm

D. một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái

66 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?

A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại.

B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà

C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ tạm thời do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới.

D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái

67 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời?

A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại.

B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà.

C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới.

D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái

68 Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp chu kỳ?

A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin.

B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động

C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu.

D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình

69 Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu?

A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin

B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động

C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu

D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình

70 Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?

A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin.

B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động.

C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu.

D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình

Page 39: đáP án ktvm

71 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân ngành thép:

A. mất việc do sự thay đổi của công nghệ.

B. bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn.

C. quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường đại học.

D. bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình

72 Nếu tiền lương được qui định cao hơn mức tiền lương cân bằng thì nền kinh tế sẽ xuất hiện:

A. thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển.

B. thất nghiệp tạm thời.

C. thất nghiệp chu kỳ.

D. thất nghiệp cơ cấu

73 Tăng cung tiền có tác động yếu đến tổng cầu khi:

A. đầu tư ít nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất.

B. cầu tiền ít nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất.

C. MPC nhỏ.

D. Câu 1 và 3 đúng.

74 Điều nào sau đây không phải là lí do làm cho mục tiêu thất nghiệp bằng không là không thực tế và có thể không đáng mong muốn?

A. cần có thời gian để công việc và công nhân khớp nhau.

B. sẽ là vô nhân đạo nếu buộc người già phải làm việc.

C. luật tiền lương tối thiểu hạn chế các cơ hội làm việc.

D. một số người thất nghiệp không sẵn sàng chấp nhận các công việc sẵn có.

75 Với L là lực lượng lao động, E là số lao động có việc làm, và U là số lao động thất nghiệp, thì tỉ lệ thất nghiệp được tính bằng:

A. (L-E)/L

B. U/L

C. 1-(E/L)

D. Tất cả các câu trên

76 Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:

Page 40: đáP án ktvm

A. mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lưng cân bằng thị trường lao động

B. mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động

C. nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn.

D. nhiều người bị sa thải

77 Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công bởi vì:

A. một số người trưởng thành không có khả năng lao động.

B. mọi người cần thời gian để tìm việc và trong nền kinh tế luôn xuất hiện sự sự không ăn khớp giữa cung và cầu lao động theo ngành, nghề, địa bàn.

C. sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi.

D. có những người trưởng thành không có nhu cầu tìm việc

78 Điều nào sau đây không phải là chi phí của thất nghiệp?

A. Bạn có nhiều thời gian để nâng cao trình độ chuyên môn và tìm kiếm các thông tin về việc làm mới.

B. Giảm sút sản lượng và thu nhập.

C. Kĩ năng lao động bị xói mòn khi thất nghiệp kéo dài.

D. Sự ức chế về tinh thần

79 Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp cơ cấu?

A. Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường.

B. Giảm tiền lương tối thiểu.

C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm

D. Câu 1 và 3 đúng

80 Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp tạm thời?

A. Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường

B. Giảm tiền lương tối thiểu

C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm

D. Không phải các chính sách trên

81 Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?

Page 41: đáP án ktvm

A. Mở rộng các khoá đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu thị trường.

B. Giảm tiền lương tối thiểu.

C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm.

D. Câu 1 và 3 đúng

82 Trợ cấp thất nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghiệp tạm thời do:

A. làm cho công nhân mất việc cảm thấy cấp bách hơn trong việc tìm kiếm công việc mới

B. buộc công nhân phải chấp nhận ngay công việc đầu tiên mà họ nhận được

C. làm cho các doanh nghiệp phải hết sức thận trọng trong việc sa thải công nhân

D. làm giảm áp lực phải tìm việc để có thu nhập trang trải cho cuộc sống của những người bị thất nghiệp

83 Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp

tự nhiên?

A. Tăng tiền lương tối thiểu

B. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng

C. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.

D. Tăng trợ cấp thất nghiệp

84 Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?

A. Tăng tiền lương tối thiểu.

B. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng.

C. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.

D. Tăng trợ cấp thất nghiệp

85 Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng:

A. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động lành nghề so với trong thị trường lao động giản đơn.

B. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động giản đơn so với trong thị trường lao động lành nghề

C. không tác động đến thất nghiệp nếu nó cao hơn mức lương cân bằng thị trường lao động

D. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn so với khi họ tự xoay sở

86 Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng:

Page 42: đáP án ktvm

A. không tác động đến thất nghiệp nếu nó cao hơn mức lương cân bằng.

B. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn cho những lao động trẻ không có bằng đại học so với lao động trẻ có bằng đại học.

C. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn cho những lao động trẻ có bằng đại học so với những lao động trẻ không có bằng đại học

D. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn so với khi họ tự xoay sở

87 Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong cuộc và người ngoài cuộc do làm

A. tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng tăng cung về lao động trong khu vực không có công đoàn.

B. tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng giảm cung về lao động trong khu vực không có công đoàn

C. giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.

D. tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn

88 Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương hiệu quả là đúng?

A. Đó là mức tiền lương do chính phủ quy định

B. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân càng thấp càng tốt

C. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho công nhân trở nên vô trách nhiệm

D. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ, giảm bớt tốc độ thay thế, nâng cao chất lượng và nỗ lực của công nhân

89 Chính sách nào sau đây của chính phủ không thể giảm được tỉ lệ thất nghiệp?

A. Thành lập các trung tâm giới thiệu việc làm

B. Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại các công nhân bị thất nghiệp

C. Giảm tiền lương tối thiểu

D. Tăng trợ cấp thất nghiệp

90

Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời?

A. Mở rộng các chương trình đào tạo nghề.

B. Tăng trợ cấp thất nghiệp.

C. Giảm tiền lương tối thiểu.

D. Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm

Page 43: đáP án ktvm

91

Thất nghiệp tạm thời không phát sinh trong trường hợp nào dưới đây?

A. Sinh viên mới tốt nghiệp đi tìm việc làm.

B. Một số doanh nghiệp bị phá sản.

C. Một số công nhân từ bỏ công việc hiện tại để tìm việc làm mới.

D. Các công nhân từ bỏ các công việc hiện tại và thôi không tìm việc nữa.

92

Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển xuất hiện khi:

A. tiền lương hoàn toàn linh hoạt.

B. các công việc chỉ có hạn.

C. cầu về lao động vượt quá cung về lao động tại mức lương hiện hành.

D. thị trường lao động là cạnh tranh hoàn hảo.

93

Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do:

A. công đoàn

B. luật về tiền lương tối thiểu.

C. tiền lương hiệu quả.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

94

Theo lý thuyết về tiền lương hiệu quả, điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho năng suất cao hơn đi cùng với tiền lương cao hơn?

A. Tiền lương cao hơn cho phép công nhân mua được thức ăn giàu dinh dưỡng hơn.

B. Tiền lương cao hơn thu hút được các công nhân có chất lượng cao hơn.

Page 44: đáP án ktvm

C. Tiền lương cao hơn có thể làm tăng nỗ lực của công nhân do làm tăng chi phí mất việc.

D. Tiền lưng cao hơn chuyển công nhân vào các thang thuế cao hơn, do đó họ cần làm việc tích cực hơn để duy trì mức thu nhập sau thuế như cũ.

95 Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:

A. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.

B. thu nhập thực tế và GDP thực tế

C. mức giá chung và tổng lượng cầu

D. mức giá chung và GDP danh nghĩa

96 Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:

A. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.

B. thu nhập thực tế và GDP thực tế

C. mức giá chung và tổng lượng cung.

D. mức giá chung và GDP danh nghĩa

97 Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu:

A. lãi suất.

B. mức giá chung

C. thuế thu nhập.

D. cung tiền.

98 Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cung:

A. giá nhiên liệu nhập khẩu.

B. mức giá chung.

C. thuế đánh vào nguyên liệu.

D. tiền công.

99 Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là:

A. đường tổng cầu dịch trái.

Page 45: đáP án ktvm

B. đường tổng cầu dịch phải.

C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu

D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu

100 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là:

A. đường tổng cầu dịch phải.

B. đường tổng cầu dịch trái.

C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.

D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu

101 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là:

A. đường tổng cầu dịch phải.

B. đường tổng cầu dịch trái.

C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.

D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu

102 Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là:

A. đường tổng cung dịch phải.

B. đường tổng cung dịch trái.

C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cung.

D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cung

103 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là:

A. đường tổng cung dịch trái.

B. đường tổng cung dịch phải.

C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cung

D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cung

104 Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của cung tiền danh nghĩa có nghĩa là:

Page 46: đáP án ktvm

A. đường tổng cầu dịch phải.

B. đường tổng cầu dịch trái.

C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.

D. sẽ có sự di chuyển xuống lên phía trên dọc một đường tổng cầu

105 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm cung tiền danh nghĩa có nghĩa là:

A. đường tổng cầu dịch phải.

B. đường tổng cầu dịch trái.

C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.

D. sẽ có sự di chuyển xuống lên phía trên dọc một đường tổng cầu

106 Chính sách tài khoá và tiền tệ thắt chặt sẽ làm cho:

A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

C. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái

D. đường tổng cung dịch chuyển sang phải

107 Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:

A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

C. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

D. đường tổng cung dịch chuyển sang phải

108 Các nhà hoạch định chính sách được gọi là đã "thích ứng" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ

A. tăng tổng cầu và làm giá tăng hơn nữa.

B. làm giảm tổng cầu và làm giá giảm.

C. làm giảm tổng cung ngắn hạn.

D. để nền kinh tế tự điều chỉnh

109 Cú sốc cung có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:

Page 47: đáP án ktvm

A. làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái.

B. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế.

C. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế

D. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế

110 Cú sốc cung bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:

A. làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái.

B. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế.

C. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế.

D. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế

1 Đường tổng cung ngắn hạn được xây dựng dựa trên giả thiết:

A. mức giá cố định

B. giá các yếu tố sản xuất cố định

C. sản lượng cố định.

D. lợi nhuận cố định

2 Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng:

A. giảm khi sản lượng tăng.

B. không thay đổi khi sản lượng tăng.

C. tăng khi sản lượng tăng

D. tăng, không đổi, hoặc giảm khi sản lượng tăng

3 Đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng tương đối thoải ở mức sản lượng thấp bởi vì:

A. nhu cầu về tiêu dùng ít co dãn với giá cả ở mức sản lượng thấp

B. các doanh nghiệp có các nguồn lực chưa sử dụng.

C. lợi nhuận thông thường cao ở phần này của đường tổng cung do đó các doanh nghiệp sẵn sàng mở rộng sản xuất.

D. sản lượng cố định

Page 48: đáP án ktvm

4 Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng:

A. tăng mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế.

B. tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được một mức sản lượng cao hơn

C. tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

D. đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí

5 Một lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:

A. mọi người chuyển sang mua sản phẩm thay thế khi giá cả của một loại hàng nào đó mà họ đang tiêu dùng tăng.

B. giống với lý do làm cho đường cầu đối với một mặt hàng cụ thể có độ dốc âm

C. dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và sẵn sàng mua nhiều hàng hơn.

D. khi mức giá trong nước tăng, mọi người sẽ chuyển từ mua hàng ngoại sang mua hàng sản xuất trong nước

6 Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì

A. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên

B. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.

C. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng lên

D. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm.

7 Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì

A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.

B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.

C. Mức giá cao hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng

D. Mức giá cao hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu cho đầu tư giảm

8 Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì

A. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.

B. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.

C. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm đi.

D. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng lên

Page 49: đáP án ktvm

9 Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì

A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.

B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.

C. Mức giá cao hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu cho đầu tư giảm

D. Mức giá cao hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng

10 Theo hiệu ứng tỉ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì

A. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư tăng lên

B. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm đi.

C. Mức giá của nước A trở nên thấp hơn làm cho người nước ngoài mua nhiều hàng của nước A hơn

D. Mức giá của nước A trở nên thấp hơn làm cho người nước ngoài mua ít hàng của nước A hơn

11 Theo hiệu ứng tỉ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì

A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.

B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.

C. Mức giá trong nước cao hơn làm cho một số người tiêu dùng chuyển từ mua hàng nội sang mua hàng ngoại.

D. Mức giá trong nước cao hơn làm cho một số người tiêu dùng chuyển từ mua hàng ngoại sang mua hàng nội

12 Yếu tố nào sau đây không phải là lý do giải thích đường tổng cầu dốc xuống?

A. Hiệu ứng của cải.

B. Hiệu ứng lãi suất.

C. Hiệu ứng tỉ giá hối đoái.

D. Sự thay đổi các biến danh nghĩa không tác động đến các biến thực tế

13 Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển sang phải?

A. giảm thuế thu nhập cá nhân.

B. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.

C. Tăng cung tiền danh nghĩa.

D. Câu 1 và 3 đúng

Page 50: đáP án ktvm

14 Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển sang trái?

A. giảm thuế thu nhập cá nhân.

B. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.

C. Tăng cung tiền danh nghĩa.

D. Câu 1 và 3 đúng

15 Trong ngắn hạn, theo lí thuyết tiền lương cứng nhắc sự dịch chuyển sang bên phải của đường tổng cầu có thể làm cho:

A. sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảm.

B. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều tăng

C. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều giảm.

D. sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng

16 Trong ngắn hạn, theo lí thuyết tiền lương cứng nhắc sự dịch chuyển sang bên trái của đường tổng cầu có thể làm cho:

A. sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảm.

B. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều tăng.

C. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều giảm.

D. sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng

17 Trong mô hình AD-AS, sự cắt giảm mức giá làm tăng cung tiền thực tế và tăng lượng tổng cầu được biểu diễn bằng:

A. sự dịch chuyển của đường AD sang phải.

B. sự dịch chuyển của đường AD sang trái.

C. sự trượt dọc đường AD xuống phía dưới.

D. sự trượt dọc đường AD lên phía trên

18 Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng mức giá làm giảm cung tiền thực tế và giảm lượng tổng cầu được biểu diễn bằng:

A. sự dịch chuyển của đường AD sang phải.

B. sự dịch chuyển của đường AD sang trái.

C. sự trượt dọc đường AD xuống phía dưới.

D. sự trượt dọc đường AD lên phía trên

Page 51: đáP án ktvm

19 Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:

A. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu.

B. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung.

C. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng cầu.

D. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung.

20 Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?

A. Tiền lương tăng.

B. Giá cả các nguyên liệu thiết yếu tăng.

C. Năng suất lao động giảm.

D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai

21 Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?

A. Tiến bộ công nghệ.

B. Giá các yếu tố đầu tăng.

C. Tổng cầu giảm.

D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai

22 Trạng thái lạm phát đi kèm với suy thoái sẽ xuất hiện khi:

A. đường tổng cung dịch chuyển sang phải.

B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

C. đường tổng cầu dịch trái.

D. đường tổng cầu dịch phải

23 Khi OPEC tăng giá dầu, thì:

A. tỉ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng.

B. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm.

C. thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu.

D. Tất cả các câu trên

Page 52: đáP án ktvm

24 Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:

A. sự thay đổi khối lượng tư bản

B. sự thay đổi công nghệ.

C. sự thay đổi tiền lương danh nghĩa.

D. sự thay đổi cung về lao động

25 Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm. Khi đó đường AS ngắn hạn:

A. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái.

B. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải.

C. không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái.

D. sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí

26 Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển:

A. cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu sang phải.

B. đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng đường tổng cung dài hạn không thay đổi vị trí.

C. đường tổng cung dài hạn sang phải, nhưng đường tổng cung ngắn hạn không thay đổi vị trí.

D. cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải

27 Sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý rằng:

A. sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng.

B. đường AS nằm ngang.

C. đường AS thẳng đứng.

D. đường AD thẳng đứng

28 Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:

A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

B. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

C. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

D. cả đường tổng cầu và tổng cung đều dịch chuyển sang trái

Page 53: đáP án ktvm

29 Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:

A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

B. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

C. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

D. cả đường tổng cầu và tổng cung đều dịch chuyển sang trái

30 Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu:

A. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

B. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.

C. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.

D. cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải.

31 Khi chính phủ tăng thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu:

A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

B. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.

C. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.

D. cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải

32

Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Theo mô hình tổng cung và tổng cầu, trong dài hạn, một sự tăng lên trong cung tiền sẽ làm

A. mức giá tăng và sản lượng tăng.

B. mức giá giảm và sản lượng giảm.

C. mức giá tăng và sản lượng không đổi.

D. mức giá giảm và sản lượng không đổi

33 Giả sử ban đầu một nền kinh tế nhập khẩu dầu mỏ đang ở trạng thái toàn dụng nhân công. Sau đó giá dầu trên thế giới tăng mạnh . Ngân hàng trung ương đã đối phó bằng cách tăng cung tiền. So với trạng thái ban đầu, trong dài hạn:

A. thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm.

B. thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng.

C. thất nghiệp và lạm phát sẽ không thay đổi.

Page 54: đáP án ktvm

D. thất nghiệp có thể không thay đổi, nhưng lạm phát sẽ tăng

34 Muốn đưa giá cả trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, các nhà hoạch định chính sách cần:

A. thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt.

B. giảm thuế thu nhập

C. tăng chi tiêu chính phủ.

D. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng

35 Muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, các nhà hoạch định chính sách cần:

A. Tăng cung tiền.

B. giảm thuế thu nhập

C. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

36 Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công. Với đường tổng cung ngắn hạn có độ dốc dương, sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu

sẽ làm tăng:

A. sản lượng và mức giá.

B. tỉ lệ thất nghiệp và sản lượng.

C. tỉ lệ thất nghiệp và mức giá

D. Câu 2 và 3.

37 Nếu đường tổng cung là thẳng đứng, tổng cầu tăng làm tăng: (1) GDP thực tế; (2) GDP danh nghĩa; và (3) mức giá.

A. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

B. (1) và (2) đúng.

C. (2) và (3) đúng.

D. Chỉ có (1) là đúng

38

Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa lạm phát trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ cần phải

A. thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt

Page 55: đáP án ktvm

B. giảm thuế

C. tăng chi tiêu chính phủ

D. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng.

39

Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ có thể

A. giảm thuế.

B. tăng chi tiêu chính phủ.

C. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng.

D. Tất cả các câu trên.

40

Nhân tố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến cả GDP thực tế và GDP tiềm năng?

A. Tiến bộ công nghệ

B. Tăng khối lượng tư bản

C. Tăng lực lượng lao động

D. Tất cả các câu trên

41 Tiết kiệm nhỏ hơn không khi các hộ gia đình:

A. chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng.

B. chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm.

C. tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu.

D. chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng

42 Tiết kiệm lớn hơn không khi các hộ gia đình:

A. chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng.

B. chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm.

C. tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu.

Page 56: đáP án ktvm

D. chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng

43 Xu hướng tiêu dùng cận biên được tính bằng:

A. tổng tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng.

B. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng.

C. tổng tiêu dùng chia cho tổng thu nhập khả dụng.

D. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho tiết kiệm

44 Xu hướng tiết kiệm cận biên được tính bằng:

A. tổng tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng.

B. sự thay đổi của tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng

C. tổng tiết kiệm chia cho tổng thu nhập khả dụng

D. sự thay đổi của tiết kiệm chia cho tiêu dùng

45 Xu hướng tiêu dùng cận biên:

A. có giá trị âm khi tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng.

B. phải có giá trị lớn hơn 1.

C. phải có giá trị giữa 0 và 1.

D. phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1

46 Xu hướng tiết kiệm cận biên:

A. có giá trị âm khi tiết kiệm nhỏ hơn không.

B. phải có giá trị lớn hơn 1.

C. phải có giá trị giữa 0 và 1.

D. phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1

47 Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:

A. mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.

B. mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình.

C. mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.

Page 57: đáP án ktvm

D. mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế

48 Đường tiết kiệm mô tả mối quan hệ giữa:

A. mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.

B. mức tiết kiệm và mức tiêu dùng của các hộ gia đình.

C. mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.

D. mức tiết kiệm của các hộ gia đình và mức GDP thực tế

49 Xét "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:

A. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp.

B. tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp.

C. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.

D. tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng

50

Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn đồng lên 800 nghìn đồng khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 ng hìn đồng lên 800 nghìn đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó:

A. bằng 1.

B. bằng 0,75.

C. mang giá trị âm

D. bằng 1,33

51 Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiêu dùng bằng:

A. 590

B. 490

C. 660

D. 460

52 Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiết kiệm bằng:

A. 100

B. 140

Page 58: đáP án ktvm

C. 460

D. 660

53 Nếu xuất khẩu là X = 400, và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất khẩu ròng là:

A. NX = 500 + 0,4Y

B. NX = 500 - 0,4Y

C. NX = 300 + 0,6Y

D. NX = 300 - 0,4Y

54 Nếu xuất khẩu là X = 800, và hàm nhập khẩu là IM = 200 + 0,3Y, thì hàm xuất khẩu ròng là:

A. NX = 1000 + 0,3Y

B. NX = 1000 - 0,3Y

C. NX = 600 + 0,7Y

D. NX = 600 - 0,3Y

55 Chi tiêu tự định:

A. luôn phụ thuộc vào mức thu nhập.

B. không phải là thành phần của tổng cầu.

C. không phụ thuộc vào mức thu nhập.

D. cao hơn khi thu nhập lớn hơn

56 Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu, sản lượng cân bằng đạt được khi:

A. tiêu dùng bằng với tiết kiệm.

B. cán cân thương mại cân bằng.

C. sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng.

D. sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến

57 Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu, sản lượng cân bằng trong một nền kinh tế giản đơn đạt được khi:

A. tiết kiệm thực tế bằng đầu tư thực tế.

B. tiết kiệm bằng đầu tư theo kế hoạch.

Page 59: đáP án ktvm

C. sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến.

D. Câu 2 và 3 đúng

58 Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm tăng sản lượng cân bằng?

A. sự gia tăng của tiết kiệm.

B. sự gia tăng của xuất khẩu.

C. sự giảm xuống của đầu tư.

D. sự gia tăng của thuế.

59 Giá trị của số nhân chi tiêu phụ thuộc vào:

A. MPS

B. MPM

C. thuế suất biên.

D. Tất cả các điều kể trên

60 Nhìn chung, sự gia tăng thu nhập gây ra do đầu tư tăng thêm sẽ càng lớn khi:

A. MPC càng nhỏ.

B. MPM càng lớn.

C. thuế suất càng lớn.

D. MPS càng nhỏ

61 Số nhân đầu tư được sử dụng để tính:

A. sự thay đổi đầu tư gây ra từ sự thay đổi một đơn vị thu nhập

B. sự thay đổi thu nhập gây ra do sự thay đổi một đơn vị đầu tư.

C. sự thay đổi đầu tư gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng

D. sự thay đổi thu nhập gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm

62 Số nhân chi tiêu chính phủ được sử dụng để tính:

A. sự thay đổi chi tiêu chính phủ gây ra từ sự thay đổi một đơn vị sản lượng.

B. sự thay đổi sản lượng gây ra do sự thay đổi một đơn vị chi tiêu chính phủ.

Page 60: đáP án ktvm

C. sự thay đổi chi tiêu chính phủ gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng.

D. sự thay đổi sản lượng gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm

63 Số nhân thuế được sử dụng để tính:

A. sự thay đổi mức thu thuế gây ra từ sự thay đổi một đơn vị sản lượng.

B. sự thay đổi sản lượng gây ra do sự thay đổi một đơn vị thuế.

C. sự thay đổi mức thu thuế gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng.

D. sự thay đổi sản lượng gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm

64 Giảm chi tiêu chính phủ sẽ không nhất thiết làm giảm thu nhập quốc dân nếu có sự tăng thêm của:

A. đầu tư

B. xuất khẩu

C. Câu 1 và 2 đúng.

D. thuế

65

Nếu đầu tư, thuế và chi tiêu chính phủ được giữ cố định, thì đường tổng chi tiêu cho một nền kinh tế đóng:

A. dốc lên và có độ dốc bằng MPC.

B. dốc xuống và có độ dốc bằng MPC.

C. là đường 45 độ.

D. là đường thẳng đứng

66

Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:

A. Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng.

B. sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến.

C. mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng.

D. Tất cả các câu trên đúng.

Page 61: đáP án ktvm

67

Tại mức thu nhập cân bằng:

A. sự tích tụ hàng tồn kho ngoài kế hoạch bằng không.

B. chi tiêu dự kiến bằng chi tiêu thực tế.

C. GDP không có xu hướng thay đổi.

D. Tất cả các câu trên đúng.

68 Nếu mức sản xuất lớn hơn tổng chi tiêu dự kiến, các doanh nghiệp sẽ cắt giảm sản lượng bởi vì sự tích luỹ hàng tồn kho ngoài kế hoạch sẽ:

A. dương.

B. âm.

C. bằng không.

D. bằng vô cùng.

69

Xét nền kinh tế giản đơn, nếu đầu tư thực tế bằng 10 trong khi đầu tư theo kế hoạch bằng 20, khi đó

A. đầu tư không dự kiến = - 10

B. đầu tư không dự kiến = 30

C. đầu tư không dự kiến = 10

D. thu nhập thực tế cao hơn mức cân bằng và đầu tư không dự kiến = 10

70

Trong nền kinh tế giẳn đơn, ở trạng thái cân bằng lượng hàng tồn kho ngoài kế hoạch

A. phụ thuộc vào mức tiêu dùng.

B. bằng không.

C. bằng sản lượng trừ tiêu dùng.

D. luôn dương.

71 Xét nền kinh tế giản đơn. Giả sử thu nhập = 800; tiêu dùng tự định = 200; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiêu dùng bằng

Page 62: đáP án ktvm

A. 690

B. 590

C. 760

D. Không phải các kết quả trên

72

Xét nền kinh tế giản đơn. Khi tiết kiệm theo kế hoạch bằng đầu tư theo kế hoạch, thì

A. tiêu dùng cộng đầu tư theo kế hoạch bằng thu nhập

B. sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu theo kế hoạch.

C. không có sự thay đổi hàng tồn kho ngoài kế hoạch

D. Tất cả các câu trên

73

Nhìn chung, sự gia tăng thu nhập gây ra do tăng đầu tư sẽ càng lớn khi

A. MPM càng nhỏ

B. MPS càng nhỏ

C. Thuế suất càng cao.

D. Câu 1 và 2

74

Nhìn chung, sự gia tăng thu nhập gây ra do tăng tiêu dùng tự định sẽ càng nhỏ khi

A. MPM càng lớn

B. MPS càng lớn

C. Thuế suất càng cao.

D. Tất cả các câu trên.

Page 63: đáP án ktvm

75

Số nhân đầu tư được sử dụng để tính

A. sự thay đổi đầu tư gây ra do sự thay đổi 1 đơn vị thu nhập.

B. sự thay đổi thu nhập cân bằng gây ra do sự thay đổi 1 đơn vị đầu tư.

C. sự thay đổi đầu tư gây ra do sự thay đổi 1 đơn vị tiêu dùng.

D. sự thay đổi thu nhập gây ra do sự thay đổi 1 đơn vị tiết kiệm.

76

Khi tính số nhân chi tiêu chính phủ, chúng ta

A. giả thiết chi tiêu chính phủ là trung lập - chúng không ảnh hưởng đến chi tiêu tư nhân.

B. đã tự lừa dối mình vì chi tiêu chính phủ cần được tài trợ và thuế tăng sẽ làm triệt tiêu bất cứ ảnh hưởng kích thích nào từ tăng chi tiêu chính phủ.

C. đã ngầm định giả thiết rằng các khoản mục chính phủ mua sẽ có ích cho xã hội và không phải là các dự án đơn thuần tạo việc làm.

D. cần phải biết giá trị của MPC.

77 Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm?

A. Thu nhập khả dụng hiện tại giảm.

B. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương lai.

C. Chính phủ tăng thuế đánh vào thu nhập của các hộ gia đình.

D. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai

78 Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình giảm mức tiết kiệm?

A. Thu nhập khả dụng hiện tại giảm.

B. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai.

C. Chính phủ tăng thuế đánh vào thu nhập của các hộ gia đình.

D. Câu 1 và 3 đúng

79 Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình giảm mức tiết kiệm?

A. Thu nhập khả dụng hiện tại giảm.

Page 64: đáP án ktvm

B. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương lai.

C. Chính phủ tăng thuế đánh vào thu nhập của các hộ gia đình.

D. Tất cả các câu trên đúng

80 Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới?

A. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương lai.

B. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai.

C. Thu nhập khả dụng giảm.

D. Câu 2 và 3 đúng

81 Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tiêu dùng lên trên?

A. Thu nhập khả dụng tăng

B. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương lai.

C. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai.

D. Câu 1 và 2 đúng

82 Độ dốc của đường tiết kiệm bằng :

A. S/Yd

B. 1- MPC

C. MPS

D. Câu 2 và 3 đúng

83 Độ dốc của đường tiêu dùng bằng :

A. C/Yd

B. MPC

C. 1 - MPS

D. Câu 2 và 3 đúng

84 Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 + 0,4Yd, thì hàm tiêu dùng sẽ có dạng:

Page 65: đáP án ktvm

A. C = - 25 + 0,4Yd

B. C = 25 - 0,4Yd

C. C = 25 + 0,6Yd

D. C = 25 - 0,4Yd

85 Nếu hàm tiêu dùng là C = 50 + 0,8Yd, thì hàm tiết kiệm sẽ là:

A. S = 50 + 0,2Yd

B. S = 50 - 0,2Yd

C. S = -50 + 0,2Yd

D. S = -50 + 0,8Yd

86 Trên phần đường tiêu dùng nằm bên dưới đường 45 độ, thì các hộ gia đình:

A. chi tiêu tất cả phần thu nhập tăng thêm

B. tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng của họ.

C. đang tiết kiệm một phần thu nhập khả dụng của họ.

D. Tiết kiệm tăng

87 Trên phần đường tiêu dùng nằm phía trên đường 45 độ, các hộ gia đình:

A. chi tiêu tất cả phần thu nhập tăng thêm.

B. đang tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng của họ.

C. đang tiết kiệm một phần thu nhập khả dụng của họ.

D. tăng tiết kiệm

88 Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?

A. Nếu MPC tăng, thì MPS cũng tăng

B. Nếu MPS giảm, thì MPC cũng giảm

C. MPC - MPS = 1

D. MPC + MPS = 1

89 Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?

Page 66: đáP án ktvm

A. sự thay đổi lãi suất thực tế.

B. sự thay đổi kỳ vọng về triển vọng thị trường trong tương lai.

C. sự thay đổi lạm phát dự tính.

D. sự thay đổi lãi suất danh nghĩa

90 Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu sự khác nhau giữa sản lượng thực tế và tổng chi tiêu dự kiến:

A. giống như sự khác nhau giữa sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng.

B. bằng với thâm hụt ngân sách của chính phủ.

C. bằng với cán cân thưng mại.

D. phản ánh sự thay đổi hàng tồn kho ngoài kế hoạch của các doanh nghiệp

91 Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu nếu sản lượng không ở trạng thái cân bằng:

A. sự can thiệp của chính phủ là cần thiết nhằm đảm bảo rằng sản lượng thay đổi theo hướng hợp lý

B. sản lượng sẽ thay đổi cho tới khi đạt trạng thái cân bằng ở mức sản lượng trong dài hạn của nền kinh tế.

C. thất nghiệp phải quá nhiều trong nền kinh tế.

D. sản lượng luôn có xu hướng thay đổi cho tới khi cân bằng với tổng chi tiêu dự kiến

92 Xét một nền kinh tế giản đơn. Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu tại những vị trí trên đường tiết kiệm và nằm phía trên đường đầu tư chúng ta có thể khẳng định rằng:

A. tiết kiệm dự kiến nhỏ hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ giảm.

B. tiết kiệm dự kiến lớn hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ giảm.

C. tiết kiệm dự kiến nhỏ hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ tăng

D. tiết kiệm dự kiến lớn hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ tăng

93 Xét một nền kinh tế giản đơn. Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu tại những vị trí trên đường tiết kiệm và nằm bên dưới đường đầu tư chúng ta có thể

khẳng định rằng:

A. tiết kiệm dự kiến nhỏ hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ giảm

B. tiết kiệm dự kiến lớn hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ giảm

C. tiết kiệm dự kiến nhỏ hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ tăng

D. tiết kiệm dự kiến lớn hơn đầu tư dự kiến và sản lượng sẽ tăng

94 Giả sử hàm tiết kiệm của một nền kinh tế đóng có dạng S = -100 + 0,2.Yd và thuế suất biên là 25%. ảnh hưởng đến thu nhập cân bằng của việc giảm tiêu

Page 67: đáP án ktvm

dùng tự định 50 là:

A. thu nhập giảm 250

B. thu nhập giảm 125

C. thu nhập giảm 200

D. thu nhập giảm 100

95 Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập. Giả sử chính phủ giảm bớt cả thuế và chi tiêu cùng một lượng như nhau. Khi đó:

A. cả thu nhập quốc dân và cán cân ngân sách đều không thay đổi.

B. thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi.

C. cán cân ngân sách sẽ không thay đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng.

D. cán cân ngân sách sẽ không thay đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ giảm

96 Trong mô hình thu nhập-chi tiêu về nền kinh tế giản đơn, đầu tư tăng 20 sẽ làm cho sản lượng tăng 100, nếu

A. MPS = 1/5.

B. MPC = 1/5.

C. tỉ lệ thu nhập so với đầu tư là 4/5.

D. nếu sự thay đổi tiêu dùng chia cho sự thay đổi thu nhập bằng 5/4

97 Lý do mà sự gia tăng của chi tiêu tự định dẫn đến sự gia tăng lớn hơn của thu nhập cân bằng là:

A. khi các doanh nghiệp tăng sản lượng để đáp ứng nhu cầu, điều này đến lượt nó sẽ làm tăng tiêu dùng

B. số nhân tăng lên cùng với sự gia tăng của chi tiêu tự định

C. khi sản lượng tăng, giá cả tăng, và điều này làm sản lượng tiếp tục tăng

D. khi sản lượng tăng, dân cư giảm tiết kiệm, do đó làm tăng tiêu dùng và tổng cầu

98 Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị của số nhân thuế là:

A. - 0,75

B. - 1,50

C. - 3,00

Page 68: đáP án ktvm

D. - 4,00

99 Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị của số nhân chi tiêu là:

A. 0,75

B. 1,50

C. 3,00

D. 4,00

100

Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0,8, thuế suất bằng 0,2 và xu hướng nhập khẩu cận biên bằng 0,3, thì khi xuất khẩu tăng thêm 66 tỉ đồng, sản

lượng cân bằng của nền kinh tế sẽ tăng thêm:

A. 66 tỉ

B. 120 tỉ

C. 16 tỉ

D. 100 tỉ

101 Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0,8, thuế suất bằng 0,2 và xu hướng nhập khẩu cận biên bằng 0,3, thì khi đầu tư giảm bớt 132 tỉ đồng, sản lượng

cân bằng của nền kinh tế sẽ giảm bớt:

A. 132 tỉ

B. 240 tỉ

C. 32 tỉ

D. 200 tỉ

102

Xét một nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập. Nếu hàm tiêu dùng là C = 400 + 0,75.Yd, thì ảnh hưởng của việc giảm thuế đi 100 đến mức sản lượng cân bằng là bao nhiêu?

A. sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm 400.

B. sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm 300.

C. sản lượng cân bằng sẽ giảm đi 300.

D. sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm 100

103 Giả sử đầu tư tăng thêm 250 và xuất khẩu tăng thêm 650. Với xu hướng tiêu dùng cận biên từ thu nhập quốc dân (MPC'= C/ Y) là 0,8 và MPM = 0,05, thì thu nhập quốc dân sẽ tăng thêm:

A. 900

Page 69: đáP án ktvm

B. 2025

C. 3600

D. 4500

104 Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng?

A. tăng chi tiêu chính phủ.

B. tăng thuế.

C. tăng trợ cấp cho các hộ gia đình.

D. Câu 1 và 3 đúng

105 Yếu tố nào dưới đây được coi là cơ chế tự ổn định của nền kinh tế?

A. Thuế thu nhập luỹ tiến

B. Xuất khẩu

C. Trợ cấp thấp nghiệp.

D. Câu 1 và 3 đúng

106 Yếu tố nào dưới đây được coi là cơ chế tự ổn định của nền kinh tế?

A. Thuế không phụ thuộc vào thu nhập.

B. Xuất khẩu.

C. Trợ cấp thấp nghiệp.

D. Câu 1 và 3 đúng

107 Thâm hụt ngân sách phát sinh khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công được gọi là:

A. thâm hụt thực tế.

B. thâm hụt chu kỳ.

C. thâm hụt cơ cấu.

D. thâm hụt dự kiến

108 Chính phủ có thể khắc phục thâm hụt ngân sách cơ cấu bằng cách:

Page 70: đáP án ktvm

A. tăng chi tiêu chính phủ vì nó làm tăng thu nhập và tổng doanh thu từ thuế.

B. tăng trợ cấp thất nghiệp nhằm kích thích tiêu dùng của các hộ gia đình

C. giảm chi tiêu và tăng thuế

D. không thể khắc phục được bởi vì đây là hiện tượng cố hữu của nền kinh tế

109 Cán cân ngân sách chính phủ:

A. luôn thâm hụt trong thời kỳ suy thoái.

B. luôn thặng dư trong thời kỳ bùng nổ

C. có phụ thuộc vào những biến động kinh tế trong ngắn hạn

D. luôn thâm hụt ở tất cả các nước

110

Tăng chi tiêu chính phủ sẽ

A. không ảnh hưởng đến tổng cầu trừ khi được tài trợ bằng thuế.

B. không ảnh hưởng đến tổng cầu trừ khi được tài trợ bằng phát hành tiền.

C. không ảnh hưởng đến tổng cầu nếu nó được sử dụng cho quốc phòng.

D. làm tổng cầu tăng nhiều hơn so với giảm thuế cùng một lượng.

111

Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiết kiệm là S = -100 + 0,2Yd. Số nhân chi tiêu chính phủ là:

A. 0,8

B. 1,25

C. 4

D. 5

112 Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C = 100 + 0,8Yd. Số nhân thuế là:

A. -0,8

B. -1,25

C. -4

D. -5

Page 71: đáP án ktvm

113

Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C = 100 + 0,8(Y - T). Nếu chính phủ giảm chi tiêu 1 tỉ đồng, thì thu nhập cân

bằng sẽ:

A. giảm 5 tỉ đồng.

B. giảm 4 tỉ đồng.

C. tăng 5 tỉ đồng.

D. tăng 4 tỉ đồng.

114

Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C = 100 + 0,8(Y - T). Nếu chính phủ tăng chi tiêu 1 tỉ đồng, thì thu nhập cân bằng sẽ:

A. giảm 5 tỉ đồng.

B. giảm 4 tỉ đồng.

C. tăng 5 tỉ đồng.

D. tăng 4 tỉ đồng.

115

Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C = 100 + 0,8(Y - T). Nếu thuế giảm 1 tỉ đồng, thì thu nhập cân bằng sẽ:

A. giảm 5 tỉ đồng.

B. giảm 4 tỉ đồng.

C. tăng 5 tỉ đồng.

D. tăng 4 tỉ đồng.

116

Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C = 100 + 0,8(Y - T). Nếu thuế tăng 1 tỉ đồng, thì thu nhập cân bằng sẽ:

A. giảm 5 tỉ đồng.

B. giảm 4 tỉ đồng.

Page 72: đáP án ktvm

C. tăng 5 tỉ đồng.

D. tăng 4 tỉ đồng.

117

Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là C = 100 + 0,8(Y - T). Nếu cả thuế và chi tiêu chính phủ đều tăng 1 tỉ đồng, thì

thu nhập cân bằng sẽ:

A. không thay đổi

B. tăng 3 tỉ đồng.

C. tăng 1 tỉ đồng.

D. giảm 4 tỉ đồng.

118 Xét một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập và hàm tiêu dùng là tăng C = 100 + 0,8(Y - T). Nếu cả thuế và chi tiêu chính phủ đều giảm 1 tỉ đồng, thì thu nhập cân bằng sẽ:

A. không thay đổi

B. tăng 3 tỉ đồng.

C. tăng 1 tỉ đồng.

D. giảm 1 tỉ đồng.

119 Nếu đầu tư tăng 100, và chi tiêu chính phủ giảm 100, điều nào dưới đây sẽ đúng?

A. thu nhập sẽ tăng 100

B. thu nhập sẽ tăng một lượng bằng tích của số nhân với 100.

C. thu nhập sẽ không thay đổi.

D. thu nhập sẽ tăng, nhưng chúng ta không biết chính xác bao nhiêu.

120 Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -200 + 0,1Yd và thuế suất biên là 0,2, khi đó tăng thu nhập 200 sẽ làm tăng tiêu dùng

A. 144

B. 200

C. 288

D. Không phải các kết quả trên

Page 73: đáP án ktvm

121

Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -200 + 0,1Yd và thuế suất biên là 0,2, khi đó thu nhập giảm 200 sẽ làm tiêu dùng giảm

A. 144

B. 200

C. 288

D. Không phải các kết quả trên

122 Tiền:

A. là một phương tiện có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch.

B. bao gồm những đồng tiền giấy trong tay công chúng.

C. là một phưng tiện có thể sử dụng để chuyển sức mua sang tương lai và là đơn vị hạch toán

D. Tất cả các điều trên

123 Chức năng bảo tồn giá trị của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:

A. một thước đo quy ước để ấn định giá cả.

B. sự đảm bảo cho sự trùng hợp về nhu cầu.

C. một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hoá khác.

D. một phương tiện được chấp nhận chung để thực hiện các giao dịch

124 Chức năng phương tiện trao đổi của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:

A. một thước đo quy ước để ấn định giá cả.

B. sự đảm bảo cho sự trùng hợp về nhu cầu.

C. một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hoá khác

D. một phương tiện được chấp nhận chung để thực hiện các giao dịch

125 Chức năng đơn vị hạch toán của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:

A. sự đảm bảo cho sự trùng hợp về nhu cầu.

B. một thước đo quy ước để ấn định giá cả.

Page 74: đáP án ktvm

C. một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hoá khác.

D. một phương tiện được chấp nhận chung để thực hiện các giao dịch

126 Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1?

A. Tiền mặt.

B. Tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng thương mại.

C. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của cá nhân tại các ngân hàng thương mại.

D. Câu 2 và 3 đúng

127 Một người chuyển 1 triệu đồng từ sổ tiết kiệm có kỳ hạn sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc. Khi đó:

A. cả M1 và M2 đều không thay đổi.

B. cả M1 và M2 đều tăng

C. M1 giảm, còn M2 không thay đổi.

D. M1 tăng, còn M2 không thay đổi

128 Một người chuyển 1 triệu đồng từ tài khoản tiền gửi có thể viết séc sang sổ tiết kiệm có kỳ hạn. Khi đó:

A. cả M1 và M2 đều không thay đổi.

B. M1 giảm, còn M2 tăng.

C. M1 giảm, còn M2 không thay đổi.

D. M1 tăng, còn M2 không thay đổi

129 Một ngân hàng thương mại có thể tạo tiền bằng cách:

A. bán trái phiếu cho chính phủ.

B. tăng mức dự trữ.

C. cho vay một phần số tiền huy động được.

D. bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.

130 Điều nào sau đây không làm thay đổi cơ sở tiền tệ?

A. Chính phủ bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại.

B. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại.

C. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ từ công chúng.

Page 75: đáP án ktvm

D. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ cho một ngân hàng thương mại

131 Điều nào sau đây không làm thay đổi cơ sở tiền tệ?

A. Chính phủ bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại.

B. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại.

C. Chính phủ bán trái phiếu cho công chúng.

D. Câu 1 và 3 đúng

132 Sự cắt giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTƯ quy định sẽ:

A. không tác động đến những ngân hàng thương mại (NHTM) không có dự trữ dôi ra.

B. dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi.

C. làm giảm dự trữ thực tế của các NHTM và làm tăng các khoản cho vay (giả định các NHTM luôn dự trữ đúng bằng tỉ lệ dự trữ bắt buộc ).

D. Không phải các điều nêu trên

133 Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được, thì số nhân tiền sẽ là:

A. 0

B. 1

C. 10

D. 100

134 Giá trị của số nhân tiền tăng khi:

A. các ngân hàng thương mại (NHTM) cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.

B. tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm và các NHTM luôn dự trữ đúng bằng mức bắt buộc.

C. tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi giảm

D. Tất cả các câu trên.

135 Giá trị của số nhân tiền giảm khi:

A. các ngân hàng thương mại (NHTM) cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.

B. tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm và các NHTM luôn dự trữ đúng bằng mức bắt buộc

C. tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi tăng

Page 76: đáP án ktvm

D. Tất cả các câu trên

136 Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới đây sẽ làm tăng cung tiền mạnh nhất?

A. chính phủ bán trái phiếu cho công chúng.

B. chính phủ bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.

C. chính phủ bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại.

D. Câu 2 và 3

137 Hoạt động thị trường mở:

A. liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán các trái phiếu công ty.

B. liên quan đến việc ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu chính phủ

C. liên quan đến việc ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay tiền.

D. liên quan đến việc Ngân hàng trung ương kiểm soát tỉ giá hối đoái

138 Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để giảm cung tiền:

A. bán trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.

B. bán trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu.

C. bán trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.

D. mua trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu

139 Dưới đây là ba kênh mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng để tăng cung tiền:

A. bán trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.

B. mua trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu.

C. bán trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu.

D. mua trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu

140 Quá trình mở rộng tiền tệ còn có thể tiếp tục cho đến khi:

A. các ngân hàng thương mại không còn dự trữ bắt buộc.

B. ngân hàng trung ương bãi bỏ qui định về dự trữ bắt buộc.

C. lãi suất chiết khấu thấp hơn lãi suất thị trường.

Page 77: đáP án ktvm

D. các ngân hàng thương mại không còn dự trữ dôi ra

141 Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương?

A. đóng vai trò là "người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế" đối với các ngân hàng thương mại.

B. giữ tiền gửi của các ngân hàng thương mại.

C. giữ tiền gửi của công chúng.

D. điều tiết lãi suất thị trường

142

Các nền kinh tế không sử dụng tiền đòi hỏi

A. sử dụng tiền pháp định.

B. sử dụng tiền hàng hoá.

C. sự trùng lặp kép về sở thích trong các giao dịch.

D. tiền đóng vai trò là phương tiện cất trữ giá trị nhưng không phải là phương tiện trao đổi.

143

Tiền pháp định:

A. được bảo chứng bằng vàng.

B. được sử dụng với tư cách là tiền bởi một doanh nghiệp sản xuất "ôtô" của ý.

C. bao gồm tiền vàng được giữ trong két của các ngân hàng.

D. là một loại tiền mà không có giá trị thực.

144

Cung tiền tăng khi:

A. Chính phủ tăng chi tiêu.

B. Ngân hàng Nhà nước mua trái phiếu chính phủ từ công chúng.

C. Một người dân mua trái phiếu của FPT.

D. FPT bán cổ phiếu cho công chúng và sử dụng doanh thu để xây dựng một nhà máy mới.

Page 78: đáP án ktvm

145

Khoản mục nào dưới đây không thuộc M1:

A. Tiền mặt ngoài ngân hàng.

B. tiền gửi không thời hạn.

C. tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

D. séc cá nhân.

146

Lượng tiền M1 xấp xỉ bằng lượng tiền mặt được giữ bởi:

A. người dân.

B. người dân và tiền gửi có thể rút theo nhu cầu.

C. người dân và dự trữ của các ngân hàng.

D. người dân và các khoản ngân hàng cho vay.

147

Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, nếu một ngân hàng nhận 500 nghìn đồng tiền mới gửi thì:

A. bên có của ngân hàng sẽ tăng 500 nghìn đồng

B. bên nợ của ngân hàng sẽ tăng 500 nghìn đồng

C. khoản tiền ngân hàng cho vay sẽ vẫn bằng không

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

148

Cở sở tiền tệ bằng:

A. tiền mặt ngoài ngân hàng cộng với dự trữ của các ngân hàng.

B. tiền mặt ngoài ngân hàng cộng với tiền gửi ngân hàng.

Page 79: đáP án ktvm

C. M1.

D. tổng tiền gửi ngân hàng.

149

Khoản mục nào dưới đây được coi là một khoản mục nợ đối với một ngân hàng thương mại?

A. Khoản tiền mà ngân hàng cho các cá nhân vay.

B. Khoản tiền mà ngân hàng cho các ngân hàng khác vay.

C. Trái phiếu mà ngân hàng mua.

D. Tiền gửi tại ngân hàng.

150

Với giả thiết tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, một ngân hàng nhận được khoản tiền gửi 100 triệu đồng sẽ có thể:

A. cho vay thêm 500 triệu đồng

B. cho vay thêm 100 triệu đồng

C. cho vay thêm 80 triệu đồng

D. cho vay thêm 20 triệu đồng

151

Xét một nền kinh tế không có rò rỉ tiền mặt ngoài ngân hàng. Nếu cung tiền tăng 400 triệu đồng khi ngân hàng trung ưng mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ, thì tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại phải là:

A. 40%.

B. 25%.

C. 4%.

D. 2,5%.

152

Nếu như bạn tìm thấy một người có thể đổi những thứ bạn có lấy những những thứ bạn muốn thì:

Page 80: đáP án ktvm

A. cần phải có tiền để tiến hành trao đổi.

B. việc chuyên môn hoá là điều khppng thể trong xã hội bạn đang sống.

C. xuất hiện sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu.

D. xuất hiện hệ thống trao đổi bằng tiền.

153

Chức năng cất trữ giá trị của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:

A. là một thước đo quy ước để định giá cả.

B. là sự đảm bo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu.

C. là một thứ có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hoá khác.

D. là một đơn vị trao đổi có thể được chấp nhận chung.

154

Khoản mục nào dưới đây không nằm trong lượng cung tiền M2?

A. tiền lưu hành ngoài hệ thống ngân hàng.

B. tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của các cá nhân tại các ngân hàng thương mại.

C. trái phiếu chính phủ.

D. tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của các cá nhân tại các ngân hàng thương mại.

155

Nếu như giá cả của hàng hoá và dịch vụ được tính bằng số kg muối thì lúc đó muối sẽ là:

A. đơn vị hạch toán.

B. phương tiện cất trữ giá trị.

C. phương tiện trao đổi.

D. Tất cả các câu trên.

156

Tiền do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành hiện nay là một ví dụ về:

Page 81: đáP án ktvm

A. tiền pháp định.

B. tiền hàng hoá.

C. tiền có thể chuyển đổi tự do.

D. Câu 1 và 3 đúng.

157

Khoản mục nào dưới đây kém hiệu quả nhất để chuyển sức mua từ hiện tại đến tương lai?

A. Tiền mặt.

B. tiền gửi không kỳ hạn.

C. tiền gửi có kỳ hạn.

D. Trái phiếu chính phủ.

158

Một người chuyển 10 triệu đồng từ sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng sang sổ tiết kiệm không kỳ hạn, khi đó:

A. M1 và M2 giảm.

B. M1 giảm và M2 tăng lên.

C. M1 giảm và M2 không thay đổi.

D. M1 tăng và M2 không thay đổi.

159

Tỉ lệ dự trữ của một ngân hàng thương mại là:

A. tỉ lệ dự trữ dôi ra so với tổng tiền gửi.

B. tỉ lệ giữa tổng lượng tiền được giữ trong két và được gửi tại ngân hàng trung ương so với tổng tiền gửi.

C. tỉ lệ giữa tổng tiền dự trữ bằng tiền mặt được giữ trong két của ngân hàng đó so với tổng tiền gửi.

D. tỉ lệ giữa tổng tiền dự trữ được gửi tại ngân hàng trung ương so với tổng tiền gửi.

160 Tài khoản tiền gửi có thể phát séc của bạn là:

Page 82: đáP án ktvm

A. tài sản nợ của bạn và là tài sản có của ngân hàng.

B. tài sản có của bạn và là tài sản nợ của ngân hàng.

C. là tài sản nợ của bạn và cũng là tài sản nợ của ngân hàng.

D. là tài sản có của bạn và cũng là tài sản có của ngân hàng.

161

Khoản mục nào dưới đây có tính thanh khoản cao nhất?

A. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

B. Cổ phiếu.

C. Trái phiếu Chính phủ.

D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.

162

Giả sử bạn vừa gửi 2000 đôla vào một ngân hàng. Ngân hàng đó muốn giữ dự trữ bằng 20% số tiền đó. Hỏi ngân hàng đó có thể cho vay thêm bao nhiêu

tiền?

A. 200 đôla.

B. 400 đôla.

C. 1800 đôla.

D. 1600 đôla.

163

Bất kỳ khi nào dự trữ mong muốn lớn hơn so với dự trữ thực tế, ngân hàng:

A. có thể cho vay nhiều hơn.

B. sẽ hạn chế cho khách hàng vay tiền.

C. phá sản.

Page 83: đáP án ktvm

D. có dự trữ dôi ra.

164

Bất kỳ khi nào dự trữ thực tế lớn hơn so với mức mong muốn, ngân hàng:

A. có thể khuyến khích khách hàng vay nhiều tiền hơn.

B. sẽ đi đến phá sản.

C. sẽ phải vay tiền ở ngân hàng khác.

D. đang trong thời điểm thu nhiều lợi nhuận.

165

Khoản mục nào dưới đây có tính thanh khoản thấp nhất?

A. Tiền gửi có thể rút theo theo yêu cầu.

B. Bất động sản.

C. Trái phiếu Chính phủ.

D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.

166

Việc ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ sẽ làm cho:

A. lãi suất giảm xuống.

B. dự trữ của các NHTM giảm xuống.

C. lượng cung tiền tăng lên

D. lượng tiền mà các NHTM cho dân cư vay tăng lên.

167

Việc ngân hàng Trung ương mua trái phiếu chính phủ sẽ làm cho:

A. lãi suất tăng lên.

Page 84: đáP án ktvm

B. dự trữ của các ngân hàng thương mại (NHTM) giảm xuống.

C. các khoản cho vay của các NHTM giảm xuống.

D. tổng cầu tăng lên.

168

Việc ngân hàng Trung ương mua trái phiếu chính phủ sẽ:

A. làm cho dự trữ của các ngân hàng thương mại (NHTM) giảm.

B. làm cho các khoản cho vay của các NHTM tăng lên.

C. là công cụ tốt để chống lại lạm phát.

D. thắt chặt điều kiện tín dụng.

169

Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ với trị giá là 1 triệu đôla thì lượng cung tiền sẽ:

A. giảm đi 1 triệu đôla.

B. tăng thêm 1 triệu đôla.

C. giảm nhiều hơn 1 triệu đôla.

D. tăng nhiều hơn 1 triệu đôla.

170

Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp?

A. giảm giá đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối.

B. Ngân hàng trung ương (NHTƯ) khuyến khích các ngân hàng thương mại cho vay.

C. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ.

D. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ.

171

Một chính sách tiền tệ mở rộng có thể bao gồm:

Page 85: đáP án ktvm

A. tăng lãi suất chiết khấu.

B. các hoạt động thị trường mở làm giảm lãi suất.

C. việc ngân hàng trung ưng (NHTƯ) thuyết phục các NHTM thu hẹp các khoản cho vay.

D. việc NHTƯ bán trái phiếu chính phủ.

172

Để kích thích tổng cầu, ngân hàng trung ương có thể:

A. mua trái phiếu chính phủ.

B. giảm lãi suất chiết khấu.

C. nới lỏng điều kiện tín dụng.

D. Tất cả các câu trên

173

Nhằm hạn chế đầu tư, ngân hàng trung ương có thể:

A. tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.

B. giảm lãi suất chiết khấu.

C. thắt chặt điều kiện tín dụng.

D. Câu 1 và 3.

174

Để hạ thấp lãi suất, ngân hàng trung ương có thể:

A. mua trái phiếu chính phủ.

B. giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc.

C. giảm lãi suất chiết khấu.

D. Tất cả các câu trên.

175 Để giảm tổng cầu, ngân hàng trung ương có thể:

Page 86: đáP án ktvm

A. thu hẹp lượng cung tiền và tăng lãi suất.

B. mở rộng cung tiền và giảm lãi suất.

C. thu hẹp cung tiền và giảm lãi suất.

D. mở rộng cung tiền và tăng lãi suất.

176

Điều nào sau đây không xảy ra nếu ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ?

A. Dự trữ của các ngân hàng tăng lên.

B. Lượng cung tiền tăng.

C. Lãi suất ngân hàng tăng lên.

D. Điều kiện tín dụng được nới lỏng.

177

Dự trữ của các NHTM giảm xuống có thể là do:

A. các hộ gia đình quyết định giữ ít tiền mặt hơn.

B. NHTƯ bán trái phiếu Chính phủ.

C. lãi suất ngân hàng giảm.

D. NHTƯ mua trái phiếu Chính phủ

178

Số nhân tiền tệ có thể được tính bằng:

A. thay đổi của lượng cung tiền chia cho thay đổi của lượng tiền cơ sở.

B. thay đổi của lượng tiền giấy có thể chuyển đổi chia cho thay đổi của lượng tiền cơ sở.

C. thay đổi của lượng tiền cơ sở chia cho thay đổi của lượng tiền mặt nằm trong tay các hộ gia đình.

Page 87: đáP án ktvm

D. thay đổi của lượng tiền cơ sở chia cho thay đổi của lượng cung tiền.

179

Nhân tố nào sau đây không gây ảnh hưởng đến lượng tiền cơ sở?

A. Một NHTM chuyển số tiền mặt nằm trong két của họ vào tài khoản tiền gửi tại NHTƯ.

B. NHTƯ mua trái phiếu Chính phủ từ một NHTM.

C. NHTƯ mua trái phiếu Chính phủ từ công chúng.

D. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ cho một NHTM

180

Việc NHTƯ bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở sẽ làm:

A. dự trữ của NHTM tăng lên và vì thế mà làm tăng lượng tiền cơ sở.

B. dự trữ của NHTM gim xuống và vì thế mà làm giảm lượng tiền cơ sở.

C. dự trữ của các NHTM tăng lên và vì thế làm giảm lượng tiền cơ sở.

D. dự trữ của các NHTM giảm đi và vì thế làm tăng lượng tiền co sở.

181

Nhân tố nào dưới đây có tác động đến lượng tiền cơ sở?

A. Một ngân hàng thương mại mua trái phiếu chính phủ từ một khách hàng.

B. Một ngân hàng thương mại chuyển tiền mặt từ két sang tài khoản tiền gửi tại NHTƯ.

C. Một cá nhân mua trái phiếu chính phủ từ NHTƯ.

D. Chính phủ bán trái phiếu cho một ngân hàng thương mại và sau đó sử dụng số tiền đó chi cho quốc phòng.

182 Việc giảm tỉ lệ dự trữ/tiền gửi sẽ làm tăng cung ứng tiền tệ thông qua:

A. Tăng cở sở tiền tệ

B. Tăng số nhân tiền.

C. Giảm tỉ lệ tiền mặt/tiền gửi

D. Giảm lãi suất chiết khấu

183 Số nhân tiền sẽ tăng nếu

Page 88: đáP án ktvm

A. ngân hàng trung ương quyết định mua trái phiếu chính phủ.

B. ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ.

C. người dân quyết định giữ ít tiền mặt hơn so với tiền gửi

D. Tất cả các câu trên.

184

Các ngân hàng có xu hướng giảm tỉ lệ dự trữ đến mức tối thiểu vì

A. dự trữ không có lãi suất.

B. dự trữ lớn hơn có nghĩa khả năng thanh khoản thấp hơn

C. tiền gửi là tài sản của ngân hàng, còn dự trữ thì không

D. tỉ lệ dự trữ càng lớn thì vị thế của ngân hàng càng yếu

185

Giá trị của số nhân tiền

A. chỉ phụ thuộc vào tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi

B. chỉ phụ thuộc vào tỉ lệ dự trữ

C. do ngân hàng trung ương trực tiếp điều tiết

D. tăng khi tỉ lệ dự trữ giảm

186

Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, tỉ lệ tiền mặt càng nhỏ thì

A. tỉ lệ dự trữ càng lớn

B. số nhân tiền càng nhỏ

C. số nhân tiền càng lớn

Page 89: đáP án ktvm

D. cơ sở tiền càng nhỏ

187 Thước đo chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:

A. lãi suất thực tế.

B. tiền mặt không được trả lãi.

C. tỉ lệ lạm phát.

D. lãi suất danh nghĩa

188 Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là:

A. để giao dịch.

B. để dự phòng.

C. để chuyển sức mua sang tương lai.

D. giảm rủi ro cho danh mục đầu tư.

189 Nếu bạn mang tiền khi đến lớp để phòng trường hợp giáo viên yêu cầu phải mua ngay tài liệu, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào:

A. cầu dự phòng về tiền.

B. cầu đầu cơ về tiền.

C. cầu giao dịch về tiền.

D. Không phải các động cơ trên

190 Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:

A. lãi suất không thay đổi.

B. GDP thực tế không thay đổi.

C. cung tiền bằng với cầu tiền.

D. Câu 1 và 3 đúng

191 Nếu GDP thực tế tăng lên, đường cầu tiền sẽ dịch chuyển sang:

A. trái và lãi suất sẽ tăng lên.

B. trái và lãi suất sẽ giảm đi.

C. phải và lãi suất sẽ tăng lên.

Page 90: đáP án ktvm

D. phải và lãi suất sẽ giảm xuống

192 Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến vị trí của đường cung tiền?

A. Quyết định chính sách của NHTƯ.

B. Lãi suất.

C. Quyết định cho vay của các ngân hàng thương mại.

D. Hoạt động thị trường mở

193 Với các yếu tố khác không đổi, lượng cầu về tiền lớn hơn khi:

A. chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn.

B. thu nhập cao hơn.

C. mức giá cao hơn.

D. Tất cả các câu trên đúng

194 Lý thuyết ưa thích thanh khoản về lãi suất của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi

A. cung và cầu vốn.

B. cung và cầu tiền.

C. cung và cầu lao động.

D. tổng cung và tổng cầu

195 Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, việc cắt giảm lãi suất

A. làm tăng lượng cầu tiền.

B. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái.

C. làm giảm lượng cầu tiền.

D. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải

196 Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, tăng lãi suất

A. làm tăng lượng cầu tiền.

B. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái.

C. làm giảm lượng cầu tiền.

Page 91: đáP án ktvm

D. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải

197 Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá tăng

A. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.

B. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất.

C. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất.

D. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất

198 Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá giảm

A. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.

B. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất.

C. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất.

D. làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất

199 Trên thị trường sản phẩm, ảnh hưởng ban đầu của sự gia tăng trong cung tiền là

A. làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.

B. làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.

C. làm dịch chuyển tổng cung sang phải.

D. làm dịch chuyển tổng cung sang trái

200 Trên thị trường sản phẩm, ảnh hưởng ban đầu của sự cắt giảm mức cung tiền là

A. làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.

B. làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.

C. làm dịch chuyển tổng cung sang phải.

D. làm dịch chuyển tổng cung sang trái

201

Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là:

A. để giao dịch.

Page 92: đáP án ktvm

B. để dự phòng.

C. để đầu cơ

D. vì thu nhập từ tiền lãi

202

Nếu như lý do để bạn giữ tiền là để trả tiền thuê nhà thì các nhà kinh tế học sẽ xếp khoản tiền đó vào:

A. động cơ đầu cơ của bạn.

B. động cơ thu nhập của bạn.

C. động cơ dự phòng của bạn.

D. động cơ giao dịch.

203

Lý do nào dưới đây để mọi người giữ tiền cho những khoản chi tiêu theo kế hoạch?

A. Đơn vị hạch toán.

B. Động cơ giao dịch.

C. Động cơ đầu cơ.

D. Động cơ dự phòng.

204

Lượng tiền mà mọi người nắm giữ để dùng cho giao dịch:

A. là một số không đổi theo thời gian.

B. không có quan hệ gì với lãi suất.

C. không có quan hệ gì với thu nhập mà mọi người kiếm được.

D. phụ thuộc dương vào thu nhập và phụ thuộc âm vào lãi suất

205

Nếu bạn mang tiền theo mình nhiều để đề phòng trường hợp các bạn rủ ở lại ăn trưa, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào:

Page 93: đáP án ktvm

A. cầu tiền dự phòng của bạn.

B. cầu tiền đầu cơ của bạn.

C. cầu tiền giao dịch của bạn.

D. Câu 1 và 3.

206

Nếu bạn gửi tiền trong tài khoản để chờ mua khi giá cổ phiếu giảm, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào:

A. cầu tiền dự phòng của bạn.

B. cầu tiền đầu cơ của bạn.

C. cầu tiền giao dịch của bạn.

D. Tất cả các câu trên.

207

Giả sử bạn đang xem xét để quyết định mua một cổ phiếu. Nếu bạn nghĩ giá cổ phiếu sẽ thấp hơn trong tuần tới thì lý do để bây giờ bạn giữ tiền trong tay

mà không mua cổ phiếu được coi là:

A. cầu tiền dự phòng của bạn.

B. cầu tiền đầu cơ của bạn.

C. cầu tiền giao dịch của bạn.

D. Tất cả các câu trên.

208

Chi phí của việc giữ tiền tăng lên khi:

A. sức mua của đồng tiền tăng lên.

B. lãi suất tăng lên.

C. giá của hàng hoá và dịch vụ giảm.

D. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.

209 Lượng tiền danh nghĩa là:

Page 94: đáP án ktvm

A. lượng tiền được tính theo số đơn vị tiền tệ hiện hành.

B. lượng tiền được tính theo số đơn vị tiền tệ vào năm gốc.

C. lượng tiền được tính bằng số đơn vị GDP.

D. Tất cả các câu trên.

210

Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp 2 lần có nghĩa là:

A. cầu tiền thực tế tăng lên gấp 2 lần.

B. cầu tiền danh nghĩa tăng lên gấp 2 lần.

C. cung tiền danh nghĩa tăng lên gấp 2 lần.

D. cầu tiền danh nghĩa vẫn không thay đổi.

211

Lượng tiền thực tế bằng:

A. thu nhập danh nghĩa chia cho mức giá.

B. lượng tiền danh nghĩa chia cho mức giá.

C. mức giá chia cho lượng tiền danh nghĩa.

D. lượng tiền danh nghĩa chia cho thu nhập danh nghĩa.

212

Lượng tiền danh nghĩa bằng:

A. lượng tiền thực tế nhân với mức giá.

B. GDP thực tế nhân với mức giá.

C. GDP nhân với chỉ số điều chỉnh GDP.

Page 95: đáP án ktvm

D. lượng tiền thực tế chia cho mức giá.

213

Nếu tất cả các yếu tố khác không đổi, GDP thực tế tăng lên thì:

A. cầu tiền thực tế tăng lên.

B. cầu tiền thực tế giảm đi.

C. không có ảnh hưởng gì đến cầu tiền thực tế.

D. cầu tiền thực tế sẽ tăng lên đến một mức nào đó, và sau đó nó sẽ tự động giảm xuống.

214

Lượng tiền thực tế mà mọi người muốn nắm giữ sẽ tăng lên nếu hoặc thu nhập thực tế tăng lên hoặc:

A. mức giá tăng lên.

B. mức giá giảm đi.

C. lãi suất tăng lên.

D. lãi suất giảm đi.

215

Nguyên nhân nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường cầu tiền danh nghĩa sang trái?

A. GDP thực tế tăng lên

B. lãi suất tăng.

C. Mức giá chung giảm.

D. Câu 2 và 3.

216

Nếu hộ gia đình và các hãng nhận thấy rằng lượng tiền mình đang nắm giữ thấp hơn so với dự kiến, họ sẽ:

A. bán các tài sản tài chính và làm cho lãi suất tăng lên.

Page 96: đáP án ktvm

B. bán các tài sản tài chính và làm cho lãi suất giảm xuống.

C. mua các tài sản tài chính và làm cho lãi suất tăng lên.

D. mua các tài sản tài chính và làm cho lãi suất giảm đi.

217

Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường cầu tiền danh nghĩa dịch chuyển sang phải?

A. GDP thực tế tăng lên.

B. Mức giá chung tăng.

C. Lãi suất giảm.

D. Câu 1 và 2.

218

Nếu bạn tin rằng lãi suất sẽ giảm xuống trong thời gian tới, bạn có thể sẽ muốn:

A. mua trái phiếu tại mức giá hiện hành.

B. mua trái phiếu sau khi lãi suất giảm.

C. bán ngay trái phiếu từ bây giờ.

D. gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm ngắn hạn và một thời gian sau mới mua trái phiếu.

219

Chi phí cơ hội của việc giữ tiền so với các tài sản khác, ví dụ như trái phiếu, sẽ là:

A. lạm phát.

B. mức tiêu dùng bị bỏ qua.

C. khả năng thanh khoản bị bỏ qua.

D. tiền lãi bỏ qua.

220

Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:

Page 97: đáP án ktvm

A. lãi suất không đổi.

B. GDP thực tế không đổi.

C. cung tiền cân bằng với cầu tiền.

D. Câu 1 và 3.

221

Trái phiếu và tiền:

A. là những tài sản thay thế.

B. là những tài sản bổ sung.

C. không có mối quan hệ kinh tế nào.

D. đều là phương tiện trao đổi.

222

Đinh nghĩa đúng nhất về ngân hàng Trung ương là:

A. một tổ chức đặt trụ sở tại trung tâm của một nước.

B. một tổ chức đảm bảo sự tiện lợi cho người gửi tiền.

C. ngân hàng của một nước mà chỉ khi có nó, các ngân hàng nước ngoài mới có thể chuyển đổi đồng ngoại tệ thành đồng nội tệ.

D. là tổ chức có chức năng kiểm soát cung tiền và điều tiết các tổ chức tài chính-tiền tệ của một nước.

223

Nỗ lực nhằm kiểm soát lạm phát và giảm bớt chu kỳ kinh doanh bằng cách thay đổi lượng tiền trong lưu thông và điều chỉnh lãi suất được gọi là:

A. chính sách tín dụng.

B. chính sách tiền tệ.

C. chính sách tài khoá.

D. chính sách tỉ giá hối đoái.

224

Các công cụ của chính sách tiền tệ bao gồm:

Page 98: đáP án ktvm

A. lãi suất chiết khấu, và lãi suất của ngân hàng.

B. lãi suất ngân hàng và các nghiệp vụ thị trường mở.

C. các nghiệp vụ thị trường mở và lãi suất chiết khấu.

D. lãi suất chiết khấu và tỉ giá hối đoái.

225

Hoạt động nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương?

A. đóng vai trò là "người cho vay cuối cùng" đối với các NHTM.

B. kinh doanh tiền tệ để tối đa hoá lợi nhuận.

C. điều chỉnh lượng cung tiền.

D. điều tiết lãi suất ngân hàng.

226

Công cụ nào dưới đây thường được ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng để điều tiết cung tiền hiện nay?

A. lựa chọn chế độ tỉ giá hối đoái.

B. quy định tỉ lệ dự trữ bắt buộc.

C. thay đổi lãi suất chiết khấu.

D. nghiệp vụ thị trưởng mở.

227

Lãi suất mà ngân hàng trung ương nhận được khi cho các NHTM vay tiền được gọi là:

A. lãi suất thị trường mở.

B. lãi suất chiết khấu.

C. lãi suất ngân hàng.

D. lãi suất cơ bản

228 Số nhân tiền tăng lên nếu tỉ lệ tiền mặt mà hộ gia đình và các hãng kinh doanh muốn giữ:

Page 99: đáP án ktvm

A. tăng lên hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế tăng lên.

B. giảm xuống hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại giảm xuống.

C. giảm xuống hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại tăng lên.

D. tăng lên hoặc tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại giảm xuống

229 Giả sử tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 23%, tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại là 7%, và cung tiền là 820 tỉ đồng. Cơ sở tiền tệ là:

A. 120 tỉ

B. 200 tỉ

C. 410 tỉ

D. 820 tỉ

230 Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và các ngân hàng không có dự trữ dôi ra. Nếu không có rò rỉ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng thương mại và NHTƯ

mua 1.000 tỉ đồng trái phiếu chính phủ, thì lượng cung tiền:

A. không thay đổi

B. tăng 1.000 tỉ đồng

C. tăng 10.000 tỉ đồng.

D. giảm 10.000 tỉ đồng

231 Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và các ngân hàng không có dự trữ dôi ra. Nếu không có rò rỉ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và NHTƯ bán 1.000 tỉ đồng trái phiếu chính phủ, thì lượng cung tiền:

A. không thay đổi

B. giảm 1.000 tỉ đồng

C. tăng 10.000 tỉ đồng.

D. giảm 10.000 tỉ đồng

232 Ngân hàng trung ương có thể điều tiết tốt nhất đối với:

A. cung tiền.

B. cơ sở tiền tệ.

C. số nhân tiền.

D. tỉ lệ dữ trữ thực tế của các ngân hàng thương mại

Page 100: đáP án ktvm

233 Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) cầu tiền tăng, (2) cung tiền giảm, (3) tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm.

A. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

B. (1) và (2) đúng.

C. (2) và (3) đúng.

D. (1) đúng

234 Điều nào dưới đây làm giảm lãi suất: (1) cầu tiền giảm, (2) tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm; (3) cung tiền tăng.

A. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

B. (1) và (3) đúng.

C. (1) và (2) đúng.

D. (3) đúng

235 Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) thu nhập giảm, (2) tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm; (3) ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ.

A. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

B. (1) và (3) đúng.

C. (1) và (2) đúng.

D. (3) đúng

236 Điều nào dưới đây làm giảm lãi suất: (1) thu nhập giảm, (2) tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm; (3) ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ.

A. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

B. (1) và (3) đúng.

C. (1) và (2) đúng.

D. (3) đúng

237

Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, số nhân tiền bằng:

A. 0

B. 1

C. 10

D. 100

Page 101: đáP án ktvm

238

Nếu cơ sở tiền tệ bằng 60 tỉ đồng và số nhân tiền bằng 3 thì cung tiền bằng:

A. 20 tỉ đồng

B. 60 tỉ đồng

C. 63 tỉ đồng

D. 180 tỉ đồng

239

Nếu cơ sở tiền tệ tăng gấp đôi trong khi cả tỉ lệ tiền mặt/tiền gửi và tỉ lệ dự trữ/tiền gửi không thay đổi thì cung ứng tiền tệ sẽ:

A. giảm một nửa

B. không đổi

C. tăng gấp đôi.

D. tăng 2[(1 + cr)/(cr + rr)] lần

240

Việc tăng tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi sẽ dẫn đến:

A. tăng cung ứng tiền tệ

B. giảm cung ứng tiền tệ

C. tăng số nhân tiền

D. tăng tỉ lệ dự trữ/tiền gửi

241

Nghiệp vụ thị trường mở xảy ra khi:

A. Chính phủ bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại.

B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mua trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại.

Page 102: đáP án ktvm

C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bán trái phiếu chính phủ cho các ngân hàng thương mại.

D. cả b và c đều đúng

242

Việc giảm dự trữ bắt buộc sẽ không ảnh hưởng đáng kể đến cung ứng tiền tệ nếu:

A. các ngân hàng không thay đổi tỉ lệ dự trữ/tiền gửi

B. tỉ lệ tiền mặt/tiền gửi không thay đổi

C. lượng dự trữ dôi ra của các ngân hàng không thay đổi.

D. cơ sở tiền tệ không thay đổi.

243

Lãi suất chiết khấu là:

A. Sự chênh lệch giữa giá của một mặt hàng bán tại Metro và giá của mặt hàng tương tự tại Big C

B. Lãi suất mà những khách hàng tốt nhất của ngân hàng phải trả khi vay tiền của ngân hàng

C. Lãi suất mà các ngân hàng phải trả Ngân hàng Nhà nước Việt Nam khi vay để bổ sung dự trữ từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

D. Sự chênh lệch giữa lãi suất của trái phiếu kho bạc và lãi suất cơ bản.

244

Muốn tăng cung ứng tiền tệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể:

A. thực hiện nghiệp vụ mua trái phiếu trên thị trường mở

B. giảm lãi suất chiết khấu

C. giảm dự trữ bắt buộc.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

245

Cơ sở tiền tăng khi ngân hàng trung ương

A. bán trái phiếu trên thị trường mở

Page 103: đáP án ktvm

B. giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc

C. bán ngoại tệ

D. cho các ngân hàng thương mại vay tiền

246

Khi can thiệp vào thị trường ngoại hối bằng cách mua ngoại tệ, ngân hàng trung ương thường bán trái phiếu trên thị trường mở. Tại sao?

A. Nếu không bán trái phiếu trên thị trường mở, ảnh hưởng của việc mua ngoại tệ sẽ làm giảm cung tiền trong nước và do vậy có thể gây ra suy thoái.

B. Muốn nền kinh tế trong nước không bị nh hưởng bởi cạnh tranh từ nước ngoài

C. Để trung hoà ảnh hưởng của việc mua ngoại tệ đến cung tiền trong nước.

D. Tất cả các câu trên.

247

Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới đây sẽ làm tăng cung tiền mạnh nhất?

A. Bán trái phiếu cho công chúng

B. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương

C. Bán trái phiếu cho các ngân hàng thương mại.

D. Tất cả các câu trên

248

Giá trị của số nhân tiền tăng khi

A. lãi suất chiết khấu giảm

B. tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm

C. tỉ lệ tiền mặt ngài ngân hàng giảm

D. Tất cả các câu trên

249 ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt là làm giảm sản lượng bằng cách:

A. làm giảm lãi suất và giảm đầu tư.

Page 104: đáP án ktvm

B. làm giảm lãi suất và tăng đầu tư.

C. làm tăng lãi suất và giảm đầu tư.

D. làm tăng lãi suất và tăng đầu tư.

250 ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng sản lượng bằng cách:

A. làm giảm lãi suất và giảm đầu tư.

B. làm giảm lãi suất và tăng đầu tư

C. làm tăng lãi suất và giảm đầu tư

D. làm tăng lãi suất và tăng đầu tư.

251 Kết quả cuối cùng của sự thay đổi chính sách của chính phủ là lãi suất giảm, tiêu dùng tăng, và đầu tư tăng. Đó là do kết quả của việc áp dụng:

A. chính sách tiền tệ mở rộng.

B. chính sách tiền tệ chặt.

C. chính sách tài khoá chặt.

D. chính sách tài khoá mở rộng

252 Giả sử ngân hàng trung ương giảm cung tiền. Muốn đưa tổng cầu trở về mức ban đầu, chính phủ cần:

A. giảm chi tiêu chính phủ.

B. giảm thuế.

C. yêu cầu ngân hàng trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở.

D. giảm cả thuế và chi tiêu chính phủ một lượng bằng nhau

253 Giả sử ngân hàng trung ương tăng cung tiền. Muốn đưa tổng cầu trở về mức ban đầu, chính phủ cần:

A. tăng chi tiêu chính phủ.

B. giảm thuế.

C. yêu cầu ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở.

D. giảm cả thuế và chi tiêu chính phủ một lượng bằng nhau

254 Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ giảm thuế, thì ngân hàng trung ương cần:

A. mua trái phiếu chính phủ.

Page 105: đáP án ktvm

B. yêu cầu chính phủ tăng chi tiêu.

C. giảm lãi suất cơ bản.

D. bán trái phiếu chính phủ

255 Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ tăng thuế, thì ngân hàng trung ương

phải:

A. mua trái phiếu chính phủ.

B. yêu cầu chính phủ giảm chi tiêu.

C. tăng lãi suất cơ bản.

D. bán trái phiếu chính phủ

256 Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Sau đó, làn sóng bi quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm giảm chi tiêu. Nếu quyết định áp dụng chính sách bình ổn chủ động, thì ngân hàng trung ương sẽ

A. tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.

B. giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.

C. tăng cung tiền và giảm lãi suất.

D. giảm cung tiền và tăng lãi suất

257 Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất sự gia tăng của cung tiền làm dịch chuyển đường tổng cầu?

A. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

B. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, đầu tư tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

C. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, giá c tăng, chi tiêu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

D. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, giá sụt giảm, chi tiêu tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải

258 Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất sự cắt giảm cung tiền làm dịch chuyển đường tổng cầu?

A. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

B. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm, đầu tư tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

C. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái, giá cả giảm, chi tiêu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

D. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, giá cả giảm, chi tiêu tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải

259

Ngân hàng Trung ưng và Chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau nhằm tác động đến tổng cầu. Nếu Chính phủ tăng chi tiêu thì NHTƯ phải:

Page 106: đáP án ktvm

A. mua trái phiếu chính phủ.

B. tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.

C. bán trái phiếu Chính phủ.

D. Câu 2 và 3.

260

Nếu NHTƯ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở thì đường cung tiền sẽ dịch chuyển sang:

A. trái và lãi suất sẽ tăng lên.

B. trái và lãi suất sẽ giảm xuống.

C. phải và lãi suất sẽ tăng lên.

D. phải và lãi suất sẽ giảm xuống.

261

Nếu GDP thực tế tăng lên, đường cầu tiền sẽ dịch chuyển sang:

A. trái và lãi suất sẽ tăng lên.

B. trái và lãi suất sẽ giảm đi.

C. phải và lãi suất sẽ tăng lên.

D. phải và lãi suất sẽ giảm xuống

262

Vị trí của đường cung tiền được xác định bởi:

A. mức độ phản ứng của cầu tiền với lãi suất

B. mức độ phản ứng của cầu tiền với thu nhập

C. mức độ phản ứng của đầu tư với lãi suất.

D. hành vi chính sách của NHTƯ.

263 Nhân tố nào sau đây không xác định vị trí của đường cung tiền danh nghĩa?

Page 107: đáP án ktvm

A. Hành vi chính sách của NHTƯ.

B. Lãi suất.

C. Chính sách cho vay của các ngân hàng thương mại.

D. Hành vi giữ tiền của người dân.

264

Nhân tố nào sau đây xác định vị trí của đường cung tiền danh nghĩa?

A. Hành vi chính sách của NHTƯ.

B. Chính sách cho vay của các ngân hàng thương mại.

C. Hành vi giữ tiền của người dân.

D. Tất cả các câu trên.

265

Nếu lãi suất tăng lên:

A. đường cầu đầu tư sẽ dịch sang trái.

B. lượng cầu về đầu tư sẽ giảm.

C. đường cầu tiền sẽ dịch sang phải.

D. đường cầu tiền sẽ dịch sang trái.

266

Lãi suất thay đổi gây ra sự thay đổi của tổng cầu thông qua một trong các quá trình sau đây:

A. cả đường cầu tiền và đường cầu đầu tư cùng dịch chuyển.

B. cả đường cầu đầu tư và đường tổng cầu cùng dịch chuyển.

C. có sự di chuyển dọc cả đường cầu đầu tư và đường tổng cầu.

Page 108: đáP án ktvm

D. có sự di chuyển dọc đường cầu đầu tư, còn đường tổng cầu dịch chuyển

267

Lượng cầu tiền thực tế giảm xuống khi lãi suất tăng lên là vì:

A. Bộ Tài chính vay tiền nhiều hơn ở mức lãi suất cao hơn.

B. giá của trái phiếu tăng khi lãi suất tăng.

C. chi phí cơ hội của việc giữ tiền với vai trò là một tài sản tăng lên khi lãi suất tăng.

D. khi lãi suất tăng lên, các nhà ngân hàng lo sợ rằng mức lãi suất đó lại giảm nên họ không muốn cho vay.

268

Chuỗi sự kiện nào dưới đây là một phần trong các kết quả do tác động của NHTƯ nhằm hạn chế tổng cầu?

A. cung tiền giảm, lãi suất giảm, đầu tư giảm, tổng chi tiêu dự kiến giảm.

B. hàng tồn kho không dự kiến tăng, GDP thực tế bắt đầu giảm, cầu tiền tăng lên.

C. cung tiền giảm, lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng chi tiêu dự kiến giảm.

D. cung tiền tăng, lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng chi tiêu dự kiến giảm.

269

Cung tiền giảm có thể làm:

A. cả lãi suất, đầu tư và tổng cầu cùng tăng.

B. lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng cầu giảm.

C. lãi suất giảm, đầu tư tăng, tổng cầu tăng.

D. cả lãi suất, đầu tư và tổng cầu đều giảm.

270

Trật tự chính xác của chuỗi sự kiện khi NHTƯ áp dụng chính sách tiền tệ để làm thay đổi GDP thực tế là:

A. C+I+G+NX, cung tiền, lãi suất, đầu tư.

B. C+I+G+NX, đầu tư, cung tiền, lãi suất.

Page 109: đáP án ktvm

C. cung tiền, lãi suất, đầu tư, C+I+G+NX.

D. lãi suất và cầu tiền, đầu tư, C+I+G+NX

271

Bảng 8. 2

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 20% Cung tiền (tỉ đồng) 3.000

Với số liệu ở bảng 8.2, cơ sở tiền tệ là:

A. 1.000 tỉ đồng

B. 600 tỉ đồng

C. 3.000 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên

272

Bảng 8.3

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 10%

Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2.000

Với số liệu ở bảng 8.3, cung tiền là:

A. 6.000 tỉ đồng

B. 8.000 tỉ đồng

C. 10.000 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên.

273

Số liệu bảng 8.4

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 20%

Cung tiền (tỉ đồng) 6.000 Với số liệu ở bảng 8.4, số nhân tiền là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. Không phải các kết quả trên

274 Bảng 8.6

Page 110: đáP án ktvm

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 7% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000

Với số liệu ở bảng 8.6, số nhân tiền là:

A. 4,1

B. 4,3

C. 14,3

D. Không phải các kết quả trên

275

Bảng 8.10

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10%

Với số liệu ở bảng 8.10, số nhân tiền là:

A. 5

B. 5,5

C. 10

D. Không phải các kết quả trên

276

Bảng 8.9 Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 10%

Cung tiền (tỉ đồng) 14.000

Với số liệu ở bảng 8.9, số nhân tiền là:

A. 10

B. 2,5

C. 2,8

D. Không phải các kết quả trên

277

Bảng 8.1

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 10%

Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000

Với số liệu ở bảng 8.1, muốn giảm cung tiền 1 tỉ đồng, ngân hàng trung ương cầ

A. mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

Page 111: đáP án ktvm

B. bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

C. mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

D. bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ

278

Bảng 8. 2

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 20% Cung tiền (tỉ đồng) 3.000

Với số liệu ở Bảng 8.2, muốn giảm cung tiền 3 tỉ đồng, ngân hàng trung ương cần:

A. mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.

B. bán 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.

C. mua 750 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

D. bán 750 triệu đồng trái phiếu chính phủ

279

Bảng 8.3

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 10% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2.000

Với số liệu ở Bảng 8.3, muốn tăng cung tiền 1 tỉ đồng, ngân hàng trung ương cần

A. mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

B. bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

C. mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

D. bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ

280

Bảng 8.4

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 20%

Cung tiền (tỉ đồng) 6.000

Với số liệu ở bảng 8.4, cơ sở tiền tệ là:

A. 1.500 tỉ đồng

B. 2.000 tỉ đồng

C. 6.000 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên

281 Bảng 8.5

Page 112: đáP án ktvm

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 30% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000

Với số liệu ở bng 8.5, muốn giảm bớt cung tiền 1 tỉ đồng, ngân hàng

A. mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.

B. bán 1 tỉ triệu đồng trái phiếu chính phủ.

C. mua 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

D. bán 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ

282

Bảng 8.6

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 7% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000

Với số liệu ở bảng 8.6, cung tiền là:

A. 5.000 tỉ đồng

B. 20.500 tỉ đồng

C. 21.500 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên

283

Bảng 8.7

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 30%

Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 10.000

Với số liệu ở bảng 8.7, muốn tăng cung tiền thêm 1 tỉ đồng, ngân hàng trung ư

A. mua 1 tỉ đồng trái phiếu chính phủ.

B. bán 1 tỉ đồng đồng trái phiếu chính phủ.

C. mua 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ.

D. Không phải các kết quả trên

284

Bảng 8.8

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 7%

Cung tiền (tỉ đồng) 41.000

Với số liệu ở bảng 8.8, cơ sở tiền là:

A. 10.000 tỉ đồng

Page 113: đáP án ktvm

B. 41.000 tỉ đồng

C. 20.500 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên.

285

Bảng 8.9

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 10% Cung tiền (tỉ đồng) 14.000

Với số liệu ở bảng 8.9, cơ sở tiền tệ là

A. 1.400 tỉ đồng

B. 5.000 tỉ đồng

C. 5.600 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên

286

Bảng 8.10

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 10%

Với số liệu ở bảng 8.9, giả sử ngân hàng trung ương bán 600 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. Điều gì xảy ra vớ

A. Cung tiền tăng 600 tỉ đồng.

B. Cung tiền tăng 3.300 tỉ đồng

C. Cung tiền giảm 3.300 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên

287

Bảng 8.11

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thưng mại (rr) 10%

Với số liệu ở bảng 8.11, giả sử ngân hàng trung ương mua 100 tỉ đồng trái phiếu chính phủ. Điều gì xảy ra với

A. Cung tiền tăng 250 tỉ đồng.

B. Cung tiền tăng 280 tỉ đồng

C. Cung tiền tăng 1.000 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên

288

Bảng 8.12

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10% Cung tiền (tỉ đồng) 22.000

Page 114: đáP án ktvm

Với số liệu ở bảng 8.12, cơ sở tiền tệ của nền kinh tế là:

A. 2.200 tỉ đồng

B. 4.400 tỉ đồng

C. 4.000 tỉ đồng

D. Không phải các kết quả trên

289

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10%

Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000 Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn giảm

A. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%

B. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%

C. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%

D. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 40%

290

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 20%

Cung tiền (tỉ đồng) 3.000

Với số liệu ở trêm điều gì xảy ra với nền kinh tế nếu các ngân hàng thương mại giảm tỉ lệ dự trữ x

A. Lãi suất tăng, đầu tư giảm và sản lượng tăng

B. Lãi suất tăng, đầu tư giảm và sản lượng giảm

C. Lãi suất giảm, đầu tư tăng và sản lượng tăng

D. Lãi suất giảm, đầu tư tăng và sản lượng giảm

291

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2.000

Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn giảm

A. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%.

B. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%

C. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%

D. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 40%

292

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 20%

Cung tiền (tỉ đồng) 6.000 Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn tăng cun

A. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%

Page 115: đáP án ktvm

B. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%

C. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%

D. Không phải các kết quả trên

293

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 30% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000

Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn tăn

A. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%

B. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%

C. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%

D. Không phải các kết quả trên

294

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 30%

Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 10.000 Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn giả

A. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%

B. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%

C. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%

D. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 40%

295

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10%

Cung tiền (tỉ đồng) 22.000 Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Điều gì xảy

A. Cung tiền giảm bớt 1.100 tỉ đồng

B. Cung tiền giảm bớt 11.000 tỉ đồng

C. Cung tiền không thay đổi

D. Không phải các kết quả trên

296

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10% Cung tiền (tỉ đồng) 22.000

Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Muốn giảm c

A. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%

B. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%

C. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%

D. qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 40%

Page 116: đáP án ktvm

297

Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%

Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10% Cung tiền (tỉ đồng) 22.000

Với số liệu ở trên và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Điều gì xảy

A. Cung tiền giảm bớt 1.100 tỉ đồng

B. Cung tiền giảm bớt 11.000 tỉ đồng

C. Cung tiền không thay đổi

D. Không phải các kết quả trên

298 Giảm phát xảy ra khi:

A. khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể

B. tỉ lệ lạm phát giảm

C. mức giá chung ổn định

D. mức giá chung giảm

299 Sức mua của tiền thay đổi:

A. tỉ lệ thuận với tỉ lệ lạm phát

B. tỉ lệ nghịch với tỉ lệ lạm phát

C. không phụ thuộc vào tỉ lệ lạm phát

D. khi cung về vàng thay đổi

300 Nếu mức giá tăng nhanh hơn thu nhập danh nghĩa của bạn và mọi thứ khác vẫn như cũ, thì mức sống của bạn sẽ:

A. giảm

B. tăng

C. không thay đổi

D. chỉ không thay đổi khi mức giá tăng với tỉ lệ ổn định hàng năm

301 Giả sử rằng mọi người dự đoán rằng tỉ lệ lạm phát là 10 %. Nhưng trên thực tế lạm phát chỉ là 8 %. Trong trường hợp này:

A. tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 8 %

B. tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 10 %

C. tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là 2 %

D. tỉ lệ lạm phát không được dự kiến là - 2 %

Page 117: đáP án ktvm