19
GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 1 - 3 Chuyªn ®Ò ANDEHIT, et e, XETON, AXITCACBOXYLIC 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylic: Câu 1: Cho các chất: HCN, H2, dung dch KMnO4, dung dch Br2. Schất phản ứng được với (CH3)2CO A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 2: Dãy gm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) to ra anđehit axetic là: A. CH 3 COOH, C 2 H 2 , C 2 H 4 . B. C 2 H 5 OH, C 2 H 4 , C 2 H 2 . C. C 2 H 5 OH, C 2 H 2 , CH 3 COOC 2 H 5 . D. HCOOC 2 H 3 , C 2 H 2 , CH 3 COOH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 3: Dãy gm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 CHO, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), CH 3 OH. C. CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. D. C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 OH, CH 3 CHO. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 4: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH 2 =CH 2 + H 2 O (t o , xúc tác HgSO 4 ). B. CH 2 =CH 2 + O 2 (t o , xúc tác). C. CH 3 COOCH=CH 2 + dung dch NaOH (t o ). D. CH 3 CH 2 OH + CuO (t o ). Đề thi TSCĐ 2009 Câu 5: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. cumen. B. propan-1-ol. C. xiclopropan. D. propan-2-ol. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 6: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 7: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X A. C9H12O9. B. C12H16O12. C. C6H8O6. D. C3H4O3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 8: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 9: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thtích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 10: Hai hợp cht hữu X, Y có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO 3 còn Y có khả năng tham gia phản ng tráng bc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C 2 H 5 COOH và HCOOC 2 H 5 . B. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 COCH 3 . C. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 CH 2 CHO. D. C 2 H 5 COOH và CH 3 CH(OH)CHO. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 11: Hai hợp chất hu X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc.

1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 1 -

3Chuyªn

®ÒANDEHIT, e t e , XETON, AXITCACBOXYLIC

1. Anđehit, xeton, axit cacboxylic:

Câu 1: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Câu 3: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

Đề thi TSCĐ 2009

Câu 4: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (t

o, xúc tác).

C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (t

o). Đề thi TSCĐ 2009

Câu 5: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ

A. cumen. B. propan-1-ol. C. xiclopropan. D. propan-2-ol. Đề thi TSCĐ 2007

Câu 6: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Câu 7: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X

A. C9H12O9. B. C12H16O12. C. C6H8O6. D. C3H4O3.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Câu 8: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn

bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin).

Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là

A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Câu 9: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất

X là anđehit

A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Câu 10: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X

tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và

Y lần lượt là

A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.

Đề thi TSCĐ 2009

Câu 11: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc.

Page 2: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 2 -

Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của

X và Y tương ứng là

A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO.

C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 12. Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được :

A. CH3-CH(OH)-COOH B. C

3H

7OH C. HCOOH D. CH

3COOH

Câu 13. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2

= số mol H2O thì đó là dãy đồng

đẳng:

A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng no C. Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14. Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit etanoic và metanoic. Số lượng sản phẩm có thể tạo thành của

phản ứng este là:

A. 14 sản phẩm B. 15 sản phẩm C. 16 sản phẩm D. 17 sản phẩm

Câu 15. Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH3COOH, HCOOH, CH

2=CHCOOH, CH

3CHO,

CH3CH

2OH . Hoá chất dùng nhận biết các chất trên là:

A. Br2

, AgNO3

(dung dịch NH3

), Na B. Cu(OH)2

, Br2

, dung dịch KMnO4

C. Quì tím, nước Br2, Ag

2O/ NH

3 D. Na, dung dịch KMnO

4, Ag

2O/ NH

3

Câu 16. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit :

A. C2H

5OH < CH

2= CH COOH < HCOOH < CH

3COOH < C

6H

5OH < HOCH

2CH

2OH

B. C2H

5OH < HOCH

2CH

2OH < C

6H

5OH < CH

3COOH < HCOOH < CH

2= CHCOOH

C. C2H

5OH < HCOOH < CH

3 COOH < CH

2=CHCOOH < HOCH

2CH

2OH < C

6H

5OH

D. CH3COOH < C

2H

5OH < CH

2= CH COOH < HCOOH < HOCH

2CH

2OH < C

6H

5OH

Câu 17. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); rượu đơn

chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH

2nO chỉ

có 2 chất sau:

A. X và Y B. Y và Z C. Z và T D. X và T

Câu 18. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở X là C2H3O. X có công thức phân tử là:

A. C2H3O. B. C4H6O2. C. C8H12O4. D. C12H18O6.

Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: Propilen 0

2 ,500Cl cX NaOH Y

0,CuO t

propenal.

Tên gọi của Y là:

A. propanol. B. propenol. C. axeton. D. axit propionic.

Câu 20. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản ứng este hoá

chuyển dịch theo chiều thuận là

A. Cho rượu dư hay axit dư. B. Dùng chất hút nước để tách nước.

C. Chưng cất ngay để tách este ra. D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.

Câu 21. Chọn phản ứng sai:

A. Phenol + dung dịch brôm axit picric + axit brômhiđric.

B. Rượu benzylic + đồng(II) oxit 0tAndehit benzoic + đồng + nước.

C. Propanol-2 + đồng(II) oxit 0tAxeton + đồng + nước.

D. Etilen glycol + đồng(II) hiđrôxit dung dịch màu xanh thẫm + nước.

Câu 22: Xét các axit có công thức cho sau:

1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH

3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH

Thứ tự tăng dần tính axit là:

A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).

Page 3: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 3 -

Câu 23: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ancol etylic (1); etyl clorua (2); đietyl ete (3); axit axetic (4).

A. 4 > 3 > 2 > 1. B. 4 > 1 > 2 > 3. C. 4 > 1 > 3 > 2. D. 1 > 2 > 3 > 4.

Câu 24: Từ toluen muốn điều chế o-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau:

C6H5CH3 )X 0 t(xt,

A )Y 0 t(xt,

o-O2NC6H4COOH

X, Y lần lượt là

A. KMnO4 và HNO3. B. KMnO4 và NaNO2. C. HNO3 và H2SO4. D. HNO3 và KMnO4.

Câu 25: Công thức đơn giản nhất của chất A là (C3H4O3) và chất B là (C2H3O3). Biết A là axit no đa chức, còn B là một axit no

chứa đồng thời nhóm chức –OH, A và B đều mạch hở. Công thức cấu tạo của A và B là

A. C3H5(COOH)3 và HOOC-CH(OH)-CH2-CH(OH)-COOH. B. C3H7(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH.

C. C4H7(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH. D. C3H5(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH.

Câu 26. Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố C H Om : m : m = 3:0,5: 4 là

A. Công thức đơn giản nhất của X là CH2O. B. Công thức phân tử của X là C2H4O.

C. Công thức cấu tạo của X là CH3COOH. D. Cả A, B, C.

Câu 27. Nhiệt độ sôi của các chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là

A. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6.

C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH. D. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Câu 28. Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH. Tên gọi đúng theo tên thay thế ứng với cấu tạo trên là

A. axit 3-metylbutanoic. B. axit 3-metylbutan-1-oic.

C. axit isobutiric. D. axit 3-metylpentanoic

Câu 29. Sắp xếp các axit sau theo lực axit tăng dần: HCOOH (X), CH3CH2COOH (Y), CH3COOH (Z),

C6H5COOH (T)

A. X < Y < Z < T. B. Y < X < Z < T. C. Y< X < T < Z. D. Z < Y < X < T.

Câu 30. Cho hợp chất CH2=CHCOOH, tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên là

A. axit acrylic. B. axit vinyl fomic. C. axit propenoic. D. Axit propanoic.

Câu 31: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-

metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:

A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6).

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010

Câu 32. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:

C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là

A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)

C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)

Câu 33. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, HCOOH.

Chiêu giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là:

A. CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, C6H6 B. CH3COOH, HCOOH, CH3CHO, C6H6

C. HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C6H6 D. HCOOH, CH3COOH, C6H6, CH3CHO

Câu 34. Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiêu tăng

dân tính axit của các axit trên là:

A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. T, Z, Y, X

Câu 35. Phản ứng nào sau đây tạo được xeton ?

A. CH3-CCH + H2O (Hg2+

, 80oC) B. CH2=CH–CH3 + H2O (xt H2SO4)

C. CH3–CH2–CHCl2 + NaOH D. CH3–CH2–CH2–OH +CuO (t oC)

Câu 36. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau?

`

A. 2–etyl–3–metylbutanol B. 2–etyl–3–metylbutan

C. 2–etyl–3–metylbutanal D. 2–isopropylbutanal

CH3 CH2 CH CHO

CH

CH3

CH3

Page 4: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 4 -

Câu 37). Axit hữu cơ X mạch thẳng có công thức nguyên là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là:

A). Axit propionic. B). Axit picric. C). Axit benzoic. D). Axit ađipic.

Câu 38. Đun nóng hỗn hợp etanol và propanol-2 với axit oxalic có xúc tác H2SO4 đậm đặc có thể thu được tối đa

bao nhiêu este hữu cơ đa chức? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 39. Để phân biệt được 3 chất hữu cơ: axit axetic, glixerol (glixerin), rượu etylic chỉ cần dùng một thuốc thử nào

dưới đây? A. Quỳ tím. B. NaOH. C. CaCO3. D. Cu(OH)2.

Câu 40: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo

tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:

A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (X), (Z), (T), (Y).

Câu 41: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1) , CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3) , CH2 =CH-CH2-OH (4). Những

chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:

A. (2),(3), (4). B. (1),(3) , (4). C. (1),(2) , (4). D. (1),(2) , (3). Đề thi TSCĐ 2008

Câu 42: Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.

(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011

Câu 43: Đun nóng glixerol với axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thì có thể thu được tối đa bao nhiêu este

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 44: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và

không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được

với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A.CH3-CH2-CHO,CH3-CO-CH3,CH2=CH-CH2-OH.

B.CH2=CHCH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.

C.CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 45: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?

A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.

B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.

C. Axeton không phản ứng được với nước brom. D. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 46: Axit metacrylic không có phản ứng với:

A. CaCO3 B. dd Br2 C. C2H5OH D. C6H5OH

Câu 47: Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT đúng với X là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 48: Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3),

CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CH C-CH3 (5), CH3-CC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:

A. 2, 3, 4 B. 1,2, 3, 4 C. 3, 6 D. 1, 3, 4

Câu 49: Cho các chất ClCH2COOH (a); BrCH2COOH (b); ICH2COOH (c); FCH2COOH (d). Chiều tăng dần tính

axit của các chất trên là:

A. (c) < (b) < (a) < (d) B. (a) < (b) < (d) < (c) C. (a) < (b) < (c) < (d) D. (b) < (a) < (c) < (d)

Câu 50: Số đồng phân mạch hở của axit ứng với CTPT C4H6O2 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Page 5: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 5 -

Câu 51: Cho: CH3-CH2-COOH 0

2 , ,Cl p tX. X là:

A. CH2Cl-CH2-COOH B. CH3-CH2-COCl C. CH3-CHCl-COOH D. CH3CHCl-COCl

Câu 52: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H

12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra

xeton là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Đề thi TSCĐ 2011

Câu 53: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:

A. HCOOH, CH3COOH, CH

3CH

2COOH. B. CH

3COOH, CH

2ClCOOH, CHCl

2COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, (CH

3)2CHCOOH. D. C

6H

5OH, CH

3COOH, CH

3CH

2OH. Đề thi TSCĐ 2011

Câu 54). Axit hữu cơ X mạch thẳng có công thức nguyên là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là:

A). Axit propionic. B). Axit picric. C). Axit benzoic. D). Axit ađipic.

Câu 55. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Câu 56. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác

dụng được với Cu(OH)2 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Câu 57. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được

với nhau là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Đề thi TSCĐ 2007

Câu 58. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các

chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Câu 59.Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 60. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với

nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi

có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.

C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. D.CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

2. Phản ứng cháy

Câu 1: Cho các hợp chất hữu cơ:

(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken;

(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;

(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:

A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong

phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit

A. không no có một nối đôi, đơn chức. B. no, đơn chức.

Page 6: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 6 -

C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na,

tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được

0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là

A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở

đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là

A. O=CH-CH=O. B. CH2=CH-CH2-OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 6: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1

gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần

lượt là

A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%.

C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Đề thi TSCĐ 2009

Câu 7: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam

X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 17,8. B. 24,8. C. 10,5. D. 8,8. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 8: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O

và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là

A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu được 1,344 lít khí CO

2 (đo đktc)

và 0,9 gam nước. Công thức nguyên đơn giản của axit là:

A. (C2H

3O

2)n

B. (C3H

5O

2)n

C. (C4H

7O

2)n

D. (C2H

4O

2)n

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp (X) gồm 2 anđêhit no, mạch hở có cùng số nguyên tử cácbon trong

phân tử thu được 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của 2 anđêhit là:

A. C4H8O, C4H6O2. B. C3H6O, C3H4O2. C. C5H10O, C5H8O2. D. C4H6O2, C4H4O3.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thu được 0,2 mol CO2 và 0,1mol H2O. Công

thức phân tử của axit đó là:

A. C2H4O2. B. C3H4O4. C. C4H4O4. D. C6H6O6.

Câu 12. Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ A là CH2O. Khi đốt cháy 1 mol A thì thu được 4 mol khí

cacbonic. A có CTPT:

A. C2H4O2. B. C4H4O2. C. C4H8O2. D. C4H8O4.

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 (đo ở 0oC, 2atm) và 5,4 gam H2O. Công

thức phân tử của X là

A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C2H2O4. D. C2H4O2.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit Y thu được thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước ở cùng điều kiện. Mặt

khác tỉ khối hơi của Y so với nitơ nhỏ hơn 2,5. Y có công thức là

A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. cả A và B

Page 7: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 7 -

Câu 15: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol

của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2

(đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là

A. CH4. B. C

2H

4. C. C

3H

6. D. C

2H

2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010

Câu 16: Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit no đa chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong

phân tử. Lấy 14,64 gam X cho bay hơi hoàn toàn thu được 4,48 lít hơi X (ở đktc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn

14,64 gam X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 46 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của 2

axit trong X là:

A. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH B. HCOOH và HOOC–COOH

C. CH3CH2COOH và HOOC–COOH D. CH3CH2COOH và HOOC–CH2–CH2–COOH

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 7,1 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam nước. Cũng

lượng hỗn trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Thành phần % khối

lượng mỗi anđehit trong hỗn hợp đó là:

A. 15,71%; 84,29% B. 23,62%; 76,38% C. 21,13%; 78,87% D. 40%; 60%

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt

khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn

toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là

A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,8 mol. D. 0,3 mol.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam một axit hữu cơ X mạch thẳng được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam

H2O. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH=CHCOOH. D. HOOCCH2COOH.

Câu 19: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn

hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là

A. 20%. B. 50%. C. 40%. D. 30%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện chuẩn).

Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4

Câu 22: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là

A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. C. C4H9CHO. D. CH3CHO.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết

đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và

V là

A. 28

3055

V x y B. 28

3055

V x y C. 28

6295

V x y D. 28

6295

V x y

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 24: Hoá hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp

suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X,

Y lần lượt là A. H-COOH và HOOC-COOH. B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH.

C. CH3 -COOH và HOOC-CH2 -COOH. D. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 25. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra

hoan toan, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 10,8 gam H2O và 7,84 lít

khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là

A). 35,00% B). 46,15%. C). 65,00%. D). 41,67%.

Page 8: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 8 -

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, không no (có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon),

mạch hở cần V lít (đktc) khí oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc) khí CO2 và a gam nước. Giá trị của V và a

lần lượt là:

A. 8,96 và 1,8 B. 6,72 và 3,6 C. 6,72 và 1,8 D. 11,2 và 3,6

3. Phản ứng OXH

Câu 1: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N

2 và H

2. Giá trị của x là

A. 0,60. B. 0,54. C. 0,36. D. 0,45. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010

Câu 2: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là

A. metyl phenyl xeton. B. propanal. C. đimetyl xeton. D. metyl vinyl xeton.

Đề thi TSCĐ 2010 Câu 3: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu

được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là

A. 400 gam. B. 600 gam. C. 300 gam. D. 500 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010

Câu 4: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra

ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O. C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.

Đề thi TSCĐ 2010

Câu 5: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm

anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2. Đề thi TSCĐ 2010

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức A thu được 6,72 lít (đktc)khí CO2. Mặt khác 0,1 mol A

tác dung vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong NH3. CTPT của A là:

A. C3H6O B. C3H4O C. C3H2O D. C4H6O

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 3 32 2 /,400 ,O o AgNO NH duCl C H Oxt t C pA B D F G

(amoni acrylat). Các

chất A và D là

A. C2H6 và CH2=CH-CHO B. C3H6 và CH2=CH-CHO

C. C3H8 và CH3-CH2-CH2-OH D. C3H6 và CH2=CH-CH2OH Câu 8. Tìm nhận xét đúng: A. Khi cho anđêhit cộng Hiđrô, hoặc phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Anđêhit đóng vai trò là chất khử. B. Cho 1 mol anđêhit oxalic đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2 mol Ag. C. Oxi hóa không hoàn toàn êtylen bằng Oxi có chất xúc tác thích hợp thu được anđêhit axêtic. D. Khi oxi hóa ancol acrylic thu được đimêtyl xêtôn

Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất

trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Đề thi TSCĐ 2008

Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc

AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo

thành là

A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Đề thi TSCĐ 2008

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng

với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã

phản ứng. Công thức của X là

A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.

Đề thi TSCĐ 2008

Page 9: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 9 -

Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun

nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam

Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Câu 13: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu

được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng

hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là

A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Câu 14: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ

lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:

A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.

C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010

Câu 15. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3

thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là

A. CH2=CH-CHO. B. OHC-CHO. C. HCHO. D. CH3CHO. Đề thi TSCĐ 2007

Câu 16. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung

dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm

khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Câu 17. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong

dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh

ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là

A. C3H7CHO. B. C4H9CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Câu 18. Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng

tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit

trong X là

A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Đề thi TSCĐ 2009

Câu 19. Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức

của anđehit là

A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 20. cho các phản ứng hóa học sau:

(1). C6H5CH(CH3)2 2

2 2 4

O

+H O;H SO

(4). CH3CH2OH + CuO

ot

(2). CH2=CH2 + O2 o xt,t (5). CH3-C ≡ CH + H2O

o4HgSO ,t

(3). CH4 + O2 o xt,t (6). CH ≡ CH + H2O

o4HgSO ,t

Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđêhit hoặc xêtôn. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm

thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:

A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%

Page 10: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 10 -

Câu 22: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch

AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).

Công thức phân tử của 2 anđehit là:

A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO

C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 23 : Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được

hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X

bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?

A. 1,62 < x < 1,75 B. 1,45 < x < 1,50 C. 1,26 < x < 1,47 D. 1,36 < x < 1,53

Câu 24 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thì

khối lượng Ag thu được là :

A. 108 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam

Câu 25. Cho các phản ứng sau:

(1) CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr

(2) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai trò là chất gì?

A. Chất oxi hóa . B. Chất khử.

C. Chất tự oxi hóa tự khử. D. Tất cả đều sai.

Câu 26. Một rượu có CTPT C5H12O. Oxi hoá rượu đó bằng CuO có đun nóng thu được sản phẩm có phản ứng

tráng gương. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn điều kiện trên?

A. 3. B. 4. C. 5. D.6.

Câu 27: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C7H14. Xác định công thức cấu tạo của A biết khi oxi hóa A bằng

dung dịch KMnO4/H2SO4 thu được hỗn hợp 2 chất gồm CH3CH2COCH3 và CH3CH2COOH.

A. CH3CH2CH=C(CH3)CH2CH3 B. (CH3)2C=CHCH(CH3)2

C. CH3CH=CH(CH2)3CH3 D. CH3CH=CH(CH3)CH2CH2CH3

Câu 28: Cho 5,3 gam hỗn hợp gồm axit fomic và anđehit fomic theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 tác dụng hết

với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. Cho toàn bộ lượng Ag sinh ra tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, dư

thì thu được bao nhiêu lít (ở đktc) khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất):

A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O.

Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư

sẽ thu được lượng kết tủa Ag là

A. 10,8 gam. B. 3,24 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam.

Câu 30: Cho 2,16 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được

6,48 gam Ag. CTCT của X:

A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO

Câu 31. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na

dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (to) thu được hỗn hợp anđehit.

Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức

cấu tạo của A là

A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.

C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.

Câu 32:Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 , đun nóng thu

được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo

thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108):

A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO.

Câu 33: Cho 2,9gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6

gam bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của andehit đó là:

A. OHC-CHO B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO

Page 11: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 11 -

Câu 34: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với

lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là

A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO.

C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO.

Câu 35: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là

A. 32 gam. B. 80 gam. C. 64 gam. D. 40 gam.

Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là A. 7,08 gam. B. 7,85 gam. C. 7,40 gam. D. 4,60 gam

Câu 37: Cho 4,2g một anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng gương thu được một lượng Ag, hòa tan lượng

Ag này vào dung dịch HNO3 đặc, thu được 3,36 lít khí NO2(đktc). Thể tích (lít) H2 ở đktc để hiđro hoá hoàn toàn

4,2g X là

A. 6,72 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24

Câu 38: Oxi hóa hoàn toàn 20,4 g hỗn hợp hai andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, người ta

thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức. Để trung hòa hỗn hợp axit này cần phải dùng

200ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức cấu tạo của hai andehit là

A. CH3CH=O và CH3CH2CH=O B. C2H5-CH=O và C3H7-CH=O

C. H-CH=O và CH3-CH=O D. CH3-CH(CH3)CH=O và CH3-CH(CH3)CH2-CH=O

Câu 39. Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức mạch hở tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3

thu được 86,4 gam Ag.

Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn 14,2 gam X thu được hỗn hợp rượu Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít

H2 (ở đktc). CTPT hai anđehit là:

A). C2H5CHO và C2H3CHO. B). HCHO và C2H3CHO.

C). HCHO và C2H5CHO. D). HCHO và CH3CHO.

Câu 40. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng với Ag2O dư trong dung

dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là:

A). 3. B). 2. C). 4. D). 1.

Câu 41. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn

toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợpsản phẩm hữu

cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là

A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng

với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75).

Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8

gam Ag. Giá trị của m là

A. 9,2. B. 7,8. C. 7,4. D. 8,8. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Câu 43. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO,

H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được

12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là

A. 65,5%. B. 80,0%. C. 76,6%. D. 70,4%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 44: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,

thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là

A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010

Câu 45: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X

tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và

dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là

Page 12: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 12 -

A. anđehit propionic. B. anđehit butiric. C. anđehit axetic. D. anđehit acrylic.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011

Câu 46. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với AgNO3/dd NH3,t0. Cho hơi của X tác

dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là:

A). HO-CH2-CH2-CHO B). CH3-CH2-COOH C). CH3-CH(OH)-CHO. D). HCOO-CH2CH3.

4. Td Na, NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CaCO3

Câu 1: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với

NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần

vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH.

C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn

hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch

NaOH 1M. Hai axit đó là:

A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.

C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Câu 4: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch

NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là

A. 4,90 gam. B. 6,84 gam. C. 8,64 gam. D. 6,80 gam.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Câu 5: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH

2,24%. Công thức của Y là

A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007

Câu 6: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối

của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CH-COOH. B. HCC-COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3COOH.

Đề thi TSCĐ 2007

Câu 7: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH

0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức

phân tử của X là

A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Câu 8: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng

vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml

dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là

A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 9: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH

1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun

nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là

Page 13: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 13 -

A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.

Đề thi TSCĐ 2009

Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X

thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc).Đốt cháy

hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z

trong hỗn hợp X lần lượt là

A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.

C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-COOH và 42,86%.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009

Câu 11. Trung hoà 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thu

được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là

A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H7COOH.

Câu 12. Để trung hoà 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200 ml dung dịch NaOH

0,5M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là

A. 9,6 gam. B. 9,7 gam. C. 11,4 gam. D. 5,2 gam.

Câu 13: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được

tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và

8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là

A. HCOOH và C3H

7OH. B. CH

3COOH và CH

3OH.

C. HCOOH và CH3OH. D. CH

3COOH và C

2H

5OH. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010

Câu 14: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng

khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là

A. axit butanoic. B. axit propanoic. C. axit metanoic. D. axit etanoic.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010

Câu 15: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml

dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn

khan. Công thức của 2 axit trong X là

A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2.

C. C2H4O2 và C3H4O2. D. C2H4O2 và C3H6O2. Đề thi TSCĐ 2010

Câu 16: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M

phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 336. B. 112. C. 448. D. 224. Đề thi TSCĐ 2010

Câu 17. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH

1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34 gam

Câu 18. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của

axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit cacboxylic là:

A. CH3 – CH2 – COOH B. CH3 – CH(CH3) – COOH

C. CH3 – CH2 – CH2 – COOH D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH

Câu 19. Trung hoà 100g dung dịch một axit hữu cơ có nồng độ 1,56% cần 150ml dung dịch NaOH 0,2M.C«ng

thøc cÊu t¹o của axit hữu cơ đó là:

A. HOOC(CH2)2COOH B. CH2=CH-COOH C. HOOC CH2COOH D. CH3COOH Câu 20.Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là : CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với Na, vừa có phản ứng tráng gương là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 21. Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch

NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là

A). 54 gam B). 43,8 gam C). 43,2 gam D). 56,4 gam

Câu 22. Cho phản ứng:

Page 14: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 14 -

CH2CH

2Br

Br

+ NaOH (lo·ng)

H2O

toY + NaBr

Công thức cấu tạo của Y là:

CH2CH

2OH

Br

A.

CH2CH

2Br

OH

B.

CH2CH

2OH

OH

C.

CH2CH

2OH

ONa

D.

Câu 23. Cho a gam hỗn hợp CH3COOH và C3H7OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 2,24

lít. Giá trị của a là

A. 3 gam. B. 6 gam. C. 9 gam. D. 12 gam.

Câu 24: 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung

dịch chứa 3,2 gam Brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M.

Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 19,04% ; 45,72% và 35,24%. B. 45,71% ; 35,25% và 19,04%.

C. 19,04% ; 35,24% và 45,72%. D. 25,00% ; 25,00% và 50,00%.

Câu 25: Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-cresol cần 150 mL dung dịch NaOH

2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hiđro (đktc). Lượng

axit axetic trong hỗn hợp bằng: A. 0,1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol.

Câu 26: Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là

A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H5OH và C4H7OH. C. C7H15OH và C8H17OH. D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá :

C6H5-CCH HCl X

HCl Y NaOH2 Z

Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH(OH)CH2OH. B. C6H5CH2CH2OH. C. C6H5COCH3. D. C6H5CH(OH)CH3.

Câu 28: Đun nóng hỗn hợp gồm muối natri của axit cacboxylic đơn chức với vôi tôi xút thu được 6,6 gam khí X.

Muối sinh ra cho tác dụng với HCl dư được 3,36 lít khí CO2 (đktc).Công thức phân tử của X là

A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H8

Câu 29: Khi thủy phân trong môi trường kiềm (dư) các đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8Cl2 thì số đồng

phân cho sản phẩm có khả năng phản ứng Cu(OH)2 là

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 30: Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và

Ca(OH)2 0,1M, khối lượng muối khan thu đợc là:

A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g D.31g

5. Tổng hợp: cộng, oxi hoá, cháy, ……

Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X thu được 11,2 lít CO2

(đktc). Nếu trung

hòa 0,3 mol hỗn hợp X thì cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit là:

A. CH3COOH và C

2H

5COOH B. HCOOH và HOOC - COOH

C. CH3COOH và C

3H

7COOH D. CH

3COOH và HOOC - COOH

Page 15: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 15 -

Câu 2. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvc. X tác dụng được

với Na, dd NaOH, dd AgNO3/NH3. Công thức phân tử của X là:

A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C6H6.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác

hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn

lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là:

A. 0,4 mol B. 0,6mol C.0,8 mol D. 0,3mol

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O.

Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư

sẽ thu được lượng kết tủa Ag là:

A. 10,8gam B. 3,24gam C. 2,16gam D. 1,62gam

Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C2H4 2BrX1 NaOH

X2 CuOX3

2

2Cu OH NaOHX4 2 4H SO

HOOC-COOH .

X3, X4 lần lượt là

A. OHC-CH2OH, NaOOC-CH2OH. B. OHC-CHO, CuC2O4.

C. OHC- CHO, NaOOC-COONa. D. HOCH2-CH2OH, OHC-CHO.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hoàn

toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch

NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là

A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011

Câu 7: Cho dãy biến hóa sau: Xiclo propan 2Br X1

0t,duNaOH X2

0t,duCuO X3

Khi cho 0,1 mol chất X 3 tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là

A. 43,2 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 32,4 gam

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) CH3CHO HCNX1 2

0

,H O xt

t

X2.

(2) C2H5Br ete

MgY1 2COY2 HCl

Y3.

Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là

A. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic. B. axit axetic và ancol propylic.

C. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. D. axit axetic và axit propanoic.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011

Câu 9: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX

> MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một

lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là

A. C2H

5COOH và 56,10%. B. C

3H

5COOH và 54,88%.

C. HCOOH và 45,12%. D. C2H

3COOH và 43,90%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010

Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch

NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2

(đktc) và 11,7 gam H2O. Số

mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là

A. 0,005. B. 0,010. C. 0,015. D. 0,020. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: 2 20 0

+H

,iren

O BrCuO

H t t HSt X Y Z

.

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

A. C6H

5CH

2CH

2OH, C

6H

5CH

2CHO, m-BrC

6H

4CH

2COOH.

B. C6H

5CH

2CH

2OH, C

6H

5CH

2CHO, C

6H

5CH

2COOH.

C. C6H

5CHOHCH

3, C

6H

5COCH

3, C

6H

5COCH

2Br.

Page 16: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 16 -

D. C6H

5CHOHCH

3, C

6H

5COCH

3, m-BrC

6H

4COCH

3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010

Câu 12: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H

10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ

đồ chuyển hoá sau:

X 320

2 4

OOH

H dac,

CH CH

SONi tY

Este có mùi chuối chín. Tên của X là :

A. 2,2-đimetylpropanal. B. 2-metylbutanal. C. pentanal. D. 3-metylbutanal.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít

CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được

0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là

A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH.

Đề thi TSCĐ 2010

Câu 14. Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là:

A. AgNO3/NH3, CuO, C2H5OH, KOH, Na2CO3 B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2

C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl

Câu 15: Từ toluen có thể điều chế 2-brom-4-nitro benzoic (A) theo phương pháp nào sau đây:

A. Toluen 423 SOH/HNO Fe)(Br2

H/KMnO4 A.

B. Toluen Fe)(Br2 423 SOH/HNO

H/KMnO4 A.

C. Toluen H/KMnO4

Fe)(Br2 423 SOH/HNO A.

D. Toluen H/KMnO4 423 SOH/HNO

Fe)(Br2 A.

Câu 16: Cho các chất sau: CH3CHO, CH3CH2CH2CH3, CH3OH, CH3CH2OH, CH3COONH4, (CH3CO)2O. Số chất

có thể chuyển thành CH3COOH bằng một phản ứng là:

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 17: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ

hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là

9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là

A. 22,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 13,44. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (chỉ xét sản phẩm chính):

Toluen 423 SO/HHNO A (Fe)Br2 B Vây chất B là:

A. 2-brom-4-nitro toluen B. 3-brom-4-nitro toluen

C. 4-nitro-2-brom toluen D. 3-nitro-2-brom toluen

Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Propilen o

2Cl , 500 C X NaOH

Y oCuO, t

propenal. Tên gọi của Y là

A. propanol. B. propenol. C. axeton. D. axit propionic.

Câu 20: Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hh X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức kế tiếp được hh Y gồm 2 anđehit.

Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Sô mol mổi rượu trong X là:

A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08

Câu 21: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75

gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều

bằng 80%). Giá trị của m là

A. 6,48. B. 10,125. C. 8,10. D. 16,20.

Câu 22: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là

A. 26,63%. B. 20,00%. C. 16,42%. D. 22,22%.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t

0). Công thức của hai anđehit trong X là

A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và HCO-CHO.

Page 17: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 17 -

C. HCHO và HCO-CH2-CHO. D. CH3CHO và HCO-CHO. Câu 24: Khi thủy phân trong môi trường kiềm (dư) các đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8Cl2 thì số đồng

phân cho sản phẩm có khả năng phản ứng Cu(OH)2 là

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 25: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ mol 1:1 .Lấy 10,6 gam X tác dụng với 11,5 gam

C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc , thu được m gam este ( H = 80%) .Giá trị m là

A. 14,08 B. 12,96 C. 11,84 D. 13,96

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:

B uta-1,3-đien 4 6 2 4 8 2 4 6 2 4 6 4C H Br C H Br X C H O C H O

Tên gọi đúng của C4H6Br2 ứng với sơ đồ trên là

A. 1,2-đibrombut-3-en. B. 1,4-đibrombut-2-en.

C. 1,3-đibrombut-1-en. D. 2,3-đibrombut-2-en.

Câu 27: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propyonic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí

(đktc). Nếu cho hỗn hợp tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu

gam ? A. 11,3 B. 11,5 C. 11,1 D. 11,0

Câu 28). Nung hỗn hợp gồm hợp chất hữu cơ A với hợp chất B thu được chất rắn C và khí D. Đốt cháy một thể

tích khí D thu được một thể tích khí E đo ở cùng điều kiện. Cho E tác dụng với B lại thu được C. Chất A là:

A). C6H5COONa. B). CH3COONa. C). C2H3COONa. D). HCOONa.

Câu 29: Đốt cháy một lượng ancol X cần 4,032 lít O2 ( đktc) thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Khi oxihóa

X bởi CuO thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương.Tên của X là

A. Pentan-2,4-điol B. Butan-1-ol C. Propan-2-ol D. Butan-2-ol

Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H8O tác dụng với CuO dư

(t0C) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư

thu được 21,6 gam Ag. Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được 34,5 gam hỗn hợp 4

ete và 4,5 gam H2O. Thành phần % khối lượng ancol bậc 2 có trong X là :

A) 30,7%. B) 15,38%. C) 46,15% D) 61,54%.

Câu 31: Cho m gam hơi ancol metylic đi qua một ống sứ chứa CuO đốt nóng, làm lạnh toàn bộ phần hơi đi ra khỏi

ống sứ rồi chia thành 2 phần đều nhau. Phần 1 cho phản ứng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho

phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol

metylic là:

A: 40% B: 33,3% C: 66,67% D: 50%

Câu 32. Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, ancol

và nước. Một nữa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu

được 3,024 gam bạc kimloại. Một nữa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phân trăm

khối lượng ancol etylic đã bị CuO oxi hóa là:

A. 80% B. 90% C. 95% D. 75%

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH

2Cl KCNX

03 ,H O t

Y

Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là

A. CH3CH

2CN và CH

3CH

2COOH. B. CH

3CH

2CN và CH

3CH

2CHO.

C. CH3CH

2CN và CH

3CH

2OH. D. CH

3CH

2NH

2 và CH

3CH

2COOH. Đề thi TSCĐ 2011

Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức. Cho 15,2 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol

khí H2 ( ddktc). Oxi hoá 30,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp hai anđêhit, đem thực hiện phản ứng tráng gương

với AgNO3/NH3 tạo ra 1,6 mol Ag. Công thức của 2 ancol là:

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z = y-x)

Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là A. axit fomic. B. axit acrylic. C. axit oxalic. D. axit ađipic.

Page 18: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 18 -

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 36: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu

được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là

A. 0,6. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt

độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol

Ag. X là

A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit fomic. C. anđehit axetic. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.

Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 38: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH,

cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể

tích oxi (đktc) cần dùng là

A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011

Câu 39. Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic va anđehit propionic, sau phản ứng thu được

hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Xác định khối lượng hỗn hợp Y.

A). 18,2 gam B). 19 gam C). 16,8 gam D). 19,8 gam

Câu 40. Cho sơ đồ sau:

X + H2 0,Ni t ancol X1 ; X + O2

xt axit X2 ; X2 + X1

2 4dH SO C6H10O2 + H2O ;

Vậy X là :

A). CH2=C(CH3)-CHO. B). CH3CHO. C). CH3CH2CHO. D). CH2=CH-CHO

Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng)

tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì

các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt

hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là

A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH.

C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010

Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X + O2 0,xt t axit cacboxylic Y1. (2) X + H2

0,xt t ancol Y2.

(3) Y1 + Y2 0,xt t Y3 + H2O. Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là

A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 Câu 43: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2

(đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được

8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là

A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO. B. H-CHO và OHC-CH2-CHO.

C. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.

Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 Câu 44: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M

X < M

Y < 82). Cả X và Y đều có khả năng

tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3

sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với

X có giá trị là

A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61. Đề thi TSCĐ 2011

Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng:

CH4 0,X xt t

Y 0,Z xt t

T 0,M xt t

CH3COOH

Page 19: 1. Anđehit, xeton, axit cacboxylicimgs.khuyenmai.zing.vn/.../de-thi-kiem-tra/14_chuyen_d… ·  · 2018-03-21Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ... So sánh

GV: Sđt: 0919.107.387& 0976.822.954 - 19 -

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).

Chất T trong sơ đồ trên là

A. C2H

5OH. B. CH

3CHO. C. CH

3OH. D. CH

3COONa.

Đề thi TSCĐ 2011

Câu 46: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX

< MY

< 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO

2 và

H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO

3 trong NH

3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng

số các nguyên tử trong một phân tử Y là

A. 6. B. 9. C. 10. D. 7. Đề thi TSCĐ 2011