241
Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 1 - BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ 1. Đơn vị đo – Giá trị lượng giác các cung. * 1 0 = 60’ (phút), 1’= 60” (giây); 1 0 = 180 (rad); 1rad = 180 (độ) * Gọi là số đo bằng độ của 1 góc, a là số đo tính bằng radian tương ứng với độ khi đó ta có phép biến đổi sau: a = . 180 (rad); = 180.a (độ) * Đổi đơn vị: 1mF = 10 -3 F; 1F = 10 -6 F; 1nF = 10 -9 F; 1pF = 10 -12 F; 1 0 A = 10 -10 m. Các đơn vị khác cũng đổi tương tự. * Bảng giá trị lượng giác cung đặc biệt. Cung đối nhau ( và -) Cung bù nhau và ( - ) Cung hơn kém ( + ) Cung phụ nhau ( /2 -) Cung hơn kém /2 ( /2 +) cos(-) = cos sin(-) = -sin tan(-) = -tan cot(-) = -cot cos( - )= -cos sin( - ) = sin tan( - ) = -tan cot( - ) = -cotg cos( + ) = -cos sin( + ) = -sin tan( + ) = tan cot( + ) = cotg cos(/2 -)= sin sin(/2 -) = cos tan(/2 -) = cot cot(/2 -) = tan cos(/2 +) = - sin sin(/2 +) = cos tan(/2+)= -cot cot(/2 +) = - tan 2. Các đại lượng vật lí Các đơn vị của hệ SI Độ dài m Thời gian s Vận tốc m/s Gia tốc m/s 2 Vận tốc góc rad/s Gia tốc góc rad/s 2 Khối lượng Kg Khối lượng riêng Kg/m 3 Lực N Áp suất hoặc ứng suất Pa Xung lượng Kg.m/s Momen của lực N.m Năng lượng, công J Công suất W Momen xung lượng Kg.m 2 /s Momen quán tính Kg.m 2 Độ nhớt Pa.s Nhiệt độ K Điện lượng C Cường độ điện trường V/m Điện dung F Cường độ dòng điện A Điện trở Ω Điện trở suất Ω.m Cảm ứng từ T Từ thông Wb Cường độ từ trường A.m

Bai Tap Tong Hop

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Vật Lý 12

Citation preview

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 1 -

BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ 1. Đơn vị đo – Giá trị lượng giác các cung.

* 10 = 60’ (phút), 1’= 60” (giây); 10 = 180 (rad); 1rad =180

(độ)

* Gọi là số đo bằng độ của 1 góc, a là số đo tính bằng radian tương ứng với độ khi đó ta có phép biến đổi sau:

a =.180 (rad); = 180.a

(độ)

* Đổi đơn vị: 1mF = 10-3F; 1F = 10-6F; 1nF = 10-9F; 1pF = 10-12F; 10A = 10-10m. Các đơn vị khác cũng

đổi tương tự. * Bảng giá trị lượng giác cung đặc biệt.

Cung đối nhau ( và -)

Cung bù nhau và ( - )

Cung hơn kém ( và + )

Cung phụ nhau ( và /2 -)

Cung hơn kém /2 ( và /2 +)

cos(-) = cos sin(-) = -sin tan(-) = -tan cot(-) = -cot

cos( - )= -cos sin( - ) = sin tan( - ) = -tan cot( - ) = -cotg

cos( + ) = -cos sin( + ) = -sin tan( + ) = tan cot( + ) = cotg

cos(/2 -)= sin sin(/2 -) = cos tan(/2 -) = cot cot(/2 -) = tan

cos(/2 +) = -sin sin(/2 +) = cos tan(/2+)= -cot cot(/2 +) = -tan

2. Các đại lượng vật lí Các đơn vị của hệ SI Độ dài m Thời gian s Vận tốc m/s Gia tốc m/s2

Vận tốc góc rad/s Gia tốc góc rad/s2 Khối lượng Kg Khối lượng riêng Kg/m3 Lực N Áp suất hoặc ứng suất Pa Xung lượng Kg.m/s Momen của lực N.m Năng lượng, công J

Công suất W Momen xung lượng Kg.m2/s Momen quán tính Kg.m2 Độ nhớt Pa.s Nhiệt độ K Điện lượng C Cường độ điện trường V/m Điện dung F Cường độ dòng điện A Điện trở Ω Điện trở suất Ω.m Cảm ứng từ T Từ thông Wb Cường độ từ trường A.m

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 2 -

Momen từ A.m2 Vecto từ hóa A/m Độ tự cảm H Cường độ sáng Cd Cách đọc tên một số đại lượng vật lí Α Anpha Β beta Γ γ Gamma ∆ δ Đenta ε Epxilon ς Zeta τ Tô Φ φ Fi η Êta Θθϑ Têta ν Nuy μ Muy Λλ Lamda Ξζ Kxi Χ Khi Ωω Omega ϒυ Ipxilon Σσ Xicma ρ Rô Ππ Pi o Omikron κ Kappa ι Iôta

Các hằng số vật lí cơ bản Vận tốc ánh sáng trong chân không

c = 3.108 m/s

Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 m3/(kg.s2)

Gia tốc rơi tự do G = 9,8 m/s2 Số Avogadro 6,02.1023 mol-1 Thể tích khí tiêu chuẩn V0 = 2,24 m3/kmol Hằng số khí R = 8,314 J/kmol Hằng số Bolzman k = 1,38,10-23

J/kmol Số Faraday 0,965.108 C/kg Đổi đơn vị Chiều dài 1A0 = 10-10 m

1 đơn vị thiên văn (a.e) = 1,49.1011 m 1 năm ánh sáng = 9,46.1015 m 1 inches = 2,54.10-2 m 1 fecmi = 10-15 m 1 dặm = 1,61.103 m 1 hải lí = 1,85.103 m

Diện tích 1 ha = 104 m2 1 bac = 10-28 m2

Khối lượng 1 tấn = 10 tạ = 1000 kg 1 phun = 0,454 kg 1 a.e.m = 1,67.10-27 kg (Khối lượng nguyên tử) 1 cara = 2.10-4 kg

Công và công suất

1 erg/s = 10-7 W 1 mã lực (HP) = 636 W 1 kcal/h = 1,16 W 1 calo (cal) = 4,19 J 1 W.h = 3,6.103 J

Áp suất 1 dyn/cm2 = 0,1 Pa 1 atm = 1,01.105 Pa 1 kG/m2 = 9,81 m2 1 mmHg = 133 Pa 1 at = 1 kG/cm2 = 9,18.104 Pa

3. Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:

sin2 + cos2 = 1; tan.cot = 1

22 cot1

sin1

22 tan1

cos1

4. Công thức biến đổi a. Công thức cộng cos(a + b) = cosa.cosb - sina.sinb cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa sin(a - b) = sina.cosb - sinb.cosa

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 3 -

tan(a - b) = ba

batan.tan1

tantan

tan(a + b) = ba

batan.tan1

tantan

b. Công thức nhân đôi, nhân ba cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2a; sin3a = 3sina – 4sin3a sin2a = 2sina.cosa; cos3a = 4cos3a – 3cosa;

tan2a = a

a2tan1

tan2

c. Công thức hạ bậc: cos2a = 1+cos2a2 ; sin2a = 1-cos2a

2 ; tan2a = 1-cos2a1+cos2a ; cotan2a = 1+cos2a

1-cos2a

d. Công thức tính sin, cos, tan theo t = tan 2

212sin

tt

2

2

11cos

tt

212tan

tt

( ≠

2 + k, k Z)

e. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosa.cosb = 12[cos(a-b) + cos(a+b)] sina.sinb =12[cos(a-b) - cos(a+b)]

sina.cosb = 12[sin(a-b) + sin(a+b)]

f. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa + cosb = 2cosa+b2 cosa-b

2 sina + sinb = 2sina+b2 cosa-b

2

cosa - cosb = -2sina+b2 sina-b

2 sina - sinb = 2cosa+b2 sina-b

2

tana + tanb = sin(a+b)cosa.cosb tana - tanb = sin(a-b)

cosa.cosb(a,b ≠ 2 +k )

5. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC a. Các công thức nghiệm – pt cơ bản:

sinx = a = sin

2

2kx

kx cosx = a = cos x = + k2

tanx = a = tan x = +k cotx = a = cot x = +k b. Phương trình bậc nhất với sin và cos: Dạng phương trình: a.sinx + b.cosx = c (1) với điều kiện (a2 + b2 ≠ 0 và c2 a2 + b2)

Cách giải: chia cả 2 vế của (1) cho 22 ba ta được:22 ba

a

sinx + 22 ba

b

cosx = 22 ba

c

Ta đặt:

sin

cos

22

22

bab

baa

ta được pt:

)2()sin(

cos.sinsin.cos

22

22

bacx

bacxx

Giải (2) ta được nghiệm. c. Phương trình đối xứng: Dạng phương trình: a.(sinx + cosx) + b.sinx. cosx = c (1) (a,b,c R)

Cách giải: đặt t = sinx + cosx = 2.cos(x - 4), điều kiện - 2 t 2

t2 = 1+ 2sinx.cosx sinx.cosx = t2-12 thế vào (1) ta được phương trình:

a.t + b.t2-12 = c b.t2 + 2.a.t - (b + 2c) = 0

Giải và so sánh với điều kiện t ta tìm được nghiệm x. Chú ý: Với dạng phương trình: a.(sinx - cosx) + b.sinx. cosx = c Ta cũng làm tương tự, với cách đặt t = sinx - cosx = 2.cos(x +/4).

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 4 -

d. phương trình đẳng cấp. Dạng phương trình: a.sin2x + b.cosx.sinx + c.cos2x = 0 (1) Cách giải: - b1 Xét trường hợp cosx = 0

- b2 Với cosx ≠ 0 (x = 2 + k) ta chia cả 2 vế của (1) cho cos2x ta được pt: a.tan2x + b.tanx + c =

0 đặt t = tanx ta giải phương trình bậc 2: a.t2 + b.t +c = 0. Chú ý: Ta có thể xét trường hợp sinx = 0 rồi chia 2 vế cho sin2x. 6. Một số hệ thức trong tam giác: a. Định lý hàm số cos: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA;

b. Định lý hàm sin: asinA = b

sinB = csinC

c. Với tam giác vuông tại A, có đường cao AH:

222111

ABACAH ; AC2 = CH.CB; AH2 = CH.HB; AC.AB = AH.CB

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 5 -

DAO ĐỘNG CƠ HỌC

ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Dao động cơ, dao động tuần hoàn + Dao động cơ là chuyển động có giới hạn, qua lại của vật quanh vị trí cân bằng. + Dao động tuần hoàn là dao động mà những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kỳ T) vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ 2. Dao động điều hòa + Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm coossin (hay sin) theo thời gian. + Phương trình dao động: x = Acos(t + ) Trong đó: + A: Biên độ dao động, đó là giá trị cực đại của li độ x; đơn vị m, cm. A luôn dương + (t + ): là pha của dao động tại thời điểm t; đơn vị rad + là pha ban đầu của dao động, đơn vị rad + : Tần số góc của dao động điều hòa; đơn vị rad/s + Các đại lượng: biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu làm cho hệ dao động; pha ban đầu φ phụ thuộc vào việc chọn mốc (tọa độ và thời gian) xét dao động, còn tần số góc ω (chu kì T, tần số f) chỉ phụ thuộc cấu tạo của hệ dao động. + Phương trình dao động điều hòa x = Acos(t + ) là nghiệm của phương trình x’’ + ω2x = 0 Đó là phương trình động lực học của dao động điều hòa + Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên 1 trục cố định qua tâm là một dao động điều hòa. Một dao động điều hòa có thể biểu diễn tương đương 1 chuyển động tròn đều có bán kính R = A, tốc độ v = vmax = A.ω 3. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa + Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần; đơn vị: giây (s). + Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phàn thực hiện được trong một giây; đơn vị héc (H).

+ Liên hệ giữa ω, T và f:

f2tgian_thoi

Ndong_dao_Sof

2f1T

Nhận xét: + Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần, các vị trí khác 2 lần (1 lần theo chiều dương và 1 lần theo chiều âm). + Mỗi chu kì vật đi được quãng đường 4A, ½ chu kì vật đi được 2A, ¼ chu kì đi được quãng đường A (nếu xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên). 4. Vận tốc trong dao động điều hòa:

+ Vận tốc là đạo hàm bậc nhất của li độ theo thời gian: v = x’ = -ωAsin(ωt+φ) = ωAcos(ωt + φ + 2 )

+ Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha 2 so với li độ.

+ Vị trí biên: x = ± A → v = 0 + Vị trí cân băng: x = 0 → |v| = vmax = Aω 5. Gia tốc trong dao động điều hòa + Gia tốc là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (đạo hàm bậc 2 của li độ) theo thời gian: a = v’ = x’’ = -ω2Acos(ωt+φ) = - ω2x.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 6 -

Biên độ: A Tọa độ VTCB: x = a Tọa độ vị trí biên: x = a ± A

+ Gia tốc trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ và sớm

pha 2 so với vận tốc.

+ Vectơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. + Ở vị trí biên: x = ±A → gia tốc có độ lớn cực đại: amax = ω2A + Ở vị trí cân bằng: x = 0 → gia tốc bằng 0. Nhận xét: Dao động điều hòa là chuyển động biến đổi nhưng không đều. 6. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa: F = ma = -k.x luôn hướng về vị trí cân bằng, gọi là lực kéo về. 7. Công thức độc lập:

A2 = x2 + 2

2v

và A2 = 2

2v

+ 4

2a

8. Phương trình đặc biệt: x = a ± Acos(ωt + φ) với a = const →

x = a ± Acos2(ωt + φ) với a = const → Biên độ: 2A ; ω’ = 2ω; φ’ = 2φ

9. Đồ thị dao động: + Đồ thị dao động điều hòa (li độ, vận tốc, gia tốc) là đường hình sin, vì thế người ta còn gọi dao động điều hòa là dao động hình sin. + Đồ thị gia tốc – li độ: dạng đoạn thẳng nằm ở góc phần tư thứ 2 và thứ 4 + Đồ thị li độ - vận tốc; vận tốc – gia tốc: dạng elip. 10. Viết phương trình dao động: * Xác định biên độ:

- Nếu biết chiều dài quỹ đạo của vật L thì A = 2L .

- Nếu vật được kéo khỏi VTCB 1 đoạn x0 và được thả không vận tốc đầy thì A = x0.

- Nếu biết vmax và ω thì A = maxv .

- Nếu biết ℓmax và ℓmin là chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo khi nó dao động thì A = 2

minmax

- Biết gia tốc cực đại amax thì A = 2maxa

* Xác định tần số góc: ω =

T2 2π.ƒ =

gianthoidongdaoSo2 (rad/s)

* Xác định pha ban đầu: lúc t = 0 thì x = x0 và dấu của v (theo chiều (+): v >0, theo chiều (-): v < 0, ở

biên: v = 0.

0

0

tsinAvtcosAx

Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0. + Gốc thời gian t = 0 tại vị trí biên dương: φ = 0. + Gốc thời gian t = 0 tại vị trí biên âm: φ = π.

+ Gốc thời gian t = 0 tại vị trí cân bằng theo chiều âm: φ = 2

+ Gốc thời gian t = 0 tại vị trí cân bằng theo chiều dương: φ = 2

11. Thời gian vật đi từ li độ x1 đến li độ x2 (hoặc tốc độ v1 đến v2 hoặc gia tốc a1 đến a2)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 7 -

∆t =

21 với

max

2

max

222

max

1

max

111

aa

vv

Axcos

aa

vv

Axcos

và 0 ≤ φ1, φ2 ≤ π

- Tốc độ trung bình của vật dao động: v = tS

Ngoài ra: - Một số trường hợp đặc biệt về thời gian ngắn nhất: Thời gian vật đi từ VTCB ra đến biên: T/4; thời gian đi từ biên này đến biên kia là T/2; thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua VTCB: T/2. - Thời gian trong một chu kì để li độ không vượt quá giá trị x0 (tương tự cho a, v):

∆t = 4

12

xx0x .4t021

- Thời gian trong một chu kì để li độ không nhỏ hơn giá trị x0 (tương tự cho a, v):

∆t = 4

12

Axxx .4t201

12. Xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t và thời điểm t’ = t + ∆t - Giả sử phương trình dao động của vật: x = Acos(ωt + φ) - Xác định li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian ∆t. Biết vật tại thời điểm t vật có li độ x* Trường hợp đặc biệt: + Góc quay được: ∆φ = ω.∆t + Nếu ∆φ = k.2π → x’ = x (Hai dao động cùng pha) + Nếu ∆φ = (2k+1)π → x’ = -x (Hai dao động ngược pha)

+ Nếu ∆φ = (2k+1)2 → 1

A'x

Ax

2

2

2

2

(Hai dao động vuông pha)

Trường hợp tổng quát: + Tìm pha dao động tại thời điểm t:

x = x* ↔ Acos(ωt + φ) = x* ↔ cos(ωt + φ) = A*x ↔

tt

+ Nếu x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0) → Nghiệm đúng: ωt + φ = α với 0 ≤ α ≤ π + Nếu x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương vì v > 0) → Nghiệm đúng: ωt + φ = -α + Li độ và vận tốc dao động sau (dấu) hoặc trước (dấu -) thời điểm ∆t giây là: 13. Xác định thời gian vật đi qua li độ x* (hoặc v*, a*) lần thứ N - Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm; (t đo bằng s)

- Xác định li độ và vận tốc (chỉ cần dấu) tại thời điểm ban đầu t = 0:

)dau_can_Chi(sin.Avcos.Ax

- Vẽ vòng tròn lượng giác, bán kính R A - Đánh dấu vị trí xuất phát và vị trí li độ x* vật đi qua - Vẽ góc quét, xác định thời điểm đi qua li độ x* lần thứ n (vật quay 1 vòng quay thì thời gian = 1 chu kì) Quy ước: + Chiều dương từ trái sang phải. + Chiều quay là chiều ngược chiều kim đồng hồ + Khi vật chuyển động ở trên trục Ox: theo chiều âm + Khi vật chuyển động ở dưới trục Ox: theo chiều dương

Sau thời điểm ∆t: x = Acos(ωt + pha_tại_thời_điểm_t) Trước thời điểm ∆t: x = Acos(- ωt + pha_tại_thời_điểm_t)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 8 -

14. Xác định số lần vật qua vị trí có li độ x* (hoặc v*, a*) trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 - Xác định vị trí li độ x1 và vận tốc v1 tại thời điểm t1 - Xác định vị trí li độ x2 và vận tốc v2 tại thời điểm t2

- Lập tỉ số: kT

ttTt 12

+ phần lẻ. Trong đó k là số vòng quay

- Biểu diễn trên vòng tròn lượng giác → Xác định sô lần qua vị trí x = x* 15. Quãng đường lớn nhất, quãng đường bé nhất

TH1: Khoảng thời gian ∆t ≤ 2T

- Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên. + Góc quét = t.

+ Quãng đường lớn nhất: Smax = 2A.sin2

t.

+ Quãng đường nhỏ nhất: Smin = 2A(1-cos2

t. )

+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhẩt của vật trong khoảng thời gian ∆t: vtbmax = t

Smax

và vtbmin =

tSmin

với Smax và Smin tính như trên.

TH2: Khoảng thời gian ∆t > 2T

+

2Tt ... → ∆t = N.

2T + ∆t’ → s = N.2A + s’ Trong đó N ϵ N*; 0 < ∆t <

2T

+ Smax = N.2A + 2A.sin2

't.

+ Smin = N.2A+ 2A(1-cos2

t. )

16. Xác định quãng đường vật đi từ thời điểm t1 đến t2 a. Các trường hợp đặc biệt:

- Nếu vật xuất phát từ VCTB, VT biên (hoặc pha ban đầu: φ = 0, ± 2 , ± π)

4Tt N

4T

tt 12 → Quãng đường: S = N.A

- Nếu vật xuất phát bất kì mà thời gian thỏa mãn:

2Tt N

2T

tt 12 → Quãng đường: S = N.2A

b. Trường hợp tổng quát - Xác định li độ và chiều chuyển động tại hai thời điểm t1 và t2:

)tsin(Av)tcos(Ax

11

11 và

)tsin(Av)tcos(Ax

22

22 (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu)

- Phân tích thời gian: NTt

+ phần_lẻ → ∆t = N.T + ∆t’

- Quãng đường: s = 4A.N + s’ - Vẽ vòng tròn lượng giác, xác định s’ → Tổng quãng đường s

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 9 -

CON LẮC LÒ XO 1. Cấu tạo: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu kia gắn vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng. 2. Điều kiện dao động điều hòa: Bỏ qua mọi ma sát 3. Phương trình dao động: x = Acos(ωt +φ) Nhận xét: - Dao động điều hòa của con lắc lò xo là một chuyển động thẳng biến đổi nhưng không đều. - Biên độ dao động của con lắc lò xo: + A = xmax: Vật ở VT biên (kéo vật khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông nhẹ: x = A) + A = đường đi trong 1 chu kì chia 4

+ A = kW2 (W: cơ năng; k độ cứng), A =

maxv

; A = 4

T.v tb ; A = 2maxa

; A = k

F maxhp

+ A = ℓmax – ℓcb; A = 2

minmax với ℓcb = 2

minmax

4. Chu kì, tần số của con lắc lò xo

- Theo định nghĩa: ω = mk → T =

km22

và ω = 2πƒ = 2π.

tN

- Theo độ biến dạng: + Treo vật vào lo xo thẳng đứng: k.∆ℓ = m.g → k → ω, T, ƒ + Treo vật vào lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α: k.∆ℓ = mg.sinα → k → ω, T, ƒ. - Theo sự thay đổi khối lượng: + Gắn vật khối lượng m = m1 + m2 → T = 2

22

1 TT

+ Gắn vật khối lượng m = m1 - m2 → T = 22

21 TT

+ Gắn vật khối lượng m = 21mm → T = 21TT 5. Lực phục hồi: + Lực gây ra dao động. + Biểu thức: Fhp = ma = -kx + Độ lớn: Fhp = m|a| = k.|x|. Trong đó: x có đơn vị m; m có đơn vị kg; F có đơn vị N Hệ quả: - Lực hồi phục luôn có xu hướng kéo vạt về vị trí cân bằng → Luôn hướng về VTCB - Lực hồi phục biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ x, cùng pha với gia tốc - Lực hồi phục đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng. 6. Năng lượng của con lắc lò xo:

+ Động năng: Wđ = 21 mv2 =

21 kA2sin2(ωt + φ) → Wđmax =

21 m 2

maxv tại VTCB

+ Thế năng: Wt = 21 kx2 =

21 kA2cos2(ωt + φ) → Wtmax =

21 kA2 tại VT biên

+ Cơ năng (năng lượng dao động): W = Wđ + Wt = 21 kA2 =

21 mω2A2 = Wđmax = Wtmax

Yêu cầu: Các đại lượng liên quan đến năng lượng phải được đổi ra đơn vị chuẩn Ngoài ra: + Cơ năng bảo toàn, không thay đổi theo thời gian

+ Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = 2T , tần số f’ = 2f, ω’ = 2ω

+ Khi Wđ = nWt → x = 1n

nAv,1n

A

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 10 -

+ Khi Wđ = Wt → x = 2

A , trong 1 chu kì có 4 lần động năng = thế năng, thời gian giữa hai lần

liên tiếp động năng bằng thế năng là T/4 + Thời gian ngắn nhất vật đi qua hai vị trí VTCB một khoảng xác định là T/4

+ Thời gian ngắn nhất mà vật lại cách VTCB một khoảng như cũ là T/4 thì vị trí đó là 2

A

7. Cắt, ghép lò xo + Cắt lò xo: lò xo có độ cứng k0, chiều dài ℓ0 được cắt thành nhiều lò xo thành phần có chiều dài ℓ1, ℓ2, …Độ cứng của mỗi phần: k0ℓ0 = k1ℓ1 = k2ℓ2 = … Hệ quả: Cắt lò xo thành n phần bằng nhau - Độ cứng mỗi phần k = n.k0

- Chu kì, tần số: T = n

T0 ↔ f = n f0

+ Ghép lò xo: - Ghép song song: k = k1 + k2 + …→ Độ cứng tăng, chu kì giảm, tần số tăng.

- Ghép nối tiếp: ....k1

k1

k1

21

→ Độ cứng giảm, chu kỳ tăng, tần số giảm.

Hệ quả: Vật m gắn vào lò xo k1 dao động với chu kì T1, gắn vào lò xo k2 dao động với chu kì T2

- m gắn vào lò xo k1 nối tiếp k2: T = 22

21 TT → 2

22

1 f1

f1

f1

- m gắn vào lò xo k1 song song k2: 22

21 T

1T1

T1

→ f = 22

21 ff

8. Chiều dài lò xo trong quá trình dao động - Xét con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo k, chiều dương hướng xuống dưới:

+ Độ biến dạng của lò xo khi cân bằng: ∆ℓ = k

mg

+ Chiều dài lò xo khi cân bằng: ℓcb = ℓ0 + ∆ℓ + Chiều dài lớn nhất: ℓmax = ℓcb + A + Chiều dài nhỏ nhất: ℓmin = ℓcb - A + Chiều dài lò xo khi ở li độ x: ℓx = ℓcb + x - Một số trường hợp riêng: + Con lắc lò xo nằm ngang: ∆ℓ = 0 + Con lắc lò xo dựng ngược: ∆ℓ < 0 (thay giá trị âm)

+ Con lắc lò xo nằm nghiêng góc α: ∆ℓ = ksin.mg

9. Lực đàn hồi + Fđh = k|∆ℓ + x| Trong đó: ∆ℓ, x phải được đổi ra đơn vị chuẩn + Lực đàn hồi cực đại: Fđhmax = k(∆ℓ + A) + Lực đàn hồi cực tiểu: - Nếu A ≥ ∆ℓ → Fđhmin = 0 ↔ x = - ∆ll - Nếu A < ∆ℓ → Fđhmin = k(∆ℓ - A) ↔ x = - A Lưu ý: + Con lắc lò xo nằm ngang: ∆ℓ = 0 → Fđh = k|x| = Fph → lực đàn hồi chính là lực phục hồi + Công thức dạng tổng quát của lực đàn hồi: - Nếu chọn chiều (+) cùng chiều biến dạng ban đầu: Fđh = k|∆ℓ + x| - Nếu chọn chiều (+) ngược chiều biến dạng ban đầu: Fđh = k|∆ℓ - x| + Lực đàn hồi tác dụng lên vật chính là lực đàn hồi tác dụng lên giá treo 10. Thời gian nén giãn trong 1 chu kì

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 11 -

- Lò xo đặt nằm ngang: Tại VTCB không biến dạng; trong 1 chu kì: thời gian nén = giãn: ∆tnén =

∆tgiãn = 2T

- Lò xo thẳng đứng: + Nếu A ≤ ∆ℓ: Lò xo chỉ bị giãn không bị nén (hình a) + Nếu A > ∆ℓ: lò xo vừa bị giãn vừa bị nén (hình b)

Thời gian lò xo nén: ∆t = 2 ; với cosα =

A0

Thời gian lò xo giãn: ∆tgiãn = T - Tnén 11. Hai vật dao động cùng gia tốc

- Con lắc lò xo nằm ngang: Fqtmax ≤ Fms → m0amax ≤ μm0g → Aω2 ≤ μg với ω2 = 0mm

k

- Con lắc lò xo thẳng đứng: Fqtmax ≤ m0g→ m0amax ≤ m0g → Aω2 ≤ g - Con lắc lò xo gắn trên đế M: điều kiện để vật không nhấc bổng + Để M bị nhấc bổng khi có lực đàn hồi lò xo kéo lên do bị giãn + Fđhcao_nhat ≤ M.g → k(A - ∆ℓ) ≤ M.g (Vì lò xo phải giãn: A > ∆ℓ) 12. Con lắc va chạm - Công thức va chạm: m0 chuyển động v0 đến va chạm vật m

+ Mềm (dính nhau): v = 0

00

mmvm

và ω =

0mmk

+ Đàn hồi xuyên tâm (rời nhau):

00

0

0

00

vmmmm'v

mmvm2v

và ω = mk

Con lắc lò xo nằm ngang - Va chạm tại VTCB: v = vmax = Aω → biên độ

- Va chạm tại vị trí biên: A’ = 2

22 vA

→ biên độ

Thả rơi vật - Tốc độ ngay trước khi va chạm: v = g.t - Rơi va chạm đàn hồi → VTCB không đổi : v = vmax = Aω → Biên độ

- Rơi va chạm mềm → VTCB thấp hơn ban đầu 1 đoạn x0 = ∆ℓm0 = k

gm0 → A’ = 2

220

vx

→ biên độ

13. Hai vật gắn lò xo dao động - Vị trí hai vật rời nhau: khi đi qua vị trí cân bằng thì hai vật bắt đầu rời nhau.

- Tốc độ của 2 vật ngay trước khi rời nhau: v = A.ω = ∆ℓ.21 mm

k

- Sau va chạm vật m1 tiếp tục dao động điều hòa với biên độ: v = A’.ω’ = A’1m

k

- Sau va chạm vật m2 tiếp tục chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều ban đầu - Khoảng cách ( Vẽ hình minh họa) + Khoảng cách khi lò xo dài nhất lần đầu tiên: Vật m1 ở biên dương, vật m1 đi quãng đường A, thời

gian chuyển động T/4, quãng đường chuyển động m2: v2. 4T

→ Khoảng cách: v2. 4T - A.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 12 -

+ Khoảng cách khi lò xo ngắn nhất lần đầu tiên: Vật m1 ở biên âm, vật m1 đi quãng đường 3A, thời

gian chuyển động 3T/4, quãng đường chuyển động m2: v2. 4T3

→ Khoảng cách: v2. 4T + A.

14. Con lắc lò xo quay - Con lắc quay trong mặt phẳng nằm ngang: Lực đàn hồi đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho vật quay tròn Fđh = Fht ↔ k.∆ℓ = mω2R - Con lắc quay phương trục của lò xo tạo với phương thẳng đứng góc α: Hợp lực đàn hồ và lực căng dây đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho vật quay tròn

ht

0

dh

Ftan.PFPFtan:tam_huong_Luc

sin.sin.R:quay_kinh_Bancos

P.kcos

PTF:hoi_dan_Luc

15. Dao động của vật sau khi rời khỏi giá đỡ chuyển động. - Nếu giá đỡ chuyển động từ vi trí lò xo không biến dạng thì uãng đường từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc giá đỡ rời khỏi vật: S = ∆ℓ

- Nếu giá đỡ bắt đầu chuyển động từ vị trí lò xo đã dãn một đoạn b thì: S = ∆ℓ - b với ∆ℓ =k

)ag(m :

độ biến dạng khi giá đỡ rời khỏi vật.

- Li độ tại vị trí giá đỡ rời khỏi vật: x = S - ∆ℓ0 với ∆ℓ0 = kmg

16. Chu kì của một số hệ dao động đặc biệt

- Mẫu gỗ nhúng trong nước: ω2 = m

g.S.D

- Nước trong ống hình chữ U: ω2 = m

g.S.D.2

- Bình kín dài ℓ chứa khí: ω2 = m.S.p

- Trên hai trục quay: ω2 =

g.2

- Con lắc lò xo gắn với ròng rọc: ω2 = m2k

- Con lắc đơn + con lắc lò xo: ω2 = g

mk

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 13 -

CON LẮC ĐƠN 1. Cấu tạo: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không giãn, vật nặng kích thước không đáng kể so với chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không đáng kể so với khối lượng của vật nặng. 2. Điều kiện dao động điều hòa: Bỏ qua mọi ma sát và dao động bé (α0 ≤ 100) 3. Phương trình dao động:

- Li độ : s = S0cos(ωt+φ) hoặc α = α0cos(ωt + φ); với α = s ; α0 =

0S

- Vận tốc dài : v = s’ = -ωS0sin(ωt+φ) = -ωℓα0sin(ωt+φ) - Gia tốc dài : a = v’ = -ω2S0cos(ωt+φ) = -ω2ℓα0cos(ωt+φ) = -ω2s = - ω2αℓ Nhận xét: Dao động điều hòa của con lắc đơn là chuyển động cong, biến đổi nhưng không đều.

4. Công thức độc lập thời gian: 2

222

0vsS

và 2220 v

gl

5. Chu kì, tần số, tần số góc của con lắc đơn: g

→ T = g

2 ;

g

21f

Lưu ý:

+ Đưa con lắc từ thiên thể này đến thiên thể khác thì: 21

22

2

1

2

1

1

2

RR.

MM

gg

TT

+ Con lắc đơn chiều dài ℓ1 + ℓ2 có chu kì: T = 22

21 TT → 2

22

1 f1

f1

f1

+ Con lắc đơn chiều dài ℓ1 - ℓ2 (ℓ1 > ℓ2) có chu kì: T = 22

21 TT → 2

22

1 f1

f1

f1

- Chu kì con lắc vướng đinh:

+ Chu kì khi dao động vướng đinh: TVĐ = 2

'TT ; trong đó: T = g

2 ; T’ =

g'2

+ Góc lệch cực đại khi vướng đinh: mgℓ(1-cosα0) = mgℓ’(1 – cosα0’) → α0’ Trong đó: ℓ là chiều dài phần không vướng đinh; ℓ’: chiều dài còn lại khi vướng đinh; α0: biên độ góc phía không bị vướng đinh.

- Chu kì con lắc va chạm:

0VD

VD

21

021

t22TT

t2T

- Chu kì con lắc trùng phùng:

)dong_dao_1_nhau_kem_hon(TT

TT

ANBA

TT

NNTNTN

21

21

11

2

2

12211

6. Bài toán thêm, bớt chiều dài - Công thức liên hệ chiều dài và số dao động: ℓ1

21N = ℓ2

22N (3)

- Mặt khác:

)5(:dai_chieu_Bot)4(:dai_chieu_Them

12

12

Kết hợp (3) và (4) hoặc (4) và (5) → Lập hệ. Lưu ý: Nếu không nói rõ thêm hay bớt chiều dài

+ 1NN

TT

22

21

21

22

1

2 → ℓ2 > ℓ1 → Thêm chiều dài: ℓ2 = ℓ1 + ∆ℓ

+ 1NN

TT

22

21

21

22

1

2 → ℓ2 < ℓ1 → Thêm chiều dài: ℓ2 = ℓ1 - ∆ℓ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 14 -

7. Lực kéo về (lực phục hồi) khi biên độ góc nhỏ: F = smg

8. Ứng dụng của con lắc đơn: Xác định gia tốc rơi tự do nhờ đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn:

2

2

T4g

.

9. Năng lượng của con lắc đơn:

+ Động năng: Wđ = 21 mv2.

+ Thế năng: Wt = mgℓ(1 - cosα) = 21 mgℓα2 (α ≤ 100, α (rad)).

+ Cơ năng: W = Wt + Wđ = mgℓ(1 cosα0) = 21 mgℓ 2

0

Yêu cầu: Các đại lượng liên qua năng lượng phải được đổi ra đơn vị chuẩn. Ngoài ra: + Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T’ = T/2, tần số ƒ’ = 2ƒ + Cơ năng bảo toàn, không thay đổi theo thời gian

+ Khi Wđ = nWt → s = 1n

nSv1n

,1n

S0

00

+ Khi Wđ = Wt → s = 2

S0 , trong 1 chu kì có 4 lần động năng = thế năng, thời gian giữa hai lần liên

tiếp động năng bằng thế năng là T/4 10. Tốc độ và gia tốc: - Tốc độ dài: )cos(cosgl2v 0

+ Vận tốc cực đại: )cos1(g2v 0max ↔ Vật qua VTCB α = 0 + Vận tốc nhỏ nhất: 0vmin ↔ Vật qua vị trí biên α = α0

- Gia tốc toàn phần: a = 2ht

2tt aa với gia tốc tiếp tuyến:

sin.gas.a

tt

2tt , gia tốc hướng tâm: aht = an =

2v

11. Lực căng dây - Lực căng dây: T = mg(3cosα - 2cosαo) + Lực căng dây cực đại: )cos23(mgT 0max →Vật qua VTCB: α = 0 + Lực căng dây cực tiểu: Tmin = mgcosα0 ↔ Vật qua vị trí biên: α = α0 - Điều kiện dây treo không bị đứt trong quá trình dao động: Tmax ≤ Fmax ↔ Tmax = mg(3-2cosα0) ≤ Fmax → α0 ≤ β với Fmax là lực căng dây lớn nhất mà dây chịu được. 12. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực không đổi

- Gia tốc trọng trường hiệu dụng: mFg'g

- Các trường hợp thường gặp:

+ :PF g’ = g + mF →

'g2'T

+ :PF g’ = g - mF →

'g2'T Ngoài ra:

'g2'T

g2T

'g

gT

'T → T’

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 15 -

+ :PF g’ = 2

2

mFg

'g2'T ; tanβ =

PF

Con lắc đơn chịu tác dụng của điện trường Lực điện trường: E.qF

+ Độ lớn: F = q.|E| + Phương, chiều: Nếu q > 0 → EF

; nếu q < 0 → EF

Lưu ý: - Điện trường gây ra bởi hai bản kim loại đặt song song, tích điện trái dâu - Vectơ cường độ điện trường hướng từ bản (+) sang bản (-)

- Độ lớn lực điện: F = |q|E = dUq

- Nếu P,F = α → g’ =

cos.g

mF2

mFg

22

- Nếu điện trường nằm ngang: g’ = 2

2

mFg

Con lắc đơn chịu tác dụng của lực quán tính - Lực quán tính: amF

+ Độ lớn: F = m.a + Phương, chiều: aF - Gia tốc trong chuyển động + Chuyển động nhanh dần đều va ( v có hướng chuyển động) + Chuyển động chậm dần đều va

+ Công thức tính gia tốc:

s.a.2vvtvva

20

2

0

- Chuyển động trên mặt phẳng ngang: g’ = 2

2

mFg

- Chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc α không ma sát:

cosT'Tcos.g'g

, lực căng

sinma . Với β là góc lệch dây treo tại vị trí cân bằng

Chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc α với độ lớn gia tốc a: Góc lệch dây treo tại VTCB và chu kì:

sin.g.a2ga2'Tvà)Giam'g(sin.g.a2ga'g;

sin.agcos.atan:xuong_Huonga

sin.g.a2ga2'Tvà)Tang'g(sin.g.a2ga'g;

sin.agcos.atan:len_Huonga

22

22

22

22

Trong đó: gia tốc a = mF hoặc gia tốc trượt trên mặt phẳng nghiêng: xuống dốc: a = g(sinα - μcosα); lên

dốc: a = - g(sinα + μcosα) Con lắc đơn chịu tác dụng đẩy Acsimet - Lực đẩy Acsimet: Độ lớn F = D.g.V; phương, chiều luôn thẳng đứng hướng lên Trong đó:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 16 -

+ D: khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí, đơn vị: kg/m3 + g: là gia tốc rơi tự do + V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó, đơn vị m3.

- Chu kì:

T.2

1g1

2'g

2'T

g1ggV.

g.V.gmFg'g

vat

MT

vat

MT

vat

MT

vat

MT

vat

MT

13. Biến thiên chu kì do nhiều nguyên nhân + Bước 1: Xác định có những nguyên nhân nào làm cho chu kì thay đổi

+ Bước 2: Xác định hệ số thay đổi chu kì: do điều chỉnh chiều dài: TT

21 ; do điều chỉnh gia tốc:

TT -

gg

21 ; do nhiệt độ thay đổi:

TT t

21

; do thay độ cao: TT

Rh ; do độ sâu:

TT

R2h ; do lực

đẩy Acsimet: Chân không chạy đúng: TT

D2 , chân không chạy sai:

TT -

D2

+ Bước 3: Thời gian sai lệch trong 1 ngày đêm: ∆tnđ =

T

T .86400 (s)

Điều kiện đồng hồ chạy đúng:

T

T = 0

14. Con lắc va chạm, con lắc đứt dây. - Đứt dây tại VTCB Kết luận: quỹ đạo của vật nặng sau khi đứt dây tại VTCB là một Parabol (y = ax2) - Đứt dây tại vị trí bất kì: Lúc đó chuyển động của vật xem như ℓà chuyển động vật ném xiên hướng xuống, có cv hợp với phương ngang một góc β: 0C coscosg2v . Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Theo định ℓuật II Newton: amPF

Hay: ga (*)

Tốc độ quả cầu khi đứt dây: vO = )cos1(.g2 max

Phương trình chuyển động:

2

0

gt5,0y

tvx

Khi chạm đất:

C0C

C2

C

tvxgh2thgt5,0hy

Các thành phần vận tốc:

gt)'gt5,0('yv

v)'tv('xv2

y

00x

2y

2x

0x

y

vvv

vgt

vv

tan

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 17 -

Chiếu (*) ℓên Ox: ax = 0, trên Ox, vật chuyển động thẳng đều với phương trình: x = vC cosβ.t → t =

cosvx

0

(1)

Chiếu (*) ℓên Oy: ax = −g, trên Oy, vật chuyển động thẳng biến đổi đều, với phương trình:

y = vC.sinβt − 21 gt2 (2)

Thay (1) vào (2), phương trình quỹ đạo: x.tanxcosv2gy 2

2C

Kết ℓuận: quỹ đạo của quả nặng sau khi dây đứt tại vị trí C ℓà một Paraboℓ.(y = ax2 + bx)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 18 -

CÁC DẠNG DAO ĐỘNG KHÁC 1. Dao động tự do: Có chu kì, tần số chỉ phụ thuộc cấu tạo hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài (Ví dụ: Hệ con lắc lò xo, Hệ con lắc đơn + Trái đất, ...) 2. Dao động tắt dần: + Khái niệm: là dao động có biên độ (năng lượng) giảm dần theo thời gian do tác dụng của lực cản, lực ma sát. + Biên độ giảm dần → Không có tính tuần hoàn + Lực ma sát càng lớn biên độ giảm dần càng nhanh. + Dao động tắt dần chậm: Khi lực ma sát càng bé, dao động của con lắc là dao động tắt dần chậm, chu kì, tần số gần đúng = chu kì, tần số của dao động điều hòa * Con lắc lò xo:

+ Độ giảm biên độ sau 1 chu kì: ∆A1 = kmg4

kF4 ms

+ Độ giảm cơ năng tỉ đối và độ giảm biên độ tỉ đối: AA2

WW

%100.A

'AA%100.AA

%100.W

'WW%100.WW

+ Số dao động thực hiện được: N = g4A

mg4k.A

AA 2

+ Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: ∆t = N.T = g2A

mg4T.k.A

(dao động tắt chậm dần: T = 2 )

+ Quãng đường vật đi được cho tới khi dừng: S = mg2

kAmgW 2

+ Vị trí và tốc độ cực đại trong dao động tắt dần:

mkxAv

xkmgxkF

0max

00ms

Lưu ý: Bài toán tổng quát (lực ma sát lớn, yêu cầu độ chính xác cao)

- Độ giảm biên độ sau ½ chu kì: ∆A1/2 = 0x2kmg2

. Trong đó: kx0 = μmg

- Tọa độ khi vật dừng lại sau N nửa chu kì dao động: x = A- 2.N.x0 Mặt khác: - x0 < x ≤ x0 → - x0 < A- 2.N.x0 ≤ x0 → N (số nguyên) → Vị trí vật dừng lại: x = A- 2.N.x0 + N là số lẻ: Nằm bên kia vị trí thả tay + N là số chẵn: Nằm cùng phía vị trí thả tay - Thời gian dao động đến khi dừng: N.T/2 - Quãng đường đi được đến khi dừng: s = 2N(A-N.x0) * Con lắc đơn:

+ Độ giảm biên độ sau 1 chu kì: ∆S01 = 2ms

mF4

+ Số dao động thực hiện được: Ndđ = 0

0

0

0

SS

+ Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: ∆tdđ = Ndđ.T

+ Quãng đường vật đi được cho tới khi dừng: S = mg

)cos1(.g.mmg2

S.mmgW 0

20

2

3. Dao động duy trì: + Khái niệm: là dao động mà biên độ được giữ không đổi bằng cách bù thêm phần năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng bị mất mát sau mỗi chu kì. + Biên độ không đổi → có tính tuần hoàn

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 19 -

+ Chu kì (tần số) dao động = chu kì (tần số) dao động riêng của hệ + Ngoại lực tác dụng lên hệ được điều khiển bởi chính cơ cấu của hệ (phụ thuộc hệ dao động)

Bài toán: Công suất để duy trì dao động cơ nhỏ có công suất: P = T.N

WWtW 0

. Trong đóL N là tần

số dao động; W0 = 20..g.m

21

; W = 2..g.m21

4. Dao động cưỡng bức + Khái niệm: là dao động ở giai đoạn ổn định của vật khi chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Lực này cung cấp năng lượng cho hệ, bù lại phần năng lượng bị mất mát do ma sát + Biên độ không đổi → có tính tuần hoàn, là một dao động điều hòa. + Tần số (chu kì) dao động cưỡng bức = tần số (chu kì) ngoại lực cưỡng bức + Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của lực cưuõng bức và phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của lực cưỡng bức + Tần số (chu kì) dao động cưỡng bức = tần số (chu kì) riêng thì xảy ra cộng hưởng, biên độ dao động lớn nhất + Ngoại lực độc lập hệ dao động. 5. Cộng hưởng: + Khái niệm: là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số dao động riêng bằng tần số lực cưỡng bức. + Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng: tòa nhà, cầu, bệ máy, khung xe...đều là những hệ dao động và có tần số riêng. Phải cẩn thận không để cho chúng chịu tác dụng của các lực cưỡng bức mạnh, có tần số bằng tần số riêng để tránh sự cộng hưởng, gây dao động mạnh làm gãy, đổ. Hộp đàn ghi_ta, viôlon, ... là những hộp cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau của dây đàn là cho tiếng đàn nghe to, rỏ. + Điều kiện cộng hưởng: ωR = ωcb; ƒR = ƒcb; TR = Tcb + Ảnh hưởng của lực ma sát - Nếu lực ma sát bé, biên độ cộng hưởng lớn gọi là cộng hưởng nhọn (cộng hưởng rõ nét) - Nếu lực ma sát lớn, biên độ cộng hưởng bé gọi là cộng hưởng tù (cộng hưởng tù) Lưu ý:

Bài toán 1: Tốc độ chuyển động tuần hoàn để vật dao động mạnh nhất: T = vS ; với T là chu kì dao

động vật, đơn vị (s), v là tốc độ chuyển động của xe, đơn vị (m/s) Bài toán 2: So sánh biên độ cưỡng bức khi cộng hưởng: Biên độ ứng với tần số càng gần tần số cộng hưởng càng lớn. Hiểu sâu hơn: So sánh các dạng dao động trên

Dao động tự do Dao động duy trì Dao động tắt dần Dao động cưỡng bức.

Cộng hưởng

Lực tác dụng Do tác dụng của nội lực tuần hoàn

Do tác dụng của lực cản (do ma sát)

Do tác dụng của ngoại lực tuần hoàn

Biên độ A Phụ thuộc điều kiện ban đầu Giảm dần theo thời gian

Phụ thuộc biên độ của ngoại lực và hiệu số ƒcb

= ƒ0

Chu kì T (hoặc tần số ƒ)

Chỉ phụ thuộc đặc tính riêng của hệ, không phụ

thuộc vào yếu tố bên ngoài

Không có chu kì hoặc tần số vì do không tuần

hoàn

Bằng với chu kì (hoặc tần số) của ngoại lực tác

dụng lên hệ

Hiện tượng đặc biệt trong dao động Không có Sẽ không dao động khi

ma sát lớn quá

Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng (biên độ A

đạt max) khi tần số ƒcb = ƒ0

Ứng dụng - Chế tạo đồng hồ quả Chế tạo lò xo giảm xốc - Chế tạo khung xe, bệ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 20 -

lắc. - Đo gia tốc trọng

trường của Trái đất

trong otô, xe máy máy phải có tần số khác xa tần số của máy gắn

vào nó. - Chế tạo các loại nhạc

cụ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 21 -

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Biểu diễn vectơ quay: Dao động điều hòa x = Acos(ωt +φ) bằng vectơ OM + Độ dài: = biên độ dao động + Góc ban đầu tạo trục dương Ox: = Pha ban đầu dao động Chú ý: + Nếu φ > 0: Vectơ quay OM nằm trên trục Ox + Nếu φ < 0: Vectơ quay OM nằm dưới trục Ox + Quay ngược chiều kim đồng hồ, với tốc độ = tốc độ góc dao động. 2. Tổng hợp hai dao động điều hòa: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) + Điều kiện: hai dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi + Biên độ tổng hợp: 1221

22

21

2 cosAA2AAA

+ Pha ban đầu tổng hợp: ;cosAcosAsinAsinAtan

2211

2211

với 21 , nếu (φ1 ≤ φ2) , φ1 ≤ φ2 ϵ (-π, π)

(Hai công thức này dùng trả lời trắc nghiệm lý thuyết, khi tổng hợp dùng PP máy tính cầm tay) * Lưu ý: + Nếu ∆φ = 2kπ = 0; ±2π; ±4π,...(x1, x2 cùng pha) → Amax = A1 + A2 + Nếu ∆φ = (2k+1)π = ±π; ±3π,...(x1, x2 ngược pha) → Amax = |A1 - A2| → Khoảng giá trị biên độ tổng hợp: → |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 + Nếu ∆φ = (2k+1)π/2 = ±π/2; ±3π/2,...(x1, x2 vuông pha) → 2

221 AAA

+ Nếu A1 = A2 → A = 2A1.cos2 và φ =

221 . Trong đó: ∆φ = φ2 – φ1

+ Nếu A1 = A2 → và ∆φ = φ2 – φ1 = ± 1200 = 3

2 → A = A1 = A2

+ Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động: ∆x = x1 – x2 = A1φ1 – A2φ2 → ∆xmax biên độ tổng hợp máy tính + Điều kiện 3 dao động điều hòa (3 con lắc lò xo treo thẳng đứng theo đúng thứ tự 1, 2, 3) để vật nặng

luôn nằm trên 1 đường thẳng: x2 = 2

xx 31

+ Biên độ max, min: sử dụng định lý hàm số sin trong tam giác: Csin

cBsin

bAsin

a

3. Tìm dao động thành phần x2 khi biết x và x1

12121

222 cosAA2AAA và ;

cosAcosAsinAsinAtan

11

112

với 21 , nếu φ1 ≤ φ2

4. Tổng hợp nhiều dao động x1, x2, x3 ... Chiếu lên trục Ox và trục Oy Ox, ta được: Ax = Acosφ = A1cosφ1 + A2cosφ2 + ...

Ay = Asinφ = A1sinφ1 + A2sinφ2 + ... → A = 2y

2x AA và tanφ =

x

y

AA

với φ ϵ [φmin; φmax]

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 22 -

Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay tổng hợp dao động 1. Cơ sở lý thuyết Dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) có thể được biễu diễn bằng vectơ hoặc cũng có thể biểu diễn bằng số phức dưới dạng: z = a + b.i. Trong máy tính cầm tay kí hiệu dưới dạng r θ (ta hiểu là: A φ). Tương tự cũng có thể tổng hợp 2 dao dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp Frexnen đồng nghĩa với việc cộng các số phức biểu diễn của các dao động đó. 2. Cài đặt máy tính và phương pháp sử dụng (máy tính 570 loại ES) Bước 1: Cài đặt máy - Đưa máy tính về chế độ mặc định (Reset all): SHIFT 9 3 = = - Cài đặt chế độ số phức: MODE 2 - Cài chế độ hiển thị r θ (ta hiểu A φ) : SHIFT MODE 3 2 - Cài đơn vị rad: SHIFT MODE 4 - Để nhập ký hiệu góc : SHIFT (-) Bước 2: Thao tác bấm máy Ví dụ: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3 cos(ωt + π/2) cm và x2 = cosωt cm. Viết phương trình dao động tổng hợp. Hướng dẫn: x = x1 + x2 = A1φ1 + A2φ2 + Nhập máy: 3 SHIFT (-) (-π/2) + 1 SHIFT (-) 0 + Kết quả hiển thị màn hình: 2 -π/3 → Phương trình tổng hợp: x = 2cos(ωt – π/3) cm Lưu ý: Để tìm dao động x2 khi biết phương trình dao động thành phần x1 và dao động tổng hợp x thì ta có x = x1 + x2 → x2 = x – x1 = = Aφ – A1φ1

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 23 -

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Chuyên đề 1. Đại cương về dao động điều hòa – Con lắc lò xo 1. Đại cương về dao động điều hòa Câu 1 Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và A. cùng biên độ B. cùng pha ban đầu C. cùng chu kỳ D. cùng pha dao động Câu 2 Chu kì dao động là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. Câu 3 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 4 Trong dao động điều hoà A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên Câu 5 Phát biểu nào sau đâysai: A. Trong dao động điều hoà, biên độ và tần số góc phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục và gốc thời gian. C. Gia tốc trong dao động điều hoà biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin. D. Chu kỳ của dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 6 Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 900 so với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 900 so với vận tốc. Câu 7 Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi B. Động năng là đại lượng biến đổi C. Khi li độ giảm thì vận tốctăng D. Giá trị của lực hồi phục tỉ lệ thuận với li độ Câu 8 Gia tốc trong dao động điều hòa cực đại khi: A. vận tốc dao động cực đại B. vận tốc dao động bằng không C. dao động qua vị trí cân bằng D. tần số dao động đạt giá trị lớn nhất. Câu 9 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 24 -

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 10 Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 11 Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng . C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng. Câu 12 Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 13 Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì vận tốc của vật A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng Câu 14 Một vật dao động trên đoạn đoạn thẳng, Trong một chu kỳ nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm M nằm trên phương dao động. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm M nhất và tại thời điểm t2 xa điểm M nhất. Vận tốc của vật có đặc điểm: A. lớn nhất tại thời điểm t1 B. lớn nhất tại thời điểm t2 B. lớn nhất tại cả thời điểm t1và t2 D. bằng không tại cả thời điểm t1 và t2 Câu 15 Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình v . Tìm phát biểu đúng. Tại thời điểm A. t2, gia tốc của vật có giá trị âm. B. t4, li độ của vật có giá trị dương. C. t3, li độ của vật có giá trị âm. D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương. Câu 16 Chọn câu sai A. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và ly độ là đường elip B. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và gia tốc là đường elip C. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường thẳng D. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường elip Câu 17 Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động khi vật ở vị trí cân bằng; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc khi vật ở biên. Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. 12

2

2

2

mm a

avx B. 1

mm aa

vv C.

4

mm vv

aa D.

4

mm a

avv

Câu 18 Đồ thị quan hệ giữa ly độ và vận tốc của vật dao động điều hòa là đường A. hình sin B. thẳng C. hyperbol D. elip Câu 19 Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động là 4cm/s thì độ lớn gia tốc là a. Khi tốc độ dao động là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/2. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là A. 4 5 cm/s B. 12 cm/s C. 8 2 cm/s D. 12 2 cm/s

Câu 20 Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là 2

v1 thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của vật là

2v2 thì gia tốc của vật là a2. Chu kỳ dao động T của vật là

A. 21

22

22

21

aavv2T

B. 21

22

22

21

aavvT

C. 22

21

21

22

vvaaT

D. 22

21

21

22

vvaa2T

Câu 21 Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu? A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 22 Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 25 -

A. A

vmax B. maxvA C.

A2vmax

D.

maxvA2

Câu 23 Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là α, gia tốc cực đại là β. Biên độ dao động được Tính

A. 2

B. C. 2

D. 2

Câu 24 Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi ly độ của vật là x (cm) thì gia tốc của vật là 2a (cm/s2). Tốc độ dao động cực đại bằng

A. xa2A π B.

xaA C.

xaA2 D.

xaA

Câu 25 Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn là vmax = 20π cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là amax =4m/s2 lấy π2 =10. Xác định biên độ và chu kỳ dao động? A. A =10 cm; T =1 (s) C. A =10 cm; T =0,1 (s) B. A = 1cm; T=1 (s) D A=0,1cm;T=0,2 (s). Câu 26 Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A.2T . B.

8T C.

6T D.

4T

Câu 27 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 28 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - π/3), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. Câu 29 Hai chất điểm dao dộng điều hòa trên cùng một quỹ đạo, biên độ A, cùng tần số. Hai chất điểm cùng đi qua vị trí 0,5A nhưng ngược chiều. Độ lệch pha của hai dao động là A. 0 B. 2π/3 C. π/6 D. π/3 Câu 30 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s. Câu 31 Một vật dao động điều hòa đi từ một điểm M trên quỹ đạo đến biên hết 3/8 chu kì, đi tiếp 1/2s được 4cm, đi thêm 3/4s nữa thì về M được 1 chu kì. Chu kì và biên độ dao động là: A. 1s; 4cm B. 2s; 4cm C. 1s; 2cm D. 2s; 2cm Câu 32 Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 thì tích của vận tốc và gia tốc a1v1> 0, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 thì vật đang chuyển động A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về VTCB. C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về VTCB. Câu 33 Trong dao động điều hoà có phương trình 0,15s đến 0,20s có x = Acos(5πt - π/2), thì trong khoảng thời gian từ 0,15 s đến 0,2 s A. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu dương. B. vận tốc và li độ luôn cùng dấu âm dương C. vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu âm. D. vận tốc và li độ luôn cùng dấu âm Câu 34 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x=4cos(πt/2) (cm). Để các vectơ v, vectơ a cùng với chiều dương trục Ox thì thời điểm t phải thuộc khoảng: A. 0<t<1s B. 1s<t<2s C. 3s<t<4s D. 2s<t<3s Câu 35 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - π/3), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s là A. 3 3 cm/s B. -3 3 π cm/s C. 3π cm/s D. -3π cm/s Câu 36 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - π/3), trong đó x tính bằng xentimét (cm)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 26 -

và t tính bằng giây (s). Hai thời điểm đầu tiên lúc vật có tốc độ cực đại là

A. t1 = 121 (s), t2 =

127 (s) B. t1 =

125 (s), t2 =

1211 (s)

C. t1 = 126 (s), t2 =

32 (s) D. t1 =

31 (s), t2 =

1211 (s) (s)

Câu 37 Một vật dao động điều hoà, phương trình của gia tốc là: a = - 2 cos(2t - π/3). Đo a bằng cm/s2, thời

gian bằng giây. Hai thời điểm đầu tiên lúc vật ở li độ x = 4cm là

A. t1 = 46 s, t2 =

410 s B. t1 = 4

3 s, t2 = 4

6 s

C. t1 = 43 s, t2 =

410 s D. t1 =

46 s, t2 =

45 s

Câu 38 Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo thời gian theo phương trình v = 2πcos(0,5πt -π/6). Trong đó v tính bằng cm/s và t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật s đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương của trục tọa độ A. t = 14/3 s B. t = 6s C. t = 4/3 s D. t =2 s 2. Con lắc lò xo Câu 39 Dao động điều hòa dao động theo phương thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Tần số dao động được tính:

A. f = 2πkm B. f =2π

g C. f =

g

21 D. f =

g21

Câu 40 Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, Một dao động điều hòa treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là

A. 2π

g B. g2

1

C.

g21 D.

g2

Câu 41 Cho con lắclò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặt phẳng nằm ngang, đầu trêncố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo có độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn của lò xo ∆l, gia tốc trong trường là g. Chu kì dao động là

A. T =

cos.g2 B. T =

sin.g

2 C. T = gcos.2

D. T =

gsin.2

Câu 42 Dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi treo trên mặt mặt phẳng nghiêng góc α thì dao động với chu kỳ

A. sin

T B. T C. sin

T D. sinT

Câu 43 Tìm câu sai. Một dao động điều hòa có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A <Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0 B. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng Câu 44 Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên được 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là A. 4cm B. 11cm C. 5cm D. 8cm Câu 45 Một dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 46 Một lò xo treo thẳng đứng tại vị trí có g = 9,87m/s2, khi gắn vật m vào thì lò xo bị giãn 1 đoạn 4cm.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 27 -

Kéo vật xuống 1 khoảng 3cm rồi thả ra để vật dao động điều hòa. Tần số dao động là A. 0,01Hz B. 0,25Hz C. 2,5Hz D. 0,1Hz Câu 47 Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là: A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s Câu 48 Một dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 49 Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20π 3 cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là A. 0,1s. B. 0,5s. C. 1s. D. 5s. Câu 50 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 51 Treo vật nặng m vào lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 50cm, tác dụng cho con lắc dao động điều hòa quanh VTCB với chu kì T = 1s. Lấy g = 10m/s2, π2= 10. Độ dài của lò xo khi vật ở VTCB bằng A. 25cm B. 50cm C. 75cm D. 100cm Câu 52 Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 60cm treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 4cos(10t + π/3) cm. Chọn chiều dương hướng lên và lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t = 0,75T (với T là chu kỳ dao dao động của vật) là A. 68cm. B. 66,5cm. C. 73,5cm. D. 72cm. Câu 53 Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 40cm treo thẳng đúng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo giãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 10cos(ωt + π/3) (cm). Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 40cm. B. 55cm. C. 45cm. D. 50cm. Câu 54 Một dao động điều hòa gồm lò xo nhẹ có độ cứng K và vật nhỏ khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T và biên độ 15cm. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời

điểm t + 2T vật có tốc độ 50cm/s. Độ cứng k bằng

A. 12,5N/m. B. 25N/m. C. 50N/m. D. 100N/m. Câu 55 Một dao động điều hòa gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 1000g. Con lắc dao động

điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + 4T vật có tốc

độ 50cm/s. Giá trị của k bằng A. 50N/m B. 120N/m C.80N/m D.100N/m Câu 56 Cho Một dao động điều hòa treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là t1. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc gia tốc của vật đổi chiều là t2= 3t1. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là

A. 32 B. 3 C. 2 D.

32

Câu 57 Ba dao động điều hòa giống nhau được treo cách đều nhau trên một giá thẳng nằm ngang. Ba vật nhỏ dao động điều hòa cùng biên độ A. Vật nhỏ của con lắc bên trái và vật nhỏ của con lắc ở giữa dao động lệch pha nhau π/6. Trong quá trình dao động, ba vật nhỏ luôn thẳng hàng. Khi vật nhỏ bên trái ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ bên phải có ly độ là

A. 2A

B. A C. 2

3A D.

22A

3. Ghép lò xo Câu 58 Lò xo có độ cứng k. Treo vật có khối lượng m1 thì tần số dao động là 3Hz, treo vật có khối lượng m2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 28 -

thì tần số dao động là 4Hz. Khi treo cả 2 vật m1 và m2 thì tần số dao động là: A. 5Hz B. 7Hz C. 1Hz D. 2,4Hz Câu 59 Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động đều hòa với chu kì 1,2s. Khi gắn thêm quả nặng m2 vào lò xo trên, nó dao động đều hòa với chu kì 2s. Khi chỉ gắn m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là A. 2,3s B. 1,6s C. 1s D. 1,5s Câu 60 Lò xo có độ cứng k, lần lượt treo vào hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi cân bằng lò xo có chiều dài 20cm và 30cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi treo cùng hai vật là: A. 2 π s B. 2 π/5 s C. π/ 2 s D. 5π/ 2 s Câu 61 Một vật có khối lượng m treo lần lượt vào 2 lò xo có độ cứng là k1 và k2 thì chu kì dao động lần lượt là 6s và 8s. Nếu ghép nối tiếp 2 lò xo này và treo vật m trên thì chu kỳ dao động là: A. 10s B. 14s C. 2s D. 4,8s Câu 62Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động điều hòa với chu kì T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là. A. 0,48s B. 0,70s C. 1,00s D. 1,40s

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 63(CĐ 2007): Một dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 64(ĐH – 2007): Một dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật s A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 65(CĐ 2008): Một dao động điều hòa gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở VTCB, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là

A. 2π gl B. 2π

gl C.

km

21 D.

mk

21 .

Câu 66(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 67(ĐH 2008): Một dao động điều hòa gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 68(ĐH2008): Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nữa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm nào?

A. 6Tt B.

4Tt C.

8Tt D.

2Tt

Câu 69(CĐ 2009): Một dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 70(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở VTCB. Mốc t.gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s. Câu 71(CĐ 2009): Một dao động điều hòa đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 29 -

A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.

Câu 72(CĐ 2009Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t )4

(x tính

bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại VTCB là 8 cm/s. Câu 73(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :

A. 2 2

24 2

v a A

. B. 2 2

22 2

v a A

C. 2 2

22 4

v a A

. D. 2 2

22 4

a Av

.

Câu 74(ĐH 2011) Một dao động điều hòa đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm. Câu 75(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 76(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là

A. maxvA

. B. maxvA

. C. max

2v

A. D. max

2v

A.

Câu 77(CĐ 2012): Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 2

1x + 36 22x = 482 (cm2). Tại thời điểm

t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 3 cm/s. Câu 78(CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 79(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm Câu 80(CĐ 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 81(ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, Một dao động điều hòatreo thẳng đứng đang dđđh. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là

A. 2 gl

B. 12

lg C. 1

2gl

D. 2 lg

Câu 82(ĐH 2012): Một dao động điều hòagồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm

t + 4T vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg Câu 83(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 30 -

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 84(CĐ 2013): Một dao động điều hòa gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Câu 85(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 86(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình t=2s, pha của dao động là x = Acos10t (t tính bằng s). Tại A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad Câu 87(ĐH 2013): Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ: A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm. Câu 88(CĐ 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 89(CĐ 2014): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s Câu 90(CĐ 2014): Một dao động điều hòa treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; 2 10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm Câu 91(CĐ 2014): Hai dao động điều hòa có phương trình 1 1 1x A tcos và 2 2 2x A tcos được biểu

diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay 1A

và 2A

. Trong cùng một khoảng

thời gian, góc mà hai vectơ 1A

và 2A

quay quanh O lần lượt là 1 và 2 = 2,5 1 . Tỉ số 1

2

A. 2,0 B. 2,5 C. 1,0 D. 0,4 Câu 92(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, Một dao động điều hòa gồm lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. g

B. m

k C. k

m D.

g

Câu 93(CĐ 2014): Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 94(CĐ 2014): Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 2) mm B. d = (1,345 0,001) mm C. d = (1345 3) mm D. d= (1,345 0,0005) mm Câu 95(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6 tcos (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Chuyên đề 2: Năng lượng dao động cơ Câu 1 Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Khi A tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 31 -

B. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần. C. Khi A tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 4 lần. D. Tại vị trí có li độ x = A/2, động năng bằng thế năng. Câu 2 Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương biên độ B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu Câu 3 Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 4 Năng lượng của hệ dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây? A. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Thế năng tăng bao nhiêu lần thì động năng giảm bấy nhiêu lần. B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động. C. Thế năng và động năng của hệ biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. D. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng của hệ giảm. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng. Câu 5. Dao động điều hoà x = 2sin(2ωt + π). Động năng của vật dao động điều hoà với tần số góc A. ω/2 B. ω C. 2ω D. 4ω

Câu 6 Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(T +

2 ) (cm) với t tính bằng

giây. Thế năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A.2T B. 2T C.

4T D. T

Câu 7 Đồ thị quan hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều hòa là đường A. hình sin B. thẳng C. elip D. parabol Câu 8 Kết luận nào sau đây là sai: A. Đồ thị mối hệ giữa động năng và ly độ là đường parabol B. Đồ thị mối hệ giữa động năng và gia tốc là đường parabol C. Đồ thị mối hệ giữa thế năng và vận tốc là đường parabol D. Đồ thị mối hệ giữa thế năng và gia tốc là đường thẳng Câu 9 Dao động điều hòa DĐ theo phương thẳng đứng, giữa hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Thế năng bằng nhau, gia tốc khác nhau. Câu 10 Trong quá trình dao động điều hòa của dao động điều hòa thì A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng. C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. Câu 11 Tìm phát biểu sai: A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc B. Cơ năng của hệ dao động luôn là một hằng số. C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ dao động bằng tổng động năng và thế năng. Câu 12Vật dao động với phương trình x = 10cos(20t - 2π/3)cm. Biết m = 0,5kg. Biểu thức động năng là A. Wđ = 10sin2(40t - 2π/3)( J ). B. Wđ = 0,1sin2(40t - 2π/3)( J ). C. Wđ = 0,1sin2(20t - 2π/3)( J ). B. Wđ = sin2(20t - 2π/3)( J ). Câu 13 Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s. Câu 14 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ). Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 32 -

A. 2

t

đ

Ax1

WW

B.

2

t

đ

xA1

WW

C. 1

xA

WW 2

t

đ

D.

2

t

đ

Ax1

WW

Câu 15 Một dao động điều hòa dao động điều hoà với biên độ A = 10cm. Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là

A. 3. B. 31 C. 1. D. 2.

Câu 16 Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω.Gọi v là tốc độ tức thời; a là gia tốc tức thời; V tốc độ cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. (V - v)ω = a B. (V2 - v2 )ω2 = a2 C. (V2 + v2 )ω2 = a2 D. (V + v)ω = a Câu 17 Vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện được 540 dao động. Cơ năng của vật là: A. 2025J B. 0,89J C. 2,025J D. 89J Câu 18 Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - π/3) trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Cơ năng của hệ lò xo là A. 1,8 mJ B. 1,2 mJ C. 36 J D. 12 J Câu 19 Một dao động điều hòa dao động theo phương trình x = Acos(πt + φ), lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi pha dao động là 0(rad/s) thì gia tốc là -20 3 (cm). Năng lượng của dao động điều hòa là A. 48.10 -3 J B. 96.10 -3 J C. 12.10 -3 J D. 24.10 -3 J Câu 20 Dao động điều hòa k=100N/m, m=1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì cách VTCB 1cm, khi có động năng 5mJ thì cách VTCB: A. 1/2cm B. 2 cm C. 2cm D. 1/ 2 cm Câu 21 Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng của vật bằng n lần động năng của vật (với n là số thực dương) thì ly độ x của vật được tính

A. x = 1

n1A

B. x =

1n1A

C. x =

1nA

D. x = 1n

A

Câu 22 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = Acos(ωt+φ). Tại vị trí vật có vận tốc v, động năng bằng thế năng. Biên độ A của vật được tính

A. A =

2v B. A = 2

v

C. A = v2 D. A =

2v

Câu 23 Cho Một dao động điều hòa có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn tốc độ của vật được tính bằng biểu thức

A. v = m4kA B. v =

m8kA C. v =

m2kA D. v =

m4k3A

Câu 24 Một dao động điều hòa dao động điều hoà với biên độ 12cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ của vật: A. 0 B. ±6 2 cm C. ±6cm D. ±12cm Câu 25 Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ) (cm). Tại vị trí có li độ bằng 3cm, động năng bằng thế năng. Biên độ của dao động là A bằng A. 3cm B. 9cm C. 3 2 cm D. 9 2 cm Câu 26 Một dao động điều hòa gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s, mốc ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng dao động bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là: A. 12 cm. B. 6 2 cm. C. 12 2 cm. D. 6 cm. Câu 27 Cho một vật dao động điều hòa. Khi ly độ là x thì động năng của vật gấp n lần thế năng của lò xo (n > 1). Khi ly độ là 0,5x thì A. động năng của vật gấp 2n lần thế năng của lò xo B. thế năng của lò xo gấp 4n+3 lần động năng của vật C. thế năng của lò xo gấp 2n lần động năng của vật D. động năng của vật gấp 4n+3 lần thế năng của lò xo

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 33 -

Câu 28 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là A. T/2 B. T/4 C. T/8 D. T Câu 29 Dao động điều hòa dao động điều hoà. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,2s B. 0,6s C. 0,8s D. 0,4s * Bài toán thay đổi chiều dài lò xo Câu 30 Một dao động điều hòa nằm ngang dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật s dao động điều hòa với biên độ

A.2A B. A 2 C. 2A D.

2A

Câu 31 Một dao động điều hòa đặt nằm ngang, một đầu được gắn cố định. Trong quá trình vật dao động, khi vật tới vị trí cân bằng thì lấy tay giữ tại điểm cách vị trí cân bằng một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo thì biên độ dao động lúc này là 2cm, sau đó buông tay. Khi vật tới vị trí cân bằng lại lấy tay giữ tại điểm cách đầu được gắn cố định một đoạn bằng ¼ chiều dài lò xo, biên độ dao động lúc này bằng A. 2 cm B. 2/3 cm C. 6 cm D. 2 3 cm Câu 32 Cho dao động điều hòa dao động theo phương nằm ngang với biên độ A. Một đầu lò xo được gắn cố định vào điểm Q, đầu còn lại gắn vật m. Bỏ qua ma sát. Khi tốc độ của vật có giá trị cực đại thì ta giữ cố định lại điểm cách điểm Q một khoảng bằng 5/9 chiều dài tự nhiên của lò xo. Lúc này lò xo dao động với biên độ là

A. A32 B. A

53 C. A

23 D. A

35

Câu 33 Một dao động điều hòa nằm ngang dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật s dao động điều hòa với biên độ

A. 2A B. 2A C. A2 D.

2A

Câu 34 Cho con lắclò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A, năng lượng W. Khi tốc độ của vật bằng một nửa tốc độ cực đại và lò xo đang giãn thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Lúc này lò xo dao động với biên độ là

A. A45'A B. A

47'A C. A

165'A D. A

167'A

Câu 35 Cho dao động điều hòa dao động theo phương nằm ngang với biên độ A, năng lượng W. Khi động năng bằng 3 lần thế năng và lò xo đang nén thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Lúc này lò xo dao động với biên độ A’ và năng lượng là W’. Biểu thức nào sau đây là đúng

A. W167'W;A

47'A B. W

87'W;A

47'A

C. W21'W;A

22'A D. W'W;A

22'A

Câu 36 Vật m gắn vào hệ lò xo gồm n lò xo giống nhau ghép song song đặt nằm ngang. Kích thích cho vật dao động điều hòa biên độ A, Khi vật tới vị trí có ly độ bằng A/n thì tách nhẹ một lò xo ra khỏi hệ. Biên độ dao động của vật lúc này là

A. 1n

nA

B. 1nnnA 2 C. 3n

11A D. 1n

nA

*Bài toán khối lượng thay đổi Câu 37 Dao động điều hòa thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m, vật có m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 34 -

chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua lực cản. Khi m tới vị trí thấp nhất thì nó được tự động gắn thêm một vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ sau đó bằng bao nhiêu? A. 5cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 15 cm. Câu 38 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 40N/m, gắn với vật khối lượng m = 100g, được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật đang qua vị trí cân bằng và đang đi lên,đặt nhẹ nhàng gia trọng ∆m = 20g lên vật và gia trọng dính với vật. Bỏ qua mọi lực cản. Biên độ dao động mới của con lắc là: A. 3,65 cm. B. 3,69cm. C. 4cm. D. 4,38 cm. Câu 39 Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 0,4 m lên một dĩa cân (h so với mặt dĩa cân), bên dưới dĩa cân gắn một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m. Khi chạm vào dĩa vật gắn chặt vào dĩa (va chạm mềm) và dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng dĩa và mọi ma sát. Năng lượng dao động của vật bằng A. 3,2135 J. B. 5,3125 J. C. 2,5312 J. D. 2,3125 J. Câu 40 Một dao động điều hòa dao động nằm ngang không ma sát lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, Lúc đầu kéo con lắc lệch khỏi VTCB 1 khoảng A sao cho lò xo đang nén rồi thả không vận tốc đầu. Khi con lắc qua VTCB người ta thả nhẹ 1 vật có khối lượng cũng bằng m sao cho chúng dính lại với nhau. Tìm quãng đường vật đi được khi lò xo dãn dài nhất tính từ thời điểm ban đầu. A. 1,7A B. 2A C. 2,5A D. 1,5A

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 41(ĐH 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 42(CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5. Câu 43(ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 44(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 45(ĐH 2009): Một dao động điều hòa gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm Câu 46(ĐH 2009): Một dao động điều hòa dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 47(ĐH 2009): Một dao động điều hòa có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 48(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng)” thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 35 -

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 49(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

A. 34

. B. 1 .4

C. 4 .3

D. 1 .2

Câu 50(CĐ 2010): Một dao động điều hòa gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 51(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có

động năng bằng 43 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.

A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 52(CĐ 2010): Một dao động điều hòa dao động đều hòa với tần số 12f . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f bằng

A. 12f . B. 1f2

. C. 1f . D. 4 1f .

Câu 53(CĐ 2010): Một dao động điều hòa gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy 2 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. Câu 54(ĐH 2010): Vật nhỏ của Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1/2 B. 3. C. 2. D. 1/3. Câu 55(CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí

cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23

A thì động năng của vật là

A. 59

W. B. 49

W. C. 29

W. D. 79

W.

Câu 56(ĐH 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2 10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 57(CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ Câu 58(CĐ 2014): Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J Câu 59(ĐH 2014): Một dao động điều hòa gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều

hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =48 s, động năng

của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm. Câu 60(ĐH 2014): Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 7,2 J. B. 3,6.10-4 J. C. 7,2.10-4J. D. 3,6 J.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 36 -

Chuyên đề 3: Khoảng thời gian – Quãng đường – Vận tốc 1. Khoảng thời gian (Thời điểm) Câu 1 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là A. T/12 B. T/4 C. T/8 D. T/6 Câu 2 Cho một vật dao động điều hòa gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có: A. t1= 0,5t2 B. t1= t2 C.t1= 2t2 D. t1= 4t2 Câu 3 Một dao động điều hòa dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x1 = 3 cm đến li độ x2 = 6 cm là

A. s120

1 B. s301 C. s

901 D. s

601

Câu 4 Khi một vật dao động dọc theo trục x theo phương trình x =5cos2t (cm). Thời điểm động năng của vật cực đại lần đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu là: A. t = 1/4 s B. t = π/4 s C. t = π/2 s D. t = 1/2 s Câu 5 Dao động điều hòa dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà Wd> 3Wt là A. T/6 B. T/2 C. T/4 D. T/3 Câu 6 Cho một vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi thế năng lò xo gấp ba lần động năng của vật đến khi động năng của vật gấp ba lần thế năng lò xo là A. T/2 B. T/6 C. T/3 D. T/12 Câu 7 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt+ π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x=2cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là A. 0,917s B. 0,083s C. 0,583s D. 0,672s

Câu 8 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos

2t

T2 . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có

vận tốc bằng không đến lúc độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 3 là:

A. 6T B.

3T2 C.

2T D.

3T

Câu 9 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt+ π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ 2015 là

A. 12

24175 s B. 1007,5s C. 12

24168 s D. 2015s

Câu 10 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 15cos(2πt- π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 7,5cm lần thứ 1997 là

A. 998,5s B. 12

23952 s C. 12

11792 s D. 1997s

Câu 11 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 20cos(2πt- π/3)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí động năng bằng một nửa cơ nănglần thứ 2015 là

A. 24

24168 s B. 12

24173 s C. 1007,5s D. 96

48307 s

Câu 12 Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo A. chiều âm qua vị trí cân bằng. B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. C. chiều âm qua vị trí có li độ -2 3 cm . D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm. Câu 13 Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 2 cm thì sau thời điểm đó 7/48 s vật chuyển động theo A. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. B. chiều dương qua vị trí có li độ -2 3 cm C. chiều âm qua vị trí có li độ -2 3 cm D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 37 -

Câu 14 Dao động điều hòa treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc bằng A. 2 ∆l B. 2∆l C. ∆ℓ/2 D. 3 ∆l 2. Quãng đường, quãng đường lớn nhất, quãng đường bé nhất Câu 15 Vật dao động với chu kỳ T, biên độ A. Gọin là số nguyên dương, kết luận nào sau đây là sai A. Trong khoảng thời gian nT, vật luôn đi được quãng đường 4nA B. Trong khoảng thời gian nT/2, vật luôn đi được quãng đường 2nA C. Trong khoảng thời gian nT/4, vật luôn đi được quãng đường nA D. Trong khoảng thời gian 2nT, vật luôn đi được quãng đường 8nA

Câu 16 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos

2t

T2 . Tính từ thời điểm t = 0 đến

thời điểm T/4, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là A. 1 : 3 : 2 B.1: 3 -1: 2 - 3 C. 1 : 3 - 1 :1 - 3 D. 1:1:1 Câu 17 Một vật dao động điều hòa với li độ x = 0,3cos10πtcm. Trong 9/2s đầu tiên, vật đi được quãng đường là A. 9 cm B. 18 cm C. 27cm D. 36cm Câu 18 Một vật dao động điều hòa với li độ x = cosωt (cm). Trong 1997 chu kỳ đầu tiên, vật đi được quãng đường là A. 1997 cm B. 3994 cm C. 7988 cm D. 998,5cm

Câu 19 Một vật dao động điều hòa với li độ x = 5cos

3t

T2 cm. Trong 2015s đầu tiên, vật đi được

quãng đường là A. 13435 m B. 13433m C. 134,33m D. 134,35m

Câu 20 Vật dao động với phương trình x = 10 3 cos

2t

T2 cm. Quãng đường đi được trong giây thứ

2015 là

A. 30 cm. B. 15 cm. C. 3

380600 cm. D. 26860 3 + 30 cm

Câu 21 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong 3/4 giây đầu tiên kể từ thời điểm t=0, vật đi được quãng đường là 20 - 10 2 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5 giây tiếp theo là A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 15cm Câu 22 Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm. Cho π2 = 10. Tìm vận tốc sau khi vật đi được quãng đường 74,5cm là: A. v = π 7 cm/s B. v = - 2π 2 cm/s C. v = 2π 7 cm/s D. v = - π 7 cm/s Câu 23Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Kết luận nào sau đây là không đúng A. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất vật đi được là A 3 ; quãng đường nhỏ nhất vật đi được là A B. Trong khoảng thời gian T/6, quãng đường lớn nhất vật đi được là A, quãng đường nhỏ nhất vật đi được là (2 - 3 ) A C. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất vật đi được là A 2 , quãng đường nhỏ nhất vật đi được là (2 - 2 ) A D. Trong khoảng thời gian n.T/4 (với n là số nguyên dương), quãng đường vật đi được luôn là n.A Câu 24 Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 3T/4 là A. 32A B. 3 A C. 3A/2 D. 22A Câu 25Một vật dao động điều hòa với biên độ 1cm. Trong một chu kỳ, thời gian động năng lớn hơn 3/4 cơ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 38 -

năng là 1s. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2015s là

A. 5373cm B. 3

8060 cm C. 2688- 3 cm D. 2687cm

Câu 26Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,5s và biên độ 4cm. Thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng đường 1997cm là A.749,5s B. 748,875s C.749s D. 499,25s 3. Tốc độ trung bình, Tốc độ trung bình lớn nhất, Tốc độ trung bình bé nhất Câu 27Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó chuyển động trong (n+0,5)T (với n là số nguyên dương) là

A. TA2 B.

TA4 C.

TA D.

TA3

Câu 28 Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại là V. Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó chuyển động trong 1 chu kỳ là

A. 4

V B. V4 C.

V D.

V2

Câu 29 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật có thể có là

A. TA3 B.

TA4 C.

T3A3 D.

T3)1(A6

Câu 30 Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực

hiện được trong khoảng thời gian 6T7 là:

A. TA4 B.

T7A30 C.

T7)36(A6 D.

T7A64

23

Câu 31 Một vật dao động điều hoà với chu kỳ là 6s và biên độ A. Quãng đường lớn nhất vật thực hiện được trong khoảng thời gian 25s là 85cm. Biên độ A bằng: A. 10cm B. 5cm C. 20cm D.15cm Câu 32 Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 24cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm ban đầu t = 0 có thể là giá trị nào sau đây: A. -4,5 cm B. -9 cm C. 0 cm D. -3 cm Câu 33 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi Vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một

chu kì, V là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà V tbV4

là:

A. 6T B.

3T2 C.

3T D.

2T

Câu 34 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với biên độ A = 10cm, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,15s thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Tại một thời điểm nào đó vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt. Sau một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt, động năng của vật tăng lên 3 lần, thế năng của vật giảm đi 3 lần. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian Δt là A. 72,3cm/s B. 7,23m/s C. 73,2cm/s D. 7,32m/s Câu 35 Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 = 1N/m, k2 = 9N/m, đặt trên phương Ox gắn cố định 2 đầu. Vật có khối lượng m = 1kg đặt ở giữa hai lò xo sao cho 2 đầu còn lại của hai lò xo chỉ vừa chạm vào vật m. Từ vị trí hai lò xo không nén không dãn, đưa vật dịch đoạn 9cm về phía lò xo thứ nhất rồi buông nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực cản và ma sát. Tốc độ trung bình của vật kể từ khi buông tay đến khi vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. 5,73cm/s B. 18,00cm/s C. 5,44cm/s D. 4,77cm/s ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 39 -

Câu 36(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A Câu 37(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A B. 3A/2. C. A 3 . D. A 2 .

Câu 38(ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5 t6

(x tính bằng cm

và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 39(CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc t.gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Sau t.gian T8

, vật đi được quảng đường bằng 0,5A.

B. Sau t.gian T2

, vật đi được quảng đường bằng 2A

C. Sau t.gian T4

, vật đi được quảng đường bằng A

D. Sau t.gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. Câu 40(CĐ 2009): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, VTCB và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là

A. T4

. B. T8

. C. T12

. D. T6

.

Câu 41(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 42(CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc t.gian là lúc vật qua VTCB, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. 2T . B.

8T . C.

6T . D.

4T .

Câu 43 (ĐH 2010): Một dao động điều hòadao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một

chu kì, khoảng t.gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là 3T . Lấy 2 = 10.

Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.

Câu 44(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos3

2 t (x tính bằng cm; t tính

bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 45(ĐH-2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Câu 46(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất

điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng t.gian mà 4 TBv v

A. 6T B. 2

3T C.

3T D.

2T

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 40 -

Câu 47(CĐ 2012): Dao động điều hòagồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng t.gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là

A. 40 s. B.

120 s. C.

20 . D.

60 s.

Câu 48(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là: A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s Câu 49(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kí 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 64cm B. 16cm C. 32cm D. 8cm. Câu 50(CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần số 5 Hz Câu 51(ĐH 2014): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. Câu 52(ĐH 2014): Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -ωx lần thứ 5. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là A. 85 N/m B. 37 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m Câu 53(ĐH 2014): Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm Chuyên đề 4: Lực hồi phục – Lực đàn hồi – Thời gian lò xo nén nén 1. Lực hồi phục – Lực đàn hồi Câu 1 Một dao động điều hòa có độ cứng k, vật có khối lượng m. con lắc dao động theo phương ngang. Lực đàn hồi tác dụng lên lò xo luôn hướng A. theo chiều âm của trục tọa độ B. theo chiều dương của trục tọa độ C. theo chiều chuyển động của vật m D. về vị trí cân bằng Câu 2 Trong trường hợp dao động điều hòa nằm ngang dao động điều hoà, lực hồi phục dao động A. cùng pha với so với li độ. B. sớm pha π/2 so với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với li độ. Câu 3 Đối với dao động điều hòa dao động điều hoà, điều gì sau đây sai A. Năng lượng phụ thuộc cách kích thích dao động B. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại khi vật biên C. Gia tốc đổi chiều khi vật qua VTCB D. Thời gian động năng đạt cực đại 2 lần liên tiếp là một nửa chu kỳ Câu 4 Tìm phát biểu đúng. Đối với dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hoà: A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất khi lò xo có chiều dài ngắn nhất B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng lên nếu biên độ nhỏ hơn độ giãn của lò xo khi vật ở VTCB D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về VTCB Câu 5 Cho dao động điều hòa dao động điều hòa với chu kỳ T. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tìm phát biểu sai: A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng có giá trị cực đại là T/2 B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng một nửa cơ năng là T/4 C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ lớn lực hồi phục có giá trị cực đại là T/2 D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ lớn lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại là T/2 Câu 6 Dao động điều hòa treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 41 -

nhiên ℓo, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động

điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A > k

mg . Ta thấy khi

A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.

B. độ lớn lực phục hồi bằng A2

mv2max thì thế năng nhỏ hơn động năng 3 lần.

C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓo + 2A

kmg

.

D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg. Câu 7 Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng, treo vào lò xo vật có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi lần lượt là A. 2 N ; 5 N B. 5 N ; 2 N C. 3 N; 1 N D. 1 N ; 3 N Câu 8 Một vật m = 250g gắn với lò xo đặt nằm ngang dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt+π/4) cm. Lực đàn hồi và lực phục hồi khi động năng gấp 3 lần thế năng lần lượt là A. 0,8N; 0,4N B. 1,2N; 0,2N C. 0,2N; 0,2N D. 1,2N; 1,2N Câu 9 Một dao động điều hòa dao động ở phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 40 N/m. vật có khối lượng m = 200 g. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lực nén cực đại tác dụng lên điểm treo là A. 2N B. 10N C.6N D. 8N Câu 10 Một vật treo vào dao động điều hòa. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn ∆l. Tỉ số giữa lực

đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là: minđ

maxđ

FF =a (a > 1). Biên độ dao động

là:

A. A = 1a

1a B. A = ∆ℓ(a2 - 1) C.

1a1a

D. A = 1a

1a

Câu 11 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng.Tại VTCB lò xo giãn 5cm . Kích thích cho vật dao động điều hoà. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần lực đàn hồi cực tiểu của lò xo. Biên độ dao động là A. 2 cm B. 3cm C. 2,5cm D. 4cm Câu 12 Một vật treo vào lò xo làm nó dãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. 25cm; 24cm B. 24cm; 23cm C. 26cm; 24cm D. 25cm; 23cm Câu 13 Dao động điều hòa độ cứng k treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc thời gian tại VTCB, chiều dương hướng xuống. Ban đầu vật chuyển động theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ

thời điểm ban đầu đến khi lò xo có lực đàn hồi bằng 0 là 12T7 . Lực đàn hồi cực đại bằng

A. kA B. 3kA C. 2

kA k D. 2kA3

Câu 14 Dao động điều hòa treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ là 1s, biên độ dao động là 25 2 cm. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Trong một chu kỳ, tỉ số khoảng thời gian lực đàn hồi hướng lên và khoảng thời gian lực đàn hồi hướng xuống là A. 3 :1 B.1 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2 Câu 15 Vật có khối lượng m = 100g rơi từ độ cao h = 70cm lên một đĩa nhỏ khối lượng không đáng kể (h so với mặt sàn) gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên sàn nằm ngang, độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 20cm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Lực nén cực đại của lò xo lên sàn là A. 25 N. B. 12,5 N. C. 10 N. D. 5,4 N. Câu 16 Một dao động điều hòa nằm ngang đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị bên. Độ cứng của lò xo bằng: A. 100 N/m B. 200 N/m C. 50 N/m D. 150 N/m

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 42 -

Câu 17 Một lò xo không khối lượng đáng kể có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượng m = 1kg. g = 10m/s2. Cho vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(ωt – π/3)(cm) . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 (cm/s) và ở phía dưới vị trí cân bằng là: A. 5N. B. 30N. C. 15N. D. 10N. Câu 18 Cho Một dao động điều hòa treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2 Câu 19 Một dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc được đặt trên mặt phẳng nghiêng α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang theo chiều hướng lên. Đưa vật đến vị trí mà lò xo bị giãn 4 cm rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc bắt đầu thả vật, chiều dương Ox hướng lên trên. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại gấp bao nhiêu lần lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 20 Dao động điều hòa có độ cứng k = 10N/m đặt nằm ngang. Kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t1 và tại đó ly độ là x0. Nếu kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x0 là t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 3/4. Khi đó, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A là A. 2,00N B. 1,00N C. 0,70N D. 0,41N Câu 21 Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,1kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến khỏi m1 là 0,2N . Thời điểm mà m2 bị tách A. π /15(s). B. π /10(s). C. π/3(s). D. π/6(s). 2. Thời gian lò xo nén, giãn

Câu 22 Dao động điều hòa dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos

4T2 cm. Chiều

dương hướng vào điểm cố định của lò xo. Tỉ số thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén trong nửa chu kỳ đầu tiên là A. 3:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2

Câu 23 Dao động điều hòa dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos

4T2 cm. Chiều

dương hướng ra khỏi điểm cố định của lò xo. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong 2015 giây đầu tiên là

A. 40314029 B.

10071008 C.

10081007 D.

40294031

Câu 24 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3 2 cm. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ là: A. 3:1 B. 1:3 C. 2:1 D. 1:2 Câu 25 Một dao động điều hòa treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3 (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: A. 6cm B. 9cm C. 3 2 cm D. 2 3 cm Câu 26 Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm, Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng ½ thời gian lò xo dãn. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 30cm B. 25cm C. 22,5cm D. 20cm

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 43 -

Câu 27 Một đĩa nhỏ khối lượng không đáng kể gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên sàn nằm ngang, độ cứng k = 10N/m. Vật có khối lượng m = 1000g rơi xuống đĩa từ độ cao 50cm so với đĩa. Gia sử va chạm giữa vật và đĩa là va chạm mềm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 = π2 (m/s2). Thời gian lo xo bị giãn trong một chu kỳ là A. 1/2s B. 1/3s C. 1/4s D. 1s ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 28(ĐH 2008): Một dao động điều hòatreo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc t.gian t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. T.gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. 4 s15

. B. 7 s30

. C. 3 s10

D. 1 s30

.

Câu 29(CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 30(ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 31(ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 32(ĐH 2012): Một dao động điều hòa dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 Jvà lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm Câu 33(ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 34(ĐH 2013): Một dao động điều hòa gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t=0, tác dụng lực F=2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây: A. 9cm B. 7cm C. 5cm D.11cm. Câu 35(ĐH 2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy π2 = 10 . Vật dao động với tần số là: A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz. Câu 36(CĐ 2013): Một dao động điều hòa được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 44 -

A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s. Câu 37(CĐ 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Câu 38(ĐH 2014): Một dao động điều hòa treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s Chuyên đề 5: Viết phương trình dao động Câu 1 Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với v0= 31,4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là biểu thức nào A. x = 5cos(πt - π/2) (cm) B. x = 10cos(πt - π/2) (cm) C. x = 10cos(πt + π/2) (cm) D. x = 5cosπt(cm) Câu 2 Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần động năng bằng thế năng là 1/8s. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. x = 8cos(2πt + π/2)cm B. x = 8cos(2πt – π/2)cm C. x = 4cos(4πt – π/2)cm D. x = 4cos(4πt + π/2)cm Câu 3Một dao động điều hòa treo thẳng đứng. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 2cm rồi tác dụng một lực sao cho vật có vận tốc 100 3 cm/s hướng lên thì vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Chọn gốc thời gian lúc tác dụng lực. Chiều dương hương lên. Phương trình dao động là A. x = 4cos(20t - π/3) (cm) B. x = 2cos(20t - π/3) (cm) C. x = 2cos(20t+ π/3) (cm) D. x = 4cos(20t+ π/3) (cm) Câu 4 Một dao động điều hòa dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 6cos(10t + π/4)cm B. x = 6 2 cos(10t - π/4)cm C. x = 6 2 cos(10t + π/4)cm D. x = 6cos(10t - π/4)cm Câu 5 Một dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 80 g và lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu tiên được giữ cố định. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, lò xo ngắn nhất là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật có dạng: A. x = 8cos(9πt + π) cm B. x = 8 2 cos(9πt + π) cm C. x = 8 2 cos(9πt) cm D. x = 8cos(9πt) cm Câu 6 Một dao động điều hòa gồm vật nặng 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m đặt thẳng đứng hướng lên. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo nén 3 cm rồi thả tay. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí x = +1/2 cm và di chuyển theo chiều dương. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là:

A. cm3

t105cosx

B. cm3

t105cos3x

C. cm3

t105cos22x

D. cm3

t105cos4x

Câu 7 Một dao động điều hòa gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m, treo vào một điểm cố định. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vật tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là A. x = 4 2 cos(10t +π/4)(cm) B. x = 4 2 cos(10t –π/4)(cm) C. x = 4cos(10t +π/4)(cm) D. x = 4cos(10t –π/2)(cm) Câu 8 Dao động điều hòa treo theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại gấp ba lực đàn hồi khi vật ở vị

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 45 -

trí cân bằng. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g =10m/s2. Chọn chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc vật qua vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu và khi đó động năng của vật đang tăng. Phương trình dao động của vật là A. x = 30cos(10πt + π/3) cm B. x = 10cos(10πt - π/3) cm C. x = 30cos(10t - π/3) cm D. x = 20cos(10t + π/3) cm Câu 9 Cho một lò xo có độ cứng 10N/m đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật có khối lượng 100g. Gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí động năng bằng thế năng theo chiều dương và lúc đó thế năng đang giảm. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(10πt – π/4) cm B. x = 5cos(10t –π/4)cm C. x = 5cos(10t - 3π/4)cm D. x = 5cos(10πt - 3π/4)cm Câu 10 Vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thế năng đàn hồi biến thiên theo phương trình có dạng là phương trình dao động của vật. Et = 0,1 + 0,1cos(4πt + π/2)(J,s). Hỏi biểu thức nào sau đây A. x = 10cos(2πt + π/2)(cm, s) B. x = 10cos(4πt + π/2)(cm, s) C. x = 10cos(2πt + π/4)(cm, s) D. x = 5cos(2πt + π/4)(cm, s) Câu 11 Một chất điểm dao động điều hòa có ly độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như mô tả trên đồ thị. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 4cos(2πt – π/3) (cm)

B. x = 4cos

3t

58 (cm)

C. x = 4cos

3t

58 (cm)

D. x = 4cos(2πt +π/3) (cm) Câu 12 Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ . Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là: A. x = 20cos(πt + π/2) (cm) B. x = 2cos(πt – π/2) (cm) C. x = 2cos(πt + π/2) (cm) D. x = 20cos(πt –π/2) (cm Câu 13 Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có vận tốc biểu diễn như đồ thị. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là: A. x = 10πcos(πt +π)cm B. x = πcos(πt)cm C. x = 10πcos(πt)cm D. x = πcos(πt + π)cm

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 14(ĐH 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt +π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm). B. x2 = 2cos(πt + π/6) cm C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm). D. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm). Câu 15(ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π= 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6 cos(20t – π/6) (cm) B. x = 4cos(20t +π/3) (cm) C. x = 4cos(20t – π/3) (cm) D. x = 6cos(20t +π/6) (cm) Câu 16(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t=0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 5cos(2t - 2) cm B. x = 5cos(2t + 2) cm

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 46 -

C. x = 5cos(t + 2) cm D. x = 5cos(t - 2) cm

Câu 17(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt + π) cm. B. x = 4cos20πt cm. C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm. D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm. Chuyên đề 6: Tổng hợp dao động Câu 1 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=5cm; A2=12cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 13cm B. 7cm C. 6cm D. 17cm Câu 2 Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 6cos(10t + π/6) cm và x2 = A2 cos(10t - 5π/6) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ 4cm. Biên độ A2 của dao động thành phần thứ hai là A. 9cm hoặc 6cm B. 4cm hoặc 8cm C. 2cm hoặc 10cm. D. 3cm hoặc 5cm. Câu 3 Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số theo phương trình x1=4sin(πt+α) cm và x2 = 4 3 cosπt cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi: A. α = 0 B. α =π C. α= π/2 D. α = -π/2 Câu 4 Một vật khối lượng 400g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao

động lần lượt là cm2

t25cos34x1

, x2 = A2cos t25 cm. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời

điểm động năng bằng thế năng là 40cm/s. Phương trình dao động tổng hợp là

A. cm6

7t25cos34x

B. cm6

t25cos34x

C. cm6

7t25cos4x

D. cm6

t25cos4x

Câu 5 Một vật có khối lượng m= 0,1kg tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1= 3 cos(10t + φ1) cm và x2= 4 cos(10t + φ2) cm. Năng lượng dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,032J B. 2,8125.10-4J C. 28,125.10-3J D. 0,0125J Câu 6 Chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 3 cos(πt+7π/6) (cm) và x2. Dao động tổng hợp có phương trình x = 2sin(πt- π/6) (cm). Phương trình dao động thành phần x2 có biểu thức A. x2 =cos(πt- π/3)(cm). B. x2 =cos(πt-π/6)(cm). C. x2 =cos(πt +π/3)(cm). D. x2 =cos(πt + π/6)(cm). Câu 7 Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có biên độ là 4cm và 2cm. Tại một thời điểm nào đó dao động thứ nhất có li độ bằng 4cm, dao động thứ hai có li độ -1cm. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây? A. 2 14 cm B. 2 3 cm C. 6cm. D. 3cm. Câu 8 Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x =

4cos(2πt – π/3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình cm4

t2cos22x1

. Li độ của dao động

thứ hai tại thời điểm t = 1s là: A. 22 cm B. 0. C. 22 cm. D. 4cm. Bài 9 Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2cos(4πt + φ1) cm và x2 = 2cos(4πt + φ2)cm. Với 0 ≤ φ - φ ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(4πt + π/6) cm. Pha ban đầu φ1 là A. π/6 B. 5π/6 C. – π/6 D. - 5π/6 Câu 10 Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1= 6cos(4t + π/3)cm; x2 = 6cos(4t +π)cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: A. 8,5cm B. 6cm C. 4,6cm D. 12cm

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 47 -

Câu 11 Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là A. Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox là A. 2A B. A 2 C. A/ 2 D. A Câu 12 Hai vật dao động điều hòa trên cùng một phương, cùng vị trí cân bằng với các phương trình x1 =

4.cos

t

T2 cm và x2 = 2.cos

3t

T2 cm. Thời điểm đầu tiên khoảng cách giữa hai vật bằng một nửa

khoảng cách cực đại là A. T/8 B. T/12 C. T/6 D. T/4 Câu 13 Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5Hz dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai vật đi ngang nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 5cm. A. 1/3s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/4s. Câu 14 Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 2cos(2πt+π) và x2 = 2 3 cos2πt (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. π/2 B. -π/2 C. 4cm D. 2 3 cm Câu 15 Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1, x2, x3. Biết x1 + x2 = 6cos(πt +π/6)cm; x2 + x3 = 6cos(πt + 2π/3)cm; x1 + x3 = 6 2 cos(πt +π)cm. Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x3 là: A. 3 2 cm B. 3cm C. 0cm D. 3 6 cm Câu 16 Ba dao động điều hòa giống nhau được treo cùng độ cao và cách đều nhau. Hai con lắc ở hai bên có phương trình dao động lần lượt là x1 = 12 3 cos(πt + 2π/3)cm và x = 12cos(πt +π/6)cm. Để ba vật nhỏ gắn ở ba lò xo luôn thẳng hàng thì con lắc ở giữa phải có phương trình dao động là A. x2 = 24cos(πt +π/2)cm B. x2 = 12cos(πt + 5π/6)cm C. x2 = 12cos(πt + π/2)cm D. x2 = 24cos(πt + 5π/6)cm Câu 17 Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng biên độ của hai dao động thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là: A. 120,00 B. 143,10 C. 126,90 D. 105,00 * Bài toán cực trị Bài 18 Cho hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(4πt – π/6) cm và x2 = A2cos(4πt –π) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 9cos(4πt – φ) cm. Biết biên độ A2 có giá trị cực đại. Giá trị của A1 là A. 9 3 cm B. 9 2 cm C. 9cm D. 18cm Bài 19 Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cùng phương: x1 = A1cos(10πt + π/3) cm và x2 = A2cos(10πt – π/2) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 5cos(10πt + φ) cm. Biên độ dao động A2 có giá trị lớn nhất là A. 10cm B. 10 2 cm C. 10 3 cm D. 20cm Bài 20 Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm; x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt –π/3) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là A. 10cm B. 10 2 cm C. 10 3 cm D. 20cm Bài 21 Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x1 = A1cos(ωt) cm, x2 = 2,5 3 cos(ωt + φ2) cm và người ta thu được biên độ dao động tổng hợp là là 2,5 cm. Biết A1 đạt cực đại. Góc φ2 là A. π/6 B. 5π/6 C. – π/6 D. - 5π/6

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 48 -

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 22(CĐ 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3 3sin(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3 3 sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A. 0 cm. B. 3 cm. C. 6 3 cm. D. 3 3 cm.. Câu 23(ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban

đầu là 3 và

6

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A. 2

B. 4 . C.

6 . D.

12 .

Câu 24(ĐH 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao

động này có phương trình lần lượt là 1x 4cos(10t )4

(cm) và 23x 3cos(10t )4

(cm). Độ lớn vận tốc

của vật ở VTCB là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 25(CĐ 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao

động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10 )2

t (cm). Gia tốc của vật có độ lớn

cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 26(ĐH 2011): dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J

Câu 27(ĐH 2012): Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = 1 cos( )6

A t (cm) và x2 =

6cos( )2

t (cm). dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình cos( )x A t (cm). Thay

đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì

A. .6

rad B. .rad C. .3

rad D. 0 .rad

Câu 28(ĐH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng k.lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. VTCB của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại VTCB. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

A. 43

. B. 34

. C. 916

. D. 169

.

Câu 29(CĐ 2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A. Câu 30(ĐH 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm; A2=15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 17cm Câu 31(CĐ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm. Câu 32(CĐ 2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2=4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 33(ĐH 2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1 cos(ωt + 0,35)(cm) và x2 = A2cos(ωt -1,57)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x =

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 49 -

20cos(ωt + φ)(cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm Chuyên đề 7: Dao động cưỡng bức – Dao động tắt dần Câu 1 Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. Câu 3 Phát biểu nào dưới đây không đúng A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số ngoại lực. C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động D. Biên độ của hiện tượng cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Câu 4 Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng D. mà không chịu ngoại lực tác dụng Câu 5 Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 6 Dao động điều hòa có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 thì biên độ dao động khi ổn định là A. Khi giữ nguyên biên độ F0 mà tăng dần tần số ngoại lực đến f2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Khi đó, so sánh f1, f2 và f0 là có A. f1<f0=f2. B. f1<f2<f0. C. f1<f0<f2. D. f0< f1<f2. Câu 7 Dao động điều hòa gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m). Câu 8 Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. giảm rồi sau đó lại tăng. Câu 9 Một dao động riêng có tần số 15Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8Hz, 12Hz, 16Hz, 20Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A1, A2, A3, A4. Kết luận nào sau đây là đúng: A. A3<A2<A4 <A1 B. A1>A2>A3>A4 C. A1<A2<A3<A4 D. A3>A2>A4 >A1 Câu 10 Một dao động riêng có tần số dao động là 5Hz. Nếu tác dụng ngoại lực F1 = 10cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A1. Nếu tác dụng một ngoại lực F2 = 10cos(20πt) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A2. Nếu tác dụng một ngoại lực F3 = 20 cos(4πt ) (N) thì biên độ dao động cưỡng bức là A3. Kết luận nào sau đây là đúng: A. A3 > A2 > A1 B. A1 = A3 > A2 C. A1 > A2 > A3 D. A3 > A1 > A2 Câu 11 Một con lắc dao động tắt dần, ban đầu có năng lượng là W. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm a%. Phần năng lượng của con lắc còn lại sau n dao động toàn phần bằng: A. (1 + 0, 01a)n W B. (1 + 0,01a)2n W C. [1 + (0,01a)2n] W D. [1 + (0,01a)n W Câu 12 Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong Một dao động toàn phần xấp xỉ bằng: A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3% Sử dụng dữ kiện này để trả lời các câu từ 13 đến 16: Một dao động điều hòa thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 50 -

độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 0,01 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s2. Câu 13 Quãng đường vật đi được kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là A. 12,5m. B. 10m. C. 5m. D. 2,5m. Câu 14 Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là A. 2cm. B. 2mm. C. 1cm. D. 1mm. Câu 15 Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là: A. 25. B. 50. C. 75. D. 100. Câu 16 Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn, thời gian vật dao động đến lúc dừng lại là theo đơn vị giây là

A. 2,5π B. 4

25 C. 2

25 D. 2,5

Câu 17 Một dao động điều hòa đặt nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 1 kg. Ban đầu kéo vật khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi buông nhẹ cho dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s2. Kết luận nào sau đây là sai: A. Quãng được vật đi được đến khi vật dừng hẳn là 5m B. Vị trí vật có tốc độ cực đại lần đầu tiên kể từ khi buông vật cách vị trí cân bằng một khoảng 0,1cm C. Thời gian vật dao động đến khi dừng hẳn là 5π giây D. Sau chu kỳ đầu tiên, biên độ giảm 0,4% Câu 18 Một dao động điều hòa dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A. Quan sát thấy tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động lúc đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là A. S 2 . B. 4S. C. S/2. D. 2S. Câu 19 Dao động điều hòa treo (điểm cố định ở phía trên) trên mặt phẳng nghiêng góc 600 so với mặt phẳng nằm ngang, vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10m/s2và π2 = 10. Kéo vật xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng sao cho lò xo bị dãn 15cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được đến khi vật dừng hẳn là A. 25cm B. 40cm C. 112,5cm D. 12,5cm Câu 20 Một dao động điều hòa có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 200g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất lần thứ 1 là: A. 11,1s. B. 0,444s. C. 0,222s. D. 0,296s. Câu 21Một dao động điều hòa gồm lò xo có độ cứng k = 2 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 80g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Ban đầu, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được bằng A. 0,36m/s. B. 0,25m/s. C. 0,50m/s. D. 0,30m/s. Câu 22 Một dao động điều hòa gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3N. Lấy π2 = 10. Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là A. 50πmm/s. B. 57πmm/s. C. 56πmm/s. D. 54πmm/s.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 23(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 51 -

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 24(ĐH 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 25(ĐH 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 26(CĐ 2008): Một dao động điều hòa gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. Câu 27(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 28(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 29(ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 30(ĐH 2010): Một dao động điều hòa gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 31(ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 32(ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 33(CĐ 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f. Câu 34(ĐH 2014): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

A. f2

1

B. f

2 C. 2f. D. f1

Chuyên đề 8: Các đại lượng cơ bản về con lắc đơn Câu 1 Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 52 -

A. T = 2πg B. T =

g21

C. T = 2π g D.

g

21T

Câu 2 Ở cùng một nơi, hai con lắc đơn 1 và 2 có cùng khối lượng, độ dài ℓ1< ℓ2, dao động điều hoà với biên độ góc bằng nhau. Đại lượng nào của con lắc 1 lớn hơn của con lắc 2? A. Cơ năng B. Tần số C. Gia tốc ở vị trí cân bằng D. Sức căng dây ở biên Câu 3 Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào? A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc. C. Như nhau tại mọi vị trí dao động. D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. Câu 4 Trong dao động của con lắc đơn: A. Độ lớn vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở VTCB B. Độ lớn vận tốc đạt giá trị cực đại ở VTCB, độ lớn lực căng đạt giá trị cực đại ở biên độ C. Gia tốc bằng 0 khi vật ở VTCB D. Gia tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo dao động của vật Câu 5 Con lắc đơn có m là khối lượng của vật, l là chiều dài dây, g là gia tốc trọng trường, h0 là độ cao cực đại của vật so với VTCB, S0 là biên độ cong. Chon gốc thế năng tại VTCB. Biểu thức nào không được dùng để tính năng lượng dao động điều hoà của con lắc đơn: A. W = mgh0 B. W = mgS0

2/2l C. W = mgS02/l D. W = mω2S0

2/2 Câu 6 Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (khối lượng riêng là Dsắt> Dnhôm> Dgỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì. A. cả 3 con lắc dừng lại một lúc. B. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. Câu 7 Một con lắc chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ A. Tăng 1,5 lần so với f B. Giảm 1,5 lần so với f C. Tăng 9/4 lần so với f D. Giảm 9/4 lần so với f Câu 8 Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc. A. 40cm B. 60cm C. 50cm D. 25cm Câu 9 Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64 cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α1 =50, biên độ góc α2 của con lắc thứ hai là: A. 6,3280 B. 5,6250 C. 4,4450 D. 3,9510 Câu 10 Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m, α0, khi vật ngang qua vị trí có α thì vận tốc là v. Biểu thức đúng là A. v2 = 2gl(cosα + cosα ) B. v2 = gl(cosα + cosα ) C. v2 = 2gl(3cosα + 2cosα ) D. v2 = gl(3cosα + 2cosα ) Câu 11 Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m, α0, khi vật ngang qua vị trí có α thì lực căng là F. Lực căng F được tính bằng biểu thức A. F= mg(cosα– cos α0) B. F = 3mg(cosα – cosα0) C. F = mg(3cosα– 2cosα0) D. F = 3mg(3cosα– 2cosα0) Câu 12 Một con lắc đơn dao động điều hòa, góc lệch cực đại là α0. Biết tỉ số giữa lực căng cực đại và lực căng cực tiểu của dây treo trong quá trình con lắc dao động là n (n > 1). Khi đó

A. cosα0 = 1n

2

B. cosα0 = 1n

3

C. cosα0 = 2n

3

D. cosα0 = 3n

2

Câu 13 Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là

A. rad353 B. rad

312 C. rad

313 D. rad

334

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 53 -

Câu 14 Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ T khi chiều dài con lắc là L. Người ta cho chiều dài của con lắc tăng lên một lượng ΔL rất nhỏ so với chiều dài L thì chu kì dao động nhỏ của con lắc biến thiên một lượng bao nhiêu?

A. ΔT=T.L2L B. ΔT=T.

L2L C. ΔT=T.

LL D. ΔT=ΔL.

L2T

Câu 15 Một con lắc đơn cố độ dài l1, dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. 0,7s B. 0,8s C. 1,0s D. 1,4s Câu 16 Con lắc đơn có chiều dài là l1,vật m dao động điều hòa với chu kỳ là 5s. Nối thêm sợi dây l2 vào l1 thì chu kỳ dao động là 13s. Nếu treo vật m với sợi dây l2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ là: A. 7s B. 2,6s C. 12s D. 8s Câu 17 Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng

A. 4. B. 3

14 C. 6 D. 3

140

* Bài toán trùng phùng Câu 18 Hai con lắc đơn có chiều dài l1& l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc nhỏ α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian bao lâu thì 2 con lắc lặp lại trạng thái này kể từ thời điểm ban đầu ? A. 4,8s B. 6,4s C. 9,6s D. 2,4s Câu 19 Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có tần số dao động bé là f1 và f2 với f1< f2. Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là

A. 12

21

ffff

B. 12 ff

1

C. 12 ff D. 12 ff

Câu 20 Hai con lắc đơn ban đầu cùng trạng thái. Con lắc thứ nhất có chu kỳ là T1 = 2s. Biết khoảng thời gian giữa 2015 lần liên tiếp trạng thái ban đầu lặp lại là 4028s. Chu kỳ con lắc thứ hai là A. 2,0000s B. 0,9995s C. 1,0000s D. 1,9995s

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 21(CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. Câu 22(CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα). Câu 23(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 24(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một CLĐ dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại VTCB, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 54 -

Câu 25(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là

A. 20

1 mg2

. B. 20mg C. 2

01 mg4

. D. 202mg

Câu 26(ĐH 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và Một dao động điều hòa nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg Câu 27(ĐH 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 28(CĐ 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. Câu 29(ĐH 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng

A. 0 .3

B. 0 .2

C. 0 .2 D. 0 .

3

Câu 30(ĐH 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60 Câu 31(CĐ 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, CLĐ có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; CLĐ có chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, CLĐ có chiều dài 1 - 2 dao động điều hòa với chu kì là

A. 1 2

1 2

TTT T

. B. 2 21 2T T . C. 1 2

1 2

TTT T

D. 2 21 2T T

Câu 32(CĐ 2012): Hai CLĐ dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao

động của CLĐ lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết 2

1 12

TT

.Hệ thức đúng là

A. 1

2

2

B. 1

2

4

C. 1

2

14

D. 1

2

12

Câu 33(ĐH 2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s Câu 34(ĐH 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây: A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,20s Câu 35(CĐ 2013): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s. Câu 36(CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động

điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 1

2

ll

bằng

A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90. Câu 37(CĐ 2014): Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 55 -

A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 38(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s B. 2,5 s C. 1,0 s D. 1,5 s Câu 39(ĐH 2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. 0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( ) B. 0 1 10t 0 79 rad , cos( , )( ) C. 0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( ) D. 0 1 10t 0 79 rad , cos( , )( ) Chuyên đề 9: CHU KỲ CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI THEO TÁC DỤNG CỦA NGOẠI LỰC, ĐỘ CAO VÀ NHIỆT ĐỘ - ĐỒNG HỒ CHẠY SAI 1. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực không đổi *Lực quán tính Câu 1 Con lắc đơn đặt trong thang máy đứng yên dao động với chu kỳ T. Nếu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc bằng g/3 thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là

A. 4T3 B.

2T3 C.

3T4 D.

3T2

Câu 2 Một con lắc đơn treo trong thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T0, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T1, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T2. Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. 0T

2

21 T1

T1 B. 2

12

120 T

1T1

T2

C. 20T = T1T2. D. 2

22

120 TTT

Câu 3 Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 = T1 = T3. B. T2< T1< T3. C. T2> T1> T3. D. T2 = T3< T1. Câu 4 Tại vị trí có gia tốc g, treo con lắc đơn có chiều dài l lên trần xe. Khi xe đứng yên, con lắc dao động với chu kì T. Nếu xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc bằng 3g thì phải thay đổi chiều dài dây treo như thế nào để con lắc vẫn dao động với chu kì T? A. tăng 10 lần B. giảm 10 lần C. tăng 10 lần D. giảm 10 lần Câu 5 Con lắc đơn gắn trên trần ô tô. Khi ô tô đứng yên thì chu kỳ dao động của con lắc là T. Lấy π2 = 10. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là

2T . Khi ô tô chuyển động chậm dần đều theo phương ngang với gia tốc a 3 thì chu kỳ dao động của con

lắc đơn là

A. T B.

31

T

C.

T D.

2T

*Lực Acsimet Câu 6 Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m, thể tích V, dao động điều hòa trong nước. Biết khối lượng riêng của nước là ρ, gia tốc trọng trường là g. Chu kỳ dao động được tính bằng công thức:

A.

mVgg

2T

B. Vgg

2T

C.

Vgg2T

D.

mVgg

2T

Câu 7 Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng một nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỉ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε. Mối liên hệ giữa T với T0 là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 56 -

A.

1TT0 . B.

1TT0 C.

1TT 0 . D.

1TT 0

Câu 8 Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng m = 10g, thể tích V = 1cm3, dao động điều hòa ngoài không khí với chu kỳ T. Đưa con lắc đơn này vào trong nước thì chu kỳ sẽ thay đổi như thế nào? Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.

A. tăng 9

10 B. tăng310 C. giảm

910 lần D. giảm

310 lần

*Lực điện trường Câu 9 Một con lắc đơn chiều dài , vật nặng có khối lượng m, tích điện q, đặt trong điện trường đều có véc tơ điện trường E hướng lên tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động được tính bằng công thức:

A.

mqEg

l2T

B. 2

2

mqEg

l2T

C.

mqEg

l2T

D. 2

2

mqEg

l2T

Câu 10 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = +5.10-6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π= 3,14. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,40 s. B. 1,99 s. C. 1,15 s. D. 0,58 s. Câu 11 Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g. Để chu kỳ dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì điện trường hướng có hướng A. thẳng đứng từ dưới lên và q > 0. B. nằm ngang và q < 0. C. nằm ngang và q = 0. D. thẳng đứng từ trên xuống và q < 0. Câu 12 Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều ( E

thẳng đứng hướng xuống) thì chu kì của nó là T1, nếu giữ nguyên độ lớn của E

nhưng cho E

hướng lên thì chu kì dao động nhỏ là T2. Nếu không có điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là T0. Mối liên hệ giữa chúng là

A. 21

21

20 T

1T1

T2

B. 22

21

20 TTT C.

0T2

21 T1

T1 D. 2

0T = T1T2.

Câu 13 Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1= 5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là A. q1/q2 = -7. B. q1/q2 = 1. C. q1/q2 = -1/7. D. q1/q2 = -1. Câu 14 Một con lắc đơn có vật m được tích điện dương q treo trong điện trường đều E, điện trường có phương nằm ngang. Gia tốc trọng trường là g. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng, đột ngột đảo ngược chiều của điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc

A. α0 = arc(tanmgqE ) B. α0 = 2.arc(tan

qEmg ) C. α0 = arc(tan

qEmg ) D. α0 = 2.arc(tan

mgqE )

Câu 15 Một con lắc đơn có vật khối lượng m = 100g được tích điện dương q = 1,6.10-6C treo trong điện trường đều phương nằm ngang có cường độ điện trường E = 104V/m. Gia tốc trọng trường là g=10m/s2. Ban đầu vật cân bằng (đứng yên), đột ngột đảo ngược chiều của điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc gần bằng A. 1,80 B. 30 C. 0,030 D. 0,90 Câu 16 Vật nhỏ có khối lượng m, điện tích q gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản không khí. Đặt một điện trường đều có cường độ điện trường E, phương song song với phương của lò xo. Khi ngắt điện trường thì vật nhỏ dao động với biên độ A. Biểu thức nào sau đây là đúng

A. kEq

2A B. kEq

A C. kEq

A D. kEq

2A

Câu 17 Vật nhỏ có khối lượng m, điện tích q gắn vào lò xo có độ cứng k đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản không khí. Đặt một điện trường đều có cường độ điện trường E, phương song song với phương của lò xo. Đột ngột đảo chiều điện trường thì vật nhỏ dao động với biên độ A. Biểu thức nào sau đây

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 57 -

là đúng

A. kEq

2A B. kEq

A C. kEq

A D. kEq

2A

2. Chu kỳ thay đổi theo độ cao và nhiệt độ Câu 18 Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao bằng bán kính trái đất và giảm chiều dài dây treo hai lần (trong điều kiện nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của con lắc s A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Câu 19Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T ở mặt đất. Bán kính trái đất là R. Đưa con lắc lên độ cao h so với mặt đất (coi nhiệt độ không đổi)thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một lượng

A. Rh1 B.

Rh1 C. T

Rh D. T

Rh1

Câu 20 Một con lắc đơn có chiều dài l và chu kì T. Nếu nhiệt độ tăng thêm ∆t0 . Tìm sự thay đổi chu kì của con lắc theo các đại lượng đã cho:

A. 0t21T B. 0tT

21T C. 0t

T21T D. 0tT

21T

Câu 21 Ở mặt đất có nhiệt độ t1, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Bán kính trái đất là R.Đưa con lắc lên độ cao h so với mặt đất và tại đó nhiệt độ là t2. Biết hệ số nở dài của dây treo là α. Chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một lượng

A. Ttt2R

h21

B. Ttt

2Rh1 21

C. Ttt2R

h1 21

D. Ttt

2Rh

21

3. Đồng hồ chạy nhanh chậm Câu 22 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T0 = 2 s, bán kính trái đất R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì mỗi ngày đồng hồ chạy A. chậm 67,5 s B. nhanh 33,75 s C. chậm 33,75 s D. nhanh 67,5 s Câu 23 Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt biển với chu kỳ T. Ở độ cao h, quả lắc dao động với chu kỳ là

3 T. Bỏ qua thay đổi nhiệt độ. Ở độ cao 3h, trong một ngày đêm đồng hồ chạy A. nhanh 365,5.103 s B. chậm 365,5.103s C. nhanh 189.7.103 s D.chậm 189.7.103s Câu 24 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 50 C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 50C thì đồng hồ chạy sai 13,5 s. Coi bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là A. 0,5 km. B. 1 km. C. 1,5 km. D. 2 km. Câu 25 Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại nhiệt độ t0 và với chu kỳ dao động của quả lắc là T. Khi nhiệt độ tăng lên gấp đôi thì chu kỳ dao động của quả lắc là 1,1T. Khi nhiệt độ hạ xuống một nửa thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy A. chậm 8640,0s B. nhanh 4661,6s C. nhanh 8640,0s D. chậm 4661,6s Câu 26 Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t1 = 100 C, nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài α = 2.10 - 5 K-1 A. Chậm 17,28 s B. nhanh 17,28 s C. Chậm 8,64 s D. Nhanh 8,64 s. Câu 27 Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng A. Tăng 0,2 % B. Giảm 0,2 % C. Tăng 0,3 % D. Giảm 0,3 % Câu 28 Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D = 8540 kg/m3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là ρ = 1,3 kg/m3 biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu coi đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 58 -

A. chậm 6,65 giây B. nhanh 2,15 giây C. chậm 2,15 giây D. nhanh 6,65 giây

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 29(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 30(ĐH2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng A. 2T. B. T 2 C. T/2. D. T/ 2 Câu 31(CĐ 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. Câu 32(ĐH 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s Câu 33(ĐH 2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. Câu 34(ĐH 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 59 -

SÓNG CƠ – SÓNG ÂM

ĐẠI CƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CƠ 1. Khái niệm sóng cơ: Sóng cơ là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí). Sóng cơ không lan truyền trong môi trường chân không. 2. Phân loại: * Sóng ngang: - Các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng - Môi trường lan truyền: rắn và trên bề mặt chất lỏng - Xuất hiện trong môi trường có lực đàn hồi khi bị biến dạng lệch. * Sóng dọc: - Các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng - Môi trường lan truyền: rắn, lỏng, khí. - Xuất hiện trong môi trường có lực đàn hồi khi bị biến dạng nén, dãn. 3. Nguyên nhân gây ra sóng - Sóng cơ tạo thành nhờ lực liên kết giữa các phần tử của môi trường truyền dao động - Khi có sóng các phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ, pha của dao động được truyền đi - Càng xa tâm (nguồn) dao động thì dao động càng trễ pha 4. Các đặc trưng của sóng cơ: - Chu kì, tần số: Các phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua đều dao động cùng chu kì, tần số với nguồn phát dao động. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác chỉ có tần số không thay đổi. - Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ lan truyền pha dao động. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường (tính đàn hồi và mật độ vật chất môi trường). Đối với mỗi môi trường tốc độ có giá trị xác định.

- Bước sóng: là quãng đường sóng lan truyền được trong 1 chu kì. Công thức: λ = v.T = fv

Lưu ý: + Đối với sóng ngang: khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng một bước sóng. + Khoảng cách giữa n ngọn sóng liên tiếp: (n -1) bước sóng + Số dao động = số lần nhô cao – 1 + Số dao động = số lần sóng đập vào mạn thuyền – 1 + Thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng: T/2 - Biên độ sóng: là biên đọ dao động của phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua - Năng lượng sóng: Năng lượng sóng tỉ lệ bình phương biên độ sóng, quá trình truyền sóng là quá

trình truyền năng lượng. Công thức năng lượng: W = 21 D.ω2A2. Với D là khối lượng của môi trường.

Hệ quả: + Sóng truyền trên dây: Biên độ và năng lượng sóng không đổi

+ Sóng truyền trên mặt nước (mặt phẳng): WM = r2

Wnguon

r2

kA21

kA21

2

2M → AM =

r2A

→ Năng lượng tỉ lệ nghịch với quãng đường sóng truyền, biên độ giảm theo căn bậc hai quãng đường sóng truyền

+ Sóng truyền trong không gian (sóng cầu): WM = 2nguon

r4W

→ 2

2

2M r4

kA21

kA21

→ AM =

r2A

→ Năng lượng tỉ lệ nghịch bình phương quãng đường truyền sóng, biên độ giảm theo quãng đường sóng truyền

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 60 -

Phương truyền sóng

M dM = OM O dN = ON N

- Phương trình sóng: - Sự tuần hoàn của sóng cơ: Theo thời gian với chu kì T, theo không gian với bước sóng λ

- Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng: ∆φ = 2πd =2π

12 dd

+ Cùng pha: ∆φ = k.2π → d = kλ → Các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên cùng 1 phương truyền luôn dao động cùng pha. + Ngược pha: ∆φ = (2k+ 1)π → d = (2k+1)λ/2 → Các điểm cách nhau một số lẻ lần nữa lần bước sóng trên cùng 1 phương truyền luôn dao động ngược pha. + Vuông pha: ∆φ = (2k+ 1)π/2 → d = (2k+1)λ/4 → Các điểm cách nhau một số lẻ lần một phần tư bước sóng trên cùng 1 phương truyền luôn dao động vuông pha.

uM = acos

Md2t uO = acos t

uN = acos

Nd2t

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 61 -

NHIỄU XÀ VÀ GIAO THOA SÓNG CƠ 1. Nhiễu xạ: là hiện tượng sóng không tuân theo quy luật truyền thẳng khi truyền qua lổ nhỏ hoặc khe hẹp. 2. Giao thoa sóng: - Nguồn kết hợp, sóng kết hợp: + Nguồn kết hợp: là những nguồn dao động cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. + Sóng kết hợp: là sóng do các nguồn kết hợp phát ra (có cùng tần số và tại 1 vị trí xác định thì độ lêch pha không đổi). - Khái niệm giao thoa sóng: là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong đó có những điểm cố định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc giảm bớt. Tập hợp các điểm có biên độ tăng cường tạo thành các dãy cực đại, tập hợp các điểm có biên độ giảm bớt tạo thành các dãy cực tiểu - Điều kiện giao thoa: Các sóng gặp nhau phải là sóng kết hợp Lưu ý: + Cực đại gồm cả gợn lồi và gợn lõm. + Khoảng cách giữa 2 cực đại hoặc 2 cực tiểu liên tiếp: λ/2 + Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp: λ + Khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liền kề: λ/4 + Hai nguồn cùng pha: trung trực là cực đại, số cực đại là số lẻ, cực tiểu là số chẵn. + Hai nguồn ngược pha: trung trực là cực tiểu, số cực tiểu là số lẻ, cực đại là số chẵn. + Nếu 2 nguồn kếp hợp dao động cùng biên độ: Biên độ cực đại = 2A, biên độ cực tiểu = 0 (triệt tiểu)

+ Biên độ dao động tại M: AM = 2A

2

ddcos 21 với ∆φ = φ1 – φ2

3. Phương trình sóng giao thoa tại M cách hai nguồn lần lượt d1, d2: + Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng S1S2 + Phương trình sóng tại 2 nguồn: u1 = Acos(2πƒt + φ1) và x2 = Acos(2πƒt + φ2)

+ Phương trình sóng tại M do hai nguồn truyền tới: u1M = Acos(2πƒt -2π

1d + φ1) và x2 = Acos(2πƒt -

2d + φ2)

→ Phương trình sóng tại M: uM = u1M + u2M = 2Acos

2dd 21 cos

2

ddft2 2112

Lưu ý: + uM = u1M + u2M (Dùng máy tính tổng hợp) + Có thể dùng công thức tổng hợp dao động để viết phương trình dao động tổng hợp

+ Biên độ dao động tại M: AM = 2A

2

ddcos 21 với ∆φ = φ1 – φ2

4. Điều kiện cực đại, cực tiểu

- Cực đại: d2 – d1 =

2

k

41kdd

2:pha_Vuong

21kdd:pha_Nguoc

kdd0:pha_Cung

12

12

12

với ∆φ = φ2 – φ1

S1 S2

k=1

k=2

k= -1

k= - 2

k=0

k=0 k=1 k= -1 k= - 2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 62 -

- Cực tiểu: d2 – d1 =

22

1k

43kdd

2:pha_Vuong

kdd:pha_Nguoc21kdd0:pha_Cung

12

12

12

với ∆φ = φ2 – φ1

5. Xác định số cực đại, cực tiểu trong khoảng giữa hai nguồn

- Số cực đại:

2

SSk2

SS 2121

41SSk

41SS:pha_Vuong

21SSk

21SS:pha_Nguoc

SSkSS:pha_Cung

2121

2121

2121

→ Số cực đại = số nghiệm k nguyên thỏa mãn.

- Số cực tiểu: 21

2SSk

21

2SS 2121

43SSk

43SS:pha_Vuong

SSkSS:pha_Nguoc

21SSk

21SS:pha_Cung

2121

2121

2121

→ Số cực tiểu = số nghiệm k nguyên thỏa mãn. Ngoài ra:

+ Vị trí cực đại:

2112

12

SSdd2

kdd

2

k21

2SSd 21

1

+ Vị trí cực tiểu:

2112

12

SSdd22

1kdd

22

1k21

2SSd 21

1

6. Vị trí cực đại, cực tiểu giữa hai điểm MN bất kì - Xác định khoảng cách giữa tại hai điểm đang xét (ví dụ giữa hai điểm MN) + Tại M: ∆dM = d2M – d1M = MS2 – MS1 = … + Tại N: ∆dN = d2N – d1N = NS2 – NS1 = … - Thay vào điều kiện cực đại, cực tiểu: Số cực đại, cực tiểu = số nghiệm k nguyên thỏa mãn. Ví dụ: Hai nguồn cùng pha: + Cực đại: d2 – d1 = kλ → ∆dM < kλ < ∆dN

+ Cực tiểu: d2 – d1 =

21k λ → ∆dM <

21k λ < ∆dN

7. Xác định khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất: Gọi ℓ là khoảng cách điểm M trên đường vuông góc với S1S2 tại nguồn S1

Ta có:

kSSkdd

SSdSSd 2221

12

2221

21

2212 (*)

+ Khoảng cách ℓmax ↔ Cực đại gần trung tâm nhất (k = 1) + Khoảng cách ℓmin ↔ Cực đại xa trung tâm nhất (k = kmax) 8. Khoảng cách điểm M trên trung trực gần nhất dao động cùng pha, ngược pha,….với nguồn.

- Độ lệch pha: ∆φ = 2πd

- Xác định vị trí điểm M trên trung trực của 2 nguồn dao động:

S1 S2

d1 d2

M

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 63 -

+ Cùng pha nguồn:

(min)dk2SSk

2SSd

kdk2

d2

Mmin2121

M

M

M

MM

+ Ngược pha nguồn:

(min)dk2SS

21k

2SSd

21kd

)1k2(

d2

Mmin2121

M

M

M

MM

9. Khoảng cách điểm M trên trung trực gần nhất dao động cùng pha, ngược pha,….với trung điểm O của 2 nguồn

- Độ lệch pha sóng tại M với nguồn: ∆φM = 2πd

- Độ lệch pha sóng tại O với nguồn: ∆φO = 2π

Od

- Dao động cùng pha gần nhất: ∆φM = ∆φO + 2π → kmin → OMmin - Dao động ngược pha gần nhất: ∆φM = ∆φO + π → kmin → OMmin 10. Hai điểm dao động cùng tính chất: Điểm M có vân k đi qua, tại N có vân (k + a) cùng tính chất với là số nguyên (1, 2,…)

- Điều kiện:

a2

kdd

2kdd

N1N2

M1M2

→ k,a

- Tính chất giao thoa tại điểm M, N: + Nếu 2 nguồn cùng pha: k là số nguyên → M, N là cực đại; k là số bán nguyên (VD: 1, 5 …) → M, N là cực tiểu. + Nếu 2 nguồn ngược pha: k là số nguyên → M, N là cực tiểu; k là số bán nguyên (VD: 1, 5 …) → M, N là cực đại.

d M

O S S

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 64 -

SÓNG DỪNG 1. Sự phản xạ của sóng + Trên vật cản cố định: Sóng phản xạ luôn ngược pha sóng tới tại điểm phản xạ: uB = - uB’ + Trên vật cản tự do (không vật cản): Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới tại điểm phản xạ: uB = uB’ 2. Khái niệm sóng dừng: Sóng dừng là sóng cơ có các nút, các bụng là những điểm cố định trong không gian (pha dao động không lan truyền) Nhận xét: + Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. Những vị trí biên độ sóng bị triệt tiêu tạo thành nút, những vị trí biên độ sóng được tăng cường tạo thành bụng.

+ Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp là 2 , khoảng cách giữa một nút và một bụng liền

kề 4

+ Các điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha, hai điểm nằm trên hai bó sóng liền kề luôn dao động ngược pha. + Biên độ bụng sóng dừng: 2A0, bề rộng bụng sóng: 4A0

+ Biên độ sóng dừng tại vị trí cách nút một đoạn x: AM = 2A

x2sin

+ Biên độ sóng dừng tại vị trí cách bụng một đoạn x: AM = 2A

d2cos

+ Khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm cách đều nhau dao động cùng biên độ là 4

+ 2 tần số gần nhau nhất ƒ1, ƒ2 mà tỉ số: BA

ff

2

1 . Với A, B là hai số nguyên liên tiếp → Đây là sóng

dừng trên dây 2 đầu cố định và tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng trên dây là: ƒ = |ƒ1 – ƒ2|

+ 2 tần số gần nhau nhất ƒ1, ƒ2 mà tỉ số: BA

ff

2

1 . Với A, B là hai số nguyên lẻ liên tiếp → Đây là sóng

dừng trên dây 1 đầu tự do và tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng trên dây là: ƒ = 2

ff 21

+ Tốc độ truyền sóng theo lực căng dây: v = F (m/s). Trong đó: μ =

m (kg/m)

+ Dây được kích thích bằng nam châm điện (cuộn dây): ƒdây = 2ƒđiện + Dây được kích thích bằng nam châm vĩnh cửu: ƒdây = ƒđiện 3. Sóng dừng hai đầu cố định (1 đầu buộc chặt, đầu kia gắn âm thoa kích thích dao động) + Hai đầu là nút

+ Điều kiện: ℓ = k2 = k.

f2v . Trong đó: k = 1, 2, 3…

4. Sóng dừng một đầu thả tự do, đầu kia gắn âm thoa kích thích dao động

+ Đầu cố định là nút, đầu tự do là bụng

+ Điều kiện: ℓ = 22

1k

. Trong đó k = 1, 2, 3, ..

5. Phương trình sóng dừng: + Phương trình sóng tại nguồn A: uA = Acos(ωt + φ) cm + Phương trình sóng truyền từ A → M: uM(1) =

2

2

k 2

Q P

4

2

2

k 2

Q P

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 65 -

Acos

AM2t cm

+ Phương trình sóng truyền từ A → B: uB = Acos

AB2t cm

+ Phương trình sóng phản xạ từ B → M:

x22tcosAU:do_To_B

x22tcosAU:dinh_Co_B

)2(M

)2(M

+ Phương trình sóng tổng hợp tại M: (Dùng máy tính tổng hợp dao động)

uM = uM(1) + uM(2) =

)dinh_Co(x22Ax2A

)do_Tu(x22Ax2A

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 66 -

SÓNG ÂM. GIAO THOA VÀ SÓNG DỪNG ÂM 1. Nguồn âm, sóng âm - Nguồn âm: là những vật dao động phát ra âm - Sóng âm: là những dao động cơ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí. Sóng âm không lan truyền được trỏng môi trường chân không. Quan trọng: Trong môi trường khí, lỏng: sóng âm là sóng dọc; trong môi trường rắn: sóng âm gồm cả sóng dọc và sóng ngang. 2. Phân loại sóng âm: - Hạ âm: ƒ < 16 Hz - Âm nghe được: 16 Hz ≤ ƒ ≤ 20.000 (Tai người nghe được – âm thanh) - Siêu âm: ƒ > 20.000 Hz 3. Cảm giác âm. Nhạc âm, tạp âm - Cảm giác âm: phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe. - Nhạc âm: có tần số xác định, đồ thị âm là những đường cong tuần hoàn, gây ra cảm giác âm dễ chịu. - Tạp âm: không có tần số xác định, đồ thị âm là những đường cong không xác định, gây ra cảm giác âm khó chịu 4. Vận tốc truyền âm - Vận tốc truyền âm: Phụ thuộc vào bản chất môi trường: tính đàn hồi và mật độ vật chất của môi trường Nhìn chung: vrắn > vlỏng > vkhí. Ngoài ra: Trong một môi trường xác định vận tốc âm còn thay đổi theo nhiệt độ - Vật cách âm: đàn hồi yếu, khả năng truyền âm kém

- Bài toán: Xác định tốc độ truyền âm trong kim loại: ∆t = klkk vv

5. Các đặc trưng vật lí của sóng âm - Tần số: mọi điểm trong môi trường dao động cùng tần số = tần số của nguồn, khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi (đặc trưng cơ bản và quan trọng nhất) - Cường độ âm: cường độ âm là năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông

góc với phương truyền trong một đơn vị thời gian: I = 2R4P

SP

t.SW

(W/m2) (Sóng cầu – đẳng hướng)

- Mức cường độ âm: L = 0IIlog (B) = 10

0IIlog (dB)

Lưu ý: + I0 = 10-12 W/m2 cường độ âm chuẩn ở ƒ = 1000 Hz + Tại một vị trí có nhiều nguồn âm: I = I1 + I2 + I3 … + Nếu cường độ âm tăng hay giảm 10n lần thì mức cường độ âm tăng hay giảm 10n (dB)

)dB(n10L'L10

I'I

)dB(n10L'LI10'I

n

n

+ Nếu cường độ âm tăng hay giảm k lần thì mức cường độ âm tăng hay giảm 10log(k) (dB)

)dB()klog(.10L'LkI'I

)dB()klog(.10L'LI.k'I

- Đồ thị sóng âm: phụ thuộc vào tần số, biên độ sóng âm. 6. Các đặc trưng sinh lý của sóng âm - Độ cao: là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với tần số âm. Tần số âm càng lớn thì âm càng cao, độ cao cho biết độ trầm, bổng của âm - Độ to: là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với mức cường độ âm. Ở cùng một tần số, mức cường độ âm càng lớn thì độ to càng lớn.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 67 -

- Âm sắc: là đặc trưng sinh lý của âm giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc gắn liền với đồ thị sóng âm (→ phụ thuộc vào tần số, biên độ, số họa âm,…). Các âm do các nguồn khác nhau có thể cùng biên độ, tần số, độ cao, độ to nhưng không cùng âm sắc. Ngoài ra: + Tác dụng của hộp cộng hưởng: Tăng cường độ âm và tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ. + Ngưỡng nghe: là mức cường độ âm bé nhất có thể gây ra cảm giác âm, ngưỡng nghe thay đổi theo tần số. + Ngưỡng đau: là mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu được. Ngưỡng đau ứng với mức cường độ âm 130 dB và hầu như không phụ thuộc tần số. 7. Nguồn nhạc âm: - Dây đàn và ống sáo hai đầu hở:

+ Âm nghe được to nhất khi có sóng dừng: ℓ = f2

vk2

k → ƒ = k

2v

+ Tần số âm cơ bản: ƒcb = 2

v , họa âm bậc 2: ƒ2 = 2. 2

v = 2ƒcb, … Họa âm có bậc là những số

nguyên liên tiếp. - Ống sáo 1 đầu kín, 1 đầu hở:

+ Âm nghe được to nhất khi có sóng dừng: ℓ = f4

v'.kf4

v)1k2(22

1k

→ ƒ = k’

4v

+ Tần số âm cơ bản: ƒcb = 4

v , họa âm bậc 3: ƒ3 = 3.4

v = 3ƒcb, … Họa âm có bậc là những số

nguyên lẻ liên tiếpCHƯƠNG 2: SÓNG CƠ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 68 -

Chuyên đề 1: Đại cương về sóng cơ 1. Phương trình sóng và các đại lượng cơ bản Câu 1 Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 2 Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học? A. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng. B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dđ của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn. C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng. D. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau. Câu 3 Khẳng định nào sau đây là sai: A. Sóng cơ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính chất môi trường D. Môi trường có mật độ vật chất càng lớn thì tốc độ truyền sóng âm càng nhỏ Câu 4 Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d = nvT (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ A. dao động vuông pha. B. dao động ngược pha. C. dao động cùng pha. D. Không xác định được. Câu 5 Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 69 -

A. dao động vuông pha. B. dao động ngược pha. C. dao động cùng pha. D. Không xác định được. Câu 6 Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 7 Một sóng truyền theo chiều P đến Q nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu B. Khi P có vận tốc cực đại dương thì Q ở li độ cực đại dương C. Khi P ở li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại dương D. Li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu

Câu 8 Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 4cos

39x

5t , trong đó x đo bằng mét, t

đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng, flà tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng? A. f = 50Hz B. λ = 18m C. a = 0,04m/s2 D. v = 5m/s Câu 9 Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là u0 = 5cos(5πt – π/6) cm và tại M là uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và chiều truyền sóng. A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 (m). B. truyền từ M đến O, OM = 0,25 (m). C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 (m). D. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m). Câu 10 Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động uM = 15cosπ(t + 1/20) cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là: A. u0 = 15cosπ(t + 3/20) cm B. u0 = 15sin(πt – 3π/20 ) cm C. u0 = 15cos(πt – 3π/20 ) cm D. u0 = 15cosπt cm Câu 11 Nguồn sóng O có phương trình u0 = 2cos(100t + π/3) cm. M nằm trên phương truyền sóng có phương trình sóng uM = 2cos(100t + π/6) cm. Phương trình sóng tại N với N là trung điểm của OM là A. uN = 2cos(100t + π/8) cm B. uN = 2cos(100t + 5π/24) cm C. uN = 2cos(100t + π/4) cm D. uN = 2cos(100t + π/12) cm Câu 12 Nguồn sóng O có phương trình u0 = 4cos(100t + π/3) cm. M và N nằm trên phương truyền sóng cùng phía so với O sao cho OM=2ON. Phương trình sóng tại M là uM = 4cos(100t + π/6) cm. Phương trình sóng tại N là A. uN = 4cos(100t + π/8) cm B. uN = 4cos(100t + 5π/24) cm C. uN = 4cos(100t + π/4) cm D. uN = 4cos(100t + π/12) cm Câu 13 Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là uM = 2cos(100t + 2π/3) cm và uN = 2cos(100t - π/3) cm. Phương trình sóng tại P là A. uP = 2cos(100t + π/3) cm B. uP = 2cos(100t + π/9) cm C. uP = 2cos(100t + π/6) cm D. uP = 2cos(100t) cm Câu 14 Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó

A. v = vmax nếu λ = 2A3 B. v = vmax nếu A = 2πλ.

C. v = vmax nếu A = 2

D. Ko thể xảy ra v = vmax.

Câu 15 Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi: A. λ = πA. B.λ = 2πA. C. λ = πA/2. D. λ = πA/4. Câu 16 Sóng mặt nước có dạng như hình v. Sóng truyền từ P đến K. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Điểm Q chuyển động về phía K B. Điểm P chuyển động xuống theo phương vuông góc với phương truyền sóng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 70 -

C. Điểm K chuyển động về phía Q D. Điểm P chuyển động lên trên treo phương vuông góc với phương truyền sóng Câu 17 Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình v. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là: A. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s B. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s C. Từ E đến A với vận tốc 3 m/s D. Từ A đến E với vận tốc 3 m/s Câu 18 Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T, biên độ A.Biết N cách M một khoảng bằng λ/3. Khi N ở biên dương thì M có vận tốc dao động là

A. TA

B. T

A3 C.

TA3 D.

TA

Câu 19 Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng hình sin cách nhau λ/3. Khi ly độ của phần tử ở M là +5 3 cm thì ly độ của phần tử ở N là +5 3 cm. Biên độ sóng là: A. 5 6 cm. B. 10 3 cm. C. 20 3 cm. D. 10 cm. Câu 20 Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng λ/12. Tại thời điểm M đang ở vị trí cao nhất, sau đó bao lâu thì N ở vị trí cao nhất? A. T/12 B. T/6 C. T/24 D. T/3 Câu 21 Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng λ/8. Tại thời điểm N đang ở vị trí cao nhất, sau đó bao lâu thì M ở vị trí cao nhất? A. 5T/6 B. T/6 C. 7T/8 D. T/8 Câu 22 Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng λ/3 và ban đầu có ly độ bằng nhau nhưng điểm M có lý độ âm, điểm N có ly độ dương. Thời điểm N ở vị trí thấp nhất là A. T/3 B. 7T/12 C. 2T/3 D. 5T/12 Câu 23 Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T, biên độ A. Biết N cách M một khoảng bằng λ/6. Ban đầu điểm M đang ở biên A. Khi N ở biên độ A thì ly độ của M là A. A 3 /2 B. A/2 C. A 2 /2 D. 0 Câu 24 Cho sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng với tần số 20Hz, tốc độ truyền là 2 m/s. Hai điểm M, N nằm trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 22,5cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Thời gian sau đó M hạ xuống thấp nhất lần thứ 2015 là A. 100,7325s B. 100,7175s C. 100,7375s. D. 100,7125s Câu 25 Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T. Biết N cách M một khoảng bằng 0,75λ. Tại thời điểm N đang ở vị trí cao nhất, sau đó bao lâu thì M ở vị trí cao nhất lần thứ 1997? A. 1996,25T. B. 1996,75T C. 998,25T D. 998,75T Câu 26 Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. Câu 27 Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Trong khoảng MN có 8 điểm khác dao động cùng pha N. Khoảng cách MN bằng A. 9 lần bước sóng. B. 7,5 lần bước sóng. C. 8,5 lần bước sóng. D. 8 lần bước sóng. Câu 28Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng là v = 175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là: A. 7,0cm B. 10,5cm C. 8,75cm D. 12,25cm Câu 29 Sóng truyền từ O đến M với vật tốc không đổi v = 40 cm/s, phương trình sóng tại O là u0 =3cosπt/2 (cm). Biết ở thời điểm t li độ của M là 3cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là : A. 3cm B. 1,5cm C. -3cm D. 0 Câu 30 Cho sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Cho phương trình dao động ở nguồn O là u0 =

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 71 -

acosωt. Một điểm nằm trên phương truyền sóng cách xa nguồn bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm bằng nửa chu kì thì có độ dịch chuyển là 5cm. Biên độ dao động bằng: A. 5,8cm B. 7,7cm C. 10cm D. 8,5cm Câu 31 Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng của sóng là A. 7cm B. 6cm C. 3cm D. 9cm 2. Độ lệch pha Câu 32 Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u(x,t) = 0,05cosπ(2t-0,01x), trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là A. π/4 rad B. 1/4 rad C. 5π/2 rad D. 5/2 rad Câu 33 Nguồn sóng ở O dao động theo phương Oy với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 40cm/s theo phương Ox Oy; trên phương Ox sóng truyền từ O→P→Q với PQ =15cm. Biên độ sóng này bằng 4cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Oy thì li độ tại Q là A. 4 B. 2 cm C. 2 3 cm D. 2 2 cm Câu 34 Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm Câu 35 Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 40cm/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm M và N với khoảng cách MN = 15cm và M gần nguồn sóng hơn. Cho biên độ a = 13cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 5cm và đang đi xuống thì li độ tại N là: A. 9cm B. – 9cm C. 12cm D. – 12cm Câu 36 Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. Câu 37 Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,8m/s đến 3m/s. Tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng, các phần tử luôn dao động ngược pha với dao động của các phần tử tại O. Giá trị của tốc độ đó là A. 1,9m/s. B. 2,4m/s. C. 2,0m/s. D. 2,9m/s. Câu 38 Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆φ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz. Tính tần số. A. 12 Hz B. 8,5 Hz C. 10 Hz D. 12,5 Hz Câu 39 Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm Câu 40 Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ

điểm M đến điểm N cách M một đoạn 3

7 . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc

đó tốc độ dao động của điểm N bằng : A. 3 πfa. B. 0. C. πfa. D. 2 πfa.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 72 -

Câu 41(ĐH 2007) Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 Câu 42(CĐ2008) Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t + 4x) trên bằng (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 43(CĐ 2008) Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. π/2 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. π/3 Câu 44(ĐH 2008) Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, b.sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là

A. u0 = acos2π(ft - d

) B. u0 = acos2π(ft + d

) C. u0 = acosπ(ft - d

) D. u0 = acosπ(ft + d

)

Câu 45(CĐ 2009) Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 46(CĐ 2009) Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 47(ĐH 2009)Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 48(ĐH 2009)Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u =4cos(4πt - 4 ) cm. Biết dao động

tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3 . Tốc độ

truyền của sóng đó là : A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 49(ĐH 2009) Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng: A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. Câu 50(ĐH 2010) Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 51(CĐ 2010) Một sóng cơ truyền trong một m.tr dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6πt-πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 16

m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 13

m/s.

Câu 52(ĐH 2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 53(ĐH 2011) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 73 -

và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s Câu 54(ĐH 2012) Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 55(ĐH 2012) Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. Câu 56(CĐ 2012) Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là

A. 2vd

. B. 2vd

. C. 4vd

. D. vd

.

Câu 57(CĐ 2012) Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Câu 58(ĐH 2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8λ; ON = 12λ và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4. Câu 59(ĐH 2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình v mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. -39,3cm/s B. 65,4cm/s C. -65,4cm/s D. 39,3cm/s Câu 60(CĐ 2013): Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2. C. lệch pha nhau π/4. D. ngược pha nhau. Câu 61(CĐ 2013): Một song hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là u0 = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos(100πt) (cm). C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). Câu 62(CĐ 2014): Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm. Câu 63(CĐ 2014): Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm Câu 64(ĐH 2014): Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314. Câu 65(ĐH 2014): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 74 -

A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm Chuyên đề 2: Giao thoa sóng cơ 1. Biên độ sóng tổng hợp và các đại lượng cơ bản Câu 1 Khẳng định nào sau đây là sai: A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng B. Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền C. Với sóng dừng, các nút sóng là những điểm cố định D. Các sóng kết hợp là các sóng dao động tần số, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian Câu 2 Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha.Biên độ của sóng tổng hợp đạt giá trị A. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng. B. cực tiểu khi hiệu khoảng cáchtừ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng C. cực tiểu khi hiệu khoảng cáchtừ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng D. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng. Câu 3 Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gay ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng tần số góc ω và cùng pha ban đầu. Vận tốc ruyền sóng trên mặt nước là v. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng d1 và B một khoảng d2. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền tới M là:

A. ∆φ = v (d1+ d2) B. ∆φ=

v (d1-d2) C. ∆φ=

v (d1-d2) D. ∆φ =

v (d1+d2)

Câu 4 Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz, cùng pha. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 2cm/s B. 7,5cm/s C. 15cm/s D. 30cm/s Câu 5 Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 5cm/s D. v = 20m/s Câu 6 Hai điểm A, B cùng pha cách nhau 20cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần số f=15Hz và biên độ bằng 5cm. Vận tốc truyền sóng ở mặt nước là v=0,3m/s. Biên độ dao động của nước tại các điểm M, N nằm trên đường AB với AM=5cm, AN=10cm, là A. AM = 0; AN = 10cm B. AM = 0; AN = 5cm C. AM = AN = 10cm D. AM=AN=5cm Câu 7 Tại hai điểm S1,S2cáchnhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f = 50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và S1N = 11cm, S2N = 14cm. Kết luận nào là đúng: A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu B. M, N dao động biên độ cực đại C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại D. M, N dao động biên độ cực tiểu Câu 8 Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S1 và S2 cách nhau S1S2 = 20m cùng phát một âm có tần số f = 420Hz. Hai nguồn có cùng biên độ a = 2 mm, cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 336 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên đoạn S1S2 và cách S1 lần lượt là 4 m và 5 m, khi đó A. tại cả hai điểm đó đều không nghe được âm. B. tại M không nghe được âm, còn tại N nghe được âm rõ nhất. C. tất cả hai điểm đó đều nghe được âm rõ nhất. D. tại M nghe được âm rõ nhất, còn tại N không nghe được âm. Câu 9 Hai nguồn sóng kết hợp A, B giống nhau. Biên độ là 2cm, bước sóng là 4cm. Gọi v là tốc độ truyền sóng. V là tốc độ dao động cực đại tại trung điểm của AB. Kết luận nào sau đây là đúng:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 75 -

A.

21

Vv B.

4Vv C.

1Vv D.

41

Vv

Câu 10 Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS1 = uS2 = acosωt. Tốc độ truyền âm trong không khí là 345m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 là 3m, cách S2 là 3,375m. Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là: A. 480Hz B. 440Hz C. 420Hz D. 460Hz Câu 11 Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: uA = 2cos40πt (cm) và uB = 2cos(40πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng A. 2,14cm. B. 2,07cm. C. 4,28cm. D. 1,03cm. Câu 12 Phương trình sóng tại hai nguồn là: u = acos20πt cm. AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực tiểu và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Đoạn CB có giá trị nhỏ nhất gần bằng A. 0,25cm B. 0.50cm C. 1,06cm D. 2.12cm Câu 13 Phương trình sóng tại hai nguồn là: u = acos20πt cm. AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng A. 354,4 cm2. B. 458,8 cm2. C. 651,6 cm2. D. 2651,6 cm2. Câu 14 Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, cùng pha, khoảng cách AB = 20 cm. Người ta quan sát được 5 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Tần số sóng f có giá trị A. 30 Hz < f < 37,5 Hz B. 30 Hz ≤ f < 45 Hz C. 30 Hz < f < 45 Hz D. 30 Hz ≤ f <37,5 Hz Câu 15 Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn A. 350 Hz < f < 525 Hz. B. 175 Hz < f < 262,5 Hz. C. 350 Hz ≤ f < 525 Hz. D. 175 Hz ≤ f < 262,5 Hz. Câu 16 Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 một khoảng là A. 32 cm B. 8 cm C. 24 cm D. 14 cm Câu 17 Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 30 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm của S1S2 một khoảng gần bằng A. 20 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10 cm 2. Số điểm dao động với biên độ max, min Câu 18 Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa 2 nguồn S1, S2 là A. 11 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 19 Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình là uA = 0,5sin(50πt) cm; uB = 0,5sin(50πt + π) cm, vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5 m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB. A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 20 Hai nguồn sóng cơ S1, S2 cách nhau 40cm dao động cùng pha; cùng biên độ; biên độ sóng là 5cm; tốc độ truyền sóng là 10cm/s. Điểm M là điểm nằm trên đường trung trục của S1S2. Phần tử vật chất tại M dao động với vận tốc cực đại và bằng 0,5π m/s. Xác định số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa 2 nguồn S1S2:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 76 -

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 21 Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = Acos(40πt – π/2); u2 = Acos(40πt + π/2) (t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng 40cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên AB sao cho AE = EF = FB. Số cực đại trên đoạn EF là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 22 Cho hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha giao thoa nhau. Khoảng cách AB = kλ (k Z+). Số điểm nằm trong khoảng giữa AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. k-1 B. k C. 2k-1 D. 2k+1 Câu 23 Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u = cosωt (cm). Trên khoảng giữa S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và ngược pha với nguồn là: A. 19. B. 9. C. 8. D. 17. Câu 24 Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B. Khoảng cách AB = nλ (n là số chẵn). Số điểm thuộc khoảng giữa AB dao động với biên độ cực đại và ngược pha với trung điểm của AB là A. n B. n + 1 C. n - 1 D. 2n -1 Câu 25 Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình uA=acos(100πt) và uB=acos(100πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 9 B. 5 C. 11 D. 4 Câu 26 Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng λ = 1cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 27 Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. C là một điểm ở mặt chất lỏng tạo thành tam giác ABC vuông cân tại B. Số điểm tại đó phần tử chất lỏng không dao động trên đoạn BC là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 28 Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 6 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là A. 7 B. 5. C. 6. D. 4. Câu 29 Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5,5λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 30 Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 18cm. A, B cùng phương trình sóng u = 5cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB, tâm là trung điểm của đoạn AB là A. 24 B. 11 C. 26 D. 13 Câu 31 Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = Acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 32(ĐH 2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 77 -

C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động Câu 33(CĐ 2008) Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. Câu 34(ĐH 2008) Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acosωt và uB = acos(ωt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. a/2 C. a D. 2a Câu 35(CĐ 2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 36(ĐH 2009) Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 37(ĐH 2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 38(ĐH 2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Câu 39(CĐ 2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 40(ĐH 2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm. Câu 41(ĐH 2012) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Câu 42(CĐ 2012) Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 43(CĐ 2012) Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 78 -

9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là A. 2 cm. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 44(ĐH 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP=4,5cm và OQ=8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là: A. 3,4cm B. 2,0cm C. 2,5cm D. 1,1cm. Câu 45(ĐH 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12. Câu 46(CĐ 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 47(CĐ 2013):Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10 C. 12 D. 11 Câu 48(CĐ 2014): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 20. C. 21. D. 10. Câu 49(CĐ 2014): Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phươn trình u = Acos t. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là A. 18 B. 16 C. 20 D. 14 Câu 50(ĐH 2014): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. Chuyên đề 3: Sóng dừng Câu 1 Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. cùng pha. B. lệch pha π/4 C. vuông pha. D. ngược pha. Câu 2 Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B A. cùng pha. B. lệch pha góc π/4. C. vuông pha. D. ngược pha. Câu 3 Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây. A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha. Câu 4 Kết luận nào đây là sai đối với sóng dừng trên sợi dây đàn hồi:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 79 -

A. Các điểm (không phải là nút) cách nhau số lẻ lần bước sóng thì dao động cùng pha B. Các điểm (không phải là nút) thuộc hai bụng kế tiếp thì dao động ngược pha C. Các điểm (không phải là nút) thuộc cùng một bụng thì dao động cùng pha D. Các điểm (không phải là nút) cách nhau số lẻ một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha Câu 5 Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, DE. Kết luận nào sau đây là đúng? A. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. C. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P. D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. Câu 6 Sóng dừng có biên độ a.Kết luận nào sau đây là sai A. M và N đối xứng qua điểm bụng và cách nhau λ/6 có biên độ là a 3 /2 B. M và N đối xứng qua điểm bụng và cách nhau λ/3 có biên độ là a/2 C. M và N đối xứng qua nút sóng và cách nhau λ/6 có biên độ là a/2 A. M và N đối xứng qua nút sóng hoặc đối xứng qua điểm bụng và cách nhau λ/4 có biên độ là a 2 /2 Câu 7 Ba điểm liên tiếp M, N, P nằm trên sợi dây có sóng dừng. M là bụng sóng, khoảng cách MN = NP = λ/12. Gọi V1, V2, V3 lần lượt là tốc độ dao động cực đại của M, N, P. Tỉ số nào sau đây là đúng A. V1: V2: V3 = 2: 3 : 1 B. V1: V2: V3 = 1: 3 : 2 C. V1: V2: V3 = 2: 2 : 3 D. V1: V2: V3 = 1: 2 : 3 Câu 8 Sợi dây đàn hồi hai đầu cố định xảy ra sóng dừng nếu: A. bước sóng bằng một nửa chiều dài dây B. bước sóng gấp đôi chiều dài dây C. chiều dài dây bằng 1,5 lần bước sóng D. A, B, C đều đúng Câu 9 Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì A. chiều dài đây bằng số nguyên nửa bước sóng. B. chiều dài dây bằng số lẻ một phần tư bước sóng. C. chiều dài dây bằng số nguyên một phần tư bước sóng. D. chiều dài đây bằng số lẻ nửa bước sóng. Câu 10 Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: A. L/2 B. L C. 2L D. 4L Câu 11 Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do (có biên độ cực đại khi dao động). Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: A. L/2 B. L C. 2L D. 4L Câu 12 Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi hai đầu cố định, để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất được tính:

A. fmin = 4

v B. fmin = v2 C. fmin =

2v D. fmin =

v4

Câu 13 Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Để có sóng dừng thì tần số dao động của dây nhỏ nhất được tính:

A. fmin = 4

v B. fmin = v2 C. fmin =

2v D. fmin =

v4

Câu 14 Kết luận nào sau đây là đúng về sóng dừng trên sợi dây đàn hồi: A. Sóng tới điểm phản xạ cố định cùng pha với sóng phản xạ tại đó. B. Đối với sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do, các tần số gây ra sóng dừng lập thành cấp số cộng với công sai bằng tần số bé nhất có thể gây ra sóng dừng. C. Đối với sợi dây hai đầu cố định và có chiều dài xác định, có thể tạo ra sóng dừng với bất kỳ bước sóng nào. D. Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng đối với sợi dây hai đầu cố định gấp đôi tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng đối với sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do

Câu 15 Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình uA = acosT2 t (cm). Tốc độ truyền sóng là v.

Sóng phản xạ tại một điểm M cách A một khoảng x được viết

A. uM = acos

vxt

T2 cm B. uM = acos

vxt

T2 cm

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 80 -

C. uM = -acos

vxt

T2 cm D. uM = -acos

vxt

T2 cm

Câu 16 Trên sợi dây CB đàn hồi có sóng dừng với 2 đầu cố định. Sóng tới B có chu kỳ T và biên độ là A. Điểm M nằm trên CB và cách B một khoảng d. Tốc độ truyền sóng là v. Thời gian sóng truyền từ B tới M là ∆t. Biên độ dao động tại M được tính bằng biểu thức:

A. AM = vT

dsinA2 B. AM = T

t2cosA2 C. AM = vT

dcosA2 D. AM = T

t2sinA2

Câu 17 Một sóng dừng lan truyền trên sợi dây có phương trình: u = 2sin(4x )cos(20πt +

2 ) cm. Trong đó u

là li độ dao động của một điểm có tọa độ x tại thời điểm t. Đơn vị của x là cm, của t là giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 120 cm/s B. 160 cm/s C. 80 cm/s D. 40 cm/s Câu 18 Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng y = 10cos(0,2πx)sin(20πt + π/4), x và y đo bằng cm, t đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng đến một nút sóng khác là A. 40 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 19 Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s Câu 20 Trong thí nghiệm Sóng dừng trên hai đầu dây đàn hồi cố định, khi tần Số dao động là 48Hz thì trên dây có 3 nút Sóng. Phải tăng tần số 1 lượng bằng bao nhiêu để trên dây có thêm 3 nút A. 120Hz B. 72Hz C. 48Hz D. 68Hz Câu 21 Để tạo sóng dừng có một múi (hai đầu là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng) trên một sợi dây đàn hồi mềm ta phải buộc chặt một đầu sợi dây này và cho đầu kia dao động với tần số 10Hz. Cắt sợi dây này thành hai phần có chiều dài không bằng nhau, để tạo sóng dừng một múi trên phần thứ nhất ta phải cho đầu dây của nó dao động với tần số 15Hz. Để tạo sóng dừng một múi trên phần thứ hai ta phải cho đầu dây của nó dao động với tần số: A. 30Hz B. 13Hz C. 5,0Hz D. 25Hz Câu 22 Một dây đàn hồi chiều dài l với một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng. Nếu cắt bớt 10cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 5Hz, nếu cắt bớt 20cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 10Hz. Nếu cắt bớt 15cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là A. 15/2 Hz B. 25/2 Hz C. 40/3 Hz D. 40/6 Hz Câu 23 Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp các điểm trên sợi dây có cùng ly độ là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 24 Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 36Hz; 56Hz. Dây thuộc loại một đầu cố định, một đầu tự do. Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng là A. 18Hz B. 10Hz C. 6Hz D. 20Hz Câu 25 Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2 và f1 bằng A. 3 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 26 Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A. 8 lần. B. 7 lần. C. 15 lần. D. 16 lần. Câu 27 Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 100Hz; 110Hz. Dây thuộc loại hai đầu cố định. Để trên dây quan sát được 10 nút sóng thì tần số dao động của sóng phải bằng A. 90Hz B. 100Hz C. 110Hz D. 200Hz Câu 28 Một sợi dây AB căng ngang với đầu B cố định. Khi đầu A rung với tần số 50Hz (coi A là một bụng sóng) thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng là không đổi, để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng thì đầu A phải rung với tần số: A. 100Hz B. 25Hz C. 23,7Hz D. 26,2 Hz

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 81 -

Câu 29 Một sợi dây AB có chiều dài l căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 800 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là v = 400 m/s. Trên dây hình thành 4 bụng sóng. Muốn tạo ra 5 bụng sóng thì phải thay đổi tần số bằng cách A. giảm bớt 100 Hz. B. giảm bớt 200 Hz. C. tăng thêm 100 Hz. D. tăng thêm 200 Hz. Câu 30 Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s Câu 31 Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây đều bằng nhau. Khi tần số truyền sóng trên dây là 20 Hz thì bước sóng là A. 25,5 cm. B. 65,0 cm. C. 37,5 cm. D. 12,5 cm. Câu 32 Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB, dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 5bụng; 6nút B. 10bụng; 11nút C. 15bụng;16nút D. 20bụng; 21nút Câu 33 Dây AB = 30cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B 9cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 34 Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung (coi là một bụng) với tần số f = 100 Hz. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để dây chỉ còn 21 cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Hãy tính số bụng và số nút. A. 11 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. 12 và 12 Câu 35 Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,1 m có sóng dừng với tần số 20 Hz và biên độ của sóng tới điểm phản xạ là 4 mm. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 8 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 4 mm là A. 20 B. 21 C. 10 D. 11 Câu 36 Một sợi dây đàn hồi dài 2m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 425Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là A. 11. B. 21. C. 10. D. 5. Câu 37 Dây AB dài 13,8 m, đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số là 30 Hz, trên dây có sóng dừng với 12 điểm bụng (A là một điểm nút). Điểm C là trung điểm của AB, khi cắt bớt đoạn BC và giữ cố định đầu C của dây thì trên dây không có sóng dừng. Tốc độ tr uyền sóng trên dây bằng A. 78 m/s B. 68 m/s C. 72 m/s D. 75 m/s Câu 38 Trên sợi dây CB đàn hồi có sóng dừng với 2 đầu cố định. CB = 20cm. Sóng tới B có biên độ là 2cm. Hình ảnh sóng dừng trên CB có 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Tốc độ dao động cực đại của điểm M nằm trên CB và cách B một khoảng 2/3cm là A. 100πm/s B. 100πcm/s C. 200πcm/s D. 200πm/s Câu 39 Sóng dừng truyền trên dây đàn hồi AB với chu kỳ T. M là bụng sóng, N cách M một khoảng λ/6. Trong một chu kỳ, thời gian điểm M có tốc độ dao động lớn hơn tốc độ dao động cực đại của điểm N là A. 2T/3 B. T/3 C. T/4 D. T/2 Câu 40 Sóng dừng truyền trên dây đàn hồi AB với chu kỳ T. M là bụng sóng, N cách M một khoảng λ/12. Trong một chu kỳ, thời gian điểm M có tốc độ dao động nhỏ hơn tốc độ dao động cực đại của điểm N là A. 2T/3 B. T/3 C. T/4 D. T/2 Câu 41 Đặt một nguồn âm có tần số f = 420Hz tại miệng ống tròn có chiều cao 2,013m. Biết tốc độ truyền âm là 340m/s. Đổ nước từ từ vào ống đến khi nghe thấy âm to nhất lần đầu tiên. Khi đó mực nước trong ống là A. 20,238 cm B. 1,821 m C. 1,811 m D. 19,157 cm Câu 42 Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 82 -

Câu 43(CĐ 2007) Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 44(ĐH 2007) Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 45(ĐH 2008) Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 46(CĐ 2009)Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 47(ĐH 2009) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s Câu 48(ĐH 2010) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 49(CĐ 2010) Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s Câu 50(CĐ 2010) Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng t.gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A. v .n

B. nv

. C. 2nv . D.

nv .

Câu 51(ĐH 2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 52(ĐH 2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. Câu 53(ĐH 2012) Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 54(ĐH 2012) Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s Câu 55(CĐ 2012) Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 56(CĐ 2013): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 57(ĐH 2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 83 -

cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m Câu 58(CĐ 2014): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15 B. 32 C. 8 D. 16 Câu 59(ĐH 2014): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào

thời điểm 2 179t t s40

, phần tử D có li độ là

A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm Chuyên đề 4: Sóng âm 1. Lý thuyết và các đại lượng cơ bản Câu1 Khẳng định nào sau đây là sai A. Âm sắc là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào tần số và biên độ B. Đối với sóng âm dạng sóng cầu, cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách C. Độ to của âm là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào mức cường độ âm D. Mức cường độ âm không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn Câu 2 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. cường độ âm, mức cường độ âm, vận tốc truyền là các đặc trưng vật lý của sóng âm B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm C. chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động và là đặc trưng vật lý của sóng âm D. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm Câu 3 Trong không khí,sóng âm không có tính chất nào sau đây: A. là sóng ngang hoặc sóng dọc B. mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng C. nhiễu xạ, phản xạ, giao thoa D. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Câu 4 Một sóng âmtruyền từ không khí vào nước thì A. tần sốvàbước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng thì không C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 5 Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do: A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau. C. Cường độ âm khác nhau. D. Độ to âm khác nhau Câu 6 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……….. lớn, âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ. A. pha ban đầu B. biên độ C. tần số D. chu kỳ Câu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16 Hz đến 20 kHz. B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. C. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc. D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. Câu 8 Nốt LA phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau thì chắc chắn khác nhau về A. âm sắc B. độ cao C. độ to D. tần số Câu 9 Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do một cây đàn ghi ta phát ra thì A. tần số âm bậc hai gấp đôi tần số âm cơ bản B. tốc độ âm bậc hai gấp đôi tốc độ âm cơ bản C. độ cao âm bậc hai gấp đôi độ cao âm cơ bản D. độ to âm bậc hai gấp đôi độ to âm cơ bản Câu 10 Kết luận nào sau đây là đúng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 84 -

A. Các họa âm của cây đàn ghi ta có tần số bằng nguyên lần tần số âm cơ bản B. Các họa âm của ống sáo có tần số bằng nguyên lần tần số âm cơ bản C. Các họa âm của cây đàn ghi ta có tần số bằng số chẵn lần tần số âm cơ bản D. Các họa âm của ống sáo có tần số bằng số lẻ nửa tần số âm cơ bản Câu 11 Âm thanh phát ra từ một ống sáo tạo thành sóng dừng. Ống sáo có một đầu kín, tại đó xem là nút sóng; có một đầu hở, tại đó xem là bụng sóng. Giữa hai đầu ống sáo còn có 3 bụng sóng. Âm do ống sáo này phát ra là họa âm bậc A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 12 Hai họa âm liên tiếp của một nhạc cụ có tần số lần lượt là 60Hz và 90Hz. Âm cơ bản do nhạc cụ này phát ra là A. 5Hz B. 15Hz C. 30Hz D. 60Hz Câu 13 Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f1 = 420 Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000 Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được. A. 18000Hz B. 17220Hz C. 17640Hz D. 17850Hz Câu 14 Đặt một loa phóng thanh ở đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần số của âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở các tần số 700Hz và 900Hz, chứ không phải ở tần số 800Hz. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200Hz. B. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100Hz. C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200Hz. D. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100Hz. Câu 15 Âm thanh phát ra từ một ống sáo tạo thành sóng dừng. Ống sáo có một đầu kín, tại đó xem là nút sóng; có một đầu hở, tại đó xem là bụng sóng. Giữa hai đầu ống sáo còn có 2 bụng sóng. Âm so ống sáo này phát ra là họa âm bậc A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16 Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ : A. Tăng lên 10n lần B. Tăng thêm 10n dB C. Tăng thêm 10n dB D. Tăng lên n lần Câu 17Khi mức cường độ âm tăng thêm 2B thì cường độ âm tăng: A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần. Câu 18Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1 m là: A. I1 ≈ 0,08 W/m2 B. I1 ≈ 0,008 W/m2 C. I1 ≈ 8 W/m2 D. I1 ≈ 0,8 W/m2

2. Quan hệ giữa I, L và khoảng cách Câu 19 Điểm M cách nguồn âm 10m có cường độ âm là I. Điểm N cách nguồn âm 20m có cường độ âm là A. I/4 B. I/2 C. 2I D. 4I Câu 20 Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40m thì cường độ âm giảm 9 lần. Khoảng cách d bằng A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m Câu 21 Cho nguồn sóng âm là nguồn điểm phát đẳng hướng tại điểm O. Dựng tam giác OMN vuông O. Gọi x là khoảng cách từ MO, y là khoảng cách NO, LM là mức cường độ âm tại M tính theo đơn vị Ben, LN là mức cường độ âm tại Ntính theo đơn vị Ben. Kết luận nào sau đây là đúng

A. xylog

2LL NM

B. 2

NM

xylog

2LL

C. x

yxlog

2LL 22

NM

D. 22

NM

yxylog

2LL

Câu 22 Tại một điểm cách nguồn âm 1 m, mức cường độ âm là L = 50dB. Tại điểm B cách nguồn đó 10 m có mức cường độ âm là A. 30B B. 30dB C. 40dB D. 5dB Câu 23 Một nguồn âm có mức cường độ âm L = 100dB. Khi cường độ âm tăng lên 100 lần, thì mức cường độ âm sẽ : A. tăng lên đến 100dB B. Tăng thêm 100dB C. Tăng thêm 120dB D. Tăng lên đến 120dB

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 85 -

Câu 24 Đặt một nguồn âm tại O thì mức cường độ âm tại M là 10dB. Đặt thêm 9 nguồn âm giống với nguồn âm ban đầu tại O thì mức cường độ âm tại M là A. 19,54dB B. 20dB C. 100dB D. 95,4dB Câu 25 Cho một sóng âm dạng cầu. Điểm M cách nguồn O một khoảng 6m có mức cường độ âm là 10dB. Tịnh tiến điểm M theo phương vuông góc với OM một doạn 8m thì mức cường độ âm tại đó có giá trị xấp xỉ A. 7,50dB B. 14,44dB C. 5,56dB D. 12,50dB Câu 26 Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10m có mức cường độ âm là 24dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng không cách nguồn: A. ∞ B. 2812 m C. 3162 m D. 158,49m Câu 27 Mức cường độ âm tại một điểm cách một nguồn phát âm 1 m có giá trị là 50 dB. Một người xuất phát từ nguồn âm, đi ra xa nguồn âm thêm 100 m thì không còn nghe được âm do nguồn đó phát ra. Ngưỡng nghe của tai người này là bao nhiêu dB? A. 1 B. 100 C. 500 D. 10 Câu 28 Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là 20 dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20 dB. Tỉ số BC/AB bằng A. 10 B. 9 C. 1/9 D. 1/10 Câu 29 Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết OA =

32 OB. Tỉ số

OCOA là:

A. 49 B.

94 C.

1681 D.

8116

Câu 30 Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Hai điểm A, B cùng nằm trên một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A 80 dB, mức cường độ âm tại B 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB xấp xỉ bằng A. 60dB B. 46dB C. 64dB D. 56dB Câu 31 Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền âm nhưng ở hai phía so với O. Mức cường độ âm tại A 60 dB, mức cường độ âm tại B 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB là A. 50dB B. 54dB C. 47dB D. 45dB Câu 32 Hai điểm M, N nằm cùng phía trên cùng một phương truyền sóng của một nguồn âm O. Mức cường độ âm tại M, N lần lượt là 40dB và 20dB. Nếu tịnh tiến nguồn O tới điểm M thì mức cường độ âm tại N là A. 20,9dB B. 19,1dB C. 40dB D. 39,1dB

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 33(CĐ 2007) Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 34(ĐH 2007) Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó s A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Câu 35(CĐ 2008) Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 36(ĐH 2008) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 37(ĐH 2009) Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 86 -

lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 38(ĐH 2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 39(ĐH 2011) Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A

gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2

1

rr

bằng

A. 4. B. 12

. C. 14

. D. 2

Câu 40(CĐ 2010) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 41(CĐ 2010) Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 42(ĐH 2012) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 43(CĐ 2012) Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 44(CĐ 2012) Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là:

A. 2 B. 2λ. C.

4 D. λ.

Câu 45(ĐH 2013): Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L-20(dB). Khoảng cách d là: A. 1m B. 9m C. 8m D. 10m. Câu 46(CĐ 2013): Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz B. 2000 Hz C. 1000 Hz D. 1500 Hz Câu 47(CĐ 2014): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 48(ĐH 2014): Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 49(ĐH 2014): Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn 12 12

c tf 2f . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz Câu 50(ĐH 2014): Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 87 -

tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB. C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 88 -

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. Cấu tạo mạch dao động điện từ LC: Mạch kín gồm tụ điện C và cuộn cảm thuần L. 2. Hoạt động: Tích điện cho tụ C (kích thích cho mạch dao động), sau đó chuyển khóa K nối cuộn dây L tạo thành mạch kín cho mạch dao động. 3. Nguyên nhân gây ra dao động: do hiện tượng tự cảm ở cuộn dây (Trường hợp riêng của hiện tượng cảm ứng điện từ).

4. Chu kì, tần số:

,...2TqI

LC22TLC1

00

Lưu ý: Chu kì khi mạch ghép thêm C hoặc L - Mạch ghép thêm C:

22

21

22

21

22121

22

21

222

21

221

21

f1

f1

f1;TTT:LC2TCCCC:C//C

fff;T1

T1

T1:LC2TC

C1

C1

C1:ntCC

2

- Mạch ghép thêm L:

22

21

222

21

221

21

22

21

22

21

22121

fff;T1

T1

T1:LC2TL

L1

L1

L1:L//L

f1

f1

f1;TTT:LC2TLLLL:ntLL

2

5. Phương trình dao động mạch LC: - Biểu thức điện tích trên tụ: q = q0cos(t+)

- Biểu thức hiệu điện thế (điện áp) tức thời: )tcos(U)tcos(Cq

Cqu 0

0

- Biểu thức dòng điện tức thời: I = q' = -q0sin(t+) = I0cos(t++2 )

Lưu ý: - Điện áp, điện tích trên tụ luôn biến thiên cùng tần số, cùng pha.

- Dòng điện biến thiên cùng tần số nhưng nhanh pha 2 so với điện áp, điện tích.

- Điện trường biến thiên trong khoảng giữa hai bản tụ: )tcos(.d

UduE 0 Biến thiên cùng

tần số f, cùng pha với điện áp, điện tích tụ.

- Từ trường (cảm ứng từ) ở cuộn dây: B = 4.10-7i.N = B0.cos(t++2 )Biến thiên cùng tần

số f, cùng pha với dòng điện.

6. Công thức độc lập thời gian:

1Ii

Uu

1Ii

qq

vi,Aq,xq(iqq

20

2

20

2

20

2

20

2

02

22

0

7. Năng lượng điện từ:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 89 -

- Năng lượng điện trường (của tụ điện):

CqCUW

tCuquC

qCuW

đien

dien

221

)(cos..21

21

221

202

0(max)

220

22

- Năng lượng từ trường (của cuộn cảm):

20(max)

220

220

2

21

)(sin..21)

2(cos.

21

21

LiW

tCutLiLiW

tu

tu

- Năng lượng điện từ: W=Wđ + Wt= 20

20 LI

21CU

21

Lưu ý: + Năng lượng điện từ mạch LC lý tưởng bảo toàn. + Năng lượng Wđiên và Wtu biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f và chu kỳ T/2. + Thời gian giữa hai lần liên tiếp dòng điện triệt tiêu, cực đại,…là T/2 + i>0 ứng với dòng điện chạy đến bản tụ mà ta xét.

+ Khi Wtừ= n.Wđiện:

0

00

.1

1,

1

In

ni

nuu

nqq

+ Bài toán đóng ngắt mạch LC: - Đóng (hoặc ngắt) mạch vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây cực đại: Năng lượng hoàn toàn tập trung ở cuộn dây NL trước và sau khi đóng ngắt mạch bằng nhau

W'=W 020b

20b 'UU.C

21'U.'C

21

- Đóng (hoặc ngắt) mạch vào thời điểm năng lượng tồn tại cả ở cuộn dây và tụ điện: Xác định năng lượng trên các tụ thành phần

020

)(

''.'21'

'

UUCW

WWW

b

cdungkhongcontatudienđien

8. Thời gian ngắn nhất điện tích từ q1 đến q2 (chỉ xét trên 1 bản- hai bản luôn nhiễm điện trái dấu)

12

t với

max

2

00

22

max

1

0

1

0

11

2cos

cos

Ii

Uu

qq

Ii

Uu

qq

và (01,2)

Ngoài ra: - Một số trường hợp đặc biệt về thời gian ngắn nhất: Thời gian triệt tiêu điện tích từ khi tích đầy: T/4, Thời gian hai lần liên tiếp điện tích có độ lớn cực đại là: T/2, thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích triệt tiêu là: T/2. Tương tự cho điện áp, dòng điện. - Thời gian trong một chu kì để điện không vượt quá giá trị qx (tương tự cho u, i):

12

0 44201

xqqqtt

- Thời gian trong một chu kì để li độ không nhỏ hơn giá trị qx (tương tự cho u, i):

1244

021

qqqq x

tt

9. Các dạng dao động khác - Dao động điện từ tắt dần: hao phí do tỏa nhiệt trên điện trở của dây dẫn, cuộn cảm. - Dao động duy trì: - Sử dụng tranzito bù lại năng lượng từ nguồn điện cho mạch dao động đúng bằng năng lượng hao phí trong một chu kì.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 90 -

- Dao động tuần hoàn: chu kì, tần số dao động duy trì = chu kì, tần số dao động riêng của mạch. - Công suất điện cần cung cấp duy trì dao động:

tPAcungcapcanDiennangRIPPcungcapcansuatcong

LCUIICULIhieudungCuongdo

CCCC

hpCC

.::

.222

121:

2

0020

20

- Dao động cưỡng bức: - Dao động của mạch LC chịu tác dụng của điện áp ngoài biến thiên điều hòa theo thời gian. - Đặc điểm: + Dao động có tính tuần hoàn (dao động điện từ). + Chu kì, tần số dao động cưỡng bức = chu kì, tần số của điện áp cưỡng bức. + Biên độ dao động tỉ lệ với biên độ điện áp cưỡng bức và độ chênh lẹch tần số dao động riêng và tần số điện áp cưỡng bức. - Cộng hưởng điện: (Vẽ hình tương tự cộng hưởng cơ có ảnh hưởng lực ma sát) + Biên độ dao động đạt giá trị cực đại khi tần số riêng = tần số cưỡng bức. + Ảnh hưởng của điện trở R: R lớn biên độ cưỡng bức khi có cộng hưởng bé và ngược lại. 10. Sự tương tự giữa dao động điện dao động cơ. Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện x q x''+2x=0 q''+2q=0

v i mk

LC1

m L x=Acos(t+) q=q0cos(t+)

k C1 v=x'=-Asin(t+) i=q'=-q0sin(t+)

F u A2=x2+2

v

222

0

iqq

R F=-kx=-m2x qLCqu 2

Wđ Wt(WC) Wđ= 2mv21 Wt= 2

21 Li

Wt Wđ (WL) Wt= 2

21 kx Wđ= C

q2

2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 91 -

ĐIỆN TỪ TRƯỜNG. SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Điện từ trường - Điện trường xoáy: các đường sức điện là những đường cong kín. - Từ trường xoáy: các đường sức từ là những đường cong kín. - Điện trường và từ trường có mối liên hệ mật thiết với nhau, là hai thành ohaanf của một trường thống nhất gọi là điện từ trường. Mỗi biến thiên của điện trường theo thời gian sinh ra xung quanh nó một từ trường xoáy biến thiên theo thời gian và ngược lại. 2. Thuyết điện từ Mac-xoen (Gồm 3 nội dung chính) - Điện tích, điện trường; dòng điện, từ trường. - Biến thiên của từ trường và điện trường xoáy. - Biến thiên của điện trường và từ trường xoáy. 3. Sóng điện từ: - Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường. - Đặc điểm sóng điện từ: - Là sóng ngang. - Trong quá trình truyền sóng, vec tơ B

, E

luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Ba vec tơ v , E

, B

tuân theo quy tắc tam diện thuận (hướng từ E sang B) - Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, không gian và luôn cùng pha - Sóng điện từ truyền được cả trong 4 môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không. Trong chân không sóng điện từ lan truyền với tốc độ ánh sáng: v = c = 3.108 m/s, Trong môi trường chiết suất n:

vcn .

- Sóng điện từ mang theo năng lượng và tuân theo các quy luật phản xạ, khúc xạ,…Năng lượng sóng tỉ lệ với lũy thừa bặc 4 của tần số. - Bước sóng: LC.v.2T.v

Lưu ý: - Mạch ghép tụ C:

22

21

221

22

21

221

111:

://

CntCC

CCC

- Mạch ghép cuộn cảm L:

22

21

221

22

21

221

:

111://

LntLL

LLL

- Tự xoay:

.kCC.kCC

CCCk

:tuxoayCongthuc

d.k.4S.).1n(C://kimloaibannTuxoay

Cmax

Cmin

minmax

minmaxC

- Ứng dụng sóng điện từ:

+ Đo khoảng cách: d=2vt Trong đó t là thời gian từ khi phát đến khi thu được sóng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 92 -

+ Đo tốc độ: t

vtvt

tdd

vtbinh

2212

12 với ∆t là thời gian giữa hai lần đo, t1 là thời gian phát

sóng - thu sóng lần đo 1, t2 là thời gian phát sóng - thu sóng lần đo 2. 4. Phân loại sóng điện từ: - Sóng dài: > 1000m, ứng dụng trong thông tin liên lạc dưới nước. - Sóng trung: 100m 1000m, ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh truyền đi xa kém, ban đêm ít bị hấp thu nên truyền đi xa tốt. - Sóng ngắn: 10m100m, phản xạ tốt trên tầng điện li, có một số vùng tương đối nhỏ không bị khí quyển hấp thị nên dùng trong phát thanh vô tuyến. - Sóng cực ngắn: 0,0110m, năng lượng lớn, có khả năng xuyên qua tầng điện li, ứng dụng trong phát thanh, truyền hình vô tuyến và liên lạc vệ tinh. 5. Sự phát và thu sóng điện từ: - Anten: là thiết bị thu hoặc phát sóng điện từ, có cấu tạo là mạch LC hở. - Mạch thu và phát sóng điện từ: Gồm mạch dao động LC ghép với anten. (Vẽ hình minh họa) - Nguyên tắc chung: - Phải dùng sóng điện từ cao tần. - Tại nơi phát thực hiện biến điệu sóng: gửi sóng âm tần vào sóng cao tần Tạo thành sóng mang (biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần). - Ở nơi thu phải thực hiện tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. - Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản:

Máy phát Máy thu (1): Micrô. (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3): Mạch biến điệu. (4): Mạch khuếch đại. (5): Anten phát.

(1): Anten thu (2): Chọn sóng. (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. (5): Loa

- Nguyên tắc thu sóng điện từ: Dựa vào nguyên tắc cộng hưởng điện từ trong mạch LC (f = f0)CHƯƠNG 3: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

2

1

3 4 5 1 2 3 4

5

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 93 -

Chuyên đề 1: Đại cương về mạch dao động điện từ tự do LC Câu 1 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC? A. Dao động điện từ trong mạch dao động LClà dao động tự do B. Điện tích trên tụ, hiệu điện thế hai đầu bản tụ và cường độ dòng qua cuộn dây biên thiên cùng tần số

C. Tần số dao động LC

f2

1 chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch dao động.

D. Hiệu điện thế hai đầu bản tụ dao động nhanh pha hơn điện tích trên tụ một góc π/2 nhưng chậm pha hơn cường độ dòng qua cuộn dây một góc π/2. Câu 2 Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động điều hòa của con lắc đơn với dao động điện từ trong mạch LC? A. Lực cản môi trường (hay ma sát) làm tắt dần dao động của con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt dần dao động điện từ trong mạch dao động. B. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện. C. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động. D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi dòng điện trong mạch cực đại. Câu 3 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T = 2πQ0 I0 B. T = 2πLC C. T = 2π Q0/I0 D. T = 2π I0/Q0 Câu 4 I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; U0 là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó. Công thức liên hệ I0 và U0 là:

A. LCIU 00 B. LCIU 00 C.

LCUI 00 D. LCUI 00

Câu 5 Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Gọi q, u, i lần lượt là điện tích tức thời trên tụ, hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bản tụ, dòng điện tức thời trong mạch. Kết luận nào sau đây là đúng:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 94 -

A. LCu.Ci B.

dtdu

LCi C. 22 uqCLi D.

dtduCi

Câu 6 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng? A. 00 qLCI B. CqLI 00 C. LCqI 00 D. LqCI 00 Câu 7 Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0, hiệu điện thế cực đại là U0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:

A. 1Uu

Ii

20

2

20

2

B. 1Uu

Ii

20

2

20

2

C. 1Ii 20

2 D. 1iI 220

Câu 8 Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Đồ thị mối quan hệ giữa cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn dây và điện tích tức thời trên tụ là A. đường thẳng B. đường elip C. đường hình sin D. đường hyperbol Câu 9 Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n thì điện tích một bản của tụ có độ lớn

A. n

nqq2

12

0

B. n

1n2qq2

0

C. n

1nqq2

0

D. n2

1n2qq2

0

Câu 10 Cho mạch dao động điện từ lý tưởng với q, u, i, Q0, U0, I0, ω lần lượt là điện tích tức thời, hiệu điện thế tức thời, dòng điện tức thời, điện tích cực đại, hiệu điện thế cực đại, dòng điện cực đại, tần số góc. Kết luận nào sau đây là sai:

A. Ci

LUqu

2202 B. 2

0

2

20

2

Uu

Qq

C.

2

0

2

20

2

20

2

Ii12

Uu

Qq D. 2

0I - i2 = LCu2

Câu 11 Trong mạch LC lý tưởng, phát biểu nào sai A. Khi điện tích trên tụ cực đại thì năng lượng điện trường bằng năng lượng của mạch B. Khi dòng điện trong mạch cực đại, năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại C. Khi hiệu điện thế trên tụ cực đại thì năng lượng từ trường bằng không D. Khi dòng điện trong mạch giảm đến giá trị bằng không thì năng lượng của mạch giảm tới không Câu 12Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 13 Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần? A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần Câu 14 Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: A. C=5pF B. C=5µF C. C=25nF D. C=25µF * Công thức độc lập thời gian Câu 15 Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

A. 4U3 0 B.

2U3 0 C.

2U0 D.

4U3 0

Câu 16 Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Ban đầu, hiệu điện thế cực đại hai đầu bản tụ là U0. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu bản tụ giảm đi 13 lần so với hiệu điện thế ban đầu thì cường độ dòng trong mạch bằng kI0, với I0 là cường độ dòng cực đại trong mạch. k bằng A. 99,7% B. 99,4% C. 92,3% D. 96,1%

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 95 -

Câu 17 Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Khi điện tích trên tụ lần lượt là 1μC, 2μC thì dòng điện qua cuộn dây lần lượt là 20mA, 10mA. Khi điện tích trên tụ là 1,5μC thì dòng điện qua cuộn dây là A. 16,6mA B. 14,4mA C. 15,0mA D. 12,7mA Câu 18 Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 4 2 A B. 4A C. 5 /5A D. 2 5 A Câu 19 Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 5pF. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 10V thì cường độ dòng trong mạch là i. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 5V thì cường độ dòng trong mạch là 2i. Điện tích cực đại trên tụ là A. 25 (pC) B. 5 5 (pC) C. 125 (pC) D. 25 5 (pC) Câu 20 Mạch dao động điện từ LC lý tưởng với chu kì T. Ở thời điểm t, điện tích trên tụ là 4,8µC; ở thời

điểm t + 4T , cường độ dòng qua cuộn dây là 2,4mA. Chu kỳ T bằng

A. 2.10-3 s B. 4.10-3 s C. 2π.10-3 s D. 4π.10-3 s Câu 21 Hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 4T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là

A. 2. B. 4. C. 21 D.

41

* Viết phương trình Câu 22 Một mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có điện dung C = 2,5 nF và cuộn cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là u = 80sin(2.106t )V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 4sin(2.106t) A B. i = 0,4sin(2.106t)A C. i = 4cos(2.106t) A D. i = 0,4cos(2.106t) A Câu 23 Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2nF, cuộn dây có L = 20μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 4V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : A. i = 4.10-2 cos(5.106t + π/2) A B. i = 4.10-2cos(5.106t - π/3) A C. i = 4.10-2cos(5.106t + π/6) A D. i = 4.10-3cos(5.106t + π/6) A Câu 24 Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 16 nF, L = 1 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 10V. Lấy gốc thời gian khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trên cuộn dây, khi đó năng lượng điện trường đang tăng và điện tích trên tụ mang giá trị dương. Biểu thức điện tích trên tụ là A. q = 160cos(25.104t - π/4) (nC) B. q = 160 2 cos(25.104t - π/4) (nC) C. q = 160 2 cos(25.104t + π/4) (nC) D. q = 160cos(25.104t + π/4) (nC) Câu 25 Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 4 nF, L = 1 mH. Tụ được tích điện đến giá trị điện tích cực đại là 10-5 C. Lấy gốc thời gian khi điện tích trên tụ bằng 5.10-6C và tụ đang phóng điện. Biểu thức cường độ dòng trên mạch là A. i = 5cos(5.105t + 5π/6) (A) B. i = 5cos(25.104t - 5π/6) (A) C. i = cos(25.104t - π/3) (A) D. i = cos(5.105t + π/3) (A) Câu 26 Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Điện tích trên tụ của mạch thứ nhất dao động theo phương trình q1 = 16cos(1000πt+5π/6) (μC); Điện tích trên tụ của mạch thứ hai dao động theo phương trình q2 = 8cos(1000πt+π/6) (μC). Trong quá trình dao động, độ chênh lệch cực đại điện tích trên hai tụ bằng A. 8 3 μC B. 8 7 μC C. 24 μC D. 8 μC *Dạng khác Câu 27 Mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng với tụ điện là tụ phẳng. Khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Khi khoảng cách d tăng 2 lần thì bước sóng do mạch phát ra s A. tăng 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 2 lần Câu 28 Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là điện dung

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 96 -

của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị? A. m.k và L/C. B. m.k và L.C. C. m/k và L.C D. m/k và L/C. Câu 29 Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là i = I0 cos(ωt – π/2) A. Tính từ lúc t = 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là

A.

0I2 B. 0. C.2

I0

D.

0I2

Câu 30 Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm. B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương. C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương. D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. *Ghép tụ Câu 31 Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự dovới tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng A. 4f. B. f/2. C. f/4. C. 2f. Câu 32 Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f, khi điện dung của tụ là C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Khi điện dung của tụ có giá trị bằng 21CC thì tần số dao động riêng của mạch là A. 3 f. B. 2 2 f. C. 2 f D. 3 3 f. Câu 33 Một mạch dao động điện từ tự do LC có chu kỳ dao động riêng là T. Nếu mắc thêm một tụ C’= 440pF song song với tụ C thì chu kỳ dao động tăng thêm 20%. Hỏi C có giá trị bằng bao nhiêu? A. 20 pF. B. 1200 pF. C. 1000pF D. 10pF. Câu 34 Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3=8L1+7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng A. 6 MHz. B. 16 MHz. C. 8 MHz. D. 18 MHz. Câu 35 Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3MHz. Khi C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động là A. 53,62 kHz B. 223,74 MHz C. 53,55 kHz D. 223,55 MHz

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 36(ĐH 2007): Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hđt cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cđdđ cực đại trong mạch là A. 7,5 2A B. 7,5 2 mA C. 15 mA. D. 0,15A Câu 37(CĐ 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA. Câu 38(CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 97 -

A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2. Câu 39(ĐH 2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hđt cực đại giữa hai bản tụ và cđdđ cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cđdđ

trong mạch có giá trị 0I2

thì độ lớn hđt giữa hai bản tụ điện là

A. 03 U .4

B. 03 U .

2 C. 0

1 U .2

D. 03 U .

4

Câu 40(ĐH 2008): Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cđdđ trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10−10C B. 8.10−10C C. 2.10−10C D. 4.10−10C Câu 41(CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. Câu 42(CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cđdđ cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 43(CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hđt cực đại giữa hai đầu tụ điện và cđdđ cực đại trong mạch thì

A. 00

IULC

. B. 0 0LU IC

. C. 0 0CU IL

. D. 0 0U I LC .

Câu 44(CĐ 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng A. 4f. B. f/2. C. f/4. D. 2f. Câu 45(CĐ 2009): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. Câu 46(CĐ 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 47(ĐH 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ 14 LC đến 24 LC . B. từ 12 LC đến 22 LC

C. từ 12 LC đến 22 LC D. từ 14 LC đến 24 LC Câu 48(ĐH CĐ 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. Câu 49(ĐHCĐ 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

A. 5C1. B. 5

1C . C. 5 C1. D. 51C .

Câu 50(ĐH CĐ 2010): Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 98 -

điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cđdđ trong mạch thứ nhất và độ lớn cđdđ trong mạch thứ hai là

A. 2. B. 4. C. 21 . D.

41 .

Câu 51(ĐH CĐ 2010): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cđdđ cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng

A. 610 .

3s

B. 310

3s

. C. 74.10 s . D. 54.10 .s

Câu 52(ĐH CĐ 2010): Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi 1C C thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi

2C C thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu 1 2

1 2

C CCC C

thì tần số dao động riêng của

mạch bằng A. 50 kHz. B. 24 kHz. C. 70 kHz. D. 10 kHz. Câu 53(ĐH 2011): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cđdđ i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cđdđ trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hđt giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V. Câu 54(ĐH 2012): Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Câu 55(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cđdđ cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức

A. f = 12 LC

. B. f = 2πLC C. f = 0

02Q

I. D. f= 0

02IQ

.

Câu 56(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 9 s. B. 27 s. C. 19s. D. 1

27s

Câu 57(CĐ 2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hđt cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cđdđ cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là

A. 0 0 2CI UL

B. 0 0CI UL

C. 0 0CU IL

D. 0 02CU IL

Câu 58(ĐH 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 2 2 17

1 24 1,3.10q q , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng : A. 10mA B. 6mA C. 4mA D. 8mA Câu 59(ĐH 2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn:

A. 2

20q B.

230q

C. 2

0q D.

250q

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 99 -

Câu 60(CĐ 2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là

A. 7

010cos( )( ).

3 3q q t C

B. 7

010cos( )( ).

3 3q q t C

C. 7

010cos( )( ).

6 3q q t C

D. 7

010cos( )( ).

6 3q q t C

Câu 61(CĐ 2013): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức

A. 0

0

2qI

. B. 0

0

2 qI

. C. 0

0

qI

. D. 0

0

2 Iq

.

Câu 62(CĐ 2013):Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 2 µs B. 1 µs C. 3 µs D. 4 µs Câu 63(CĐ 2013): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz B. 6,0 MHz C. 2,5 MHz D. 17,5 MHz Câu 64(CĐ 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 14 LC đến 24 LC . B. từ 12 LC đến 22 LC .

C. từ 12 LC đến 22 LC . D. từ 14 LC đến 24 LC . Câu 65(CĐ 2014): Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tự điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2μs B. 5μs C. 6,28μs D. 15,71μs Câu 66(ĐH 2014): Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là 1i và 2i được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

A. 4 C

B. 3 C

C. 5 C

D. 10 C

Câu 67(ĐH 2014): Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 5 mA. Câu 68(ĐH 2014): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A. 0

0

4 QTI

B. 0

0

QT2I

C. 0

0

2 QTI

D. 0

0

3 QTI

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 100 -

Câu 69(ĐH 2014): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau C. với cùng biên độ D. với cùng tần số Chuyên đề 2: Năng lượng dao động điện từ Câu 1 Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC lý tưởng là quá trình: A. chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi. B. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn. C. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 2 Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Kết luận nào sau đây là không đúng A. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng điện trường và cường độ dòng trong mạch là đường parabol B. Đồ thị quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu bản tụ và điện tích trên tụ là đường thẳng C. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng điện trường và điện tích trên tụ là đường parabol D. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng từ trường và hiệu điện thế hai đầu bản tụ là đường elip Câu 3 Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC không chứa điện trở thuần là q= Q0cosωt; I và I0 lần lượt là cường độ dòng điện hiệu dụng và cường độ dòng điện cực đại. Biểu thức năng lượng từ tr- ường là A. EL= LI2sin2ωt B. EL= (L 2

0I /2)cos2ωt C. EL = (LI0/2)cos2ωt D. EL= (LI2/2)sin2ωt Câu 4 Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng từ trường trên cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kì A. T/2 B. T C. 2T D. không biến thiên Câu 5 Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy π2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số A. 1250Hz. B. 5000Hz. C. 2500Hz. D. 625Hz. Câu 6 Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q = Q0sinωt. Gọi i là cường độ dòng tức thời qua cuộn dây. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại W0t của mạch dao động:

A. W0t = 2Li21 B. W0t =

C2Q2

0 C. W0t = 20

2QL21

D. W0t = 20LI

21

Câu 7 Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch thiên theo biến phương trình i=0,02cos8000t (A). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là A. 25 J B. 250μJ C. 125 μJ D. 12,5 J Câu 8 Một mạch dao động LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36mA. Độ lớn cường độ dòng điện tức thời khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là A. 20,78 mA B. 18 mA C. 9 mA D. 31,17 mA Câu 9 Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng - 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 μH. Chu kì biến thiên của năng lượng điện trường trong tụ điện bằng A. 62,8 μs. B. 31,4 μs. C. 15,7 μs. D. 20,0 μs. Câu 10 Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 (s) thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng 2

0Q /4 C. Tần số của mạch dao động A. 2,5.105 Hz. B. 106 Hz. C. 4,5.105 Hz. D. 10-6Hz. Câu 11 Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ

điện là Q0. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ lớn bằng C8

Q20 thì năng lượng điện trường trên tụ

điện là

A. C8

Q20 B.

C4Q2

0 C. C16

Q20 D.

C8Q3 2

0

Câu 12 Cho mạch dao động LC lý tưởng. Khi u = 4V thì năng lượng điện trường EC bằng năng lượng từ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 101 -

trường EL. Khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 2V thì A. EL = 0,5EC B. EL = 2EC C. EL = 7EC D. EL = 11EC Câu 13 Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động có C = 2μF. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 =17.10-5 s và t2 = 23.10-5 s. Lấy π2 = 10. Cuộn cảm có hệ số tự cảm là A. 1,44mH. B. 0,72mH. C. 0,63mH. D. 1,28 mH. Câu 14 Trong một mạch dao động LC có tồn tại Một dao động điện từ, thời gian để chuyển năng lượng tổng cộng của mạch từ dạng năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,50μs. Chu kỳ dao động của mạch là: A. 1,5s B. 3,0μs C. 0,75μs D. 6,0μs Câu 15 Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, ω là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là

A. 222220 uLiI B. 22222

0 uLiI C. 22

222

0 uCiI

D. 22

222

0 uCiI

Câu 16 Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5μF, L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0 = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là 4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là: A. i = 44,7 mA B. i = 4,47A C. i = 2 mA. D. i = 2 A Câu 17 Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Ban đầu tụ được tích đến giá trị điện tích 10-6C, sau đó nối với cuộn dây. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng trên cuộn dây bằng ba lần năng lượng trên tụ điện là 0,3ms. Lấy gốc thời gian lúc điện tích trên tụ 5.10-7C lần đầu tiên kể từ lúc nối tụ với cuộn dây. Biểu thức dòng điện qua cuộn dây là

A. mA6

5t109

2cos9

20i 4

B. mA6

t109

2cos9

20i 4

C. mA6

5t109

cos9

10i 4

D. mA6

t109

cos9

10i 4

Câu 18 Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang thực hiện dao động điện từ thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Kể từ thời điểm đó biên độ của cường độ dòng điện trong mạch s

A. không đổi. B. giảm 23 lần. C. giảm

32 lần. D. tăng 2 lần

Câu 19 Cho mạch dao động điện từ lí tưởng (hình vẽ). Hai tụ có cùng điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0, gọi W0 là năng lượng của mạch dao động. Vào thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = I0/ 2 thì người ta mở khóa K. Phát biểu nào sau đây mô tả về hiện tượng xảy ra sau khi mở khóa K trong mạch là sai: A. Năng lượng của hệ thống hai tụ điện và cuộn dây không đổi bằng W0. B. Điện tích của tụ C1 phóng về mạch điện dao động qua nút B C. Năng lượng cực đại trên tụ C2 bằng 0,75 W0

D. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây I0’ = 23 I0

Câu 20 Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Sau khi nạp đầy điện tích thì hiệu điện thế cực đại trên bộ tụ là 6V, người ta ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn rồi nối với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là A. 4,5V B. 3V C. 3 5 V D. 3 2 V Câu 21 Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế xác định và bằng 4 5 V rồi nối với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C1 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 102 -

đại trên tụ còn lại C2 là A. 10 V B. 2V C. 2 5 V D. 4 V ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 22(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10– 4 s. N.lượng đ.trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là A. 0,5.10– 4 s. B. 4.10– 4 s. C. 2.10– 4 s. D. 10– 4 s. Câu 23(CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hđt cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hđt ở hai đầu tụ điện là 4 V thì n.lượng từ trường trong mạch bằng A. 10-5 J. B. 5.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 4.10-5 J Câu 24(ĐH 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì năng lượng A. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 25(CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hđt cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. N.lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 2,5.10-2 J. B. 2,5.10-1 J. C. 2,5.10-3 J. D. 2,5.10-4 J Câu 26(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 27(CĐ 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 28(CĐ 2009): Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hđt cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. N.lượng điện từ của mạch bằng

A. 21 LC2

. B. 20U LC

2. C. 2

01 CU2

. D. 21 CL2

.

Câu 29(CĐ 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hđt cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. N.lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 2,5.10-3 J. B. 2,5.10-1 J. C. 2,5.10-4 J. D. 2,5.10-2 J. Câu 30(ĐH 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 103 -

Câu 31(ĐH CĐ 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hđt giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. N.lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là 2

20CU .

B. Cđdđ trong mạch có giá trị cực đại là U0 LC .

C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t = LC2 .

D. N.lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = LC2 là

4

20CU

Câu 32(ĐH CĐ 2010): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cđdđ trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. 2 2 20( )i LC U u . B. 2 2 2

0( )Ci U uL

. C. 2 2 20( )i LC U u . D. 2 2 2

0( )Li U uC

.

Câu 33(ĐH 2012). Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hđt giữa hai bản tụ điện là u và cđdđ trong mạch là i. Gọi U0 là hđt cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cđdđ cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là

A. 2 2 20( )Ci U u

L B. 2 2 2

0( )Li U uC

C. 2 2 20( )i LC U u D. 2 2 2

0( )i LC U u

Câu 34(CĐ 2013): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 35(CĐ 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. 2 2 20i LC(U u ) . B. 2 2 2

0Ci (U u )L

. C. 2 2 20i LC(U u ) . D. 2 2 2

0Li (U u )C

Chuyên đề 3: Khoảng thời gian (thời điểm) Câu 1 Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4 2 .10-9 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. mA22

A. mA22 C. mA

2 D. mA2

Câu 2 Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là q = Q0cos(ωt – π/4) ( trong đó t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 1, 5.10-6 s tụ này triệt tiêu. Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là thì điện tích trên bản A. 500kHz. B. 750kHz. C. 125kHz. D. 250kHz. Câu 3 Một mạch dao động LC lí tưởng gồm 1 tụ điện mắc nối tiếp với 1 cuộn dây thuần cảm đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc 7.103 rad.s-1. Tại thời điểm ban đầu, điện tích của tụ điện đạt cực đại. Tính từ thời điểm ban đầu, thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường trong tụ điện bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là A. 1,496.10-4 s B. 7,480.10-5 s C. 1,122.10-4 s D. 2,244.10-4 s. Câu 4 Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ trường bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 104 -

A. s300

1 B. s2001 C. s

4001 D. s

1001

Câu 5 Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là ∆t1. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là ∆t2. Tỉ số ∆t1/∆t2 bằng: A. 4/3 B. 1/2 C. 3/4 D. 1 Câu 6 Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là A. ∆t 2 B. 2∆t C. 0, 5∆t D. 1, 5∆t Câu 7 Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Ban đầu tụ được tích điện đến giá trị xác định. Trong khoảng thời gian T/4 đầu tiên, tỉ lệ lượng điện tích do tụ phóng ra lần lượt trong ba khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là A. 2 : 3 :1 B. 1:1:1 C. 3 : 2 :1 D. 2 - 3 : 3 -1:1 Câu 8 Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = 2 2 cos(1000πt - π/3) μC. Kể từ thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ có giá trị bằng 2μC lần thứ 2015 tại thời điểm

A. s1200024169 B. s

200203 C. s

2412085 D. s

2424185

Câu 9 Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = 2 2 cos(1000πt) μC. Kể từ thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ có giá trị bằng 2 μC lần thứ 1997 tại thời điểm

A. s6

11987 B. s6

5989 C. s8

15983 D. s8

7985

Câu 10 Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. biểu thức dòng điện qua cuộn dây có dạng i = 2cos(1000πt+π/3) (mA). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà năng lượng điện trường có giá trị cực đại lần thứ 2015 là

A. s3

6043 B. ms3

6043 C. ms6

12085 D. s6

12085

Câu 11 Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, điện tích trên tụ biến thiên theo phương trình q = q0cos(2000πt + π/4). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm năng lượng điện trường bằng một phần tư năng lượng điện từ trường lần thứ 1997 là

A. s24

23953 B. s24

11977 C. ms24

23953 D. ms24

11977

Câu 12 Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF; L1= L2 = 1μH. Ban đầu tích cho tụ C1 đến hiệu điện thế 10V và tụ C2 đến hiệu điện thế 5V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1và C2 như nhau? A. 10-6/3 s. B. 10-6/6 s. C. 10-6/2 s. D. 10-6/12 s. Câu 13 Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF; L1= L2 = 1μH. Ban đầu tích cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1và C2 chênh nhau 3V? A. 10-6/3 s. B. 10-6/6 s. C. 10-6/2 s. D. 10-6/12 s. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 14(ĐH2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3/ 400s B. 1/600 s C. 1/300 s D. 1/1200 s

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 105 -

Câu 15(ĐH 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng t.gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 . 610 s. B. 2,5 . 610 s. C. 10 . 610 s. D. 610 s. Câu 16(ĐH CĐ 2010): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. Câu 17(ĐH 2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. T.gian ngắn nhất để n.lượng đ.trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. T.gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10-4s. B. 6.10-4s. C. 12.10-4s. D. 3.10-4s Câu 18(ĐH 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cđdđ cực đại trong mạch là 0,5 2 A. T.gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 4 .3

s B. 16 .3

s C. 2 .3

s D. 8 .3

s

Câu 19(CĐ 2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là

A. 8T . B.

2T . C.

6T . D.

4T

Chuyên đề 4: Dao động điện từ tắt dần Câu 1 Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi mạch có A. tần số riêng càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. Cuộn dây có điện trở trong trong càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. Câu 2 Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là: A. 10 mJ B. 10 kJ C. 5 mJ D. 5 KJ Câu 3 Chọn câu trả lời đúng: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở R và một tụ điện C. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U0 trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng

A. L2RCU0 B.

L2RCU2

0 C. L

RCU20 D.

LRCU0

Câu 4 Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10-4H, điện trở R = 0,12 Ω và một tụ điện C = 8nF. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U0 = 5V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất là A. 0,6mW B. 750mW C. 6mW D. 75μW Câu 5 Chọn câu trả lời đúng:Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở R và một tụ điện C. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U0 trên tụ điện trong một chu kỳ thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng E bằng

A. LCRU

320 B.

LLC2CRU2

0 C. LCRU

3

0 D. 2L

LCCRU0

Câu 6 Một mạch dao động điện từ LC có điện trở trong của cuộn dây là 2Ω, dòng điện cực đại qua mạch là 2mA. Để duy trì dao động với dòng điện cực đại như trên, ta cung cấp năng lượng cho mạch bởi một viên pin có năng lượng 50J với hiệu suất 80%. Cứ sau bao lâu ta lại thay pin? A. 10s B. 105s C. 5.106s D. 12,5s Câu 7 Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10-4H, điện trở R = 0,12 Ω và một tụ điện C = 8nF. Để duy trì một hiệu điện thế cực đại U0 = 5V trên tụ điện thì cung cấp năng lượng cho mạch bởi một viên pin có năng lượng 100J với hiệu suất 75%. Trong một năm, kể cả viên pin đầu tiên, ta phải thay

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 106 -

pin A. 32 lần B. 31 lần C. 23 lần D. 24 lần Câu 8 Mạch dao động điện từ lý tưởng LC với cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10-5 F, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Mắc nguồn điện không đổi có suất điện động ξ và điện trở trong r = 2 Ω vào hai đầu cuộn dây của mạch thông qua một khóa K có điện trở không đáng kể. Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định thì ngắt khóa K. Biết. Tỉ số U0/ξ bằng A. 1/10 B. 1/5 C. 10 D. 5 Câu 9 Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một bộ pin điện trở r qua một khóa điện K. Ban dầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa và trong khung có dao động điện với chu kì T, tần số ω. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của bộ pin,biểu thức nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng là đúng:

A. C2 = rn

1

; L2 = r

n B. C = r

n

; L = nr C. C =

nr ; L =

nr D. C =

rn1

; L = nr

Câu 10 Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một bộ accquy có điện trở r=10Ω qua một khóa điện K. Ban dầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa và trong khung có dao động điện tần số ω =1000π (rad/s). Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp đôi suất điện động của accquy, điện dung C của tụ bằng:

A. F4

10 4

B. F10.2 4

C. F10 4

D. F2

10 4

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Câu 11(ĐH 2011): Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-

6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25 Ω. B. 1 Ω. C. 0,5 Ω. D. 2 Ω. Câu 12(ĐH 2011): Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 72 μW. C. 36 μW. D. 36 mW. Chuyên đề 5: Sóng điện từ Câu 1 Trong dao động điện từ tần số f của mạch LC, điện trường trên tụ biến thiên điều hòa với tần số: A. f B. 2f C. f/2 D. 0 Câu 2 Phát biểu nào sau đây sai: A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha, cùng tần số C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha Câu 3 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng c= 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và môi trường chân không.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 107 -

Câu 4 Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dao động cùng tần số và bằng 2 lần tần số dao động của điện tích trên tụ C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian D. Dao động điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do Câu 5 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 6 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường: A. Điện trường và từ trường không thể tồn tại độc lập B. Tốc độ lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất C. Điện trường và từ trường dao động theo phương vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng D. Tốc độ lan truyền của điện trường và từ trường trong một môi trường là khác nhau Câu 7 Sóng siêu âm và sóng vô tuyến có đặc điểm chung nào sau đây? A. cùng vận tốc trong một môi trường B. phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. sự truyền sóng không phụ thuộc môi trường D. phản xạ Câu 8 Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 9 Mạch dao động điện từ phát sóng có tần số 25MHz. Sóng này thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 10 Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 5m. Sóng này thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 11 Cho mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng, C = 1 nF, L = 0,1 mH. Sóng do mạch này phát ra thuộc loại sóng A. cực ngắn B. dài C. trung D. ngắn Câu 12 Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm: A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa. B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa. D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa. Câu 13 Chọn câu đúng. A. Trong hệ thống máy thu thanh không có bộ phận tách sóng. B. Để chọn sóng, mắc phối hợp mạch dao động điện từ LC với một ăngten. C. Trong hệ thống máy thu thanh và phát thanh đều có chung bộ phận khuếch đại cao tần và ănten D. Để chọn sóng, mắc phối hợp máy biến áp với một ăngten. Câu 14 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng A. hấp thụ sóng điện từ của môi trường B. giao thoa sóng điện từ C. cộng hưởng điện từ trong mạch LC D. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở Câu 15 Hai mạch dao động điện từ có tụ điện và cuộn dây giống nhau. Tụ điện của mạch 1 được nạp với lượng điện Q0 rồi nối với cuộn dây có được mạch dao động 1, tụ điện của mạch 2 được nạp với lượng điện 2Q0 rồi nối với cuộn dây có được mạch dao động 2. Mạch 1 phát sóng λ1, mạch 2 phát sóng λ2. Khi đó: A. λ1=λ2 B. λ1=2λ2 C. 2λ1=λ2 D. 2 λ1=λ2 Câu 16 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ phát ra được tính

A. 0

0

QIc2 B.

0

0

QI2 C.

0

0

IQc2 D.

0

0

IQ2

Câu 17 Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 =

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 108 -

10-6 C và I0 = 10 A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m Câu 18 Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q1 thì cường độ dòng điện là i1; khi điện tích một bản tụ điện có giá trị là q2 thì cường độ dòng điện là i2. Gọi c là tốc ánh sáng trong chân không. Nếu dùng mạch dao động này để là mạch chọn sóng của máy thu thanh thì sóng điện từ mà máy có thể thu có bước sóng

A. 21

22

21

22

iiqqc2

B. 22

21

21

22

iiqqc2

C. 21

22

21

22

qqiic2

D. 22

21

21

22

qqiic2

.

Câu 19 Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF B. 4pF đến 400pF C. 16pF đến 160nF D. 400pF đến 160nF Câu 20 Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 ρF đến 300 ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60 m đến 3000 m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn: A. 0,17.10-4 H ≤ L ≤ 78.10-4 H B. 3,36.10-4 H ≤ L ≤ 84.10-4 H C. 0,17.10-4 H ≤ L ≤ 15.10-4 H D. 0,169.10-4H ≤ L ≤ 84.10-4H Câu 21 Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 ρF đến 50 ρF. Máy thu bắt được sóng vô tuyến trong dảisóng: A. 421,3 m ≤ λ ≤ 1332 m B. 4,2 m ≤ λ ≤ 133,2 m C. 4,2 m ≤ λ ≤ 13,32 m D. 4,2 m ≤ λ ≤ 42,15 m Câu 22 Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện dung C và độ tự cảm L đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 100 m. Nếu tăng độ tự cảm L thêm 4 μH và tăng điện dung C của tụ điện lên gấp đôi thì mạch cộng hưởng với bước sóng 200 m. Nếu giảm điện dung C đi 2 lần và giảm độ tự cảm L đi 2 μH thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng A. 25 m B. 50 m C. 20 m D. 40 m Câu 23 Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E0, Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng 0. Sau đó bao lâu thì cường độ điện trường có độ lớn bằng E0/2? A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 24 Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E0, cảm ứng từ cực đại là B0. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E0. Sau đó bao lâu thì cảm ứng từ có độ lớn bằng B0/2? A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 25 Sóng điện từ phát ra từ mạch dao động lý tưởng LC với cường độ điện trường cực đại là E0, cảm ứng từ cực đại là B0. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E0. Tại thời điểm t + T/3 thì cảm ứng từ bằng

A. 2

B0 B. 2

3B0 C. 2

B0 D. 2

3B0

*Ghép tụ Câu 26 Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 3,9 μH và một tụ có điện dung C = 120 pF. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 65 m, ta cần ghép thêm tụ A. C’ = 185 pF nối tiếp với C. B. C’ = 185 pF song song với C C. C’ = 305 pF song song với C. D. C’ = 305 pF nối tiếp với C. Câu 27 Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF. C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF. Câu 28 Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có λ1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được λ2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: A. 140 m B. 100 m C. 70 m D. 48 m Câu 29 Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có λ1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C2 với

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 109 -

cuộn L thì mạch thu được λ2= 80 m. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: A. 140 m B. 100 m C. 70 m D. 48 m Câu 30 Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có tần số f1= 20 2 MHz, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có tần số f2= 20MHz. Khi tụ điện có điện dung C3=2C1+3C2 thì mạch bắt đuợc sóng có tần số là A. 4,5 MHz. B. 5,3MHz. C. 10MHz. D. 15MHz. Câu 31 Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Câu 32 Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện trong khung thứ nhất là C1, của khung thứ hai là C2< C1, của khung thứ ba là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép nối tiếp, của khung thứ tư là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép song song. Tần số dao động riêng của khung thứ ba là f3=5MHz, của khung thứ tư là f4= 2,4MHz. Cho c = 3.108 m/s.Hỏi khung thứ nhất và thứ hai có thể bắt được các sóng có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 bằng bao nhiêu? A. λ1 = 100m; λ2= 75m. B. λ1 = 75m; λ2= 100m. C. λ1 = 750m; λ2= 1000m. D. λ1 = 1000m; λ2= 750m. Câu 33 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,613m Câu 34 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm L và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 5pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là 100m. Để mạch thu được sóng 120m thì phải xoay tụ thêm một góc A. 40,40 B. 130,40 C. 180 D. 1080 Câu 35 Tụ xoay trên Radio có điện dung từ 10pF đến 370pF khi góc xoay từ 00 đến 1800. Ban đầu tụ đang xoay tới góc 800 và Radio đang bắt đài VOV1 với tần số 99,9MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5MHz thì cần phải A. Xoay thêm một góc 72,680 B. Xoay ngược lại một góc 7,320 C. Xoay thêm một góc 7,320 D. Xoay ngược lại một góc 72,680

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 36(CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 37(CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 38(ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 39(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 110 -

Câu 40(ĐH 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì A. vectơ cường độ điện trường E

cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B

vuông

góc với vectơ cường độ điện trường E

. B. vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B

luôn cùng phương với phương truyền sóng.

C. vectơ cường độ điện trường E

và vectơ cảm ứng từ B

luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ B

cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E

vuông

góc với vectơ cảm ứng từ B

. Câu 41(ĐH 2008): Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 42(ĐH 2008): Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. C C. 2C D. 3C Câu 43(CĐ 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 44(CĐ 2009): Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 45(ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 46(ĐH CĐ 2010): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện Một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600. Câu 47 (ĐH CĐ 2010): Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Câu 48(ĐH CĐ 2010): Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 49(ĐH CĐ 2010): Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 50(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 51(ĐH 2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 111 -

C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 52(CĐ 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. Câu 53(ĐH 2013): Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là: A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m Câu 54(ĐH 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số ). Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km; khối lượng là 6.1024kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn G= 6,67.10-11N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f>30MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây: A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T C. Từ kinh độ 81020’ Đđến kinh độ 81020’T D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ Câu 55(CĐ 2014): Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 112 -

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều - Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua khung dây biến thiên sinh ra trong khung dây một suất điện động cảm ứng. - Khung dây đặt trong từ trường sao cho vectơ B vuông góc trục quay 2. Từ thông, suất điện động - Từ thông Φ = NBS.cos(ωt + α0) = Φ0cos(ωt + α0) (Wb). Với Φ0 = N.B.S = NΦ0(1 vòng)

- Suất điện động: e = - dtd = ω.N.B.S.sin(ωt + α0) = E0.cos(ωt + α0 - 2

) (V) với α0 = 0tB,n

Lưu ý: + :Bn α0 = 0 + khungday_mpB : α0 = 0 + )khungday_mp,B( : α0 = 900 – β 3. Dòng điện xoay chiều: Có cường độ (hoặc điện áp) biến thiên điều hòa theo thời gian - Điện áp: u = U0cos(ωt + φu) (V) - Dòng điện: i = I0cos(ωt + φi) (A) - Độ lệch pha của điện áp u so với dòng điện i: φ = φu - φi + Nếu φ > 0: u nhanh pha hơn i một góc φ + Nếu φ = 0: u cùng pha với i + Nếu φ < 0: u trễ pha hơn i một góc |φ| Lưu ý: Điện áp u = U1 + U0cos(ωt + φ) được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều U0cos(ωt + φ) đồng thời đặt vào đoạn mạch 4. Giá trị hiệu dụng: đặc trưng cho tác dụng gây ra trong một thời gian dài

+ Hieu_dung = 2

dai_Cuc → E = 2

E0 ; U = 2

U0 ; I = 2

I0

+ Số chỉ của các dụng cụ đo là giá trị hiệu dụng. 5. Sự đổi chiều của dòng điện: i = I0cos(ωt + φi) A + Nếu φi = 0 hoặc φi = π: Trong một chu kì đầu tiên dòng điện đổi chiều 1 lần, trong các chu kì tiếp theo đổi chiều 2 lần, trong 1 s đầu tiên đổi chiều (2ƒ – 1) lần, trong các giây tiếp theo đổi chiều 2ƒ lần + Nếu φi ≠ 0 hoặc φi ≠ π: Trong một chu kì dòng điện đổi chiều 2 lần, 1 s đổi chiều 2ƒ lần 6. Thời gian đèn sáng, đèn tắt

- Thời gian đèn sáng trong 1 chu kì: ∆ts = 4.s với cosφs =

0

1

UU

- Thời gian đèn tắt trong 1 chu kì: ∆tt = T - ∆ts hoặc ∆tt = 4.t với

sinφt = 0

1

UU

- Thời gian đèn sáng, tắt trong thời gian ∆t bất kì: ki_Chu_1t.Tt

7. Giá trị trung bình + Dòng điện biểu thức dạng hàm sin, cos theo thời gian: itrung bình = 0 + Dòng điện biểu thức dạng bình phương sin, cos theo thời gian: hạ bậc → giá trị trung bình Cường độ hiệu dụng (biểu thức dòng điện khác bình thường): Xác định nhiệt lượng theo công thức Q =

T

0

2 dt.R.i → so sánh biểu thức Q = I2.Rt → Cường độ hiệu dụng I

8. Điện lượng, tác dụng hóa học: + Dùng điều chế hóa chất

UuO

M'2

M2

M'1

M1

-U U00

1-U1Sáng Sáng

Tắt

Tắt

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 113 -

+ Điện lượng qua dây dẫn trong thời gian từ t1 đến t2: q = 2

1

2

1

t

t0

t

t

dt).tcos(Idt.i =

0I [sin(ωt2 + φi) -

sin(ωt1 + φi)] + Điện lượng qua dây trong 1 chu kì: q1Chu kì = 0

+ Điện lượng qua dây dẫn theo 1 chiều trong ½ chu kì (φi = 2

): q½ chu_kì =

0I2

+ Điện lượng qua dây dẫn theo 1 chiều trong thời gian ∆t (φi = 2

): q = Tt q½ chu_kì

+ Khối lượng chất: m = q.nA.

F1 (gam)

+ Thể tích khí thu được: nmol = RT

V.P . Với nmol = Mm , R = 0,082, (P) = (atm), (V) = (lit), (T) = (K)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 114 -

MẠCH XOAY CHIỀU RLC NỐI TIẾP 1. Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần R - Cho dòng điện 1 chiều và xoay chiều chạy qua, gây ra tác dụng nhiệt và không phụ thuộc chiều dòng điện. - Điện áp và dòng điện luôn cùng pha: φu – φi = 0

- Định luật ôm cực đại (hiệu dụng): I0 = R

U R0 → I = RU

- Định luật ôm tức thời: i = RuR (Chỉ R mới có)

2. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L - Cho dòng điện 1 chiều chạy qua hoàn toàn, cho dòng điện xoay chiều chạy qua và gây ra tác dụng cản trở gọi là cảm kháng: ZL = L.ω = 2πƒ.L - Điện áp uL luôn nhanh pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch: φu – φi = π/2

- Định luật ôm: I0 = L

L0

ZU → I =

L

L

ZU

- Công thức độc lập: 1Ii

Uu

2L0

2

2L0

2

3. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C - Không cho dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều chạy qua gây ra tác dụng cản trở gọi là

cảm kháng: ZC = fC2

1C

1

. Trong đó [C] = [F]

- Dòng điện xoay chiều qua tụ gọi là dòng điện dịch - gây ra bởi sự biến thiên điện trường giữa hai bản tụ. - Điện áp uC luôn trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch: φu – φi = - π/2

- Định luật ôm: I0 = C

C0

ZU → I =

C

C

ZU

- Công thức độc lập: 1Ii

Uu

2C0

2

2C0

2

4. Mạch RLC nối tiếp - Tổng trở: Z = 2CL

2 ZZR hoặc Z = 2CL2 ZZ)rR(

- Điện áp: + Tức thời: u = uR + uL + uC + Vectơ: C0L0R00 UUUU

+ Cực đại: U0 = 2C0L02

R0 UUU

+ Hiệu dụng: U = 2CL2R UUU

- Cường độ dòng điện :

LC1ZZ

ZUI

ZU

ZU

RU

ZUI

ZU

ZU

RU

ZUI

CLmax

L

L0

C

C0R000

L

L

C

CR

Lưu ý :

L A B

C B A

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 115 -

+ Mạch cho điện áp 1 chiều chạy qua → Mạch không chứa tụ và khi đó:

ZU

I

RU

I

chieu_xoaychieu_xoay

chieu_1chieu_1

+ Mạch ghép tụ C :

CC1

C1

C1:ntCC

CCCC:C//C

2121

2121

+ Mạch ghép cuộn cảm L:

LLLL:LntL

LL1

L1

L1:L//L

2121

2121

- Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện : tanφ = R

CLCL

UUU

RZZ

+ Nếu ZL > ZC : Mạch có tính cảm kháng, tanφ > 0 : u nhanh pha hơn i + Nếu ZL < ZC : Mạch có tính dung kháng, tanφ < 0 : u nhanh pha hơn i

+ Nếu ZL = ZC : tanφ = 0: u, I cùng pha, mạch có cộng hưởng: Z = R; I = Imax = RU ; ω =

LC1

5. Viết biểu thức điện áp, dòng điện

- Độ lệch pha điện áp so với dòng điện: tanφ = R

CLCL

UUU

RZZ

→ φ = φu – φi

- Dòng điện: i = I0cos(ωt + φi). Trong đó φ = φu – φi → φi = φ – φu, I0 = Z

U0

- Điện áp hai đầu mạch: u = U0cos(ωt + φu). Trong đó φ = φu – φi → φu = φ – φi, U0 = I0.Z - Biểu thức điện áp 2 điểm AM bất kì: + Độ lệch pha AM so với dòng trong mạch: tanφAM = ...→ φAM = φu(AM) – φi → φu(AM) = φAM + φi + Điện áp 2 đầu AM: uAM = U0(AM)cos(ωt + φu(AM)). Trong đó U0(AM) = I0.ZAM, φAM = φu(AM) – φi

6. Thay đổi L, C, ƒ để Imax, URmax, ULCmin, UrLCmin:

0U,UU;RUI

LC1ZZ

(min)LCmaxRmax

CL

7. Điện áp không phụ thuộc vào R:

CLRLRL

LCRCRC

Z21ZUU:RU

Z21ZUU:RU

8. Bài toán lệch pha điện áp, dòng điện: điện áp AN lệch pha ∆φ so với điện áp hai đầu mạch AB

- Nếu điện áp AN nhanh pha hơn điện áp AB: ∆φ = φAN – φAB → tan∆φ = ABAN

ABAN

tan.tan1tantan

Từ công thức độ lệch pha: tanφ = R

CLCL

UUU

RZZ

xác định tanφAN, tanφAB thay vào trên

- Nếu điện áp AN trễ pha hơn điện áp AB: ∆φ = φAB – φAN → tan∆φ = ANAB

ANAB

tan.tan1tantan

Từ công thức độ lệch pha: tanφ = R

CLCL

UUU

RZZ

xác định tanφAN, tanφAB thay vào trên.

Lưu ý: + Đoạn mạch chứa L làm điện áp nhanh pha thêm, đoạn mạch chứa C làm điện áp trễ pha hơn + Nếu điện áp vuông pha u1 u2: tanφ1.tanφ2 = -1

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 116 -

+ Nếu φ1 + φ2 = 2 → tanφ1.tanφ2 = 1

+ Nếu |φ1|+ |φ2| = 2 → tanφ1.tanφ2 = ± 1

+ Khi UAB = UAM + UMB → uAB; uAM; uMB cùng pha → tanφAB = tanφAM = tanφMB + Khi C = C1 và C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch i1, i2 lệch pha nhau ∆φ

Nếu I1 = I2 → φ1 = - φ2 = 2 (Nếu C1 > C2) = -

2 (Nếu C1 < C2)

Nếu I1 ≠ I2 → 21

21

tan.tan1tantan

= tan∆φ (Nếu C1 > C2) = - tan∆φ (Nếu C1 < C2)

9. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:

- L thay đổi để UL max: UL max = 2C

2 ZRRU

↔ ZL = C

2C

2

ZZR → UL =

C

2C

2R

UUU

- L thay đổi khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị, tìm L để UL max:

21 LLL Z1

Z1

21

Z1

- L thay đổi để URL max: URL max = C

2C

2 ZZR4R.U.2

↔ ZL = 2

ZZR4 C2C

2

Chú ý: Khi UL max thì điện áp hai đầu mạch U nhanh pha π/2 URC 0UUUU;UUUU 2

maxLC2

maxL2C

2R

22maxL

10. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:

- C thay đổi để UC max: UL max = 2L

2 ZRRU

↔ ZC = L

2L

2

ZZR → UC =

L

2L

2R

UUU

- C thay đổi khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị, tìm C để UC max:

21 CCC Z1

Z1

21

Z1

- C thay đổi để URC max: URC max = L

2L

2 ZZR4R.U.2

↔ ZC= 2

ZZR4 L2L

2

Chú ý: Khi UC max thì điện áp hai đầu mạch U trễ pha π/2 URL 0UUUU;UUUU 2

maxCL2

maxL2L

2R

22maxC

11. Mạch RLC có tần số góc ω thay đổi: - Tần số góc ω thay đổi khi ω1 = ω2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng giá trị. Tìm tần số góc φ để Imax hoặc Pmax hoặc UR max: ω = 21 → tần số ƒ = 21ff

- Tần số góc ω thay đổi để UL max: UL max = 22CRLC4R

L.U.2

↔ ωL =

2R

CL

1.C1

2

- Tần số góc ω thay đổi để UC max: UC max = 22CRLC4R

L.U.2

↔ ωL = 2

RCL.

L1 2

- Khi ω = ωL thì UL max hoặc ω = ωC thì UC max, khi ω = ωR thì UR max: ωR = CL

- Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì UC như nhau, ω để UC max: ω2 = 2

22

21

- Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì UL như nhau, ω để UL max: 22

21

2111

- Mạch R1L1C1 có tần số cộng hưởng là ω1 và mạch R2L2C2 có tần số cộng hưởng là ω2 với ω1 = ω2 → Tần số cộng hưởng khi mạch ghép nối tiếp là ω = ω1 = ω2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 117 -

- Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì dòng điện hiệu dụng bằng nhau và đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực

đại n lần (n >1). Biểu thức tính R là R = 1n

L2

21

12. Phương pháp giản đồ vectơ Bài toán 1: Phương pháp vectơ buộc giải bài toán điện xoay chiều nối tiếp * Chọn ngang là trục dòng điện, điểm O làm gốc. * Vẽ lần lượt các véc-tơ biểu diễn các điện áp, cùng chung gốc O theo nguyên tắc: - L - lên - C - xuống. - R - ngang Độ dài các véc-tơ tỉ lệ với các giá trị hiệu dụng tương ứng. * Chỉ tổng hợp các véc-tơ điện áp có liên quan đến dữ kiện của bài toán. * Biểu diễn các số liệu lên giản đồ. * Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác để tìm các điện áp hoặc góc chưa biết.

Đối với tam giác vuông

'.

111.

2

222

''2

222

babcbh

cbhcba

Đối với tam giác bất kì:

Csinc

Bsinb

Asina:sinhàmlí/Đ

Acosbc2cba:incoshàmlí/Đ 222

Bài toán 02: PP véc-tơ trượt giải bài toán điện xoay chiều nối tiếp * Chọn ngang là trục dòng điện. * Chọn điểm đầu mạch (A) làm gốc. * Vẽ lần lượt các véc-tơ biểu diễn các điện áp, lần lượt từ A sang B nối đuôi nhau theo nguyên tắc: - L - lên - C - xuống. - R - ngang Độ dài các véc-tơ tỉ lệ với các giá trị hiệu dụng tương ứng. * Nối các điểm trên giản đồ có liên quan đến dữ kiện của bài toán. * Biểu diễn các số liệu lên giản đồ. * Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác để tìm các điện áp hoặc

góc chưa biết.

R C L,r

M N B A

O Ur

UL

UC

UR I

R C L,

M N B A

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 118 -

CÔNG SUẤT ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. Công suất tức thời: P = u.i = UIcos + UIcos(2t + ), biến thiên tuần hoàn chu kì 2T , tần số 2f,…

2. Công suất (công suất trung bình):

- Hệ số công suất: cos =U

UZR R

- Công suất: P = UIcos = I2R = R

)cos.U( 2

- Điện năng tiêu thụ: W=P.t (J) Lưu ý: + Khi mạch chứa thêm điện trở thuần r

- Hệ số công suất: cos = U

UUZ

rR rR

- Công suất: P = UI.cos=I2(R+r) + Tụ điện, cuộn dây thuần cảm: không tiêu thụ điện Hệ số công suất= 0, công suất tiêu thụ= 0 + Ý nghĩa hệ số công suất: Hệ số công suất càng lớn công hai phí trên dây càng bé và ngược lại. 3. Công thức giải nhanh các trường hợp đặc biệt

- Khi C = C1 và C = C2 thì công suất như nhau, giá trị L: ZL=2

ZZ )2(C)1(C

- Khi L = L1 và L = L2 thì công suất như nhau, giá trị C: ZC = 2

ZZ )2(L)1(L

- Khi L, C, (hoặc f) biến thiên để Pmax: ZL = ZC (hay =LC1 )

RUP

2

max ; u, I cùng pha.

- R biến thiên để Pmax: R=2

1cos,2RZR2

UPZZ2

maxCL

- Khi R = R1 và R = R2 thì P như nhau:

1tan.tan

ZZRRRR2

UP

RRUP

21

CL21

2

max

21

2

- Mạch RLrC nối tiếp (cuộn dây có điện trở thuần):

+ R thay đổi để P mạch max: Pmax = CL

2

ZZrR)rR(2

U

+ R thay đổi để P trên R max: PRmax= 2CL

22

)ZZ(rR)rR(2

U

Chú ý: Khi thay đổi R để công suất mạch cực đại: CL ZZrR mà 0RZZr CL

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 119 -

MÁY BIẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG 1. Máy biến áp: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều ( Máy biến áp không có khả năng biến đổi tần số, không hoạt động trực tiếp dòng điện không đổi) 2. Cấu tạo máy biến áp: Cuộn sơ cấp N1 (dùng đưa điện áp vào), cuộn thứ cấp N2 (dùng lấy điện áp ra) và lõi biến áp: Tác dụng tăng từ và dẫn từ, cấu tạo gồm các lá thép kỹ thuật mỏng, sơn cách điện, ghép sát nhau tạo thành khối. 3. Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ 4. Công thức máy biến áp:

- Điện áp: 1

2

1

2

NN

UU

Trong đó: U1 là điện áp đặt vào cuộn sơ cấp, U2 là điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp, k

= N1/ N2 là hệ số máy biến áp + Nếu N2 >N1 U2 >U1: máy tăng áp + Nếu N2< N1 U2 < U1: máy hạ áp - Cường độ dòng: + Bỏ qua hao phí: P2=P1 U2I2=U1I1

+ Máy có hiệu suất H (H đổi ra hệ số): P2=H.P1 U2.I2=H.U1.I1 Trong đó: P1=U1I1 là công suất điện cuộn sơ cấp, P2=U2I2 là công suất điện cuộn thứ cấp. Ngoài ra: + Thứ cấp mắc mạch RLC: P2=U2.I2.cos2

+ Máy biến áp quấn ngược một số vòng (Bỏ qua hao phí của máy): 11

22

1

2

n2Nn2N

UU

Trong đó: n1 là số vòng quấn ngược cuộn sơ cấp, n2 là số vòng quấn ngược cuộn thứ cấp.

+ Máy biến áp có điện trở thuần (tính điện áp):

2thucapR

22thucap

2socapR

21socap

UUU

UUU với

1

2

1

2

NN

UU

+ Máy biến áp có điện trở thuần (tính cường độ): 1

2

111

222

NN

rIUrIU

với 2211

1

2

2

1 N.IN.INN

II

- Bài toán tổng quát: Biến áp với cuộn sơ cấp và thứ cấp đều có điện trở (hay và khó)

Suất điện động qua cuộn sơ cấp: dtdNe 11

(1);

Suất điện động qua cuộn thứ cấp: dtdNe 22

(2);

Lập tỉ lệ: kNN

ee

2

1

2

1 (3)

Cuộn sơ cấp đóng vai trò như một máy phát: u1 = e1 + r1i1→ e1 = u1 - r1i1 (4) Cuộn sơ cấp đóng vai trò như một máy thu: u2 = e2 + r2i2 → e2 = u2 - r2i2 (5)

Lập tỉ: 222111222

111

2

1 ikrkuirukiruiru

ee

(6)

Ta có: kii

k1

ii

eehayieie 2

12

1

2

12211 và

Rui 2

2 (7)

Thay (7) vào (6), thực hiện biến đổi ta được: 112

22 ur)rR(k

kRu

Hay: 112

22 Ur)rR(k

kRU

5. Truyền tải điện năng.

- Điện năng hao phí trên dây: RcosUPRIP 22

22

hp

Trong đó: + P: Công suất điện truyền đi, đơn vị: W

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 120 -

+ U: Điện áp truyền tải trên dây

+ R: Điện trở dây truyền tải, SlR

+ cos: Hệ số công suất trên dây truyền tải (thường cos=1) Lưu ý: - Cách giảm điện năng hao phí = tăng điện áp trên dây truyền tải, điện áp tăng k lần thì công suất hao phí giảm k2 lần. - Dây dẫn gồm hai dây, chiều dài dây l = 2 lần khoảng cách truyền tải.

- Hiệu suất truyền tải: P

PPP'PH hp với P' = P - ∆Php công suất nhận được nơi tiêu thụ.

- Độ sụt áp: ∆U = U - U' = I.R với U là điện áp nơi nguồn bắt đầu truyền đi, U' là điện áp nơi tiêu thụ. - Khi điện áp U1 thì hiệu suất truyền tải H1, khi điện áp U2 thì hiệu suất H2:

+ Nếu công suất truyền đi không đổi: )H1()H1(

UU

2

1

1

2

+ Nếu công suất nhận được ở nơi tiêu thụ không đổi: 22

11

1

2

H).H1(H).H1(

UU

- Độ sụt áp = n lần điện áp nơi tiêu thụ, để công suất hao phí giảm k lần nhưng công suất tiêu thụ

không đổi, điện áp lúc này: k

1.1nkn

UU

1

2

- Độ sụt áp = n lần điện áp nguồn, để công suất hao phí giảm k lần nhưng công suất tiêu thụ không đổi,

điện áp lúc này: k

k)n1(nUU

1

2

- Nếu tại nguồn và nơi tiêu thụ đặt máy biến áp: Truyền tải: Sản xuất: Cường độ d.điện: I = I2A =I1B Sử dụng:

A1

A2

A2

A1

A1

A2

NN

II

UU

Điện trở: )ABl(Sl2R

B1

B2

B2

B1

B1

B2

NN

II

UU

PA = U1AI1A = U2AI2A Độ giảm thế: ∆UAB=U2B-U2A=IR PB=U1BI1B=U2BI2B Công suất hao phí: ∆P=PA-PB=RI2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 121 -

MÁY PHÁT VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 1. Nguyên tắc hoạt động: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: Từ thông qua khung biến thiên, sinh ra trong khung dây một suất điện động biến thiên cùng tần số 2. Cấu tạo và cách tạo ra suất điện động xoay chiều: - Cấu tạo: gồm hai phần chính + Phần cảm: là phần tạo ra từ trường (thường là các nam châm) + Phần ứng: là phần tạo ra suất điện động (thường là khung dây) - Cách 1: Từ trường cố định, khung dây quay - Cách 2: Khung dây cố định, từ trường quay Nhận xét: + Từ trường vuông góc với trục quay khung dây + Phần quay: Roto, phần đứng yên: Stato. + Thông thường số cực từ = số cuộn dây của máy. 3. Máy phát điện xoay chiều một pha:

- Suất điện động: )2

tcos(E)tsin(.NBSdtde 000

(V)

- Tần số dòng điện: tNpn.pf

Trong đó: p là số cặp cực nam châm, tNn : Tốc độ quay của roto, đơn vị: vòng/s.

Lưu ý: - Máy phát công suất bé: phần quay (Roto)là khung dây quay, phần đứng yên là nam châm - Máy phát công suất lớn: phần quay (Roto)là nam châm điện, phần đứng yên là khung dây - Máy phát khung dây quay có thêm bộ góp: máy xoay chiều là 2 vòng khuyên, máy một chiều là hai bán vòng khuyên. - Mạch chỉnh lưu 1/2 chu kì: dùng 1 diot, dòng điện 1 chiều nhấp nháy, chỉ có điện trong 1/2 chu kì. - Mạch chỉnh lưu 2 nữa chu kì: dùng 4 diot, dòng điện 1 chiều nhấp nháy, có điện trong 2 nữa chu kì. 4. Máy phát điện xoay chiều ba pha, dòng điện ba pha. - Cấu tạo: gồm hai phần chính + Phần cảm: 1 nam châm quay quanh một trục cố định (phần cảm là roto)

+ Phần ứng: gồm 3 cuộn dây hoàn toàn giống nhau, đặt lệch nhau một góc 3

2

- Dòng điện ba pha: là hệ thống ba dòng điện xoay chiều gây ra bởi ba suất điện động xoay chiều

cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau một góc 3

2

)3

2tcos(Ee

)3

2tcos(Ee

)tcos(Ee

03

02

01

Nếu tải đối xứng thì

)3

2tcos(Ii

)3

2tcos(Ii

)tcos(Ii

03

02

01

- Cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha: - Máy phát mắc hình sao: Sử dụng 4 dây, công thức: Ud = 3 Up, Id = Ip, Tt.hoa = 0 - Máy phát mắc hình tam giác: Sử dụng 3 dây, công thức: Ud = Up, Id = 3 Ip. 5. Động cơ không đồng bộ ba pha. - Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và mô men lực từ tác dụng lên roto - Cấu tạo: gồm hai phần chính

+ Stato: gồm ba cuộn dây hoàn toàn giống nhau, đặt lệch nhau một góc 3

2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 122 -

+ Roto: là khối trụ lồng xóc quay quanh trục cố định, roto quay tốc độ < tốc độ quay của từ trường. - Công suất tiêu thụ điện: P = 3PP = 3UPIPcosP

- Hiệu suất động cơ: %100.P

PPH

R.IPIcos.I.UP phihao

2phihao

Trong đó: + Pi = P-Phao-phi: Công suất có ích + P: Công suất tiêu thụ điện. Lưu ý: + Biên độ từ trường tại tâm máy: B = 1,5B0. Với B0 là biên độ từ trường ở tâm do một cuộn dây tạo ra

+ Tốc độ quay từ trường tại tâm: tNpf . với cứ 3 cuộn dây là một cặp cực từ.

+ Khi sđđ trên 1 cuộn dây e1 = E0 thì sđđ trên 2 cuộn dây còn lại: e2 = e3 = -2

0E

+ Khi sđđ trên 1 cuộn dây e1 = 0 thì sđđ trên 2 cuộn dây còn lại: e2 = e3 = 2

30E

(tương tự cho cường độ, từ trường,…) + cường độ dòng điện dây trung hòa(hình sao): it.hoa = ipha1 + ipha2 + ipha3 = I01i(pha1)+I02i(pha2)+I03i(pha3) - Máy phát điện lý tưởng mắc vào mạch RLC: Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là: 22

21

20 n

1n1

n2

- Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi roto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi roto quay với tốc độ n0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại: 21

20

hay 2120 nnn

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 123 -

CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp Câu 1 Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 2 Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. Cản trở dòng điện, điện dung càng lớn càng bị cản trở nhiều C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 3 Cường độ dòng điện luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp D. cả A và B đều đúng Câu 4 Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện Câu 5 Dòng điện xoay chiều truyền qua được tụ điện là do A. Hạt mang điện đi qua 2 bản tụ B. Điện trở của tụ vô cùng lớn C. Điện trường biến thiên giữa 2 bản tụ D. Điện trở của tụ vô cùng bé Câu 6 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nhận xét nào sau đây là đúng: A. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ B. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ C. Cảm kháng của của dây ngăn cản dòng điện một chiều đi qua mạch

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 124 -

D. Nếu tần số của dòng điện bằng không (dòng điện không đổi) thì dòng điện dễ đi qua tụ nhất Câu 7 Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây khi: A. trong mạch có cộng hưởng điện B. mạch chỉ có cuộn dây C. xảy ra trong mạch điện không phân nhánh D. điện trở của cuộn dây bằng không Câu 8 Mạch RLC nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần lượt là hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng A. 2

3221

2 )uu(uu B. u = u1 + u2 – u3 C. u = u1 + u2 + u3 D. 23

22

21

2 uuuu Câu 9 Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và UC. Hệ thức không đúng là

A. 2Uu

Uu

2

C

C

2

R

R

B. 2

C2R

2 UUU C. u = uR + uC D. U = UR + UC

Câu 10 Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc φ (0 < φ < π/2). Kết luận nào sau đây đúng ? A. ZL+ ZC > R B. ZL + ZC < R C. 2

C22

L2 ZRZR D. 2

C22

L2 ZRZR

Câu 11 Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng tức thời qua mạch, I0 là cường độ dòng cực đại; u là hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. 0Uu

Ii

00

B. 0Uu

Ii

00

C. 1Uu

Ii

20

2

20

2

D. 1Uu

Ii

20

2

20

2

Câu 12 Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. bằng 0. C. cực đại. D. bằng một phần tư giá trị cực đại. Câu 13 Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng: A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúc. B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúc. C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúc. D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúc. Câu 14 Cho mạch RLC mắc nối tiếp có tính cảm kháng, cường độ dòng I0, tần số dòng điện là ω. Câu nào sau đây là sai: A. Khi điện trở R tăng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở tăng B. Khi điện dung C tăng thì tổng trở giảm C. Khi độ tự cảm L giảm thì cường độ dòng hiệu dụng giảm D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ được tính theo công thức UC = I0/ωC Câu 15 Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C. I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:

A. L

L

Zui B.

Rui R C.

L

L

ZUi D.

RUi R

Câu 16 Công thức i = u/Z ( Với i, u là giá trị tức thời của cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch. Z là tổng trở của mạch) được áp dụng khi A. Mạch gồm các điện trở thuần B. i và u cùng pha C. Mạch RLC bất kì D. Mạch gồm các điện trở thuần hoặc i và u cùng pha Câu 17 Chọn phát biểu sai: A. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L và C thì công suất P = 0 B. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa R thì công suất P = U.I C. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa C thì công suất P = 0 D. Nếu đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L thì công suất P = U.I

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 125 -

Câu 18 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều với chu T. Công suất tức thời tiêu thụ trên điện trở R biến thiên với chu kỳ A. T B. 2T C. T/2 D. Không biến thiên Câu 19 Dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua một điện trở thuàn R trong một thời gian t khá dài toả ra một nhiệt lượng được tính bằng:

A. Q = R 20I t B. Q = Ri2t C. Q = R

2I2

0 t D. Q = R2

I20 t

Câu 20 Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức u = U0cosωt thì cường độ dòng điện có biểu thức i = I0cos(ωt+ φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:

A.

LUI 0

0 và φ = - 2 B. LUI 00 và φ = -

2 C.

LUI 0

0 và φ = 2 D. LUI 00 và φ = -

2

Câu 21 Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn π/2. Chọn đáp án đúng: A. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng bắt đầu giảm B. Hệ số công suất đoạn mạch bằng không C. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng bắt đầu tăng Câu 22 Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ A. không thay đổi. B. tăng lên rồi giảm xuống. C. giảm. D. tăng. Câu 23 Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 10 A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz (giữ nguyên điện áp hiệu dụng U) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,72 A. B. 12 A C. 8,3 A D. 0,12A. Câu 24 Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/πH, C = 2.10-4/πF, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100πt. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 Ω B. R = 150 3 Ω C. R = 100 Ω D. R = 100 2 Ω Câu 25 Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha π/4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng: A. ZC = 2ZL B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC D. ZL = ZC Câu 26 Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng

giữa A và B là 3

200 V, UL = 38 UR= 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:

A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V Câu 27 Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: UR = UL = 0,5UC, Hệ số công suất của mạch là A. 1/2 B. 0 C. 0,5 D. 1 Câu 28 Mạch điện xoay chiều AB gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thứ tự L, R, C; cuộn dây thuần cảm. M là điểm giữa R và L. Biết 2ZL = 3 R = 6ZC. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AB và 2 đầu AM là A. π/6 B. π/3 C. 2π/3 D. 5π/6 Câu 29 Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức u = 120cos(100πt + π/6)V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos (100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 120 W B. 60 W C. 30 3 W D. 30 W Câu 30 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 giá trị của C mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dung. Hai giá trị này là C1 và C2. Biểu thức nào sau đây đúng ?

A. ZL = 2

ZZ 2C1C B. ZL = 2C1C ZZ C. ZL =

2ZZ 2C1C

D. ZL = ZC1+ZC2

Câu 31 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 126 -

đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ?

A. ZC = 2

ZZ 2C1C B. ZC = 2C1C ZZ C. ZC =

2ZZ 2C1C

D. ZC = ZC1+ZC2

Câu 32 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L1 và L2. Biểu thức nào sau đây đúng ?

A. ω = CLL2

21 B. ω =

2CLL 21 C. ω = CLL

1

21 D. ω = CLL

R2

21

Câu 33 Đặt hiệu điện thế một chiều 20V vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện là 1 A. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20V, tần số là 50Hz thì u nhanh pha hơn i một lượng là π/4. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là:

A. 22 A B. 2 A C. 2 A D. 2 2 A

Câu 34 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50Ω và tụ điện có điện dung ZC = 100Ω. Tại một thời điểm nào đó, điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là: A. 40V B. 0 C. 60V D. 40 2 V Câu 35 Cho R = ZL = 2ZC. Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) và mạch LC (sơ dồ 3). Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch. Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cosωt thì có dòng điện chạy qua là i = 5cos(ωt – π/2). Người ta đã làm thí nghiệm trong sơ đồ nào? A. Sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2 C. Sơ đồ 3 D. Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm. Câu 36 Mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp, biết ZC = 3 R. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn hiệu điện thế 2 đầu mạch một góc π/3 B. Tổng trở của đoạn mạch bằng ZC + 3 R C. Hệ số công suất tiêu thụ trên mạch bằng một nửa hệ số công suất trong mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng Câu 37 Mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm và ZL = R. Điều chỉnh C từ giá trị sao cho ZC = R đến giá trị sao cho ZC = 2R. Kết luận nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng 2 lần B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây giảm 2 lần C. Cường độ dòng hiệu dụng trong mạch giảm 2 lần D. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch giảm 2 lần Câu 38 Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UCd, UC, U. Biết UCd = UC. 2 và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này? A. Cuộn dây không thuần cảm và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch C. Dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc π/2 D. Cuộn dây thuần cảm và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 39 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là và cosφ1; còn khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2 , UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 = 16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cos φ1 và cos φ2 lần lượt là A. 0,49 và 0,87. B. 0,94 và 0,78. C. 0,49 và 0,78. D. 0,74 và 0,89. Câu 40 Đặt điện áp u =U0Cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là UR = 30 3 V, UL = 30V, UC = 60V. Nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 127 -

A. 60V và 30V. B. 60V và 30 3 V. C. 30V và 60V. D. 30 3 V và 30V. Câu 41 Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch trên thì UR = 20V, UC = 40V, UL = 20V. Điều chỉnh L sao cho UL = 40V. UR có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 18,2 V B. 25,8 V C. 20 V D. 20 2 V Câu 42 Đặt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có một cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở thuần r) một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 100V, cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là - 50 6 Vthì cường độ tức thời qua mạch là - 2 A. Công suất của mạch điện là A. 100 3 W B. 200W. C. 100W. D. 100 2 W Câu 43 Cho ba mạch điện không phân nhánh: Mạch I gồm R và L; Mạch II gồm R và C; Mạch III gồm R, L và C. Trong đó L là cuộn dây thuần cảm và ZC < ZL/2. Mạch có hệ số công suất lớn nhất là: A. Mạch I B. Mạch II C. Mạch III D. Ba mạch bằng nhau Câu 44 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn trị tuyệt đối của 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là:

A. 21 s B.

31 s C.

32 s D.

41 s

Câu 45 Cho mạch 1 chỉ có bóng đèn Neon 1; mạch 2 chỉ có bóng đèn Neon 2. Ở thời điểm t = 0, đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos(100πt)(V ) cùng lúc vào hai đầu mạch trên. Bóng 1 chỉ sáng khi hiệu

điện thế tức thời hai đầu bóng không nhỏ hơn 220V. Kể từ khi bóng đèn 1 tắt lần đầu tiên, sau đó 2000

1 s thì

bóng 2 tắt lần đầu tiên. Trong một chu kỳ, bóng đèn 2 sáng

A. 2001 s B.

5001 s C.

1001 s D.

751 s

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Câu 46(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL. Câu 47(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 48(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 49(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 50(CĐ 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 100 3 Ω. B. 100 Ω. C. 100 2 Ω. D. 300 Ω. Câu 51(CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 128 -

sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 52(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/πH và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5A C. 3,5A. D. 1,8 A. Câu 53(ĐH 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL < ZC. B. ZL = ZC C. ZL = R. D. ZL > ZC. Câu 54(ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 55(ĐH 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/πH. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 56(ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 <φ< 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm Câu 57(ĐH 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm A. 1/300s và 2/300. s B. 1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600 s Câu 58(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/πH. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W. Câu 59(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 2 sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. U2/(R + r). B. (r + R)I2. C. I2R. D. UI. Câu 60(CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50 2 V. D. 30 2 V. Câu 61(CĐ 2008):Dòng điện có dạng i = sin100πt(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W. Câu 62(CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệuđiện thế giữa hai đầutụđiện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 63(CĐ 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 C. nhanh hơn góc π/6 D. chậm hơn góc π/6

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 129 -

Câu 64(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5 2 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V. Câu 65(CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC

không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị LC2

1

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn Câu 66(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 0. B. π/2 C. π/3. D. 2π/3 Câu 67(ĐH 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 68 (ĐH 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế

u 220 2 cos t2

(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t

4

(A).

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W Câu 69(ĐH 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. 2

2

C1R

B. 2

2

C1R

. C. 22 CR D. 22 CR

Câu 70(CĐ 2009): Đặt điện áp u 100cos( t )6

(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos( t )3

(A). Công suất tiêu thụ của đoạn

mạch là A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W Câu 71(CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 72(CĐ 2009): Đặt điện áp u 100 2 cos t (V), có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện

trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2536

H và tụ điện có điện dung 410

F mắc nối tiếp. Công

suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của là A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s

Câu 73(CĐ 2009): Đặt điện áp 0u U cos( t )4

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng

điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 130 -

A. 2

. B. 34

. C. 2 . D. 3

4 .

Câu 74(CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha π/2. B. sớm pha π/4. C. sớm pha π/2 D. trễ pha π/4. Câu 75(CĐ 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. Câu 76(ĐH 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 4 . B.

6 . C.

3 . D.

3

.

Câu 77(ĐH 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi

được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 410

4F

hoặc 410

2F

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có

giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

A. 1 .2

H

B. 2 .H

C. 1 .3

H

D. 3 .H

Câu 78(ĐH 2010): Tại thời điểm t, điện áp 200 2 cos(100 )2

u t (trong đó u tính bằng V, t tính bằng

s) có giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1300

s , điện áp này có giá trị là

A. 100V. B. 100 3 .V C. 100 2 .V D. 200 V. Câu 79(ĐH 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. 2 21( )

uiR L

C

. B. 3 .i u C C. 1 .uiR

D. 2uiL

.

Câu 80(ĐH 2010): Đặt điện áp u = 2 cosU t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ

điện với điện dung C. Đặt 11

2 LC . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc

R thì tần số góc bằng

A. 1 .2 2 B. 1 2. C. 1 .

2 D. 21.

Câu 81(CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. 0 0

0U IU I

B. 0 0

2U IU I

C. 0u iU I . D.

2 2

2 20 0

1u iU I

.

Câu 82(CĐ 2010): Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < LC1 thì

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 131 -

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 83(CĐ 2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. L2

U0

B.

L2U0

C.

LU0

. D. 0.

Câu 84(CĐ 2010): Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối

tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt

cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 22

A.

Câu 85(CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc

nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung

kháng của tụ điện bằng

A. 40 3 B. 40 33

C. 40 D. 20 3

Câu 86(CĐ 2010): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 6) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0sin(ωt + 5π12) A. Tỉ

số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A. 12

. B. 1. C. 32

. D. 3 .

Câu 87(CĐ 2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 88(ĐH 2011): Đặt điện áp 2 cosu U t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. 2 2

2 2

u i 1U I 4

B. 2 2

2 2

u i 1U I

C. 2 2

2 2

u i 2U I

D. 2 2

2 2

u i 1U I 2

Câu 89(ĐH 2011): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A Câu 90(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

A. i = u3ωC. B. i = Ru1 C. i =

Lu 2

D. i =

Zu

Câu 91(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 132 -

dòng điện trong đoạn mạch lệch pha 12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn

mạch MB là

A. 32

B. 0,26 C. 0,50 D. 22

Câu 92(ĐH 2012): Đặt điện áp u =150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3

Câu 93(ĐH 2012). Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 4,0 H một hiệu điện thế một chiều 12 V

thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A

Câu 94(CĐ 2012): Đặt điện áp u = 0 cos( )2

U t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối

tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = 02sin( )3

I t . Biết U0, I0

và không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R. Câu 95(CĐ 2012):Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có A. I2> I1 và k2> k1. B. I2> I1 và k2< k1. C. I2< I1 và k2< k1. D. I2< I1 và k2> k1. Câu 96(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 2 P B. 2P C. P. D. 2P.

Câu 97(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 98(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 99(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. LR . B.

2 2( )R

R L. C. R

L. D.

2 2( )L

R L

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 133 -

Câu 100(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0 cos(t + 3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm

thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos( )6

t (A) và

công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 100 V. B. 100 3 V. C. 120 V. D. 100 2 V Câu 101 (CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. π/6 B. π/3 C. π/8 D. π/4 Câu 102 (ĐH 2013): Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện

trở 20, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8

H và tụ điện có điện dung 310

6

F. Khi điện áp tức thời giữa hai

đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 330V. B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V.

Câu 103(ĐH 2013): Đặt điện áp u=U0cos 100 t12

(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện

trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos 100 t12

(A). Hệ số công suất của

đoạn mạch bằng: A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50 Câu 104(ĐH 2013): Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cos t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng A. 220V B. 220 2 V C. 110V D. 110 2 V Câu 105(CĐ 2013): Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 2 2 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 106(CĐ 2013): Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 45,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 37,5 Ω. D. 75,0 Ω. Câu 107(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W. Câu 108(CĐ 2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2=t1+0,0015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 v B. 80 3 V C. 40V D. 80V Câu 109(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 110(CĐ 2013): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71. Câu 111(CĐ 2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 3 Ω B. 40Ω C. 40 3 Ω D. 20Ω Câu 112(CĐ 2013): Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 134 -

cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz. Câu 113(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i= 2 2 cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 3 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 114(CĐ 2014): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900

Câu 115(ĐH 2014): Đặt điện áp 0u U 100 t V4

cos

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường

độ dòng điện trong mạch là 0i I 100 t Acos . Giá trị của bằng

A. 4

3 . B. 2 . C. -

43 . D.

2 .

Câu 116(ĐH 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. π/4 B. 0. C. π/2 D. π/3 Câu 117(ĐH 2014): Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345 Ω. B. 484 Ω. C. 475 Ω. D. 274 Ω. Câu 118(ĐH 2014): Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J Câu 119(ĐH 2014): Điện áp u = 141 2 cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V Câu 120(CĐ 2014): Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A Câu 121(CĐ 2014): Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s. Câu 122(CĐ 2014): Đặt điện áp 0u U tcos vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng

A. 0UR

B. 0U 22R

C. 0U2R

D. 0

Chuyên đề 2: Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện Câu 1 Mạch xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 Ω, C = 31,8 μF, hệ số công

suất mạch cosφ = 22 , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn u = 200cos100πt (V). Độ tự cảm L và cường độ dòng

điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

A. L = 2 H, i = 2 cos(100πt – π/4) (A). B. L =

2 H, i = 2 cos(100πt + π/4) (A).

C. L = 73,2 H, i = 2 3 cos(100πt + π/3) (A). B. L =

73,2 H, i = 2 3 cos(100πt - π/3) (A).

Câu 2 Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H mắc nối tiếp với

tụ điện có điện dung C =

210 4

F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u = U0cos(100πt – π/3)V. Biết tại

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 135 -

thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i=2cos(100πt+π6) A. B. i=2 2 cos(100πt+π/6)A C. i=2 2 cos(100πt+π/2)A. D. i=2cos(100πt – π/6)A. Câu 3 Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 Ω và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100πt + π/6) (V). Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? A. uC = 50cos(100πt + π/3) (V). B. uC = 50cos(100πt + 5π/6) (V). C. uC = 50cos(100πt + π/2) (V). D. uC = 100cos(100πt + π/6) (V). Câu 4 Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần. Biết điện áp hai đầu tụ điện có dạng uC = 100cosωt (V); điện áp hai đầu cuộn dây có dạng uCd = 100 2 cos(ωt + 3π/4) (V); điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là 120V. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là A. u= 270cos(ωt + π/2) (V) B. u= 270cosωt (V) C. u= 220cos(ωt + π/2) (V) D. u= 220cosωt (V)

Câu 5 Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6)(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2

1 (H) thì

trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm t1 , điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 50 6 V và 6 A. Tại thời điểm t2, các giá trị nói trên là 50 6 V và 6 A. Cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2 2 cos(100πt +π)(A). B. i = 3 2 cos(100πt – π/2)(A). C. i = 3 2 cos(100πt +π/3)(A). D. i = 2 2 cos(100πt – π/3)(A). Câu 6 Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(120πt +π/3) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 31 H nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =

24104

μF. Tại thời điểm

điện áp giữa hai đầu mạch là 240 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 2cos(120πt +π/6) A. B. i = 3 2 cos (120πt -π/6) A. C. i = 2 2 cos (120πt -π/6) A. D. i = 3cos(120πt -π/6) A. Câu 7 Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp trên R là uR = 60 2 cos(100πt +π)V và điện áp trên đoạn MB trễ pha π/3 sovới điện áp giữa hai đầu AB. Biểu thức của điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là A. u = 60 6 cos(100πt +π/6)V B. u = 40 6 cos(100πt -π/2)V C. u = 60 6 cos(100πt +π/6)V D. u = 40 6 cos(100πt +π/2)V Câu 8 Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự C, R, L. Cuộn dây thuần cảm. M là điểm giữa C và R; N là điểm giữa R và L. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì thấy uAN = 200 cos(100πt +π/6)(V ) và uMB = 200cos(100πt +π/3)(V ). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là A. u = 100 2 cos(100πt)(V ) B. u = 40 5 cos(100πt +π/12)(V ) C. u = 100 2 cos(100πt +π/12)(V ) D. u = 40 5 cos(100πt)(V ) Câu 9 Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB thì uAM = 120 2 cos(100πt )V và uMB = 120 2 cos(100πt +π)V. Biểu thức điện áp hai đầu AB là: A. u = 120 2 cos(100πt +π/3)V B. u = 240cos(100πt +π/6)V C. u = 120 6 cos(100πt +π/6)V D. u = 240cos(100πt +π/4)V

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Câu 10(ĐH 2009): Đặt điện áp 0 cos 1003

u U t

(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 42.10

(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 136 -

3

A. 4 2 cos 1006

i t

(A). B. 5cos 1006

i t

(A)

C. 5cos 1006

i t

(A) D. 4 2 cos 1006

i t

(A)

Câu 11(ĐH 2009): Đặt điện áp 0 cos 100 ( )3

u U t V

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

12

L

(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm

là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. 2 3 cos 100 ( )6

i t A

B. 2 3 cos 100 ( )6

i t A

C. 2 2 cos 100 ( )6

i t A

D. 2 2 cos 100 ( )6

i t A

Câu 12(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω,

cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C =

210 3

(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=

20 2 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 13(ĐH 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc

nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có

cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 2cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i = 5 2cos(120πt + 4) (A). B. i = 5 2cos(120πt -

4) (A)

C. i = 5cos(120πt + 4) (A). D. i = 5cos(120πt -

4) (A).

Câu 14 (ĐH 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. 0Ui cos( t )L 2

B. 0Ui cos( t )2L 2

C. 0Ui cos( t )L 2

D. 0Ui cos( t )2L 2

Câu 15(ĐH 2013): Đặt điện áp 220 2 cos100u t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện

trở 100R , tụ điện có 410

2C

F và cuộn cảm thuần có 1L

H. Biểu thức cường độ dòng điện trong

đoạn mạch là

A. 2,2 2 cos 1004

i t

(A) B. 2,2cos 1004

i t

(A)

C. 2,2cos 1004

i t

(A) D. 2,2 2 cos 1004

i t

(A)

Câu 16(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 100 2 100t Vcos vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm I H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i 100 t Acos B. i 2 100 t Acos

C. i 100 t 0 5 Acos , D. i 2 100 t 0 5 Acos ,

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 137 -

Chuyên đề 3: Bài toán cực trị. Hiện tượng cộng hưởng Câu 1 Trong mạch điện RLC nối tiếp, φ là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch, T là chu kì, P là công suất tiêu thụ, Z là tổng trở. Khi mạch cộng hưởng thì rút ra được kết luận là sai: A. Pmax B. φ = 0; Imax C. L = T2/4π2C D. Zmax Câu 2 Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều chỉnh đại lượng nào sau đây không thể làm u và i cùng pha? A. Điện dung C B. Độ tự cảm L C. Điện trở R D. Tần số f Câu 3 Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/4f2π2. Khi thay đổi R thì: A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. C. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi Câu 4 Hai mạch điện RLC không phân nhánh giống hệt nhau và đều có tần số cộng hưởng f. Nếu mắc nối tiếp 2 mạch đó lại với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch mới bằng A. 2f B. f C. f/2 D. f 2 Câu 5 Đặt điện áp u = U0cos2πft ( trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. các giá trị R, L và C có thế thay đổi được. Ban đầu, trong đoạn mạch này, dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch này, ta có thể A. tăng L, giữ nguyên R, C và f. B. tăng C, giữ nguyên R, L và f. C. giảm R, giữ nguyên L, C và f. D. giảm f, giữ nguyên R, L và C

Câu 6 Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100 Ω ; C =

210 4

F, tần số f = 50Hz;

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm Lcó giá trị: A. 0,637 H. B. 0,318 H. C. 31,8 H. D. 0,796 H. Câu 7 Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2 sin100πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là A. 0,5A B. 2A C. 2 A D. 1/ 2 A Câu 8 Một cuộn dây mắc vào một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120V, tạo ra dòng điện cường độ hiệu dụng 0,5A và có công suất tiêu thụ 50 W. Nếu người ta mắc thêm một tụ điện để năng hệ số công suất cho bằng 1 thì công suất mạch khi đó là: A. 80 W. B. 72 W. C. 50 W. D. 60 W. Bài 9 Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, có L =0,159H. Tụ điện có điện

dung C =

410 F. Điện trở R = 50Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 100 2 cos2πft (V). Tần

số dòng điện thay đổi. Tìm f để công suất (P) của mạch đạt cực đại và tính giá trị cực đại đó. A. f = 70.7; P = 200W B. f = 7.07; P = 20W C. f = 70.7; P = 400W D. f = 7.07; P = 40W Câu 10 Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R. Câu 11 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 giá trị của C mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dung. Hai giá trị này là C1 và C2. Để hiệu điện thế hai đầu tụ vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì C phải được tính bằng biểu thức

A. C = 21

21

CCCC B. C =

21

21

CCCC

C. C = 21

21

CC2CC D. C =

21

21

CCCC2

Câu 12 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L1 và L2. Để hiệu điện thế hai đầu điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì L phải được tính bằng biểu thức

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 138 -

A. L = 2

LL 21 B. L =21

21

LLLL

C. L = 2

LL 21 D. L =21

21

LLLL2

Câu 13 Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 20Ω và dung kháng là 60Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 20Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 20/ 3 Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 20 6 Hz Câu 14 Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì công suất đạt cực đại và bằng 300W. Khi nối tắt L thì công suất đạt 100W. Dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω. Câu 15 Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/πH và C = 25/πμF, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0sin100πt. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu? A. ghép C’//C, C’ = 75/πμF. B. ghép C’ntC, C’ = 75/πμF. C. ghép C’//C, C’ = 25 μF. D. ghép C’ntC, C’ = 100 μF. Câu 16 Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R; khi C=C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là: A. C2=2C1. B. C2=C1. C. C2 = 2 C1. D. C2=0,5C1. Câu 17 Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi

được. M là điểm giữa C và L. Khi L = 2 (H ) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R không phụ thuộc

vào R. Khi L = L' thì hiệu điện thế hiệu dụng UAM không phụ thuộc vào R. L' bằng

A. 2 (H ) B.

1 (H ) C.

4 (H ) D.

21 (H )

Câu 18 Đặt điện áp u = U 2 cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chỉnh ω đến giá trị ω0 để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng URL giữa hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R và cuộn dây L không phụ thuộc vào giá trị của R thì cần thay đổi tần số góc như thế nào?

A. tăng thêm 20 B. giảm bớt 02

22

C. giảm bớt 20 D. tăng thêm 02

22

Câu 19 Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2 = 1f23 B. f2 = 1f3

4 C. f2 = 1f43 D. f2 =

2f1

Câu 20 Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn

dây thuần có L = 1 (H). Khi f = 40Hz hoặc f = 90Hz thì công suất toả nhiệt trên R như nhau. Khi f = f0 thì

công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại. C bằng bao nhiêu Fara?

A.

410 B.

14410 2

C.

6410 2

D.

16910 2

Câu 21 Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=U0cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2<ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là

A. R = 1nL 2

21

B. R = 1n

L2

21

C. R = 1n

L2

21

A. R =

1nL

221

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 139 -

Câu 22 Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 36Hz và f= f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có : A. P3< P1 B. P4< P2 C. P4> P3 D. P4< P3 Câu 23 Đặt điện áp u = U 2 cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Với các giá trị ω1 = 2ω0, ω2 = 2 ω0, ω3 = 0,5ω0, ω4 = 0,25ω0, tần số góc ω bằng giá trị nào thì có công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn hơn công suất ứng với giá trị còn lại. A. ω4. B. ω2. C. ω3. D. ω1.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 24(CĐ 2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200πrad/s hoặc ω = ω2 = 50πrad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100πrad/s. B. 40πrad/s. C. 125πrad/s. D. 250πrad/s. Câu 25(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 26(CĐ 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 2 sin100πt(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V Câu 27(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở

thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc LC1 công suất của đoạn mạch này chạy qua

đoạn mạch thì hệ số A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 28(CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A. 2LC

. B. 2LC . C. 1

LC. D. 1

2 LC.

Câu 29(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U

0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu

đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức là

A. ω1 ω2=

LC1 B. ω1

+ ω2= LC2 C. ω1

ω2= LC1 . D. ω1

+ ω2=LC2

Câu 30(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V. Câu 31(ĐH 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 140 -

không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay

đổi giá trị R của biến trở. Với C = 2

C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V. Câu 32(ĐH 2011): Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

A. f2 = 1f3

2 B. f2 = 1f23 C. f2 = 1f4

3 D. f2 = 1f34

Câu 33(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 34 (ĐH 2012) : Đặt điện áp u = U0 cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch

gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 54 H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 thì cường độ

dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết ω1 – ω2 = 200πrad/s. Giá trị của R bằng A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 160 Ω. D. 50 Ω. Câu 35 (ĐH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi ω = ω 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là

A. ω1 = ω2C1

L1

ZZ B. ω1 = ω2

C1

L1

ZZ C. ω1 = ω2

L1

C1

ZZ D. ω1 = ω2

L1

C1

ZZ

Câu 36(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. ω1 = 2ω2. B. ω2 = 2ω1. C. ω1 = 4ω2. D. ω2 = 4ω1. Câu 37(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng

A. L = 2

LL 21 B. L =21

21

LLLL

C. L = 21

21

LLLL2

D. L =2L1L2

Câu 38(CĐ 2014): Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 36Ω và 144Ω. Khi tầ số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz Chuyên đề 4: Bài toán cực trị L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax Câu 1 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi đó: A. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất C. ZL ZC = R2 + Z 2

C D. A, B, C đều đúng Câu 2 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V). Biết R = 20 3 Ω, ZC = 60Ω và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Xác định L để UL cực đại và giá trị cực

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 141 -

đại của UL bằng bao nhiêu?

A. L = 8,0 H; ULmax = 120 V B. L =

6,0 H; ULmax = 240 V

C. L = 6,0 H; ULmax = 120 V D. L =

8,0 H; ULmax = 240 V

Câu 3 Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì ULmax = 90 5 V khi đó UC = 40 5 V. Giá trị của U là A. 60 5 V. B. 50 5 V. C. 80 V. D. 150 V. Câu 4 Đặt điện áp xoay chiều u = 80 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng bao nhiêu? A. 48 V B. 64 V C. 60 V D. 36 V Câu 5 Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần có L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị lớn nhất là UL. Gọi U, UR, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, điện trở, tụ điện. Kết luận nào sau đây là sai:

A. 2R

2

2R

CUU

UU

B. CLCR UUUU C. LC2L UUUU D. 2

R2C

RL UU

UUU

Câu 6 Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để ULmax khi đó A. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc π/4. B. điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc π/2. C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc π/4. D. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc π/2. Câu 7 Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V), cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm L biến thiên. Chỉnh L để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là lớn nhất thì thấy rằng khi u triệt tiêu thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là uRC = ±100V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa đầu cuộn dây là: A. 50 2 V B. 50V C. 100V D. 50 3 V Câu 8 Mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Cho ZC = R. Khi ZL = ZL1 và ZL = ZL2 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây như nhau. Khi đó

A. R = 2L1L

2L1L

ZZZZ

B. R = 2

ZZ 2L1L C. R =2L1L

2L1L

ZZZZ2

D. 22L

21L ZZR

Câu 9 Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ L =

L1 = C

12

đến L=L2= C

1RC2

222

thì

A. cường độ dòng điện luôn tăng. B. tổng trở của mạch luôn giảm. C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng. Câu 10 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất C. URUC = 2

L2R UUU

D. ZLZC = R2 + Z 2L

Câu 11 Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần). Hiệu điện thế ở hai đầu mạch u = 100 6 cos100πt (V). R = 100 2 Ω; L = 2/πH. C có giá trị bằng bao nhiêu thì UCmax, giá trị UCmax bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 142 -

A. C =

310 5

F; UCmax = 30 V B. C =

310 4

F; UCmax = 300 V

C. C =

310 5

F; UCmax = 300 V D. C =

310 4

F; UCmax = 30 V

Câu 12 Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cosωt (V;s) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là A. ZL = R B. ZL = R/ 3 C. ZL = R 3 D. ZL = 3R Câu 13 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có C thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng UCmax thì UL = 200V. Giá trị UCmax là A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 273 V Câu 14 Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và ZL = R, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho hiệu hiện thế hai đầu tụ có giá trị lớn nhất. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và dòng điện φ = φu - φi là A. π/2 B. 0 C. π/4 D. - π/4 Câu 15 Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và AN mắc nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần R = 50Ω nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π(H), đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện với điện dung có thể thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. C1 bằng

A.

80 (μF) B. 20 (μF) C.

60 (μF) D.

40 (μF )

Câu 16 Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V. B. 75 3 V. C. 150 V. D. 150 2 V. Câu 17 Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C = C1 = 4.10-5 F và C = C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Vôn kế chỉ giá trị cực đại khi điện dung của tụ điện có giá trị là

A. 34 .10-5 F. B. 3.10-5 F. C. 1.10-5 F. D. 6.10-5 F.

Câu 18 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? A. t1 = t2> t3. B. t1 = t3> t2. C. t1 = t2< t3. D. t1 = t3< t2. Câu 19Trong một đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định. Thay đổi tần số góc ω của dòng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt cực đại bằng ωC và ωL. Tìm tần số góc ωR làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại

A. ωR = CL . B. ωR = CL . C. ωR = CL D. ωR = 2. CL

Câu 20 Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có f thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Ban đầu tần số f = f0 thì công suất tiêu thụ trên mạch có giá trị lớn nhất. Từ giá trị f0, nếu tăng tần số của dòng điện thêm 20Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại, nếu giảm tần số của dòng điện đi 10Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại. Giá trị f0 là A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 Câu 21 Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến ∞ thì thứ tự đạt cực đại của các điện áp trên là A. UC; UR; UL. B. UC; UL; UR. C. UL; UR; UC D. UR; UL; UC. Câu 22 Đoạn mạch AB gồm điện trở R1 = 30Ω, điện trở R2= 10Ω, cuộn dây thuần có độ tự cảm 3/(10π) H và

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 143 -

tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V và tần số f = 50Hz. Khi điều chỉnh C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị UMB min là A. 75V B. 100V C. 25V D. 50V Câu 23 Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. UC = 100 3 V B. UC = 100 2 V C. UC = 200V D. U C = 100V ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 24(ĐH 2009): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 25(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 26(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2< 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là

A. ω0 = 21 (ω1 + ω2 ) B. 2

221

20 2

1 C. ω0 = 21 D.

2

221

20

11211

Câu 27(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 51 H và tụ điện có điện dung C thay

đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10 Ω B. 20 2 Ω C. 10 2 Ω D. 20 Ω Câu 28(ĐH 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 Ω. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω. Câu 29(ĐH 2013): Đặt điện áp u = 120 2 cos2πftV (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2=f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây: A. 85V B. 145V C. 57V D.173V. Câu 30(CĐ 2013): Đặt điện áp u = 220 6 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 144 -

A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 31(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 450 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là A. 282 V. B. 100 V. C. 141 V. D. 200 V. Câu 32(CĐ 2014): Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đặt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,60. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80. Câu 33(ĐH 2014): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình v ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là U2 = 400 V. Giá trị của U1 là A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V Chuyên đề 5: Bài toán cực trị R thay đổi để Pmax Câu 1 Cho mạch điện xoay chiều RLC; cuộn dây thuần cảm; các giá trị ban đầu R, L, C có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U. Kết luận nào sau đây là sai: A. Điều chỉnh R = R0 để công suất trên biến trở đạt cực đại thì dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị

lớn nhất và bằng 0R2

U

B. Điều chỉnh L = L0 để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây bằng hiệu hiệu điện thế hai đầu tụ thì cường độ

dòng hiệu dụng trong mạch có giá trị lớn nhất và bằng RU

C. Điều chỉnh L = L0 để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó

bằng 2C

2 ZRRU

D. Điều chỉnh C = C0 để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó U

bằng L

2L

2R

UUU

Câu 2 Cho mạch điện xoay chiều RLC; cuộn dây thuần cảm; các giá trị ban đầu R, L, C có thể thay đổi được. Kết luận nào sau đây là sai: A. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì công suất trên biến trở có giá trị như nhau. Để công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị lớn nhất thì R phải bằng 21RR B. Điều chỉnh L = L1 và L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây bằng nhau. Để hiệu điện thế hai đầu điện

trở có giá trị lớn nhất thì L phải bằng 2

LL 21

C. Điều chỉnh C = C1 và C = C2 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng nhau. Để hiệu điện thế hai đầu tụ có

giá trị lớn nhất thì C phải bằng 2

CC 21

D. Điều chỉnh C = C0 và L = L0 thì dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha. Tần số dòng điện

được tính bằng 00CL2

1

Câu 3 Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có tần số f sao cho f2 > LC4

12

. Điều chỉnh R đúng bằng độ lệch

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 145 -

giữa cảm kháng và dung kháng. Kết luận nào sau đây là sai: A. Cường độ dòng hiệu trong mạch đạt giá trị lớn nhất

B. Hệ số công suất bằng 22

C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại

D. Tổng trở bằng L 8 πf - f2C

1

Câu 4 Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Điện trở thuần có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi. Điều chỉnh R = R0 thì thấy công suất trên biến trở đạt cực đại và bằng Pm. Kết luận nào sau đây là đúng

A. R0 = |ZL + ZC| - r; Pm = rR2U

0

2

B. R0 = 2CL

2 ZZr ; Pm = CL

2

ZZ2U

C. R0 = |ZL + ZC| ; Pm = CL

2

ZZ2U

D. R0 = 2CL2 ZZr ; Pm = rR2

U

0

2

Câu 5 Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có R thay đổi được và ω2 ≠ LC1 . Hệ số

công suất của mạch điện đang bằng 22 , nếu tăng R thì

A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng. C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. Câu 6 Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π H, C = 10-4/π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.cos100πt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu? A. R = 0. B. R = 100 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 75 Ω. Câu 7 Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết C = 10- 4/2π F, L = 1/2π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = 120cos100πt (V). φ là góc lệch giữa u và i của đoạn mạch. Thay đổi R để công suất trên mạch đạt cực đại. Khi đó: A. cosφ = 1. B. Công suất tiêu thụ trên R và cường độ dòng đạt cực đại C. cường độ hiệu dụng của mạch bằng 0,4A. D. công suất mạch là P = 48 W Câu 8 Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, cuộn dây điện trở trong r có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Khi r = 10Ω thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt giá trị cực đại và bằng A. 2420 W. B. 4840W. C. 1210 W D. 9680 W. Câu 9 Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/π H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100πt (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. Câu 10 Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L=0,08 H và điện trở thuần r = 32Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng A. 32Ω. B. 56Ω. C. 40Ω. D. 24Ω. Câu 11 Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây có L = 1/π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là: A. 2.102 B. 102 C. 2.104 D. 104 Câu 12 Cho mạch điện gồm RC mắc nối tiếp. Điện trở R thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = U 2 cosωt (V). Với P < Pmax, điện trở R có hai giá trị R1; R2 thoả mãn: A. R1 + R2 = 2.ZC B. R1 + R2 = ZC C. R1.R2 = Z 2

C D. R1.R2 = 0,5.Z 2C

Câu 13 Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp uAB = 120 2 cos100πt (V). Biết rằng ứng với hai giá trị

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 146 -

của biến trở R1 = 18 Ω, R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Công suất của mạch có giá trị nào sau đây? A. P = 288 W B. P = 72 W C. P = 128 W D. 512 W Câu 14 Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/πH, C = 10-4/πF, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 sin100πt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 2500 Ω2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50 Ω. D. P < U2/100. Câu 15 Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và R2 = 8R1. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị R1 và R2 lần lượt là

A. 23 và

21 . B.

322 và

31 C.

31 và

322 D.

21 và

23

Câu 16 Một mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây, điện trở R và tụ C. Điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điểm M nằm giữa R và cuộn dây. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L

= 1 (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C =

210 4

(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu

đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là A. 85 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 17(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/ 2 Câu 18(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó

A. R0 = ZL + ZC. B. 0

2

m RUP C.

C

2L

m ZZP D. R0 = |ZL + ZC|

Câu 19(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1

và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai

lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2

là: A. R1

= 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1

= 40 Ω, R2 = 250 Ω.

C. R1 = 50 Ω, R2

= 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2

= 100 . Câu 20(CĐ 2010): Đặt điện áp u =U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 21(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Chuyên đề 6: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 147 -

1. Bài toán về độ lệch pha Câu 1 Mạch điện xoay chiều AB gồm ba phần tử L, R, C lý tưởng mắc nối tiếp như hình v. Biết uAN vuông pha so với uMB. Khi đó: A. φ=0 B. ZL.ZC=R2 C. ZL=ZC D. R=|ZL-ZC| Câu 2 Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,4/πH, C = 10-3/(8π) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100πt. Để uRL lệch pha π/2 so với u thì phải có A. R = 20 Ω. B. R = 40 Ω. C. R = 48 Ω. D. R = 140 Ω. Câu 3 Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1 và φ2. Cho biết φ1 + φ2 = π/2. Độ tự cảm L của cuộn dây được xácđịnh bằng biểu thức:

A. L = f2RR 21

B. L =

f2RR 21

C. L =

f2RR 21

D. L = f2RR 21

Câu 4 Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = U 2 cos2πft. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u và i là φ1. Khi R = R2 thì độ lệch pha giữa u và i là φ2. Nếu φ1 + φ2 = π/2 thì công suất mạch điện là

A. 21

2

RRUP

B. 21

2

RRU4P

C. 21

2

RRU2P

D. 21

2

RR2UP

Câu 5 Mạch điện xoay chiều AB gồm ba phần tử L, R, C lý tưởng mắc nối tiếp như hình vẽ. Biết ZC = 20Ω; ZL = 30Ω; uAN nhanh pha hơn cường độ dòng góc φ1; uMB chậm pha hơn cường độ dòng góc φ2 và φ1+φ2 = π/4. Giá trị của điện trở R là A. R = 10 Ω. B. R = 50 Ω. C. R = 60 Ω. D. R = 50 Ω. Câu 6 Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 300 W. B. 300 3 W. C. 200 2 W. D. 200 W. Câu 7 Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt+ φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối

tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C =

410 F ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L = 2 H thì biểu thức

của dòng điện trong mạch là i = I1 2 cos(100πt + π/12) A. Khi L = 4 H thì biểu thức của dòng điện trong

mạch là i = I2 2 cos(100πt + π/4) A. Điện trở R có giá trị là A. 100 3 Ω. B. 100Ω. C. 200Ω. D. 100 2 Ω. Câu 8 Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 =

2L1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một

góc 2π/3. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là

A. 4

1 H và 3

10.3 4

F. B.

34 H và 33

10 4

F. C.

32 H và 33

10 4

F. D.

34 H và 32

10.3 4

F.

Câu 9 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i1 = I0cos (100πt + 7π/12) A. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = I0cos (100πt +π/12) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 60cos(100πt + π/4) V. B. u = 60 2 cos(100πt + π/3) V. C. u = 60cos(100πt + π/3) V. D. u = 60 2 cos(100πt + π/4) V. Câu 10 Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 148 -

thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng

A. 5

1 B. 22 C.

23 D.

31

Câu 11 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L = L1 hay L = L2 với L1 > L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1 = 3P2; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng φ1, φ2 với |φ1| + |φ2| = π/2. Độ lớn của φ1 và φ2 là: A. π/3 ; π/6. B. π/6 ; π/3. C. 5π/12 ; π/12. D. π/12 ; 5π/12. Câu 12 Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos100πt A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt+π/3) A. Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần lượt là:

A. cosφ1 = 21 ; cosφ2 =

22 . B. cosφ1 = cosφ2 =

23

C. cosφ1 = cosφ2 = 43 D. cosφ1=cosφ2 =

21

Câu 13 Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 4cos(100πt - π/12) A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 4cos(100πt+π/6) A. Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần lượt là:

A. cosφ1≈ 0,92; cosφ2 = 22 B. cosφ1 = cosφ2 =

22

C. cosφ1 = cosφ2 ≈ 0,92 D. cosφ1≈ 0,97; cosφ2 = 23

2. Bài toán hộp đen Câu 14 Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với hộp đen X. Hộp đen X chứa hai trong ba phần tử điện trở R0, cuộn dây thuần L0, tụ điện C0. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 220 2 cos (100πt + π/4) V thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là u = 4cos(100πt + π/3) A. Hộp đen chứa các phần tử A. R0, C0 B. R0, L0 C. L0, C0 D. Không xác định Câu 15 Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và một hộp kín X. Biết ZL> ZC và hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R0, L0 và C0 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế trên hai đầu mạch thì hộp kín có thể có: A. R0 và L0 B. L0 và C0 hoặc R0 và C0 C. L0, C0 D. R0 và C0 Câu 16 Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50Ω nối tiếp với hộp đen X. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử điện trở hoặc cuộn dây thuần hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng giữa hài đầu điện trở thuần R là 100V và điện áp giữa hai đầu hộp đen X sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R. Hộp đen X chứa A. tụ điện với dung kháng 50 3 Ω B. cuộn dây thuần với cảm kháng 50 3 Ω C. cuộn dây thuần với cảm kháng 100 3 Ω D. tụ điện với dung kháng 100 3 Ω Câu 17 Mạch điện AB gồm R, C, hộp X mắc nối tiếp. N là điểm giữa C và hộp X. Biết uAB = U 2 cosωt (V). Khi nối tắt hộp X thì UR = 200V; UC = 150V. Khi không nối tắt hộp X thì UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ? A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ B. Cuộn dây thuần nối tiếp với tụ C. Cuộn dây thuần D. Cuộn dây không thuần Câu 18 Cho mạch điện xoay chiều như hình v. gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với hộp đen X. Hộp đen X chứa hai trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần, tụ điện. Biết R = ZC = 100Ω; uMA trễ pha hơn uAN một góc π/12 và UMA =3UAN. Hộp đên X chứa

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 149 -

A. Điện trở với trở kháng 150 2 Ω; Cuộn dây thuần với cảm kháng 150 6 Ω B. Điện trở với trở kháng 150 2 Ω; Tụ điện với dung kháng 150 6 Ω C. Tụ điện với dung kháng 150 2 Ω; Cuộn dây thuần với cảm kháng 150 6 Ω D. Tụ điện với dung kháng 150 6 Ω; Cuộn dây thuần với cảm kháng 150 2 Ω ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 19(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). Câu 20(CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0 cos(100πt + π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0 cos(100πt – π/12) A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u = 60 2 cos(100πt - π/12) V B. u = 60 2 cos(100πt - π/6) V C. u = 60 2 cos(100πt + π/12) V B. u = 60 2 cos(100πt + π/6) V Câu 21(ĐH 2009): Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 22(ĐH 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

AB lệch pha 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới

đây là đúng? A. 2 2 2 2

R C LU U U U . B. 2 2 2 2C R LU U U U . C. 2 2 2 2

L R CU U U U D. 2 2 2 2R C LU U U U

Câu 23(ĐH 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos1 và cos2 là:

A. 1 21 2cos ,cos3 5

. B. 1 21 1cos ,cos5 3

.

C. 1 21 2cos ,cos5 5

. D. 1 21 1cos ,cos

2 2 2 .

Câu 24 (ĐH 2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có

điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1

H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với

điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung

của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn

mạch AM. Giá trị của C1 bằng

A. 54.10 F

B.

58.10 F

C.

52.10 F

D.

510 F

Câu 25(CĐ 2010): Đặt điện áp 220 2 cos100u t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 150 -

có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu

dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 23 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng

A. 220 2 V. B. 2203

V. C. 220 V. D. 110 V

Câu 26 (ĐH 2011): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = 12 cos(100 )U t ; u2 = U 2 cos(120πt +

φ2) và u3 = 32 cos(110 )U t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cđdđ trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 =

2 cos100I t ; i2 = 22 cos(120 )3

I t và i3 = 2' 2 cos(110 )3

I t . So sánh I và I’, ta có:

A. I = I’. B. I = ' 2I . C. I < I’. D. I > I’. Câu 27(ĐH 2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W. Câu 28(ĐH 2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện

trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 310C F

4

, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi

thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: AM7u 50 2 cos(100 t ) (V)12

MBu 150cos100 t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,71. Câu 29(ĐH 2012) : Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 410

2F

. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch

pha 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

A. 3 H

B. 2 H

C. 1 H

D. 2 H

Câu 30(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cđdđ hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời

điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm 1400

t (s), cđdđ tức thời qua đoạn

mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.. Câu 31(ĐH 2013): Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52rad và ,05rad. Khi L=L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,41rad B. 1,57rad C. 0,83rad D. 0,26rad. Câu 32(ĐH 2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp 0 ( )osABu U c t V ( 0 , ,U không đổi) thì

LC2 = 1 UAN = 25 2 V và UMB = 50 2 V và 50 2MBU V , đồng X

C

L M N B A

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 151 -

thời UAN sớm pha 3 so với UMB. Giá trị của U0 là :

A. 12,5 7V B. 12,5 14V C. 25 7V D. 25 14V Câu 33(ĐH 2013): Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V Câu 34(ĐH 2014): Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình v ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V. Câu 35(ĐH 2014): Đặt điện áp u = 180 2 cos t (V) (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V. Câu 36(ĐH 2014): Đặt điện áp u = U 2 2 ftcos (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng. A. 60 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz Chuyên đề 7: Máy biến thế, công suất hao phí 1. Máy biến thế Câu 1 Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp: A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. Câu 2 Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. tăng lên B. không đổi C. có thể tăng lên hoặc giảm D. giảm đi Câu 3 Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V. Câu 4 Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0sinωt thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp có giá trị

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 152 -

A. U = 2U0 B. U0/2 C. 2 U0. D. 2 2 U0. Câu 5 Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 6 V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu ở cuộn thứ cấp khi để hở là A. 42 V B. 30 V C. 24 V D. 36 V Câu 6 Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp ở đầu hai cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 110V. Nếu quấn thêm 100 vòng dây vào cuộn thứ cấp và đặt điện áp nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là 120V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt là A. 1650 vòng và 825 vòng. B. 1100 vòng và 550 vòng. C. 1200 vòng và 600 vòng. D. 2200 vòng và 1100 vòng. Câu 7 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Giá trị của U bằng A. 40V. B. 30V. C. 90V. D. 125V. Câu 8 Trong một máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp là N1, hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp là N2 , hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở là U2. Biết trong cuộn thứ cấp có n vòng bị cuốn ngược. Biểu thức tính U2 là

A. 11

22 U

NnNU

B. 11

22 U

Nn2NU

C. 11

22 U

Nn2NU

D. 11

22 U

NnNU

Câu 9 Môt máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2 lần cuộn sơ cấp. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,5U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Số cuộn sơ cấp là 1000. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là: A. 150 B. 500 C. 750 D. 250 Câu 10 Môt máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Để điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 2U thì cần quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 900vòng B. 600 vòng C. 300vòng D. 1200 vòng Câu 11 Cho máybiến áp. Cuộn sơ cấp có số vòng là N1; điện trở r1; hiệu điện thế U1; cường độ dòng I1. Cuộn thứ cấp có số vòng là N1; điện trở r1; nối với mạch ngoài có điện trở R; hiệu điện thế U1.Bỏ qua sự mất mát năng lượng ở lõi từ. Biểu thức nào sau đây là đúng

A.

Rr1U

rIUNN

22

111

2

1 B.

Rr1U

rIUNN

22

111

2

1 C. 1

2

2

1

2

1

II

UU

NN

D.

Rr1U

rIUNN

22

111

1

2

Câu 12 Cho máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng, điện trở r1=0. cuộn thứ cấp có 1000 vòng, điện trở r2=1Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp U1, mạch thứ cấp có tải tiêu thụ là điện trở thuần R = 10Ω. Bỏ qua sự mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số U2/U1 là A. 5/9 B. 1,8 C. 5/11 D. 2,2 Câu 13 Cho máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, điện trở r1=1Ω. cuộn thứ cấp có 200 vòng, điện trở r2=1,2Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp U1, mạch thứ cấp có tải tiêu thụ là điện trở thuần R = 10Ω. Bỏ qua sự mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số U1/U2 là A. 5,00 B. 6,00 C. 5,62 D. 6,52 Câu 14 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=220V. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1≈ 0 và cuộn thứ cấp r2≈ 2Ω. Mạch từ khép kín; bỏ qua hao phí do dòng Fuco và bức xạ. Khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc với điện trở R=20Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng bao nhiêu? A. 22V. B. 20V C. 24V. D. 18V. 2. Công suất hao phí

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 153 -

Câu 15 Trong việc truyền tải điện năng đi xa, một trong các biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. giảm hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. tăng tiết diện của dây C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 16 Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí giảm n2 lần thì hiệu điện thế của nguồn phát phải A. tăng n2 lần B. tăng n lần C. Giảm n2 lần D. Giảm n lần Câu 17 Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa. Hệ số công suất của nguồn đạt cực đại. Muốn cho công suất tiêu hao trên đường dây bé hơn 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R < 4Ω B. R < 16Ω C. R < 25Ω D. R < 20Ω Câu 18 Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 96,14% B. 93,75% C. 96,88% D. 92,28% Câu 19 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. C. tăng hiệu điện thế thêm 4kV. D. tăng hiệu điện thế thêm 8kV. Câu 20 Công suất hao phí trên đường dây tải điện nối trực tiếp với nguồn phát là ∆P. Nếu nối đường dây tải điện với nguồn thông qua máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp k lần cuộn dây sơ cấp (nguồn nối với cuộn thứ cấp, đường dây tải nối với cuộn thứ cấp) thì công suất hao phí trên đường dây tải là

A. 2kP B.

kP C. k ∆P D. k2.∆P

Câu 21 Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy phát) có số vòng dây cuộn thứ cấp có thể thay đổi được. Để công suất trên đường dây tải điện giảm 100 lần thì cần A. giảm số vòng dây cuộn thứ cấp xuống 10 lần B. giảm số vòng dây cuộn thứ cấp xuống 100 lần C. tăng số vòng dây cuộn thứ cấp lên 100 lần D. tăng số vòng dây cuộn thứ cấp lên 10 lần Câu 22 Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là 64%. Nếu tăng thêm hiệu điện thế một lượng 4kV thì hiệu suất truyền tải là A. 82% B. 88% C. 91% D. 96% Câu 23 Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy phát) có hệ số biến thế là k = N2/N1 = 50. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 100V và 5A; Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Độ giảm thế trên đường dây và công suất truyền tải nơi tiêu thụ điện lần lượt là A. 4450V; 500W B. 5000V; 50W C. 0,5kV; 450W D. 500kV; 450W Câu 24 Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy phát) có hệ số biến thế là k = N2/N1 = 20. Hệ số công suất nguồn phát bằng 1. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 200V và 5A; Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Điện áp nơi tiêu thụ điện là A. 3,6kV B. 3,2kV C. 0,4kV D. 4kV Câu 25 Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 108 C. 84 D. 112

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 154 -

Câu 26(CĐ 2007): Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 27(ĐH 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu 28(CĐ 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2 sin100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 29(CĐ 2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. Câu 30(ĐH 2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây. Câu 31(ĐH 2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân. Câu 32(ĐH 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km. Câu 33(ĐH 2013): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn so cấp và số vòng cuộn thứ cấp là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 15 Câu 34(ĐH 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là: A. 87,7% B. 89,2% C. 92,8% D. 85,8% Câu 35(CĐ 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 155 -

A. 1 – (1 – H)k2 B. 1 – (1 – H)k C. kH

11 D. 2

11k

H

Câu 36(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm. Câu 37(CĐ 2014): Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 38(ĐH 2014): Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các duộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A; N2B=2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là A. 600 hoặc 372. B. 900 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 750 hoặc 600. Chuyên đề 8: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện 1. Máy phát điện xoay chiều, Từ thông và suất điện động, Câu 1 Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là e1 thì từ thông là Φ1; khi suất điện động là e2 thì từ thông là Φ2. Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức

A. ω = 22

21

22

21 ee

B. ω = 2

221

21

22 ee

C. ω = 2

221

22

21

ee D. ω = 2

122

22

21

ee

Câu 2 Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng (∆) nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với (∆). Tại thời điểm t, từ thông

qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng 12611

Wb và 110 2 (V). Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 6211 (Wb). Tần số của suất điện động

cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 120Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 60Hz. Câu 3 Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là A. E = 88,86 V B. E = 88858 V C. E = 12566 V D. E = 125,66 V Câu 4 Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay và B =

0,05T. Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là: A. 60,2V. B. 37,6V. C. 42,6V. D. 26,7V. Câu 5 Một khung dây điện phẳng hình vuông cạnh 10 cm, gồm 10 vòng dây, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B = 0,2 T và khung quay đều 3000 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1 Ω và của mạch ngoài là 4 Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 1,256 A. B. 0,628 A. C. 6,280 A D. 1,570 A. Câu 6 Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(ωt ). Biểu thức của từ thông gửi qua khung dây là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 156 -

A. Φ =

0E cos(ωt +π/2). B. Φ = ωE0cos(ωt – π/2).

C. Φ = ωE0cos(ωt +π/2). D. Φ =

0E cos(ωt +π/2).

Câu 7 Một khung dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua

khung là 1 (Wb). Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng của khung dây hợp với B

một góc 300 thì biểu thức

suất điện động hai đầu khung dây là: A. e = 100cos(100πt - π/3) (V) B. e = 100cos(50πt - π/6) (V) C. e = 100cos(100πt - π/6) (V) D. e = 100cos(50πt + π/3) (V) Câu 8 Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Câu 9 Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto quay với tốc độ n (vòng/phút); số cặp cực là p. Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính

A. f = 60np B. f = np C. f = 60

pn D. f = 60 pn

Câu 10 Một máy phát điện xoay chiều quay với vận tốc là n vòng/phút. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay với vận tốc 30 vòng/s. Máy phát thứ hai có 6 cặp cực, rôto của máy này phải quay bao nhiêu vòng trong 1 phút để tần số dòng điện của hai máy bằng nhau. A. 300 vòng/phút B. 600 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 1200 vòng/phút. Câu 11 Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là A. 4. B. 5. C. 10. D. 6. Câu 12 Một máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát ra suất điện động có tần số 60 Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ hai có p cực từ, rôto quay với tốc độ lớn hơn của máy thứ nhất là 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. Số cực từ của máy thứ hai bằng A. 4 B. 16 C. 6 D. 8 Câu 13 Nối mạch điện chỉ có tụ vào nguồn điện phát ra từ mát phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay của Rotor là n (vòng/s), với n là số nguyên dương, thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là I. Khi tốc độ quay của Rotor là n2 (vòng/s) thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là A. n2I B. I/n C. nI D. n4I Câu 14 Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1(A). Khi tốc độ quay của rôto tăng lên 2n vòng/s cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 4 A. B. 0,25 A C. 0,5 A D. 2 A. Câu 15 Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là

A. 22

21

22

212

0 nnn.n2n

B.

2n.nn

22

212

0 C. 20n n1n2 D. 2

221

20 nnn

2. Động cơ điện ba pha Câu 16 Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số của dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường quay tại tâm O và tần số quay của rotor. Kết luận nào sau đây là sai: A. f2 > f3 B. f1 = f2 C. f3 > f1 D. f1 > f3 Câu 17 Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường của một cuộn hướng từ trong ra ngoài và có giá

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 157 -

trị cực đại dương thì từ trường của 2 cuộn dây còn lại: A. Có giá trị âm và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại B. Có giá trị dương và bằng nửa độ lớn giá trị cực đại C. Có giá trị âm và bằng 1/3 độ lớn giá trị cực đại D. Có giá trị dương và bằng 1/3 độ lớn giá trị cực đại Câu 18 Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng U thì sinh ra công suất cơ là PC. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là R và hệ số công suất của động cơ là cosφ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ là I. Công suất cơ được tính bằng biểu thức A. PC = I(Ucosφ - IR) B. PC = I(IR + Ucosφ)

C. PC = I(Ucosφ + IR) D. Pc = 2I (IR + Ucosφ )

Câu 19 Một động cơ xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V. Công suất tỏa nhiệt quấn trên dây là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công có ích và công tiêu thụ toàn phần) bằng 91%. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ bằng A. 0,500A B. 0,045A C. 0,460 W D. 0,545 W Câu 20 Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V thì sinh ra công suất cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ là A. 4,4 A. B. 2,5 A. C. 4 A. D. 1,8 A. Câu 21 Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 1A. Biết điện trở trong của động cơ là 35,2Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng A. 91%. B. 86%. C. 90%. D. 80%.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 22(ĐH 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 48πsin(40πt – π/2) (V). B. e = 4,8πsin(4πt + π) (V). C. e = 48πsin(4πt + π) (V). D. e = 4,8πsin(40πt –π/2) (V). Câu 23(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay C. Dòng ĐXC ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3 D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. Câu 24(CĐ 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 25(CĐ 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 26(CĐ 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.

Câu 27(ĐH 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là 22.10 cos 100

4t Wb

. Biểu thức của suất

điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 158 -

A. 2sin 100 ( )4

e t V

B. 2sin 100 ( )4

e t V

C. 2sin100 ( )e t V D. 2 sin100 ( )e t V Câu 28(ĐH 2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là

A. 2 3R . B. 23R . C. 3R . D.

3R .

Câu 29(CĐ 2010):Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,

trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay và có độ lớn 25

T. Suất điện

động cực đại trong khung dây bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 30(ĐH 2011): Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung.

Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = 0 cos( )2

E t . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến

của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500. Câu 31(ĐH 2011): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ

thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5

mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là

A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng. Câu 32(ĐH 2012). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % Câu 33(CĐ 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato b.thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là

A. 60pn B.

60n

p C. 60pn D.pn

Câu 34(ĐH 2013): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là: A. 1,2.10-3Wb B. 4,8.10-3Wb C. 2,4.10-3Wb D. 0,6.10-3Wb. Câu 35(ĐH 2013): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 Ω , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1=1350 vòng/ phút hoặc n2=1800 vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhât sau đây : A. 0,7H B. 0,8H C. 0,6H D. 0,2H Câu 36(CĐ 2013): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 37 (CĐ 2013): Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thong cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 159 -

A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T. Câu 38(CĐ 2014): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định ∆ trong từ trường đều có cảm ứng từ B

. Biết ∆ nằm

trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B

. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của B

là A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T. Câu 39(ĐH 2014): Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g Câu 40(ĐH 2014): Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 160 -

SÓNG ÁNH SÁNG

TÁN SẮC ÁNH SÁNG. QUANG PHỔ 1. Tán sắc ánh sáng: là sự phân tách ánh sáng phức tạp thành nhiều ánh sáng đơn sắc thành phần. Với ánh sáng trắng ta thu được dãy màu biến thiên liên tục từ: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Trong đó: tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất; 7 màu nêu trên gọi là 7 màu cơ bản. 2. Ánh sáng đơn sắc: - Không bị tán sắc khi qua lăng kính, được đặc trưng bởi tần số f. - Chiết suất của môi trường có giá trị khác nhau đối với những ánh sáng đơn sắc khác nhau: Chiết suất nhỏ nhất với tia đỏ, lớn nhất với tia tím, bước sóng lớn nhất vơi tia đỏ (0,76m), nhỏ nhất với tia tím (0,38m). 3. Ánh sáng trắng: Là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc biến thiên từ đỏ đến tím, bước sóng từ 0,38m(Tim) 0,76m (đo). 4. Bước sóng và màu sắc ánh sáng - Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định. Khiu truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tốc độ truyền sóng, bước sóng,… có thể thay đổi nhưng tần số không đổi. Tần số lớn nhất là tia tím, nhỏ nhất là tia đỏ (Xét trong vùng nhìn thấy). - Mọi ánh sáng đơn sắc mà ta nhìn thấy đều có bước sóng trong chân không (hoặc không khí) trong khoảng từ 0,38m (ánh sáng tím) đến 0,76m (ánh sáng đỏ). Bảng màu và bước sóng của ánh sáng trong chân không: Màu Đỏ Cam Vàng Lục Lam Chàm Tím (m) 0,640,76 0,590,65 0,570,6 0,50,575 0,450,51 0,430,46 0,380,44 - Ngoài các màu đơn sắc còn có các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với những tỉ lệ khác nhau. 5. Công thức giải nhanh bài tập

- Bước sóng khi truyền trong môi trường chiết suất n: '=n , là bước sóng trong chân không

- Công thức chiết suất:

m:trongdoban

vCn

2

- Tán sắc ánh sáng = lăng kính (xét A bé): + Góc lệch tia sáng: D = A(n-1). + Góc lệch giữa hai tia đỏ và tím: ∆D = Dtim - Ddo. + Bề rộng quang phổ trên màn cách lăng kính đoạn h: MN = h(TanDtim - TanDdo)

Lưu ý: + Công thức lăng kính:

AiiDrrA

rnirni

)(

sin.sinsin.sin

21

21

22

11

+ Góc lệch cực tiểu: 2

sin.2

sin2

min2121

AnADArrii

- Tán sắc ánh sáng = Lưỡng chất phẳng (bể nước có độ sâu h):

)(sin.sinsin.sin

dotim

timtim

dodo

TanrTanrhMNrnirni

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 161 -

- Tán sắc ánh sáng = Thấu kỉnh mỏng:

)1()1(

:)11)(1(1

)11)(1(1

21

21

tim

do

do

tim

dotimtimtim

dodo

nn

ff

fffrongBeRR

nf

RRn

f

6. Máy quang phổ: là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp tạo thành những thành phần đơn sắc. máy quang phổ gồm có 3 bộ phận chính: - Ống chuẩn trực: để tao ra chùm tia song song - Hệ tán sắc: Gồm 1 nhiều LK, tạo ra chùm tia đơn sắc song song. - Buồng tối (buồng ảnh): Là chùm tia đơn sắc hội tụ tạo ra ảnh của vạch quang phổ. 7. Các loại quang phổ: Quang phổ liên tục Quang phổ vạch phát xạ Quang phổ vạch hấp thụ Định nghĩa Là một dãy màu biến

thiên liên tục từ đỏ đến tím

Là hệ thống các vạch màu riêng rẽ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

Là quang các vạch tối trên nền quang phổ liên tục

Nguồn phát Các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng

Các chất khí bay hơi ở áp suất thấp bị kích thích nóng sáng.

Đám khí hay hơi kim loại có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

Tính chất - Không phụ thuộc bản chất của vật, chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật. - Ở mọi nhiệt độ, vất đều bức xa. - Khi nhiệt độ tăng dần thị cường độ bức xa càng mạnh và miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bức xạ có bước sóng ngắn.

- Phụ thuộc vào bản chất vật phát xạ, các nguyên tố khác nhau thì quang phổ khác nhau về vạch, số vạch, vị trí, độ sáng. - Nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch riêng khác nhau về số lượng vạch, màu sắc vạch, vị trí vạch và cường độ ánh sáng của vạch → quang phổ vạch đặc trưng riêng cho nguyên tố.

- Ở một nhiệt độ xác định, vật chỉ hấp thụ những bức xạ mà nó có khả năng phát xạ, và ngược lại. - Các nguyên tố khác nhau có quang vạch hấp thụ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.

Ứng dụng Đo nhiệt độ của vật Xác định thành phần (nguyên tố), hàm lượng các thành phần trong vật. (Quang phổ vạch hấp thụ: định tính; Quang phổ vạch pháy xạ: gồm cả định tính và định lượng)

8. Hiện tượng đảo vạch quang phổ: Nguyên tố có khả năng hấp thụ bức xạ nào thì cùng có khả năng phát xạ bức xạ đó.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 162 -

NHIỄU XẠ VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG 1. Nhiễu xạ ánh sáng: Nhiễu xạ là hiện tượng ánh sáng không tuân theo quy luật truyền thẳng khi qua lỗ nhỏ, khe hẹp. 2. Giao thoa ánh sáng - Giao thoa: là sự tổng hợp của hai hay nhiều ánh sáng kết hợp trong không gian, trong đó có những vị trí cường độ sáng tăng cường tạo thành vạch sáng, xen kẽ vị trí cường độ sáng triệt tiêu tạo thành vạch tối. (bong bóng xà phòng màu sặc sỡ giao thoa) - Điều kiện giao thoa: hai chùm sáng là hai chùm kết hợp, do các nguồn kết hợp sinh ra. Nhận xét: Nhiễu xạ, giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. 3. Công thức giao thoa:

- Hiệu quang trình: Daxdd 12

- Khoảng vân: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp

aDi

Luu ý: - Khoảng cách giữa n vân sáng hoặc vân tối liên tiếp: (n-1).i - Khoảng cách 1 vân sáng và 1 vân tối liền kề: i/2 - Nếu thực hiện giao thoa trong

môi trường chiết suất n: nii '

- Ý nghĩa của khoảng vân: Xác định bước sóng ánh sáng. - Vân sáng: d2 - d1= k Vị trí vân

sáng: ikaDkx .

Trong đó: k = 0 là vân sáng trung tâm, k = 1 là vân sáng bậc 1,…. - Vân tối: d2 - d1 =(k +1/2) Vị trí

ikaDkx ).

21()

21(

Trong đó: k = 0, -1 là vân sáng thứ nhất, k = 1, -2 là vân sáng thứ 2,…. 4. Tại M có tọa độ xM là vân sáng hay tối:

- Nếu ki

xM (số nguyên) thì đó là vân sáng bậc k

- Nếu 21

ki

xM (số bán nguyên) thì đó là vân tối bậc k+1

5. Giao thoa bằng 1 ánh sáng đơn sắc - Số vân sáng, tối trên trường giao thoa:

.2

).21(

2

.2

.2

thoamannguyênknghiemsotoiSovanLikL

thoamannguyênknghiemsosangSovanLikL

- Số vân sáng, tối giữa hai điểm MN cách trung tâm lần lượt xM, xN (xM<xN):

Tối thứ 1, k= -1

Tối thứ 3, k=2

Tối thứ 4, k=3

Tối thứ 5, k= 4

Tối thứ 2, k= -2

Tối thứ 2, k=1

Tối thứ 3, k= -3

Tối thứ 4, k= -4

i iñ

i

Vân sáng TT, k= 0

Sáng bậc 1, k= -1, bậc 1

Sáng bậc 2, k=2, bậc 2

Sáng bậc 3, k=3, bậc 3

Sáng bậc 4, k=4, bậc 4

Sáng bậc 2, k= -2, bậc 2

Sáng bậc 1, k=1, bậc 1

Sáng bậc 3, k= -3, bậc 3

Sáng bậc 4, k= -4, bậc 4

Tối thứ 1, k= 0

Tối thứ 5, k= -5

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 163 -

.).21(

..

thoamannguyênknghiemsotoiSovanxikx

thoamannguyênknghiemsosangSovanxikx

NM

NM

Lưu ý: + M, N nằm cùng phía: xM > 0, xN > 0; M, N khác phía: xM < 0, xN > 0.

+ Nếu 2 đầu MN là hai vân sáng: Số vân sáng ở trên MN là 1i

MN

+ Nếu 2 đầu MN là hai vân tối: Số vân sáng ở trên MN là i

MN

+ Nếu đầu M là vân sáng, N là vân tối: Số vân sáng ở trên MN là 5,0i

MN

6. Giao thoa bằng ánh sáng trắng - Trung tâm là vân sáng trắng, xen kẽ hai bên là các dải màu cầu vòng, ngăn cách nhau = 1 khoảng tối.

- Bề rộng quang phổ bậc k: a

Dka

Dkxxx dotimdo

.. min

- Số bức xạ có vân sáng, vân tối trùng nhau tại vị trí x:

thoamannguyenknghiemsoxabucSodomtimm

Dk

axaDkxVantoi

Dkax

aDkxVansang

)(76,0)(38,0

).21(

.)21(:

..:

7. Sự dịch chuyển hệ vân giao thoa do nguồn, 2 khe chuyển động: - Nguyên tắc chung: Luôn dịch chuyển về phía nguồn trễ pha, không làm khoảng vân thay đổi. - Dịch chuyển vân do bản mỏng: Vân trung tâm dịch chuyển về phía khe đặt bản mỏng 1 khoảng

aDenx .)1(0

- Dịch chuyển vân do nguồn S chuyển động // mặt phẳng chứa 2 khe: Vân trung tâm dịch chuyển

ngược chiều chuyển động nguồn 1 khoảng '.0 SSdDx

- Dịch chuyển vân do nguồn S chuyển động // mặt phẳng chứa 2 khe: Vân trung tâm dịch chuyển

cùng chiều chuyển động 2 khe 1 khoảng '.0 IId

dDx

8. Giao thoa bằng nhiều ánh sáng đơn sắc

- Vân sáng trùng nhau: nAknBnA

BA

ii

kk

aDk

aDkxx .

.

..... 11

2

1

2

2

122

1121

- Vị trí vân sáng trùng nhau: aDnA

aDkxx .... 11

121

- Số vân trùng nhau:

NM xxxiLx

iL

22

- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân trùng màu vân trung tâm: aDAx .1

min

(n=1)

Ngoài ra: - Số vân sáng quan sát được: Nquansat = N1 + N2 - Ntrungnhau. - Số vân sáng đơn sắc giữa hai vân liên tiếp trùng màu vân trung tâm: (A-1)1 + (B-1)2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 164 -

- Chiếu 3 bức xạ:

1

3

3

1

2

3

3

2

1

2

2

1

kkkkkk

Biểu diễn lần lượt k1, k2, k3.

- Vân tối trùng nhau: )12.()12.(

1212

2.).12(

2.).12(

1

2

1

2

2

122

1121

nBnA

BA

ii

kk

aDk

aDkxx

2k1 + 1 = A.(2n+1) Vị trí vân tối trùng nhau: x = x1 = (2k1+1)aD

2.1 =A.(2n+1)

aD

2.1

+ Vân sáng 1 trùng tối 2: )12.()12.(

22122.).12(..

1

2

1

2

2

122

1121

nBnA

BA

ii

kk

aDk

aDkxx

k1=A.(2n+1) Vị trí vân tối trùng nhau: x = x1 = k1 aD.1 =A.(2n+1)

aD.1

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 165 -

TIA HỒNG NGOẠI, TỬ NGOẠI, RƠN-GHEN VÀ THANG SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Các đặc điểm Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X

Định nghĩa

- Là sóng điện từ có bước sóng dài hơn 0,76m (đỏ) - Là bức xạ không nhìn thấy nằm ngoài vùng đỏ

- Là sóng điện từ có bước sóng dài hơn 0,38m (tím) - Là bức xạ không nhìn thấy nằm ngoài vùng tím

- Là sóng điện từ có bước sóng từ 10-8m10-11m (ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại) - Là bức xạ không nhìn thấy nằm ngoài vùng tím

Nguồn phát

- Mọi vật nhiệt độ >00K - Điều kiện phát vào môi trường: Nhiệt độ vật > nhiệt độ môi trường.

- Các vật nhiệt độ >20000C - Hồ quang điện, đèn hơi thủy ngân, các vật có nhiệt độ lớn hơn 30000C là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh (9% năng lượng ánh sáng mặt trời)

- Ống rownghen, ống cu-lít-giơ - Khi cho chùm tia e có vận tốc lớn đập vào một đối âm cực bằng kim loại khó nóng chảy như vonfam hoặc platin.

Tính chất

- Tác dụng nhiệt mạnh (Tính chất nổi bậc-đặc trưng). - Bị hơi nước, khí CO2 hấp thụ mạnh. - Gây ra phản ứng hóa học. - Tác dụng lên phim và kính ảnh hồng ngoại. (k tác dụng lên phim, kính ảnh thường) - Gây ra hiện tượng quang điện. (quang điện trong) - Có thể biến điệu như sóng điện từ.

- Bị nước, thủy tinh,…hấp thụ mạnh. - Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh - Có thể làm một số chất phát quang - Có tác dụng ion hóa không khí. - Có tác dụng gây ra một số phản ứng quang hóa, quang hợp. - Có một số tác dụng sinh lý: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.

- Có khả năng đâm xuyên mạnh nhưng bị lớp chì (kim loại năng) vài mm cản lại. - Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. - Làm phát quang nhiều chất. - Có khả năng ion hóa các chất khí. - Có tác dụng sinh lý mạnh.

Ứng dụng

- Sấy khô, sưởi ấm - Quay phim và chụp ảnh hồng ngoại - Điều khiển từ xa - Chụp ảnh bề mặt trái đất từ vệ tinh - Quân sự(tên lửa tự động tìm mục tiêu, camera hồng ngoại, ống nhòm hồng ngoại…)

- Khử trùng nước uống, thực phẩm - Chữa bệnh còi xương - Xác định vết nức trên bề mặt kim loại

- Chiếu điện, chụp điện dùng trong y tế để chẩn đoán bệnh. - Chữa bệnh ung thư - Kiểm tra vật đúc, dò bọt khí, vết nức trong kim loại. - Kiểm tra hành lí hành khách đi máy bay.

Dụng cụ phát hiện

hệ tán sắc và cặp nhiệt điện

Lưu ý: + Bước sóng nhỏ nhất của phổ tia Ronghen (tia X) AKAK UehfUehc .. maxmin

+ Tia X cứng: Bước sóng ngắn, đâm xuyên tốt. + Tia X mềm: Bước sóng dài, đâm xuyên yếu. 2. Thang sóng điện từ:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 166 -

- Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Roghen, tia gamma đều có cùng bản chất là sóng điện từ, chỉ khác nhau về tần số (hay bước sóng). Các sóng này tạo thành một phổ liên

tục gọi là thang sóng điện từ.

gammaRonghentungoaihayintnhhongngoainvotuyendie

gammaRonghentungoaihayintnhhongngoainvotuyendie

ffffff

- Các tia có bước sóng càng ngắn thì có tính đam xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm phát quang các chất và dễ ion hóa chất khí. Các tia có bước sóng càng dài, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa nhiễu xạ. - Mối liên hệ tính chất điện từ và tính chất quang

- Chiết suất: Vcn

- Điện môi phụ thuộc tần số: =F(f) Ngoài ra: Các tia có bản chất khác với các bức xạ điện từ nêu trên - Tia âm cực - Tia catot: là dòng các electron chuyển động tốc độ lớn, mang điện tích âm. - Tia : là dòng các hạt nhân heeli (hạt anpha- He4

2 ) mang điện tích (+)

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG Chuyên đề 1: Tán sắc ánh sáng Câu 1 Chọn phát biểu sai A. Ánh sáng đơn sắc có màu không đổi trong mọi môi trường B. Ánh sáng đơn sắc có tần số không đổi C. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng không đổi D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính Câu 2 Chọn đáp án sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng:

:tăng f: giảm : giảm

Ánh sáng tím Ánh sáng đỏ Tia hồng ngoại

Tia tử ngoại Tia X Tia Sóng Radio

10-11 10-8 3,810-7 7,610-7 10-2

-Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự bước sóng tăng dần (hay tần số giảm dần):

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 167 -

A. khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại C. có một bước sóng xác định D. tán sác qua lăng kính Câu 3 Một tấm gỗ tròn được chia thành 7 phần mỗi phần là một hình viên phân, trên mỗi phần ta sơn một trong 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Khi tấm gỗ quay đủ nhanh quanh trục đi qua tâm và vuông góc với tấm gỗ, ta sẽ thấy tấm gỗ A. có màu trắng B. vẫn có đủ 7 màu C. có màu vàng D. có màu đỏ Câu 4 Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 5 Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không với vận tốc c có bước sóng λ. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc là v, bước sóng λ’. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. v = c/n; λ’ = λ/n B. v =nc; λ’ = λ/n C. v = c/n; λ’ = nλ D. v =nc; λ’ = nλ Câu 6 Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc A. giảm khi tần số ánh sáng tăng. B. tăng khi tần số ánh sáng tăng C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm D. không thay đổi theo tần số ánh sáng Câu 7 Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng có giá trị A. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím B. khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím C. khác nhau, đối với ánh sáng có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn D. khác nhau, đối với ánh sáng có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn Câu 8 Cho: (1) chu kì (2) bước sóng (3) tần số (4) tốc độ lan truyền. Một tia sáng đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào kể trên của ánh sáng sẽ thay đổi A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (2) và (3) D. (1) , (2) và (4) Câu 9 Một chùm ánh sáng Mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước và tạo ở đáy bể một vệt sáng. A. có màu trắng, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. có nhiều màu, khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. C. không có màu, dù chiếu thế nào D. có nhiều màu, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc Câu 10 Chiếu tía sáng trắng qua lăng kính, ta thấy tia màu lục đi sát bề mặt bên kia của lăng kính. Không tính tia màu lục, các tia ló ra khỏi mặt bên của lăng kính là A. lam, chàm, tím B. không có tia nào C. đỏ, cam, vàng D. đỏ, cam, vàng, lam, chàm, tím Câu 11 Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. vàng, tím. B. vàng, chàm. C. tím, chàm. D. lục, vàng. Câu 12 Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm sáng hẹp song song gồm 2 ánh sáng đơn sắc: màu lam và màu cam. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm 2 chùm tia sáng hẹp là chùm màu lam và màu cam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu lam lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu cam. B. gồm 2 chùm tia sáng hẹp là chùm màu lam và màu cam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu cam lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. C. vẫn là chùm tia sáng hẹp song song D. chỉ là chùm tia sáng màu lam, còn chùm tia màu cam bị phản xạ toàn phần. Câu 13 Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600. B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. Câu 14 Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt < sin i < 1/nđ. Tia ló ra không khí là:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 168 -

A. tia tím. B. không có tia nào ló ra. C. tia đỏ. D. cả tia tím và tia đỏ. Câu 15 Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,5. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm. B. lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm. C. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm. D. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 500 nm. Câu 16 Một chùm sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,4 µm. Biết chiết suất của thủy tinh là n = 1,5. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Phát biểu nào sau đây về chùm sáng này là không đúng: A. Chùm sáng này có màu tím B. Chùm sáng này có màu vàng C. Tần số của chùm sáng này là 5.1014Hz D. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh là 2.108 m/s Câu 17 Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của: A. Ánh sáng màu trung gian giữa đỏ và tím. B. Ánh sáng màu tím C. Ánh sáng màu đỏ D. Ánh sáng màu trắng

Câu 18 Theo công thức về độ tụ của thấu kính: D =

21 R1

R11n

f1 thì đối với một thấu kính hội tụ,

độ tụ đối với ánh sáng A. đỏ lớn hơn so với ánh sáng lục B. lục lớn hơn so với ánh sáng chàm C. đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím D. vàng nhỏ hơn so với ánh sáng lam Câu 19 Gọi Dđ , fđ , Dt , ft lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh, thì do nđ < nt nên A. Dđ < Dt , fđ < ft B. Dt < Dđ, fđ < ft C. Dđ < Dt , fđ > ft D. Dđ > Dt , fđ > ft Câu 20 Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kính d. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn A. Là một vệt sáng trắng B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím D. Là một dãi màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím Câu 21 Một lăng kính có góc chiết quang A bé. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ và đối với ánh sáng tím là nt. Góc α hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím được tính bằng A. α = A/(nđ-1) - A/(nt-1) B. α = A/(nđ+1) - A/(nt+1)α C. α = (nt-1)A - (nđ-1)A D. α = (nt+1)A+ (nđ+1)A Câu 22 Một lăng kính có góc chiết quang A=60. Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là: A. 0,240. B. 3,240. C. 30. D. 6,240. Câu 23 Một lăng kính có góc chiết quang A (rad) bé. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng d. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ và đối với ánh sáng tím là nt. Bề rộng quang phổ L trên màn được tính bằng A. L = d[(nt+1) +(nđ+1)]A B. L = d[(nt-1)+(nđ-1)]A C. L = d(nt+nđ)A D. L = d[(nt-1)-(nđ-1)]A Câu 24 Một lăng kính có góc chiết quang A = 60. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 169 -

màn là: A. ≈ 8,4mm. B. ≈ 11,4mm. C. ≈ 4mm. D. ≈ 6,5mm. Câu 25 Chiếu tia sáng trắng vào một thấu kính hội tụ theo phương song song với quang trục chính. Hai mặt cong của thấu kính hội tụ là hai mặt cầu có cùng bán kính R. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ, đối với ánh sáng tím là nt. Biểu thức tính khoảng cách d giữa tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với màu đỏ và tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với màu tím là

A. d =

1n

11n

12R

B. d =

1n

11n

12R

đt

C. d = R2 (nđ - nt) D. d =

1n

11n

12R

Câu 26 TK hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=22cm. Chiết suất của thấu kính đối vơi ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,55. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là: A. 22 cm. B. 20 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 27 Một thấu kính hội tụ có quang tâm là O, đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng và đỏ tương ứng là nv = 1,629 và nđ = 1,618. Chiếu hai tia sáng đơn sắc màu vàng và đỏ đến thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính này, ta thấy hai tia ló tương ứng cắt trục chính của thấu kính tại hai điểm V và Đ với OV = 25cm. Độ dài đoạn VĐ bằng A. 0,54cm. B. 0,45cm. C. 1,68cm. D. 1,86cm. Câu 28 Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i (rad) rất bé. Chiều sâu của bể nước là h. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là nt và nd. Độ rộng TD của dải màu từ tím đến đỏ dưới đáy bể được tính bằng

A. TD =

tđ ni

nih B. TD =

tđ ni

nih2 C. TD =

tđ ni

nih D. TD =

tđ ni

nih2

Câu 29 Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 300 chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu từ tím đến đỏ dưới đáy bể bằng A. 3,5cm B. 0,53cm C. 0,35cm D. 5,3cm Câu 30 Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 600 chiều sâu của bể nước là h = 1m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của chùm tia ló trên mặt nước là A. 22,3mm B. 11,15mm C. 1,511cm D. 15,11mm Câu 31 Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt thủy tinh song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia trên bản mặt thủy tinh A. 0,146 m. B. 0,0146 m. C. 0,0292 cm. D. 0,292 cm. Câu 32 Cho tấm thủy tinh có hai mặt phẳng A và B song song nhau. Chiếu tia sáng trắng hẹp vào mặt A với góc tới i = 40. Ở mặt B, đo được dải phổ đỏ đến tím rộng 1mm. Chiết suất của tấm thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,3; đối với ánh sáng tím là 1,4. Bề dày của tấm thủy tinh gần bằng A. 26cm B. 54cm C. 2,6cm D. 5,4cm Câu 33 Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối n của môi trường này bằng A. 1,5. B. 2 C. 2,4. D. 2.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 34(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 170 -

Câu 35(ĐH 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. Câu 36(ĐH 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 37(CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm. Câu 38(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 39(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 40(ĐH 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 41(ĐH CĐ 2010): Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120. Câu 42(ĐH CĐ 2010): Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch màu sáng, tối xen k nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 43(ĐH 2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm. Câu 44(ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 171 -

A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 45(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 46(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 47(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là r, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu A. r = rt = rđ. B. rt< r < rđ. C. rđ< r < rt. D. rt< rđ< r. Câu 48(CĐ 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 49(ĐH 2013):Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là: A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ. Câu 50(CĐ 2013): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 51(CĐ 2013) Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38 μ m đến 0,76 μ m. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz Câu 52(CĐ 2014): Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen k nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 53(CĐ 2014): Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 54(ĐH 2014): Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm B. 546 μm C. 546 pm D. 546 nm Câu 55(ĐH 2014): Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ< nv< nt B. nv>nđ> nt C. nđ>nt> nv D. nt>nđ> nv Câu 56(ĐH 2014): Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Chuyên đề 2: Giao thoa với nguồn là ánh sáng đơn sắc Câu 1 Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 172 -

A. ánh sáng có bản chất sóng. B. ánh sáng là sóng ngang. C. ánh sáng là sóng điện từ. D. ánh sáng có thể bị tán sắc Câu 2 Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ. Câu 3 Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây? A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng biên độ và ngược pha. C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 4 Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng: A. giao thoa. B. nhiễu xạ. C. tán sắc. D. khúc xạ. Câu 5 Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng: A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng. C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới. D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. Câu 6 Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc k được tính bằng công thức

A. xk = kaD với (k = ± 1, ± 2,…) B. xk =

aD

21k

với (k = ± 1, ± 2,…)

C. xk = (2k + 1)aD với (k = ± 1, ± 2,…) D. xk = (2k - 1)

aD với (k = ± 1, ± 2,…)

Câu 7 Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ k được tính bằng công thức

A. xk = kaD với (k = ± 1, ± 2,…) B. xk =

a2D

21k

với (k = ± 1, ± 2,…)

C. xk = aD

21k

với (k = 1, 2, 3…) D. xk =

aD

21k

với (k = ± 1, ± 2,…)

Câu 8 Tại vị trí vân tối.

A. Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2 + d1 = (2k + 1)2 với k Z

B. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn ∆φ = (2k + 1)2 với k Z

C. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn d2 + d1 = (2k + 1)λ với k Z D. Hai sóng đến từ hia nguồn kết hợp vuông pha với nhau Câu 9 Tìm phát biểu sai về xác định vị trí vân giao thoa

A. Hiệu đường đi của hai sóng từ S1 và S2 dến A là d2 - d1 = Dx.a

B. Tại các vân sáng: d2 - d1 = kλ (k = 0, ± 1, ± 2,…) suy ra vị trí vân sáng bậc k là xk = kaD

C. Tại các vân tối: d2 - d1 = (2k - 1)2 suy ra vị trí vân tối thứ k trên màn M là xk =

aD

21k

với (k =

1, 2, 3…) D. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lớn hơn khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp Câu 10 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Gọi a và D lần lượt là khoảng cách giữa hai khe hẹp và khoảng cách từ hai khe đến màn, M là một điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d1 và d2 là đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là

A. Dx.add 2

122 B. d2 – d1 =

Dx.a2 C. d2 – d1 =

Dx.a D. d2 – d1 =

D2x.a

Câu 11 Hiện tượng giao thoa ứng dụng trong việc: A. đo chính xác bước sóng ánh sáng B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại C. xác định độ sâu của biển

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 173 -

D. siêu âm trong y học Câu 12 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân s A. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 13 Chọn định nghĩa sai khi nói về khoảng vân: A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp. B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp. C. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng. D. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vấn tối kề nhau Câu 14 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a, các khe cách màn 1 khoảng D. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng và màu tím. Chọn phát biểu sai: A. Khi D tăng thì khoảng vân ứng với bức xạ màu tím tăng B. Khi a giảm thì khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau ứng với bức xạ màu vàng tăng C. Khi a hoặc D thay đổi thì vị trí vân sáng của 2 bức xạ vàng và tím sẽ thay đổi D. Khoảng vân ứng với bức xạ màu vàng bé hơn khoảng vân ứng với bức xạ màu tím Câu 15 Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng có tần số f, khoảng cách 2 khe S1S2 là a, khoảng cách từ màn E đến 2 khe là D, môi trường thực hiện thí nghiệm có chiết suất n. Tìm câu sai. Để giảm khoảng cách giữa vân tối và vân sáng liên tiếp trên màn E xuống 4 lần ta phải A. đưa thí nghiệm vào môi trường có chiết suất bằng 4n B. giảm D xuống 2 lần và tăng a lên 2 lần C. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có tần số bằng 4f D. đưa thí nghiệm vào môi trường có chiết suất bằng 2n và giảm a xuống 2 lần Câu 16 Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân tối khi hiệu số pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng A. số chẵn lần π/2 .B. số lẻ lần π/2 C. số chẵn lần π. D. số lẻ lần π. Câu 17 Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai: A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. Câu 18 Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ A. không thay đổi. B. sẽ không có vì không có giao thoa. C. xê dịch về phía nguồn sớm pha. D. xê dịch về phía nguồn trễ pha. Câu 19 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bản thuỷ tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào so với khi không có nó? Chọn kết luận đúng: A. Hệ thống vân biến mất. B. Hệ thống vân không thay đổi. C. Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí. D. Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thuỷ tinh. Câu 20 Tìm phát biểu sai: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, để vân trung tâm di chuyển người ta phải: A. Đặt phía sau một khe một bản thủy tinh mỏng B. Cho 1 khe dịch chuyển ra xa hoặc lại gần khe kia một đoạn nhỏ C. Cho nguồn chiếu sáng 2 khe di chuyển song song với mặt phẳng chứa 2 khe D. Cho màn xích ra xa hoặc lại gần mặt phẳng chứa hai khe Câu 21 Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A. λ' = 0,65μm B. λ' = 0,6μm. C. λ' = 0,4μm. D. λ' = 0,5μm. Câu 22 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là:

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 174 -

A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm. Câu 23 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng A. 3,6μm B. 2,4μm. C. 1,2μm D. 4,8μm Câu 24 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A. λ2 và λ3. B. λ3. C. λ1. D. λ2. Câu 25 Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng từ S1 và S2 tới điểm M nằm trên màn là 60μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây ? A. 5 μm B. 6 μm C. 4 μm D. 7 μm Câu 26 Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là ∆d = 0,75 μm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750 nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. Câu 27 Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau a = 1mm và cách đều màn E một khoảng D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Hiệu đường đi từ hai khe đến điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,5cm là A. 7,5μm B. 15μm. C. 30μm. D. 1,5μm. Câu 28 Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân A. sáng thứ 3 B. tối thứ 3 C. tối thứ 4 D. sáng thứ 4 Câu 29 Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp là 10mm. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 6 và vân sáng bậc 3 là A. 18 mm B. 22,5 mm C. 6 mm D. 7,5 mm Câu 30 Trong thí nghiệm Young, vị trí vân tối thứ 9 cách vân trung tâm 12,75mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 12 là A. 4,25 mm B. 3,54 mm C. 4,5 mm D. 3,75 mm Câu 31 Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ. A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm. Câu 32 Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, nếu hai khe Y - âng cách nhau 1,2 mm thì khoảng vân là i = 1,21 mm. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm đi 0,1 mm thì khoảng vân sẽ A. giảm đi 0,11 mm. B. giảm đi 0,01 mm. C. tăng thêm 0,11 mm D. tăng thêm 0,01mm. Câu 33 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với

vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số 2

1

DD là :

A. 1k2

k2

B. 1k2

k

C. k2

1k2 D. k

1k2

Câu 34 Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn ra xa thêm 20 cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ màn quan sát tới 2 khe trước khi dịch chuyển là: A. 2,2 m B. 1,8 m C. 2 m D. 1,6 m Câu 35 Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn bức xạ đơn sắc. Điểm M trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy vân A. sáng bậc 3 B. tối thứ 3 C. tối thứ 4 D. sáng bậc 4

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 175 -

Câu 36 Thực hiện giao thoa khe Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400nm, khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1m thì điểm M chuyển thành vân tối A. 5 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 17 lần Câu 37 Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μm Câu 38 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát , khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0, 6μm thì quan sát được 17 vân sáng. (Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0, 48μm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 33 B. 25 C. 21 D. 17 Câu 39 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9. Câu 40 Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D +∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là: A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Câu 41 Thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía là 7mm. Khoảng vân là: A. 2 mm B. 2,5 mm C. 2,67 mm D. 1,5 mm Câu 42 Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7μm và trong chất lỏng trong suốt là 0,56μm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là: A. 1,25. B. 1,5. C. 2 D. 3 Câu 43 Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với 2 khe hẹp S1 và S2 được thực hiện trong không khí và trong chất lỏng có chiết suất n. Để vị trí vân sáng bậc 5 khi thực hiện trong không khí trùng với vị trí vân sáng bậc 8 khi cho cả hệ thống trong chất lỏng thì chiết suất của chất lỏng là A. n = 1,5. B. n = 1,4. C. n = 1,3. D. n = 1,6. Câu 44 Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu? A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3. Câu 45 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân đo được trên màn là i. Nếu tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất n =4/3, để khoảng vân vẫn là i thì người ta phải tăng thêm khoảng cách từ hai khe đến màn thêm 0,4 m. Khoảng cách từ hai khe đến màn lúc đầu là A. 1,6 m. B. 1.2 m. C. 3 m. D. 2,4 m. Câu 46 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hệ thống các vân sáng và vân tối luôn đối xứng với nhau qua vân trung tâm. Nếu đặt trước một trong hai nguồn sáng một bản mỏng bề dày e, chiết suất n có hai mặt song song nhau phía trước nguồn S1 thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn có thể tính bằng công thức nào sau đây

A. x0 = a

eD1n2 B. x0 = a

eD1n C. x0 = D

ea1n D. x0 = D

ae1n

Câu 47 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Đặt một bản thuỷ tinh mỏng có độ dày 10 μm vào trước một trong hai khe thì thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản mỏng là A. 1,75. B. 1,45. C. 1,5. D. 1,35. Câu 48 Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cho a = 0,5mm; D = 1,2m; đặt trước khe S1 một bản mặt

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 176 -

song song độ dày e, chiết suất n = 1,5; thì thấy hệ vân dời đi một đoạn là x0 = 3mm. Bản song song có độ dày bao nhiêu ? A. e = 2,5 μ m. B. e = 3 μ m. C. e = 2 μ m. D. e = 4 μ m. * Số vân sáng, tối Câu 49 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50cm theo hướng ra 2 khe Young thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân. Câu 50 Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Số vân tối, vân sáng trên miền giao thoa lần lượt là: A. 14; 13 B. 12; 11 C. 12 ; 13 D. 10; 11 Câu 51 Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trong trường giao thoa là A. 41 B. 43 C. 81 D. 83 Câu 52 Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân. Câu 53 Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng có S1S2 = 1mm; khoảng cách D = 2m; λ = 0,5μm, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng ngoài cùng là OM = 7mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trong đoạn OM (kể cả 2 điểm O và M) là A. 7 v.sáng; 8 v.tối B. 8 v.sáng; 7 v.tối C. 3 v.sáng; 4 v.tối D. 4 v.sáng; 3 v.tối Câu 54 Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và ∆a; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là D và ∆D; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và ∆i. Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng được tính A. ε (%) = (∆a + ∆i + ∆D).100% B. ε (%) = (∆a + ∆i + ∆D).100%

C. ε (%) =

DD

ii

aa .100% D. ε (%) =

DD

ii

aa .100%

Câu 55 Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng A. 0,54μm ± 6,22% B. 0,54μm ± 6,37% C. 0,6μm ± 6,37% D. 0,6μm ± 6,22%

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 56(CĐ 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 57(ĐH 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 58(CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 177 -

A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 59(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. Câu 60(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. Câu 61(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu 62(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm. Câu 63(ĐH – CĐ 2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 64(ĐH – CĐ 2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 65(ĐH – CĐ 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vs và 2 vt. B. 3 vs và 2 vt C. 2 vs và 3 vt D. 2 vs và 1 vt Câu 66(ĐH 2011):Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 67(ĐH 2011):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,48 μm Câu 68(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm Câu 69(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. 4 B. λ. C.

2 D. 2λ.

Câu 70(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 178 -

Câu 71(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu72(CĐ 2012): Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 73(ĐH 2013): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 74(ĐH 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 0,9mm Câu 75(ĐH 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m. Bước sóng λ bằng: A. 0,6μm B. 0,5μm C. 0,7μm D. 0, 4μm Câu 76(CĐ 2013): Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 77(CĐ 2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 6 mm. Câu 78(CĐ 2014): Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 6i B. 3i C. 5i D. 4i Câu 79(CĐ 2014): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là 1. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. i = aD B. i =

aD C. λ =

aDi D. λ =

Da.i

Câu 80(ĐH 2014): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm Chuyên đề 3: Giao thoa với nguồn gồm 2 và 3 ánh sáng đơn sắc Câu 1 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 6 mm B. 4 mm C. 5 mm D. 3,6 mm Câu 2 Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (n là số nguyên): A. x = 4n (mm) B. x = 5n (mm) C. x = 2n (mm) D. x = 3n (mm) Câu 3 Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc λ1, λ2. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 2 của λ1 trùng với vân tối thứ 3 của λ2. Biểu thức nào sau đây là đúng A. 5λ1 = 4λ2 B. 2λ1 = 3λ2 C. 3λ1 = 2λ2 D. 4λ1 = 5λ2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 179 -

Câu 4 Tìm kết luận sai: Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 400nm và 500nm. Trên màn quan sát thấy A. có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau B. có những vị trí vân sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia C. có những vị trí vân tối của hai bức xạ trùng nhau D. trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm có 7 vân sáng đơn sắc Câu 5 Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng đồng thời với hai bức xạ đơn sắc gồm một bức xạ đơn sắc màu lục có bước sóng 560 nm và một bức xạ màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng 600nm đến 750nm. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân màu đỏ. Bước sóng của ánh sáng màu đỏ dùng trong thí nghiệm là A. 640 nm. B. 700 nm. C. 750 nm. D. 660 nm. Câu 6 Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó. A. λ2 = 0,6μm; k2 = 3. B. λ2 = 0,4μm; k2 = 3. C. λ2 = 0,4μm; k2 = 2. D. λ2= 0,6μm;k2 = 2. Câu 7 Trong thí nghiệm Young về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,66μm và λ2 mà 0,46μm < λ2 < 0,54μm. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Bậc k của vân sáng này và độ lớn của λ2 là: A. λ2 = 0,480μm và k2 = 3 B. λ2 = 0,520μm và k2 = 4 C. λ2 = 0,495μm và k2 = 3 D. λ2 = 0,495μm và k2 = 4 Câu 8 Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4λ1/3. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm. Tìm λ1. A. λ1 = 0,52μm. B. λ1 = 0,48μm. C. λ1 = 0,75μm. D. λ1 = 0,64μm. Câu 9 Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì số vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (không kể vân trung tâm) là A. 5 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 6 vân sáng. Câu 10 Trong thí nghiệm Y_âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 50 μm, λ2 = 0, 60 μm. Biết hai khe hẹp cách nhau 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ1 là A. 24 B. 28 C. 26 D. 31 Câu 11 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 50 μm, λ2 = 0, 0 μm. Biết hai khe hẹp cách nhau 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 10 mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ2 là A. 14 B. 17 C. 35 D. 20 Câu 12 Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13 Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=2m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=20mm. Số vân sáng quan sát được trong vùng giao thoa là A. 66 B. 84 C. 42 D. 33 Câu 14 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ màu lam λ1 = 0,48 μm và màu vàng λ2 = 0,64 μm. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 10 mm. Số vân sáng có màu vàng quan sát được trên miền giao thoa là A. 10 B. 8 C. 16 D. 14 Câu 15 Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 180 -

A. 32 B. 27 C. 21 D. 35 Câu 16 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 2 mm, D = 2 m, khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,5 μm thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1 mm. Nếu chiếu đồng thời thêm ánh sáng có λ2 thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng λ1. Trên màn có số vân sáng trùng nhau quan sát được là: A. 9 B. 11 C. 5 D. 7 Câu 17 Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 18 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 10 mm và 18 mm. Số vân sáng quan sát được trên khoảng giữa MN là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 19 Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2= 0,4μm. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ λ2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1: A. 15 B. 7 C. 14 D. 9 Câu 20 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trên màn quan sát từ vân tối thứ nhất đến vân tối thứ 13 của bức xạ λ1 (ở cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 1 vân. B. 2 vân. C. 4 vân. D. 3 vân. Câu 21 Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN: A. 6,75 mm B. 3,375 mm C. 4,375 mm D. 3,2 mm Câu 22 Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm Câu 23 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,640μm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng A. 0,427μm. B. 0,478μm. C. 0,450μm D. 0,624μm Câu 24 Giao thoa Y-âng thực hiện với nguồn ánh sáng có hai bức xạ đơn sắc λ1và λ2=0,72µm. Người ta thấy vân sáng bậc 9 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2 và vân tối thứ 3 của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Biết bước sóng của ánh sáng khả kiến 0,4µm ≤ λ ≤ 0,76µm. Bước sóng λ1 bằng A. 0,4µm B. 0,48µm C. 0,56µm D. 0,64µm Câu 25 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1+0,1(µm). Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định λ1. A. 0,6 µm B. 0,4 µm C. 0,3 µm D. 0,5 µm Câu 26 Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe Iâng. Trong khoảng giữa vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 và vân sáng bậc 7 của bức xạ λ2 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm, có số vân sáng là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 27 Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,4μm và λ2=0,6μm vào hai khe Iâng. Trong khoảng giữa vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 và vân sáng bậc 7 của bức xạ λ2 ở hai bên của vân sáng trung tâm, có số vân sáng là A. 17 B. 18 C. 22 D. 23

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 181 -

* Nguồn với 3 bức xạ đơn sắc Câu 28 Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42 μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím. C. 14 vân lục, 20 vân tím. D. 13 vân lục, 18 vân tím. Câu 29 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 1 vân sáng là kết quả trùng nhau của λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là A. 0,70μm. B. 0,68μm. C. 0,64μm. D. 0,72μm. Câu 30 Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng là λ1=0,4µm; λ2=0,56µm; λ3=0,6µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 5 B. 8 C. 26 D. 31 Câu 31 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 4μm; λ2 = 0, 5μm; λ3 = 0, 6μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng màu vân sáng trung tâm có tổng số các vân sáng đơn sắc riêng biệt của một trong ba bức xạ trên là: A. 34 B. 21 C. 27 D. 20 Câu 32 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 =0,56 μm và λ2 với 0,67μm < λ2 < 0, 74μm ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 7λ2/12 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25 B. 23 C. 21 D. 19. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 33(CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 34(ĐH 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm. Câu 35(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A. λ2 và λ3. B. λ3. C. λ1. D. λ2. Câu 36(ĐH 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 37(ĐH CĐ 2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λL (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 182 -

vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λL là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 38(ĐH CĐ 2010): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng

với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số 2

1

bằng

A. 56 B.

32 C.

65 D.

23

Câu 39(ĐH 2011):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21. B. 23. C. 26. D. 27. Câu 40(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2

=35 λ1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7 B. 5 C. 8. D. 6 Câu 41(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. B. 5 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2. C. 4 vân sáng λ1 và 5vân sáng λ2. D. 3 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2. Chuyên đề 4: Giao thoa với nguồn là ánh sáng trắng Câu 1 Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 2 Hãy chọn câu đúng. Nếu làm thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng thì: A. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân bậc 0 vẫn có màu trắng. B. Hoàn toàn không quan sát được vân. C. Vẫn quan sát được vân, gồm vân sáng và tối xen k đều đặn. D. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào. Câu 3 Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm (tím)≤ λ ≤ 0,75μm (đỏ). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm được tính A. Δx = 11mm. B. Δx = 7mm. C. Δx = 9mm. D. Δx = 13mm. Câu 4 Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng sóng 0,4μm (tím)≤ λ ≤ 0,75μm (đỏ). Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm là A. 5,5mm. B. 3,5mm C. 1,75mm D. 9,5mm Câu 5 Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm ≤ λ ≤ 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 2,40 mm B. 3,24mm C. 1,64mm D. 2,34mm Câu 6 Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn sáng có dải sóng từ 400nm đến 550nm. Độ rộng của dải vân bậc nhất (dải vân gần vân trung tâm nhất) là 0,3mm. Vị trí gần vân trung tâm nhất tại đó có hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau cách vân trung tâm một khoảng A. 3,3mm B. 3,2mm C. 2,2mm D. 2,4mm

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 183 -

Câu 7 Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng của một chùm gồm nhiều ánh sáng đơn sắc bằng hai khe I-âng trong không khí thì tại vị trí vân tối thứ k của 1 bức xạ nào đó người ta thấy có N vân sáng. Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong chất lỏng có chiết suất n = 2 thì tại vị trí của vân tối thứ k của bức xạ trên sẽ có A. N vân sáng B. 2N vân sáng C. N/2 vân sáng D. N+1 vân sáng Câu 8 Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9 Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại điểm M, biết hiệu khoảng cách từ M đến 2 khe S1, S2 là 3,5μm? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 10 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao những bức xạ nào cho vân tối? Biết rằng ánh sáng trắng là tổng hợp các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,4μm đến 0,7μm. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11 Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la 0,40 μm, của ánh sáng đỏ là: 0,75 μm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu đến hai khe là ánh sáng trắng có mọi bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, số bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 cm là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 13 Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm có bước sóng ngắn nhất là A. 0,5μm B. 0,4375μm C. 0,5833μm D. 0,7μm Câu 14 Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Xét điểm M trên với hiệu khoảng cách từ M đến 2 khe S1, S2 là 3,8μm. Bức xạ cho vân sáng tại điểm M có bước sóng dài nhất là A. 0,63μm B. 0,76μm C. 0,42μm D. 0,48μm Câu 15 Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, nguồn ánh sáng sử dụng có 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Người ta thấy tại vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng λ = 0,75μm không có vân sáng có bước sóng A. 0,6μm B. 0,5μm C. 0,428μm D. 0,64μm

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 16(ĐH 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. Câu 17(ĐH – CĐ 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm. Chuyên đề 5: Các loại quang phổ Câu 1 Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ? Máy quang phổ A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 184 -

B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. dùng để đo nhiệt độ của một nguồn sáng phát ra. D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính Câu 2 Các bộ phận chính của máy quang phổ là A. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh. B. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm C. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính D. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính Câu 3 Tác dụng của ống chuẩn trực trong máy phân tích quang phổ là A. tạo ra chùm sáng đơn sắc B. tạo ra chùm sáng hội tụ C. tạo ra chùm sáng song song D. tạo ra chùm sáng phân kì Câu 4 Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là A. làm lệch các tia sáng về phía đáy B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì Câu 5 Tác dụng của thấu kính hội tụ trong buồng ảnh của máy phân tích quang phổ là A. chuyển chùm sáng phân kì thành chùm sáng hội tụ B. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song đi ra từ lăng kính thành các vạch sáng đơn sắc riêng lẻ trên màn đặt tại tiêu diện C. chuyển chùm sáng hội tụ thành chùm sáng song song D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng hội tụ Câu 6 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về máy quang phổ? A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. B. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra một chùm sáng hội tụ chiếu vào lăng kính. C. Trong máy quang phổ, hệ tán sắc là bộ phận quan trọng nhất, nó thực hiện nhiệm vụ của máy quang phổ. D. Buồng ảnh hoặc buồng tối của máy quang phổ được dùng để quan sát hoặc chụp ảnh quang phổ. Câu 7 Điều nào sau đây là sai khi nói về ưu thế của phép phân tích quang phổ A. Nhờ phân tích quang phổ người ta biết được sự có mặt của các nguyên tố khác nhau trong mẫu vật nghiên cứu. B. Phép phân tích quang phổ định tính cho kết quả nhanh, có độ nhạy cao, cùng một lúc xác định được sự có mặt của nhiều nguyên tố. C. Phép phân tích quang phổ định lượng cho biết nồng độ các nguyên tố trong mẫu vật, kể cả các nồng độ rất nhỏ D. Phải cho mẫu vào máy quang phổ để có quang phổ nghiên cứu nên phép phân tích quang phổ chỉ phân tích được các mẫu vật có trên mặt Trái đất, trong tầm tay của chúng ta. Câu 8 Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. Câu 9 Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Câu 10 Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám. Câu 11 Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau: quang phổ nào là quang phổ liên tục: A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn Hiđrô Câu 12 Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. phụ thuộc vào nhiệt độ. B. phụ thuộc vào áp suất. C. phụ thuộc vào cách kích thích. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí. Câu 13 Khi tăng dần nhiệt độ của một dây tóc đèn điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi như thế nào sau đây? A. Sáng dần lên, nhưng vẫn đủ bảy màu cầu vồng. B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau lần lượt có thêm màu cam, màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ đủ cao, mới có đủ bảy màu, chứ không sáng thêm. C. Vừa sáng dần thêm, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu cam, vàng,..cuối cùng, khi nhiệt độ đủ cao, mới có đủ bảy màu.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 185 -

D. Hoàn toàn không thay đổi gì. Câu 14 Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào A. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn B. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài C. Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn D. Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 15 Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là: A. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó. B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó. C. dự báo thời tiết D. xác định nhiệt độ của các vật có nhiêt độ cao và rất cao Câu 16 Quang phổ vạch phát xạ là A. quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. quang phổ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng D. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng tia lửa điện …phát ra Câu 17 Quang phổ vạch là quang phổ A. chứa các vạch cùng độ sáng , màu sắc khác nhau, đặt cách đều nhau trên quang phổ. B. gồm toàn bộ vạch sáng, đặt nối tiếp nhau trên quang phổ. C. chứa một số ít hoặc nhiều vạch sáng màu sắc khác nhau xen k với những khoảng tối. D. chỉ chứa một số rất ít vạch rất sáng Câu 18 Quang phổ vạch được phát ra trong trường hợp nào sau đây. A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích B. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng, hoặc chất khí ở áp suất thấp. C. Nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng ở áp suất rất thấp. Câu 19 Quang phổ vạch phát xạ là A. hệ thống những vạch màu riêng r nằm trên một nền tối C. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen k nhau B. hệ thống những vạch tối riêng r nằm trên một nền sáng D. dải màu biến thiên từ lam đến tím Câu 20 Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau A. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố B. phụ thuộc kích thước nguồn phát C. phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát Câu 21 Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có bốn màu đặc trưng A. đỏ, vàng, lam, tím B. đỏ, lục, chàm, tím C. đỏ, lam, chàm, tím D. đỏ, vàng, chàm, tím Câu 22 Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và cường độ sáng của các vạch đó D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật Câu 23 Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại quang phổ: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì chỉ khác nhau về số lượng và màu sắc các vạch phổ, còn vị trí và độ sáng tỉ đối là giống nhau; C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng r nằm trên một nền tối; D. Việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do mẫu vật phát ra là cơ sở của phép phân tích quang phổ. Câu 24 Quang phổ vạch hấp thụ là A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục. C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng. Câu 25 Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ: A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 186 -

C. Áp suất của khối khí phải rất thấp D. Không cần điều kiện gì Câu 26 Điều kiện để có quang phổ vạch hấp thụ là A. không cần điều kiện gì B. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục C. khi nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục D. khi áp suất của khối khí phải rất thấp Câu 27 Hiện tượng đảo vạch quang phổ, nhiệt độ t của đám hơi hấp thụ phải đủ lớn để có thể phát xạ và so với nhiệt độ t0 của nguồn sáng trắng thì: A. t > t0. B. t < t0. C. t = t0. D. t có giá trị bất kì. Câu 28 Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám. Câu 29 Hiện tượng đảo sắc là A. sự dịch chuyển các vạch phổ phát xạ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi. B. sự dịch chuyển các vạch phổ hấp thụ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi. C. hiện tượng quang phổ liên tục bị mất một số vạch nào đó D. hiện tượng tại một nhiệt độ nhất định đám hơi có khả năng hấp thụ đúng những ánh sáng đơn sắc mà nó có khả năng phát xạ Câu 30 Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra bốn ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1; λ2; λ3; λ4 với λ1> λ2> λ3>λ4 thì nó có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ4 B. bốn ánh sáng đơn sắc đó C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ4 D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ4 Câu 31 Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56μm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ : A. thiếu mọi vạch có bước sóng λ > 0,56μm B. thiếu vạch có bước sóng λ = 0,56μm C. thiếu tất cả các vạch mà bước sóng khác λ = 0,56μm D. thiếu mọi vạch có bước sóng λ < 0,56μm Câu 32 Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng không chuyển thành vạch tối. D. không thu được vạch quang phổ nào

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 33(CĐ 2007): Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ<λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2. C. hai ánh sáng đơn sắc đó. D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2. Câu 34(CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 35(ĐH 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 187 -

B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. Câu 36(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 37(CĐ 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 38(ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 39(ĐH 2009): Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 40(ĐH CĐ 2010): Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 41(ĐH 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Chuyên đề 6: Các loại bức xạ điện từ Câu 1 Tia hồng ngoại là A. bức xạ có màu hồng nhạt B. bức xạ không nhìn thấy được C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 2 Tia hồng ngoại được phát ra A. chỉ bởi các vật được nung nóng (đến nhiệt độ cao) B. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00C. C. bởi các vật có nhiệt độ lớn hơn 0(K). D. chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh. Câu 3 Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại. A. i-ôn hóa không khí B. tác dụng nhiệt C. làm phát quang một số chất D. tất cả các tác dụng trên Câu 4 Ứng dụng của tia hồng ngoại A. Dùng để sấy, sưởi B. Dùng để diệt khuẩn

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 188 -

C. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm D. Chữa bệnh còi xương Câu 5 Phát biểu nào là sai về tia hồng ngoại A. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường không thể nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật bị nung nóng phát ra D. Tia hồng ngoại không tuân theo các định luật về ánh sáng Câu 6 Phát biểu nào là sai về tia hồng ngoại A. Khi khảo sát quang phổ liên tục của ánh sáng Mặt trời, người ta thấy ngoài miền ánh sáng nhìn thấy còn có nhũng bức xạ không nhìn thấy được, nhưng cũng có tác dụng nhiệt như các bức xạ nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng dài hơn 0,75µm cho đến vài milimet C. Các vật phát ra tia hồng ngoại phải có nhiệt độ trên 00C. Ở các nhiệt độ cao các vật có thể phát cả tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại cũng giống như sóng vô tuyến điện và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất là các sóng điện từ ở các dải tần số khác nhau Câu 7 Bức xạ có bước sóng λ = 1,0 μ m A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại. D. là tia X. Câu 8 Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau? A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 9 Tia tử ngoại là: A. bức xạ có màu tím B. bức xạ không nhìn thấy được C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 10 Nguồn phát ra tia tử ngoại. A. Các vật có nhiệt độ cao trên 20000C B. Các vật có nhiệt độ rất cao C. Hầu như tất cả các vật, kể cả các vật có nhiệt độ thấp D. Một số chất đặc biệt Câu 11 Chọn phát biểu sai. A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím, được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn , chữa bệnh còi xương Câu 12 Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. Cùng bản chất là sóng điện từ B. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường C. Đều có tác dụng lên kính ảnh D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại Câu 13 Tia tử ngoại không có tác dụng A. Làm đen kính ảnh, ion hóa không khí, gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất. B. Làm phát quang một số chất, gây ra một số phản ứng quang hóa… C. Có một số tác dụng sinh học. D. Chiếu sáng Câu 14 Ứng dụng của tia tử ngoại. A. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm B. Sử dụng trong bộ điều khiển từ xa của tivi C. Làm đèn chiếu sáng của ô tô D. Dùng để sấy, sưởi Câu 15 Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang. C. làm iôn hóa không khí. D. gây ra những phản ứng quang hóa. Câu 16 Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào là sai A. Hồ quang điện và các vật có nhiệt độ trên 30000C là các vật phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ tia tím đến tia X. C. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn tia tím (< 0,38 µm) D. Không bị thủy tinh và nước trong suốt hấp thụ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 189 -

Câu 17 Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên qua một tấm nhôm dày cỡ vài cm B. Tia Rơn-ghen có cùng bản chất với tia hồng ngoại. C. Tia Rơn-ghen có vận tốc lớn hơn vận tốc ánh sáng. D. Tia Rơn-ghen có năng lượng photon lớn hơn năng lượng của tia tử ngoại Câu 18 Chọn phát biểu sai về ống Rơn-ghen A. Là một bình cầu thủy tinh (hay thạch anh) bên trong chứa khí áp suất rất kém (10-3 mmHg) B. Catot hình chỏm cầu C. Đối Catot bằng một kim loại khó nóng chảy để hứng chùm tia Catot và được nối với anôt bằng một dây dẫn. D. Catot làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn Câu 19 Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơn-ghen A. Có khả năng ion hóa không khí rất cao B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng phát quang một số chất Câu 20 Ở lĩnh vực y học, tia X được ứng dụng trong máy chiếu chụp “X quang” dựa vào tính chất nào sau đây. A. Có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh B. Có khả năng ion hóa nhiều chất khí C. Tác dụng mạnh trong các hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài. D. Hủy hoại tế bào nên dùng trong chữa bệnh ung thư Câu 21 Phát biểu nào là sai khi nói về tác dụng và tính chất của tia Rơn-ghen A. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên B. Tia Rơn-ghen tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm phát quang một số chất C. Tia Rơn-ghen có tác dụng sinh lí D. Tia Rơn-ghen không có khả năng ion hóa không khí Câu 22 Tìm phát biểu sai về tia X A. Tia X là các bức xạ điện từ có bước sóng từ 10-11m đến 10-8m B. Tia X không có trong ánh sáng của Mặt trời khi truyền đến Trái đất C. Ta có thể tạo ra tia X nhờ ống tia X: chùm electron có vận tốc lớn đập vào đối Catot làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn như Platin(Pt), làm bật ra chùm tia X D. Ta thường phân biệt tia X cứng và tia X mềm khác nhau về khả năng đâm xuyên mạnh hay yếu Câu 23 Tìm các tính chất và tác dụng mà tia X không có. A. Mắt ta nhìn thấy tia X cứng màu tím và tia X mềm màu đỏ. B. Tia X có tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm ion hóa không khí C. Tia X làm phát quang nhiều chất, gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại D. Tia X có tác dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn… Câu 24 Tìm các ứng dụng mà tia X không có A. Trong chụp X quang ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương gãy, viên đạn hoặc mảnh bom trong người, chỗ viêm nhiễm, ung thư, có ung bướu… B. Ở các cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiểm tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nổ… C. Trong nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ vào tác dụng nhiệt nổi bật của nó. D. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng để phát hiện các bọt khí… Câu 25 Tia X có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại B. nhỏ hơn tia tử ngoại C. lớn hơn tia tử ngoại D. không thể đo được Câu 26 Tính chất nổi bật của tia Ron-ghen A. tác dụng lên kính ảnh B. làm phát quang một số chất C. làm ion hóa không khí D. có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 27 Nhận định nào dưới đây về tia Rơn-ghen là đúng: A. Tia Rơn-ghen có tính đâm xuyên, ion hóa, và tác dụng nhiệt được dùng trong sấy, sưởi. B. Tia Rơn-ghen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường và có tác dụng hủy diệt tế bào sống. C. Tia Rơn-ghen có khả năng ion hóa, làm phát quang các màn hình quang, có tính đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu D. Tia Rơn-ghen mang điện tích âm tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ. Câu 28 Nội dung nào sau đây là không đúng đối với tia Rơnghen?

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 190 -

A. Trong không khí thường tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm có cùng vận tốc B. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất. C. Tia Rơnghen mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài Câu 29 Chọn câu trả lời sai về tia Rơnghen: A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12 đến10-8) B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Trong y học để trị bệnh còi xương D. Trong công nghiệp dùng để các định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc Câu 30 Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen. A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào. Câu 31 Động năng của electrôn trong ống tia X khi đến đối catốt phần lớn A. bị hấp thụ bởi kim loại làm catốt. B. biến thành năng lượng tia X. C. làm nóng đối catốt. D. bị phản xạ trở lại. Câu 32 Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 33 Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là A. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. D. sóng điện từ có tần số khác nhau. Câu 34 Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt C. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta Câu 35 Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau A. Tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia gamma D. Tia tử ngoại Câu 36 Ánh sáng không có đặc điểm nào sau đây: A. Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s B. Có thể truyền trong môi trường vật chất C. Có thể truyền trong chân không D. Có mang năng lượng. Câu 37 Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ …… có bước sóng….. bước sóng của ánh sáng….” A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím B. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ D. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím Câu 38 Trong bức xạ có bước sóng λ sau đây, tia nào có tinh đâm xuyên mạnh nhất. Bức xạ có A. λ = 2.10-7 µm B. λ = 3.10-3 mm C. λ = 1,2 µm D. λ = 1,5 nm Câu 39 Trong các sóng điện từ sau đây sóng nào có bước sóng ngắn nhất. A. tia tử ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. sóng vô tuyến D. tia hồng ngoại Câu 40 Trong các loại tia sau, tia nào có tần số nhỏ nhất A. tia hồng ngoại B. tia đơn sắc lục C. tia tử ngoại D. tia Ron-ghen Câu 41 Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,25.10-18s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. tia Ron-ghen D. Vùng tử ngoại Câu 42 Bức xạ có bước sóng 0,3µm. A. vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia tử ngoại C. là tia tử ngoại D. là tia Ron-ghen Câu 43 Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ. A. Vùng tử ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. Tia Rơn-ghen D. Vùng hồng ngoại Câu 44 Cho: (1) Chiếc bàn là nung nóng (2) Ngọn nến (3) Con đom đóm (4) Mặt trời Những nguồn nào phát ra tia Rơn-ghen: A. (1) B. (4) C. (1) và (2) D. (2) và (3) Câu 45 Thứ tự sắp xếp tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ: A. Tia X - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - sóng vô tuyến B. Tia X - tia tử ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến C. Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 191 -

D. Sóng vô tuyến - ánh sáng nhìn thấy - tia hồng ngoại - tia tử ngoại - tia X.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 46(CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 47(CĐ 2007): Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 48(ĐH 2007): Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen. Câu 49(CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. khả năng ion hoá mạnh không khí. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 50(CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 51(ĐH 2008):Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 52(ĐH 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 53(ĐH 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 54(ĐH CĐ 2010):Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 55(ĐH CĐ 2010):Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 56(ĐH CĐ 2010): Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 57(ĐH CĐ 2010): Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 192 -

A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. Câu 58(ĐH CĐ 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 59(CĐ 2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. Câu 60(CĐ 2012): Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất. Câu 61(ĐH 2012): Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 62(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 63(CĐ 2013): Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 64(CĐ 2014): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 65(CĐ 2014): Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 66(CĐ 2014): Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ. C. có tần số lớn hơn tần số của tia γ. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Câu 67(ĐH 2014): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 68(ĐH 2014): Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 69(ĐH 2014): Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. cùng bản chất với tia tử ngoại

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 193 -

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng quang điện ngoài - Thí nghiệm Hez: Dùng nguồn sáng hồ quang điện giàu tia tử ngoại chiếu vào tấm kẽm tích điện âm. - Quang điện ngoài: là hiện tượng chiếu bức xạ (ánh sáng) có bước sóng thích hợp làm các e bất ra khỏi bề mặt kim loại. Các e bật ra gọi là các quang electron. 2. Các định luật quang điện. - Định luật giới hạn quang điện: 0 - Định luật dòng quang điện bão hòa: cường dộ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng. - Định luật động năng ban đầu cực đại: Động năng phụ thuộc vào bước sóng, bản chất kim loại là không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng. 3. Lượng tử năng lượng (Giả thuyết plăng): Lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử, phân tử,…phát

xạ hay hấp thụ có giá trị xác định gọi là lượng tử năng lượng: = hf = hc .

Trong đó: h = 6,625.10-34J.s hằng số Plăng Lưu ý: Sự phát xạ hay hấp thụ của nguyên tử, phân tử,…có tính gián đoạn, không liên tục. 4. Lượng tử ánh sáng - Chùm sáng là một chùm các hạt phôtôn - lượng tử ánh sáng.

- Mỗi phôtôn có năng lượng: =hf = hc

- Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1s. - Nguyên tử, phân tử,…phát xạ hay hấp thụ ánh sáng cũng là phát xạ hay hấp thụ phôtôn - Các phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, chúng bay dọc theo tia sáng, trong chân không chuyển động vận tốc: v = c = 3.108 m/s. Nhận xét: - Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. - Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt Gọi là lưỡng tính sóng hạt. Trong mỗi hiện tượng ánh sáng thể hiện rỏ nét 1 trong hai tính chất trên. + Ánh sáng bước sóng càng lớn: tính sóng rõ nét, thể hiện ở khả năng giao thoa, nhiễu xạ, khúc xạ... + Ánh sáng bước sóng càng ngắn: tính hạt càng rõ nét, thể hiện ở khả năng đâm xuyên, ion hóa,… 5. Công thức bài tập

- Công thoát: A=0

hc (J), 1eV = 1,6.10-19J

- Hiệu điện thế hãm: Là hiệu điện thế ngược (âm) đặt vào hai cực A-K sao cho triệt tiêu hoàn toàn

dòng quang điện (mọi e bật ra đều quay trở lại catot): hUemv .21 2

(max)0 . Trong đó: Uh = -UAK.

- Công thức Anh-xtanh: hUeAhcmvAhc .21 2

(max)0

.

Lưu ý: Nếu chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì chỉ cần xét cho bức xạ có bước sóng nhỏ nhất(hoặc tần số lớn nhất) - Dòng quang điện bão hòa: Cường độ lớn nhất, mọi e bật ra đều đi đến được anot.

- Hiệu suất quang điện: N

NH e trong đó:

Nt

Nt

WP

Nt

eNtqI

nguonsang

ee

.

.

6. Chuyển động của quang e trong từ trường. - Chuyển động dọc đường sức: quang electron chuyển động thẳng đều theo phương, vận tốc ban đầu.

- Chuyển động vuông góc đường sức: quang electron chuyển động tròn đều với bán kính Be

mvR

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 194 -

- Chuyển động xiên góc : quang electron chuyển động theo đường đinh ốc với:

T.cos.vhsin.v

R.2T

Besin.v.mR

7. Chuyển động quang electron trong điện trường.

- Động năng, vận tốc khi đến anot: Wđ - Wđ0(max)= 2(max)0.

21.. vmUeWUe AKdAK

- Gia tốc, thời gian, quãng đường:

)0v:dungkhiden)diquangduong(s.a.2vv

t.avvd.m

U.emFa

dU.eE.eF

20

20

AK

AK

Lưu ý: - Điều kiện quang e chuyển động thẳng trong điện - từ trường: BveEefF lorenxodien ...

- Bán kính lớn nhất trên bề mặt catot: AK

h

AK UUd

UqdmvR 2

...2 2

0

Chứng minh: Bán kính lớn nhất khi e bay là là mặt catot Chuyển động chia làm 2 thành phần. OX: chuyển động đều x = v0.t OY: Nhanh dần đều với gia tốc:

F = q.E = m.a dm

UqmEqa

...

Và 2.21 tay . Khi đến anot y = d và x = R

adt 2

HayadvR 2

0 qU

mdvR2

02

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 195 -

QUANG ĐIỆN TRONG. QUANG PHÁT QUANG VÀ LAZE 1. Quang điện trong. - Là hiện tượng giải phóng các e và lỗ trống nằm trong khối bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp. - Điều kiện xãy ra quang điện trong: 0 (0 có nằm trong vùng hồng ngoại). 2. Quang dẫn - Quang dẫn: Là hiện tượng giảm mạnh điện trở (tăng độ dẫn điện) khi được chiếu sáng thích hợp. Chú ý: Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài megaôm khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi được chiếu sáng. - Quang điện trở: - Nguyên tắc hoạt động: dựa vào quang điện trong - quang dẫn. - Cấu tạo: Lớp bán dẫn trên đó gắn các điện cực. - Hoạt động: Khi chưa chiếu sáng điện trở lớn không cho dòng chạy qua, khi chiếu sáng điện trở giảm mạnh cho dòng chạy qua Tác dụng như một khóa điện điều khiển bằng as. - Ứng dụng: Trong các thiết bị khuếch đại và điều khiển bằng ánh sáng. - Pin quang quang: - Là thiết bị dùng biến đổi trực tiếp quang năng (bức xạ điện từ) thành điện năng. - Nguyên tắc hoạt động: dựa vào quang điện trong - quang dẫn. - Cấu tạo: Là lớp chuyển tiếp p-n trên đó gắn điện cực. Một tấm bán dẫn loại n, bên trên có phủ lớp mỏng bán dẫn loại p. Mặt trên cùng là một lớp kim loiaj mỏng, trong suốt vơi ánh sáng và dưới cùng là một đế kim loại. Giữa n, p hình thành lớp tiếp xúc p-n, lớp này ngăn không cho e khuếch tán từ n sang p và lỗ trống khuếch tán từ p sang n (lớp chặn) - Suất điện động: 0,5 - 0,8V - Hiệu suất: dưới 10%. - Ứng dụng: cung cấp điện sinh hoạt, các thiết bị viễn thông, vệ tinh, tàu thăm dò,… 3. Quang phát quang - Quang phát quang: Là hiện tượng các chất hấp thụ bức xạ này đẻ phát ra bức xạ khác. Bước sóng phát quang > bước sóng kích thích (định lý stốc). Mỗi chất phát quang có một phổ đặc trưng. - Huỳnh quang: hiện tượng phát quang gần như tắt ngay sau khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích (dưới 10-8 (s). Huỳnh quang thường là chất khí hoặc lỏng. -Lân quang: Hiện tượng phát quang còn có thể kéo dài sau khi đã ngừng chiếu ánh sáng kích thích. Lân quang thường là chất rắn. -Ứng dụng: đèn ống phát sáng, sơn phát quang,… 4. Sơ lược về laze - Laze là một nguồn sáng có cường độ lớn, hoạt động dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. - Cách tạo laze: bằng việc tạo ra sự đảo mật độ (tạo môi trường hoạt hóa) và dựa vào tác dụng hộp cộng hưởng quang học. - Phân loại: Laze rắn, laze khí, laze bán dẫn. - Đặc điểm Laze:

- Tính đơn sắc rất cao, độ sai lệch tương đối: 1510ff

- Là một chùm sáng kết hợp. - Là chùm tia song song, tính định hướng rất cao. - Có cường độ rất lớn. - Một vài ứng dụng của laze + Trong y tế: dao mổ, chữa bệnh ngoài da,… + Trong thông tin liên lạc: sử dụng trong vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, truyền tin bằng cáp quang… + Trong công nghiệp: khoan, cắt,..kim loại + Trong trắc địa: đo khoảng cách, ngắm đường thẳng… + Trong giải trí: Công nghệ biểu diễn ánh sáng laze, trong các đầu đọc CD, bút chỉ bảng… 5. Hiện tượng phát xạ cảm ứng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 196 -

- Nếu một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích sẵn sàng phát ra photon có năng lượng = hf bắt gặp một photon có năng lượng ' = bay lướt qua thì lập túc nguyên tử phát ra photon có cùng năng lượng, bay cùng phương - Hai sóng điện từ hoàn toàn đồng pha, dao động trong 2 mặt phẳng song song. 6. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng (Chương trình NC) - Hấp thụ ánh sáng: Là hiện tượng môi trường vật chất làm giảm cường độ sáng truyền qua nó. - Định luật về sự hấp thụ ánh sáng: Cường độ I của chùm sáng đơn sắc khi truyền qua môi trường hấp thụ, giảm theo định luật hàm mũ của độ dài d của đường đi tia sáng I = I0e-d. Trong đó: I0 là cường độ của chùm sáng tới môi trường, là hệ số hấp thụ của môi trường. - Hấp thụ ánh sáng của môi trường có tính chất lọc lựa, hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng. - Chùm sáng chiếu vào một vật, gây ra phản xạ, tán xạ lọc lựa ánh sáng. Màu sắc các vật là kết quả của sự hấp thụ và phản xạ, tán xạ lọc lựa ánh sáng chiếu vào vật.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 197 -

MẪU NGUYÊN TỬ BOR 1. Mẫu hành tinh nguyên tử Ro-do-pho - Tâm nguyên tử: là hạt nhân mang điện tích dương, kích thước bé nhưng chiếm phần lớn khối lượng nguyên tử. - Vỏ nguyên tử: Gồm các electron chuyển động trên các quỹ đạo tròn quanh hạt nhân(giống như các hành tinh chuyển động quanh mặt trời). - Tổng điện tích hạt nhân có độ lớn = độ lớn điện tích lớp vỏ nguyên tử trung hòa điện. Hạn chế: Không giải thích được tính bền vững của nguyên tử và sự tạo thành quang phổ vạch nguyên tử. 2. Mẫu nguyên tử của Bo - Tiên đề về trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định En, gọi là các trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ, electron chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng. Hệ quả: - Bán kính dừng của nguyên tử Hiđrô: rn = n2r0 vói n là số nguyên r0 = 5,3.10-11m, gọi là bán kính Bo. - Quy ước tên gọi quỹ:

N 1 2 3 4 5 6 Tên gọi K L M N O P

- Bình thường nguyên tử tồn tại trạng thái cơ bản n = 1(năng lượng thấp nhất, chuyển động gần hạt nhân nhất), trạng thái kích thích 1: n = 2, kích thích thứ 2: n = 3,… - Năng lượng ở trạng thái dừng: Gồm động năng của e và thế năng tương tác của e và hạt nhân

)(6,132 eV

nEn

- Ion hóa nguyên tử hiđro: làm mất e(đưa e ra xa vô cùng), năng lượng ion hóa

)(6,132 eV

nWWW n

- Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: + Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em nhỏ hơn thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng: e = hfnm = En - Em. + Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng hf đúng bằng hiệu En - Em thì nó chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En lớn hơn. Lưu ý: + Nguyên tử có khả năng hấp thụ bức xạ nào thì có khả năng phát xạ đúng bức xạ đó (Hiện tượng đảo vạch quang phổ). + So sánh mẫu Rowdopho (Rutherford) và mẫu Bo: Giống nhau về mô hình (có hạt nhân, kiểu hành tinh), khác nhau cơ bản về trạng thái dừng (tính lượng tử). + Mẫu nguyên tử Bor chỉ giải thích chính xác cho nguyên tử Hidro và các ion tương tự, không đúng cho mọi nguyên tử. 3. Quang phổ vạch của nguyên tử hidro - Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro sắp xếp thành các dãy khác nhau (Gồm nhiều dãy nhưng chương trình phổ thông chỉ xét 3 dãy) + Dãy Lai-man ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo xa về quỹ đạo K (n=1), các vạch quang phổ trong dãy này thuộc vùng tử ngoại. + Dãy Ban-me ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo xa về quỹ đạo L (n=2), các vạch quang phổ trong dãy này thuộc vùng tử ngoại và 4 vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy là: vạch đỏ H, vạch lam H, vạch chàm H, vạch tím H + Dãy Pa-sen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo M (n=3), các vạch quang phổ trong dãy này thuộc vùng hồng ngoại. - Sơ đồ chuyển mức năng lượng của nguyên tử hidro tạo thành các dãy quang phổ.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 198 -

- Bước sóng bức xạ:

+ Công thức Bo: mn EEhc

min với En>Em.

+ Công thức liên hệ: kmnknm 111

hoặc fnm = fnk +

fkm. Trong đó: n>k>m

- Công thức Ribet: )n1

m1.(R1

22nm

. Trong đó:

m<n và R = 1,097.107. Lưu ý: - Bước sóng nhỏ nhất: Nhảy xa nhất về

3min

2min

1min

:::

nn

nn

nn

PasenBanmeLaiman

- Bước sóng lớn nhất: Nhảy gần nhất về

34max

23max

12max

:::

nn

nn

nn

PasenBanmeLaiman

- Số bức xạ tối đa tạo ra khi ở trạng thái kích thích n: 2nCN (Tổ hợp chập 2 của n).

- Động năng, vận tốc chuyển động e trên quỹ đạo:

20

222

2

2

2

.21

21

21

nreK

reKmv

rmv

reKFF htđien

Thế năng: W=Wđ+Wt Wt . Trong đó: W= )(6,132 eV

n

CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (h = 6,62.10-34Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C; me = 9,1.10-31 kg)

H H E 6

E 5

E 4

E 3

E 2

E 1 L a i m a n

B a n m e

P a s e n

P

O

N

M

K

L

Vùng khả kiến và một phần vùng tử ngoại

Vùng tử ngoại

Vùng hồng ngoại

Bước sóng dài nhất

Bước sóng ngắn nhất

Ek

En

Em

λnk

λ nm λ km

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 199 -

Chuyên đề 1: Hiện tượng quang điện và Định luật giới hạn quang điện Câu 1 Hiện tượng quang điện ngoài là A. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp B. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp C. hiện tượng electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp D. hiện tượng electron bật ra khỏi khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp Câu 2 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là: A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại B. công thoát của electron đối với kim loại đó C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công thoát A của electron đối với kim loại đó D. bước sóng riêng của kim loại đó. Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai: A. Giới hạn quang điện của một kim loại là bước sóng lớn nhất của bức xạ kích thích gây ra hiện tượng quang điện B. Công thoát của một kim loại tỉ lệ nghịch với bước sóng của bức xạ kích thích C. Công thoát của kim loại thường lớn hơn công thoát của các chất bán dẫn D. Bức xạ màu tím có thể gây ra hiện tượng quang điện của đa số các chất bán dẫn Câu 4 Êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu A. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron ra khỏi kim loại. B. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đối với kim loại. C. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại. D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại. Câu 5 Công thoát là A. năng lượng tối thiểu của bức xạ kích thích để có thể gây ra hiện tượng quang điện B. năng lượng cần thiết cung cấp cho các electron nằm sâu trong tinh thể kim loại để chúng thoát ra khỏi tinh thể. C. năng lượng cung cấp cho các electron để cho chúng thoát ra khỏi mạng tinh thể kim loại D. động năng ban đầu của các electron quang điện Câu 6 Không có electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó vì

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 200 -

A. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó B. công thoát của electron nhỏ hơn năng lượng của photon C. chùm sáng có cường độ quá nhỏ D. bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện Câu 7 Nếu chắn chùm sáng hồ quang bằng một tấm thủy tinh dày (một chất hấp thụ mạnh ánh sáng tử ngoại) thì hiện tượng quang điện không xảy ra đối với một kim loại nào đó. Điều đó chứng tỏ A. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với ánh sáng nhìn thấy đối với kim loại này B. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tia hồng ngoại đối với kim loại này C. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích lớn đối với kim loại này D. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tia tử ngoại đối với kim loại này Câu 8 Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng A. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét ta dễ dàng quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thục nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng C. Ánh sáng có lưỡng tĩnh sóng - hạt D. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện Câu 9 Điền khuyết vào phần chấm chấm ở mệnh đề sau: “Sóng diện từ có bước sóng càng nhỏ thì bản chất …….(1). càng rõ nét, có bước sóng càng lớn thì bản chất …..(2)…. càng rõ nét’’ A. (1) sóng ; (2) hạt B. (1) (2) sóng C. (1) (2) hạt D. (1) hạt; (2) sóng Câu 10 Chiếu vào tấm k m tích điện âm một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công thoát của tấm k m đó. Hiện tượng sẽ xảy ra: A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Không có hiện tượng xảy ra C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện Câu 11 Chiếu một bức xạ có tần số f vào tấm kim loại có công thoát A. Gọi h là hằng số Plank, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tần số f nhỏ nhất để có thể gây ra hiện tượng quang điện được tính bằng

A. Ahc B.

Ah C.

hA D.

hcA

Câu 12 Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng photon lần lượt là ε1 và ε2, với ε1 > ε2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì A. ε2 < A B. ε1 < A C. ε1 ≤ A D. ε2 ≤ A Câu 13 Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. C. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. D. giải phóng electron khỏi liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 14 Chọn câu sai. Hiện tượng quang dẫn là: A. hiện tượng quang điện trong B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng C. hiện tượng bán dẫn trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp D. hiện tượng chuyển hóa điện năng thành quang năng Câu 15 Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong? A. pin mặt trời. B. quang điện trở. C. tế bào quang điện chân không. D. pin quang điện. Câu 16 Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài. A. Đều có bước sóng giới hạn B. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. C. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện trong. D. Đều do êlectron nhận năng lượng của photon gây ra. Câu 17 Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng điện trở mẫu bán dẫn giảm mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp B. hiện tượng điện trở mẫu bán dẫn tăng khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp C. hiện tượng điện trở mẫu bán dẫn tăng mạnh khi được rọi bằng ánh sáng thích hợp D. hiện tượng xuất hiện dòng quang điện khi một mẫu bán dẫn nào đó được rọi bằng ánh sáng kích thích

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 201 -

Câu 18 Kết luận nào sau đây là sai về quang trở. Quang trở A. có trở kháng rất lớn khi được chiếu sáng B. có trở kháng thay đổi được C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn D. là chất bán dẫn Câu 19 Kết luận nào sau đây là không đúng khi so sánh hiện tượng quang điện A. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang dẫn B. Với hiện tượng quang điện ngoài, electron bật ra khỏi bề mặt kim loại C. Với hiện tượng quang điện trong, electron thoát khỏi liên kết với nguyên tử và trở thành electron tự do nhưng vẫn nằm trong khối chất bán dẫn D. Giới hạn quang điện của chất bán dẫn thường nhỏ hơn của kim loại Câu 20 Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0 nào đó. B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó. C. có giới hạn λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp. Câu 21 Năng lượng cần thiết ít nhất để tách electron ra khỏi bề mặt một kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới hạn quang điện A. 0,49 μm B. 0,56 μm C. 0,65 μm D. 0,75 μm Câu 22 Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất là 0,276 μm để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp vônfram. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là 4,5 eV A. 2,5eV B. 3eV C.4eV D. 4,5 eV Câu 23 Dùng nguồn sáng có tần số thay đổi được chiếu vào bề mặt của một tấm kim loại. Tăng dần tần số của nguồn sáng đến giá trị 6.1014Hz thì xảy ra hiện tượng quang điện. Công thoát của kim loại này là A. 2,48eV B. 24,84eV C. 39,75eV D. 3,98eV Câu 24 Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của k m lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 0,36 μm. B. 0,7 μm. C. 0,9 μm. D. 0,3 μm. Câu 25 Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f = 5,0.1013Hz ; f = 6,5.1013Hz và f4 = 6,0.1014 Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f1 và f2. B. f1 và f4. C. f2 và f3. D. f3 và f4. Câu 26 Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45μm và λ2 = 0,55μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện Câu 27 Kim loại có công thoát A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,2 μm thì hiện tượng quang điện: A. xảy ra với cả 2 bức xạ. B. không xảy ra với cả 2 bức xạ. C. xảy ra với λ1, không xảy ra với λ2. D. xảy ra với λ2, không xảy ra với λ1. Câu 28 Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ0 = 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100W. B. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. C. tử ngoại có công suất 0,1W. D. hồng ngoại có công suất 11W. Câu 29 Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25µm lần lượt vào hai tấm kim loại X có công thoát là 2eV và kim loại Y có công thoát là 3eV. Hiện tượng quang điện không xảy ra với A. không kim loại nào B. chỉ kim loại X C. chỉ kim loại Y D. kim loại X và Y Câu 30 Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng ba bản kim loại khác nhau (ký hiệu 1, 2, 3) có công thoát lần lượt là A1 = 2,0eV; A2 = 2,5eV và A3 = 3,0eV. Một chùm ánh sáng không đơn sắc gồm 3 bước sóng 550nm, 450nm và 350nm chiếu vào từng bản kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra đối với A. không kim loại nào B. chỉ kim loại 1 C. chỉ kim loại 1 và 2 D. cả ba kim loại 1, 2, 3 Câu 31 Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng ba bản kim loại khác nhau (ký hiệu 1, 2, 3) có công thoát lần lượt là A1 = 3,0eV; A2 = 3,5eV và A3 = 4,0eV. Một chùm ánh sáng không đơn sắc gồm 2 bước sóng 350nm, 400nm chiếu vào từng bản kim loại. Hiện tượng quang điện không xảy ra đối với A. chỉ kim loại 3 B. chỉ kim loại 2 và 3 C. cả ba kim loại 1, 2, 3 D. không kim loại nào

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 202 -

Câu 32 Biết công thoát electron của Liti (Li) là 2,39 eV. Bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường biến thiên theo quy luật dưới đây sẽ gây ra được hiện tượng quang điện ở Li ? A. E = E0cos(10π.1014t) B. E = E0cos(9π.1014t) C. E = E0cos(2π.1015t) D. E = E0cos(5π.1014t) Câu 33 Chiếu bức xạ có bước sóng λ < λ0/2 vào một kim loại có giwois hạn quang điện λ0 và công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ một photon sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần năng lượng còn lại chuyển thành động năng K. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 2λ vào một kim loại đó thì động năng của electron là A. 2(K+A) B. 0,5(K+A) C. 2(K+A) D. 0,5(K-A) Câu 34 Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 4f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 4K + A. B. 2K C. 4K D. 4K + 3A.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 35(CĐ 2007): Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19μm. D. 0,66 μm. Câu 36ĐH 2007): Phát biểu nào là sai? A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 37(ĐH 2009): Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (λ1 và λ2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3). D. Chỉ có bức xạ λ1. Câu 38(ĐH 2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 39(ĐH CĐ 2010): Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1= 0,18 μm, λ2= 0,21 μm, λ3= 0,32 μm và λ= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Câu 40(ĐH CĐ 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 41(ĐH CĐ 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 42(ĐH 2011):Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm Câu 43(ĐH 2012): Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi Câu 44(CĐ 2012): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-18J.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 203 -

Câu 45(CĐ 2012): Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại k m. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 46(CĐ 2012): Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 47(ĐH 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng: A. 2,65.10-32J B. 26,5.10-32J C. 26,5.10-19J D. 2,65.10-19J. Câu 48(CĐ 2013): Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. hóa năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng. Câu 49(CĐ 2013): Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,58 μm. B. 0,43μm. C. 0,30μm. D. 0,50μm. Câu 50(CĐ 2013): Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A. Câu 51(ĐH 2014): Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 μm B. 0,3 μm C. 0,4 μm D. 0,2 μm Chuyên đề 2: Thuyết lượng tử ánh sáng - Hiệu suất lượng tử - Bài toán tia X Câu 1 Nội dung của thuyết lượng tử không nói về: A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng ε = hf. D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên. Câu 2 Chọn câu sai. Theo thuyết lượng tử ánh sáng: A. ánh sáng là tập hợp các photon B. photon mang năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng C. trong chân không, photon chuyển động với vận tốc lớn nhất trong tự nhiên D. vận tốc photon chỉ phụ thuộc tần số, không phụ thuộc môi trường. Câu 3 Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 4 Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 5 Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 6 Với một lượng tử ánh sáng xác định ta A. không thể chia nhỏ thành nhiều lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn B. có thể chia nhỏ thành một số lẻ các lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn C. có thể chia nhỏ thành một số chẵn các lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn D. có thể chia nhỏ thành một số nguyên lần các lượng tử khác có năng lượng nhỏ hơn Câu 7 Điện tích của phôtôn A. 0 B. +2e C. +e D. –e Câu 8 Một phôtôn có năng lượng E, truyền trong một môi trường với bước Sóng λ. Với h là hằng số Plank, c

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 204 -

là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là

A. 1 B. E

hc

C. hcE D.

Ech

Câu 9 Một chùm tia đơn Sắc khi được truyền trong chân không có bước sóng λ và năng lượng một photon của chùm là E. Khi truyền trong một môi trường trong suốt khác, bước sóng của chùm tia đơn sắc đó là λ/ 2 thì năng lượng của mỗi phôton khi đó là A. E/ 2 B. E C. E 2 D. E/2 Câu 10 Gọi ε1 , ε2 và ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có: A. ε3 > ε2 > ε1. B. ε1 > ε2 > ε3. C. ε1 > ε3 > ε2. D. ε2 > ε3 > ε1. Câu 11 Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của ánh sáng trắng có năng lượng từ A. 1,63eV đến 3,27eV B. 2,62eV đến 5,23eV C. 0,55eV đến 1,09eV D. 0,87eV đến 1,74eV Câu 12: Một sóng ánh sáng truyền trong chân không, trên đường truyền thấy hai điểm gần nhau nhất mà điện trường tại điểm này ngược pha với từ trường của điểm kia cách nhau 5 mm. Tính năng lượng photon của ánh sáng này. A. 1,9875.10-20 J B. 3,975.10-20 J C. 3,975.10-23 J D. 1,9875.10-23J * Công suất bức xạ - cường độ bức xạ - Hiệu suất lượng tử Câu 13 Hai tia laser có công suất lần lượt là P1, P2; có bước sóng lần lượt là λ1, λ2; có số photon chiếu tới trong một đơn vị thời gian lần lượt là n1, n2. Biểu thức nào sau đây là đúng

A. 2

1

2

1

2

1

PP

nn

B. 1

2

2

1

2

1

PP

nn

C. 2

1

1

2

2

1

PP

nn

D. 1

2

1

2

2

1

PP

nn

Câu 14 Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Câu 15 Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng A. 6/5. B. 5/6. C. 15/8. D. 8/15. Câu 16 Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2013.1013 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2684,0.1013 B. 2684,0.1012 C. 2415,6.1012 D. 2415,6.1013 Câu 17 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất có khả năng phát quang thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng kích thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng A. 60. B. 30. C. 45. D. 15. Câu 18 Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,5 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,6 μm Câu 19 Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có bước sóng 0,5μm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2 electron quang điện và số electron bật ra trong 1s là 3,2.1013. Giá trị của I là A. 9,9375 W/m2. B. 9,9735 W/m2. C. 8,5435 W/m2. D. 8,9435 W/m2. Câu 20 Để nhìn thấy tia sáng có bước sóng 500nm thì phải có ít nhất 500 photon chiếu tới con ngươi mắt trong một đơn vị thời gian. Đường kính con ngươi con mắt là 2mm. Để nhìn thấy tia sáng trên thì cường độ sáng tối thiểu chiếu tới mắt bằng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 205 -

A. 6,3.10-11 W/m2 B. 1,6.10-11 W/m2 C. 0,4.10-11 W/m2 D. 0,4 W/m2 Câu 21 Một bóng đèn trên anten của đài phát thanh có công suất P, phát ra ánh sáng đỏ theo mọi hướng và có bước sóng λ. Để nhìn thấy ánh sáng này phải có ít nhất n photon chiếu vào con ngưới của mắt trong 1 giây. Bán kính của con ngươi mắt là r. Giả sử môi trường không hấp thụ photon. Khoảng cách xa nhất dmax mà một người còn có thể nhìn thấy ánh sáng trên được tính bằng

A. dmax = rP

nhc B. dmax = 2rP

nhc C. dmax = rnhcP D. dmax =

nhcP

2r

Câu 22 Nguồn sáng có công suất P = 2 W , phát ra bức xạ có bước sóng λ = 0,597μm tỏa theo mọi hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất n = 80 photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con ngươi có đường kính d = 4mm. Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường. A. 84m B. 374 m C. 374 km D. 274 km Câu 23 Trong một tế bào quang điện có dòng quang điện bão hoà Ibh= 2μA (mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt) và hiệu suất quang điện là H=0,5%. Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là: A. 6,25.1011 B. 2,5.1011 C. 2,5.1015 D. 6,25.1016 Câu 24 Dòng quang điện bão hoà chạy qua tế bào quang điện là 3,2 Ma (mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt). Số electron quang điện giải phóng ra khỏi catốt trong mỗi giây là A. 2.1017 hạt B. 2.1016 hạt C. 5,12.1016 hạt D. 3,2.1016 hạt Câu 25 Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35μm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A (mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt). Tính hiệu suất lượng tử. A. 0,2366 %. B. 2,366 %. C. 3,258 %. D. 2,538 %. Câu 26 Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng λ = 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2mW. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra. Cường độ dòng quang điện bão hoà bằng (mọi electron giải phóng khỏi catốt đều về anốt): A. 1,93.10-6 A B. 0,193.10-6 A C. 19,3 mA. D. 1,93 mA. Câu 27 Chùm bức xạ chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có công suất 0,2 W, bước sóng λ = 0, 4 μm. Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện là 5 %. Cường độ dòng quang điện bão hòa là A. 0,3 mA. B. 3,2 mA. C. 6 mA. D. 0,2 A. Câu 28 Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552μm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, toàn bộ electron bật ra từ catot đều chuyển sang anot tạo ra dòng điện có cường độ I = 2mA. Tỉ lệ phần trăm giữa số electron bật ra khỏi bề mặt catot và số photon chiếu tới là A. 0,65% B. 0,37% C. 0,425% D. 0,55% Câu 29 Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 3W, bước sóng 500nm. Biết rằng tỉ số số electron quang điện bật ra và số photon chiếu tới trong cùng khoảng thời gian là 0,83. Toàn bộ các electron này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ I bằng A. 1A B. 0,5A C. 1,5A D. 2A Câu 30 Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6μA. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 70% C. 80% D. 30% * Bài toán tia X Câu 31 Đặt hiệu điện thế bằng 24800V vào 2 đầu anốt và catốt của một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất của

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 206 -

bức xạ tia X phát ra là A. 2.1012Hz B. 2.1011Hz C. 6.1019 Hz D. 6. 1018 Hz Câu 32 Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 7,2.1018 Hz. Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống tia X là A. 29,8125 kV. B. 26,50 kV. C. 30,3012 kV. D. 13,25 kV. Câu 33 Hiệu điện thế giữa Anot và Katot của một ống Rơnghen là 18,2kV. Tốc độ cực đại của electron khi đập vào đối Katot là A. 2.107 m/s B. 4.107m/s C. 8.107m/s D. 6.107 km/s Câu 34 Bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là 0,1nm. Vận tốc cực đại của electron khi bay từ Katot đến Anot gần bằng A. 66,1.106 m/s B. 5,93.106 m/s C. 18,75.106 m/s D. 18,75.107 m/s Câu 35 Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là A. 4,5.107m/s. B. 6,16.107m/s. C. 3,06.107m/s. D. 5,86.107m/s. Câu 36 Khi tăng hiệu điện thế của một ống Rơnghen n = 1,8 lần, thì bước sóng giới hạn về phía sóng ngắn của phổ Rơnghen biến đổi là ∆λ = 30 pm. Tìm hiệu điện thế lúc sau của ống. A. 24,7 kV B. 18,4 kV C. 33,1 kV D. 16,2 kV Câu 37 Một ống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,825 A0. Để tăng độ cứng của tia X, người ta tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống thêm 3400 V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó bằng A. 1,217 A0. B. 1,217 nm. C. 1,217 pm. D. 1,217.10–11 m. Câu 38 Tia X phát ra từ ống Rơn ghen. Khi hiệu điện thế hai đầu Katot và Anot là UAK thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f0. Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu Katot và Anot thêm một lượng ∆U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là 1,5f0. Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu Katot và Anot thêm một lượng 2∆U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là A. 2f0 B. 3f0 C. f0 D. 1,5f0 Câu 39 Một ống Rơnghen ban đầu có hiệu điện thế giữa hai đầu Anot và Katot là U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu Anot và Katot thêm 20kV thì tần số lớn nhất của tia X phát ra tăng thêm 2f. Hiệu điện thế U bằng A. 40kV B. 20kV C. 30kV D. 10kV Câu 40 Cường độ dòng điện chạy qua ống Rơn ghen là 10 A. Vận tốc cực đại của electron khi bay từ Katot đến Anot bằng 6.107 m/s. Công suất tiêu thụ của ống Rơn ghen là A. 102,3750kW B. 10,2375kW C. 204,7500 kW D. 20,4750kW ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 41(CĐ 2007): Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10– 11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV. Câu 42(ĐH 2007): Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 43(ĐH 2007): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,5625.10-10 m. D. 0,6625.10-9 m. Câu 44(CĐ 2008): Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Câu 45(ĐH 2008): Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 207 -

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 46(ĐH 2008): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 60,380.1018Hz. B. 6,038.1015Hz. C. 60,380.1015Hz. D. 6,038.1018Hz. Câu 47(CĐ 2009): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1032 J. D. 3,3696.1031 J. Câu 48(CĐ 2009): Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10-34

J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 49(CĐ 2009): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 50(CĐ 2009): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì A. εT>εL> eĐ. B. εT>εĐ> eL. C. εĐ>εL> eT. D. εL>εT> eĐ. Câu 51(CĐ 2009): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014. Câu 52(ĐH 2009): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 53(ĐH CĐ 2010): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 54(ĐH CĐ 2010): Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019. Câu 55(ĐH CĐ 2010): Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.101

8 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 13,25 kV. B. 5,30 kV. C. 2,65 kV. D. 26,50 kV. Câu 56(ĐH CĐ 2010): Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz. Câu 57(ĐH CĐ 2011): Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. 54 B.

101 C.

51 D.

52

Câu 58(ĐH 2012): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

A. 1 B. 920 C. 2 D.

43

Câu 59(ĐH 2012): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 208 -

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 60(CĐ 2012): Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A. εĐ>εL>εT. B. εT>εL>εĐ. C. εT>εĐ>εL. D. εL>εT>εĐ. Câu 61(ĐH 2013): Khi nói về pho ton phát biểu nào dưới đây đúng: A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau. B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn. D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ. Câu 62(ĐH 2013): Gọi εD là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của pho ton ánh sáng lục, εV là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng: A. εV > εL > εD B. εL > εV > εD C. εL > εD > εV D. εD > εV > εL Câu 63(ĐH 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số pho ton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020 B. 0,33.1019 C. 2,01.1019 D. 2,01.1020 Câu 64(CĐ 2013): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 65(CĐ 2013):Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng A. 18,3 kV. B. 36,5 kV. C. 1,8 kV. D. 9,2 kV. Câu 66(CĐ 2014): Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang – phát quang C. hiện tượng giao thoa ánh sáng D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện Câu 67(CĐ 2014): Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy Câu 68(CĐ 2014): Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là A. 0,21 eV B. 2,11 eV C. 4,22 eV D. 0,42 eV Câu 69(ĐH 2014): Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV. Chuyên đề 3: Quang phát quang - Laser Câu 1 Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang huỳnh quang A. Là sự phát quang B. Ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích C. Nó thường xảy ra đối với chất rắn, lỏng và chất khí D. Là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn dưới 10-8 s Câu 2 Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang lân quang A. Là sự phát quang có thời gian phát quang dài B. Nó thường xảy ra đối với chất rắn C. Chất phát quang loại này gọi là lân quang D. Thời gian phát quang gấp 108 lần thời gian phát quang của hiện tượng huỳnh quang Câu 3 Chọn phát biểu sai A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. D. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang. Câu 4 Chọn phát biểu sai A. Chất huỳnh quang có dạng lỏng hoặc khí

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 209 -

B. Chất lân quang có dạng rắn C. Chất lân quang có thể tồn tại thời gian rất dài sau khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích D. Chất huỳnh quang chỉ có thể tồn tại thời gian vài giây sau khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích Câu 5 Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng A. f ’ < f B. f ’ > f C. f ’ = f D. f ’ = 2f Câu 6 Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng chàm. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 7 Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng vàng thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng cam. D. ánh sáng lục. Câu 8 Chọn câu sai: A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao Câu 9 Khẳng định nào sau đây là sai về Laze: A. Laze có thể được dùng để khoan cắt kim loại B. Có thể tạo ra các tia laze với các màu đơn sắc khác nhau C. Laze được ứng dụng trong truyền dẫn thông tin D. Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa vào sự phát xạ tự phát Câu 10 Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia Laser: A. Tia Laser có tác dụng nhiệt B. Tia Laser có độ định hướng cao, độ đơn sắc cao, cường độ lớn và công suất lớn C. Tia Laser có bước sóng lớn hơn bức xạ tử ngoại D. Tia Laser dùng trong đầu đọc đĩa CD, bút chỉ bảng là Laser bán dẫn ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 11(CĐ 2009): Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 12(ĐH CĐ 2010): Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Câu 13(ĐH CĐ 2010): Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 μm. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0, 35 μm. B. 0,50 μm. C. 0,60 μm. D. 0,45 μm. Câu 14(ĐH CĐ 2010): Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 15(ĐH 2014): Chùm ánh sánglaze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Chuyên đề 4: Mẫu nguyên tử Bohr - Quang phổ Hidro 1. Mẫu nguyên tử Bohr Câu 1 Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hidro A. Nguyên tử chỉ bức xạ năng lượng khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp lên trạng thái dừng có năng lượng cao B. Trong các trạng thái dừng, electron không chuyển động C. Trong các trạng thái dừng, electron chỉ có khả năng bức xạ năng lượng D. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp Câu 2 Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bohr

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 210 -

A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng B. Nguyên tử ở TTD có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang TTD có năng lượng thấp hơn C. Trong TTD của nguyên tử, electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng D. Nguyên tử chuyển từ TTD này sang TTD khác thì nguyên tử phát ra một phôtôn mang năng lượng ε. Câu 3 Khẳng định nào sau đây là đúng A. Khi electron dịch chuyển từ mức kích thích này sang mức khích thích khác thì phát xạ photon. B. Khi electron dịch chuyển từ mức kích thích này sang mức khích thích khác thì hấp thụ photon. C. Ở mức kích thích càng cao thì electron có năng lượng c àng lớn D. Ở mức cơ bản (mức K), electron có năng lượng lớn nhất Câu 4 “Trong nguyên tử, quỹ đạo của electron có bán kính càng lớn ứng với ………….. lớn, quỹ đạo bán kính càng nhỏ ứng với………… nhỏ” A. kích thước nguyên tử B. động năng C. năng lượng D. thế năng Câu 5 Một nguyên tử muốn phát một phôtôn thì phải: A. Ở trạng thái cơ bản. B. Nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái cơ bản. C. electrôn chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn D. Có một động năng lớn. Câu 6 Để nguyên tử hyđrô hấp thụ một phô tôn, thì phôtôn phải có năng lượng A. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất B. Bằng năng lượng của một trong các trạng thái dừng C. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất D. Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì Câu 7 Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng…………Trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng……………Do đó, khi nguyên tử ở các trạng thái dừng có …………. Bao giờ cũng có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng…………… A. kém bền vững/bền vững/năng lượng nhỏ/năng lượng lớn B. bền vững/ kém bền vững/ năng lượng lớn/ năng lượng nhỏ C. kém bền vững/ bền vững/ năng lượng lớn/ năng lượng nhỏ D. bền vững/ kém bền vững/ năng lượng nhỏ/năng lượng lớn Câu 8 Chọn câu trả lời sai. A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng lượng xác định được gọi là trạng thái dừng. B. Trong trạng thái dừng có năng lượng En, electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên các quỹ đạo có vận tốc tỉ lệ với n2. C. Quỹ đạo của electron trong nguyên tử hiđrô ứng với bán kính lớn có năng lượng lớn và ngược lại. D. Nguyên tử hiđrô chỉ phát ra phôtôn khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp. 2. Các bài toán liên quan Quang phổ Hiđro Câu 9 Chọn phát biểu đúng về các dãy vạch quang phổ của hidro A. Dãy Lai-man trong quang phổ vạch của Hidro được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo ở phía ngoài về quỹ đạo M với n = 1 B. Dãy Ban-me được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo ở phía ngoài chuyển về quỹ đạo L ứng với n=2, gồm một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy và các vạch trong miền tử ngoại C. Dãy Pa-sen được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo ở phía ngoài chuyển về quỹ đạo K ứng với n=3 D. Quang phổ vạch của Hidro chỉ gồm 3 dãy vạch kể trên Câu 10 Ta thu được quang phổ vạch phát xạ của một đám khí hiđrô trong hai trường hợp sau: TH 1: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các photon có năng lượng E1=EM – EK TH 2: Kích thích đám khí hiđrô bằng ánh sáng đơn sắc mà các photon có năng lượng E2=EM – EL Hỏi trong trường hợp nào ta S thu được vạch quang phổ ứng với Sự chuyển từ mức EM về mức EL của các nguyên tử hiđrô? A. trong trường hợp 1 ta thu được vạch quang phổ nói trên, trường hợp 2 thì không B. trong cả hai trường hợp ta đều không thu được vạch quang phổ nói trên

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 211 -

C. trong trường hợp 1 thì không, trường hợp 2 ta thu được vạch quang phổ nói trên D. trong cả hai trường hợp ta đều thu được vạch quang phổ nói trên Câu 11 Câu nào sau đây là sai khi electron của nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có quỹ đạo M về trạng thái dừng có quỹ đạo L A. electron chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính lớn sang quỹ đạo dừng có bán kính nhỏ hơn B. nguyên tử phát ra photon có năng lượng ε = EM – EL

C. nguyên tử phát ra photon có tần số f = h

EE LM

D. nguyên tử phát ra một vạch quang phổ thuộc dãy Pa-sen

Câu 12 Cho biết bước sóng λ của các vạch phổ trong dãy Balmer được tạo bởi:

22 n1

21R1 với R là

hằng số Riberg. Bức xạ của vạch quang phổ trong dãy balmer có năng lượng lớn nhất ứng với: A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = ∞ Câu 13 Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng ion hóa của nguyên tử hiđrô là: A. Năng lượng ứng với n = ∞. B. Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa electron từ mức năng lượng ứng với n = 1 lên mức n = ∞ C. Năng lượng ứng với n = 1. D. Năng lượng ứng với n = 6. Câu 14 Trong quang phổ vạch của hiđro, gọi d1 là khoảng cách giữa mức L và M, d2 là khoảng cách giữa mức M và N. Tỉ số giữa d2 và d1 là A. 2,4 B. 1 C. 0,7 D. 1,4 Câu 15 Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 16 Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 17 Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10-10 m. Bán kính bằng 19,08.10-10 m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18 Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman (electron nhảy từ mức L về K) là λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này (electron nhảy từ mức M về K) là λ2 thì bước sóng λα (electron nhảy từ mức M về L) của vạch quang phổ Hα trong dãy Banme được tính

A. (λ1 + λ2). B. 21

21

C. (λ1 - λ2). D.

21

21

Câu 19 Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì

A. f1 = f2 – f3. B. f3 = 2ff 21 C. f1 = f2 + f3. D. f3 = f1 + f2.

Câu 20 Cho 3 vạch có bước sóng dài nhất trong 3 dãy quang phổ của nguyên tử Hiđrô là: λ1L(Laiman); λ1B (Banme); λ1P (Pasen ). Công thức tính bước sóng λ3L (vạch thứ 3 trong dãy Laiman theo thứ tự bước sóng giảm dần) là:

A. L1B1P1L3

1111

B. L1P1B1L3

1111

C. L1B1P1L3

1111

D. P1B1L1L3

1111

Câu 21 Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô,vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước sóng λ1= 0,1216μm và vạch đầu tiên trong dãy Ban-me có bước sóng λ2 = 0,6566μm. Ta có thể tìm thêm được vạch: A. thứ hai trong dãy Lai-man có bước sóng 0,1026(μm) B. trong dãy Pa-sen có bước sóng 0,1494(μm)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 212 -

C. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-mme là 0,1026(μm) D. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Lai-man là 0,1026(μm). Câu 22 Trong quang phổ vạch của nguyên từ hiđrô, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Layman có bước sóng lần lượt là λ1 = 121, 6nm ; λ2 = 102, 6nm ; λ3 = 97,3nm. Bước sóng của hai vạch phổ đầu tiên trong dãy Banme là A. 686,6 nm và 447,4 nm B. 624,6 nm và 422,5 nm C. 656,6 nmvà 486,9 nm D. 660,3 nm và 440,2 nm Câu 23 Cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108 m/s. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô

được tính En = 2n6,13

eV ; n = 1, 2, 3 … Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì

sẽ phát ra bức xạ có tần số: A. 2,9.1014 Hz B. 2,9.1015 Hz C. 2,9.1016 Hz D. 2,9.1017 Hz Câu 24 Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = -13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. Câu 25 Electron của các nguyên tử Hidro được kích thích từ mức kích thích thứ nhất lên đến mức kích thích thứ tư. Vạch phổ nhìn thấy có bước sóng nhỏ nhất ứng với màu A. đỏ B. chàm C. lam D. tím Câu 26 Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước dài nhất và nhỏ nhất trong vạch phổ thu được là

A. 1n2)1n(n

43 22

min

max

B. 2

2

min

max

n3)1n(4

C. 2

2

min

max

n3)1n(4

D.

1n2)1n)(1n( 3

min

max

Câu 27 Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định 20

n nEE trong đó n là số nguyên dương,

E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là:

A. 0275 B. 015

1 C. λ0 D. 07

5

Câu 28 Mức năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n (n = 1, 2, 3…) của khí Hidro được xác định bởi biểu thức

2n neV6,13E . Khối khí Hidro đang ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số

bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà khối nguyên tử này có thể phát ra là

A. 3

128 B. 2532 C.

3100

D. 3

50

Câu 29 Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức:

2n neV6,13E , với n là các số nguyên 1,2,3,4... Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có

bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất? A. 0,103 μm B. 0,013 μm C. 0,657 μm D. 0,121 μm

Câu 30 Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức 2n neV6,13E nguyên tử

đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra. A. 33,4 B. 18,2 C. 2,3.10-3 D. 5,5.10-2 Câu 31 Các electron của khối khí Hydro đang ở trạng thái kích thích mức thứ n. Số vạch phổ tối đa có thể thu được là A. n B. n-1 C. n(n-1) D. 0,5n(n-1) Câu 32 Cho biết bước sóng dài nhất của dãy Laiman, Banme và pasen trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô lần lượt là λ1, λ2, λ3. Có thể tìm được bao nhiêu bước sóng của các bức xạ khác. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33 Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 213 -

tối đa bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 34 Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ phát ra: A. Đúng 4 vạch phổ B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ. C. Đúng 6 vạch phổ D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ. Câu 35 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc thích hợp vào một đám nguyên tử hiđro đang ở trang thái dừng kích thích thứ nhất thì thấy êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển lên trạng thái dừng có bán kính tăng 9 lần. Số bức xạ tối đa của ánh sáng nhìn thấy mà đám nguyên tử phát ra sau đó là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 36 Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n thì số vạch phổ phát ra tối đa là 3n. Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n+1 thì số vạch phổ phát ra tối đa tăng thêm A. 21 vạch B. 5 vạch C. 7 vạch D. 15 vạch Câu 37 Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị W = 13,6 eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là A. 91,3 nm B. 9,13 nm. C. 0,1026 μm. D. 0,1216 μm. Câu 38 Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1220μm. Một electron có động năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va chạm là A. 10,20 eV. B. 2,22 eV. C. 1,20 eV. D. 8,80 eV. Câu 39 Gọi e là điện tích electron; k là hằng số điện; r0 là bán kính quỹ đạo K. Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng n được xác định bởi biểu thức

A. krn

eF0

2 B. 20

2

2

rnekF C. 2

04

2

rnekF D. k

nreF

0

Câu 40 Gọi e là điện tích electron; m là khối lượng của electron; k là hằng số điện; r0 là bán kính quỹ đạo K. Tốc độ chuyển động tròn của electron khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng n được xác định bởi biểu thức

A. 0

2

2

rmnkev B. 2

04

2

rmnkev C.

mk

rnev

02 D.

0mrk

nev

Câu 41 Electron ở trạng thái có năng lượng En trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo có vận tốc : A. Tỉ lệ với n B. Tỉ lệ nghịch với n C. Tỉ lệ với n2 D. Tỉ lệ nghịch với n2. Câu 42 Electron của nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng P, chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với tốc độ v. Khi electron trở về trạng thái kích thích thứ nhất thì tốc độ chuyển động tròn đều quanh hạt nhân của electron là A. 3v B. 9v C. 6v D. 36v Câu 43 Electron của khối khí Hidro đang ở trạng thái kích thích thứ nhất chuyển động động tròn xung quanh hạt nhân với tốc độ 2v. Kích thích cho các electron các nguyên tử Hidro nhảy lên quỹ đạo sao cho tốc độ chuyển động động tròn xung quanh hạt nhân là v. Số vạch phổ nhìn thấy được tối đa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 44 Cho hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2. Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 5,3.10-11m thì electron có vận tốc A. 2,19.106 m/s B. 2,19.107m/s C. 4,38.106m/s D. 4,38.107m/s Câu 45 Bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r0 = 5,3.10-11m, cho hằng số điện k= 9.109 Nm2/C2. Hãy xác định vận tốc góc của electron trên quỹ đạo này, xem electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. A. 6,8.1016rad/s B. 2,4.1016rad/s C. 4,6.1016rad/s D. 4,1.1016rad/s Câu 46 Cho hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2. Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 5,3.10-11m thì số vòng electron chuyển động được trong một đơn vị thời gian xấp xỉ bằng A. 13,15.1015 B. 6,58.1016 C. 6,58.1015 D. 13,15.106

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 47(CĐ 2007): Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 214 -

thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng A. 0,1027 μm. B. 0,5346 μm. C. 0,7780 μm. D. 0,3890 μm. Câu 48(ĐH 2007): Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. Câu 49(CĐ 2008): Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hαvà vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. λ1 = λα - λβ. B. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα C. λ1 = λα + λβ. D. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα Câu 50(CĐ 2008): Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz. Câu 51(ĐH 2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ2 thì bước sóng λαcủa vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là

A. (λ1 + λ2). B. 21

21

C. (λ1 - λ2). D.

21

21

Câu 52(ĐH 2008): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 53(CĐ 2009): Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 μm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. Câu 54(CĐ 2009): Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là λ1 và λ2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là

A. 21

21

2 B.

21

21

C.

21

21

D.

12

21

Câu 55(ĐH 2009): Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 56(ĐH 2009): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 57(ĐH 2009): Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 58(ĐH CĐ 2010): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính

theo công thức 2n6,13

(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3

sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. Câu 59(ĐH CĐ 2010): Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là

A. 3121

213231

B. λ31 = λ32 - λ21. C. λ31 = λ32 + λ21. D.

3121

213231

Câu 60(ĐH CĐ 2010): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 215 -

r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 61(ĐHCĐ 2010): Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m. Câu 62(ĐH CĐ 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác

định bởi công thức 2n neV6,13E (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ

quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là A. 27λ2 = 128λ1. B. λ2 = 5λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 4λ1. Câu 63(ĐH CĐ 2011): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 64(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 65(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f = 22

21 ff D. f3 =

21

21

ffff

Câu 66(CĐ 2013): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là A. 47,7.10-11m. B. 132,5.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 84,8.10-11m. Câu 67(ĐH 2013): Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là: A. 132,5.10-11m B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 47,7.10-11m. Câu 68(ĐH 2013): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng

biểu thức 2n neV6,13E (n=1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một pho ton có năng lượng 2,55eV thì

bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 9,74.10-8m B. 1,46.10-8m C. 1,22.10-8m D. 4,87.10-8m. Câu 69(CĐ 2014): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0 Câu 70(CĐ 2014): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 mm. C. 102,7 μm. D. 102,7 nm. Câu 71(ĐH 2014): Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là

A. 16F B.

9F C.

4F D.

25F

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 216 -

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

CẤU TẠO HẠT NHÂN. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT 1. Cấu tạo hạt nhân: - Cấu tạo: có kích thước rất nhỏ (khoảng 10-14 m đến 10-15 m) được cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn gọi là nuclon. Có 2 loại nuclon: + Proton: ký hiệu p mang điện tích nguyên tố +e, mp = 1,0073u + Nơtron: ký hiệu n, không mang điện tích, mn = 1,0087u. + Số proton =Nguyên tử số Z, tổng số proton và nơtron = Số khối A của nguyên tố Số nơtron = A-Z - Kí hiệu hạt nhân: + Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu: XA

Z + Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp: Proton: p1

1 , nơtron: n10 , electron:

e01 ,

- Kích thước hạt nhân: R=1,2.10-15A1/3 (fm) (1fm=10-15 m) Trong đó: R : bán kính hạt nhân, đơn vị: m; A: số khối Lưu ý: - Xác định số hạt nhân nguyên tử:

+ Số hạt nhân nguyên tử: AAmol NMmNnN .. với NA = 6,023.1023

+ Số proton: N, Z, số Notron: N.(A-Z).

- Xác định mật độ khối lượng hạt nhân: V

uAVm .

- Xác định mật độ điện tích hạt nhân: V

eZVq

q

.

2. Đồng vị - Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton Z nhưng có số nơtron N khác nhau - Phân loại: Đồng vị bền, đồng vị không bền. - Các đồng vị có cùng số electron ở lớp vỏ nên chúng có cùng tính chất hóa học. VD: Hidro có ba đồng vị: + Hidro thường H1

1 chiếm 99,99% hidro thiên nhiên + Hidro nặng H2

1 còn gọi là đơtêri D21 chiếm 0,015% hidro thiên nhiên

+ Hidro siêu nặng H31 còn gọi là triti T3

1 Lưu ý: Xác định thành phần đồng vị nguyên tố: Gọi a là % của đồng vị X1 có khối lượng m1, b là % của đồng vị X2 có khối lượng m2, m là khối lượng trung bình nguyên tố, khi đó:

bammbma

ba,

..1%100

21

3. Đơn vị khối lượng nguyên tử: - Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 12 Kí hiệu u, 1u=1,66055.10-27(kg) - Hệ thức Anh-xtanh về khối lượng và năng lượng hạt nhân: E=mc2. Trong đó: + c: vận tốc ánh sáng trong chân không (c=3.108m/s) + m: khối lượng nghỉ của vật, đơn vị: kg Lưu ý: + khối lượng hạt nhân: m ≈ A.u + Năng lượng nghỉ của một đơn vị khối lượng nguyên tử: 1uc2 = 931,5MeV1u=931,5MeV/c2. MeV/c2, eV/c2 là 1 đơn vị khối lượng. Với 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J + Khối lượng tương đối tính, động năng. - Năng lượng nghỉ: E0 = m0.c2. - Khối lượng của vật chuyể động với tốc độ v (khối lượng tương đối tính) là:

0

2

20

1m

cv

mm

, với m0 là khối lượng nghỉ (khối lượng khi v=0)

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 217 -

- Năng lượng toàn phần (năng lượng nghỉ + động năng của hạt):

đđ WEWcm

cv

cmmcE

02

0

2

2

202

1 Động năng: Wđ = E - E0.

4. Lực hạt nhân: là lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân, là lực hút và có tác dụng liên kết các nuclon. - Không phụ thuộc điện tích, không phải là lực tĩnh điện. - Có bán kính tác dụng ngắn cỡ 10-15 m - Có tính bão hòa: 1 nuclon chỉ liên kết với những nuclon liền kề. - Lực hạt nhân là lực trao đổi: Các nuclon liên kết với nhau thông qua trao đổi hạt mezôn 5. Năng lượng liên kết của hạt nhân - Độ hụt khối: Khối lượng của một hạt nhân luôn luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. Độ hụt khối của hạt nhân: m = Zmp + (A-Z)mn - m( XA

Z ) - Năng lượng liên kết: WLK = m.C2 (MeV) (Thay u = 931,5MeV/c2) - Năng lượng liên kết riêng: là NL liên kết tính cho 1 nuclon.

- Công thức: A

WW LKR (MeV/nuclon).

- Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân, năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân nguyên tử càng bền vững. - Những hạt có khối lượng trung bình, nằm trong khoảng giữa hệ tuần hoàn (từ 50-70) là bền nhất.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 218 -

PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH VÀ NHIỆT HẠCH 1. Phản ứng hạt nhân - Khái niệm: Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. - Phân loại: + Phản ứng hạt nhân tự phát: quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt nhân khác (phóng xạ) + Phản ứng hạt nhân kích thích: quá trình các hạt nhân tương tác với nhau tạo ra các hạt nhân khác. Lưu ý: Sự phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân đó là quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử này thành hạt nhân nguyê tử khác. 2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân: Xét phản ứng hạt nhân DCBA A

ZAZ

AZ

AZ

4

4

3

3

2

2

1

1

- Định luật bảo toàn số nuclon (số khối A): 4321 AAAAAA sautruoc - Định luật bảo toàn điện tích: 4321 ZZZZZZ sautruoc - Định luật bảo toàn năng lượng: sautruoc WW - Định luật bảo toàn vecto động lượng: sautruoc PP

DCBA PPPP

Lưu ý: + Không có định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn proton, bảo toàn notron, bảo toàn electron. + Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân: - Nếu phản ứng không có bức xạ điện từ gama: Wtoanphan = mc2 + Wd. - Nếu phản ứng có bức xạ điện từ gama: Wtoanphan = mc2 + Wd+hf 3. Năng lượng phản ứng hạt nhân: - Năng lượng 1 phản ứng: W = (mtruoc - msau)c2 (thay u = 931,5MeV/c2) + Nếu W > 0 → phản ứng tỏa năng lượng + Nếu W < 0 → phản ứng thu năng lượng Ngoài ra: - Quá trình phóng xạ, phản ứng nhiệt hạch, phân hạch: là các phản ứng tỏa năng lượng. - Tính năng lượng phản ứng theo năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng, độ hụt khối: + Năng lượng phản ứng theo năng lượng liên kết: W = (WLK(C) + WLK(D)) - (WLK(A)+WLK(B)) + Năng lượng phản ứng theo năng lượng liên kết riêng: W = (WR(C) .AC+ WR(D).A(D)) - (WR(A).AA+WR(B).AB) + Năng lượng phản ứng theo độ hụt khối: W = [(mC+mD) - (mA+mB)]c2 Trong đó: các hạt e, proton, notron có độ hụt khối = 0, Năng lượng liên kết riêng = 0. - Năng lượng do m (gam) phản ứng:

+ Số hạt nhân tham gia phản ứng: AAmolnhanH NMmNnN ... Trong đó:NA = 6,023.1023

+ Năng lượng: ungphanhatnhan WNW .1. - Động năng, vận tốc: + ĐL bảo toàn NL toàn phần: mT.c2+Wd(Truoc) = ms.c2+Wd(sau) (mT - ms)c2+Wd(Truoc) = Wd(sau) + ĐL bảo toàn động lượng: Biểu diễn vecto động lượng, áp dụng quy tắc hình bình hành.

21 ppp biết φ = )p,p( 21

cospp2ppp 21

22

21

2 hay (mv)2=(m1v1)2+(m2v2)2+2m1m2v1v2cosφ hay mK = m1K1+ m2K2+2 2121 KKmm cosφ Tương tự khi biết φ1 = )p,p( 1

hoặc 2 = )p,p( 2

Trường hợp đặc biệt: )p,p( 21 = 900 (tức 21 pp

) 22

21

2 ppp Tương tự khi pp1

hoặc pp2

v = 0 (p = 0) p1 = p2 1

2

1

2

2

1

2

1

AA

mm

vv

KK

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 219 -

Lưu ý: + p2 = 2mWd. + Khi tính vận tốc: đổi động năng ra đơn vị J, khối lượng ra Kg. + Hạt notrino (và phản notrino): Không mang điện, khối lượng rất nhỏ (gần bằng 0), momen từ = 0, spin = 1/2, chuyển động tốc độ gần = tốc độ ánh sáng. 4. Phản ứng phân hạch. - Phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn. - Phân loại: + Phản ứng phân hạch tự phát (xác suất bé - ít xảy ra). + Phản ứng phân hạch kích thích. - Phản ứng phân hạch kích thích: + Năng lượng kích hoạt: Năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để có thể xảy ra phản ứng phân hạch, có giá trị khoảng vài MeV. + Phương pháp: Dùng nowtron chận (notron nhiệt) bắn vào hạt nhân 1n+X X*Y+Z+Kn Với K=2, 3, 4,…. - Đặc điểm của sự phân hạch: mỗi phản ứng phân hạch sinh ra từ 2 đến 3 nơtron và tỏa ra một năng lượng khoảng vài trăm MeV gọi là năng lượng hạt nhân. - Phản ứng dây chuyền + Sau mỗi phân hạch tạo ra k nơtron, sau n phản ứng tạo ra Kn nơtron và kích thích Kn phản ứng phân hạch. + Nếu K<1: Kn0 Phản ứng dây truyền tắt nhanh, không tự duy trì. + Nếu K=1: Kn = 1 Phản ứng dây truyền tự duy trì, kiểm soát được. Năng lượng phát ra không thay đổi theo thời gian. + Nếu K>1: Kn∞ Phản ứng dây truyền tự duy trì, không kiểm soát được. Năng lượng phát ra tăng nhanh và có thể gây ra bùng nổ. Lưu ý: + Khối lượng tới hạn là khối lượng cần thiết bé nhất để phản ứng dây truyền có thể xảy ra. + Nhà máy điện nguyên tử: Nhiên liệu của nhà máy điện nguyên tử là các thanh Urani đã làm giàu, hoạt động ở chế độ k = 1, người ta dặt vào lò các thanh chứa Bo, Cadimi,…hấp thụ bớt các nơtron. Năng lượng do phân hạch tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt được chuyển thành nhiệt năng của ló và truyền đến nồi sinh hơi chứa nước. Hơi nước được đưa vào làm quay tua bin máy phát điện.

- Công suất lò phản ứng hạt nhân: tWH

tWP i .

Trong đó: + W là năng lượng do m (gam) chất phản ứng sinh ra:

W=N.Wtoa= Mm .NA.W1-phan-ung (đổi ra J với 1MeV = 106.1,6.10-19J)

+ H: Hiệu suất lò phản ứng (đổi ra hệ số) + Wi: Năng lượng có ích 5. Phản ứng nhiệt hạch - Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. - Điều kiện xảy ra phản ứng: + Điều kiện nhiệt độ: nhiệt độ hỗn hợp 10-7K108K + Điều kiện lo_sơn: n.t10141016s/cm3 Trong đó: + n: Mật độ hạt nhân + t: Thời gian duy trì nhiệt độ cao - Năng lượng phản ứng: + Là phản ứng tỏa năng lượng khoảng vài đến vài chục MeV. + Xét trên khối lượng so sánh, phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng gấp 10 lần phản ứng phân hạch. - Trong vũ trụ: phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các ngôi sao. Ví dụ: trong lòng Mặt Trời - Trên trái đất: + Con người đã thực hiện được phản ưng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được, ví dụ sự nổ của bom khinh khí (bom H) + Con người chưa thực hiện được phản ứng nhiệt hạch kiểm soát.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 220 -

PHÓNG XẠ. CÁC DẠNG PHÓNG XẠ 1. Hiện tượng phóng xạ - Phóng xạ là hiện tượng phân hủy tự phát (tự xảy ra) của hạt nhân không bền tạo ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. - Các tia phóng xạ không nhìn thấy được nhưng có thể phát hiện ra chúng do có khả năng làm đen kính ảnh, ion hóa các chất, bị lệch trong điện trường và từ trường… - Đặc điểm của hiện tượng phóng xạ: + Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân. + Có tính tự phát, không thể điều khiển được. + Không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài: áp suất, nhiệt độ,… + Là một quá trình ngẫu nhiên. 2. Các dạng phóng xạ. - Tia alpha : + Bản chất là hạt nhân He4

2 , mang điện tích +2e. + Bị lệch về bản âm của điện trường. + Có khả năng gây ra sự ion hóa chất khí. + Vận tốc chùm tia: 2.107 m/s, trong không khí đi được vài cm. + So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối nhỏ hơn 4 đơn vị. - Tia beeta -: + Chùm electron mang điện tích âm. + Bị lệch về bản dương của tụ điện. + Có khả năng ion hóa chất khí yếu hơn tia nhưng khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia + Vận tốc chùm tia cỡ vận tốc ánh sáng, trong không khí đi được vài mét, trong kim loại vài mm + So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí tiến 1 ô và có cùng số khối. Lưu ý: Trong phóng xạ - còn sinh ra hạt phản hạt nơtrinô: là hạt không mang điện, số khối A=0, chuyển động với vận tốc ánh sáng, sinh ra khi 1 nơtron (n)1 prôton (p)+1 electron (e-) và phản nơtrinô

00

01

11

10 epn

- Tia bêta +: + Là chùm hạt positron có khối lượng như electron nhưng điện tích +e + Bị lệch về bản âm của tụ điện. + Có khả năng ion hóa chất khí yếu hơn tia nhưng khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia + Vân tốc chùm tia cỡ vận tốc ánh sáng, trong không khí đi được vài mét, trong kim loại vài mm + So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con ở vị trí lùi 1 ô và có cùng số khối. Lưu ý: Trong phóng xạ + còn sinh ra hạt nơtrinô: là hạt không mang điện, số khối A = 0, chuyển động với vận tốc ánh sáng, sinh ra khi 1 prôton (p) thành neutron (n)+ với 1 poriton (e+) và 1 nơtrinô

00

01

10

11 enp

- Tia gamma: + bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm) + Không bị lệch trong điện trường và từ trường. + Đây là chùm photon có năng lượng cao, có khả năng đâm xuyên lớn và nghuy hiểm cho người. + Tia gamma bản chất là sóng điện từ (photon) có A = 0, Z = 0 nên khi phóng xạ không có biến đổi hạt nhân của nguyên tố này thành hạt nhân của nguyên tố kia mà chỉ có giảm năng lượng của hạt nhân đó một lượng bằng hf. 3. Định luật phóng xạ: - Chu kì bán rã: Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kì bán rã. Cứ sau mỗi chu kì thì 1/2 số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác.

T

2ln Trong đó: T là chu kì bán rã, là hằng số phóng xạ

Lưu ý: và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 221 -

- Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t: Tt

tT NeNN

2. 0

.2ln

0

- Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t: Tt

tT memm

2. 0

.2ln

0

Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu Lưu ý: + Số hạt sản phẩm = số hạt đã phân rã: NSP = N H = N0 - N

+ Khối lượng sản phẩm: msanpham = meme

sanpham mA

A.

+ % còn lại theo khối lượng: ?%1000

mm

+ % phân rã theo số hạt nhân: ?%1000

m

m

- Độ phóng xạ: Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây:

+ t

TeHNH2ln

0

+ H0 = N0 là độ phóng xạ ban đầu, đơn vị: phân rã/s = Bq (Becoren) Lưu ý: + Đơn vị khác 1Ci = 3,7.1010Bq (Xấp xỉ độ phóng xạ của 1gam Radi) + Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất và lượng chất phóng xạ

+ Cân bằng phóng xạ: H1 = H2 2

2

1

1

TN

TN

4. Bảng quy luật phân rã t = T 2T 3T 4T 5T Số hạt còn lại N0/2 N0/4 N0/8 N0/16 N0/32 Số hạt đã phân rã N0/2 3N0/4 7N0/8 15N0/16 31N0/32 Tỉ lệ % đã rã 50% 75% 87,5% 93,75% 96,875% Tỉ lệ đã rã & còn lại 1 3 7 15 31

5. Trong sự phóng xạ , xác định thể tích (khối lượng) khí Heli tạo thành sau thời gian t phóng xạ.

)21()1(' 0.

00Tt

tHe NeNNNNN

- Khối lượng khí Heeli tạo thành sau thời gian t phóng xạ: A

HeHe N

Nm 4

- Thể tích khí Heeli được tạo thành (đktc) sau thời gian t: A

He

NNV

4,22

6. Xác định tuổi mẫu vật

- Định luật phóng xạ: 2ln

)HHln(

.T2ln

)mmln(

.T2ln

)NNln(

.Tt 000

- Theo tỉ lệ lượng chất phóng xạ:

21

01

02

2

1

T2ln

T2ln

)NN.

NNln(

t

Trong đó: + N01, N1: Số hạt nhân (nguyên tử) ban đầu và sau thời gian t của chát phóng xạ 1 + N02, N2: Số hạt nhân (nguyên tử) ban đầu và sau thời gian t của chát phóng xạ 2

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 222 -

7. Động năng hạt con: AB+C

toa2

sautruoc)C(đ)B(đ

)B(đC

B)C(đ

)C(đB

C)B(đ

Wc)mm(WW

W.mmW

W.mmW

- Động năng các hạt B, C: Emm

mKEmm

mKCB

BC

BC

CB

- Thành phần % năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của các hạt B, C

%100%100.%CB

BCC mm

mE

KK

%KB = 100% - %KC 8. Màn huỳnh quang, máy đếm xung - Số chấm sáng trên diện tích S của bình cầu bán kính R:

)e1(N.KSR4

)e1(NSR4Nn

tT

2ln

02

tT

2ln

02

Trong đó: K: hệ số máy đo

- Chu kì bán rã: '1

1 mX

X m

Giải PT tìm X, Chu kì bán rã T

Trong đó: + X=t

Te2ln

, ĐK: X>0

+ 1

2

ttm với t1 thời gian lần đo thứ nhất, t2 thời gian lần đo thứ hai

+ 1

2'nnm với n1 số xung đếm được ở lần đo thứ nhất, n2 số xung đếm được ở lần đo thứ hai

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 223 -

CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nhân - Năng lượng liên kết 1. Cấu tạo hạt nhân Câu 1 Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Bán kính hạt nhân gần bằng bán kính nguyên tử B. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron C. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân D. Khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử Câu 2 Chọn câu đúng A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng số electron B. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton phải bằng số nơtron C. Lực hạt nhân là lực liên giữa các nuclon có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử D. Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng hoặc khác số nơtron Câu 3 Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u. A. mP > u > mn B. mn < mP < u C. mn > mP > u D. mn = mP > u Câu 4 Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 5 Chọn câu trả lời sai: A. Đơtơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử. B. Hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị. C. Hạt nhân Hidrô có ba đồng vị. D. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cácbon. Câu 6 Lực hạt nhân là A. lực hút giữa các nuclon B. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclon C. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử D. lực hấp dẫn giữa các nuclon Câu 7 Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân He4

2 là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 224 -

A. 6,02.1023(notron) B. 3,01.1023(notron) C. 12,04.1023(notron) D. 1,505.1023(notron) Câu 8 Bán kính hạt nhân Pb207

82 lớn hơn bán kính hạt nhân Al2713 bao nhiêu lần?

A. hơn 2,5 lần B. hơn 2 lần C. gần 2 lần D. 1,5 lần Câu 9 Giả sử hạt nhân có dạng hình cầu. Tỉ số thể tích đồng vị 216Ra và đồng vị 9Be là

A. 2 6 B. 24 C. 3 24

1 D. 3 24

2. Năng lượng liên kết Câu 10 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. Câu 11 Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì: A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết lớn C. năng lượng liên kết nhỏ D. càng bền vững Câu 12 Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn. Câu 13 Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng: A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử. Câu 14 Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. khối lượng hạt nhân. Câu 15 Chọn câu trả lời đúng: A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì khối lượng của các hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nuclôn. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ. C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền. Câu 16 Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 17 Cho bốn nhận xét sau: 1. Hạt nhân càng nặng thì năng lượng liên kết càng lớn nên năng lượng liên kết riêng càng lớn. 2. Các hạt nhân đồng vị có số nơtron càng nhiều thì càng bền vững. 3. Vì tia β- là các electron nên trong hạt nhân phóng xạ tia β- phải chứa các electron. 4. Quá trình phóng xạ không chịu tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài hạt nhân nên không tỏa nhiệt ra bên ngoài. Số nhận xét sai là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 18 Hạt nào sau đây có độ hụt khối khác không? A. hạt α. B. pôzitron. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 19 Một hạt nhân Li5

3 có năng lượng liên kết bằng 26,3MeV. Biết khối lượng proton mp= 1,0073u, khối lượng notron mn= 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nhân Li5

3 bằng A. 5,0111u B. 5,0675u C. 4,7179u D. 4,6916u Câu 20 Hạt nhân Cl37

17 có năng lượng liên kết riêng là 8,5684 MeV. Biết khối lượng của nơtron là 1,008670u,

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 225 -

khối lượng của prôton là 1,007276u và u = 931MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nhân Cl3717 bằng

A. 36,956565u B. 36,956565MeV/c2 C. 37,287889u D. 37,287889MeV/c2 Câu 21 Khối lượng của hạt nhân 10Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931Mev/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Be là: A. 6,4332MeV/nuclon B. 0,6433 MeV/nuclon C. 64,3321 MeV/nuclon D. 6,4332 MeV/nuclon Câu 22 Khối lượng của hạt nhân Be10

4 là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0073u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be10

4 là: A. 0,0695MeV B. 0,6950 MeV C. 64,7045 MeV D. 6,4705 MeV Câu 23 Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C12

6 . Biết khối lượng của các hạt là mn = 939,6 MeV/c2; mp = 938,3 MeV/c2; me = 0,512 MeV/c2. Khối lượng nghỉ của nguyên tử C12

6 là 12 u. Cho u = 931,5 MeV/c2. A. 7,6 MeV/nuclon B. 7,7 MeV/nuclon C. 7,8 MeV/nuclon D. 7,9 MeV/nuclon Câu 24 Cho ba hạt nhân X, Y và Z có là năng lượng liên kết riêng lần lượt là 5.105eV; 6MeV; 7.10-13J. Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tăng dần mức độ bền vững A. X, Z, Y. B. Z, Y, X. C. X, Y, Z. D. Y, Z, X. Câu 25 Hạt nhân hêli ( He4

2 ) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân liti ( Li73 ) có năng lượng liên kết

là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( D21 ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính

bền vững của ba hạt nhân này. A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. Câu 26 Cho biết mFe = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u. Sắp xếp các hạt nhân sau: Fe56

26 ; N147 ; U238

92 theo thứ tự có độ bền vững tăng dần. A. N14

7 ; Fe5626 ; U238

92 B. Fe5626 ; N14

7 ; U23892 C. Fe56

26 ; U23892 ; N14

7 D. N147 ; U238

92 ; Fe5626 ;

Câu 27 Cho ba hạt nhân He42 ; I139

53 ; U23592 có khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. Biết

khối lượng proton là 1,0073u và khối lượng notron là 1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là A. He4

2 ; I13953 ; U235

92 B. I13953 ; He4

2 ; U23592 C. U235

92 ; He42 ; I139

53 ; D. I13953 ; U235

92 ; He42

Câu 28 Mặt trời có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ 3,8.1026W. Sau mỗi giây khối lượng của mặt trời giảm đi bao nhiêu? A. 1,26.109 kg B. 1,26.1010 kg C. 4,22.109 kg D. 4,22.108 kg Câu 29 Mặt trời khối lượng 2.1030 kg có công suất bức xạ 3,8.1026 W. Giả thuyết công suất này không đổi thì sau 10 tỉ năm khối lượng mặt trời giảm đi bao nhiêu phần trăm khối lượng hiện nay ? A. 0,0515%. B. 0,0666%. C. 0,0765 %. D. 0,0815%. Câu 30 Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt α rồi biến đổi thành hạt nhân X bền vững. Trong 1 phút đầu tiên có n1 hạt α bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n2 = 0,3294n1 hạt α bắn ra. Chu kỳ bán rã của chất đó xấp xỉ bằng: A. 15giờ. B. 138ngày. C. 3,8ngày. D. 50giờ.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 31(CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T3

1 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 32(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 33(CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). Câu 34(ĐH 2007): Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 226 -

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 35(ĐH 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 238

92U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025. Câu 36(ĐH 2007): Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12

6C thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV Câu 37(CĐ 2008): Hạt nhân 37

17Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. N.lượng liên kết riêng của hạt nhân 37

17Cl bằng A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV. Câu 38(CĐ 2008): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al13

27 là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022

Câu 39(ĐH 2008): Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u,

khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. N.lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be là

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. Câu 40(CĐ 2009): Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238

92 U có số nơtron xấp xỉ là A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024 Câu 41(CĐ 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16

8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. N.lượng liên kết của hạt nhân 16

8 O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 42(ĐH 2009):Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 43(ĐH CĐ 2010): Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết n.lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 44(ĐH CĐ 2010): Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40

18 Ar ; 63 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u;

39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với n.lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì n.lượng liên kết

riêng của hạt nhân 4018 Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 45(ĐH CĐ 2010): So với hạt nhân 29

14 Si , hạt nhân 4020Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 46(ĐH 2012): Các hạt nhân đơteri 2

1 H ; triti 31 H , heli 4

2 He có n.lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 2

1 H ; 42 He ; 3

1 H . B. 21 H ; 3

1 H ; 42 He . C. 4

2 He ; 31 H ; 2

1 H . D. 31 H ; 4

2 He ; 21 H .

Câu 47(CĐ 2012): Trong các hạt nhân: 42 He , 7

3 Li , 5626 Fe và 235

92 U , hạt nhân bền vững nhất là A. 235

92 U B. 5626 Fe . C. 7

3 Li D. 42 He .

Câu 48(CĐ 2012): Hai hạt nhân 31T và 3

2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 227 -

Câu 49(ĐH 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 50(ĐH 2013): Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơ tê ri 2

1 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2

1 D là: A. 2,24MeV B. 3,06MeV C. 1,12 MeV D. 4,48MeV Câu 51(CĐ 2013): Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4

2 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và

4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là

A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. Câu 52(CĐ 2013): Hạt nhân 35

17 Cl có A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn Câu 53(CĐ 2013): Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 54(CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. Câu 55(CĐ 2014): Cho các khối lượng: hạt nhân 37

17 Cl ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37

17 Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680 Câu 56(CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 137

55 Cs lần lượt là A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137 Câu 57(ĐH 2014): Trong các hạt nhân nguyên tử: 4 56 238

2 26 92; ;He Fe U và 23090Th , hạt nhân bền vững nhất là

A. 42 He . B. 230

90Th . C. 5626 Fe . D. 238

92U . Câu 58(ĐH 2014): Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prôtôn Câu 59(ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân 230

90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 21084 Po là

A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 Chuyên đề 2: Phóng xạ - Định luật phóng xạ 1. Các loại phóng xạ Câu 1 Chọn câu sai khi nói về tia anpha: A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu C. Mang điện tích dương +2e D. Có khả năng ion hóa chất khí rất mạnh. Câu 2 Chọn câu sai: A. Tia α gồm các nguyên tử Heli B. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao D. Hạt nhân mang điện tích dương nhưng có thể phát ra các hạt mang điện tích âm. Câu 3 Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia α là dòng các hạt nhân heli ( He4

2 ). Câu 4 Chọn câu sai

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 228 -

A. Tia α có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất. β B. Tia β ion hoá yếu và có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia α. C. Trong cùng môi trường tia, γ chuyển động với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng. D. Thành phần các tia phóng xạ gồm: tia α, tia β và tia γ. Câu 5 Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia β B. Tia X và tia γ C. Tia α và tia X D. Tia α; β ; γ Câu 6 Bitmut Bi210

83 là chất phóng xạ. Hỏi Bi21083 phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni Po210

84 ? A. Prôtôn B. Electrôn. C. Pôzitrôn D. Nơtrôn Câu 7 Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ. A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. Câu 8 Chọn câu sai: A. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ α B. Nơtrinô hạt không có điện tích C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β D. Nơtrinô là hạt sơ cấp Câu 9 Chọn câu sai: A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao D. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện âm Câu 10 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau. D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 11 Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 12 Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào? A. Số khối giảm 4, số neutron giảm 1 B. Số neutron giảm 3, số prôtôn giảm 1 C. Số proton giảm 1, số neutron tăng 3 D. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 Câu 13 Bắn các tia phóng xạ α, β+, β-, γ vào giữa hai bản tụ tích điện trái dấu theo phương song song với hai bản tụ. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Các tia đều không bị lệch về phía hai bản tụ B. Tia α bị lệch về phía bản tụ tích điện dương và bị lệch nhiều nhất trong các tia C. Tia β+ lệch về phía bản tụ tích điện âm, tia β- bị lệch về phía bản tụ tích điện dương và cùng độ lệch với tia β+ D. Tia γ bị lệch về phía bản tụ tích điện âm và bị lệch ít nhất trong các tia Câu 14 Hạt nhân phóng xạ theo phương trình phản ứng X1 → X2 + X3. Gọi m1, m2, m3; ∆m1, ∆m2, ∆m3 lần lượt là khối lượng nghỉ và độ hụt khối của các hạt nhân tương ứng trong phản ứng, các giá trị này đều khác không. Kết luận nào sau đây là sai A. Phóng xạ trên là phóng xạ β B. Phóng xạ trên là phóng xạ α C. m1 - m2 - m3 = ∆m3 + ∆m2 - ∆m1 D. ∆m3 + ∆m2 - ∆m1 > 0 Câu 15 Hạt nhân Bi210

83 phóng xạ tạo ra hạt nhân Po21084 . Giả sử quá trình phóng xạ không sinh ra tia γ. Kết

luận nào sau đây là không đúng: A. Các hạt sản phẩm của phản ứng phóng xạ đều có khối lượng khác không B. Các hạt sản phẩm của phản ứng phóng xạ đều có độ hụt khối khác không C. Phản ứng tỏa năng lượng D. Phần lớn năng lượng trong phản ứng là động năng của các hạt sản phẩm Câu 16 Hãy xác định x, y, z là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây?

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 229 -

zyxTh23390

A. x: Th233

90 ; y: Pa23391 ; z: U233

92 B. x: U23392 ; y: Pa233

91 ; z: Th22990

C. x: Pa23391 ; y: Th233

90 ; z: U23392 D. x: Pa233

91 ; y: U23392 ; z: Th229

90 Câu 17 Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:

He42 + Be9

4 → x + n; p + F199 → O16

8 + y A. x: C14

6 ; y: H11 B. x: C12

6 ; y: Li73 C. x: C12

6 ; y: He42 D. x: Be10

4 ; y: Li73

Câu 18 Cho một phân hạch theo phương trình yn.xZrNdnU 9040

14360

23392 trong đó x và y tương ứng

là số hạt nơtrôn, êlectrôn phát ra. Xác định x và y. A. x = 3 ; y = 8 B. x = 6 ; y = 4 C. x = 4 ; y = 5 D. x = 5 ; y = 6 Câu 19 Hạt nhân U238

92 sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồng vị bền của chì Pb20682 . Số hạt α và β phát ra

là A. 8 hạt α và 10 hạt β+ B. 8 hạt α và 6 hạt β- C. 4 hạt α và 6 hạt β- D. 4 hạt α và 10 hạt β- 2. Định luật phóng xạ Câu 20 Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 21 Hệ thức giữa chu kì bán rã T, hằng số rã λ là:

A. λ = C.T-1 (C là hằng số) B. T =

2log

C. T =2

ln2

D. T = ln2.λ

Câu 22 Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1. Chu kỳ bán rã của nó tính theo đơn vị phút nhận giá trị nào sau đây: A. 150 phút B. 15 phút C. 900 phút D. 600 phút Câu 23 Nếu N0, N lần lượt là số nguyên tử ban đầu, và số nguyên tử ở thời điểm t, λ là hằng số rã (hay hằng số phóng xạ) thì biểu thức của định luật phóng xạ là: A. N=N0e-λt B. N=N0eλ/t C. N=N0e1/λt D. N0 =Ne-λt Câu 24 Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 32N0 hạt nhân. Sau các khoảng thời gian T/2, 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu? A. 16 2 N0 , 8 2 N0 , 4 2 N0 B. 24N0 ,12N0 , 6N0 C. 16N0 , 8N0 , 4N0 D. 16 2 N0 , 8N0 , 4N0 Câu 25 Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng: A. 4 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ Câu 26 Chu kỳ bán rã của Na25

11 là T. Sau thời gian T/2, lượng đồng vị phóng xạ Na2511 ban đầu bị mất đi là

0,250 mg. Số hạt Na2511 ban đầu là:

A. 8,5.1022 B. 0,85.1020 C. 0,2.1020 D. 2.1022 Câu 27 Đồng vị phóng xạ Na25

11 có hằng số phóng xạ là 0,011179 s-1. Sau bao lâu số hạt phóng xạ bằng 1/10 số hạt ban đầu? A. 20,597s B. 205,96s C. 41,194s D. 411,93s Câu 28 Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

A. 16N0 B.

9N0 C.

4N0 D.

6N0

Câu 29 Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian, nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 230 -

hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu. Câu 30 Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 31 Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, sau bao lâu thì tỉ số giữa số hạt mất đi và số hạt còn lại của chất đó bằng 15? A. T B. 2T C. 3T D. 4T Câu 32 Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 ngày và 40 ngày. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 ngày, tỷ số các hạt nhân A và B còn lại là: A. 1: 6 B. 3: 4 C. 4: 1 D. 1: 4 Câu 33 Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay tỉ lệ giữa U238 và U235 là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tuổi của trái đất xấp xỉ bằng A. 6.1012 năm B. 6.109 năm C. 6.1010 năm D. 6.108 năm Câu 34 Một bình đựng đầy chất phóng xạ X. Sau 1 giờ lượng chất phóng xạ trong bình giảm đi 1/3 bình. Hỏi sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ trong bình giảm đi 2/3 bình ? A. 1,71 h B. 2,71 h C. 2 h D. 4h Câu 35 Hạt nhân Po210

84 phóng xạ α với chu kỳ bán rã T, ban đầu tinh khiết. Ở thời điểm t=3T kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng hạt nhân Po210

84 bị phân rã là 14g. Khối lượng Po21084 còn lại chưa bị phân rã là

A. 2g B. 7g C. 420/206g D. 206/420g Câu 36 Một chất phóng xạ X ban đầu có số hạt là N0. Sau hai năm kể từ thời điểm ban đầu thì số hạt bị phân rã là là 0,36N0. Trước đó một năm thì số hạt chưa bị phân rã là A. 0,8N0 B. 0,6N0 C. 0,2N0 D. 0,32N0 Câu 37 Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần, trong đó e thỏa mãn lne = 1, T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa ∆t và T là

A. T = 2lnt B. T =

t2ln

C. T = ∆t.ln2 D. T =

t2ln2

Câu 38 Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử giảm đi e lần, Sau thời gian 0,51∆t số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu ? A. 13,5% B. 35% C. 40% D. 60% Câu 39 Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7183 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Có bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân rã sau thời gian t = τ ? A. 35% B. 36,79% C. 63,21% D. 65% Câu 40 Một mẫu hạt nhân phóng xạ lúc đầu không tạp chất, sau thời gian t, số hạt đã phân rã gấp 7 lần số hạt chưa phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (e là cơ số tự nhiên) là

A.

2ln12ln

8t B.

2ln11

3t C.

2ln11t3 D. 12ln

2t

Câu 41 Giải sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. 4k + 3. B. 4k/3. C. 4k. D. k + 4. Câu 42 Na24

11 là đồng vị phóng xạ β+ với chu kì bán rã T và biến đổi thành Mg2412 . Lúc ban đầu (t = 0) có

một mẫu Na2411 nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Mg24

12 tạo thành và số hạt nhân Na2411 còn lại

trong mẫu là 31 . Ở thời điểm t2 = t + 2T , tỉ số nói trên bằng

A. 127 B.

32 . C.

1211 D.

313

Câu 43 Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 =t1 + 100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 50s B. 400s C. 300s D. 25s Câu 44 Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 900 s thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 231 -

A. 300 s. B. 350 s. C. 500 s. D. 450 s. Câu 45 Đồng vị Na24

11 phóng xạ β tạo thành chì Mg2412 . Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Mg24

12 và số hạt nhân Na24

11 trong mẫu là 3:1. Tại thời điểm t2 = t1 + 60 (giờ) thì tỉ lệ đó là 63:1. Chu kỳ phân rã của Na24

11 là A. 6 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ D. 15 giờ Câu 46 Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số số hạt X chưa bị phân rã và số hạt X đã bị phân rã là 1:15. Gọi n1 và n2 lần lượt là số hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian 0,5t liếp tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Tỉ số

A. 14

nn

2

1 B. 21

nn

2

1 C. 12

nn

2

1 D. 41

nn

2

1

Câu 47 Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N0 chu kì bán rã T, sau thời gian Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N. Tăng nhiệt độ chất phóng xạ X lên gấp 2 lần thì sau thời gian 3Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đã bị phân rã là

A. N0 – 3N. B. N0 – 2N2. C. 0

2

N3N D. 2

0

3

0 NNN

Câu 48 Một mẫu chất phóng xạ tinh khiết. Ở các thời điểm t1 và t2=2t1 kể từ thời điểm ban đầu thì số hạt nhân còn lại là N1 và N2. Số hạt nhân còn lại ở thời điểm t3=2t2 kể từ thời điểm ban đầu là

A. 21

32

NN B. N1 – N2. C.

2

1

2

NN

D.

21 (N1 – N2)

Câu 49 Hạt nhân 1

1

AZ

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2

2

AZ

Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y

bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1

1

AZ

X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một

khối lượng chất 1

1

AZ

X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A. 1

2

A4A

B. 2

1

A4A

C. 2

1

A3A

D. 1

2

A3A

Câu 50 Chất Bi21083 ban đầu tinh khiết phóng xạ β- tạo ra hạt nhân con Po. Ở thời điểm t, tỉ số hạt nhân Po và

hạt nhân Bi21083 còn trong mẫu là 14:1 thì tỉ số khối lượng hạt nhân Po và khối lượng hạt nhân còn trong mẫu

là A. 14:1 B. 2884:210 C. 2940:206 D. 1:14 Câu 51 Chất phóng xạ Po210

84 có chu kỳ bán rã 138 ngày rồi biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban đầu có 42mg chất phóng xạ Po210

84 . Sau 276 ngày đêm phóng xạ, khối lượng chì trong mẫu là A. 10,5 mg B. 21 mg C. 30,9 mg D. 28 mg Câu 52 Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Tính tuổi của mẫu chất trên nếu ở thời điểm khảo sát khối lượng Po gấp 4 lần khối lượng Pb, với số khối của Po là 210, số khối của Pb là 206. A. 45,2 ngày B. 42 ngày C. 36 ngày D. 72 ngày Câu 53 Hạt nhân Poloni ( Po210

84 ) là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po210

84 có trong mẫu là 3:1. Tỉ lệ giữa khối lượng của hạt nhân chì và khối lượng của hạt nhân Po210

84 mPb: mPo có trong mẫu tại thời điểm 2t là

A. 103

7 B. 1

8,61 . C. 7

103 D. 8,61

1

Câu 54 Đồng vị Na2411 phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con Mg24

12 . Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng Mg24

12 và Na2411 là 0,25. Sau đó bao

lâu tỉ số này bằng 9? A. 45 giờ. B. 30 giờ. C. 60 giờ. D. 25 giờ Câu 55 Na24

11 sau khi phóng xạ tạo thành Mg2412 . Khi nghiên cứu một mẫu chất phóng xạ Mg24

12 ở thời điểm

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 232 -

ban đầu khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng Mg2412 và Na24

11 là 0,25. Sau 2 chu kỳ phân rã của Na2411 thì tỉ số ấy

nhận giá trị nào? A. 4 B. 2 C. 1 D. 1/2 Câu 56 Đồng vị Si31

14 phóng xạ β–. Một mẫu phóng xạ Si3114 ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử

bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ lớn hơn 5 phút rất nhiều. Chu kì bán rã của chất đó là A. 2,8 h. B. 2,7 h. C. 2,5 h. D. 2,6 h. Câu 57 Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ. Câu 58 Cho một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Trong t1 giờ đầu tiên người ta đếm được n1 nguyên tử bị

phân rã; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo, người ta đếm được n2 = 649 n1 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã T có

giá trị là bao nhiêu?

A. T = 4t1 B. T =

6t1 C. T =

3t1 D. T =

2t1

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM

*Phóng xạ Câu 59(CĐ 2007): Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 60(CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U238

92 thành hạt nhân U23492 , đã phóng ra một hạt α và hai

hạt A. nơtrôn (nơtron). B. êlectrôn (êlectron). C. pôzitrôn (pôzitron). D. prôtôn (prôton). Câu 61(CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 62(ĐH 2008): Hạt nhân 226

88 Ra biến đổi thành hạt nhân 22286 Rn do phóng xạ

A. và -. B. -. C. . D. + Câu 63(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 64(ĐH CĐ 2010): Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia α là dòng các hạt nhân heli ( He4

2 ). Câu 65(ĐH CĐ 2011): Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ không phải là sóng điện từ. B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 233 -

Câu 66(ĐH 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: A. Tia γ B. Tia β + C. Tia α D. Tia X. Câu 67(CĐ 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β+. D. Tia β-. Câu 68(ĐH 2014): Tia α A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân He4

2 C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô. *Định luật phóng xạ Câu 69(CĐ 2007): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là A. 5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g. Câu 70(ĐH 2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ. Câu 71(CĐ 2008): Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam. Câu 72(ĐH 2008): Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. Câu 73(CĐ 2009): Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%. Câu 74(ĐH 2009): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 75(ĐH 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

A. 16N0 B.

9N0 C.

4N0 D.

6N0

Câu 76(ĐH CĐ 2010): Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng t.gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A.

20N . B.

20N . C.

40N . D. N0 2 .

Câu 77(ĐH CĐ 2010): Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s. Câu 78(ĐH CĐ 2011): Chất phóng xạ pôlôni 210

84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì 20682 Pb . Cho chu kì

bán rã của 21084 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số

hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 13

. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân

pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là

A. 115

. B. 116

. C. 19

. D. 125

.

Câu 79(ĐH 2012): Hạt nhân urani 23892U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206

82 Pb . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238

92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 234 -

có chứa 1,188.1020 hạt nhân 23892U và 6,239.1018 hạt nhân 206

82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238

92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. Câu 80(CĐ 2012): Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s. Câu 81(CĐ 2012): Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là A. 0,25N0. B. 0,875N0. C. 0,75N0. D. 0,125N0 Câu 82(ĐH 2013): Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 7/1000. Biết chu kí bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 3/100? A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm Câu 83(CĐ 2013): Hạt nhân 210

84 Po phóng xạ và biến thành hạt nhân 20682 Pb . Cho chu kì bán rã của

21084 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210

84 Po nguyên chất. Khối lượng 21084 Po còn lại sau 276 ngày là

A. 5 mg. B. 10 mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg. Câu 84(CĐ 2013): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%. Câu 85(CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0 e-t. B. N0(1 – et). C. N0(1 – e-t). D. N0(1 - t). Chuyên đề 3: Phản ứng hạt nhân; Năng lượng phản ứng Câu 1 Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào? A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích C. Bảo toàn số proton D. Bảo toàn động lượng Câu 2 Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng ………. khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng” A. nhỏ hơn B. bằng với (để bảo toàn năng lượng) C. lớn hơn D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn Câu 3 Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân sau phản ứng B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng Câu 4 Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 5 Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 6 Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 235 -

B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng trong phản ứng tỏa năng lượng luôn nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt thu được sau phản ứng. Câu 7 Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 8 Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. Câu 9 Trong lò phản ứng phân hạch U235, bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh điều khiển B, Cd… Mục đích chính của các thanh điều khiển là: A. Làm giảm số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ B. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron D. A và C đúng Câu 10 Gọi Q1 là năng lượng tỏa ra của khi tổng hợp được 1g He trong phản ứng

eV6,17nHeHH 42

31

21 và Q2 là năng lượng tỏa ra khi sử dụng hết 1g nhiên liệu U trong phản ứng

eV200n2SrXeUn 10

9538

13954

23592

10 . Tỉ số Q1/Q2 bằng

A. 100517 B.

517100 C.

12511 D.

11125

Câu 11 Xét một phản ứng hạt nhân: nHeHH 10

32

21

21 . Biết khối lượng của các hạt nhân H2

1 là mH = 2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = 1,0087u; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 12 Phản ứng nhiệt hạch D + D →X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và 1uc2 = 931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 9,24 MeV. B. 5,22 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV. Câu 13 Hạt nhân Po210

84 phóng xạ α rồi biến thành hạt nhân chì Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. Cho biết khối lượng m(Po) = 209,9828 u; m(α ) = 4,0015 u; m(Pb)= 205,9744 u; u = 1,6605.10-27 kg. Phản ứng trên A. toả năng lượng ∆E = 103,117.10+14 J B. toả năng lượng ∆E = 103,117.10+15 J C. thu năng lượng ∆E = 103,117.10+14 J D. thu năng lượng ∆E = 103,117.10+15 J Câu 14 Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12

6 thành 3 hạt α là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ mC = 11,9967 u, mα = 4,0015 u và 1u = 931,5 MeV/c2. A. ∆E = 7,2618J. B. ∆E = 7,2618MeV. C. ∆E = 1,16189.10+13 MeV. D. ∆E = 1,16189.10+13 MeV. Câu 15 Cho phản ứng hạt nhân: ThHeU 230

9042

23492 . Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của

các hạt nhân Urani, hạt α và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4b + 230c - 234a. B. 230c – 4b – 234a. C. 4b + 230c + 234a. D. 234a - 4b – 230c. Câu 16 Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani 234U là 7,63 MeV, của Thôri 230Th là 7,70 MeV. Phản ứng hạt nhân 234U phóng xạ α tạo thành 230Th là phản ứng thu hay tỏa năng lượng bao nhiêu? A. thu 14MeV B. thu 12MeV C. tỏa 13MeV D. tỏa 14MeV Câu 17 Cho phản ứng hạt nhân: nXTD 3

121 . Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là ∆m (T)

=0,0087u; ∆m (D)= 0,0024u và của hạt nhân X là ∆m (X) = 0,0305u. Cho u = 931 Mev/c2. Phản ứng trên A. tỏa năng lượng ∆E= 15,6 MeV B. tỏa năng lượng ∆E= 18,06 MeV C. thu năng lượng ∆E= 18,06 MeV D. thu năng lượng ∆E = 15,6 MeV Câu 18 Cho phản ứng hạt nhân: HTDD 1

131

21

21 . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T3

1 và D21 lần lượt là

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 236 -

0,0087u và 0,0024u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên khi dùng hết 1g D21 là

A. 7,266MeV. B. 5, 467.1023 MeV. C. 10, 935.1023 MeV. D. 3,633MeV. Câu 19 Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt Be10

4 có thể tách thành hai hạt He42 . Biết mBe = 9,0112u; mHe =

4,0015u; mn =1,0087u; 1u=931MeV/c2; h=6,625.10-34Js. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là: A. 2,62.1023Hz B. 2,27.1023Hz C. 4,02.1020Hz D. 1,13.1020Hz Câu 20 Bắn phá hạt nhân N14

7 đang đứng yên bằng một hạt α có động năng Kα thì thu được hạt prôtôn và một hạt nhân X với mX=16,9947u. Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn tổng động năng của hạt α ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho khối lượng của các hạt nhân mN= 13,9992u; mp= 1,0073u; mα= 4,0015u. A. Nhỏ hơn 1,21MeV; thu năng lượng. B. lớn hơn 12,1MeV; thu năng lượng. C. Nhỏ hơn 1,21MeV; tỏa năng lượng. D. lớn hơn 12,1MeV; tỏa năng lượng. Câu 21 Một hạt nhận Urani 235 phân hạch toả năng lượng 200MeV. Tính khối lượng Urani tiêu thụ trong 24 giờ bởi một nhà máy điện nguyên tử có công suất 5000KW. Biết hiệu suất làm việc nhà máy điện là 17%. Số Avôgađrô là NA = 6,022.1020 kmol-1. A. m =31 g B. m =30 g C. m =38 g D. m =36 g Câu 22 Cho phản ứng phân hạch của Urani: e7n2LaXeUn 1

013957

9542

23592

10 . Biết khối lượng hạt nhân:

mU = 234,99 u; mMo = 94,88 u; mLa = 138,87 u; mn = 1,0087 u. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U phân hạch? A. 1616 kg B. 1717 kg C. 1818 kg D. 1919 kg *Năng lượng toàn phần tính theo khối lượng tương đối tính Câu 23 Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì khối lượng tương đối tính là

A. 21

2

2

0 cv1mm

B.

21

2

2

0 cv1mm

C.

1

2

2

0 cv1mm

D.

2

2

0 cv1mm

Câu 24 Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0; vận tốc là v; động năng là K. Biểu hức nào sau đây là đúng

A. 2

22

02

0 cv1Kcmcm B. 2

22

0 cv1Kcm

C.

2

22

0 cv1Kcm D.

2

2

02

0 cv1)Km(cm

Câu 25 Một electron chuyển động với vận tốc v = 0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. A. ≈ 5,46.10-14J B. ≈ 1,02.10-13J C. ≈ 2,05.10-14J D. ≈ 2,95.10-14J Câu 26 Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. A. 0,4.108 m/s. B. 2,985.108 m/s. C. 1,2.108 m/s. D. 0,8.108 m/s.

Câu 27 Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v = 23 c, với c là tốc độ ánh sáng trong chân

không. Tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt là A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 3.

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 28(CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 237 -

Câu 29(CĐ 2007): Xét một phản ứng hạt nhân: 21H + 2

1H → 32He + 1

0n. Biết khối lượng của các hạt nhân H12

MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. N.lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 30(ĐH 2007): Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 31(CĐ 2008): Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 32(CĐ 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20

11 1 2 10Na H He Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 2311 Na ;

2010 Ne ; 4

2 He ; 11H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản

ứng này, n.lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 33(ĐH 2009): Trong sự phân hạch của hạt nhân 235

92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và n.lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra Câu 34(ĐH 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 4

1 1 2T D He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. N.lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV. Câu 35(ĐH CĐ 2010): Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 36(ĐH CĐ 2010): Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 1

1 1 2 0 17,6H H He n MeV . N.lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J. Câu 37(ĐH CĐ 2010): Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 38(ĐH CĐ 2010): Pôlôni 210

84 Po phóng xạ và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po;

; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 2MeV931,5

c. N.lượng tỏa ra khi một hạt

nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV. Câu 39(ĐH CĐ 2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. Câu 40(ĐH 2012): Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Câu 41(ĐH 2012): Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 238 -

Câu 42(ĐH 2012): Tổng hợp hạt nhân heli 42 He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4

1 3 2H Li He X . Mỗi phản ứng trên tỏa n.lượng 17,3 MeV. N.lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Câu 43(CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân : 2 2 3 1

1 1 2 0D D He n . Biết khối lượng của 2 3 11 2 0, ,D He n lần lượt

là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. N.lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV Câu 44(CĐ 2012): Cho phản ứng hạt nhân: X + 19

9 F 4 162 8He O . Hạt X là

A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 45(ĐH 2013): Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200MeV; số Avôgađro NA=6,02.1023mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g Câu 46(CĐ 2013): Trong phản ứng hạt nhân: 19 16

9 8F p O X , hạt X là A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt . Câu 47(ĐH 2014): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron. *Thuyết tương đối Câu 48(ĐH – CĐ 2010) Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2. Câu 49(ĐH – CĐ 2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s Câu 50(ĐH 2013): Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là: A. 1,75m0 B. 1,25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0. Chuyên đề 4: Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân Câu 1 Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt có khối lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng

A. B

mm

B. 2

Bmm

C. Bmm

D. 2

B

mm

Câu 2 Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là k.lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

A. 1 1 1

2 2 2

v m Kv m K

B. 2 2 2

1 1 1

v m Kv m K

C. 1 2 1

2 1 2

v m Kv m K

D. 1 2 2

2 1 1

v m Kv m K

Câu 3 Hạt nhân 210 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 4 Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D. Cho tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt D là

A. BA

c)ADB(B 2

B.

DBc)DBA(B 2

C.

Dc)DBA(B 2 D.

DBc)ADB(B 2

Câu 5 Đồng vị phóng xạ A đang đứng yên, phân rã α và biến đổi thành hạt nhân B. Gọi ∆E là năng lượng

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 239 -

tảo ra của phản ứng, Kα là động năng của hạt α , KB là động năng của hạt B, khối lượng của chúng lần lượt là mα ; mB. Biểu thức liên hệ giữa ∆E , Kα , mα , mB :

A. B

B

mmmKE

B.

mmmmKE

B

B C.

mmmKE B D.

m2mmKE B

Câu 6 Hạt nhân U23492 ban đầu đứng yên, phóng xạ ra hạt α và biến đổi thành Th230

90 . Lấy khối lượng nghỉ của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng chuyển thành động năng của hạt α chiếm A. 98,29% B. 1,71% C. 1,74% D. 98,26% Câu 7 Hạt nhân Ra226

88 đứng yên phát ra tia α và biến thành hạt nhân X. Biết rằng Động năng của hạt α là 4,8MeV. Lấy gần đúng khối lượng theo số khối. Năng lượng toả ra trong một phản ứng là A. 1,231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV Câu 8 Hạt nhân Po210

84 đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt Po21084 , α và X

lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV. B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV. C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV. D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV. Câu 9 Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Be9

4 đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X: p + Be94 → α + X.

Biết proton có động năng K = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. 2,125MeV Câu 10 Khi bắn pha hạt Al27

13 bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình: nPAl 3015

2713 . Biết khối

lượng hạt nhân mAL = 26,97 u, mP = 29,970 u, mα = 4,0013 u, mn =1,0087u, 1u = 931MeV. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra xấp xỉ bằng: A. 6,9 MeV B. 3,2 MeV C. 1,4 MeV D. 2,5 MeV Câu 11 Dùng một prôton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Be9

4 đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125MeV. Câu 12 Một nơtơron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:

HeXLin 42

63 Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Cho mn = 1,00866 u;mx = 3,01600u ;

mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là A. 0,1 MeV & 0,2 MeV B. 0,12 MeV & 0,18 MeV C. 0,2 MeV & 0,1 MeV D. 0,18 MeV & 0,12 MeV Câu 13 Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( Li7

3 ) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. Câu 14 người ta dùng hạt prôtôn có động năng 2,69 MeV bắn vào hạt nhân Liti ( Li7

3 ) đứng yên thu được 2 hạt α có cùng động năng. cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mα =4,0015u ; 1u = 931 MeV/c2. Vận tốc của mỗi hạt α tạo thành là A. 2,2.106 m/s. B. 3,2.106 m/s C. 2,2.107 m/s D. 3,2.107m/s Câu 15 Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: nPAl 30

152713 . Phản ứng này thu năng

lượng Q= 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 13 MeV B. 3,1 MeV C. 1,3 MeV D. 31 MeV Câu 16 Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân N14

7 đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân O168 .

Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Cho: mα = 4,0015 u; m0 = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp =1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2; c = 3.108 m/s. Tốc độ của prôton là A. 30,85.105 m/s. B. 308,5.106 m/s. C. 3,085.105 m/s. D. 30,85.106 m/s.

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 240 -

Câu 17 Hạt α có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân 14N đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79 MeV và hạt X. Cho mα = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Góc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p là A. 440 B. 670 C. 740 D. 240 Câu 18 Bắn hạt α vào hạt nhân N14

7 ta có phản ứng OHN 178

11

147 . Nếu các hạt sinh ra có cùng vectơ vận

tốc. Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu là A. 2/9 B. 2/1 C. 1/1 D. 17/14 Câu 19 Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhân Li7

3 đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhaucó cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là A. 2. B. 0,5. C. 0,25. D. 4. Câu 20 Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân Li7

3 đang đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng động năng. Biết mp = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mα = 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt α sau phản ứng là A. 138,60 B. 168,50 C. 69,30 D. 84,250 Câu 21 Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: He2HLi 4

211

73 . Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai

hạt He42 có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc φ

phải có: A. cosφ > 0,75 B. cosφ < - 0,75 C. cosφ > 0,875 D. cosφ< -0,875 Câu 22 Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: He2HLi 4

211

73 . Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai

hạt He42 có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc φ

có thể nhận giá trị A. 1500 B. 1200 C. 900 D. 600

ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 23(ĐH 2008): Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt có khối lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng

A. B

mm

B. 2

Bmm

C. Bmm

D. 2

B

mm

Câu 24(ĐH CĐ 2010): Hạt nhân Po21084 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của

hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 25(ĐH CĐ 2010): Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Be9

4 đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính t heo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV. Câu 26(ĐH CĐ 2010): Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti Li7

3 đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. Câu 27(ĐH CĐ 2011): Bắn một prôtôn vào hạt nhân 7

3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là

A. 4. B. 14

. C. 2. D. 21

Trắc nghiệm lí 12- Luyện thi đại học Trang - 241 -

Câu 28(ĐH CĐ 2011): Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là k.lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

A. 1 1 1

2 2 2

v m Kv m K

B. 2 2 2

1 1 1

v m Kv m K

C. 1 2 1

2 1 2

v m Kv m K

D. 1 2 2

2 1 1

v m Kv m K

Câu 29(ĐH 2012): Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng

A. 44

vA

B. 24

vA

C. 44

vA

D. 24

vA

Câu 30(ĐH 2013): Dùng một hạt α có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản

ứng 14 1 177 1 8N p O . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối

lượng các hạt nhân m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u. Biết 21 931,5 /u MeV c . Động năng của hạt 17

8 O là: A. 6,145MeV B. 2,214MeV C. 1,345MeV D. 2,075MeV Câu 31(CĐ 2014): Hạt nhân 210

84 Po (đứng yên) phóng xạ tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. bằng động năng của hạt nhân con Câu 32(ĐH 2014): Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 27 30 12 13 15 0He Al P n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D. 1,55 MeV