12
Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học Tín chỉ Page 1 CÂU HỎI CHƢƠNG 1 1. Phân tích đối tượng nghiên cứu của thống kê? 2. Vai trò, vị trí của thông tin thống kê đối với quản lý kinh tế doanh nghiệp trong cơ chế thị trường? 3. Trình bày cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp? 4. Hoạt động thống kê của Việt Nam phải tuân theo mấy nguyên tắc cơ bản? Đó là những nguyên tắc nào? Trong các nguyên tắc đó, nguyên tắc nào là quan trọng nhất? Vì sao? 5. Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện nay? 6. Phép biện chứng được thể hiện như thế nào trong cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp? CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 2 1. Thế nào là kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp? Kết quả sản xuất kinh doanh của doanh ngiệp phải thỏa mãn các yêu cầu nào? 2. Trình bày cơ sở lý luận để hình thành hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp? 3. Trình bày khái niệm, nội dung, phương pháp tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất, giá trị gia tăng, giá trị tăng thêm thuần, doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp? 4. Thế nào là chi phí trung gian của doanh nghiệp? Nội dung của chi phí trung gian? 5. Trình bày các nguyên tắc khi tính chỉ tiêu giá trị sản xuất của doanh ngiệp công nghip? 6. Thế nào là chất lượng sản phẩm? Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phải thể hiện thông qua những yếu tố nào? 7. Sự cần thiết phải phấn đấu nâng cao chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp? 8. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm trong doanh nghiệp? 9. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của 1 doanh nghiệp năm như sau: TT Chỉ tiêu Giá trị (tr.đ) 1 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất chính 3200 2 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất phụ 185 3 Doanh thu bán phế liệu phế phẩm 90 4 Giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ 300 5 Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ 50 6 Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 150 7 Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ 180 8 Giá trị nguyên vật liệu dự trữ cho Sx tồn kho đầu kỳ 50 9 Giá trị mua sắm TSCĐ 580 10 Chi phí nguyên vật liệu chính 600 11 Chi phí nguyên vật liệu phụ 100

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại họcqui.edu.vn/uploads/news/2013_08/bo-cau-hoi-bai-tap-tkdndh-tin-chi.pdf · Bộ câu hỏi bài tập Thống kê

Embed Size (px)

Citation preview

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 1

CÂU HỎI CHƢƠNG 1

1. Phân tích đối tượng nghiên cứu của thống kê?

2. Vai trò, vị trí của thông tin thống kê đối với quản lý kinh tế doanh nghiệp trong cơ

chế thị trường?

3. Trình bày cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp?

4. Hoạt động thống kê của Việt Nam phải tuân theo mấy nguyên tắc cơ bản? Đó là những

nguyên tắc nào? Trong các nguyên tắc đó, nguyên tắc nào là quan trọng nhất? Vì sao?

5. Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện nay?

6. Phép biện chứng được thể hiện như thế nào trong cơ sở lý luận và cơ sở phương

pháp luận của thống kê doanh nghiệp?

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 2

1. Thế nào là kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp? Kết quả sản xuất kinh

doanh của doanh ngiệp phải thỏa mãn các yêu cầu nào?

2. Trình bày cơ sở lý luận để hình thành hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động

sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

3. Trình bày khái niệm, nội dung, phương pháp tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất, giá trị

gia tăng, giá trị tăng thêm thuần, doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp?

4. Thế nào là chi phí trung gian của doanh nghiệp? Nội dung của chi phí trung gian?

5. Trình bày các nguyên tắc khi tính chỉ tiêu giá trị sản xuất của doanh ngiệp công

nghiệp?

6. Thế nào là chất lượng sản phẩm? Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phải thể

hiện thông qua những yếu tố nào?

7. Sự cần thiết phải phấn đấu nâng cao chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp?

8. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm trong doanh nghiệp?

9. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của 1 doanh nghiệp năm như sau:

TT Chỉ tiêu Giá trị

(tr.đ)

1 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất chính 3200

2 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất phụ 185

3 Doanh thu bán phế liệu phế phẩm 90

4 Giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ 300

5 Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ 50

6 Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 150

7 Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ 180

8 Giá trị nguyên vật liệu dự trữ cho Sx tồn kho đầu kỳ 50

9 Giá trị mua sắm TSCĐ 580

10 Chi phí nguyên vật liệu chính 600

11 Chi phí nguyên vật liệu phụ 100

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 2

12 Chi phí điện năng 80

13 Chi phí công cụ lao động nhỏ 30

14 Chi phí vật chất cho công tác quản lý 50

15 Giá trị hao hụt nguyên vật liệu ngoài định mức 22

16 Chi phí quảng cáo 10

17 Chi phí đào tạo thuê ngoài 15

18 Chi phí nghiên cứu khoa học 20

19 Chi phí tiền lương 650

20 Thưởng sáng kiến 20

21 Chi phí bồi dưỡng ca 3, lễ, tết 20

22 Chi phí BHXH doanh nghiệp trả thay cho người lao động 20

23 Các khoản chi dịch vụ khác 50

24 Khấu hao TSCĐ 120

Hãy tính các chỉ tiêu: GO; IC,VA; NVA, M của doanh nghiệp?

10. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm như

sau:

TT Chỉ tiêu Sản

phẩm

Đơn giá

(tr.đ/SP)

Thành

Tiền

1 Sản phẩm sản xuất trong kỳ 5000 1,0 5000

Trong đó: Sản phẩm gia công thuê cho

khách hàng

500 1,0 500

3 Sản phẩm tồn kho đầu kỳ 250 1,0 250

4 Sản phẩm tồn kho cuối kỳ 300 1,0 300

5 Sản phẩm sản xuất dở dang đầu kỳ 200

6 Sản phẩm sản xuất dở dang cuối kỳ 220

7 Sản phẩm tiêu thụ trong kỳ 5200 1,0 5200

8 Chi phí vật chất và dịch vụ trong kỳ 2200

9 Trong đó: Giá trị nguyên vật liệu người

đặt hàng đem đến

200

10 Tiền lương và các khoản có tính chất tiền

lương

1100

11 Khấu hao TSCĐ trong kỳ 320

Hãy tính các chỉ tiêu: GO; IC, VA; NVA, M của doanh nghiệp?

11. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm

như sau:

TT Chỉ tiêu Giá trị

(tr.đ)

1 Doanh thu tiêu thụ trong kỳ 4000

2 Sản phẩm tồn kho đầu kỳ 200

3 Sản phẩm tồn kho cuối kỳ 240

4 Sản phẩm sản xuất dở dang đầu kỳ 140

5 Sản phẩm sản xuất dở dang cuối kỳ 100

6 Chi phí nguyên vật liệu chính 500

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 3

7 Chi phí nguyên vật liệu phụ 80

8 Chi phí đào tạo nghiên cứu khoa học 30

9 Công tác phí 10

10 Chi phí thuê nhà xưởng 2100

11 Chi phí hội họp, tiếp khách 15

12 Các chi phí khác 8

13 Tiền lương và các khoản có tính chất tiền lương 1250

14 Khấu hao TSCĐ trong kỳ 50

15 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ 60

16 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 87

Hãy tính các chỉ tiêu: GO; IC; VA; NVA; M của doanh nghiệp?

12. Có tài liệu thống kê tình hình SXKD của doanh nghiệp trong năm như sau:

TT Diễn giải Số lƣợng

(1000 SP)

Đơn giá

(1000 đ/SP)

Thành

tiền

(tr.đ)

I Năm trước chuyển sang

a Sản phẩm gửi bán chưa thu được tiền 1 20

b Thành phẩm tồn kho 0,43 20

c Sản phẩm dở dang 0,25 20

II Phát sinh trong năm

1 Sản phẩm hoàn thành 62 20

2 Sản phẩm đã gửi bán 55 20

3 Trong đó đã thu được tiền 45 20

4 Phụ phế phẩm tiêu thụ trong kỳ 40

5 Sản phẩm dở dang cuối kỳ 0,75 20

6 Doanh thu cho thuê máy móc thiết bị 20

7 Chi phí nguyên vật liệu 150

8 Chi phí mua sắm TSCĐ 280

9 Chi phí sửa chữa T.xuyên nhà xưởng 17

10 Chi phí sửa chữa lớn máy móc thiết bị 30

11 Chi phí tiền lương 155

12 Chi thưởng sáng kiến 20

13 Phí bảo hiểm sản xuất 35

14 Chi phí phòng cháy chữa cháy 55

15 Giá trị hao hụt nguyên vật liệu

Trong đó: Trong mức

51

30

16 Chi phí bảo hộ lao động 10

17 Chi phí bồi dưỡng ca 3, lễ tết 50

18 BHXH DN trả thay người lao động 20

19 Khấu hao tài sản cố định 115

Hãy xác định: GO; IC; VA; NVA, M của doanh nghiệp trong năm?

13. Có tài liệu thống kê sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp trong năm như sau:

Cấp chất lƣợng Sản lƣợng sản xuất (tấn) Đơn giá

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 4

(Ci) Kỳ gốc Kỳ báo cáo (0,1tr.đ/tấn)

Loại 1 12.000 15.000 10

Loại 2 2.000 3.200 3

Loại 3 2.000 1.800 1

a. Đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp giữa 2 kỳ

b. Xác định sự tăng(giảm) doanh thu do thay đổi chất lượng sản phẩm giữa 2 kỳ

14. Có tài liệu thống kê kết quả kiểm tra lô sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp trong

tháng như sau:

Tiêu chuẩn Điểm chất lƣợng

KH TH

Chất lượng nguyên liệu 50 52

Màu sắc 10 8

Kích cỡ 10 12

Kiểu dáng 30 33

a. Đánh giá chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp trong tháng

b. Xác định sự tăng(giảm) doanh thu do thay đổi chất lượng sản phẩm

Biết: - Kế hoạch sản xuất trong tháng của doanh nghiệp là 2050 sản phẩm

- Thực tế trong tháng doanh nghiệp sản xuất được 2200 sản phẩm

- Giá một đơn vị sản phẩm là 150.000đ/SP

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 3

1. Khái niệm, phân loại số lao động trong doanh nghiệp?

2. Phương pháp thống kê số lượng lao động trong doanh nghiệp?

3. Thế nào là chất lương lao động? Chất lượng lao động được đánh giá dựa vào những

chỉ tiêu nào?

4. Thế nào là thời gian lao động? Các loại quỹ thời gian lao động của doanh nghiệp

trong kỳ?

5. Thế nào là năng suất lao động? Các chỉ tiêu năng suất lao động?

6. Tiền lương là gì? Ý nghĩa của tiền lương?

7. Có tài liệu thống kê số lao động của doanh nghiệp năm như sau:

- Số lao động đầu năm là 1000 người, trong đó lao động trực tiếp 850 người

- Biến động lao động trong năm:

+ Tuyển mới 45 người, trong đó lao động trực tiếp 35 người

+ Điều động từ nơi khác đến 15 người, trong đó lao động trực tiếp 14 người

+ Đi học, đi bộ đội về 22 người, trong đó lao động trực tiếp 20 người

+ Tăng khác 18 người, trong đó lao động trực tiếp 14 người

+ Nghỉ chế độ 16 người, trong đó lao động trực tiếp 13 người

+ Đi học, đi bộ đội 28 người, trong đó lao động trực tiếp 26 người

+ Chuyển công tác 20 người, trong đó lao động trực tiếp 15 người

+ Nghỉ việc do các lý do khác 25 người, trong đó lao động trực tiếp 17 người

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 5

Hãy lập bảng biến động lao động của doanh nghiệp và tính các chỉ tiêu phản ánh quy

mô, cơ cấu và sự biến động lao động của doanh nghiệp trong năm?

8. Có tài liệu thống kê về tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp trong năm như sau:

- Số lao động có bình quân trong năm là 1000 người

- Số ngày nghỉ phép bình quân một lao động trong năm là 13,5 ngày/người-năm

- Số ngày vắng mặt bình quân một lao động trong năm là 8 ngày/người-năm

- Số ngày công ngừng việc bình quân một lao động trong năm là 5,5 ngày/người-năm

Hãy tính các chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp trong năm. Biết

trong năm doanh nghiệp thực hiện đầy đủ và đúng luật lao động về nghỉ lễ, tết, chủ nhật.

9. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong năm như sau:

Phân

xƣởng

Sản lƣợng sản xuất (SP) Số công nhân (ngƣời)

Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo

1 680 650 120 142

2 650 680 108 100

3 748 800 101 90

a. Phân tích biến động của năng suất lao động bình quân chung toàn doanh nghiệp kỳ

báo cáo so với kỳ gốc

b. Phân tích biến động của tổng sản lượng sản xuất toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so

với kỳ gốc theo 2 và 3 nhân tố ảnh hưởng

10. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong năm như sau:

Phân xƣởng Số lao động (ngƣời) Sản lƣợng sản xuất (tấn)

KH TH KH TH

A 200 250 960 1250

B 220 180 1050 1400

Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch lao động của doanh nghiệp trong năm?

11. Một phân xưởng khai thác có 100 công nhân cần sản xuất 6000 sản phẩm trong

tháng. Để sản xuất 1 sản phẩm doanh nghiệp trả công lao động là 10.000 đồng/SP.

Theo tính toán, định mức lao động làm việc 24 ngày/tháng, 8 giờ/ngày để sản xuất 1

sản phẩm cần 4 giờ.

Như vậy, theo kế hoạch phân xưởng sản xuất được 4800 sản phẩm với lương phải trả

48 triệu đồng.

Nếu phân xưởng không giao hàng đúng thời hạn, phân xưởng phải nộp phạt 5% giá trị

hợp đồng, tính ra hết 50 triệu đồng.

Để hoàn thành kế hoạch, phân xưởng quyết định khuyến khích công nhân làm thêm

giờ, thêm ngày bằng các đề ra mức tiền công tăng 10%. Kết quả năng suất lao động tăng

20%, số ngày làm việc bình quân 1 người tăng 1 ngày.

Căn cứ tài liệu trên phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến:

a. Tổng sản lượng sản xuất được trong tháng

b. Thu nhập bình quân một công nhân trong tháng

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 6

12. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiệp trong 2 năm như sau:

PX Tổng quỹ lƣơng (triệu đồng) Số CN (ngƣời)

Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo

1 390 488 110 150

2 420 449 126 125

3 480 504 151 156

a. Phân tích sự biến động của mức lương bình quân chung của toàn doanh nghiệp kỳ

báo cáo so với kỳ gốc

b. Phân tích sự biến động của tổng quỹ tiền lương toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.

13. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp trong năm như sau:

Phân

xƣởng

Số công nhân

(ngƣời)

Sản lƣợng sản xuất

(tấn)

Tổng quỹ tiền lƣơng

(triệu đồng)

KH TH KH TH KH TH

A 200 250 1250 1800 6200 8800

B 220 230 1050 1400 6850 8200

Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch lao động và kế hoạch tổng quỹ tiền lương của

doanh nghiệp trong năm?

14. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp ttong 2 năm như sau:

PX Sản lƣợng SX (tấn) Số công nhân (ngƣời) Tổng quỹ lƣơng (tr.đ)

Kỳ gốc Kỳ b/cáo Kỳ gốc Kỳ b/cáo Kỳ gốc Kỳ b/cáo

A 800 1000 80 120 2450 380

B 880 1050 100 150 300 485

Đánh giá tình hình tổ chức quản lý và tình hình tổ chức sản xuất của doanh nghiệp?

15. Có tài liệu thống kê tình hình phân phối tiền lương của doanh nghiệp trong năm

như sau:

Tiền lương (trđ/ng-tháng) < 2,2 2,2-2,8 2,8-3,4 3,4 -4,5 >4,5

Số lao động (người) 45 120 250 350 40

a. Tính thu nhập bình quân một lao động?

b. Vẽ đường cong Lorenz phản ánh tình hình phân phối tiền lương của doanh nghiệp

trong năm?

c. Đánh giá tình hình phân phối tiền lương của doanh nghiệp trong năm?

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 4

1. Thế nào là tài sản cố định của doanh nghiệp? các tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố

định của doanh nghiệp?

2. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định của doanh nghiệp thường chịu mấy loại hao

mòn? Đó là những loại nào?

3. Các phương pháp phân loại tài sản cố định của doanh nghiệp? Để phục vụ cho công

tác quản lý và sử dụng tài sản cố định, hiện nay người ta thường phân loại tài sản cố định

theo phương pháp nào?

4. Các loại giá dùng trong đánh giá tài sản cố định của doanh nghiệp?

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 7

5. Sự cần thiết phải nghiên cứu tình trạng, kết cấu tài sản cố định của doanh nghiệp?

6. Sự cần thiết phải nghiên cứu tình hình trang bị và trình độ hiệu quả sử dụng tài sản

cố định? Các chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị và trình độ hiệu quả sử dụng tài sản cố định

của doanh nghiệp? Ý nghĩa của mỗi chỉ tiêu?

7. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện

Lao động bình quân Người 4500 5012

Sản lượng sản xuất Sản phẩm 153.000 227.000

Giá tiêu thụ 1000đ/SF 28 28

Giá trị TSCĐ bình quân Triệu đồng 550 580

Lợi nhuận Triệu đồng 1.200 1.856

Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị và trình độ hiệu quả sử dụng tài sản cố

định của doanh nghiệp trong năm?

8. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện

Lao động bình quân Người 2500 3010

Sản lượng sản xuất 1000 SP 170 268

Giá bán bình quân 1000đ/SP 32 32

Giá trị TSCĐ bình quân Tr.đồng 550 580

Chi phí sản xuất Tr.đồng 320 375

Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị và trình độ hiệu quả sử dụng tài sản cố

định của doanh nghiệp trong năm?

9. Ngày 1.2.2005, doanh nghiệp mua và đưa vào sử dụng một TSCĐ với nguyên giá

370 triệu đồng, dự kiến sử dụng 10 năm. Đến ngày 1.5.2010 doanh nghiệp mua thêm một

TSCĐ cùng loại với giá trên hoá đơn 550 triệu đồng, chiết khấu giảm giá 2 %, chi phí vận

chuyển hết 5 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử hết 18 triệu đồng, dự kiến sử dụng 15 năm.

Hãy đánh giá giá trị của 2 TSCĐ trên vào ngày 1.10.2012 theo:

-Giá ban đầu hoàn toàn

-Giá ban đầu còn lại

-Giá khôi phục hoàn toàn theo giá 2010

-Giá khôi phục còn lại

10. Ngày 1.2.2005, doanh nghiệp mua và đưa vào sử dụng một TSCĐ với giá trên hoá

đơn 455 triệu đồng, chi phí vận chuyển hết 5 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử hết 20 triệu

đồng, tỷ lệ khấu hao 12% năm. Đến ngày 1.11.2011 doanh nghiệp mua thêm một TSCĐ

cùng loại với giá trên hoá đơn 650 triệu đồng, chiết khấu giảm giá 2 %, chi phí vận chuyển

hết 8 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử hết 15 triệu đồng, dự kiến sử dụng 15 năm. Hãy

đánh giá giá trị của 2 TSCĐ trên vào ngày 1.8.2012 theo:

-Giá ban đầu hoàn toàn

-Giá ban đầu còn lại

-Giá khôi phục hoàn toàn theo giá 2011

-Giá khôi phục còn lại

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 8

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 5

1. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê vật tư trong các doanh nghiệp?

2. Sự cần thiết phải thống kê tình hình cung cấp, sử dụng và dự trữ vật tư trong quá

trình sản xuất của doanh nghiệp?

3. Tại sao phải phân tích mức tiêu hao vật tư cho một đơn vị sản phẩm? Để phân tích

mức tiêu hao vật tư cho một đơn vị sản phẩm, thống kê thường sử dụng các phương pháp

nào? Nội dung của từng phương pháp?

4. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiệp trong năm như sau:

Phân

xƣởng

Sản lƣợng sản xuất (tấn) Mức tiêu hao NVL (kg/tấn)

Kế hoạch Thực hiện Định mức Thực tế

A 1000 1250 50 52

B 1100 880 50 49

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khối lượng nguyên vật liệu dùng cho sản xuất của

doanh nghiệp?

5. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiệp trong năm như sau:

PX

Kế hoạch Thực tế

Số SP

SX

Loại

NVL

Giá NVL

(1000

đ/kg)

Mức

hao phí

(kg/SP)

Số

SF

SX

Loại

NVL

Giá NVL

(1000

đ/kg)

Mức

hao

phí

(kg/SP)

A 500 Loại 1

Loại 2

35

50

0,5

0,8 620

Loại 1

Loại 2

37

48

0,7

0,7

B 350 Loại 1

Loại 2

35

50

0,5

0,8 550

Loại 1

Loại 2

37

48

0,4

0,9

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khối lượng nguyên vật liệu dùng cho sản xuất của

doanh nghiệp?

6. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiệp trong tháng như sau:

Loại sản phẩm

Số lƣợng SX

(SP)

Loại NVL

Giá NVL

kế hoạch

(1000 đ)

Mức hao phí

(kg/SP)

Đ.mức T.Tế

Loại A 500

Loại 1

Loại 2

Loại 3

20

18

16

2.8

2,5

0,5

3,0

2.4

0,6

Loại B 220

Loại 1

Loại 2

Loại 3

20

18

16

1

1,2

1,5

0,95

1,3

1,4

Phân tích sự biến động tổng hợp việc sử dụng nguyên vật liệu cho sản xuất của doanh

nghiệp? Xác định mức độ tiết kiệm hay lãng phí nguyên vật liệu cho sản xuất?

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 6

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 9

1. Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm? Sự khác biệt giữa chi phí sản

xuất và giá thành sản phẩm?

2. Trình bày các cách phân loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp?

3. Ý nghĩa của công tác hạch toán thống kê giá thành trong các doanh nghiệp?

4. Trình bày các cách phân loại giá thành sản phẩm của doanh nghiệp?

5. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiêp trong 2 năm như sau:

Sản

phẩm

2009 2010

Sản lƣợng SX

(SP)

Giá thành

(1000 đ/SP)

Sản lƣợng SX

(SP)

Giá thành

(1000 đ/SP)

KH TH KH TH KH TH KH TH

A 1200 1360 40 45 1220 1600 38 36

B 1580 1640 58 60 1500 1450 57 55

a. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm của doanh nghiệp?

b. Xác định mức độ tiết kiệm/lãng phí tương đối giá thành tổng sản lượng?

6. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiệp trong 2 năm như sau:

Phân xƣởng

Năm 2009 Năm 2010

CPSX

(tr.đ)

Sản lƣợng

(tấn)

CPSX

(tr.đ)

Sản lƣợng

(tấn)

1 100 80 120 80

2 150 75 130 68

3 185 110 192 122

a- Phân tích sự biến động của giá thành bình quân chung toàn doanh nghiệp năm 2010/2009

b- Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp năm 2010/2009?

7. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiệp trong 2 năm như sau:

PX Kế hoạch Thực hiện

Số lƣợng

(SP)

Giá thành

(1000 đ/SP)

Số lƣợng

(SP)

Giá thành

(1000 đ/SP)

1 2000 100 6000 95

2 3500 105 4000 100

3 4500 110 2000 105

a- Phân tích sự biến động giá thành bình quân chung toàn doanh nghiệp kỳ thực hiện so với

kỳ kế hoạch?

b-Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất có sử dụng chỉ tiêu giá thành bình quân chung?

8. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm như sau:

Loại

SP

Sản lƣợng tiêu thụ

(tấn)

Giá thành

(1000 đ/tấn)

Giá bán

(1000 đ/tấn)

KH TH KH TH KH TH

A 1000 1200 140 145 160 165

B 2000 1600 150 140 172 175

Phân tích sự biến động chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp trong năm?

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 10

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƢƠNG 7

1. Thế nào là vốn đầu tư của doanh nghiệp? Sự khác biệt cơ bản giữa vốn đầu tư và

vốn kinh doanh của doanh nghiệp?

2. Trình bày các cách phân loại vốn đầu tư?

3. Thế nào là vốn đầu tư cơ bản hoàn thành toàn bộ? Phương pháp thống kê chỉ tiêu này?

4. Thế nào là vốn đầu tư cơ bản hoàn thành giai đoạn? Phương pháp thống kê chỉ tiêu này?

5. Thế nào là vốn kinh doanh của doanh nghiệp? Xét trên góc độ tài chính thì vốn kinh

doanh của doanh nghiệp được hình thành tư những nguồn nào?

6. Thế nào là lợi nhuận? Ý nghĩa của chỉ tiêu lợi nhuận? Các bộ phận lợi nhuận của

doanh nghiệp?

7. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm như sau:

Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện

Lao động bình quân Người 4500 5012

Sản lượng sản xuất Sản phẩm 153.000 227.000

Giá tiêu thụ 1000đ/SP 28 28

Vốn kinh doanh Triệu đồng 2550 2580

Lợi nhuận Triệu đồng 1.200 1.856

Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị và trình độ hiệu quả sử dụng vốn kinh

doanh của doanh nghiệp trong năm?

8. Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp trong năm

như sau: (Đơn vị triệu đồng)

TÀI SẢN MS Số cuối

năm

Số đầu

năm

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100 115 443 267 382

I - TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN 110 4 638 5 194

1 - Tiền 111 4 638 5 194

III - CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN 130 53 768 163 598

1 - Phải thu của Khách hàng 131 4 829 80 646

2 - Trả trước cho người bán 132 48 272 4 133

3 - Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -

5 - Các khoản phải thu khác 135 666 78 817

IV - HÀNG TỒN KHO 140 54 426 92 465

1 - Hàng tồn kho 141 54 426 92 465

V - TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC 150 2 608 6 124

1 - Chi phí trả trước ngắn hạn(chờ kết chuyển) 151 - -

2 - Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -

3 - Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 154 2 568 6 104

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 11

4 - Tài sản ngắn hạn khác 158 40 20

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 697 617 341 315

II - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 220 694 543 331 062

1 - Tài sản cố định hữu hình 221 419 185 314 184

+ Nguyên giá 222 815 816 613 965

+ Giá trị hao mòn luỹ kế 223 - 396 630 -299 781

3 - Tài sản cố định vô hình 227 481 69

+ Nguyên giá 228 710 242

+ Giá trị hao mòn luỹ kế 229 - 228 - 172

4 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 274 876 16 808

+ XDCB dở dang 274 876 16 808

IV -CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH DÀI HẠN 250 300 5 300

3 - Đầu tư dài hạn khác 258 300 5 300

V- TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC 260 2 773 4 953

1 - Chi phí trả trước dài hạn 261 1 215 4 953

3 - Tài sản dài hạn khác 268 1 558 -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 813 060 608 697

NGUỒN VỐN MS Số cuối năm

Số đầu

năm

A - NỢ PHẢI TRẢ 300 680 356 494 119

I - NỢ NGẮN HẠN 310 220 777 277 315

1 - Vay và nợ ngắn hạn 311 10 135 95 257

2 - Phải trả cho người bán 312 105 339 102 303

3 – Người mua trả tiền trước 313 23 640 -

4 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 22 322 11 093

5 - Phải trả người lao động 315 45 024 44 754

6 - Chi phí phải trả 316 2 019 4 854

7 - Phải trả nội bộ 317 5 657 16 472

9 - Các khoản phải trả , phải nộp khác 319 6 638 2 931

II - NỢ DÀI HẠN 330 459 578 216 803

1 - Phải trả dài hạn người bán 331 - -

3 - PhảI trả dài hạn khác 333 - -

4 - Vay và nợ dài hạn 334 454 487 214 758

Bộ câu hỏi bài tập Thống kê doanh nghiệp – Đại học

Tín chỉ Page 12

6 - Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 4 761 2 045

8 – Quỹ phát triển khoa học & công nghệ 339 329 -

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 132 704 114 578

I - VỐN CHỦ SỞ HỮU 410 121 446 109 630

1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 93 000 93 000

3 - Vốn khác của chủ sở hữu 413 2 662 1 155

6 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 1 105 -

7 - Quĩ đầu tư phát triển 417 8 180 3 236

8 - Quĩ dự phòng táI chính 418 2 548 1 078

9 - Quĩ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -

10 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 13 950 11 160

II - NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC 430 11 257 4 947

1 - Quĩ khen thưởng & quĩ phúc lợi 431 11 257 4 947

3 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 813 060 608 697

a. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp trong năm?

b. Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm?